You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1- TOÁN 11

Câu 1. Góc có số đo đổi ra rađian là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Góc có số đo đổi sang độ là:

A. B. C. D.

Câu 3. Góc lượng giác nào sau đây có cùng tia đầu và tia cuối với góc ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.

Câu 5. Tính giá trị của

A. B.

C. D.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

A. B.
C. D.

Câu 7. Đơn giản biểu thức , ta được

A. B. C. D.

Câu 8. Cho góc thỏa mãn và . Tính

A. B. C. D.
Câu 9. Công thức nào sau đây sai?

A. B.
C. D.
Câu 10 . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?

A. B.

C. D.

Câu 11 . Rút gọn


A. B.
C. D.

Câu 12. Biết và . Tính

A. B. C. D.

Câu 13 . Cho góc thỏa mãn Tính

A. B. C. D.

Câu 14. Cho góc thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.
Câu 15. Chọn khẳng định sai?

A. Tập xác định của hàm số là .


B. Tập xác định của hàm số là .
C. Tập xác định của hàm số là .

D. Tập xác định của hàm số là .

Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số


A. B.

C. D.
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.
Câu 18 . Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. B. C. D.

Câu 19 . Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu (mét) của mực

nước trong kênh được tính tại thời điểm (giờ) trong một ngày bởi công thức
Mực nước của kênh cao nhất khi:
A. (giờ). B. (giờ). C. (giờ). D. (giờ).

Câu 20 . Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 21. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24. Cho phương trình . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng
của phương trình trên.

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 26. Nghiệm của phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 27. Phương trình lượng giác: có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Giải phương trình

A. B.

C. D.
1 2 3 4
0 ; ; ; ; ;. . .
Câu 29. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2 3 4 5 .Số hạng tổng quát của dãy số này là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho dãy số , biết . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là

A. . B. C. D. .

Câu 31. Cho dãy số có . Số là số hạng thứ mấy của dãy?


A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Dãy số có là dãy số


A. tăng và bị chặn trên. B. không tăng, không giảm.
C. giảm. D. không bị chặn.
Câu 34. Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 35. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng thuộc nó. D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.

Câu 36. Một hình chóp có đáy là tứ giác có số mặt là


A. 8 mặt. B. mặt. C. mặt. D. mặt.
Câu 37. Hình tứ diện có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình chóp với là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng và là
A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng .D. Đường thẳng .
Câu 39. Cho hình chóp , biết cắt tại , cắt tại . Tìm giao tuyến
của hai mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh ; là trọng tâm
của tam giác . Khi đó, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng là:
A. Điểm .
B. Giao điểm của đường thẳng và đường thẳng .
C. Điểm .
D. Giao điểm của đường thẳng và đường thẳng .
Câu 41. Cho các khẳng định:
(1): Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
(2): Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy
nhất.
(3): Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
(4): Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng thì chúng thẳng hàng.
Số khẳng định sai trong các khẳng định trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì cheo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 43. Cho hai đường thẳng và chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song
với
A. . B. Vô số. C. . D.

Câu 44. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến trong đó
song song với . Khi đó vị trí tương đối của và là?
A. Chéo nhau. B. Cắt nhau. C. Song song. D. trùng nhau.

Câu 45. Trong không gian cho đường thẳng chứa trong mặt phẳng và đường thẳng song
song với mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. . B. , không có điểm chung.
C. , cắt nhau. D. , chéo nhau.

Câu 46. Cho tứ diện và lần lượt là trọng tâm của tam giác . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của và là
A. Đường thẳng qua và song song với . B. Đường thẳng qua và song song với
.
C. Đường với là tâm hình bình hành. D. Đường thẳng qua và cắt .
Câu 48. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu thì tồn tại trong đường thẳng để .

C. Nếu thì .
D. Nếu và đường thẳng cắt mặt phẳng thì hai đường thẳng và cắt
nhau.

Câu 49. Cho hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng . Đường thẳng
song song với cả hai mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. trùng nhau. B. chéo nhau. C. song song . D. cắt nhau.
Câu 50. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. lần lượt là trung
điểm của Gọi là giao điểm của và . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. chéo . B. . C. . D.
.

You might also like