You are on page 1of 44

GLOBAL SUCCESS 11

UNIT 1: A LONG AND HEALTHY LIFE


A. VOCABULARY
S WORDS/ PHRASES TRANSCRIPTION MEANING
T
T
1. Fit (a) fɪt Thon thả, vừa vặn
2. Fitness (n) ˈfɪtnəs Sự cân đối, tình trạng khoẻ mạnh
3. Healthy (a) ˈhelθi Khoẻ mạnh, lành mạnh
> < unhealthy (a) ʌnˈhelθi >< không khoẻ mạnh, k tốt
4. Health (n) helθ Sức khoẻ
Health problem helθ ˈprɒbləm Vấn đề về sức khoẻ
5. Fast food fɑːst fuːd Đồ ăn nhanh
6. Junk food ˈdʒʌŋk fuːd Đồ ăn vặt
7. Regular (a) > < irregular (a) ˈreɡjʊlə > < ɪˈreɡjʊlə Thường xuyên >< không thường xuyên
8. Balanced diet ˌbælənst ˈdaɪət Chế độ ăn uống cân bằng
9. Strength (n) streŋθ Sức mạnh
Strenthen (v) = enhance (v) = strenthen = ɪnˈhɑːns = buːst … Đẩy mạnh, thúc đẩy, tăng cường
boost strɒŋ Khoẻ
Strong (a)
10.Enthusiasm (n) ɪnˈθjuːzɪæzəm Sự nhiệt tình
Enthusiast (n) ɪnˈθjuːzɪæst Người hâm mộ
Enthusiastic (a) ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk Nhiệt tình
Enthusiastically (adv) ɪnˌθjuːzɪˈæstɪkl ̩i Một cách nhiệt tình
11.Physical (a) ˈfɪzɪkl ̩ Thuộc về thể chất
Physical education ˈfɪzɪkl ̩ ˌedʒʊˈkeɪʃn̩ Giáo dục thể chất
Physics (n) ˈfɪzɪks Vật lý
Physicist (n) ˈfɪzɪsɪst Nhà vật lý học
Physician (n) = doctor (n) fɪˈzɪʃn̩ = ˈdɒktə Bác sĩ
12.Mental (a) ˈmentl ̩ Thuộc về tinh thần
13.Frequent (a) frɪˈkwent Thường xuyên (a)
Frequently (adv) ˈfriːkwəntli adv Thường xuyên (adv)
Frequency (n) ˈfriːkwənsi Sự thường xuyên
14.The amount OF + Nkđđ ði əˈmaʊnt əv Lượng + danh từ không đếm được
The number OF + N s/ es ðə ˈnʌmbər əv Số lượng + + danh từ không đếm được
The quantity OF + Nkđđ/Ns/ es ðə ˈkwɒntɪti əv Lượng, số lượng + danh từ
15.Lifestyle (n) ˈlaɪfstaɪl Phong cách sống (n)
16.Celebrate (v) ˈselɪbreɪt Tổ chức kỉ niệm
Celebration (n) ˌselɪˈbreɪʃn̩ Lễ kỉ niệm, ăn mừng
Celebrated (a) = famous (a) ˈselɪbreɪtɪd = ˈfeɪməs Nổi tiếng
= well-known (a) = ˈwel nəʊn
Celebrity (n) = famous people sɪˈlebrɪti = ˈfeɪməs ˈpiːpl ̩ Người nổi tiếng

1
GLOBAL SUCCESS 11
17.Treat (v) = cure (v) + sb FOR st triːt = ˈkjʊər Điều trị cho ai bị bệnh gì
Treat sb WITH st triːt Đối xử với ai = thái độ ntn
Treat st WITH st = process (v) triːt = ˈprəʊses Xử lý cái gì bằng … (chất hoá học)
Treatment (n) = cure (n) ˈtriːtmənt = kjʊə Sự điều trị
18.Muscle (n) ˈmʌsl ̩ cơ bắp (n)
19.Examine (v) ɪɡˈzæmɪn kiểm tra (v)
20.Flesh (n) fleʃ thịt (n)
21.Movement (n) ˈmuːvmənt Sự di chuyển, phong trào
22.Injury (n) ˈɪndʒəri Vết thương, tình trạng bị thương (n)
Injure (v) ˈɪndʒə làm ai bị thương (v)
Injured (ad) ˈɪndʒəd adj bị thương (adj)
23.Life expectancy = life span = life ɪkˈspektənsi = Tuổi thọ
longevity (n) laif spæn = lɒnˈdʒevəti
24.Generally = in general ˈdʒenr̩əli = ɪn ˈdʒenr̩əl Nói chung
= on the whole = by and large = ˈɒn ðə ˈhəʊl = ˈbaɪ ənd
>< particularly = in particular lɑːdʒ pəˈtɪkjʊləli = ɪn Nói riêng, cụ thể
pəˈtɪkjʊlə
25.Possible (a) = probable (a) = likely ˈpɒsəbl ̩ = ˈprɒbəbl ̩ = ˈlaɪkli Có thể
(a)
26.Lifestyle (n) ˈlaɪfstaɪl Phong cách sống (n)
27.Food label fuːd ˈleɪbl ̩ Nhãn dán thực phẩm
28.Ingredient (n) ɪnˈɡridiənt Nguyên liệu (nấu ăn)
Thành phần (thuốc, bánh kẹo …)
29.Nutrient (n) ˈnjuːtrɪənt Chất dinh dưỡng
Nutrition (n) njuːˈtrɪʃn̩ Chế độ dinh dưỡng, khoa dinh dưỡng
Nutrious (a) nutrious Giàu dinh dưỡng
30.Mineral (n) ˈmɪnərəl Khoáng chất
31.Furthermore = Moreover = In ˌfɜːðəˈmɔː = mɔːˈrəʊvə Hơn nữa
addition=Besides
32.Active (a) ˈæktɪv Năng động
>< inactive (a) ~ passive ɪnˈæktɪv ~ ˈpæsɪv >< thụ động, bị động
33.Slowly (adv) >< quickly = rapidly = ˈsləʊli chậm >< nhanh
speedily = fast
34.Repetitive (a) rɪˈpetətɪv lặp đi lặp lại (a)
Repeat (v) rɪˈpiːt nhắc lại
Repetition (n) ˌrepɪˈtɪʃn̩ sự lặp lại
35.Electronic device ˌɪlekˈtrɒnɪk dɪˈvaɪs Thiết bị điện tử
36.Energy drink ˈenədʒi drɪŋk Nước uống tăng lực
37.Article (n) ˈɑːtɪkl ̩ Bài báo, mạo từ
38.Diagram (n) ˈdaɪəɡræm Sơ đồ, biểu đồ
39.Complete (v) kəmˈpliːt Hoàn thành

2
GLOBAL SUCCESS 11
Complete (a) Hoàn hảo, trọn vẹn
40.Instruction (n) ɪnˈstrʌkʃn̩ Sự hướng dẫn
41.Instruct (v) ɪnˈstrʌkt Hướng dẫn
42.Routine (n) ruːˈtiːn Thói quen
43.Proper (a) ˈprɒpə Phù hợp
(dress/ behave) + properly (adv) ˈdres bɪˈheɪv + ˈprɒpəli (ăn mặc/ cư xử) một cách phù hợp

44.Spread – spread – spread ˈspred – ˈspred – spred Lan rộng, lan tràn, dãn ra
45.Position (n) pəˈzɪʃn̩ Vị trí
46.Develop (v) dɪˈveləp Phát triển
Development (n) dɪˈveləpmənt Sự phát triển
47.Replace (v) rɪˈpleɪs Thay thế
48.Bone (n) bəʊn Xương
49.Sugar (n) ˈʃʊɡə Đường
50.Yoghurt (n) ˈjɒɡət Sữa chua
51.Butter (n) ˈbʌtə Bơ
52.Take turn ˈteɪk tɜːn Thay nhau làm gì, lần lượt, luân phiên
53.Demontrate (V) = illustrate (v) emənˈstreɪt= ˈɪləstreɪt Minh hoạ
Demonstration (n) = illustration ˌdemənˈstreɪʃn̩ = ˌɪləˈstreɪʃn̩ Sự minh hoạ
(n)
54.Contain (v) kənˈteɪn Chứa, đựng
Container (n) kənˈteɪnə Đồ chứa
55.Recipe (n) ˈresəpi Công thức nấu ăn
Cuisine (n) kwɪˈziːn ẩm thực
56.Return st rɪˈtɜːn seɪnt Mang trả lại cái gì
57.Accept to V əkˈsept tu viː Chấp nhận làm gì
>< refuse to V ˈrefju:s tu viː Từ chối làm gì
58.(Dress) formally (adv) ˈdres ˈfɔːml ̩i adv (ăn mặc) một cách trang trọng
(Dress) informally (adv) ˈdres ɪnˈfɔːməli adv (ăn mặc) không trang trọng
59.Treadmill (n) ˈtredmɪl Máy chạy bộ
60.A bacterium (n) ə bækˈtɪəriəm 1 vi khuẩn
⇨ Bacteria (pl.n) bækˈtɪəriə Nhiều vi khuẩn
61.Disease (n) = ailment (n) dɪˈziːz = ˈeɪlmənt Bệnh tật, sự ốm yếu
Illness (n) = sickness (n) ˈɪlnəs = ˈsɪknəs
62.Living organism ˈlɪvɪŋ ˈɔːɡənɪzəm Sinh vật sống
= Living creature = ˈlɪvɪŋ ˈkriːtʃə
63.Infect (v) ɪnˈfekt Lây nhiễm, lây lan
Infectious (a) = contagious (a) = ɪnˈfekʃəs = kənˈteɪdʒəs Truyền nhiễm (a)
communicable (a) = kəˈmjuːnɪkəbl ̩ Sự lây nhiễm
Infection (n) = contagion (n) ɪnˈfekʃn̩ = kənˈteɪdʒən
64.Food poisoning fuːd ˈpɔɪzn̩ ɪŋ Ngộ độc thực phẩm

3
GLOBAL SUCCESS 11
65.Antibiotics (n) ˌæntibaɪˈɒtɪks Kháng sinh
66.Tiny (a) >< huge (a) ˈtaɪni hjuːdʒ Nhỏ >< lớn
67.Germ (n) # gem (n) dʒɜːm # dʒem Mầm bệnh # đá quý, viên ngọc
68.Cause (v) = lead TO kɔːz = led tu Gây ra, dẫn đến
= result IN = bring ABOUT = rɪˈzʌlt ɪn = brɪŋ əˈbaʊt
69.A wide range OF ə ˌwaɪd reɪndʒ ɒv Nhiều, phạm vi rộng
70.Common (a) >< uncommon (a) ˈkɒmən ʌnˈkɒmən Thông thường >< không phổ biến
71.Serious (a) = severe (a) ˈsɪərɪəs = sɪˈvɪə Nghiêm trọng
72.Cell (n) sel Tế bào

ST STRUCTURES & COLLOCATIONS & TRANSCRIPTION MEANING


T IDIOMS
1. Work out wɜrk Tập thể dục
2. Stay healthy steɪ ˈhɛlθi Sống khoẻ
3. Keep fit kip fɪt Giữ dáng
4. Give up ɡɪv ʌp Từ bỏ
5. Stay up steɪ ʌp Thức
6. Under the weather ˈʌndər ðə ˈwɛðər Bị ốm
= off color = ɔf ˈkʌlər
>< in the pink >< ɪn ðə pɪŋk >< Khoẻ mạnh
7. Stop + Ving stɑp Dừng/ ngừng hẳn/ từ bỏ việc gì đó
Stop + to V Dừng lại để làm gì
8. Prefer sb/ st/ Ving TO sb/ st/ Ving prəˈfɜr Thích ai/ cái gì/ làm gì HƠN ai/ cái
= would prefer to V RATHER THAN V = wəd prəˈfɜr gì/ làm gì KHÁC
= would rather V THAN V = wəd ˈræðər Thích làm gì HƠN làm gì KHÁC
Thích làm gì HƠN làm gì KHÁC
9. Be full OF ~ be crowded WITH fʊl ʌv ~ ˈkraʊdəd Đầy, nhiều …
~ be packed WITH ~ filled WITH ~ pækt ~ fɪld
10. S + spend + time/ money + Ving ɛs spɛnd taɪm ˈmʌni Ai đó dành + thời gian/ tiền bạc vào
= It takes + sb + time/ money + to V = ɪt teɪks taɪm ˈmʌni việc gì
= Ai đó mất bao nhiêu thời gian/ tiền
vào việc gì
11. Take/ do/ get + exercises teɪk dʊ ɡɛt ˈɛksərˌsaɪzəz Tập thể dục
12. The key TO st ðə ki Chìa khoá/ giải pháp CHO việc gì
13. Visit + sb/st = pay a visit TO sb/st ˈvɪzət = peɪ ˈvɪzət ɛs Thăm ai/ nơi nào
= pay sb/st a visit = peɪ ˈvɪzət
14. Be good FOR >< Be bad FOR ɡʊd >< bæd Tốt cho ai >< không tốt cho ai
# be good AT >< be bad AT # ɡʊd æt >< bæd æt Giỏi về môn gì >< kém về môn gì

15. Enjoy + Ving ɛnˈʤɔɪ Thích làm gì


16. Suffer FROM ˈsʌfər Chịu đựng điều gì/ bệnh gì

4
GLOBAL SUCCESS 11
17. Look AT lʊk æt Nhìn
18. Pay attention TO = take notice OF peɪ əˈtɛnʃən = teɪk ˈnoʊtəs ʌv Chú ý
= focus ON = Concentrate ON = ˈfoʊkəs ɑn = ˈkɑnsənˌtreɪt Tập trung
ɑn
19. Avoid Ving əˈvɔɪd Tránh làm gì
20. Remember to V rɪˈmɛmbər Nhớ phải làm gì
Remember Ving Nhớ đã làm gì trong quá khứ
21. Forget to V fərˈɡɛt Quên phải làm gì
Forget VING Quên đã làm gì trong quá khứ
22. Give OFF = emit (v) + (light/ gas …) ɡɪv ɔf = ɪˈmɪt (laɪt ɡæs …) Thải ra, phát ra
>< tak IN = absorb (v) >< tæk ɪn = əbˈzɔrb Hấp thụ, thẩm thấu, tiếp thu
23. Prevent sb FROM Ving prɪˈvɛnt Ngăn cản ai làm gì
24. Fall asleep fɔl əˈslip Ngủ thiếp đi
# feel sleepy # fil ˈslipi Cảm thấy buồn ngủ
25. Try + to V traɪ Cố gắng làm gì
Try + Ving/ st Thử làm gì/ thử cái gì
26. Give instruction ɡɪv ɪnˈstrʌkʃən Đưa ra sự hướng dẫn
27. Do star jumps dʊ stɑr ʤʌmps Nhảy sao
28. Do squats dʊ skwɑts Tập squats
29. Run on the spot rʌn ɑn ðə spɑt Chạy tại chỗ
30. Cut down on = reduce (v) kʌt daʊn ɑn = rəˈdus Làm giảm cái gì
= decrease (v) + O = ˈdiˌkris Chủ ngữ + giảm (không có tân ngữ
S + reduce/ decrease/ ɛs rəˈdus ˈdiˌkris phía sau)
decline/ go down (không có O) dɪˈklaɪn ɡoʊ daʊn
31. Help sb V/ to V = assist (v) hɛlp = əˈsɪst Giúp đỡ ai làm gì
Help sb with st Giúp đỡ ai việc gì
32. Bring sb with st brɪŋ Mang theo cái gì
33. How about/ What about + Ving haʊ əˈbaʊt wɑt əˈbaʊt Thế còn làm việc này thì sao?
= Let’s V …? = lɛts Chúng ta hãy cùng ….
= Shall we V …? = ʃəl wi …
= Why don’t we V …? = waɪ doʊnt wi
34. Thank sb FOR st/ Ving θæŋk Cảm ơn ai vì điều gì
35. Lend sb st lɛnd ˈbɑˌroʊ Cho ai mượn cái gì
Borrow st FROM sb Mượn cái gì từ ai
36. Suggest + Ving səɡˈʤɛst Đề xuất làm gì
Suggest that S + should V səɡˈʤɛst ðət ɛs ʃʊd Đề xuất ai đó làm gì
37. Remind sb to V riˈmaɪnd Nhắc nhở ai làm gì
Remind sb OF sb/st/ Ving riˈmaɪnd ʌv Gợi cho ai nhớ về ai/ điều gì
38. Be pleased WITH = be satisfied/ plizd = ˈsætəˌsfaɪd Hài lòng với
contented WITH kənˈtɛntəd
39. Accept to V ækˈsɛpt Chấp nhận làm gì

5
GLOBAL SUCCESS 11
>< refuse to V >< rɪˈfjuz Từ chối làm gì
40. (Dress) formally (adv) (drɛs) ˈfɔrməli (ăn mặc) một cách trang trọng
(Dress) informally (adv) (drɛs) ɪnˈfɔrməli (ăn mặc) không trang trọng
41. (thank/ book) + in advance ɪn ədˈvæns (cảm ơn/ đặt … ) trước
42. Offer st TO sb ˈɔfər Cung cấp cái gì cho ai
Offer sb st Cung cấp cho ai cái gì
43. Respond (v) TO st rɪˈspɑns Đáp lại, phản hồi lại
Response (n) TO st Sự phản hồi
Responsive (a) TO st rɪˈspɑnsɪv Phản hồi lại
44. Be different FROM = differ FROM ˈdɪfərənt = ˈdɪfər Khác so với
>< Be similar TO >< ˈsɪmələr Giống với
45. Give sb a hand ɡɪv hænd Giúp đỡ ai
= do sb a favour = help sb = dʊ fvour = hɛlp
46. Use st to V juz Sử dụng cái gì để làm gì
Use st FOR Ving
47. get over = recover from ɡɛt ˈoʊvər = rɪˈkʌvər Vượt qua, Phục hồi
48. go off ɡoʊ ɔf Ôi thiu, bị hỏng
49. lie down laɪ daʊn Nằm xuống
50. put on (weight) pʊt ɑn (weɪt) Tăng cân
51. on a diet ɑn ˈdaɪət Ăn kiêng
52. Be addicted to əˈdɪktəd Nghiện
53. Be allergic to əˈlɜrʤɪk Dị ứng đối với
54. die from/of daɪ ʌv Chết vì bệnh gì
55. a cure for kjʊr phương pháp điều trị cho bệnh gì
56. a recipe for ˈrɛsəpi Cách nấu món gì
B. GRAMMAR
QUÁ KHỨ ĐƠN & HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
1. Simple past (Quá khứ đơn)
A. Với động từ "to be":
(+) S + was/ were + O
(-) S + wasn't/ weren't + O
(?) Was/ were (not) + S + O?
B. Với động từ “to do”:
(+) S + Ved + O
(-) S + didn't + V + O
(?) Did (not) + S + V + O?
Uses (Cách sử dụng)
• Điều tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Ex: - I saw a movie yesterday.
- Last year, I traveled to Japan.
• Diễn tà một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Ex: - I finished work, walked to the beach and found a nice place to swim.

6
GLOBAL SUCCESS 11
- Did you add flour, pour the milk and then add the eggs?
C. Adverbs (Trạng ngữ nhận biết)
• Yesterday, ago, in + năm/ tháng trong quá khứ, last...
D. Một số lưu ý đối với thi quá khứ đơn:
• Quy tắc thêm “ed” với động từ thường: Hầu hết động từ được thêm "ed" để biến thành động từ dạng quá
khứ.
Ex: work - worked, visit - visited
• Một vài động từ kết thúc bằng phụ âm "y" thì biến "y" thành "i" rồi thêm "ed" để biến thành dạng động từ quá
khứ.
Ex: study - studied, carry - carried
• Một vài động từ có dạng 1:1:1 (1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm) thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm
"ed".
Ex: plan - planned, fit - fitted
* Cách phát âm đối với động từ có đuôi “ed”:
Đúng nhất: Theo phiên âm quốc tế, khi -ED đứng sau các âm sau sẽ được phát âm như sau:
Phát âm của -ED Các âm trước -ED
/ɪd/ /t/ /d/
/t/ /k/ /f/ /p/ /ʃ/ /tʃ/ /s/ /t/ /θ/
/d/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Mẹo vặt: (Không đúng 100%): sáng sớm xe sh chạy khắp phố phường
s, x, ce, sh, ch, k, p, f
Phát âm của -ED Các âm trước -ED
/ɪd/ t d
/t/ P x ce f ch sh *gh s *th ph k
/d/ Các nguyên âm và phụ âm còn lại
Ex:
/ɪd/ wanted, needed, demanded, suggested, mended, hated, visited, …
/t/ walked, liked, stopped, raped, washed, watched, laughed, sentenced, rated, breathed, stated,
looked, cooked, sniffed, missed, mixed....
/d/ played, studied, changed, matched, decreed, ....
Note:
• Khi *th phát âm là /θ/ thì -ed mới phát âm là /t/ như breathed, ...
• Khi *th phát âm là /ð/ thì -ed có phát âm là /d/ như bathed, ...
• Khi *gh phát âm là /f/ thi -ed phát âm là /t/ như laughed, coughed, ....
• Khi *gh là âm câm thi -ed phát âm là /d/ như ploughed, ...
• Khi *s phát âm là /z/ thì -ed thường được phát âm là /d/ như praised, chased, raised....
• Khi *s phát âm là /s/ thì -ed thường được phát âm là /t/ như: passed, increased, crossed …
Ngoại lệ:
- Một số tính từ sau có cách phát âm của -ed là /ɪd/: naked /'neɪkɪd/, learned /'lə:nɪd/, aged /eɪdʒɪd/, beloved
/bɪ'lʌvɪd/, blessed /'blesɪd/, crooked /'krʊkɪd/, ragged /'ræɡɪd/, sacred /'seɪkrɪd/, wretched /'retʃɪd/,...
- Phần ngoại lệ: Có một chữ có -ed tận cùng được phát âm là /əd/. Chữ đó là hundred /'hʌndrəd/
2. Perfect present (Hiện tại hoàn thành)
(+) S + have/ has Vpp…

7
GLOBAL SUCCESS 11
(-) S + haven’t/ hasn’t Vpp …
(?) Have/ Has (not) + S + Vpp …?
Uses (Cách sử dụng)
• Điều tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại hoặc liên quan đến hiện tại
Ex: - I have lost the key since yesterday
• diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
Ex: - I have seen this film several times
• Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever)
Ex: - This is the most interesting film I have ever seen
- I have read this book since 9a.m. Its ending is good
- I have waited you for half an hour. Now I quit
- I have never seen a prettier girl than her.
- I have already finished my homework.
- I have just come back from school.
- I haven’t had a presentation yet.
C. Adverbs (Trạng ngữ nhận biết)
- just= recently = lately: gần đây, vừa mới
- already: đãrồi
- ever: đã từng
- never … before:chưa từng, không bao giờ
- for+ khoảng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
- since+ mốc thời gian: từ khi (since 1992, since june,...)
- yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bây giờ
- for/ over/ in/ during + the last/ past + few + days/ months/ years …: trong suốt những ngày/ tháng …
qua

8
GLOBAL SUCCESS 11

UNIT 2: THE GENERATION GAP


A. VOCABULARY
STT WORDS/ PHRASES MEANING
GETTING STARTED
1. - generation (n): - ˌʤɛnəˈreɪʃən : thế hệ
- generation (n) = production (n) - ˌʤɛnəˈreɪʃən = prəˈdʌkʃən sự sản xuất (điện …)
- generate (v) + (electricity/ idea/ money - ˈʤɛnəˌreɪt sản xuất (điện …), đưa ra (ý kiến), tạo
…) = produce/ create … = ˈproʊdus/ kriˈeɪt … ra (lợi nhuận)
2. - gap (n): - ɡæp : khoảng cách, sự khác biệt
- close the gap = bridge the gap: - kloʊs ðə ɡæp = brɪʤ ðə ɡæp: thu hẹp khoảng cách
- gender gap: - ˈʤɛndər ɡæp: khoảng cách về giới
- generation gap: - ˌʤɛnəˈreɪʃən ɡæp: khoảng cách thế hệ
- wage gap = pay gap: - weɪʤ ɡæp = peɪ ɡæp: khoảng cách về tiền lương
3. - behavior (n) - bɪˈheɪvjər cách cư xử
- behave (v) > < misbehave (v): - bɪˈheɪv > < ˌmɪsbəˈheɪv : cư xử >< cư xử không đúng
- well-behaved (a) > < badly-behaved - wɛl-bɪˈheɪvd > < ˈbædli- cư xử tốt >< cư xử tệ
(a): bɪˈheɪvd :
4. - difference + in/ between - ˈdɪfərəns + ɪn/ bɪˈtwin sự khác biệt
- tell the difference - tɛl ðə ˈdɪfərəns chỉ ra sự khác biệt
- make a difference to st - meɪk ə ˈdɪfərəns tʊ tạo nên sự khác biệt với, ảnh hưởng
- differ (v) + from - ˈdɪfər + frʌm khác so với
= be different (a) + from = bi ˈdɪfərənt + frʌm
- a far cry from - ə fɑr kraɪ frʌm khác xa với, hoàn toàn khác với
= be completely different from = bi kəmˈplitli ˈdɪfərənt frʌm
= apples and oranges = ˈæpəlz ənd ˈɔrənʤəz
= chalk and cheese = ʧɑk ənd ʧiz
- differentiate (v) = distinguish (v) - dɪfəˈrɛnʃiˌeɪt = dɪˈstɪŋɡwɪʃ phân biệt (giữa a và b)
(between a and b)
5. - belief (n) - bɪˈlif sự tin tưởng
- believe (v) - bɪˈliv tin tưởng
6. - argue (v) with sb = quarrel with sb - ˈɑrɡju = ˈkwɔrəl = roʊ cãi nhau
= row with sb
- = have an argument with sb - = həv ən ˈɑrɡjəmənt
- = have a quarrel with sb - = həv ə ˈkwɔrəl
- = have a row with sb - = həv ə roʊ
7. - argument (n) - ˈɑrɡjəmənt cuộc cãi vã, sự tranh cãi
- # debate (n) = discussion (n) - # dəˈbeɪt = dɪˈskʌʃən cuộc tranh luận, thảo luận
- # controversy (n) - # ˈkɑntrəˌvɜrsi vấn đề gây tranh cãi
8. - extended family - ɪkˈstɛndəd ˈfæməli gia đình nhiều thế hệ, đại gia đình
- # nuclear family - # ˈnukliər ˈfæməli # gia đình chỉ có bố mẹ và con
9. - extend (v) - ɪkˈstɛnd mở rộng, kéo dài (thời gian; k/c)

1
GLOBAL SUCCESS 11
- extension (n): - ɪkˈstɛnʃən : sự mở rộng, kéo dài
- extensive (a) # intensive (a) - ɪkˈstɛnsɪv # ɪnˈtɛnsɪv rộng # tập trung, chuyên sâu
10. - hold/ have/ take a + adj + view about - hoʊld/ hæv/ teɪk eɪ + vju có suy nghĩ, quan điểm ntn về vấn đề
st əˈbaʊt gì
11. - gender (n) - ˈʤɛndər giới tính
12. - male (a) (n) - meɪl nam giới
13. - female (a) (n) - ˈfiˌmeɪl nữ giới
14. - want sb to v - wɑnt muốn ai làm gì
- want to v - wɑnt muốn làm gì
15. - hope to v - hoʊp hy vọng làm gì
16. - do housework - dʊ ˈhaʊˌswɜrk làm việc nhà
= do household chores = dʊ ˈhaʊsˌhoʊld ʧɔrz
17. - follow one’s dream - ˈfɑloʊ wʌnz drim theo đuổi ước mơ
- realize/ fulfil one’s dream - ˈriəˌlaɪz/ fulfil wʌnz drim thực hiện ước mơ
18. - force sb to v - fɔrs ép buộc ai làm gì
19. - follow in one’s footsteps - ˈfɑloʊ ɪn wʌnz ˈfʊtˌstɛps nối nghiệp ai
20. - share st with sb - ʃɛr chia sẻ điều gì với ai
21. - respect (n) >< disrespect (n) - rɪˈspɛkt >< ˌdɪsrɪˈspɛkt sự tôn trọng >< sự bất kính
- respect (v) sb = show respect FOR - rɪˈspɛkt = ʃoʊ rɪˈspɛkt fɔr tôn trọng ai
= look up to sb = lʊk ʌp tʊ
- >< disrespect (v) sb = look down on sb - >< ˌdɪsrɪˈspɛkt = lʊk daʊn ɑn không tôn trọng, coi thường ai
- be respectful TO sb - bi rɪˈspɛktfəl tʊ tôn trọng ai
- respectable (a) - rɪˈspɛktəbəl đáng kính trọng,
- respective (a) - rɪˈspɛktɪv tương ứng
- respect (n) = aspect (n) - rɪˈspɛkt = ˈæˌspɛkt khía cạnh
- respecting (prep) = regarding (prep) - riˈspɛktɪŋ = rəˈɡɑrdɪŋ xét về điều gì, xét về khía cạnh
- >< irrespective of = regardless of - >< ɪrəˈspɛktɪv ʌv = rəˈɡɑrdləs ʌv >< không xét đến, bất chấp
22. - live with sb - lɪv sống cùng với ai
- live in sw - lɪv ɪn sw sống ở đâu
- live on st (charity, …) - lɪv ɑn (ˈʧɛrɪti, …) sống nhờ vào (tiền trợ cấp …)
- live up to st = come up to st - lɪv ʌp tʊ = kʌm ʌp tʊ đạt đến, đáp ứng (sự mong đợi …)
(expectation …)
23. - express (v) - ɪkˈsprɛs bày tỏ, thể hiện
- expression (n) - ɪkˈsprɛʃən biểu cảm, sự thể hiện
24. - consist of = be made up of = be - kənˈsɪst ʌv = bi meɪd ʌp ʌv bao gồm
composed of = bi kəmˈpoʊzd ʌv
- = include (v) = comprise (v) = be - = ɪnˈklud = kəmˈpraɪz
comprised of = bi kəmˈpraɪzd ʌv
25. - agreement (n) - əˈɡrimənt sự đồng tình, thống nhất >< sự bất
>< disagreement (n) >< dɪsəˈɡrimənt đồng, không đồng ý
LANGUAGE

2
GLOBAL SUCCESS 11
26. - tradition (n) = convention (n) - trəˈdɪʃən = kənˈvɛnʃən truyền thống
- traditional (a) = conventional (a) = - trəˈdɪʃənəl = kənˈvɛnʃənəl thuộc về truyền thống
customary (a) = ˈkʌstəˌmɛri
27. - traditional view - trəˈdɪʃənəl vju quan điểm truyền thống
28. - conflict (n) (v) - ˈkɑnflɪkt xung đột
- be in conflict with sb - bi ɪn ˈkɑnflɪkt đang trong 1 xung đột với ai
- come into/ get into conflict with sb kʌm ˈɪntu/ ɡɛt ˈɪntə ˈkɑnflɪkt vướng mắc vào xung đột với ai
29. - characteristics (n) = quality (n) = - ˌkɛrəktəˈrɪstɪks = ˈkwɑləti đặc điểm
feature (n) = ˈfiʧər
30. - common (a) > < uncommon (n) - ˈkɑmən > < ənˈkɑmən thông thường, phổ biến
>< không phổ biến
31. - cultural values - ˈkʌlʧərəl ˈvæljuz giá trị văn hoá
32. - belong to sb/st - bɪˈlɔŋ tʊ / thuộc về
33. - special (a) - ˈspɛʃəl đặc biệt
34. - important (a) = vital (a) = crucial (a) = - ɪmˈpɔrtənt = ˈvaɪtəl = ˈkruʃəl quan trọng
primary (a) = chief (a) = imperative (a) = ˈpraɪˌmɛri = ʧif = ɪmˈpɛrətɪv
35. - particular (a) = certain (a) = specific - pərˈtɪkjələr = ˈsɜrtən = riêng, cụ thể
>< general (a) spəˈsɪfɪk >< ˈʤɛnərəl >< chung
- particular (a) = special = exceptional - pərˈtɪkjələr = ˈspɛʃəl = đặc biệt
> < ordinary: ɪkˈsɛpʃənəl > < ˈɔrdəˌnɛri: >< bình thường
- in particular: > < in general : - ɪn pərˈtɪkjələr: > < ɪn ˈʤɛnərəl nói riêng ><. nhìn chung, nói chung
36. - exist (v) - ɪɡˈzɪst tồn tại
- existence (v) - ɛɡˈzɪstəns sự tồn tại
37. - influence (v) = affect (v) = impact (v) - ˈɪnfluəns = əˈfɛkt = ˈɪmpækt ảnh hưởng
38. - treat sb with st - trit đối xử với ai bằng thái độ ntn
- treat sb for st - trit fɔr điều trị cho ai bệnh gì
- treat st with st - trit xử lý cái gì bằng chất hoá học gì
39. - deal with ~ handle (v) - dil wɪð ~ ˈhændəl xử lý, giải quyết, đương đầu
40. - social (a) # sociable (a) - ˈsoʊʃəl # ˈsoʊʃəbəl thuộc về xã hội # hoà đồng
- socialize (v) - ˈsoʊʃəˌlaɪz giao tiếp
- society (n) - səˈsaɪəti xã hội
41. - economic (a) - ˌɛkəˈnɑmɪk thuộc về kinh tế
- economical (a) - ˌɛkəˈnɑmɪkəl tiết kiệm
- economize (v) = tighten one’s belt - ɪˈkɑnəˌmaɪz = ˈtaɪtən wʌnz bɛlt tiết kiệm
- economy (n) - ɪˈkɑnəmi nền kinh tế
- economics (n) - ˌɛkəˈnɑmɪks kinh tế học
42. - condition (n) - kənˈdɪʃən điều kiện, tình trạng
43. - breadwinner (n) - ˈbrɛˌdwɪnər người trụ cột trong gia đình
44. - valuable (a) = invaluable (a) = priceless - ˈvæljəbəl = ɪnˈvæljəbəl có giá trị
(a) = ˈpraɪsləs
- >< valueless = worthless ->< ˈvæljuləs = ˈwɜrθləs >< không có giá trị gì

3
GLOBAL SUCCESS 11
45. - uniform (n) - ˈjunəˌfɔrm đồng phục
46. - rule (n) ~ regulation (n) - rul = ˌrɛɡjəˈleɪʃən quy định
- ~ legislation (n) ~ law (n) = ˌlɛʤəˈsleɪʃən = lɔ luật
- as a rule = usually, normally, ordinarily, əz ə rul = ˈjuʒəwəli, ˈnɔrməli, như thường lệ
customarily: ˌɔrdəˈnɛrəli, ˌkʌstəˈmɛrəli: - cai trị, chi phối, ra lệnh
- rule (v) = govern (v) = head = run = - rul = ˈɡʌvərn = hɛd = rʌn - loại bỏ
control: = kənˈtroʊl:
- rule st out = eliminate = exclude = rul aʊt = ɪˈlɪməˌneɪt = ɪkˈsklud
reject = dismiss (v) = ˈriʤɛkt = dɪˈsmɪs
47. - ask sb for permission - æsk fər pərˈmɪʃən xin phép ai
- give sb permission - ɡɪv pərˈmɪʃən cho phép ai
48. - duty (n) ~ responsibility (n) - ˈduti ~ riˌspɑnsəˈbɪləti bổn phận, trách nhiệm
- be on/ off duty - bi ɑn/ ɔf ˈduti đang trực ca/ / không trực ca
READING
49. - be different from = differ from - bi ˈdɪfərənt frʌm = ˈdɪfər frʌm khác so với
- different = distinct = constrasting = - ˈdɪfərənt = dɪˈstɪŋkt = khác biệt, tương phản, đa dạng,
various (a) constrasting = ˈvɛriəs nhiều ….
50. - century (n) - ˈsɛnʧəri thế kỷ
51. - historic (a) - hɪˈstɔrɪk Quan trọng, mang dấu ấn lịch sử
- historical (a) - hɪˈstɔrɪkəl Thuộc về lịch sử, quá khứ
- history (n) - ˈhɪstəri Lịch sử
52. - refer to - rəˈfɜr tʊ đề cập đến
53. - grow up - ɡroʊ ʌp lớn lên
- # bring up sb/st - # brɪŋ ʌp / nuôi lớn ai/ đề cập đến vấn đề
54. - experience (v) (n) >< inexperience (n) - ɪkˈspɪriəns >< ˌɪnɪkˈspɪriəns kinh nghiệm, trải nghiệm
- experienced in st/ doing st - ɪkˈspɪriənst ɪn / ˈduɪŋ có kinh nghiệm, từng trải
- > < inexperienced (a): - > < ɪnɪkˈspɪriənst : không có kinh nghiệm, non nớt
55. - develop (v) - dɪˈvɛləp phát triển
- development (n) - dɪˈvɛləpmənt sự phát triển
56. - as a result = as a consequence - əz ə rɪˈzʌlt = əz ə ˈkɑnsəkwəns kết quả là
= consequently = therefore = hence = = ˈkɑnsəkwəntli = ˈðɛrˌfɔr = hɛns vì vậy, do đó
thus = ðʌs
57. - prepare (v) st FOR st - priˈpɛr fɔr chuẩn bị
- preparation (n) - ˌprɛpəˈreɪʃən sự chuẩn bị
58. - critical thinking - ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ tư duy phản biện
- critical thinker - ˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkər người có tư duy phản biện
59. - achieve (v) = gain (v) = obtain (v) - əˈʧiv = ɡeɪn = əbˈteɪn đạt được
60. - previous (a) = prior (a) = precedent (a) - ˈpriviəs = ˈpraɪər = ˈprɛsɪdənt trước
61. - curious (a) - ˈkjʊriəs tò mò
- curiosity (n) - ˌkjʊriˈɑsəti sự tò mò
62. - accept st > < refuse st - ækˈsɛpt > < rɪˈfjuz chấp nhận >< từ chối

4
GLOBAL SUCCESS 11
63. - value (v) (n) - ˈvælju coi trọng, giá trị
64. - teamwork (n) - ˈtimˌwɜrk làm việc nhóm
65. - welcome (v) - ˈwɛlkəm chào đón
66. - technological (a) - ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl thuộc về công nghệ
- technology (n) - tɛkˈnɑləʤi công nghệ
67. - digital native - ˈdɪʤətəl ˈneɪtɪv những người sinh ra trong thời đại
công nghệ
68. - social media - ˈsoʊʃəl ˈmidiə mạng xã hội
69. - creative (a) - kriˈeɪtɪv sáng tạo
- creativity (n) - ˌkrieɪˈtɪvəti sự sáng tạo
- create (v) - kriˈeɪt tạo ra
- creation (n) - kriˈeɪʃən sự tạo ra
70. - be able to v - bi ˈeɪbəl có thể
71. - experiment (v) (n) - ɪkˈspɛrəmənt thử nghiệm, thí nghiệm
72. - platform - ˈplætˌfɔrm nền tảng
73. - suit one’s need - sut wʌnz nid phù hợp với nhu cầu của ai
74. - be interested in = be keen on = be fond - bi ˈɪntrəstəd ɪn = bi kin ɑn = bi thích thú
of = be engrossed in = be absorbed in fɑnd ʌv = bi ɪnˈɡroʊst ɪn = bi say mê
əbˈzɔrbd ɪn
75. - lose – lost – lost - luz – lɔst – lɔst mất, lạc thất bại
- loss (n) - lɔs sự mất đi
- # loose (a) >< tight (a) - # lus >< taɪt lỏng lẻo >< chặt
76. - rely on = depend on - rɪˈlaɪ ɑn = dɪˈpɛnd ɑn phụ thuộc
= count on = bank on = kaʊnt ɑn = bæŋk ɑn
77. - hire (v) = employ (v) = take on - ˈhaɪər = ɛmˈplɔɪ = teɪk ɑn thuê
78. - label (v) - ˈleɪbəl đặt tên là, dán nhãn là
79. - be on the scene = arrive (v) - bi ɑn ðə sin = əˈraɪv đang đến
80. - notice (v) = take notice of - ˈnoʊtəs = teɪk ˈnoʊtəs ʌv chú ý, để ý
81. - method (n) - ˈmɛθəd phương pháp
82. - go through = experience (v) - ɡoʊ θru = ɪkˈspɪriəns trải nghiệm, trải qua
83. - app = application (n) - æp = ˌæpləˈkeɪʃən ứng dụng
- application (n) - ˌæpləˈkeɪʃən đơn xin việc, sự áp dụng
- applicant (n) - ˈæplɪkənt người xin việc
- appliance (n) - əˈplaɪəns đồ gia dụng
84. - plan to v plæn lên kế hoạch làm gì
85. - be known for st = be famous for - bi noʊn fɔr = bi ˈfeɪməs fɔr nổi tiếng vì
- = be renowned for - = bi rɪˈnaʊnd fɔr
SPEAKING
86. - be open to st - bi ˈoʊpən tʊ cởi mở đối với vấn đề gì
87. - share st with sb - ʃɛr chia sẻ điều gì với ai
88. - have fixed ideas/ opinions about st - həv fɪkst aɪˈdiəz/ əˈpɪnjənz có quan điểm cố định về vấn đề gì

5
GLOBAL SUCCESS 11
əˈbaʊt
89. - make a decision/ choice = decide (v) - meɪk ə dɪˈsɪʒən/ ʧɔɪs = ˌdɪˈsaɪd quyết định
- make up one’s mind - meɪk ʌp wʌnz maɪnd
90. - issue (n) = problem (n) = matter (n) - ˈɪʃu = ˈprɑbləm = ˈmætər vấn đề
91. - be good at >< be bad at - bi ɡʊd æt >< bi bæd æt giỏi về >< dốt về
LISTENING
92. - complain to sb about st - kəmˈpleɪn tʊ əˈbaʊt phàn nàn với ai về vấn đề gì
93. - let sb v = allow/ permit sb to v - lɛt vi = əˈlaʊ/ ˈpɜrˌmɪt cho phép ai làm gì
94. - limit the time - ˈlɪmət ðə taɪm giới hạn, hạn chế thời gian
95. - spend time on st - spɛnd taɪm ɑn dành thời gian vào việc gì
96. - electronic device - ɪˌlɛkˈtrɑnɪk dɪˈvaɪs thiết bị điện tử
97. - control (v) (n) - kənˈtroʊl điều khiển, kiểm soát
98. - agree with sb on st - əˈɡri đồng ý với ai về điều gì
- disgree with sb on st - dis əˈɡri không đồng ý với ai về điều gì
= have a disagreement with sb on st = həv ə dɪsəˈɡrimənt
99. - color one’s hair - ˈkʌlər wʌnz hɛr nhuộm tóc
100. - upset (v) - əpˈsɛt làm ai đó buồn, gây xáo trộn
- upset (a) = sad (a) = depressed (a) - əpˈsɛt = sæd = dɪˈprɛst buồn
101. - tight (a) > < loose (a) - taɪt > < lus chặt >< lỏng
- tighten (v) > < loosen (v) - ˈtaɪtən > < ˈlusən buộc chặt >< nới lỏng
- tighten one’s belt - ˈtaɪtən wʌnz bɛlt thắt lưng buộc bụng
102. - use st for st - juz fɔr sử dụng cái gì cho việc gì
103. - worry about - ˈwɜri əˈbaʊt lo lắng về
104. - take away - teɪk əˈweɪ mang đi, lấy đi
WRITING
105. - screen time - skrin taɪm thời gian sử dụng thiết bị điện tử
106. - wide (a) - waɪd rộng
- width (n) - wɪdθ chiều rộng
- widen (v) - ˈwaɪdən mở rộng
107. - damage (v) = destroy (v) = devastate - ˈdæməʤ = dɪˈstrɔɪ phá phuỷ
(v) = ˈdɛvəˌsteɪt gây hại
- do damage to = do harm to - dʊ ˈdæməʤ tʊ = dʊ hɑrm tʊ
108. - eyesight (n) - ˈaɪˌsaɪt thị lực
109. - cause (v) = lead to = result in = bring - kɑz = lid tʊ = rɪˈzʌlt ɪn = brɪŋ gây ra
about əˈbaʊt
110. - fair (a) ~ equal (a) ~ just (a) - fɛr ~ ˈikwəl ~ ʤʌst công bằng
- unfair (a) = unequal (a) = unjust (a) - ənˈfɛr = əˈnikwəl = ənˈʤʌst không công bằng
- fairness (n) = equality (n) = justice (n) - ˈfɛrnəs = ɪˈkwɑləti = ˈʤʌstəs sự công bằng, công lý
111. - strict (a) - strɪkt nghiêm khắc
=> strictly (adv) => ˈstrɪktli => một cách nghiêm khắc
112. - quality (n) - ˈkwɑləti chất lượng

6
GLOBAL SUCCESS 11
- quantity (n) - ˈkwɑntəti số lượng
113. - useful (a) >< useless (a) - ˈjusfəl >< ˈjusləs hữu ích >< vô ích
114. - support (v) (n) - səˈpɔrt hỗ trợ, sự hỗ trợ
115. - conclude (v) - kənˈklud kết luận
- conclusion (n) - kənˈkluʒən phần kết luận
- in conclusion - ɪn kənˈkluʒən kết luận là
116. - introduce (v) - ˌɪntrəˈdus giới thiệu
- introduction (n) - ˌɪntrəˈdʌkʃən phần giới thiệu
117. - firmly (adv) - ˈfɜrmli một cách chắc chắn
118. - digital device - ˈdɪʤətəl dɪˈvaɪs thiết bị công nghệ/ kĩ thuật số
119. - be likely to v ~ possible (a) ~ probable - bi ˈlaɪkli ~ ˈpɑsəbəl ~ ˈprɑbəbəl có thể, có khả năng
120. - outdoor activity - ˈaʊtˌdɔr ækˈtɪvəti hoạt động ngoài trời
121. - add (v) - æd thêm, cộng
- addition (n) - əˈdɪʃən sự thêm vào
- in addition, - ɪn əˈdɪʃən, thêm vào đó
- in addition to st, s + v - ɪn əˈdɪʃən tʊ , ɛs + vi ngoài cái gì, …
122. - look at = have a look at - lʊk æt = həv ə lʊk æt nhìn vào
123. - headache (n) - ˈhɛˌdeɪk bệnh đau đầu
- ache (v) - eɪk đau
124. - ensure (v) - ɛnˈʃʊr đảm bảo
125. - protect (v) - prəˈtɛkt bảo vệ
- be protective of - bi prəˈtɛktɪv ʌv bảo vệ, bao bọc ai
- be overprotective of - bi ˌoʊvərprəˈtɛktəv ʌv quá bao bọc ai
- protection (n) - prəˈtɛkʃən sự bảo vệ
COMMUNICATION & CULTURE
126. - ask for permission - æsk fər pərˈmɪʃən xin phép
127. - give sb permission - ɡɪv pərˈmɪʃən cho phép
128. - certainly = absolutely = definitely - ˈsɜrtənli = ˌæbsəˈlutli = chắc chắn rồi
ˈdɛfənətli
129. - muscial taste - muscial teɪst gu âm nhạc
130. - career (n) - kəˈrɪr sự nghiệp (nhấn mạnh qúa trình lâu
dài của công việc)
- job (n) (n đếm được) - ʤɑb công việc, nhiệm vụ
- work (n) (n không đếm được) - wɜrk công việc, trách nhiệm
- profession (n) - prəˈfɛʃən công việc (thường là công việc trình
độ cao: bác sĩ …)
- ocupation (n) - okiupei ʃən nghề nghiệp (thường xuất hiện trong
các mẫu đơn …)
131. - process (n) ~ procedure (n) - ˈprɑˌsɛs ~ prəˈsiʤər quá trình, quy trình
- process (v) (sewage/ food) ~ treat (v) - ˈprɑˌsɛs (ˈsuəʤ/ fud) ~ trit xử lý (rác thải), chế biến (thức ăn)
132. - adapt to - əˈdæpt tʊ thay đổi để thích nghi với

7
GLOBAL SUCCESS 11
133. - migrate (v) => migrant (n) - ˈmaɪˌɡreɪt => ˈmaɪɡrənt di cư (tạm thời) => dân di cư
- emigrate (v) => emigrant (n) - ˈɛməˌɡreɪt => ˈɛməɡrənt di cư (vĩnh viễn) => dân di cứ
- immigrate (v) => immigrant (n) - ˈɪməˌɡreɪt => ˈɪməɡrənt nhập cư => dân nhập cư
134. - individualism (n) - ˌɪndɪvɪˈduəˌlɪzəm chủ nghĩa cá nhân
- individual (a) (n) - ˌɪndəˈvɪʤəwəl cá nhân
135. - free (a) - fri tự do, miễn phí
- freedom (n) - ˈfridəm sự tự do
136. - honest (a) >< dishonest (a) - ˈɑnəst >< dɪˈsɑnəst trung thực >< không trung thực
- honesty (n) >< dishonesty (n) - ˈɑnəsti >< dɪˈsɑnəsti sự trung thực >< sự không trung thực
137. - competition (n) = contest (n) - ˌkɑmpəˈtɪʃən = ˈkɑntɛst cuộc thi
- compete (v) = contest (v) - kəmˈpit = ˈkɑntɛst cạnh tranh, thi đấu
- competitive (a) - kəmˈpɛtətɪv mang tính cạnh tranh
- competitor (n) = contestant (n) - kəmˈpɛtətər = kənˈtɛstənt thí sinh
138. - on the one hand - ɑn ðə wʌn hænd một mặt
- on the other hand - ɑn ði ˈʌðər hænd mặt khác
139. - fail to v - feɪl thất bại
- succeed in ving - səkˈsid ɪn ving thành công trong việc gì
140. - native language - ˈneɪtɪv ˈlæŋɡwəʤ ngôn ngữ bản địa
141. - keep ving = go on ving = carry on ving kip ving = ɡoʊ ɑn ving = ˈkæri ɑn tiếp tục làm gì
- = continue ving/ to v ving = kənˈtɪnju ving/
142. - try to v = attempt = endeavor = strive traɪ = əˈtɛmpt = ɪnˈdɛvər = straɪv cố gắng, nỗ lực làm gì
- = make an attempt/ effort = meɪk ən əˈtɛmpt/ ˈɛfərt
= be in attempt to v = bi ɪn əˈtɛmpt
- try ving - traɪ ving thử làm gì
143. - force sb to v fɔrs ép buộc ai làm gì
144. - community (n) - kəmˈjunəti cộng đồng
145. - due to = owing to = because of du tʊ = ˈoʊɪŋ tʊ = bɪˈkəz ʌv bởi vì
= on account of = on the ground of = ɑn əˈkaʊnt ʌv
= by virtue of + n -= ɑn ðə ɡraʊnd ʌv
= baɪ ˈvɜrʧu ʌv + ɛn
146. - attitude to/towards/about/on sb/st ˈætəˌtud tʊ/təˈwɔrdz/əˈbaʊt/ɑn thái độ đối với
147. - expect sb to v - ɪkˈspɛkt mong đợi ai làm gì
- expectation (n) - ˌɛkspɛkˈteɪʃən
148. - compare a with b - kəmˈpɛr ə wɪð bi so sánh a với b
149. - confide st to sb - kənˈfaɪd tʊ chia sẻ điều gì với ai
- confide in sb - kənˈfaɪd ɪn tâm sự
- confident in (ability)/ about st - ˈkɑnfədənt ɪn (əˈbɪləti)/ əˈbaʊt tự tin
- confidential (a) - ˌkɑnfəˈdɛnʃəl bí mật

GRAMMAR
1. SHOULD VÀ OUGHT TO

8
GLOBAL SUCCESS 11
A. Cách dùng: Ví dụ:
* Should/ shouldn’t, ought to và ought not to You shouldn’t judge people by their appearances.
được dùng để đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên. = You ought not to judge people by their
appearances. (Bạn không nên đánh giá người khác
qua bề ngoài.)
B. Cấu trúc: Ví dụ:
Should/ shouldn’t I think parents should / ought to take equal
V nguyên thể
ought to/ ought not to responsibility for childcare.
(Tôi nghĩ cha mẹ nên chịu trách nghiệm như nhau
trong việc chăm sóc con cái.)
* Should được dùng phổ biến hơn ought to. Ought
to hơi mang tính trang trọng hơn should trong câu
phủ định và nghi vấn.
2. MUST VÀ HAVE TO (MUST AND HAVE TO)
MUST HAVE TO
Thể hiện sự bắt buộc từ bên ngoài
Thể hiện sự bắt buộc bởi người nói
You have to stop when the traffic light turns
Khẳng định You must respect your parents.
red. (Bạn phải dừng lại khi đèn đường chuyển
(Bạn phải tôn trọng bố mẹ mình.)
màu đỏ.)
Mustn’t: không được phép làm gì Don’t have to: không cần thiết phải làm gì
Phủ định We mustn’t smoke here. You don’t have to work overtime.
(Chúng ta không được hút thuốc ở đây.) (Bạn không cần phải làm thêm giờ.)
Ví dụ:
You must go home before curfew.
Cấu trúc must/ mustn’t V nguyên (Con phải về nhà trước giờ giới nghiêm.)
have to/ don’t have to thể You have to attend the meeting at 6.
(Bạn phải tham dự buổi họp lúc 6 giờ.)

9
GLOBAL SUCCESS 11

UNIT 3: CITIES OF THE FUTURE


A. VOCABULARY
WORDS/ PHRASES/ TRANSCRIPTION MEANING
COLLOCATIONS/ IDIOMS …
GETTING STARTED
1. exhibit (v) = display (v) ɪɡˈzɪbɪt = dɪˈspleɪ Trưng bày
exhibition (n) = display (n) ˌɛksəˈbɪʃən = dɪˈspleɪ Sự trưng bày, triển lãm
= be ON display = bi ɑn dɪˈspleɪ Được trừng bay, chỉ ra
2. model (n) ˈmɑdəl Mẫu
3. take a look teɪk ə lʊk Nhìn vào
4. design (v) (n) dɪˈzaɪn Thiết kế
5. negative (a) > < positive (a) ˈnɛɡətɪv > < ˈpɑzətɪv Tiêu cực >< tích cực
6. impact (n) = influence (n) = impact ˈɪmpækt = ˈɪnfluəns = Sự ảnh hưởng lên ai, cái gì
(n) + ON sb/st ˈɪmpækt
impact (v) = influence (v) = impact ảnh hưởng
(v) + sb/st
7. make up meɪk ʌp Tạo thành, bịa chuyện, làm lành, trang điểm …
be made up of = consist of = be bi meɪd ʌp ʌv = kənˈsɪst ʌv Bao gồm
composed of = bi kəmˈpoʊzd ʌv
= be comprised of = comprise = bi kəmˈpraɪzd ʌv =
kəmˈpraɪz
8. private (a) ˈpraɪvət ˈpraɪvəsi Riêng tư
privacy (n) Sự riêng tư
9. vehicle (n) = transport (n) ˈvihɪkəl = ˈtrænspɔrt Phương tiện giao thông
public transport ˈpʌblɪk ˈtrænspɔrt Phương tiện giao thông công cộng
tram (n) træm Xe điện
10. electric (a) + (car/ vehicle/ guitar/ ɪˈlɛktrɪk (kɑr/ ˈvihɪkəl/ ɡɪˈtɑr/ Miêu tả đồ vật sử dụng/ tạo ra điện
light/ fan/ current …) laɪt/ fæn/ ˈkɜrənt …)
electrical (a) + (equipment/ ɪˈlɛktrɪkəl (ɪˈkwɪpmənt/ Liên quan đến điện (sử dụng với N chung
appliance/ engineer…) əˈplaɪəns/ ˈɛnʤəˈnɪr…) chung)
electricity (n) ɪˌlɛkˈtrɪsəti Điện
# electronic (a) # ɪˌlɛkˈtrɑnɪk Điện tử
11. traffic jam ˈtræfɪk ʤæm Ách tắc giao thông
= traffic congestion = ˈtræfɪk kənˈʤɛsʧən
12. pollution (n) pəˈluʃən Sự ô nhiễm
pollutant (n) pəˈlutənt Chất gây ô nhiễm
pollute (v) pəˈlut Gây ô nhiễm
polluted (a) pəˈlutəd Bị ô nhiễm
13. dwell (v) = inhabit (v) = reside (v) = dwɛl = ɪnˈhæbət = rɪˈzaɪd = Sống, sinh sống
populate (v) ˈpɑpjəˌleɪt
GLOBAL SUCCESS 11
dweller (n) = inhabitant (n) = ˈdwɛlər = ɪnˈhæbətənt = Người dân
resident (n) = population (n) ˈrɛzɪdənt = ˌpɑpjəˈleɪʃən
14. stop Ving stɑp Ngừng hẳn việc gì
stop to V Dừng lại để làm gì
stop sb FROM Ving Ngăn chặc ai làm gì
15. urban (a) >< rural (a) ˈɜrbən >< ˈrʊrəl Thuộc về thành thị >< thuộc về nông thôn
urbanize (v) ˈɜrbəˌnaɪz Đô thị hoá
urbanization (n) ˌɜrbənəˈzeɪʃən Quá trình đô thị hoá
urbanite (n) = city dweller = citizen ˈɜrbəˌnaɪt = ˈsɪti ˈdwɛlər = Người dân thành thị
(n) ˈsɪtəzən
16. area (n) ˈɛriə Vùng, khu vựC. lĩnh vựC. diện tích
- Urban/ metropolitan/ rural/ ˈɜrbən/ ˌmɛtrəˈpɑlətən/ - Khu vực thành thị/ đô thị lớn/ nông thôn/
residential areas … ˈrʊrəl/ ˌrɛzɪˈdɛnʧəl ˈɛriəz khu dân cư
- Surrounding/ local areas … …səˈraʊndɪŋ/ ˈloʊkəl ˈɛriəz - Khu vực xung quanh/ địa phương
region (n) …ˈriʤən Vùng đất rộng, không có giới hạn chính xác
- Mountainous/ coastal regions ˈmaʊntənəs/ ˈkoʊstəl ˈriʤənz - Vùng núi/ ven biển …
- Norther/ souther … regions ˈnɔrðər/ ˈsʌðər … ˈriʤənz - Vùng phía bắc/ phía nam …
17. solution (n) = measure (n) səˈluʃən = ˈmɛʒər sɑlv = Giải pháp
solve (v) = address (v) = tackle (v) ˈæˌdrɛs = ˈtækəl Giải quyết
= resolve (v) = riˈzɑlv
18. environment (n) ɪnˈvaɪrənmənt Môi trường
environmental (a) ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl Liên quan đến môi trường
environmentalist (n) ɪnˌvaɪrənˈmɛntəlɪst Nhà hoạt động môi trường
19. problem (n) = issue (n) = matter ˈprɑbləm = ˈɪʃu = ˈmætər Vấn đề
(n)
20. robot (n) ˈroʊˌbɑt Người máy
robotic (n) ˌroʊˈbɑtɪk Liên quan đến người máy
21. smart (a) => smart city smɑrt => smɑrt ˈsɪti Thông minh => thành phố thông minh
22. AI = artificial intelligence aɪ = ˌɑrtəˈfɪʃəl ɪnˈtɛləʤəns Trí tuệ nhân tạo
23. technology (n) tɛkˈnɑləʤi Công nghệ
technological (a) ˌtɛknəˈlɑʤɪkəl Thuộc về công nghệ
24. sensor (n) ˈsɛnsər Cảm biến
25. install (v) = set up (v) ɪnˈstɔl = sɛt ʌp Cài đặt, lắp đặt
26. operate (v) ˈɑpəˌreɪt Vận hành
operate ON sb = perform an ˈɑpəˌreɪt ɑn = pərˈfɔrm ən Phẫu thuật trên người ai
operation ON sb ˌɑpəˈreɪʃən ɑn
operation (n) ˌɑpəˈreɪʃən Sự vận hành/ ca phẫu thuật
27. efficient (a) = effective (a) = ɪˈfɪʃənt = ɪˈfɛktɪv Có Hiệu quả, có năng suất
productive (a) = prəˈdʌktɪv
28. modern (a) = advanced (a) ˈmɑdərn = ədˈvænst Hiện đại, tiên tiến
GLOBAL SUCCESS 11
modernize (v), modernization (n) ˈmɑdərˌnaɪz; ˌmɑdərnəˈzeɪʃən Hiện đại hoá, quá trình hiện đại hoá
29. infrastructure (n) ˌɪnfrəˈstrʌkʧər Cơ sở hạ tầng
30. impress (v) ˈɪmˌprɛs Gây ấn tượng
= make an impression ON sb = meɪk ən ɪmˈprɛʃən ɑn bi
be impressed with/ by/ at + sb/st ɪmˈprɛst / baɪ/ æt ấn tượng bởi ai/ điều gì
be impressive >< be unimpressive bi ɪmˈprɛsɪv >< bi gây gấn tượng >< bình thường, không đặc biệt
be impressionable = be easily ˌʌnɪmˈprɛsɪv bi ɪmˈprɛʃənəbəl dễ bị ảnh hưởng bởi người khác (đặc biệt là
influenced by sb = bi ˈiəli ˈɪnfluənst baɪ tuổi teen)
31. high-rise building haɪ-raɪz ˈbɪldɪŋ Nhà chọc trời
32. carbon footprint ˈkɑrbən ˈfʊtˌprɪnt Lượng CO2 mỗi người/ đơn vị thải ra MT
33. housing problem ˈhaʊzɪŋ ˈprɑbləm Vấn đề về nhà ở
34. rush hour rʌʃ ˈaʊər Giờ cao điểm
35. guide (v) (n) ɡaɪd Hướng dẫn, sự chỉ dẫn
36. museum (n) mjuˈziəm Nhà bảo tàng
37. roof garden ruf ˈɡɑrdən Vườn trên mái nhà
38. Smooth (a) = even (a) = level (a) = smuð = ˈivɪn = ˈlɛvəl = flæt Trôi chảy, trơn tru
flat (a)
>< rough (a) = uneven (a) >< rʌf = əˈnivən ˈsmuðli >< gập ghềnh, không phẳng
Smoothly (adv) Một cách trôi chảy
39. organize (v) ˈɔrɡəˌnaɪz ˌɔrɡənəˈzeɪʃən Tổ chức
organization (n) Sự tổ chứC. cơ quan, tổ chức
40. skyscraper (n) ˈskaɪˌskreɪpər Nhà chọc trời, cao ốc
41. a number of + Ns/es + v số nhiều ə ˈnʌmbər əv ðə ˈnʌmbər əv Nhiều + V số nhiều
the number of + Ns/es + v số ít Số lượng + V số ít
42. economy (n) ɪˈkɑnəmi Nền kinh tế
economics (n) ˌɛkəˈnɑmɪks Ngành kinh tế học
economic (a) ˌɛkəˈnɑmɪk Thuộc về kinh tế
economical (a) ˌɛkəˈnɑmɪkəl ɪ Tiết kiệm
economize (v) ˈkɑnəˌmaɪz Tiết kiệm chi tiêu
43. underground (n) ˈʌndərˌɡraʊnd Tàu điện ngầm
44. allow sb to V = permit sb to V əˈlaʊ = ˈpɜrˌmɪt Cho phép ai làm gì
= let sb v = lɛt
allow Ving = permit Ving Cho phép làm gì
45. get around ɡɛt əˈraʊnd Đi lại, di chuyển
46. attract/ catch one’s attention əˈtrækt/ kæʧ wʌnz əˈtɛnʃən Thu hút sự chú ý của ai
draw one’s attention TO st drɔ wʌnz əˈtɛnʃən tʊ Kéo sự chú ý của ai sang 1 vấn đề khác
pay attention TO st = take notice peɪ əˈtɛnʃən tʊ = teɪk ˈnoʊtəs Chú ý
OF st ʌv
47. unusual (a) = uncommon (a) ənˈjuʒˌuəl = ənˈkɑmən Không bình thường
48. architecture (n) ˈɑrkəˌtɛkʧər Kiến trúc
GLOBAL SUCCESS 11
architectural (a) ˌɑrkəˈtɛkʧərəl Thuộc về kiến trúc
architect (n) ˈɑrkəˌtɛkt Kiến trúc sư
49. suburb (n) ~ outskirt (n) ˈsʌbərb ~ ˈaʊtˌskɜrt ɪn ðə Ngoại ô, ngoại thành
in the suburbs ~ on the outskirts ˈsʌbərbz ~ ɑn ði ˈaʊtˌskɜrts ở vùng ngoại ô
50. distance (n) ˈdɪstəns Khoảng cách
distant (a) = far (a) ˈdɪstənt = fɑr Xa
51. a solution TO (problems/ ə səˈluʃən tʊ (ˈprɑbləmz/ giải pháp/ lời giải đối với vấn đề/ câu hỏi
questions …) ˈkwɛsʧənz …)
52. plan to V = intend to V plæn = ɪnˈtɛnd = meɪk ə plæn Dự định làm gì
= make a plan to V = have = həv ɪnˈtɛnʧən ʌv
intention OF Ving
53. renovate (v) ˈrɛnəˌveɪt Nâng cấp, sửa chữa lại (nhà)
renovation (n) ˌrɛnəˈveɪʃən Sự nâng cấp, sửa chữa lại (nhà)
54. vibrant (a) = energetic = dynamic ˈvaɪbrənt = ˌɛnərˈʤɛtɪk = Tràn đầy sức sống, năng lực
(a) daɪˈnæmɪk
55. construction (n) kənˈstrʌkʃən Sự xây dựng
construct (v) = build (v) kənˈstrʌkt = bɪld Xây dựng
56. develop (v) = enhance (v) = dɪˈvɛləp = ɛnˈhæns = Phát triển
promote (v) = boost (v) … prəˈmoʊt = bust …
57. project (n) ˈprɑʤɛkt Dự án
58. neighborhood (n) ˈneɪbərˌhʊd Khu dân cư
59. increase + O = raise + O ˈɪnˌkris = reɪz Tăng + cái gì
S + increase/ rise/ go up … S + ˈɪnˌkris/ raɪz/ ɡoʊ ʌp … Cái gì + tăng lên
60. a demand FOR st ə dɪˈmænd Nhu cầu về cái gì
61. service (n) ˈsɜrvəs Dịch vụ
62. local (a) = native (a) = indigenous ˈloʊkəl = ˈneɪtɪv = Thuộc về địa phương
(a) ɪnˈdɪʤənəs
63. authority (n) əˈθɔrəti Chính quyền
64. government (n) ˈɡʌvərmənt Chính phủ
governmental (a) ˈɡʌvərˌmɛntəl Thuộc về chính phủ
non-governmental (a) nɑn-ˈɡʌvərˌmɛntəl Phi chính phủ
65. invest (v) ɪnˈvɛst Đầu tư
investion (n) investion Sự đầu tư
investor (n) ɪnˈvɛstər Nhà đầu tư
66. green space ɡrin speɪs Không gian xanh
67. quality (n) # quantity (n) ˈkwɑləti # ˈkwɑntəti Chất lượng >< số lượng
68. advanced (a) = modern (a) ədˈvænst = ˈmɑdərn Hiện đại, tiên tiến
advance (n) = development (n) = ədˈvæns = dɪˈvɛləpmənt = Sự phát triển
growth (n) ɡroʊθ
69. densely populated ˈdɛnsli ˈpɑpjəˌleɪtəd Dân cư đông đúc >< dân cư thưa thớt
GLOBAL SUCCESS 11
>< thinly/ sparsely populated >< ˈθɪnli/ ˈspɑrsli ˈpɑpjəˌleɪtəd
polulate (v) ˈpɑpjəˌleɪtəd Sinh sống
polulation (n) polulation Dân cư, số lượng cá thể
70. sustain (v) = maintain (v)/ səˈsteɪn = meɪnˈteɪn / Duy trì, giữ vững (thời gian dài)
continue (v) kənˈtɪnju
sustainable (a) səˈsteɪnəbəl Bền vững
sustainability (n) səˌsteɪnəˈbɪlɪti Sự bền vững
sustainable development səˈsteɪnəbəl dɪˈvɛləpmənt Sự phát triển bền vững, lâu dài
sustainable tourism səˈsteɪnəbəl ˈtʊˌrɪzəm Du lịch bền vững (không gây hại đối với MT)
71. renew rɪˈnu Tái tạo
renewable (a) >< non-renewable riˈnuəbəl >< nɑn-riˈnuəbəl Có thể tái tạo >< không thể tái tạo
72. energy source ˈɛnərʤi sɔrs Nguồn năng lượng
73. focus ON = concentrate ON ˈfoʊkəs ɑn = ˈkɑnsənˌtreɪt ɑn Tập trung
74. expect sb/ st to V ɪkˈspɛkt / Mong đợi ai làm gì
expectation (n) ˌɛkspɛkˈteɪʃən Sự mong đợi
75. reach (v) riʧ Đạt đến, chạm tới
76. cope with = deal with = manage koʊp = dil = ˈmænəʤ Xử lý, giải quyết
77. a (wide) range of eɪ (waɪd) reɪnʤ ʌv Nhiều
78. provide sb with st prəˈvaɪd Cung cấp cho ai cái gì
provid st for sb Cung cấp cái gì cho ai
79. support (v) (n) səˈpɔrt Hỗ trợ, ủng hộ
80. predict (v) prɪˈdɪkt Dự đoán
prediction (n) priˈdɪkʃən Sự dự đoán
predictable (a) >< unpredictable prɪˈdɪktəbəl >< Có thể dự đoán >< không thể dự đoán
(a) ˌʌnprɪˈdɪktəbəl
81. warn sb not to V = warn sb against wɔrn nɑt = wɔrn əˈɡɛnst Cảnh báo ai không làm gì
Ving
warn sb of/ about/ against st wɔrn ʌv/ əˈbaʊt/ əˈɡɛnst Cảnh báo ai về điều gì
82. turn off >< turn on tɜrn ɔf >< tɜrn ɑn Tắt >< bật
83. empty (n) ˈɛmpti Trống rỗng
emptiness (n) ˈɛmptinəs Sự trống rỗng
84. sensor (n) ˈsɛnsər Cảm biến
85. inform (v) sb about st ɪnˈfɔrm əˈbaʊt Thông báo ai về điều gì
information (n) ˌɪnfərˈmeɪʃən Thông tin
informed (a) ɪnˈfɔrmd Được thông báo/ có hiểu biết
informative (a) ɪnˈfɔrmətɪv Chứa nhiều thông tin
86. collect (v) kəˈlɛkt Thu thập, góp nhặt, sưu tầm
collection (n) kəˈlɛkʃən Sự thu thập, sự sưu tầm
87. fight against sb/st faɪt Chiến đấu chống lại
fight for sb/st Chiến đầu vì
GLOBAL SUCCESS 11
88. climate change ˈklaɪmət ʧeɪnʤ Biến đổi khí hậu
89. make room FOR meɪk rum Tạo không gian/ chỗ trống cho ai/ cái gì
90. biodiversity (n) ˌbaɪoʊdaɪˈvɜrsəti Sự đa dạng sinh học
91. vary (v) ˈvɛri Thay đổi, biến đổi
various (a) = diverse (a) ˈvɛriəs = daɪˈvɜrs Đa dạng
variety (n) = diversity (n) vəˈraɪəti = dɪˈvɜrsəti Sự đa dạng
92. care ABOUT kɛr əˈbaʊt Quan tâm đến ai
care FOR = take care of = look kɛr = teɪk kɛr ʌv = lʊk ˈæftər Chăm sóc ai
after
93. eco-friendly = environment- ˈikoʊ-ˈfrɛndli = ɪnˈvaɪrənmənt- Thân thiện với môi trường
friendly ˈfrɛndli
= environmentally friendly = ɪnˌvaɪrənˈmɛntəli ˈfrɛndli
94. produce (v) ˈproʊdus Sản xuất
(farm) produce (n) (fɑrm) ˈproʊdus Nông sản
product (n) ˈprɑdəkt Sản phẩm
production (n) prəˈdʌkʃən Sự sản xuất
productive (n) prəˈdʌktɪv ˌ Có năng suất
productivity (n) proʊdəkˈtɪvəti Năng suất
95. greenhouse (n) ˈɡrinˌhaʊs ˈɡrin Nhà kính (trồng rau)
greenhouse gas emissions ˌhaʊs ɡæs ɪˈmɪʃənz Khí nhà kính
greenhouse effect ˈɡrinˌhaʊs ɪˈfɛkt Hiệu ứng nhà kính
96. pedestrian zone pəˈdɛstriən zoʊn Khu vực dành cho người đi bộ
97. make st available meɪk əˈveɪləbəl Làm cho cái gì có sẵn
98. liveable (a) ˈlɪvəbᵊl Đáng sống
99. quality of life ˈkwɑləti əv laɪf Chất lượng sống
100. waste (n) weɪst Sự lãng phí, rác thải
waste (v) + time/ money + Ving weɪst taɪm/ ˈmʌni Lãng phí thời gian/ tiền bạc vào việc gì
101. react TO st riˈækt tʊ Phản ứng đối với
102. instrument (n) ˈɪnstrəmənt Dụng cụ
103. discover (v) dɪˈskʌvər Khám phá
104. thanks TO sb/st θæŋks tʊ Nhờ có ai/ cái gì
105. replace a with b ˌriˈpleɪs ə bi Thay A bằng B
replaceable (a) >< irreplaceable ˌriˈpleɪsəbəl >< ɪrəˈpleɪsəbəl Có thể thay thế >< không thể thay thế
106. Be crowded with bi ˈkraʊdəd Đông đúC. nhiều …
107. help sb V/ to V hɛlp Giúp ai làm gì
help sb with st Giúp ai việc gì
108. instead of = rather than ɪnˈstɛd ʌv = ˈræðər ðæn Thay vì
109. convenient (a) kənˈvinjənt Thuận tiện, tiện lợi
convenience (n) kənˈvinjəns Sự tiện lợi
110. be popular WITH bi ˈpɑpjələr Phổ biến với ai
GLOBAL SUCCESS 11
111. interact WITH = communicate ˌɪntəˈrækt = kəmˈjunəˌkeɪt Tương táC. giao tiếp với ai
WITH
112. sense of community sɛns əv kəmˈjunəti Ý thức cộng đồng
113. belong TO bɪˈlɔŋ tʊ Thuộc về
114. alone (a) (adv) əˈloʊn Một mình
lonely (a) ˈloʊnli Cô đơn
loneliness (n) ˈloʊnlinəs Sự cô đơn
115. interrupt (n) ˌɪntəˈrʌpt Cắt ngang, xen vào
interruption (n) ˌɪntəˈrʌpʃən Sự xen vào
116. other (a) + ns/es/ không đđ ˈʌðər Người/ vật khác
another + n số ít əˈnʌðər 1 người/ vật khác
the other + n ði ˈʌðər ði 1 người/ vật còn lại (trong tổng số đã cho)
the other + ns/es ˈʌðər Những người/ vật còn lại (trong tổng số đã
cho)
others (không có n phía sau) ˈʌðərz Những người/ vật khác
the others (không có n phía sau) ði ˈʌðərz Những người/ vật còn lại (trong tổng số đã
cho)
117. - advantage (n) = benefit (n) ædˈvæntɪʤ = ˈbɛnəfɪt Lợi ích >< bất lợi, tác hại
>< disadvantage (n) >< ˌdɪsədˈvæntɪʤ
- pros and cons = advantages and proʊz ənd kɑnz Lợi ích và tác hại
disadvantages
- advantageous (a) + to sb = ˌædvənˈteɪ əs tʊ Có lợi đối với ai
beneficial (a) to sb = ˌbɛnəˈfɪʃəl tʊ ><
>< disadvantageous to sb ˌdɪˌsædˌvænˈteɪʤəs tʊ >< không có lợi đối với ai
- advantaged (a) ædˈvæntɪʤd >< Giàu có
>< disadvantaged (a) dɪsədˈvæntɪʤd >< thiệt thòi, nghèo khó
118. safe (a) = secure (a) seɪf = sɪˈkjʊr An toàn
safety (n) = security (n) ˈseɪfti = sɪˈkjʊrəti Sự an toàn
119. be familiar WITH st bi fəˈmɪljər Quen với điều gì
be familiar TO sb bi fəˈmɪljər tʊ Quen thuộc đối với ai
120. reduce (v) = decrease (v) = fall (v) rəˈdus = ˈdiˌkris = fɔl = Giảm
= decline (v) dɪˈklaɪn
121. Do household chores = do dʊ ˈhaʊsˌhoʊld ʧɔrz = dʊ Công việc nhà
housework ˈhaʊˌswɜrk
122. personal information ˈpɜrsɪnɪl ˌɪnfərˈmeɪʃən Thông tin cá nhân
123. be worried about bi ˈwɜrid əˈbaʊt Lo lắng về
124. protect sb from st prəˈtɛkt Bảo vệ ai khỏi điều gì
125. certain (a) = sure (a) ˈsɜrtən = ʃʊr Chắc chắn
certainty (n) >< uncertainty (n) ˈsɜrtənti >< ənˈsɜrtənti Sự chắc chắn >< sự không chắc chắn
126. doubt (v) (n) daʊt Nghi ngờ, sự nghi ngờ
GLOBAL SUCCESS 11
127. expensive (a) = costly (a) = ɪkˈspɛnsɪv = ˈkɑstli = Đắt
prohibitive (a) = upmarket (a) proʊˈhɪbətɪv = ˈʌpˌmɑrkət
>< inexpensive (a) = cheap (a) = >< ˌɪnɪkˈspɛnsɪv = ʧip = >< rẻ
downmarket (a) downmarket
128. expert (n) ˈɛkspərt Chuyên gia
be expert at/in/on st bi ˈɛkspərt æt/ɪn/ɑn Chuyên về/ giỏi về
expertise (n) = knowledge (n) ˌɛkspərˈtiz = ˈnɑləʤ Kiến thức
129. absolutely = certainly = definitely ˌæbsəˈlutli = ˈsɜrtənli = Chắc chắn
ˈdɛfənətli
130. book (v) bʊk Đặt
131. parking space ˈpɑrkɪŋ speɪs Chỗ đỗ xe
parking lot ˈpɑrkɪŋ lɑt
132. medical check-up ˈmɛdəkəl ʧɛk-ʌp Kiểm tra sức khoẻ
133. unlock (v) ənˈlɑk Mở khoá, khám phá
134. return st to sb/st rɪˈtɜrn tʊ Mang trả cái gì cho ai
135. choose – chose – chosen = make a ʧuz – ʧoʊz – ˈʧoʊzən = meɪk Chọn
choice ə ʧɔɪs Lựa chọn
136. locate sb/st ˈloʊˌkeɪt Xác định vị trí của ai
be located in bi ˈloʊˌkeɪtəd ɪn Ai/ cái gì nằm ở đâu
137. make a payment meɪk ə ˈpoɪmənt Chi trả
138. extend (v) ɪkˈstɛnd Mở rộng
extensive (a) ɪkˈstɛnsɪv Rộng
139. refund (n) ˈriˌfʌnd Sự trả lại tiền
140. leave + sw liv Rời đi
leave for sw Tới nơi nào đó
leave sb/st + sw Để lại/ bỏ lại ai/ cái gì ở đâu
141. ideal (a) + FOR sb/st aɪˈdil Lý tưởng cho ai
142. recommend (v) ˌrɛkəˈmɛnd Gợi ý, đề nghị
recommendation (n) ˌrɛkəmənˈdeɪʃən Lời gợi ý
143. get on >< get off ɡɛt ɑn >< ɡɛt ɔf Lên xe >< xuống xe
144. book an appointment bʊk ən əˈpɔɪntmənt Đặt hẹn
make an appointment meɪk ən əˈpɔɪntmənt
145. prescribe (v) prəˈskraɪb Ra lệnh, quy định, kê đơn
prescription (n) prəˈskrɪpʃən Sự kê đơn, đơn thuốc
146. aim to V = aim AT Ving eɪm = eɪm æt Nhằm mục đích
147. rank + stt ræŋk stt Xếp hạng, xếp thứ
148. facility (n) fəˈsɪlɪti Toà nhà, dịch vụ, trang thiết bị
Phương tiện

B. GRAMMAR
I. STATIVE VERBS/ STATE VERBS (ĐỘNG TỪ CHỈ TRẠNG THÁI)
GLOBAL SUCCESS 11
- Action verbs: động từ chỉ hành động của chủ ngữ. Eg: run (chạy), jump (nhảy) ...
- Stative verbs: Động từ trạng thái, không chỉ hành động của chủ ngữ mà chỉ trạng thái của chủ ngữ. Động từ chỉ trạng
thái thường không chia thể tiếp diễn.
Eg: I love my mom (Chủ ngữ “I” không thực bất cứ hành động nào, “love” chỉ là trạng thái cảm xúc của “I”)
Eg: John didn’t understand my situation (Chủ ngữ “John” không thực hiện bất cứ hành động nào, “understand” chỉ là trạng
thái về nhận thức của “John”)
ĐỘNG TỪ CHỈ ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ
SUY NGHĨ, QUAN ĐIỂM CHỈ GIÁC QUAN CHỈ CẢM XÚC CHỈ SỰ SỞ HỮU CHỈ TRẠNG THÁI KHÁC
- know: biết - seem: dường như - want:muốn - have: có - exist: tồn tại
- understand: hiểu - hear: nghe thấy - like: thích - possess: sở hữu - fit: vừa
- think: nghĩ - sound: nghe có vẻ - hate: ghét - belong: thuộc về - be: thì, là, ở
- believe (tin) - taste: có vị - need: cần - own: sở hữu - depend: phụ thuộc.
- suppose: cho rằng - see: thấy - love: yêu - include: bao gồm - weigh (nặng),
- doubt: nghi ngờ - look: trông có vẻ - prefer: thích - consist: bao gồm - contain (chứa),
- wish: ước - smell: có mùi - love, - contain: chứa - involve (bao gồm),
- agree: đồng ý - recognise: nhận ra - adore - concern (bao gồm, liên
- disagree (k đồng ý), - see (nhận thấy), - like quan),
- mind: phiền, ngại - hear (nghe), - appreciate (coi - lack (thiếu),
- guess (đoán), - feel (cảm thấy), trọng) - deserve (xứng đáng),
- remember (nhớ) - seem (dường như), - envy (ghen tị) - matter (quan trọng, có
- recall (nhớ) - taste (có vị), - detest (ghét) ảnh hưởng),
- forget (quên), - smell (có mùi), - dislike, hate (ghét) - resemble (giống)
- pretend (giả vờ), - sound (nghe có vẻ)
- recognize (nhận ra), - sense (có cảm giác)
- need (cần),
- satisfy (làm hài
lòng)

- Tuy nhiên, một số động từ trạng thái vẫn sử dụng thể tiếp diễn khi nó miêu tả 1 trạng thái tạm thời hoặc nó có chức
năng như một động từ chỉ hành động trong 1 số ngữ cảnh nhất định.
ĐỘNG TỪ ĐỘNG TỪ HÀNH ĐỘNG (ACTION VERBS) ĐỘNG TỪ TRẠNG THÁI (STATE VERBS)
think think = xem xét, cân nhắc (= consider) think = nghĩ rằng, tin là ( = believe)
Eg: I’m thinking of going to the party tonight. Eg: I think that she is right.
(Tôi đang cân nhắc việc đến dự bữa tiệc tối nay) (Tôi nghĩ rằng anh ấy đúng)
feel feel = sờ, chạm vào; cảm thấy (nói về sức khoẻ) feel = nhận thấy/ cảm thấy
Eg: I am feeling the door. Eg: I feel so happy
(Tôi đang chạm vào cánh cửa) Tôi cảm thấy rất vui
Eg: I am feeling well now (Bây giờ tôi cảm thấy khoẻ)
taste taste = nếm taste = có vị
Eg: Phuong is tasting the dish in the kitchen. Eg: The dish cooked by Phuong tastes good.
(Phương đang nếm thử món ăn trong bếp) (Món ăn Phương nấu có vị ngon)
smell smell = ngửi smell = có mùi
Eg: The cat is smelling strangers. Eg: This things smell awful.
(Con mèo đang ngửi những người lạ) (Thứ này có mùi kinh khủng quá)
have have = ăn, uống, tắm have = có
Eg: Taki is having a bath. Eg: I have 2 vouchers to share with you.
GLOBAL SUCCESS 11
(Taki đang tắm) (Tôi có 2 phiếu khuyến mãi có thể chia sẻ tới bạn)
see see = gặp (meet), hẹn hò see = xem xét, hiểu
Eg: Ngoc is seeing me this morning. Eg: I see your point.
(Sáng nay Ngọc sẽ gặp tôi) (Tôi hiểu ý bạn)
look look = nhìn look = trông có vẻ
Eg: Laura is looking strangely at me. Eg: You look amazing in this new dress!
(Laura đang nhìn tôi với vẻ kỳ lạ) (Bạn trông có vẻ thật tuyệt khi mặc chiếc váy này)
enjoy enjoy = thưởng thứC. tận hưởng enjoy = thích
Eg: I’m enjoying my youth. Eg: I enjoy going to the cinema in the weekend.
(Tôi đang tận hưởng tuổi trẻ của mình) (Tôi thích đến rạp chiếu phim vào cuối tuần)
weigh weigh = cân/ đo weigh = nặng, có trọng lượng
Eg: Phuong Anh is weighing the bag. Eg: The bag weighs 800 grams.
(Phương Anh đang cân chiếc túi) (Chiếc túi nặng 800 grams)
Measure Measure (v): đo Measure (v): có kích thước bao nhiêu
Eg: They are measuring the length of the house. Eg: The main bedroom measures 5 meter by 4
meter
expect expect = mong chờ expect = cho rằng, nghĩ rằng
Eg: I’m expecting to be offered the job. Eg: I expect that they don’t like us.
(Tôi đang mong chờ được nhận vào công việc đó) (Tôi nghĩ rằng họ không thích chúng ta lắm)
turn turn = rẽ turn = trở nên
Eg: Misu is turning left at the end of alley. Eg: The flower turns red due to the soil.
(Misu rẽ trái ở cuối hẻm) (Bông hoa chuyển sang màu đỏ do chất đất)
stay stay = ở stay = giữ, duy trì
Eg: Tira is staying at home. Eg: He stays calm under any circumstances.
(Tira đang ở nhà) (Cô ấy luôn giữ bình tĩnh trong mọi trường hợp)
appear appear = xuất hiện appear = dường như
Eg: She is appearing on TV. Eg: Tommy appears hopeless after his failure.
(Tối nay, cô ấy sẽ xuất hiện trên TV) (Tommy có vẻ như không còn nhiều hy vọng sau
thất bại
Be Be: thì, là ở (trạng thái tạm thời) Be: chỉ trạng thái vốn có
Eg: He always keep calm; but today he is being angry Eg: He is always angry

II. LINKING VERBS (ĐỘNG TỪ LIÊN KẾT)


- Action verbs: động từ chỉ hành động. Eg: climB. cry, run ... Theo sau là TRẠNG TỪ (Vhđ + adv)
- Linking verbs: động từ liên kết, không diễn đạt hành động, chỉ có chức năng kết nối chủ ngữ với tính từ/ danh từ...
Không sử dụng động từ liên kết ở thể tiếp diễn. (Vl.kết + adj)
- Động từ liên kết thường thuộc 5 nhóm dưới đây:
+ Be = get: thì, là, ở
+ seem = appear (dường như),
+ remain = stay = keep (vẫn giữ nguyên trạng thái nào đó),
+ become = come = turn = go = grow = get (trở nên, trở thành),
+ taste (có vị), smell (có mùi), sound (nghe có vẻ), look (trông có vẻ), feel (cảm thấy), prove (chứng tỏ là)
Eg: The boss looks at me angrily vs The boss looks angry
Ông chủ nhìn tôi một cách tức giận Ông chủ trông có vẻ tức giận
GLOBAL SUCCESS 11
- Appear, stay, come, turn, go, grow, get, taste, smell, sounD. look, feel, prove: có thể là action verbs (v chỉ hành động)
với nghĩa kháC. theo sau là trạng từ
Appear (v) xuất hiện Grow (v): trồng Look (v): nhìn,
Stay (v): ở Get (v): lấy, có được Feel (v): cảm nhận điều gì
Come (v): đến Taste (v): nếm Prove (v): chứng minh
Turn (v): quay, xoay, vặn Smell (v): ngửi
Go (v): đi Sound (v): phát ra âm thanh
GLOBAL SUCCESS 11

UNIT 4: ASEAN AND VIETNAM


A. VOCABULARY
WORDS/ PHRASES/ COLLOCATIONS/ TRANSCRIPTION MEANING
IDIOMS …
1. Reply TO rɪˈplaɪ tʊ Đáp lại
2. Volunteer (v) (n) ˌvɑlənˈtɪr Làm cv tình nguyện, tình nguyện viên
Volunteer work ˌvɑlənˈtɪr wɜrk Công việc tình nguyện
3. Take part IN = participate IN teɪk pɑrt ɪn = pɑrˈtɪsəˌpeɪt ɪn = Tham gia
= get involved IN = get engaged IN ɡɛt ɪnˈvɑlvd ɪn = ɡɛt ɛnˈɡeɪʤd ɪn
4. Youth (n) juθ jʌŋ ˈjʌŋstər Tuổi trẻ
Young (a) Trẻ
Youngster (n) Giới trẻ
5. Invite sb to V ɪnˈvaɪt Mời ai làm gì
6. Hear about hir əˈbaʊt Nghe về
Hear of = know about hir ʌv = noʊ əˈbaʊt Biết ai/cái gì
Hear from hir frʌm Nhận được hồi âm từ ai
7. Experience (n) >< inexperience (n) ɪkˈspɪriəns >< ˌɪnɪkˈspɪriəns Trải nghiệm, kinh nghiệm
>< sự thiếu kinh nghiệm
8. Forget (v) fərˈɡɛt Quên
Forgetable (a) >< unforgetable (a) fərˈɡɛtəbᵊl >< ʌnfərˈɡɛtəbᵊl Có thể quên đi >< k thể quên được
Be forgetful OF bi fɔrˈɡɛtfəl ʌv Hay quên, đãng trí
9. Main (a) = major (a) meɪn = ˈmeɪʤər Chính
10. Goal (n) = aim (n) = target (n) = objective ɡoʊl = eɪm = ˈtɑrɡət = Mục đích
(n) əbˈʤɛktɪv
11. Promote (v) = enhance (v) = strengthen prəˈmoʊt = ɛnˈhæns = ˈstrɛŋθən Thúc đẩy (v) = nâng cao (v) = củng cố
(v) = improve (v) = boost (v) = ɪmˈpruv = bust (v) = cải thiện (v) = tăng cường (v)
12. Prepare FOR priˈpɛr fɔr Chuẩn bị cho
13. Be qualified FOR bi ˈkwɑləˌfaɪd fɔr Đủ tiêu chuẩn CHO >< Không đủ tiêu
>< Be unqualified FOR >< bi ənˈkwɑlɪˌfaɪd fɔr chuẩn CHO
14. Depend ON = rely ON = count ON = Bank dɪˈpɛnd = rɪˈlaɪ = kaʊnt = bæŋk Phụ thuộc vào = dựa vào
ON
15. Theme (n) θim Chủ điểm
16. Cover (v) ˈkʌvər Bao phủ, che phủ
17. Suggest Ving səɡˈʤɛst Đề xuất
Suggest that S + should V Gợi ý ai làm gì
18. Find out = figure out faɪnd aʊt = ˈfɪɡjər aʊt Tìm ra
19. Select (v) = choose (v) səˈlɛkt = ʧuz Lựa chọn
20. Propose (v) + sb/st prəˈpoʊz Đề xuất
Propose TO sb Cầu hôn ai
Proposal (n) prəˈpoʊzəl Đề xuất, lời cầu hôn

1
GLOBAL SUCCESS 11
21. Be related TO = be connected with = be bi rɪˈleɪtɪd tʊ = bi kəˈnɛktəd wɪð = Liên quan đến
associated with bi əˈsoʊsiˌeɪtəd wɪð
22. Community project kəmˈjunəti ˈprɑʤɛkt Dự án cộng đồng
23. Interview (v) ˈɪntərˌvju phỏng vấn (v)
Interviewer (n) ˈɪntərˌvjuər Người phỏng vấn (n)
Interviewee (n) ɪntərvjuˈi Người được phỏng vấn (n)
24. Be keen ON = be interested IN = be fond bi kin = bi ˈɪntrəstəd ɪn Thích thú
OF = bi fɑnd ʌv
25. Apply (v) əˈplaɪ áp dụng (v)
Apply FOR (a job/ scholarship) nộp đơn xin việc, học bổng
Apply TO (a course/ a university/ a đăng kí 1 khoá học, đăng kí vào
company) trường ĐH, công ty
Application (n) ˌæpləˈkeɪʃən ứng dụng (n), đơn xin việc
Applicant (n) ˈæplɪkənt Người nộp đơn (n)
Appliance (n) əˈplaɪəns Thiết Bị gia dụng (n)
26. Cultural change ˈkʌlʧərəl ʧeɪnʤ Trao đổi văn hoá
27. Current issue ˈkɜrənt ˈɪʃu Vấn đề hiện tại
28. Contribute TO = make a contribution TO kənˈtrɪbjut tʊ = meɪk ə Đóng góp
ˌkɑntrəˈbjuʃən tʊ
29. Leadership skill ˈlidərˌʃɪp skɪl Kĩ năng lãnh đạo
30. Be able to V >< be unable to V bi ˈeɪbəl >< bi əˈneɪbəl Có thể >< không thể
Ability (n) >< unability (n) əˈbɪləti >< əˌneɪˈbɪlɪti Khả năng >< sự bất tài
Enable (v) >< disable (v) ɛˈneɪbəl >< dɪˈseɪbəl Làm cho có thể >< làm mất khả năng
Disabled (a) = handicapped (a) dɪˈseɪbəld = ˈhændiˌkæpt Khuyết tật
Disability (n) = handicap (n) ˌdɪsəˈbɪlɪti = ˈhændiˌkæp Sự khuyết tật
31. Organize (v) ˈɔrɡəˌnaɪz Tổ chức
Organization (n) ˌɔrɡənəˈzeɪʃən
32. Reach a goal riʧ ə ɡoʊl Đạt được mục tiêu
33. Share st with sb ʃɛr Chia sẻ điều gì với ai
34. Communicate with sb = interact with kəmˈjunəˌkeɪt = ˌɪntəˈrækt Giao tiếp với ai
35. Manage teamwork ˈmænəʤ ˈtimˌwɜrk Quản lý nhóm, đội
36. Have an opportunity to V həv ən ˌɑpərˈtunəti Có cơ hội
Miss an opportunity mɪs ən ˌɑpərˈtunəti Bỏ lỡ cơ hội
Give sb an opportunity ɡɪv ən ˌɑpərˈtunəti Cho ai cơ hội
37. Represent (v) ˌrɛprəˈzɛnt Đại diện cho ai
Representative (n) ˌrɛprəˈzɛntətɪv Người đại diện
38. Equality (n) >< inequality (n) ɪˈkwɑləti >< ˌɪnɪˈkwɑləti Sự công bằng >< sự không công bằng
Equal (a) >< unequal (a) ˈikwəl >< əˈnikwəl ˈʤɛndər Công bằng >< không công bằng
Gender equality >< gender inequality ɪˈkwɑləti >< ˈʤɛndər ˌɪnɪˈkwɑləti Sự bình đẳng giới >< sự bất bình
đẳng giới

2
GLOBAL SUCCESS 11
39. Raise awareness OF reɪz əˈwɛrnəs ʌv Nâng cao nhận thức
Be aware OF = BE conscious OF Be əˈwɛr ʌv = bi ˈkɑnʃəs ʌv Biết, có nhận thức về
>< be unaware OF = Be unconscious OF >< bi ˌʌnəˈwɛr ʌv = bi ˌʌnˈkɑnʃəs Không biết, k có nhận thức
40. A variety OF ə vəˈraɪəti əv Nhiều, đa dạng
Various (a) ˈvɛriəs Đa dạng
Vary (v) ˈvɛri Thay đổi, biến đổi
41. Make posters meɪk ˈpoʊstərz Tạo áp phích
42. Look for = search for lʊk fɔr = sɜrʧ fɔr Tìm kiếm
43. Participate (v) pɑrˈtɪsəˌpeɪt Tham gia
Participation (n) pɑrˌtɪsəˈpeɪʃən Sự tham gia
Participant (n) pɑrˈtɪsəpənt Người tham gia
44. Support (v) (n) səˈpɔrt Hỗ trợ
45. Last (v) læst Kéo dài
46. Eye-opening (a) = surprising (a) aɪ-ˈoʊpənɪŋ = sərˈpraɪzɪŋ Đáng ngạc nhiên
47. Problem-solving skill ˈprɑbləm-ˈsɑlvɪŋ skɪl Kĩ năng giải quyết vấn đề
48. Take place teɪk pleɪs Diễn ra
49. Feature (n) = characteristic (n) ˈfiʧər = ˌkɛrəktəˈrɪstɪk Đặc điểm
50. Right (n) raɪt Quyền
51. People with disabilities ˈpipəl wɪð dɪsəˈbɪlətiz = Người khuyết tật
= disabled/ handicapped people dɪˈseɪbəld/ ˈhændiˌkæpt ˈpipəl
52. National (a) ˈnæʃənəl Thuộc về quốc gia
International (a) ˌɪntərˈnæʃənəl Quốc tế
53. Live-streamed lɪv-strimd Phát trực tiếp
54. Act FOR sb = on behalf of sb ækt = ɑn bɪˈhæf ʌv Thay mặt cho ai
55. Official (a) əˈfɪʃəl Chính thức
Officially (adv) əˈfɪʃəli Một cách chính thức
56. Another + N số ít əˈnʌðər 1 người/ vật khác
Other + N ˈʌðər Người/ vật khác
The other + N ði ˈʌðər Người/ vật còn lại
Others (không có N phía sau) ˈʌðərz Những người hoặc vật khác
The others (không có N phía sau) ði ˈʌðərz Những người/ vật còn lại
57. Behave (v) bɪˈheɪv Cư xử
Behavior (n) bɪˈheɪvjər Cách cư xử
58. Talk show tɔk ʃoʊ Toạ đàm
59. Work expert wɜrk ˈɛkspərt Chuyên gia công việc
60. Confide st TO sb kənˈfaɪd Chia sẻ điều gì với ai
Confide IN sb kənˈfaɪd ɪn Tâm sự với ai
Confident (a) ˈkɑnfədənt Tự tin
Confidential (a) ˌkɑnfəˈdɛnʃəl Bí mật
61. Practical skill ˈpræktəkəl skɪl Kĩ năng thực hành

3
GLOBAL SUCCESS 11
62. Offer solutions TO ˈɔfər səˈluʃənz tʊ Cung cấp giải pháp đối với vấn đề
63. Make friends with sb meɪk frɛndz Kết bạn với ai
64. Present (v) ˈprɛzənt Thuyết trình, thể hiện
Presentation (n) ˌprɛzənˈteɪʃən Bài thuyết trình, sự trình bày
65. In front of >< behind ɪn frʌnt ʌv >< bɪˈhaɪnd Trước >< sau
66. Audience (n) ˈɑdiəns Khán giả (trong khán phòng)
Viewer (n) ˈvjuər Người xem truyền hình
Spectator (n) ˈspɛkteɪtər Người xem trên khán đài
67. Disagree with dɪsəˈɡri wɪð Không đồng ý với ai
68. Fluent (a) ˈfluənt Trôi chảy
Fluently (adv) ˈfluəntli Một cách trôi chảy
69. Put out a call for ideas pʊt aʊt ə kɔl fər aɪˈdiəz Kêu gọi ý tưởng
70. Hold a festival hoʊld ə ˈfɛstəvəl Tổ chức một lễ hội
71. Host (v) (n) hoʊst Đăng cai tổ chức, chủ nhà
72. Make arrangement FOR meɪk əˈreɪnʤmənt fər Sắp xếp
Arrange (v) əˈreɪnʤ
73. Tradition (n) = convention (n) trəˈdɪʃən = kənˈvɛnʃən Truyền thống
Traditional (a) = conventional (a) trəˈdɪʃənəl = kənˈvɛnʃənəl Thuộc về truyền thống
74. Bamboo dancing bæmˈbu ˈdænsɪŋ Múa sạp
75. Tug of war tʌɡ əv wɔr Kéo co
76. Stilt walking stɪlt ˈwɔkɪŋ Đi cà kheo
77. Break the ice breɪk ði aɪs Phá vỡ khoảng cách
78. Create bonds with sb kriˈeɪt bɑndz Tạo sự gắn kết với ai
79. Consider sb/st/ Ving kənˈsɪdər Cân nhắc ai, cái gì, làm gì
Consider sb/st as/ to be … Coi ai/ cái gì là …
80. Be beneficial TO bi ˌbɛnəˈfɪʃəl tʊ Có lợi đối với
= Be advantageous TO = bi ˌædvənˈteɪʤəs tʊ
81. Recieve (v) Recieve Nhận
Recipient (n) rəˈsɪpiənt Người nhận
82. Approve OF əˈpruv ʌv Chấp thuận
>< disaprove OF = reject (v) = turn down ><disaprove= ˈriʤɛkt=tɜrn daʊn >< từ chối
83. Put forward pʊt ˈfɔrwərd Đề xuất ơi cho 1 công việc
84. Briefly ˈbrifli Một cách ngắn gọn
85. Urge sb to V ɜrʤ Thúc giục ai làm gì
Urgent (a) ˈɜrʤənt Khẩn cấp
86. Training workshop ˈtreɪnɪŋ ˈwɜrkˌʃɑp Hội thảo tập huấn
87. Shared (a) ʃɛrd Được chia sẻ, chung
Shared value ʃɛrd ˈvælju Giá trị chung
88. Appreciate (v) əˈpriʃiˌeɪt Coi trọng
Be appreciative OF bi əˈpriʃiˌeɪtɪv Coi trọng

4
GLOBAL SUCCESS 11
Appreciation (n) Sự coi trọng
Appreciable (a) = considerable (a) əˈpriʃəbəl = kənˈsɪdərəbəl Đáng kể
89. Compliment sb ON sb ˈkɑmpləmənt Khen ngợi ai
= pay sb a compliment ON st = peɪ ə ˈkɑmpləmənt
90. Be grateful TO sb FOR st bi ˈɡreɪtfəl Biết ơn ai
91. Be pleased to V bi plizd Vui, hài lòng
Be pleased with st
92. Parade (n) pəˈreɪd Cuộc diễu hành
93. Art performance ɑrt pərˈfɔrməns Màn trình diễn nghệ thuật
School performance skul pərˈfɔrməns Kết quả học tập
94. Offer st TO sb ˈɔfər Cung cấp
Offer sb st
95. Buddhist monk ˈbudəst mʌŋk Thầy sư
96. Show one’s respect TO/FOR ʃoʊ rɪˈspɛkt tʊ/fɔr Thể hiện sự tôn trọng
97. Wish sb st wɪʃ Chúc ai điều gì
Wish to V Ước làm gì
Wish + S + V lùi thì Mong ước ai làm gì
98. Splash sb with water splæʃ wɪð ˈwɔtər Té nước
99. Folk game foʊk ɡeɪm trò chơi dân gian
100. Wash away wɑʃ əˈweɪ Rửa sạch
101. Allow sb to V = permit sb to V əˈlaʊ = ˈpɜrˌmɪt cho phép
Allow Ving = permit Ving
102. Celebrate (v) ˈsɛləˌbreɪt ăn mừng (v)
Celebration (n) ˌsɛləˈbreɪʃən Lễ kỷ niệm (n)
103. Follow (V) ˈfɑloʊ Theo (V)
104. Lunar calendar ˈlunər ˈkæləndər Âm lịch
105. Honour (v) (n) Honour Vinh danh, niềm vinh hạnh
106. Ancestor (n) = forefather (n) ˈænˌsɛstər = ˈfɔrˌfɑðər Tổ tiên (n) = tổ tiên (n)
107. Get together with ɡɛt təˈɡɛðər wɪð Tụ tập, sum họp
108. Prosperity (n) prɑˈspɛrəti Sự thịnh vượng
Prosper (v) ˈprɑspər Phát triển
Prosperous (a) ˈprɑspərəs Thịnh vượng
109. For the time to come fər ðə taɪm tə kʌm Thời gian tới
110. Decorate (v) ˈdɛkəˌreɪt Trang trí
111. Firework (n) ˈfaɪrˌwɜrk Pháo hoa
112. Light – lit – lit laɪt – lɪt – lɪt Thắp sáng
113. Scare away skɛr əˈweɪ Xua đuổi
114. Bad luck = misfortune (n) bæd lʌk = mɪsˈfɔrʧən Sự không may mắn
115. Be awarded FOR bi əˈwɔrdəd fər Được thưởng vì điều gì
Be rewarded FOR bi rɪˈwɔrdɪd fɔr

5
GLOBAL SUCCESS 11
116. Encourage sb to V ɛnˈkɜrɪʤ Khuyến khích ai làm gì
Discourage sb FROM Ving dɪˈskɜrɪʤ frʌm Ngăn cản ai làm gì
117. Conference (n) ˈkɑnfərəns Cuộc hội thảo
118. Focus ON = concentrate ON ˈfoʊkəs ɑn = ˈkɑnsənˌtreɪt ɑn Tập trung
119. Local (a) = native (a) = indeginous (a) ˈloʊkəl = ˈneɪtɪv = indeginous Thuộc về địa phương
120. Regional (a) ˈriʤənəl Thuộc về khu vực
Region (n) ˈriʤən Vùng, miền
121. Involve sb IN st ɪnˈvɑlv Bao gồm ai vào …
Be/get involved IN st bi/ɡɛt ɪnˈvɑlvd Tham gia
122. Youth competition juθ ˌkɑmpəˈtɪʃən Cuộc thi của giới trẻ

B. GRAMMAR
GERUNDS: DANH ĐỘNG TỪ
Hình thức: Ving – (có chức năng như một danh từ)
Cách dùng:
1. Là chủ ngữ trong câu
Eg: Entering university is a wonderful experience
2. Là 1 tân ngữ sau các (v) sau: avoid, consider, dislike, enjoy, finish, forgive, imagine, involve, practise, suggest,
mind, encourage, permit, risk, recommend, regret …
Eg: My parents suggested studying abroad
1. allow (cho phép) 13. enjoy ( thích ) = like = feel like 25. practice (luyện tập )
2. avoid (tránh ) = love = fancy = prefer 26. quit (nghỉ , thôi ) = give up
3. admit (thừa nhận ) 14. encourage 27. recall ( nhắc nhở , nhớ )
4. advise (khuyên nhủ ) 15. forbid: cấm 28. recollect ( nhớ ra )
5. appreciate (đánh giá ) 16. finish ( hoàn thành ) 29. recommend (gợi ý)
6. complete ( hoàn thành ) 17. imagine (tưởng tượng) 30. regret + Ving (tiếc đã làm gì)
7. consider ( xem xét, cân nhắc ) 18. involve (bao gồm) 31. risk ( liều)
8. continue = go on 19. include (bao gồm) 32. stop + Ving: dừng làm gì
= keep on = carry on ( tiếp tục) 20. mention (đề cập ) 33. stop + O +(from) + Ving: ngăn cản
9. delay ( trì hoãn ) 21. mind ( phiền , ngại ) 34. spend (sử dụng thời gian)
10. deny ( từ chối ) ≠ give up (từ bỏ) 22. miss (nhớ , bỏ lỡ ) suggest (đề nghị )
11. discuss ( thảo luận ) 23. permit + Ving: cho phép
dislike ( không thích ) = hate postpone ( trì hoãn )

3. Là 1 tân ngữ sau các (v) + (giới từ): agree with, apologise for, concentrate on, depend on, dream of, insist on,
rely on, succeed in, focus on, carry on …
Eg: He concentrates on preparing for the exam
4. Là tân ngữ sau các cụm từ: can’t help, can’t stand, feel like, be worth, no use, no good, no point …
Eg: It’s worth taking a gap year before university
1. can’t help + Ving (ko thể tránh / nhịn được ) 6. to be (not) worth + Ving (đáng/ không đáng làm gì )
2. can’t stand + Ving ( ko thể chịu đựng đc ) 7. it’s no use = it’s no good + Ving: vô ích khi làm gì…
= can’t bear + Ving ( ko thể chịu đựng đc ) 8. there’s no point (in) + Ving: k có lý do để…

6
GLOBAL SUCCESS 11
3. would you mind + Ving (có làm phiền...k) 9. to have difficulty/ fun / trouble (in) + Ving
4. to be/ get used to + Ving ( quen với ) 10. TO GO + Ving
= to be / get accustomed to + Ving (dần quen với)
to be busy + Ving ( bận rộn )

MỘT SỐ CẤU TRÚC CẦN PHÂN BIỆT, TRÁNH NHẦM LẪN


STT Cấu trúc Nghĩa
1. Try to do st cố gắng làm gì
Try doing st thử làm gì
2. Remember to do st nhớ phải làm gì
Remember doing st nhớ đã làm gì
3. Forget to do st quên phải làm gì
Forget doing st quên đã làm gì
4. Advise sb to do st khuyên ai đó làm gì
Advise doing st khuyên làm gì
5. Allow/permit sb to do st cho phép ai đó làm gì
Allow/permit doing st cho phép làm gì
6. Recommend sb to do st đề nghị ai đó làm gì
Recommend doing st đề nghị làm gì
7. Encourage sb to do st khuyến khích ai đó làm gì
Encourage doing st khuyến khích làm gì
8. Mean to do st dự định làm gì
Mean doing st có nghĩa là
9. Regret to do st rất lấy làm tiếc khi phải làm gì
Regret doing st hối tiếc vì đã làm gì
10. Go on to do st tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc
Go on doing st chỉ sự liên tục của hành động
11. V(tri giác) + 0 + V(bare) khi chứng kiến toàn bộ sự việc
V(tri giác) + 0 + Ving khi chứng kiến một phần sự việc/ hoặc sự việc đang diễn ra
12. Stop to do st dừng lại để làm gì
Stop doing st dừng hẳn việc gì
13. Need to do st cần làm gì
Need doing st = need to be done cần được làm
14. Used to do st thường làm gì trong quá khứ
Be/get used to doing st quen làm gì
15. Start/ begin/ like/ prefer + to V Bắt đầu/ thích làm gì
Start/ begin/ like/ prefer + Ving
MỘT SỐ CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU:
1. It takes/took + sb + thời gian, tiền + to V: mất bao nhiêu thời gian làm gì.
= S + spend + thời gian, tiền + Ving/ on + (n): Ai đó dành bao nhiêu thời gian vào việc gì.
Eg: It took me two hours to do all my homework: Tôi mất 2 giờ để hoàn thành tất cả các bài tập.
Eg: I spent two hours doing all my homework: Tôi dành 2 giờ vào việc hoàn thành tất cả các bài tập.

7
GLOBAL SUCCESS 11

2. Svật + need + Ving = Svật + need + to be Vpp: Việc gì cần được làm. (Cấu trúc bị động)
Eg: My homework needs finishing by 10p.m
= My homework needs to be finished by 10p.m
Bài tập cần được hoàn thành trước 10h

3. Prefer + Ving + to + Ving: thích làm gì hơn làm gì


= Would prefer + to V + rather than V
= Would rather + V + than + V
Eg: I prefer reading books to watching TV. Tôi thích đọc sách hơn xem TV
= I would prefer to read books rather than watch TV.
= I would rather read books than watch TV.
4. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving /N: quen làm gì
5. S + often + Ved/ V2 = S + used to V: thường làm gì trong quá khứ
VD: Nana often cried when she meets with difficulties.
= Nana used to cry when she meets with difficulties
6. S + like sth = S + be + fond of + sth = S + be interested IN/ keen ON st
VD: I like do collecting stamps.
= I'm fond of collecting stamps.
7. Why don’t we V ? = Let’s + V = S + suggest + Ving = What about Ving = How about Ving

8
GLOBAL SUCCESS 11

UNIT 5: GLOBAL WARMING


A. VOCABULARY
STT WORDS/ PHRASES/ COLLOCATIONS/ IDIOMS TRANSCRIPTION MEANING
1. Globe (n) ɡloʊb Quả địa cầu
Global (a) ˈɡloʊbəl Thuộc về toàn cầu
Globalize (v) ˈɡloʊbəˌlaɪz Toàn cầu hoá
Globalization (n) ˌɡloʊbəlɪˈzeɪʃən Sự toàn cầu hoá
Global warming ˈɡloʊbəl ˈwɔrmɪŋ Sự nóng lên toàn cầu
2. Cause (n) = reason (n) kɑz = ˈrizən Nguyên nhân
3. Consequence (n) = result (n) = outcome (n) ˈkɑnsəkwəns = rɪˈzʌlt Hậu quả, kết quả
= ˈaʊtˌkʌm
4. Let sb V= allow sb to V lɛt = əˈlaʊ Cho phép ai làm gì
5. Remind sb ABOUT st riˈmaɪnd əˈbaʊt Nhắc nhở ai làm gì
Remind sb OF sb/ st riˈmaɪnd ʌv Gợi cho ai nhớ về ai/ điều gì
6. Refer TO rəˈfɜr tʊ Đề cập đến
7. An increase (n) + IN st ən ˈɪnˌkris + ɪn Sự tăng lên … >< sự sụt giảm
>< a decrease (n) + IN st >< ə ˈdiˌkris + ɪn Làm cho cái gì tăng lên
Increase (v) = raise (v) + O ˈɪnˌkris = reɪz S + tăng lên.
S + increase (v) = rise (v) = go up (không có O) ˈɪnˌkris = raɪz = ɡoʊ ʌp
8. Temperature (n) ˈtɛmprəʧər Nhiệt độ
9. Because of = due to = owing to bɪˈkəz ʌv = du tʊ = ˈoʊɪŋ Bở vì
= on account of + N tʊ = ɑn əˈkaʊnt ʌv
Because = Since = As + S + V bɪˈkɔz = sɪns = æz
10. Certain (a) = sure (a) ˈsɜrtən = ʃʊr Chắc chắn
Certain (a) = particular (a) ˈsɜrtən = pərˈtɪkjələr Cụ thể
11. Atmosphere (n) ˈætməˌsfɪr Bầu không khí
12. Exactly (adv) = accurately (a) = precisely (adv) ɪɡˈzæktli = ˈækjərətli = Một cách chính xác
prɪˈsaɪsli
13. Produce (v) + (gas) = release (v) = emit (v) ˈproʊdus + (ɡæs) = riˈlis Thải ra (khi)
= ɪˈmɪt
14. Energy source/ source of energy ˈɛnərʤi sɔrs Nguồn năng lượng
Energetic (a) ˌɛnərˈʤɛtɪk Tràn đầy năng lượng
Renewable energy riˈnuəbəl ˈɛnərʤi Năng lượng có thể tái tạo
Non-renewable energy nɑn-riˈnuəbəl ˈɛnərʤi Năng lượng không thể tái tạo
Alternative energy ɔlˈtɜrnətɪv ˈɛnərʤi Năng lượng thay thế
15. Fossil fuel (coal, oil, natural gas) ˈfɑsəl ˈfjuəl Nhiên liệu hoá thạch (than đá, dầu
(koʊl, ɔɪl, ˈnæʧərəl ɡæs) mỏ, khí đốt)
16. Release st INTO st riˈlis ˈɪntu Thải cái gì VÀO TRONG …
17. A large amount of + N kđđ ə lɑrʤ əˈmaʊnt əv 1 lượng lớn

1
GLOBAL SUCCESS 11
The amount of + N kđđ ði əˈmaʊnt ʌv Lượng
18. Act (v) (as st) ækt (æz ) Có chức năng như là
Action (n) ˈækʃən Hành động
Activity (n) ækˈtɪvəti Hoạt động
Actor (n)/ actress (n) ˈæktər ˈæktrəs Diễn viên
19. Greenhouse ˈɡrinˌhaʊs Nhà kính
Greenhouse effect ˈɡrinˌhaʊs ɪˈfɛkt Hiệu ứng nhà kính
Greenhouse gas ˈɡrinˌhaʊs ɡæs Khí nhà kính
20. Pollute (v) pəˈlut Gây ô nhiễm
Pollution (n) pəˈluʃən Sự ô nhiễm
Pollutant (n) pəˈlutənt Chất gây ô nhiễm
21. impact (n) = influence (n) = impact (n) + ON sb/st ˈɪmpækt = ˈɪnfluəns = Sự ảnh hưởng lên ai, cái gì
impact (v) = influence (v) = impact (v) + sb/st ˈɪmpækt
22. Link A to B => A + be linked TO B lɪŋk Liên kết A với B => A + được liên kết
với B
23. Rising sea level ˈraɪzɪŋ si ˈlɛvəl Nước biển dâng lên
24. Polar ice cap ˈpoʊlər aɪs kæp chỏm băng vùng cực
25. Melt (v) mɛlt tan chảy (v)
26. S + Rise raɪz reɪz S + Tăng
S + Raise + O S + Tăng + O
27. Add st TO st æd tʊ Thêm cái gì vào …
28. Lead TO = result IN = bring ABOUT/ ON lid tʊ = rɪˈzʌlt ɪn Dẫn tới
= give rise TO = cause (v) = brɪŋ əˈbaʊt/ ɑn = ɡɪv
raɪz tʊ = kɑz
# result FROM: là do, là từ điều gì gây ra # rɪˈzʌlt frʌm:
29. Serious (a) = severe (a) ˈsɪriəs = səˈvɪr Nghiêm trọng (a) = nghiêm trọng (a)
30. Negative (a) >< positive (a) ˈnɛɡətɪv >< ˈpɑzətɪv Tiêu cực (a) >< tích cực (a)
31. Heat-trapping pollutant hit-ˈtræpɪŋ pəˈlutənt Chất gây ô nhiễm bẫy nhiệt
32. Destroy (v) = damage (v) = devastate (v) dɪˈstrɔɪ = ˈdæməʤ = Phá huỷ
ˈdɛvəˌsteɪt
Destruction (n) = damage (n) = devastation dɪˈstrʌkʃən = ˈdæməʤ = Sự phá huỷ
ˌdɛvəˈsteɪʃən
Destructive (a) = damaging (a) = devastating dɪˈstrʌktɪv = ˈdæmɪʤɪŋ = Mang tính chất phá huỷ
ˈdɛvəˌsteɪtɪŋ
33. Disaster (n) = catastrophe (n) dɪˈzæstər = kəˈtæstrəfi Thảm hoạ
Disastrous (a) = catastrophic (a) dɪˈzæstrəs = ˌkætəˈstrɑfɪk
34. Replace A with B ˌriˈpleɪs Thay thế
35. Be used up = be exhausted = be depleted = run bi juzd ʌp = bi ɪɡˈzɑstəd = Cạn kiệt
out bi dɪˈplitɪd = rʌn aʊt
36. Material (n) məˈtɪriəl Chất liệu

2
GLOBAL SUCCESS 11
37. Throw away θroʊ əˈweɪ Ném đi
38. Substance (n) ˈsʌbstəns Chất
39. Form (v) fɔrm Hình thành
40. Dead (a) dɛd Chết
Die (v) daɪ
Death (n) dɛθ Cái chết
Deadly (a)/ adv ˈdɛdli Gây chết người
41. Flow out floʊ aʊt chảy ra
42. Solid (a) ˈsɑləd Rắn (a)
43. Limit (v) = restrict (v) ˈlɪmət = riˈstrɪkt Hạn chế
Limited (a) = restricted (a) ˈlɪmətəd = riˈstrɪktəd Có hạn
Limitation (n) = restriction (n) ˌlɪmɪˈteɪʃən = riˈstrɪkʃən Sự hạn chế
44. Suffer FROM ˈsʌfər frʌm Chịu đựng
45. Forest (n) => forest fire ˈfɔrəst => ˈfɔrəst ˈfaɪər Rừng => cháy rừng
Forestry (n) ˈfɔrəstri Lâm nghiệp
Forestation (n)/ afforestation (n) ˌrifɔrəˈsteɪʃən Sự trồng rừng
Reforestation (n) dɪˈfɔrəst = kʌt daʊn triz Tái trồng rừng
Deforest (v) = cut down trees dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən Chặt phá rừng
Deforestation (n) Sự chặt phá rừng
46. Immediately (adv) = instantly (adv) ɪˈmidiətli = ˈɪnstəntli Ngay lập tức
= at the drop of a hat = ət ðə drɑp əv ə hæt
47. A report ON st ə rɪˈpɔrt ɑn Báo cáo về
Report ON st rɪˈpɔrt ɑn
48. Heat stress hit strɛs
49. Be worried about bi ˈwɜrid əˈbaʊt Lo lắng về
50. Burn – burnt – burnt bɜrn – bɜrnt – bɜrnt Cháy
51. Climate change ˈklaɪmət ʧeɪnʤ Biến đổi khí hậu
52. Conference (n) ˈkɑnfərəns Cuộc hội thảo
53. Decide to V = make a decision to V ˌdɪˈsaɪd = meɪk ə dɪˈsɪʒən Quyết định làm gì
= make up one’s mind = meɪk ʌp wʌnz maɪnd
54. Annual (a) ˈænjuəl Hàng năm
Annually (adv) = every year = yearly ˈænjuəli = ˈɛvəri jɪr = ˈjɪrli
55. Review (v) ˌriˈvju Ôn lại, xem xét lại
56. The key goal ðə ki ɡoʊl Mục đích chính
57. Require sb to V ˌriˈkwaɪər Yêu cầu ai làm gì
Require Ving Yêu cầu làm gì
58. reduce (v) = decrease (v) = cut down on + O rəˈdus = ˈdiˌkris = kʌt Làm giảm cái gì
S + reduce/ decrease/ decline/ go down (không daʊn ɑn S + giảm
có O)

3
GLOBAL SUCCESS 11
59. Emit (v) = give off ɪˈmɪt = ɡɪv off Thải ra
Emission (n) Sự thải ra, khí thải
60. Balance (n) (v) ˈbæləns Sự cân bằng, cân bằng
61. Remove st FROM st riˈmuv frʌm Loại cái gì ra khỏi …
62. Coal plant koʊl plænt Nhà máy điện đốt than
Power plant ˈpaʊər plænt Nhà máy năng lượng
power station ˈpaʊər ˈsteɪʃən
63. Switch TO st swɪʧ tʊ Chuyển sang cái gì
64. Store (v) stɔr Lưu trữ
65. Solution TO a problem/ question səˈluʃən tʊ ə ˈprɑbləm Giải pháp đối với vấn đề
ˈkwɛsʧən
66. Methane (n) ˈmɛˌθeɪn Mê tan
67. Powerful (a) ˈpaʊərfəl Mạnh mẽ
Power (n) ˈpaʊər Sức mạnh, năng lươngj
68. Be responsible FOR = Take responsibility FOR riˈspɑnsəbəl Có trách nhiệm
Be to blame FOR = Take the blame FOR bleɪm
Be in charge OF= take charge OF ʧɑrʤ
69. Current (a) = present (a) ˈkɜrənt = ˈprɛzənt Hiện tại (a) = hiện tại (a)
70. Landfill (n) ˈlændˌfɪl Bãi rác
71. Climate expert ˈklaɪmət ˈɛkspərt chuyên gia khí hậu
72. Agree with sb ON st əˈɡri ɑn Đồng ý với sb ON st
73. Make progress meɪk ˈprɑˌɡrɛs tiến bộ
74. Chemical (a) ˈkɛməkəl Hóa chất (a)
Chemist (n) ˈkɛmɪst nhà hóa học (n)
Chemistry (n) ˈkɛməstri Hóa học (n)
75. Living things/ organisms/ creatures ˈlɪvɪŋ Sinh vật/sinh vật/sinh vật
θɪŋz/ˈɔrɡəˌnɪzəmz/ˈkriʧərz
76. Situation (n) ˌsɪʧuˈeɪʃən tình huống (n)
77. Equal (a) = fair (a) = just (a) ˈikwəl = fɛr = ʤəst công bằng (a)
Equality (n) = fairness (n) = justice (n) ɪˈkwɑləti=ˈfɛrnəs=ˈʤʌstəs sự công bằng
>< inequality (n) = unfairness (n) = ịnjustice (n) >< ˌɪnɪˈkwɑləti =
ənˈfɛrnəs = ịnjustice sự không công bằng
78. Send st INTO st sɛnd ˈɪntu Thải cái gì vào trong ….
79. Contribute TO = make a contribution TO kənˈtrɪbjut tʊ Đóng góp
= meɪk ə ˌkɑntrəˈbjuʃən tʊ
80. Combine A with B ˈkɑmbaɪn Kết hợp
81. Make space FOR meɪk speɪs fɔr Tạo không gian cho
82. Soot (n) sʊt Bồ hóng
83. Melt (v) mɛlt Tan chảy

4
GLOBAL SUCCESS 11
84. Crop (n) krɑp Mùa màng
85. Soil (n) sɔɪl Đất
86. Liquid (n) ˈlɪkwəd Chất lỏng
87. Layer (n) ˈleɪər Lớp
88. Tiny (a) >< huge (a) ˈtaɪni >< hjuʤ Nhỏ >< lớn
89. Black dust blæk dʌst Bụi đen
90. Affect (v) = influence (v) = impact (v) + sb/st əˈfɛkt = ˈɪnfluəns = ảnh hưởng
= have an effect/ influence/ impact ON sb/st ˈɪmpækt
= take a toll ON sb
91. Few + Ns/es = not many fju = nɑt ˈmɛni Ít
A few + Ns/es = some ə fju = səm 1 vài
Little + N = not much ˈlɪtəl = nɑt mʌʧ Ít
A little + N = some ə ˈlɪtəl = sʌm 1 ít
92. Speed up >< slow down spid ʌp >< sloʊ daʊn Tăng tốc >< giảm
93. Solid fuel ˈsɑləd ˈfjuəl Nhiên liệu rắn
94. Be bad FOR >< be good FOR bi bæd fɔr >< bi ɡʊd fɔr Không tốt, có hại cho >< không tốt
cho
95. Organic (a) >< inorganic (a) ɔrˈɡænɪk >< ɪnɔrˈɡænɪk Hữu cơ >< vô cơ
96. Natural resource ˈnæʧərəl ˈrisɔrs Nguồn tài nguyên thiên nhiên
97. Be used FOR st/ Ving bi juzd fɔr Được sử dụng cho
98. Convenient (a) = inconvenient (a) kənˈvinjənt = Thuận tiện, tiện lợi >< bất tiện
ˌɪnkənˈvinjənt
99. Reliable (a) >< unreliable (a) rɪˈlaɪəbəl >< ˌʌnrɪˈlaɪəbəl Đáng tin cậy >< không đáng tin
Rely ON rɪˈlaɪ ɑn Phụ thuộc
100. Slogan (n) ˈsloʊɡən Phương châm
101. Call FOR actions kɔl fər ˈækʃənz Kêu gọi hành động
102. Leaflet (n) ˈliflət broʊˈʃʊr Tờ rơi
Brochure (n) Sách quảng cáo (địa danh du lịch)
103. Persuade sb to V pərˈsweɪd kənˈvɪns ʌv Thuyết phục ai làm gì
Convince sb OF st Thuyết phục ai tin vào điều gì
104. Grab one’s attetion ɡræb wʌnz attetion Thu hút sự chú ý
105. Catchy (a) ˈkæʧi Bắt tai
106. Separate (v) ˈsɛprət Phân tách, chia tách
107. Include (v) + sb/st/ Ving ɪnˈklud + Bao gồm
108. Attract (v) əˈtrækt Thu hút
Attraction (n) əˈtrækʃən Sự thu hút
Tourist attraction Điểm thu hút khách du lịch
Attractive (a) Hấp dẫn
(physical) Attractiveness (n) (ˈfɪzɪkəl) əˈtræktɪvnəs Sự hấp dẫn (ngoại hình)

5
GLOBAL SUCCESS 11
109. Heat up = warm (v) hit ʌp = wɔrm Sưởi ấm
110. Put st IN = install (v) pʊt strit ɪn = ɪnˈstɔl Lắp đặt, thêm vào cái gì
111. Careful >< careless ˈkɛrfəl >< ˈkɛrləs Cẩn thânj >< bất cẩn
112. Warn sb not to V wɔrn nɑt wɔrn əˈɡɛnst Cảnh báo ai không làm gì
Warn sb against/ about/ of st əˈbaʊt əv Cánh báo ai về việc gì
113. Watch out FOR = look out FOR /wɒtʃ/ Coi chừng, cẩn thận
114. Danger (n) = hazard (n) = risk (n) = threat (n) ˈdeɪnʤər = ˈhæzərd = Nguy hiểm
Dangerous (a) = hazardous (a) = risky (a) = rɪsk = θrɛt ˈdeɪnʤərəs = Nguy hiểm
threatening (a) ˈhæzərdəs = ˈrɪski = Gây nguy hiểm
Endanger (v) = threaten (v) = pose a threat TO ˈθrɛtənɪŋ ɛnˈdeɪnʤər = Có nguy cơ tuyệt chủng
Endangered (a) ˈθrɛtən = poʊz ə θrɛt tʊ
ɛnˈdeɪnʤərd
115. Provide sb WITH st prəˈvaɪd prəˈvaɪd fər tʊ Cung cấp
Provide st FOR/ TO sb
116. Offer sb st ˈɔfər ˈɔfər tʊ Cung cấp
Offer st TO sb
117. Face mask feɪs mæsk Mặt nạ, khẩu trang
118. Be intended to V bi ɪnˈtɛndəd Được dự định/ được thiết kế cho làm

119. Farming activity ˈfɑrmɪŋ ækˈtɪvəti ˈfɑrmɪŋ Hoạt động nông nghiệp
Farming method ˈmɛθəd Phương pháp canh tác
120. Rice field raɪs fild Cánh đồng lúa
121. Bacterium (n) bækˈtɪriəm bækˈtɪriə ()ɛn Vi khuẩn
Bacteria ()n Nhiều vi khuẩn
122. Be flooded with bi ˈflʌdəd Ngập (nước), đầy, nhiều
123. Turn st into st tɜrn ˈɪntu Biến cái gì thành cái gì
124. Feed (v) – fed – fed fid – fɛd – fɛd Cho ăn
125. Agree to V əˈɡri Đồng ý làm gì
126. Protect sb FORM st prəˈtɛkt fɔrm Bảo vệ ai
127. End st = put an end TO st ɛnd = pʊt ən ɛnd tʊ Chấm dứt
128. Sign (n) saɪn ˈsɪɡnəl ˈsɪɡnəʧər Dấu hiệu
Signal (n) Tín hiêu
Signature (n) Chữ ký
129. Meet + (challenge/ demand/ need/ expectation/ mit + (ˈʧælənʤ dɪˈmænd Giải quyết (thử thách), đáp ứng (nhu
deadline …) nid ˌɛkspɛkˈteɪʃən cầu/ mong đợi), nộp bài đúng hạn
ˈdɛˌdlaɪn …)
130. Helpful (a) >< helpless (a) ˈhɛlpfəl >< ˈhɛlpləs Hữu ích >< vô ích
131. Cool down kul daʊn Làm mát
132. Frightened (a) = terrified (a) + of/ about ˈfraɪtənd = ˈtɛrəˌfaɪd Sợ hãi

6
GLOBAL SUCCESS 11
133. Run away rʌn əˈweɪ Chạy đi
134. Hide – hid – hid haɪd – hɪd – hɪd Trốn, giấu

B. GRAMMAR
HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ

GERUND PRESENT PARTICIPLE PAST PARTICIPLE


DANH ĐỘNG TỪ HIỆN TẠI PHÂN TỪ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ
Hình thức: Ving Hình thức: Ving Hình thức: Ved/ V3
- mang nghĩa chủ động - mang nghĩa chủ động - mang nghĩa bị động
- có chức năng như một danh từ - có chức năng như một tính từ - có chức năng như một tính từ
Cách dùng: Cách dùng: Cách dùng:
1. Là chủ ngữ trong câu 1. Dùng để miêu tả tính chất của vật, 1. Dùng để miêu tả cảm xúc của
Eg: Entering university is a wonderful sự việc, bản chất của con người người
experience Eg: This is an interesting film Eg: She is interested in the film
2. Được sử dụng sau các (v) sau: He is an interesting person 2. Dùng để hình thành mệnh đề
avoid, consider, dislike, enjoy, 2. Dùng để hình thành mệnh đề phân từ quá khứ, giải thích lý do
finish, forgive, imagine, involve, phân từ hiện tại, giải thích lý do của của một hành động nào đó
practise, suggest, mind, encourage, một hành động nào đó Eg: Worried about global
permit, risk, recommend, regret … Eg: Seeing the fire, the kid called the warming, children planted more
Eg: My parents suggested studying police (Bởi vì nhìn thấy đám cháy, đứa trees
abroad. trẻ đã gọi cảnh sát) (Bời vì lo lắng về nóng lên toàn
3. Được sử dụng sau các (v) + (prep) 3. Dùng để hình thành mệnh đề cầu, những đứa trẻ trồng nhiều cây
sau: agree with, apologise for, phân từ hiện tại, chỉ 2 hành động hơn)
concentrate on, depend on, dream xảy ra đồng thời 3. Dùng để hình thành mệnh đề
of, insist on, rely on, succeed in, Eg: Standing there, she cried phân từ hiện tại, thể hiện một
focus on, carry on … (Cô ta đứng đó và khóc) điều kiện
Eg: He concentrates on preparing for Eg: Burnt for energy, fossil fuels
the exam release CO2 into the atmosphere.
4. Được sử dụng sau các cụm từ: (Nếu được đốt cháy để tạo thành
can’t help, can’t stand, feel like, be năng lượng, nhiên liệu hoá thạch
worth, no use, no good, no point … thải ra CO2 vào bầu không khí)
Eg: It’s worth taking a gap year before
university
Chú ý: Hiện tại phân từ và quá khứ phân từ hình thành lên mệnh đề phân
từ: có chung chủ ngữ với động từ ở mệnh đề chính trong câu
Eg: Walking on the beach, they pick up litter (chủ ngữ của walking là THEY)
Eg: Produced in large amounts, carbon dioxide cause air pollution
(chủ ngữ của produced – bị động là carbon dioxide)

Mệnh đề phân từ (participle clause) là một dạng mệnh đề phụ thuộc :


- Được dùng để nối hai mệnh đề có cùng chủ ngữ, tạo thành một ý diễn đạt ngắn gọn hơn.

7
GLOBAL SUCCESS 11
- Thường được ngăn cách với mệnh đề chính bởi dấu phẩy và có thể được đặt ở đầu, giữa, hoặc cuối câu.
- MĐ phân từ hiện tại sử dụng hiện tại phân từ Ving (chủ động); MĐ phân từ quá khứ sử dung quá khứ phân từ
Ved/ V3 (bị động)
Eg: Feeling exhausted after a long hard-working day, she fell asleep right on his table.
(Cảm thấy kiệt sức sau một ngày dài làm việc vất vả, cô ấy thiếp đi ngay trên bàn.)
Taken to the garage, the car was repaired within an hour
(Được đưa về tiệm sửa, chiếc xe được sửa trong 1 tiếng đồng hồ)
CÁCH NỐI 2 VẾ CÂU CÓ CÙNG CHỦ NGỮ => TẠO THÀNH MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ HIỆN TẠI
Điều kiện: 2 mệnh đề trong câu có chung chủ ngữ:
B1: Xác định mệnh đề chỉ nguyên nhân, thời gian … bằng cách gạch chân các liên từ: because, since, as, when …
B2: Bỏ liên từ, bỏ chủ ngữ (nếu chủ là 1 danh từ thì chuyển ra sau thay thế đại từ ở mệnh đề chính),
B3: Biến động từ trong mệnh đề nguyên nhân, thời gian … thành Ving. Giữ nguyên các thành phần còn lại trong câu
Eg: Because my sister hoped to pass the exam, she worked hard (chuyển my sister ra sau, thay thế she)
 Hoping to pass the exam, my sister worked hard

CÁCH NỐI 2 VẾ CÂU CÓ CÙNG CHỦ NGỮ => TẠO THÀNH MỆNH ĐỀ PHÂN TỪ QUÁ KHỨ
Điều kiện: 2 mệnh đề trong câu có chung chủ ngữ:
B1: Xác định mệnh đề chỉ nguyên nhân, điều kiện… bằng cách gạch chân các liên từ: because, since, as, if…
B2: Bỏ liên từ, bỏ chủ ngữ (nếu chủ là 1 danh từ thì chuyển ra sau thay thế đại từ ở mệnh đề chính),
B3: Biến động từ trong mệnh đề nguyên nhân, điều kiện … thành Ved/ V3. Giữ nguyên các thành phần còn lại trong
câu
Eg: Because dwellers was warned about the danger, they moved to other places (chuyển dwellers ra sau, thay thế they)
 Warned about the danger, dwellers moved to other places

You might also like