You are on page 1of 5

TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 3 ĐỀ KSCL KIẾN THỨC THI THPT QG LẦN 1

TỔ TOÁN NĂM HỌC 2018-2019


MÔN TOÁN – KHỐI 10
Thời gian làm bài: 90 phút;
ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:.................................................... SBD: ................... 101

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ cho , . Tìm tọa độ của véctơ
A. B. C. D.
Câu 2: Gọi là trung điểm của đoạn . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. B. C. D.

Câu 3: Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?


A. B. : C. D.
Câu 4: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm là trung điểm của đoạn .
A. B. C. D.
Câu 5: Cho mệnh đề chứa biến với là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P(5) B. P(3) C. P(4) D. P(0)
Câu 6: Hai phương trình được gọi là tương đương khi:
A. Có cùng tập hợp nghiệm B. Có cùng tập xác định
C. Cả A, B, C đều đúng D. Có cùng dạng phương trình
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ cho , . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng .

A. B. C. D.

Câu 8: Trên đường thẳng lấy điểm sao cho . Điểm được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:

A. Hình 3 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 2


Câu 9: Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề là:
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho ba điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai
A. B. C. D.
Câu 11: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?
A. B. C. D.

Trang 1/5 - Mã đề thi 104


Câu 12: Cặp hàm số nào sau đây có đồ thị vuông góc với nhau?
x 1
y  7 x  11, y   6 y  11x  7, y  11x 
A. 7 B. 7
x .
C. y  6 x  7, y  6 x  7 y   6, y  6 x  6
D. 6

Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số .

A. B. C. D.
Câu 14: Với giá trị nào của tham số thực m thì hàm số đồng biến trên ?
A. B. C. D.

Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình là


A. B. C. D.
Câu 16: Tìm giá trị của m để parabol y  x 2  mx  1 đi qua điểm A 1;1 .
A. m  2 B. m  2 C. m  1 D. m  1
Câu 17: Cho lục giác đều tâm . Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của
lục giác bằng là:
A. B. C. D.
Câu 18: Parabol có tọa độ đỉnh là:

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hàm số đồng biến trên khoảng . Phát biểu nào đúng?
A. B.
C. D.
Câu 20: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi B. Hàm số đồng biến khi

C. Hàm số đồng biến khi D. Hàm số đồng biến khi

Câu 21: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng .
A. B. C. D.
Câu 22: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Hỏi
bằng véctơ nào?
A. B. C. D.
Câu 23: Cho các vectơ có cùng độ dài bằng 5 và cùng giá. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Cộng 2021vectơ ta được vectơ có độ dài là
B. Cộng 2020 vectơ ta được kết quả là
C. Cộng 2019 vectơ ta được kết quả là
D. Cộng 2018 vectơ đôi một ngược hướng ta được kết quả là
Câu 24: Cho các số thực a, b, c, d và a  b  c  d . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.  a; c    b; d   b; c  B.  a; c   b; d   b; d 

Trang 2/5 - Mã đề thi 104


C.  a; c   b; d   b; c  D.  a; c   b; d   b; c 
3
Câu 25: Khẳng định nào sau đây về hàm số y  x  x  2 là khẳng định đúng?
A. Hàm số đã cho không chẵn, không lẻ
B. Hàm số đã cho là hàm số chẵn
C. Hàm số đã cho vừa là hàm số chẵn, vừa là hàm số lẻ
D. Hàm số đã cho là hàm số lẻ
Câu 26: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây
A. . B. .
C. . D. .

Câu 27: Cho tam giác , là điểm trên đoạn sao cho . Hãy chọn đẳng thức đúng:

A. B. C. D.

Câu 28: Trong mặt phẳng cho tam giác có và trọng tâm của tam giác
là . Tọa độ điểm là:
A. B. C. D. .
Câu 29: Đồ thị sau đây là của hàm số nào

x
O 1
A. B. C. D.
Câu 30: Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai véctơ và của tam giác
với trung tuyến .
A. B.
C. D.
Câu 31: Cho hai vectơ , . Hai vectơ , cùng phương nếu
A. B. C. D.
Câu 32: Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
1
1 1
O x

A. B. C. D.
Câu 33: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ và đi qua điểm .
Các giá trị là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 104
A. ; B. ; C. ; D. ;

Câu 34: Nếu và là các nghiệm của phương trình thì tổng bằng:
A. B. C. D.

Câu 35: Cho hình vuông cạnh . Tính ?


A. B. C. D.

Câu 36: Phương trình có nghiệm khi:


A. B. C. D.
Câu 37: Cho tam giác và điểm thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. là hình bình hành B.
C. D.
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực âm của tham số m để hai khoảng và có giao khác

rỗng:
A. m  0 B. 1  m  0 C. D. m  1
Câu 39: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 40: Cho tam giác . Gọi là trung điểm của và là trung điểm . Đường thẳng
cắt tại . Khi đó thì giá trị của là:
A. B. C. D.

Câu 41: Cho hình thoi có . Tính .


A. B. C. D.

Câu 42: Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 43: Tập xác định của hàm số là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi :

A. B. C. D.

Câu 44: Biết parabol  P  : y  ax  4 x  c đi qua hai điểm A 1; 2  và B  2; 1 . Khi đó giá trị của
2

3a  c là
A. 5 B. 4 C. 11 D. 4
Câu 45: Lớp 10A có 18 học sinh giỏi Toán; 15 học sinh giỏi Văn; 5 học sinh giỏi cả hai môn Toán, Văn
và 17 học sinh không giỏi môn nào. Tính số học sinh lớp
A. B. C. D.

Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch
biến trên khoảng .
A. B. C. D.
Trang 4/5 - Mã đề thi 104
Câu 47: Cho tam giác đều có tâm . Gọi là một điểm tùy ý bên trong tam giác . Hạ
tương ứng vuông góc với . Giả sử (với là phân số tối

giản). Khi đó bằng:


A. B. C. D.
Câu 48: Nếu biết các nghiệm của phương trình: là lập phương các
nghiệm của phương trình . Khi đó :
A. B. C. D.
Câu 49: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn bằng Tính tổng các phần tử
của
A. B. C. D.

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có tập xác định là R và đồ thị như hình vẽ. Biểu thức f  x  1 nhận giá
2

trị dương trên


A.  ; 2    2;   B.  2; 2 
C.  ; 1  3;   D.  1;3
y

f(x)=x^2-2x-3
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 104

You might also like