Professional Documents
Culture Documents
A. MỤC TIÊU
• Học sinh tính được đạo hàm của hàm số tại một điểm;
• Học sinh nắm được công thức tính đạo hàm của các hàm số thường gặp;
• Học sinh tính được đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.
Hoạt động 1. Quy tắc tính đạo hàm (f 0 (x0 )) của hàm số f tại điểm x0 .
Bài tập 1 (Chung sức - Tự lực). Tính đạo hàm của hàm số
Bài tập 3 (Chung sức). Tính đạo hàm của hàm số tại điểm được chỉ ra
Bài tập 4 (Tự lực). Tính đạo hàm của hàm số tại điểm được chỉ ra
i) (C)0 = .............................;
ii) (x)0 = .............................;
iii) (xn )0 = ....................∀n ∈ N∗ ;
Å ã0
1
iv) = ....................∀x 6= 0;
x
√ 0
v) ( x) = ....................∀x > 0.
Bài tập 5 (Chung sức). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
√ 1
a) y = x3 + x b) y = x − + 9.
x
Bài tập 6 (Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
√ 1 √
a) y = x+ − x4 b) y = x2 − x.
x
Bài tập 7 (Chung sức). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
√ 3
a) y = −6 x + ;
x
Å ã
4 5
b) y = 3x − (x3 − 6x2 + x + 2);
x
c) y = (x4 + 2x3 + x − 1) (x3 − x2 − 6x + 1);
Bài tập 8 (Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1 x
a) y = x5 − 4x3 − x2 + ;
5 2
b) y = (9 − 2x + x2 ) (2x3 − 9x2 + 1);
Bài tập 10 (Chung sức). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x − 1 x+1
a) y = ; b) y = .
5x + 2 x2 +x+1
Bài tập 11 (Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
2x 2x2 + x + 1
a) y = ; c) y = ;
x−1 x2 − x + 1
x2 − 5x + 2 2x2 − 3x + 7
b) y = ; d) y = .
2x + 1 x2 + 2x + 3
Bài tập 12 (Chung sức - Tự lực). Giải các bất phương trình sau
x2 − 5x + 4
a) f 0 (x) ≤ 0 với f (x) = ;
x−2
1 9
b) f 0 (x) ≥ 0 với f (x) = x7 − x4 + 8x − 3;
7 4
2x − 1
c) f 0 (x) < 0 với f (x) = .
x2 + 1
Bài tập 13 (Chung sức - Tự lực). Xác định m để bất phương trình sau nghiệm đúng với
mọi x ∈ R.
m 3
a) f 0 (x) > 0 với f (x) = x − 3x2 + mx − 5;
3
m m
b) g 0 (x) < 0 với g(x) = x3 − x2 + (m + 1)x − 15.
3 2
• Xét một vật chuyển động thẳng bởi phương trình s = s(t) với s = s(t) là một hàm
số có đạo hàm. Khi đó vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t0 là: v(t0 ) = s0 (t0 ).
1 2
Bài tập 14 (Chung sức). Một vật rơi tự do theo phương trình s(t) = gt trong đó g ≈
2
2
9, 8m/s là gia tốc trọng trường. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 5s.
Bài tập 15 (Tự lực). Một vật chuyển động theo phương trình s(t) = 5t2 − t + 1 . Tính vận
tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 3s.
Bài tập 16 (Tự lực). Một vật chuyển động theo phương trình s(t) = −2t2 + 20t + 100. Hỏi tại
thời điểm nào vật có vận tốc tức thời là 4m/s?
Bài tập 17 (Tự lực). Một vật chuyển động theo phương trình s(t) = t2 + mt + 10. Xác định
m biết tại thời điểm t = 3s thì vận tốc tức thời của vật là 8m/s.
Bài về nhà 2. Tính f 0 (−2), f 0 (1) và f 0 (2) (nếu có) của các hàm số sau:
√
a) y = x5 b) y = x.
√ x2 + 5
d) y = (x − 2)(2 + x) h) y = .
x+1
Bài về nhà 4. Một vật chuyển động thẳng với phương trình s(t) = 6t2 + 2t + 1 . Tính vận tốc
tức thời của vật tại thời điểm t = 5s.
x2 + x + 1
Bài về nhà 5. Giải bất phương trình y 0 ≤ 0 với y = .
x2 − x + 1
A. MỤC TIÊU
• Học sinh nắm được công thức tính đạo hàm của hàm hợp.
Nếu g(x) = f [u(x)] thì g 0 (x) = f 0 [u(x)].u0 (x).
• (xα )0 = α.xα−1
Bài tập 1 (Chung sức - Tự lực). Viết hàm hợp g(x) = f [u(x)] biết.
a) f (x) = x5 và u(x) = x2 − 1; √ 1
c) f (x) = x và u(x) = x + ;
x
1 √
b) f (x) = x3 + 2x và u(x) = 2x + 1; d) f (x) = và u(x) = x2 + x + 1.
x
Bài tập 2 (Chung sức - Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
10
a) f (x) = (2x + 1)5 ; c) f (x) = (x3 + 7x + 1) ;
4
b) f (x) = (3x − 2)7 ; d) f (x) = (1 + 3x + 5x2 ) .
Bài tập 3 (Chung sức - Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
√ √ 9
a) f (x) = ( x + 1)8 ; c) f (x) = (1 − 2x2 − 3 x) ;
Å √ ã12
√ 1 5 x
5
b) f (x) = (2 x + x) ; d) f (x) = x − .
5 2
Bài tập 4 (Chung sức - Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1 6
Å ã Å 3 ã7
x 2
a) f (x) = x + . c) f (x) = − + + 5 ;
x 3 x
1 5 3 7
Å ã Å ã
2 5
b) f (x) = −x + ; d) f (x) = x − .
x x
Bài tập 5 (Chung sức - Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
√ √ p √
a) f (x) = 3x + 1; c) f (x) = x2 − x + 1; e) f (x) = 1+ x;
√ √ p √
b) f (x) = 6x − 5; d) f (x) = −2x3 + 7x + 3; f) f (x) = 2x2 + x.
Bài tập 6 (Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
√ … p √
a) f (x) = x4 + 1 1 c) f (x) = x− x.
b) f (x) = x +
x
1
Hoạt động 3. Đạo hàm của hàm .
u
Å ã0 Å ã0
1 1 1 1
• =− 2 • = − 2 .u0
x x u u
Bài tập 7 (Chung sức - Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
5 1
a) f (x) = ; e) f (x) = ;
x x2 + 1
3 2
b) f (x) = − ; f) f (x) = ;
x x3 + x + 1
1 1
c) f (x) = ; g) f (x) = √ ;
3x − 2 x+1
6 2
d) f (x) = ; h) f (x) = 3 + √ .
7−x 6− x
Bài tập 8 (Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
4 1 5
a) f (x) = ; b) f (x) = ; c) f (x) = √ .
3x + 1 x2 − x + 1 x+ x
Bài tập 9 (Chung sức - Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Ä√ ä4 p√
a) f (x) = x2 + 1 − x ; e) f (x) = 3x + 2 + x;
√ 7 p √
b) f (x) = 5x + 3 + 1 ; f) f (x) =5 − 1 − 2x;
−3
…
1
c) f (x) = ; g) f (x) = 1 + 2 ;
(x2 + 1)4 + 5 x +2
−2 5
d) f (x) = ; h) f (x) = √ .
(2x3 + 1)6 + 7 x2 + x + 1
1 4 4
a) f (x) = ; b) f (x) = ; c) f (x) = √ .
x2 − 4 3x + 5 3 x+1
A. LÝ THUYẾT
sin x
Hoạt động 1. Giới hạn lim .
x→0 x
sin x
• lim =1
x→0 x
sin u(x)
• lim = 1 với u(x) 6= 0, lim u(x) = 0 và x 6= x0 .
x→x0 u(x) x→x0
x √
a) lim sin x − 3 cos x
x→0 sin x c) limπ .
x→ 3x − π
3
sin 2x
b) lim
x→0 sin 3x
Hoạt động 2. Sử dụng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số lượng giác tại điểm
x bất kì.
Quy tắc tính đạo hàm (f 0 (x)) của hàm số f tại điểm x bất kì.
• Bước 1: Tính số gia của hàm số: ∆y = f (x + ∆x) − f (x), trong đó ∆x là số gia của
biến số tại x
∆y
• Bước 2: Tìm lim .
∆x→0 ∆x
Bài tập 3 (Chung sức - tự lực). Sử dụng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y = sin x.
Bài tập 4 (Tự lực). Áp dụng kết quả bài trên, công thức lượng giác và quy tắc tính đạo hàm
của thương hai hàm số hãy tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = cos x c) y = cot x.
b) y = tan x
Hàm hợp:
Bài tập 5 (Chung sức). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Bài tập 6 (Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
√
a) y = 3 sin x − 2 cos x d) y = sin3 x + 2 cos x
1
b) y = cot x + 2 tan x e) y = + 5 cot x
2 sin x
√ 2 sin x − 3 cos x
c) y = 1 + 2 tan x f) y = .
sin x + cos x
Bài tập 7 (Chung sức). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
π √
a) y = sin 7x + b) y = sin x.
6
Bài tập 8 (Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1
2π
a) y = sin b) y = sin x + x − .
x 3
Bài tập 9 (Chung sức). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
π
a) y = cos 3x + b) y = cos (tan x).
5
Bài tập 10 (Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
√
a) y = cos ( x − 1) b) y = cos (sin x).
Bài tập 11 (Chung sức). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
√
a) y = tan (πx + 1) b) y = tan (x2 + x).
Bài tập 12 (Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Bài tập 13 (Chung sức). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
π √
a) y = cot 8x + b) y = cot x.
6
Bài tập 14 (Tự lực). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = cot (x2 − 5) 1
b) y = cot .
x2
sin 3x sin 5x
a) lim c) lim √ √ .
x→0 x x→0 x+3− 3
tan 2x
b) lim
x→0 sin 5x
Bài về nhà 12. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
√
a) y = 2 sin x − 3 cos x c) y = sin4 x − cos x
1 2x
b) y = − 3 cot x d) y = √ + tan x.
sin x sin x
Bài về nhà 13. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
p 2
a) y = tan (1 + x) + 2 sin (x2 + x + 1) d) y = sin (3x + 1)
√ p √
b) y = cos sin x e) y = tan 3x + cos 2x
√ 2 sin 2x + cos 3x
c) y = (sin 3x − 2 cos x)3 f) y = .
sin x + cos x