You are on page 1of 6

TÀI LIỆU ÔN KIỂM TRA CUỐI KỲ 2_LỚP 10 (PHẦN HÌNH HỌC)

PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm ?
A. . B. .
C. . D. .
A
Câu 2. Cho có , , , Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
trên là
A. B. C. D.
A
Cách giải:
S = abc/4R => R = abc/4S = 13.14.15/4.84 = 8,125
Câu 3. Tam giác có , , . Tính số đo góc
A. . B. . C. . D. .
 C.
Cách giải:
Gọi AC = b; AB = c; BC = a
Trong tam giác ABC, áp dụng định lý cosin, ta được:
b2 = a2 + c2 – 2ac.cosB
 (3√3)2 = 62 + 32 – 2ac.cosB
 27 = 36 + 9 – 2ac.cosB
 - 18 = - 2ac.cosB
 - 18 = - 2.6.3.cosB
 - 18 = - 36.cosB
 cosB = 60o

Câu 4. Cho tam giác có . Đường cao của tam giác là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho . Tính .


A. . B. . C. . D. .

Cách giải:
Ta có: AB = (xB – xA ; yB – yA) = (12 + 6 ; 2 – 10) = (18 ; -8)
=> AB = √(182 + 82) =
Câu 6. Trong tam giác với . Tìm mệnh đề đúng.
A. B.
C. D.

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hình bình hành có , và


1/6
. Tìm tọa độ các đỉnh .

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Một tam giác có độ dài ba cạnh là , , . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng: ; .

A. . B. . C. D.

Câu 10. Cho điểm và elip Qua điểm có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến
đến ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho elip có phương trình và hai điểm
, . Tìm trên điểm sao cho tam giác có diện tích lớn nhất.

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Trong mặt phẳng , đường tròn tâm và đi qua điểm có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .

Câu 13. Cho đường thẳng : và điểm Tìm để điểm và nằm


cùng phía đối với đường thẳng .
A. . B. . C. D. .

Câu 14. Phương trình tham số của đường thẳng qua , là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho tam giác có điểm và phương trình đường thẳng . Độ dài
đường cao của tam giác là.

A. B. C. . D.

Câu 16. Cho và điểm thuộc có hoành độ bằng . Tổng khoảng cách từ
đến tiêu điểm của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho elip có phương trình: Khi đó hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng :
A. B. C. D.
2/6
Câu 18. Phương trình tham số của đường thẳng qua điểm và vuông góc với đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 19. Cho elip . Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Trên hệ trục tọa độ , cho đường tròn có tâm và một tiếp tuyến của nó có phương
trình là: . Viết phương trình của đường tròn .

A. B.

C. D.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ , cho các phương trình sau:
. .
. .
Số phương trình đường tròn là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 22. Khoảng cách từ đến đường thẳng d: gần với số nào sau đây?
A. . B. . C. 1. D. .

Câu 23. Cho có , , . Viết phương trình tổng quát của trung tuyến .
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho đường thẳng và điểm . Phương trình tổng quát của đường
thẳng đi qua và vuông góc với là
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho tam giác có . Tính độ dài đường cao của tam giác xuất phát
từ đỉnh .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Đường tròn có tâm , bán kính có phương trình là


A. . B. .
C. . D. .

Câu 27. Cho hai đường tròn và . Tổng hoành


độ và tung độ của điểm các giao điểm của hai đường tròn trên là.

3/6
A. 0 B. 2 C. 1 D. 6

Câu 28. Trong mặt phẳng , cho hai đường thẳng và . Tìm để
?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho bốn điểm , , và . Xác định vị trí tương đối của hai đường
thẳng và .
A. Vuông góc với nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
C. Song song. D. Trùng nhau.

Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho có , , . Một véctơ chỉ
phương của đường phân giác trong của góc là

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và vuông
góc với đường thẳng có phương trình ?
A. . B. . C. . D.

Câu 32. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là


A. . B. . C. D. .

Câu 33. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng qua điểm và song song với đường
thẳng có hệ số góc .
A. . B. C. . D.
Câu 34. Cho đường thẳng và các phương trình sau:

I: . II: .III: .
Phương trình nào là phương trình tham số của ?
A. Chỉ I. B. I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.

Câu 35. Bán kính của đường tròn tâm tiếp xúc với đường thẳng là

A. 15. B. 15. C. . D. 3.

Câu 36. Phương trình đường thẳng có dạng . Biết đường thẳng đi qua điểm
. Tìm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Phương trình chính tắc của có độ dài trục lớn gấp lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm

4/6
A. B. C. D.

Câu 38. Đường tròn đường kính với có phương trình là


A. . B. .
C. . D. .
Câu 39. Cho tam giác có và có diện tích . Nếu tăng cạnh lên lần đồng
thời tăng cạnh lên lần và giữ nguyên độ lớn của góc thì diện tích của tam giác mới được tạo nên
bằng.
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Phương trình tham số của đường thẳng qua và song song đường thẳng .

A. . B.

C. . D. .

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 41. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn : và điểm
. Biết đường tròn tâm cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt . Tìm giá trị lớn nhất của diện
tích tam giác ABC.

Câu 42. Biết làtâm đường tròn nội tiếp tam giác biết phương trình đường thẳng đi qua các
cạnh là ; ; . Tính giá trị biểu thức .
Câu 43. Lập phương trình đường tròn có tâm trên đường thẳng và tiếp xúc với hai đường thẳng
và .
Câu 44. Cho tam giác vuông cân tại có . Hai đường trung tuyến cắt nhau tại
. Tính diện tích tam giác .
Câu 45. Trong mặt phẳng toạ độ cho ba điểm . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác .

Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ cho có , . Biết là trung

điểm cạnh với là trọng tâm . Khi đó, , , . Tính giá trị của
biểu thức .

Câu 47. Cho Đường thẳng cắt tại hai điểm , . Tính độ dài đoạn .
Câu 48. Một cái cổng có dạng như hình vẽ bên dưới, với chiều cao và chiều rộng là . Mái vòm của
cổng có hình bán elip với chiều rộng là , điểm cao nhất của mái vòm là (tham khảo hình vẽ). Người
ta muốn lát gạch hoa để trang trí cho cổng với chi phí là Hỏi số tiền cần chi trả là bao
nhiêu?
5/6
Câu 49. Cho có trực tâm , là điểm đối xứng của qua cạnh ,biết điểm nằm
trên đường thẳng có phương trình . Tính độ dài cạnh . Biết có diện tích và điểm
có hoành độ dương.

Câu 50. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn và đường thẳng
. Giả sử thuộc đường thẳng sao cho từ kẻ được hai tiếp tuyến , với

đường tròn ( , là các tiếp điểm) thỏa mãn khoảng cách từ đến đường thẳng là lớn
nhất. Tính .

6/6

You might also like