You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN 10

Thời gian: 60 phút

Câu 1. Tổng các nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Tam thuức bậc hai nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3. Đường tròn đường kính với và có phương trình là.

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là.:
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng ).
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường
thẳng .
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng ( bao gồm đường
thẳng .
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm
đường thẳng .
Câu 5. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục :

A. B. C. D.
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng .

A. B. C. D.

Câu 7. Bất phương trình có điều kiện xác định là


A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Bất phương trình có tập nghiệm là khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1


Câu 10. Hàm số đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Toạ độ tâm và bán kính của đường tròn : là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho tam giác có ; và . Diện tích tam giác là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho . Điều kiện để , là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Nhị thức bậc nhất , cùng dấu với hệ số với mọi thuộc khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho đường thẳng : và : . Tính côsin của góc tạo bởi giữa hai
đường thẳng đã cho

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Phương trình đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng :


A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho tam giác biết , , . Lập phương trình đường trung tuyến của
tam giác kẻ từ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho tam giác có , và . Độ dài đường trung tuyến của tam giác
kẻ từ là

Trang 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Xét vị tri tương đối của hai đường thẳng và .
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Trùng nhau.
Câu 23. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Điều kiện của tham số để tam thức đổi dấu hai lần là:
A. . B. hoặc C. hoặc D. .

Câu 25. Cho phương trình . Có bao nhiêu số nguyên để


là phương trình của đường tròn?
A. . B. không có. C. . D. .

Câu 26. Tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm là
A. . B. . C. và . D. .

Câu 27. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 28. Hàm số nào có bảng xét dấu dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 29. Tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới là:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3


A. . B. .
C. . D. .
Câu 31. Cho tam giác có , và . Tính độ dài cạnh .
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm

.
A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Bất phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có .
Đường cao kẻ từ của tam giác có một vectơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức với là
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:


A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Số nghiệm của hệ phương trình là:

Trang 4 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA


A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

Phương trình có số nghiệm là


A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. Vô số. B. . C. . D. .

Câu 42. Số giá trị nguyên để phương trình có 4 nghiệm thực


phân biệt là
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình vuông có phương trình đường thẳng
và lần lượt là và . Diện tích hình vuông là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , viết phương trình đường thẳng chắn trên hai trục tọa độ

một tam giác nhận là tâm đường tròn ngoại tiếp?

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho đường tròn tâm và điểm nằm trong đường tròn. Lập phương trình đường
thẳng đi qua , cắt đường tròn tại sao cho là trung điểm của ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Điểm nằm trên đường

thẳng sao cho nhỏ nhất. Giá trị là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình chữ nhật có điểm thuộc đường thẳng

và điểm . Gọi là điểm đối xứng với qua , điểm là

hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng . Biết điểm , giá trị của là?
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Gọi là tập nghiệm của bất phương trình . Tìm tất cả các giá

trị của sao cho .

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5


A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140kg
đường kính và 9kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20kg
đường kính và 0,6kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu ta chiết xuất được 10kg
đường kính và 1,5kg đường cát. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí
mua nguyên liệu là ít nhất, biết cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ cung cấp không quá 10 tấn mía
và không quá 9 tấn củ cải đường.
A. 5 tấn mía và 4 tấn củ cải đường. B. 7 tấn mía và 2 tấn củ cải đường.
C. 2,5 tấn mía và 9 tấn củ cải đường. D. 6 tấn mía và 3 tấn củ cải đường.

Câu 50. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình có bao nhiêu
nghiệm?

A. . B. . C. 4. D. .

Trang 6 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA

You might also like