You are on page 1of 5

ĐỀ SỐ 4 (Thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 2. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hs đồng biến trên khoảng và . B. Hs nghịch biến trên và .
C. Hs đồng biến trên khoảng và . D. Hs nghịch biến trên khoảng .
Câu 3. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. B. C. D.

Câu 4. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại
C. Hàm số đạt cực đại tại D. Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 5. Xét là một hàm số tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Nếu có đạo hàm tại và đạt cực đại tại thì .

B. Nếu thì đạt cực trị tại

C. Nếu và thì đạt cực đại tại

D. Nếu đạt cực tiểu tại thì

Câu 6. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 7. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Giải phương trình .

A. B. C. D.

Câu 9. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên .

A. B. C. D.

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của sao cho hs có 2 điểm cực trị.
A. B. C. D.
Câu 12. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây là sai?
A. Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Đồ thị của hàm số bậc 3 luôn có tâm đối xứng.
D. Đồ thị của hàm số bậc 3 luôn nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B.

C. D.

Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. B. C. D.
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y =

A. B. C. D.
Câu 16. Cho , , là 2 số dương. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. B.

C. D.

Câu 17. Cho . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B.

C. D.

Câu 19. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số luôn đồng biến trên . B. Hàm số có tập giá trị là

C. Đồ thị hs nhận trục Ox làm tiệm cận ngang. D. Đồ thị hs luôn đi qua điểm có tọa độ

Câu 20. Đặt . Hãy biểu diễn theo và .

A. B. C. D.

Câu 21. Giải bất phương trình

A. B. C. D.
Câu 22. Một người gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất một tháng, sau mỗi tháng lãi
suất được nhập vào vốn. Hỏi sau một năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là bao
nhiêu?
A. (triệu đồng). B. (triệu đồng).

C. (triệu đồng). D. (triệu đồng).


Câu 23. Hỏi hình mười hai mặt đều có bao nhiêu đỉnh?
A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Hai mươi. D. Ba mươi.
Câu 24. Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:
A. 9. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 25. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh ; và
. Tính thể tích khối chóp

A. B. C. D.

Câu 26. Cho khối lăng trụ tam giác đều, độ dài tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A. B. C. D.

Câu 27.Cho h.chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng ,cạnh bên bằng .Tính thể tích khối
chóp.

A. B. C. D.

Câu 28. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, biết . Hình chiếu của
lên đáy là trung điểm của cạnh , góc tạo bởi và đáy là . Tính thể tích khối chóp.

A. B. C. D.

Câu 29. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính thể tích của tứ diện

A. B. C. D.

Câu 30. Cho khối trụ có thể tích bằng . Hỏi nếu tăng bán kính đường tròn đáy của khối trụ đã cho
lên 2 lần thì thể tích khối trụ mới bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 31. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A. B. C. D.

Câu 32. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ
bằng . Tính thể tích của khối trụ đó.

A. B. C. D.

Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy là , chiều cao là . Tính diện tích toàn phần của hình nón
đó.
A. B. C. D.
Câu 34 : Bán kính của mặt cầu có diện tích bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích xung quanh bằng . Thể tích
khối trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Thể tích khối nón có độ dài đường sinh bằng và diện tích xung quanh bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên mặt
phẳng đáy là điểm thuộc cạnh sao cho . Cạnh hợp với mặt phẳng đáy góc
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn và . Một mặt phẳng đi qua trung điểm của
cắt tại và cắt tại . Biết là hình vuông cạnh và tạo với đáy một
góc . Khi đó, thể tích khối trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hình cầu đường kính . Mặt phẳng cắt hình cầu theo
thiết diện là hình tròn có bán kính bằng . Tính khoảng cách từ tâm hình
cầu đến mặt phẳng .
A. .
B. .

C. .

D. .

Câu 40: . Cho hình nón có đường sinh bằng 10cm, bán kính đáy bằng 6cm. Diện tích toàn phần của
là:
A. B. C. D.
Câu 41: Một công ty sản xuất một loại ly giấy hình nón có thể tích 27cm3. Với chiều cao h và bán kính
đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất.

A. B. C. D.

Câu 42: Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới
A.
B.
C.
D.

Câu 43: Phương trình có hai nghiệm , . Tính giá trị


của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Biết phương trình có hai nghiệm . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Nghiệm của bất phương trình là


A. . B. .
C. . D. .
Câu 47: Tập xác định của hàm số là
A. . B. .
C. . D.

Câu 48: Số giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn sao cho hàm số đồng

biến trên khoảng là


A. B. C. D.
Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?
A. . B. Vô số. C. . D. .
Câu 50: Cho là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức là

A. . B. . C. . D. .
----------HẾT---------

You might also like