You are on page 1of 34

www.thuvienhoclieu.

com
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II
ĐỀ 1 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm):


Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình : là :
A. B. C. D.

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình:


A. B. C. D.

Câu 3: Với giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
A. B. C. D.

Câu 4: Cho với . Tính

A. B. C. D.

Câu 5: Rút gọn biểu thức ta được:


A. B. C. D.

Câu 6: Tính giá trị biểu thức ta được :


A. B. C. D.
0

Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 120 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :

A. B. C. D.
Câu 8: Cho tam giác ABC có .DiỆn tích tam giác ABC là :
A. B. C. D.

Câu 9: Tâm và bán kính đường tròn là:

A. B. C. D.

Câu 10: Tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến song song với đường

thẳng là:
A. B. C. D.

B PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm):


Câu 1 : (2,5 đ)

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com

a) ( 1,0 đ) Giải bất phương trình : .


b) ( 1,0 đ) Giải bất phương trình:
c) ( 0,5 đ) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 2: (1,0 đ)
Cho đa thức .Tìm m để bất phương trình vô nghiệm.
Câu 3 : (1,0 đ)
Theo dõi thời gian đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày, ta có bảng số liệu sau: (đơn vị
phút)
Lớp [19; 21) [21; 23) [23; 25) [25; 27) [27; 29] Cộng
Tần số 5 9 10 7 4 35
Tính tần suất, số trung bình và tìm phương sai của mẫu (chính xác đến hàng phần trăm).
Câu 4 : (0,5 đ)

Chứng minh đẳng thức lượng giác:

Câu 5 : (2,5 đ)
Trong mp Oxy ,cho 3 điểm
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
b) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng .
c) Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C. (1,0 đ)

--------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------------.

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN KHỐI 10

Câu Nội dung Điểm


Câu 1
a)Giải bất phương trình :

0.25

* Lập bảng xét dấu đúng : 0.25*2


* (bpt) <=>

* Vậy tập nghiệm của (bpt) là S = 0.25

b) Giải bất phương trình:


(1)

0.25*3

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com

* (1) 0.25

c/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 3 số không âm ta được :

0.25

GTLN của hàm số đạt được khi 0.25

Câu 2 Câu 2 Cho đa thức .Tìm m để bất phương


trình vô nghiệm.
vô nghiệm
0.25
* m =3 thì ( vô lý)
=> m = 3 loại 0.25
*m thì :

0.25*2

Vậy là giá trị cần tìm.


Câu 3 Câu 3 : (1,0 đ)

GTĐD (xi)
Lớp Tần số Tần suất %
(ni) (fi)
20 [19; 21) 5 14,29 0.25*2
22 [21; 23) 9 25,71
24 [23; 25) 10 28,57
26 [25; 27) 7 20,00
28 [27; 29] 4 11,43
0.25

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com

N = 35 100%

(phút) 0.25

Phương sai:

Câu 4 Câu 4 : Chứng minh đẳng thức lượng giác:

0.25
0.25

Câu 5 Câu 5 : (2,5 đ) Trong mp Oxy ,cho 3 điểm


a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
0.25
là vectơ chỉ phương của BC là VTPT
Phương trình đường thẳng BC: 0.25

b/Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng
.

Bán kính đường tròn: 0.25*2


Phương trình đường tròn : 0.25*2

b) Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C.
Phương trình đương thẳng d qua A(1;1) có VTPT
0.25

0.25
ycbt

+TH1: 0.25
+TH2: 0.25
KL:

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II


ĐỀ 2 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút

:
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn các khẳng định đúng trong các câu sau

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip . Trục lớn của (E) có độ dài bằng:
A. B. C. D.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm và có phương
trình chính tắc là:
A. B. C. D.

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có tâm , bán kính và điểm
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M sao cho  cắt (C) tại hai điểm A và B,
đồng thời IAB có diện tích bằng .
A. B. C. D.

Câu 4. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 5. Biết . Tính giá trị của

A. B. C. D.

Câu 6. Số nghiệm của phương trình là:


A. B. C. D.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai
nghiệm phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 9. Biết rằng phương trình có nghiệm là . Tìm tích


A. B. C. D.
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình nghiệm đúng
với
A. B. C. D.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm , và
có tâm là:
A. B. C. D.

Câu 13. Biết . Tính giá trị của biểu thức

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.
Câu 14. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn
là:
A. Tam giác đều B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân nhưng không vuông

Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng có một véctơ chỉ phương

là:
A. B. C. D.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn có:
A. Tâm , bán kính B. Tâm , bán kính
C. Tâm , bán kính D. Tâm , bán kính

II – PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1. Giải bất phương trình sau:

Câu 2. Giải bất phương trình sau:

Câu 3. Chứng minh rằng: với

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua
điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn và đường thẳng
. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng .

------------------------------Hết------------------------------

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐA C D D D C D A C C A A D C C C D

ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN


CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
1
(1,5đ) 0,25

Lập bảng xét dấu chính xác 0,5


0,5
Từ bảng xét dấu suy ra tập nghiệm:

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com

Chú ý: Nếu HS chia làm 2 TH: thì mỗi TH

đúng cho 0,5 điểm và suy ra tập nghiệm đúng cho 0,5 điểm

0,5
2
(1,5)
; ; 0,25
 Tập nghiệm: 0,25
3
4x0,25
(1,0)
Gọi là tâm và là bán kính của (C).
0,25
Do (C) tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy
0,25
4
(1,0)
Lại có: (C) đi qua điểm 0,25

Vậy (C) có PT là: 0,25


(C) có tâm là tâm và là bán kính của (C). 0,25
Gọi a là tiếp tuyến của (C) song song với 0,25
5
(1,0) 0,25

Vậy có 2 tiếp tuyến là: 0,25

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II


ĐỀ 3 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)


Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. B. C. D.
Câu 2: Biểu thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

Câu 3: Cho hệ bất phương trình . Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương

trình đã cho?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho biểu thức và . Chọn khẳng định đúng?
A. Khi thì cùng dấu với hệ số a với mọi .

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com

B. Khi thì trái dấu với hệ số a với mọi

C. Khi thì cùng dấu với hệ số a với mọi .

D. Khi thì luôn trái dấu hệ số a với mọi .


Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .
A. B.
C. D.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số đề bất phương trình nghiệm
đúng với mọi
A. . B. C. . D. .
Câu 7: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Tần số 2 8 7 10 8 3 2 40
Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho . Hãy chọn khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Chọn khẳng định đúng ?
A. . B. .

C. . D. .
Câu 10: Chọn khẳng định đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 11: Tính giá trị của biểu thức biết

A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Với mọi . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Với mọi . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 14: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng

A. B. . C. . D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng cho hai điểm . Viết phương trình tổng quát đi qua hai
điểm
A. . B. .

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
C. . D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng cho hai điểm và . Phương trình đường thẳng đi qua và
cách một đoạn có độ dài bằng là
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc

Câu 17: Trong mặt phẳng cho . Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn

A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Bán kính của đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng là

A. B. C. R= D.

Câu 19. Trong mặt phẳng cho . Viết phương trình tiếp tuyến của đường
tròn , biết tiếp tuyến song song với .
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .

Câu 20. Trong mặt phẳng cho . Tọa độ hai tiêu điểm của Elip là

A. . B. .
C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Bài 1: ( 1,5 điểm) Giải bất phương trình sau:

Bài 2: ( 2,0 điểm)

a. Chứng minh rằng:

b. Cho . Tính
Bài 3: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho tam giác ABC biết . Tìm tọa độ
trung điểm của đoạn thẳng . Viết phương trình đường trung tuyến .
Bài 4: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng , cho . Viết phương trình đường tròn đi qua hai
điểm và có tâm nằm trên đường thẳng .

D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN


Bài Nội dung Điểm
Bài 1:
(1,5điểm) Giải bất phương trình sau:

+Cho
+

+
+

+BXD:

www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com

+ + + + -
+ - + + + ++
- - - - -
VT - + - - + +
+Vậy tập nghiệm của bpt là: .
Bài 2:
(2,0điểm) a. Chứng minh rằng:

2a
(1,0 đ) ++

2b
(1,0đ) b. Cho . Tính .

+ Ta có: +

- Vì nên nên .
+
+ Ta có:
+
+ Ta có:
+
Bài 3 Cho tam giác ABC biết . Tìm tọa độ trung điểm
(1,0điểm) của đoạn thẳng . Viết phương trình đường trung tuyến .
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC, ta có

Ta có là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BM +


Suy ra một vectơ pháp tuyến của AM là
+
Đường thẳng AM qua và có vectơ pháp tuyến có phương
trình tổng quát
+
Bài 4 Cho . Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm
(0,5điểm) và có tâm nằm trên đường thẳng .

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com

Ta có

Và bán kính
+
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II


ĐỀ 4 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM (4Đ)


Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cosa + cosb = 2 B. cosa – cosb = 2

C. sina + sinb = 2 D. sina – sinb = 2

Câu 2: Cho tam giác ABC có a = 12, b = 13, c = 15. Tính cosA
A. B. C. D.

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x-3<0 là:


A. B. C. D.

Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình . Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương
của d.
A. (1;3) B. (-2;0) C. (-2;3) D. (3;2)
Câu 5: Viết PTTS của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương (3;-2).

A. B. C. D.

Câu 6: Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. với mọi B. với mọi

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com

C. với mọi D. với mọi

Câu 7: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A. B. C. 20 D. 15

Câu 8: Giải hệ bất phương trình .


A. B. C. D.

Câu 9: Cho biết . Tính

A. B. C. D.
Câu 10: x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. <2 B. (x - 1)(x + 2) > 0 C. < x. D. <0

Câu 11: Góc bằng:


A. B. C. D.
Câu 12: Cho nhị thức bậc nhất . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. B.

C. D.

Câu 13: Cho đường tròn (C): Tìm được tọa độ tâm I và bán kính R của
đường tròn (C).
A. B. C. D.
Câu 14: Cho tam thức bậc hai . khi
A. . B.
C. D.
Câu 15: Điều kiện có nghĩa của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 16: Trong các giá trị sau, nhận giá trị nào?
A. B. C. D. -0.7

-----------------------------------------------
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 17. Xét dấu của biểu thức
Câu 18. Điểm kiểm tra học kì của 40 học sinh lớp 10A được thống kê trong bảng sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com

Tần số 2 5 7 8 8 5 5
Tính số trung bình cộng và phương sai của bảng số liệu trên.
Câu 19. Cho cosa = -0.6 và tính sina, sin2a, cos2a, tan2a

Câu 20. Chứng minh rằng:


----------- HẾT ----------

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
A
B
C
D

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II


ĐỀ 5 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)


Câu 1. Biểu thức có giá trị bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 2. Bất phương trình xác định khi nào?
A. B. C. D.

Câu 3. Cho . Tính giá trị của ?

A. B. C. D.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?
A. B. C. D.

Câu 5. Rút gọn biểu thức ta được biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 7. Cho phương trình đường thẳng . Xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?

A. B. C. D.
Câu 8. Biểu thức nào sau đây không phụ thuộc vào biến?

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com

A. B.

C. D.

Câu 9. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 10. Nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 11. Bất phương trình có vô số nghiệm khi nào?


A. B. C. D.
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 13. Bất phương trình có dạng . Hai số là nghiệm của phương trình nào sau
đây?
A. B. C. D.
Câu 14. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?

A. B. C. D.

Câu 15. Điều kiện xác định của bất phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 16. Nghiệm của hệ bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.
Câu 18. Cho bảng xét dấu:

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com

Biểu thức là biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 19. Điều kiện của để phương trình có hai nghiệm phân biệt?

A. B.

C. D.

Câu 20. Phương trình đường tròn có tâm và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 21. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:

A. B.
C. D.
Câu 22. Nghiệm của bất phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 23. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 24. Tìm để luôn dương.
A. B. C. D.
Câu 25. Với giá trị nào của tham số thì bất phương trình có tập nghiệm là ?
A. B. C. D.Với mọi
Câu 26. Cho các công thức lượng giác:

Có bao nhiêu công thức sai?


A.1 B.3 C.2 D.4

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com

Câu 27. Giá trị của là?


A.0,04 B.0,25 C.0,03 D.0,(3)
Câu 28. Elip có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng?
A.20 B.10 C.5 D.40
Câu 29. Biết . Kết quả sai là?

A. B. C. D.

Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên thỏa mãn ?


A.5 B.3 C.Vô số D.4
Câu 31. Cho ba điểm . Phương trình đường thẳng qua và song song với
có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 32. Giá trị của là:


A. B. C. D.
Câu 33. Biểu thức rút gọn của là biểu thức nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 34. Cho biểu thức . Chọn khẳng định sai?


A.Khi đặt , bất phương trình có tập nghiệm là
B.Khi đặt , biểu thức là một tam thức
C.Biểu thức trên luôn âm
D. là nghiệm của bất phương trình
Câu 35. Giá trị của là?
A.4 B.5 C.4,2 D.5,2
Câu 36. Giá trị của là?

A. B. C. D.
Câu 37. Rút gọn ta được biểu thức nào?

A. B.

C. D.
Câu 38. Cho phương trình . Tìm giá trị của tham số để phương trình
đó là một phương trình đường tròn.
A. B.

www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com

C. D.

Câu 39. Hệ bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.24 B.Vô số C.3 D.12


Câu 40. Cho . Kết quả đúng là:
A. B. C. D.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
a. Viết phương trình đường thẳng cạnh và phương trình đường thẳng đường trung trực của .
b. Gọi là hình chiếu của trên . Chứng minh rằng luôn thuộc đường trung trực của .
Câu 2. Cho đường tròn đi qua hai điểm và đi qua gốc tọa độ.
a. Viết phương trình đường tròn .
b. Đường thẳng qua vuông góc với đường kính cắt tại . Tìm khoảng cách
từ đến .
---------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
-------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
a. Viết phương trình đường thẳng cạnh và phương trình đường thẳng đường trung trực của .
b. Gọi là hình chiếu của trên . Chứng minh rằng luôn thuộc đường trung trực của .
HƯỚNG DẪN:
a.
Ta có: suy ra véc-tơ pháp tuyến của có tọa độ . Phương trình đường thẳng :

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com

Tọa độ là: . Phương trình . Đường trung trực của đi qua trung

điểm có tọa độ và có véc-tơ là véc-tơ pháp tuyến nên ta có phương trình:


b. Ta có: ( là đường trung bình). Đường trung trực của có phương trình: , mà
trung trực của vuông góc với . Suy ra trung trực của vuông góc với và đi qua . Mà
là hình chiếu của trên . Nên luôn thuộc đường trung trực của .
Câu 2. Cho đường tròn đi qua hai điểm và đi qua gốc tọa độ.
a. Viết phương trình đường tròn .
b. Đường thẳng qua vuông góc với đường kính cắt tại . Tìm khoảng cách
từ đến .
HƯỚNG DẪN:
a.
đường tròn có dạng đi qua hai điểm và đi qua gốc tọa độ.

Nên ta có hệ:

b. Tâm của là: . Tọa độ của .

Phương trình đường thẳng là : .

Khoảng cách là

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II


ĐỀ 6 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Biểu thức : được rút gọn bằng:

A. B. C. D.
Câu 2: Cho tam giác có . Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC là:
B. C. D.
A.

Câu 3: Cho Tính giá trị của biểu thức ?

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: là:


A. B. C. D.
Câu 5: Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.

Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:


A. B. C. D.

Câu 8: Cho khi đó Dấu đẳng thức xảy ra khi


A. B. C. D.

Câu 9: Cho Tính giá trị của biểu thức ?


A. B. C. D.
Câu 10: Cho đường thẳng . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. B. C. D.
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có 1 vectơ chỉ phương
là:

A. B.

C. D.

Câu 12: Một đường thẳng có phương trình tham số

Khi đó, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng:


A. B. C. D.
Câu 13: Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
A. B. C. D.

Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường tròn và đường
thẳng Tìm mệnh đề đúng ?
A. không có điểm chung với B. tiếp xúc
C. đi qua tâm của D. cắt tại hai điểm phân biệt.
Câu 15: Đường tròn có tâm và tiếp xúc với đường thẳng có bán kính
bằng:

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com

A. B. C. D.

Câu 16: Cho tam giác có . Khi đó diện tích của tam giác ABC là:
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hai điểm và Đường tròn đường kính có tâm là:
A. B. C. D.

Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình: là:

A. B. C. D.

Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ phương trình tiếp tuyến tại điểm với đường
tròn
A. B. C. D.

Câu 20: Biểu thức : được rút

gọn bằng:
A. B. C. D.

II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải bất phương trình sau: .

Bài 2: Cho với Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung .

Bài 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:

Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình đường thẳng qua và vuông
góc với đường thẳng
Bài 5: Viết phương trình đường tròn có tâm và đi qua
Bài 6: Trong mp , cho vuông tại Gọi là trung điểm nằm trên
đoạn sao cho . Phương trình đường thẳng và

Tìm tọa độ điểm

PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN

Điểm
Bài 1: .

Đặt

hoặc hoặc . 0.25

| |
| 0.5

0.25
Vậy tập nghiệm BPT:

Bài 2: với

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 3: Chứng minh:

0.5

0.5
( đúng). Vậy ycbtđđcm
Bài 4: Viết phương trình đường thẳng qua
và vuông góc
0.5
0.25
Vậy 0.25

Bài 5: Viết phương trình đường tròn có tâm

và đi qua

0.5
có tâm và đi qua nên

có bán kính . Vậy ptđt : 0.25

www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
0.25
Bài 6: Trong mp , cho vuông tại
Gọi là trung điểm nằm trên
đoạn sao cho . Phương trình đường
thẳng và

Tìm tọa độ điểm

B A
D

Gọi . Tọa độ là nghiệm hệ:

0.25

Ta có: là trung điểm

và 0.25

0.25

Vậy thỏa ycbt 0.25

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II


ĐỀ 7 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút

I. TRĂC NGHIỆM (3 đ)

Câu 1 : Nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > x + 1 là.


2 2 2
A. x < - . B. - < x < 0. C. x > 0 hoặc x < - . D. x > 0 .
3 3 3

Câu 2: : Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây là sai?

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3: Cho biểu thức f  x  có bảng xét dấu hình bên dưới.

x ∞ 1 2 3 +∞
f(x) + 0 +

Tập nghiệm của bất phương trình f  x   0 là:


A.  ;1  [2;3) B. 1; 2  3;   1; 2  3;   D.  ;1
C.
1 
Câu 4: Cho sin a  với  a   . tính cos a
3 2
2 2 2 2
A. cos a  B. cos a   C. D.
3 3
Câu 5: Cho đường thẳng d : 3 x  y  1  0 . Véc tơ chỉ phương của đường thẳng d là:
   
A. u  1;3 B. u  3;1 C. u  3; 1 D. u   1;3
.
Câu 6: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có phương
trình 2x – y + 4 = 0 là:
 x  1  2t x  t  x  1  2t  x  1  2t
A.  . B.  . C.  . D.  .
y  2 t  y  4  2t y  2t y  2t
II. TỰ LUẬN ( 7 đ)
Câu 1: (2,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:

a). ; b). 2x 1  2  x .

3
Câu 2: 2,0 điểm) Cho 900<  <1800 và sin  = . Tính cos  , tan  , cot  , cos3 
4

Câu 3: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho A(-1; 2), B(3; 1) và đường thẳng (

a). Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.

b). Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ().

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
Câu 4.(1 điểm) Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng cho thuê mỗi căn hộ với
giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi
căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có hai căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì
công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng.

---Hết---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ và tên học sinh:…………………………………. Số báo danh…………………….

Chữ ký của giám thị: Giám thị 1:................................ Giám thị 2:...................................

ĐÁP ÁN HKII TOÁN 10

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6

C D A B A C

II.TỰ LUẬN

Điể
Câu Nội dung Điểm Câu Nội dung m
câu câu 0.5
Tìm đúng tđộ:
1.a. Giải đúng x< -2 và KL 1,0 3.a
Ptts của đt AB: 0,5

3.b 0.25

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com

0.25 Viết đúng pttq của


Đk: x và biến đổi BPT đã cho 0.25
1.b
về: Viết đúng CT khoảng cách và tính
đúng R= 0.5

Viết đúng ptđtr:


(x+1)2 +(y – 2)2 = 2
Nếu x < 2, KL đúng n0 của BPT: 0.25 câu Gọi x (đồng) là số tiền tăng thêm
4 Suy ra số căn hộ bị bỏ trống là
0,25
(căn)

0.25 Số thu nhập trong 1 tháng là


Nếu x giải đúng n0 của BPT: 1đ
2
0,25
KL: Tập n0 của BPT đã cho là: 0.25

câu Viết đúng công thức: 0.25


2. 0,25
sin2 =1
Dấu bằng sảy ra khi
Tính đúng:
2500000 - x = 2000000 + x
0.25 Suy ra x = 250000 đồng
cos = 0,25
Vậy muốn có thu nhập cao nhất thi
công ty phải cho thuê mỗi căn hộ
Tính đúng: 0.5 với giá 2250000 đồng
0,5

0,5

Chú ý:
Mọi cách làm khác đúng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa và chia thang điểm tương ứng.

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II


ĐỀ 8 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút

Câu 1 (3,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:


a) .
b) .

www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com

c) .

Câu 2 (2,0 điểm). Cho tam thức bậc hai (m là tham số).
a) Giải bất phương trình khi m = 3.
b) Tìm m để .
Câu 3 (2,0 điểm).

a) Tính .

b) Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, . Tính diện tích tam giác
ABC.
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; -1) và B(4; 2).
a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.
b) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng AB và tiếp xúc với
trục Ox tại M(3; 0).
Câu 5 (1,0 điểm). Cho x và y là hai số thực dương có tổng bằng 1. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức sau:
.

--------------Hết--------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 a) (1,0 điểm)
(3,0 1,0
điểm) b) (1,0 điểm)

GPT 0,5

Xét dấu biểu thức : - + -1 - -2/3 + + 0,25

Vậy nghiệm của BPT đã cho là . 0,25

c) (1,0 điểm)
0,5
Điều kiện: .

www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com

(do )

- - 1 + 5/4 - + 0,25
Xét dấu vế trái:

Vậy nghiệm của BPT đã cho là . 0,25

a) (1,0 điểm)
Với m = 3 ta có BPT 0,5

- + 0 - 2 + + 0,25
Xét dấu vế trái:
Vậy nghiệm của BPT khi m = 3 là . 0,25
b) (1,0 điểm)
Câu 2 Ta có nên f(x) có hai nghiệm
(2,0 0,25
.
điểm)
Vì f(x) có a = 1 > 0 nên:
+ Nếu thì f(x) < 0 .
0,25
+ Nếu thì f(x) < 0 .
+ Nếu thì .
Vậy để thì ta phải có: .
0,5
Kết luận: .
a) (1,0 điểm)

. 1,0
Câu 3
(2,0) b) (1,0 điểm)
cm2 1,0
a) (1,0 điểm)
. Chọn làm VTCP của đường thẳng AB. 0,5

PTTS của đường thẳng AB là 0,5


Câu 4
(2,0 b) (1,0 điểm)
điểm) Gọi I là tâm của (C). Vì I thuộc AB nên tọa độ I có dạng I(1 + t; -1 + t). 0,25
Vì M là hình chiếu của I trên Ox nên . Vậy I(3; 1). 0,25
. 0,25
Vậy PT (C) là 0,25
Câu 5 Ta có . 0,25
(1,0
điểm) Vậy với ta có .

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com

0,5

Dấu bằng xảy ra khi . Vậy maxP = khi . 0,25

--------------Hết--------------

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II


ĐỀ 9 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút

I. Phần trắc nghiệm: (04 điểm)


Câu 1: Tìm tậ p xá c định củ a hà m số

A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tấ t cả cá c giá trị thự c củ a tham số để phương trình có hai nghiệm
dương phâ n biệt?
A. B. C. D.
Câu 3: Thố ng kê điểm kiểm tra mô n toá n (thang điểm 10) củ a mộ t nhó m gồ m 6 họ c sinh ta có bả ng số
liệu sau:
Tên họ c sinh Kim Sơn Ninh Bình Việt Nam
Điểm 9 8 7 10 8 9
Tìm độ lệch chuẩ n củ a bả ng số liệu trên (là m trò n đến hà ng phầ n tră m).
A. B. C. D.
Câu 4: Cho cung thỏ a mã n điều kiện tồ n tạ i củ a cá c biểu thứ c. Mệnh đề nà o sau đâ y sai?
A. B.
C. D.
Câu 5: Biểu thứ c sau khô ng phụ thuộ c và o giá trị củ a cung Tính giá trị biểu thứ c

A. B. C. D.
Câu 6: Trong mặ t phẳ ng toạ độ cho đườ ng trò n có phương trình Tính
chu vi củ a đườ ng trò n
A. B. C. D.
Câu 7: Trong mặ t phẳ ng toạ độ phương trình nà o dướ i đâ y là phương trình chính tắ c củ a elip
có mộ t tiêu điểm là và có trụ c lớ n dà i hơn trụ c bé 2 đơn vị.

A. B. C. D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com

Câu 8: Trong mặ t phẳ ng toạ độ cho điểm Tìm phương trình đườ ng thẳ ng đi qua
cắ t cá c tia lầ n lượ t tạ i và sao cho diện tích tam giá c nhỏ nhấ t.
A. B. C. D.

II. Phần tự luận: (06 điểm)


Bài 1: Giả i bấ t phương trình

Bài 2: Giả i phương trình

Bài 3: Tìm tấ t cả cá c giá trị thự c củ a để vớ i mọ i

Bài 4: Cho và Tính và

Bài 5: Trong mặ t phẳ ng tọ a độ cho điểm và đườ ng thẳ ng Tính

khoả ng cá ch từ tớ i , viết phương trình đườ ng thẳ ng qua và song song vớ i

Bài 6: Mộ t xưở ng sả n xuấ t hai loạ i sả n phẩ m loạ i A và loạ i B. Để sả n xuấ t mỗ i kg sả n phẩ m loạ i A cầ n 2
kg nguyên liệu và 30 giờ ; để sả n xuấ t mỗ i kg sả n phẩ m loạ i B cầ n 4 kg nguyên liệu và 15 giờ . Xưở ng
hiện có 200 kg nguyên liệu và có thể hoạ t độ ng liên tụ c 50 ngà y. Biết rằ ng lợ i nhuậ n thu đượ c củ a mỗ i
kg sả n phẩ m loạ i A là 40000 VNđồ ng, lợ i nhuậ n củ a mỗ i kg loạ i B là 30000 VNđồ ng. Hỏ i phả i lậ p kế
hoạ ch sả n xuấ t số kg loạ i A và loạ i B như thế nà o để có lợ i nhuậ n lớ n nhấ t?
============Hết============

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (04 điểm)
Mỗ i câ u trả lờ i đú ng họ c sinh đượ c 0,5 điểm.

Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đá pá n A B C C B B D B

II. Phần tự luận: (06 điểm)


+ Họ c sinh là m đú ng tớ i đâ u, cho điểm tớ i đó . Họ c sinh là m cá ch khá c đú ng cho điểm tố i đa nhưng
khô ng vượ t quá lượ ng câ u hỏ i.

www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
Bà i Nộ i dung Điểm

Giả i bấ t phương trình ĐK 0,25đ


1
Đặ t Lậ p bả ng xét dấ u 0,5đ
Kết luậ n tậ p nghiệm củ a BPT 0,25đ

Giả i phương trình 0,5đ


2
Vậ y phương trình có nghiệm 0,5đ

Tìm để vớ i mọ i
0,25đ
TH1: đú ng vớ i .

3 TH2: , ycbt 0,5đ

Kết hợ p ta đượ c m thoả mã n yêu cầ u là : . 0,25đ

Cho và Tính và
0,5đ
4 Ta có , do nên:

0,5đ

Cho và đườ ng thẳ ng Tính khoả ng cá ch từ

tớ i , viết phương trình đườ ng thẳ ng qua và song song vớ i

5 0,5đ

( hoặ c PT có dạ ng ) 0,25đ

Suy ra . 0,25đ
Gọ i x, y lầ n lượ t là số sả n phẩ m loạ i A và loạ i B mà xưở ng nà y sả n suấ t
( ).
Lợ i nhuậ n thu đượ c là : 0,25đ
(nghìn đồ ng).
6 Từ giả thiết ta có hệ bấ t phương trình:

0,25

www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
Miền nghiệm củ a (*) miền tứ giá c
OABC kể cả biên.
Ta có :

0,25đ

Suy ra đạ t giá trị lớ n nhấ t trên miền nghiệm củ a (*) khi x = 20; y =
40. 0,25đ
Tứ c là để thu đượ c lợ i nhuậ n lớ n nhấ t thì xưở ng sả n xuấ t nà y cầ n phả i sả n
xuấ t 20 sả n phẩ m loạ i A và 40 sả n phẩ m loạ i B.

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II


ĐỀ 10 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2,0 điểm). Xét dấu các biểu thức sau:


a) ; b)
Câu 2 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình:
a) ; b) .

Câu 3 (1,0 điểm). Cho . Tính .

Câu 4 (1,0 điểm). Chứng minh đẳng thức: , với điều kiện các biểu thức đều có

nghĩa.
Câu 5 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ tọa độ ,

a) Cho đường thẳng d có phương trình tham số . Viết phương trình đường thẳng đi qua

M(2;4) và vuông góc với d. Tìm tọa độ giao điểm H của và d.


b) Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) đi qua và nhìn hai tiêu điểm của (E)
dưới một góc vuông.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ tọa độ .Tìm tâm và bán kính của đường tròn
.

Câu 7 (1,0 điểm). Cho . Chứng minh rằng


------------Hết------------

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN

Câu Nội dung Điểm


1 a) 1,0
b) 1,0
2 a) 1,0
b) 1,0
3 1,0

4 1,0

5 1,0
a)

1,0
b)
6 I(1;1), R=1 1,0
7 1,0
Áp dụng bđt Cô-si ; Tương tự

.
Cộng theo vế các bất đẳng thứ này, suy ra bđt cần c/m

www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com

www.thuvienhoclieu.com ĐỀ THI HỌC KỲ II


ĐỀ 11 Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút

Câu 1 (2,0 điểm). Xét dấu các biểu thức sau:


a) ; b)
Câu 2 (2,0 điểm). Giải các bất phương trình:
a) ; b) .

Câu 3 (1,0 điểm). Cho . Tính .

Câu 4 (1,0 điểm). Rút gọn biểu thức


Câu 5 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ tọa độ ,
a) Cho đường thẳng d có phương trình . Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2;4) và
song song với d. Tìm tọa độ điểm H thuộc d sao cho đường thẳng MH vuông góc với đường thẳng d.
b) Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm và có một đỉnh trên trục nhỏ nhìn hai
tiêu điểm dưới một góc vuông.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng hệ tọa độ .Tìm tâm và bán kính của đường tròn
.

Câu 7 (1,0 điểm). Cho . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của

------------Hết------------

www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com
ĐÁP ÁN TOÁN KHỐI 10

Câu Nội dung Điểm


1 a) 1,0
b) 1,0
2 a) 1,0
b) 1,0
3 1,0

4 1,0

5 1,0
a)

1,0
b)
6 I(2;2), R=2 1,0
7 1,0
;

; .

www.thuvienhoclieu.com Trang 34

You might also like