You are on page 1of 3

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 10

ĐỀ SỐ 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ
chọn một phương án

Câu 1. Biểu thức nào sau đây là hàm số theo biến x ?


A. x 2 + y 2 = 1 . B. | y |= 2 x + 3 . C. y 4 = 2 x − 1 . D. y 3 = 2 x − 1 .

Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) . có đồ thị trên đoạn [ −5;5] như hình bên.

Tập giá trị của hàm số y = f ( x) trên đoạn [ −5;5] là

A. [ −5;5] . B. [ −1;1] . C. [1; 2] . D. [ −2; 2] .

Câu 3. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;3) . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;3) .

Câu 4. Cho hàm số y = ax 2 + bx + c. Khẳng định nào sau đây là SAI?


b
A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x = − .
2a
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục tung.

 b 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  − ; +  .
 2a 

 b 
D. Đồ thị hàm số có đỉnh là  − ; − 
 2a 4a 

Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 5 x 2 − 6 x − 4 = 2( x − 1) là


A. S = {−4} . B. S = {−4; 2} . C. S = {1} . D. S = {2} .

Câu 6. Tổng S tất cả các nghiệm của phương trình x 2 + 3x − 2 = 1 + x bằng


A. S = 3 . B. S = −3 . C. S = −2 . D. S = 1 .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2 y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
d là
A. n = (1; −2 ) B. n = ( 2;1) C. n = ( −2;3) D. n = (1;3)

Câu 8. Cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − 2) 2 + ( y + 4) 2 = 9 . Tâm I và bán kính R của đường tròn
(C ) là
A. I (2; −4), R = 3 . B. I (2; 4), R = 3 .

C. I (2; −4), R = 9 . D. I (2; 4), R = 9 .

Câu 9. Phương trình đường tròn có tâm I (1;3) và đi qua điểm M (3;1) là
A. ( x − 1) 2 + ( y − 3) 2 = 2 2 . B. ( x − 1) 2 + ( y − 3) 2 = 8 .

C. ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 = 8 . D. ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 = 2 2 .

Câu 10. Điểm A ( 3;0 ) nằm ngoài đường tròn nào sau đây?

A. ( x − 1) + ( y + 2 ) = 10 . B. ( x + 1) + ( y + 2 ) = 10 .
2 2 2 2

C. ( x − 1) + ( y − 2 ) = 10 . D. ( x − 2 ) + ( y + 3) = 10 .
2 2 2 2

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hàm số y = −2 x 2 + 2 x + 1. Khi đó:

a) Hàm số có tập xác định là D = .

b) Điểm A (1;1) thuộc đồ thị hàm số.

c) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại 2 điểm phân biệt

d) Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;0 ) .

Câu 2. Cho f ( x ) = − x 2 + 6 x − 8. Khi đó:

a) f ( x ) là một tam thức bậc hai.

b) f ( x ) có 2 nghiệm phân biệt

c) Chỉ có 1 giá trị nguyên x để f(x) < 0.

d) f ( x )  0 với mọi x  ( 2; 4 ) .

Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai điểm A(−2; 2), B(3; 4) . Khi đó:

a) Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là AB(2;5)


b) Đường thẳng AB có vectơ pháp tuyến là n (2; −5)
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB là 2 x − 5 y + 14 = 0

 x = −1 + 2t
d) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M (−1;1) và song song với AB là  .
 y = 1 + 5t
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) , cho điểm M ( 5; − 2 ) và đường thẳng d : x + 3 y + 2 = 0. Đường
thẳng  đi qua M và song song d có phương trình 2 x + by + c = 0, ( b, c  ) . Tính giá trị biểu thức
b2 + c .
Câu 2. Một rạp chiếu phim có sức chứa 1 000 người. Với giá vé 40 000 đồng trung bình có 300 người đến
rạp phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim tiến hành khảo sát thị trường và nhận thấy
nếu giá vé cứ giảm 10 000 đồng sẽ có thêm 50 người đến rạp mỗi ngày. Tìm giá vé (đơn vị: nghìn đồng)
đề doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp là lớn nhất.
Câu 3. Có ba ngôi làng A, B, C mỗi làng cách nhau 6 km (ba ngôi làng không cùng nằm trên một đường
thẳng). Vào lúc 6 giờ sáng, một người chạy từ A đến B với vận tốc 10 km / h và cùng lúc đó một người
đạp xe từ C đến B với vận tốc 12 km / h . Tìm thời điểm sớm nhất mà hai người cách nhau 1km (theo
đường chim bay).

B. PHẦN TỰ LUẬN (3 CÂU, 3 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm)

a (0,5 điểm). Xét dấu biểu thức f ( x ) = − x 2 + 6 x + 7.

b (0,5 điểm). Tìm các giá trị của m để bất phương trình x 2 + ( m + 2 ) x + 8m + 1  0 nghiệm đúng với mọi
x .

Câu 2 (0,5 điểm). Giải phương trình 5x2 − 8x + 2 = x2 + 2

Câu 3 (1,5 điểm)

a (0,5 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn ( C ) : ( x + 3) + ( y − 4 ) = 5 tại điểm M ( −1; 3) .
2 2

b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy ) , cho điểm I ( 3; 0 ) và đường thẳng  : x + 3 y + 3 = 0. Viết
phương trình đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng  tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều.

You might also like