You are on page 1of 11

ĐỀ 3

TRẮC NGHIỆM
5sin x
Câu 1: [ Mức độ 1] Tập xác định D của hàm số y  là
cos x  3

A. D   3;  . B. D   \ 3 . C. D   ;3 . D. D   .

Câu 2: [ Mức độ 1] Chu kì tuần hoàn của hàm số y  sin x là



A. 2 . B.  . C. . D. k 2 .
2
Câu 3: [ Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn. B. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  cot x là hàm số chẵn.
Câu 4: [ Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y  2020 cot 2021 2 x là

    
A. D   \   k k   . B. D   \ k k   .
2   2 
  
C. D   . D. D   \   k k   .
4 2 

Câu 5: [ Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y  1 cos 2021x là

  
A. D   \ k  k   . B. D   \   k ;  k k   .
4 2 
 
C. D   \   k 2 k   . D. D   .
2 
x
Câu 6: [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình sin  1 là
2

A. x    k 4 k   . B. x  k 2  k   .
C. x  k 4  k   . D. x    k 2 k   .
Câu 7: [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình tan  x  1  1 là


A. x  1  k  k    . B. x  1   k  k    .
4

C. x  k  k    . D. x  1   k.180  k   .
4
Câu 8: [ Mức độ 1] Giải phương trình co t x  3.
A. x . B. x  3  k  k   .
C. x  arccot 3  k  k   . D. x  arccot 3  k 2  k   .

3
Câu 9: [ Mức độ 1] Giải phương trình cos x 
2

3 
A. x    k 2  k  . B. x    k  k    .
2 6
 
C. x    k 2  k    . D. x    k 2  k    .
6 3
Câu 10: [ Mức độ 1] Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?
A. 2sin x  3cos x  5 . B. sin x  2cos x  4 .
C. 2 sin x  3 cos x  2 . D. 3 sin x  3  0 .
Câu 11: [ Mức độ 1] Lớp 10A1 có 20 bạn Nam và 15 bạn nữ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp có
bao nhiêu cách cử một học sinh trong lớp đi dự đại hội?
A. 20 . B. 35 . C. 15 . D. 300 .
Câu 12: [ Mức độ 1] Từ các chữ số 1;2;3;4;5, hỏi có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số
khác nhau?
A. 25 . B. 20 . C. 10 . D. 9 .
Câu 13: [ Mức độ 1] Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành 1 hàng dọc.
A. 5 . B. 15 . C. 25 . D. 120 .
Câu 14: [ Mức độ 1] Lớp 11B1 có 43 học sinh, giả sử học sinh nào cũng có thể làm cán sự
lớp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 lớp trưởng và 1 lớp phó cho lớp 11B1?

A. 1806 . B. 43! . C. C432 . D. A433 .


Câu 15: [ Mức độ 1] Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học
sinh nữ là

A. C255  C165 . B. C255 . C. A415 . D. C415 .


Câu 16: [ Mức độ 1] Với A, B phân biệt, khẳng định nào sau đây đúng?
  A   B.
A. T   B   A.
B. T   B   B.
C. T   A   A.
D. T
BA BA AB AB

Câu 17: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  y  2  0. Ảnh của
đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là
A. x  y  2  0. B. x  y  2  0. C. x  y  2  0. D. x  y  2  0.
Câu 18: [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đối xứng tâm O 0;0 biến điểm
M  2;3 thành điểm M ' có tọa độ là

A. M   2; 3 . B. M  4;2 . C. M  2;3 . D. M   2;3  .

Câu 19: [ Mức độ 1] Cho tam giác đều ABC có trọng tâm O. Phép quay tâm O góc quay  biến
tam giác đều thành chính nó thì góc quay  là góc nào sau đây?:
 3 2 
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 20: [Mức độ 1] Phép vị tự tâm I , tỉ số 2 lần lượt biến hai điểm A, B thành hai điểm
C, D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
   1     
A. AC   2 BD . B. AB  CD . C. AB   2 C D . D. 2 AB  DC .
2

 
Câu 21: [Mức độ 2] Tập giá trị T của hàm số y  cos  2x    cos 2x là
3  

A. T   3; 3  . B. T   2; 2  . C. T   1;1 . D. T   2; 2 .

Câu 22: [Mức độ 2] Gọi n là số nghiệm của phương trình  


sin 2 x  30 0 
2
3
trên khoảng

 180 ;180  . Tìm n .


0 0

A. n  5. B. n  3. C. n  4 . D. n  6 .
Câu 23: [Mức độ 2] Số nghiệm của phương trình sin x  0 trên đoạn  0;   là

A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 24: [ Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
cos 2 x  2m sin x cos x  3sin 2 x  3m  1 có nghiệm.

 3
3  m 3
A.   m  0 . B. 2. C.   m  0 . D. m  0 .
2  2
m  0
x x
Câu 25: [ Mức độ 2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 sin  cos  2  0 trên   ;5 
2 2
bằng
2 8 10
A. 10 . B.  . C. . D. .
3 3 3
Câu 26: [ Mức độ 2] Cho phương trình  2 cos 2 x  5   sin 4 x  cos 4 x   3  0 . Nếu đặt t  cos 2x thì
phương trình đã cho trở thành
A. 2t 2  5t  3  0 . B. 2t 2  5t  3  0 . C. 2t 2  5t  3  0 . D. 2t 2  5t  3  0 .
Câu 27: [Mức độ 2] Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều là lẻ
A. 50 . B. 25 . C. 20 . D. 10 .
Câu 28: [Mức độ 2] Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế ( mỗi bạn một ghế). Hỏi có bao
nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.
A. 36 . B. 720 . C. 78 . D. 72 .
Câu 29: [ Mức độ 2] Có bao nhiêu cách cắm 6 bông hoa khác nhau vào 10 lọ hoa khác nhau
biết mỗi lọ cắm không quá 1 bông hoa?
A. 720 B. 151200 . C. 210 . D. 60 .
Câu 30: [ Mức độ 2] Một đề thi được tạo ra bằng cách lấy ra 20 câu từ 30 câu trắc nghiệm cho
trước. Biết mỗi đề phải có 5 câu cố định, hỏi có bao nhiêu đề thi được tạo?

A. C3015 . 15
B. C25 . C. A2515 . D. A3015 .

Câu 31: [Mức độ 2]Trong mặt phẳng tọa độ O xy , cho ABC biết A  2; 4  , B  5;1 , C  1; 2  .

Phép tịnh tiến theo véctơ BC biến ABC thành ABC tương ứng các điểm. Tọa độ
trọng tâm G của ABC là:
A. G  4; 2  . B. G  4;2 . C. G   4; 2  . D. G   4; 4  .

Câu 32: [Mức độ 2]Trong mặt phẳng tọa độ O xy , ảnh của đường thẳng d : x  2 y  3  0 qua
phép đối xứng tâm I  4;3 là:

A. x  2 y  17  0 . B. x  2 y  17  0 . C. x  2 y  7  0 . D. x  2 y  15  0 .

Câu 33: [Mức độ 2]Trong mặt phẳng tọa độ O xy , cho đường tròn  C  có phương trình:
x2  y2  4x  5 y  1  0 . Tìm ảnh đường tròn  C   của  C  qua phép đối xứng trục Oy .

A. x 2  y 2  4 x  5 y  1  0 . B. x 2  y 2  4 x  5 y  1  0 .
C. 2 x 2  2 y 2  8 x  10 y  2  0 . D. x 2  y 2  4 x  5 y  1  0 .

Câu 34: [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình f xác định như sau: Với mỗi
M  x; y  , ta có M   f  M  sao cho M   x; y thỏa mãn x  bx  ay , y   ax  by với a , b là
các hằng số. Khi đó a và b nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây thì f trở thành
phép đồng nhất?
A. a  1, b  1 . B. a  0, b  1 C. a  1, b  2 . D. a  0, b  0 .
Câu 35: [ Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  12   y  2 2  4 . Tìm
ảnh của đường tròn  C  qua phép vị tự tâm O tỉ số 2 .
A.  x  2 2   y  4 2  16 . B.  x  2 2   y  4 2  16
C.  x  2 2   y  4 2  16 . D.  x  2 2   y  4 2  16 .

BẢNG ĐÁP ÁN

1D 2A 3A 4B 5D 6A 7B 8C 9C 10C
11B 12B 13D 14A 15D 16B 17C 18A 19C 20D
21C 22C 23B 24A 25C 26D 27B 28D 29B 30B
31A 32A 33B 34B 35B

TỰ LUẬN
Câu 36: [Mức độ 3] Tìm m để phương trình: 2 sin 2 2 x  3sin 2 x  m  1  0 có đúng 2 nghiệm thuộc
 
đoạn 0;  .
 4

Câu 37: [Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường tròn:
 C : x 2  y 2  2mx  2 y  2m  0 là ảnh của đường tròn  C  :  x  2 2   y  12  4 qua phép

tịnh tiến theo vectơ v  1;2 .

Câu 38: [ Mức độ 4] Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó
chữ số 4 đứng liền giữa hai chữ số 2 và 3?
Câu 39: [ Mức độ 4] Từ 2 chữ số 1 và 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho
không có hai chữ số 1 đứng cạnh nhau?

ĐỀ 4
I-PHẦN 1-TRẮC NGHIỆM

2021
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là
1  cos x

 k 
A. D   \  , k    . B. D   \ k 2 , k   .
 2 

 
C. D   \   k , k    . D. D   \ k , k   .
2 
 
Câu 2. Tập xác định của hàm số y  tan  2 x   là
 3

 5   5  
A.  \   k , k    . B.  \   k , k   
 6   12 2 .

 5   5  
C.  \   k , k    . D.  \   k , k    .
 12   6 2 

Câu 3. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?


A. y  tan x . B. y  cos x . C. y  cot x . D. y  sin x .

Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?

A. f ( x )  sin x . B. f ( x)  sin 2 x . C. f ( x)  sin x . D. f ( x)  x sin x2 .

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 6 x  5 lần lượt là

A. 4 và 6 . B. 0 và 4 . C.  1 và 11 . D. 6 và 4 .

Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  8 sin 2 x  5 .

A. max y  11; min y  21 . B. max y  8; min y  8 .

C. max y  4; min y  6 . D. max y  3; min y  13 .

sin 2 x
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y 
2cos x  3

     
A. D   \    k 2  . B. D   \    k  .
 6   6 

 5  5
C. D   \   k 2  . D. D   \   
 k  .
 6   6 

Câu 8. Tìm chu kỳ tuần hoàn T của hàm số y  2018 tan x  2019

A. T  4 B. T  k , k  . C. T   . D. T  2 .

Câu 9. Chu kì T của hàm số y  2sin x cos x là

A. T   . B. T  3 . C. T  2 . D. T  0 .

Câu 10. Hàm số y  cos x đồng biến trên khoảng :

    3   5   3 7 
A.  0;  . B.  ; . C.   ; . D.  ; .
 6 2 4   4   4 6 
Câu 11. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
x
A. y  2sin x . B. y  2 sin . C. y  sin2x . D. y  2 cos2 x .
2

Câu 12. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào

A. y  sin x . B. y  cos x . C. y   sin x . D. y   cos x .

Câu 13. Phương trình 3  3tan x  0 có nghiệm là:

   
A. x    k 2 . B. x    k . C. x    k 2 . D. x    k .
3 6 6 3

3
Câu 14. Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình sin x  ?
2
   
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
Câu 15. Nghiệm của phương trình 2cos x  1  0 ?

2 
A. x    k 2 , k  . B. x    k 2 , k  .
3 3
 2  5
C. x   k ; x   k , k  . D. x   k 2 ; x   k 2 , k  .
3 3 6 6
Câu 16. Phương trình 2sin x  1  0 có nghiệm là
   
 x  6  k.2  x   6  k.2
A.  (k  ) . B.  (k  ) .
 x  5  k.2  x    k.2
 6  6

   
 x  3  k.2  x 
6
 k
C.  (k ) . D.  (k  ) .
2
 x   k.2 5
 x   k
 3  6

Câu 17. Cho phương trình cos 2 x  2 cos x  3  0 . Đặt cos x  t , t   1;1 .Phương trình đã cho trở thành
phương trình nào sau đây?

A. t 2  2t  3  0 . B. t 2  2t  3  0 . C. t 2  2t  3  0 . D. t 2  2t  3  0 .

Câu 18. Tất cả các nghiệm của phương trình cos 2 x  2 cos x  0 là

 
A.  k 2 , k   . B.  k , k   . C. k , k   . D.   k 2 , k   .
2 2

Câu 19. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m sin x  3 cos x  2m có nghiệm?

A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .

 
Câu 20. Tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x  1  3 sin x cos x  3 cos 2 x  0 là

   
A. x   k 2 ; x   k 2 . B. x    k 2 ; x    k 2 .
3 4 3 4
   
C. x   k ; x   k . D. x    k ; x    k .
3 4 3 4
Câu 21. Tất cả các nghiệm của phương trình 2sin x  1  0 là
 7  5
A. x    k 2 ; x   k 2 . B. x   k 2 ; x   k 2 .
6 6 6 6
   7
C. x    k 2 ; x   k 2 . D. x    k ; x   k .
6 6 6 6
Câu 22. Phương trình 2 sin x  1  0 có nghiệm là

 5
A. x   k 2  k    . B. x   k 2  k    .
6 6

 
 x   k 2
 6
C. x    k 2  k    . D.  k   .
6  x  5  k 2
 6

Câu 23. Phương trình sin x  cos x  2 có nghiệm là


3 3
A. x   k 2  k    . B. x   k  k    .
4 4

 
C. x   k 2  k    . D. x   k  k    .
4 4

Câu 24. Tập nghiệm của phương trình 2sin 2 x  3 3 sin x.cos x  cos 2 x  4 là

   
A.   k , k   . B.   k , k    . C.    k  , k    . D.  .
3  6  6 2 

Câu 25. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau


  
A. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến M thành M  thì v  M M .

B. Phép tịnh tiến theo vectơ v luôn biến đường tròn  O; R  thành đường tròn  O; R  .
 
C. Phép tịnh tiến theo vectơ v  0 biến M thành M  và N thành N  thì tứ giác MNM N  là hình
bình hành.

D. Phép tịnh tiến theo 0 là phép đồng nhất.

Câu 26. Cho hình bình hành ABCD có tâm I . Khẳng định nào sau đây sai?

D C
I

A B

  A   B. .
A. T   B   A. .
B. TCD   I   B. .
C. T D. TIA  I   C. .
DC DI

Câu 27. Cho hình bình hành ABCD tâm I . Phép vị tự tâm I tỉ số k  1 biến điểm B thành điểm nào ?
D C
I

A B

A. B . B. C . C. D . D. A .

Câu 28. Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến T
DA
biến:

A. A thành D B. B thành C C. C thành B D. C thành A

Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A  3; 2  . Ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 90 0 là:

A.  2;3 B.  2;3C.  2;  3 D.  2;  3


  
Câu 30. Cho hai điểm A, B cố định, hệ thức M ' M  MA  MB cho ta M ' là ảnh của M qua phét tịnh tiến
nào sau đây?

A. T
MA
. B. T
MB
. C. T
AB
. D. T
BA
.
Câu 31. Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi E , F , K lần lượt là trung điểm của DI , CI , AI (như hình vẽ dưới
đây). Ảnh của tam giác ADE qua phép quay Q I ,270 là.tam giác nào sau đây ?
 

A. BAK . B. DCF . C. DEF . D. FBC .

Câu 32. Nếu phép tịnh tiến Tv biến điểm A 1; 2  thành điểm A  2;3 thì nó biến điểm M  4; 1 thành điểm
M  có tọa độ là

A.  7; 2  . B.  0;1 . C. 1;0 . D.  7; 2  .

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A  3; 1 ; B  1; 4  ; C  4; 3 . Phép quay Q O , 90
 
biến tam giác ABC thành tam giác ABC . Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là

A.  0; 2  . B.  0; 2  . C.  2; 0  . D.  2; 0  .

 x '  x M  2021
Câu 34. Cho biến hình F đặt tương ứng điểm M  x M ; yM  với điểm M '  x '; y '  theo công thức F : 
 y '  yM  2022
. Tính độ dài đoạn thẳng PQ với P, Q tương ứng là ảnh của hai điểm A 1;0  và B  1;2  qua phép
biến hình F.

A. PQ  2020 . B. PQ  2 2 . C. PQ  1010 2 . D. PQ  4 2 .

Câu 35. Cho hình thang vuông ABCD ( AB / / DC ) có 2 AB  2 AD  CD như hình vẽ. Thực hiện liên tiếp phép

quay Q ( B;  90o ) và phép tịnh tiến theo véc tơ MC . Khi đó tam giác NMC biến thành tam giác nào
sau đây.

A. IAB . B. IMD . C. BIM . D. BNM .


II-PHẦN 2-TỰ LUẬN

 x
Câu 1. Giải phương trình cot x  sin x 1  tan x.tan   4
 2

m
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin 6 x  cos 6 x  3sin x cos x  20
4
có nghiệm thực?

    5
Câu 3. Giải phương trình cos 2  x    4cos   x   .
 3 6  2

Câu 4. Giải phương trình 3sin 3x  3 cos 9 x  1  4sin 3 3 x.

---------------HẾT---------------

BẢNG ĐÁP ÁN
11

You might also like