You are on page 1of 25

ĐỀ THI HỌC KÌ I – KHỐI 12 – NĂM HỌC 2023 - 2024

MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 90 PHÚT

Câu 1: [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số trên nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;0  . B.   ;  2  . C.  0;    . D.  2;    .

Câu 2: [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau

Hàm số trên đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .

Câu 3: [Mức độ 1] Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 2  x  7 trên đoạn  2;3 là
29 1
A. 5 . B.  1 . C.  . D.  .
4 2
3 x  5
Câu 4: [Mức độ 1] Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
x3
A. y  3 . B. x  3 . C. y  3 . D. y  1 .

Câu 5: [Mức độ 1] Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

1 4
A. y  x3  3x 2  1 . B. y  x  2x2  1 .
4
C. y   x 3  3 x 2  1 . D. y  x3  3x 2  2 .

Câu 6: [ Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có lim y  1 và lim y  1 . Khẳng định nào sau đây là
x  x 

khẳng định đúng?


A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  1 .

[ Mức độ 1] Tìm tập xác định D của hàm số y   x  1 .



Câu 7:
A. D   \ 1 . B. D   . C. D  1;    . D. D  1;    .

Câu 8: [ Mức độ 1] Cho các số thực dương a , b với b  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
a ln a a
A. ln  ab   ln a  ln b. B. ln  ab   ln a.ln b. C. ln  . D. ln  ln b  ln a. .
b ln b b

Câu 9: [ Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y  e12x là


e1 2 x
A. y  2e1 2 x . B. y  2e12 x . C. y   . D. y  e1 2 x .
2

Câu 10: [ Mức độ 1] Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3  .
A. D   ; 1  3;   . B. D   1;3 .
C. D   ; 1   3;   . D. D   1;3 .

Câu 11: [ Mức độ 1] Cho đồ thị hàm số y  a x và y  logb x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau,
đâu là khẳng định đúng

A. 0  a  1, 0  b  1 . B. 0  a  1  b . C. a  1, b  1 . D. 0  b  1  a .
3 x 4
Câu 12: Nghiệm của phương trình 3  9 x  2 là
A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .

Câu 13: Phương trình log 1  x  1  2 có nghiệm là


2

5 3
A. x  2 . B. x  . C. x  . D. x  5 .
2 2
x
x2  1 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 5    là
 25 
A.   ; 2  . B.   ;1 . C. 1;   . D.  2;   .
Câu 15: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
Câu 16: [ Mức độ 1] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA  2a
vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
4a 3 2a 3
A. 2a3 . B. . C. . D. a 3 .
3 3
Câu 17: [ Mức độ 1] Cho hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h . Thể tích của khối trụ bằng
1
A.  rh . B.  r 2 h . C. 2 rh . D.  r 2 h .
3
Câu 18: [ Mức độ 1] Cho hình nón có chu vi đáy 2 và độ dài đường cao là 3. Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 19: [ Mức độ 1] Cho mặt cầu có đường kính là 6. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 12 . B. 36 . C. 48 . D. 36 2 .
Câu 20: [ Mức độ 1] Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn là 3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng
9
A. 4 . B. 3,6 . C. . D. 8 .
2

Câu 21: [Mức độ 2] Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '  x   x 2  2 x . Hàm số y  f ( x ) nghịch biến
trong khoảng nào dưới đây?
A.   ;1 . B. 1; 2  . C. 1;    . D.  2 ;    .

1
Câu 22: [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x)  x3  mx 2   2m  1 x  2 . Tất cả các giá trị thực của tham số
3
m để hàm số đã cho có điểm cực trị là
A. m  1. B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
x2
Câu 23: [Mức độ 2] Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  trên đoạn  2;3  bằng
1 x
1
A.  . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 24: [ Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x 1
Câu 25: [ Mức độ 2] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
 x  3x  2
2

A. x  1 . B. x  1 .
C. x  2 . D. x  1 và x  2 .

[ Mức độ 2] Tập xác định của hàm số y   2 x 2  5 x  3 


2
Câu 26: là
 3 3
A. D   \ 1;  . B. D   \   . C. D   \ 1 . D. D   .
 2 2
c c
Câu 27: [ Mức độ 2] Cho a , b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4 a  25b  10 c . Tính T   .
a b
1 1
A. T  B. T  C. T  2 D. T  7
10 2

Câu 28: [ Mức độ 2] Tập xác định D của hàm số y   ln  x  2   là
A. D   . B. D   3;   .
C. D   0;   . D. D   2;   .

1 y'
Câu 29: [ Mức độ 2] Cho hàm số y  với x  0 . Khi đó  2 bằng
x  1  ln x y
x 1 x x 1
A. . B. 1  . C. . D. .
x 1 x 1  x  ln x 1  x  ln x

Câu 30: [ Mức độ 2] Tập nghiệm của phương trình log( x 2  2 x  1)  log(5  3x)
A. 3;1 . B. 3 . C. 3 . D. 3; 2 .
2
3 x  3
Câu 31: [ Mức độ 2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2 x  8 x
A. 0 . B. 3. C. 3 . D. 2 3 .
Câu 32: [Mức độ 2] Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. 3;3 . B. 3;5 . C. 4;3 . D. 3; 4 .

Câu 33: [Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SCD đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, CD  a , BC  a 3 . Thể tích khối chóp S. ABCD
bằng
3a 3 a3 a3
A. B. C. D. a 3
2 6 2
Câu 34: [Mức độ 2] Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một
12
đường sinh bất kỳ bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
5
A. 36 B. 12 C. 18 D. 24

Câu 35: [Mức độ 2] Một khối trụ có bán kính đáy là a 3, chiều cao 2a 3. Thể tích của khối cầu ngoại
tiếp khối trụ là
4
A. 6 a 3 B. 4 3 a3 C. 6 6 a3 D. 8 6 a3
3
Câu 36: [Mức độ 3] Bạn Hoa được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất 0,5% một
tháng theo hình thức lãi kép. Nếu mỗi tháng Hoa rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân hàng
trả lãi thì hàng tháng Hoa rút ra số tiền gần nhất với số nào sau đây để đúng 4 năm vừa hết số
tiền trong sổ tiết kiệm?
A. 2.351.000 . B. 2.392.000 . C. 2.306.000 . D. 2.349.000 .
mx  2
Câu 37: [ Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2022; 2022 để hàm số y  2 2 x  m đồng biến
trên 1; 2  ?
A. 4039 . B. 4044 . C. 4042 . D. 4040
1 1 1 1
Câu 38: [Mức độ 3] Cho x  2023! . Tính T    ...   .
log 22023 x log32023 x log 20222023 x log 20232023 x
1 1
A. T  2022 . B. T  . C. T  . D. T  2023 .
2023 2022
Câu 39: [Mức độ 3] Biết nghiệm lớn nhất của phương trình
1
log x 2  log  x  10   log 4  2 là x  a  b c ( a , b, c là các số nguyên ).
2
Giá trị của a  b  c bằng
A. 0. B. - 6 . C. 2 . D. 2
Câu 40: [ Mức độ 3] Gọi S là tập chứa tất cả những giá trị nguyên m  [ 20; 20] để bất phương trình
3sin x  (2m  1)31 cos x  4 đúng với mọi x nằm trên  . Số phần tử của tập S là:
2 2

A. 18. B. 19. C. 21. D. 20.


Câu 41: [ Mức độ 3] Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi I , J , K , L, M , N lần lượt là tâm của 6
mặt hình vuông. Khi đó khối đa diện IJKLMN là khối gì?
A. Khối lăng trụ tam giác đều. B. Khối lăng trụ tam giác.
C. Khối đa diện đều loại 4;3 . D. Khối bát diện đều.

Câu 42: [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ ABC.ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Hình chiếu
vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trọng tâm G của tam giác ABC . Biết diện tích tam
2
giác AAB bằng , góc giữa hai mặt phẳng  AAB và  ABC  bằng 60 . Tính thể tích khối
3
lăng trụ ABC.ABC .
1 3
A. . B. 3. C. 3. D. .
3 3
Câu 43: [ Mức độ 3] Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy là một tam giác vuông tại A
. Cho AC  4a; AB  3a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  là
2a 3 3 8a 3 3 15a 3 3 24a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 44: [Mức độ 3] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a . Biết các mặt bên là
các tam giác cân đỉnh S và SC  2a . Tính thể tích khối chóp S. ABC
a 3 11 a 3 33 a 3 33 a 3 11
A. . B. . C. . D. .
12 36 12 36
Câu 45: [Mức độ 3] Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm và khoảng cách giữa hai đáy h  8cm . Cắt
khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4 cm . Diện tích của thiết diện được
tạo thành là
A. 48  cm 2  . B. 56  cm 2  . C. 42  cm 2  . D. 44  cm 2  .

Câu 46: [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 4 .  2 x  1 .  x 2  3 x  2m  1 , x  .


Số giá trị nguyên của tham số m   2022; 2022 để hàm số g  x   f  2  x   2022 đồng biến
trên khoảng  3;    ?
A. 2022. B. 0. C. 2019. D. 2021.

Câu 47: [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  4  x 2  2 x  , với x   . Tổng

các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x 3  3 x 2  m  có số điểm cực trị nhiều
nhất là
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .

2e x
Câu 48: [Mức độ 4] Cho các số thực x, y thỏa mãn  ln  2 x  y   2 x  2 . Giá trị nhỏ nhất của
2x  y
y là
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .
Câu 49: [Mức độ 4] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương
log 2  x 2  2 x  m  2log 2  2 x 1
1 1
trình      0 chứa đúng 4 số nguyên. Số phần tử của S
5  5
A. 15. B. 21. C. 20. D. 16.
Câu 50: [Mức độ 4] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình ln  m  2 sin x  ln  m  3sin x    sin x
có nghiệm thực?
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .

----------------HẾT----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2A 3A 4C 5B 6B 7C 8A 9B 10C 11D 12A 13D 14D 15D
16C 17B 18B 19B 20C 21B 22A 23B 24B 25D 26A 27C 28B 29B 30C
31A 32D 33C 34B 35D 36D 37A 38D 39D 40D 41D 42D 43D 44A 45A
46D 47A 48B 49B 50D

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1: [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số trên nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;0  . B.   ;  2  . C.  0;    . D.  2;    .

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, trên khoảng   ;  2  có y   0 nên hàm số nghịch biến.

Câu 2: [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau

Hàm số trên đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A. x  0 . B. x  1 .
C. x  2 . D. x  3 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy, hàm số đạt cực đại tại x  0 .
Câu 3: [Mức độ 1] Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 2  x  7 trên đoạn  2;3 là

29 1
A. 5 . B.  1 . C.  . D.  .
4 2
Lời giải
1
+) f '  x   2 x  1  0  x   ( loại)
2
Ta có: f  2   1; f  3  5

Vậy max f  x   f  3  5 .
[2;3]
3 x  5
Câu 4: [Mức độ 1] Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
x3
A. y  3 . B. x  3 . C. y  3 . D. y  1 .
Lời giải
3 x  5
Ta có: lim f  x   lim  3
x  x  x 3
3 x  5
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là y  3 .
x 3
Câu 5: [Mức độ 1] Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

1 4
A. y  x3  3x 2  1 . B. y  x  2 x2  1 .
4
C. y   x 3  3 x 2  1 . D. y  x 3  3x 2  2 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là dạng của đồ thị hàm bậc 4. Do đó chọn đáp án B.
Câu 6: [ Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có lim y  1 và lim y  1 . Khẳng định nào sau đây là
x  x 

khẳng định đúng?


A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .
C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x  1 và x  1 .
Lời giải
Ta có lim y  1 và lim y  1 nên đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường
x  x 

thẳng y  1 và y  1 .

[ Mức độ 1] Tìm tập xác định D của hàm số y   x  1 .



Câu 7:

A. D   \ 1 . B. D   . C. D  1;    . D. D  1;    .

Lời giải
Do    nên điều kiện xác định là x  1  0  x  1  D  1;    .

Câu 8: [ Mức độ 1] Cho các số thực dương a , b với b  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
a ln a a
A. ln  ab   ln a  ln b. B. ln  ab   ln a.ln b. C. ln  . D. ln  ln b  ln a. .
b ln b b
Lời giải
Ta có ln  ab   ln a  ln b.

Câu 9: [ Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y  e12x là

e1 2 x
A. y  2e1 2 x . B. y  2e12 x . C. y   . D. y  e1 2 x .
2
Lời giải

Ta có y   1  2 x  e1 2 x  2e1 2 x .

Câu 10: [ Mức độ 1] Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3  .

A. D   ; 1  3;  . B. D   1;3 .

C. D   ; 1   3;  . D. D   1;3 .

Lời giải
 x  1
Ta có điều kiện xác định x 2  2 x  3  0    D   ; 1   3;   .
x  3

Câu 11: [ Mức độ 1] Cho đồ thị hàm số y  ax và y  logb x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau,
đâu là khẳng định đúng

A. 0  a  1, 0  b  1 . B. 0  a  1  b . C. a  1, b  1 . D. 0  b  1  a .
Lời giải

Ta có đồ thị hàm số y  ax đi lên theo chiều từ trái sang phải nên a  1 .


Đồ thị hàm số y  logb x đi xuống theo chiều từ trái sang phải nên 0  b  1 .
Câu 12: Nghiệm của phương trình 3 3 x  4  9 x  2 là
A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Lời giải
Ta có: 3 3 x  4  9 x  2  3 3 x  4  3 2  x  2   3 x  4  2 x  4  x  0 .
Câu 13: Phương trình log 1  x  1  2 có nghiệm là
2

5 3
A. x  2 . B. x  . C. x  . D. x  5 .
2 2
Lời giải
2
1
Ta có log 1  x  1  2  x 1     x  5.
2 2
x
 1 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 5x2    là
 25 

A.  ;2 . B.  ;1 . C. 1; . D.  2;   .

Lời giải
x
 1 
5x 2     5 x  2  52 x  x  2  2 x  2  x .
 25 

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   2;   .

Câu 15: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Câu 16: [ Mức độ 1] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên
SA  2a vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
4a 3 2a 3
A. 2a3 . B. . C. . D. a 3 .
3 3
Lời giải
Ta có:
Vì ABCD là hình vuông cạnh a  S ABCD  a 2 (đvdt).

1 1 2a 3
SA   ABCD   V  SA.S ABCD  2a.a 2  (đvtt)
3 3 3
Câu 17: [ Mức độ 1] Cho hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h . Thể tích của khối trụ bằng
1 2
A.  rh . B.  r 2 h . C. 2 rh . D. r h.
3
Lời giải
Thể tích của hình trụ là V  S d .h   r 2 h
Câu 18: [ Mức độ 1] Cho hình nón có chu vi đáy 2 và độ dài đường cao là 3. Diện tích xung quanh
của hình nón bằng
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
p 2
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   rl  l .3  3 (đvdt)
2 2
Câu 19: [ Mức độ 1] Cho mặt cầu có đường kính là 6. Diện tích mặt cầu đã cho bằng
A. 12 . B. 36 . C. 48 . D. 36 2 .
Lời giải
2
d 
Diện tích mặt cầu đã cho là: S  4 R  4     d 2   .62  36 (đvdt)
2

2
Câu 20: [ Mức độ 1] Cho mặt cầu có chu vi đường tròn lớn là 3 . Thể tích khối cầu đã cho bằng
9
A. 4 . B. 3,6 . C. . D. 8 .
2
Lời giải
3
Chu vi đường tròn lớn là: P  2 R  3  R  .
2
3
4 4  3 9
Thể tích khối cầu đã cho là: V   R 3       (đvtt)
3 3  2 2

Câu 21: [Mức độ 2] Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '  x   x 2  2 x . Hàm số y  f ( x ) nghịch
biến trong khoảng nào dưới đây?
A.   ;1 . B. 1; 2  . C. 1;    . D.  2;    .
Lời giải
Ta có: f '  x   x 2  2 x  0  x   0; 2  .

Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  , do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2  .

1
Câu 22: [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x)  x3  mx 2   2m  1 x  2 . Tất cả các giá trị thực của tham số
3
m để hàm số đã cho có điểm cực trị là
A. m  1. B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Lời giải
1 2
Hàm số đã cho có điểm cực trị khi: m 2  3. .  2m  1  0   m  1  0  m  1
3
x2
Câu 23: [Mức độ 2] Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x )  trên đoạn  2;3  bằng
1 x
1
A.  . B. 0 . C.  3 . D. 2 .
2
Lời giải
1
Ta có: f '  x    0, x  1 .
1  x 2
Nên hàm số nghịch biến trên đoạn  2;3 . Do đó Max f  x   f  2   0.
 2;3
Câu 24: [ Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Vì lim f  x    ; lim f  x    nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  3
x 3 x 3

lim f  x   2 nên đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .
x 

Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.


x 1
Câu 25: [ Mức độ 2] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
 x  3x  2
2

A. x  1 . B. x  1 .
C. x  2 . D. x  1 và x  2 .
Lời giải
Vì lim f  x    , lim f  x    nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  1
x 1 x 1

lim f  x    , lim f  x    nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 .
x  2 x2

Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 và x  2 .

[ Mức độ 2] Tập xác định của hàm số y   2 x 2  5 x  3 


2
Câu 26: là

 3 3
A. D   \ 1;  . B. D   \   .
 2 2
C. D   \ 1 . D. D   .

Lời giải
x  1

Vì số mũ bằng 2 nên hàm số xác định khi 2 x  5 x  3  0  
2
3.
 x  2

 3
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D   \ 1;  .
 2
c c
Câu 27. [ Mức độ 2] Cho a , b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4 a  25b  10c . Tính T   .
a b
1 1
A. T  B. T  C. T  2 D. T  7
10 2
Lời giải
a  log 4 t

Giả sử 4  25  10  t   b  log 25 t . Do a , b, c là các số thực khác 0 nên t  0, t  1 .
a b c

c  log t
 10

c c log10 t log10 t log t 4 log t 25


Ta có T        log10 4  log10 25
a b log 4 t log 25 t log t 10 log t 10

 log10  4.25   log10 100  2.



Câu 28. [ Mức độ 2] Tập xác định D của hàm số y  ln  x  2   là
A. D   . B. D   3;   .

C. D   0;   . D. D   2;   .

Lời giải

ln  x  2   0 x  2  1
ĐKXĐ:    x 2 1 x  3.
 x  2  0 x  2  0

TXĐ: D   3;   .

1 y'
Câu 29. [ Mức độ 2] Cho hàm số y  với x  0 . Khi đó  2 bằng
x  1  ln x y
x 1 x x 1
A. . B. 1  . C. . D. .
x 1 x 1  x  ln x 1  x  ln x
Lời giải

1 1  1  y 1
y   x  1  ln x      x  1  ln x    2  1  .
x  1  ln x y  y y x

Câu 30: [ Mức độ 2] Tập nghiệm của phương trình log( x 2  2 x  1)  log(5  3x)

A. 3;1 . B. 3 . C. 3 . D. 3; 2 .

Lời giải
Ta có:
 5
5  3 x  0 x 
log( x  2 x  1)  log(5  3 x)   2
2
 3
 x  2 x  1  5  3x x2  x  6  0

 5
x  3

  x  3
x2


  x  3
2
3 x  3
Câu 31: [ Mức độ 2] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình: 2 x  8 x
A. 0 . B. 3. C. 3 . D. 2 3 .
Lời giải

2
3 x 3 2 x  3
Ta có 2 x  8 x  2 x 3 x 3
 23 x  x 2  3 x  3  3 x  x 2  3  
 x   3

Tổng các nghiệm của phương trình là T  3  3  0


Câu 32: [ Mức độ 2] Khối bát diện đều là khối đa diện đều loại nào?
A. 3;3 . B. 3;5 . C. 4;3 . D. 3; 4 .

Lời giải
Ta có khối bát diện đều là khối đa diện đều loại 3; 4 .
Câu 33: (Mức độ 2) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SCD đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, CD  a , BC  a 3 . Thể tích khối chóp S. ABCD
bằng
3a 3 a3 a3
A. B. C. D. a 3
2 6 2
Lời giải
S

D A
I

C B

Gọi I là trung điểm CD  SI  CD .


 SCD    ABCD 

Ta có  SCD    ABCD   CD

 SI   SCD  ; SI  CD
Suy ra SI   ABCD  .

1 1 a 3 a3
Do đó VS . ABCD  SI .S ABCD  . .a.a 3  .
3 3 2 2
Câu 34: (Mức độ 2) Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một
12
đường sinh bất kỳ bằng . Thể tích của khối nón đã cho bằng
5
A. 36 B. 12 C. 18 D. 24
Lời giải

12
Theo giả thiết ta có: r  OA  3; OH  .
5
1 1 1 25 1 1
Xét SOA vuông ở O có: 2
 2
 2
  2
  SO  4  h .
OH SO OA 144 SO 9
1 1
Do đó thể tích khối nón là V   r 2 h  . .32.4  12 .
3 3
Câu 35: (Mức độ 2) Một khối trụ có bán kính đáy là a 3, chiều cao 2a 3. Thể tích của khối cầu
ngoại tiếp khối trụ là
4
A. 6 a 3 B. 4 3 a3 C. 6 6 a3 D. 8 6 a3
3
Lời giải

Gọi I là trung điểm của OO.


Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình trụ đã cho là
2
2
 2a 3 
h
 
2
R  IA  OI  OA     r 2  
2 2
  a 3  a 6.
2  2 
4 4
 
3
Vậy thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối trụ là V   R3   . a 6  8 6 a 3 .
3 3
Câu 36: [Mức độ 3] Bạn Hoa được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất 0,5% một
tháng theo hình thức lãi kép. Nếu mỗi tháng Hoa rút ra một số tiền như nhau vào ngày ngân
hàng trả lãi thì hàng tháng Hoa rút ra số tiền gần nhất với số nào sau đây để đúng 4 năm vừa hết
số tiền trong sổ tiết kiệm?
A. 2.351.000 . B. 2.392.000 . C. 2.306.000 . D. 2.349.000 .
Lời giải
Gọi số tiền bạn Hoa rút ra hàng tháng là x (triệu đồng)  x  0  , số tiền ban đầu là P (triệu
đồng)  P  0  , lãi suất tiền gửi hàng tháng là r ,  r  0  .

Lãi suất nhận được sau tháng thứ nhất là: P.r (triệu đồng).
Số tiền cuối tháng thứ nhất sau khi rút còn lại: P1  P 1  r   x (triệu đồng).

Lãi suất nhận được sau tháng thứ hai là: P1.r (triệu đồng).

Số tiền cuối tháng thứ hai sau khi rút còn lại: P2  P1 1  r   x  P 1  r   x 1  r   x (triệu
2

đồng).
Cứ như thế, số tiền còn lại sau n tháng là:
Pn  P 1  r   x 1  r   x 1  r   ....  x 1  r   x
n n 1 n2

1  r 
n
1
Pn  P 1  r 
n
 x. (triệu đồng).
r
Sau 48 tháng, số vừa hết khi và chỉ khi
1  r  1,005 
48 48
1 1
Pn  0  P 1  r   0  100 1, 005  x.
48 48
 x. 0
r 0,005
 x  2,349 (triệu đồng).
mx  2
Câu 37: [ Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2022; 2022 để hàm số y  2 2 x  m đồng
biến trên 1; 2  ?

A. 4039 . B. 4044 . C. 4042 . D. 4040


Lời giải
m
Điều kiện xác định của hàm số: x  
2
mx  2
m2  4
Đạo hàm y   2 2 x  m ln 2 .
2x  m
2

Hàm số đồng biến trên 1; 2 

m2  4  0
 m  2  m  2
   m  1 
 y  0, x  1; 2     2    m  2  m  4  m  2. .
 m   m  4
  2 
  2
m   m  
Kết hợp điều kiện:  
m  2022; 2022 m  2022;  4   2;2022.
Vậy có 4039 giá trị m thỏa yêu cầu bài toán.
1 1 1 1
Câu 38: [Mức độ 3] Cho x  2023! . Tính T    ...   .
log 22023 x log32023 x log 20222023 x log 20232023 x

1 1
A. T  2022 . B. T  . C. T  . D. T  2023 .
2023 2022
Lời giải
Ta có:
1 1 1 1
T   ...  
log 22023 x log 32023 x log 20222023 x log 20232023 x

 logx 22023  logx 32023  ...  logx 20222023  logx 20232023


 2023.logx 2  2023.logx 3 ...  2023.logx 2022  2023.logx 2023
 2023. log x 2  log x 3  ...  log x 2022  log x 2023

 2023.logx  2.3.....2022.2023

 2023.log2023! 2023!
 2023 .
Vậy T  2023 .
Câu 39: [Mức độ 3] Biết nghiệm lớn nhất của phương trình
1 x  a b c ( a , b, c là các số nguyên ).
log x 2  log  x  10   log 4  2 là
2
Giá trị của a  b  c bằng
A. 0. B. - 6. C. 2. D. 2
Lời giải
 x 2  0  x  0
ĐKXĐ:    .
 x  10  0  x  10

1
Ta có: log x 2  log  x  10   2  log 4 .
2

 log x log x10  log25 .

 log  x . x  10  log 25 . (*)

 x 5  5 2(n)
+ Với x  0 thì (*)  x 2  10 x  25  0   .
 x 5  5 2(l )
+ Với 10  x  0 thì (*)   x 2  10 x  25  0  x 5 (nhận).

Nghiệm lớn nhất của phương trình là x  5  5 2  a  5, b  5,c  2  a  b  c  2 .


Câu 40: [ Mức độ 3] Gọi S là tập chứa tất cả những giá trị nguyên m  [  20; 20] để bất phương trình
3sin x  (2m 1)31cos x  4 đúng với mọi x nằm trên  . Số phần tử của tập S là:
2 2

A. 18. B. 19. C. 21. D. 20.


Lời giải
9 9
Đặt: t  3sin x   30 ; 31   [1; 3]  31 cos
2 2 2
x
 3 2  sin x
 sin 2 x

3 t
9
Bất phương trình trở thành: t  (2 m  1)   4  9(2 m  1)  4t  t 2 với  t  [1; 3]
t

Ta đặt: f (t)  4t t2 . Suy ra: 9(2 m  1)  max ( f ( t ))  m ax 4 t  t 2  4  


x[1;3] x[1;3 ]

13 m thỏa mãn.
Suy ra: 9(2 m  1)  4  m   1  m  20  có 20 giá trị nguyên của
18
Câu 41: [ Mức độ 3] Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi I , J , K , L , M , N lần lượt là tâm của 6
mặt hình vuông. Khi đó khối đa diện IJKLMN là khối gì?
A. Khối lăng trụ tam giác đều. B. Khối lăng trụ tam giác.
C. Khối đa diện đều loại 4;3 . D. Khối bát diện đều.

Lời giải
A B

C
D

I
N

B'
A'

D' C'

Nếu gọi cạnh đáy của hình lập phương là a. Khi đó tất cả các cạnh của khối IJKLMN bằng
a 2
,
2
Lại có ML // CB và MJ // CB suy ra ML  MJ . Do đó tứ giác KJML là hình vuông.
Vậy khối IJKLMN là khối bát diện đều.
Câu 42: [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ ABC.ABC , đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trọng tâm G của tam giác ABC . Biết diện
2
 bằng
tích tam giác AAB , góc giữa hai mặt phẳng  AAB và  ABC  bằng 60 . Tính thể
3
tích khối lăng trụ ABC.ABC .
1 3
A. . B. 3. C. 3. D. .
3 3
Lời giải

Gọi I là trung điểm AB .


Ta có góc giữa hai mặt phẳng  AAB
  và  ABC  là góc AIC

  60 .
Đặt AB  x .
1 1 1 x
IG  IC  . AB  .
3 3 2 6
x
cos 
I G 1 x
AIG    6  AI  .
AI 2 AI 3

2 1 2 1 x 2
SAAB
   .AI .AB   . .x   x  2 .
3 2 3 2 3 3
3
AG  AI 2  IG2  .
3
1 1
SABC  .CI .AB  .1.2  1.
2 2
3 3
Vậy VABC. ABC  AG.SABC  .1  .
3 3
Câu 43: [ Mức độ 3] Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC . ABC  có đáy là một tam giác vuông tại
A . Cho AC  4 a ; AB  3a , góc giữa AC và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Thể tích khối lăng
trụ ABC . ABC  là

2a3 3 8a3 3 15a3 3 24a3 3


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

1
Diện tích tam giác ABC : S ABC  AB . AC  6 a 2 .
2

Hình chiếu vuông góc của AC lên  ABC  là AC .


 Góc giữa AC và mặt phẳng  ABC  là góc tạo bởi giữa đường thẳng AC và AC hay CAC

Theo bài ra ta có   30.


CAC
4a 3
Xét tam giác C CA vuông tại C có CC  AC.tan 30  .
3
4a 3 2 24a3 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC  là VABC. ABC  CC.S ABC  .6a  .
3 3
Câu 44: [Mức độ 3] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a. Biết các mặt bên là
các tam giác cân đỉnh S và SC  2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC
a3 11 a3 33 a3 33 a3 11
A. . B. . C. . D. .
12 36 12 36
Lời giải

a2 3
Do tam giác ABC đều, cạnh a, khi đó diện tích SABC  .
4

a AI  a 3
Gọi I trung điểm của BC , ta có IB  IC  , .
2 2
Gọi O tâm của tam giác ABC . Theo giả thiết, các mặt bên là các tam giác cân đỉnh S nên
SA  SB  SC  2a và chiều cao của hình chóp là SO .
2
 a  a 15
Ta có, SI  SC  IC   2a     
2 2 2
.
2 2
2 2
1 a 3  a 15   a 3  a 33
OI  AI  . Suy ra, SO  SI  OI  
2 2
     .
3 6 
 2   6  3

1 1 a2 3 a 33 a3 11
Vậy thể tích VS . ABC  .S ABC .SO  . .  .
3 3 4 3 12
Câu 45: [Mức độ 3] Một hình trụ có bán kính đáy r  5 cm và khoảng cách giữa hai đáy h  8 cm . Cắt
khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4 cm . Diện tích của thiết diện
được tạo thành là
A. 48  cm2  . B. 56  cm2  . C. 42  cm2  . D. 44  cm2  .

Lời giải
Gọi O , O là tâm của hai đáy của hình trụ và  P  là mặt phẳng song song với trục và cách trục
OO một khoảng 4cm .
 P cắt hai hình tròn đáy  O ,  O theo hai dây cung lần lượt là AB , CD và cắt mặt xung
quanh theo hai đường sinh là AD , BC . Khi đó ABCD là hình chữ nhật.
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có
OH  AD
  OH   ABCD 
OH  AB
 d  OO,  P   d  O,  ABCD   OH  4cm .

AB  2 AH  2 OA2  OH 2  2 52  42  6 ; AD  O O '  h  8cm .


Vậy diện tích hình chữ nhật ABCD là: S ABCD  AB. AD  8.6  48  cm 2 

Câu 46: [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 4 .  2 x  1 .  x 2  3 x  2m  1 , x  .


Số giá trị nguyên của tham số m  2022; 2022 để hàm số g  x   f  2  x  2022 đồng biến
trên khoảng  3;    ?

A. 2022. B. 0. C. 2019. D. 2021.


Lời giải
Ta có g   x    f   2  x     2  x  .  5  2 x  .  x 2  7 x  2 m  9  .
4

Để hàm số g  x  đồng biến trên  3;   g  x   0, x  3; 

   2  x  .  5  2 x  .  x 2  7 x  2 m  9   0,  x   3;   
4

 x2  7x  2m  9  0, x  3;   (do   2  x   5  2 x   0, x  3 )
4

 2m  x2  7x  9, x 3;    2m  Max  x2  7x  9 .


3;

Xét y  x  7 x  9, x 3;   .
2
7
Ta có y    2 x  7. Cho y   0   2 x  7  0  x  .
2
Ta có BBT:

13 13 13
Do đó ta có Max   x 2  7 x  9   . Suy ra 2 m  m .
3;   4 4 8

Mà m  , m  2022;2022  m 2;3;4;...;2022 .

Vậy có 2021 tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Câu 47: [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 2  4  x 2  2 x  , với x   . Tổng
các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x 3  3 x 2  m  có số điểm cực trị nhiều
nhất là
A. 1. B. 3. C. 6. D. 5.
Lời giải
Theo đề bài ta có: f   x    x 2  4  x 2  2 x   x  x  2  x  2 
2

Ta lại có: g   x    3x 2  6 x  . f   x3  3x 2  m 

 g   x    3 x 2  6 x  x 3  3 x 2  m  x 3  3 x 2  m  2  x 3  3 x 2  m  2 
2

 x  0; x  2
 3
 x  3x  m
2
1
g x  0   3

x  3x2  m  2  2
 x3  3x2  m  2
  3
Ta thấy (1), (2), (3) không có nghiệm chung và  x 3  3 x 2  m  2   0 với x  .
2

Để hàm số g  x  có số điểm cực trị nhiều nhất thì các phương trình (1), (2) đều có ba nghiệm
phân biệt khác 0 và 2.
Xét hàm số h  x   x  3x , x   .
3 2

Có h  x  3x  6x
2

x  0
h  x   3x 2  6 x  0  
x  2
Ta có BBT:
Từ BBT ta thấy để phương trình (1), (2) đều có ba nghiệm phân biệt khác 0 và 2 thì
4  m  0 0  m  4
  0m2
4  m  2  0 2  m  2
Do m nên m  1  Tổng các giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài là 1 .
2e x
Câu 48: [Mức độ 4] Cho các số thực x, y thỏa mãn  ln  2 x  y   2 x  2 . Giá trị nhỏ nhất của
2x  y
y là
A. 2. B. 1. C. 1. D. 3.
Lời giải
Điều kiện: 2 x  y  0 .

2e x ex 1
Ta có  ln  2 x  y   2 x  2   ln  2 x  y   x  1
2x  y 2x  y 2

ex
 2 x y
 ln 2 x  y  x  1  e x  ln 2 x y
 x  ln 2 x  y  1 1
 
eln
Xét hàm số f  t   e  t . Có f   t   e 1 ; f   t   0  e  1  t  0 .
t t t

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên, ta thấy f  t   1, t   . Nên f  t   1  f  t   1  t  0 .

Khi đó 1  x  ln 2 x  y  0  ln 2x  y  x  2x  y  e  y  e2x  2x 1 (từ bảng


x

biến thiên của hàm số f (t ) ).


Vậy y đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x  0 .
Câu 49: [Mức độ 4] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương
log  x  2 x  m 
2
2 log  2 x 1
trình  1  1
2 2

   0 chứa đúng 4 số nguyên. Số phần tử của S


5 5
A. 15. B. 21. C. 20. D. 16.
Lời giải

log 2 x 2  2 x  m  2 log 2  2 x 1
Ta có :  1  1
 
5 5

 log 2  x 2  2 x  m   2log 2  2 x  1 *


 x2  2x  m  0
Điều kiện xác định :  1
2 x  1  0  x 
 2

*  x 2  2 x  m   2 x  1
2

 x2  2 x  m  4 x2  4x  1
 m  3x 2  6 x  1
Đặt f  x  3x  6x 1
2

f   x   6x  6  0  x  1
BBT :

ycbt  25  m  46
 m  26; 27; 28;...; 46
Vậy có 21 giá trị m thoả.
Câu 50: [Mức độ 4] Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
ln  m  2sin x  ln  m  3sin x   sin x có nghiệm thực ?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Lời giải

m  3sin x  0
Điều kiện:  .
m  2sin x  ln  m  3sin x   0

Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương:

m  2sin x  ln  m  3sin x   esin x  m  3sin x  ln  m  3sin x   esin x  sin x


 ln  m  3sin x   esin x  sin x 1
ln  m 3sin x 
e
Xét hàm số f  t   e  t , t  R . Ta có f   t   e 1  0, t  R .
t t

Nên hàm số f  t  đồng biến trên R .

Vậy 1  f ln  m  3sin x    f  sin x   ln  m  3sin x   sin x

Đặt a  sin x , a 1;1 .

Phương trình trở thành: ln  m  3a   a  m  e a  3a .

Xét g  a  e  3a, a  1;1 ; g  a  e  3  0, a  1;1 .


a a

Hàm số g  a  luôn nghịch biến trên  1;1 .

Phương trình có nghiệm thực khi và chỉ khi g 1  m  g  1  e  3  m   3 .


1
e

Mà m Z nên m0;1;2;3 .

Vậy có 4giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

You might also like