Professional Documents
Culture Documents
➔ balance (n,v)
= sickness (n)
= illness(n)
= ailment /'eilmənt/
Give up từ bỏ
= life span =
longevity
Cấu trúc
Diễn tả hành động đã xảy ra tại một thời điểm cụ thể, thời gian
cụ thể trong quá khứ.
Ví dụ: Last night, I watched a movie at the theater. (Tối qua, tôi đã
xem một bộ phim ở rạp chiếu phim.)
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ. Ví dụ: When I
was a child, I always played with my friends in the park. (Khi còn
nhỏ, tôi luôn chơi với các bạn trong công viên.)
Cách Diễn tả một hành động xen vào khi một hành động khác đang
sử dụng diễn ra trong quá khứ.
Ví dụ: While I was reading a book, my phone rang. (Khi tôi đang
đọc sách, điện thoại của tôi đổ chuông.)
Dùng trong câu điều kiện loại II. Ví dụ: If I had enough money, I
would buy a new car. (Nếu tôi có đủ \ền, tôi sẽ mua một chiếc ô
tô mới.)
Dùng trong câu ước không có thật. Ví dụ: I wish I were taller. (Tôi
ước mình cao hơn.)
Dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn được thể hiện qua các
trạng từ chỉ thời gian dưới đây:
Yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day
Dấu hiệu
before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this
nhận biết
morning, this aƒernoon).
Sau as if, as though (như thể là), it’s \me (đã đến lúc), if only, wish
(ước gì), would sooner/rather (thích hơn).
Đáp án:
have ever tasted
have met
has worked
Have you ever seen…?
have never wanted
UNIT 2
The Generation Gap
WORD PRONUNCIATION MEANING
Adapt (n) /ə'dæpt/ làm cho hợp với, sửa cho hợp
với
= dispute (n)
= typical
Extended family /'nju:kliə[r]/ /'nu:kliər/ gia đình đa thế hệ, đại gia đình
= recruit = employ
= impact = affect
= point of view
= viewpoint
= perspective
towards (n)
= old enough
➔ obedience (n)
(compound n.)
➔ object to + ving
UNIT 3
Cities Of The Future
WORD PRONUNCIATION MEANING
= endurable /in'djʊərəbl/
Urban planner (n) /ˈɜːbən 'plænə(r)/ người / chuyên gia quy hoạch
đô thị
Optimistic (adj) /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ lạc quan
I had to finish
I couldn't go
because my
to the party
assignment.
Liên từ chỉ nguyên nhân - kết
quả: I have been
I moved to
Because (vì) learning since
Spain.
Since (Vì) Spanish
As (Vì)
he had never
He felt
as been on the
nervous
stage before.
Liên từ chỉ mục đích: In order to improve his health, John started
To V/ in order to V (Để làm gì) exercising regularly. (Để cải thiện sức khỏe của
In order that + S + V (Để mà) mình, John bắt đầu tập thể dục thường xuyên.)
Liên từ chỉ sự đối lập, nhượng
bộ: She studied hard for the exam, but she s2ll didn't
But (Nhưng) get the top score. (Cô ấy học chăm chỉ cho kỳ thi,
Although/Though (Mặc dù) nhưng cô ấy vẫn không đạt điểm cao nhất.)
In Spite of/Despite (Mặc dù)
She enjoys both swimming and cycling as her
Liên từ chỉ sự tương quan:
favorite outdoor ac2vi2es. (Cô ấy thích cả bơi lội
Both A and B (cả A và B)
và đi xe đạp như những hoạt động ngoài trời yêu
Either A or B ( A hoặc B)
thích của mình.)
Từ nối cung cấp thêm thông
Jn:
Furthermore (Hơn thế nữa) She aced all her exams last
AddiJonally (Thêm vào đó) semester. Furthermore, she received a
In addiJon (Thêm vào đó) scholarship for her outstanding performance. (Cô
Not only, but also (Không ấy đã đạt điểm cao trong tất cả các kỳ thi học kỳ
những, mà còn) trước. Hơn nữa, cô ấy đã nhận được học bổng
Also (Cũng) cho thành }ch xuất sắc của mình.)
Moreover (Hơn thế nữa)
And (Và)
Từ nối dùng để liệt kê:
Firstly (Đầu Jên)
Secondly (Thứ hai)
Thirdly (Thứ ba) I have packed my clothes, checked my passport,
Fourthly (Thứ tư) and lastly, I confirmed my flight details. (Tôi đã
Finally (Cuối cùng) đóng gói quần áo, kiểm tra hộ chiếu và cuối
Lastly (Cuối cùng) cùng, tôi xác nhận chi 2ết chuyến bay của mình.)
Last but not the least (Cuối
cùng nhưng cũng không kém
phần quan trọng)
The professor asked the students to provide
Từ nối dùng để cung cấp ví dụ: evidence to support their arguments. To cite an
For instance (Ví dụ) example, they could use data from reliable
For example (Ví dụ) research studies. (Giáo sư yêu cầu các sinh viên
To cite an example (Ví dụ) cung cấp bằng chứng để hỗ trợ lập luận của họ.
To illustrate (Ví dụ) một ví dụ là họ có thể sử dụng dữ liệu từ các
nghiên cứu đáng 2n cậy.)
Từ nối dùng để nhấn mạnh: The CEO men2oned several achievements of the
Specifically (Chính xác là cho) company, but he emphasized the growth in the
Especially (Đặc biệt) Asian market in par2cular. (Giám đốc điều hành
In parJcular (Đặc biệt) đã đề cập đến một số thành tựu của công ty,
ParJcularly (Đặc biệt) nhưng ông nhấn mạnh sự tăng trưởng ở thị
Obviously (Rõ ràng) trường châu Á nói riêng.)
Of course (Đương nhiên)
Từ nối chỉ hậu quả:
As a result (Kết quả là) The weather forecast predicted heavy
Therefore (Vì thế) rain; therefore, the outdoor event was
Thus (Vì vậy) postponed. (Dự báo thời 2ết dự đoán mưa lớn;
Consequently (Kết quả là) do đó, sự kiện ngoài trời đã bị hoãn lại.)
So (Vì vậy)
Từ nối diễn tả sự kết luận: To sum up, the project was a success, thanks to
To sum up (Tóm lại) the dedica2on and hard work of the team. (Tóm
To conclude (Kết luận) lại, dự án đã thành công nhờ sự cống hiến và
In conclusion (Kết luận) làm việc chăm chỉ của nhóm.)
3.3. Bài tập thực hành & Đáp án
3.3.1. Bài tập động từ trạng thái
Bài tập: Điền các động từ trạng thái thích hợp vào các câu dưới đây: include,
consist, belong, possess, lack. Một số từ lưu ý cần chia động từ.
The blue notebook _______ to Sarah.
He _______ excep™onal leadership skills that make him an ideal candidate for
the manager posi™on.
The old car _______ the modern safety features found in newer models.
The commi±ee _______ of five members, each with their own specific roles.
Đáp án:
belongs
includes
possesses
lacks
consists
The road was closed due to heavy snow; __________ , we had to find an
alternate route.
There are many outdoor ac™vi™es to enjoy; __________, hiking, biking, and
swimming.
We want to thank all the par™cipants for their hard work. __________ , we
appreciate the support from our sponsors.
UNIT 4
ASEAN and Vietnam
WORD PRONUNCIATION MEANING
= problem
➔ propose(v) đề xuất
= upheld (v)
Đáp án:
to call ➞ calling
reviewing ➞ review
coming ➞ to come
To find ➞ finding
playing ➞ play
UNIT 5
Global Warming
WORD PRONUNCIATION MEANING
=effect (n)
= emit
Được sử dụng sau các động từ chỉ sự di She is walking to the park. (Cô ấy đang đi bộ đến công
chuyển hay chỉ vị trí viên.)
Được sử dụng sau các động từ chỉ nhận He saw his friend wai6ng for the bus. (Anh ấy nhìn thấy
thức bạn đang đợi xe buýt.)
The movie was boring, so I leZ early. (Bộ phim rất nhạt
Được sử dụng với vai trò là Vnh từ
nhẽo, nên tôi ra về sớm.)
Đứng sau một số động từ như: spend, They wasted their 6me playing video games. (Họ lãng phí
waste, catch, find thời gian của mình chơi trò chơi điện tử.)
Được dùng để chỉ 2 hành động xảy ra While studying for the exam, she was listening to
song song music. (Cô ý vừa nghe nhạc vừa ôn thi.)
The children were (excite) to go to the theater for the first ™me..
Đáp án:
si@ng
singing
seen
excited
wriAen
UNIT 6
Preserving Our Heritage
WORD PRONUNCIATION MEANING