You are on page 1of 2

Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II

Tổ: HÓA HỌC NĂM HỌC 2022-2023


MÔN HÓA - LỚP 10 CB
Thời gian làm bài: 45 phút

ĐÁP ÁN – HÓA 10 CB

Câu Đáp án Điểm

MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485


Câu 1. D D B D 0,25
Trắc Câu 2. x 28
B B D D
nghiệm
Câu 3. C A B B
Câu 4. A B B D
Câu 5. B B D B
Câu 6. A A B A
Câu 7. C D D C
Câu 8. A C A A
Câu 9. B A D D
Câu 10. D C C C
Câu 11. D D D D
Câu 12. C C A A
Câu 13. D A B A
Câu 14. D B C C
Câu 15. C D C B
Câu 16. D B D B
Câu 17. B D C A
Câu 18. B C A A
Câu 19. B C A D
Câu 20. C D D B
Câu 21. D D B B
Câu 22. C A C D
Câu 23. A A B C
Câu 24. B C A C
Câu 25. A C A C
Câu 26. C A C C
Câu 27. A B C A
Câu 28. A B A B

Tự HF có khối lượng phân tử nhỏ nhất nhưng lại có nhiệt độ sôi cao nhất 0,25
luận vì giữa các phân tử HF tạo được liên kết hydrogen với nhau, còn các
phân tử còn lại không tạo được liên kết này.
Câu 29.
0,25

a.
Câu 30. Chất oxy hóa: HNO3
Chất khử: C
4
0
0,25
Quá trình oxy hóa: C  C  4e x 1
5 4
Quá trình khử: N  1e  N x 4
0,25
Phương trình: 4HNO3 đ + C  4NO2 + CO2 + 2H2O
o
t

b.
Chất oxy hóa: O2
Chất khử: C2H6O
2 4
Quá trình oxy hóa: 2C   2C  12e x 1 0,25
0 2
Quá trình khử: O 2  4e  2O x3
Phương trình: C2H6O + 3O2  2CO2+ 3 H2O
o
t
0,25

Câu 31. 0,25


a.  r  0298 = 6. f  0298 (CO2 g )  6. f  0298 ( H 2 Ol )
 [ f  0298 (C6 H12O6 s )  6. f  0298 (O2, g )

=-2802.74 kJ <0 Phản ứng tỏa nhiệt 0,25

500.1,1.5 11 0,25
n glu cos e   mol
b. 100.180 72

11 0,25
Năng lượng tối đa mà bệnh nhân nhận được: .2802,74  428,2 kJ
72

13
a. Phương trình phản ứng: C4H10(g) + O2 4CO2(g) + 5H2O(g)
Câu 32. 2
0,25
r 0
298
=3. E(C-C) + 10E(C-H) + 13 E(O=O) – [4.2E(C=O) +5.2E(H-O) ]
2
= -2222 kJ
b. Quá trình pha loãng H2SO4 đặc tỏa nhiệt. Học sinh đó đã làm đúng vì nếu
0,25
làm ngược lại, lượng acid lớn, lượng nước nhỏ thì quá trình pha loãng acid
sẽ tỏa nhiều nhiệt làm cho nước sôi lên và gây bắn acid ra xung quanh rất
nguy hiểm.

You might also like