Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM ........................................................................................................................................ 3
CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ ........................................................................................................................................................... 3
CHỦ ĐỀ 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU .......................................................................................................................................... 4
Dạng 1. Khai thác phương trình chuyển động ..................................................................................................................................... 6
Dạng 2. Liên quan đến tốc độ trung bình ............................................................................................................................................ 6
Dạng 3. Viết phương trình chuyển động và xác định vị trí, thời điểm hai xe gặp nhau ...................................................................... 8
Dạng 4. Đồ thị chuyển động ................................................................................................................................................................ 9
CHỦ ĐỀ 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU ...................................................................................................................... 11
Dạng 1. Xác định các đặc trưng của chuyển động thẳng biến đổi đều.............................................................................................. 13
Dạng 2. Khai thác phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều .................................................................................................... 16
Dạng 3. Viết phương trình chuyển động và xác định vị trí, thời điểm hai xe gặp nhau .................................................................... 17
Dạng 4. Đồ thị chuyển động .............................................................................................................................................................. 17
CHỦ ĐỀ 4. SỰ RƠI TỰ DO ................................................................................................................................................................... 18
Dạng 1. Xác định quãng đường, vận tốc, thời gian của một vật rơi tự do......................................................................................... 20
Dạng 2. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ n và n giây cuối, n giây đầu ........................................................................................... 21
Dạng 3. Bài toán hai vật rơi tự do ..................................................................................................................................................... 22
Dạng 4. Chuyển động của vật được ném thẳng đứng lên trên hoặc hướng xuống ............................................................................ 22
CHỦ ĐỀ 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÕN ĐỀU ........................................................................................................................................... 23
CHỦ ĐỀ 6. TÍNH TƢƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC ............................................................. 25
Dạng 1. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động trên cùng một phương ........................................................................................ 25
Dạng 2. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động theo hai phương vuông góc ................................................................................ 26
Dạng 3. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động theo hai phương hợp với nhau một góc α bất kì................................................. 27
CHỦ ĐỀ 7. SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƢỢNG VẬT LÝ ...................................................................................................... 27
CHỦ ĐỀ 8. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYỂN ĐỀ ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM ............................................................................... 28
Kiểm tra 45 phút số 1 kì 1 (Chương I, THPT Nguyễn Gia Thiều – Tp Hồ Chí Minh 2007) .............................................................. 28
Kiểm tra 45 phút số 2 kì 1 (Chương I, THPT Lương Thế Vinh – Tp Hồ Chí Minh 2007) ................................................................. 29
Kiểm tra 45 phút số 3 kì 1 (Chương I, THPT Hùng Vương – Đắc Nông 2008)................................................................................. 31
Kiểm tra 45 phút số 4 kì 1 (Chương I, THPT Chu Văn An – Đắc Lắc 2007) .................................................................................... 32
CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM ........................................................................................................................... 34
CHỦ ĐỀ 1. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM ........................................................ 34
Dạng 1. Vận dụng tổng hợp và phân tích lực .................................................................................................................................... 34
Dạng 2. Vận dụng điều kiện cân bằng của chất điểm........................................................................................................................ 35
CHỦ ĐỀ 2. BA ĐỊNH LUẬT NEWTON ............................................................................................................................................... 37
CHỦ ĐỀ 3. LỰC HẤP DẪN. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN ...................................................................................................... 41
CHỦ ĐỀ 4. LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÕ XO. ĐỊNH LUẬT HÖC ............................................................................................................ 43
CHỦ ĐỀ 5. LỰC MA SÁT ..................................................................................................................................................................... 46
CHỦ ĐỀ 6. LỰC HƢỚNG TÂM............................................................................................................................................................ 48
CHỦ ĐỀ 7. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG ............................................................................................................. 50
CHỦ ĐỀ 8. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM ...................................................................... 53
Kiểm tra 45 phút số 5 kì 1 (Chương II, THPT Trường Chinh – Đắc Nông 2010) ............................................................................. 53
Kiểm tra 45 phút số 6 kì 1 (Chương II, THPT Buôn Ma Thuột – Đắc Lắc 2009) ............................................................................. 54
CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN .......................................................................................... 56
CHỦ ĐỀ 1. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA BA LỰC KHÔNG SONG SONG ........... 56
CHỦ ĐỀ 2. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. MOMEN LỰC .................................................................. 58
CHỦ ĐỀ 3. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU ........................................................................................................ 59
CHỦ ĐỀ 4. CÁC DẠNG CÂN BẰNG. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ ............................................................. 60
CHỦ ĐỀ 5. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ
ĐỊNH ....................................................................................................................................................................................................... 61
CHỦ ĐỀ 6. NGẪU LỰC ........................................................................................................................................................................ 63
CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN ...................................... 63
Kiểm tra 45 phút số 7 kì 1 (Chương III, THPT Chu Văn An – Đắc Nông 2010) ............................................................................... 63
Kiểm tra 45 phút số 8 kì 1 (Chương III, THPT Ngô Quyền – Kon Tum 2011) .................................................................................. 65
CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN............................................................................................................................ 67
CHỦ ĐỀ 1. ĐỘNG LƢỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƢỢNG .......................................................................................... 67
Dạng 1. Xung lượng. Đông lượng. Độ biến thiên động lượng .......................................................................................................... 69
Dạng 2. Bảo toàn động lượng cùng trên cùng một phương: va chạm mềm, chuyển động bằng phản lực ........................................ 70
Dạng 3. Bảo toàn động lượng trên các phương khác nhau: đạn nổ, … ............................................................................................ 71
CHỦ ĐỀ 2. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT ................................................................................................................................................... 73
Dạng 1. Công, công suất của quá trình thực hiện công .................................................................................................................... 72
Dạng 2. Hiệu suất của quá trình thực hiện công ............................................................................................................................... 75
CHỦ ĐỀ 3. ĐỘNG NĂNG ..................................................................................................................................................................... 76
Dạng 1. Động năng. Mối liên hệ động năng và động lượng.............................................................................................................. 76
Dạng 2. Áp dụng định lý biến thiên động năng ................................................................................................................................. 77
CHỦ ĐỀ 4. THẾ NĂNG ......................................................................................................................................................................... 80
0 t 0 t 0 t 0 t
Câu 89: Trong các đồ thị vật dƣới đây, đồ thị nào mô tả chuyển động thẳng đều ngƣợc chiều trục toạ độ:
x v v x
0 t 0 t 0 t 0 t
A B C D
. .
Câu 90: Đồ thị tọa độ - thời gian trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm có dạng nhƣ hình
x
vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.
B. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.
C. Trong khoảng thời gian từ t1 đến t2. t
D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều. O t1 t2
Câu 91: Một chất điểm chuyển động thẳng đều, với đồ thị vận tốc – thời gian đƣợc cho nhƣ hình v(m/s)
vẽ. Quãng đƣờng mà chất điểm đi đƣợc trong khoảng thời gian từ 1 s đến 2 s là 3
A. 1 m.
B. 2 m.
t(s)
C. 3 m.
O 1 2
D. 4 m.
Câu 92: Vào lúc 8 h tại hai điểm AB cách nhau 100 m, có hai chất điểm chuyển động ngƣợc v(m/s)
chiều nhau đi qua A, B. Đồ thị vận tốc – thời gian của hai chất điểm đƣợc biểu diễn nhƣ hình vẽ. 30 vA
Thời gian để hai chất điểm này gặp nhau là t(s)
A. 4 s. O
B. 2 s. -10 vB
C. 3 s.
D. 2,5 s.
v(km/h)
Câu 93: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm chuyển động trên trục Ox đƣợc cho nhƣ 30
hình vẽ. Tốc độ trung bình của chuyển động trong khoảng thời gian từ 0 s đến 7 s.
A. 22 km/h.
B. 60 km/h. t
C. 21,42 km/h. O 7
D. 55 km/h.
Câu 94: Một vật chuyển động thẳng đều với đồ thị nhƣ hình vẽ. Phƣơng trình chuyển động của
vật là x(km)
200
A. x 200 50t km .
B. x 200 50t km . 50
C. x 100 50t km . t(h)
O 3
D. x 50t km .
x(km)
Câu 95: Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B trên đƣờng 150 B
1 đƣờng thẳng. Xe này xuất phát lúc 120
A. 0 giờ (tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.
90
B. 1 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A trùng với gốc tọa độ O.
C. 0 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc tọa độ O 30km. 60
D. 1 giờ ( tính từ mốc thời gian), từ điểm A cách gốc O 30km. 30 A
t(h)
O 1 2 3 4 5
x(km)
Câu 96: Đồ thị tọa độ - thời gian của hai xe I và II đƣợc biểu diễn nhƣ hình vẽ. Hai xe gặp 70
nhau tại vị trí cách vị trí xuất phát của xe I một đoạn II
A. 40km.
B. 30km. 40
C. 35km. 20 I t(h)
D. 70km.
O 1 2
A. Đồ thị a B. Đồ thị b và d
C. Đồ thị a và c D. Các đồ thị a, b và c đều đúng.
Câu 100: Đồ thị tọa độ theo thời gian của một ngƣời đi xe đạp trên một đƣờng thẳng đƣợc x(km)
biểu diễn trên hình vẽ bên. Quãng đƣờng xe đi đƣợc trong khoảng thời gian từ thời điểm
t1 = 0,5h đến t2 = 1h bằng
A. 20 km.
B. 60 km.
C. 40 km.
D. 30 km.
Câu 140: Đồ thị vận tốc – thời gian của một thang máy khi đi từ tầng 1 lên tầng 4 của một tòa nhà có
dạng nhƣ hình vẽ.
a) Mô tả chuyển động và tính gia tốc của thang máy trong từng giai đoạn.
b) Tính chiều cao của sàn tầng 3 so với sàn tầng 1.
Câu 141: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động đƣợc biểu diễn nhƣ hình
vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều?
A. Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6.
B. Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.
C. Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5.
D. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5.
v(m/s)
Câu 143: Một chất điểm chuyển động với đồ thị vận tốc theo – thời gian đƣợc cho nhƣ hình vẽ. 20
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 130 s là 10 m/s.
B. Từ 0 s đến 20 s vật chuyển động nhanh dần. 10
C. Từ 50 s đến 130 s vật chuyển động nhanh dần.
D. quãng đƣờng mà chất điểm đi đƣợc trong 130 s là 1000 m. t(s)
O 20 50 130
v(m/s)
Câu 144: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm chuyển động đƣợc cho nhƣ hình vẽ.
Quãng đƣờng mà chất điểm đi đƣợc sau 3 s là. 8
A. 10 m.
B. 20 m.
C. 30 m. t(s)
D. 40 m. O 1 2 3
v(m/s)
Câu 145: Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động đƣợc biểu diễn nhƣ hình
vẽ. Quãng đƣờng vật đi đƣợc từ thời điểm t = 0, đến thời điểm t = 60s là 40
A. 2,2km.
B. 1,1km. 20
C. 440m.
D. 1,2km. t(s)
O 20 60 80
Câu 146: Một chất điểm chuyển động với đồ thị vận tốc theo – thời gian đƣợc cho nhƣ v(m/s)
hình vẽ. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian 10 s đầu tiên là? 20
A. 10 m/s.
B. 20 m/s. 10
C. 40 m/s.
t(s)
D. 12,5 m/s. O 5 10
Câu 147: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc v theo thời gian t v(m/s)
nhƣ hình vẽ . Phƣơng trình vận tốc của vật là
A. v =15-t (m/s).
10
B. v = t+15(m/s).
C. v =10-15t(m/s). t(s)
D. 10-5t(m/s). O 5 15
v(m/s
)
Câu 148: Một ngƣời chạy có đồ thị vận tốc theo thời gian nhƣ hình vẽ. Quãng đƣờng
8
ngƣời đó chạy đƣợc trong 16s kể từ lúc bắt đầu chạy là
A. 100m.
B. 75m. 4
C. 125m t(s)
D. 150m. O 4 8 12 16
v(m/s)
Câu 149: Chuyển động của một xe máy cho bởi đồ thị. Chuyển động của xe máy là chuyển động
A. Đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s. 20
B. Chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, nhanh dần đều từ 60 đến 70s.
C. Đều trong khoảng thời gian từ 20 đến 60s, chậm dần đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s.
D. Nhanh dần đều trong khoảng thời gian từ 0 đến 20s, đều trong khoảng thời gian từ 60 đến 70s.
0 20 60 70 t(s)
Câu 150: Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x đƣợc biểu diễn trên
hình vẽ. Gia tốc của chất điểm trong những khoảng thời gian 0 đến 5s; 5s đến 15s; >15s lần lƣợt là v(m/s)
A. -6m/s2; - 1,2m/s2; 6m/s2 6
B. 0m/s2; 1,2m/s2; 0m/s2 0 5 10 15 t(s)
C. 0m/s2; - 1,2m/s2; 0m/s2
D. - 6m/s2; 1,2m/s2; 6m/s2 6
CHỦ ĐỀ 4. SỰ RƠI TỰ DO
Câu 1: Chuyển động RTD là chuyển động của
Câu 19: Một học sinh tiến hành đo gia tốc rợi tự do tại phòng thí nghiệm theo hƣớng dẫn của SGKVL 10CB. Phép đo gia tốc RTD
học sinh này cho giá trị trung bình sau nhiều lần đo là g 9,7166667m/s với sai số tuyệt đối tƣơng ứng là
2
Câu 20: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời gian mỗi dao động.
Năm lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lƣợt là 2,00s; 2,05s; 2,00s ; 2,05s; 2,05s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là
0,01s. Sai số tuyệt đối trung bình bằng trung bình cộng sai số tuyệt đối của mỗi lần đo. Sai số dụng cụ bằng 1 độ chia nhỏ nhất. Kết
quả của phép đo chu kỳ đƣợc biểu diễn bằng
A. T = 2,03 0,02 (s) B. T = 2,030 0,024 (s) C. T = 2,03 0,03 (s) D. T = 2,030 0,034 (s)
CHỦ ĐỀ 8. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYỂN ĐỀ ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Kiểm tra 45 phút số 1 kì 1 (Chƣơng I, THPT Nguyễn Gia Thiều – Tp Hồ Chí Minh 2007)
Câu 1: Câu nào sau đây là đúng:
A. Độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình. B. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
C. Vận tốc tức thời cho biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dƣơng.
D. Khi chất điểm chuyển động thẳng chỉ theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình.
Câu 2: Khi vật chuyển động đều thì:
A. quỹ đạo là một đƣờng thẳng. B. vectơ gia tốc bằng không. C. phƣơng vectơ vận tốc không đổi. D. độ lớn vận tốc không đổi.
Câu 3: Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị vận tốc - thời gian có dạng:
A. luôn đi qua gốc tọa độ. B. luôn song song với trục vận tốc. C. luôn có hƣớng xiên lên. D. không song song với trục thời gian.
Câu 4: Khi vật RTD thì
A. chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều. B. gia tốc của vật tăng dần.
C. lực cản của không khí nhỏ hơn so với trọng lƣợng của vật. D. vận tốc của vật tăng tỷ lệ với thời gian.
Câu 5: Độ lớn vận tốc của vật sẽ tỉ lệ thuận với thời gian nếu vật:
A. chuyển động chậm dần đều. B. RTD. C. bị ném thẳng đứng lên trên. D. bị ném ngang.
Câu 6: Phƣơng trình tọa độ của một vật là x = 3t - 3 (x tính bằng m, t tính bằng giây). Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 3m/s. B. Tọa độ ban đầu của vật là 3m.
C. Trong 5s vật đi đƣợc 12m. D. Gốc thời gian đƣợc chọn tại thời điểm bất kỳ.
Câu 7: Chọn câu đúng. Chuyển động cơ học:
A. Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian. B. Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian.
C. Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian. D. Là sự thay đổi năng lƣợng của vật theo thời gian.
Câu 8: Khi vật chuyển động đều thì:
A. quỹ đạo là một đƣờng thẳng. B. vectơ gia tốc bằng không. C. phƣơng vectơ vận tốc không đổi. D. độ lớn vận tốc không đổi.
Câu 9: Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị vận tốc - thời gian có dạng:
A. luôn đi qua gốc tọa độ. B. luôn song song với trục vận tốc. C. luôn có hƣớng xiên lên. D. không song song với trục thời gian.
O I t O II t O III t O IV t
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, II, IV. D. I, III, IV
Câu 19: Lúc 7h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h. Nếu chọn trục tọa độ trùng với đƣờng
chuyển động, chiều dƣơng là chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 7h, gốc tọa độ ở A thì phƣơng trình chuyển động của ô tô là:
A. x = 36t (km). B. x = 36(t 7) (km). C. x = 36t (km). D. x = 36(t 7) (km).
Câu 20: Một chiếc canô đi từ A đến B xuôi dòng mất thời gian 10phút, từ B trở về A ngƣợc dòng mất 15phút. Nếu canô tắt máy và
thả trôi theo dòng nƣớc thì nó đi từ A đến B mất thời gian là
A. 25phút. B. 1giờ. C. 40phút. D. 30phút
Câu 21: Dùng thƣớc có giới hạn đo 30 cm, độ chia nhỏ nhất 1 mm để đo thể tích của vật hình lập phƣơng cạnh 20 cm. Sai số là:
A. 0,5 mm B. 0,25% C. 0,75% D. Đáp án khác.
Câu 22. Một vật chuyển động với phƣơng trình: s = 5t 0,2t2 (m; s). Phƣơng trình vận tốc của chuyển động này là
A. vt = 5 + 0,4t. B. vt = 5 0,2t . C. vt = 5 0,2t. D. vt = 5 0,4t.
Câu 23: Mô ̣t vâ ̣t nhỏ bắ t đầ u trƣơ ̣t châ ̣m dầ n đề u lên mô ̣t đƣờng dố c . Thời gian nó trƣợt lên cho tới khi dừng lại mất 10 s. Thời gian
nó trƣợt đƣợc 1/4 s đoa ̣n đƣờng cuố i trƣớc khi dƣ̀ng la ̣i là
A. 1 s. B. 3 s. C. 5 s. D. 7 s.
Câu 24: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi đƣợc quãng đƣờng s mất thời gian 3s. Thời gian vật đi 8/9
đoạn đƣờng cuối là
A. 1s B. 4/3s C. 2s D. 8/3s
Câu 25: Một vật RTD từ độ cao h với gia tốc g = 10m/s2. Trong giây cuối cùng vật rơi đƣợc 35m. Thời gian vật rơi hết độ cao h là
A. 3s. B. 4s. C. 5s. D. 6s.
Câu 26: Chọn câu đúng. Gia tốc của chuyển động tròn đều:
A. Là đại lƣợng vectơ luôn tiếp tuyến với quỹ đạo. B. Là đại lƣợng vectơ cùng phƣơng, cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. Là đại lƣợng vectơ luôn hƣớng về tâm quỹ đạo. D. Là đại lƣợng vectơ cùng phƣơng, ngƣợc chiều với vectơ vận tốc.
Câu 27: Một chất điểm chuyển có phƣơng trình chuyển động là: x = -4t2 + 10t -6 (m;s). Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Vật di qua gốc tọa độ ở các thời điểm t1 = 1s, t2 = 1,5s. B. Vật có gia tốc -2m/s2 và vận tốc đầu là 10m/s.
2
C. Vật có gia tốc -4m/s và vận tốc đầu là 10m/s. D. Phƣơng trình vận tốc của vật là v = -4t + 10 (m/s).
Câu 28: Trong các phƣơng trình sau phƣơng trình nào thể hiện chất đểm chuyển động thẳng đều:
A. x + 6 = 1/2t2 (m). B. v = 2t2 + 4 (m/s). C. v = 3t +2 (m/s). D. x = -( 3t -1) (m).
Câu 29: Chọn câu trả lời đúng. Với v1,v2 tƣơng ứng là vận tốc chạm đất của vật 1, vật 2. Bỏ qua sức cản không khí. Nếu hai vật có
khối lƣơng m1 > m2 RTD tại cùng một độ cao thì:
A. Vận tốc chạm đất v1 > v2. B. Vận tốc chạm đất v1 < v2. C. Vận tốc chạm đất v1 = v2. D. Không đủ cơ sở để kết luận.
Câu 30: Chọn câu đúng. Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau
10s. Chọn chiều dƣơng là chiều chuyển động của ôtô. Vận tốc của ôtô sau khi đƣợc 6s có độ lớn là:
A. 2,5 m/s B. 6m/s. C. 7,5m/s D. 9m/s.
Kiểm tra 45 phút số 2 kì 1 (Chƣơng I, THPT Lƣơng Thế Vinh – Tp Hồ Chí Minh 2007)
Câu 1: Một hòn đá rơi từ miệng đến đáy 1 cái giếng cạn mất 3s. Lấy g = 9,8m/s 2. Chiều sâu của giêng là
A. 44,1m B. 40m C. 50m D. 88,2m
Câu 2: Một chất điểm chuyển động trục ox theo phƣơng trình: x = 15 + 10t (m; s). Toạ độ của vật ở thời điểm t = 24s là
A. 250m B. 235m C. 230m D. 255m
Câu 3: Trong chuyển động nhanh dần đều có
A. v0.a 0 B. v0.a 0 C. v0.a > 0 D. v0.a < 0
Câu 4: Biểu thức nào sau đây dùng để tính gia tốc hƣớng tâm?
File word: ducdu84@gmail.com -- 29 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
2 2 2 2
A. aht=v /R=ω R B. aht=v /2R=ωR C. aht=v2R=ω2/R D. aht=v/R=ωR
Câu 5: Một ôtô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng 0. Sau 1 phút ôtô đạt vận tốc 54km/h, gia tốc của ôtô là?
A. 1m/s2 B. 0,9m/s2 C. 0,5m/s2 D. 0,25m/s2
Câu 6: Hai đầu máy xe lửa chạy ngƣợc chiều nhau trên một đoạn đƣờng sắt thẳng với vận tốc 40km/h và 60km/h. Vận tốc của đầu
máy thứ nhất đối với đầu máy thứ hai là
A. 100km/h B. 50km/h C. 2400km/h D. 20km/h
Câu 7: Trong chuyển động tròn đều, véctơ tốc độ dài
A. Có độ lớn không đổi, thay đổi liên tục về hƣớng. B. Có độ lớn và hƣớng không thay đổi.
C. Có độ lớn thay đổi, hƣớng không thay đổi. D. Có độ lớn và hƣớng thay đổi liên tục.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây liên quan tới tính tƣơng đối của vận tốc
A. Một vật chuyển động với vận tốc 5m/s. B. Một vật chuyển động thẳng đều.
C. Một vật chuyển động so với vật này nhƣng đứng yên so với vật khác. D. Một vật đứng yên so với trái đất.
Câu 9: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều với gia tốc 3m/s 2. Vận tốc của vật khi
đi đƣợc quãng đƣờng 50m kể từ lúc hãm phanh là?
A. 5m/s B. 120m/s C. 10m/s D. 15m/s
Câu 10: Một vật chuyển động với vận tốc 4m/s trên nửa thời gian đầu của đoạn đƣờng AB, nửa thời gian còn lại đi với vận tốc 2m/s.
Vận tốc trung bình của vật trên đoạn đƣờng AB là
A. 1m/s B. 0,5m/s C. 3m/s D. 2m/s
Câu 11: Viên bi thả NDĐ trên một mặt phẳng nghiêng với v 0 = 0, gia tốc a = 0,2m/s2. Sau bao lâu viên bi đạt vận tốc 1m/s
A. 0,2s B. 1,5s C. 5s D. 1s
Câu 12: Một ôtô chuyển động theo 1 cung tròn có bán kính 100m với vận tốc 54km/h. Gia tốc hƣớng tâm của xe có độ lớn?
A. 2,25m/s2 B. 225m/s2 C. 29,16m/s2 D. 22,5m/s2
Câu 13: Hai vật cùng chuyển động thẳng đều trên một đƣờng thẳng AB. Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 8s. Vật thứ hai xuất phát từ
A cùng một lúc với vật một nhƣng đến B chậm hơn 2s. Biết AB =24m. Vận tốc của hai vật là?
A. v1= 3m/s; v2= 2,4m/s B. v1= 3m/s; v2= 2m/s C. v1= 6m/s; v2= 4,8m/s D. v1= 2,4m/s; v2= 3m/s
Câu 14: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về vận tốc trung bình?
A. Trong chuyển động biến đổi vận tốc trung bình trên các đoạn đƣờng khác nhau là nhƣ nhau.
B. Vận tốc trung bình cho biết tốc độ của vật tại thời điểm nhất định.
C. Trong khoảng thời gian t vật đi đƣợc quãng đƣờng s, vận tốc trung bình của vật trên quãng đƣờng s là vTB=s/t.
D. Vận tốc trung bình là trung bình cộng của các vận tốc.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về vận tốc của chuyển động thẳng đều?
A. Tại mọi thời điểm vectơ vận tốc nhƣ nhau. B. Vec tơ vận tốc có hƣớng không thay đổi.
C. Vận tốc luôn có giá trị dƣơng. D. Vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 16: Trong các trƣờng hợp sau đây, trƣờng hợp nào có thể coi vật là một chất điểm?
A. Tàu hoả đang đứng trên sân ga. B. Trái Đất chuyển động tự quay quanh nó.
C. Trái Đất chuyển động trên quỹ đạo quanh Mặt Trời. D. Viên đạn đang chuyển động trong nòng súng.
Câu 17: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 43,2km/h thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều sau 2 phút thì dừng lại ở sân gA.
Quãng đƣờng tàu đi đƣợc trong thời gian hãm phanh là?
A. s = 72m B. s = 720m C. s = 270m D. s = 27m
Câu 18: Một ô tô khởi hành lúc 7h. Nếu chọn mốc thời gian là lúc 7h thì thời điểm ban đầu đúng với thời điểm nào:
A. t0 = 14 h B. t0 = 7 h C. t0 = 0 h D. t0 = 19 h
Câu 19: Hai vật xuất phát cùng một lúc, chuyển động trên cùng một đƣờng thẳng với các vận tốc không đổi v 1=15m/s, v2=24m/s theo
hai hƣớng ngƣợc chiều nhau. Khi gặp nhau vật thứ nhất đi đƣợc quãng đƣờng 60m, quãng đƣờng vật thứ hai đi đƣợc là?
A. s2=96m B. s2=69m C. s2=960m D. s2=9,6m
Câu 20: Trên hình vẽ là đồ thị toạ độ - thời gian của một vật chuyển động thẳng cho biết thông tin nào là sai?
A. Vật chuyển động theo chiều dƣơng của trục toạ độ. x(m)
B. Toạ độ ban đầu là x0 =10m.
C. Trong 5s đầu vật đi đƣợc 25cm. 25
D. Gốc thời gian là thời điểm vật cách gốc toạ độ 10m.
10
0 5 t(s)
Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều theo phƣơng Ox. Tại các thời điểm t 1=2s , t2=6s. Toạ độ tƣơng ứng của vật là x1=20m và
x2=4m. Kết luận nào sau đây không chính xác?
A. Vận tốc của vật có độ lớn là 4m/s B. Thời điểm vật đến gốc toạ độ 0 là t =5s
C. Phƣơng trình toạ độ của vật là x = 20 - 4t. D. Vật chuyển đông ngƣợc chiều dƣơng của trục Ox.
Câu 22: Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ hai điểm A và B cách nhau 20km, chuyển đông cùng chiều từ A đến B với vận tốc lần
lƣợt là 60km/h và 40km/h. Chọn trục toạ độ trùng với quỹ đạo, A là gốc toạ độ, chiều A đến B là chiều dƣơng, gốc thời gian là thời
điểm hai xe xuất phát. Phƣơng trình chuyển động của hai xe là?
A. x1 = 60t (km) và x2= 40t (km) B. x1 = 60t (km) và x2= 20 + 40t (km)
C. x1 =20 + 60t (km) và x2= 40t (km) D. x1 = 60t (km) và x2= 20 - 40t (km)
Câu 23: Một vật chuyển động thẳng đều từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 60km/h, cùng lúc đó một vật khác chuyển động
từ thành phố B về thành phố A với vận tốc 40km/h. Biết hai thành phố cách nhau 140km. Sau bao lâu hai vật gặp nhau?
A. 1,5 giờ B. 1,4 giờ C. 1 giờ D. 2 giờ
Câu 24: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s nó đạt vận tốc 10m/s. Vận tốc của nó sau 10s là
A. 10m/s B. 40m/s C. 20m/s D. 15m/s
Câu 25: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54km/h thì hãm phanh và CĐTCDĐ với gia tốc a = 1m/s 2. Sau bao lâu thì tàu dừng hẳn
A. Các vận tốc v12 và v13 cùng phƣơng ngƣợc chiều. B. Vận tốc v13 vuông góc với v23 .
C. Các vận tốc cùng phƣơng. D. Vận tốc v12 vuông góc với vận tốc v23 .
Câu 20: Chọn câu đúng. Trong chuyển động tròn đều thì véc tơ gia tốc
A. giống nhau ở mội điểm trên quỹ đạo. B. luôn luôn cùng hƣớng với véc tơ vận tốc dài.
C. luôn luôn vuông góc với véc tơ vận tốc dài. D. luôn tiếp xúc với đƣờng tròn quỹ đạo.
Câu 21: Một ô tô chuyển động thẳng đều từ tỉnh A đi tỉnh B với vận tốc 50 km/h. Tỉnh A cách gốc 0 là 10km. Chọn gốc thời gian là
lúc ô tô bắt đầu chuyển động từ A, chiều dƣơng từ B đến A. Phƣơng trình chuyển động của ô tô là:
A. x =50t+10 (km) B. x = -10(1+5t) (km) C. x = -10(1-5t) (km) D. x = 10( 1-5t) (km)
Câu 22: Một ô tô bắt đầu rời bến, sau 20 giây đạt đƣợc vận tốc 36 km/h.Chiều dƣơng là chiều chuyển động. Quãng đƣờng đi đƣợc
trong 20 giây đó là
A. 1000 (m) B. 400 (m) C. 200 (m) D. 100 (m)
Câu 23: Các trục quay có vận tốc quay thƣờng đựơc diễn tả bằng n vòng/phút. Suy ra tốc độ góc ω tính ra rad/s có biểu thức
A. 4π2n2 B. nπ/30 C. 2πn D. nπ/60
Câu 24: Một chất điểm chuyển động trên đƣờng tròn bán kính R có tốc độ góc ω, tốc độ dài v, số vòng quay trên giây n. Biểu thức
nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hƣớng tâm.
A. 4π2n2R B. Rω2 C. mv2/R D. v2/R
Câu 25: Một động cơ xe máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là:
A. 188,5 rad/s. B. 261,4 rad/s. C. 62,8 rad/s. D. 125,6 rad/s.
Câu 26: Một viên bi đƣợc thả chuyển động nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc 0,2m/s 2, với vận tốc ban đầu bằng
không. Quãng đƣờng viên bi đi đƣợc trong giây thứ tƣ là
A. 1 (m) B. 0,9 (m) C. 0,7 (m) D. 0,5 (m)
Câu 27: Chọn câu đúng Hai bến sông A và B cách nhau 36 km theo đƣờng thẳng.Biết vận tốc của canô khi nƣớc không chảy là 20
km/h và vận tốc của dòng nƣớc đối với bờ sông là 4 km/h. Thời gian canô chạy từ A đến B rồi trở ngay lại A là:
A. 3 giờ B. 3giờ 45phút C. 2 giờ 45 phút D. 4 giờ
Câu 28: Một vật đƣợc thả rơi từ độ cao h xuống tới đất . Vật tốc của vật khi chạm đất là.
A. v =2gh B. 2h g C. 2 gh D. gh
Câu 29: Đại lƣợng đặc trƣng cho tính nhanh hay chậm của chuyển động là:
A. Gia tốc của vật. B. Vật tốc của vật. C. Quãng đƣờng đi đƣợc của vật. D. cả ba đại lƣợng trên.
Câu 30: Thả rơi không vận tốc ban đầu hai vật ở hai độ cao h1 và h2 với h1= 4h2. Gọi v1 và v2 là hai vận tốc của hai vật khi vừa chạm
đất. Ta có
A. v1 = v2 B. v1 = 2v2 C. v1 = 4v2 D. v1 = v2 /2
SỰ BÍ ẨN CỦA HỐ ĐEN
Trong lòng vũ trụ có một khu vực rất đặc biệt, bất kể là vật thể gì, kích thƣớc lớn tới đâu, chỉ cần tiến vào khu vực này đều bị hút tụt
vào bên trong, ngƣời ta gọi đó là hố đen (black hole). Hố đen đến nay vẫn là bí ẩn lớn. Tuy nhiên, ngay từ cuối thế kỷ 19, có những
hiểu biết nhất định về hố đen. Năm 1898, một nhà toán học nổi tiếng ngƣời Pháp - ngài Laplace - đã chỉ ra: Nếu tỷ trọng hoặc khối
lƣợng của một vật thể đạt đến mức nào đó, chúng ta sẽ không nhìn thấy nó nữa, vì ánh sáng sẽ không thể thoát ra khỏi mặt của nó.
Hay nói cách khác, ánh sáng đi đến đó sẽ không thể phản xạ để quay trở lại mắt ta. Tuy nhiên, phải sau khi Einstein công bố thuyết
tƣơng đối, hố đen mới thực sự thu hút sự chú ý của các nhà khoa học. Họ dựa vào học thuyết này bắt đầu tiến hành nghiên cứu về
nguyên nhân hình thành, điều kiện tồn tại... của hố đen. Nhƣng mãi đến năm 1965, khi các nhà khoa học quan trắc đƣợc một chùm tia
X phát ra từ chòm sao Thiên Nga (Cygnus), loài ngƣời mới chính thức mở đƣợc cánh cổng để bƣớc vào khám phá hố đen vũ trụ.
Thiên thể này đƣợc các nhà thiên văn học lúc đó gọi là "sao Thiên Nga X-1" (Cygnus X-1). Theo các nhà nghiên cứu, X-1 lớn gấp 20
lần Mặt Trời, ở cách Trái Đất 8.000 năm ánh sáng. Các nghiên cứu còn cho thấy quỹ đạo của X-1 có sự thay đổi, nguyên nhân là do
gần đó có một hố đen. Hố đen này lớn gấp 5-10 lần Mặt Trời, chu kỳ quay quanh X-l của nó là 5 ngày. Đây là hố đen đầu tiên con
ngƣời xác định đƣợc. Rút cuộc hố đen, hòn đảo bí ẩn của vũ trụ, đang giấu kín trong mình bao nhiêu điều huyền bí? Có rất nhiều cách
giải thích khác nhau về nguyên nhân hình thành hố đen. Có ngƣời cho rằng một hành tinh ở giai đoạn cuối khi nhiên liệu cháy đã gần
cạn kiệt, sẽ tự co mạnh lại dƣới lực hấp dẫn của chính bản thân. Nếu khối lƣợng của hành tinh đã co lại lớn gấp 3 lần khối lƣợng của
Mặt Trời, sản phẩm của sự co lại đó sẽ là một hố đen. Cũng có ngƣời cho rằng hố đen là một bộ phận của hành tinh nở ra trong quá
trình siêu tân tinh đó bùng cháy biến thành. Lại có ngƣời cho rằng khi xảy ra vụ nổ big bang hình thành nên vũ trụ, nguồn năng lƣợng
gây giãn nở vũ trụ đã nén mạnh một khối lƣợng vật chất nhất định, sinh ra hố đen nguyên sinh. Nói tóm lại đến nay, con ngƣời vẫn
chƣa vén đƣợc bức màn bí mật về hố đen. Nhƣng với sự phát triển không ngừng của khoa học kỹ thuật và nỗ lực tìm tòi của mình,
con ngƣời nhất định sẽ giải đƣợc những câu đố về nó.
kể. Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật có giá trị
A. 10 2 N. B. 20 2 N. C. 20 3 N. D. 10 3 N.
Câu 38: Một vật khối lƣợng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng nhƣ
hình 1. Góc nghiêng = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy g = 10m/s2 Xác định lực căng của dây và phản lực
của mặt phẳng nghiêng.
A. T = 25 (N), N = 43 (N). B. T = 50 (N), N = 25 (N). C. T = 43 (N), N = 43 (N). D. T = 25 (N), N = 50 (N).
Câu 39: Một vật có khối lƣợng 1 kg đƣợc giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đƣờng dốc chính nhƣ
hình 1. Biết α = 300. Cho g = 9,8 m/s2. Lực căng T của dây treo là
A. 4,9 N. B. 8,5 N. C. 19,6 N. D. 9,8 N.
Câu 40: Một quả cầu có khối lƣợng 1,5kg đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây. Dây hợp với tƣờng góc α = 450. Cho g =
9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tƣờng. Lực ép của quả cầu lên tƣờng là
A. 20 N. B. 10,4 N.
C. 14,7 N. D. 17 N.
Câu 41: Một quả cầu có khối lƣợng 2,5kg đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây. Dây hợp với tƣờng góc α = 60 0.
Cho g = 9,8 m/s2.Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tƣờng. Lực căng T của dây treo là
A. 49 N. B. 12,25 N. C. 24,5 N. D. 30 N.
Câu 42: Một vật trọng lƣợng P=20N đƣợc treo vào dây AB=2m. Điểm treo (ở giữa) bị hạ xuống 1 đoạn
CD=5cm. Lực căng dây là xấp xỉ bằng A D B
A. 20N.
B. 40N. C
C. 200N.
D. 400N. P
Câu 43: Biết F1=F2=F3=100N. Hợp lực của 3 lực cho trên hình vẽ bằng F1
A. 300N.
F2 120 0
C. 150N.
D. 0.
F3
File word: ducdu84@gmail.com -- 35 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 44: Ba nhóm học sinh kéo 1 cái vòng đƣợc biểu diễn nhƣ hình trên. Không có nhóm nào 100N 100N
thắng cuộc. Nếu các lực kéo đƣợc vẽ trên hình (nhóm 1 và 2 có lực kéo mỗi nhóm là 100N). Lực
kéo của nhóm 3 là bao nhiêu? 450 450
A. 100N
B. 200N
C. 141N T3
D. 71N
Câu 45: Có 3 lực đồng qui F1 , F2 , F3 cân bằng nhƣ hình. Chọn phát biểu sai? F1
F2 F3
F1 F2 F3 0
sin sin
A. B. F2
F1 F
C. F1 sin F2 sin D. 2 .
sin sin F3
Câu 46: Một vật có trọng lƣợng P đứng cân bằng nhờ 2 dây OA làm với trần một góc 60 0 và OB nằm
ngang. Độ lớn của lực căng T1 của dây OA bằng
A. P
2 3
B. P.
3
C. P.
D. 2P
Câu 47: Một vật nặng m đƣợc nối vào sợi dây, đầu còn lại sợi dây nối vào điểm cố định Q (xem hình vẽ).
Tác dụng lên vật m một lực F không đổi theo phƣơng ngang, khi ở trạng thái cân bằng dây treo hợp với
phƣơng thẳng đứng một góc α. Chọn phƣơng án sai? T
F
F P
A. tan . B. T .
mg cos
P
C. T P F .
2 2
D. T P sin F .
Câu 48: Cho vật đƣợc đỡ bởi hai thanh nhƣ hình vẽ. Biết gia tốc trọng trƣờng g = 10 m/s 2. Lực do
thanh (1) tác dụng lên vật là 50 N. Khối lƣợng vật là
A. 2,5 kg.
B. 5 kg.
C. 7,5 kg.
D. 10 kg.
Câu 49: Một vật đƣợc giữ nhƣ trên hình. Vật nặng 5 kg và lực do thanh tác dụng lên vật là 25 N. Biết g =
10 m/s2. Góc α bằng
A. 600.
B. 300.
C. 450.
D. 150.
Câu 50: Một đèn tín hiệu giao thông đƣợc treo ở một ngã tƣ nhờ một dây cáp có
trọng không đáng kể. Hai đầu dây cáp đƣợc giữ bằng hai cột đèn AB và A’B’,
cách nhau 8 m. Đèn nặng 60 N, đƣợc treo vào điểm giữa O của dây cáp, làm dây
võng xuống 0,5 m tại điểm giữa nhƣ hình. Tính lực kéo của mỗi nửa dây?
A. 60 N và 60 N.
B. 120 N và 240 N.
C. 120 N và 120N.
D. 240 N và 240 N.
A. 1N B. 2N C. 5N D. 50N
Câu 81: Một quả bóng có khối lƣợng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 200N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với
bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng:
A. 0,008 m/s. B. 2 m/s C. 8 m/s D. 0,8 m/s.
Câu 82: Một vật A vật có khối lƣợng 1kg chuyển động với tốc độ 5m/s va chạm vào một vật B đứng yên. Sau va chạm vật A chuyển
động ngƣợc trở lại với tốc độ 1m/s, còn vật B chuyển động với tốc độ 2m/s. Hỏi khối lƣợng của vật B bằng bao nhiêu?
A. 2kg B. 3kg C. 4kg D. 5kg
Câu 83: Một vật có khối lƣợng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh. Sau khi hãm ô tô chạy thêm đƣợc 50m
thì dừng lại. Lực hãm của xe là:
A. 600N B. 6000N C. 800N D. 8000N
Câu 84: Một vật có khối lƣợng m = 4 kg đang ở trạng thái nghỉ đƣợc truyền một lực F = 8 N. Quãng đƣờng vật đi đƣợc trong khoảng
thời gian 5 giây là
A. 5m B. 25m C. 30m D. 65m
Câu 85: Lực F truyền cho vật khối lƣợng m1 gia tốc 2 m/s², truyền cho vật khối lƣợng m2 gia tốc 6m/s². Lực F sẽ truyền cho vật
khối lƣợng m = m1 + m2 gia tốc
A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 8 m/s².
Câu 86: Một vật có khối lƣợng m=4kg đang ở trạng thái nghỉ đƣợc truyền một hợp lực F = 8N. Quãng đƣờng vật đi đƣợc trong
khoảng thời gian 5s đầu bằng
A. 30 m. B. 25 m. C. 5 m. D. 50 m.
α α α α
O O O O
A. B. C. D.
Câu 25: Yếu tố quyết định nhất trong trò chơi kéo co là:
A. Lực kéo của mỗi bên. B. Khối lƣợng của mỗi bên.
C. Lực ma sát của chân và sàn đỡ. D. Độ nghiêng của dây kéo.
Câu 26: Một vật có khối lƣợng 5 tấn đang chuyển động trên đƣờng nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g= 10m/s 2. Độ lớn của
lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đƣờng là:
A. 10N B.100N C. 1000N D. 10000N
Câu 27: Một ôtô có khối lƣợng 4 tấn đang chuyển động trên mặt đƣờng nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g= 10m/s 2. Độ lớn
của ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đƣờng là:
A. 5N. B. 50N. C. 500N. D. 8000N.
Câu 28: Một ôtô chuyển động thẳng đều trên măt đƣờng. Hệ số ma sát lăn là 0,023. Biết rằng khối luợng của ôtô là 1500kg. Lấy g =
10m/s2. Lực masát lăn giữa bánh xe và mặt đƣờng có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 435N B. 345N C. 534N D. Một giá trị khác.
Câu 29: Một vật có khối lƣợng 1kg trƣợt không ma sát không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng góc 300 so với
mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật nhận giá trị nào sau đây. Lấy g = 10m/s2.
A. v = 4m/s B. v = 6m/s C. v = 8m/s D. v = 10m/s
Câu 30: Một vật có khối lƣơng 11kg nằm trên sàn, hệ số ma sát giữa vật và sàn là 0,52. Độ lớn của lực tác dụng theo phƣơng ngang
phải bằng bao nhiêu để vật trƣợt đều trên sàn.
A. Lớn hơn 56,2 N. B. Nhỏ hơn 56,2N. C. Bằng 56,2N. D. Tất cả đều sai.
Câu 31: Dùng lực kéo nằm ngang 100 000N kéo tấm bêtông 20 tấn chuyển động đều trên mặt đất. Cho g = 10m/ s2. Hệ số ma sát giữa
bêtông và đất là?
A. 0,2 B. 0,5 C. 0,02 D. 0,05
Câu 32: Một khúc gỗ có khối lƣợng 200g chuyển động trƣợt thẳng đều thí số chỉ lực kế là 0,5N trên mặt bàn nằm ngang. Tính hệ số
ma sát trƣợt. Lấy g=10m/s2 .
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5
Câu 33: Một vật có khối lƣợng 20kg trƣợt đều trên mặt sàn nằm ngang dƣới tác dụng của một lực kéo có độ lớn 48N theo phƣơng
ngang. Hãy xác định hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt sàn. Lấy g = 10 m/s2.
A. 0,20 B. 0,24 C. 0,26 D. 0,34
Câu 34: Trong hình vẽ chiếc xe lăn nhỏ khối kƣợng 5 kgđƣợc thả từ điểm A cho trƣợt xuống một mặt dốc nghiêng 30 0 với gia tốc
không đổi 2 m/s2. Lực ma sát giữa mặt phẳng nghiêng và xe lăn là bao nhiêu.
A. 5 N B. 15 N C. 7,5.(3)1/2 N D. Một đáp số khác.
Câu 35: Một vật trƣợt đƣợc một quãng đƣờng s =48m thì dừng lại. Biết lực ma sát trƣợt bằng 0,06 trọng lƣợng của vật và g =10m/s 2.
Cho chuyển động của vật là chuyển động chậm dần đều. Vận tốc ban đầu của vật
A. v0 =7,589 m/s. B. v0 =75,89 m/s. C. v0 =0,7589 m/s. D. 5,3666m/s.
Câu 36: Vật khối lƣợng m = 2kg đặt trên mặt sàn nằm ngang và đƣợc kéo nhờ lực F hợp với mặt sàn góc = 600 và có độ lớn F =
2N. Bỏ qua ma sát. Độ lớn gia tốc của m khi chuyển động là: (Lấy g=10 m/s2 và 3 =1,7)
A. 1 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 0,85 m/s2 D. Một giá trị khác.
Câu 37: Hai xe ô tô cùng chạy trên đƣờng thẳng nằm ngang , tỉ số khối lƣợng giữa chúng là m1/m2 = 1/2; tỉ số vận tốc là v1/v2 = 2/1.
Sau khi cùng tắt máy, xe (1) đi thêm đƣợc quãng đƣờng s1, xe (2) đi thêm đƣợc quãng đƣờng s2. Cho rằng hệ số ma sát của mặt đƣờng
đặt vào hai xe là nhƣ nhau, lực cản không khí không đáng kể, ta có:
A. s1: s2 =1:2 B. s1: s2 =1:1 C. s1: s2 =2:1 D. s1: s2 = 4:1
Câu 38: Một vật trƣợt đƣợc một quãng đƣờng s =48m thì dừng lại. Biết lực ma sát trƣợt bằng 0,06 trọng lƣợng của vật và g
=10m/s2.Cho chuyển động của vật là chuyển động chậm dần đều. Vận tốc ban đầu của vật
A. v0 =7,589 m/s. B. v0 =75,89 m/s. C. v0 =0,7589 m/s. D. 5,3666m/s.
Câu 39: Một vật có khối lƣợng 200g đặt tên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt bàn là 0,3. Vật bắt đầu kéo bằng
lực F= 2N có phƣơng nằm ngang.Lấy g=10 m/s2. Quãng đƣờng vật đi đƣợc sau 2s bằng
A. 7m. B. 14cm. C. 14m. D. 7cm.
Câu 40: Một xe lăn, khi đƣợc kéo bằng lực F = 2N nằm ngang thì xe chuyển động đều. Khi chất lên xe một kiện hàng có khối lƣợng
m = 2kg thì phải tác dụng lực F’ = 3F nằm ngang thì xe lăn mới chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/s 2. Hệ số ma sát giữa xe lăn và
mặt đƣờng
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 41: Một tủ lạnh có khối lƣợng 90kg trƣợt thẳng đều trên sàn nhà. Lấy g = 10m/s 2. Hệ số ma sát trƣợt giữa tủ lạnh và sàn nhà là
0,5. Lực đẩy tủ lạnh theo phƣơng ngang bằng
A. F = 45 N. B. F = 450N. C. F > 450N. D. F = 900N.
Câu 42: Một ngƣời có trọng lƣợng 150N tác dụng một lực 30N song song với mặt phẳng nghiêng, đã đẩy một vật có trọng lƣợng 90N
trƣợt lên mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Lực ma sát trƣợttác dụng lên vật có độ lớn
A. nhỏ hơn 30N. B. 30N. C. 90N. D. Lớn hơn 30N nhƣng nhỏ hơn 120N.
Câu 43: Hercules và Ajax đẩy cùng chiều một thùng nặng 1200kg theo phƣơng nằm ngang. Hercules đẩy với lực 500N và Ajax đẩy
với lực 300N. Nếu lực ma sát có sức cản là 200N thì gia tốc của thùng là bao nhiêu?
File word: ducdu84@gmail.com -- 47 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
2 2
A. 1,0m/s B. 0,5m/s . C. 0,87m/s2. D. 0,75m/s2.
Câu 44: Một vận động viên hốc cây (môn khúc quân cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu 10 m/s. Hệ số ma
sát giữa bóng và mặt băng là 0,1. Lấy g = 9,8m/s2. Hỏi bóng đi đƣợc một đoạn đƣờng bằng
A. 39 m. B. 51 m. C. 45 m. D. 57 m.
Câu 45: Ngƣời ta đẩy một chiếc hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v0 = 3,5 m/s. Sau khi đẩy, hộp chuyển động trên sàn nhà. Hệ
số ma sát trƣợt giữa hộp và sàn nhà là µ = 0,3. Lấy g = 9,8 m/s 2. Hộp đi đƣợc một đoạn đƣờng bằng
A. 2,7 m. B. 3,9 m. C. 2,1 m. D. 1,8m.
Câu 46: Ngƣời ta đẩy một cái thùng có khối lƣợng 55 kg theo phƣơng ngang với lực 220 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng
ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa thùng và mặt phẳng là 0,35. Lấy g = 9,8 m/s 2. Gia tốc thùng bằng
A. 0,57 m/s2. B. 0,6 m/s2. C. 0,35 m/s2. D. 0,43 m/s2.
Câu 47: Một vật chuyển động chậm dần đều, trƣợt đƣợc quãng đƣờng 96m thì dừng lại. Trong quá trình chuyển động lực ma sát trƣợt
giữa vật và mặt phẳng tiếp xúc bằng 0,12 trọng lƣợng của vật. Lấy g =10m/s 2.Thời gian chuyển động của vậtnhận giá trị nào sau đây?
A. t = 16,25s. B. t = 15,26s. C. t = 21,65s. D. t = 12,65s.
Câu 48: Một vật khối lƣợng m = 0,4 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt bàn là μ t = 0,2. Tác dụng vào
vật một lực kéo Fk = 1 N có phƣơng nằm ngang. Lấy gia tốc RTD g = 10 m/s2. Sau 2 giây kể từ lúc tác dụng lực kéo Fk vật đi đƣợc
quãng đƣờng là
A. 400 cm. B. 100 cm. C. 500 cm. D. 50 cm.
Câu 49: Mô ̣t vâ ̣n đô ̣ng viên môn hockey (khúc côn cầu ) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu 10m/s. Hê ̣ số ma
sát trƣợt giữa bóng và mặt băng là bao nhiêu biế t quả bóng dƣ̀ng la ̣i sau khi đi đƣơ ̣c quañ g đƣờng 51m. Cho g= 9,8m/s2.
A. 0,03. B. 0,01 C. 0,10. D. 0,20.
Câu 50: Một xe trƣợt m =80 kg, trƣợt từ trên đỉnh núi xuống. Sau khi đã thu đƣợc vận tốc 10 m/s nó tiếp tục chuyển động trên đƣờng
nằm ngang. Tính lực ma sát tác dụng lên xe trên đoạn đƣờng nằm ngang, nếu biết rằng xe đó dừng lại sau khi đã đi đƣợc 40m?
A. 0,050. B. 0,125. C. 0,063. D. 0,030.
CHỦ ĐỀ 6. LỰC HƢỚNG TÂM
Câu 1: Lực gây ra gia tốc hƣớng tâm cho một vật đứng yên trên mặt bàn đang quay là:
A. lực ma sát nghỉ. B. trọng lực của vật. C. trọng lƣợng của vật. D. hợp lực của trọng lực của vật với phản lực của mặt bàn.
Câu 2: Đặt một miếng gỗ lên một bàn quay nằm ngang rồi quay bàn từ tƣ thì thấy miếng gỗ quay theo. Lực nào tác dụng lên miếng
gỗ đóng vai trò lực hƣớng tâm là:
A. Lực hút của trái đất. B. Lực ma sát trƣợt . C. Phản lực của bàn quay. D. Lực ma sát nghỉ.
Câu 3: Buộc một hòn đá nhỏ vào đầu một sợi dây, tay cầm lấy đầu còn lại của sợi dây và quay tít cho hòn đá vẽ một vòng tròn trong
mặt phẳng thẳng đứng, bỏ qua lực cản của không khí, ta thấy:
A. Chỉ có hai lực tác dụng vào hòn đá là trọng lực và lực căng dây.
B. Xét trên cả qũy đạo, chuyển động của hòn đá không thể là tròn đều.
C. Các phát biểu A) và B) đều đúng. D. Các phát biểu A) và B) đều sai.
Câu 4: Một cậu bé buộc một vật vào sợi dây rồi quay tròn theo phƣơng thẳng đứng. Lực căng của dây khi vật qua điểm cao nhất và
thấp nhất có độ lớn:
A. Bằng nhau. B. Có độ lớn lớn nhất ở điểm trên và nhỏ nhất ở điểm thấp.
C. Có độ lớn lớn nhất ở điểm thấp và nhỏ nhất ở điểm trên. D. Có độ lớn bằng không ở điểm trên và lớn nhất ở điểm thấp.
Câu 5: Một đĩa tròn đặt nằm ngang có thể quay quang một trục thẳng đứng qua tâm đĩa. Trên đĩa có đặt một vật nhỏ. Ma sát giữa vật
và đĩa là đáng kể. Quay đĩa quanh trục với vận tốc góc không đổi. Phát biểu nào sau đây là phát biểu sai:
A. Khi vật không trƣợt trên đĩa, nó chuyển động tròn đều. B. Có thể coi là vật nằm yên dƣới tác dụng của lực ma sát và lực ly tâm.
C. Lực hƣớng tâm tác dụng vào vật là lực ma sát nghỉ. D. Khi vật trƣợt trên đĩa, nó chuyển động theo hƣớng của lực hƣớng tâm.
Câu 6: Chọn phát biểu sai?
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hƣớng tâm.
B. Xe chuyển động vào một đoạn đƣờng cong (khúc cua), lực đóng vai trò hƣớng tâm luôn là lực ma sát.
C. Xe chuyển động đều trên đỉnh một cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hƣớng tâm.
D. Vật nằm yên đối với mặt bàn nằm ngang đang quay đều quanh trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hƣớng tâm.
Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?
A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hƣớng tâm.
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hƣớng tâm. C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hƣớng tâm.
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phƣơng tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.
Câu 8: Chọn câusai?
A. Lực nén của ôtô khi qua cầu phẳng luôn cùng hƣớng với trọng lực B. Lực hƣớng tâm giúp cho ôtô qua khúc quanh an toàn
C. khi ôtô qua cầu cong thì lực nén của ôtô lên mặt cầu luôn cùng hƣớng với trọng lực
D. Khi ôtô qua khúc quanh, ngoại lực tác dụng lên ôtô gồm trọng lực, phản lực của mặt đƣờng và lực ma sát nghỉ.
Câu 9: Ở những đoạn đƣờng vòng, mặt đƣờng đƣợc nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây?
A. Giới hạn vận tốc của xe. B. Tạo lực hƣớng tâm. C. Tăng lực ma sát. D. Cho nƣớc mƣa thốt dễ dàng.
Câu 10: Chọn câu sai?
A.Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng thì chuyển động thẳng đều nếu vật đang chuyển động
B.Vectơ hợp lực có hƣớng trùng với hƣớng của vectơ gia tốc vật thu đƣợc
C.Một vật chuyển động thẳng đều vì các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
D.Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh Trái Đất là do Trái Đất và Mặt Trăng tác dụng lên vệ tinh 2 lực cân bằng.
Câu 11: Một xe đua chạy quanh một đƣờng tròn nằm ngang, bán kính R. Vận tốc xe không đổi. Lực đóng vai trò là lực hƣớng tâm
lúc này là
A. lực đẩy của động cơ. B. lực hãm. C. lực ma sát nghỉ. D. lực của vô – lăng (tay lái).
Câu 12: Chọn câu sai?
A. Vật có khối lƣợng càng lớn thì RTD càng chậm vì khối lƣợng lớn thì quán tính lớn.
B. C. D.
A.
Câu 13: Một vật đƣợc ném theo phƣơng ngang với vận tốc v 0 từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O
trùng với vị trí ném, Ox theo phƣơng vận tốc ban đầu, Oy hƣớng thẳng đứng xuống dƣới, gốc thời gian là lúc ném. Độ lớn vận tốc của
vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức:
A. v=v0+gt. B. v= v 20 g 2 t 2 . C. v= v0 gt . D. v=gt.
Câu 14: Để tăng tầm xa của vật ném theo phƣơng ngang với sức cản không khí không đáng kể thì biện pháp nào sau đây có hiệu quả
nhất?
A. Giảm khối lƣợng vật ném. B. Tăng độ cao điểm ném. C. Giảm độ cao điểm ném. D. Tăng vận tốc ném.
Câu 15: Một máy bay đang thẳng đều ở độ cao h, với tốc độ v0 thì thả rơi một vật. Khi vật chạm đất, máy bay cách chỗ thả vật ( bỏ
qua sức cản của không khí )
A. s=2v0h/g B. 2gh/v0 C. 2v0 gh D. s= 2hv02 / g
2
Câu 16: Vật đƣợc ném ngang ở độ cao 45m. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10 m/s . Thời gian vật rơi tới khi chạm đất là:
A. 3s. B. 4,5.s C. 9s. D. 3 s.
2
Câu 17: Một vật đƣợc ném ngang ở độ cao 20m với vân tốc đầu v0 = 15m/s. Lấy g = 10m/s , bỏ qua sức cản không khí. Tính:
a. Viết phƣơng trình vật chuyển động ném ngang. (Đs: y=x2/45) b. Tầm ném xa. (Đs: L=30m)
Câu 18: Môt hòn bi lăn theo cạnh của một mặt bàn nằm ngang cao 1,25m. Khi ra khỏi mép bàn nó rơi xuống nền nhà cách mép bàn
là 2m (theo phƣơng ngang), lấy g=10m/s2. Vận tốc khỏi mép bàn là:
A. 2m/s B. 4m/s C. 1m/s D. Một đáp án khác.
Câu 19: Một viên bi đƣợc ném theo phƣơng ngang với vận tốc 2m/s từ độ cao h = 5m so với mặt đất. Tầm ném xa của viên bi bằng
bao nhiêu? Cho g = 10m/s2.
A. 2m. B. 1m C. 1,41 m. D. 2,82m.
Câu 20: Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của một mặt bên hình chữ nhật nằm ngang cao 1,25m. Khi ra khỏi mép, nó rơi xuống nền
nhà tại điểm cách mép bàn 1,50m (theo phƣơng ngang). Lấy g=10m/s2. Thời gian chuyển động và tốc độ của bi lúc rời bàn?
A. 0,35s; 4,28m/s B. 0,125s; 12m/s C. 0,5s; 3m/s D. 0,25s; 6m/s
Câu 21: Một vật đƣợc ném ngang ở độ cao 80m với vận tốc ban đầu là 30m/s, lấy g= 10m/s 2. Tầm bay xa của vật là:
A. 80m. B. 100m. C. 120m. D. 140m.
Câu 22: Một quả bóng đƣợc ném theo phƣơng ngang với vận tốc ban đầu v0 = 25m/s và rơi xuống đất sau t = 3s. Bỏ qua lực cản của
không khí và lấy g = 9,8m/s2. Hỏi quả bóng đã đƣợc ném từ độ cao nào và tầm bay xa của quả bóng là bao nhiêu?
A. 49m; 72m. B. 45m; 75m. C. 44,1m; 75m. D. 50m; 75m.
A. 71N. B. 110N
C. 100N D. 50N.
Câu 23: Một quả cầu có khối lƣợng 1,5kg đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây. Dây hợp với tƣờng góc α = 450. Cho g
= 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tƣờng. Lực ép của quả cầu lên tƣờng là P
A. 20 N. B. 10,4 N.
C. 14,7 N. D. 17 N.
Câu 24: Một quả cầu có khối lƣợng 2,5kg đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây. Dây hợp với tƣờng góc α = 60 0.
Cho g = 9,8 m/s2. Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tƣờng. Lực căng T của dây treo là
A. 49 N. B. 12,25 N.
C. 24,5 N. D. 30 N.
C
Câu 25: Treo vật P có trọng lƣợng 40N nhƣ hình vẽ. Biết thanh AB nhẹ và có chiều dài 45cm; = 450.
Lực nén của thanh AB và lực căng dây của dây BC lần lƣợt là
A. T1 20 2 N ;T2 40N
B. T1 40N ; T2 40N
B
C. T1 40N ; T2 40 2 N A
D. T1 40 2 N ;T2 40N .
Câu 26: Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc 45 o. Trên hai mặt phẳng đó
ngƣời ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lƣợng 3 kg nhƣ hình. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10
m/s2. Áp lực của quả cầu lên mỗi mặt phẳng đỡ có độ lớn gần bằng
A. 28 N
B. 20 N. 450 450
C. 21,2 N.
D. 1,4 N.
Câu 27: Treo thanh AB đồng chất có khối lƣợng 4kg bằng một sợi dây nhƣ hình. Biết AB = 45cm; = C
450. Lấy g = 10m/s2. Lực nén của thanh AB tác dụng lên tƣờng và lực căng dây của dây BC lần lƣợt là
A. 40N và 40N.
B. 20 2 N và 20 2 N.
C. 30 N và 30N.
B
D. 10 2 N và 10 2 N. A
Câu 28: Một thanh gỗ đồng chất có trọng lƣợng P đƣợc đặt vào tƣờng. Do tƣờng và sàn đều không có ma sát A
nên ngƣời ta phải dùng một dây buộc đầu dƣới B của thanh vào chân tƣờng để giữ cho thanh đứng yên. Biết
3
OA OB . Lực căng dây bằng
2
O Dây
P 2P B
A. P. B. . C. . D. 2P.
3 3 Sàn
Câu 29: Cho cơ hệ cân bằng nhƣ hình vẽ. Lực căng dây AB và lực căng dây AC có độ lớn lần lƣợt là C
B
T1=120N và T2=60N và 1 2 75 . Lấy g = 10m/s2. Khối lƣợng của vật xấp xỉ bằng
0
1 2
A. 10,78kg.
B. 14,74kg. A
C. 18,43kg.
D. 12,25kg. m
Câu 30: Vật m = 1kg trep trên trần và tƣờng bằng các dây AB, AC nhƣ hình vẽ. Biết 30 ,
0
B
1200 . Lấy g 10m/s 2 . Tỉ số lực căng của dây OA và lực căng của dây OB bằng C
A. 0,5.
B. 3 . O
C. 1.
D. 2. m
File word: ducdu84@gmail.com -- 57 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN
CHỦ ĐỀ 2. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. MOMEN LỰC
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Đơn vị của mômen lực M=F.d là:
A. m/s B. N.m C. kg.m D. N.kg
Câu 2: Gọi F là độ lớn của lực, d là cánh tay đòn. Biểu thức momen lực là:
A. M=Fd2 B. M=F/d C. M=Fd D. M= Fd
Câu 3: Khi vật đƣợc treo bằng sợi dây cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật:
A. hợp với lực căng dây một góc 900. B. bằng không. C. cân bằng với lực căng dây. D. cùng hƣớng với lực căng dây.
Câu 4: Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với:
A. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật. B. điểm chính giữa vật. C. tâm hình học của vật. D. điểm bất kì trên vật.
Câu 5: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của quy tắc mômen lực áp dụng cho trƣờng hợp vật rắn có trục quay cố định chịu tác dụng
của lực F1 làm cho vật quay theo chiều kim đồng hồ và lực F 2 làm cho vật quay ngƣợc chiều kim đồng hồ.
A. M1 M 2 0 B. F1d2 = F2d1 C. F1/F2 = d2/d1 D. M1 M 2
Câu 6: Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng momen lực tác dụng lên vật có giá trị:
A. bằng 0. B. luôn dƣơng. C. luôn âm. D. khác 0.
Câu 7: Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì:
A. tổng momen của các lực có khuynh hƣớng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực có khuynh hƣớng làm
vật quay theo chiều ngƣợc lại. B. tổng momen của các lực phải bằng hằng số.
C. tổng momen của các lực phải khác 0. D. tổng momen của các lực phải là một vectơ có giá đi qua trục quay.
Câu 8: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lƣợng:
A. đặc trƣng cho tác dụng làm quay vật của lựC. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dƣơng.
Câu 9: Cánh tay đòn của lực bằng
A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D. khoảng cách từ trọng tâm của vật đến giá của trục quay.
Câu 10: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lƣợng:
A. đặc tƣng cho tác dụng làm quay vật của lực và đƣợc đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó.
B. đặc tƣng cho tác dụng làm quay vật của lực và đƣợc đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó, có đơn vị là (N/m).
C. đặc trƣng cho độ mạnh yếu của lực. D. luôn có giá trị âm.
Câu 11: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi:
A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. B. lực có giá song song với trục quay.
C. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. D. lực có giá cắt trục quay.
Câu 12: Chọn câu sai.
A. Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho tác dụng làm quay của lực.
B. Momen lực đƣợc đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của lực đó.
C. Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho tác dụng làm quay của vật.
D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
Câu 13: Momen lực tác dụng lên một vật có trục quay cố định là đại lƣợng
A. đặc tƣng cho tác dụng làm quay vật của lực và đƣợc đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó.
B. đặc tƣng cho tác dụng làm quay vật của lực và đƣợc đo bằng tích của lực và cánh tay đòn của nó. Có đơn vị là (N/m).
C. đặc trƣng cho độ mạnh yếu của lực. D. luôn có giá trị âm.
Câu 14: Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi
A. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
B. lực có giá song song với trục quay C. lực có giá cắt trục quay
D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
Câu 15: Chọn câu sai?
A. Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho tác dụng làm quay của lực.
B. Momen lực đƣợc đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của lực đó.
C. Momen lực là đại lƣợng đặc trƣng cho tác dụng làm quay của vật. D. Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
Câu 16: Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng mômen lực tác dụng lên vật có giá trị
A. bằng không. B. luôn dƣơng. C. luôn âm. D. khác không.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mô men lực?
A. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực có khuynh hƣớng làm vật quay theo một chiều
phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hƣớng làm vật quay theo chiều ngƣợc lại
B. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải bằng hằng số
C. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải khác không
D. Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay
Câu 18: Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn đƣợc gọi là
A.Quy tắc hợp lực đồng quy B.Quy tắc hợp lực song song C.Quy tắc hình bình hành D.Quy tắc mômen lực
Câu 19: Cánh tay đòn của lực bằng
A. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. B.khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
C. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. D.khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
Câu 20: Một cánh cửa chịu tác dụng của một lực có mômen M1 = 60N.m đối với trục quay đi qua các bản lề. Lực F2 tác dụng vào cửa
có mômen quay theo chiều ngƣợc lại và có cánh tay đòn d 2 = 1,5m. Lực F2 có độ lớn bằng bao nhiêu thì cửa không quay?
A. 40N B. 60N C. Không tính đƣợc vì không biết khối lƣợng của cánh cửa. D. 90N
Câu 21: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá của lực đến trục quay
là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là:
A. 200N.m B. 200N/m C. 2N.m D. 2N/m
Câu 27: Đầu A của đòn bẩy treo một vật có trọng lƣợng 30 N. Chiều dài đòn bẩy dài 50 cm. Khoảng A O B
cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng
lƣợng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng nhƣ ban đầu?
A. 15 N. B. 20 N. C. 25 N. D. 30 N.
Câu 28: Một bàn đạp có trọn lƣợng không đáng kể, có chiều dài OA=20cm, quay dễ dành quanh
trục O nằm ngang. Một lò xo gắn vào điểm giữa C. Ngƣời ta tác dụng lên bàn đạp tại điểm A A
một lực F vuông góc với bàn đạp và có độ lớn 20N. Bàn đạp ở trạng thái cân bằng khi lò xo có
phƣơng vuông góc với OA. Lực của lò xo tác dụng lên bàn đạp bằng C
F
A. 30N. O
B. 40N.
C. 20N.
D. 50N.
Câu 29: Một thanh dài l = 1 m, khối lƣợng m = 1,5 kg. Một đầu thanh đƣợc gắn vào trần nhà nhờ một
bản lề, đầu kia đƣợc giữ bằng một dây treo thẳng đứng.Trọng tâm của thanh cách bản lề một đoạn d =
0,4 m. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của dây là d l
A. 6 N.
B. 5 N. P
C. 4N.
D. 3 N.
T1
Câu 30: Một dây phơi căng ngang tác dụng một lực T 1 = 200 N lên cột. T2
a) Tính lực căng T2 của dây chống. Biết góc α = 30°. (Đáp số 400N)
b) Tính áp lực của cột vào mặt đất. Bỏ qua trọng lực của cột. (Đáp số 364N).
O
Câu 20: Một chiếc thƣớc đồng chất, tiết diện đều, dài L. Đặt thƣớc lên bàn, một đầu sát mép
bàn. Sau đó đẩy nhẹ thƣớc cho nhô dần ra khỏi bàn. Gọi x là độ dài phần thƣớc nhô ra. Khi L x
thƣớc bắt đầu rơi khỏi bàn thì x bằng
A. L/8.
B. L/4.
C. L/2.
D. 3L/4.
Câu 21: Một khối lập phƣơng đồng chất đƣợc đặt trên một mặt phẳng nhám Hỏi phải nghiêng mặt
phẳng đến góc nghiêng cực đại là bao nhiêu để khối lập phƣơng không bị đổ ?
A. 150.
B. 300.
C. 450.
D. 600.
Câu 22: Có ba viên gạch chồng lên nhau sao cho một phần của viên gạch trên nhô ra khỏi viên gạch
dƣới. Mép phải của viên gạch trên cùng có thể nhô ra khỏi mép phải của viên gạch dƣới cùng một đoạn 3
cực đại bằng 2
A. l/4 . B. 3l/4 . 1
C. l/2. D. l/8.
Câu 23: Một xe tải đang chạy trên một đoạn đƣờng nghiêng. Xe cao 4 m; rộng 2,4 m và có trọng
2,4m
tâm ở cách mặt đƣờng 2,2 m. Gọi m là độ nghiêng tối đa của mặt đƣờng để xe không bị lật đổ.
Giá trị m bằng
A. αm = 28,60. G
B. m 300 . 4,0m 2,2m
C. m 450 .
D. m 20 .
0
CHỦ ĐỀ 5. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC
CỐ ĐỊNH
Câu 1: Đối với vật quay quanh một trục cố định, câu nào sau đây đúng:
A. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có momen lực tác dụng lên vật.
B. Nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật phải đứng yên. C. Vật quay đƣợc là nhờ có momen lực tác dụng lên nó.
D. Khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại.
Câu 2: Một chiếc vành xe đạp phân bố đều khối lƣợng, có dạng hình tròn tâm C. Trọng tâm của vành nằm tại:
A. một điểm bất kì nằm trên vành xe. B. một điểm bất kì nằm ngoài vành xe. C. điểm C. D. mọi điểm của vành xe.
Câu 3: Mức quán tính của vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào
O A t O B t O C t O D t
Câu 16: Chọn. phát biểusai?.Khi vật chuyển động trƣợt xuống trên mặt phẳng nghiêng
A. lực ma sát sinh công cản.
B. thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động.
C. phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản.
D. thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công.
Câu 17: Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích
A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe. C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe.
Câu 18: Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang là
A. lực ma sát. B. lực phát động. C. lực kéo. D. trọng lực.
Câu 19: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là
A. 00 B. 600. C. 1800. D. 900.
Câu 20: Khi một vật trƣợt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc α. Công do lực ma sát thực hiện trên
chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là
A. Ams = μ.m.g.sinα. B. Ams = - μm.g.cosα. C. Ams = μ.m.g.sinα.S. D. Ams = - μ.m.g.cosα.S.
Câu 21: Khi một vật trƣợt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc. Công do trọng lực thực hiện trên
chiều dài S của mặt phẳng nghiêng là
A. Ap = m.g.sinα.S. B. Ap = m.g.cos.S. C. Ap = - m.g.sinα.S. D. Ap = - m.g.cosα.S.
Câu 22: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
Câu 23: Công suất của lực F làm vật di chuyển với vận tốc V theo hƣớng của F là:
A. P = F.vt B. P = F.v C. P = F.t D. P = F.v2
Câu 24: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất:
A. Oát . B. Niutơn. C. Jun. D. Kw.h
Câu 25: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?
A. P = A/t B. P = At C. P = t/A D. P = A.t2
Câu 26: Kết luận nào sau đây nói về công suất là không đúng?
A. Công suất đặc trƣng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
B. Công suất là đại lƣợng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
C. Công suất là đại lƣợng đo bằng thƣơng số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
D. Công suất là đại lƣợng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Dạng 1. Công, công suất của quá trình thực hiện công
Câu 27: Một tàu thủy chạy trên song theo đƣờng thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5. 103N, thực hiện công là 15.106J.
Sà lan đã dời chỗ theo phƣơng của lực một quãng đƣờng
A. 5W B. 10W C. 5 3 W D. 10 3 W
Câu 72: Ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đƣờng với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là:
A. 1000N B. 104N C. 2778N D. 360N
Câu 73: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s 2.
Thời gian để thực hiện công việc đó là:
A. 20s B. 5s C. 15s D. 10s
Câu 74: Đơn vị đo công suất ở nƣớc Anh đƣợc kí hiệu là HP. Nếu một chiếc máy có ghi 50HP thì công suất của máy là
A. 36,8kW. B. 37,3kW. C. 50kW. D. 50W.
Câu 75: Một gàu nƣớc khối lƣợng 10 kg đƣợc kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s 2. Công suất
trung bình của lực kéo bằng
A. 4W. B. 6W. C. 5W. D. 7W.
Câu 76: Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đƣờng với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là
A. 1000N. B. 104N. C. 2778N. D. 360N.
Câu 77: Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lƣợng 800N chuyển động đều đƣợc 10m trên mặt phẳng nằm
ngang, hệ số ma sát trƣợt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện
A. 0,2s B. 0,4s C. 0,6s. D. 0,8s.
Câu 78: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 ngƣời, trọng lƣợng của mỗi ngƣời bằng 500N từ tầng dƣới lên tầng trên cách
nhau 6m (theo phƣơng thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này
A.4kW. B. 5kW C. 1kW. D. 10kW.
Câu 79: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lƣợng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s
A. 2,5W. B. 25W. C. 250W. D. 2,5kW
Câu 80: Một chiếc xe có khối lƣợng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s 2 trong thời gian 5s. Công suất
trung bình của xe bằng
A. 5,82.104W. B. 4,82.104W. C. 2,53.104W. D. 4,53.104W.
Câu 81: Một chiếc xe khối lƣợng 400kg. Động cơ của xe có công suất 25kW. Xe cần bao nhiêu thời gian để chạy quãng đƣờng dài
2km kể từ lúc đứng yên trên đƣờng ngang nếu bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. 50s B. 100s C. 108s. D. 216s.
Câu 82: Môt ngƣời cố gắng ôm một chồng sách có trọng lƣợng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà
ngƣời đó đã thực hiện đƣợc là
A. 50W B. 60W C. 30W. D. 0
Câu 83: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s 2. Công suất trung bình
của trọng lực trong khoảng thời gian 1,2s là
A. 230,5W. B. 250W. C. 180,5W. D. 115,25W.
Câu 84: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s 2. Công suất tức thời
của trọng lực tại thời điểm 1,2s là
A. 250W. B. 230,5W. C. 160,5W. D. 130,25W.
Câu 85: Một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s 2. Công suất của cần cẩu phải biến đổi theo thời gian nhƣ thế nào
để vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s2
A. P = 22500. T. B. P = 25750. t C. P = 28800.t. D. P = 22820.t.
Câu 86: Một ô tô chạy trên đƣờng với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là
A. 2500N. B. 3000N. C. 2800N. D. 1550N.
Câu 87: Một đầu tàu khối lƣợng 200 tấn đang chạy với vận tốc 72km/h trên một đoạn đƣờng thẳng nằm ngang thì có trƣớng ngại vật,
tầu hãm phanh đột ngột và bị trƣợt trên đoạn đƣờng dài 160m trong 2 phút trƣớc khi dừng hẳn. Coi lực hãm không đổi, tính lực hãm
và công suất trung bình của lực này trong khoảng thời gian trên
A. - 15.104N; 333kW. B. - 20.104N; 500kW. C. - 25.104N; 250W. D. - 25.104N; 333kW.
Câu 88: Một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 500 kg lên cao với gia tốc 0,2 m/s trong khoảng thời gian 5 s. Lấy g = 9,8 m/s2. Bỏ
2
qua sức cản của không khí. Công và công suất trung bình của lực nâng do cần cẩu thực hiện trong khoảng thời gian này lần lƣợt là
A.12500J; 2500W. B. 5000J; 1000W. C. 12250J; 2450W. D. 1275J; 2550W.
Câu 89: Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 10 0 với phƣơng ngang. Hệ số ma
sát giữa bánh xe với mặt dốc là 0,08 và gia tốc RTD là 10m/s2. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng
A. 30000W. B. 94662W. C. 651181W. D. 340784W.
Câu 90: Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 10 0 với phƣơng ngang. Hệ số ma
sát giữa bánh xe với mặt dốc là 0,08 và gia tốc RTD là 10m/s2. Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng
A. 30000W. B. 94662W. C. 651181W. D. 340784W.
Dạng 2. Hiệu suất của quá trình thực hiện công
Câu 91: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công đƣợc kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị
A. H>1. B. H=1. C. H<1. D. 0<H≤1
Câu 92: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Coi hao tổn không đáng kể. Lấy g = 10m/s 2. Công
suất của máy bơm bằng
A.150W. B. 3000W. C. 1500W. D. 2000W.
Câu 93: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm đƣợc 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao là không đáng kể, lấy g =
10m/s2, công suất của máy bơm là
A. 150W. B. 3000W. C. 1500W. D. 2000W.
Câu 94: Một trục kéo có hiệu suất 80% đƣợc hoạt động bởi một động cơ có công suất 8kW. Trục kéo có thể kéo lên đều một vật có
trọng lƣợng 80N với vận tốc bằng
A. 190m/s. B. 100m/s. C. 80m/s. D. 60m/s.
Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng.
A. 3,14m/s. B. 1,58m/s. C. 2,76m/s. D. 2,4m/s.
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phƣơng thẳng đứng góc 45o rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con
lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phƣơng thẳng đứng góc 30 0. Lấy g = 10 m/s2
A. 17,32 m/s B. 2,42 m/s C. 3,17 m/s D. 1,78 m/s
Câu 41: Con lắc đơn gồm quả cân nặng 500g treo vào sợi dây nhẹ không giãn dài 30cm. Kéo vật để dây lệch góc 45 0 với phƣơng
thẳng đứng rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g=10m/s 2. Tốc độ của vật và lực căng của dây vật đi qua vị trí mà dây treo
lệch góc 300 với phƣơng thẳng đứng lần lƣợt là
A. 3,07m/s và 20,06N. B. 0,98m/s và 5,92N. C. 1,25m/s và 7,42N. D. 1,33m/s và 7,93N.
Dạng 4. Độ biến thiên cơ năng
Câu 42: Một lực 2500 N tác dụng theo phƣơng ngang đƣợc đặt lên một chiếc xe có khối lƣợng 500kg đang đứng yên trên một mặt
phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động đƣợc 2s là:
A. 900 J. B. 90 J. C. 9 J. D. 9 kJ.
Câu 43: Vật đang chuyển động với vận tốc 25m/s thì trƣợt lên dốc. Biết dốc dài 50m, đỉnh dốc cao 14m, hệ số ma sát giữa vật và mặt
dốc là µt=0,25. Cho g = 10 m/s2. Vận tốc ở đỉnh dốc là
A. 33,80m/s. B. 10,25m/s. C. 25,20m/s. D. 9,75m/s.
Câu 44: Một quả bóng đƣợc thả RTD từ độ cao 20 m so với mặt đất. Khi chạm đất, một phần cơ năng biến thành nhiệt năng nên quả
bóng chỉ nảy lên theo phƣơng thẳng đứng với độ cao 10 m. Tỉ số tốc độ của quả bóng trƣớc và sau khi chạm đất bằng
A. 2. B. 0,5. C. 2 . D. 1/ 2 .
Câu 45: Từ một đỉnh tháp cao 20 m, ngƣời ta ném thẳng đứng lên cao một hòn đá khối lƣợng 50 g với vận tốc đầu 18m/s. Khi rơi
chạm mặt đất, vận tốc của hòn đá bằng 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Xác định công của lực cản do không khí tác dụng lên hòn đá
A. -8,1 J. B. -11,9J. C. -9,95J. D. -8100J.
Câu 46: Một hòn đá có khối lƣợng m =1kg ném thẳng đứng lên trên trong không khí với vận tốc ban đầu v 0 = 20 m/s. Trong khi
chuyển động vật luôn bị lực cản của không khí, coi lực cản có giá trị không đổi trong suốt quá trình chuyển động của hòn đá. Biết
rằng hòn đá lên đến độ cao cực đại là 16 m, lấy g = 9,8 m/s 2. Độ lớn của lực cản là
A. 5 N. B. 2,7 N. C. 0,25 N. D. 2,5 N.
Câu 47: Một vật trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30 o. Bỏ qua ma
sát. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật ở chân dốc là:
A. 10 2 m/s B. 10 m/s C. 5 2 m/s D. Một đáp số khác.
Câu 48: Một ô tô bắt đầu chạy lên dốc với vận tốc 18m/s thì chết máy. Dốc nghiêng 20 0 đối với phƣơng ngang và hệ số ma sát trƣợt
giữa các bánh xe với mặt đƣờng là 0,3. Sau khi chạy lên dốc, xe chạy giật lùi trở xuống đến cuối dốc với vận tốc bằng
A. 18m/s B. 15m/s C. 5,6m/s. D. 3,2m/s
0 0 0 0
A 1/V B 1/V C 1/V D 1/V
Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
V V V V
0 0 0 0
T T T T
A B C D
Câu 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
V p V
D. Cả A, B, và C
0 0 0
p 1/V 1/p
A B C
Câu 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt:
p p V
D. Cả A, B, và C
0 0 0
1/V V T
A B C
Câu 18: Đồ thị biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lƣợng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T 2 > T1?
p T1 p
p V
T1
T2
T2
0 0 0 T1 T2
0 V V T2 T1 T T
A B C D
p
Câu 19: Đồ thị biểu diễn hai đƣờng đẳng nhiệt của cùng một lƣợng khí lí tƣởng biểu diễn nhƣ hình vẽ.
Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đƣờng đẳng nhiệt này là:
A. T2 > T1
B. T2 = T1 T2
C. T2 < T1 T1
D. T2 ≤ T1 0
V
Câu 20: Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lƣợng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lƣợng khí này giảm đi 2 lần ở
nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng thêm 4 lần. D. không thay đổi.
Câu 21: Một lƣợng khí có thể tích 1m3 và áp suất 1atm. Ngƣời ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích của khí nén là
A. 2,86m3. B. 2,5m3. C. 2,68m3. D. 0,35m3.
3
Câu 22: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.10 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là
101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:
A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,4 lít D. 1,327 lít
Câu 23: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi ngƣời ta dùng các ống khí hêli có thể
tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp V(m3)
suất nhƣ hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích của khối khí bằng:
A. 3,6m3
B. 4,8m3 2,4
C. 7,2m3 0 0,5 1
3 p(kN/m2)
D. 14,4m
Câu 25: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
A. 2,5 lần B. 2 lần C. 1,5 lần D. 4 lần
Câu 26: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần:
A. 4 B. 3 C. 2 D. áp suất không đổi.
Câu 11: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đƣờng đẳng tích của cùng một khối khí xác định nhƣ hình vẽ. p
V1
Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
A. V1 > V2 V2
B. V1 < V2
C. V1 = V2 0
D. V1 ≥ V2 T
Câu 12: Cùng một khối lƣợng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất T V1
theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình đƣợc mô tả nhƣ hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là:
A. V3 > V2 > V1 V2
B. V3 = V2 = V1 V3
C. V3 < V2 < V1 0
D. V3 ≥ V2 ≥ V1 p
Câu 13: Xét một quá trình đẳng tích của một lƣợng khí lí tƣởng nhất định . Tìm phát biểu sai.
A. Độ biến thiên của áp suấ t tỉ lê ̣ thuâ ̣n với đô ̣ biế n thiên của nhiê ̣t đô .̣ B. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Độ biến thiên của áp suất tỉ lệ thuận với độ biến thiên của nhiệt độ bách phân . D. Áp suất tỉ lệ thuâ ̣n với nhiê ̣t đô ̣ bách phân.
Câu 14: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dƣới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 370C đẳng tích thì độ tăng áp
suất của khí trong bình là:
A. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa D. 4,32kPa
Câu 15: Một lƣợng hơi nƣớc ở 1000C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150 0C đẳng tích thì áp suất của khối
khí trong bình sẽ là:
A. 2,75 atm B. 1,13 atm C. 4,75 atm D. 5,2 atm
Câu 16: Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này
bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
A. 2730C B. 2730K C. 2800C D. 2800K
2
Câu 17: Một nồi áp suất có van là một lỗ tròn diện tích 1cm luôn đƣợc áp chặt bởi một lò xo có độ cứng k = 1300N/m và luôn bị nén
1cm. Hỏi khi đun khí ban đầu ở áp suất khí quyển p0 = 105Pa, có nhiệt độ 270C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van sẽ mở ra?
A. 3900C B. 1170C C. 35,10C D. 3510C
0 0
Câu 18: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0 C, làm nóng khí đến nhiệt độ 102 C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó là:
A. 2,75 atm B. 2,13 atm C. 3,75 atm D. 3,2 atm
Câu 19: Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong
bình có áp suất là 1,5 atm:
A. 40,50C B. 4200C C. 1470C D. 870C
0
Câu 20: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không
làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:
A. 5000C B. 2270C C. 4500C D. 3800C
khí trong bánh bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi. ĐS: 2,15 atm
Câu 35: Biết áp suất của một lƣợng khí hydro 0 0C là 700mmHg. Nếu thể tích của khí đƣợc giữ không đổi thì áp suất của lƣợng đó ở
300C sẽ là bao nhiêu? ĐS : 777mmHg
Câu 36: Một bình đƣợc nạp khí ở nhiệt độ 330C dƣới áp suất 3.105Pa. Sau đó bình đƣợc chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37 0C thì áp
suất của bình là bao nhiêu? ĐS: 3,039215.10 5 Pa
Câu 37: Tính áp suất của một lƣợng khí ở 30 C, biết áp suất ở 00C là 1,2.105 Pa và thể tích khí không đổi. ĐS: 1,33.105 Pa.
0
Câu 38: Một bình chứa một lƣợng khí ở nhiệt độ 30oC và áp suất 1,32.105Pa,để áp suất tăng gấp đôi thì ta phải tăng nhiệt độ là?
ĐS: 606 K
Câu 39: Một khối khí đƣợc nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 10 5 Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu tăng nhiệt độ khối khí
đến 450 K thì áp suất khối khí là bao nhiêu? ĐS: 1,5.105 Pa
Câu 40: Một bình chứa khí ở 300K và áp suất 2.105Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là bao nhiêu?
ĐS: 4.105 Pa
Câu 41: Một lƣợng khí có áp suất lớn đƣợc chứa trong một bình có thể tích không đối. Nếu có 50% khối lƣợng khí ra khỏi bình và
nhiệt độ tuyệt đối của bình tăng thêm 50% thì áp suất khí trong bình thay đổi nhƣ thế nào?
Câu 42: Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu? Nếu nung nóng nó lên thêm 70K thì p suất tăng lên 1,2 lần. Biết thể tích không
đổi. ĐS: 350K ( p2 = 1,2p1 ;T2 = T1 + 70 )
Câu 43: Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu? Nếu nung nóng nó lên tới 420K thì p suất tăng lên 1,5 lần. Biết thể tích không
đổi. ĐS: 280K
Câu 44: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 40atm. Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng thêm 10atm. Biết thể tích
không đổi. ĐS: 375K ( P2 = P1 +10 )
Câu 45: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 40atm. Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất giảm 10%. Biết thể tích không
đổi. ĐS: 270K
Câu 46: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 4atm. Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng lên gấp đôi. Biết thể tích
không đổi. ĐS: 600k
Câu 47: Nung nóng đẳng tích một khối khí thêm 1K thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ đầu của khí.
ĐS: 360K ( p2 = p1 + 1/360 p1 ; T2 = T1 +1 )
Câu 48: Nung nóng đẳng tích một khối khí thêm 30K thì p suất khí tăng thêm 1/60 áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ đầu của khí.
O T O V O V O T
A. B. C. D.
Câu 24: Đƣờng nào sau đây là đƣờng đẳng nhiệt?
p V V p
V T T T
O O O O
A B C D
Câu 25: Đƣờng biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình?
A. B. C. D.
Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tƣởng xác định, theo nhiệt độ nhƣ
V(cm3)
hình vẽ. Chỉ ra đâu là đáp án sai: 200 C
A. Điểm A có hoành độ bằng – 2730C.
B. Điểm B có tung độ bằng 100cm3. B
C. Khối khí có thể tích bằng 100cm3 khi nhiệt độ khối khí bằng 136,50C.
A 0 273 t(0C)
D. Trong quá trình biến đổi, áp suất của khối khí không đổi.
V
V1 (1)
Câu 27: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tƣởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng
thái 2. Đồ thị nào dƣới đây tƣơng ứng với đồ thị bênbiểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của (2)
khối khí này: V2
0 T2 T1 T
p p p
p
p2 (2) p1 (1)
(1) (2) (2) (1)
p0 p0 (1) (2)
p1 p2
V V
0 0 V1 0 T2
V1 V2 V2 T1 T 0 T2 T1 T
B C D
A y
Câu 28: Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ ( y; x) là hệ tọa độ:
A. (p; T)
B. (p; V)
C. (p; T) hoặc (p; V) 0
D. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp. x
Câu 29: Một lƣợng khí lí tƣởng biến đổi trạng thái theo đồ thị nhƣ hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 V
(2)
đến trạng thái 2 là quá trình:
A. đẳng tích.
B. đẳng áp. (1)
C. đẳng nhiệt. 0
T
D. bất kì không phải đẳng quá trình.
Câu 30: Một lƣợng khí lí tƣởng biến đổi trạng thái theo đồ thị nhƣ hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1
đến trạng thái 2 là quá trình: p
(2)
A. đẳng tích.
B. đẳng áp.
C.đẳng nhiệt. (1)
D. bất kì không phải đẳng quá trình. 0
T
p
Câu 32: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lƣợng khí lí tƣởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ T 2
bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T 1 ?
p2 = 3p1/2 (2)
A. 1,5 T2
p1
B. 2 (1)
T1
C. 3
0 V1 V2 = 2V1 V
D. 4
Câu 33: Cho đồ thị hai đƣờng đẳng áp của cùng một khối khí xác định nhƣ hình vẽ. Đáp án nào đúng: V
p1
A. p1 > p2
B. p1 < p2 p2
C. p1 = p2
D. p1 ≥ p2 0
T
Câu 34: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p 0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén
đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên:
p p
p V
2p0 2V0
p0 P0
p0 V0
0 0 0 0 V0 2V0
V0 2V0 V T0 2T0 T T0 2T0 T V
A. B. C. D
p V0
(2)
Câu 35: Một khối khí thay đổi trạng thái nhƣ đồ thị biểu diễn ở hình vẽ câu hỏi trên. Trạng thái cuối cùng 2p0
của khí (3) có các thông số trạng thái là: (1)
A. p0; 2V0; T0 p0 (3)
B. p0; V0; 2T0
C. p0; 2V0; 2T0 0
T0 T
D. 2p0; 2V0; 2T0
p 3 2
Câu 36: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho nhƣ hình vẽ. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng:
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp.
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp. 1
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt. 0
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt. T
V 3 2
Câu 37: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho nhƣ hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục
tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng: 1
p p p 1 V 1 0
1 3 3 2 2 T
1 2
2 V V 3 V 3 p
0 0 0 0
A B C D
p 1
Câu 38: Một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi theo chu trình nhƣ hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị 2
trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng:
3
p p p p 0
1 3 3 1 2 1 T
1 2 3 2
2 V V 3 V V
0 0 0 0
A B C D
Câu 42: Một lƣợng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T 1 và thể tích V1 đƣợc biến đổi theo một chu
trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V 2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1
2
ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị nhƣ hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào? 1 3
A. (p,V) B. (V,T)
C. (p,T) D. (p,1/V) 0
Câu 43: Môt lƣơ ̣ng khí lý tƣởng biế n đổ i theo mô ̣t chu trin
̀ h khép kin
́ nhƣ sau . Chọn đáp án đúng. V
3
A. T2 = T1. 2
B. T2> T3.
C. p1< p3. 1
D. V2 > V3. T
O
Câu 44: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tƣởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. V
Đồ thị nào dƣới đây tƣơng ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí? V1 (1)
p p p p (2)
V2
p0 (1) (2) (2) (1) (2) (1) T
p0 p2 p1
(1) (2) O T2 T1
p1 T p2
V V T
O V1 V2 O V2 V1 O T1 T2 O T2 T1
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 45: Một khối khí thay đổi trạng thái nhƣ đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình
nào?
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.
B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.
C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.
D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.
Câu 46: Hình V1 là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tƣởng trong hệ tọa độ (V; T.). Đồ thị
của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, V) tƣơng ứng với hình V 2
p 3 p 3 p 1 p 2 1 3
T
1 2 3 1 O
1 2 V V 3 2 V V Hình V1
O O O O
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
p 1 p 2 p 3 p 3 1 3
1
T
3 1 2 O
3 2 T 1 2 T T Hình V2
T
O O O O
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 48: Một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi theo chu trình nhƣ hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang
hệ trục tọa độ (p, V) thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng p
1 2
p p
p 3 3
1 1 1 T
3 2 O
1 2 3
2 3 V 2 V
V V
O O O O
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 49: Cho đồ thị thay đổi trạng thái nhƣ hình bên. Nó đƣợc vẽ sang hệ trục p – V thì chọn hình nào
V0
dƣới đây? p (2)
2p0
p p p
p p0 (1)
2p0 2 3 3 2p0 2 (3)
2p0 2p0 2
p0 3 1 O
p0 3 p0 2 p0 T0 T
1 1 T
V 1 V
V O
O V0 O O V0 2V0 V0 2V0
2V0 V0 2V0
Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4.
Dạng 2. Bài toán liên quan đến quá trình đẳng áp.
Câu 50: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 5460C là:
A. 20 lít B. 15 lít C. 12 lít D. 13,5 lít
Câu 51: Ở 270C thể tích của một lƣợng khí là 6 lít. Thể tích của lƣợng khí đó ở nhiệt độ 227 0C khi áp suất không đổi là:
A. 8 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 50 lít
Câu 52: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lƣợng riêng của khí là 1,2g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau
khi nung nóng là
A. 3270C. B. 3870C. C. 4270C. D. 17,50C.
0
Câu 53: Một khối khí ở 7 C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong
bình có áp suất là 1,5 atm
A. 40,50C. B. 4200C C. 1470C. D. 870C.
o
Câu 54: Một khối khí ở 27 C có thể tích là 10 lít. Nhiệt độ của khối khí đó là bao nhiêu khi thể tích khối khí đó là 12 lít. Coi áp suất
khí là không đổi
A. -23oC B. 32,4oC C. 22,5oC D. 87oC
o
Câu 55: Một bình chứa khí hiđrô nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ 7 C, áp suất 50atm. Khi nung nóng bình, vì bình hở nên một phần khí
thoát ra ngoài, phần khí còn lại có nhiệt độ 17 oC và áp suất nhƣ cũ. Tính khối lƣợng khí đã thoát ra
A. Xấp xỉ 20g B. Xấp xỉ 1,47g C. Xấp xỉ 14,7g D. Xấp xỉ 2g
Câu 56: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7oC. Sau khi nung nóng đẳng áp khối lƣợng riêng của khí là 1,2g/lít. Tìm nhiệt độ của khí sau
khi nung nóng
A. 427oC B. 410oC C. 440oC D. 450oC
3
Câu 57: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết
A B
diện 0,1cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0 0C giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến
0
10 C thì giọt thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài
để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.
A. 130cm. B. 30cm. C. 60cm. D. 100cm.
Dạng 3. Phƣơng trình trạng thái khí lí tƣởng.
Câu 58: Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ lên gấp 3 thì thể tích khí sẽ
A. giảm xuống 6 lần. B. tăng lên 1,5 lần. C. giảm xuống 1,5 lần. D. tăng lên 6 lần.
Câu 59: Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng thể tích lên gấp đôi và giảm nhiệt độ tuyệt đối xuống gấp 4 thì áp suất khí sẽ
A. giảm 4 lần. B. tăng 8 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 8 lần.
tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. p2=7.105Pa. B. p2=8.105Pa. C. p2=9.105Pa. D. p2=10.105Pa
Câu 63: Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta điều chế đƣợc 40 cm khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 300 0K. Khi áp suất là 1500
3
mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lƣợng khí đó là:
A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3.
Câu 64: Một lƣợng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động đƣợc. Các thông số trạng thái của lƣợng khí này là: 2 at, 15lít,
300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là:
A. 400K. B. 420K. C. 600K. D. 150K.
Câu 65: Một khối khí có thể tích 10 lít, áp suất 2at, ở nhiệt độ 27 0C. Phải nung nóng chất khí đến nhiệt độ bao nhiêu để thể tích của
khí tăng lên 2 lần và áp suất 5at.
A. 1227K. B. 1500K. C. 15000C. D. 12270C.
Câu 66: Trong phòng thí nghiệm,ngƣời ta điều chế đƣợc 40cm khí H2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27oC. Tính thể tích của lƣợng
3
Tính áp suất của khí trong bình khi pít tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 420C.
A. 4,1at B. 1,2at C. 4at D. 2,1at
Câu 72: Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,8.10 5 Pa và nhiệt độ 500 C. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5
lần còn áp suất tăng lên đến 7.105 Pa. Nhiệt độ của khối khí ở cuối quá trình nén là:
A. 5650 K B. 6560 K C. 7650 K D. 5560 K
0 3
Câu 73: Một lƣợng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 27 C có thể tích V1 = 76cm . Tính thể tích V2 của khối khí đó ở nhiệt
độ t2 = - 30C và áp suất p2 =760mmHg.
A. V2 = 67,5cm3 B. V2 = 83,3 cm3 C.V2 = 0,014 cm3, D.V2 = - 833 cm3
Câu 74: Trong phòng thí nghiệm ngƣời ta điều chế đƣợc 40 cm khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0C. Tính thể tích của
3
lƣợng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 0C).
A. 23 cm3. B. 32,5 cm3. C. 35,9 cm3. D. 25,9 cm3.
Câu 75: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất
0
là khí gì ?
A. Ôxi B. Nitơ C. Hêli D. Hiđrô
Câu 89: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10 5N/m2, nhiệt độ 270C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu?
A. 2,5 lít B. 2,8 lít C. 25 lít D. 27,7 lít
Câu 90: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10 5N/m, nhiệt độ 270C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.10 5N/m2. Nhiệt độ
khí sau đó là:
A. 1270C B. 600C C. 6350C D. 12270C
0
Câu 91: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 30 C thì chiếm thể tích là:
A. 15,8 lít B. 12,4 lít C. 14,4 lít D. 11,2 lít
Câu 92: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 10 5N/m2 ở 270C. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.10 5N/m2, khi
đó van điều áp mở ra và một lƣợng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn 4.10 5 N/m2.
Lƣợng khí thoát ra là bao nhiêu:
A. 0,8 mol B. 0,2 mol C. 0,4 mol D. 0,1mol
Câu 93: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 16 0C có khối lƣợng 11g. Khối lƣợng mol của khí
ấy là:
A. 32g/mol B. 44 g/mol C. 2 g/mol D. 28g / mol
Câu 94: Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ(N2) ở 20C. Áp suất khí trong bình là:
A. 1,65 atm B. 1,28atm C. 3,27atm D. 1,1atm
Câu 95: Cho khối lƣợng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m3. Coi không khí nhƣ một chất khí thuần nhất. Khối
lƣợng mol của không khí xấp xỉ là:
A. 18g/mol B. 28g/mol C. 29g/mol D. 30g/mol
Câu 96: Một lƣợng khí Hiđrô đựng trong bình ở áp suất 3atm, nhiệt độ 27 0C. Đun nóng khí đến 1270C. Do bình hở nên 3/4 lƣợng khí
thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là
A. 2atm. B. 0,75atm. C. 1atm. D. 4atm.
Câu 97: Một bình chứa một lƣợng khí ở nhiệt độ 27°C và áp suất 40 atm. Nếu giảm nhiệt độ xuống tới 12°C và để một nửa lƣợng khí
thoát ra ngoài thì áp suất khí còn lại trong bình sẽ bằng bao nhiêu ?
A. 19atm. B. 30atm. C. 15atm. D. 23atm.
Câu 98: Hai bình khí lí tƣởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích gấp đôi bình 1, có số phân tử bằng nửa bình 1. Mỗi phân tử khí
trong bình 2 có khối lƣợng gấp đôi khối lƣợng mỗi phân tử bình 1. Áp suất khí trong bình 2 so với bình 1 là
A. bằng một nửa. B. gấp đôi. C. bằng ¼ D. Bằng nhau.
Câu 99: Một phòng có kích thƣớc 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí
tăng lên tới 10°C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Biết khối lƣợng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn là 1,29 kg/m3. Khối lƣợng
không khí còn lại trong phòng bằng
A. 208,5kg. B. 206,4kg. C. 204,3kg. D. 161,6kg.
Câu 100: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí ôxi. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.105N/m2, khi đó van điều áp mở ra và
một lƣợng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn 4.10 5 N/m2. Số mol khí thoát ra là bao
nhiêu?
A. 0,1mol. B. 0,2 mol. C. 0,8 mol. D. 0,4 mol.
CHỦ ĐỀ 5. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHÍ
Kiểm tra 45 phút số 11 kì 2 (Chƣơng V, THPT Nguyễn Khuyến – Tp Hồ Chí Minh 2010)
Câu 1: Trong quá trình đẳng áp thì
A. thể tích của một lƣợng khí không thay đổi theo nhiệt độ. B. thể tích của một lƣợng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
C. thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối. D. thể tích của một lƣợng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 2: Sự biết đổi trạng thái của khí lí tƣởng tuân theo
A. Định luật Boilo – Mariot. B. Định luật Gayluyxac. C. Định luật Saclơ. D . Cà ba định luật trên.
Câu 3: Gọi p, V, T là các thông số trạng thái, m là khối lƣợng khí, là khối lƣợng mol của khí và R là hằng số của khí lí tƣởng.
Phƣơng trình Claperon – Mendeleep có dạng là
A. pVT =mR/µ B. pV/T =mR/µ C. pV/T =µR/m D. pV/T =R/mµ
Câu 4: Chất khí ở 00C có áp suất 5atm. Ở nhiệt độ 2730C thì áp suất của nó là (thể tích của khí không đổi)
tích chỉ còn 0,25dm3 và áp suất tăng lên tới 18at. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là
A. 5940C B. 2730C C. 3210C D. 480C
T
0 V
0 T 0 T 0
Kiểm tra 45 phút số 13 kì 2 (Chƣơng IV, V, THPT Gia Lâm – Hà Nội 2010)
Câu 1: Chọn câu đúng. Nếu lực không đổi F có điểm đặt chuyển dời một đoạn s theo hƣớng hợp với hƣớng của lực góc thì công
của lực F đƣợc tính bởi:
A. A = F.s.cos. B. A = F.s. C. A = P/t. D. A = F.v.
Câu 2: Phƣơng trình nào sau đây là phƣơng trình trạng thái của khí lí tƣởng
A. pV/T= hằng số B. pT/V= hằng số C. VP/T= hằng số D. p1V2/T1 = p2V1/T2
Câu 3: Một vật có khối lƣợng 2 ( kg ) chuyển động với vận tốc 1m/s thì động năng của vật là:
A. 2 ( J ). B. 1 ( J ). C. Một đáp án khác. D. 3 ( J ).
Câu 4: Trƣờng hợp nào sau đây không có công cơ học? Ngƣời lực sĩ
A. nâng quả tạ lên cao. B. giữ nguyên quả tạ trên cao. C. thả cho quả tạ rơi xuống đất. D. đƣa lên, đƣa xuống quả tạ ở trên cao.
Câu 5: Một xylanh chứa 150 ( cm3 ) khí ở áp suất 2.105 ( Pa ). Pittông nén khí trong xylanh xuống còn 100 ( cm3 ). Tính áp suất của
khí trong xylanh lúc này, coi nhiệt độ nhƣ không đổi.
A. 1.105 ( Pa ). B. 2.105 ( Pa ). C. 3.105 ( Pa) D. Một đáp án khác.
Câu 6: Một học sinh đẩy hòn đá với một lực 100N trong 20s. Nếu hòn đá không chuyển động thì công của học sinh đó là:
A. 250J. B. 200J. C. 35J. D. 0J.
Câu 7: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trƣờng hợp nào sau đây?
A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động biến đổi đều. D. Vật đứng yên.
Câu 8: Một vật có khối lƣợng 1,0 kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g=9,8m/s 2. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu?
A. 0,102m B. 1,0m C.9,8m D. 32m
Câu 9: Chọn câu đúng. Trong quá trình chuyển động của con lắc đơn tại vị trí
A. cao nhất: thế năng cực đại, động năng cực đại. B. cao nhất: thế năng cực tiểu, động năng cực đại.
C. thấp nhất: thế năng cực đại, động năng cực tiểu. D. bất kì: thế năng và động năng nhận giá trị bất kì nhƣng cơ năng không đổi.
Câu 10: Một chiếc lốp ôtô chứa không khí ở áp suất 5 bar (1 bar = 10 5Pa) và nhiệt độ 250C. Khi xe chạy nhanh, lốp xe nóng lên làm
cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50 0C. Áp suất không khí trong vỏ xe lúc này là:
A. 5,45bar B. 4,42 bar C. 5,42 bar D. 5,12 bar
Câu 11: Chọn câu sai:
A. Cơ năng là một đại lƣợng có thể dƣơng, âm hoặc bằng không.
B. Cơ năng của một vật chuyển động dƣới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trƣờng của vật.
C. Cơ năng của một vật chuyển động dƣới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật.
D. Nếu có lực tác dụng khác (lực cản, lực ma sát…) thì trong quá trình chuyển động, cơ năng của vật là một đại lƣợng bảo toàn.
Câu 12: Ném ngang một hòn đá khối lƣợng 2 kg với vận tốc 5 m/s từ tầng gác có độ cao 12 m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản của
không khí. Xác định cơ năng của vật ở thời diểm ném. Chọn gốc thế năng ở mặt đất.
A. 260,2 J B. 265J C. 235,2 J D. 250 J
Câu 13: Áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng? Biết khi đèn tắt nhiệt độ là 25 0C và khi sáng là 3230C.
A. 2 lần B. 12,9 lần C. 1,08 lần D. 2,18 lần
Câu 14: Hòn đá đƣợc thả rơi từ độ cao 20m so với mặt đất. Tính độ cao mà tại đó hòn đá có vận tốc 10m/s. Cho g=10m/s 2
Câu 23: Tính động năng của vật có động lƣợng 4kg.m/s của vật khối lƣợng là 2kg:
A. 2J B. 1J C. 3J D. 4J
Câu 24: Một vật có khối lƣợng 1kg RTD, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s 2)
A. 200J B. 100J C. 300J D. 450J
Câu 25: Bơm không khí có áp suất p1=1atm vào một quả bóng có dung tích bóng không đổi là V=2,5l. Mỗi lần bơm ta đƣa đƣợc
125cm3 không khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trƣớc khi bơm bóng chứa không khí ở áp suất 1atm và nhiệt độ không đổi. Tính
áp suất bên trong quả bóng sau 12 lần bơm.
A. 0,6atm. B. 11,6atm. C. 1,6atm. D. 16atm.
Câu 26: Động năng của một vật sẽ thay đổi ra sao nếu khối lƣợng của vật không thay đổi nhƣng vận tốc của vật giảm đi 3 lần:
A. tăng 3 lần. B. giảm 6 lần. C. không đổi. D. giảm 9 lần.
Câu 27: Một vật có khối lƣợng 1 kg, chuyển động với vận tốc 2m/s. Thì động năng của vật là:
A. 1J B. 2J C. 4J D. 6J
Câu 28: Một vật có khối lƣợng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :
A. 8 (m/s) B. 2 (m/s) C. 4 (m/s) D. 16 (m/s)
Câu 29: Công thức nào sau đây là công thức tính thế năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
A. Wt = 2k(Δl) B. Wt = 2k(Δl)2 C. Wt = k(Δl)/2 D. Wt = k(Δl)2/2
Câu 30: Lò xo có k = 500N/m khối lƣợng không đáng kể. Giữ một vật 0,25kg ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng với trạng thái ban đầu
chƣa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm. Thế năng tổng cộng của hệ vật – lò xo tại vị trí này là:
A. 2,50J. B. 2,00J. C. 2,25J. D. 2,75J.
LOẠT BÍ ẨN "MA QUÁI" TRONG LÕNG ĐẠI DƢƠNG "ĐÁNH ĐỐ" NHÂN LOẠI HÀNG TRĂM NĂM
1. "Tam giác quỷ" Bermuda
Mới đây, các nhà khoa học Mỹ tuyên bố, những đám mây hình lục giác khổng lồ (đƣờng kính đến 88km) tạo nên những cột không khí
khổng lồ chuyển động trên mặt biển với vận tốc khủng khiếp lên tới 270 km/giờ là nguyên nhân gây nên những vụ mất tích không dấu
vết trên vùng biển tam giác Bermuda. Các nhà khoa học giải thích rằng những cột không khí này giống nhƣ những "quả bom không
khí khổng lồ" có khả năng "nuốt" trọn tàu thuyền, máy bay. Tính cho đến này, vùng biển "tam giác quỷ" là mồ chôn của hàng trăm
xác máy bay, tàu bè ở độ sâu 8.000 mét. Tất nhiên, để trở thành "nghĩa địa biển" khổng lồ nhƣ vậy còn có rất nhiều nguyên nhân mà
rất có thể các nhà khoa học chƣa thể tìm ra hết. Đó là lý do vì sao, kể từ sau vụ mất tích của 5 chiếc máy bay ném bom "Flight 19"
cách đây 70 năm, tam giác quỷ Bermuda vẫn là bí ẩn thách thức nhân loại lớn nhất.
2. "Siêu vật thể" kỳ lạ dưới biển Baltic
Cách đây 5 năm, đội thợ lặn săn tìm kho báu đại dƣơng tên là "Ocean X" (của Thụy Điển) đã phát hiện một "siêu vật thể" kỳ lạ, có
kích thƣớc khổng lồ ở độ sâu 90 mét trong vùng biển giữa Thụy Điển và Phần Lan. Theo ƣớc tính ban đầu, vật thể lạ dƣới biển Baltic
có niên đại khoảng 14.000 năm. Theo ghi nhận của các nhà học, tất cả các thiết bị điện tử nhƣ điện thoại vệ tinh, camera đều bất ngờ
tắt lịm hoặc mất tín hiệu khi đến gần "siêu vật thể". Mặc dù có nhiều giả thuyết giải thích cho nguồn gốc của "siêu vật thể" này nhƣng
đến nay các nhà khoa học vẫn chƣa tìm đƣợc câu trả lời thỏa đáng. (còn nữa …)
J/kg.K.
A. 1672.103 J. B. 1267.103 J. C. 3344.103 J. D. 836.103 J.
Câu 28: Biết nhiệt dung của nƣớc xấp xỉ là 4,18.10 J/(kg.K). Nhiệt lƣợng cần cung cấp cho 1 kg nƣớc ở 20 0C sôi là
3
có sự cân bằng nhiệt là 420C. Tính khối lƣợng của nƣớc trong cốc, biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nƣớc là
4200J/kg.K.
Câu 43: Một ấm nƣớc bằng nhôm có khối lƣợng 250g, chứa 2 kg nƣớc đƣợc đun trên bếp. Khi nhận đƣợc nhiệt lƣợng là 516600J thì
ấm đạt đến nhiệt độ 800C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nƣớc lần lƣợt là cAl =
920J/kgK và cn = 4190J/kgK.
Dạng 2. Biến đổi nội năng bằng cách thực hiện công
Câu 44: Mô ̣t quả bóng khố i lƣơ ̣ng 200 g rơi tƣ̀ đô ̣ cao 15 m xuố ng sân và nảy lên đƣơ ̣c 10 m. Độ biến thiên nội năng của quả bóng
bằ ng (lấ y g = 10 m/s2)
A. 10 J. B. 20 J. C. 15 J. D. 25 J.
Câu 45: Mô ̣t viên đa ̣n đa ̣i bác có khố i lƣơ ̣ng 10 kg khi rơi tới đić h có vâ ̣n tố c 54 km/h. Nế u toàn bô ̣ đô ̣ng năng của nó biế n thành nô ̣i
năng thì nhiê ̣t lƣơ ̣ng tỏa ra lúc va cha ̣m vào khoảng
A. 1125 J. B. 14580 J. C. 2250 J. D. 7290 J.
Câu 46: Mô ̣t lƣơ ̣ng không khí nóng đƣơ ̣c chƣ́a trong mô ̣t xilanh cách nhiê ̣t đă ̣t nằ m ngang có pit -tông có thể dich
̣ chuyể n đƣơ ̣c .
Không khí nóng dañ nở đẩ y pit -tông dich ̣ chuyể n . Nế u không khí nóng thƣ̣c hiê ̣n mô ̣t công có đô ̣ lớn là 2000 J thì nô ̣i năng của nó
biế n đổ i mô ̣t lƣơ ̣ng bằ ng
A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 1000 J. D. – 1000 J.
5 3 3
Câu 47: Trong mô ̣t quá trin ̀ h nung nóng đẳ ng áp ở áp suấ t 1,5.10 Pa, mô ̣t chấ t khí tăng thể tić h tƣ̀ 40 dm đến 60 dm và tăng nội
năng mô ̣t lƣơ ̣ng là 4,28 J. Nhiê ̣t lƣơ ̣ng truyề n cho chấ t khí là
A. 1280 J. B. 3004,28 J. C. 7280 J. D. – 1280 J.
Câu 48: Một viên đạn bằng đồng bay với vận tốc 500 m/s tới xuyên qua một tấm gỗ. Khi vừa ra khỏi tấm gỗ, vận tốc của viên đạn là
300 m/s. Hỏi nhiệt độ của viên đạn tăng lên bao nhiêu khi nó bay ra khỏi tấm gỗ. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 386 J/(kg.K). Nếu
coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm là
A. 520C. B. 2070C. C. 1000C. D. 4800C.
Câu 49: Một viên đạn bằng bạc đang bay với vận tốc 200 m/s thì va chạm vào một bức tƣờng gỗ và nằm yên trong bức tƣờng. Nhiệt
dung riêng của bạc là 234 J/(kg.K). Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm bao
nhiêu độ ?
A. 580C. B. 1710C. C. 850C. D. 2500C.
Câu 50: Một quả bóng khối lƣợng 100 g rơi từ độ cao 10 m xuống sân và nảy lên đƣợc 7 m. Độ biến thiên nội năng của quả bóng
trong quá trình trên bằng
A. 2,94J. B. 3,00J. C. 294J. D. 6,86J.
CHỦ ĐỀ 2. CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Câu 1: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
A. Nhiệt có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. B. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn.
C. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ. D. Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn.
Câu 2: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
A. U = A với A > 0 B. U = Q với Q > 0 C. U = A với A < 0 D. U = Q với Q <0
Câu 3: Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình
A. U = Q + A B. U = A C. U = 0 D. U = Q
Câu 4: Trong biểu thức U = A + Q nếu Q > 0 khi:
A. vật truyền nhiệt lƣợng cho các vật khác. B. vật nhận công từ các vật khác.
C. vật thực hiện công lên các vật khác. D. vật nhận nhiệt lƣợng từ các vật khác.
Câu 5: Chọn câu đúng
A. Quá trình không thuận nghịch là quá trình có thể tự xảy ra theo chiều ngƣợc lại.
B. Quá trình không thuận nghịch là quá trình chỉ có thể tự xảy ra theo một chiều xác định.
C. Quá trình không thuận nghịch có thể tự xảy ra theo hai chiều xác định.
D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Ngyên lý thứ nhất nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây?
A. Định luật bảo toàn cơ năng. B. Định luật bảo toàn động lƣợng.
C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng. D. Định luật II Niutơn.
Câu 7: Chọn câu sai:
A. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn. B. Nhiệt tự truyền từ vật này sang vật khác bất kỳ.
C. Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất cả nhiệt lƣợng nhận đƣợc thành công cơ học.
D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc.
Câu 8: Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học
A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp. B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt.
C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích. D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên.
Câu 9: Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng:
A. Tổng đại số công và nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc. B. Nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc.
Câu 41: Cho 10g khí lí tƣởng biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 nhƣ đồ thị hình bên. Biết p(kPa)
nhiệt độ trạng thái 1 là 300 K. Biết nhiệt dung riêng đẳng áp của khí là cP = 909 J/kg.K. Độ biến
thiên nội năng của chất khí bằng 2 1
100
A. 400J.
B. - 691J. V(dm3)
C. - 400J. O 6 10
D. 691J.
Dạng 2. Vận dụng nguyên lí II NĐLH
Câu 42: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tƣởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.10 3 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt
lƣợng bằng 6.103 J. Hiệu suất của động cơ đó bằng
A. 33% B. 80% C. 65% D. 25%
Câu 43: Hiệu suất một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lƣợng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà động cơ nhiệt thực hiện là
A. 2kJ B. 320J C. 800J D. 480J
Câu 44: Động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ nguồn nóng một nhiệt lƣợng 1kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt là
A. nhỏ hơn 25% B. 25% C. lớn hơm 40% D. 40%
Câu 45: Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lƣợng 1200J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lƣợng 900J. Hiệu suất của
động cơ là
A. lớn hơm 75% B. 75% C. 25% D. nhỏ hơn 25%
Câu 46: Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lƣợng Q1 = 2,5.106 J, truyền cho
nguồn lạnh nhiệt lƣợng Q2 = 1,75.106 J. Hãy tính hiệu suất thực của động cơ nhiệt
A. 25%. B. 35%. C. 20%. D. 30%.
Câu 47: Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lƣợng 4,32.10 4J đồng thời nhƣờng cho nguồn lạnh 3,84.10 4 J. Hiệu
suất của động cơ bằng
A. 10 %. B. 11 % C. 13%. D. 15%.
Câu 48: Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân từ nguồn nóng nhiệt lƣợng Q1 = 1,5.106 J, truyền cho nguồn lạnh
nhiệt lƣợng Q2 =1,2.106 J. Hiệu suất thực của động cơ nhiệt này và so sánh nó với hiệu suất cực đại, nếu nhiệt độ của nguồn nóng và
nguồn lạng lần lƣợt là 2500C và 300C.
A. 20% và nhỏ hơn 4,4 lần. B. 20% và nhỏ hơn 2,1 lần. C. 25% và nhỏ hơn 3,5 lần. D. 35% và nhỏ hơn 2,5 lần.
Câu 49: Một động cơ nhiệt có hiệu suất cực đại là 80%. Biết nhiệt độ nguồn lạnh là 30 0C. Nhiệt độ của nguồn nóng là
File word: ducdu84@gmail.com -- 108 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
0 0
A. 1515 C. B. 1242 C. C. 1242K. D. 1325K.
Câu 50: Để giữ nhiệt độ trong phòng là 200C, ngƣời ta dùng một máy lạnh mỗi giờ tiêu thụ một công là 5.10 6J. Biết hiệu năng của
máy là ϵ=4 thì nhiệt lƣợng lấy đi từ không khí trong phòng mỗi giờ là
A. 15.105J. B. 17.106J. C. 20.106J. D. 23.107J.
CHỦ ĐỀ 3. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Kiểm tra 45 phút số 15 kì 2 (Chƣơng VI, THPT Hoàn Kiếm – Hà Nội 2012)
Câu 1: Nội năng là
A. Nhiệt lƣợng. B. Động năng.
C. Thế năng. D. Động năng chuyển động nhiệt của các phân tử và thế năng tƣơng tác giữa chúng.
Câu 2: Ý nghĩa thí nghiệm của Jun là:
A. Tìm ra mối quan hệ tƣơng đƣơng giữa công và nhiệt lƣợng. B. Chứng minh định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng.
C. Chứng minh có sự biến đổi của công thành nội năng. D. Tìm ra nguyên lý thứ nhất Nhiệt động lực học.
Câu 3: Nguyên lý I Nhiệt động lực học là sự vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng vào các hiện tƣợng nhiệt vì:
A. Nội năng, công, nhiệt lƣợng đều là năng lƣợng. B. Có sự biến đổi qua lại giữa nội năng, công và nhiệt lƣợng.
C. Biểu thức của nguyên lý là hệ quả rút ra từ định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng. D. Tất cả các lý do trên.
Câu 4: Một ngƣời có khối lƣợng 60 kg nhảy từ cầu nhảy ở độ cao 5 m xuống một bể bơi. Bỏ qua các năng lƣợng hao phí thoat ra
ngoài khối nƣớc trong bể. Cho g = 10 m/s2. Độ biến thiên nội năng của nƣớc trong bể bơi là:
A. 2000 J B. 2500 J C. 3000 J D. 3500 J
Câu 5: Một cốc nhôm có khối lƣợng 100g chứa 300 g nƣớc ở nhiệt độ 20 0C. Ngƣời ta thả vào cốc nƣớc một chiếc thìa bằng đồng có
khối lƣợng 75 g vừa đƣợc vớt ra từ một nồi nƣớc sôi ở 100 0C. Bỏ qua các hao phí nhiệt ra ngoài. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880
J/kg.độ, của đồng là 380 J/kg.độ và của nƣớc là 4,19.10 3 J/kg.độ. Nhiệt độ của nƣớc trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là:
A. 20,50C B. 21,70C C. 23,60C D. 25,40C
Câu 6: Ngƣời ta di di một miếng sắt dẹt khối lƣợng 100g trên một tấm gỗ. Sau một lát thì thấy miếng sắt nóng lên thêm 120C. Giả sử
rằng chỉ có 40% công thực hiện là để làm nóng miếng sắt thì ngƣời ta đã tốn một công là:
A. 990 J B. 1137 J C. 1286 J D. 1380 J
Câu 7: Chọn câu đúng.
A. Nội năng của khí lý tƣởng bao gồm động năng chuyển động nhiệt của các phân tử và thế năng tƣơng tác giữa chúng, nội năng phụ
thuộc nhiệt độ và thể tích.
B. Nội năng của khí lý tƣởng bao gồm động năng chuyển động nhiệt của các phân tử và thế năng tƣơng tác giữa chúng, nội năng phụ
thuộc nhiệt độ, thể tích và áp suất.
C. Nội năng của khí lý tƣởng là thế năng tƣơng tác giữa các phân tử khí, nội năng chỉ phụ thuộc vào thể tích của khí.
D. Nội năng của khí lý tƣởng là động năng chuyển động của các phân tử khí, nội năng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 8: Chọn câu sai. Với: Q là nhiệt lƣợng truyền cho chất khí, A là công mà khí nhận đƣợc từ bên ngoài, A' là công mà khí thực
hiện lên vật khác, U là độ tăng nội năng của khí. Biểu thức của nguyên lý thứ nhất Nhiệt động lực học viết cho các quá trình là
A. Q = A' (Quá trình đẳng nhiệt). B. U = Q + A (Quá trình đẳng tích). C. A' = Q - U (Quá trình đẳng áp). D. Q = A' (Chu trình).
Câu 9: Một lƣợng khí đƣợc dãn từ thể tích V1 đến thể tích V2 ( V2 > V1 ). Trong quá trình nào lƣợng khí thực hiện công ít nhất.
A. Trong quá trình đẳng tích rồi dãn đẳng áp. B. Trong quá trình dãn đẳng nhiệt rồi đẳng tích.
C. Trong quá trình dãn đẳng áp rồi đẳng nhiệt. D. Trong quá trình dãn đẳng nhiệt rồi đẳng áp.
Câu 10: Một lƣợng khí lý tƣởng ở trạng thái 1 có thể tích V1, áp suất p1 dãn đẳng nhiệt đến trạng thái 2 có thể tích V2 = 2V1 và áp
suất p2 = p1/2. Sau đó dãn đẳng áp đến trạng thái 3 có thể tích V3 = 3V1 Thì:
A. Công mà khí thực hiện khi biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 là lớn nhất.
B. Công mà khí thực hiện khi biến đổi từ trạng thái 2 sang trạng thái 3 là lớn nhất.
C. Công mà khí thực hiện khi biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 là bằng nhau.
D. Chƣa đủ điều kiện để kết luận vì không biết giá trị áp suất, nhiệt độ và thể tích ban đầu của khí.
Câu 11: Một lƣợng khí lý tƣởng có thể tích ban đầu là V1 = 1lít và áp suất là p1 = 1 atm đƣợc dãn đẳng nhiệt đến thể tích V2 = 2lít.
Sau đó ngƣời ta làm lạnh khí, áp suất của khí chỉ còn p 3 = 0,5 atm và thể tích thì không đổi. Cuối cùng khí dãn đẳng áp đến thể tích
cuối là V4 = 4lít. So sánh công mà khí thực hiện trong các quá trình trên là:
A. Quá trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 công thực hiện là lớn nhất.
B. Quá trình biến đổi từ trạng thái 2 sang trạng thái 3 công thực hiện là lớn nhất.
C. Quá trình biến đổi từ trạng thái 3 sang trạng thái 4 công thực hiện là lớn nhất.
D. Công mà khí thực hiện trong cả 3 quá trình đó là bằng nhau.
Câu 12: Lấy 2,5 mol khí lý tƣởng ở 300K. Nung nóng đẳng áp lƣợng khí này cho đến khi thể tích của nó bằng 1,5 lần thể tích lúc
đầu. Nhiệt lƣợng cung cấp cho khí cho khí trong quá trình này là 11,04kJ. Công mà khí thực hiện và độ tăng nội năng của khí là
A. A = 3,12 kJ, U = 7,92 kJ. B. A = 2,18 kJ, U = 8,86 kJ. C. A = 4,17 kJ, U = 6,87 kJ. D. A = 3,85 kJ, U = 7,19 kJ.
Câu 13: Chọn câu đúng. Động cơ nhiệt là thiết bị biến đổi
A. nội năng thành công. B. công thành nhiệt lƣợng. C. công thành nội năng. D. nhiệt lƣợng thành công.
Câu 14: Chọn câu sai
A. Động cơ nhiệt và máy lạnh đều có nguyên tắc cấu tạo chung gồm: Nguồn nóng, tác nhân và nguồn lạnh.
B. Máy lạnh là thiết bị nhận nhiệt từ nguồn lạnh, truyền cho nguồn nóng nhờ nhận công từ bên ngoài.
C. Hiệu suất của động cơ nhiệt là đại lƣợng đo bằng tỉ số giữa công sinh ra và nhiệt lƣợng mà tác nhân nhận từ nguồn nóng.
D. Hiệu năng của máy lạnh là đại lƣợng đo bằng tỉ số giữa nhiệt lƣợng mà tác nhân nhận từ nguồn lạnh và nhiệt lƣợngmà tác nhân
truyền cho nguồn nóng.
Câu 15: Chuyển động nào dƣới đây không cần đến sự biến đổi nhiệt lƣợng thành công?
A. Chuyển động quay của đèn kéo quân. B. Sự bật lên của nắp ấm khi đang sôi.
C. Bè trôi theo dòng sông. D. Sự bay lên của khí cầu hở nhờ đốt nóng khí bên trong khí cầu.
máy là = 4 thì nhiệt lƣợng lấy đi từ không khí trong phòng trong mỗi giờ là:
A. 15.105 J B. 17.106 J C. 20.106 J D. 23.107 J
Câu 19: Hiệu suất thực của một máy hơi nƣớc bằng nửa hiệu suất cực đại. Nhiệt độ của hơi khi ra khỏi lò hơi (Nguồn nóng) là 227 0C
và nhiệt độ của buồng ngƣng (Nguồn lạnh) là 77 0C. Mỗi giờ máy tiêu thụ 700 kg than có năng suất tỏa nhiệt là 31.106 J/kg. Công
suất của máy hơi nƣớc này là:
A. 2,25.106 W B. 1,79.107 W C. 1,99.106 W D. 2,34.107 W
Câu 20: Các động cơ sau đây, động cơ nào không phải là động cơ nhiệt:
A. Động cơ trên xe máy. B. Động cơ chạy máy phát điện của nhà máy thuỷ điện Sông Đà.
C. Động cơ trên tàu thủy. D. Động cơ gắn trên các ôtô.
Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng ?
A. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế. B. Đơn vị của nội năng là J.
C. Nội năng gồm động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu 22, 23, 24: Có 10gam khí ôxy ở áp suất p=3at, nhiệt độ t=10 0C. Ngƣời ta đốt nóng và cho khí dãn
nở đẳng áp đến thể tích 10lít. Biết nhiệt dung riêng của ôxy trong quá trình đẳng áp là c=0,91.10 3J/kg.K. Lấy 1at= 9,81.104N/m2.
Câu 22: Nhiệt độ cuối của khối khí là giá trị nào sau đây:
A. 113,320K B. 1133,20K C. 113320K D. Một giá trị khác.
Câu 23: Công do khí sinh ra khi dãn nở là:
A. 2208J B. 2408J C. 2808J D. Một giá trị khác.
Câu 24: Độ biến thiên nội năng của khí nhận giá trị nào sau đây:
A. 8525,82J B. 5258,82J C. 5528,82J D. Một giá trị khác
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học? Độ biến thiên nội năng của một vật bằng
A. công mà vật nhận đƣợc. B. nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc.
C. tích của công và nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc. D. tổng công và nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc.
Câu 26: Ngƣời ta thực hiện công 100J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trƣờng
xung quang nhiệt lƣợng 40J.
A. 100J B.140J C. 60J D. 40J
Câu 27: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lƣợng. B. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi.
C. Nội năng là nhiệt lƣợng. D. Nội năng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lƣợng khác.
Câu 28: Tìm câu sai khi nói về nội năng của vật:
A. Nội năng là nhiệt lƣợng của vật. B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lƣợng khác.
C. Đơn vị của nội năng là J (jun). D. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 29: Chọn câu sai trong những câu phát biểu sau đây về nội năng của vật.
A. Tác dụng lên hệ một công có thể làm thay đổi cả tổng động năng chuyển động nhiệt của các hạt cấu tạo nên vật và thế năng tƣơng
tác giữa chúng. B. Nội năng của một hệ nhất định phải có thế năng tƣơng tác giữa các hạt cấu tạo nên hệ.
C. Độ biến thiên nội năng của một vật bằng tổng công và nhiệt lƣợng mà vật nhận đƣợc: ΔU = A + Q
D. Trong qua trình đẳng nhiệt độ tăng nội năng của hệ bằng đúng nhiệt lƣợng mà hệ nhận đƣợc.
Câu 30: Hãy tìm phát biểu sai về nhƣợc điểm của động cơ nhiệt là:
A. Khí thái ra làm ô nhiễm môi trƣờng. B. Có tiếng nổ làm ô nhiễm tiếng ồn môi trƣờng.
C. Có khói và làm cho không khí nóng lên. D. Công trình nặng nề hơn động cơ hơi nƣớc.
Kiểm tra 45 phút số 16 kì 2 (Chƣơng VI, THPT Hoàn Kiếm – Hà Nội 2010)
Câu 1: Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. tổng nhiệt lƣợng và cơ năng mà vật nhận đƣợc trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lƣợng vật nhận đƣợc trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 2: Công thức tính nhiệt lƣợng là
A. Q=mcΔt. B. Q=cΔt. C. Q=mΔt. D. Q=mc.
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học?
A. ΔU=A+Q. B. ΔU=Q. C. ΔU=A. D. A+Q=0.
Câu 4: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì
A. Q < 0 và A > 0. B. Q > 0 và A> 0. C. Q > 0 và A < 0. D. Q < 0 và A < 0.
Câu 5: Chọn câu đúng.
A. Cơ năng không thể tự chuyển hoá thành nội năng. B. Quá trình truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch.
C. Động cơ nhiệt chỉ có thể chuyển hoá một phần nhiệt lƣợng nhận đƣợc thành công.
D. Động cơ nhiệt có thể chuyển hoá hoàn toàn nhiệt lƣợng nhận đƣợc thành công.
Câu 6: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lƣợng. B. Nội năng là nhiệt lƣợng.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lƣợng khác. D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
Câu 7: Câu nào sau đây nói về nhiệt lƣợng là không đúng?
A. l l1 1 t2 t1 .
2
B. S S1 t2 t1 . C. l l1 t2 t1 D. S S1 t2 t1 .
3
Dạng 1. Vận dụng sự nở dài
Câu 21: Một thƣớc thép ở 100C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10 -6 K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thƣớc thép
này dài thêm ban nhiêu?
A. 0,36 mm. B. 36 mm. C. 42 mm. D. 15mm.
Câu 22: Một thanh ray dài 10m đƣợc lắp trên đƣờng sắt ở nhiệt độ 20 0C. Phải để hở một khe ở đầu thanh với bề rộng là bao nhiêu,
nếu thanh ray nóng đến 500C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. Hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là α=12.10-6K-1. Chọn kết quả nào
sau đây
A. Δl =3.6.10-2m B. Δl =3.6.10-3 m C. Δl =3.6.10-4 m D. Δl =3.6.10-5m
Câu 23: Một thanh thép ở 0 C có độ dài 0,5 m. Tìm chiều dài thanh ở 20 C. Biết hệ số nở dài của thép là 12.10- 6 K- 1
0 0
của nhôm là 2,4.10-5K-1 và hệ số dãn nở khối của nƣớc ở 700C là 5,87.10-4K-1.
A. 0,12l B. 0,10l. C. 0,012l. D. 0,33l.
Câu 46: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 50 cm3 thuỷ ngân ở 180C. Biết hệ số nở dài của thuỷ ngân là: α1 = 9.10-6 K-1. Hệ số nở khối của
thuỷ ngân là: β2 = 18.10-5K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 380C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là:
A. ΔV= 0,015cm3 B. ΔV = 0,15cm3 C. ΔV = 1,5cm3 D. ΔV = 15cm3
Câu 47: Mô ̣t quả cầ u đồ ng chấ t có hê ̣ số nở khố i β=33.10 .K . Ban đầ u cso thể tić h V O = 100 cm . Khi đô ̣ tăng nhiê ̣t đô ̣ Δt=100oC
-6 -1 3
A. tọa độ ban đầu của vật là x0 = 20m. B. vận tốc ban đầu của vật là v0 = 10m/s.
C. vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4 m/s2. D. vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s2.
Câu 6: Cân bằng bền là dạng cân bằng mà trọng tâm của vật
A. ở vị trí cao nhất. B. ở vị trí thấp nhất. C. nằm ở tâm đối xứng của vật. D. ở độ cao không đổi.
Câu 7: Hai quả cầu nhỏ cùng có khối lƣợng 5kg, đặt cách nhau 5m trong không khí. Biết G=6,67.10 -11N.m2/kg2. Lực hấp dẫn giữa hai
quả cầu đó là
A. 9,81.105 N. B. 6,67.10-11 Nm2/kg2. C. 6,67.10-11 N. D. 9,81 N.
Câu 8: Một vật đƣợc ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất với vận tốc v 0 = 30m/s. Lấy g= 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không
khí. Tầm xa của vật là
A. 130m B. 140m C. 120m D. 100m
Câu 9: Khố i lƣơ ̣ng của mô ̣t vâ ̣t đă ̣c trƣng cho:
A. Sƣ̣ biế n đổ i nhanh hay châ ̣m của vâ ̣n tố c của vâ ̣t . B. Lƣ̣c tác du ̣ng vào vâ ̣t.
C. Quãng đƣờng mà vật đi đƣợC. D. Mƣ́c quán tin ́ h của vâ ̣t.
Câu 10: Mô ̣t lò xo có khố i lƣơ ̣ng không đáng kể , chiề u dài tƣ̣ nhiên là 10cm. treo lò xo thẳ ng đƣ́ng rồ i móc vào đầ u dƣới mô ̣t vâ ̣t
nă ̣ng 500g, lò xo dài 18cm. Lấ y g = 10m/s2, đô ̣ cƣ́ng của lò xo là:
A. 62,5 N/m B. 6,25 N/m C. 62,5 N/cm D. 6,25 N/cm
A. Các vận tốc v1 2 và v1 3 cùng phƣơng ngƣợc chiều. B. Vận tốc v1 3 vuông góc với v2 3 .
C. Các vận tốc cùng phƣơng. D. Vận tốc v1 2 vuông góc với vận tốc v2 3 .
Câu 3: Một ô tô có khối lƣợng 5 tấn đang chuyển động trên đƣờng nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g =10m/s 2. Độ lớn của
lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đƣờng là:
A. 500 N B. 1000 N C. 5000 N D. 10000 N
Câu 4: Khi nói về hệ số ma sát trƣợt chọn câu đúng. Hệ số ma sát trƣợt phụ thuộc vào
A. bản chất và tình trạng của mặt tiếp xúc. B. diện tích mặt tiếp xúc. C. vận tốc của vật. D. áp lực.
Câu 5: Một chất điểm chuyển động trên đƣờng tròn bán kính R có tốc độ góc ω, tốc độ dài v, số vòng quay trên giây n. Biểu thức nào
sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hƣớng tâm.
A. 4π2n2R B. Rω2 C. mv2/R D. v2/R
Câu 6: Một động cơ xe máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là:
A. 188,5 rad/s. B. 261,4 rad/s C. 62,8 rad/s. D. 125,6 rad/s.
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Trọng tâm là điểm đặt của các lực tác dụng lên vật rắn khi vật rắn cân bằng.
B. Để vật rắn có mặt chân đế cân bằng thì trọng tâm phải luôn nằm trên mặt chân đế.
C. Trọng tâm của bất kì vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật đó.
D. Các vật rắn có dạng hình học đối xứng, trọng tâm là tâm đối xứng của vật.
Câu 8: Xét một vật rắn đang ở trạng thái cân bằng. Đƣa vật dời khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra, nếu
A. vật cân bằng ở bất kì vị trí nào mà ta di chuyển vật đến thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền.
B. vật lập tức trở về vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng phiếm định.
C. vật càng dời xa hơn vị trí cân bằng cũ thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng không bền.
D. vật thiết lập một vị trí cân bằng mới, thì vị trí cân bằng đó gọi là cân bằng bền.
Câu 9: Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn là cân bằng?
A. Ba lực đồng qui. B. Ba lực đồng phẳng.
C. Ba lực đồng phẳng và đồng qui. D. Hợp lực của hai trong ba lực cân bằng với lực thứ ba.
Câu 10: Một ngƣời gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300N, một thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1,2m. Hỏi vai ngƣời ấy phải
đặt ở điểm cách đầu có thúng gạo một đoạn bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng và vai chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng
lƣợng của đòn gánh.
A. 0,80m; 500N B. 0,72m; 500N C. 0,40m; 500N D. 0,48m; 500N
Câu 11: Hai lực song song cùng chiều và cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong hai lực có giá trị là 13N và hợp lực của chúng có
đƣờng tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m. Tính độ lớn hợp lực.
A. 32,5N B. 21,5N C. 19,5N D. 25,6N
Câu 12: Gọi R là bán kính trái đất và g là gia tốc RTD tại mặt đất. Vị trí có gia tốc RTD bằng 0,25g0 có độ cao so với mặt đất
A. h = 0,25R B. h = R C. h = 2 R D. h = 2R
Câu 13: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa đƣờng tác dụng của hợp lực của chúng đến lực lớn
hơn bằng 0,8m. Tìm khoảng cách giữa hai lực đó.
A. 1,6m B. 1,5m C. 1,8m D. 2,0m
Câu 14: Hai lực song song ngƣợc chiều F1 , F2 cách nhau một đoạn 0,2m. Cho F1=13N, khoảng cách từ giá của hợp lực F đến giá của
lực F2 là d2 = 0,08m.Tính độ lớn của hợp lực F .
A. v=gh B. v 2 gh C. v 2h g D. v=2gh
Câu 4: Chuyển động của vật nào dƣới đây sẽ đƣợc coi là RTD nếu đƣợc thả rơi?
A. Một lá cây rụng. B. Một sợi chỉ. C. Một chiếc khăn tay. D. Một mẩu phấn.
Câu 5: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tƣơng đối ?
A. Vì chuyển động của ô tô đƣợc quan sát trong các hệ quy chiếu khác nhau (gắn với đƣờng và gắn với ô tô).
B. Vì chuyển động của ô tô không ổn định:lúc đứng yên,lúc chuyển động.
C. Vì chuyển động của ô tô đƣợc quan sát ở các thời điểm khác nhau.
D. Vì chuyển động của ô tô đƣợc xác định bởi những ngƣời quan sát khác nhau đứng bên lề đƣờng.
Câu 6: Chỉ ra câu sai
A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
B. Vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngƣợc chiều với vecto vận tốc.
D. Trong chuyển động biến đổi đều,quãng đƣờng đi đƣợc trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 7: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đƣờng thẳng thì ngƣời lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau
20s, ô tô đạt vận tốc 14m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
A. a = 0,2 m/s2; v = 8 m/s B. a = 1,4 m/s2; v = 66 m/s C. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s D. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s
2
Câu 8: Thả rơi một vật từ độ cao 5m. Nếu vật rơi với gia tốc 10 m/s thì sau bao lâu vật chạm đất?
A. 1s B. 5s C. 10s D. 0,5s
Câu 9: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực?
A. 25 N B. 2 N C. 1 N D. 15 N
Câu 10: Dùng một lò xo để treo một vật có khối lƣợng 300g thì thấy lò xo giãn ra 2cm. Nếu treo thêm một vật có khối lƣợng 150g thì
lo xo giãn một đoạn là bao nhiêu?
A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm
Câu 11: Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490m thì thả một gói hang xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Tầm bay
xa của gói hàng là:
A. 15000 m B. 7500 m C. 1500 m D. 1000 m
Câu 12: Quán tính của một vật là tính chất của một vật có xu hƣớng
A. bảo toàn khối lƣợng. B. chuyển động theo đƣờng thẳng. C. bảo toàn vận tốc và khối lƣợng. D. bảo toàn vận tốc.
Câu 13: Theo định luật III NewTon, lực và phản lực:
A. Có độ lớn bằng nhau, nhƣng giá có thể khác nhau. B. Tác dụng lên các vật khác nhau.
C. Có độ lớn bằng nhau và luôn có chung một điểm. D. Tác dụng lên cùng một vật.
Câu 14: Trong các cách viết của định luật II Newton sau đây, cách viết nào đúng?
A. F ma B. F ma C. F ma D. F ma
Câu 15: Câu nào không đúng? Hai lực trực đối có đặc điểm sau:
A. Có cùng giá. B. Có cùng độ lớn. C. Ngƣợc chiều nhau. D. Đƣợc đặt ở một vật.
Câu 16: Công thƣ́c liên hê ̣ giƣ̃a tố c đô ̣ góc và chu kỳ trong chuyể n đô ̣ng tròn đề u là :
A. T=2πω B. ω=2π/T C. ω=T/2π D. T=ω/2π
Câu 17: Xe tải 2000kg đang chuyển động với vận tốc 40 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 20s. Tìm độ lớn của lực hãm phanh?
A. 1000N B. 2000N C. 4000N D. 6000N
Câu 18: Một tấm ván nặng 240N đƣợc mắc qua một con mƣơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B
1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là bao nhiêu?
A. 160N B. 80N C. 120N D. 60N
Câu 19: Công thức nào sau đây là công thức của quy tắc tổng hợp hai lực song song, cùng chiều?
A. F=F1+F2 và F2/F1 = d2/d1 B. F=F1+F2 và F1/F2 = d2/d1 C. F=F1-F2 và F2/F1 = d2/d1 D. F=F1-F2 và F1/F2 = d2/d1
Câu 20: Đơn vị của Momen lực là?
A. N B. m C. N.m D. N/m
Câu 21: Trƣờng hợp nào dƣới đây không thể coi vật chuyển động nhƣ một chất điểm?
A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một tòa nhà xuống đất.
C. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó. D. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời.
Câu 22: Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn tác dụng vào
A. hai vật khác nhau, có cùng độ lớn, cùng giá nhƣng ngƣợc chiều. C. một vật, có cùng độ lớn, cùng giá nhƣng ngƣợc chiều.
B. một vật và bằng nhau về độ lớn. D. hai vật khác nhau, phải bằng nhau về độ lớn nhƣng không cần phải cùng giá.
Câu 23: Phƣơng trình chuyển động của một chất điểm chuyển động đều dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng kilômét và t
đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. B. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. D. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
Câu 24: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hƣớng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động
tròn đều là gì?
A. v=ω/r; aht =v2/r. B. v=ω/r; aht =v2r. C. v=ωr; aht =v2/r. D. v=ωr; aht =v2r.
Câu 25: Chỉ ra câu sai:
A. Vec tơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngƣợc chiều với vectơ vận tốC.
B. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đƣờng đi đƣợc trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
C. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
D. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.
Câu 26: Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì là:
A. Fhd=Gm1m2/r B. Fhd=Gm1m2/r2 C. Fhd=Gm12m22/r D. Fhd=Gm12m22/r2
Mỗi lần bơm đƣợc 125cm3 không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 40 lần bơm? Biết trong thời gian bơm nhiệt độ
của không khí không đổi.
A. 2.10 5Pa B. 0,5.10 5Pa C. 10 5Pa D. 5.10 5Pa
0 0
Câu 26: Trong điều kiện thể tích không đổi chất khí có nhiệt độ thay đổi từ 27 C đến 127 C, áp suất lúc ban đầu 3at thì độ biến thiên
áp suất:
A. Giảm 3at. B. Tăng 1at. C. Tăng 6at. D. Giảm 9,4at.
Câu 27: Khố i lƣơ ̣ng riêng của sắ t ở 00C là 7,8.103 kg/m3. Biế t hê ̣ số nở của khố i sắ t là 33.10-6.K-1. Ở nhiệt độ 1600C, khố i lƣơ ̣ng riêng
của sắt là
A. 7759 kg/m3. B. 7900 kg/m3. C. 7857 kg/m3. D. 7599 kg/m3.
Câu 28: Đặc điểm và tính chất nào dƣới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Có dạng hình học xác định. B. Có cấu trúc tinh thể. C. Có tính dị hƣớng. D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 29: Chất rắn nào dƣới đây thuộc loại chất rắn kết tinh?
A. Thủytinh. B. Nhựa đƣờng. C. Kim loại. D. Cao su.
Câu 30: Chất rắn nào dƣới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?
A. Băng phiến. B. Nhựa đƣờng. C. Kim loại. D. Hợp kim.
Câu 31: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc yếu tố nào dƣới đây?
A. Độ lớn của lực tác dụng. B. Độ dài ban đầu của thanh.
C. Tiết diện ngang của thanh. D. Độ lớn của lực tác dụng và tiết diện ngang của thanh.
Câu 32: Mô ̣t quả cầ u đồ ng c hấ t có hê ̣ số nở khố i β=72.10-6.K-1. Ban đầ u thẻ tích của quả cầ u là V 0, để thể tích của quả cầu tăng
0,36% thì độ tăng nhiệt độ của quả cầu bằng
A. 50 K. B. 100 K. C. 75 K. D. 125 K.
Câu 33: Mô ̣t quả cầ u đồ ng chấ t có hê ̣ số nở khố i β=33.10-6.K-1. Ban đầ u cso thể tić h V 0 = 100 cm3. Khi đô ̣ tăng nhiê ̣t đô ̣ Δt=1000C thì
thể tić h của quả cầ u tăng thêm
A. 0,10 cm3. B. 0,11 cm3. C. 0,30 cm3. D. 0,33 cm3.
Câu 34: Tại sao khi đổ nƣớc sôi vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ?
A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn. B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn.
C. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh. D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh.
Câu 35: 1 thƣớc thép ở 200c có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40 0c, thƣớc thép này dài thêm bao nhiêu? α= 11.10-6 (K-1)
A. 2,4mm B. 3,2mm C. 0,22mm D. 4,2mm
Câu 36: Một vòng nhôm mỏng có đƣờng kính 50mm và có trọng lƣợng P = 68.10-3 N đƣợc treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của
vòng nhôm tiếp xúc với mặt nƣớC. Lực F để kéo bức vòng nhôm ra khỏi mặt nƣớc bằng bao nhiêu, nếu biết hệ số căng bề mặt của
-3
nƣớc là 72.10 N/m.
A. 1,13.10-2N B. 2,26.10-2N C. 22,6.10-2N D. 9,06.10-2N
Câu 37: Câu nào dƣới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
A. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở bề mặt chất lỏng.
B. Quá trình chuyển ngƣợc lại từ thể khí sang thể lỏng là sự ngƣng tụ. Sự ngƣng tụ luôn xảy ra kèm theo sự bay hơi.
C. Sự bay hơi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể khí xảy ra ở cả bên trong và bên trên bề mặt chất lỏng.
D. Sự bay hơi của chất lỏng xảy ra ở nhiệt độ bất kì.
Câu 38: Tính nhiệt lƣợng cần phải cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 1 cục nƣớc đá có khối lƣợng 100g ở 00C. Nhiệt nóng chảy
riêng của nƣớc đá là 3,4.105J/kg.
A. 3,4.104J B. 3,4.106J C. 3,4.104J/kg D. 3,4.106J/kg
Câu 39: Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào dƣới đây là đúng. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lƣợng
A. tính ra kg của hơi nƣớc có trong 1 m3 không khí. B. tính ra gam của hơi nƣớc có trong 1 cm3 không khí.
3
C. tính ra gam của hơi nƣớc có trong 1 m không khí. D. tính ra kg của hơi nƣớc có trong 1 cm3 không khí.
Câu 40: Không khí ở 30 C có độ ẩm tuyệt đối là 21,53g/m . Hãy xác định độ ẩm tỉ đối của không khí ở 30 0C, biết độ ẩm cực đại A =
0 3
30,29 g/m3.
A. 71% B. 140,7% C. 71g/m3 D. 140,7g/m3.
Đề kiểm tra học kì 2 số 3 (THPT Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh 2010)
Câu 1: Vật m chịu tác dụng của lực F= 12N theo phƣơng ngang và lực cản. Vật chuyển động đều theo phƣơng ngang với tốc độ 1m/s.
Công của lực cản thực hiện đƣợc trong thời gian 10s là
A. 60J. B. -120J. C. 120J. D. -60J.
Câu 2: Loại lực nào sau đây không phải là lực thế?
A. Lực hấp dẫn. B. Lực ma sát trƣợt. C. Trọng lực. D. Lực đàn hồi.
T V V T
O O O O
A. B. C. D.
Câu 7: Một vật khối lƣợng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu?
A. 0,102m. B. 1m. C. 9,8m. D. 32m
O O O
O T T
V T
Câu 36: Điều nào sau đây sai khi nói về nhiệt lƣợng?
A. Nhiệt lƣợng đo bằng nhiệt kế. B. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt lƣợng.
C. Đơn vị của nhiệt lƣợng là J. D. Khi vật nhận nhiệt hoặc truyền nhiệt cho vật khác thì nhiệt độ của vật thay đổi.
Câu 37: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất có đơn vị là oát (W). B. Công suất là đại lƣợng đo bằng tỉ số giữa công thực hiện và thời gian thực hiện công ấy.
C. Công suất cho biết khả năng thực hiện công của máy. D. Các phát biểu trên đều đúng.
Câu 38: Chọn câu sai
A. Công thức động năng là: Wđ = mv2/2. B. Động năng là năng lƣợng vật có đƣợc do nó đang chuyển động.
C. Vật chuyển động nhanh dần thì động năng của vật tăng. D. Khi lực tác dụng lên vật sinh công âm thì động năng của vật tăng.
Câu 39: Phƣơng trình nào sau đây không biểu thị định luật về quá trình đẳng nhiệt?
A. pV = hằng số B. p/T = hằng số C. p ~ V D. p1V1 = p2V2
Câu 40: Điều nào đúng khi nói về tinh thể?
A. Tinh thể đƣợc cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử hoặc ion liên kết chặt chẽ với nhau và đƣợc sắp xếp theo một trật tự hình học
không gian xác định. B. Tinh thể của mổi chất rắn có hình dạng đặc trƣng riêng và xác định.
C. Kích thƣớc của tinh thể lớn hay nhỏ phụ thuộc vào điều kiện hình thành nó. D. Cả A, B, C đều đúng.
------------------00000000---------------------