You are on page 1of 6

SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ ÔN TỔNG HỢP HÈ

TRƯỜNG THPT HQV (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát
( Đề gồm 07 trang) đề)

Họ và tên học sinh: …………………………………….. Số báo danh:……………. ĐỀ 1

Câu 1. Hàm số có đạo hàm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số có đạo hàm là . Hàm số đồng biến trên


khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng song song
với mặt phẳng đó.
B. Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng thì có vô số mặt phẳng chứa đường thẳng
và song song với mặt phẳng .
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì cắt nhau.
D. Hai mặt phẳng không cắt nhau thì song song.
Câu 5. Số cách chọn học sinh trong một lớp có học sinh nam và học sinh nữ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Phương trình có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây


A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Phương trình chuyển động của một chất điểm s  15  20t 2  8t 3 ( s tính bằng mét, t tính bằng
giây). Vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm gia tốc bằng 0 là

1/6 - Mã đề 114
10 50
A. m/s. B. m/s. C. 15m / s . D. 20m / s .
3 3

Câu 9. Cho hàm số có đồ thị . Trong các tiếp tuyến với , tiếp tuyến có

hệ số góc lớn nhất là


A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Bộ bài tú - lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Xác suất để rút ra được tứ quý
Át là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hình lập phương . Góc giữa cặp vectơ và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh . Đường thẳng

vuông góc với mặt phẳng đáy và . Góc giữa hai mặt phẳng và


A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho khai triển . Khi đó tổng


bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng . Các điểm lần lượt
là trung điểm của Mặt phẳng cắt hình chóp theo một thiết diện có diện
tích bằng

A. B. C. D.

Câu 15. Tính giới hạn ta được kết quả là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng . Gọi là hình chiếu vuông
góc của lên . Góc giữa mặt bên và mặt đáy là
A. B. C. D.

Câu 17. Tính giới hạn ta được kết quả là

A. 0. B. -2. C. 2. D. .

Câu 18. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

2/6 - Mã đề 114
A. B. C. D.

Câu 19. Một hộp chứa 21 quả cầu gồm 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9, 7 quả màu đỏ được
đánh số từ 1 đến 7 và 5 quả màu vàng được đánh số từ 1 đến 5. Chọn ngẫu nhiên ba quả cầu từ
hộp đó. Xác suất để ba quả cầu được chọn có đủ ba màu và các số trên các quả cầu đôi một
khác số nhau là

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hàm số có đồ thị là . Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của với trục

hoành là
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để
hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A. B. C. D.

Câu 22. Đạo hàm của hàm số tại điểm có hoành độ là


A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho tứ diện đều . Góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Dãy số với có giới hạn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Hàm số có đạo hàm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.

3/6 - Mã đề 114
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
D. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác

Câu 29. Tính giới hạn ta được kết quả là


A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình lập phương cạnh . Khẳng định chính xác nhất về thiết diện của
hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng là
A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình vuông.
Câu 31. Cho hình chóp trong đó đôi một vuông góc với nhau, biết
Khi đó khoảng cách từ đến mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , cạnh bên vuông
góc với đáy, . Khi đó khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình dưới đây:

Chọn khẳng định đúng:


A. Hàm số liên tục trên  . B. Hàm số liên tục trên 1;   .
C. Hàm số liên tục trên 1; 4  . D. Hàm số liên tục trên  ; 4  .

Câu 35. Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức có dạng . Khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .

4/6 - Mã đề 114
Câu 36. Cho hàm số . Gọi đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm tùy ý.

Đường thẳng , đường thẳng . Gọi là giao điểm của và , là giao


điểm của và , là giao điểm của và . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
đạt giá trị nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hàm số y  (m  1) sin x  m cos x  (m  2) x  1 . Số giá trị nguyên của m thuộc khoảng
để phương trình y  0 có nghiệm là
A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho hàm số . Giá trị của tham số để liên tục trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên toàn trục số?
A. B. C. D.

Câu 40. Tính giới hạn ta được kết quả là

A. . B. . C. D. .
Câu 41. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, . Hình chiếu
vuông góc của điểm lên mặt phẳng là điểm thuộc cạnh sao cho
. Gọi là trung điểm của . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30cm, chiều dài bằng 40cm. người ta gấp
chiều dài hình chữ nhật thành bốn phần bằng nhau, rồi dán lại để tạo thành một hình hộp đứng.
Góc tạo bởi hai mặt phẳng và có số đo bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Một viên đạn được bắn lên trời từ một vị trí cách mặt đất 10m theo phương thẳng đứng với vận
tốc ban đầu (bỏ qua sức cản của không khí). Độ cao lớn nhất của viên đạn so với
mặt đất là
A. . B. . C. . D. .
1
Câu 44. Đạo hàm cấp n của hàm số y  , a  0 là:
ax  b

5/6 - Mã đề 114
 1  1  1 .a n .n ! .
n n n
.n ! .a n .n ! 2n.a n .n !
A. y (n)
 . B. y (n)
 . C. y (n)
 . D. y (n)

(ax  b) n 1 ( x  1) n 1 (ax  b) n 1 (ax  b) n 1

Câu 45. Tìm tất cả giá trị thực để đường thẳng cắt đồ thị của hàm số tại

điểm phân biệt sao cho .

A. B. C. D.

Câu 46. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , góc ,

. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hình vuông cạnh (đơn vị độ dài). Trên cạnh ta lấy điểm với
( ). Trên nửa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng lấy điểm
sao cho ( ). Gọi là trung điểm của và là hình chiếu vuông góc của
trên .Khi đó H luôn chạy trên một đường tròn cố định. Diện tích đường tròn đó là

A. B. . C. . D.

Câu 48. Một quả bóng cao su được thả rơi từ độ cao . Mỗi lần chạm đất, quả bóng lại nảy lên hai
phần ba độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả
bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa là
A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Gọi lần lượt là
trung điểm các cạnh và . Mặt phẳng đi qua và , song song với cạnh
cắt lăng trụ theo thiết diện là một tam giác có diện tích bằng . Biết góc giữa mặt phẳng
với mặt phẳng bằng , độ dài cạnh là
A. . B. . C. 2a D. .

Câu 50. Cho hình hộp có độ dài tất cả các cạnh bằng và các góc , ,
đều bằng . Gọi , lần lượt là trung điểm của . Gọi là góc tạo bởi
hai đường thẳng và , giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. .

------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 114

You might also like