Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Nếu chỉ muốn lấy phần hình ảnh dãy nhà từ bức ảnh như Hình sau, em cần sử dụng
phần mềm nào?
A. GIMP
B. Photoshop
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Các phần mềm chỉnh sửa có chức năng nào dưới đây?
A. Chỉnh sửa, cắt, dán ảnh
B. Phóng to, thu nhỏ ảnh
C. Chỉnh sửa màu sắc ảnh
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Megapixel là?
A. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh
B. Đơn vị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị
camera khác
C. Thiết bị đo lường kích thước của hình ảnh được chụp bởi máy ảnh hoặc thiết bị camera
khác
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Một megapixel tương đương với?
A. Một triệu điểm ảnh
B. Một triệu pixel
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 5: Trong ngữ cảnh của máy ảnh, số megapixel được đề cập đến thường là?
A. Độ phân giải của hình ảnh
B. Số lượng điểm ảnh (pixel) được ghi lại trong một bức ảnh
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 6: Máy ảnh với độ phân giải cao, tức là?
A. Có nhiều megapixel
B. Có ít megapixel
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 7: Máy ảnh với độ phân giải cao, sẽ?
A. Ghi lại hỉnh ảnh bao quát hơn
B. Ghi lại hình ảnh với nhiều chi tiết hơn
C. Ghi lại hình ảnh chi tiết hơn với độ rõ nét cao hơn
D. Đáp án khác
Câu 8: Ghi lại hình ảnh chi tiết hơn với độ rõ nét cao hơn tương đương với việc?
A. Bạn có thể phóng to hình ảnh lớn hơn mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt
hơn
B. Bạn có thể thu nhỏ hình ảnh mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt hơn
C. Bạn có thể thay đổi kích thước mà vẫn giữ được chất lượng hình ảnh tốt hơn
D. Đáp án khác
Câu 9: Yếu tố quyết định chất lượng hình ảnh của một máy ảnh có thể là?
A. Công nghệ cảm biến
B. Độ lớn của cảm biến
C. Ống kính, độ nhạy sáng....
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 10: Độ phân giải (dpi) là số lượng điểm ảnh (pixel) được?
A. In trên mười inch của một hình ảnh
B. In trên mỗi inch của nhiều hình ảnh
C. In trên mỗi inch của một hình ảnh
D. Đáp án khác
Câu 11: Khi in cùng một hình ảnh với độ phân giải khác nhau thì?
A. Kích thước của hình ảnh sẽ không thay đổi
B. Kích thước của hình ảnh sẽ thay đổi tương ứng để đạt được độ phân giải mong
muốn
C. Kích thước hình ảnh tăng đều theo chiều ngang
D. Đáp án khác
Câu 12: Với ảnh có kích thước 600 x 600 pixel, nếu in với độ phân giải 100 dpi, kích thước
của hình ảnh sẽ là?
A. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600
pixel / 200 dpi = 3 inch
B. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch Kích thước chiều dọc = 600
pixel / 100 dpi = 6 inch
C. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600
pixel / 300 dpi = 2 inch
D. Đáp án khác
Câu 13: Với ảnh có kích thước 600 x 600 pixel, nếu in với độ phân giải 200 dpi, kích thước
của hình ảnh sẽ là?
A. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600
pixel / 200 dpi = 3 inch
B. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch Kích thước chiều dọc = 600
pixel / 100 dpi = 6 inch
C. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600
pixel / 300 dpi = 2 inch
D. Đáp án khác
Câu 14: Vậy, kích thước của hình ảnh in với độ phân giải 200 dpi sẽ như thế nào so với hình
ảnh in với độ phân giải 100 dpi?
A. Bằng
B. Lớn hơn gấp 2 lần
C. Nhỏ hơn gấp 2 lần
D. Đáp án khác
Câu 15: Sau khi chụp ảnh kỉ yếu lớp, Minh tập hợp và chính lại các ảnh trước khi in. Em có
biết Minh có thể dùng phần mềm nào để thực hiện việc đó không??
A. Adobe Photoshop
B. Photoshop
C. GIMP
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Để xử lí một bức ảnh thiếu sáng em sử dụng những phần mềm nào sau đây?
A. PowerPoint
B. Inkscape
C. GIMP
D. Đáp án khác
Câu 17: GIMP là một phần mềm chỉnh sửa ảnh như thế nào?
A. Chuyên nghiệp và miễn phí
B. Cung cấp nhiều công cụ và tính năng mạnh mẽ để chỉnh sửa
C. Điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, và màu sắc của ảnh
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Để thay đổi giao diện hiển thị một cửa số của phần mềm GIMP, em thực hiện như
thế nào?
A. Mở phần mềm GIMP trên máy tính của bạn. Chọn "Tables" vào singe-window Mode
B. Mở phần mềm GIMP trên máy tính của bạn. Chọn "Windows" vào singe-window
Mode
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 19: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải
72 dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 20: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải
150 dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 21: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải
300 dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 22: Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải
600 dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch
B. 20 x 13.33 inch
C. 10 x 6.67 inch
D. 5 x 3.33 inch
Câu 23: Nếu in một ảnh ở độ phân giải 300 dpi thì thu được ảnh in có kích thước 10 - 10
inch. Để ảnh in có kích thước 5 x 5 inch thì cần in ảnh ở độ phân giải cao hơn hay thấp hơn
300 dpi??
A. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi thấp hơn 300 dpi
B. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi bằng 300 dpi
C. Để in một ảnh có kích thước 5 x 5 inch, cần in ảnh ở độ phân giải dpi cao hơn 300
dpi
D. Đáp án khác
Bài 26. Công cụ chọn và công cụ tinh chỉnh màu sắc
Câu 1: Khi em đi in ảnh, có nhiều khi ảnh nhận được trông rất xỉn màu, khác xa tấm hình mà
em đã chọn. Lí do có thể là?
A. Độ phân giải của ảnh
B. Chế độ màu sắc
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Nếu ảnh ban đầu có độ phân giải thấp, khi in ảnh lớn hơn hoặc zoom in để in thì?
A. Chất lượng của ảnh có thể bị giảm đi
B. Chất lượng của ảnh được tăng lên đi
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 3: Theo em bức ảnh này gặp vấn đề gì?
A. Bức ảnh có ánh sáng mạnh
B. Bức ảnh có ánh sáng yếu
C. Bức ảnh có quá nhiều đối tượng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4: Cần làm gì để ảnh đẹp hơn?
Câu 1: Em có thể nhìn thấy hình ảnh chuyển động nhưng không phải một đoạn phim ở đâu?
A. Facebook
B. Instagram
C. Các trang mạng xã hội
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: Lớp nào có thể thực hiện được lệnh Merge Down?
A. Lớp 2 và 4
B. Lớp 1 và 4
C. Lớp 1 và 3
D. Lớp 2 và 3
Câu 3: Lớp nào không thể thực hiện được lệnh Merge Down?
A. Lớp 2 và 4
B. Lớp 1 và 4
C. Lớp 1 và 3
D. Lớp 2 và 3
Câu 4: Mỗi khi phải cài đặt một phần mềm mới trên điện thấythoại hay máy tính, trong thời
gian chờ đợi em sẽ thấy?
A. Có hình vòng tròn quay
B. Có đồng hồ cát
C. Có một thanh chạy tăng dần
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: Trong khi thực hiện việc chỉnh sửa ta có thể?
A. Chỉnh sửa cùng một lúc nhiều thành phần
B. Xóa cùng lúc các thành phần
C. Tạo ra nhiều lớp đề xử lí từng phân nhỏ
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 6: Đề bắt đầu tạo ảnh động, em mở ảnh bằng lệnh?
A. Filters-> Animation
B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As
D. Đáp án khác
Câu 7: Ảnh động được tạo gồm?
A. Các video đã mở, mỗi khung hình là một lớp video, hiện lần lượt theo thứ tự từ dưới
lên trên
B. Các ảnh đã mở, mỗi khung hình là một lớp ảnh, hiện lần lượt theo thứ tự từ dưới
lên trên
C. Các ảnh đã mở, mỗi khung hình là một lớp ảnh, hiện lần lượt theo thứ tự từ trên xuống
dưới
D. Đáp án khác
Câu 8: Em có thể thiết lập thời gian xuất hiện cho mỗi khung hình bằng cách?
A. Thêm vào phía sau tên lớp tương ứng cụm “(Xms)”
B. Cài đặt thời gian chuyển động
C. Sử dụng phần mềm đếm giờ
D. Đáp án khác
Câu 9: X trong cụm “(Xms)” là?
A. Số mili-giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
B. Số micro-giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
C. Số giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo
D. Đáp án khác
Câu 10: Lớp có tên là Frame 1 (1000ms) sẽ được hiển thị bao nhiêu giây trước khi chuyển
sang hình tiếp theo?
A. 100 giây (100000 mili-giây) trước khi chuyển sang hình tiếp theo
B. 10 giây (10000 mili-giây) trước khi chuyển sang hình tiếp theo
C. 1 giây (1000 mili-giây) trước khi chuyển sang hình tiếp theo
D. Đáp án khác
Câu 11: Để xuất ra tệp ảnh động, em chọn?
A. File -> Save
B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As
D. Đáp án khác
Câu 12: "Delay between frames where unspecified" là?
A. Thời gian độ trễ giữa các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi được chỉ định
(unspecified)
B. Thời gian độ trễ giữa các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi không được
chỉ định (unspecified)
C. Thời gian xuất hiện các khung ảnh trong ảnh động (animation) khi không được chỉ
định (unspecified)
D. Đáp án khác
Câu 13: Nếu giá trị của "Delay between frames where unspecified" là 2000 (ms), thì thời gian
xuất hiện của mỗi khung ảnh sẽ là?
A. 2000 ms
B. 1 giây
C. 1000 ms
D. 2 giây
Câu 14: "Delay between frames where unspecified" là 2000 (ms) có nghĩa là?
A. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 10 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp
theo trong ảnh động
B. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 20 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp
theo trong ảnh động
C. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 1 giây trước khi chuyển sang khung ảnh tiếp
theo trong ảnh động
D. Mỗi khung ảnh sẽ được hiển thị trong 2 giây trước khi chuyển sang khung ảnh
tiếp theo trong ảnh động
Câu 15: Để chạy hiệu ứng hoạt hình của bạn theo một tốc độ nhanh hơn hoặc chậm hơn, em
cần?
A. Thay đổi thời gian trễ
B. Thay đổi thời gian xuất hiện
C. Thay đổi thiết đặt thời lượng
D. Đáp án khác
Câu 16: Một tệp ảnh mở trong GIMP có 5 lớp ảnh. Nếu dùng hiệu ứng Blend với số khung
hình trung gian là 5 thì số lượng khung hình do GIMP tạo ra đề làm trung gian là bao nhiêu?
A. 55 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
B. 35 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
C. 25 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
D. 15 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP
Câu 17: Số lượng khung hình trung gian được tính bằng?
A. Tích của số lượng lớp ảnh trong tệp và số khung hình trung gian mà bạn đã thiết
lập
B. Thương của số lượng lớp ảnh trong tệp và số khung hình trung gian mà bạn đã thiết
lập
C. Hiệu của số lượng lớp ảnh trong tệp và số khung hình trung gian mà bạn đã thiết lập
D. Đáp án khác
Câu 18: Tạo một tệp ảnh mới trong GIMP bằng cách chọn?
A. File -> Save
B. File -> Open as Layers
C. File -> Export As
D. File -> New
Câu 19: Bạn có thể sử dụng công cụ nào để vẽ quả bóng?
A. Ellipse
B. Hình tròn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 20: Bạn có thể sử dụng công cụ nào để tô màu quả bóng?
A. Ellipse
B. Hình tròn
C. Fill
D. Clone
Câu 21: Tạo các lớp ảnh động cho quả bóng, bạn có thể?
A. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó dịch chuyển và thay đổi kích thước
của quả bóng để tạo hiệu ứng nảy
B. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó dịch chuyển quả bóng để tạo hiệu ứng
nảy
C. Sao chép lớp ảnh gốc chứa quả bóng, sau đó thay đổi kích thước của quả bóng để tạo
hiệu ứng nảy
D. Đáp án khác
Câu 22: Điều chỉnh thời gian xuất hiện của các khung hình trong ảnh động ta dùng tính năng?
A. Đặt kích thước, độ phân giải, và định dạng ảnh theo mong muốn
B. Delay của các khung hình trong GIMP
C. Tô màu cho quả bóng
D. Đáp án khác
Bài 29. Khám phá phần mềm làm phim
Câu 1: Bạn Nam làm một đoạn phim để kể lại những điều thú vị diễn ra trong kì nghỉ hè của
mình. Tư liệu được sử dụng trong phim có thể là?
A. Ảnh mà Nam đã ciụp
B. Video mà Nam đã quay
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Thanh công cụ là nơi?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
D. Thời điểm
Câu 3: Ngăn tư liệu là nơi?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
D. Thời điểm
Câu 4: Ngăn xem trước là nơi?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
D. Thời điểm
Câu 5: Con trỏ là?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
D. Thời điểm
Câu 6: Ngăn tiến trình là?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước
D. Khu vực giúp theo dõi, quản lý toàn bộ trình tự cũng như thành phần của phim
Câu 7: Đâu là chế độ hiển thị trong ngăn tiến trình?
A. Hiển thị theo phân cảnh
B. Hiển thị theo dòng thời gian
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 8: Hiển thị theo phân cảnh là chế độ?
A. Hiển thị đơn giản, giúp quan sát trực quan chuỗi các phân cảnh trong phim
B. Hiển thị toàn bộ các thành phần của đoạn phim dưới dạng các lớp theo đúng trình tự
thời gian của phim
C. Hiển thị đơn giản các lớp theo trình tự thời gian
D. Đáp án khác
Câu 9: Hiển thị theo Dòng thời gian là chế độ?
A. Hiển thị đơn giản, giúp quan sát trực quan chuỗi các phân cảnh trong phim
B. Hiển thị toàn bộ các thành phần của đoạn phim dưới dạng các lớp theo đúng trình
tự thời gian của phim
C. Hiển thị đơn giản các lớp theo trình tự thời gian
D. Đáp án khác
Câu 10: Trong chế độ hiển thị theo phân cảnh thì mỗi phân cảnh có thể là?
A. Mỗi đoạn phim có nhiều lớp
B. Mỗi ảnh hoặc một video clip
C. Một đoạn phim
D. Đáp án khác
Câu 11: Trong chế độ hiển thị theo phân cảnh thì con số chỉ thời lượng dưới mỗi phân cảnh
thể hiện?
A. Số lớp
B. Màu sắc
C. Thời gian
D. Độ trễ
Câu 12: Trong hình sau thì thời lượng của mỗi phân cảnh là?
A. 7.5 phút
B. 1.5 phút
C. 0.5 phút
D. Đáp án khác
Câu 13: Trong hình sau thì thời lượng của mỗi phân cảnh là?
A. 7.5 phút
B. 1.5 phút
C. 0.5 phút
D. Đáp án khác
Câu 14: Sequences lưu trữ tư liệu nào?
A. Đoạn phim mở đầu
B. Đoạn phim chính
C. Đoạn phim chính
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 15: Video files lưu trữ tư liệu nào?
A. Video cho đoạn phim mở đầu
B. Video cho đoạn phim chính
C. Video cho đoạn phim kết thúc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Audio files lưu trữ tư liệu nào?
A. Video cho đoạn phim mở đầu
B. Ảnh cho đoạn phim mở đầu
C. File nhạc cho đoạn phim
D. Đoạn phim mở đầu
Câu 17: Images lưu trữ tư liệu nào?
A. Ảnh cho đoạn phim mở đầu
B. Ảnh cho đoạn phim chính
C. Ảnh cho đoạn phim kết thúc
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Trong hộp thoại Tạo mới Đoạn phim, bạn có thể?
A. Đặt thuộc tính chiều rộng
B. Đặt thuộc tính chiều cao
C. Đặt thuộc tính tỷ lệ khung hình
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Bạn có thể sử dụng các công cụ và tính năng của GIMP để?
A. Chỉnh sửa cho các tư liệu đầu vào
B. Biên tập cho các tư liệu đầu vào
C. Tạo hiệu ứng cho các tư liệu đầu vào
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 20: Có thể xuất đoạn phim dưới dạng?
A. File video
B. GIF
C. AVI
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 21: Phần mềm làm phim có các tính năng giúp sắp xếp các tư liệu theo?
A. Một trình tự nhất định
B. Một thời lượng nhất định
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 22: Các phần mềm làm phim hầy hết đều cung cấp tính năng nào dưới đây?
A. Cho phép tạo ra các phân cảnh phim từ các tư liệu đầu vào
B. Mỗi phân cảnh được thiết đặt thời lượng xuất hiện trên phim
C. Thiết lập hiệu ứng chuyển cảnh, ghép âm thanh làm nhạc nền....
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Bài 30. Biên tập phim
Câu 1: Các công cụ cần thiết để thực hiện được một phân cảnh phim với yêu cầu như sau:
Tại giây thứ 10 của phim, video clip số 1 sẽ hiện ra, từ giây thứ 12 đến 18, dòng chữ “Video
clip này được thực hiện tại Nha Trang. ngày 20/6/2021" hiện ra là?
A. Công cụ căn chỉnh thời gian
B. Công cụ tạo phụ đề
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 2: Một phân cảnh phim với yêu cầu như sau: Tại giây thứ 10 của phim, video clip số 1
sẽ hiện ra, từ giây thứ 12 đến 18, dòng chữ “Video clip này được thực hiện tại Nha Trang.
ngày 20/6/2021" hiện ra.Để thêm dòng chữ "Video clip này được thực hiện tại Nha Trang.
Ngày 20/6/2021" vào giây thứ 12 đến 18 của video clip số 1 thì cần sử dụng công cụ nào dưới
đây ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 3: Một phân cảnh phim với yêu cầu như sau: Tại giây thứ 10 của phim, video clip số 1
sẽ hiện ra, từ giây thứ 12 đến 18, dòng chữ “Video clip này được thực hiện tại Nha Trang.
ngày 20/6/2021" hiện ra.Để đặt thời điểm xuất hiện của video clip số 1 là giây thứ 10 của
phim thì cần sử dụng công cụ nào dưới đây ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 4: Để thêm hiệu ứng chuyển cảnh giữa các tư liệu đầu vào thì sử dụng công cụ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Công cụ chuyển cảnh
Câu 5: Công cụ chuyển cảnh giúp?
A. Đặt thời điểm xuất hiện của video clip
B. Để tạo phụ đề cho đoạn phim
C. Tạo tính liên kết giữa các cảnh trong phim
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 6: Để người xem dễ dàng theo dõi cả kênh hình lẫn kênh chữ thì cần?
A. Thêm, cắt, chỉnh sửa âm thanh và nhạc nền cho đoạn phim của em
B. Điều chỉnh thời lượng của mỗi chuyển cảnh sao cho phù hợp với nội dung và phụ
đề của đoạn phim
C. Chọn âm thanh, nhạc nền phù hợp với nội dung và tạo liên kết hài hòa giữa hình ảnh
và âm thanh/nhạc nền trong đoạn phim
D. Đáp án khác
Câu 7: Để thêm, cắt, chỉnh sửa âm thanh và nhạc nền cho đoạn phim của em thì sử dụng công
cụ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh
B. Công cụ căn chỉnh thời gian
C. Công cụ tạo phụ đề
D. Công cụ chỉnh sửa âm thanh (audio editor)
Câu 8: Để tăng giảm thời lượng cho một phân cảnh thì cần?
A. Đưa trỏ chuột vào vị trí cuối của một phân cảnh, cho tới khi con trỏ chuột có hình
mũi tên hai chiều thì kéo thả chuột sang trái để giảm thời lượng hoặc sang phải
để tăng thời lượng
B. Đưa trỏ chuột vào vị trí cuối của một phân cảnh, cho tới khi con trỏ chuột có hình mũi
tên thì kéo thả chuột sang trái để giảm thời lượng hoặc sang phải để tăng thời lượng
C. Đưa trỏ chuột vào vị trí cuối của một phân cảnh, cho tới khi con trỏ chuột có hình mũi
tên hai chiều thì kéo chuột lên trên để tăng và kéo xuống dưới để giảm
D. Đáp án khác
Câu 9: Trong quá trình kéo tăng giảm thời lượng, có thể quan sát sự thay đổi thời lượng của
phân cảnh tại ô?
A. Duration
B. Timeline
C. audio editor
D. Đáp án khác
Câu 10: Thêm ảnh hoặc video clip vào dự án của bạn bằng cách sử dụng công cụ?
A. "Chỉnh sửa âm thanh"
B. "Căn chỉnh thời gian"
C. "Tạo phụ đề"
D. "Thêm tư liệu"
Câu 11:Sắp xếp và chỉnh sửa thứ tự của các tư liệu đầu vào để?
A. Tạo nên sự hấp dẫn và mạch lạc cho đoạn phim
B. Tạo thành một câu chuyện hoặc một chuỗi các cảnh liên kết lại với nhau
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 12: Thêm bài hát yêu thích của bạn vào dự án của bạn bằng cách sử dụng công cụ?
A. "Thêm âm thanh"
B. "Thêm tư liệu"
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 13: Chỉnh sửa âm lượng của bài hát cần tránh việc?
A. Âm thanh quá ồn
B. Âm thanh quá nhỏ
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 14: Để Căn chỉnh thời lượng của mỗi phân cảnh trong chế độ Dòng thời gian cần?
A. Chuyển sang chế độ Thêm tư liệu trong GIMP
B. Chuyển sang chế độ Thêm âm thanh trong GIMP
C. Chuyển sang chế độ Căn chỉnh thời gian trong GIMP
D. Chuyển sang chế độ Dòng thời gian (Timeline) trong GIMP
Câu 15: Đâu là tính năng biên tập của phần mềm làm phim?
A. Chỉnh sửa hình ảnh
B. Chỉnh sửa âm thanh
C. Tạo các hiệu ứng chuyển cảnh
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 16: Các thao tác thường dùng khi chỉnh sửa hình ảnh hay video clip là ?
A. Bổ sung, thay thế hoặc xóa
B. Căn chỉnh hướng, góc quay
C. Tạo hiệu ứng cho ảnh hoặc videoclip
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 17: Phần mềm làm phim cho phép?
A. Đưa các tệp âm thanh vào đoạn phim
B. Ghép nối
C. Thay đổi độ dài, âm lượng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 18: Một đoạn phim có thể chứa?
A. Nhiều lớp băng hình khác nhau
B. Nhiều lớp âm thanh khác nhau
C. Nhiều lớp chữ hay phụ đề khác nhau
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 19: Một trong những yếu tố quan trọng của một đoạn phim là?
A. Thời lượng của từng phân cảnh
B. Số lớp băng hình
C. Số lượng âm thanh
D. Đáp án khác
Câu 20: Tạo phụ đề cho phim giúp?
A. Đoạn phim trở nên chuyên nghiệp
B. Truyền tải thông tin tốt hơn
C. Cả hai đáp án trên đều đúng
D. Cả hai đáp án trên đều sai
Câu 21: Trong ngăn tiến trình, em có thể?
A. Thay đổi vị trí các phân cảnh bằng cách kéo thả
B. Thay đổi vị trí các âm thanh bằng cách kéo thả
C. Thay đổi vị trí các lớph bằng cách kéo thả
D. Đáp án khác
Câu 22: Để mở bảng lệnh chỉnh sửa âm thanh thì cần?
A. Nháy nút phải chuột vào vị trí bất kì của lớp băng hình
B. Nháy nút phải chuột vào vị trí bất kì của đoạn âm thanh trong lớp Âm thanh
C. Nháy nút trái chuột vào vị trí bất kì của đoạn âm thanh trong lớp Âm thanh
D. Đáp án khác
Bài 31. Thực hành tạo phim hoạt hình