Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Tập Cuối Học Kì 2 Số 3
Đề Ôn Tập Cuối Học Kì 2 Số 3
ĐỀ 3
Họ và tên:……………………………………………….Lớp:……………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một
khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 8. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần
gieo là bằng nhau
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hai vectơ , . Tích là
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hai vectơ và . Số đo góc giữa hai vectơ và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng là
A. B. C. D.
Câu 13. Cho đường thẳng Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng
A. . B. . C. . D.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong hệ trục , đường thẳng qua và song song với đường thẳng có
phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng
có phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hai đường thẳng và . Góc tạo bởi đường thẳng và
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
bằng .
Câu 20. Trong mặt phẳng , cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
A. . B. . C. . D.
Câu 22. Xác định tâm và bán kính của đường tròn
Câu 23. Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình là
phương trình đường tròn.
A. B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1: Một tổ có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ để làm trực nhật. Tính xác
suất để trong 3 bạn có ít nhất 1 bạn nam.
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có .
a) Lập phương trình cạnh AB.
b) Lập phương trình đường cao CK của tam giác ABC.
c) Lập phương trình đường trung trực của cạnh BC.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phương trình (m là tham
số).
a) Cho m = 3, tìm tâm và bán kính của (C).
b) Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho là phương trình đường tròn. Khi đó tìm tâm và bán
kính của đường tròn theo m.
Câu 5: Cho đường tròn và đường thẳng . Với giá trị nào
của m thì cắt (C) theo dây cung có độ dài bằng 1?
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 6: Một tổ có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ để làm trực nhật. Tính xác
suất để trong 3 bạn có ít nhất 1 bạn nam.
Đáp án:
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có .
a) Lập phương trình cạnh AB.
b) Lập phương trình đường cao CK của tam giác ABC.
c) Lập phương trình đường trung trực của cạnh BC.
Đáp án:
a)
b)
c)
a)
d)
I cách đều 2 đường thẳng nên ta có:
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phương trình (m là tham
số).
a) Cho m=3, tìm tâm và bán kính của (C).
b) Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho là phương trình đường tròn. Khi đó tìm tâm và bán
kính của đường tròn theo m.
Đáp án:
Câu 10: Cho đường tròn và đường thẳng . Với giá trị nào
của m thì cắt (C) theo dây cung AB có độ dài bằng 1?
Đáp án:
Suy ra,
Mà