You are on page 1of 8

Cách tính một nét chữ Hán là

Select one:
A. tính từ khi đặt bút xuống đến khi nhấc bút lên.
B. tính bằng cách đếm nét đơn.
C. tính những nét đơn và cả nét biến thể.
D. tính nét biến thể.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: tính từ khi đặt bút xuống đến khi nhấc bút lên.
Tham khảo: Bài mở đầu: Nhập môn Hán ngữ

CÂU HỎI 2
Có bao nhiêu nét cơ bản trong tiếng Trung?
Select one:
A. 6 nét
B. 5 nét
C. 8 nét
D. 7 nét
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: 7 nét
Vì: Có 7 nét cơ bản (ngang, sổ, phẩy, móc, mác, hất, chấm).
Tham khảo: Bài mở đầu: Nhập môn Hán ngữ

CÂU HỎI 3
Chữ 上 thuộc loại cấu tạo chữ Hán nào?
Select one:
A.
Chữ chỉ sự
B.
Chữ hội ý
C.
Chữ tượng hình
D.
Chữ giả tá
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Chữ chỉ sự
Tham khảo: Bài mở đầu: Nhập môn Hán ngữ

CÂU HỎI 4
Có bao nhiêu quy tắc viết chữ Hán?
Select one:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 7
Vì: 7 quy tắc bao gồm:
1. Ngang trước, sổ sau;
2. Phẩy trước, mác sau;
3. Trên trước, dưới sau;
4. Trái trước, phải sau;
5. Ngoài trước, trong sau;
6. Vào trước, đóng sau;
7. Giữa trước, hai bên sau.
Tham khảo: Bài mở đầu: Nhập môn Hán ngữ

CÂU HỎI 5
Đoạn văn câu hỏi
Chữ Quốc có bao nhiêu nét?
Select one:
A. 7 nét
B. 9 nét
C. 10 nét
D. 8 nét
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 8 nét
Vì: 8 nét (sổ, ngang gập, ngang, ngang, sổ, ngang, chấm, ngang đóng).
Tham khảo: Bài mở đầu: Nhập môn Hán ngữ

CÂU HỎI 6
Đoạn văn câu hỏi
Chữ Hán sau có bao nhiêu nét?

Select one:
A. 5 nét
B. 8 nét
C. 6 nét
D. 7 nét
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 6 nét
Vì: 6 nét gồm: phẩy chấm, phẩy, hất, ngang gập, sổ móc, ngang.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. 生词 - Từ mớ i

CÂU HỎI 7
Đoạn văn câu hỏi
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau:

Select one:
A. yǔ
B. ǔ
C. wǔ
D. wū
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: wǔ
Vì: Khi u đứng một mình, phải viết là wǔ.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. 生词 - Từ mớ i

CÂU HỎI 8
Có thể tìm được bao nhiêu bộ/chữ trong chữ sau:

Select one:
A. 1 bộ
B. 4 bộ
C. 2 bộ
D. 3 bộ
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 3 bộ
Vì: 3 bộ gồm: Khẩu, Nhật, Nhất.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. 生词 - Từ mớ i

CÂU HỎI 9
Đoạn văn câu hỏi
Viết chữ Hán theo tranh

Select one:
A. 女好
B. 你好
C. 不好
D. 好你
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 你好
Vì: Đây là câu chào gặp mặt (chào bạn).
Tham khảo: Bài 1: 你好 - Xin chà o

CÂU HỎI 10
Đoạn văn câu hỏi
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau:

Select one:
A. bái
B. bǎi
C. bǎ
D. bāi
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: bái
Vì: Phiên âm của chữ Hán là bái (trắng).
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. 生词 - Từ mớ i

CÂU HỎI 11
Nghe và viết chữ Hán
https://s3.cloud.cmctelecom.vn/tvu/NN%20Anh/410272_TiengTQ1/Audio
%20CHTN/Bai2/76.%20ni%20mang%20ma.mp3
Select one:
A. 你难吗
B. 忙你妈
C. 汉语难
D. 你忙吗
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 你忙吗
Vì: Phiên âm là Nǐ máng ma.
Tham khảo: Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Há n khô ng quá khó

CÂU HỎI 12
Đoạn văn câu hỏi
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau:
不大
Select one:
A. bú dà
B. bù dà
C. bu dà
D. bū dà
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: bú dà
Vì: Biến điệu của bù.
Tham khảo: Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Há n khô ng quá khó         

CÂU HỎI 13
Đoạn văn câu hỏi
Chọn đáp án đúng
A:_____________难吗?
Select one:
A. 汉语
B. 妹妹
C. 妈妈
D. 男
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 汉语
Vì: Hỏi với tính từ “khó không”.
Tham khảo: Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Há n khô ng quá khó

CÂU HỎI 14
Đoạn văn câu hỏi
Chọn đáp án đúng
麦克:你好吗?
玛丽:________。
Select one:
A. 谢谢
B. 我很好
C. 不客气
D. 你好
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 我很好
Vì: Là lời đáp của câu hỏi thăm sức khỏe.
Tham khảo: Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Há n khô ng quá khó

CÂU HỎI 15
Đoạn văn câu hỏi
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau:
哥哥
Select one:
A. gēge
B. gē ge
C. gège
D. gēgē
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: gēge
Vì: Phiên âm của chữ Hán là gēge (anh trai).
Tham khảo: Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Há n khô ng quá khó

Một âm tiết/ phiên âm tiếng Trung bao gồm bao nhiêu bộ phận?
Select one:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 3
Vì: 3 bộ phận gồm: thanh mẫu, vận mẫu, thanh điệu.
Tham khảo: Bài mở đầu: Nhập môn Hán ngữ

Loại chữ nào phổ biến nhất thường gặp khi học chữ Hán?
Select one:
A.
Chữ tượng hình
B.
Chữ hình thanh
C.
Chữ hội ý
D.
Chữ chỉ sự
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Chữ hình thanh
Tham khảo: Bài mở đầu: Nhập môn Hán ngữ
Bốn loại cấu tạo chữ Hán phổ biến bao gồm:
Select one:
A.
hội ý, tượng hình, giáp cốt, chỉ sự.
B.
hội ý, chỉ sự, hình thanh, tượng hình.
C.
chuyển chú, giả tá, tượng hình, hình thanh.
D.
chuyển chú, hội ý, chỉ sự, tượng hình.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: hội ý, chỉ sự, hình thanh, tượng hình.
Tham khảo: Bài mở đầu: Nhập môn Hán ngữ

tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau:


你好
Select one:
A.
nǐhǎo
B.
nǐhao
C.
níhǎo
D.
nìhǎo
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: nǐhǎo
Vì: Phiên âm của chữ Hán là nǐhǎo (chào).
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. 生词 - Từ mớ i
ìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau:
很好
Select one:
A.
hěn hǎo
B.
hèn hǎo
C.
hén hǎo
D.
hěnhǎo
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: hěn hǎo
Vì: Quy tắc 2 thanh ba chỉ áp dụng khi đọc âm tiết.
Tham khảo: Bài 1, mục 1.2. 生词 - Từ mớ i

Chọn đáp án đúng.


Select one:
A.
你妈妈忙吗?
B.
你妈妈吗忙?
C.
吗你妈妈忙?
D.
忙妈妈你吗?
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 你妈妈忙吗?
Vì: Chủ ngữ + Vị ngữ.
Tham khảo: Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Há n khô ng quá khó
Nghe và viết chữ Hán
https://s3.cloud.cmctelecom.vn/tvu/NN%20Anh/410272_TiengTQ1/Audio
%20CHTN/Bai2/76.%20ni%20mang%20ma.mp3
Select one:
A.
汉语难
B.
忙你妈
C.
你难吗
D.
你忙吗
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 你忙吗
Vì: Phiên âm là Nǐ máng ma.
Tham khảo: Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Há n khô ng quá khó

You might also like