Professional Documents
Culture Documents
Đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 20 câu – 5 điểm)
A. . B. . C. . D. .
Câu 2.Trong mặt phẳng hệ tọa độ cho hai điểm . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ
thức là
A. B. C. D.
Câu 3. Trong mặt phẳng cho các điểm . Điểm sao cho tam giác
vuông tại . Diện tích tam giác bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong mặt phẳng cho hai điểm và . Tìm tọa độ véc tơ ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Trong mặt phẳng , cho và . Tìm giá trị của để hai véc tơ và
cùng phương?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong mặt phẳng , cho với , , . Tìm tọa độ trọng tâm
của tam giác ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hàm số , có đồ thị như sau thì dấu của các hệ số của nó là:
A. . B. .
C. . D.
Câu 9: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho parabol đi qua điểm parabol và có đỉnh parabol . Tổng
các hệ số bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong mặt phẳng cho tam giác với ; ; . Chọn mệnh đề
đúng:
A. Tam giác vuông cân tại . B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông cân tại . D. Tam giác vuông cân tại .
A. B. C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng cho , . Giá trị của tích vô hướng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho tam giác đều cạnh bằng . Tính tích vô hướng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình thang vuông tại và ; Khi đó tích vô hướng
bằng
A. . B. . C. . D. .
O
O
A. . B. .
C. . D. .
b) Khi , hãy tìm các giao điểm của Parabol và đường thẳng .
c) Tìm tất cả các giá trị của để Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm có hoành độ
b) Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm thỏa
mãn .
HẾT
Đề số 2
A. . B. C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. [ Mức độ 1] Cho . Tính
A. B. C. D.
Câu 6. [ Mức độ 1] Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
P
N G
A. . B.
C B
C. . M D. .
Câu 11. [ Mức độ 1] Điểm thuộc đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. [ Mức độ 1] Cho hàm số . Tập xác định của hàm số trên là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. [ Mức độ 1] Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 14. [ Mức độ 1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Câu 15. [ Mức độ 1] Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số đồng biến trên
?
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020
.
Câu 16 . [Mức độ 2] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như trong hình vẽ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. [Mức độ 2] Cho góc bất kỳ với . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18 . [ Mức độ 2] Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19 . [ Mức độ 2] Cho hệ phương trình có nghiệm với . Tính giá trị
biểu thức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. [Mức độ 2] Cho hình bình hành . Hãy chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Không tồn tại điểm thỏa mãn đẳng thức:
B. Nếu là trọng tâm của tam giác thì:
C. trùng với
D. Với mọi điểm tùy ý, ta luôn có:
A. . B. . C. . D.
Câu 24. [ Mức độ 2 ]Cho hình thang vuông tại có và . Gọi lần
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. [ Mức độ 3 ]Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên
nghiệm thuộc
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. [ Mức độ 3] Một miếng nhôm có bề ngang 32 cm được uốn cong tạo thành máng dẫn nước bằng
chia tấm nhôm thành 3 phần rồi gấp 2 bên lại theo một góc vuông như hình vẽ dưới. Hỏi bằng bao
nhiêu để tạo ra máng có có diện tích mặt ngang lớn nhất để có thể cho nước đi qua nhiều nhất ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. [ Mức độ 4] Tìm tất cả các giá trị của sao cho phương trình:
(1) có hai nghiệm lần lượt là thỏa mãn
A. . B. . C. . D.
.
Câu 28. [Mức độ 3] Phương trình có nghiệm (trong đó
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. [Mức độ 3] Cho tam giác biết là trung điểm của là điểm thuộc cạnh
sao cho . Biết được biểu diễn duy nhất qua 2 vectơ dạng
A. . B. 5. C. 6. D. .
Câu 31. [ Mức độ 3] Xác định m để với mọi ta đều có ta được kết quả
Câu 32. [ Mức độ 3] Tìm các giá trị để hệ bất phương trình có nghiệm
A. . B. .
C. . D. .
Câu 35. [ Mức độ 4] Cho hình thang vuông đđường cao , cạnh đáy . Tìm
hệ thức liên hệ giữa để vuông góc với trung tuyến của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1. Cho parabol (P) .
a) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng có phương trình .
b) Tìm để parabol (P) cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A và B có
Đề số 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Cho parabol có hình vẽ dưới đây:
Tọa độ đỉnh của parabol đã cho là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Cho parabol có hình vẽ dưới đây:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho phương trình . Phương trình nào sau đây tương đương với phương
trình đã cho?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có
hai nghiệm trái dấu là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trọng tâm của tam giác và tam giác .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho tam giác cân tại . Gọi là điểm đối xứng qua trung điểm của cạnh .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho là trung điểm của đoạn thẳng và là điểm tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho ba điểm được xác định như hình vẽ dưới đây. Khi đó véc tơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ của vectơ .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho vuông cân tại , cạnh . Tích vô hướng bằng
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Trong các hàm số sau, hàm số lẻ là:
A. . B. . C. . D. .
A. Vô số. B. . C. . D. 2.
Câu 17. Cho tam giác đều có độ dài các cạnh bằng , là trọng tâm. Vectơ bằng
vectơ nào sau đây?
A. . B. C. . D. .
Câu 18. Cho hình chữ nhật có , . Gọi lần lượt là trung điểm .
A. . B. . C. . D. .
ta được
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Biết rằng hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 và đồ thị hàm số cắt
Câu 2. (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có . Tìm tọa
Đề số 4
I , Phần trắc nghiệm ( 20 câu _ 5 điểm)
Câu 1 : Cho tam giác đều cạnh bằng . Tập hợp các điểm thỏa mãn đẳng thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hai vectơ và đều khác . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cho . Với giá trị nào của thì vuông góc với ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4.Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
Câu 5. Trên đường thẳng lấy điểm sao cho . Điểm được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:
( 3
A. D= −∞ ; 2 ] B. D = [ 5 ; + ∞ ) C. D.
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. . D. .
Câu 10: Cho Parabol có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm để mọi đều thoả bất phương trình
?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14. Giải phương trình x 2 2x 4 2 x
A. x = –1 B. x = –2 C. x = –1 V x = –2 D. x = 0
A.
I 1; 3 . B.
I 4;6 .
C.
I 2; 3 . D.
I 0; 3 .
Câu 17. Trong mặt phẳng cho các điểm . Điểm sao cho tam giác
vuông tại . Diện tích tam giác bằng
A. 10 . B. 18 . C. 24 . D. 12 .
Câu 18. Tìm để khoảng cách giữa hai điểm và bằng 7 .
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Bạn An được mẹ giao cho đi siêu thị mua 2 loại thực phẩm là cà chua và thịt lợn với số tiền mẹ
đưa là đồng. Biêt rằng, mỗi cân thịt có giá là đồng và mỗi cân và chua có giá là
đồng. Gọi số cân thịt và số cân cà chua mà bạn An mua được lần lượt là . Hãy viết bất phương trình
biểu thị số tiền mà bạn An đã mua, sao cho số tiền đó không vượt quá số tiền mà mẹ đưa.
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Một máy bay đồ chơi đang đứng ở vị trí và chịu đồng thời hai lực tác động cùng một lúc được
biểu diễn bằng hai vectơ và . Hỏi máy bay trên chuyển động theo vectơ nào dưới đây?
A. B. . C. . D. .
II, Phần tự luận :
Câu 1 ( 1,5 đ): Cho hàm số : y = ( m +2) x2+ 2x + m + 6
a) Vẽ đồ thị hàm số khi m = -3.
b) Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 2 ( 2 điểm): Trong hệ trục tọa độ Oxy cho ba điểm A(1;3), B(3;5), C(-1;4)
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC và tọa độ điểm I để A là trung điểm của đoạn thẳng
IB.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ điểm E sao cho 2AE 3BE 5BC
Câu 3 ( 1,5 đ): Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ
đạo của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ th, trong đó là thời gian (tính
bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả
bóng được đá lên từ độ cao . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ
cao . Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên (tính chính xác đến hàng phần
trăm)?
Đề số 5
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 20 CÂU HỎI)
Câu 1. Trục đối xứng của đồ thị hàm số có phương trình là ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình bình hành .Lấy là trung điểm của . Số vecto khác vecto-không có
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho tam giác có trọng tâm , là trung điểm của cạnh . Điểm bất kỳ.
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong mặt phẳng ,cho , tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho tam giác đều , . Tính tích vô hướng ?
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ?
A. . B. . C. . D.
Câu 13. Cho điểm . Tìm điểm thuộc trục và có hoành độ dương để .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hàm số . Tìm số giá trị nguyên của tham số để phương trình
của tham số để phương trình có đúng 2 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn .
A. B. C. D. 19.
Câu 18. Tam thức nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. hoặc . B. hoặc .
C. hoặc . D. .
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình là đoạn . Gía trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m, hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II.TỰ LUẬN:
Câu 2. a) Cho tam giác đều cạnh bằng và là trung điểm . Tính
Gọi là chiều cao của cổng. Hãy tính chiều cao của cổng.