Professional Documents
Culture Documents
com
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II
ĐỀ 1 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút
Câu 3: Với giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 120 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :
A. B. C. D.
Câu 8: Cho tam giác ABC có .DiỆn tích tam giác ABC là :
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 10: Tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường
thẳng là:
A. B. C. D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Câu 5 : (2,5 đ)
Trong mp Oxy ,cho 3 điểm
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng .
c) Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C. (1,0 đ)
0.25
0.25*3
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
* (1) 0.25
0.25
0.25*2
GTĐD (xi)
Lớp Tần số Tần suất %
(ni) (fi)
20 [19; 21) 5 14,29 0.25*2
22 [21; 23) 9 25,71
24 [23; 25) 10 28,57
26 [25; 27) 7 20,00
28 [27; 29] 4 11,43
0.25
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
N = 35 100%
(phút) 0.25
Phương sai:
0.25
0.25
b/Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng
.
b) Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C.
Phương trình đương thẳng d qua A(1;1) có VTPT
0.25
0.25
ycbt
+TH1: 0.25
+TH2: 0.25
KL:
:
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn các khẳng định đúng trong các câu sau
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip . Trục lớn của (E) có độ dài bằng:
A. B. C. D.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm và có phương
trình chính tắc là:
A. B. C. D.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm , bán kính và điểm
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M sao cho cắt (C) tại hai điểm A và B,
đồng thời IAB có diện tích bằng .
A. B. C. D.
Câu 4. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 5. Biết . Tính giá trị của
A. B. C. D.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
A. B. C. D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Câu 14. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn
là:
A. Tam giác đều B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân nhưng không vuông
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng có một véctơ chỉ phương
là:
A. B. C. D.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn có:
A. Tâm , bán kính B. Tâm , bán kính
C. Tâm , bán kính D. Tâm , bán kính
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn và đường thẳng
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng .
------------------------------Hết------------------------------
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐA C D D D C D A C C A A D C C C D
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
đúng cho 0,5 điểm và suy ra tập nghiệm đúng cho 0,5 điểm
0,5
2
(1,5)
; ; 0,25
Tập nghiệm: 0,25
3
4x0,25
(1,0)
Gọi là tâm và là bán kính của (C).
0,25
Do (C) tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy
0,25
4
(1,0)
Lại có: (C) đi qua điểm 0,25
A. B. C. D.
Câu 2: Biểu thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hệ bất phương trình . Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
trình đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho biểu thức và . Chọn khẳng định đúng?
A. Khi thì cùng dấu với hệ số a với mọi .
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
C. . D. .
Câu 10: Chọn khẳng định đúng?
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Với mọi . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Với mọi . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. B. . C. . D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng cho hai điểm . Viết phương trình tổng quát đi qua hai
điểm
A. . B. .
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
C. . D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng đi qua và
cách một đoạn có độ dài bằng là
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc
Câu 17: Trong mặt phẳng cho . Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Bán kính của đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng là
A. B. C. R= D.
Câu 19. Trong mặt phẳng cho . Viết phương trình tiếp tuyến của đường
tròn , biết tiếp tuyến song song với .
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .
Câu 20. Trong mặt phẳng cho . Tọa độ hai tiêu điểm của Elip là
A. . B. .
C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
b. Cho . Tính
Bài 3: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC biết . Tìm tọa độ
trung điểm của đoạn thẳng . Viết phương trình đường trung tuyến .
Bài 4: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng , cho . Viết phương trình đường tròn đi qua hai
điểm và có tâm nằm trên đường thẳng .
+Cho
+
+
+
+BXD:
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
+ + + + -
+ - + + + ++
- - - - -
VT - + - - + +
+Vậy tập nghiệm của bpt là: .
Bài 2:
(2,0điểm) a. Chứng minh rằng:
2a
(1,0 đ) ++
2b
(1,0đ) b. Cho . Tính .
+ Ta có: +
- Vì nên nên .
+
+ Ta có:
+
+ Ta có:
+
Bài 3 Cho tam giác ABC biết . Tìm tọa độ trung điểm
(1,0điểm) của đoạn thẳng . Viết phương trình đường trung tuyến .
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC, ta có
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
Ta có
Và bán kính
+
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là
Câu 2: Cho tam giác ABC có a = 12, b = 13, c = 15. Tính cosA
A. B. C. D.
Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình . Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương
của d.
A. (1;3) B. (-2;0) C. (-2;3) D. (3;2)
Câu 5: Viết PTTS của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương (3;-2).
A. B. C. D.
Câu 6: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. với mọi B. với mọi
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
Câu 7: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A. B. C. 20 D. 15
A. B. C. D.
Câu 10: x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. <2 B. (x - 1)(x + 2) > 0 C. < x. D. <0
C. D.
Câu 13: Cho đường tròn (C): Tìm được tọa độ tâm I và bán kính R của
đường tròn (C).
A. B. C. D.
Câu 14: Cho tam thức bậc hai . khi
A. . B.
C. D.
Câu 15: Điều kiện có nghĩa của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16: Trong các giá trị sau, nhận giá trị nào?
A. B. C. D. -0.7
-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 17. Xét dấu của biểu thức
Câu 18. Điểm kiểm tra học kì của 40 học sinh lớp 10A được thống kê trong bảng sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
Tần số 2 5 7 8 8 5 5
Tính số trung bình cộng và phương sai của bảng số liệu trên.
Câu 19. Cho cosa = -0.6 và tính sina, sin2a, cos2a, tan2a
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D
A. B. C. D.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?
A. B. C. D.
Câu 5. Rút gọn biểu thức ta được biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 7. Cho phương trình đường thẳng . Xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
A. B. C. D.
Câu 8. Biểu thức nào sau đây không phụ thuộc vào biến?
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
A. B.
C. D.
Câu 9. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 10. Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 13. Bất phương trình có dạng . Hai số là nghiệm của phương trình nào sau
đây?
A. B. C. D.
Câu 14. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 15. Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 18. Cho bảng xét dấu:
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Câu 19. Điều kiện của để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. B.
C. D.
Câu 20. Phương trình đường tròn có tâm và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 21. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
A. B.
C. D.
Câu 22. Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 23. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 24. Tìm để luôn dương.
A. B. C. D.
Câu 25. Với giá trị nào của tham số thì bất phương trình có tập nghiệm là ?
A. B. C. D.Với mọi
Câu 26. Cho các công thức lượng giác:
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Câu 37. Rút gọn ta được biểu thức nào?
A. B.
C. D.
Câu 38. Cho phương trình . Tìm giá trị của tham số để phương trình
đó là một phương trình đường tròn.
A. B.
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
a. Viết phương trình đường thẳng cạnh và phương trình đường thẳng đường trung trực của .
b. Gọi là hình chiếu của trên . Chứng minh rằng luôn thuộc đường trung trực của .
HƯỚNG DẪN:
a.
Ta có: suy ra véc-tơ pháp tuyến của có tọa độ . Phương trình đường thẳng :
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
Tọa độ là: . Phương trình . Đường trung trực của đi qua trung
Nên ta có hệ:
Khoảng cách là
I. TRẮC NGHIỆM:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tam giác có . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC là:
B. C. D.
A.
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
A. B.
C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường tròn và đường
thẳng Tìm mệnh đề đúng ?
A. không có điểm chung với B. tiếp xúc
C. đi qua tâm của D. cắt tại hai điểm phân biệt.
Câu 15: Đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có bán kính
bằng:
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
A. B. C. D.
Câu 16: Cho tam giác có . Khi đó diện tích của tam giác ABC là:
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hai điểm và Đường tròn đường kính có tâm là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ phương trình tiếp tuyến tại điểm với đường
tròn
A. B. C. D.
gọn bằng:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải bất phương trình sau: .
Bài 2: Cho với Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung .
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình đường thẳng qua và vuông
góc với đường thẳng
Bài 5: Viết phương trình đường tròn có tâm và đi qua
Bài 6: Trong mp , cho vuông tại Gọi là trung điểm nằm trên
đoạn sao cho . Phương trình đường thẳng và
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Điểm
Bài 1: .
Đặt
| |
| 0.5
0.25
Vậy tập nghiệm BPT:
Bài 2: với
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
( đúng). Vậy ycbtđđcm
Bài 4: Viết phương trình đường thẳng qua
và vuông góc
0.5
0.25
Vậy 0.25
và đi qua
0.5
có tâm và đi qua nên
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
0.25
Bài 6: Trong mp , cho vuông tại
Gọi là trung điểm nằm trên
đoạn sao cho . Phương trình đường
thẳng và
B A
D
0.25
và 0.25
0.25
I. TRĂC NGHIỆM (3 đ)
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cho biểu thức f x có bảng xét dấu hình bên dưới.
x ∞ 1 2 3 +∞
f(x) + 0 +
a). ; b). 2x 1 2 x .
3
Câu 2: 2,0 điểm) Cho 900< <1800 và sin = . Tính cos , tan , cot , cos3
4
và
Câu 3: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; 2), B(3; 1) và đường thẳng (
b). Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ().
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Câu 4.(1 điểm) Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng cho thuê mỗi căn hộ với
giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi
căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì
công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng.
---Hết---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Chữ ký của giám thị: Giám thị 1:................................ Giám thị 2:...................................
C D A B A C
II.TỰ LUẬN
Điể
Câu Nội dung Điểm Câu Nội dung m
câu câu 0.5
Tìm đúng tđộ:
1.a. Giải đúng x< -2 và KL 1,0 3.a
Ptts của đt AB: 0,5
3.b 0.25
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
0,5
Chú ý:
Mọi cách làm khác đúng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa và chia thang điểm tương ứng.
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
c) .
Câu 2 (2,0 điểm). Cho tam thức bậc hai (m là tham số).
a) Giải bất phương trình khi m = 3.
b) Tìm m để .
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Tính .
b) Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, . Tính diện tích tam giác
ABC.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; -1) và B(4; 2).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng AB và tiếp xúc với
trục Ox tại M(3; 0).
Câu 5 (1,0 điểm). Cho x và y là hai số thực dương có tổng bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức sau:
.
--------------Hết--------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 a) (1,0 điểm)
(3,0 1,0
điểm) b) (1,0 điểm)
GPT 0,5
c) (1,0 điểm)
0,5
Điều kiện: .
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
(do )
- - 1 + 5/4 - + 0,25
Xét dấu vế trái:
a) (1,0 điểm)
Với m = 3 ta có BPT 0,5
- + 0 - 2 + + 0,25
Xét dấu vế trái:
Vậy nghiệm của BPT khi m = 3 là . 0,25
b) (1,0 điểm)
Câu 2 Ta có nên f(x) có hai nghiệm
(2,0 0,25
.
điểm)
Vì f(x) có a = 1 > 0 nên:
+ Nếu thì f(x) < 0 .
0,25
+ Nếu thì f(x) < 0 .
+ Nếu thì .
Vậy để thì ta phải có: .
0,5
Kết luận: .
a) (1,0 điểm)
. 1,0
Câu 3
(2,0) b) (1,0 điểm)
cm2 1,0
a) (1,0 điểm)
. Chọn làm VTCP của đường thẳng AB. 0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
0,5
--------------Hết--------------
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tấ t cả cá c giá trị thự c củ a tham số để phương trình có hai nghiệm
dương phâ n biệt?
A. B. C. D.
Câu 3: Thố ng kê điểm kiểm tra mô n toá n (thang điểm 10) củ a mộ t nhó m gồ m 6 họ c sinh ta có bả ng số
liệu sau:
Tên họ c sinh Kim Sơn Ninh Bình Việt Nam
Điểm 9 8 7 10 8 9
Tìm độ lệch chuẩ n củ a bả ng số liệu trên (là m trò n đến hà ng phầ n tră m).
A. B. C. D.
Câu 4: Cho cung thỏ a mã n điều kiện tồ n tạ i củ a cá c biểu thứ c. Mệnh đề nà o sau đâ y sai?
A. B.
C. D.
Câu 5: Biểu thứ c sau khô ng phụ thuộ c và o giá trị củ a cung Tính giá trị biểu thứ c
A. B. C. D.
Câu 6: Trong mặ t phẳ ng toạ độ cho đườ ng trò n có phương trình Tính
chu vi củ a đườ ng trò n
A. B. C. D.
Câu 7: Trong mặ t phẳ ng toạ độ phương trình nà o dướ i đâ y là phương trình chính tắ c củ a elip
có mộ t tiêu điểm là và có trụ c lớ n dà i hơn trụ c bé 2 đơn vị.
A. B. C. D.
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
Câu 8: Trong mặ t phẳ ng toạ độ cho điểm Tìm phương trình đườ ng thẳ ng đi qua
cắ t cá c tia lầ n lượ t tạ i và sao cho diện tích tam giá c nhỏ nhấ t.
A. B. C. D.
Bài 6: Mộ t xưở ng sả n xuấ t hai loạ i sả n phẩ m loạ i A và loạ i B. Để sả n xuấ t mỗ i kg sả n phẩ m loạ i A cầ n 2
kg nguyên liệu và 30 giờ ; để sả n xuấ t mỗ i kg sả n phẩ m loạ i B cầ n 4 kg nguyên liệu và 15 giờ . Xưở ng
hiện có 200 kg nguyên liệu và có thể hoạ t độ ng liên tụ c 50 ngà y. Biết rằ ng lợ i nhuậ n thu đượ c củ a mỗ i
kg sả n phẩ m loạ i A là 40000 VNđồ ng, lợ i nhuậ n củ a mỗ i kg loạ i B là 30000 VNđồ ng. Hỏ i phả i lậ p kế
hoạ ch sả n xuấ t số kg loạ i A và loạ i B như thế nà o để có lợ i nhuậ n lớ n nhấ t?
============Hết============
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (04 điểm)
Mỗ i câ u trả lờ i đú ng họ c sinh đượ c 0,5 điểm.
Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đá pá n A B C C B B D B
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
Bà i Nộ i dung Điểm
Tìm để vớ i mọ i
0,25đ
TH1: đú ng vớ i .
Cho và Tính và
0,5đ
4 Ta có , do nên:
0,5đ
5 0,5đ
( hoặ c PT có dạ ng ) 0,25đ
Suy ra . 0,25đ
Gọ i x, y lầ n lượ t là số sả n phẩ m loạ i A và loạ i B mà xưở ng nà y sả n suấ t
( ).
Lợ i nhuậ n thu đượ c là : 0,25đ
(nghìn đồ ng).
6 Từ giả thiết ta có hệ bấ t phương trình:
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
Miền nghiệm củ a (*) miền tứ giá c
OABC kể cả biên.
Ta có :
0,25đ
Suy ra đạ t giá trị lớ n nhấ t trên miền nghiệm củ a (*) khi x = 20; y =
40. 0,25đ
Tứ c là để thu đượ c lợ i nhuậ n lớ n nhấ t thì xưở ng sả n xuấ t nà y cầ n phả i sả n
xuấ t 20 sả n phẩ m loạ i A và 40 sả n phẩ m loạ i B.
Câu 4 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức: , với điều kiện các biểu thức đều có
nghĩa.
Câu 5 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ tọa độ ,
a) Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Viết phương trình đường thẳng đi qua
www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN
4 1,0
5 1,0
a)
1,0
b)
6 I(1;1), R=1 1,0
7 1,0
Áp dụng bđt Cô-si ; Tương tự
.
Cộng theo vế các bất đẳng thứ này, suy ra bđt cần c/m
www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com
Câu 7 (1,0 điểm). Cho . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
------------Hết------------
www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10
4 1,0
5 1,0
a)
1,0
b)
6 I(2;2), R=2 1,0
7 1,0
;
; .
www.thuvienhoclieu.com Trang 34