You are on page 1of 105

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ

MÔN TOÁN

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

10 ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - MÔN TOÁN -


LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - THEO
CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2025
WORD VERSION | 2024 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 – 2024-THEO SÁCH KNTT 11

L
Nhóm câu hỏi

A
TRẮC
Nội dung chương trình NGHIỆM CÂU HỎI
TRẢ LỜI NGẮN
KHÁCH ĐÚNG SAI

CI
QUAN
Lũy thừa với số mũ thực x x
Logarit x X x

FI
Hàm số mũ và hàm số logarit x x
Phương trình mũ - logarit x x x

OF
Hai đường thẳng vuông góc x x x
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng x x x
TỔNG SỐ CÂU 12 4 6

ƠN
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 – 2024-THEO SÁCH CTST 11

Nhóm câu hỏi


TRẮC
Nội dung chương trình
NH
NGHIỆM CÂU HỎI
TRẢ LỜI NGẮN
KHÁCH ĐÚNG SAI
QUAN
Phép tính lũy thừa x x
Phép tính logarit x x x
Y

Hàm số mũ và hàm số logarit x x


QU

Phương trình mũ - logarit x x x

Đạo hàm x x x
Các quy tắc tính đạo hàm x x x
TỔNG SỐ CÂU 12 4 6
M

MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2023 – 2024-THEO SÁCH CÁNH DIỀU 11

Nhóm câu hỏi


TRẮC
Nội dung chương trình NGHIỆM CÂU HỎI
TRẢ LỜI NGẮN
KHÁCH ĐÚNG SAI
QUAN
Y

Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm x x x


Biến cố hợp, giao. Các quy tắc tính xác
DẠ

x x x
suất
Phép tính lũy thừa x x
Phép tính logarit x x x

L
Hàm số mũ và hàm số logarit x x

A
Phương trình mũ - logarit x x x

CI
TỔNG SỐ CÂU 12 4 6

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
5 1

Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 3 .a 3 là

AL
5 4
5
A. a . B. a .9
C. a .
3
D. a 2 .
Câu 2. Với a  0 , b  0 ,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?

CI
 
a a  a 
D. a .b  ab  .
  
A.   a . 
B. a .a  a  
. C.     .
a b b

FI
Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log a  log a x  log a y B. log a  log a x  y 
y y

OF
x x log a x
C. log a  log a x  log a y D. log a 
y y log a y

Câu 4. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 4 a bằng

A. 4 . B.
1
4
. ƠN C. 
1
4
. D. 4 .

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 2 x là


NH

A. 0;  . B. ;  . C. 0;  . D. 2;  .

Câu 6. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?
x x
e 2
A. log 3 x
2
B. y  log x  
3
C. y    D. y   
Y

4 5

Nghiệm của phương trình log 3 5 x   2 là


QU

Câu 7.
8 9
A. x  . B. x  9 . C. x  . D. x  8 .
5 5

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là


M

A. ;log 2 5  . B. log 2 5;  . C. ;log 5 2  . D. log 5 2;  .

Câu 9. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?

A. Nếu hàm số y  f x  có đạo hàm trái tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

B. Nếu hàm số y  f x  có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số y  f x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm  x0 .
Y

D. Nếu hàm số y  f x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
DẠ

Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  : y  3 x  4 x tại điểm có hoành độ x0  0 là
2

A. y  0 . B. y  3x . C. y  3 x  2 . D. y  12 x .
4
Câu 11. Cho hàm số y  . Khi đó y 1 bằng
x 1
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y   x 3  3mx 2  3 1  m 2 x  m3  m 2 (với m là tham số) bằng

AL
A. 3 x 2  6mx  3  3m 2 . B.  x 2  3mx  1  3m .

C. 3 x 2  6mx  1  m 2 . D. 3 x 2  6mx  3  3m 2 .

CI
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

FI
Câu 1. Cho các biểu thức sau: P  log 2 8  log 3 27  log 5 53 ; Q  ln(2e)  log100 . Khi đó:

a) P  Q  2 ln 2

OF
b) Q  P  ln 2  4

c) 3Q  P  3ln 2

d) 2Q  P  2 ln 2  1
Câu 2. Giải được các phương trình sau. Khi đó:
a) Phương trình 3  9 có một nghiệm
x1
ƠN
x
 1 
   có nghiệm lớn hơn 3.
NH
x1
b) Phương trình 5
 25 

c) Phương trình 3  6 có chung tập nghiệm với phương trình x  2 x  4  0


x 2 2

d) Phương trình 7  40.7  9 có một nghiệm x  a , khi đó: lim x 2  2 x  5  6


x2 x
xa
Y

Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y  f ( x)  x 2  2 x tại điểm x0  1 . Khi đó:
QU

f ( x)  f (1)
a) f  (1)  lim
x 1 x 1

x2  2x  3
b) f  (1)  lim
x 1 x 1
M

c) f  (1)  lim x  4 
x 1

d) f  (1)  a  a  5
x2
Câu 4. Cho hàm số y  4 x3   2 x  3 , biết y '  ax 2  bx  c . Khi đó:
2

a) a  b  c  10
Y

b) Phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt


DẠ

c) Đồ thị hàm số y ' cắt trục tung tại điểm 0; 2 

d) Đồ thị hàm số y ' cắt đường thẳng y  3 tại hai điểm phân biệt
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8% / năm. Biết rằng nếu người đó
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Số tiền người đó nhận sau n năm sẽ được tính theo công thức Tn  100(1  r ) n (triệu đồng),
trong đó r (%) là lãi suất và n là số năm gửi tiền.

AL
Hỏi số tiền lãi thu được của người đó sau 10 năm là bao nhiêu?
(Kết quả trong bài được tính chính xác đến hàng phần trăm)

CI
Câu 2. Cho log a x  3, log b x  4 với a  1, b  1, x  1 . Tính P  log ab x .
Câu 3. Tìm m để hàm số y  log x 2  2mx  4  xác định với mọi x thuộc  .

FI
Câu 4. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng được mô hình
hoá bằng công thức: V (t )  A  (0,905)t , trong đó A là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu
theo mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu

OF
đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết A  780 (triệu đồng).
1 2
Câu 5. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t )  t , trong đó t là thời gian
2
tính bằng giây và s là quãng đường đi được trong t giây tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chất
điểm tại t  5 .
9 ƠN
Câu 6. Cho hàm số y  có đồ thị là (C ) . Biết tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (3;3) tạo với
x
hai trục toạ độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.
NH

PHIẾU TRẢ LỜI


PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)
Y

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
QU

PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
M

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
Y

b) b) b) b)
c) c) c) c)
DẠ

d) d) d) d)
PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
1
2
3
4

AL
5
6

CI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

FI
5 1

Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a 3 .a 3 là


5
4
5
A. a . B. a .9
C. a 3 . D. a 2 .

OF
Lời giải
5 1 5 1

Ta có a 3 .a 3  a 3 3
 a2

Câu 2. Với a  0 , b  0 ,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?

A.
a
a 
 a   . B. a .a   a   .
ƠN C.
a  a 
 
b  b 
 

. D. a .b  ab  .

Lời giải
NH

Chọn C
Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ?
x x
A. log a  log a x  log a y B. log a  log a x  y 
y y
Y

x x log a x
QU

C. log a  log a x  log a y D. log a 


y y log a y

Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của logarit.
M

Câu 4. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 4 a bằng


1 1
A. 4 . B. . C.  . D. 4 .
4 4

Lời giải
Chọn B
Y

1
1
DẠ

Ta có: log a 4 a  log a a 4  .


4

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 2 x là


A. 0;  . B. ;  . C. 0;  . D. 2;  .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số y  log 2 x là x  0 .

AL
Vậy tập xác định của hàm số y  log 2 x là D  0;  .

Câu 6. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?

CI
x x
e 2
B. y  log x  C. y    D. y   
2 3
A. log 3 x
4 5

Lời giải

FI
Chọn C

OF
Hàm số mũ y  a x với 0  a  1 nghịch biến trên  .
x
e e
Ta có 0   1 nên hàm số y    nghịch biến trên  .
4 4

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 3 5 x   2 là

A. x 
8
5
. B. x  9 .
ƠN C. x 
9
5
. D. x  8 .

Lời giải
NH

Chọn C

TXĐ: D  0;   .

9
Ta có: log 3 5 x   2  5 x  3  x 
Y

2
.
5
QU

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là


A. ;log 2 5  . B. log 2 5;  . C. ;log 5 2  . D. log 5 2;  .

Lời giải
M

Chọn A

Ta có: 2 x  5  x  log 2 5

Vậy tập nghiệm S  ;log 2 5  .

Câu 9. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số y  f x  có đạo hàm trái tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
Y

B. Nếu hàm số y  f x  có đạo hàm phải tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.
DẠ

C. Nếu hàm số y  f x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm  x0 .

D. Nếu hàm số y  f x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

Lời giải
Chọn D
Ta có định lí sau:
Nếu hàm số y  f x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó.

AL
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  : y  3 x  4 x tại điểm có hoành độ x0  0 là
2

A. y  0 . B. y  3x . C. y  3 x  2 . D. y  12 x .

CI
Lời giải
Chọn B

FI
Tập xác định D   .
Đạo hàm y  3  8 x .

OF
Phương trình tiếp tuyến: y  y0. x  0   y0   : y  3 x .

4
Câu 11. Cho hàm số y  . Khi đó y 1 bằng
x 1
A. 1 . B. 2 .
ƠN C. 2 .
Lời giải
D. 1 .

Chọn A
NH
4
Ta có y    y 1  1 .
x  1
2

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y   x 3  3mx 2  3 1  m 2 x  m3  m 2 (với m là tham số) bằng
A. 3 x 2  6mx  3  3m 2 . B.  x 2  3mx  1  3m .
Y

C. 3 x 2  6mx  1  m 2 . D. 3 x 2  6mx  3  3m 2 .
QU

Lời giải
Chọn D
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
M

Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Câu 1. Cho các biểu thức sau: P  log 2 8  log 3 27  log 5 53 ; Q  ln(2e)  log100 . Khi đó:

a) P  Q  2 ln 2

b) Q  P  ln 2  4

c) 3Q  P  3ln 2
Y

d) 2Q  P  2 ln 2  1
DẠ

Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng

Ta có: P  log 2 8  log 3 27  log 5 53  log 2 23  log 3 33  log 5 53  3  3  3  3 .


Ta có: Q  ln(2e)  log100  ln 2  ln e  log102  ln 2  1  2  ln 2  1 .

Câu 2. Giải được các phương trình sau. Khi đó:


a) Phương trình 3  9 có một nghiệm
x1

AL
x
 1 
b) Phương trình 5 x1
   có nghiệm lớn hơn 3.
 25 

CI
c) Phương trình 3  6 có chung tập nghiệm với phương trình x  2 x  4  0
x 2 2

d) Phương trình 7  40.7  9 có một nghiệm x  a , khi đó: lim x 2  2 x  5  6


x2 x
xa

FI
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai

OF
x 1 x 1
a) 3  9  3  3  x  1  2  x  3 .
2

Vậy phương trình có nghiệm là x  3 .

 1 
 25 
x
1
b) 5 x 1     5 x 1  52 x  x  1  2 x  x  .
3
ƠN
1
Vậy phương trình có nghiệm là x  .
NH
3

c) 3x  2  6  x  2  log 3 6  x  log 3 6  2 .

Vậy phương trình có nghiệm là x  log 3 6  2 .


Y

x2
d) 7  40.7  9  7 .7  40.7  9  9.7  9  7  1  x  0 .
x 2 x x x x
QU

Vậy phương trình có nghiệm là x  0 .

Suy ra lim x 2  2 x  5  5
x 0

Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y  f ( x)  x 2  2 x tại điểm x0  1 . Khi đó:
M

f ( x)  f (1)
a) f  (1)  lim
x 1 x 1

x2  2x  3
b) f  (1)  lim
x 1 x 1

c) f  (1)  lim x  4 
x 1
Y

d) f  (1)  a  a  5
DẠ

Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
f ( x)  f (1) x2  2x  3
f  (1)  lim  lim
Ta có:
x 1 x 1 x 1 x 1
( x  1)( x  3)
 lim  lim( x  3)  4
x 1 x 1 x 1

AL
Vậy f  (1)  4 .

x2

CI
Câu 4. Cho hàm số y  4 x3   2 x  3 , biết y '  ax 2  bx  c . Khi đó:
2

a) a  b  c  10

FI
b) Phương trình y '  0 có hai nghiệm phân biệt

c) Đồ thị hàm số y ' cắt trục tung tại điểm 0; 2 

OF
d) Đồ thị hàm số y ' cắt đường thẳng y  3 tại hai điểm phân biệt
Lời giải

a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai

1
y   4  3  x 2   2  x  2  0  12 x 2  x  2
2
ƠN
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
NH
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8% / năm. Biết rằng nếu người đó
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Số tiền người đó nhận sau n năm sẽ được tính theo công thức Tn  100(1  r ) n (triệu đồng),
Y

trong đó r (%) là lãi suất và n là số năm gửi tiền.


Hỏi số tiền lãi thu được của người đó sau 10 năm là bao nhiêu?
QU

(Kết quả trong bài được tính chính xác đến hàng phần trăm)
Hướng dẫn giải
10
 8 
Số tiền người đó nhận sau 10 năm là: T10  100 1    215,89 (triệu đồng).
M

 100 

Số tiền lãi sau 10 năm gửi tiền xấp xỉ là: 215,89  100  115,89 (triệu đồng).

Câu 2. Cho log a x  3, log b x  4 với a  1, b  1, x  1 . Tính P  log ab x .


Hướng dẫn giải
1 1 1 12
Ta có: P  log ab x     .
Y

log x (ab) log x a  log x b 1  1 7


3 4
DẠ

Câu 3. Tìm m để hàm số y  log x 2  2mx  4  xác định với mọi x thuộc  .
Hướng dẫn giải

Hàm số xác định với mọi x    x  2mx  4  0, x  


2
a  1  0
   2  m  2.
  m  4  0
2

Vậy 2  m  2 thoả mãn đề bài.

AL
Câu 4. Giả sử giá trị còn lại (tính theo triệu đồng) của một chiếc ô tô sau t năm sử dụng được mô hình
hoá bằng công thức: V (t )  A  (0,905)t , trong đó A là giá xe (tính theo triệu đồng) lúc mới mua. Hỏi nếu
theo mô hình này, sau bao nhiêu năm sử dụng thì giá trị của chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu

CI
đồng? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Biết A  780 (triệu đồng).
Hướng dẫn giải

FI
Ta có: V (t )  300  780.(0,905)t  300

5  5
 (0,905)t   t  log 0,905    9, 6(do 0  0,905  1).

OF
13  13 

Vậy sau khoảng 10 năm sử dụng, giá trị chiếc xe đó còn lại không quá 300 triệu đồng.
1 2
Câu 5. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s (t )  t , trong đó t là thời gian
2

điểm tại t  5 .
Hướng dẫn giải
ƠN
tính bằng giây và s là quãng đường đi được trong t giây tính bằng mét. Tính vận tốc tức thời của chất

Vận tốc tức thời của chất điểm tại t  5 là:


NH

1 2 25 1
t  (t  5)(t  5)
s (t )  s (5) 1
s (5)  lim  lim 2 2  lim 2  lim (t  5)  5.
t 5 t 5 t  5 t 5 t  5 t 5 t  5 2

Vậy v(5)  s (5)  5( m / s ) .


Y

9
QU

Câu 6. Cho hàm số y  có đồ thị là (C ) . Biết tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (3;3) tạo với
x
hai trục toạ độ một tam giác. Tính diện tích tam giác đó.
Hướng dẫn giải
M

Y
DẠ

 1 9
Ta có y  9  2 , hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm
M là y  (3)  2  1 .
x 3
Phương trình tiếp tuyến () với (C ) tại tiếp điểm M là:

y  3  1( x  3)  y   x  6

Biết () cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A(6;0), B(0;6) nên diện tích tam giác OAB

AL
vuông tại O bằng:
1 1
S OAB  OA  OB   6  6  18 (đơn vị diện tích)

CI
2 2

FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, a 3 bằng

AL
3 2 1
6
A. a . B. a . 2
C. a .
3
D. a . 6

Câu 2. Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng?

CI
am
 a n m .
C. ( a )  ( a ) .
mn m n m n n m
A. a  a  a . B. a .a  a .
m n m n n
D. a

FI
Câu 3. Cho a  0 và a  1 khi đó log a 3 a bằng
1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .

OF
3 3

b
Câu 4. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và log a b  3 . Tính P  log b
.
a
a

A. P  5  3 3 B. P  1  3 C. P  1  3 D. P  5  3 3

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 5 x là


A. 0;    . B.  ;0  .
ƠN C. 0;    . D.  ;    .
NH
Câu 6. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
x 2 1
 2018 
A. Hàm số y    đồng biến trên  .
  

B. Hàm số y  log x đồng biến trên 0;   .


Y

C. Hàm số y  ln  x  nghịch biến trên khoảng ;0  .


QU

D. Hàm số y  2 x đồng biến trên  .

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 2 5 x   3 là:


8 9
A. x  . B. x  . C. x  8 . D. x  9 .
M

5 5
2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 34 x  27 là

A. 1;1 . B. ;1 . C.   7; 7  . D. 1;   .

Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại x0 là f ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
f ( x  x0 )  f ( x0 ) f ( x0   x)  f ( x0 )
Y

A. f ( x0 )  lim . B. f ( x0 )  lim .
x  x0 x  x0 x  0 x
DẠ

f ( x)  f ( x0 ) f (h  x0 )  f ( x0 )
C. f ( x0 )  lim . D. f ( x0 )  lim .
x  x0 x  x0 h 0 h
Câu 10. Cho hàm số y   x3  3 x  2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C  tại giao điểm
của C  với trục tung.
A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1 . C. y  3 x  2 . D. y  3 x  2 .

AL
2x  7
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số f x   tại x  2 ta được:
x4
1 11 3 5

CI
A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   . D. f  2   .
36 6 2 12

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  x 4  4 x 2  3 là

FI
A. y  4 x3  8 x . B. y  4 x 2  8 x . C. y  4 x3  8 x . D. y  4 x 2  8 x

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.

OF
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
1 ln 9
Câu 1. Cho các biểu thức sau: A  log 22030 4   ln e 2035 ; B  log 5 3  log 2 5 
1015 ln 4
a) A chia hết cho 5
b) A  B  2036
c) A  2024 B  2035
ƠN
NH
d) A  2024 B  2035
x 5 x 3
3 2
Câu 2. Cho phương trình     . Biết phương trình có 1 nghiệm là x  a . Khi đó:
2 3
a) a  0
b) Ba số a, 2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d  1
Y

c) lim x 2  2 x  5  7
QU

xa

d) Phương trình x  x  a  0 vô nghiệm


2

x2
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f ( x)  tại điểm x0  0 ta được f  (0)  a .
x 1
M

Khi đó:
f ( x)  f (0)
a) f 0   lim


x 0 x0
4
b) f 0   lim
'
x 0 x 1
Y

c) Phương trình 3  3 có nghiệm bằng x  a  2


x

d) log a 9  3
DẠ

1
Cho hàm số y  x  4 x  3 x  2 
4 2
Câu 4. . Khi đó:
x
3
a) y ' 1  
2
 3
b) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1; 
 2

3597
c) y ' 4  

AL
16
1
d) Điểm M thuộc đồ thị (C ) của hàm số y  x  4 x  3 x  2 
4 2
có hoành độ x0  1 . Khi đó, phương
x

CI
2
trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông góc với đường thẳng y  x
3
Phần 3. Câu trả lời ngắn.

FI
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
5 3
Câu 1. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây lấy gỗ trong khu

OF
rừng này là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác, khu rừng sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu?
Câu 2. Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính Q  log a b 2 c3  .
Câu 3. Tìm m để hàm số y  log 0,5 mx 2  mx  1xác định với mọi x thuộc  . .
Câu 4. Anh Hưng gửi tiết kiệm khoản tiền 700 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm

ƠN
theo hình thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để anh Hưng thu được ít nhất
1 tỉ đồng (cả vốn lẫn lãi). Cho biết công thức lãi kép là T  A  (1  r ) n , trong đó A là tiền vốn, T là tiền
vốn và lãi nhận được sau n năm, r là lãi suất/năm.
Câu 5. Một quả bóng được thả rơi tự do từ đài quan sát trên sân thượng của toà nhà Landmark 81
NH

(Thành phố Hồ Chí Minh) cao 461,3m xuống mặt đất, với phương trình chuyển động s (t )  4,9t 2 . Tính
vận tốc của quả bóng khi nó chạm đất, bỏ qua sức cản không khí. (Đơn vị m / s , kết quả gần đúng làm
tròn đến hàng phần chục)
Câu 6. Cho hàm số y   x3  3 x 2  9 x  1 có đồ thị là (C ) . Tìm hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến tại
Y

một điểm M trên đồ thị (C ) .


QU

PHIẾU TRẢ LỜI


PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
M

Chọn
PHẦN 2.

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.


- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Y

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
DẠ

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.

AL
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
1

CI
2
3
4

FI
5
6

OF
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, a 3 bằng

ƠN
3 2 1
6
A. a . B. a 2 . C. a 3 . D. a 6 .

Lời giải
Chọn B
NH
3

 Với a  0 ta có a3  a 2 .

Câu 2. Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng?


am
 a n m .
Y

C. ( a )  ( a ) .
mn m n m n n m
A. a  a  a B. a .a  a
m n m n
. . D. a
n
QU

Lời giải
Chọn C.
Tính chất lũy thừa

Câu 3. Cho a  0 và a  1 khi đó log a 3 a bằng


M

1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3

Lời giải
Chọn B
1 1
Y

log a 3 a  log a a  .
3 3
DẠ

b
Câu 4. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và log a b  3 . Tính P  log b
.
a
a

A. P  5  3 3 B. P  1  3 C. P  1  3 D. P  5  3 3
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Phương pháp tự luận.

AL
log a
b 1
a 2
log a b  1
1
3 1  
3 1
P  2   1  3 .
b log a b  1 1 3  2
log a log a b  1
2

CI
a
Cách 2: Phương pháp trắc nghiệm.
Chọn a  2 , b  2 . Bấm máy tính ta được P  1  3 .
3

FI
Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 5 x là
A. 0;    . B.  ;0  . C. 0;    . D.  ;    .

OF
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  0 .

Tập xác định: D  0;    . ƠN


Câu 6. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
NH
x 2 1
 2018 
A. Hàm số y    đồng biến trên  .
  

B. Hàm số y  log x đồng biến trên 0;   .

C. Hàm số y  ln  x  nghịch biến trên khoảng ;0  .


Y
QU

D. Hàm số y  2 x đồng biến trên  .

Lời giải
Chọn C

Hàm số y  ln( x) TXĐ D  ;0 


M

Cơ số a  e  1 do đó hàm số đồng biết trên ;0 


Câu 7. Nghiệm của phương trình log 2 5 x   3 là:


8 9
A. x  . B. x  . C. x  8 . D. x  9 .
5 5
Y

Lời giải
DẠ

Chọn A
Điều kiện x  0
8
log 2 5 x   3  5 x  23  5x  8  x  (nhận).
5
2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 34 x  27 là
A. 1;1 . B. ;1 . C.   7; 7  . D. 1;   .

AL
Lời giải
Chọn A
2
Ta có: 34 x  27  4  x 2  3  1  x  1 .

CI
Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại x0 là f ( x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai?
f ( x  x0 )  f ( x0 ) f ( x0   x)  f ( x0 )

FI
A. f ( x0 )  lim . B. f ( x0 )  lim .
x  x0 x  x0 x  0 x

f ( x)  f ( x0 ) f (h  x0 )  f ( x0 )

OF
C. f ( x0 )  lim . D. f ( x0 )  lim .
x  x0 x  x0 h 0 h

Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm
ƠN
Câu 10. Cho hàm số y   x3  3 x  2 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C  tại giao điểm
của C  với trục tung.
NH
A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1 . C. y  3 x  2 . D. y  3 x  2 .

Lời giải
Chọn C
Y

+) y  3 x 2  3
+) Giao điểm của C  với trục tung có tọa độ là 0; 2 .
QU

+) Tiếp tuyến của C  tại điểm 0; 2  có phương trình là:

y  y 0 x  0   2  y  3 x  2.
M

2x  7
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số f x   tại x  2 ta được:
x4

1 11 3 5
A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   . D. f  2   .
36 6 2 12

Lời giải
Y

Chọn A
1
DẠ

1
Ta có f  x    f  2   .
x  4 
2
36

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  x 4  4 x 2  3 là


A. y  4 x3  8 x . B. y  4 x 2  8 x . C. y  4 x3  8 x . D. y  4 x 2  8 x
Lời giải
Chọn C

 

y  x 4  4 x3  3  4 x3  8 x .

AL
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

CI
1 ln 9
A  log 22030 4   ln e 2035 B  log 5 3  log 2 5 
Câu 1. Cho các biểu thức sau: 1015 ; ln 4

FI
a) A chia hết cho 5
b) A  B  2036

OF
c) A  2024 B  2035
d) A  2024 B  2035
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng

Ta có: A  log 22030 4 


1
1015
 ln e 2035  log 22030 22 
1
1015
 2035
ƠN
NH
2 1
   2035  2035.
2030 1015

ln 9
Ta có: B  log 5 3.log 2 5   log 2 5.log 5 3  log 4 9
ln 4
Y

 log 2 3  log 22 32  log 2 3  log 2 3  0.


QU

x 5 x 3
3 2
Câu 2. Cho phương trình     . Biết phương trình có 1 nghiệm là x  a . Khi đó:
2 3
a) a  0
b) Ba số a, 2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d  1
M

c) lim x 2  2 x  5  7
xa

d) Phương trình x  x  a  0 vô nghiệm


2

Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Y
DẠ

x 5 x 3 x 5  x 3
3 2 3 3
a)          x  5  x  3  x  1 .
2 3 2 2

Vậy phương trình có nghiệm là x  1 .


b) Ba số a, 2,3 tạo thành cấp số cộng với công sai bằng d  1
c) lim x 2  2 x  5  8
x 1

d) x 2  x  1  0, x

AL
x2
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f ( x)  tại điểm x0  0 ta được f  (0)  a .
x 1
Khi đó:

CI
f ( x)  f (0)
a) f 0   lim

x 0 x0

FI
4
b) f 0   lim
'
x 0 x 1

c) Phương trình 3  3 có nghiệm bằng x  a  2


x

OF
d) log a 9  3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Ta có:

f  (0)  lim
f ( x )  f (0)
x2
 lim x  1
 (2)
ƠN
x 0 x0 x 0 x
NH
3x 3
 lim  lim  3.
x 0 x ( x  1) x 0 x  1

Vậy f  (0)  3 .

1
Y

Cho hàm số y  x  4 x  3 x  2 
4 2
Câu 4. . Khi đó:
x
QU

3
a) y ' 1  
2

 3
b) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1; 
 2
M

3597
c) y ' 4  
16

1
d) Điểm M thuộc đồ thị (C ) của hàm số y  x  4 x  3 x  2 
4 2
có hoành độ x0  1 . Khi đó, phương
x
2
trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông góc với đường thẳng y  x
3
Y

Lời giải
DẠ

a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng

1  1  3 1
y  4  x3  4  2  x  3  0 2   4 x  8x 
3
 2 .
2 x  x  2 x x
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
5 3
Câu 1. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 4.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây lấy gỗ trong khu

AL
rừng này là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm không khai thác, khu rừng sẽ có số mét khối gỗ là bao nhiêu?
Hướng dẫn giải
Nếu trữ lượng gỗ của khu rừng ban đầu là A thì sau năm thứ nhất, lượng gỗ có được là A  Ar  A(1  r )

CI
với r là tốc độ tăng trưởng mỗi năm.

Sau năm thứ hai, lượng gỗ có được là A(1  r )  A(1  r )  r  A(1  r ) 2 .

FI
Theo phương pháp quy nạp, ta chứng minh được công thức tính lượng gỗ trong khu rừng là Tn  A(1  r ) n
với A là lượng gỗ ban đầu, r là tốc độ tăng trưởng mỗi năm và n là số năm tăng trưởng của rừng.

OF
Vậy sau 5 năm, lượng gỗ trong khu rừng là:
5
 4 
T5  4 10 1 
5

 100
  486661,161 m

3
 
Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính Q  log a b 2 c3  .
Câu 2.
Hướng dẫn giải ƠN
Ta có: Q  log a b 2 c 3  log a b 2  log a c 3  2 log a b  3log a c  2.2  3.3  13 .
NH
Câu 3. Tìm m để hàm số y  log 0,5 mx 2  mx  1xác định với mọi x thuộc  . .
Hướng dẫn giải

Hàm số xác định với mọi x    mx  mx  1  0, x  (*) .


2
Y

Trường hợp 1: m  0 .
(*) trở thành 1  0, x   (đúng) nên m  0 thoả mãn.
QU

Trường hợp 2: m  0 .

m  0 m  0
(*) tương đương với   0m4.
   m 2
 4 m  0  0  m  4
M

Vậy 0  m  4 thoả mãn đề bài.


Câu 4. Anh Hưng gửi tiết kiệm khoản tiền 700 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% / năm
theo hình thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Tính thời gian tối thiểu gửi tiết kiệm để anh Hưng thu được ít nhất
1 tỉ đồng (cả vốn lẫn lãi). Cho biết công thức lãi kép là T  A  (1  r ) n , trong đó A là tiền vốn, T là tiền
vốn và lãi nhận được sau n năm, r là lãi suất/năm.
Y

Hướng dẫn giải


10
DẠ

Ta có: T  1000  700(1  7%)  1000  1, 07 


n n

 10 
 n  log1,07    5, 27 (do 1, 07  1).
 7 
Vậy thời gian gửi tiết kiệm phải ít nhất 6 năm thì anh Hưng mới thu được ít nhât 1 tỉ đồng.

Câu 5. Một quả bóng được thả rơi tự do từ đài quan sát trên sân thượng của toà nhà Landmark 81

AL
(Thành phố Hồ Chí Minh) cao 461,3m xuống mặt đất, với phương trình chuyển động s (t )  4,9t 2 . Tính
vận tốc của quả bóng khi nó chạm đất, bỏ qua sức cản không khí. (Đơn vị m / s , kết quả gần đúng làm
tròn đến hàng phần chục)

CI
Hướng dẫn giải
Với bất kì t0 , ta có:

FI
s (t )  s t0  4,9t 2  4,9t02
s t0   lim  lim  lim 4,9 t  t0   9,8t0 .
t  t0 t  t0 t  t0 t  t0 t  t0

OF
Do đó, vận tốc của quả bóng tại thời điểm t là v(t )  s (t )  9,8t .

Mặt khác, vì chiều cao của toà tháp là 461,3m nên quả bóng sẽ chạm đất tại thời điểm t1 .

461,3
Từ đó, ta có: 4,9t12  461,3  t1 

Vậy vận tốc của quả bóng khi nó chạm đất là:
4,9
(giây).
ƠN
461,3
v t1   9,8t1  9,8 
NH
 95,1( m / s ).
4,9

Câu 6. Cho hàm số y   x3  3 x 2  9 x  1 có đồ thị là (C ) . Tìm hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến tại
một điểm M trên đồ thị (C ) .
Hướng dẫn giải
Y

Gọi điểm M x0 ; y0  (C ) là toạ độ tiếp điểm và y   3 x 2  6 x  9 .


QU

Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M là y xo   3 xo  6 xo  9 .


 2

Ta thấy, hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M là một hàm số có đồ thị là một parabol, có đỉnh
 b  
S  ;   S (1;12) và hệ số a  3  0 nên hàm số có giá trị lớn nhất bằng 12 tại xo  1 .
M

 2a 4a 

Vậy hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến là y (1)  12

Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

Câu 1. Cho các số thực a, b, m, n a, b  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

AL
am n m
B. a   a . C. a  b   a  b . D. a .a  a .
n
mn m
A.  a . m m m m n mn

an
5

CI
Câu 2. Rút gọn biểu thức Q  b : 3 b với b  0 .
3

4 4 5

A. Q  b 3
B. Q  b 3 C. Q  b 9 D. Q  b2

FI
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  16 . Giá trị của 2log 2 a  3log 2 b bằng
2 3
Câu 3.
A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .

OF
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
A. 4 log a . B. 8log a . C. 2 log a . D. 2 log a .

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 6 x là

Câu 6.
A. 0;   . B. 0;   .
ƠN
C. ;0  .

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
D. ;   .

 
x x
1 2 x
NH
C. y  D. y  0,5 
x
A. y    B. y    3
π 3

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 2 3 x   3 là:


8 1
A. x  3 . B. x  2 . C. x  . D. x  .
3 2
Y

Tập nghiệm của bất phương trình 3  2 là


x
QU

Câu 8.
A. ;log 3 2  . B. log 3 2;   . C. ;log 2 3 . D. log 2 3;   .

f x   f 3
Câu 9. Cho hàm số y  f x  xác định trên  thỏa mãn lim  2 . Kết quả đúng là
x 3 x 3
M

A. f  2   3 . B. f  x   2 . C. f  x   3 . D. f  3  2 .

Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  x 4  8 x 2  9 tại điểm M có hoành độ bằng -1.

A. y  12 x  14 . B. y  12 x  14 . C. y  12 x  10 . D. y  20 x  22 .

Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y  x x  1x  2x  3 tại điểm x0  0 là:
A. y  0  5 . B. y  0  6 . C. y  0  0 . D. y  0  6 .
Y

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  log 3 x  1 là


DẠ

1 1 1 x 1
A. y '   . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
ln 3 x  1ln 3 x  1 ln 3

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Tìm được x để các biểu thức sau có nghĩa. Vậy:
a) log( x  3) có nghĩa khi và chỉ khi x  3

b) log 2 4  x 2  có nghĩa khi và chỉ khi x  2

AL
c) ln(2 x)  lg(10  x) có nghĩa khi và chỉ khi 0  x  10

1
d) log x có nghĩa khi và chỉ khi x  0

CI
x2

Câu 2. Giải được các phương trình sau. Khi đó:


a) Phương trình log 3 x  4 có một nghiệm duy nhất

FI
b) Phương trình log 2 (2 x  2)  3 có điều kiện nghiệm là: x  1

OF
c) Phương trình log 4 x 2  5 x  10  2 tổng các nghiệm của phương trình bằng 5

2 x4
d) Phương trình 3  e  4 có hai nghiệm phân biệt

Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f ( x)  2 x3 . Khi đó:

a) Với bất kì x0 : f  x0   lim


x  x0
f ( x)  f x0 
x  x0
ƠN
b) f  (1)  6
NH

c) f  (0)  0

d) f  (2)  24
x 3
Câu 4. Cho hàm số y  . Khi đó:
Y

2x 1

a) y ' 0   7
QU

 7
b) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1; 
 3

c) y ' 1  y ' 2 


M

x 3
d) Điểm M thuộc đồ thị (C ) của hàm số y  có hoành độ x0  0 . Khi đó, phương trình tiếp tuyến
2x 1

của (C ) tại M song song với đường thẳng y  7 x  2024


Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Y

Câu 1. Rút gọn biểu thức sau:


 3 a 2b  3 ab 2 ab 
DẠ

1
P   ( 6 a  6 b )  6 a , với a  0, b  0, a  b
 a  2 ab  b
3 2 3 3 2 3
a 2  3 b2 

 a2  3 a2  5 a4 
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức T  log a  .
 15 7
a 
 
Câu 3. Dân số thế giới được tính theo công thức S  A . e nr trong đó A là dân số của năm lấy làm
mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có
khoảng 80902400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1, 47% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm

AL
không đổi thì tối thiểu đến năm bao nhiêu dân của Việt Nam có khoảng 93713000 người?
 I 
Câu 4. Mức cường độ âm L (đơn vị: dB ) được tính bởi công thức L  10 log  12  , trong đó I
 10 
2
(đơn vị: W / m ) là cường độ âm. Mức cường độ âm ở một khu dân cư được quy định là dưới 60 dB . Hỏi

CI
2
cường độ âm của khu vực đó phải dưới bao nhiêu W / m ?
Câu 5. Người ta xây dựng một cây cầu vượt giao thông hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là

FI
400 m . Độ dốc của mặt cầu không vượt quá 10 (độ dốc tại một điểm được xác định bởi góc giữa phương
tiếp xúc với mặt cầu và phương ngang). Tính chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường (làm tròn kết
quả đến chũ số thập phân thứ nhất).

OF
ƠN
Câu 6. Cho hàm số f ( x)  x 2  3 . Tính giá trị của biểu thức S  f (1)  4 f  (1) .
NH

PHIẾU TRẢ LỜI


PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)
Y

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
QU

PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
M

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
b) b) b) b)
Y

c) c) c) c)
d) d) d) d)
DẠ

PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
1
2
3
4
5

AL
6

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.

CI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

Câu 1. Cho các số thực a, b, m, n a, b  0  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

FI
am n m
B. a   a . C. a  b   a  b . D. a .a  a .
n mn m
A.  a . m m m m n mn

an

Lời giải

OF
Chọn D
am mn
Ta có: n  a  Loại A
a

a   a
m n

1  1
2
m.n
 Loại B

 12  12  Loại C
ƠN
NH
a m .a n  a m  n  Chọn D
5

Câu 2. Rút gọn biểu thức Q  b : 3 b với b  0 .


3

4 4 5

A. Q  b 3
B. Q  b 3 C. Q  b 9 D. Q  b2
Y

Lời giải
QU

Chọn B
5 5 1 4
Q  b3 : 3 b  b3 : b3  b3

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  16 . Giá trị của 2log 2 a  3log 2 b bằng
2 3
Câu 3.
M

A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .

Lời giải
Chọn D
Ta có 2 log 2 a  3log 2 b  log 2 a 2b3  log 2 16  4
Y

Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng


A. 4 log a . B. 8log a . C. 2 log a . D. 2 log a .
DẠ

Lời giải
Chọn C
1

Ta có: 4 log a  4 log a 2  2 log a .

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 6 x là

AL
A. 0;   . B. 0;   . C. ;0  . D. ;   .

Lời giải

CI
Chọn B
Điều kiện: x  0.

FI
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D  0;  .

Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

OF
 3
x x
1 2 x
C. y  D. y  0,5 
x
A. y    B. y   
π 3
Lời giải
Chọn C

Hàm số y  a x đồng biến trên  khi và chỉ khi a  1 .ƠN


1 2
Thấy các số ; ; 0,5 nhỏ hơn 1 , còn 3 lớn hơn 1 nên chọn C.
π 3
NH

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 2 3 x   3 là:


8 1
A. x  3 . B. x  2 . C. x  . D. x  .
3 2
Y

Lời giải
QU

Chọn C
8
Ta có log 2 3 x   3  3 x  8  x  .
3

Tập nghiệm của bất phương trình 3  2 là


x
Câu 8.
M

A. ;log 3 2  . B. log 3 2;   . C. ;log 2 3 . D. log 2 3;   .


Lời giải
Chọn A

Ta có 3x  2  x  log 3 2
Y

Vậy S  ;log 3 2  .
DẠ

f x   f 3
Câu 9. Cho hàm số y  f x  xác định trên  thỏa mãn lim  2 . Kết quả đúng là
x 3 x 3
A. f  2   3 . B. f  x   2 . C. f  x   3 . D. f  3  2 .
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm ta có

AL
f x   f 3
lim  2  f  3 .
x 3 x 3

CI
Câu 10. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y  x 4  8 x 2  9 tại điểm M có hoành độ bằng -1.
A. y  12 x  14 . B. y  12 x  14 . C. y  12 x  10 . D. y  20 x  22 .

Lời giải

FI
Chọn A

OF
Tập xác định .

y  4 x 3  16 x.  y(1)  12.

M(1; y 0 )  (C )  y0  2.

ƠN
Tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại M(1; 2) có phương trình là y  y '(1)( x  1)  2  y  12 x  14.

Vậy tiếp tuyến cần tìm có phương trình là y  12 x  14.

Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y  x x  1x  2x  3 tại điểm x0  0 là:
NH

A. y  0  5 . B. y  0  6 . C. y  0  0 . D. y  0  6 .

Lời giải
Chọn B
Y

Ta có y  x x  1x  2x  3  x 2  xx 2  5 x  6


QU

 y   2 x  1x 2  5 x  6 x 2  x2 x  5

 y  0  6.
M

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  log 3 x  1 là


1 1 1 x 1
A. y '   . B. y '  . C. y '  . D. y '  .

ln 3 x  1ln 3 x  1 ln 3

Lời giải
1
Đạo hàm của hàm số y  log 3 x  1 là y '  .
x  1ln 3
Y
DẠ

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Tìm được x để các biểu thức sau có nghĩa. Vậy:
a) log( x  3) có nghĩa khi và chỉ khi x  3
b) log 2 4  x 2  có nghĩa khi và chỉ khi x  2

c) ln(2 x)  lg(10  x) có nghĩa khi và chỉ khi 0  x  10

AL
1
d) log x có nghĩa khi và chỉ khi x  0
x2

CI
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai

FI
a) Biểu thức log( x  3) xác định khi và chỉ khi x  3  0  x  3 .

OF
b) Biểu thức log 2 4  x 2  xác định khi và chỉ khi 4  x  0  2  x  2 .
2

c) Biểu thức ln(2 x)  lg(10  x) xác định khi và chỉ khi

2 x  0
 0  x  10

10  x  0

1
 x  0, x  1

ƠN
d) Biểu thức log x xác định khi và chỉ khi  1  x2.
x2  0
NH
x2

Cho các biểu thức: P  log a b  log a2 b với a, b là các số dương và a khác 1 ;
3 6

Câu 2. Giải được các phương trình sau. Khi đó:


a) Phương trình log 3 x  4 có một nghiệm duy nhất
Y

b) Phương trình log 2 (2 x  2)  3 có điều kiện nghiệm là: x  1


QU

c) Phương trình log 4 x 2  5 x  10  2 tổng các nghiệm của phương trình bằng 5

2 x4
d) Phương trình 3  e  4 có hai nghiệm phân biệt

Lời giải
M

a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai


a) Điều kiện: x  0 .

log 3 x  4  x  34  81 (thoả mãn điều kiện).

Vậy phương trình có nghiệm là x  81 .


Y

b) Điều kiện: 2 x  2  0  x  1 .
DẠ

log 2 (2 x  2)  3  2 x  2  23  x  5 (thoả mãn điều kiện).

Vậy phương trình có nghiệm là x  5 .

c) Điều kiện: x 2  5 x  10  0.(*)


x  1
 
log 4 x 2  5 x  10  2  x 2  5 x  10  42   .
 x  6

Thay lần lượt hai giá trị này vào (*) , ta thấy cả hai giá trị đều thoả mãn.

AL
Vậy phương trình có tập nghiệm là S  {6;1} .

4 4 1 4
d) 3  e 2 x  4  4  e 2 x  4   2 x  4  ln    x  ln    2 .

CI
3 3 2 3

1 4
Vậy phương trình có nghiệm là x  ln    2 .

FI
2 3

Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f ( x)  2 x3 . Khi đó:

OF
f ( x)  f x0 
a) Với bất kì x0 : f  x0   lim
x  x0 x  x0

b) f  (1)  6

c) f  (0)  0

d) f  (2)  24
ƠN
Lời giải
NH
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng

f ( x)  f x0  2 x 3  2 x03
f 
x0   lim  lim
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
 
Y

2 x  x0  x 2  x  x0  x02
Với bất kì x0 , ta có:  lim
x  x0 x  x0
QU

 lim

2 x 2  x  x0  x02   6x .2
0
x  x0 1

Vậy f  ( x)  2 x3   6 x 2 trên  .

M

x 3
Câu 4. Cho hàm số y  . Khi đó:
2x 1

a) y ' 0   7

 7
b) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1; 
 3
Y

c) y ' 1  y ' 2 


DẠ

x 3
d) Điểm M thuộc đồ thị (C ) của hàm số y  có hoành độ x0  0 . Khi đó, phương trình tiếp tuyến
2x 1
của (C ) tại M song song với đường thẳng y  7 x  2024
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng

( x  3) (2 x  1)  (2 x  1) ( x  3) 2 x  1  2( x  3) 7

AL
y    .
(2 x  1) 2
(2 x  1) 2
(2 x  1) 2

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.

CI
Câu 1. Rút gọn biểu thức sau:
 3 a 2b  3 ab 2 ab  1

FI
P   ( 6 a  6 b )  6 a , với a  0, b  0, a  b
 3 a 2  2 3 ab  3 b 2 3 a 2  3 b 2 

Hướng dẫn giải

OF
Ta có:

 3 a2 b  3 ab2 ab  6
P   ( a  6 b )1  6 a
 a  2 3 ab  b
3 2 3 2 3
a  b 
2 3 2

3
 ab ( 3 a  3 b )

 ( a  b)
3 3 2


( 3 a  3 b ) 3 a2  3 ab  3 b2 

( a  b )( a  b )
3 3 3 3
 6

 1
ƠN
 ( a  b)  a
6 6

 
NH
 3 ab 3 2
a  3 ab  3 b2  1
   6a
3 3 3 3 6 6
 a  b a b  a  b
( 3 a  3 b )2 1
 6a
3
a  b ( a  b)
3 6 6
Y

3
b3a
 6a6b6a6a6b
QU

6 6
a b

 a2  3 a2  5 a4 
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức T  log a  .
 15 7
a 
 
M

Lời giải

2 4
2 
 a2  3 a2  5 a4  a 3 5 2 4 7
2  
Ta có: T  log a    log a  log a 3 5 15
 log a a 3  3 .
 15 7
a  7 a
  a 15

Câu 3. Dân số thế giới được tính theo công thức S  A . e nr trong đó A là dân số của năm lấy làm
Y

mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có
khoảng 80902400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1, 47% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm
DẠ

không đổi thì tối thiểu đến năm bao nhiêu dân của Việt Nam có khoảng 93713000 người?
Hướng dẫn giải
S S 1 S
Ta có: S  A  e  e   nr  ln  n  ln
nr nr

A A r A
1, 47
với S  93713700 người; A  80902400 người; r   0, 0147 / năm.
100
1 93713000
Suy ra n  ln  10 .

AL
0, 0147 80902400

Vậy tối thiểu đến năm 2015 thì dân số của Việt Nam có khoảng 93713000 người.

 I 

CI
Câu 4. Mức cường độ âm L (đơn vị: dB ) được tính bởi công thức L  10 log  12  , trong đó I
 10 
2
(đơn vị: W / m ) là cường độ âm. Mức cường độ âm ở một khu dân cư được quy định là dưới 60 dB . Hỏi

FI
2
cường độ âm của khu vực đó phải dưới bao nhiêu W / m ?
Hướng dẫn giải

OF
 I   I 
Ta có: L  60  10 log  12   60  log  12   6
 10   10 

I
 12
 106  I  106 ( do 10  1).
10

Vậy cường độ âm ở khu vực đó phải dưới 106 W / m 2  .


ƠN
Câu 5. Người ta xây dựng một cây cầu vượt giao thông hình parabol nối hai điểm có khoảng cách là
400 m . Độ dốc của mặt cầu không vượt quá 10 (độ dốc tại một điểm được xác định bởi góc giữa phương
NH
tiếp xúc với mặt cầu và phương ngang). Tính chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường (làm tròn kết
quả đến chũ số thập phân thứ nhất).
Y
QU

Hướng dẫn giải


M

Y

Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ, sao cho đỉnh cầu là gốc tọa độ và mặt cắt của cây cầu có hình dạng
DẠ

parabol y  ax 2 (với a là hằng số dương).

Hệ số góc của tiếp tuyến của parabol bằng k  y x0   2ax0 , 200  x0  200 .

Hệ số góc xác định độ dốc của mặt cầu (độ dốc dương) là | k | 2a | x | 400a .

Vì độ dốc của mặt cầu không vượt quá 10 nên ta có:
4, 408174518
400a  tan10  a  .
10000

AL
Chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường là đoạn OI , cũng chính là độ lớn của tung độ điểm B khi
a đạt giá trị lớn nhất.

Do đó, OI  a  2002  17, 6( m) .

CI
Vậy chiều cao giới hạn từ đỉnh cầu đến mặt đường là 17, 6 m .

FI
Câu 6. Cho hàm số f ( x)  x 2  3 . Tính giá trị của biểu thức S  f (1)  4 f  (1) .
Lời giải

OF
 x 1 1
Ta có: f ( x)   f  (1)  , f (1)  2  S  f (1)  4 f  (1)  2  4   4 .
x 3
2 2 2

ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho x, y  0 và  ,    . Tìm đẳng thức sai dưới đây.

AL
B. x  y  x  y  . C. x   x .

A. xy   x . y .
     
D. x .x  x .
4

Câu 2. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3 a bằng

CI
7 5 11 10

A. a 3 . B. a 6 . C. a 6 . D. a 3 .
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng

FI
A. 1  log a . B. 2  log a . C. 2  log a . D. 1  log a .

Câu 4. Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 , mệnh đề nào sau đây sai?

OF
1 1
A. log a  . B. log a xy   log a x  log a y .
x log a x

x
C. log b a.log a x  log b x . D. log a  log a x  log a y .

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 3 x là


A. (; 0) B. (0; )
ƠN C. (; )
y

D. [0; )
NH
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Y
QU

A. y  e . B. y  ln x . C. y  ln x . D. y  e .
x x
M

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 5 3 x   2 là


32 25
A. x  25 . B. x  . C. x  32 . D. x  .
3 3

Tập nghiệm của bất phương trình 2  5 là


x
Câu 8.
A. (; log 2 5) . B. (log 5 2;  ) . C. (; log 5 2) . D. (log 2 5;  )
Y

f x   f 6 
Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f  6   2. Giá trị của biểu thức lim
DẠ

Câu 9. x 6 x6
bằng
1 1
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
x2
Câu 10. Cho hàm số y  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành
x 1
độ x0  0 .
A. y  3 x  2 . B. y  3 x  2 . C. y  3 x  3 . D. y  3 x  2 .

AL
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y  x  x tại điểm x0  4 là:
9 3 5
A. y  4  B. y  4  6 . C. y  4  D. y  4 

CI
. . .
2 2 4

3x  1
Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  là

FI
x2
10 5 5 10
A. y  B. y   C. y   D. y  
x  2  x  2  x  2  x  2 
2 4 3 3

OF
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

 b3 
 
log a a 3b 2  log b  2 
Câu 1. Cho các biểu thức sau: P 

dương và a khác 1. Vậy:


log a b  1
2
a 
ƠN
và Q  log a b  log a2 b với a, b là các số
3 6
NH
a) Q  6 log a b

b) P  6 log b a

c) Q  3P

d) Q.P  12
Y

Câu 2. Cho phương trình log( x  1) 2  log( x  1) . Khi đó:


QU

a) Điều kiện x  1
9
b) Phương trình đã cho có chung tập nghiệm với phương trình x  3 x  0
2

4
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3
M

d) Biết phương trình có hai nghiệm x1 , x2 x1  x2  . Khi đó 3 số x1 ; x2 ; 6 tạo thành một cấp số cộng.

2
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f ( x)  với x  1 . Khi đó:
1 x
2
a) Với bất kì x0  1 , ta có: f x0   lim

x  x0 (1  x) 1  x0 
Y

b) f  (2)  2
DẠ

 1
c) f (3) 
3

  3
d) f (2)  f (3) 
2
x2  1
Câu 4. Cho hàm số y  . Khi đó:
x 3
3
a) y ' 1 

AL
2
b) Tổng các nghiệm của phương trình y '  0 bằng 6

 3

CI
c) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1;  
 2

d) y ' 1  y ' 2 

FI
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.

OF
Câu 1. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s (t )  s (0)  2t , trong đó s (0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau 10 phút thì số lượng vi khuẩn A
là bao nhiêu?

Câu 3. ƠN
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức A  log8 12  log8 15  log8 20 .
Người ta phân tích nồng độ H  của hai loại dung dịch A và B thì biết rằng dung dịch A có
nồng H  lớn hơn nồng độ H  của dung dịch B . Hỏi độ pH của dung dịch nào lớn hơn?
1
NH
2
4 x 5
Câu 4. Giải bất phương trình sau: 3
x

9
Câu 5. Cho biết điện lượng truyền trong dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q(t )  2t 2  t ,
trong đó t được tính bằng giây và Q được tính theo Culông. Tính cường độ dòng điện tại thời điểm
t  4( s ) .
Y

x
Tính đạo hàm của hàm số y  5  log 2 x  ln(2 x)  e  3 .
x
Câu 6.
QU

PHIẾU TRẢ LỜI


PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)
M

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
PHẦN 2.

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.


- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Y

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
DẠ

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.

AL
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án

CI
1
2
3

FI
4
5
6

OF
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho x, y  0 và  ,    . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A. xy   x . y .
 ƠN
B. x  y  x  y  . C. x   x .
     
D. x .x  x .
Lời giải
NH
Chọn B

Theo tính chất của lũy thừa thì đẳng thức x  y  x  y  Sai.

Câu 2. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3 a bằng
Y

7 5 11 10

A. a .3
B. a .
6
C. a .6
D. a .3
QU

Lời giải
Chọn C
4 4 1 4 1 11

Ta có: P  a 3 a  a 3 . a 2  a 3 2
a6 .
M

Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng


A. 1  log a . B. 2  log a . C. 2  log a . D. 1  log a .

Lời giải
Chọn B
log 100a   log 100   log a  2  log a
Y

Câu 4. Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 , mệnh đề nào sau đây sai?
DẠ

1 1
A. log a  . B. log a xy   log a x  log a y .
x log a x
x
C. log b a.log a x  log b x . D. log a  log a x  log a y .
y

Lời giải

AL
1 1
Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 . Ta có: log a  log a x 1  . Vậy A sai.
x log a x

CI
Theo các tính chất logarit thì các phương án B, C và D đều đúng.

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 3 x là

FI
A. (; 0) B. (0; ) C. (; ) D. [0; )

Lời giải

OF
Chọn B.
Điều kiện xác định: x  0 .
Câu 6. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

ƠN
NH

A. y  e . B. y  ln x . C. y  ln x . D. y  e .
x x
Y

Lời giải
QU

Đồ thị hàm số đi qua điểm e ; 1 và nằm cả trên và dưới trục hoành nên chỉ có hàm số y  ln x
thoả mãn.

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 5 3 x   2 là


M

32 25
A. x  25 . B. x  . C. x  32 . D. x  .
3 3

Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  0 .
Y

25
Với điều kiện phương trình đã cho tương đương 3 x  5  25  x 
2
.
DẠ

Tập nghiệm của bất phương trình 2  5 là


x
Câu 8.
A. (; log 2 5) . B. (log 5 2;  ) . C. (; log 5 2) . D. (log 2 5;  )

Lời giải
Chọn D

Ta có: 2 x  5  x  log 2 5.

AL
Tập nghiệm của bất phương trình là : (log 2 5;  )

f x   f 6 

CI
Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm thỏa mãn f  6   2. Giá trị của biểu thức lim
x 6 x6
bằng
1 1

FI
A. 12. B. 2 . C. . D. .
3 2
Lời giải

OF
Chọn B

Hàm số y  f x  có tập xác định là D và x0  D . Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
f x   f x0 
lim thì giới hạn gọi là đạo hàm của hàm số tại x0
x  x0 x  x0

Vậy kết quả của biểu thức lim


f x   f 6 
ƠN
 f  6   2.
x 6 x6
NH
x2
Câu 10. Cho hàm số y  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành
x 1
độ x0  0 .
A. y  3 x  2 . B. y  3 x  2 . C. y  3 x  3 . D. y  3 x  2 .
Y

Lời giải
QU

Chọn A

Tập xác định D   \ 1 .

x2 3
y  y  .
x  1
2
x 1
M

y 0   2 , y 0   3

 phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ x0  0 là
y  3 x  0   2  y  3x  2 .

Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y  x  x tại điểm x0  4 là:
Y

9 3 5
A. y  4  B. y  4  6 . C. y  4  D. y  4 
DẠ

. . .
2 2 4

Lời giải
Chọn D
1 1 5
Ta có y    1  y  4  1  .
2 x 2 4 4

3x  1
Câu 12. Đạo hàm cấp hai của hàm số y  là

AL
x2
10 5 5 10
A. y  B. y   C. y   D. y  
x  2  x  2  x  2  x  2 
2 4 3 3

CI
Lời giải
Chọn D

FI
5 5 10
Ta có y  3   y  ; y  
x2 x  2  x  2 
2 3

OF
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

 b3 

log a a 3b 2  log b  2 
Câu 1. Cho các biểu thức sau: P 

dương và a khác 1. Vậy:


log a b  1
2
a 
ƠN
và Q  log a b  log a2 b với a, b là các số
3 6

a) Q  6 log a b
NH

b) P  6 log b a

c) Q  3P

d) Q.P  12
Y

Lời giải
QU

a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng

1
Ta có: Q  3log a b  6  log a b  6 log a b .
2

 
M

log a a 3  log a b 2  log b b3  log b a 2


P 
log b  1
2
a

 1 
2  log a b  
3  2 log a b  3  2 log b a  log a b 
Ta có:  
log 2a b  1 log 2a b  1
 log 2a b  1 
2 
Y

 log a b  2
   2 log b a.
log a b  1
2
log a b
DẠ

Câu 2. Cho phương trình log( x  1) 2  log( x  1) . Khi đó:

a) Điều kiện x  1
9
b) Phương trình đã cho có chung tập nghiệm với phương trình x  3 x  0
2

4
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3

AL
d) Biết phương trình có hai nghiệm x1 , x2 x1  x2  . Khi đó 3 số x1 ; x2 ; 6 tạo thành một cấp số cộng.
Lời giải

CI
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng
( x  1) 2  0
Điều kiện:  .(*)
x 1  0

FI
x  0
log( x  1) 2  log( x  1)  ( x  1) 2  x  1  x 2  3 x  0  
x  3

OF
Thay lần lượt hai giá trị này vào (*) , ta thấy cả hai giá trị đều thoả mãn. Vậy phương trình có tập nghiệm
là S  {0;3} .

Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số f ( x) 

2
ƠN 2
1 x
với x  1 . Khi đó:

a) Với bất kì x0  1 , ta có: f x0   lim



x  x0 (1  x) 1  x0 
NH

b) f  (2)  2

 1
c) f (3) 
3
Y

  3
d) f (2)  f (3) 
2
QU

Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng

Với bất kì x0  1 , ta có:


M

2 2

f ( x)  f x0  1  x 1  x0

f  x0   lim  lim


x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
2 x  x0  2 2
 lim  lim  .
x  x0 (1  x ) 1  x  x  x  x  x0 (1  x ) 1  x 
1  x0 
2
0 0 0
Y


 2  2
Vậy f  ( x)     trên các khoảng (;1) và (1; ).
DẠ

 1  x  (1  x)
2

x2  1
Câu 4. Cho hàm số y  . Khi đó:
x 3
3
a) y ' 1 
2
b) Tổng các nghiệm của phương trình y '  0 bằng 6

AL
 3
c) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 1;  
 2

d) y ' 1  y ' 2 

CI
Lời giải

FI
a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai

x     2 x( x  3)  1x  x

OF

2
 1 ( x  3)  ( x  3) x 2  1 2
1 2
 6x 1
y  .
( x  3) 2
( x  3) 2
( x  3) 2

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
ƠN
Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s (t )  s (0)  2t , trong đó s (0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau 10 phút thì số lượng vi khuẩn A
là bao nhiêu?
NH
Hướng dẫn giải
s (3) 625000
Sau 3 phút, số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con nên s (3)  s (0)  23  s (0)    78125
23 8
(tức là ban đầu có 78125 con vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm).
Y

Sau 10 phút, số lượng vi khuẩn là: s (10)  78125  210  80 106 (con).
QU

Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức A  log8 12  log8 15  log8 20 .
Lời giải

 12  20  4
Ta có A  log8 12  log8 15  log8 20  log8    log8 16  .
 15  3
M

Câu 3. Người ta phân tích nồng độ H  của hai loại dung dịch A và B thì biết rằng dung dịch A có
nồng H  lớn hơn nồng độ H  của dung dịch B . Hỏi độ pH của dung dịch nào lớn hơn?

Hướng dẫn giải

  1
1
Độ pH của dung dịch A là: pH A   log  H  A  log  H  A
 
 log .
 H  
A
Y

  1
1
Độ pH của dung dịch B là: pH B   log  H  B  log  H  B
 
 log .
DẠ

 H  
B

Xét hàm số y  log x có cơ số 10  1 nên hàm số đồng biến trên (0; ) .
1 1
Mặt khác  H  A   H  B  0  0 
 
 .
 H 

 H  
A B

1 1

AL
Vì vậy log  log .
 H 

 H  
A B

Vậy độ pH của dung dịch B lớn hơn độ pH của dung dịch A .

CI
2
4 x 5 1
Câu 4. Giải bất phương trình sau: 3
x

9

FI
Hướng dẫn giải

OF
1
 3x  4 x 5  32  x 2  4 x  5  2 (do 3  1 ).  x 2  4 x  7  0  x   .
2 2
4 x 5
3x 
9

Vậy nghiệm của bất phương trình là x   .

Câu 5. Cho biết điện lượng truyền trong dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q(t )  2t 2  t ,

t  4( s ) .
Hướng dẫn giải
ƠN
trong đó t được tính bằng giây và Q được tính theo Culông. Tính cường độ dòng điện tại thời điểm
NH
Ta có: Q (t )  2t 2  t   4t  1 nên cường độ dòng điện tại thời điểm t  4( s ) là

Q (4)  4.4  1  17(C / s )

x
Tính đạo hàm của hàm số y  5  log 2 x  ln(2 x)  e  3 .
x
Câu 6.
Y

Lời giải
1 1
QU

y  5 x  log 2 x  ln(2 x)  e  x  3  y   5 x  ln 5    e x
x ln 2 x
M

Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

AL
Câu 1. Với  là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?

 10  . C. 10   100  . D. 10   10  .


   2   2 2
A. 10  
B. 10  10 2 .

CI
1 1

Câu 2. Cho biểu thức P  x 2 .x 3 . 6 x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
11 7 5

A. P  x B. P  x 6 C. P  x 6 D. P  x 6

FI
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. log a b   log a b với mọi số a, b dương và a  1 .

OF
1
B. log a b  với mọi số a, b dương và a  1 .
log b a

C. log a b  log a c  log a bc với mọi số a, b dương và a  1 .

D. log a b 
log c a
log c b
với mọi số a, b, c dương và a  1 .ƠN
Câu 4. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 5 a bằng
NH
1 1
A. . B.  . C. 5 . D. 5
5 5

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 4 x là


A. (;0) . B. 0;   . C. 0;   . D. ;   .
Y

Câu 6. Tìm hàm số đồng biến trên  .


QU

x
 1  3
A. f x   3 . B. f x   3 . C. f x    D. f x  
x x
 . 3x
.
 3
Câu 7. Nghiệm của phương trình log 3 2 x   2 là
9
A. x  . B. x  9 . C. x  4 . D. x  8 .
M

Tập nghiệm của bất phương trình 2  3 là


x
Câu 8.

A. log 3 2;  , B. ;log 2 3, C. ;log 3 2  , D. log 2 3;   .

x 1
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng
2x  3
Y

1 1
A. 5 . B.  . C. 5 . D. .
5 5
DẠ

1
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng
thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m /s  . B. 30 m /s  . C. 400 m /s  . D. 54 m /s 


Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x tại x0  là:
2

AL
       
A. y    3 . B. y    5 . C. y    3 . D. y    5 .
2 2 2 2

CI
1
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y  x 
2
.
x
1 1 1 1
A. y  2 x  . B. y  x  2 . C. y  x  . D. y  2 x  .

FI
x2 x x2 x2

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.

OF
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
4
 log 2 x 2
Cho biểu thức Q  2 16
log x
Câu 1. với x là số thực khác 0. Vậy

a) Q  0

b) Khi x  2 thì Q  8

c) Khi x  2 thì Q  8 ƠN
d) Khi x  3 thì Q  9
NH
Câu 2. Cho phương trình log 5 x 2  3 x  21  1 (*), biết phương trình có hai nghiệm x1 , x2 x1  x2  .
Khi đó:

a) Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình x  3 x  4  0


2

b) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 4


Y

c) 3 số x1 ; x2 ;8 tạo thành một cấp số cộng.


QU

d) lim x  2   lim x  2   1
x  x1 x  x2

Câu 3. Cho hàm số y  f ( x)  2 x3 có đồ thị (C ) và điểm M thuộc (C ) có hoành độ x0  1 . Khi


đó:
M

a) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại điểm M bằng 6


b) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M đi qua điểm A 0; 4 

c) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M cắt đường thẳng d : y  3 x tại điểm có hoành độ bằng 4

1
d) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông góc với đường thẳng  : y   x
6
Y

Câu 4. Cho hàm số y  (2 x  3) x 2  3 x  1 . Khi đó:


DẠ

a) y ' 1  31

b) Tổng các nghiệm của phương trình y '  0 bằng 3

c) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 0;7 


d) y ' 1  y ' 2 
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.

AL
Câu 1. Số lượng vi khuẩn V trong phòng thí nghiệm tính theo công thức s (t )  s0 .2t trong đó s0 là số
lượng vi khuẩn V lúc đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn có trong t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi
khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau 9 phút thì số lượng vi khuẩn V bao nhiêu?

CI
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức
A  2 log 2 12  3log 2 5  log 2 15  log 2 150 .

Tìm tất cả giá trị m để: Hàm số y  ln x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  .

FI
Câu 3.
Câu 4. Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức S (t )  A  e rt ,

OF
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S (t ) là số lượng vi khuẩn có sau t (phút), r là tỉ lệ tăng
trưởng (r  0), t (tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con
và sau 6 giờ có 2000 con. Hỏi ít nhất bao nhiêu giờ, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn đạt ít nhất
120000 con?
Câu 5. Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất, biết độ cao h của nó (tính

đất.
Câu 6.
ƠN
bằng mét) sau t giây được cho bởi phương trình h(t )  24,5t  4,9t 2 . Tìm vận tốc của vật khi nó chạm

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x)  x sin x  3 .


NH
PHIẾU TRẢ LỜI
PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Y

Chọn
PHẦN 2.
QU

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.


- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
M

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4


a) a) a) a)
b) b) b) b)
c) c) c) c)
Y

d) d) d) d)
PHẦN 3.
DẠ

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
1
2
3
4
5
6

AL
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

CI
Câu 1. Với  là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?

FI
  C. 10   100  . D. 10   10  .
   2   2 2
A. 10  10 . B. 10  10 2 .

Lời giải

OF
Theo định nghĩa và các tính chất của lũy thừa, ta thấy A, B, C là các mệnh đề đúng.

Xét mệnh đề D: với   1 , ta có: 10   100  10   10 nên mệnh đề D sai.
1 2 12

Câu 2.

A. P  x
1 1

B. P  x 6
ƠN
Cho biểu thức P  x 2 .x 3 . 6 x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
11

C. P  x 6
7 5

D. P  x 6
Lời giải
NH
Chọn A
1 1 1 1 1
 
P  x .x . x  x
2 3 6 2 3 6
x

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


Y

A. log a b   log a b với mọi số a, b dương và a  1 .



QU

1
B. log a b  với mọi số a, b dương và a  1 .
log b a

C. log a b  log a c  log a bc với mọi số a, b dương và a  1 .


M

log c a
D. log a b  với mọi số a, b, c dương và a  1 .
log c b

Lời giải
Chọn A.

Câu 4. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 5 a bằng


Y

1 1
A. . B.  . C. 5 . D. 5
5 5
DẠ

Lời giải
Chọn A
1
1 1
Ta có log a a  log a a  log a a 
5 5
.
5 5

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 4 x là

AL
A. (;0) . B. 0;   . C. 0;   . D. ;   .

Lời giải

CI
Chọn C
Điều kiện x  0 .

FI
Câu 6. Tìm hàm số đồng biến trên  .
x
 1  3
A. f x   3 . B. f x   3 . C. f x    D. f x  
x x
 . 3x
.
 3

OF
Lời giải
Hàm số f x   a đồng biến trên  nếu a  1 và nghịch biến trên  nếu 0  a  1 .
x

Vậy hàm số f x   3 là hàm số đồng biến trên  .


x

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 3 2 x   2 là

A. x 
9
2
. B. x  9 .
ƠN C. x  4 . D. x  8 .
NH
Lời giải
Chọn A
9
log 3 2 x   2  2 x  9  x  .
2
Y

Tập nghiệm của bất phương trình 2  3 là


x
Câu 8.
QU

A. log 3 2;  , B. ;log 2 3, C. ;log 3 2  , D. log 2 3;   .

Lời giải
Chọn D
M

Ta có: 2 x  3  x  log 2 3 .

Tập nghiệm của bất phương trình là log 2 3;   .


x 1
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x0  1 có hệ số góc bằng
2x  3
1 1
B.  . C. 5 .
Y

A. 5 . D. .
5 5
DẠ

Lời giải
Chọn B

3
TXĐ: D   \  
2
5
Ta có f ' x  
2 x  3
2

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0  1 :

AL
5 1
f ' 1  
2. 1  3
2
5

CI
1
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng

FI
thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 m /s  . B. 30 m /s  . C. 400 m /s  . D. 54 m /s 

OF
Lời giải

Chọn D
Vận tốc tại thời điểm t là v(t )  s(t )   t 2  18t với t  0;10 .
3
2
Ta có : v(t )  3t  18  0  t  6 .
ƠN
Suy ra: v 0   0; v 10   30; v 6   54 . Vậy vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng 54 m /s  .
NH

Câu 11. Đạo hàm của hàm số y  5sin x  3cos x tại x0  là:
2
       
A. y    3 . B. y    5 . C. y    3 . D. y    5 .
2 2 2 2
Y

Lời giải
Chọn A
QU

 
Ta có: y  5cos x  3sin x  y    3 .
2

1
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y  x 
2
.
x
M

1 1 1 1
A. y  2 x  . B. y  x  2 . C. y  x  . D. y  2 x  .
x2 x x2 x2

Lời giải
Chọn D

Tập xác định D   \ 0


Y

1
DẠ

Có y  2 x  .
x2

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
4
 log 2 x 2
Cho biểu thức Q  2 16
log x
Câu 1. với x là số thực khác 0. Vậy

a) Q  0

b) Khi x  2 thì Q  8

AL
c) Khi x  2 thì Q  8

d) Khi x  3 thì Q  9

CI
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai

FI
1

  | x |
4 log 2 | x|2log 2 | x| 3
x 4  log 2 x 2
Ta có: Q  2log 2
2 4
 23log2 | x|  2log2 | x| 3
.

OF
Câu 2. Cho phương trình log 5 x 2  3 x  21  1 (*), biết phương trình có hai nghiệm x1 , x2 x1  x2  .
Khi đó:

a) Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình x  3 x  4  0


2

b) Tổng các nghiệm của phương trình (*) bằng 4


c) 3 số x1 ; x2 ;8 tạo thành một cấp số cộng.
ƠN
d) lim x  2   lim x  2   1
NH
x  x1 x  x2

Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Y

Điều kiện: x  3 x  21  0 . (*)


2
QU

 x  1
log 5 x 2  3 x  21  1  x 2  3 x  21  5  x 2  3 x  4  0  
x  4

Thay lần lượt hai giá trị này vào (*) , ta thấy cả hai giá trị đều thoả mãn. Vậy phương trình có tập nghiệm
là S  {1; 4} .
M

Câu 3. Cho hàm số y  f ( x)  2 x3 có đồ thị (C ) và điểm M thuộc (C ) có hoành độ x0  1 . Khi


đó:
a) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại điểm M bằng 6
Y

b) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M đi qua điểm A 0; 4 


DẠ

c) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M cắt đường thẳng d : y  3 x tại điểm có hoành độ bằng 4

1
d) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông góc với đường thẳng  : y   x
6

Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng

Ta có: f  ( x)  2 x3   6 x 2 nên tiếp tuyến của (C ) tại M có hệ số góc là:


AL
f  (1)  6  (1) 2  6.; f (1)  2

Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M là:

CI
y  f (1)  6( x  1)  y  2  6( x  1)
 y  6 x  4.

FI
Câu 4. Cho hàm số y  (2 x  3) x 2  3 x  1 . Khi đó:

a) y ' 1  31

OF
b) Tổng các nghiệm của phương trình y '  0 bằng 3

c) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 0;7 

d) y ' 1  y ' 2 


ƠN
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
NH

   

y  (2 x  3) x 2  3 x  1  x 2  3 x  1 (2 x  3)

 
 2 x 2  3 x  1  (2 x  3)(2 x  3)  6 x 2  18 x  7
Y

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
QU

Câu 1. Số lượng vi khuẩn V trong phòng thí nghiệm tính theo công thức s (t )  s0 .2t trong đó s0 là số
lượng vi khuẩn V lúc đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn có trong t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi
khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau 9 phút thì số lượng vi khuẩn V bao nhiêu?
Lời giải
M

Vì sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con nên: 625000  s0  23

Số lượng vi khuẩn V sau 9 phút là:


625000 9
s (t )   2  625000  26  4 107 (con)
23

Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức
Y

A  2 log 2 12  3log 2 5  log 2 15  log 2 150 .


DẠ

Lời giải

Ta có: A  log 2 12  log 2 5  log 2 15  log 2 150   log 2 12  5  log 2 15.150


2 3 2 3

18000
 log 2  log 2 8  3.
2250
Câu 3. Tìm tất cả giá trị m để: Hàm số y  ln x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  .
Hướng dẫn giải

Hàm số xác định với mọi x   khi và chỉ khi: x 2  2 x  m  1  0, x  

AL
 ( x  1) 2  m, x  . Suy ra m  0 thoả mãn đề bài.

Câu 4. Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức S (t )  A  e rt ,

CI
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, S (t ) là số lượng vi khuẩn có sau t (phút), r là tỉ lệ tăng
trưởng (r  0), t (tính theo phút) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu có 500 con

FI
và sau 6 giờ có 2000 con. Hỏi ít nhất bao nhiêu giờ, kể từ lúc bắt đầu, số lượng vi khuẩn đạt ít nhất
120000 con?
Hướng dẫn giải

OF
Ta có: A  500, S (360)  2000, 6 giờ  360 phút.

Sau 6 giờ số lượng vi khuẩn là 2000 con, tức là: 2000  500  e
r .360

ln 4
 e r .360  4  r  (do e  1).
360
ƠN
Số lượng vi khuẩn đạt ít nhất 120000 con, nghĩa là: 500  e 360  120000
ln 4
t

ln 4
ln 4 360  ln 240
NH
t
 e 360  240   t  ln 240  t   1423, 24 (phút).
360 ln 4

Vậy sau ít nhất 24 (giờ) thì số lượng vi khuẩn đạt ít nhất 120000 con.
Câu 5. Một vật được phóng theo phương thẳng đứng lên trên từ mặt đất, biết độ cao h của nó (tính
bằng mét) sau t giây được cho bởi phương trình h(t )  24,5t  4,9t 2 . Tìm vận tốc của vật khi nó chạm
Y

đất.
QU

Hướng dẫn giải

Khi vật chạm đất thì h  0  24,5t  4,9t 2  0  t  5 .

Ta có: v(t )  h (t )  24, 5  9,8t nên tốc độ của vật tại thời điểm nó chạm đất t  5 là
v(5)  h (5) | 24,5  9,8.5 | 24,5( m / s )
M

Câu 6. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số f ( x)  x sin x  3 .


Lời giải

Ta có: y   f  ( x)  ( x sin x  3)  sin x  x cos x .

Vậy y   f  ( x)  (sin x  x cos x)  2 cos x  x sin x .


Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
1

Câu 1. Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .

AL
1 2

A. P  x B. P  x 8 C. P  x 9 D. P  x
2

Câu 2. Cho a  3 5 , b  32 và c  3 6
mệnh đề nào dưới đây đúng

CI
A acb. B. a  b  c . C. b  a  c . D. c  a  b .

Câu 3. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a a bằng

FI
1 1
A. 2 . B. 2 . C.  . D. .
2 2

OF
log a b  2 log a c  3
Câu 4. Cho và . Tính P  log a b 2 c3 .
A. P  13 B. P  31 C. P  30 D. P  108
Tập xác định của hàm số y  5 là
x
Câu 5.

Câu 6.
A.  .

Cho hàm số y  log 5


B. 0;   .
ƠN C.  \ 0 .

x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?


D. 0;    .

A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.


NH

B. Hàm số đã cho có tập xác định D   \ 0 .

C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.


D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Y

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 3 2 x  1  2 là:


QU

9 7
A. x  3 . B. x  5 . C. x  . D. x  .
2 2
2
x 1  x 9
Tập nghiệm của bất phương trình 5  5
x
Câu 8. là
A. 2; 4 . B. 4; 2 .
M

C. ; 2 4;   . D. ; 4 2;   .


Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  5 tại điểm có hoành độ x  1.
A. y  4 x  6.

B. y  4 x  2.
Y

C. y  4 x  6.
DẠ

D. y  4 x  2.
1 3
Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật s (t )   t  12t , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2

2
vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật
tại thời điểm t  10 (giây) là:

AL
A. 80 m / s  . B. 90 m / s  . C. 100 m / s  . D. 70 m / s  .

x2
Câu 11. Cho hàm số y  . Tính y 3

CI
x 1
5 3 3 3
A. . B.  . C.  . D. .
2 4 2 4

FI
Câu 12. Cho y  2 x  x 2 , tính giá trị biểu thức A  y 3 . y '' .
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. Đáp án khác.

OF
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

  b   a, b  0
log a b logb a
Câu 1. Cho các biểu thức sau: A  a 3 a  3 2
với  và

B  log
a
b
b c
 log  log  log
c d
a
d
với a, b, c, d là các số dương. Khi đó:
ƠN a  1, b  1

a) A  3 a  b
4
NH

a
b) B 
b

c) A  B a  a  b .
3 2 7
Y

c) A  B b  2 a  b .
3 2 7
QU

Câu 2. Cho phương trình log 3 ( x  6)  log 3 ( x  1)  1 (*). Khi đó:

a) Điều kiện: x  1

x 2  11x  9
b) Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình 0
x 1
M

5
c) Gọi x  a là nghiệm của phương trình (*), khi đó lim x  3 
xa 2

d) Nghiệm của phương trình (*) là hoành độ giao điểm của đường thẳng: d1 : 2 x  y  8  0 với d 2 : y  0 .
2
Câu 3. Cho hàm số f ( x)  có đồ thị (C ) và điểm M (3; 1)  (C ) . Khi đó:
1 x
Y

1
a) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại điểm M bằng
2
DẠ

1 5
b) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M song song với đường thẳng y   x 
2 2
5
c) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông với đường thẳng y  2 x 
2

 5
d) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M đi qua điểm A  0;  

AL
 2
Câu 4. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó:

a) y  2sin x  3cos x có y  2 cos x  3sin x

CI
 2 1
b) y  3cot x  tan x có y   
sin x cos 2 x
2

FI

c) y  x cos x có y  cos x  x sin x

d) y  2 x sin x có y   2sin 2 x  2 x sin 2 x


2

OF
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giả sử số tiền gốc là A , lãi suất là r % / kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm) thì tồng số
tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là A(1  r ) . Bà Hạnh gửi 100 triệu vào tài khoản định kỳ
n

Câu 2.
ƠN
tính lãi kép với lãi suất là 8% / năm. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.
 a2  b 
Cho log a b  3 và log a c  4 với a; b; c  0; a  1 . Tính giá trị của P  log a  3 
 c 
NH
1
Câu 3. Tìm tất cả giá trị m để: Hàm số y   log 3 x  m xác định trên khoảng (2;3)
2m  1  x
Câu 4. Giải bất phương trình log 1 ( x  2)  2
4

Câu 5. Cho hàm số y  f ( x)  2 x  x có đồ thị (C ) .


3
Y

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (2;14) .
QU

Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, có
 2 
phương trình chuyển động x  4 cos   t    4( cm) , trong đó t là thời gian tính bằng giây. Tìm thời
 3 
điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0( cm / s ) .
M

PHIẾU TRẢ LỜI


PHẦN 1.

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
PHẦN 2.
Y

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.


DẠ

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
b) b) b) b)

AL
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.

CI
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án

FI
1
2
3

OF
4
5
6

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.

Câu 1. Rút gọn biểu thức P  x . x với x  0 .


3 6
ƠN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
1

1 2

A. P  x B. P  x C. P  x D. P  x
8 9 2
NH

Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 1

Ta có: P  x . x  x .x  x
3 6 3 6 3 6
x  x
Y

Cho a  3 5 , b  32 và c  3
QU

6
Câu 2. mệnh đề nào dưới đây đúng
A acb. B. a  b  c . C. b  a  c . D. c  a  b .
Lời giải
Chọn C
M

 4  5  6
Ta có a  3 5 , b  32  3 4 , c  3 6
và  bac.
3  1

Câu 3. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a a bằng


1 1
A. 2 . B. 2 . C.  . D. .
2 2
Y

Lời giải
DẠ

Chọn D
1
1 1
Với a  0 và a  1 ,ta có: log a a  log a a 2  log a a  .
2 2
log a b  2 log a c  3
Câu 4. Cho và . Tính P  log a b 2 c3 .
A. P  13 B. P  31 C. P  30 D. P  108
Lời giải

AL
Chọn A

Ta có: log a b 2 c3  2 log a b  3log a c  2.2  3.3  13 .

CI
Tập xác định của hàm số y  5 là
x
Câu 5.
A.  . B. 0;   . C.  \ 0 . D. 0;    .

FI
Lời giải

Chọn A

OF
Tập xác định của hàm số y  5 là 
x

Câu 6. Cho hàm số y  log 5


x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.

B. Hàm số đã cho có tập xác định D   \ 0 . ƠN


C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
NH
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Lời giải
Ta có tập xác định của hàm số y  log 5
x là D  0;   . Do đó đáp án B sai.
Y

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 3 2 x  1  2 là:


QU

9 7
A. x  3 . B. x  5 . C. x  . D. x  .
2 2

Lời giải
Chọn B
M

1
Điều kiện: 2 x  1  0  x 
2

 1  1
x  x 
Ta có log 3 2 x  1  2   2  2  x5.
2 x  1  32 
x  5

Y

Vậy phương trình có nghiệm x  5 .


DẠ

2
x 1  x 9
Tập nghiệm của bất phương trình 5  5
x
Câu 8. là
A. 2; 4 . B. 4; 2 .

C. ; 2 4;   . D. ; 4 2;   .


Lời giải
Chọn A
2
5 x 1  5 x  x 9
 x  1  x 2  x  9  x 2  2 x  8  0  2  x  4 .

AL
Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là 2; 4 .

CI
Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  5 tại điểm có hoành độ x  1.
A. y  4 x  6.

FI
B. y  4 x  2.

C. y  4 x  6.

OF
D. y  4 x  2.

Lời giải
Chọn C

Ta có y  4 x3  8 x , y 1  4. ƠN
Điểm thuộc đồ thị đã cho có hoành độ x  1 là: M 1;2 .
NH

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1;2  là:

y  y 1x  1  2  y  4 x  1  2  y  4 x  6.

1 3
Y

Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật s (t )   t  12t , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2

2
QU

vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức thời của vật
tại thời điểm t  10 (giây) là:
A. 80 m / s  . B. 90 m / s  . C. 100 m / s  . D. 70 m / s  .

Lời giải
M

Chọn B
3 2
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t là : v t   s '(t )   t  24t .

3 2
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  10 (giây) là: v 10    10  24.10  90 m / s  .
2

x2
Y

Câu 11. Cho hàm số y  . Tính y 3


x 1
DẠ

5 3 3 3
A. . B.  . C.  . D. .
2 4 2 4

Lời giải
Chọn B
x2 3
Ta có y   y 
x 1 x  1
2

3 3
y 3 

AL
 .
3  1
2
4

Câu 12. Cho y  2 x  x , tính giá trị biểu thức A  y . y '' .


2 3

CI
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. Đáp án khác.

Lời giải

FI
Chọn C

1 x 1

OF
Ta có: y '  , y '' 
 
3
2x  x2 2x  x2

Do đó: A  y 3 . y ''  1 .

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai ƠN
     a, b  0
log a b logb a
Câu 1. Cho các biểu thức sau: A  a 3 a  3
b2 với  và
a  1, b  1
NH
a b c a
B  log  log  log  log với a, b, c, d là các số dương. Khi đó:
b c d d

a) A  3 a  b
4
Y

a
b) B 
b
QU

c) A  B a  a  b .
3 2 7

c) A  B b  2 a  b .
3 2 7

Lời giải
M

a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai


log a b logb a log a b logb a


 1
  2  7  2
Ta có: A   a 3  a 2   b3    a2   b3 
       
7 2 7 2


 a loga b  
2
 blogb a 3
 b 2  a 3  3 a 2  b7 .
Y

a b c a a a
DẠ

Ta có: B  log      log  log  :   log1  0 .


b c d  d d d 

Câu 2. Cho phương trình log 3 ( x  6)  log 3 ( x  1)  1 (*). Khi đó:

a) Điều kiện: x  1
x 2  11x  9
b) Phương trình (*) có chung tập nghiệm với phương trình 0
x 1
5
c) Gọi x  a là nghiệm của phương trình (*), khi đó lim x  3 

AL
xa 2
d) Nghiệm của phương trình (*) là hoành độ giao điểm của đường thẳng: d1 : 2 x  y  8  0 với d 2 : y  0 .
Lời giải

CI
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai

FI
x  6  0
Điều kiện:   x 1 .
x 1  0

OF
log 3 ( x  6)  log 3 ( x  1)  1  log 3 ( x  6)  log 3 ( x  1)  log 3 3

9
 log 3 ( x  6)  log 3 3( x  1)  x  6  3( x  1)  x  (thoả mãn điều kiện).
2

Vậy phương trình có nghiệm là x 


9
2
.
ƠN
2
NH
Câu 3. Cho hàm số f ( x)  có đồ thị (C ) và điểm M (3; 1)  (C ) . Khi đó:
1 x
1
a) Hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại điểm M bằng
2
1 5
Y

b) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M song song với đường thẳng y   x 
2 2
QU

5
c) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M vuông với đường thẳng y  2 x 
2

 5
d) Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M đi qua điểm A  0;  
 2
M

Hướng dẫn giải


a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng


 2  2
Từ ví dụ 4, ta có: f  ( x)     nên tiếp tuyến của (C ) tại M có hệ số góc là:
 1  x  (1  x)
2

2 1
f  (3)   .
Y

(1  3) 2
2
DẠ

1 1 5
Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại M là: y  (1)  ( x  3)  y  x  .
2 2 2

Câu 4. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó:

a) y  2sin x  3cos x có y  2 cos x  3sin x
 2 1
b) y  3cot x  tan x có y   
sin x cos 2 x
2


c) y  x cos x có y  cos x  x sin x

AL
d) y  2 x sin x có y   2sin 2 x  2 x sin 2 x
2

Lời giải

CI
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng

FI
  
a) y  2(sin x)  3(cos x)  2 cos x  3sin x .

2 1

OF
  
b) y  2(cot x)  (tan x)    .
sin x cos 2 x
2

  
c) y  x  cos x  (cos x)  x  cos x  x sin x .

d)

y  

ƠN
 (2 x)  sin 2 x  sin 2 x  2 x  2sin 2 x  2sin x(sin x)  2 x
 2sin 2 x  4 x sin x cos x  2sin 2 x  2 x sin 2 x

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


NH
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giả sử số tiền gốc là A , lãi suất là r % / kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm) thì tồng số
tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là A(1  r ) . Bà Hạnh gửi 100 triệu vào tài khoản định kỳ
n

tính lãi kép với lãi suất là 8% / năm. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.
Y

Lời giải
QU

Áp dụng công thức tính lãi kép, sau 10 năm số tiền cả gốc và lãi bà Hạnh thu về là :
A(1  r ) n  100(1  0, 08)10  215,892 triệu đồng.

Suy ra số tiền lãi bà Hạnh thu về sau 10 năm là 215,892  100  115,892 triệu đồng.

 a2  b 
M

Câu 2. Cho log a b  3 và log a c  4 với a; b; c  0; a  1 . Tính giá trị của P  log a  3 
 c 
Lời giải

 a2  b  1
P  log a  3   log a a 2
 log a b  log a c 3
 2  log a b 2
 3log a c
 c 
Ta có:
1 3 17
 2  log a b  3log a c  2   12  .
Y

2 2 2
DẠ

1
Câu 3. Tìm tất cả giá trị m để: Hàm số y   log 3 x  m xác định trên khoảng (2;3)
2m  1  x
Hướng dẫn giải
 2m  1  x  0
Hàm số xác định trên khoảng (2;3) khi và chỉ khi:  , x  (2;3)
x  m  0

 x  2m  1 m  2 m  2

AL
 , x  (2;3)     1  m  2.
 x  m  2m  1  3  m  1

Câu 4. Giải bất phương trình sau:

CI
log 1 ( x  2)  2 ;
4

Hướng dẫn giải

FI
Điều kiện:  x  2  0  x  2.(*)

OF
Khi đó, do cơ số 0   1 nên bất phương trình đã cho trở thành:
4
2
1
 x  2      x  2  42  x  14.
4

ƠN
Kết hợp với điều kiện (*) , ta được tập nghiệm của bất phương trình là:

S  [14; 2).

Câu 5. Cho hàm số y  f ( x)  2 x  x có đồ thị (C ) .


3
NH
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (2;14) .

Hướng dẫn giải

Ta có: f  ( x)  2 x3  x   6 x 2  1 nên hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (2;14) là:

Y

f  (2)  6  (2) 2  1  23 .


QU

Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M là:

y  14  23( x  2)  y  23 x  32.

Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, có
 2 
M

phương trình chuyển động x  4 cos   t    4( cm) , trong đó t là thời gian tính bằng giây. Tìm thời
 3 
điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0( cm / s ) .

Hướng dẫn giải

 2 
Ta có: v(t )  x  4 sin   t  .
 3 
Y

Thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 nghĩa là v(t )  0
DẠ

 2   2 
 4 sin   t    0  sin   t  0
 3   3 
2 2
 t   k  t   k (k  ).
3 3
Vậy các thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 là:
2
t  k (k  )( s )
3

AL
CI
FI
OF
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

AL
1

Câu 1. Rút gọn biểu thức P  x 6  3 x với x  0 .


1 2

A. P  x 8 B. P  x C. P  x 9 D. P  x 2

CI
Câu 2. Cho a  3 5 , b  32 và c  3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. b  a  c .

FI
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  32 . Giá trị của 3log 2 a  2 log 2 b bằng
3 2
Câu 3.
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .

OF
Câu 4. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a
A. log ab   log a.log b . B. log  log b  log a .
b

a log a
D. log ab  log a  log b .

Câu 5.
C. log 
b log b
.

x
Tập xác định của hàm số y  2 là
ƠN
A.  . B. 0;   . C. 0;   . D.  \ 0 .
NH

Câu 6. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y  log 2 x đồng biến trên  .

B. Hàm số y  log 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó.
Y

C. Hàm số y  2 đồng biến trên  .


x
QU

D. Hàm số y  x có tập xác định là 0;   .


2

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 3 x  1  2 là


A. x  8 . B. x  9 . C. x  7 . D. x  10 .
M

Tập nghiệm của bất phương trình 9  2.3  3  0 là


x x
Câu 8.

A. 0;   . B. 0;   . C. 1;   . D. 1;   .

Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  5 tại điểm có hoành độ x  1 .
A. y  4 x  6. B. y  4 x  2. C. y  4 x  6. D. y  4 x  2.
Y

Câu 10. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s  t 3  3t 2  5t  2, trong đó
DẠ

t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t  3 là:
2 2 2 2
A. 12m /s . B. 17 m /s . C. 24m /s . D. 14m /s .

3x  1
Câu 11. Cho hàm số f x   . Tính giá trị biểu thức f ' 0  .
x2  4
3
A. 3 . B. 2 . C. . D. 3 .
2

1
Câu 12. Hàm số y  có đạo hàm bằng:

AL
x 5
2

1 2x 1 2 x
A. y '  2 . B. y '  2 . C. y '  . D. y '  .
x  5 x  5 x  5 x  5
2 2 2 2 2 2

CI
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

FI
Câu 1. Cho biểu thức A  log 2 x 2  log 1 x3  log 4 x . Vậy:

OF
2

1
a) Khi log 2 x  1 thì A  
2
b) Khi log 2 x  2 thì A  1

c) Khi log 2 x  3 thì A  


2
3 ƠN
2
NH
d) Khi log 2 x  2 thì A 
2
Câu 2. Giải được các bất phương trình sau. Khi đó:
1  1
a) 16  có tập nghiệm là  ;  
x

4  2
Y

x
 1  1
b) 5 x1
   có nghiệm lớn nhất là x 
QU

 25  3

c) (0,3) x 2  3 có nghiệm lớn nhất là x  2  log 6 3

 9 
d) 2.7  9 có tập nghiệm là  2  log 7   ;  
x 2

 2 
M

Câu 3. Cho hàm số y  (2 x  3)(4 x  1) . Khi đó:


a) y ' 1  13

b) y ' 1  y ' 25   22

c) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 25; 9 


Y

d) y ' 1  y ' 2 


DẠ

Câu 4. Tính được đạo hàm của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra. Khi đó:
a) y  x 2  x tại x0  1 có f  (1)  1

b) y  x tại x0  1 có f  (1)  1
1
c) y  tại x0  0 có f  (0)  0
x 12

1  1
d) y  tại x0  2 có f (2)  

AL
x 1 9

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.

CI
Câu 1. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s (t )  s (0)  2t , trong đó s (0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi

FI
khuẩn A là 10 triệu con?
Câu 2. Cho a  log 2 5, b  log 3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a và b .

OF
Câu 3. Trong vật lí, sự phân rã các chất phóng xạ được cho bởi công thức:
t
 1 T
m(t )  m0   Trong đó, m0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t  0 , m(t ) là khối
2
lượng chất phóng xạ tại thời điểm t và T là chu kì bán rã.

ƠN
Hạt nhân Poloni ( Po) là chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày. Giả sử lúc đầu có 100 Poloni. Tính
khối lượng Poloni còn lại sau 100 ngày theo đơn vị gam (làm tròn kết quả đến phần nghìn).
Câu 4. Giải phương trình sau:
NH
2 2
x x1
4

Câu 5. Cho hàm số y  x3  2 x 2  1 có đồ thị là (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm
M (1; 4) .
Câu 6. Cân nặng trung bình của một em bé trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng
Y

bởi hàm số w(t )  0, 00076t 3  0, 06t 2  1,8t  8, 2 , trong đó t được tính bằng tháng và w được tính bằng
pound. Tính tốc độ thay đổi cân nặng của em bé đó tại thời điểm 15 tháng tuổi.
QU

PHIẾU TRẢ LỜI


PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)
M

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn

PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Y

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
DẠ

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.

AL
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án

CI
1
2
3

FI
4
5
6

OF
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
1

Câu 1. Rút gọn biểu thức P  x  3 x với x  0 .

A. P  x 8
1
6

B. P  x
ƠN C. P  x 9
2

D. P  x 2

Lời giải
NH
Chọn B
1 1 1 1 1

Với x  0; P  x 6 .x 3  x 6 3
 x2  x

Câu 2. Cho a  3 5 , b  32 và c  3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


Y

A. a  b  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. b  a  c .
QU

Lời giải
Chọn D

Ta có 2  5  6 mà cơ số 3  1 nên 32  3 5  3 6
hay b  a  c .
M

Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  32 . Giá trị của 3log 2 a  2 log 2 b bằng
3 2
Câu 3.
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .

Lời giải
Chọn B
Ta có: log 2 a 3b 2  log 2 32  3log 2 a  2 log 2 b  5
Y

Câu 4. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
DẠ

a
A. log ab   log a.log b . B. log  log b  log a .
b

a log a
C. log  . D. log ab  log a  log b .
b log b
Lời giải
Với các số thực dương a , b bất kì ta có:

AL
) log  log a  log b nên B, C sai.
b

) log ab  log a  log b nên A sai, D đúng.

CI
Vậy chọn D.
x
Câu 5. Tập xác định của hàm số y  2 là

FI
A.  . B. 0;   . C. 0;   . D.  \ 0 .
Lời giải

OF
Chọn A
x
Hàm số mũ y  2 xác định với mọi x   nên tập xác định là D   .
Câu 6. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y  log 2 x đồng biến trên  .

ƠN
B. Hàm số y  log 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó.
2

C. Hàm số y  2 đồng biến trên  .


x
NH

D. Hàm số y  x có tập xác định là 0;   .


2

Lời giải

Hàm số y  log 2 x đồng biến trên khoảng 0;   .


Y
QU

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 3 x  1  2 là


A. x  8 . B. x  9 . C. x  7 . D. x  10 .

Lời giải
Chọn D.
M

TXĐ: D  1;  

log 3 x  1  2  x  1  32  x  10

Tập nghiệm của bất phương trình 9  2.3  3  0 là


x x
Câu 8.
A. 0;   . B. 0;   . C. 1;   . D. 1;   .
Y

Lời giải
DẠ

Chọn B
9 x  2.3x  3  0  3x  13x  3 0  3x  1 (vì 3x  0, x   )  x  0 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 0;   .


Câu 9. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  5 tại điểm có hoành độ x  1 .
A. y  4 x  6. B. y  4 x  2. C. y  4 x  6. D. y  4 x  2.

AL
Lời giải
Chọn C

CI
Ta có y  4 x3  8 x , y 1  4

Điểm thuộc đồ thị đã cho có hoành độ x  1 là: M 1;2 .

FI
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M 1;2  là:

OF
y  y 1x  1  2  y  4 x  1  2  y  4 x  6 .

Câu 10. Một chất điểm chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình s  t 3  3t 2  5t  2, trong đó
t tính bằng giây và s tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t  3 là:
2
A. 12m /s .
2
B. 17 m /s .
ƠN 2
C. 24m /s .

Lời giải:
2
D. 14m /s .

Chọn A
NH

Ta có: Vận tốc của chuyển động v(t )  s '(t)  3t 2  6t  5.

Gia tốc của chuyển động a (t )  v '(t)  6 t  6. Khi t  3  a (t )  12m / s 2 .

3x  1
Câu 11. Cho hàm số f x   . Tính giá trị biểu thức f ' 0  .
Y

x2  4
QU

3
A. 3 . B. 2 . C. . D. 3 .
2

Lời giải
Chọn C
M

Cách 1: Tập xác định D   .


x
3 x 2  4  3 x  1.
x 4 
2 12  x
f ' x  
 x  4
2
x  4
2 2 3
2
Y

3
 f ' 0   .
2
DẠ

1
Câu 12. Hàm số y  có đạo hàm bằng:
x 5
2
1 2x 1 2 x
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
x  5 x  5 x  5 x  5
2 2 2 2 2 2 2 2

Lời giải

AL
Chọn D
2 x
y'

CI
x  5
2 2

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.

FI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

OF
Câu 1. Cho biểu thức A  log 2 x 2  log 1 x3  log 4 x . Vậy:
2

1
a) Khi log 2 x  1 thì A  
2
b) Khi log 2 x  2 thì A  1

3
ƠN
c) Khi log 2 x  3 thì A  
2
NH

2
d) Khi log 2 x  2 thì A 
2
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Y
QU

Ta có:

A  log 2 x 2  log 1 x 3  log 4 x


2

1 1
 2 log 2 x  3log 21 x  log 22 x  2 log 2 x  3log 2 x  log 2 x   log 2 x
2 2
M

Câu 2. Giải được các bất phương trình sau. Khi đó:
1  1
a) 16  có tập nghiệm là  ;  

4  2
x
 1  1
b) 5 x1
   có nghiệm lớn nhất là x 
 25  3
Y

c) (0,3) x 2  3 có nghiệm lớn nhất là x  2  log 6 3


DẠ

 9 
d) 2.7  9 có tập nghiệm là  2  log 7   ;  
x 2

 2 

Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
1 1
a) 16 
x
 24 x  22  4 x  2  x   (do 2  1 ).
4 2

AL
1
Vậy nghiệm của bất phương trình là x   .
2
x

CI
 1  1
b) 5 x 1
    5 x 1  52 x  x  1  2 x  x  ( do 5  1) .
 25  3

FI
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  .
3
x2
c) (0,3)  3  x  2  log 0,3 3  x  2  log 0,3 3 (do 0  0,3  1 ).

OF
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  2  log 0,3 3 .

9 9 9
d) 2.7 x  2  9  7 x  2   x  2  log 7    x  2  log 7   (do 7  1) .
2 2 2

9
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  2  log 7   .
2
ƠN
NH

Câu 3. Cho hàm số y  (2 x  3)(4 x  1) . Khi đó:

a) y ' 1  13

b) y ' 1  y ' 25   22


Y

c) Đồ thị của hàm số y ' đi qua điểm A 25; 9 


QU

d) y ' 1  y ' 2 

Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
M

y  (2 x  3) (4 x  1)  (4 x  1) (2 x  3)

1 1 5
 2 (4 x  1)  4  (2 x  3)  8 
2 x 2 x x

Câu 4. Tính được đạo hàm của mỗi hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra. Khi đó:
Y

a) y  x 2  x tại x0  1 có f  (1)  1
DẠ

b) y  x tại x0  1 có f  (1)  1

1
c) y  tại x0  0 có f  (0)  0
x 1
2
1  1
d) y  tại x0  2 có f (2)  
x 1 9

Lời giải

AL
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng

f ( x)  f x0  x 2  x  f (1) x2  x

CI

a) f (1)  lim  lim  lim  lim x  1 .
x 1 x  x0 x 1 x 1 x 1 x  1 x 1

f ( x)  f x0  x  f (1) x 1 1 1
b) f  (1)  lim

FI
 lim  lim  lim  .
x 1 x  x0 x 1 x 1 x 1 x  1 x 1 x 1 2

1 1

OF
f ( x)  f x0   f (0) 1
x
 lim x  1  lim x  1
2 2

c) f (0)  lim  lim 2 0.
x 0 x  x0 x 0 x x 0 x x 0 x  1

1 1 1
f ( x)  f x0   f (2) 
1 1

d) f (2)  lim  lim x  1  lim x  1 3  lim  .
x2

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


x  x0

Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.


x2 x2 x  2 x2
ƠN x  2 3( x  1) 9
NH
Câu 1. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s (t )  s (0)  2t , trong đó s (0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s (t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi
khuẩn A là 10 triệu con?
Lời giải
Y

s (3)
Ta có: s (3)  s (0)  2  s (0)   78,125 nghìn con.
3
QU

Do đó s (t )  10 triệu con  10000 nghìn con khi:

10000
10000  s (0)  2t  2t   128  27  t  7 phút.
78,125
M

Câu 2. Cho a  log 2 5, b  log 3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a và b .


Hướng dẫn giải

log 2 5 a a a ab
Ta có: log 6 5      .
log 2 6 log 2 2  log 2 3 1  log 2 5log 5 3 1  a b  a
b
Y

Câu 3. Trong vật lí, sự phân rã các chất phóng xạ được cho bởi công thức:
t
DẠ

 1 T
m(t )  m0   Trong đó, m0 là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t  0 , m(t ) là khối
2
lượng chất phóng xạ tại thời điểm t và T là chu kì bán rã.
Hạt nhân Poloni ( Po) là chất phóng xạ  có chu kì bán rã 138 ngày. Giả sử lúc đầu có 100 Poloni. Tính
khối lượng Poloni còn lại sau 100 ngày theo đơn vị gam (làm tròn kết quả đến phần nghìn).
Hướng dẫn giải
Khối lượng Poloni còn lại sau 100 ngày là:
100

AL
 1 138
m(100)  100     60,515( g ).
2

Câu 4. Giải phương trình sau:

CI
2 2
x x1
4

Lời giải

FI
4 4
 
2 x  2 x 1  4  2 x 1  21  4  2 x 
3
 x  log 2 .
3

OF
Câu 5. Cho hàm số y  x3  2 x 2  1 có đồ thị là (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm
M (1; 4) .
Lời giải

Ta có: y   3 x 2  4 x . Do đó y  (1)  7 .

Phương trình tiếp tuyến tại điểm M (1; 4) là y  7 x  3 .


ƠN
Câu 6. Cân nặng trung bình của một em bé trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng
bởi hàm số w(t )  0, 00076t 3  0, 06t 2  1,8t  8, 2 , trong đó t được tính bằng tháng và w được tính bằng
NH
pound. Tính tốc độ thay đổi cân nặng của em bé đó tại thời điểm 15 tháng tuổi.
Hướng dẫn giải

 57 2 3
Ta có: w (t )  t  t  1,8 .
25000 25
Y

Tốc độ thay đổi cân nặng của em bé đó tại thời điểm 15 tháng tuổi là:
QU

57 3
w (15)  152  15  1,8  0,513 (pound/tháng)
25000 25
M

Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

Biểu thức P  x 5 x 2 x  x (với x  0 ), giá trị của  là


3
Câu 1.

AL
1 5 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

 2 1   2 1 . Khi đó

CI
m n
Câu 2. Cho
A. m  n . B. m  n . C. m  n . D. m  n .

FI
Câu 3. Cho a, b, c  0 , a  1 và số    , mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a a  c
c
B. log a a  1

OF
C. log a b   log a b

D. log a b  c  log a b  log a c

Câu 4. Với a , b là hai số dương tùy ý, log ab 2  bằng


1
A. 2 log a  log b  B. log a  log b C. 2 log a  log b D. log a  2 log b
2

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 3 x  4  là


A. 5;   . B. ;   .
ƠN C. 4;   . D. ; 4  .
NH
Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;  ) ?
A. y  log 3
x. B. y  log  x . C. y  log e x . D. y  log 1 x .
6 3 4

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 2 x  1  3 là


Y

A. x  10 . B. x  8 . C. x  9 . D. x  7 .
QU

2
13
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là
A. 4;    . B. 4; 4  . C.  ; 4  . D. 0; 4  .

2x  3
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 3 , tương ứng là
x2
M

A. y  7 x  13 . B. y  7 x  30 . C. y  3x  9 . D. y   x  2 .

Câu 10. Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v t  phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số

v t   t 4  8t 2  500 . Trong khoảng thời gian t  0 đến t  5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời
điểm nào?
A. t  1 . B. t  4 . C. t  2 . D. t  0 .
Y

Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y  x  2 x  1 .


3
DẠ

A. y '  3 x  2 x . B. y '  3 x  2 . C. y '  3 x  2 x  1 . D. y '  x  2 .


2 2 2 2

Câu 12. Cho hàm số y  x3  3 x  2017 . Bất phương trình y  0 có tập nghiệm là:
A. S  1;1 . B. S  ; 1  1;   .
C. 1;   . D. ; 1 .

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

AL
e2
Câu 1. Cho biểu thức B  2 ln ex  ln
x
 
 ln 3  log 3 ex 2 . Vậy:

CI
a) Cho ln x  2 thì B  7
b) Cho ln x  4 thì B  14

FI
15
c) Cho ln x  3 thì B 
2

d) Cho ln x  6 thì B  18

OF
Cho bất phương trình log 0,5 ( x  1)  log 0,5 2 x , có tập nghiệm là S  a; b  . Khi đó:
2
Câu 2.
a) a  0

b) a; b   3; 2024   3; 2024 

c) A a;0  là tọa độ đỉnh của parabol P  : y  x  2


2
ƠN
 1 1 1
d) lim  3  2    3
NH
x b x
 x x

Câu 3. Cho hàm số y  x 2  3 x  1 có đồ thị (C ) . Viết được phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao
điểm của (C ) với trục tung. Khi đó:

a) Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến bằng 3.


Y

b) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A 1;3


QU

c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng y  2 x  1 tại điểm có hoành độ bằng 0

1
d) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y   x  1
3
Câu 4. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó:
M

 9
a) y  log 2 (9 x  5) có y 
(9 x  5) ln 2

3 x 1  3 x 1
b) y  2e có y  6e
3
1
c) y  3
x 3
có y   3  ln 3  x 2  3x 1
Y

 1
d) y  ln x có y  
2x
DẠ

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
x
Biết 4  4  23 , tính giá trị biểu thức P  2 x  2 x .
x
Câu 1.
Câu 2. Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây,
các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích
thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người
đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển

AL
thành 3 lần số lượng đã có và giả sử tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
Câu 3. Ông Quý dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau

CI
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x   ) ông Quý
gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
Câu 4. Giải phương trình log 2 [ x( x  1)]  1

FI
Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  3 .
Tại điểm có hoành độ bằng 2 .

OF
Câu 6. Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức
T (t )  0,1t 2  1, 2t  98, 6 , trong đó T là nhiệt độ (tính theo đơn vị đo Fahrenheit) tại thời điểm t (tính
theo ngày). Tìm tốc độ thay đổi nhiệt độ ở thời điểm t  2 .

PHIẾU TRẢ LỜI


PHẦN 1.
ƠN
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)
NH
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Y

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
QU

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
M

a) a) a) a)
b) b) b) b)

c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Y

Câu Đáp án
1
DẠ

2
3
4
5
6
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

AL
Câu 13. Biểu thức P  x 5 x 2 x  x (với x  0 ), giá trị của  là
3

1 5 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

CI
Lời giải
1 1
  1
  5
1 3

FI
3 5 5
1 3
P x x3 5 2
x  x x .x  x.  x    x   x 2    .
2 2 3 2 2

    2

 2 1   2 1 . Khi đó

OF
m n

Câu 14. Cho


A. m  n . B. m  n . C. m  n . D. m  n .
Lời giải
Chọn C
Do 0  2 1  1 nên  2 1   2 1  m  n .
m n
ƠN
Câu 15. Cho a, b, c  0 , a  1 và số    , mệnh đề nào dưới đây sai?
NH
A. log a a  c
c
B. log a a  1
C. log a b   log a b

D. log a b  c  log a b  log a c
Lời giải
Chọn D
Y

Theo tính chất của logarit, mệnh đề sai là log a b  c  log a b  log a c .
QU

Câu 16. Với a , b là hai số dương tùy ý, log ab 2  bằng


1
A. 2 log a  log b  B. log a  log b C. 2 log a  log b D. log a  2 log b
2
M

Lời giải
Chọn D

Có log ab 2  log a  log b 2  log a  2 log b .

Câu 17. Tập xác định của hàm số y  log 3 x  4  là


A. 5;   . B. ;   . C. 4;   . D. ; 4  .
Y
DẠ

Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x  4  0  x  4 .
Tập xác định: D  4;   .
Câu 18. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;  ) ?
A. y  log 3
x. B. y  log  x . C. y  log e x . D. y  log 1 x .
6 3 4

AL
Lời giải
Chọn A.

Hàm số y  log a x đồng biến trên khoảng (0;  ) ⇔ a  1 ⇒ Chọn A

CI
Câu 19. Nghiệm của phương trình log 2 x  1  3 là
A. x  10 . B. x  8 . C. x  9 . D. x  7 .

FI
Lời giải

OF
Chọn C

x 1  0 x  1
Ta có log 2 x  1  3      x9.
x 1  2 x  9
3

ƠN
2
13
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  27 là
A. 4;    . B. 4; 4  . C.  ; 4  . D. 0; 4  .

Lời giải
NH
Chọn B
2 2
13 13
Ta có: 3x  27  3x  33  x 2  13  3  x 2  16  x  4  4  x  4 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S  4; 4  .


Y

2x  3
Câu 21. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 3 , tương ứng là
QU

x2
A. y  7 x  13 . B. y  7 x  30 . C. y  3x  9 . D. y   x  2 .

Lời giải
Chọn B
M

x  3 y  9 ;

7
y   y ' 3  7 .
x  2 
2

Phương trình tiếp tuyến tương ứng là y  7  x  3  9  y  7 x  30 .


Y

Câu 22. Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v t  phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số
DẠ

v t   t 4  8t 2  500 . Trong khoảng thời gian t  0 đến t  5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời
điểm nào?
A. t  1 . B. t  4 . C. t  2 . D. t  0 .

Lời giải
Chọn C
t  0

Ta tính v t   4t  16t  0  t  2( L)
3

t  2

AL
Ta có v 0   500, v 2   516, v 5   75

Hàm số v t  liên tục trên 0;5 nên chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm t  2 .

CI
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số y  x  2 x  1 .
3

A. y '  3 x  2 x . B. y '  3 x  2 . C. y '  3 x  2 x  1 . D. y '  x  2 .


2 2 2 2

FI
Lời giải
Chọn B
Ta có: y '  3 x  2 .
2

OF
Câu 24. Cho hàm số y  x3  3 x  2017 . Bất phương trình y  0 có tập nghiệm là:
A. S  1;1 . B. S  ; 1  1;   .

C. 1;   . D. ; 1 .


ƠN
Lời giải

Chọn A
NH
y  x 3  3 x  2017  y  3 x 2  3 , y  0  x 2  1  0  1  x  1 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

e2
Câu 5. Cho biểu thức B  2 ln ex  ln  
 ln 3  log 3 ex 2 . Vậy:
Y

x
a) Cho ln x  2 thì B  7
QU

b) Cho ln x  4 thì B  14
15
c) Cho ln x  3 thì B 
2
M

d) Cho ln x  6 thì B  18
Lời giải

a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai

Ta có:
1
 1

Y

 
B  2 ln(ex) 2   ln e 2  ln x 2   ln ex 2
 
DẠ

 1  1
 
 
 ln(ex)   2  ln x   ln ex 2  (ln e  ln x)  2  ln x  ln e  ln x 2
2 2
1 7
 1  ln x  2  ln x  1  2 ln x  ln x
2 2
Cho bất phương trình log 0,5 ( x  1)  log 0,5 2 x , có tập nghiệm là S  a; b  . Khi đó:
2
Câu 6.
a) a  0

b) a; b   3; 2024   3; 2024 

AL
c) A a;0  là tọa độ đỉnh của parabol P  : y  x  2
2

CI
 1 1 1
d) lim  3  2    3
x b x
 x x

Lời giải

FI
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
( x  1)  0
2
 x  1
  x  0.(*)

OF
Điều kiện: 
 2 x  0  x  0

Khi đó, do cơ số 0  0,5  1 nên bất phương trình đã cho trở thành:

( x  1) 2  2 x  x 2  1  0  x  .

Kết hợp với điều kiện (*) , ta được nghiệm của bất phương trình là x  0 .

Câu 7.
ƠN
Cho hàm số y  x 2  3 x  1 có đồ thị (C ) . Viết được phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao
điểm của (C ) với trục tung. Khi đó:
NH

a) Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến bằng 3.

b) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A 1;3

c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng y  2 x  1 tại điểm có hoành độ bằng 0
Y

1
d) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y   x  1
QU

3
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng

Với x0  0  y0  1
M

f ( x)  f (0) x 2  3x
Ta có f  (0)  lim  lim  lim( x  3)  3

x 0 x0 x 0 x x 0

Vậy phương trình tiếp tuyến là: y  3 x  1

Câu 8. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó:
Y

 9
a) y  log 2 (9 x  5) có y 
(9 x  5) ln 2
DẠ

3 x 1  3 x 1
b) y  2e có y  6e
3
1
c) y  3
x 3
có y   3  ln 3  x 2  3x 1
 1
d) y  ln x có y  
2x

Hướng dẫn giải

AL
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai

CI
 (9 x  5) 9
a) y  
(9 x  5) ln 2 (9 x  5) ln 2
  3 x 1
b) y  2(3 x  1)  e  6e3 x 1 .

FI
c) y   x3  1  3x
 3 3
1 1
 ln 3  3  ln 3  x 2  3x .

OF
( x ) 1 1
d) y     .
x 2 x x 2x

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.

Câu 7.
x
Biết 4  4  23 , tính giá trị biểu thức P  2 x  2 x .
x

Lời giải
ƠN
x
Đặt P  2  2  P  0 .
NH
x

Ta có P 2  2 x  2 x   4 x  4 x  2  2 x  2 x  23  2  25 .
2

Do đó P  5 .
Y

Câu 8. Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây,
QU

các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích
thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người
đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển
thành 3 lần số lượng đã có và giả sử tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ?
M

Hướng dẫn giải


Số lượng bèo ban đầu chiếm 0,04 diện tích mặt hồ.

Sau 1 tuần số lượng bèo là 0, 04  3 diện tích mặt hồ.

Sau 2 tuần số lượng bèo là 0, 04  32 diện tích mặt hồ.


Y

Sau n tuần số lượng bèo là 0, 04  3n diện tích mặt hồ.


DẠ

Để bèo phủ kín mặt hồ thì: 0, 04  3n  1  3n  25  n  log 3 25 (tuần).

Số ngày tương ứng là 7 n  7 log 3 25  20,51 (ngày).

Vậy sau ít nhất 21 ngày thì bèo hoa dâu sẽ phủ kín mặt hồ.
Câu 9. Ông Quý dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết rằng, cứ sau
mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x   ) ông Quý
gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 30 triệu đồng.
Lời giải

AL
Công thức lãi kép T  A(1  r ) n

Tiền lãi ông Quý có sau 3 năm sẽ là tiền gốc lẫn lãi trừ đi số tiền gốc ban đầu Ta có:

CI
30
A(1  6,5%)3  A  30  A   144, 26 triệu.
(1  6,5%)3  1

FI
Câu 10. Giải phương trình sau:
log 2 [ x( x  1)]  1 ;

OF
Lời giải

x  1
Điều kiện: x( x  1)  0   .
x  0

Ta có: PT  x( x  1)  2  x 2  x  2  0  x  1; x  2

Vậy phương trình có nghiệm là x  1; x  2 . ƠN


Câu 11. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  3 .
NH
Tại điểm có hoành độ bằng -2.
Lời giải

Ta có: x0  2  y0  (2)3  2  (2) 2  3  3

f ( x)  f (2) x3  2 x 2 x 2 ( x  2)
Y

f  (2)  lim  lim  lim  lim x 2  4


x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x 2
QU

Vậy phương trình tiếp tuyến là: y  y x0 x  x0   y0  4( x  2)  3  4 x  5 .


Câu 12. Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức
T (t )  0,1t 2  1, 2t  98, 6 , trong đó T là nhiệt độ (tính theo đơn vị đo Fahrenheit) tại thời điểm t (tính
theo ngày). Tìm tốc độ thay đổi nhiệt độ ở thời điểm t  2 .
M

Hướng dẫn giải


Đạo hàm của hàm số T biểu thị tốc độ thay đổi của nhiệt độ.

Ta có: T  (t )  0, 2t  1, 2 .

Vậy tốc độ thay đổi nhiệt độ tại thời điểm t  2 là:


T  (2)  0, 2.2  1, 2  0,8  F / ngày . 
Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.

AL
2
4
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3
A. a2 . B. a 3 . C. a 8 . D. 6
a.

CI
Câu 2. Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3
1 a2 1 1
A. a  3
 . B. a 3  a . C.  1. D.  .

FI
2016 2017
a 5
a a a

Câu 3. Cho a là số thực dương a  1 và log 3 a a 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

OF
1
A. P  B. P  3 C. P  1 D. P  9
3

Câu 4. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b  16 . Giá trị của 4 log 2 a  log 2 b bằng
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .

Câu 5. Tập xác định của hàm số y  log 3 x  4  là.


A. ; 4  . B. 4;   .
ƠN
C. 5;   . D. ;   .
NH
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số y  2 x và y  log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y   x .

B. Đồ thị của hai hàm số y  e x và y  ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .

1
Y

C. Đồ thị của hai hàm số y  2 x và hàm số y  đối xứng với nhau qua trục hoành.
2x
QU

1
D. Đồ thị của hai hàm số y  log 2 x và y  log 2 đối xứng với nhau qua trục tung.
x

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 2 x  2   3 là:


A. x  6 . B. x  8 . C. x  11 . D. x  10 .
M

2
 23
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
 9 là

A. 5;5  . B. ;5  . C. 5;   . D. 0;5  .

1 3
Cho hàm số y  x  x  2 x  1 có đồ thị là C  . Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm
2
Câu 9.
3
 1
Y

M 1;  là:
 3
DẠ

2 2
A. y  3 x  2 . B. y  3 x  2 . C. y  x  . D. y   x 
3 3
Câu 10. Một chất điểm chuyển động có phương trình s  2t 2  3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0  2 (giây) bằng.
A. 22 m / s  .

AL
B. 19 m / s  .

C. 9 m / s  .

CI
D. 11 m / s  .

FI
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai
A. y  x  y '  1 . B. y  x 3  y '  3 x 2 .

OF
C. y  x5  y '  5 x . D. y  x 4  y '  4 x3 .

Câu 12. Cho hàm số f x   x 4  2 x 2  3 . Tìm x để f  x   0 ?


A. 1  x  0 . B. x  0 . C. x  0 . D. x  1 .

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.


ƠN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Tìm được x để biểu thức sau có nghĩa. Vậy:
NH
a) log( x  1) có nghĩa khi và chỉ khi x  1 .

b) ln( x  1) 2 có nghĩa khi và chỉ khi x  1 .

x  1
c) log x 1 x có nghĩa khi và chỉ khi  .
x  2
Y

2 1
QU

d) log có nghĩa khi và chỉ khi 0  x  1 .


x  x2

Câu 2. Cho bất phương trình log 1 x 2  5 x  7  0 , có tập nghiệm là S  a; b  . Khi đó:
10

a) Điều kiện: x  
M

b) Bất phương trình có chung tập nghiệm với x  5 x  6  0


2

c) a; b;5 là một cấp số cộng


d) a; b  2;9   2;9 


4
Câu 3. Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x0  1 .
x 1
Y

Khi đó:
DẠ

a) Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến bằng 1.

b) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M 1; 2 

4
c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng y  2 x  1 tại điểm có hoành độ bằng
3
d) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y  x  1
Câu 4. Tính được đạo hàm cấp hai của các hàm số sau. Khi đó:

a) y  x  x  9 x  5 có y (2)  14
3 2

AL
   
b) y  2 cos  3 x   có y     9 2
 4 6
2 x 1 
c) y  2e có y (1)  8e

CI
 4
d) y  ln(1  2 x) có y (3) 
49

FI
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.

OF
Câu 1. Công ty FTK về mua bán xe ô tô đã qua sử dụng, sau khi khảo sát thị trường 6 tháng đã đưa ra
công thức chung về giá trị còn lại của ô tô 4 chỗ kể từ khi đưa vào sử dụng (các loại xe 4 chỗ không sử
t
 3 4
dụng mục đích kinh doanh) được tính P(t )  A    . Trong đó A là giá tiền ban đầu mua xe, t là số
4
năm kể từ khi đưa vào sử dụng.
ƠN
Tính giá trị còn lại của xe ô tô sau 30 tháng đưa vào sử dụng. Biết giá trị mua xe ban đầu là 920 triệu.

Câu 2. Cho a  log 2, b  ln 2 . Hãy biểu diễn ln 800 theo a và b .


NH
Câu 3. Nếu D0 là chênh lệch nhiệt độ ban đầu giữa một vật M và các vật xung quanh, và nếu các vật
xung quanh có nhiệt độ TS , thì nhiệt độ của vật M tại thời điểm t được mô hình hóa bởi hàm số:
T (t )  TS  D0  e  kt (1) (trong đó k là hằng số dương phụ thuộc vào vật M ).

Một con gà tây nướng được lấy từ lò nướng khi nhiệt độ của nó đã đạt đến 195 F và được đặt trên một
Y


bàn trong một căn phòng có nhiệt độ là 65 F .
QU


Nếu nhiệt độ của gà tây là 150 F sau nửa giờ, nhiệt độ của nó sau 60 phút là bao nhiêu?
2
x  x 8
Câu 4. Giải phương trình sau: 2  413 x
2x 1
Câu 5. Cho hàm số y  có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ
x2
M

tiếp điểm bằng 3.


26t  10
Câu 6. Dân số (tính theo nghìn người) của một thành phố được cho bởi công thức f (t )  ,
t 5

trong đó t (được tính bằng năm) là khoảng thời gian kể từ năm 2015. Tìm tốc độ tăng dân số trong năm
2025 của thành phố đó.

PHIẾU TRẢ LỜI


Y

PHẦN 1.
DẠ

(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.

AL
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

CI
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)

FI
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)

OF
PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu Đáp án
1
2
3
4
ƠN
5
NH
6

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Y

2
QU

4
Câu 13. Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3
A. a2 . B. a 3 . C. a 8 . D. 6
a.

Lời giải
Chọn D
M

1
4
2
 23  4 21
.
1

Ta có: a   a   a  a6  6 a
3 34

 

Câu 14. Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?


1 3
1 a2 1 1
A. a  3
 . B. a  a .
3
C.  1. D.  .
Y

2016 2017
a 5
a a a
DẠ

Lời giải
Chọn A
1
Vì a  1;  3   5  a  3
 a 5
 a 3
 5
.
a
Câu 15. Cho a là số thực dương a  1 và log 3 a a 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. P  B. P  3 C. P  1 D. P  9
3

AL
Lời giải
Chọn D

CI
log 3 a a 3  log 1 a 3  9 .
a3

Câu 16. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b  16 . Giá trị của 4 log 2 a  log 2 b bằng

FI
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .

Lời giải

OF
Chọn A

 
4 log 2 a  log 2 b  log 2 a 4  log 2 b  log 2 a 4b  log 2 16  log 2 24  4 .

Câu 17. Tập xác định của hàm số y  log 3 x  4  là.


A. ; 4  . B. 4;   . ƠN C. 5;   . D. ;   .

Lời giải
NH
Chọn B
ĐKXĐ x  4  0  x  4 .

Vậy tập xác định của hàm số y  log 3 x  4  là 4;   .


Y

Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


QU

A. Đồ thị của hàm số y  2 x và y  log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y   x .

B. Đồ thị của hai hàm số y  e x và y  ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .

1
C. Đồ thị của hai hàm số y  2 x và hàm số y  đối xứng với nhau qua trục hoành.
2x
M

1
D. Đồ thị của hai hàm số y  log 2 x và y  log 2 đối xứng với nhau qua trục tung.
x

Lời giải
Chọn B
Y

Đồ thị hàm số y  a x và đồ thị hàm số y  log a x đối xứng với nhau qua đường phân giác góc
DẠ

phần tư thứ nhất ( y  x ), suy ra chọn B.

Câu 19. Nghiệm của phương trình log 2 x  2   3 là:


A. x  6 . B. x  8 . C. x  11 . D. x  10 .

Lời giải
Chọn D
Điều kiện: x  2  0  x  2 .

log 2 x  2   3  x  2  8  x  10 (thỏa).

AL
Vậy phương trình có nghiệm x  10 .

CI
2
 23
Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 3
x
 9 là
A. 5;5  . B. ;5  . C. 5;   . D. 0;5  .
Lời giải

FI
Chọn A

OF
2
 23
Ta có 3
x
 9  x 2  23  2  x 2  25  5  x  5 .

 9 là 5;5  .
2
x  23
Vậy nghiệm của bất phương trình 3

1 3
Câu 21. Cho hàm số y  x  x  2 x  1 có đồ thị là C  . Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm
2

 1
M 1;  là:
 3
3
ƠN
NH
2 2
A. y  3 x  2 . B. y  3 x  2 . C. y  x  . D. y   x 
3 3

Lời giải
Chọn C
Y

y '  x2  2x  2
QU

y ' 1  1  2  2  1

 1
Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm M 1;  là:
 3

1 1 2
M

y  y ' 1x  1   x 1  x 


3 3 3

Câu 22. Một chất điểm chuyển động có phương trình s  2t 2  3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0  2 (giây) bằng.
A. 22 m / s  .

B. 19 m / s  .
Y
DẠ

C. 9 m / s  .

D. 11 m / s  .

Lời giải
Chọn D
Phương trình vận tốc của chất điểm được xác định bởi v  s  4t  3 .

Suy ra vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0  2 (giây) bằng v 2   4.2  3  11 .

AL
Câu 23. Khẳng định nào sau đây sai
A. y  x  y '  1 . B. y  x 3  y '  3 x 2 .

CI
C. y  x5  y '  5 x . D. y  x 4  y '  4 x3 .

FI
Lời giải
Chọn C

OF
+) Ta có: y  x n  y '  n.x n 1 , n  * do đó các mệnh đề A, B, D đúng.

Vì y  x 5  y '  5 x 4 nên mệnh đề C sai.

f x   x 4  2 x 2  3 f  x   0
Câu 24. Cho hàm số . Tìm x để ?
A. 1  x  0 . B. x  0 .
ƠN
C. x  0 .

Lời giải
D. x  1 .

Chọn C
NH
f  x   0  4 x 3  4 x  0  4 x x 2  1 0  x  0 .

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.


Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Y

Câu 5. Tìm được x để biểu thức sau có nghĩa. Vậy:


a) log( x  1) có nghĩa khi và chỉ khi x  1 .
QU

b) ln( x  1) 2 có nghĩa khi và chỉ khi x  1 .

x  1
c) log x 1 x có nghĩa khi và chỉ khi  .
x  2
M

2 1
d) log có nghĩa khi và chỉ khi 0  x  1 .
x  x2

Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng

a) Biểu thức log( x  1) có nghĩa khi và chỉ khi x  1  0  x  1 .


Y

b) Biểu thức ln( x  1) 2 có nghĩa khi và chỉ khi ( x  1) 2  0  x  1 .


DẠ

x  0
 x  1
c) Biểu thức log x 1 x có nghĩa khi và chỉ khi  x  1  0   .
x 1  1 x  2

1 1
d) Biểu thức log
2
2 có nghĩa khi và chỉ khi
 0  x  x2  0  0  x  1 .
xx xx 2

Câu 6. Cho bất phương trình log 1 x 2  5 x  7  0 , có tập nghiệm là S  a; b  . Khi đó:

AL
10

a) Điều kiện: x  

b) Bất phương trình có chung tập nghiệm với x  5 x  6  0


2

CI
c) a; b;5 là một cấp số cộng

d) a; b  2;9   2;9 

FI
Lời giải
a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng

OF
Điều kiện: x 2  5 x  7  0  x  .(*)

1
Khi đó, do cơ số 0   1 nên bất phương trình đã cho trở thành:

2  1 
0
10

x  5 x  7     x 2  5 x  6  0  2  x  3.
 10 
ƠN
NH
Kết hợp với điều kiện (*) , ta được nghiệm của bất phương trình là 2  x  3 .

4
Câu 7. Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ x0  1 .
x 1
Y

Khi đó:
QU

a) Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến bằng 1.

b) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M 1; 2 

4
c) Phương trình tiếp tuyến cắt đường thẳng y  2 x  1 tại điểm có hoành độ bằng
3
M

d) Phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y  x  1


Lời giải

a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng

4
Ta có: y     y  (1)  1 .
( x  1) 2
Y

Vì x0  1 nên y0  2  Tiếp điểm M (1; 2) .


DẠ

Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (1; 2) là y   x  3 .

Câu 8. Tính được đạo hàm cấp hai của các hàm số sau. Khi đó:

a) y  x  x  9 x  5 có y (2)  14
3 2
   
b) y  2 cos  3 x   có y     9 2
 4 6
2 x 1 
c) y  2e có y (1)  8e

AL
 4
d) y  ln(1  2 x) có y (3) 
49

CI
Hướng dẫn giải

a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng

FI
 
a) Ta có: y  3 x  2 x  9  y  6 x  2 .
2

OF

Vậy y (2)  14 .

   
b) Ta có: y   6sin  3 x    y   18cos  3 x   .
 4  4

 
Vậy y     9 2 .
6
 2 x 1
ƠN
c) Ta có: y  4e  y   8e 2 x 1 .
NH

Vậy y (1)  8e .

(1  2 x)
 2  (1  2 x) 4
d) Ta có: y    y 2  .
1 2x 1 2x (1  2 x) 2
(1  2 x) 2
Y

 4
Vậy y (3)  .
49
QU

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 7. Công ty FTK về mua bán xe ô tô đã qua sử dụng, sau khi khảo sát thị trường 6 tháng đã đưa ra
công thức chung về giá trị còn lại của ô tô 4 chỗ kể từ khi đưa vào sử dụng (các loại xe 4 chỗ không sử
M

t
 3 4
dụng mục đích kinh doanh) được tính P(t )  A    . Trong đó A là giá tiền ban đầu mua xe, t là số
4

năm kể từ khi đưa vào sử dụng.


Tính giá trị còn lại của xe ô tô sau 30 tháng đưa vào sử dụng. Biết giá trị mua xe ban đầu là 920 triệu.
Lời giải
Ta có: A  920 triệu; t  2,5 năm
Y

Vậy giá trị còn lại của xe ô tô sau 30 tháng đưa vào sử dụng là:
DẠ

2,5

3 4
P(2,5)  920.   (tri?u   768.601.304 (đồng)
4 

Câu 8. Cho a  log 2, b  ln 2 . Hãy biểu diễn ln 800 theo a và b .
Hướng dẫn giải

Ta có: ln 800  ln 23 102  3ln 2  2 ln10  3ln 2  2 ln 2  log 2 10

AL
2 ln 2 2b
 3ln 2   3b  .
log 2 a

CI
Câu 9. Nếu D0 là chênh lệch nhiệt độ ban đầu giữa một vật M và các vật xung quanh, và nếu các vật
xung quanh có nhiệt độ TS , thì nhiệt độ của vật M tại thời điểm t được mô hình hóa bởi hàm số:

FI
T (t )  TS  D0  e  kt (1) (trong đó k là hằng số dương phụ thuộc vào vật M ).

Một con gà tây nướng được lấy từ lò nướng khi nhiệt độ của nó đã đạt đến 195 F và được đặt trên một

bàn trong một căn phòng có nhiệt độ là 65 F .

OF

Nếu nhiệt độ của gà tây là 150 F sau nửa giờ, nhiệt độ của nó sau 60 phút là bao nhiêu?
Lời giải
Ta có TS  65 và độ chênh lệch nhiệt độ là D0  195  65  130

Sau nửa giờ (t  0,5) thì nhiệt độ của gà là T  150 . ƠN 2


 k (0,5) k  17 
Áp dụng công thức (1): 150  65  130  e e   .
NH
 26 
2t
 17 
Vậy T (t )  65  130    .
 26 
2.1
 17 
Suy ra nhiệt độ của gà sau 60 phút t  1 giờ) là 65  130   
Y

 121 F .
 26 
QU

Câu 10. Giải phương trình sau:


2
 x 8
2x  413 x ;

Lời giải
M

2 2
 x 8
2x  413 x  2 x  x 8
 22(13 x )  x 2  x  8  2  6 x  x 2  5 x  6  0

 x  2

 x  3
Y

2x 1
Câu 11. Cho hàm số y  có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tung độ
x2
DẠ

tiếp điểm bằng 3.


Lời giải
2 x0  1
 Ta có: y0  3   3  x0  5
x0  2
2x 1 x  5
3
f ( x )  f (5) 1
 lim x  2  lim x  2  

AL
 f  (5)  lim
x 5 x 5 x 5 x 5 x 5 x  5 3

1 1 14
+ Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y   ( x  5)  3  y   x 

CI
3 3 3

26t  10
Câu 12. Dân số (tính theo nghìn người) của một thành phố được cho bởi công thức f (t )  ,
t 5

FI
trong đó t (được tính bằng năm) là khoảng thời gian kể từ năm 2015. Tìm tốc độ tăng dân số trong năm
2025 của thành phố đó.
Hướng dẫn giải

OF
Đạo hàm của hàm số f biểu thị tốc độ tăng dân số của thành phố đó (tính bằng nghìn người/ năm), ta có:
120
f  (t )  .
(t  5) 2

Từ năm 2015 đến năm 2025 nghĩa là t  10 .


Vậy tốc độ tăng dân số tại thời điểm t  10 là: ƠN
120 8
f  (10)    0,533 (nghìn người/năm)
(10  5)
NH
2
15
Y
QU
M

Y
DẠ
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
3

Câu 1. Cho biểu thức P  x 4 . x 5 , x  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

AL
1 1

2
A. P  x B. P  x C. P  x 2 D. P  x
2 2

Câu 2. Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21


a5  7 a 2 ?

CI
5 2
A. a  0 . B. 0  a  1 . C. a  1 . D. a .
21 7

FI
Câu 3. Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1 1 1
A. log a2 ab   log a b B. log a2 ab    log a b
4 2 2

OF
1
C. log a2 ab   log a b D. log a2 ab   2  2 log a b
2

a
Câu 4. Với mọi số thực a dương, log 2 bằng

A.
1
2
log 2 a .
2

B. log 2 a  1 .
ƠN C. log 2 a  1 . D. log 2 a  2 .

Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log 6  x x  2  ?
NH

A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .

Câu 6. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?


Y
QU
M

A. y  log 3 x . B. y  log 2 x  1 . C. y  log 2 x  1 . D. y  log 3 x  1


Y

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 3 x  2   2 là


DẠ

A. x  11 . B. x  10 . C. x  7 . D. 8 .
2
7
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là
A. (3;3) . B. (0;3) . C. (;3) . D. (3; ) .

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x tại điểm có hoành độ bằng 2.
3
Câu 9.
A. y  9 x  16 . B. y  9 x  20 . C. y  9 x  20 . D. y  9 x  16 .

Câu 10. Một chất điểm chuyển động có phương trình s  2t 2  3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0  2 (giây) bằng

AL
A. 22 m / s  . B. 19 m / s  . C. 9 m / s  . D. 11m / s  .

Câu 11. Hàm số y  x3  2 x 2  4 x  2018 có đạo hàm là

CI
A. y  3 x 2  4 x  2018 . B. y  3 x 2  2 x  4 .

C. y  3 x 2  4 x  4 . D. y  x 2  4 x  4 .

FI
2
x
Câu 12. Hàm số y  2
x
có đạo hàm là

OF
2
2
x x
A. 2 x  x.ln 2 . B. (2 x  1).2 .ln 2 .
2 2
 x 1 x
C. ( x  x).2 D. (2 x  1).2
2 x x
. .

Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.

Câu 1. Tính được giá trị của các biểu thức sau (biết a  0, a  1 ). Vậy:
a) A  2log2 3  log 3 3 có A  2
ƠN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
NH
b) B  ln 2  log 2 4  log 4 3  log 3 2  5log 5 (ln 2)
có B  0

a) C  log a a a a có C  1

a3
b) D  log a có D  1
Y

a4 a
QU

x
1
Câu 2. Cho bất phương trình    27.3x , có tập nghiệm là S  a; b  . Khi đó:
9
2 x 3 x
a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với 3  3

b) Có A 0; b  giao điểm của đồ thị y  x3  2 x  1 với trục tung Oy


M

c) lim 3 x  2   a

xa

d) lim 3 x  2   2
x b

x9
Câu 3. Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  biết tiếp tuyến vuông góc với
x 1
Y

đường thẳng d : x  2 y  2  0 . Khi đó:


DẠ

a) Có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn.


b) Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2

c) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A 1;5 


d) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm B 1; 7 
Câu 4. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó:
a) y  x  x e x có y   x 2  3 x  1e x
2

AL
x3  3 x 2 ln x  x 2
b) y  có y 
ln x (ln x) 2

CI
2x2  4 x  2  ln 2  x 2
c) y  có y 
2x 2x

FI
 3
d) y  3 x  log 3 x có y  3log 3 x 
ln 3

Phần 3. Câu trả lời ngắn.

OF
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
1 1 m
1 
x 2 ( x 1)2
Câu 1. Cho f ( x)  e . Biết rằng f (1)  f (2)  f (3)  f (2025)  e n với m, n là các số tự nhiên
m

n
là phân số tối giản. Tính m  n .
2

ƠN
Câu 2. Cường độ một trận động đất M (độ Richter) được cho bởi công thức M  log A  log A0 , với
A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ 20 , một trận động đất ở
NH
San Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở Nam Mỹ có biên
độ rung chấn mạnh hơn gấp 4 lần. Hỏi cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là bao nhiêu (kết quả được
làm tròn đến hàng phần chục)?
Tìm tập xác định của hàm số: y  x 2  x  2 
 log100
Câu 3. .
x2  2 x
Y

Câu 4. Giải bất phương trình sau 5  125


1
Câu 5. Cho hàm số f ( x) 
QU

có đồ thị (C ) . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm
x2
có hoành độ bằng -3.
Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t )  3sin 2t  2 cos 2t , trong đó t là thời gian
tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của chất điểm trong t giây tính bằng mét. Tính

M

gia tốc của chất điểm đó khi t  .


4

PHIẾU TRẢ LỜI


PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm)
Y

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn
DẠ

PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.

- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.

- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

AL
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
a) a) a) a)

CI
b) b) b) b)
c) c) c) c)
d) d) d) d)
PHẦN 3.

FI
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)

OF
Câu Đáp án
1
2
3
4
5
6 ƠN
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
NH
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
3

Câu 1. Cho biểu thức P  x 4 . x 5 , x  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1

2
A. P  x B. P  x C. P  x 2 D. P  x
2 2
Y

Lời giải
QU

Chọn C
3 3 5 3 5 1
   
Ta có P  x 4 . x 5  x 4 .x 4  x 4 4
 x2 .

Câu 2. Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21


a5  7 a 2 ?
M

5 2
A. a  0 . B. 0  a  1 . C. a  1 . D. a .
21 7

Lời giải
Chọn B
7
a 2  21 a 6 .
Y

Ta có 21
a 5  7 a 2  21 a 5  21 a 6 mà 5  6 vậy 0  a  1 .
DẠ

Câu 3. Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
1 1 1
A. log a2 ab   log a b B. log a2 ab    log a b
4 2 2
1
C. log a2 ab   log a b D. log a2 ab   2  2 log a b
2

Lời giải

AL
Chọn B

1 1 1 1
Ta có: log a2 ab   log a2 a  log a2 b  .log a a  .log a b   .log a b .

CI
2 2 2 2

a
Câu 4. Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2

FI
1
A. log 2 a . B. log 2 a  1 . C. log 2 a  1 . D. log 2 a  2 .
2

OF
Lời giải
Chọn C
a
Có log 2  log 2 a  log 2 2  log 2 a  1 .
2
Câu 5.
A. 7 . B. 8 .
ƠN
Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log 6  x x  2  ?
C. Vô số. D. 9 .

Lời giải
NH
Chọn A

ĐKXĐ: 6  x x  2   0  2  x  6 .

Mà x    x  1;0;1; 2;3; 4;5


Y

Vậy có 7 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log 6  x x  2  .
QU

Câu 6. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?


M

Y
DẠ

A. y  log 3 x . B. y  log 2 x  1 . C. y  log 2 x  1 . D. y  log 3 x  1

Lời giải
Đồ thị hàm số đi qua điểm 0;0  nên loại đáp án A và B.

Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;1 nên loại D.

AL
Vậy đáp án C thỏa mãn.

Câu 7. Nghiệm của phương trình log 3 x  2   2 là


A. x  11 . B. x  10 . C. x  7 .

CI
D. 8 .
Lời giải

FI
Chọn A
Điều kiện: x  2
Phương trình tương đương với x  2  3  x  11
2

OF
2
7
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  4 là
A. (3;3) . B. (0;3) . C. (;3) . D. (3; ) .

Lời giải

Chọn A
2 2
2 2
ƠN
Ta có : 2 x 7  4  2 x 7  22  x  7  2  x  9  x  3;3.
NH
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x tại điểm có hoành độ bằng 2.
3
Câu 9.
A. y  9 x  16 . B. y  9 x  20 . C. y  9 x  20 . D. y  9 x  16 .

Lời giải
Chọn D
Y

y  3 x 2  3
QU

Ta có y 2   2 và y 2   9 . Do đó PTTT cần tìm là: y  9 x  2  2  y  9 x  16

Câu 10. Một chất điểm chuyển động có phương trình s  2t 2  3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0  2 (giây) bằng
M

A. 22 m / s  . B. 19 m / s  . C. 9 m / s  . D. 11m / s  .

Lời giải
Chọn D

Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0  2 (giây) là: v 2 s  2 11m / s 
Y
DẠ

Câu 11. Hàm số y  x3  2 x 2  4 x  2018 có đạo hàm là


A. y  3 x 2  4 x  2018 . B. y  3 x 2  2 x  4 .

C. y  3 x 2  4 x  4 . D. y  x 2  4 x  4 .
Lời giải
Chọn C
2
x
Câu 12. Hàm số y  2
x
có đạo hàm là

AL
2
2
x x
A. 2 x  x.ln 2 . B. (2 x  1).2 .ln 2 .
2 2
 x 1 x
C. ( x  x).2 D. (2 x  1).2
2 x x
. .

CI
Lời giải
Chọn B

FI
2 2
x x x x
Ta có y '  ( x  x) '.2 .ln 2  (2 x  1).2 .ln 2 .
2

OF
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Tính được giá trị của các biểu thức sau (biết a  0, a  1 ). Vậy:
a) A  2 log 2 3
 log 3 3 có A  2

b) B  ln 2  log 2 4  log 4 3  log 3 2  5log 5 (ln 2)


có B  0
ƠN
a) C  log a a a a có C  1
NH
a3
b) D  log a có D  1
a4 a

Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Y
QU

a) Ta có: 2log 3  log 3 3  3  log 3  3  2  1 .


2
1
32

b) Ta có: ln 2  log 2 4  log 4 3  log 3 2  5log 5 (ln 2)

 ln 2  log 2 3  log 3 2  ln 2
M

 ln 2  ln 2  0
1

 1 2
1 2
  7
7
c) Ta có: log a a  a  a  log a  a   a  a 2    log a a 8  .
  8
  
 
3
Y

1 3  1
a3 a2 1  1
d) Ta có: log a 4  log a 1
 log a a 2  4
 log a a 4  .
a a 4
a a4
DẠ

x
1
Câu 2. Cho bất phương trình    27.3x , có tập nghiệm là S  a; b  . Khi đó:
9
2 x 3 x
a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với 3  3
b) Có A 0; b  giao điểm của đồ thị y  x3  2 x  1 với trục tung Oy

c) lim 3 x  2   a
xa

AL
d) lim 3 x  2   2
x b

Lời giải

CI
a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai

x
1

FI
2 x 2 x 3 x
   27.3  3  3  3  3  3  2 x  3  x (do 3  1)  x  1 .
x 3 x

9

Vậy nghiệm của bất phương trình là x  1 .

OF
x9
Câu 3. Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  biết tiếp tuyến vuông góc với

đường thẳng d : x  2 y  2  0 . Khi đó:

a) Có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn.


ƠN x 1
NH
b) Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 2

c) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm A 1;5 

d) Phương trình tiếp tuyến đi qua điểm B 1; 7 


Y

Lời giải
QU

a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng

1 1
Đường thẳng d : x  2 y  2  0  y  x  1 nên đường thẳng d có hệ số góc là kd  .
2 2
M

Tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k vuông góc với đường thẳng d
1

 k  kd  1  k    2.
kd

8 x  1
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của phương trình y   k   2   x  3 .
( x  1) 2 
Y

Với x  1 , phương trình tiếp tuyến là y  2 x  7 .


DẠ

Với x  3 , phương trình tiếp tuyến là y  2 x  9 .

Vậy có hai phương trình tiếp tuyến thỏa mãn là d1 : y  2 x  7; y  2 x  9 .

Câu 4. Tính được đạo hàm của các hàm số sau. Khi đó:
a) y  x 2  x e x có y   x 2  3 x  1e x

x3  3 x 2 ln x  x 2
b) y  có y 
ln x (ln x) 2

AL
2x2  4 x  2  ln 2  x 2
c) y  có y 
2x 2x

CI
 3
d) y  3 x  log 3 x có y  3log 3 x 
ln 3

FI
Hướng dẫn giải

a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng

OF
a) y   x 2  x   e x  e x   x 2  x  (2 x  1)e x  e x x 2  x  x 2  3 x  1e x .
 

1 3

x 
2
 3 x ln x  x

ƠN


3
 ln x  (ln x)  x 3
 x   3 x ln x  x
2 2

b) y  
(ln x) 2 (ln x) 2 (ln x) 2

2 x   2  2   2 x
 
2 x x 2
 4 x  2 x  2 x  ln 2  2 x 2 4 x  2  ln 2  x 2
c) y    .
NH
2 
2
x 22 x 2x

1 3
d) y  (3 x)  log 3 x  log 3 x   3 x  3log 3 x 
  
 3 x  3log 3 x 
x ln 3 ln 3
Y

Phần 3. Câu trả lời ngắn.


QU

Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.


1 1 m
1 
x 2 ( x 1)2
Câu 1. Cho f ( x)  e . Biết rằng f (1)  f (2)  f (3)  f (2025)  e n với m, n là các số tự nhiên
m
là phân số tối giản. Tính m  n .
2

M

n
Lời giải

1 1
Đặt g ( x)  1  
x 2
(1  x) 2

Với x  0 ta có:
Y

x 
2
1 1 x 2  ( x  1) 2  x 2  ( x  1) 2
2
 x 1
g ( x)  1  2   
DẠ

x (1  x) 2 x( x  1) x( x  1)
x2  x  1 1 1 1
  1  1 
x( x  1) x( x  1) x x 1

Suy ra g (1)  g (2)  g (3)  g (2025)


 1 1  1 1  1 1  1 1  1
 1     1     1     1     2026 
 1 2  2 3  3 4  2025 2026  2026

1 20262 1 m
2026 
g (1)  g (2)  g (3)  g (2025)

AL
Khi đó f (1)  f (2)  f (3)  f (2025)  e e 2026
e 2026
e .
n

Do đó m  2026  1, n  2026 .
2

CI
Vậy m  n  2026  1  20268  1 .
2 2 2

FI
Câu 2. Cường độ một trận động đất M (độ Richter) được cho bởi công thức M  log A  log A0 , với
A là biên độ rung chấn tối đa và A0 là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỉ 20 , một trận động đất ở
San Francisco có cường độ 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, một trận động đất khác ở Nam Mỹ có biên

OF
độ rung chấn mạnh hơn gấp 4 lần. Hỏi cường độ của trận động đất ở Nam Mỹ là bao nhiêu (kết quả được
làm tròn đến hàng phần chục)?
Hướng dẫn giải
Gọi M 1 , M 2 lần lượt là cường độ của trận động đất ở San Francisco và ở Nam Mỹ. Trận động đất ở San
Francisco có cường độ là 8 độ Richter nên:
ƠN
M 1  log A  log A0  8  log A  log A0 . Trận động đất ở Nam Mỹ có biên độ là 4A , khi đó cường độ của
trận động đất ở Nam Mỹ là:
NH
M 2  log(4 A)  log A0  log 4  log A  log A0   log 4  8  8, 602 . (độ Richter)

Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số:


 
 log100
y  x2  x  2 .
Y

Lời giải
QU

Ta có:  log100  2   

 x  1
 
 log100
 hàm số y  x  x  2 xác định khi x  x  2  0  
2 2
.
x  2

Vậy D   \{1; 2} .
M

Câu 4. Giải bất phương trình sau


2
x 2 x
5  125

Lời giải

x2  2 x  x2  2x  3  x  1
5  125  x 2  2 x  log 5 125  x 2  2 x  3   2 
Y

 x  2 x  3  x  3
DẠ

Tập nghiệm S  (; 1)  (3; )

1
Câu 5. Cho hàm số f ( x)  có đồ thị (C ) . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm
x2
có hoành độ bằng -3.
Lời giải
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại x0  3 là:

AL
1
 f ( x)  f (3) x  2 1
f (3)  lim  lim  lim  1
x 3 x3 x 3 x3 x 3 ( x  2)

Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t )  3sin 2t  2 cos 2t , trong đó t là thời gian

CI
tính bằng giây và s là quãng đường chuyển động được của chất điểm trong t giây tính bằng mét. Tính

gia tốc của chất điểm đó khi t  .

FI
4
Hướng dẫn giải

Ta có: s (t )  3(sin 2t )  2(cos 2t )  6 cos 2t  4 sin 2t .

OF
Và s (t )  6(cos 2t )  4(sin 2t )  12sin 2t  8cos 2t .


Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t  là:
4

           
a    s    12 sin  2     8 cos  2     12
4 4   4    4 
ƠN
NH
Y
QU
M

Y
DẠ

You might also like