You are on page 1of 6

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KÌ NĂM HỌC 2022-2023

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: TOÁN – LỚP 10


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (Thời gian làm bài: 45 phút)
PHAN CHÂU TRINH Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra

ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 209


(Đề có 05 trang)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm)

Câu 1: Hai chiếc tàu thủy xuất phát cùng một lúC. Tàu chạy theo hướng
Đông với vận tốc km/h, tàu chạy theo hướng N E với vận tốc km/h.
Sau 1 giờ, khoảng cách giữa hai tàu gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. km. B. km.

C. km. D. km.

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm , . Tọa độ của vectơ bằng

A. B. C. D.

Câu 3: Cho là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ
Ven như hình bên. Phần gạch sọc trong hình biểu diễn tập hợp nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 4: Miền nghiệm của hệ bất phương trình không chứa điểm nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 5: Theo điều tra dân số năm 2022, số dân của thành phố Đà Nẵng là người người. Số quy
tròn của số gần đúng này là

A. B. C. D.

Câu 6: Cho bất phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Bất phương trình đã cho có duy nhất nghiệm.
B. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm.

C. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm


D. Bất phương trình đã cho vô nghiệm.

Trang 1/5 – Mã đề 209


Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ , trên nửa đường tròn đơn vị lấy điểm thỏa Gọi là điểm
đối xứng của qua trục tung. Tọa độ của điểm là:

A. B. C. D.

Câu 8: Tập hợp có bao nhiêu phần tử?

A. B. C. D.
Câu 9: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. B.

C. D.

Câu 10: Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là , , . Bán kính đường tròn nội tiếp bằng

A. B. C. D.
Câu 11: Cho mệnh đề: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc bằng nhau là điều kiện cần để hai góc đó đối đỉnh.
B. Hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để hai góc đó đối đỉnh.
C. Hai góc đối đỉnh là điều kiện cần để hai góc đó bằng nhau.
D. Hai góc đối đỉnh là điều kiện cần và đủ để hai góc đó bằng nhau.

Câu 12: Cho tập hợp . Phần bù của trong là

A. B. C. D.
Câu 13: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. B.

C. D.

Câu 14: Cho bộ quần áo có giá (đơn vị nghìn đồng) lần lượt là

Các điểm tứ phân vị của mẫu số liệu là

A. B.

C. D.

Trang 2/5 – Mã đề 209


Câu 15: Cho hình thoi cạnh Độ dài bằng

A. B. C. D.
Câu 16: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

A. và cùng hướng. B. và cùng phương.

C. và ngược hướng. D. là vectơ đối của

Câu 17: Cho hệ bất phương trình . Diện tích miền nghiệm của hệ bất phương trình bằng?

A. B. C. D.

Câu 18: Đo chiều dài của một cái bàn ta được kết quả là cm với độ chính xác cm. Khi đó sai số tương đối
tối đa trong phép đo là

A. B. C. D.
Câu 19: Trong các câu dưới đây, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(I) là năm nhuận. (II) là số nguyên tố.

(III) (IV) Thời tiết hôm nay thật đẹp!

A. B. C. D.
Câu 20: Một vật khối lượng được treo cố định trên trần nhà bằng sợi dây không dãn có độ
dài như nhau. Biết rằng lực căng dây và có độ lớn đều bằng và hợp với nhau một góc
(hình bên). Trọng lượng của vật là

A. B.

C. D.

Câu 21: Cho tam giác . Gọi lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp . Mệnh đề nào
dưới đây là sai?

A. B. C. D.

Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ , cho các vectơ , . Giá trị để và vuông góc với
nhau là

A. B. C. D.

Trang 3/5 – Mã đề 209


Câu 23: Cho ba điểm phân biệt Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.
Câu 24: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất hai ẩn là

A. B. C. D.

Câu 25: Cho tam giác có Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tam giác là tam giác vuông.

B. Tam giác là tam giác đều.

C. Tam giác có ba góc nhọn không bằng nhau.

D. Tam giác có một góc tù.

Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ , góc giữa vectơ và vectơ có số đo bằng

A. B. C. D.

Câu 27: Cho Khi đó bằng

A. B. C. D.
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Số trung bình không phải là giá trị chính giữa của mẫu số liệu.

B. Số trung bình bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé của mẫu số liệu.

C. Một nửa số liệu trong mẫu số liệu lớn hơn hoặc số trung bình

D. Tất cả số liệu trong mẫu số liệu đều phải dung để tính số trung trình

Câu 29: Bạn An mua bút và vở, mỗi cây bút có giá ngàn, mỗi quyển vở có giá ngàn. Gọi lần lượt là số
cây bút và số quyển vở An mua. Bất phương trình biểu thị mối liên hệ để số tiền An phải trả không quá
ngàn là

A. B. C. D.

Câu 30: Khảo sát học sinh lớp 10A. Có học sinh nói được tiếng Anh, học sinh nói được tiếng Pháp,
học sinh nói được cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Số học sinh không nói được tiếng nào trong hai tiếng Anh và Pháp

A. B. C. D.

Câu 31: Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều Khi đó bằng

A. B. C. D.
Trang 4/5 – Mã đề 209
Câu 32: Điểm thi môn Văn của lớp 10A như sau:
Điểm 5 6 7 8 9
Tần số 3 7 10 15 10
Mốt của mẫu số liệu là

A. B. C. D. và
Câu 33: Cho mệnh đề: “Có ít nhất một câu thủ Châu Á tham gia World Cup 2022 đạt danh hiệu vua phá lưới”.
Mệnh đề phủ định là
A. “Chỉ có một cầu thủ Châu Á tham gia World Cup 2022 không đạt danh hiệu vua phá lưới”.
B. “Tất cả một cầu thủ Châu Á tham gia World Cup 2022 không đạt danh hiệu vua phá lưới”.
C. “Có một một cầu thủ Châu Á tham gia World Cup 2022 đạt danh hiệu vua phá lưới”.
D. “Mọi một cầu thủ Châu Á tham gia World Cup 2022 đều đạt danh hiệu vua phá lưới”.

Câu 34: Cho hai tập hợp và . Có tất cả bao nhiêu tập hợp sao cho và
?

A. B. C. D.

Câu 35: Mệnh đề được phát biểu là

A. Nếu là một số thực thì

B. Bình phương của mọi số thực đều bằng

C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng

D. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng


II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu – 3 điểm)

Câu 36 (1,0 điểm): Cho ba tập hợp

a) Xác định các tập hợp

b) Tìm tất cả các giá trị của để

Câu 37 (1,0 điểm): Cho tam giác với Gọi là trung điểm của

a) Chứng minh:

b) Với là điểm tùy ý, gọi là điểm thỏa Chứng minh đường thẳng luôn đi
qua điểm cố dịnh.

Câu 38 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ cho hình thang có

a) Tính tích vô hướng

Trang 5/5 – Mã đề 209


b) Biết và điểm có hoành độ dương. Tìm tọa độ điểm

--------------Hết--------------

Trang 6/5 – Mã đề 209

You might also like