You are on page 1of 42

ĐỀ 1

Câu 1. Có cái bút khác nhau và quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn cái
bút và quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh và bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hàm số liên tục trên và có ; . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

1
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Với là số thực dương tùy ý, bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12. Môđun của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Trong không gian , cho mặt cầu . Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hình chóp có đáy cạnh , vuông góc với đáy và . Góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

2
Câu 18. Cho hàm số hàm số , bảng xét dấu như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 19. Cho hàm số Kí hiệu Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Xét tất cả các số thực dương và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi
qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .

A. . B. .
C. . D. .

Câu 25. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức ; trong đó là dân số
của năm lấy làm mốc tính, là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm.Năm 2018, dân số
Việt Nam là người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2018, Nhà xuất bản Thống kê,
Tr. 87). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là , dự báo đến năm nào dân số Việt Nam
vượt mốc người?
A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh , tam giác là tam giác
đều và . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

3
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. B. C. D.

Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D.

Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho số phức và Khẳng định nào sai về số phức


A. Số phức liên hợp của là . B. Môđun của bằng .
C. Điểm biểu diễn của là . D. Phần thực của là phần ảo là .

Câu 31. Cho hai số phức và . Điểm biểu diễn số phức là điểm nào
dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Trong không gian , cho các vectơ và . Tích vô hướng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng có phương
trình . Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
A. . B. .
C. . D. .

Câu 34. Trong không gian , mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng

có phương trình là

A. . B. .
C. . D. .
Câu 35. Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
hai điểm và ?
A. . B. . C. . D. .

4
Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng
A. B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho hàm số có và . Khi đó

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Tính thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Phát triển bài toán 41:


Câu 41.1. Giả sử là các số thực dương thỏa mãn . Tính giá trị của

A. . B. . C. . D. .

Câu 41.2. Giả sử và là các số thực dương sao cho . Tính giá trị của

A. . B. . C. . D. .

5
Câu 41.3. Gọi là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và

, với là hai số nguyên dương. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 41.4. Cho các số thực dương thỏa mãn . Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 41.5. Cho . Tính giá trị .

A. . B. . C. . D. .

Câu 41.6. Cho , , là các số thực thỏa mãn Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .

Câu 41.7. Cho các số thực , , thỏa mãn . Gọi . Khẳng định nào
đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 41.8. Cho phương trình . Biết phương trình

có một nghiệm là và một nghiệm còn lại có dạng (với , là các số nguyên tố

và ). Khi đó giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 41.9. Biết , là hai nghiệm của phương trình và

với , là hai số nguyên dương. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Có bao nhiêu số thực để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn

bằng ?

A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Phát triển bài toán 42:

Câu 42.1. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ nhất là

A. . B. . C. . D. .

Câu 42.2. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ nhất là bao
nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
6
Câu 42.3. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ

nhất là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Câu 42.4. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

trên bằng . Số phần tử của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 42.5. Xét hàm số , với , là tham số. Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
trên . Khi nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính .
A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao

nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó bằng

A. . B. . C. D. .

Câu 45. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Phát triển bài toán 45:
Câu 45.1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
7
Câu 45.2. Cho hàm số có đồ thị như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hàm số liên tục và xác định và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D.
Phát triển bài toán 46:
Câu 46.1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?


A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương thỏa mãn sao cho phương trình
có nghiệm?
A. . B. . C. . D.
Phát triển bài toán 47:

Câu 47.1. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

8
Câu 47.2. Cho phương trình . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên

khoảng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47.3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tồn tại cặp số thỏa mãn
, đồng thời thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47.4. (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103) Cho phương trình với là tham số.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Khi đó

bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại , tam
giác vuông tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối
chóp theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hàm số là hàm đa thức có đồ thị hàm số như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số , để hàm số

đồng biến trên khoảng

A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2022.

HẾT

9
BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B C A A A A A A A C A C B D C C A A A B A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C C C D B A A C A B C B D C D D D D A B A B B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. Có cái bút khác nhau và quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn cái
bút và quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn cái bút có cách, số cách chọn quyển sách có cách.
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn cái bút và quyển sách là: cách.
Câu 2. Cho cấp số cộng với và . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Công sai của cấp số cộng là .
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh và bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
S xq   .2r.l  2 rl .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nên sẽ nghịch biến trên khoảng .

10
Câu 5. Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Theo giả thiết ta có đáy lăng trụ là tam giác đều cạnh 3, do đó .

Khi đó .

Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện .

Với điều kiện trên ta có: .

Đối chiếu điều kiện phương trình có tập nghiệm là .

Câu 7. Cho hàm số liên tục trên và có ; . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho đạt cực đại tại .
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

11
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng là đường thẳng nên loại phương án .

Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang là đường thẳng nên loại phương án .

Đồ thị cắt trục tung tại điểm với nên loại phương án .

Suy ra đồ thị là của hàm số .

Câu 10. Với là số thực dương tùy ý, bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .

Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 12. Môđun của số phức bằng


A. . B. . C. . D. .

Lời giải
12
Chọn C

Ta có: .

Vậy môđun của số phức bằng .

Câu 13. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có
tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 14. Trong không gian , cho mặt cầu . Xác định tọa độ tâm
của mặt cầu .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu có tâm là .

Câu 15. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng có phương trình tổng quát dạng với thì
có một vectơ pháp tuyến dạng .

Do đó mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là .

Câu 16. Trong không gian , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Xét điểm ta có nên điểm thuộc đường thẳng đã


cho.
Câu 17. Cho hình chóp có đáy cạnh , vuông góc với đáy và . Góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

13
Chọn C

Vì nên góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc .

Trong tam giác vuông ta có: .

Câu 18. Cho hàm số hàm số , bảng xét dấu như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại ; và đạt cực đại tại

Vậy hàm số có 3 cực trị.

Câu 19. Cho hàm số Kí hiệu Khi đó bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định và liên tục trên .

14
Câu 20. Xét tất cả các số thực dương và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy bằng . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi
qua trục, thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Hình nón có bán kính đáy bằng thì có đường kính đáy bằng .
Vì vậy, khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi qua trục thì thiết diện thu được là một tam
giác đều có cạnh bằng .
Suy ra đường sinh của hình nón .
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho: .

Câu 23. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Xét phương trình .

Ta có: số nghiệm thực của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số và

đồ thị của đường thẳng .

Dựa vào bảng biến thiên, ta có:


15
Vậy phương trình có 4 nghiệm thực.

Câu 24. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .

A. . B. .
C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Ta có .

Lại có .

Câu 25. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức ; trong đó là dân số
của năm lấy làm mốc tính, là dân số sau năm, là tỉ lệ tăng dân số hàng năm.Năm 2018, dân số
Việt Nam là người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2018, Nhà xuất bản Thống kê,
Tr. 87). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là , dự báo đến năm nào dân số Việt Nam
vượt mốc người?
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Thay , và vào .

Ta được: .

Vậy dự đoán khoảng đến năm 2024 dân số Việt Nam đạt mốc người.
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh , tam giác là tam giác
đều và . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

16
Ta có .

Khi đó: .

Câu 27. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Vì .

Và .

Vậy đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận.


Câu 28. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C

Do .

Vì giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung nằm phía dưới trục
hoành. , nên

Suy ra:

17
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là .

Vậy diện tích hình phẳng cần tính là

Câu 30. Cho số phức và Khẳng định nào sai về số phức


A. Số phức liên hợp của là . B. Môđun của bằng .
C. Điểm biểu diễn của là . D. Phần thực của là phần ảo là .
Lời giải
Chọn C
Ta có .
Chọn đáp án C.
Câu 31. Cho hai số phức và . Điểm biểu diễn số phức là điểm nào
dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: .

Câu 32. Trong không gian , cho các vectơ và . Tích vô hướng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Từ bài toán ta có hay .

18
Do đó .

Vậy .

Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm và mặt phẳng có phương
trình . Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là

Vậy phương trình mặt cầu là .

Câu 34. Trong không gian , mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng

có phương trình là

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng có vtcp .

Mặt phẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng nhận vectơ làm
vtpt nên có phương trình: .

Câu 35. Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua
hai điểm và ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có với .

Do đó là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua , .

không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vì nên

và không cùng phương.

không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vì nên

và không cùng phương.


19
không phải là một vectơ chỉ phương của đường thẳng vì nên

và không cùng phương.


Câu 36. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có tổng các chữ số là lẻ bằng
A. B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A
Tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau .

Không gian mẫu là .


Để số được chọn có tổng các chữ số là lẻ thì
Gọi A là biến cố “số được chọn có tổng các chữ số là lẻ”.
Trường hợp 1: 1 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn là: .

Trường hợp 2: 3 chữ số lẻ. Số cách chọn là .

Vậy .

Câu 37. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
S

H A

C
D
M
B

Vì nên .

Dựng hình bình hành , ta có nên:

20
.

Gọi là trung điểm , suy ra . Từ ta có , do đó


. Kẻ ( ) thì .

Từ và suy ra . Nên .

Tam giác đều cạnh nên .

Trong tam giác vuông tại , ta có

Vậy .

Câu 38. Cho hàm số có và . Khi đó

bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C

Ta có

Mà nên .

Vậy .

Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B
Đặt , và .

21
Ta có .

Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 40. Cho hình nón có chiều cao bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Tính thể tích của khối nón được giới
hạn bởi hình nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

O B
M
A
Giả sử thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh bằng như hình vẽ
.

Ta có: .

Thể tích khối nón: Chọn D.

Câu 41. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Ta có .

Bài toán 41 gốc

Cho là các số thực dương thoả mãn . Giá trị của bằng

22
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Lời bình (nếu có)
Phần này nếu giải nhanh thì ta nên không xét điều kiện nghiệm (Vì trong quá trình dạy chưa gặp
nên ai đã gặp trường hợp này xin nt về mình để bổ sung nha)
Bài toán làm rất dễ và nhanh nếu cho hs quen dạng biến đổi dưới đây:
(Phần này nếu nâng cao lên có thể sử dụng BDT +GTLN-GTNN của biểu thức như các bài mình
đã nêu trong 1.7 đến 1.12 )
Đặt ẩn phụ biến đổi về dạng (m, n, p là các số thực )
Phương pháp
Trước khi giải cần lưu ý “ điều kiện xác định “ nếu có tham số
Bước 1: chia cả 2 vế của (3) cho , ( hoặc ), ta được:

Phương trình này có dạng, đã biết cách giải

Bước 2: Đặt Ta có

PT đã cho trở thành (*)

Bước 3: Giải (*),tìm nghiệm .

Bước 4: với tìm được, giải phương trình để tìm .

Chọn B

Giả sử . Suy ra:

Ta có: .

Phát triển bài toán 41:

23
Câu 41.1. Giả sử là các số thực dương thỏa mãn . Tính giá trị của

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Suy ra .

Câu 41.2. Giả sử và là các số thực dương sao cho . Tính giá trị của

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn D

Đặt .

Khi đó, ta có:

Câu 41.3. Gọi là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và

, với là hai số nguyên dương. Tính .

24
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Đặt dẫn đến

Khi đó

do đó . Vậy .

Câu 41.4. Cho các số thực dương thỏa mãn . Tính tỉ số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn B

Giả sử . Ta có: .

Khi đó .

Lấy , thay vào ta có

Câu 41.5. Cho . Tính giá trị .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Đặt .

Theo đề bài ta có phương trình:

25
.

Vậy .

Câu 41.6. Cho , , là các số thực thỏa mãn Giá trị của biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:

Trường hợp 1: . Khi đó .

Trường hợp 2: .

Đặt với ,

Mặt khác: .

Cách 2:

Xét .

Suy ra .

Câu 41.7. Cho các số thực , , thỏa mãn . Gọi . Khẳng định nào
đúng?
A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Điều kiện: . Khi đó .

26
Trường hợp 1: Nếu (loại).
Trường hợp 2:

Đặt

Khi đó:

Vậy .

Cách 2:

Xét

Suy ra .
[PHƯƠNG PHÁP TRẮC NGHIỆM]

Chọn . Do đó từ .

Do đó .

Câu 41.8. Cho phương trình . Biết phương trình

có một nghiệm là và một nghiệm còn lại có dạng (với , là các số nguyên tố

và ). Khi đó giá trị của bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
27
Điều kiện

(thỏa mãn ).

Như vậy phương trình đã cho có các nghiệm là , .

Khi đó , , . Vậy .

Câu 41.9. Biết , là hai nghiệm của phương trình và

với , là hai số nguyên dương. Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Điều kiện: .

Ta có

28
Xét hàm số với

Vậy hàm số đồng biến.

Phương trình trở thành .

Vậy .

Câu 42. Có bao nhiêu số thực m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn

bằng ?

A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D

Xét

Khảo sát hàm số trên đoạn ta được ; .

Như vậy

Dấu = xẩy ra khi và chỉ khi nên có 1 giá trị cần tìm.

Phát triển bài toán 42:

Câu 42.1. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ nhất là

A. . B. . C. . D. .

29
Lời giải
Chọn B

Đặt , ta có .
.

, , .

Suy ra: , do đó

dấu bằng đặt tại

Câu 42.2. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ nhất là bao
nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Xét hàm số: với .

Ta có ; , . Nên và .

Do đó

Dấu bằng đạt tại .

Câu 42.3. Cho hàm số (với là tham số thực). Hỏi có giá trị nhỏ

nhất là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có , trong đó .

30
Do đó

Dấu bằng đạt tại .

Câu 42.4. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

trên bằng . Số phần tử của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: .

Xét hàm số: .

; .

nên

Vậy có hai giá trị của thỏa mãn.


Câu 42.5. Xét hàm số , với , là tham số. Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
trên . Khi nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có . Dấu “ ” xảy ra khi .

Ta có . Dấu “ ” xảy ra khi .

Xét hàm số , có .

31
Trường hợp 1: . Khi đó .

Áp dụng bất đẳng thức ta có .

Trường hợp 2: . Khi đó .

Áp dụng bất đẳng thức và ta có

Suy ra .

Vậy nhận giá trị nhỏ nhất có thể được là khi .

Do đó .

Câu 43. Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao

nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện: .

Ta có: .

Đặt , với thì .

Phương trình đã cho trở thành: .

Khi đó: .

Phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn

Phương trình có nghiệm thuộc đoạn


.
Vậy có hai giá trị nguyên của cần tìm là: .

32
Câu 44. Cho là một nguyên hàm của hàm số . Khi đó bằng

A. . B. . C. D. .

Lời giải
Chọn D

Ta có .

Câu 45. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc khoảng của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Đặt .

Phương trình trở thành: .

Dựa vào vòng tròn lượng giác ta được phương trình có 6 nghiệm thuộc .

33
Phát triển bài toán 45:
Câu 45.1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt . Vì nên .

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 2 nghiệm và .

Suy ra và .

Với thì phương trình có 2 nghiệm .

Với thì phương trình có 2 nghiệm .

Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn .

Câu 45.2. Cho hàm số có đồ thị như sau:

34
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Đặt . Vì nên .

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình có 1 nghiệm .

Suy ra .

Với thì phương trình đã cho có 2 nghiệm

Với thì phương trình đã cho có 2 nghiệm

Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn .

Câu 46. Cho hàm số liên tục và xác định và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn A
35
Cách 1:

Đã biết: .

Xét hàm số:

Nhận thấy khi không đổi dấu.


Khi đạo hàm của hàm số không xác định và đạo hàm đổi dấu qua
, nên hàm số có một điểm cực trị tại .
Xét phương trình đạo hàm:

Suy ra hàm số có tất cả 5 diểm cực trị.


Cách 2: Sử dụng biến đổi đồ thị
Xét hàm số .

Xét phương trình đạo hàm: .

Suy ra hàm số có 3 điểm cực trị trong đó có 2 điểm cực trị dương.

Suy ra hàm số có thêm năm điểm cực trị.

Phát triển bài toán 46:


Câu 46.1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?


A. . B. . C. . D. .
36
Lời giải
Chọn A

Có .

Phương trình có hai nghiệm ; , phương trình có nghiệm và


phương trình có ba nghiệm .

Hàm số có xét dấu của như sau:

Dựa vào bảng xét dấu ta có hàm số có 3 điểm cực tiểu và 3 điểm cực đại.
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương thỏa mãn sao cho phương trình
có nghiệm?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn B

Nhận xét với thì phương trình không tồn tại nên .

Điều kiện .

Ta có

Xét hàm đồng biến trên nên từ đó ta có .

Phương trình ban đầu có nghiệm .

Vậy có số nguyên dương thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Phát triển bài toán 47:

Câu 47.1. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Điều kiện: . Kết hợp giả thiết .

37
Đặt , ta có hệ .

Áp dụng công thức: , ta có phương trình:

Xét hàm số liên tục trên và có .

Suy ra là hàm đồng biến trên .

Nên phương trình (*) có nhiều nhất một nghiệm.

Lại có , suy ra phương trình có nghiệm duy nhất trong khoảng

.Khi đó hệ phương trình có nghiệm duy nhất trên .

Vậy phương trình chỉ có đúng một nghiệm trên .

Câu 47.2. Cho phương trình . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên

khoảng .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Điều kiện . Đặt khi đó .

Vì suy ra .

. Suy ra hàm số đồng biến trên , suy ra phương

trình có nhiều nhất một nghiệm, ta thấy suy ra

Theo điều kiện ta đặt suy ra nghiệm thỏa mãn là . Khi đó phương trình nằm trong

khoảng là . Vậy phương trình có ba nghiệm trên khoảng

38
Câu 47.3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tồn tại cặp số thỏa mãn
, đồng thời thỏa mãn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có: .

Xét hàm số trên . Ta có nên hàm số đồng biến trên .

Do đó phương trình có dạng: .

Thế vào phương trình còn lại ta được: .

Đặt , phương trình có dạng: .

Để phương trình có nghiệm thì .


Do đó có số nguyên thỏa mãn.

Câu 47.4. (Đề Chính Thức 2018 - Mã 103) Cho phương trình với là tham số.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: .

Đặt ta có .

Do hàm số đồng biến trên , nên ta có . Khi đó:

.
Xét hàm số .
Bảng biến thiên:

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (các nghiệm


này đều thỏa mãn điều kiện vì )

Do nguyên thuộc khoảng , nên .

39
Câu 48. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Khi đó

bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có

Ta có .

Và .

Ta có .

Vậy .

Bài toán gốc

Cho hàm số liên tục trên thỏa , . Khi đó

bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Lời bình: Đây là bài toán tích phân hàm ẩn, sử dụng phương pháp đổi biến số.
Chọn B

Với ta có: .

40
Mặt khác: .

Câu 49. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại , tam
giác vuông tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối
chóp theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải.
Chọn B
S

D
C

A
Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng , suy ra .

Ta có và , suy ra .
Tương tự có hay tam giác vuông ở .
Dễ thấy (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra .
Từ đó ta chứng minh được nên cũng có .
Vậy là đường trung trực của , nên cũng là đường phân giác của góc .

Ta có , suy ra . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng và là

, suy ra .

Vậy .

Câu 50. Cho hàm số là hàm đa thức có đồ thị hàm số như hình vẽ.

41
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số , để hàm số

đồng biến trên khoảng

A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2022.


Lời giải
Chọn B
Ta có .

Hàm số đồng biến trên khoảng suy ra .

Ta có dấu “ ” khi .

dấu “ ” khi .

Suy ra , , dấu “ ” khi .

Vậy , mà , nên có 2020 giá trị của tham số thỏa mãn bài
toán.
HẾT

42

You might also like