You are on page 1of 3

BẢNG ĐÁP ÁN đề 1

1.C 2.A 3.B 4.D 5.A 6.B 7.D 8.D 9.C 10.C
11.A 12.C 13.D 14.B 15.A 16.C 17.A 18.A 19.C 20.D
21.D 22.C 23.B 24.D 25.D 26.A 27.A 28.C 29.D 30.D
31.C 32.A 33.D 34.A 35.D

BẢNG ĐÁP ÁN đề 2
1.B 2.D 3.C 4.D 5.C 6.A 7.C 8.A 9.D 10.B
11.D 12.D 13.A 14.C 15.C 16.D 17.D 18.D 19.B 20.D
21.B 22.B 23.B 24.C 25.D 26.B 27.B 28.B 29.D 30.A
31.B 32.D 33.D 34.A 35.A

BẢNG ĐÁP ÁN đề 3
1.D 2.A 3.A 4.D 5.D 6.D 7.A 8.C 9.A 10.C
11.A 12.A 13.A 14.A 15.C 16.C 17.C 18.D 19.B 20.A
21.D 22.C 23.C 24.C 25.A 26.A 27.D 28.D 29.C 30.A
31.B 32.D 33.C 34.B 35.D
Bảng đáp án TN đề 4
1D 2B 3C 4A 5D 6A 7B 8A 9C 10A
11D 12B 13D 14A 15D 16D 17B 18C 19B 20A
21A 22C 23B 24C 25C 26B 27B 28C 29D 30D
31A 32A 33A 34B 35A
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ MINH HỌA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : TOÁN, Lớp 10

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án D B A A B C A D C C D B A B

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án A C B D B A C C D C B C D B

Câu 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án A D C A D A C

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi Nội dung Điểm

Trường hợp 1: ta có đúng với mọi do đó 0,25


(thỏa mãn).
Trường hợp 2:

Ta có
Câu 1
0,25
(1,0 điểm)
Vậy .

0,25

0,25

0,25
Giả sử . Ta có và .

Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng đường thẳng


0,25
Câu 2
đi qua nên .
(1,0 điểm)
Khi ta được , suy ra

0,25
Khi ta được , thay vào không thỏa mãn.

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là 0,25


Câu 3
(0,5 điểm) Ta có 0,25

Lại có
m. Vậy chiều cao của thấp xấp xỉ 33 m.
0,25

0,25
Vì là độ dài ba cạnh của một tam giác nên

Câu 4 Do đó
(0,5 điểm) Chứng minh tương tự:

Suy ra (đpcm)
0,25

You might also like