You are on page 1of 5

ĐỀ MINH HỌA ÔN THI HỌC KÌ II

ĐỀ 3
Họ và tên:……………………………………………….Lớp:……………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số cách xếp 5 học sinh ngồi vào một bàn dài là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một
khác nhau?
A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức


A. . B. . C. 2024. D.2021.

Câu 5. Tìm hệ số của trong khai triển .


A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất lần. Tính số phần tử không gian mẫu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Từ một hộp chứa quả cầu màu đỏ và quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả cầu.
Xác suất để lấy được quả cầu màu xanh bằng

A. B. C. D.
Câu 8. Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối đồng chất lần. Tính xác suất để số chấm của hai lần
gieo là bằng nhau

A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hai vectơ , . Tích là
A. B. C. D.

Câu 10. Cho hai vectơ và . Số đo góc giữa hai vectơ và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hai điểm và . Tính độ dài đoạn thẳng .


A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng là

A. B. C. D.

Câu 13. Cho đường thẳng Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng
A. . B. . C. . D.

Câu 14. Phương trình tham số của đường thẳng qua , là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trong hệ trục , đường thẳng qua và song song với đường thẳng có
phương trình là
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng
có phương trình .
A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hai đường thẳng và . Góc tạo bởi đường thẳng và
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là


A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của tham số để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
bằng .

A. B. . C. . D. Không tồn tại .

Câu 20. Trong mặt phẳng , cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?

A. và . B. và .

C. và . D. và .

Câu 21. Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng và .

A. . B. . C. . D.

Câu 22. Xác định tâm và bán kính của đường tròn

A. Tâm bán kính . B. Tâm bán kính .

C. Tâm bán kính . D. Tâm bán kính .

Câu 23. Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 24. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính là


A. . B. .
C. . D. .

Câu 25. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình là
phương trình đường tròn.
A. B. hoặc .
C. hoặc . D. hoặc .
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1: Một tổ có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ để làm trực nhật. Tính xác
suất để trong 3 bạn có ít nhất 1 bạn nam.

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có .
a) Lập phương trình cạnh AB.
b) Lập phương trình đường cao CK của tam giác ABC.
c) Lập phương trình đường trung trực của cạnh BC.

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường thẳng .


a) Tính góc giữa 2 đường thẳng .

b) Lập phương trình tổng quát của qua và song song .

c) Lập phương trình tổng quát của qua và vuông góc .

d) Tìm điểm I thuộc đường thẳng và cách đều 2 đường thẳng .

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phương trình (m là tham
số).
a) Cho m = 3, tìm tâm và bán kính của (C).
b) Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho là phương trình đường tròn. Khi đó tìm tâm và bán
kính của đường tròn theo m.

Câu 5: Cho đường tròn và đường thẳng . Với giá trị nào
của m thì cắt (C) theo dây cung có độ dài bằng 1?
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
Câu 6: Một tổ có 10 bạn nam và 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ để làm trực nhật. Tính xác
suất để trong 3 bạn có ít nhất 1 bạn nam.

Đáp án:

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có .
a) Lập phương trình cạnh AB.
b) Lập phương trình đường cao CK của tam giác ABC.
c) Lập phương trình đường trung trực của cạnh BC.
Đáp án:

a)

b)

c)

Trung điểm của BC là

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường thẳng .


a) Tính góc giữa 2 đường thẳng .

b) Lập phương trình tổng quát của qua và song song .

c) Lập phương trình tổng quát của qua và vuông góc .

d) Tìm điểm I thuộc đường thẳng và cách đều 2 đường thẳng .


Đáp án:

a)

b) Vì song song nên

c) Vì vuông góc nên

d)
I cách đều 2 đường thẳng nên ta có:
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho phương trình (m là tham
số).
a) Cho m=3, tìm tâm và bán kính của (C).
b) Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho là phương trình đường tròn. Khi đó tìm tâm và bán
kính của đường tròn theo m.
Đáp án:

a) Với , (C) có tâm ; bán kính


b) Để phương trình đã cho là phương trình đường tròn thì

Khi đó (C) có tâm ; bán kính

Câu 10: Cho đường tròn và đường thẳng . Với giá trị nào
của m thì cắt (C) theo dây cung AB có độ dài bằng 1?
Đáp án:

(C) có tâm ; bán kính

H là trung điểm của dây AB, khi đó

Suy ra,

You might also like