You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11

TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 LẦN 1


NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN
(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 101

Câu 1. Bạn Nam có 5 cái áo khác nhau và 4 cái quần khác nhau. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách chọn ra
một bộ quần áo để mặc đi chơi?
A. 9 B. 5 C. 20 D. 4
Câu 2. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Phép vị tự tỉ số biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó

B. Phép vị tự tỉ số biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính

C. Phép vị tự tỉ số biến góc thành góc bằng nó

D. Phép vị tự tỉ số biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
Câu 3. Tập giá trị của hàm số là:

A. B. C. D.
Câu 4. Số các tổ hợp chập của phần tử là:

A. , B. ,

C. , D. ,

Câu 5. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho 2 véc tơ và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. = B. và ngược hướng

C. D. và cùng phương

Câu 6. Công thức tính số chỉnh hợp chập của phần tử là:

A. B. C. D.
Câu 7. Hàm số nào sau đây xác định với mọi ?
A. B.

C. D.
Câu 8. Cho tam giác có , góc C bằng . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
bằng bao nhiêu?

1/6 - Mã đề 101
A. B. C. D.

Câu 9. Cho Điều kiện để là:

A. B. C. D.
Câu 10. Chọn công thức sai trong các công thức dưới đây?

A. B.

C. D.
Câu 11. Cho tập gồm phần tử . Mỗi tập con gồm phần tử khác nhau của tập
được gọi là:
A. Một tổ hợp chập của phần tử B. Một chỉnh hợp chập của phần tử
C. Một hoán vị của phần tử D. Một chỉnh hợp chập của phần tử
Câu 12. Một lớp có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh tham gia cuộc
thi về an toàn giao thông?
A. 15 B. 40 C. 25 D. 375
Câu 13. Cho hình vuông ABCD như hình vẽ. Hỏi phép quay tâm O góc quay biến tam giác OAB
thành tam giác nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 14. Cho tam giác có . Gọi lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp,
ngoại tiếp và diện tích của . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B.

C. với D. với

Câu 15. Số các hạng tử trong khai triển là:


A. 2021 B. 2023 C. 2022 D. 11
Câu 16. Cho tam giác có ba cạnh , , . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau.
A. B.
C. D.
Câu 17. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây?
A. B.

2/6 - Mã đề 101
C. D.

Câu 18. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho 2 điểm và . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Toạ độ của véc tơ là B. Trung điểm của đoạn thẳng AB là

C. Trung điểm của đoạn thẳng AB là D. Toạ độ của véc tơ là

Câu 19. Nghiệm của phương trình là:

A. B.

C. D.
Câu 20. Khẳng định nào sau đây về phép tịnh tiến là khẳng định sai ?
A. Phép tịnh tiến biến một tam giác thành một tam giác bằng nó
B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì
C. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính
Câu 21. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình . Đường thẳng d có véc
tơ pháp tuyến là:

A. B. C. D.

Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi .

A. B. C. D.

Câu 23. Cho và . Giá trị của là:

A. B. C. D.
Câu 24. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .

A. , B. ,

C. , D. ,
Câu 25. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .

A. B.

C. D.

Câu 26. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho tam giác ABC có , , . Toạ độ trọng tâm tam
giác ABC là:

3/6 - Mã đề 101
A. B. C. D.

Câu 27. Tổng các hệ số trong khai triển là:


A. 121 B. 10 C. 1 D. 11
Câu 28. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có nghiệm. Hỏi là tập con của tập nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 29. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 30. Hệ số của trong khai triển là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d đi qua A(2;3) và song song với đường thẳng
phương trình đường thẳng d là
A. B. C. D.

Câu 32. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho và . Gọi B là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véc tơ
. Khi đó

A. B. C. D.
Câu 33. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại . Giá trị của là:

A. B. C. D.

Câu 34. Trên hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn có phương trình . Tâm và bán kính
của đường tròn là:

A. Tâm , bán kính B. Tâm , bán kính

C. Tâm , bán kính D. Tâm , bán kính

Câu 35. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: . Hỏi số n thuộc khoảng nào trong các khoảng sau
đây?

A. B. C. D.
1
Câu 36. Số nghiệm của phương trình sin x  trên là:
2
A. B. C. D.
Câu 37. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?

A. B. C. D.
Câu 38. Cho tam giác , biết , , . Khi đó giá trị của bằng:

4/6 - Mã đề 101
A. B. C. D.
Câu 39. Tập xác định của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 40. Tìm để phương trình có nghiệm .


A. B. C. D.

Câu 41. Cho tam giác có Độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh A của
tam giác bằng:

A. B. C. D.
Câu 42. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

. Giá trị của bằng:


A. B. C. D.

Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có đúng 3

nghiệm thuộc khoảng


A. B. C. D.

Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình: có đúng 2

nghiệm thuộc .
A. B. C. D. Vô số
Câu 45. Trong mặt phẳng cho 2 đường thẳng và song song với nhau. Trên đường thẳng lấy 7 điểm
phân biệt và trên đường thẳng lấy điểm phân biệt . Biết có tất cả 231 tam giác mà 3 đỉnh lấy
từ điểm trên. Tính ?
A. B. C. D.
Câu 46. Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5, có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và không lớn
hơn 3420?
A. 162 B. 168 C. 163 D. 180

Câu 47. Cho phương trình . Khi thì phương trình có đúng
20200 nghiệm trong đoạn . Hiệu bằng:

A. B. C. D.
Câu 48. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

5/6 - Mã đề 101
trên . Giá trị của là:

A. B. C. D.

Câu 49. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi phương

trình: có bao nhiêu nghiệm trong khoảng ?

A. B. C. D.
Câu 50. Có 8 chiếc tivi giống nhau, 9 chiếc tủ lạnh giống nhau và 11 chiếc máy giặt giống nhau. Có bao
nhiêu cách trao giải thưởng cho 14 nhân viên xuất sắc nhất công ty A, biết mỗi phần thưởng là hai loại khác
nhau?

A. . B. .

C. . D. .

------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 101

You might also like