You are on page 1of 5

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Môn: TOÁN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn

Câu 1. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua điểm và

A. B. C. D.
Câu 2. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục .

A. B. . C. D.

Câu 3. Cho đường thẳng có phương trình . Một vectơ chỉ phương của là ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. Vô số vectơ. B. Hai vectơ. C. Ba vectơ. D. Một vectơ.

Câu 5. Các số sau đây, hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm , là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Đường thẳng đi qua , nhận làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là:

A. B. C. D.
Câu 8. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm , là
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với vectơ có phương trình chính tắc
là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và song song với đường
thẳng có phương trình
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm và

A. B. C. D.

Câu 13. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm .

A. . B. . C. . D. .

Trang 1/5 - Mã đề 137


Câu 14. Đường thẳng có phương trình tham số . Phương trình tổng quát của  là:
A. B. C. D.
Câu 15. Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc .

A. B. C. D.
Câu 16. Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song trục .

A. B. C. D.

Câu 17. Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục .

A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho đường thẳng và các phương trình sau:

I: II: III:
Phương trình nào là phương trình tham số của ?
A. Chỉ I. B. Chỉ II. C. Chỉ III. D. I và II.

Câu 20. Đường thẳng : có phương trình tổng quát là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương là:

A. B. C. D.

Câu 22. Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tìm điểm thuộc đường thẳng có phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Cho đường thẳng : . Viết phương trình tổng quát của .
A. B. C. D.

Câu 25. Cho đường thẳng có phương trình tham số . Phương trình tổng quát của là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hai điểm . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường
thẳng

Trang 2/5 - Mã đề 137


A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và
A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho tam giác có Lập phương trình đường cao của tam giác
kẻ từ
A. B. C. D.
Câu 30. Cho điểm Đường trung trực của đoạn thẳng có phương trình là:
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hai điểm và Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của
đoạn .
A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Viết phương trình đường thẳng qua và song song với đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .

Câu 33. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và song song với đường
thẳng : 3x  4 y  1  0 .

A. B. C. D. .
Câu 34. Viết phương trình tham số của đường thẳng qua và song song với đường thẳng:
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hai điểm . Phương trình đường trung trực của của đoạn thẳng là.
A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Phương trình tham số của đường thẳng là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Đường thẳng tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 5. B. 3. C. 15. D. 7,5.
Câu 38. Cho hai đường thẳng Phương trình các đường phân giác
của các góc tạo bởi và là
A. B.
C. D.
Câu 39. Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng và
trục hoành .
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; .
Câu 40. Cho ba đường thẳng: Phương trình
đường thẳng qua giao điểm của và và vuông góc với là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho tam giác với , , . Phương trình tổng quát của đường
trung tuyến qua của tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : và trục tung Oy.

A. ( ; 5). B. (5; 0). C. (0; 5). D. (0; 5).

Câu 43. Cho có , , . Viết phương trình tổng quát của đường cao .
A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho điểm , . Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng
.
A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho tam giác có Lập phương trình đường trung tuyến của tam
giác kẻ từ
A. B. C. D.

Câu 46. Phần đường thẳng : nằm trong góc có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 7. B. . C. 12. D. 5.

Câu 47. Cho đường thẳng Phương trình các đường thẳng qua và tạo với

một góc là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 48. Cho hai điểm và Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho với ; , . Phân giác trong của góc có phương
trình:
A. . B. . C. . D. .

Trang 4/5 - Mã đề 137


Câu 50. Cho hai điểm và , .Tính diện tích tam giác ?

A. B. C. D.

You might also like