Professional Documents
Culture Documents
a) f ( x )=x ( x−1 )= { x ( x −1 ) , x ≥1
x ( 1−x ) , x< 1
¿
Hàm liên tục tại x 0 = 1
b)
=> Chọn A
Câu 4 : Tính
Vậy chọn A.
{
sin x
khi x ≠ 0
Câu 6 (trắc nghiệm): Hàm f(x)= e2 x −1
0 khi x =0
+ (0) =0
+
(0)
Hàm không liên tục tại =0
a, b, c sai
Chọn D
Giải
lim f ( x ) =L
a) x→ x 0
lim ¿
x→ x 0−¿ f ( x ) = lim
+¿
¿¿
x→ x f (x ) =L¿
0
f ' ¿ A sai
b) Nếu f có đạo hàm tại x 0 thì f liên tục tại x 0(đảo lại không đúng) B sai
c) f có đạo hàm tại x 0 khi f ' ¿ C sai
Chọn câu D
Giải
'
lim ( ⅇ −cos x )
mx mx
lim ⅇ −cos x
(áp dụng L ' Hospital)=lim (m ⅇ +sin x)=lim ( m ⅇ ) + lim ¿
x→0 x→0 mx mx
= '
x (x) x →0 x→ 0 x→0
m2=m
m2−m=0
m = 0 hoặc m =1
Chọn câu A
Giải
lim ¿
+¿
x→ 2 f ( x ) = lim
+¿
¿¿
x→2 ( x−2)=0¿
lim ¿
−¿
x→ 2 f ( x ) = lim
−¿
¿¿
x →2 (2−x )=0 ¿
lim ¿ lim ¿
+¿
x→ 2 f ( x ) =¿ ¿ x→ 2−¿ f ( x ) =|f ( 2)|=0 ¿
Chọn câu D
Giải
f ( x )=h ( √ sin 2 x +4 )
cos 2 x
⋅h ( √ sin 2 x + 4 )
' '
f ( x )=
√ sin 2 x +4
' ' 1 1
f ( 0 )=h (2 ) ⋅ =−10 ⋅ =−5
2 2
Giải
f(x) khả vi tại x 0=0 khi f(x) liên tục tại x 0
( )
lim f ( x )−f ( 0 ) ⅇ x −1
−1
'
f ( 0 )=
x →0
=¿ lim x )
x −0 = lim ¿
x →0 x x →0
1
Vậy f(x) khả vi tại x 0=0 khi m = 1 và f ' ( 0 )=¿ chọn câu C
2
A) L¿0, K¿ √ e B)L¿ 1 , K =√ e
Giải:
+¿ L= lim ¿
+¿ x
x →0 (2 x) ¿
→ lim ¿
+¿
x →0 ln y= +¿
lim ¿¿¿ ¿
x→ 0 x ln 2 x= lim ¿¿
ln 2x
x → 0 +¿
1
x
¿ lim ¿
2
+¿ 2 x
x→ 0 = lim ¿¿ ¿
−1 x→ 0 (−x )=0 +¿
2
x
→ ln lim ¿¿
+¿
x → 0 y=ln 1→ +¿
lim ¿ ¿¿
x →0 y=1→ lim ¿¿
x
x → 0 +¿ (2x ) =1→ L=1
+¿ K = lim ¿ ¿
x →+∞
Chọn B
Câu 13 :
Cho f(x) = với xác định trong lân cận của 1. Khi đó:
a) f(x) có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại 1 nếu có giới hạn khi x 1.
c) f(x) liên tục tại 1 nếu bị chặn trong lân cận tại 1.
d) Cả ba câu trên đều đúng.
Giải:
Ta có:
a) f(x) có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại 1 nếu có giới hạn khi x 1.
Câu A đúng vì để có đạo hàm trái và đạo hàm phải tại 1 thì cần lim của hữu hạn tức là
có giới hạn khi tiến về 1
b) f(x) liên tục tại 1 nếu bị chặn trong lân cận tại 1.
câu C sai
Chọn đáp án A
Giải:
+) Ta có:
¿ lim 2 x +1−¿ ¿ ¿ ¿
x→ 0
[ ]
2
2 x +(sin x ) 1
¿ lim ×
x→ 0 x √ 2 x +1+cos x
¿ lim 2+
x→ 0
[ ( sin x )2
x ]
× lim
1
x→ 0 √ 2 x +1+cos x
1
=2 × =1=f ( 0 )
2
Loại A và C
f ( x )−f (0)
+¿ f ' ( 0 )=lim
x→ 0 x−0
√ 2 x +1−cos x −1
x
¿ lim
x→ 0 x
¿ lim ¿ ¿
x→ 0
( )
2 2
x 2x .x 1
¿ lim −1+ 2
+ 2
×
x→ 0 x 2x 2
1
¿ lim (−1+ 1+ x ) × =¿ 0 ¿
x→ 0 2
f’(0)=0 →B đúngchọn B
Câu 15: Cho hàm cầu của một sản phẩm: QD= 5000 – 3P với P là giá bán sản phẩm đó. Hệ số co
giãn của hàm cầu theo giá (ED) tại giá P=1000
−1 3 −3
A. ED = B. ED = C. ED = 2 D. ED =
2 2 2
Bài giải: Hệ số co giãn của hàm cầu theo giá tại P0=1000 được tính theo công thức
P
ED= QD’(P0) . Q ¿ ¿
D
Câu 16: Cho hàm cung của một sản phẩm: QS= P2+P-200 với P là giá bán sản phẩm đó. Hệ số co
giãn của hàm cung theo giá (ES) tại giá P=20
500 50 50 41
A. ES = B. ES = C. ES = D. ES=
29 11 22 11
Bài giải: Hệ số co giãn của hàm cung theo giá tại P0=20 được tính theo công thức
P
ES= QS’(P0) . Q ¿ ¿
S
I. TỰ LUẬN:
Câu 1: Cho hàm số f(x,y) = √ sinx +3 y 2+ 1. Tìm vi phân toàn phần của f.
Giải
6y
f ' y (x , y )=
2 √ sinx+3 y 2 +1
3y
¿
√ sinx+3 y 2 +1
df(x,y) = f ' x (x , y).dx + f ' y (x , y ).dy
cosx 3y
= .dx + .dy
2 √ sinx+3 y +1
2
√ sinx+3 y 2 +1
Bài 2: Một xí nghiệp sản xuất độc quyền một loại sản phẩm và tiêu thụ trên hai thị trường tách biệt. Biết
hàm cầu trên từng thị trường là:
Q D =400−2 P1 Q D =220−P2
1 2
và hàm tổng chi phí là C=Q2 +20 Q+10 với Q=Q 1+Q2trong đó Qi (i = 1,2) là lượng hàng phân phối cho
thị trường thứ i.
2/ Tìm mức sản lượng và lượng hàng phân phối cho từng thị trường để xí nghiệp có lợi nhuận tối đa.
Giải:
Câu 1:
Q 1=400−2 P1 ⇒ P1=
400−Q1
2
1 1
(
1 2
=200− Q 1⇒ T R 1=P1 × Q1= 200− Q1 ×Q 1=200 Q1− Q1
2 2 2 )
'
⇒ T R 1=−Q1 +200
Câu 2:
Q2=220−P2 → P2=220−Q2
2 1 2 2 1
Doanh thu: TR = TR1 +TR2=200 Q1 − Q1 + ( 220−Q2 ) Q2=200 Q1+ 220 Q2− Q1 −Q2
2 2
−3 2 2
¿ Q1 −2 Q2 + 180Q1 +200 Q2−2 Q1 Q2−10
2
Bài toán trở thành tìm Q1 ,Q2 để hàm π đạt cực đại.
(n) n nπ
y=sin2 x → y =2 ×sin (2 x + ¿)¿
2
Giải:
Đặt u = sinx
v=x
Khi đó: f = uv
Vì v(1) = v’ = 1
v(k) = 0 ∀k ≥ 2
nên (uv)(20) = =
d ( lnQ )
Bài 28 : Cho hàm số Q= 30-4P- P2. Tìm ε =P . khiQ=9
dP
Khi Q = 9 => 9 = 30 - 4P - P2
=>
Ta có: Q = 30 – 4P – P2
=> d(lnQ) =
Vậy ε = =
Câu 16:
a) x = 1,05 ; x 0=1
Δx=x−x 0=0 , 05
' 1
Đặt f(x) = arctgx f ( x )= 2
1+ x
'
f ( x 0 )=0 ,5
' π
arctg1,05 = f ( 1 ) + f ( 1 ) ⋅ Δx= +0 , 5 ⋅0 , 05 ≈ 0 ,81
4
b) x = 1,05 ; x 0=1
Δx=x−x 0=0 , 05
' 1
Đặt f(x) = ln(x) f ( x )= f ' ( 1 )=1
x
ln(1,03) = f ( 1 ) + f ' ( 1 ) ⋅ Δx=ln ( 1 ) +1 ×0 , 03 ≈ 0 , 03