Professional Documents
Culture Documents
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP 88
Hình đa diện là hình được tạo thành bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
¬ Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung,
hoặc chỉ có một cạnh chung.
Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các đỉnh hoặc các mặt bất kỳ hình đa diện
nào cũng
A. lớn hơn hoặc bằng 4. B. lớn hơn 4.
C. lớn hơn hoặc bằng 5. D. lớn hơn 5.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 2. Mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?
A. Không có mặt nào. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Hai mặt.
Ê Lời giải.
Theo khái niệm của khối đa diện ta có mỗi cạnh của khối đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.
Chọn đáp án D
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 1
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì
A. hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung. B. hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
C. hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung. D. mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
Ê Lời giải.
Trong khối đa diện thì mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh nên nó là đỉnh chung của ít nhất ba
mặt.
Chọn đáp án D
Câu 4. Mỗi đỉnh của một đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Ba mặt. B. Hai mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Ê Lời giải.
Theo định nghĩa của đa diện, mỗi đỉnh của đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt.
Chọn đáp án A
Câu 5. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.
A. B. C. D.
Ê Lời giải.
Hình D không là hình đa diện vì có một cạnh là cạnh của nhiều hơn 2 mặt.
Chọn đáp án D
Câu 6. Vật thể nào trong các hình sau đây không phải là khối đa diện?
A. . B. . C. . D. .
Ê Lời giải.
Cạnh c là cạnh chung của 4 tứ giác, do đó hình này không phải là hình đa diện. c
Chọn đáp án C
Câu 7. Cho các hình vẽ sau:
A. . B. . C. . D. .
¬ Số cạnh của hình chóp (cạnh đáy, cạnh bên) bằng 2 lần số đỉnh của mặt đáy.
Số cạnh của hình lăng trụ (cạnh đáy, cạnh bên) bằng 3 lần số đỉnh của một mặt đáy.
® Số cạnh (C), số đỉnh (Đ) và số mặt (M) trong đa diện lồi liên hệ bởi hệ thức
Ê Lời giải.
Câu 10. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 10. B. 15.
C. 8. D. 11.
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Hình đa diện đã cho được tạo nên bởi 1 mặt đáy, 5 mặt bên ở giữa, 5 mặt bên ở trên. Vậy hình đa diện
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 3
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
có 11 mặt.
Chọn đáp án D
Câu 13. Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 20. B. 25. C. 10. D. 15.
Ê Lời giải.
Khối lăng trụ ngũ giác có 2 đáy, mỗi đáy 5 cạnh và 5 cạnh bên. Vậy nó có tất cả 15 cạnh.
Chọn đáp án D
Câu 14. Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
A. 20. B. 11. C. 12. D. 10.
Ê Lời giải.
Trong hình chóp, số cạnh bên bằng số cạnh đáy. Do đó, số cạnh đáy bằng 10. Suy ra, số mặt bên bằng
10. Vậy, hình chóp có tất cả 11 mặt.
Chọn đáp án B
Câu 15. Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây?
A. 2018. B. 2016. C. 2017. D. 2015.
Ê Lời giải.
Hình lăng trụ có số cạnh 2 đáy bằng nhau và bằng số cạnh bên nên số cạnh của hình lăng trụ phải chia
hết cho 3. Vậy số cạnh có thể là 2016.
Chọn đáp án B
Câu 16. Mặt phẳng (AB0C0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 thành A C
các khối đa diện nào? B
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác. A0 C0
B0
Ê Lời giải.
4 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
Mặt phẳng (AB0C0 ) chia khối lăng trụ đã cho thành khối chóp tam giác A.A0 B0C0
và khối chóp tứ giác A.BCC0 B0 .
A C
B
A0 C0
B0
Chọn đáp án B
Câu 17. Mặt phẳng nào sau đây chia khối hộp ABCD.A0 B0C0 D0 thành
A0 B0
hai khối lăng trụ?
A. (A0 BC0 ). B. (ABC0 ). D0 C0
C. (AB0C). D. (A0 BD).
A B
D C
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (ABC0 ) chia khối hộp ABCD.A0 B0C0 D0 thành hai A0 B0
khối lăng trụ BB0C0 .AA0 D0 và BCC0 .ADD0 .
D0 C0
A B
D C
Chọn đáp án B
Câu 18. Cắt khối lăng trụ MNP.M 0 N 0 P0 bởi các mặt phẳng (MN 0 P0 ) và M0 P0
(MNP0 ) ta được những khối đa diện nào? N0
A. Ba khối tứ diện.
B. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. M P
N
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 5
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
M0 P0
N0
M P
N
Câu 19. Cho khối tứ diện ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung D
điểm của BC và BD. Mặt phẳng (AMN) chia khối tứ diện ABCD
thành
A. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. N
B. Hai khối tứ diện. A
C. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác. C
D. Hai khối chóp tứ giác. M
B
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (AMN) chia khối tứ diện ABCD thành một khối tứ diện D
ABMN và một khối chóp tứ giác A.DCMN.
N
A
C
M
B
Chọn đáp án A
Câu 20. Có thể dùng ít nhất bao nhiêu khối tứ diện để ghép thành một hình hộp chữ nhật?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Ê Lời giải.
Hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH được tạo bởi ít nhất 5 khối tứ diện là: ACFH, AEFH, FABC, CFGH
và DACH.
B C
A
D
G
F
E H
6 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN
Chọn đáp án C
—HẾT—
Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt đều
Loại {3;3} Loại {4;3} Loại {3;4} Loại {5;3} Loại {3;5}
Đ,C,M: 4, 6, 4 Đ,C,M: 8, 12, 6 Đ,C,M: 6, 12, 8 Đ,C,M: 20, 30, 12 Đ,C,M: 12, 30, 20
L Khối đa diện (H) là khối đa diện lồi nếu đoạn nối hai điểm bất kì thuộc (H) thì luôn thuộc (H)
(đoạn đó nằm trên mặt hoặc nằm trong (H)).
L Khối đa diện đều loại {p; q}: Kí hiệu C, Đ, M lần lượt là số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối đa
diện đều. Ta có các kết quả sau:
¬ Đ + M = C + 2.
q · Đ = 2 · C = p · M.
Áp dụng:
Câu 1. Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
Hình (IV ) không phải đa diện lồi vì không thỏa định nghĩa: Khối đa diện H là khối đa diện lồi nếu
đoạn thẳng nối 2 điểm bất kì của H luôn thuộc H.
Chọn đáp án A
Câu 2. Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Ê Lời giải.
Khối đa diện đều loại {4; 3} chính là khối lập phương nên có 6 mặt.
Chọn đáp án C
Câu 4. Khối mười hai mặt đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. {3; 4}. B. {4; 3}.
C. {3; 5}. D. {5; 3}.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 6. Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A. 8. B. 6. C. 12. D. 10.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 7. Số cạnh của hình bát diện đều là
A. 8. B. 10. C. 12. D. 24.
Câu 8. Khối hai mươi mặt đều thuộc khối đa diện loại nào?
A. loại {3; 5}. B. loại {5; 3}.
C. loại {3; 4}. D. loại {4; 3}.
Ê Lời giải.
Khối 20 mặt đều có các mặt là những tam giác và mỗi đỉnh là đỉnh chung của 5 cạnh nên nó thuộc loại
{3; 5}.
Chọn đáp án A
Câu 9. Số đỉnh của hình hai mươi mặt đều là
A. 12. B. 20. C. 30. D. 16.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 10. Một người thợ thủ công làm mô hình đèn lồng hình bát diện đều, mỗi cạnh của bát diện đó
được làm từ các que tre có độ dài 8 cm. Hỏi người đó cần bao nhiêu mét que tre để làm 100 cái đèn
(giả sử mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể)?
A. 96 m. B. 960 m. C. 192 m. D. 128 m.
Ê Lời giải.
10 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Mỗi bát diện đều có 12 cạnh và tất cả các cạnh bằng nhau.
Từ đó suy ra số que tre để người đó làm 100 cái đèn lồng là
100 · 12 = 1200 (que).
Vì mỗi que tre có độ dài 8 cm = 0,08 m, nên người đó cần dùng
1200 × 0,08 = 96 m (que tre).
Chọn đáp án A
Câu 11. Trong các khối đa diện sau, khối đa diện nào có số đỉnh và số mặt bằng nhau?
A. Khối lập phương. B. Khối bát diện đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối tứ diện đều.
Ê Lời giải.
Câu 12. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh A
khối đa diện nào?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình bát diện đều.
C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều. Q
M
S
B D
R
P
N
C
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 11
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Chọn đáp án B
Câu 13. Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các
đỉnh của khối đa diện nào sau đây?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối lăng trụ tam giác đều.
C. Khối chóp lục giác đều.
D. Khối tứ diện đều.
Ê Lời giải.
Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối bát diện đều (có thể xem tạo thành từ
hai khối chóp có chung đáy như hình vẽ)
Chọn đáp án A
Câu 14. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Ê Lời giải.
Lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B0C0 là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Dựa vào hình vẽ, lăng trụ
có bốn mặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng trung trực của các đoạn thẳng AB, BC,CA, AA0 .
12 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Chọn đáp án D
Câu 15. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân nhưng không phải là tam đều có bao nhiêu mặt
phẳng đối xứng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Ê Lời giải.
Có 2 mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng vuông góc với đáy và đi qua đường cao ứng với cạnh đáy của
đáy và mặt phẳng song song với đáy đi qua trung điểm của cạnh bên hình lăng trụ
A0 C0 A0 C0
B0 B0
A C A C
B B
Chọn đáp án C
Câu 16. Hình hộp chữ nhật với ba kích thước phân biệt có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 2.
Ê Lời giải.
A0 D0 A0 D0 A0 D0
B0 B0 B0
C0 C0 C0
A A A
D D D
B C B C B C
Chọn đáp án C
Câu 17. Hình lăng trụ lục giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 7.
Ê Lời giải.
Có tất cả 7 mặt phẳng đối xứng của lăng trụ lục giác đều.
B0 C0 B0 C0
D0 D0
A0 A0
F0 E0 F0 E0
B C B C
B0 C0
D0
A0
F0 E0
B C
A D
F E
B0 C0 B0 C0 B0 C0 B0 C0
D0 D0 D0 D0
A0 A0 A0 A0
F0 E0 F0 E0 F0 E0 F0 E0
B C B C B C B
C
A D A D A D A D
F E F E F E F E
Chọn đáp án D
Câu 18. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 5 mặt phẳng. D. 4 mặt phẳng.
S
A I D
O N
M
B C
Ê Lời giải. K
Các mặt phẳng đối xứng là (SAC),(SBD), (SIK), (SMN).
Chọn đáp án D
Câu 19. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
14 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Mặt phẳng đối xứng của hình tứ diện đều là mặt phẳng đi qua trung điểm của 1 cạnh và chứa cạnh đối
diện. Có 6 mặt phẳng như vậy (Quan sát hình vẽ dưới).
Chọn đáp án A
Câu 20. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
Ê Lời giải.
D C
Hình vuông ABCD cạnh bằng a:
• AC ⊥ BD; AN ⊥ DM. A M B
D C
Hình thang ABCD có hai đáy AB và CD:
E F
2. Các công thức tính trong tam giác thường (không đặc biệt)
b2 + c2 − a2
• Tính góc: cos A = ;
2bc
b2 + c2 a2
• Tính đường trung tuyến m2a = − ;
2 4
a b c B H M C
• Định lý sin: = = = 2R.
sin A sin B sinC
Công thức tính diện tích tam giác
1 1
• SABC = a · h; • SABC = b · c · sin A;
2 2
p abc
• SABC = p(p − a)(p − b)(p − c), • SABC = ; SABC = p · r, với R, r là bán
a+b+c 4R
với p = . kính đ.tròn ngoại, nội tiếp.
2
Góc giữa đường thẳng SM với mặt phẳng Góc giữa hai mặt phẳng (SMN) và (α).
(α) S
S
H K
H M α
α M
VÍ DỤ 1.
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình√vuông cạnh S
a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a 3. Tính thể
tích V của khối chóp S.ABCD.
A B
D C
VÍ DỤ 2.
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh S
AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC.
A C
VÍ DỤ 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, S
BC = a, SA vuông góc với mặt đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 30◦ .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
A B
D C
VÍ DỤ 4.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, S
cạnh bên SA vuông góc với đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai
mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦ , tính thể tích V của khối
chóp S.ABC.
A C
M
B
DẠNG 2 Khối chóp có mặt phẳng chứa đỉnh vuông góc với đáy
¬ Xác định giao tuyến d của mặt phẳng mà đề cho vuông góc với mặt đáy với mặt đáy.
Từ đỉnh S, kẻ đoạn SH vuông góc với giao tuyến d. Suy ra SH là đường cao của khối chóp.
VÍ DỤ 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Tam giác SAD vuông S
tại S và nằm trong mặt
√ phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp
S.ABCD, biết SA = a 3 và SD = a.
C
D
H
A B
VÍ DỤ 6.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB = a, tam S
giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích
khối chóp S.ABC biết góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 45◦ .
B
C
DẠNG 3 Khối chóp có hai mặt phẳng chứa đỉnh cùng vuông góc với đáy
Do "Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với đáy thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng
vuông góc với đáy" nên ta xác định đường cao của khối chóp như sau:
¬ Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng đó, giao tuyến đó chính là đường cao của khối chóp.
Khi vẽ hình, nên vẽ trục giao tuyến "thẳng đứng".
VÍ DỤ 7.
‘ = 60◦ .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ADC S
Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa mặt
phẳng (SBC) với đáy bằng 60◦ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
B
A
D C
VÍ DỤ 8.
Xét khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, Hai mặt phẳng (SAB) S
và (SAC) cùng vuông góc với đáy. khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(SBC) bằng 2. Gọi α là góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC). Tính
cos α khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
F
A C
E
B
Ê Lời giải.
A C
Gọi E là trung điểm của BC, F là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SE, dễ thấy AF ⊥ (SBC). Đặt
AB = x. Ta có
1 1 SABC
VS.ABC = AF · SSBC = AF ·
3 √ 3
√ cos α
2
2 x 3 3x
= · ·√
3 4 3x2 − 16
x 3
= √ .
2 3x2 − 16
√
x3 √ 3
Khảo sát hàm số V = √ với x > 2, ta nhận được Vmin = 8 với x = 2 2. Khi đó cos α = .
2 3x2 − 16 3
20 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
VÍ DỤ 9.
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính S
thể tích V của khối chóp đã cho.
D
A
O
B C
VÍ DỤ 10.
Tính thể tích khối bát diện đều cạnh bằng a. S
D
A
O C
B
VÍ DỤ 11.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc giữa mặt S
bên với đáy bằng 60◦ . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A C
M G
N
B
VÍ DỤ 12.
Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng 2a. D
A C
M G
N
VÍ DỤ 13.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 8. Ở bốn đỉnh tứ diện, người ta cắt D
đi các tứ diện đều bằng nhau và có cạnh bằng x. Biết khối đa diện tạo
3
thành sau khi cắt bỏ có thể tích bằng thể tích tứ diện ABCD. Tính giá
4
trị của x.
B C
VÍ DỤ 14.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ S
tâm O của đáy đến (SCD) bằng 2a, a là hằng số dương.
Đặt AB = x, tìm giá trị của x để thể tích S.ABCD đạt giá
trị nhỏ nhất.
H
D
A
I
O
B C
Ê Lời giải.
1 1 4a2 x2 2 2ax3
V= · SO · SABCD = · · x = √
3 3 x2 − 16a2 3 x2 − 16a2
2ax3
. Xét hàm số f (x) = √ trên khoảng (4a; +∞).
3 x2 − 16a2
√ ax4
3ax2 x2 − 16a2 − √
2 x2 − 16a2 = 2 · 2ax4 − 48a3 x2
Ta có f 0 (x) = · √ .
3 (x2 − 16a2 ) 3 (x2 − 16a2 ) · x2 − 16a2
Xét f 0 (x) = 0 suy ra
Ä ä
2ax4 − 48a3 x2 = 0 ⇔ 2ax2 x2 − 24a2 = 0
x=0
√ √
ñ
x=0
⇔ ⇔ x = 2 6a ⇒ x = 2 6a.
x2 − 24a2 = 0
√
x = −2 6a
2ax3 2ax3
Mà lim f (x) = lim √ = +∞ và lim f (x) = lim √ = +∞
x→+∞ x→+∞ 3 x2 − 16a2 x→4a+ x→4a+ 3 x2 − 16a2
Ta có bảng biến
√
x 4a 2 6a +∞
f 0 (x) − 0 +
+∞ +∞
f (x)
√
16 3a3
√ √
Dựa vào bảng biến thiên suy ra min f (x) = 16 3a3 khi x = 2 6a.
x∈(4a;+∞)
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 23
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
DẠNG 5 Khối chóp biết hình chiếu của đỉnh xuống mặt đáy
VÍ DỤ 15.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Hình chiếu S
vuông góc của đỉnh S√xuống (ABCD) trùng với trung điểm M của
cạnh AB. Biết SM = a 15; góc giữa SC với mặt đáy bằng 60◦ . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
B C
M
A D
VÍ DỤ 16.
√ tứ diện ABCD có cạnh AB = x và các cạnh còn lại đều
Xét khối A
bằng 2 3. Tìm x để thể tích khối ABCD đạt√giá trị lớn nhất.
Đáp số: x = 3 2. x
B D
H
M
GHI NHỚ
¬ Hình chóp S.ABC có SA = SB = SC thì hình chiếu vuông góc của S xuống ABC trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Hình chóp S.ABC có SA = SB thì hình chiếu vuông góc của S xuống ABC nằm trên đường trung
trực cạnh AB.
® Hình chóp có các cạnh bên hợp với đáy một góc bằng nhau thì hình chiếu của đỉnh xuống
đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
¯ Hình chóp có các mặt bên hợp với đáy một góc bằng nhau thì hình chiếu của đỉnh xuống
đáy trùng với tâm đường tròn nội tiếp đa giác đáy.
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) và SA = 2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB = 1.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
24 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
1 1 2
A. . B. . C. 1. D. .
6 3 3
Ê Lời giải.
1 1 1 1
Ta có SABC = AB · AC = ⇒ VS.ABC = SA · SABC = . S
2 2 3 3
A C
Chọn đáp án B
√
Câu 3. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA = a 3, cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
√ √
a3 3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Ê Lời giải.
√
1 1 √ a2 3 a3
Ta có V = SA · SABC = a 3 = . S
3 3 4 4
A C
Chọn đáp án D
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = 3a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
a3
A. 3a3 . B. 9a3 . C. a3 . D. .
3
Ê Lời giải.
1 1
VS.ABCD = SA · SABCD = · 3a · a2 = a3 .
3 3
A C
D B
Chọn đáp án C
Câu 5. Cho khối tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc; SA = 3a, SB = 2a, SC = a. Tính thể
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 25
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 40. B. V = 192. C. V = 32. D. V = 24.
Ê Lời giải.
p
• Nửa chu vi của tam giác ABC là p = 12 ⇒ S∆ABC = p(p − 6)(p − 10)(p − 8) = 24;
1
• Thể tích V = .24.4 = 32.
3
Câu 7. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a, tam giác ABD đều, SO vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) và SO = 2a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
√ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 √
A. . B. . C. . D. a3 3.
6 3 12
Ê Lời giải.
√ √
a2 3 a2 3
Ta có h = SO = 2a, S = SABCD = 2SABD = 2· = . S
4 √ 2
1 1 1 a 32
Vậy VS.ABCD = Sh = · SABCD · SO = · · 2a =
√ 3 3 3 2
a3 3
.
3
D
A
O
B C
Chọn đáp án B
√
Câu 8.√Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2. Biết SA vuông góc với đáy và
SC = a 5. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
√
2a3 3 a3 a3 3
A. V = . B. V = 2a . C. V = . D. V = .
3 3 3
Ê Lời giải.
26 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
√ √
Vì ABCD là hình vuông cạnh a 2 nên
√ AC = AB2 + BC2 = 2a. S
2 2
Tam giác SAC vuông tại A có SA = SC − AC = a.
Thể tích của khối chóp
1 1 Ä √ ä2 2a3
VS.ABCD = SA · SABCD = a · a 2 = .
3 3 3 D
A
B C
Chọn đáp án A
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
√ √ √
a3 11 a3 a3 11 a3 11
A. . B. . C. . D. .
96 3 12 4
Ê Lời giải.
√ √
2 3 a 3
Ta có AH = a= .
3 2 3
√
… …
2 2
1 11
Ta có SH = SA − AH = a 4 − = a .
3… √3 √
1 1 11 3 3 a3 11
Thể tích VS.ABC = .SH.S4ABC = · · ·a = .
3 3 3 4 12
Chọn đáp án C
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
√ √ √
4 2a3 8a3 8 2a3 2 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Ê Lời giải.
Câu 11. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 30◦ .
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
√ √ √ √
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 36 18 36
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 27
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC). Khối chóp S.ABC đều nên S
H là trọng tâm của tam giác ABC.
Xét tam giác ABI ta có
p
… a 2 a√3
AI = AB2 − BI 2 = a2 − = .
2 2
Vì H là trọng tâm của tam giác ABC nên A C
√ √
2 2a 3 a 3 H
AH = AI = = . I
3 3 2 3
B
Lại có AH là hình chiếu vuông góc của SA lên (ABC). Suy ra (SA,
¤ (ABC)) = (SA,
ÿ AH) = 30◦ .
Xét tam giác SAH ta có
√ √
◦ 3a 3 a
SH = tan 30 · AH = = .
3 3 3
Diện tích tam giác ABC là
√ √
1 1a 3 a2 3
SABC = AB · BC = a= .
2 2 2 4
Vậy
√ √
1 1 a2 3 a a3 3
VS.ABC = SABC SH = = .
3 3 4 3 36
Chọn đáp án D
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và thể tích bằng 3a3 . Tính chiều cao h
của khối chóp S.ABC.
√ √ √ √
A. h = 12 3a. B. h = 6 3a. C. h = 4 3a. D. h = 2 3a.
√
a2 3
Ta có: S4ABC = .
4
3VS.ABC √
Suy ra: h = = 12 3a.
S4ABC
Ê Lời giải.
S
A C
H
Chọn đáp án A
28 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 13. Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy một góc 45◦ . Tính
theo a thể tích khối chóp S.ABC.
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Ê Lời giải.
Phương pháp:
1
Tính diện tích đáy và chiều cao rồi áp dụng công thức V = Sh tính thể tích.
3
Cách giải:
C
A
H
M
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC suy ra SH là đường cao.
Góc giữa mặt bên và đáy là góc giữa SM √và AM vơí M là trung điểm
√ của BC.
a 3 1 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên AM = ⇒ MH = AM =
√ 2 3 6 √
a 3 ◦ a 3
Tam giác vuông SHM có MH = , SMH = 45 nên SH = HM = .
6 √ √ 6
1 1 a2 3 a 3 a3
Vậy thể tích VS.ABC = SABC · SH = · · = .
3 3 4 6 24
Chọn đáp án B
√
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 60◦ . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V = 9a3 . B. V = 2a3 . C. V = 3a3 . D. V = 6a3 .
Ê Lời giải.
√
Ta có hình chóp tứ giác
√ đều có cạnh đáy bằng a 6 ⇒ AB = S
BC = CD = AD = a 6.
√ √ BD √
Ta có BD = DC2 +CB2 = 2 a ⇒ OB = = a 3.
2
1 2
Diện tích ∆ABC là S∆ABC = AB · BC = 3a .
2
Vì góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60◦ ⇒ SBO
‘ = 60◦ .
A B
Ta có SO = OB · tan SBO
‘ = 3a.
O
Vậy thể tích khối chóp S.ABC là
1 1
VS.ABC = SO · S∆ABC = · 3a · 3a2 = 3a3 . D C
3 3
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 29
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Chọn đáp án C
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng 45◦ . Thể tích
V của khối chóp là
a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = 2a3 . D. V = a3 .
6 4
Ê Lời giải.
1 a a3
V = a2 · = .
3 2 6
A D
I
O
B C
Chọn đáp án A
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Tính thể tích
V của khối chóp đã cho.
√ √ 3 √ √
4 7a3 7a 4 7a3 4 7a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. .
6 3 2 3
Ê Lời giải.
O
B 2a C
Chọn đáp án D
Câu 17. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
√ √
a3 a3 3 a3 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 3 4 4
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
AD
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = = a.
2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V (đvtt) của khối chóp
S.ACD.
√ √
a3 a3 a3 2 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 2 6 6
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có (SAB) ⊥ (ABC), tam giác ABC đều cạnh 2a, tam giác SAB vuông
cân tại S. Tính thể tích hình chóp S.ABC.
√ √ √ √
a3 3 a3 3 2a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 12
Ê Lời giải.
B
H A
2a
Chọn đáp án D
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh √ a và hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a 3.
√ √ √ √
a3 3 a3 3 2a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 9 12
Ê Lời giải.
Vì (SAB), (SAC)
√ cùng vuông √ SA ⊥ (ABC).
√góc với đáy nên S
Ta có SA = SC2 − AC2 = 3a√ 2 − a2 = a 2;
1 a2 3
SABC = · AB · AC · sin 60◦ = . √
2 4√ a 3
1 a3 6
Suy ra VS.ABC = · SA · SABC = .
3 12
A C
Chọn đáp án D
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60◦ . Tính theo a thể tích
V của khối chóp S.ABCD.
√ √ √ √
a3 15 a3 15 a3 5 a3 5
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = √ .
2 6 4 6 3
Ê Lời giải.
32 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Chọn đáp án B
√
Câu 23. Cho khối chóp tứ giác đều có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng 2.
Thể tích của khối chóp đó là
√ √
4 3 4 4 2
A. . B. 4. C. . D. .
3 3 3
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
√
a3 2
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có VS.ABC = và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a. Khoảng
36
cách từ A đến (SBC) bằng
√ √ √ √
a 2 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Ê Lời giải.
√
a3 2 √
3VS.ABC 3. a 6
d[A; (SBC)] = = 2√ 36 = .
SABC a 3 9
4
Chọn đáp án C
√
a3 3
Câu 25. Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, có thể tích là . Khoảng cách từ S đến
8
(ACD) bằng
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 33
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
√ √
3a 3 3a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
2 8 2 4
Ê Lời giải.
D O C
Chọn đáp án B
Câu 26. Cho hình chóp đều S.ABC. Khi tăng cạnh đáy lên gấp 2 lần, để thể tích khối chóp giữ nguyên
thì tan của góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy phải giảm đi bao nhiêu lần?
A. 8 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. 4 lần.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V và M là trọng tâm tam giác SAB. Tính thể tích khối
chóp M.ABCD.
V 2V V
A. . B. . C. . D. 2V .
3 3 2
Ê Lời giải.
34 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
A D
I
B C
Chọn đáp án A
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABCD). Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60◦ . Thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
√ √ √
√ a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3. B. . C. . D. .
3 12 24
Ê Lời giải.
‘ = 60◦ .
Góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là SBA S
Ta có: Diện tích đáy: SABCD = a2 . Ä ä
Tam giác SAB vuông tại A ⇒ SA = AB · tan SBA ‘ = a·
√
tan 60◦ = a 3.
Thể tích khối chóp S.ABCD là: √
1 1 2 √ a3 3
V = SABCD · SA = a · a 3 = .
3 3 3 D
A
B C
Chọn đáp án B
Câu 29. Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuông tại A. Biết BC = 3a, AB = a và
góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 45◦ . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
√ √
4a3 a3 2 a3 2 2a3
A. VS.ABC = . B. VS.ABC = . C. VS.ABC = . D. VS.ABC = .
9 6 2 9
Ê Lời giải.
A C
p √
AC = BC2 − AB2 = 2a 2
1 1 1
2
= 2
+ 2
AH AB√ AC
2a 2
⇒ AH =
3
Có BC là giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (ABC), đồng thời BC ⊥ SA và BC ⊥ AH nên BC ⊥
(SAH). Như vậy
((SBC),
¤ ‘ = 45◦
(ABC)) = SHA
√
◦ 2a 2
⇒ SA = AH tan 45 =
3
1
⇒ VS.ABC = SH · SABC
3 √
1 2a 2 1 √ 4a3
= · · · a · 2a 2 =
3 3 2 9
Chọn đáp án A
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AD = 2AB =√2a. Gọi H là trung điểm của
AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và độ dài đoạn thẳng SA = a 5. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
√ √
4a3 4a3 3 2a3 3 2a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3
Ê Lời giải.
1 4a3
V= · 2a2 · 2a = .
3 3
√
a 5
A B
H 2a
D a C
Chọn đáp án A
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S
lên đáy là trung điểm H của cạnh AB, góc tạo bởi SC và đáy là 45◦ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
√ √
a3 3 2a3 a3 2a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
36 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Ê Lời giải.
Ta có [SC, ‘ = 45◦ .
(ABCD)]√= SCH √
¤
S
Ta có SH = HC = BH 2 2
√ 3+ BC = a 2.
2 2a
Thể tích VS.ABCD = .
3
H A D
B C
Chọn đáp án D
√
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA tạo với đáy một góc 60◦ và SA = a 3, đáy là tứ giác
có 2 đường chéo vuông góc, AC = BD = 2a. Tính thể tích V của khối chóp theo a.
√
2a3 3 3a2
A. V = . B. V = a3 . C. V = 3a3 . D. V = .
3 2
Ê Lời giải.
1
Ta có SABCD = AC · BD = 2a2 . S
2
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ S xuống (ABCD).
‘ = 60◦ .
Khi đó góc giữa SA và (ABCD) là SAH
√
‘ = a 3 · sin 60◦ = 3a .
⇒ SH = SA · sin SAH
2
1 3
⇒ VS.ABCD = · SH · SABCD = a .
3
A D
H
B C
Chọn đáp án B
Câu 33. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a3 và đáy ABCD là hình bình hành. Biết diện tích
tam giác SAB bằng a2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD.
A. a. B. 6a. C. 3a. D. 4a.
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 37
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
A B
D C
3VC.SAB 3a2
Ta có d(SA,CD) = d(C, (SAB)) = = 2 = 3a.
SSAB a
Chọn đáp án C
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC, có AB = 5 (cm), BC = 6 (cm), AC = 7 (cm). Các mặt bên tạo với đáy
một góc 60◦ . Thể tích của khối chóp bằng
√ √
105 3 3
√ 3
√ 3 35 3
cm3 .
A. cm . B. 24 3 cm . C. 8 3 cm . D.
2 2
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
√
Câu 35. Cho khối chóp S.ABC có SA = SC = AB = AC = BC = a 3, SB = 2a. Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
√ √ √
a3 15 3
√ a3 15 a3 5
A. . B. a 15. C. . D. .
6 2 6
Ê Lời giải.
38 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Ä √ ä2 √ √ √ 3
1 1 a 3 · 3 2a 5 15a
V = · SABC · SH = · · = .
3 3 4 3 6
Chọn đáp án A
√
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, AC = 2 3a, BD = 2a, hai mặt
phẳng (SAC)
√ và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến (SAB)
a 3
bằng . Thể tích của khối chóp S.ABCD là
4
√ √ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 18 16
Ê Lời giải.
(P) ⊥ (α)
Phương pháp: (Q) ⊥ (α) ⇒ (d) ⊥ (α). S
(P) ∩ (Q) = d
Cách giải: Ta có:
(SAC) ⊥ (ABCD)
(SBD) ⊥ (ABCD) ⇒ (SO) ⊥ (ABCD).
(SAC) ∩ (SBD) = SO
Dựng OH® ⊥ AB, H ∈ AB, OK ⊥ SH.
AB ⊥ OH D A
Ta có: ⇒ AB ⊥ (SOH) ⇒ AB ⊥ OK. K
AB ⊥ SO
Mà OK⊥SH ⇒ OK⊥ (SAB) √
a 3
⇒ d (O; (SAB)) = OK = . O
4 H
B
C
√
1 1 1 1 1 4 a 3
4OAB vuông tại O, OH⊥AB ⇒ = + = + = ⇒ OH = .
OH 2 OA2 OB2 3a2 a2 3a2 2
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 39
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
O
C
A
H
B
1 1 1 1 1 4 1
4SOH vuông tại O, OK⊥SH ⇒ = + ⇔ = + ⇒ SO = a.
OK 2 OS 2 OH 2 3 2 OS 2 3 2 2
a a
16 4
1 1 √ √ 2
Diện tích hình thoi ABCD: SABCD = AC · BD = 2 3a · 2a = 2 3a .
2 2 √ 3
1 1 √ 2 1 3a
Thể tích của khối chóp S.ABCD là VS.ABCD = SABCD · SO = · 2 3a · a = .
3 3 2 3
Chọn đáp án B
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có SA = x, các cạnh còn lại đều bằng 18. Tìm giá trị lớn nhất của
thể tích khối chóp S.ABCD.
√ √
A. 648 2. B. 6481458. C. 1458. D. 243 2.
Ê Lời giải.
• VS.ABCD = 2VSABC A B
√ √ H
• AC = SA2 + SC2 = x2 + 182 O
Xoay khối S.ABC theo hướng B là đỉnh, SAC là mặt đáy. Khi D C
đó
1 1
• S4SAC = SA.SC = .x.18 = 9x.
2 2
√ 1√
• BO ⊥ (SAC) và BO = BC2 − OC2 = 3.182 − x2
2
1 1 1√ 3 √ 3√
Suy ra VSABC = S4SAC .BO = 9x. 3.182 − x2 = x 972 − x2 = 972x2 − x4 .
3 3 2 √ 2 2
Xét hàm số f (x) = 972x2 − x4 , với x ∈ (0; 18 3).
√
• f 0 (x) = x(1944 − 4x2 ); f 0 (x) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ±9 6.
√ √
x 0 9 6 18 3
f 0 (x) + 0 −
236196
f (x)
√ √
fmax = 236196 khi x = 9 6 ⇒ VS.ABCD = 2VSABC = 3. 236196 = 1458.
Chọn đáp án C
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA = BC = x, SB = AC = y, SC = AB = z thỏa
mãn x2 + y2 + z2 = 12. Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.
√ √ √
2 8 2 2 8 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Ê Lời giải.
Ta có công thức tính thể tích của tứ diện gần đều (tứ diện có các cặp S
cạnh đối bằng nhau là):
1 p
V = √ · (x2 + y2 − z2 )(x2 − y2 + z2 )(−x2 + y2 + z2 )
6 2 C
(x2 + y2 − z2 )(x2 − y2 + z2 )(−x2 + y2 + z2 ) A
Ç å3
x2 + y2 − z2 + x2 − y2 + z2 − x2 + y2 + z2
≤
3
Ç å3
x2 + y2 + z2
≤ = 43 = 64 B
3
√
1 √ 1 2 2
⇒ V ≤ √ 64 = √ .8 =
6 2 6 2 3
Chọn đáp án C
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và góc giữa SC với mặt phẳng (SAB) bằng 30◦ . Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình
chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh CD, tìm thể tích lớn nhất
của khối chóp S.ABH?
√ √ √ √
a3 3 5a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
13 36 12 6
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 41
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
1
Vì 4ABH vuông tại H nên SABH = · AH · BH.
2
Diện tích tam giác ABH đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi AH = BH.
1
Suy ra H là tâm hình vuông ABCD. Khi đó, SABH = a2 .
4
Ta có (SC,
¤ (SAB)) = (SC;
◊ SB) = 30◦ .
BC √
Tam giác SBC vuông tại B có SB = = a 3.
√tan 30◦ √ S
Tam giác SAB vuông tại S có SA = SB2 − AB2 = a 2.
Thể tích khối chóp S.ABH là
√
1 a3 2
VSBH = · SA · SABH = .
3 12
A D
M
B H C
Chọn đáp án C
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đỉnh S, khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 6.
Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD, tính giá trị nhỏ nhất của V .
√ √ √ √
A. 18 3. B. 64 3. C. 27 3. D. 54 3.
Ê Lời giải.
Gọi O là giao
√ điểm của AC và BD. S
Đặt AB = x 2, SO = h ⇒ OA = OB = x.
Từ giả thiết d(C, (SAB)) = 6 suy ra d(O, (SAB)) = 3.
Vì OA, OB, OS đôi một vuông góc nên ta có
1 1 1 1 2 18h2
+ + = ⇔ x = .
h2 x 2 x 2 32 h2 − 9
A D
2 12h3
Thể tích khối chóp S.ABCD là V = hx2 = 2 . O
3 h −9 B C
12h3 4 2
0 (h) = 12(h − 27h ) .
Xét hàm số f (h) = trên khoảng (3; +∞), ta có f
h2 − 9 (h2 − 9)2
ñ
h = 0 (loại)
f 0 (h) = 0 ⇔ 12(h4 − 27h2 ) = 0 ⇔ √
h = 3 3 (thỏa mãn).
Bảng biến thiên của hàm số f (h) là
√
h 3 3 3 +∞
f 0 (h) − 0 +
+∞ +∞
f (h)
√
54 3
Ä √ ä √
Vậy giá trị nhỏ nhất của V là minV = f 3 3 = 54 3.
42 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Chọn đáp án D
—HẾT—
Minh họa hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều (lăng trụ tam giác đều)
VÍ DỤ 1.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B0C0 có đáy ABC đều cạnh bằng a
A0 C0
và chu vi của mặt bên ABB0 A0 bằng 6a. Tính thể tích của khối lăng
trụ ABC.A0 B0C0 . √
a3 3 B0
Đáp số: V = .
2
A C
VÍ DỤ 2.
Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C0 với đáy ABC là tam giác vuông cân tại A.
A0 C0
Biết AB = 3a, góc giữa đường thẳng A0 B và mặt đáy lăng trụ bằng 30◦ .
0
√ chóp A .ABC.
Tính thể tích V của khối B0
3 3a3
Đáp số: V = .
2 A C
VÍ DỤ 3.
Cho hình lăng trụ √ đứng ABC.A0 B0C0 có đáy là tam giác vuông tại
A0 C0
A, AB = a, AC = a 3. Góc giữa (A0 BC) và (ABC) bằng 45◦ . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 . B0
3a3
Đáp số: V = .
4 A C
VÍ DỤ 4.
Cho 0 0 0 tích tam giác A0 BC bằng
√ hình lăng trụ0 đều ABC.A B C có diện
◦ A0 C0
8 3. Góc giữa (A BC) và (ABC) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C0 . √ B0
Đáp số: V = 24 3.
A C
VÍ DỤ 5.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh
A0 C0
a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A0 BC)
a
bằng . Tính thể tích khối lăng trụ.
6 √ B0
3a3 2
Đáp số: V = .
16
A C
VÍ DỤ 6. √
Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C0 có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2. A0 C0
Gọi M là trung điểm của AB. Tính diện tích thiết diện cắt lăng trụ đã
0 0
√ (A C M).
cho bởi mặt phẳng
B0
3 35 2
Đáp số: a .
16
A C
Ê Lời giải.
M H N
B
⇒ ((A0C0 NM) , (ACNM)) = (HE, HE 0 ) = E’
0 HE = ϕ.
Ta có
√ √
a 3 a 3 0
BE = ⇒ HE = ·E H
2 p4
= E 0 E 2 + EH 2
3a2
= 2a2 +
16
√
a 35
= .
4
√ √
HE a 3 4 3
Từ đó cos ϕ = 0
= · √ =√ .
HE 4 a 35 35
Diện tích hình thang cân SACMN
(MN + AC) · HE
SACMN =
2
a a√3
+a
= 2 4
√ 2
3a2 3
= .
16
VÍ DỤ 7.
Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C0 D0 có độ dài đường chéo A0C = A0 B0
3a. Tính thể tích khối lập 0 0 0 0
√ phương ABCD.A B C D .
Đáp số: V = 3a3 3. D0
C0
A B
D
C
VÍ DỤ 8.
Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0 B0C0 D0 có cạnh đáy bằng a. Góc giữa
◦ A0 B0
đường chéo với đáy bằng
√ 60 . Tính thể tích khối lăng trụ này theo a.
Đáp số: V = a3 6. D0
C0
A B
D
C
VÍ DỤ 9.
Khối hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C0 D0 có độ dài AD; AD0 ; AC0 lần
A0 B0
thể tích V của khối chóp A.A0 B0C0 D0 .
lượt là 1; 2; 3. Tính √
15
Đáp số: V = . D0
3 C0
A B
D
C
VÍ DỤ 10. √
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C0 D0 có AA0 = a 3, A0C hợp
A0 B0
với (ABCD) một góc bằng 30◦ , (A0 BC) hợp với (ABCD) một góc
bằng 60◦ . Tính thể tích√khối hộp ABCD.A0 B0C0 D0 . D0
Đáp số: V = 2a3 6. C0
A B
D
C
VÍ DỤ 11.
Một hình hộp đứng ABCD.A0 B0C0 D0 có đáy ABCD là hình thoi
A0 B0
‘ = 120◦ và đường chéo lớn của đáy bằng
cạnh a , góc DAB
đường chéo nhỏ của hình hộp. Tính thể tích của khối hộp D0
ABCD.A0 B0C0 D0 . √ C0
a3 6
Đáp số: V = .
2 A B
D
C
VÍ DỤ 12.
Người ta cắt một phần của tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước
x x
30 cm × 48 cm để làm thành một cái hộp có nắp như hình vẽ.
Tìm x để thể tích của cái hộp lớn nhất. x x
Đáp số: x = 6 cm. 30 cm
x x
x x
48 cm
Ê Lời giải.
- Kích thước hình hộp chữ nhật là 24 − x, 30 − 2x, x nên thể tích hình hộp chữ nhật là
VÍ DỤ 13.
Cho hình √ lăng trụ ABC.A0 B0C0 có đáy ABC là tam giác đều cạnh A0 C0
bằng 2a 3, AA0 = 4a, AA0 tạo với (ABC) một góc bằng 30◦ . Tính
thể tích khối lăng trụ√ABC.A0 B0C0 . B0
Đáp số: V = 6 3a3 .
A C
VÍ DỤ 14.
Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C0 có đáy ABC là tam giác A0 C0
vuông tại A, AB = AC = a. Biết A0 A = A0 B = A0C = a.
Tính thể tích khối lăng√trụ ABC.A0 B0C0 . B0
a3 2
Đáp số: V = .
4
A C
H
B
VÍ DỤ 15.
Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C0 có đáy ABC là tam giác đều
A0 C0
cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A0 xuống (ABC) là trung
điểm của AB. Mặt bên (ACC0 A0 ) tạo với đáy góc 45◦ . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 .
3a2
Đáp số: V = . B0
16
I M
A C
VÍ DỤ 16.
Cho hình 0 B0C0 D0 có đáy là hình chữ nhật với
√ hộp ABCD.A√ B0 C0
AB = 3, AD = 7. Hai mặt bên (ABB0 A0 ) và (ADD0 A0 )
lần lượt tạo với đáy những góc 45◦ và 60◦ . Tính thể tích
khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1. A0 D0
Đáp số: V = 3.
B
C
I
D
A K
Chọn đáp án A
Câu 2. Nếu tăng chiều dài hai cạnh đáy của khối hộp chữ nhật lên 10 lần thì thể tích tăng lên bao
nhiêu lần?
A. 100. B. 20. C. 10. D. 1000.
Ê Lời giải.
Ta có V = abc với a, b là độ dài hai cạnh đáy, suy ra V 0 = 10a · 10b · c = 100abc = 100V .
Chọn đáp án A
Câu 3. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 diện CA0 B0C0
có thể tích là V . Thể tích của khối tứ bằng
2V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3
Ê Lời giải.
1 1 V
Ta có VCA0 B0C0 = d(C, (A0 B0C0 )) · SA0 B0C0 = VABC.A0 B0C0 = .
3 3 3
Chọn đáp án D
√
Câu 4. Thể tích hình lập phương cạnh 3 là
√ √ √
A. 3. B. 3. C. 6 3. D. 3 3.
Ê Lời giải.
√ √
Thể tích hình lập phương V = ( 3)3 = 3 3.
Chọn đáp án D
Câu 5. Cho hình lập phương có thể tích bằng 27. Diện tích toàn phần của hình lập phương là
A. 36. B. 72. C. 45. D. 54.
Ê Lời giải.
Thể tích lập phương cạnh bằng a là V = a3 = 27 ⇒ a = 3. Diện tích toàn phần của hình lập phương là
S = 6a2 = 54.
Chọn đáp án D
Câu 6. Tính thể tích của khối lập phương có diện tích toàn phần bằng 24a2 .
A. 8a3 . B. 64a3 . C. 4a3 . D. a3 .
Ê Lời giải.
Hình lập phương có cạnh bằng x thì diện tích toàn phần bằng 6x2 = 24a2 ⇔ x = 2a. Vậy thể tích hình
lập phương là V = 8a3 .
Chọn đáp án A
√
Câu 7. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A0 B0C0 D0
có đường chéo = 6.AC0
√ √ √ √
A. V = 3 3. B. V = 2 3. C. V = 2. D. V = 2 2.
Ê Lời giải.
50 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
√
Nếu hình lập phương có canh là a thì độ dài đường chéo là a 3. Áp
D0 C0
dụng, ta được:
Ta có cạnh của hình lập phương ABCD.A0 B0C0 D0 bằng
√
AC0 6 √ B0
√ = √ = 2. A0 √
3 3 6
Ä√ ä3 √ D
Vậy V = 2 = 2 2. C
A B
Chọn đáp án D
Câu 8. Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C0 D0 biết AB = 3a, AC = 5a, AA0 = 2a.
A. 12a3 . B. 30a3 . C. 8a3 . D. 24a3 .
Ê Lời giải.
B C
Chọn đáp án D
Câu 9.
Biết thể tích của khối lăng trụ tam giác ABC.A0 B0C0 bằng 2022. Thể
A0 C0
tích khối tứ diện A0 ABC0 là
A. 764. B. 674. C. 1348. D. 1011.
B0
A C
B
Ê Lời giải.
1 2022
VA0 ABC0 = V −VC0 .ABC −VB.A0 B0C0 = V = = 674.
3 3
Chọn đáp án B
Câu 10. Diện tích ba mặt của hình hộp chữ nhật lần lượt là 15 cm2 , 24 cm2 , 40 cm2 . Thể tích của
khối hộp đó là
A. 120 cm3 . B. 100 cm3 . C. 140 cm3 . D. 150 cm3 .
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 51
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 11.√Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết AB = a, BC = 2a,
AA0 = 2a 3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 theo a.
√ √
√ 3 3 3 2 3 3 √
A. V = 2 3a . B. V = a . C. V = a . D. V = 4 3a3 .
3 3
Ê Lời giải.
1 √ √
VABC.A0 B0C0 = S∆ABC · AA0 = a · 2a · 2 3a = 2 3a3 .
2 A0 C0
B0
A C
Chọn đáp án A
Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ đứng ABCD.A0 B0C0 D0 có đáy là hình vuông cạnh a, A0 B = 2a.
√ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 √
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 3.
3 6 2
Ê Lời giải.
A
D
B C
Chọn đáp án D
√
Câu 13. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B0C0 có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3. Diện tích
toàn phần S của lăng trụ là
√ √ √
2
√ 7a2 3 3a2 3 13a2 3
A. S = 3a 3. B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 4
Ê Lời giải.
52 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Ta có
A0
C0
S = 2 · S4ABC + 3 · SABB0 A0 .
√ √
a2 3 2
√ 7a2 3
S= + 3a 3 = . B0
2 2
A
C
Chọn đáp án B
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B0C0 có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích V của khối
lăng trụ đó theo a.
√ √ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 6 2 4
Ê Lời giải.
√
2 3
√
3 3
a a
Ta có VABC.A0 B0C0 = AA0 · S4ABC = a · = .
4 4
Chọn đáp án D
Câu 15. Cho khối hộp ABCD.A0 B0C0 D0 có thể tích bằng 60. M là một điểm thuộc mặt phẳng (ABCD).
Thể tích khối chóp M.A0 B0C0 D0 bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Ê Lời giải.
1
Ta có VM.A0 B0C0 D0 = VABCD.A0 B0C0 D0 = 20.
3
Chọn đáp án B
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C0 có đáy tam giác ABC vuông cân tại B, BA = BC = a, A0 B tạo
với đáy (ABC) một góc 60◦ . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 .
√ 3 √ 3
3a 3a √ 3 a3
A. . B. . C. 3a . D. .
2 6 4
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho lăng trụ ABC.A1 B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1 bằng 4; khoảng cách giữa cạnh CC1
và mặt phẳng (ABB1 A1 ) bằng 7. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1 B1C1 .
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 53
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
28 14
A. 14. B. . C. . D. 28.
3 3
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 18. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB
‘=
◦ 0 0 0 0 0 ◦
60 . Đường chéo BC của mặt bên (BB C C) tạo với mặt phẳng (AA C C) một góc 30 . Tính thể tích
của khối lăng trụ theo a.
√ √ √
2a3 6 √ a3 6 4a 3 6
A. V = . B. V = a3 6. C. V = . D. V = .
3 3 3
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B0C0 có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt phẳng (A0 BC)
và mặt phẳng (ABC) bằng 45◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 bằng
√ √ √
a3 3 3a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 8 8 4
Ê Lời giải.
54 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
⇒ (ABC),
¤ (A0 BC) = (AM,ÿ ’0 = 45◦
A0 M) = AMA
√ B0
0 a 3
⇒ AM = AA = .
2 √ √
0 a 3 a2 3 3a3
Thể tích khối lăng trụ: V = AA · SABC = · = . A
2 4 8 C
Chọn đáp án B
Câu 20. Cho khối lăng trụ và khối chóp có diện tích đáy bằng nhau, chiều cao của khổi lăng trụ bằng
nửa chiều cao khối chóp. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ và khối chóp đó là
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 6
Ê Lời giải.
h
Gọi B là diện tích đáy của cả khối chóp và khối lăng trụ, h là chiều cao khối chóp ⇒ là chiều cao
2
khối lăng trụ.
1
Thể tích khối chóp là V1 = Bh.
3
h 3
Thể tích khối lăng trụ là V2 = B · = V1 .
2 2
V2 3
Vậy = .
V1 2
Chọn đáp án A
Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B0C0 có cạnh đáy bằng a và khoảng cách từ A đến
a
mặt phẳng (A0 BC) bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 .
2
√ 3 √ √ √
2a 3 2a3 3 2a3 3 2a3
A. . B. . C. . D. .
16 48 16 12
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 55
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
A
C
I
Chọn đáp án C
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C0 . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BB0 và CC0 . Mặt phẳng
V1
(AEF) chia khối trụ thành hai phần có thể tích V1 và V2 như hình vẽ. Tỉ số là
V2
1 1 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 4 2
Ê Lời giải.
Gọi M là trung điểm của AA0 , h là chiều cao khối lăng trụ, thể tích
khối lăng trụ là V . A
C
Ta có V2 = VAMEF +VMEF.A0 B0C0 . V1
1 h 1 1 B
Trong đó VMEF = · SMEF · = · SABC · h = V
3 2 6 6 M
1 F
và VMEF.A0 B0C0 = V .
2 V2
1 1 2 1 E
Suy ra V2 = V + V = V ⇒ V1 = V −V2 = V .
6 2 3 3 A0
Vậy
V1 1
= . C0
V2 2
B0
Chọn đáp án D
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABCD.A0 B0C0 D0 có đáy là hình vuông. Hình chiếu vuông góc của A0 lên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB, góc giữa mặt phẳng (A0CD) và √ mặt phẳng (ABCD) là 60◦ .
8 3a3
Tính theo a độ dài đoạn thẳng AC, biết thể tích khối chóp B0 .ABCD bằng .
3
√ √ √
A. 2a 3 2. B. 2a. C. 2a. D. 2 2a.
Ê Lời giải.
56 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
H I
B C
Chọn đáp án D
Câu 24. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Góc
giữa đường thẳng A0 B và mặt (ABC) bằng 60◦ . Gọi G là trọng tâm tam giác ACC0 . Thể tích của khối tứ
diện GABA0 là
√ √ √ √
3 3 2 3 3 2 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
9 3 9 6
Ê Lời giải.
Góc giữa đường thẳng A0 B và mặt (ABC) chính là góc ∠A0 BA, do đó,
√ A0 C0
∠A0 BA = 60◦ . Suy ra A0 A = AB · tan 60◦ √ = a 3.
3
Thể tích khối lăng trụ là VABC.A0 B0C0 = a 3.
Gọi M là trung điểm của CC0 . Ta có B0 G
2 2 M
VGABA0 = VG.ABA0 = VM.ABA0 = VC.ABA0
3 3
√
2 2 1 2 3 3
= VA0 .ABC = · VABC.A0 B0C0 = a .
3 3 3 9 A C
60◦
Chọn đáp án C
√
Câu 25. Cho lăng trụ tam giác ABC.A0 B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a 3,
hình chiếu
√ của A0 xuống mặt đáy (ABC) là trung điểm H của đoạn AC. Biết thể tích khối lăng trụ đã
a3 3
cho là . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A0 BC).
6
√ √ √ √
a 13 a 3 2a 3 2a 13
A. . B. . C. . D. .
13 3 3 13
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 57
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là 3, 4, 5. Nối tâm 6 mặt của hình hộp chữ nhật ta
được khối 8 mặt. Thể tích của khối 8 mặt đó là
√ 75
A. 10. B. 10 2. C. 12. D. .
12
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B0C0 có đáy ABC là tam giác A
vuông, AB = BC = a. Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC0 ) và (AB0C0 ) C
bằng 60◦ (tham khảo hình vẽ bên). Tính thể tích khối chóp B0 .ACC
√
0 A0 .
a3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. . B
3 6 2 3
A0
C0
B0
Ê Lời giải.
58 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Gọi M là trung điểm của A0C0 . Do tam giác A0 B0C0 vuông cân tại B0 A C
nên B0 M ⊥ A0C0 .
⇒ MB0 ⊥ (AA0C0C).
1
Thể tích khối chóp B0 .ACC0 A0 là VB0 .AA0C0C = B0 M · AA0 · AC. K
√ 3 B
a 2 √
Ta có B0 M = , AC = a 2.
2 A0 C0
Do MB0 ⊥ (AA0C0C) ⇒ MB0 ⊥ AC0 . Kẻ MK ⊥ AC0 ⇒ B0 K ⊥ AC0 . M
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ACC0 ) và (AB0C0 ) là MKB’0 ⇒ MKB ’0 =
◦
60 .
B0
√
MB0 MB0 a 6
Trong tam giác vuông MKB0 ta có tan 60◦ = ⇒ MK = = .
MK tan 60◦ 6 √
a 6
MK MK 6
Trong tam giác vuông MKC0 ta có tan MC
’ 0K =
0
=√ = .
KC MC02 − MK 2 2a 2 6a2
−
√ 4 36
2 √
Mặt khác trong tam giác vuông AA0C ta có AA0 = A0C0 · tan MC
’ 0K = a 2 = a.
√ 2
1 1 a 2 √ a3
Vậy VB0 .AA0C0C = B0 M · AA0 · AC = a · ·a 2 = .
3 3 2 3
Chọn đáp án A
Câu 28. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Người ta ấn (đẩy) lăng trụ đó trở thành
một lăng trụ xiên (vẫn giữ nguyên đáy và cạnh bên như hình vẽ) để thể tích giảm đi một nửa lúc ban
đầu. Hỏi cạnh bên của lăng trụ xiên lúc này tạo với đáy góc α bằng bao nhiêu?
α H
Gọi cạnh bên của khối lăng trụ đứng là h, thể tích của khối lăng trụ xiên bằng một nửa thể tích khối lăng
h
h 1
trụ đứng cho nên chiều cao của nó bằng . Khối lăng trụ xiên có cạnh bên bằng h, suy ra sin α = 2 =
2 h 2
cho nên α = 30◦ .
Chọn đáp án B
Câu 29. Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở
mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại
thành một hình hộp chữ nhật không có nắp (hình vẽ). Giả
sử thể tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh của tấm
bìa ban đầu có độ dài là bao nhiêu?
A. 44 cm. B. 42 cm. C. 36 cm. D. 38 cm.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 59
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Ê Lời giải.
Gọi x (cm) (x > 24) là độ dài cạnh hình vuông ban đầu.
Do đó
V = 12 · (x − 24) · (x − 24)
⇔ 4800 = 12(x − 24)2
x2 − 48x + 176 = 0
⇔ ñ
x = 44
⇔
x = 4 (loại).
Vậy x = 44 cm.
Chọn đáp án A
Câu 30. (Tốt nghiệp THPT – 2022, Mã đề 101). Cho khối lăng trụ đứng ABC · A0 B0C0 có đáy ABC là
tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Góc giữa đường thẳng BC0 và mặt phẳng (ACC0 A0 ) bằng 30◦ . Thể
tích của khối lăng trụ đã cho bằng
√ √
A. 3a3 . B. a3 . C. 12 2a3 . D. 4 2a3 .
Ê Lời giải.
A0 C0
B0
A C
Chọn đáp án D
Câu 31. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của khối lăng trụ là V . Để diện
tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là
√ √ √ √
A. 3 V . B. 3 4V . C. 3 2V . D. 3 V 6.
Ê Lời giải.
60 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Chọn đáp án B
Câu 32. Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông và
thể tích khối hộp được tạo thành là 10 m3 . Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế để diện tích toàn
phần đạt giá trị nhỏ nhất là
√ √ √ √
A. 3 20 m. B. 3 10 m. C. 3 15 m. D. 3 9 m.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 33. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 61
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y = 1 : 3, thể tích của hộp bằng 18 lít. Để tốn ít vật liệu
nhất thì kích thước của thùng là
A. x = 2; y = 6; z = 1.5. B. x = 1; y = 3; z = 6.
C. x = 1.5; y = 4.5; z = 2.5. D. x = 0.5; y = 1.5; z = 24.
Ê Lời giải.
Gọi x,y,z lần lượt là 3 kích thước như hình bên. Ta có
A0 D0
x 1
• = ⇒ y = 3x.
y 3
B0 C0
• Thể tích khối hộp
18 6 z
D
V = xyz · h = 18 ⇒ 3x2 · z = 18 ⇒ z = = . A
3x2 x2 x
B y C
Nhận xét: Để ít tốn vật liệu nhất thì diện tích toàn phần phải nhỏ
nhất. Ta có
A0
62 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
√ √ √ p
• Ta có VABC.A0 B0C0 = hSđáy = 3 cos α tan α 3 cos α = 3 sin α cos α = 3 cos α(1 − cos2 α).
2
Đặt t = cos α với 0 < t < 1 và f (t) = t(1 − t ).
1
t = √ (thỏa mãn)
3
f 0 (t) = 1 − 3t 2 . Do đó f 0 (t) = 0 ⇔
1
t = − √ (loại).
3
Ta có bảng biến thiên như sau
1
x 0 √ 1
3
f (t)0 − 0 +
2
√
3 3
f (t)
0 0
1 √
Từ bảng biến thiên suy ra thể tích khối lăng trụ đạt giá trị lớn nhất khi cos α = √ hay tan α = 2.
√ 3
Vậy α = arctan 2.
Chọn đáp án C
Câu 35. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A1 B1C1 D1 cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x
để góc tạo bởi đường thẳng B1 D và (B1 D1C) lớn nhất.
√
A. x = 1. B. x = 0,5. C. x = 2. D. x = 2.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 36. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 60cm. Ta gấp tấm nhôm theo hai cạnh
MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình lăng
trụ khuyết 2 đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 63
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
M Q
B M Q C B C
N P
A x N P x D A, D
f (x)
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C0 D0 có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ dài
đường chéo AC0 bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
√ √ √
A. 8. B. 8 2. C. 16 2. D. 24 3.
Ê Lời giải.
Gọi độ dài AB = a, BC 0
® = b, AA = c. D0 C0
ab + bc + ca = 18
Khi đó theo đề ta có
a2 + b2 + c2 = 36. A0 B0
2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) = 72.
Suy ra (a + b + c)√ √
Hay a + b + c = 6 2 ⇔ b + c = 6 2 − a.
Ta có: b2 + c2 + a2 = 36 ⇔ (b + c)2 − 2bc + a2 = 36. c
Ä √ ä2
Ä √ ä2 6 2 − a + a2 − 36
Hay 6 2 − a − 2bc + a2 = 36 ⇒ bc = . D C
2 b
A a B
64 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
4. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
Ä √ ä2 √
6 2 − a + a2 − 36 2a3 − 12 2a2 + 36a
Từ đó ta có V = abc = a · = .
2 √ 2 √
Không mất tổng quát, giả sử a = max{a, b, c}, khi đó √ 6 2 = a + b + c ≤ 3a ⇒ a ≥ 2 2.
(b + c)2 (6 2 − a)2 √ √
Lại có 36 = a2 + b2 + c2 ≥ a2 + = a2 + ⇒ 3a2 − 12 2a ≤ 0 ⇒ a ≤ 4 2.
√ 2 2
2a3 − 12 2a2 + 36a î √ √ ó
Xét hàm số f (a) = với a ∈ 2 2; 4 2 .
2 Ä √ ä √
√ √
f 2 2 = 4 2
6a2 − 24 2a + 36
ñ
a = 2 (loại) Ä √ ä
Ta có f 0 (a) = , f 0 (a) = 0 ⇔ √ . Ta có f 3 2 = 0
2 a = 3 2 (nhận)
Ä √ ä √
f 4 2 = 8 2.
√ √ √
Vậy Vmax = 8 2 khi a = 4 2, b = c = 2.
Chọn đáp án B
Câu 38 (THPT Quốc gia 2018). Ông A dự định sử dụng hết 6,5 m2 kính để làm một bể cá bằng
kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước
không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 2,26 m3 . B. 1,61 m3 . C. 1,33 m3 . D. 1,50 m3 .
Ê Lời giải.
6,5 − 2x2
Ta có 2x2 + 2xh + 4xh = 6, 5 ⇔ h = .
6x √
2 13
Do h > 0, x > 0 nên 6,5 − 2x > 0 ⇔ 0 < x < . h
Ç2 √ å
6,5x − 2x3 13
Lại có V = 2x2 h = = f (x), với x ∈ 0;
3 2
√
13 39 x
f 0 (x) = − 2x2 , f 0 (x) = 0 ⇔ x = ± .
6 6
2x
√ √
x 39 13
0
6 2
f 0 (x) + 0 −
√
13 39
f (x) 54
Ç√ å √
39 13 39
Vậy V 6 f = ≈ 1,50 m3 .
6 54
Chọn đáp án D
Câu 39 (THPT Quốc gia 2018). Một chiếc bút chì khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và
chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi
có dạng khối trụ có ciều cao bằng chiều dài của bút chì và đáy là hình tròn bán kính 1 mm. Giả định 1
m3 gỗ có giá trị a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá trị 8a (triệu đồng). khi đó giá nguyên vật liệu làm
một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào sau đây?
A. 9,7.a (đồng). B. 97,03.a (đồng). C. 90,7.a (đồng). D. 9,07.a (đồng).
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 65
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Thể tích phần phần lõi được làm bằng than chì: Vr = πR2 h = π.10−6 .0, 2 = 0, 2.10−6 π m3 .
Thể tích chiếc
√bút chì khối lăng trụ lục giác
√ đều:
3 3 2 27 3 −6 3
V = B.h = . 3.10−3 .(0,2) = .10 m .
2 10 √
27 3 −6
Thể tích phần thân bút chì được làm bằng gỗ: Vt = V −Vr = .10 − 0,2.10−6 π m3 .
10
Giá nguyên vật liệu
Ç làm√ một chiếc bút chì: å
27 3 −6
0,2.10−6 π.8a + .10 − 0,2.10−6 π a ≈ 9,07.10−6 .a (triệu đồng).
10
Chọn đáp án D
Câu 40. Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
bằng 200 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn
đồng/m2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh,
không tính chiều dày của đáy và thành bể). Hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn
vị triệu đồng).
A. 36 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 51 triệu đồng.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 41. Cho một cây nến hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15
cm và 5 cm. Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến
nằm khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng
√ √
A. 1500 ml. B. 750 3 ml. C. 600 6 ml. D. 1800 ml.
Ê Lời giải.
Chiều cao khối hộp bằng chiều cao của lăng trụ lục A1 D1
giác đều ⇒ h = 15 cm.
Vì cạnh của lục giác đều bằng 5 nên AD = 10
5 B1
⇒ B0C0 = 10 ⇒ BB0 = CC0 = . C1
2
Đặt AB0 = x > 0 ⇒ AB02 + BB √
02 = AB2
Å ã2
2 5 2 5 3
⇔x + =5 ⇔x=
2√ 2 A0 F E
D0
⇒ A0 B0 = 5 3. √ √ A
Thể tích khối hộp là V = 5 3 · 10 · 15 = 750 3. D
O
B0 C0
B C
Chọn đáp án B
Câu 42. Từ hình vuông có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác
vuông cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành
hình hộp√chữ nhật không nắp.
√ Thể tích lớn nhất
√ của khối hộp bằng
√
A. 8 2. B. 9 2. C. 10 2. D. 11 2.
Ê Lời giải.
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật không nắp là a, b (như hình vẽ). a
Suy ra hình chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh b, chiều cao bằng a và b
hình hộp có thể tích V = ab2 . √ √
Ta tính được cạnh
√ của hình
√ vuông ban đầu
√ là b 2 + a 2.
Theo đề ta có b 2 + a
Ä √ 2 = 6ä ⇒ a = 3 2 − b.
Khi đó: V = ab2 = 3 2 − b b2 .
√ Ä √ ä
Xét hàm f (b) = 3 2b2 − b3 trên 0; 3 2 , lập bảng biến thiên trên
Ä √ ä √ √
0; 3 2 ta được max √ f (b) = f (2 2) = 8 2.
(0;3 2)
Chọn đáp án A
Câu 43. Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật không nắp có chiều cao là 60cm thể tích
96000cm3 . Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70.000 đồng/m2 và loại
kính để làm mặt đáy có giá thành 100.000 đồng/m2 . Tính chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá.
A. 32.000 đồng. B. 68.800 đồng. C. 83.200 đồng. D. 320.000 đồng .
Ê Lời giải.
Gọi x(m), y(m) (x > 0, y > 0) là chiều dài và chiều rộng của
đáy bể.
0, 16 60cm
Theo giả thiết, ta có: 0, 6xy = 0, 096 ⇒ y = .
x
0, 16
Diện tích mặt đáy: Sđ = xy = x · = 0, 16.
x
Suy ra giá tiền làm mặt đáy: 0, 16 · 100.000 = 16.000 đồng. x
Diện tích xung quanh:
Å ã y
0, 16
Sxq = 2x · 0, 6 + 2y · 0, 6 = 1, 2 x + .
x
Chọn đáp án C
Câu 44. Người ta cắt một tờ giấy hình vuông cạnh bằng 1 để gấp thành một
hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của x
hình chóp như hình vẽ. Để thể tích khối chóp lớn nhất thì cạnh đáy x của hình
1
chóp bằng √ √
√ 2 2 2 2
A. x = 2 2. B. x = . C. x = . D. x = .
5 5 5
Ê Lời giải.
√
1 2 x
Ta có BM = BO − MO = AB − MO = − . A
2 2 2
Chiều cao của hình chóp: x√
Ç√ √
Ã
å2 2
√ 2 x x 2 1−x 2 1
2
h = BM − MO = 2 − − = .
2 2 2 2 O
M
√ √
1 2 1 − x 2 1 x4 − x5 2 B
Suy ra thể tích của khối chóp: V = x = .
3 2 3 2
Ç √ å √
√ 2 2 2
Khảo sát hàm f (x) = x4 − x5 2 trên 0; , ta được f (x) lớn nhất khi x = .
2 5
Chọn đáp án D
Câu 45. Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có
diện tích mặt sàn là 1152m2 và chiều cao cố định. Người
đó xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn
nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích thước
như nhau (không kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phòng
theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua độ
dày các bức tường)?
A. 8m · 48m. B. 12m · 32m .
C. 16m · 24m. D. 24m · 32m.
Ê Lời giải.
x
y y y
Đặt x, y, h lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao mỗi phòng.
384
Theo giả thiết, ta có x · 3y = 1152 ⇒ y = .
x
Để tiết kiệm chi phí nhất khi diện tích toàn phần nhỏÅnhất. Ta có ã
384 576
St p = 4xh + 6yh + 3xy = 4xh + 6. h + 1152 = 4h x + + 1152.
x x
576
Vì h không đổi nên St p nhỏ nhất khi f (x) = x + (với x > 0) nhỏ nhất.
x
576
Khảo sát f (x) = x + với x > 0, ta được f (x) nhỏ nhất khi x = 24 ⇒ y = 16.
x …
576 576 576
Cách 2. BĐT Côsi x + ≥ 2 x. = 48. Dấu 00 =00 xảy ra ⇔ x = → x = 24.
x x x
Chọn đáp án C
—HẾT—
Khi phân chia một khối đa diện thành nhiều khối nhỏ, muốn tính thể tích một phần khối nhỏ đó, ta
thường dùng một trong hai cách sau:
Cách 1. Giả sử khối lớn có thể tích V và được phân làm ba mảnh có thể tích lần lượt là V1 , V2 và V3 .
Khi đó V2 = V −V1 −V3 .
Cách 2. So sánh thể tích V0 của phần khối nhỏ cần tính so với thể tích V của khối lớn.
1
¬ Nếu thể tích giảm k lần thì V0 = V .
k
1
Nếu diện tích mặt đáy giảm m lần, chiều cao giảm n lần thì V0 = V.
m.n
® Nếu phép đồng dạng tỉ số k biến khối H thành khối H0 thì VH0 = k3 ·VH .
A M B
¬ Cho hình chóp tam giác S.ABC, trên các tia SA, SB, SC lấy S
các điểm A0 , B0 , C0 không trùng với điểm S khi đó ta có công
thức sau
A0
SA0
VS.A0 B0C0 SB0 SC0 B0
= · · .
VS.ABC SA SB SC C0
A B
VÍ DỤ 1. Cho khối chóp SABC có thể tích V , nếu giữ nguyên chiều cao và tăng độ dài mỗi cạnh đáy
lên 3 lần thì thể tích khối chóp thu được bằng bao nhiêu?
Đáp số: 9V .
Ê Lời giải.
Gọi A0 B0 , B0C0 , A0C0 lần lượt là 3 cạnh của 4A0 B0C0 sau khi tăng các cạnh của 4ABC lên 3 lần. Ta có
S4A0 B0C0 V 0 0 0 S4A0 B0C0
4ABC ∼ 4A0 B0C0 nên = k2 = 32 = 9. Từ đó ta được: S.A B C = = 9.
S4ABC VS.ABC S4ABC
VÍ DỤ 2.
Cho hình chóp S.ABC, G là trọng tâm tam giác ABC. A0 , B0 ,C0 lần lượt S
1 V 0 0 0
là ảnh của A, B,C qua phép vị tự tâm G tỉ số k = − ·. Tính S.A B C .
2 VS.ABC
1
Đáp số: .
4
B0
A C
G
C0 A0
B
VÍ DỤ 3.
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I, J, K, H lần lượt là trung điểm các cạnh S
SA, SB, SC, SD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết thể tích khối chóp
S.IJKH là 1.
Đáp số: 8. I H
J K
A
D
B C
VÍ DỤ 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và S
VOAHK
K lần lượt là trung điểm SB và SD. Tính tỉ số thể tích k = .
VS.ABCD
1 K
Đáp số: k = . H
8
A D
O
B C
Ê Lời giải.
V
Gọi V = VS.ABCD , ta có VS.ABD = VS.BCD = . S
2
VS.AHK SH SK 1 VS.ABD
Ta có: = · = ⇒ VS.AHK =
VS.ABD SB SD 4 4
Tương tự ta có:
K
VS.ABD VS.ABD H
VD.AOK = ,VB.AOH =
4 4
A D
Suy ra:
VS.ABD
VOAHK = VS.ABD −VS.AHK −VD.AOK −VB.AOH = O
4 B C
V VOAHK 1
⇒ VOAHK = ⇒ = .
8 VS.ABCD 8
VÍ DỤ 5.
Cho hình chóp S.ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SB. S
VS.ABC
Tính tỉ số . Đáp số: 4.
VS.MNC
M
A N C
B
Ê Lời giải.
VS.ABC SA SB
Ta có = · = 4. S
VS.MNC SM SN
N
A C
B
VÍ DỤ 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng S
1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE = 2EC. Tính thể tích V của
khối tứ diện SEBD.
1 E
Đáp số: V = .
3 B C
A D
Ê Lời giải.
B C
A D
VSEBD SE 2 2 2 1 1
Ta có = = , suy ra VSBED = VSBCD = · VS.ABCD = .
VSBCD SC 3 3 3 2 3
VÍ DỤ 7.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, S
SA = 2a và SA ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của
K
A lên SB, SC. Tính thể tích hình chóp S.AHK.
8a3
Đáp số: .
45
H
A C
B
Ê Lời giải.
√ √
Xét 4SAB có SB = √ SA2 + AB2 = a 5. √ √
Xét 4ABC có AC = a 2, xét 4SAC có SC = SA2 + AC2 = a 6.
Å ã2 Å ã2
VS.AHK SH SK SH · SB SK · SC SA SA 4 4 8
Có = · = 2
· 2
= · = · = .
VS.ABC SB SC SB SC SB SC 5 6 15
1 a3
VS.ABC = · SA · SABC = .
3 3
8 8a3
Vậy VS.AHK = ·VS.ABC = .
15 45
VÍ DỤ 8.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Góc giữa cạnh S
bên với đáy bằng 60◦ . Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AM
đồng thời song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại E và F. Tính thể tích
khối chóp S.AEMF √ theo a. M
a3 6
Đáp số: . F
18
G
D E C
O
A B
VÍ DỤ 9.
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0 B0C0 có thể tích V cạnh bên bằng A
2a. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên cạnh AA0 , BB0 ,CC0 thỏa C
1 1 1
mãn MA = AA0 , NB = BB0 , PC = CC0 .V1 là thể tích khối đa diện
2 3 3 B
V1
ABC.MNP. Tính tỉ số k = . A0
V C0
7
Đáp số: k = .
18
B0
Ê Lời giải.
Ê Lời giải.
Å ã
VABCD.MNPQ 1 AM BN CP DQ
Áp dụng công thức = + + + .
Å VABCD.Aã
0 B0C0 D0 4 AA0 BB0 CC” DD0
V1 1 1 1 1 2 1
⇒ = + + + = .
V 4 2 3 2 3 2
VÍ DỤ 11.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A0 B0C0 có thể tích là V . Tính thể tích khối A
chóp A.BCC0 B0 theo V . C
2
Đáp số: V .
3
B
A0
C0
B0
Ê Lời giải.
1 2
Ta có VA.BCC0 B0 = V −VA.A0 B0C0 = V − V = V. A
3 3 C
A0
C0
B0
VÍ DỤ 12.
Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 có thể tích là V . Gọi M là điểm tuỳ ý A0 C0
trên cạnh AA0 . Tính thể tích của khối đa diện M.BCC0 B0 theo V .
2V
Đáp số: . M
3
B0
A C
Ê Lời giải.
VMABC MA VA0 ABC 1
Ta có = và =
VA0 ABC AA0 VABC.A0 B0C0 3 A0 C0
VMABC MA
nên suy ra = .
VABC.A0 B0C0 3AA0 M B0
VMA0 B0C0 MA0
Chứng minh tương tự ta có = .
VABC.A0 B0C0 3AA0
VMABC V 0 0 0 MA MA0 1
Suy ra + MA B C = 0
+ 0
= .
VABC.A0 B0C0 VABC.A0 B0C0 3AA 3AA 3 A C
1
Do đó VMABC +VMA0 B0C0 = VABC.A0 B0C0 , từ đó suy ra
3
2V B
VM.BCC0 B0 = VABC.A0 B0C0 − (VMABC +VMA0 B0C0 ) = .
3
VÍ DỤ 13.
Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 có thể tích bằng a3 . Gọi M, N lần
A0 C0
lượt là trung điểm của hai cạnh bên BB0 , CC0 . Tính thể tích V của
khối chóp A0 .B0C0 NM.
a3
Đáp số: V = . B0 N
3
M
A C
B
Ê Lời giải.
B
VÍ DỤ 14.
Cho hình lập phương OBCD.O1 B1C1 D1 có cạnh bằng a, M là điểm O1 D1
bất kỳ thuộc đoạn OO1 . Tính tỉ số thể tích hình chóp MBCC1 B1
và hình lăng trụ OBCO1 B1C1 .
2 B1
Đáp số: .
3 C1
M
O D
B
C
Ê Lời giải.
O D
B
C
VÍ DỤ 15.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác A1 C1
vuông tại B, AB = 4, BC = 6; chiều cao của lăng trụ bằng 10.
Gọi K, M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB1 , A1 B1 , M
6
BC. Tính thể tích khối tứ diện C1 KMN. 2
B1
Đáp số: 15.
10
5
K
A C
5
3
4 N
3
B
Ê Lời giải.
Câu 2. Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên bao
nhiêu lần?
A. 64 lần. B. 16 lần. C. 192 lần. D. 4 lần.
Ê Lời giải.
Giả sử khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b, c và thể tích ban đầu V1 = abc. Nếu tăng mỗi kích
thước lên 4 lần thì thể tích khối hộp sau khi tăng là V2 = 4a · 4b · 4c = 64abc. Điều đó có nghĩa thể tích
khối hộp tăng lên 64 lần.
Chọn đáp án A
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD,
mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60◦ , M là trung điểm BC. Tính thể tích hình chóp S.ABMD.
√ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 √
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a3 3.
4 6 3
Ê Lời giải.
78 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
√
Ta có h = a · tan 60◦ = a 3 S
1 a 3a2
SABMD = SABCD − S4DCM = a2 −
a. · =
2 2 4√
1 1 3a2 √ a3 3
⇒ VS.ABMD = SABMD · h = · a 3= .
3 3 4 4
A 60◦
a D
B C
Chọn đáp án A
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A0 , B0 lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ số
VS.ABC
.
VS.A0 B0C
1 1
A. . B. 2. C. . D. 4.
2 4
Ê Lời giải.
VS.ABC SA SB
Ta có = 0. 0 = 4 S
VS.A0 B0C SA SB
A0 B0
A
B
Chọn đáp án D
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Điểm M là trung điểm đoạn thẳng AB, N nằm giữa đoạn
V1
AC sao cho AN = 2NC. Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMN. Tính tỷ số .
V
V1 1 V1 2 V1 1 V1 1
A. = . B. = . C. = . D. = .
V 3 V 3 V 2 V 6
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 79
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
V1 VA.NMS AN AM AS 2 1 1
Ta có = = · · = · ·1 = . S
V VA.CBS AC AB AS 3 2 3
N
A C
M
B
Chọn đáp án A
VS.ABC
Câu 6. Cho khối chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tỉ số thể tích bằng
VS.AGC
1 2 3
A. 3. B. . C.. D. .
3 3 2
Ê Lời giải.
1
VS.ABC · SABC · d [S, (ABC)] SABC
Ta có: = 3 = = 3. S
VS.AGC 1 SAGC
· SAGC · d [S, (AGC)]
3
A G B
Chọn đáp án A
Câu 7. Cho tứ diện S.ABC có thể tích V . Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Thể
tích khối tứ diện có đáy là tam giác MNP và đỉnh là một điểm bất kì thuộc mặt phẳng (ABC) bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 8
Ê Lời giải.
80 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
P
M
N
A C
A C
I
B
Chọn đáp án B
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
SA, SB, SC, SD. Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.MNPQ và khối chóp S.ABCD.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 36 8 2
Ê Lời giải.
VS.MNPQ 2.VS.MNP
Ta có =
VS.ABCD 2.VS.ABC S
SM SN SP 1
= · · = .
SA SB SC 8
M
N
Q P
B
A
D C
Chọn đáp án C
√
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là 4ABC vuông cân ở B, AC = a 2, SA ⊥ (ABC), SA = a.
Gọi G là trọng tâm của 4SBC, mặt phẳng (α) đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành
hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V .
5a3 4a3 2a3 4a3
A. . B. . .C. D. .
54 9 9 27
Ê Lời giải.
√
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AB = BC và AC = a 2 ⇒ S
AB = BC = a.
1 1
SABC = · AB · AB = a2 .
2 2
1 a3
Thể tích khối chóp S.ABC là VS.ABC = · SABC · SA = .
2 6 M
SN SM SG 2
Ta có = = = .
SB SC SD 3 A G
C
VS.AMN SN SM 4
Ta có = · = N
VS.ABC SB SC 9
5 5 a3 5a3 D
⇒ VAMNBC = VS.ABC = · = .
9 9 6 54
B
Chọn đáp án A
√
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B, AC = a 2, SA ⊥ (ABC), SA = a.
Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng (α) đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt
tại M và N. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN.
a3 a3 2a3 2a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
9 6 27 9
Ê Lời giải.
1 1 a3
VS.ABC = SA · BA · BC = .
3 2 6
N
(α) ∥ BC
Từ BC ⊂ (SBC) ⇒ MN ∥ BC. G
(SBC) ∩ (α) = MN A C
M
SM SN SG 2
Ta có = = = .
SB SC SP 3 P
VS.AMN SA · SM · SN SM SN 4
Lại có = = · = .
VS.ABC SA · SB · SC SM SC 9
4 2a3 B
Do đó VS.AMN = VS.ABC = .
9 27
Chọn đáp án C
Câu 12. Gọi V là thể tích của khối hộp ABCD.A0 B0C0 D0 và V 0 là thể tích của khối đa diện A0 ABC0 D0 .
82 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
V0
Tính tỉ số .
V
V0 2 V0 2 V0 1 V0 1
A. = . B. = . C. = . D. = .
V 5 V 7 V 3 V 4
Ê Lời giải.
A B
D C
Chọn đáp án C
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C0 có thể tích là V . Điểm M nằm trên cạnh AA0 sao cho AM =
0 0 0 0 V0
2MA . Gọi V là thể tích của khối chóp M.BCC B . Tính tỉ số .
V
V 0 1 V 0 1 V 0 3 V0 2
A. = . B. = . C. = . D. = .
V 3 V 2 V 4 V 3
Ê Lời giải.
2 2 1 2
Vì AM = AA0 suy ra VM.ABC = · ·V = V . A0 C0
3 3 3 9
1 1 1
Tương tự ta có VM.A0 B0C0 = · V = V .
3 3 9 M
0 2 B0
Suy ra V = V −VM.ABC −VM.A0 B0C0 = V .
3
V0 2
Vậy = .
V 3
A C
Chọn đáp án D
Câu 14. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A0 B0C0 D0 có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng
AM 1 BN 2 CP 1
36. Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh AA0 , BB0 , CC0 sao cho 0
= , 0
= ; 0
= .
AA 2 BB 3 CC 3
Mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện (H1 ) và (H2 ) (trong đó (H1 ) là đa diện có
chứa đỉnh A). Tính thể tích của khối đa diện (H1 ).
A. 15 . B. 18 . C. 24 . D. 16.
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 83
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
D0 C0
Chọn đáp án A
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC với tam giác ABC vuông cân tại B, AC = 2a, SA vuông góc với mặt
1
phẳng (ABC) và SA = a. Giả sử I là điểm thuộc cạnh SB sao cho SI = SB. Tính VSAIC .
3
a 3 2a 3 a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 9 3
Ê Lời giải.
VS.AIC SI 1 1
Công thức tỉ số thể tích = = ⇒ VS.AIC = VS.ABC .
VS.ABC SB 3 3 S
1
Vì tam giác 4ABC vuông cân tại B nên AB2 = AC2 = 2a2 .
2
1 2 2
⇒ S4ABC = AB = a . I
2
1 1 a3
Thể tích VS.ABC = .S4ABC .SA = .a2 .a = .
3 3 3
a3
Vậy VS.AIC = .
9 A C
Chọn đáp án C
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với BC = 2AB, SA ⊥ (ABCD) và M
là điểm trên cạnh AD sao cho AM = AB. Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.ABM và
V1
S.ABC thì bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 2 4 6
Ê Lời giải.
84 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
1 1
V1 · SA · S∆ABM · AB · AM AB 1
= 3 = 2 = = . S
V2 1 1 BC 2
· SA · S∆ABC · AB · BC
3 2
D
A M
B C
Chọn đáp án B
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB, G là trọng tâm
V
của tam giác SBC. Gọi V,V 0 lần lượt là thể tích của các khối chóp M.ABC và G.ABD. Tính 0
V
V 3 V 4 V 5 V 2
A. 0 = . B. 0 = . C. 0 = . D. 0 = .
V 2 V 3 V 3 V 3
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C0 có thể tích bằng V . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB, A0C0 , BB0 . Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng
5 1 7 1
A. V. B. V . C. V. D. V .
24 4 24 3
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 85
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
P
A0
C0
B0
N
I
A
C
G
M
B
5
SJCM BI 5 5 5
= 3 = ⇒ SJCM = SBCM ⇒ SJCM = SABC .
SBCM 2 2 2 4
BI
3
Ta có
1 5
· h · SJMC = V ;
V1 = VN.MJC =
3 12
1 1 5 5
V2 = VP.MJC = · h · SJMC = · h · SABC = V.
3 3 8 24
5
⇒VN.CMP = V1 −V2 = V.
24
5
Vậy VN.CMP = V.
24
Chọn đáp án A
Câu 19. Cho lăng trụ ABC.A0 B0C0 có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M,
N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB0 A0 , ACC0 A0 và BCC0 B0 . Thể tích V của khối đa diện lồi có các
đỉnh là các điểm A, B, C, M, N, P bằng
√ √
√ √ 28 3 40 3
A. V = 12 3. B. V = 16 3. C. V = . D. V = .
3 3
Ê Lời giải.
86 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
√
42 3 √
Ta có VABC.A0 B0C0 = 8 · = 32 3.
4 A0 C0
1
Và ta cũng có VC0 .ABC = VA.BC0 B0 = VABC.A0 B0C0 .
3
Khối đa diện cần tìm V = VC.ABPN +VM.ANPB . B0
Do N, P là trung điểm của AC0 và BC0 nên
N
3
SANPB = SABC0 M
4 P
Từ đó ta suy ra
3 1
VC.ABPN = VC0 .ABC = VABC.A0 B0C0 .
4 4 A C
1 3 1
VM.ANPB = VB0 ANPB = VB0 .ABC0 = VABC.A0 B0C0 .
2 8 8
B
Vậy thể tích khối cần tìm
1 1 3 √
V = VABC.A0 B0C0 + VABC.A0 B0C0 = VABC.A0 B0C0 = 12 3.
4 8 8
Chọn đáp án A
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SM
(ABCD) và SA = a. Điểm M thuộc cạnh SA sao cho = k, 0 < k < 1. Khi đó giá trị của k để mặt
SA
phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau là
√ √ √ √
−1 + 5 1+ 5 −1 + 5 −1 + 2
A. k = . B. k = . C. k = . D. k = .
2 4 4 2
Ê Lời giải.
Chọn đáp án A
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP
1. Đề số 1
Câu 1. Thể tích của một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 dm2 và chiều cao bằng 6 dm là
A. 4 dm3 . B. 24 dm3 . C. 12 dm3 . D. 8 dm3 .
Ê Lời giải.
1 1
Ta có thể tích khối chóp là V = B · h = 4 · 6 = 8 dm3 .
3 3
Chọn đáp án D
Câu 2. Thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1
A. V = 3Bh. B. V = Bh. C. V = Bh. D. V = Bh.
3 6
Câu 3. Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2cm.
A. V = 8 cm3 . B. V = 4 cm3 . C. V = 2 cm3 . D. V = 16 cm3 .
Ê Lời giải.
V = 23 = 8cm3 .
Chọn đáp án A
Câu 4. Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B0C0
biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng
a.
√ √
a3 3 3 a3 a3 3
A. . B. a . C. . D. .
12 3 4
Ê Lời giải.
Thể tích khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 là VABC.A0 B0C0 = SABC · AA0 .
√ B0
a2 3
Mà SABC = , và AA0 = a. A0
4 √ √ C0
a2 3 a 3 3
Nên VABC.A0 B0C0 = SABC · AA0 = ·a = .
4 4
B
A
C
Chọn đáp án D
Câu 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 biết thể tích của khối chóp C0 .ABC bằng a3 .
a3 a3
A. V = . B. V = 3a3 . C. V = . D. V = 9a3 .
9 3
Ê Lời giải.
1 1
Thể tích khối chóp V = B.h = 2a.3a.a = 2a3 . S
3 3
A
D
B C
Chọn đáp án D
Câu 7. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = a, OB = b, OC = c.
Tính thể tích khối tứ diện OABC.
abc abc abc
A. abc. B. . C. . D. .
3 2 6
Ê Lời giải.
1
Từ dỉa thiết ta thấy OA ⊥ (OBC) và OBC là tam giác vuông nên thể tích cần tìm VOABC = OA · SOBC =
3
1 abc
OA · OB · OC = .
6 6
Chọn đáp án D
Câu 8. Gọi V1 là thể tích của khối lập phương ABCD.A0 B0C0 D0 ,V2 là thể tích khối tứ diện A0 ABD. Hệ
thức sào sau đây là đúng?
A. V1 = 4V2 . B. V1 = 6V2 . C. V1 = 2V2 . D. V1 = 8V2 .
Ê Lời giải.
A D
B C
A0 D0
B0 C0
1 1
V1 = VABCD.A0 B0C0 D0 = AA0 · SABCD = 3 · AA0 · 2SABD = 6 · AA0 · SABD = 6 ·VA0 ABD = 6V2 .
3 3
Chọn đáp án B
√
Câu 9. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng
√ √ √ √
a3 6 a3 6 3a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
8 6 8 4
Ê Lời giải.
Ä √ ä3 √ √
√ a 3 . 2 a3 6
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 là V = = .
12 4
Chọn đáp án D
Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó
là
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 89
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương, diện tích mỗi mặt của hình lập phương là a2 .
Theo bài ra ta có 6 · a2 = 150 ⇒ a = 5.
Vậy thể tích của khối lập phương tương ứng là V = a3 = 125.
Chọn đáp án B
Câu 11. Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 58 cm3 và diện tích đáy bằng 16 cm2 . Chiều cao của lăng
trụ là
8 87 8 29
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
87 8 29 8
Ê Lời giải.
58 29
Gọi h(cm) là chiều cao của khối lăng trụ, ta có : 16h = 58 ⇔ h = = .
16 8
Chọn đáp án D
Câu 12. Cho khối hộp ABCD.A0 B0C0 D0 có thể tích bằng 60. M là một điểm thuộc mặt phẳng (ABCD).
Thể tích khối chóp M.A0 B0C0 D0 bằng bao nhiêu?
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Ê Lời giải.
1
Ta có VM.A0 B0C0 D0 = VABCD.A0 B0C0 D0 = 20.
3
Chọn đáp án B
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng (ABCD) bằng 60◦ và SC = 3a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
√ √
4a3 a3 8 6 √ 3 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = 2 3a . D. V = .
3 3 3
Ê Lời giải.
A B
H
D C
‘ = 60◦ .
Gọi H là hình chiếu của S lên√(ABCD). Suy ra góc tạo bởi SC và (ABCD) là SCH
3a 3
Do đó SH = SC sin 60◦ = .
2 √
1 3a 3 √
Thể tích của khối chóp là V = (2a)2 · = 2a3 3.
3 2
Chọn đáp án C
Câu 14. Cho khối chóp tứ giác đều, đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60◦ . Thể
tích V của khối chóp đó là
√ √
a3 6 a3 a3 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = √ . D. V = .
2 6 6 3
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 15. 0 0 0 0
√ Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có BB = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V = a3 . B. V = . C. V = . D. V = .
3 6 2
Ê Lời giải.
A C
Chọn đáp án D
Câu 16. (QG. 2019).√Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt S
phẳng (ABC). SA = 2a. Tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a
( minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
(ABC) bằng
A. 45◦ . B. 60◦ . C. 30◦ . D. 90◦ .
A C
B
Ê Lời giải.
A C
Chọn đáp án A
Câu 17. (Quốc gia 2020 đợt 2 – Mã đề 103). Cho √ hình hộp
chữ nhật ABCD.A0 B0C0 D0 có AB = AA0 = a, AD = 2a (tham A0 D0
khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A0C và mặt phẳng (ABCD)
bằng B0 C0
A. 30◦ . B. 45◦ . C. 90◦ . D. 60◦ .
A
D
B C
Ê Lời giải.
Ta có đường thẳng AC là hình chiếu của đường thẳng A0C lên mặt phẳng (ABCD). Do đó
√ √ √ √
Do AB = a, AD = 2a nên AC√= AD2 + DC2 = AD2 + AB2 = a 3.
0
AA0 a 3 0CA = 30◦ .
Từ tan A CA =
‘ = √ = , suy ra A‘
AC a 3 3
Vậy góc giữa đường thẳng A0C và mặt phẳng (ABCD) bằng 30◦ .
Chọn đáp án A
Câu 18. Cho lăng trụ ABC.A0 B0C0 có đáy là tam giác √ đều cạnh a, hình chiếu của A0 lên (ABC) trùng
3
a 3
với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là , độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là
8
92 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
√ √
A. a 6. B. 2a. C. a. D. a 3.
Ê Lời giải.
√
a3 3 4 a
Từ giả thiết ta có: A0 H = √ = .
2
8 a 3 2 C0
√ B0
a 3 3a2 a2
Lại có: AH = ⇒ AA0 = + = a.
2 4 4 A0
H
B C
Chọn đáp án C
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AD = 2AB =√2a. Gọi H là trung điểm của
AD, biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và độ dài đoạn thẳng SA = a 5. Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
√ √
4a3 4a3 3 2a3 3 2a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 3 3
Ê Lời giải.
1 4a3
V= · 2a2 · 2a = .
3 3
√
a 5
A B
H 2a
D a C
Chọn đáp án A
Câu 20. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước (9 cm ×6 cm ×5 cm) như hình vẽ.
Người ta cắt đi một phần khúc gỗ có dạng hình lập phương cạnh bằng 4 cm. Tính thể tích phần gỗ còn
lại.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 93
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
5 cm
4 cm
6 cm
9 cm
Câu 21. Cho khối hộp ABCD.A0 B0C0 D0 , biết thể tích của khối chóp A0 .ABC bằng 12. Tính thể tích
của khối hộp ABCD.A0 B0C0 D0 .
A. 144. B. 24. C. 36. D. 72.
Ê Lời giải.
A0 D0
B C
A D
Chọn đáp án D
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
√ √ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 3 2 4
Ê Lời giải.
94 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
√
a 3
Ta có SE = . S
2 √ √
1 2 3 a3 3
Suy ra thể tích là V = a . a=
3 2 6
A D
E
B C
Chọn đáp án A
√
a3 2
Câu 23. Cho hình chóp S.ABC có VS.ABC = và mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a. Khoảng
36
cách từ A đến (SBC) bằng.
√ √ √ √
a 2 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Ê Lời giải.
√
a3 2 √
3VS.ABC 3. a 6
d[A; (SBC)] = 36
= 2√ = .
SABC a 3 9
4
Chọn đáp án C
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A0 , B0 lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB. Tính tỉ số thể
VS.ABC
tích .
VS.A0 B0C
1 1
A. . B. 2. C. . D. 4.
2 4
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 95
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
VS.ABC SA SB
Ta có = 0. 0 = 4 S
VS.A0 B0C SA SB
A0 B0
A
B
Chọn đáp án D
Câu 25. Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông,
chứa được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ
hộp là ít nhất?
√3
√ √ √
A. 1802 cm. B. 3 360cm. C. 3 180cm. D. 3 720cm.
Ê Lời giải.
Gọi chiều cao hình hộp là h, độ dài cạnh đáy là a. Khi đó thể tích của khối hộp là V = a2 · h =
(a · h) · a = 180. Khi đó để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất thì diện tích hình chữ nhật a · h phải
lớn nhất. Trong tất cả các hình chữ√nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất nên h = a.
Vậy V = a2 · h ⇒ 180 = h3 ⇒ h = 3 180.
Chọn đáp án C
Câu 26. Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACD,
ABD, BCD. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ.
V V 4V 4V
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Ê Lời giải.
1 SNPQ 1
Ta có (NPQ) ∥ (ABC) và ∆NPQ ∼ ∆CBA theo tỷ số nên = . D
3 SABC 9
MI
Gọi I là giao điểm của DM với mặt phẳng (NPQ). Ta theo Thales thì =
MD
1 d (M, (NPQ)) 1 N
, hay = . Q
3 d (D, (ABC)) 3
VMNPQ SNPQ · d (M, (NPQ)) 1 1 1 V A
P
C
Vậy = = · = , hay VMNPQ = .
VDABC SABC · d (D, (ABC)) 9 3 27 27 M
Chọn đáp án A
Câu 27. Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng (A0 B0C0 ) trùng với trọng tâm của tam giác A0 B0C0 , mặt phẳng (ABB0 A0 ) tạo với đáy một
góc 60◦ . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
96 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
√ √ √ √
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 8 6 24
Ê Lời giải.
A C
B0
M
G
C0
A0
Chọn đáp án B
Câu 28. (THPT Quốc gia 2021 -Mã đề 102). Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C0 D0 có đáy hình
vuông. BD = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (A0 BD) và (ABCD) bằng 30◦ . Thể tích của khối hộp chữ nhật
đã cho bằng
√ 3 √ √ 3 √
2 3 3 2 3 3
A. 6 3a . B. 9 a . C. 2 3a . D. 3 a .
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 97
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
A0 D0
BD √
• Đường chéo BD = 2a, suy ra cạnh AB = √ = a 2.
√ 2
Diện tích đáy SABCD = (a 2)2 = 2a2 . B0 C0
Câu √ 29. (Quốc gia 2020 – Mã đề 102). Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên
bằng 3a và O là tâm của đáy. Gọi M, N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm
của các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA và S0 là điểm đối xứng với S qua O. Thể tích của khối chóp
S0 .MNPQ bằng
√ √ √ √
40 10a3 10 10a3 20 10a3 2 10a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Ê Lời giải.
98 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
M P
N K
G I
H
K0
A
D
G0
O I0
B H0 C
S0
Gọi G0 , H 0 , I 0 và K 0 lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA.
1 1
Ta có SG0 H 0 I 0 K 0 = SABCD = a2 .
2 2
Gọi G, H, I và K lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD và SDA.
2 4 2
Hai hình vuông GHIK và G0 H 0 I 0 K 0 đồng dạng tỉ số bằng nên SGHIK = · SG0 H 0 I 0 K 0 = a2 .
3 9 9
8 2
Hai hình vuông MNPQ và GHIK đồng dạng tỉ số bằng 2 nên SMNPQ = 4 · SGHIK = a .
√ 9
√ 2a 2 10
Tam giác SAO vuông tại O nên SO = SA2 − AO2 = 3a2 − = a.
4 2 √
2 0 5 5 10
Ta có d(O, (MNPQ)) = 2 · d(M, (GHIK)) = SO ⇒ d(S , (MNPQ)) = SO = a.
3 3 6
Vậy thể tích khối chóp S0 .MNPQ là
√ √
1 0 1 8 2 5 10 20 10a3
VS.MNPQ = · SMNPQ · d(S , (MNPQ)) = · a · a= .
3 3 9 6 81
Chọn đáp án C
Câu 30. (Quốc gia 2019 – Mã đề 103). Cho lăng trụ ABC.A0 B0C0 có chiều cao bằng 6 và đáy là tam
giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N, P lần lượt là tâm các mặt bên ABB0 A0 , ACC0 A0 , BCC0 B0 . Thể tích khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B,C, M, N, P bằng
√ √ √ √
A. 9 3. B. 10 3. C. 7 3. D. 12 3.
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 99
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
A0 C0
B0
N
D F
M
P
E
A C
Gọi DEF là thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (MNP).
Dễ chứng minh được (DEF) ∥ (ABC) và D, E, F lần lượt là trung điểm của các đoạn
1 √
thẳng AA0 , BB0 ,CC0 suy ra VABC.DEF = VABC.A0 B0C0 = 12 3.
2
Ta có VABCPNM = VABC.DEF −VADMN −VBMPE −VCPMF .
1 3 √
Mặt khác VADMN = VBMPE = VCPMF = VABC.DEF ⇒ VABCPNM = VABC.DEF = 9 3.
12 4
Chọn đáp án A
—HẾT—
2. Đề số 2
Câu 1. Mặt phẳng (AB0C0 ) chia khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối chóp tam giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
Ê Lời giải.
Mặt phẳng (AB0C0 ) chia khối lăng trụ đã cho thành khối chóp tam giác A.A0 B0C0
và khối chóp tứ giác A.BCC0 B0 .
A C
B
A0 C0
B0
Chọn đáp án B
Câu 2. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 6 mặt phẳng.
Ê Lời giải.
100 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
Chọn đáp án A
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 156 cm2 và chiều cao h = 0,3 m bằng
234 78
A. cm3 . B. cm3 . C. 1560 cm3 . D. 156 cm3 .
5 5
Ê Lời giải.
1
V= · 156 · 30 = 1560 cm3 .
3
Chọn đáp án C
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và
SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
√ √ √
a3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 12 6
Ê Lời giải.
√ √
1 a2 3 a3 3
V = a. =
3 4 12
Chọn đáp án C
Câu 5. Diện tích một mặt của một hình lập phương là 9. Thể tích khối lập phương là
A. 9. B. 27. C. 81. D. 729.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án D
Câu 8. Nếu cạnh của hình lập phương tăng lên gấp 2 lần thì thể tích của hình lập phương đó sẽ tăng
lên bao nhiêu lần?
A. 9. B. 6. C. 8. D. 4.
Ê Lời giải.
B D
O M
C
√ √
(2a)2 3 2
√ 2a 3 √
∆BCD đều cạnh 2a suy ra S∆BCD = = a 3; BM = =a 3
√ 4 2
2 2 √ 2 3
BO = BM = a 3 = a
3 3 Ã 3
Ç √ å2 √
√ 2 2 3 2 6
AO = AB2 − BO2 = (2a) − a = a
3 3
√ √
1 2√ 2 6 2 2 3
VABCD = · a 3 · a= a
3 3 3
Chọn đáp án A
Câu 11. 0 0 0 0
√ Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có BB = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
AC = a 2. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
102 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
a3 a3 a3
A. V = a3 . B. V = . C. V = . D. V = .
3 6 2
Ê Lời giải.
A C
Chọn đáp án D
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a, BC = a, SA vuông góc
với mặt đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 30◦ . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.
√ √ 3 √ √ 3
2 15a3 15a 2 15a3 15a
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
3 3 9 9
Ê Lời giải.
A B
30◦
D C
A C
O
E
Gọi O là tâm của trung điểm của BC. Do S.ABC là hình chóp đều nên SO ⊥ (ABC).
√ tam giác ABC, E là √
a 3 2 a 3
Ta có AE = ⇒ AO = AE = .
2 3 3 √
√ a2 78
2 2
Tam giác SAO vuông tại O: SO = SA − AO = 9a − = 2 a.
√ √ √ 3 3
1 1 78a a2 3 26a3
Vậy V = · SO · SABC = · · = .
3 3 3 4 12
Chọn đáp án A
√ √ √
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo của các mặt lần lượt là 5, 10, 13. Tính thể
tích của hình hộp đã cho.
A. V = 6. B. V = 4. C. V = 8. D. V = 5.
Ê Lời giải.
Gọi
2 x; y;2 z lần lượt
là độ dài các cạnh của hình hộp. Ta có: D0 C0
x + y = 5
x = 2
2 2
y + z = 10 ⇔ y = 1 . A0 B0
2 2
z=3
x + z = 13
Vậy thể tích của hình hộp là V = 1 · 2 · 3 = 6.
z
D C
y
A x B
Chọn đáp án A
Câu 15. Cho lăng trụ ABC.A0 B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết lăng
trụ có thể tích V = 2a3 . Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ theo a.
A. d = 3a. B. d = a. C. d = 6a. D. d = 2a.
Ê Lời giải.
1 1
Diện tích đáy: SABC = × BA · BC = × a · 2a = a2 .
2 2
Khoảng cách giữa hai đáy chính là đường cao của hình lăng trụ.
V 2a3
Do đó: V = d · SABC ⇒ d = = 2 = 2a.
SABC a
Chọn đáp án D
3a3
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B0C0 có cạnh đáy bằng a, thể tích bằng . Tính độ
4
dài cạnh AB0 .
√ √ √
A. 3 3a. B. 3 7a. C. 2a. D. 3a.
Ê Lời giải.
3a3
Ta có ABC.A0 B0C0 là lăng trụ tam giác đều có thể tích V = ,
√ 4 A0
a2 3 C0
đáy ABC là tam giác đều có diện tích S = và
4
chiều cao là AA0 .
V √ B0
Mà V = SABC · AA0 ⇒ AA0 = = 3a.
SABC
Xét tam√giác ABB0 vuông√ tại B có
0
AB = AB + BB = AB + AA02 = 2a.
2 02 2 a
A
Vậy AB0 = 2a. a
C
a
Chọn đáp án C
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
đáy (ABC). Biết góc tạo vởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60◦ , tính thể tích V của khối chóp
S.ABC.
√ √ √ √
a3 3 3 3a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 8 8 12
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh √ a và hai mặt bên (SAB), (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a 3.
√ √ √ √
a3 3 a3 3 2a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 9 12
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 105
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Vì (SAB), (SAC)
√ cùng vuông √ SA ⊥ (ABC).
√góc với đáy nên S
Ta có SA = SC2 − AC2 = 3a√ 2 − a2 = a 2;
1 a2 3
SABC = · AB · AC · sin 60◦ = .
2 4√
1 a3 6
Suy ra VS.ABC = · SA · SABC = .
3 12
A C
Chọn đáp án D
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a. Biết SA ⊥ (ABC)
và SB tạo với đáy một góc bằng 60◦ . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
√ √ √ √
a3 6 a3 6 a3 6 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
48 24 8 24
Ê Lời giải.
a 1 a2
Ta có 2BA2 = a2 ⇒ BC = √ = BA ⇒ SABC = · BA · BC = . S
2 2 √ 4
‘ = 60◦ ⇒ SA = AB · tan 60◦ = a 6 .
(SB, (ABC)) = SBA
√ 2
1 a3 6
Vậy V = · SA · SABC = .
3 24
A C
◦
60
Chọn đáp án B
Câu 20. Tính thể tích V của khối lập phương có các đỉnh là trọng tâm các mặt của khối bát diện đều
cạnh a.
√ √ 3 √ √ 3
2 2a3 2a 16a3 2 2a
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
27 18 27 4
Ê Lời giải.
S
G2
A D
G1
a
O N
B M C
√
1 a 2
• MN = BD = .
2 2
106 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
√
2 a 2
• G1 G2 = MN = .
3 3
Ç √ å3 √
a 2 2 2a3
Vậy thể tích khối lập phương là V = = .
3 27
Chọn đáp án A
Câu 21. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C0 D0 có diện tích các mặt ABCD , BCC0 B0 , CDD0C0 lần
lượt là 2a2 , 3a2 , 6a2 . Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C0 D0 .
A. 36a3 . B. 6a3 . C. 36a6 . D. 6a2 .
Ê Lời giải.
0
Ta đặt AB = x, AD = y, AA = z. Khi đó theo giả thiết ta có
D0
2 xy = 2a2
xy = 2a x = a
xz = 3a2
2
xz = 3a ⇔ 2
⇔ y = 2a .
yz = 6a A0
yz = 6a2 z = 3a C0
xyz = 6a3
Vậy thể tích khối hôp chữ nhật V = 6a3 .
B0
D
A
C
Chọn đáp án B
Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 60◦ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
√ √ √
a3 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 2
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
Câu 23. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn
đường kính AB = 2R, biết SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), (SBC) hợp với đáy (ABCD) một góc
45◦ . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 107
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Ta có BC ⊥ AC và BC ⊥ SA nên BC ⊥ (SAC), do đó S
((SBC)
¤ ; (ABCD)) = (SC;
ÿ AC) = SCA,
‘ suy ra SCA ‘ = 45◦ .
Vì SA ⊥ (ABCD) nên√ SA ⊥ AC, bởi vậy√tam giác SAC vuông cân đỉnh
A. Vì thế SA = AC = AB2 − BC2 = R 3.
Gọi O là trung điểm AB, diện tích nửa lục giác đều ABCD là:
√ √
R2 3 3R2 3
SABCD = 3SOBC = 3 · =
4 4
Thể tích khối chóp S.ABCD là: A
√ O B
1 1 3R2 3 √ 3R3
V = SABCD · SA = · ·R 3 =
3 3 4 4 D C
.
Chọn đáp án A
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A0 B0C0 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BB0 ,CC0 . Mặt
phẳng (A0 MN) chia khối lăng trụ thành hai phần, đặt V1 là thể tích của phần đa diện chứa điểm B, V2 là
V1
phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
V1 7 V1 V1 V1 5
A. = . B. = 2. C. = 3. D. = .
V2 2 V2 V2 V2 2
1
Ta có SMNC0 B0 = SBCC0 B0 , suy ra
2
1 1
VA0 .MNC0 B0 = VA0 .BCC0 B0 = (VABC.A0 B0C0 −VA0 .ABC )
2 2
1
Mà VA0 .ABC = VABC.A0 B0C0 nên
Ê Lời giải. 3Å ã
1 1 1
VA0 MNC0 B0 = VABC.A0 B0C0 − VABC.A0 B0C0 = VABC.A0 B0C
2 3 3
1
V1 V 0 VABC.A0 B0C0 − VABC.A0 B0C0
Vậy = 0A MNABC = 3 =2
V2 A MNC0 B0 1
V 0 0 0
2 ABC.A B C
A0 C0
B0
N
M
A
C
B
Chọn đáp án B
Câu 25. Một xưởng sản xuất những thùng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích
thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là x : y = 1 : 3 và thể tích của hộp bằng 18 (dm3 ). Để tốn ít vật
108 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
B y C
Nhận xét: Để ít tốn vật liệu nhất thì diện tích toàn phần phải nhỏ
nhất. Ta có
3. Đề số 3
Câu 1. Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh khối đa diện nào?
A. Hình hộp chữ nhật. B. Hình bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Hình tứ diện đều.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án B
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 109
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Câu 2. Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào?
A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.
Ê Lời giải.
Hình lập phương mỗi mặt của nó là một hình vuông có 4 cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng 3 mặt nên thuộc loại {4; 3}.
Chọn đáp án C
Câu 3.
Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên.
A. 11. B. 10. C. 12. D. 9.
Ê Lời giải.
Câu 4. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Ê Lời giải.
Lăng trụ tam giác đều ABC.A0 B0C0 là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều. Dựa vào hình vẽ, lăng trụ
có bốn mặt phẳng đối xứng là các mặt phẳng trung trực của các đoạn thẳng AB, BC,CA, AA0 .
Chọn đáp án D
Câu 5. Cho hình chóp có thể tích V , diện tích mặt đáy là S. Chiều cao h tương ứng của hình chóp
là
3V 3S V 3V
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = 2 .
S V S S
Ê Lời giải.
1 3V
V = S.h ⇒ h = .
3 S
Chọn đáp án A
Câu 6. Kim tự tháp Ê-kốp ở Ai Cập được xây dựng khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp đều có chiều cao bằng 147 m, cạnh đáy bằng 230 m. Tính thể tích của kim
tự tháo Ê-Kốp.
A. 11270 (m3 ). B. 7776300 (m3 ). C. 3068200 (m3 ). D. 2592100 (m3 ).
Ê Lời giải.
110 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
147 cm
A
D
O 230 cm
B C
Chọn đáp án D
Câu 7. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A0 B0C0 có thể tích bằng 30. Tính thể tích khối chóp A.BCC0 B0 .
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C0 D0 có cạnh bằng a. Gọi O, O0 lần lượt là tâm các hình
vuông ABCD và A0 B0C0 D0 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của cạnh B0C0 và CD. Tính thể tích khối
tứ diện OO0 MN.
a3 a3 a3
A. . B. a3 . C.. D. .
8 12 24
Ê Lời giải.
B0 M C0
A0 O0 D0
B C
N
O
A D
1 0 1 1 1 a 1 a a3
Dễ thấy MO0 ⊥ (OO0 N) nên VOO0 MN = · O M · SOO0 N = · O0 M · · OO0 · ON = · · · a · = .
3 3 2 3 2 2 2 24
Chọn đáp án D
Câu 9. Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC = a. Tính
thể tích của khối chóp S.ABC.
1 1 1 2
A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. a3 .
3 2 6 3
Ê Lời giải.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 111
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Ta có S
1
VS.ABC = VA.SBC = · S∆SBC · SA
3
1 1 1
= · · SB · SC · SA = a3 .
3 2 6
A C
Chọn đáp án C
Câu 10. Tính thể tích V của khối lăng trụ tứ giác đều ABCD.A0 B0C0 D0 có tất cả các cạnh bằng a.
√
3 3
√
3 3
a a
A. V = 3a3 . B. V = . C. V = a3 . D. V = .
2 4
Ê Lời giải.
Khối lăng trụ tứ giác đều là khối lập phương. Vậy VABCD.A0 B0C0 D0 = a3 .
Chọn đáp án C
Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC.A0 B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC√= 2a. Hình
chiếu vuông góc của A0 trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB và AA0 = a 2. Tính thể
tích khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 theo a.
√ √
a3 6 3
√ a3 6 √
A. V = . B. V = a 3. C. V = . D. V = a3 2.
6 2
Ê Lời giải.
√
AC √ 0
√ a 6
Ta có: AB = √ = a 2 ⇒ A H = AA − AH = 02 2 .
2 2 A0
√
3 6 B0
1 a
Thể tích khối lăng trụ V = A0 H · AB2 = .
2 2
C0
H
A
B
Chọn đáp án C
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh AB = a, ABC ‘ = 60◦ , tam giác SAB
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 45◦ . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD.
√ a3 a3
A. a3 2. B. . C. 3a3 . D. .
4 2
112 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
Ê Lời giải.
◦
Gọi H là trung
√ √ AB, HCS = 45 . Tam giác ABC đều ⇒
điểm ‘
S
AB 3 a 3
CH = = .
2 √ 2 √
a 3 a2 3
SH = HC = và SABCD = . B
2 2
1 3a3 a3 60◦ C
Vậy thể tích khối chóp: V = . = .
3 4 4 H
A
D
Chọn đáp án B
Câu 13. Cần xây một hồ cá có dạng hình hộp chữ nhật với đáy có các cạnh 40 cm và 30 cm. Để trang
trí người ta đặt vào đó một quả cầu thủy tinh có bán kính 5 cm. Sau đó đổ đầy hồ 30 lít nước. Hỏi chiều
cao của hồ cá là bao nhiêu cm? (Lấy chính xác đến chữ số thập phân thứ 2).
A. 25,66. B. 24,55. C. 24,56. D. 25,44.
Ê Lời giải.
4
Thể tích hồ cá V = 30 000 + π53 ≈ 30 523,6 cm3 .
3
V 30 523,6
Chiều cao của hồ cá: h = ≈ ≈ 25,44 cm.
40 · 30 1200
5 cm
30
cm cm
40
Chọn đáp án D
√
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật có đường chéo d = 21. Độ dài kích thước của hình hộp chữ nhật
lập thành một cấp số nhận có công bội q = 2. Thể tích của khối hộp chữ nhật là
8 4
A. V = . B. V = 8. C. V = . D. V = 6.
3 3
Ê Lời giải.
Xét hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C0 D0 có độ dài kích thước A c
ba cạnh lần lượt là AA0 = a, AB = b, AD = c và đường chéo D
AC0 . b
Theo bài ra có® a, b, c lập thành cấp số nhân với công bội B C
b = 2a
a = 2, suy ra
c = 4a.
√
Mặt khác đường chéo AC0 = 21 ⇒ AA02 + AB2 + AD2 = a
21 ⇔ a2 + b2 + c2 = 21.
®
c = 2b = 4a
®
c = 2b = 4a a = 1
A0 D0
Ta có hệ ⇔ ⇔ b=2
a2 + b2 + c2 = 21 21a2 = 21
C0
c = 4.
B0
Vậy thể tích khối hộp chữ nhật VABCD.A0 B0C0 D0 = 8.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 113
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
Chọn đáp án B
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = 4, AB = 6, BC = 10 và CA = 8. Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = 40. B. V = 24. C. V = 32. D. V = 192.
Ê Lời giải.
Chọn đáp án C
‘ = 60◦ ,
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O có cạnh bằng a, góc BAC
3a
SO ⊥ (ABCD) và SO = . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
4
3
√ √ √
a 3 a3 3 a3 3a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 4 8
Ê Lời giải.
‘ = 60◦ ⇒ 4ABC là tam giác đều cạnh a
Ta có BAC √ S
a 3 √
⇒ AC = a, BO = ⇒ BD = a 3.
2 √
1 a2 3
Khi đó SABCD = · AC · BD = .
2 √2
1 3a3
Vậy VS.ABCD = · SO · SABCD = .
3 8
A B
O
D C
Chọn đáp án A
A C
Chọn đáp án B
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa
SC và mặt đáy bằng 30◦ . Thể tích khối chóp S.ABC là
√ 3 √ 3
a3 3a 3a a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 12
Ê Lời giải.
A C
Chọn đáp án D
Câu 19. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích là V , gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh bên
SB và SC. Tính thể tích V 0 của khối chóp S.AIJ theo V .
V V V 2V
A. V 0 = . B. V 0 = . C. V 0 = . D. V 0 = .
2 4 3 3
Ê Lời giải.
VS.AIJ SA SI SJ 1 V
Ta có = · · = ⇒ V0 = . S
VS.ABC SA SB SC 4 4
I
J
A B
Chọn đáp án B
Câu 20. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0 B0C0 có cạnh BC = 2a, góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 115
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
(A0 BC) bằng 60◦ . Biết diện tích của 4A0 BC bằng 2a2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 .
√
√ 2a 3 a3 3
A. V = 3a3 . B. V = a3 3. C. V = . D. V = .
3 3
Ê Lời giải.
Gọi I là
® hình chiếu vuông góc của A lên BC.
0 A0
AA ⊥ (ABC) B0
Ta có
AI ⊥ BC
((A¤
0 BC), (ABC)) = A ‘0 IA C0
⇒ A0 I · BC .
S4A0 BC =
2
A0 I · BC
Ta được = 2a2 ⇒ A0 I = 2a.
2 ® 0 √ A 60◦
A A = a 3 B
Ta có 4A0 AI nửa đều cạnh 2a nên . I
AI = a
√ a · 2a √ C
Vậy V = A0 A · S4ABC = a 3 · = a3 3.
2
Chọn đáp án B
Câu 21. Tính thể tích V của khối chóp C0 .ABC biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C0 bằng a3 .
a3 a3
A. V = 3a3 . B. V = . C. V = . D. V = 9a3 .
3 9
Ê Lời giải.
B C
Chọn đáp án B
116 Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia
5. PHÂN CHIA KHỐI ĐA DIỆN, TỈ SỐ THỂ TÍCH
Câu 23. Cho hình hộp đứng ABCD.A0 B0C0 D0 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và BAD
‘ = 60◦ , AB0
◦ 0 0 0 0
hợp với đáy (ABCD) một góc 30 . Thể tích V của khối hộp ABCD.A B C D là
√
a3 3a3 a3 a3 2
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
2 2 6 6
Ê Lời giải.
‘ = 60◦ nên
Ta có ABCD là hình thoi cạnh a có BAD
D0 C0
√
◦ a2 3
SABCD = AB × AD × sin 60 = .
2
A0
Tam giác ABB0 0 AB = 30◦ nên
vuông tại B có B‘ B0
√
a 3
BB0 = AB × tan 30◦ = . D
3 C
Vậy thể tích V của khối hộp ABCD.A0 B0C0 D0 là
√ √ 30◦
0 a2 3 a 3 a3 A B
V = SABCD × BB = × = .
2 3 2
Chọn đáp án A
Câu 24. Một phòng học có dạng một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8 m, chiều rộng là 6 m, thể
tích là 192 m3 . Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết diện tích các
cửa bằng 10 m2 , hãy tính diện tích cần quét vôi bằng m2 .
A. 144. B. 96. C. 150. D. 182.
Ê Lời giải.
V 192
Từ giả thiết ta có độ dài đường cao của căn phòng là: c = = =4 A B
ab 8.6
m.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: Sxq = 2(4.6 + 8.4) = 112
m2 . D C
Diện tích cần quét vôi là: 112 + 48 − 10 = 150 m2 .
A0
B0
D0 C0
Chọn đáp án C
Câu 25. Ông Bình đặt thợ làm một bể cá, nguyên liệu bằng kính trong suốt, không có nắp đậy dạng
hình hộp chữ nhật có thể tích chứa được 220500 cm3 nước. Biết tỉ lệ giữa chiều cao và chiều rộng của
bể bằng 3. Xác định diện tích đáy của bể cá để tiết kiệm được nguyên vật liệu nhất.
A. 2220 cm2 . B. 1880 cm2 . C. 2100 cm2 . D. 2200 cm2 .
Ê Lời giải.
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể cá lần lượt là a, b, c. Ta có c = 3a và b ≥ a.
73500
Thể tích của bể cá là V = abc = 3a2 b = 220500 cm3 ⇔ b = .
a2
Vì a ≤ b và a ≤ c nên a3 ≤ 220500 ⇒ a < 61.
Nguyên vật liệu tiết kiệm nhất khi diện tích toàn phần nhỏ nhất.
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 117
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
514500 514500
St p = 6a2 + và St0 p = 12a − = 0 ⇔ a = 35.
a a2
Bảng biến thiên của St p là
a 0 35 61
St0 p − 0 +
St p
1. D 2. C 3. A 4. D 5. B 6. D 7. D 8. B 9. D 10. B
11. D 12. B 13. C 14. C 15. D 16. A 17. A 18. C 19. A 20. A
21. D 22. A 23. C 24. D 25. C 26. A 27. B 28. D 29. C 30. A
2. Đề số 2
1. B 2. A 3. C 4. C 5. B 6. B 7. D 8. C 9. D 10. A
11. D 12. C 13. A 14. A 15. D 16. C 17. C 18. D 19. B 20. A
21. B 22. C 23. A 24. B 25. C
Toán 12 – Ôn thi THPT Quốc gia 119
Chương 1. KHỐI ĐA DIỆN
3. Đề số 3
1. B 2. C 3. D 4. D 5. A 6. D 7. A 8. D 9. C 10. C
11. C 12. B 13. D 14. B 15. C 16. A 17. B 18. D 19. B 20. B
21. B 22. B 23. A 24. C 25. C