Professional Documents
Culture Documents
2x − 1
a) y = x2 − 3x + 2 tại x = 2 . b) y = tại x = 0 .
x+2
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ:
x3 + x2 + 1 − 1
3
1. f(x) = 2x + 1 tại x = 2 3. f(x) = x
khi x ≠ 0 tại x = 0
0 khi x = 0
2. f(x) = x2 + 1 tại x = 1
2x2 + x + 1
Bài 3. Chứng minh rằng hàm số f(x) = liên tục tại x = −1 nhưng không có đạo hàm tại điểm
x −1
đó.
x2 − 1
Bài 4. Tìm a để hàm số f ( x ) = x − 1 khi x ≠ 1 có đạo hàm tại x = 1
khi x = 1
a
x 2 ; x≤1
Bài 5. Cho hàm số f ( x) = . Tìm a , b để hàm số có đạo hàm tại x = 1 .
ax + b; x > 1
−x 2 + a; x ≥ −1
Bài 6. Cho hàm số f ( x) = . Tìm a , b để hàm số có đạo hàm tại x = −1 .
x 2 + bx; x < −1
x
Bài 7. a) Chứng minh hàm số y = liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0 .
x +1
b) Chứng minh hàm số y = 3 x 2 liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0 .
C. 4x + 2∆x − 2. D. 4 x ∆ x + 2 ( ∆ x ) − 2 ∆ x.
2
x2
Câu 6. Số gia của hàm số f ( x ) = ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 = −1 là
2
1 1 1 1
A. ( ∆x ) − ∆x. B. ( ∆x ) − ∆x . C. ( ∆x ) + ∆x . D. ( ∆x ) + ∆x.
2 2 2 2
2 2 2 2
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) = x2 − x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 là
∆x →0
(
A. lim ( ∆x ) + 2 x∆x − ∆x .
2
) B. lim ( ∆x + 2 x − 1) .
∆x →0
C. lim ( ∆x + 2 x + 1) .
∆x →0 ∆x →0
(
D. lim ( ∆x ) + 2 x∆x + ∆x .
2
)
x
khi x > 0
Câu 8. Cho hàm số f ( x) = x . Xét hai mệnh đề sau:
0 khi x = 0
Đạo hàm – ĐS> 11
(I) f ′ ( 0 ) = 1 .
(II) Hàm số không có đạo hàm tại x 0 = 0 .
Mệnh đề nào đúng?
A.Chỉ (I). B.Chỉ (II). C.Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
x3 − 2 x 2 + x + 1 − 1
khi x ≠ 1
Câu 9. f ( x) = x −1 tại điểm x0 = 1 .
0 khi x = 1
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 5 2 4
2 x + 3 khi x ≥ 1
Câu 10. f ( x ) = x 3 + 2 x 2 − 7 x + 4 tại x0 = 1 .
khi x < 1
x −1
A. 0 B. 4 C. 5 D. Đáp án khác
3 − 4 − x
khi x ≠ 0
Câu 11. Cho hàm số f ( x) = 4 . Khi đó f ′ ( 0) là kết quả nào sau đây?
1
khi x=0
4
1 1 1
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
4 16 32
Câu 12. Cho hàm số f ( x) = x 2 . Khi đó f ′ ( 0 ) là kết quả nào sau đây?
A. Không tồn tại. B. 0. C. 1. D. 2.
x 2
khi x ≤ 2
2
Câu 13. Cho hàm số f ( x) = x . Để hàm số này có đạo hàm tại x = 2 thì giá
− + bx − 6 khi x > 2
2
trị của b là
A. b = 3. B. b = 6. C. b = 1. D. b = −6.
Câu 14. Số gia của hàm số f ( x ) = x − 4 x + 1 ứng với x và ∆x là
2
A. Chỉ có (2) đúng. B. Chỉ có (1) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 17. Cho hàm số ( )
f x = x 2
+ x . Xét hai câu sau:
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại < nguyenthuongnd 86 @ gmail .com > .
(2). Hàm số trên liên tục tại x = 0 .
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng. B. Chỉ có (2) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
x + x khi x ≥ 1
2
Câu 18. Tìm a , b để hàm số f ( x) = có đạo hàm tại x = 1 .
ax + b khi x < 1
a = 23 a = 3 a = 33 a = 3
A. B. C. D.
b = −1 b = −11 b = −31 b = −1
x 2
khi x ≤ 1
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) = 2 . Với giá trị nào sau đây của a, bthì hàm số có đạo
ax + b khi x > 1
hàm tại x = 1 ?
1 1 1 1 1 1
A. a = 1; b = − . B. a = ; b = . C. a = ; b = − . D. a = 1; b = .
2 2 2 2 2 2
2 1
x sin khi x ≠ 0
Câu20 . f ( x) = x tại x = 0 .
0 khi x = 0
1 2
A. 0 B. C. D. 7
2 3
sin 2 x
khi x > 0
Câu 21. f ( x) = x tại x0 = 0
x + x 2
khi x ≤ 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
x + x +1
2
Câu 22. f ( x) = tại x0 = −1 .
x
A. 2 B. 0 C. 3 D. đáp án khác
x + 1 khi x ≥ 0
2
A. a = 10, b = 11 B. a = 0, b = − 1 C. a = 0, b = 1 D. a = 20, b = 1