You are on page 1of 7

Xem lại bài: Questwiz, the library's newest

database, _____ a wide range of


- Rút gọn ngữ pháp
resource materials.
-
A. to contain
Internship (n) kì thực tập
B. contains
Lavender soap (n) cục xà bông
C. container
102
D. containing
Classes _____ using the new
employee scheduling software will Đáp án đúng:B
begin in December.
Giải thích chi tiết đáp án
A. at
Giải thích: Câu còn thiếu động từ
B. to chính (được chia thì). Chọn đáp án
phù hợp là B.
C. by
Dịch: Questwiz, cơ sở dữ liệu mới
D. on
nhất của thư viện, chứa một loạt các
Đáp án đúng:D tài liệu nguồn.

Giải thích chi tiết đáp án Từ vựng:

Giải thích: Dựa vào nghĩa và cách - database: (n) cơ sở dữ liệu


dùng để chọn giới từ phù hợp là ON.
- materials: (n) tài liệu, vật liệu
Dịch: Các lớp học về cách sử dụng
- excessive: (adj) vô độ, vượt quá
phần mềm lên lịch cho nhân viên mới
sẽ bắt đầu vào tháng 12. - time off : thời gian nghỉ phép
- dental: (adj) nha khoa - retrieve: (v) lấy lại, tìm lại
- hygienist: (n) nhân viên vệ sinh - vague: (adj) không rõ rệt, không rõ
ràng, mơ hồ, mập mờ
- career: (n) nghề nghiệp
- outline: (v) vạch ra, phác thảo ra
- field: (n) lĩnh vực, cánh đồng, chiến
trường - burst: (n) vụ nổ
- harvest: (n) mùa thu hoạch 121
- stock market: (n) thị trường chứng Two associates in the accounting
khoán department are being _____ for
promotions.
- release: (v) phát hành, công bố
A. consider
- parade: (n) cuộc diễu hành
B. considerable
- square: (n) quảng trường, hình
vuông; (adj) vuông C. considered
109 D. consideration
Đáp án đúng:C
Giải thích chi tiết đáp án
Giải thích: Chỗ trống cần có 1 động từ Giải thích: Đáp án đúng là B. Trong
chia ở thể bị động để hoàn thiện câu câu này có sử dụng cả 2 cấu trúc sau
kết hợp với nhau.
Dịch: Hai cộng sự trong bộ phận kế
toán đang được xem xét để thăng
chức.
- begin something: bắt đầu việc gì đó
- motivate : (v) thúc đẩy
- since : kể từ khi
- before doing something: trước khi
- inventory : (n) hàng tồn kho làm việc gì đó
- fasten: (v) buộc, gắn
- part: (n) bộ phận Dịch: Bạn phải đóng ứng dụng trước
khi bắt đầu việc cài đặt bản cập nhật
- quote: (n) báo giá
phần mềm.
- storage: (n) sự lưu trữ
113
- prove: (v) chứng minh
The town's traffic committee urges
- harsh: (adj) khắc nghiệt, thô ráp, xù motorists to drive _____ on Main
xì Street.

- allowance (N) sự trợ cấp A. abundantly

- alert : (n) sự cảnh báo (v) báo động B. obviously

- revenue : (n) doanh thu C. rightfully

- exceed : (v) vượt quá D. cautiously

- trouble : (n) sự cố, rắc rối Giải thích chi tiết đáp án

- in the meantime : trong thời gian chờ


đợi
Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp
112 án đúng là D.

You must close the application before Dịch: Ủy ban giao thông của thị trấn
_____ the installation of the software kêu gọi các tài xế lái xe một cách thận
update. trọng trên Main Street.

A. to begin Từ vựng:

B. beginning - committee (n): ủy ban

C. must begin - urge (v): kêu gọi, thúc giục, cố nài

D. begins - artificial (adj): nhân tạo

Đáp án đúng:B
Giải thích chi tiết đáp án
- preservative (n): chất bảo quản thực
phẩm
120
Please reserve room 200 for Monday
115 afternoon, since the workshop is
expected to _____ several hours.
Some commuters were late because
of the weather, but the road closures A. occur
affected an even _____ number.
B. start
A. great
C. hold
B. greater
D. last
C. greatest
Đáp án đúng:D
D. greatly
Giải thích chi tiết đáp án
Đáp án đúng:B
Giải thích chi tiết đáp án
Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp
án đúng là D.
Giải thích: Dùng phương pháp loại trừ Dịch: Vui lòng đặt trước phòng 200
để chọn đáp án đúng là B. cho chiều thứ Hai, vì buổi hội thảo dự
kiến sẽ kéo dài vài giờ.
Từ vựng:
- Chỗ trống cần có 1 tính từ để bổ
nghĩa cho danh từ phía sau nó - reserve (v): đặt trước
"number" --> loại D.
- expect (v): dự kiến, mong đợi
- workshop (n): buổi hội thảo
- Loại C vì trước đó có mạo từ "an",
- last several hours: kéo dài vài giờ
thể so sánh hơn nhất không đi với "a
và an". 121
Zachary Cho, president of the
Canadian Florist Association,
- Loại A vì không phù hợp về nghĩa.
introduced the _____ speaker at the
convention.
Dịch: Một số người đi làm đã đến A. opening
muộn vì thời tiết, nhưng việc đóng
B. expanded
đường ảnh hưởng đến một số lượng
thậm chí lớn hơn. C. careful
- remarkable (adj): gây chú ý, đáng D. powered
chú ý
Đáp án đúng:A
- turnover (n): doanh số
Giải thích chi tiết đáp án
- practice (n) sự thực hành
Dịch: Hãy gọi cho Bảo hiểm Gislason
ngay hôm nay để nói chuyện với một
Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp
án đúng là A. đại lý được cấp phép để có được một
báo giá miễn phí.
Dịch: Zachary Cho, chủ tịch Hiệp hội
trồng hoa Canada, giới thiệu diễn giả Từ vựng:
khai mạc tại hội nghị.
- license (n,v): giấy phép, cấp giấy
Từ vựng: phép
- convention (n): hội nghị - agent (n): đại lý
- president (n): chủ tịch - as soon as : ngay khi
- association (n): hiệp hội - as well as : cũng như
- opening speaker: diễn giả khai mạc - rather than : thay vì
- loyal, faithful (adj) trung thành - other than : khác với
- release (n,v): phát hành, sự phát 130
hành
_____ of planet Jupiter may provide
- figure (n): số liệu, ngoại hình scientists with long-awaited answers.
- figure (v): ước lượng, tìm ra A. Acceleration : sự tăng tốc ( một
chiếc xe, … )
- assistant (n,adj): trợ lý; hỗ trợ
B. Intention : sự cố ý, sự cố tình
- alongside : sát cạnh, dọc theo
C. Observation : sự quan sát, sự theo
- assistant (n, adj) : trợ lý; hỗ trợ
dõi
128
D. Provision
Call Gislason Insurance today to
Đáp án đúng:C
speak to a _____ agent for a free
quote. Giải thích chi tiết đáp án
A. licensed
B. maximum Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp
án đúng là C.
C. required
Dịch: Việc quan sát hành tinh Sao Mộc
D. former (adj) trước, trước đây
có thể cung cấp cho các nhà khoa học
Đáp án đúng:A những câu trả lời đã được chờ đợi từ
lâu.
Giải thích chi tiết đáp án
Từ vựng:
- provide (v): cung cấp
Giải thích: Dựa vào nghĩa để chọn đáp
án đúng là A. - answer (n,v): trả lời, câu trả lời
- scientist (n): nhà khoa học
- thrilling (adj) hồi hộp, háo hức, cảm Giải thích: Chỗ trống cần điền một
động danh từ để tạo thành danh từ kép
"transportation delays" nghĩa là
NGÀY 10/6/2023
"những sự trì hoãn giao thông". Danh
103 từ kép này đứng ngay sau "Because
of". Đáp án đúng là C.
Since we had a recent rate change,
expect _____ next electricity bill to be Dịch: Vì những trì hoãn giao thông do
slightly lower. thời tiết mùa đông, một số người tham
gia hội nghị có thể đến muộn.
A. you
113
B. yours
After _____ the neighborhood, Mr.
C. yourself Park decided not to move his café to
D. your Thomasville.

Đáp án đúng:D A. evaluation

Giải thích chi tiết đáp án B. evaluate


C. evaluating

Giải thích: Đây là câu hỏi về từ loại. D. evaluated


Cần có 1 tính từ sở hữu bổ nghĩa cho Đáp án đúng:C
cụm danh từ "next electricity bill".
Giải thích chi tiết đáp án
Dịch: Vì chúng tôi đã thay đổi tỷ giá
gần đây, nên hóa đơn tiền điện tiếp
theo của bạn sẽ thấp hơn một chút.
Giải thích: Câu này có sử dụng cấu
Từ vựng: trúc RÚT GỌN NGỮ PHÁP. Câu đầy
đủ: "After Mr. Park evaluated the
- since (conj): vì neighborhood, Mr. Park decided not to
- slightly (adv): một chút move his café to Thomasville". Sau khi
rút gọn chủ ngữ ở vế 1, động từ được
107 chuyển thành dạng V-ing. Câu sau khi
Because of transportation _____ due rút gọn: "After evaluating the
to winter weather, some conference neighborhood, Mr. Park decided not to
participants may arrive late. move his café to Thomasville".

A. are delayed Dịch: Sau khi đánh giá khu vực lân
cận, ông Park quyết định không
B. to delay chuyển quán cà phê của ông ấy đến
C. delays Thomasville.

D. had delayed 117

Đáp án đúng:C To receive _____, please be sure the


appropriate box is checked on the
Giải thích chi tiết đáp án magazine order form.
A. renew Từ vựng:
B. renewed - donation (n): khoản quyên góp (tự
nguyện)
C. renewals
- consumer (n): người tiêu dùng
D. to renew
- economy (n): nền kinh tế
Đáp án đúng:C
122
Giải thích chi tiết đáp án
In the last five years, production at the
Harris facility has almost doubled
Giải thích: Chỗ trống đứng sau một in_____.
ngoại động từ, nên cần có một danh từ
A. majority : số đông, lượng
để làm tân ngữ cho động từ đó. Đáp
án đúng là C. B. edition
Dịch: Để nhận được gia hạn, hãy chắc C. volume
chắn rằng ô thích hợp được đánh dấu
D. economy
trong đơn đặt hàng tạp chí.
Đáp án đúng:C
Từ vựng:
Giải thích chi tiết đáp án
- appropriate (adj): thích hợp/phù hợp
- order form (n): đơn đặt hàng
Giải thích: Câu này phải dựa vào
118
nghĩa để chọn đáp án phù hợp. Đáp
Donations to the Natusi Wildlife án đúng là C.
Reserve rise when consumers feel
Dịch: Trong năm năm qua, sản lượng
_____ about the economy.
tại cơ sở Harris đã tăng gần gấp đôi về
A. careful lượng.
B. helpful Từ vựng:
C. confident - double (adj,v): gấp đôi
D. durable - facility (n): cơ sở
Đáp án đúng:C - production (n): sản lượng
Giải thích chi tiết đáp án - explicit (adj): rõ ràng, dễ hiểu
- regarding (prep): liên quan tới
Giải thích: Câu này phải dựa vào - estimate (n,v) định giá, sự định giá
nghĩa để chọn đáp án phù hợp. Đáp
- specialize in (n): chuyên về
án đúng là C.
- craft (v): làm thủ công
Dịch: Các khoản quyên góp cho Khu
bảo tồn Động vật Hoang dã Natusi - accordingly (adv) : phù hợp
tăng lên khi người tiêu dùng cảm thấy
tin tưởng vào nền kinh tế. - thus : do đó
LISTENING Fact : (n) dữ kiện, sự việc
Don't you carry these shoes in red? Whereas : trong khi đó
Bạn không bán (carry) những đôi dày Accidentally : (adv) vô tình, tình cờ
màu đỏ sao ?
Case : (n) thùng, hộp, tủ đựng
Downstairs :(n) tầng dưới
Anonymous: (adj) ẩn danh
Stage :(n) sân khấu / giai đoạn
Designate: (v) chỉ định
How about hiring an event planner to
Combination : (n) sự kết hợp, sự phối
organize the holiday party?
hợp
Carmaker: (n) nhà sản xuất ô tô
Settle on: (v) chọn, quyết định
Senior :(n) cấp trên, cấp cao Ex:
Color scheme: (n) phối màu
senior director : giám đốc cấp cao
Perform : (v) thực hiện
Heading up : đứng đầu, dẫn đầu
Thoroughly : (adv) một cách hoàn
Expense :(n) chi phí
hảo, hoàn toàn; hết sức
Over / in the next year: trong năm tới
Frustration : (N) sự thất vọng
Roughly: (adv) khoảng, xấp xỉ
Pour : (v) rót
Repeatedly : (adv) nhiều lần, liên tục
Pitcher : (n) cái bình
Repetition : (n) sự lặp đi lặp lại
Average age of : độ tuổi trung bình của
Aircraft : (n) máy bay
Bulbs : (n) bóng đèn
Committed (adj) tận tuỵ
Commitment : (n) sự tận tuỵ
Committee : (n) uỷ ban
Commit (v) cam kết
Latest : (adj) mới nhất
Vice president : (n) phó chủ tịch
Enhance (v): cải thiện, nâng cao
Government regulator: (n) cơ quan
quản lý của chính phủ
Underway : (adj) đang tiến hành
Complex : (n) khu phức hợp
Marketer : (n) nhà tiếp thị
Statistics : (n) số liệu thống kê
Humor : (n) sự hài hước

You might also like