You are on page 1of 9

ĐỀ SỐ , SỐ3( HS làm,thứ 6 cô ktr –dùng pp xét dấu đơn giản, máy tính để giải)

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. một khoảng. B. hai khoảng. C. bốn khoảng. D. toàn trục
số.

Câu 2. Cho các tam thức . Số tam thức


đổi dấu trên là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình: là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 6. Giải bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D.
.

Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D.
.

Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. . B. .C. .D. .

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình là


A. Hai khoảng. B. Một khoảng và một đoạn.
C. Hai khoảng và một đoạn. D. Ba khoảng.
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để với mọi biểu thức

luôn nhận giá trị dương.


A. . B. . C. Vô số. D. .

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình vô
nghiệm.
A. . B. . C. . D.
.

Câu 13. Gọi là tập các giá trị của để bất phương trình có tập

nghiệm là sao cho . Tổng tất cả các phần tử của là


A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt

A. B. C. D.

Câu 15. Phương trình ( là tham số) có nghiệm khi

A. B. C. D.

Câu 16. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình
có hai nghiệm trái dấu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Tìm để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
A. B. C. D.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình

có hai nghiệm phân biệt khác thỏa mãn

A. B.
C. D.

Câu 20. Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là . Trong các vectơ sau,
vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của ?

A. B. C. D.

Câu 21. Trong hệ trục tọa độ , Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm  và là

A. . B. . C. . D.

Câu 23. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là:

A. . B. . C. . D.
.

Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình bình hành có đỉnh

và phương trình đường thẳng chứa cạnh là . Viết phương trình tham số
của đường thẳng chứa cạnh .
A. . B. . C. . D.

Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho tam giác có phương trình cạnh
là phương trình cạnh là . Biết trọng tâm của tam giác là

điểm và phương trình đường thẳng có dạng Tìm


A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với
đường thẳng
A. . B. . C. . D.
.

Câu 27. Xác định tất cả các giá trị của để góc tạo bởi đường thẳng
và đường thẳng bằng .

A. , . B. , . C. , . D. ,
.

Câu 28. Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho đường thẳng (

là tham số bất kì) và điểm . Khoảng cách lớn nhất từ điểm đến bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho bất phương trình . Gọi là tập


hợp các số nguyên dương để bất phương trình đúng với mọi . Khi đó số phần tử của

A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho bất phương trình: . Để bất phương trình
có nghiệm, tất cả các giá trị thích hợp của tham số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Trên hệ trục tọa độ , cho hình vuông . Điểm thuộc cạnh sao

cho , là trung điểm của cạnh , là giao điểm của hai đường thẳng
và . Biết đường thẳng có phương trình . Khoảng cách từ gốc
tọa độ đến đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 33. . Trong mặt phẳng Oxy, hai đường thẳng


cắt nhau tại điểm có tọa độ là:

A. B. C. D.

Câu 34. Côsin góc giữa hai đường thẳng và là:

A. B. C. D.

Câu 35. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:

A. B. 2. C. D.

Câu 36. Cho đường thẳng đi qua hai điểm , . Tìm tọa độ điểm trên
đường thẳng sao cho diện tích tam giác bằng .

A. hoặc .B. . C. . D. .
Câu 37. Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  2 x 2   m  1 x  3 1; 5  là
nghịch biến trên khoảng
A. 6 . B. 3 . C. 1 . D. 15 .
y  m  2 x  2  m
Câu 38. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
số đồng biến trên  ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 ..
xm2
y
Câu 39. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số x  m xác định trên
 1;2  .
 m  1  m  1  m  1
  
A.  m  2 . B.  m  2 . C.  m  2 . D. 1  m  2
.

Câu 40. Cho hàm số


y  f  x
có tập xác định
3;3 và đồ thị của nó được biểu diễn như
hình dưới đây
y
4

1
3 2 x
1 O 1 3
1
Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên


 1;0  . B. Hàm số đồng biến trên
 3;  1 và
1; 4  .
C. Hàm số đồng biến trên
 3; 3 . D. Hàm số đồng biến trên
 3;  1 và
1; 3 .
y  f  x
Câu 41. Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên chỉ đồng biến trên tập

A.
 ; 1 . B.
1;  . C.
 ; 1 và 1;   . D.
 ; 1

1;  .

Câu 42. Cho hàm số


y  f x
có tập xác định là
3;3 , có đồ thị được biểu diễn bởi
hình vẽ dưới đây.
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A  3;1
A. Đồ thị hàm số đi qua điểm . B. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân
biệt.

C. Hàm số nghịch biến trên


 2;1 . D. Hàm số đồng biến trên
 3; 1 và
1;3 .
Câu 43. Số các nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 13. B. 4. C. 5. D. 14.

Câu 44. Bất phương trình có tập nghiệm S là

A. B.

C. D.

Câu 45. Biểu thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 46. Biểu thức âm với mọi khi


A. hoặc . B. . C. . D.
.

Câu 47. Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi


A. .B. .C. . D.
.

Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để bất phương trình

đúng với mọi

A. . B. C. D.

Câu 49. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi


A. B. C. hoặc D.

Câu 50. Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Khi đó
bằng
A. 3. B. 5. C. 9. D. 7.

You might also like