You are on page 1of 4

Đạo hàm – ĐS&GT 11

BÀI TẬP TÍNH ĐẠO HÀM BẰNG ĐỊNH NGHĨA


A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
• Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0∈ (a; b):
f ( x) − f ( x0 ) ∆y
f '( x0 ) = lim = lim (∆x = x – x0, ∆y = f(x0 + ∆x) – f(x0))
x → x0 x − x0 ∆ x → 0 ∆x
• Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
2. Đạo hàm bên trái, bên phải
f ( x) − f ( x0 ) f ( x) − f ( x0 )
f '( x0+ ) = lim+ . f '( x0− ) = lim− .
x → x0 x − x0 x → x0 x − x0
Hệ quả :Hàm f ( x ) có đạo hàm tại x0 ⇔ ∃ f ( x0+ ) và f '( x0− ) đồng thời f '( x0+ ) = f '( x0− ) .
3. Đạo hàm trên khoảng, trên đoạn
• Hàm số f ( x ) có đạo hàm (hay hàm khả vi) trên ( a ; b ) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc ( a ; b )
• Hàm số f ( x ) có đạo hàm (hay hàm khả vi) trên [a ; b ] nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm thuộc ( a ; b )
đồng thời tồn tại đạo hàm trái f '(b − ) và đạo hàm phải f '(a + ) .
4. Mối liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục
• Nếu hàm số f ( x ) có đạo hàm tại x0 thì f ( x ) liên tục tại x0 .
Chú ý: Định lí trên chỉ là điều kiện cần, tức là một hàm có thể liên tục tại điểm x0 nhưng hàm đó
không có đạo hàm tại x0 .
B – BÀI TẬP
I- TỰ LUẬN:
Bài 1. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm các hàm số sau

2x − 1
a) y = x2 − 3x + 2 tại x = 2 . b) y = tại x = 0 .
x+2

Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ:
 x3 + x2 + 1 − 1
3
1. f(x) = 2x + 1 tại x = 2 3. f(x) =  x
khi x ≠ 0 tại x = 0
0 khi x = 0

2. f(x) = x2 + 1 tại x = 1
2x2 + x + 1
Bài 3. Chứng minh rằng hàm số f(x) = liên tục tại x = −1 nhưng không có đạo hàm tại điểm
x −1
đó.
 x2 − 1
Bài 4. Tìm a để hàm số f ( x ) =  x − 1 khi x ≠ 1 có đạo hàm tại x = 1
 khi x = 1
a
x 2 ; x≤1
Bài 5. Cho hàm số f ( x) =  . Tìm a , b để hàm số có đạo hàm tại x = 1 .
ax + b; x > 1

−x 2 + a; x ≥ −1

Bài 6. Cho hàm số f ( x) =  . Tìm a , b để hàm số có đạo hàm tại x = −1 .
x 2 + bx; x < −1


Thầy: Nguyễn Quang Vinh – THPT Thiệu Hóa Trang 1


Đạo hàm – ĐS&GT 11

x
Bài 7. a) Chứng minh hàm số y = liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0 .
x +1

b) Chứng minh hàm số y = 3 x 2 liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0 .

II- TRẮC NGHIỆM.


Câu 1. Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f ( x ) tại x0 < 1 ?
f ( x + ∆x ) − f ( x0 ) f ( x) − f ( x0 )
A. lim . B. lim .
∆x → 0 ∆x x →0 x − x0
f ( x) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f ( x )
C. lim . D. lim .
x → x0 x − x0 ∆x → 0 ∆x
Câu 2. Cho hàm số f ( x ) liên tục tại x0 . Đạo hàm của f ( x ) tại x0 là
A. f ( x0 ) .
f ( x0 + h ) − f ( x0 )
B. .
h
f ( x0 + h ) − f ( x0 )
C. lim (nếu tồn tại giới hạn).
h→ 0 h
f ( x0 + h ) − f ( x0 − h)
D. lim (nếu tồn tại giới hạn).
h→0 h
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại x0 là f '( x0 ) . Khẳng định nào sau đây sai?
f ( x) − f ( x0 ) f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
A. f ′( x0 ) = lim . B. f ′( x0 ) = lim .
x → x0 x − x0 ∆x → 0 ∆x
f ( x0 + h ) − f ( x0 ) f ( x + x0 ) − f ( x0 )
C. f ′( x0 ) = lim . D. f ′( x0 ) = lim .
h→0 h x → x0 x − x0
Câu 4. Số gia của hàm số f ( x ) = x 3 ứng với x0 = 2 và ∆x = 1 bằng bao nhiêu?
A. −19 . B. 7 . C. 19 . D. −7 .
∆y
Câu 5. Tỉ số của hàm số f ( x ) = 2 x ( x − 1) theo x và ∆x là
∆x
A. 4x + 2∆x + 2. B. 4 x + 2 ( ∆ x ) − 2.
2

C. 4x + 2∆x − 2. D. 4 x ∆ x + 2 ( ∆ x ) − 2 ∆ x.
2

x2
Câu 6. Số gia của hàm số f ( x ) = ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 = −1 là
2
1 1 1 1
A. ( ∆x ) − ∆x. B. ( ∆x ) − ∆x  . C. ( ∆x ) + ∆x  . D. ( ∆x ) + ∆x.
2 2 2 2

2 2   2   2
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) = x2 − x , đạo hàm của hàm số ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 là

∆x →0
(
A. lim ( ∆x ) + 2 x∆x − ∆x .
2
) B. lim ( ∆x + 2 x − 1) .
∆x →0

C. lim ( ∆x + 2 x + 1) .
∆x →0 ∆x →0
(
D. lim ( ∆x ) + 2 x∆x + ∆x .
2
)
 x
 khi x > 0
Câu 8. Cho hàm số f ( x) =  x . Xét hai mệnh đề sau:
0 khi x = 0

Đạo hàm – ĐS&GT 11

(I) f ′ ( 0 ) = 1 .
(II) Hàm số không có đạo hàm tại x 0 = 0 .
Mệnh đề nào đúng?
A.Chỉ (I). B.Chỉ (II). C.Cả hai đều sai. D. Cả hai đều đúng.
 x3 − 2 x 2 + x + 1 − 1
 khi x ≠ 1
Câu 9. f ( x) =  x −1 tại điểm x0 = 1 .
0 khi x = 1

1 1 1 1
A. B. C. D.
3 5 2 4
2 x + 3 khi x ≥ 1

Câu 10. f ( x ) =  x 3 + 2 x 2 − 7 x + 4 tại x0 = 1 .
 khi x < 1
 x −1
A. 0 B. 4 C. 5 D. Đáp án khác

3 − 4 − x
 khi x ≠ 0
Câu 11. Cho hàm số f ( x) =  4 . Khi đó f ′ ( 0) là kết quả nào sau đây?
 1
khi x=0
 4
1 1 1
A. . B. . C. . D. Không tồn tại.
4 16 32
Câu 12. Cho hàm số f ( x) = x 2 . Khi đó f ′ ( 0 ) là kết quả nào sau đây?
A. Không tồn tại. B. 0. C. 1. D. 2.
x 2
khi x ≤ 2
 2
Câu 13. Cho hàm số f ( x) =  x . Để hàm số này có đạo hàm tại x = 2 thì giá
− + bx − 6 khi x > 2
 2
trị của b là
A. b = 3. B. b = 6. C. b = 1. D. b = −6.
Câu 14. Số gia của hàm số f ( x ) = x − 4 x + 1 ứng với x và ∆x là
2

A. ∆x ( ∆x + 2 x − 4 ) . B. 2x + ∆x. C. ∆x. ( 2 x − 4∆x ) . D. 2x − 4∆x.


Câu 15. Xét ba mệnh đề sau:
(1) Nếu hàm số f ( x ) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f ( x ) liên tục tại điểm đó.
(2) Nếu hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x = x0 thì f ( x ) có đạo hàm tại điểm đó.
(3) Nếu f ( x ) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f ( x ) không có đạo hàm tại điểm đó.
Trong ba câu trên:
A. Có hai câu đúng và một câu sai. B. Có một câu đúng và hai câu sai.
C. Cả ba đều đúng. D. Cả ba đều sai.
Câu 16. Xét hai câu sau:
x
(1) Hàm số y = liên tục tại x = 0
x +1
x
(2) Hàm số y = có đạo hàm tại x = 0
x +1
Trong hai câu trên:
Đạo hàm – ĐS&GT 11

A. Chỉ có (2) đúng. B. Chỉ có (1) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 17. Cho hàm số ( )
f x = x 2
+ x . Xét hai câu sau:
(1). Hàm số trên có đạo hàm tại < nguyenthuongnd 86 @ gmail .com > .
(2). Hàm số trên liên tục tại x = 0 .
Trong hai câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng. B. Chỉ có (2) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
 x + x khi x ≥ 1
2
Câu 18. Tìm a , b để hàm số f ( x) =  có đạo hàm tại x = 1 .
ax + b khi x < 1
a = 23 a = 3 a = 33 a = 3
A.  B.  C.  D. 
b = −1 b = −11 b = −31 b = −1
x 2
 khi x ≤ 1
Câu 19. Cho hàm số f ( x ) =  2 . Với giá trị nào sau đây của a, bthì hàm số có đạo
 ax + b khi x > 1

hàm tại x = 1 ?
1 1 1 1 1 1
A. a = 1; b = − . B. a = ; b = . C. a = ; b = − . D. a = 1; b = .
2 2 2 2 2 2
 2 1
 x sin khi x ≠ 0
Câu20 . f ( x) =  x tại x = 0 .
0 khi x = 0
1 2
A. 0 B. C. D. 7
2 3
 sin 2 x
 khi x > 0
Câu 21. f ( x) =  x tại x0 = 0
x + x 2
khi x ≤ 0

A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
x + x +1
2
Câu 22. f ( x) = tại x0 = −1 .
x
A. 2 B. 0 C. 3 D. đáp án khác
 x + 1 khi x ≥ 0
2

Câu 23. Tìm a,b để hàm số f ( x ) =  2 có đạo hàm trên ℝ .


 2 x + ax + b khi x < 0

A. a = 10, b = 11 B. a = 0, b = − 1 C. a = 0, b = 1 D. a = 20, b = 1

Thầy: Nguyễn Quang Vinh – THPT Thiệu Hóa Trang 4

You might also like