You are on page 1of 13

BÀI TẬP TOÁN CAO CẤP CHƯƠNG 3

Tổ thực hiện: Tổ 2 – IBC04

Người trình bày: 1.Bùi Xuân Tân


2.Nguyễn Ngọc Diễm Phúc
3.Võ Huỳnh Nhi
4.Phạm Thái Ngân
5. Nguyễn Ngọc Phương Thảo
A. BÀI TẬP NGOÀI:
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu đúng:
a) Nếu f liên tục tại x 0 thì f có đạo hàm tại x 0
b) f liên tục trên [a,b] nếu f khả tích trên [a,b]
b) f khả vi tại x 0 thì f xác định tại x 0
c) f đạt cực trị tại x 0 thì f’( x 0 ¿ = 0
Giải:
a) Nếu f có đạo hàm tại x 0 thì f liên tục tại x 0 (Điều ngược lại không đúng) → A sai
b) f khả tích trên [a,b] thì f liên tục trên [a,b] (Điều ngược lại không đúng) → B sai
c) Đúng
d) Nếu f đạt cực trị và nếu f có đạo hàm tại x 0 thì f’( x 0 ¿ = 0 → D sai
Suy ra chọn c.

Câu 2: Hàm f ( x )=x |x−1|


a) Liên tục tại x 0=1
b) Có đạo hàm x 0=1
c) Khả vi tại x 0=1
d) Cả a,b,c đều sai
Giải:

a) f ( x )=x ( x−1 )= { x ( x −1 ) , x ≥1
x ( 1−x ) , x< 1
¿
 Hàm liên tục tại x 0 = 1
b)

lim f ( x ) −f ( 1 ) lim x ( x−1 )−0


¿=> Không tồn tại đạo hàm => không tồn tại khả vi. Vậy
x→ 1 x→1
f ’ ( 1 )= =
x−1 x−1
B,C,D sai.

=> Chọn A

Câu 3: Tìm các giới hạn:


(¿ a+ x )−ln a
I =lim ln (a>0)¿
x →0 x
a) I = 1/a
b) I = 1
c) I = 2
d) Cả a,b,c đều sai
Giải:
(¿ a+ x )−ln a
I =lim ln (a>0)¿
x →0 x
x
(¿ 1+ )
a 1 1 0
¿ C 1 : I =lim ln × = ¿∧C 2 : Nhận xét có dạng vô định :sử dụng L' Hospital
x→ 0 x a a 0
a
1
lim
x → 0 a+ x 1
I= =
1 a
Chọn câu a .

Câu 4 : Tính

a) I = e b) I = 1 c) I =2 d) Câu a,b,c đều sai

Vậy chọn A.

Câu 5 : Nếu f(x) là hàm số liên tục trên (a,b) thì:

A. f(x) có đạo hàm trên (a,b) => sai


B. f(x) bị chặn trên (a,b) => đúng
C. f(x) đạt GTNN, GTLN trên (a,b) => sai
D. Cả A, B, C đều sai. => sai
Vậy chọn B.

{
sin x
khi x ≠ 0
Câu 6 (trắc nghiệm): Hàm f(x)= e2 x −1
0 khi x =0

a) liên tục tại x0=0


b) có đạo hàm tại x0=0
c) khả tích trên [a,b]
d) cả 3 câu trên đều sai
Ta có:

+ (0) =0

+
 (0)
 Hàm không liên tục tại =0
 a, b, c sai
 Chọn D

Giải

lim f ( x ) =L
a) x→ x 0

lim ¿
 x→ x 0−¿ f ( x ) = lim
+¿
¿¿
x→ x f (x ) =L¿
0

 f ' ¿  A sai

b) Nếu f có đạo hàm tại x 0 thì f liên tục tại x 0(đảo lại không đúng)  B sai
c) f có đạo hàm tại x 0 khi f ' ¿  C sai

 Chọn câu D

Giải
'
lim ( ⅇ −cos x )
mx mx
lim ⅇ −cos x
(áp dụng L ' Hospital)=lim (m ⅇ +sin x)=lim ( m ⅇ ) + lim ¿
x→0 x→0 mx mx
= '
x (x) x →0 x→ 0 x→0

Để f liên tục tại x = 0  f ( 0 )=m

 m2=m
 m2−m=0
 m = 0 hoặc m =1
Chọn câu A
Giải

y=|f ( x )|=| x−2| = {2−x


x−2 khi x ≥2
khi x <2

lim ¿
+¿
x→ 2 f ( x ) = lim
+¿
¿¿
x→2 ( x−2)=0¿

lim ¿
−¿
x→ 2 f ( x ) = lim
−¿
¿¿
x →2 (2−x )=0 ¿

 lim ¿ lim ¿
+¿
x→ 2 f ( x ) =¿ ¿ x→ 2−¿ f ( x ) =|f ( 2)|=0 ¿

 |f ( x )| liên tục tại x 0 = 2

Chọn câu D

Giải

f ( x )=h ( √ sin 2 x +4 )

cos 2 x
⋅h ( √ sin 2 x + 4 )
' '
 f ( x )=
√ sin 2 x +4
' ' 1 1
 f ( 0 )=h (2 ) ⋅ =−10 ⋅ =−5
2 2

Giải
f(x) khả vi tại x 0=0 khi f(x) liên tục tại x 0

Ta có: f(0) = m và lim f ( x )=lim


ⅇ x −1
=1
x →0 x →0
( x )
 f(x) liên tục tại x 0=0
 m=1
Khi m = 1, ta có:

( )
lim f ( x )−f ( 0 ) ⅇ x −1
−1
'
f ( 0 )=
x →0
=¿ lim x )
x −0 = lim ¿
x →0 x x →0

Áp dụng L’Hospital: f ' ( 0 ) = lim


x →0
( 2x )
ⅇ x −1
= lim
x →0
( 2 )= 12
ⅇx

1
Vậy f(x) khả vi tại x 0=0 khi m = 1 và f ' ( 0 )=¿  chọn câu C
2

Câu12 : Đặt L= lim ¿


( )
x
+¿ x 1
x→ 0 (2 x) và K= lim 1+ ¿
x →+∞ 2x

A) L¿0, K¿ √ e B)L¿ 1 , K =√ e

C) L¿2, K=0 D) L=+∞ , K=√ e

Giải:
+¿ L= lim ¿
+¿ x
x →0 (2 x) ¿

Đặt y=( 2 x )x → ln y=x ln 2 x

→ lim ¿
+¿
x →0 ln y= +¿
lim ¿¿¿ ¿
x→ 0 x ln 2 x= lim ¿¿
ln 2x
x → 0 +¿
1
x

¿ lim ¿
2
+¿ 2 x
x→ 0 = lim ¿¿ ¿
−1 x→ 0 (−x )=0 +¿

2
x

→ ln lim ¿¿
+¿
x → 0 y=ln 1→ +¿
lim ¿ ¿¿
x →0 y=1→ lim ¿¿
x
x → 0 +¿ (2x ) =1→ L=1

+¿ K = lim ¿ ¿
x →+∞

Chọn B

Câu 13 :

Cho f(x) = với xác định trong lân cận của 1. Khi đó:
a) f(x) có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại 1 nếu có giới hạn khi x 1.

b) f(x) có đạo hàm tại 1 nếu là vô cùng bé khi x 1

c) f(x) liên tục tại 1 nếu bị chặn trong lân cận tại 1.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
Giải:

Ta có:

a) f(x) có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại 1 nếu có giới hạn khi x 1.

Câu A đúng vì để có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại 1 thì cần lim của hữu hạn tức là
có giới hạn khi tiến về 1

a) f(x) có đạo hàm tại 1 nếu là vô cùng bé khi x 1

Câu B sai vì f(x) không có đạo hàm tại 1 vì

b) f(x) liên tục tại 1 nếu bị chặn trong lân cận tại 1.

liên tục tại nếu liên tục tại

câu C sai
Chọn đáp án A

Câu 14: Cho hàm số y¿ f ( x )=


{ √2 x +1−cos x nếu x ≠ 0
x
1nếu x=0

A) f không liên tục tại x¿ 0 B) f’(0)¿ 0

C) f không khả vi tại x 0=0 D) Cả a, b, c đều sai

Giải:

+) Ta có:

lim √ 2 x+1−cos x =lim ( √ 2 x+1−cos x ) ( √2 x +1+cos x )


x →0 x x→ 0 x ( √ 2 x +1+cos x )

¿ lim 2 x +1−¿ ¿ ¿ ¿
x→ 0

[ ]
2
2 x +(sin x ) 1
¿ lim ×
x→ 0 x √ 2 x +1+cos x

¿ lim 2+
x→ 0
[ ( sin x )2
x ]
× lim
1
x→ 0 √ 2 x +1+cos x
1
=2 × =1=f ( 0 )
2

 Hàm số liên tục tại x¿ 0 → hàm số khả vị tại x ¿ 0

Loại A và C

f ( x )−f (0)
+¿ f ' ( 0 )=lim
x→ 0 x−0

√ 2 x +1−cos x −1
x
¿ lim
x→ 0 x

¿ lim √ 2 x+1−cos x−x


x→ 0 x2

[ √ 2 x+1−(cos x+ x )][ √2 x+1+(cos x + x )]


¿ lim
x→ 0 x 2 ( √ 2 x +1+cos x + x )
2
2 x+1−(cos x+ x )
¿ lim
x→ 0 x 2 ( √ 2 x +1+cos x + x )
2 2
2 x+ 1−( cos x ) −2 x cos x−x
¿ lim
x→ 0 x 2 ( √ 2 x +1+cos x + x )
2
¿ lim −x +¿ ¿ ¿
x→ 0
¿ lim ¿ ¿
x→ 0

¿ lim ¿ ¿
x→ 0

( )
2 2
x 2x .x 1
¿ lim −1+ 2
+ 2
×
x→ 0 x 2x 2

1
¿ lim (−1+ 1+ x ) × =¿ 0 ¿
x→ 0 2

f’(0)=0 →B đúngchọn B

Câu 15: Cho hàm cầu của một sản phẩm: QD= 5000 – 3P với P là giá bán sản phẩm đó. Hệ số co
giãn của hàm cầu theo giá (ED) tại giá P=1000
−1 3 −3
A. ED = B. ED = C. ED = 2 D. ED =
2 2 2

Bài giải: Hệ số co giãn của hàm cầu theo giá tại P0=1000 được tính theo công thức
P
ED= QD’(P0) . Q ¿ ¿
D

Với QD’(P) = (5000 – 3P)’ =-3 => QD’(P0) = -3


1000 −3
Thay vào (1) ta tính được ED = -3 . =
5000−3.1000 2

Vậy chọn câu D

Câu 16: Cho hàm cung của một sản phẩm: QS= P2+P-200 với P là giá bán sản phẩm đó. Hệ số co
giãn của hàm cung theo giá (ES) tại giá P=20
500 50 50 41
A. ES = B. ES = C. ES = D. ES=
29 11 22 11

Bài giải: Hệ số co giãn của hàm cung theo giá tại P0=20 được tính theo công thức
P
ES= QS’(P0) . Q ¿ ¿
S

Với QS’(P) = (P2+P-200)’ =2P+1 => QD’(P0) = 41


20 41
Thay vào (1) ta tính được ES = 41 . 2 =
20 +20−200 11

Vậy chọn câu D

I. TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho hàm số f(x,y) = √ sinx +3 y 2+ 1. Tìm vi phân toàn phần của f.
Giải

Ta có đạo hàm riêng


cosx
f ' x (x , y)=
2 √ sinx+ 3 y 2 +1

6y
f ' y (x , y )=
2 √ sinx+3 y 2 +1

3y
¿
√ sinx+3 y 2 +1
df(x,y) = f ' x (x , y).dx + f ' y (x , y ).dy
cosx 3y
= .dx + .dy
2 √ sinx+3 y +1
2
√ sinx+3 y 2 +1

Bài 2: Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và tiêu thụ trên hai thị trường tách biệt. Biết
hàm cầu trên từng thị trường là:
Q D =400−2 P1 Q D =220−P2
1 2

và hàm tổng chi phí là C=Q2 +20 Q+10 với Q=Q 1+Q2trong đó Qi (i = 1,2) là lượng hàng phân phối cho
thị trường thứ i.

1/ Tìm doanh thu biên tế tại Q1=2

2/ Tìm mức sản lượng và lượng hàng phân phối cho từng thị trường để xí nghiệp có lợi nhuận tối đa.

Giải:

Câu 1:

Q 1=400−2 P1 ⇒ P1=
400−Q1
2
1 1
(
1 2
=200− Q 1⇒ T R 1=P1 × Q1= 200− Q1 ×Q 1=200 Q1− Q1
2 2 2 )
'
⇒ T R 1=−Q1 +200

Vậy doanh thu biên tại Q1=2 là: T R1 ’ ( 2 ) =−2+200=198

Câu 2:
Q2=220−P2 → P2=220−Q2

2 1 2 2 1
Doanh thu: TR = TR1 +TR2=200 Q1 − Q1 + ( 220−Q2 ) Q2=200 Q1+ 220 Q2− Q1 −Q2
2 2

Lợi nhuận: π=TR−C


1 2 2 2
¿ 200 Q 1 +220 Q2− Q1 −Q2 −( Q 1 +Q 2 ) −20 ( Q 1 +Q 2 ) −10
2

−3 2 2
¿ Q1 −2 Q2 + 180Q1 +200 Q2−2 Q1 Q2−10
2

Bài toán trở thành tìm Q1 ,Q2 để hàm π đạt cực đại.

Điểm dừng là nghiệm của hệ:

{π ' Q =−3 Q1+180−2 Q2=0 Q1=40


1

π ' Q =−4 Q2 +200−2Q1=0 Q2=30
2
{
B. SBT:
Bài 12.d)

(n) n nπ
y=sin2 x → y =2 ×sin (2 x + ¿)¿
2

Bài14: Cho f(x)=xsinx. Tính f(20)(0).

Giải:

Đặt u = sinx

v=x

Khi đó: f = uv

Nên: f(20) = (uv)(20) =

Vì v(1) = v’ = 1

v(k) = 0 ∀k ≥ 2

nên (uv)(20) = =

Thay x = 0 vào ta có:

f(20)(0) = (uv)(20) (0) = = -20.

d ( lnQ )
Bài 28 : Cho hàm số Q= 30-4P- P2. Tìm ε =P . khiQ=9
dP

Khi Q = 9 => 9 = 30 - 4P - P2
=>

Ta có: Q = 30 – 4P – P2

=> lnQ = ln(30 – 4P – P2)

=> d(lnQ) =

Vậy ε = =

Khi P=3 => ε =

Khi P=-7 => ε =

Câu 16:

Áp dụng vi phân tính gần đúng:

a) x = 1,05 ; x 0=1
Δx=x−x 0=0 , 05

' 1
Đặt f(x) = arctgx  f ( x )= 2
1+ x
'
f ( x 0 )=0 ,5

' π
arctg1,05 = f ( 1 ) + f ( 1 ) ⋅ Δx= +0 , 5 ⋅0 , 05 ≈ 0 ,81
4

b) x = 1,05 ; x 0=1
Δx=x−x 0=0 , 05
' 1
Đặt f(x) = ln(x)  f ( x )=  f ' ( 1 )=1
x
ln(1,03) = f ( 1 ) + f ' ( 1 ) ⋅ Δx=ln ( 1 ) +1 ×0 , 03 ≈ 0 , 03

You might also like