Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20210325 - 075849 - 01. ĐỀ 1
FILE - 20210325 - 075849 - 01. ĐỀ 1
Câu 1. Có cái bút khác nhau và quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn cái
bút và quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh và bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
1
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong không gian , cho mặt cầu . Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp có đáy cạnh , vuông góc với đáy và . Góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
2
Câu 18. Cho hàm số hàm số , bảng xét dấu như sau:
Câu 20. Xét tất cả các số thực dương và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức ; trong đó là dân số
của năm lấy làm mốc tính, là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm.Năm 2018, dân số
Việt Nam là người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2018, Nhà xuất bản Thống kê,
Tr. 87). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là , dự báo đến năm nào dân số Việt Nam
vượt mốc người?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh , tam giác là tam giác
đều và . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
3
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D.
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hai số phức và . Điểm biểu diễn số phức là điểm nào
dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Trong không gian , cho các vectơ và . Tích vô hướng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng có phương
trình . Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34. Trong không gian , mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35. Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
hai điểm và ?
A. . B. . C. . D. .
4
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng
A. B. . C. . D. .
Câu 37. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Tính thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41.2. Giả sử và là các số thực dương sao cho . Tính giá trị của
A. . B. . C. . D. .
5
Câu 41.3. Gọi là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41.6. Cho , , là các số thực thỏa mãn Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 41.7. Cho các số thực , , thỏa mãn . Gọi . Khẳng định nào
đúng?
A. . B. . C. . D. .
có một nghiệm là và một nghiệm còn lại có dạng (với , là các số nguyên tố
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Có bao nhiêu số thực để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn
bằng ?
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Phát triển bài toán 42:
Câu 42.1. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 42.2. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ nhất là bao
nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
6
Câu 42.3. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ
A. . B. . C. . D. .
Câu 42.4. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 42.5. Xét hàm số , với , là tham số. Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
trên . Khi nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính .
A. . B. . C. . D. .
nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó bằng
A. . B. . C. D. .
A. . B. . C. . D.
Phát triển bài toán 46:
Câu 46.1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
A. . B. . C. . D. .
8
Câu 47.2. Cho phương trình . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên
khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47.3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tồn tại cặp số thỏa mãn
, đồng thời thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47.4. (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103) Cho phương trình với là tham số.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại , tam
giác vuông tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối
chóp theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hàm số là hàm đa thức có đồ thị hàm số như hình vẽ.
HẾT
9
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B C A A A A A A A C A C B D C C A A A B A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C C C D B A A C A B C B D C D D D D A B A B B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Công sai của cấp số cộng là .
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh và bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S xq .2r.l 2 rl .
10
Câu 5. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết ta có đáy lăng trụ là tam giác đều cạnh 3, do đó .
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
11
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng là đường thẳng nên loại phương án .
Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang là đường thẳng nên loại phương án .
Đồ thị cắt trục tung tại điểm với nên loại phương án .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Lời giải
12
Chọn C
Ta có: .
Câu 13. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 14. Trong không gian , cho mặt cầu . Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm là .
Câu 15. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng có phương trình tổng quát dạng với thì
có một vectơ pháp tuyến dạng .
Câu 16. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
13
Chọn C
Câu 18. Cho hàm số hàm số , bảng xét dấu như sau:
14
Câu 20. Xét tất cả các số thực dương và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Ta có: số nghiệm thực của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số và
Câu 24. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Lại có .
Câu 25. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức ; trong đó là dân số
của năm lấy làm mốc tính, là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm.Năm 2018, dân số
Việt Nam là người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2018, Nhà xuất bản Thống kê,
Tr. 87). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là , dự báo đến năm nào dân số Việt Nam
vượt mốc người?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Thay , và vào .
Ta được: .
Vậy dự đoán khoảng đến năm 2024 dân số Việt Nam đạt mốc người.
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh , tam giác là tam giác
đều và . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
16
Ta có .
Khi đó: .
Câu 27. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Vì .
Và .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Do .
Vì giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung nằm phía dưới trục
hoành. , nên
Suy ra:
17
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 32. Trong không gian , cho các vectơ và . Tích vô hướng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ bài toán ta có hay .
18
Do đó .
Vậy .
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng có phương
trình . Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là
Câu 34. Trong không gian , mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng
có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng có vtcp .
Mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng nhận vectơ làm
vtpt nên có phương trình: .
Câu 35. Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
hai điểm và ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có với .
không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vì nên
không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vì nên
Lời giải
Chọn A
Tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau .
Vậy .
Câu 37. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
S
H A
C
D
M
B
Vì nên .
20
.
Từ và suy ra . Nên .
Vậy .
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Mà nên .
Vậy .
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Đặt , và .
21
Ta có .
Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Tính thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
O B
M
A
Giả sử thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh bằng như hình vẽ
.
Ta có: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Cho là các số thực dương thoả mãn . Giá trị của bằng
22
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Lời bình (nếu có)
Phần này nếu giải nhanh thì ta nên không xét điều kiện nghiệm (Vì trong quá trình dạy chưa gặp
nên ai đã gặp trường hợp này xin nt về mình để bổ sung nha)
Bài toán làm rất dễ và nhanh nếu cho hs quen dạng biến đổi dưới đây:
(Phần này nếu nâng cao lên có thể sử dụng BDT +GTLN-GTNN của biểu thức như các bài mình
đã nêu trong 1.7 đến 1.12 )
Đặt ẩn phụ biến đổi về dạng (m, n, p là các số thực )
Phương pháp
Trước khi giải cần lưu ý “ điều kiện xác định “ nếu có tham số
Bước 1: chia cả 2 vế của (3) cho , ( hoặc ), ta được:
Bước 2: Đặt Ta có
Chọn B
Ta có: .
23
Câu 41.1. Giả sử là các số thực dương thỏa mãn . Tính giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Suy ra .
Câu 41.2. Giả sử và là các số thực dương sao cho . Tính giá trị của
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt .
Câu 41.3. Gọi là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và
24
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Khi đó
do đó . Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Giả sử . Ta có: .
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt .
25
.
Vậy .
Câu 41.6. Cho , , là các số thực thỏa mãn Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
Trường hợp 2: .
Đặt với ,
Mặt khác: .
Cách 2:
Xét .
Suy ra .
Câu 41.7. Cho các số thực , , thỏa mãn . Gọi . Khẳng định nào
đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Điều kiện: . Khi đó .
26
Trường hợp 1: Nếu (loại).
Trường hợp 2:
Đặt
Khi đó:
Vậy .
Cách 2:
Xét
Suy ra .
[PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM]
Chọn . Do đó từ .
Do đó .
có một nghiệm là và một nghiệm còn lại có dạng (với , là các số nguyên tố
(thỏa mãn ).
Khi đó , , . Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: .
Ta có
28
Xét hàm số với
Vậy .
Câu 42. Có bao nhiêu số thực m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn
bằng ?
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Xét
Như vậy
Dấu = xẩy ra khi và chỉ khi nên có 1 giá trị cần tìm.
Câu 42.1. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
29
Lời giải
Chọn B
Đặt , ta có .
.
, , .
Suy ra: , do đó
Câu 42.2. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ nhất là bao
nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có ; , . Nên và .
Do đó
Câu 42.3. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có , trong đó .
30
Do đó
Câu 42.4. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: .
; .
nên
Xét hàm số , có .
31
Trường hợp 1: . Khi đó .
Suy ra .
Do đó .
nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: .
Ta có: .
Khi đó: .
32
Câu 44. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó bằng
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Dựa vào vòng tròn lượng giác ta được phương trình có 6 nghiệm thuộc .
33
Phát triển bài toán 45:
Câu 45.1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Suy ra và .
34
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt . Vì nên .
Suy ra .
Câu 46. Cho hàm số liên tục và xác định và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
35
Cách 1:
Đã biết: .
Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị trong đó có 2 điểm cực trị dương.
Có .
Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số có 3 điểm cực tiểu và 3 điểm cực đại.
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương thỏa mãn sao cho phương trình
có nghiệm?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B
Nhận xét với thì phương trình không tồn tại nên .
Điều kiện .
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
37
Đặt , ta có hệ .
Câu 47.2. Cho phương trình . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên
khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Vì suy ra .
Theo điều kiện ta đặt suy ra nghiệm thỏa mãn là . Khi đó phương trình nằm trong
38
Câu 47.3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tồn tại cặp số thỏa mãn
, đồng thời thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Câu 47.4. (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103) Cho phương trình với là tham số.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: .
Đặt ta có .
.
Xét hàm số .
Bảng biến thiên:
39
Câu 48. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Ta có .
Và .
Ta có .
Vậy .
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Lời bình: Đây là bài toán tích phân hàm ẩn, sử dụng phương pháp đổi biến số.
Chọn B
Với ta có: .
40
Mặt khác: .
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại , tam
giác vuông tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối
chóp theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn B
S
D
C
A
Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng , suy ra .
Ta có và , suy ra .
Tương tự có hay tam giác vuông ở .
Dễ thấy (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra .
Từ đó ta chứng minh được nên cũng có .
Vậy là đường trung trực của , nên cũng là đường phân giác của góc .
, suy ra .
Vậy .
Câu 50. Cho hàm số là hàm đa thức có đồ thị hàm số như hình vẽ.
41
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số , để hàm số
Ta có dấu “ ” khi .
dấu “ ” khi .
Vậy , mà , nên có 2020 giá trị của tham số thỏa mãn bài
toán.
HẾT
42