You are on page 1of 31

ETS 2023 – TEST 6

101. Mobile phone upgrades will be discounted with the A Các nâng cấp điện thoại di động sẽ được giảm
------- of a one-year service plan. giá khi mua gói dịch vụ một năm.
(A) purchase
(B) purchaser the + N/cụm N + of + N/cụm N
(C) purchased
(D) purchasers (A), (B) và (D) đều là danh từ nên phải
dựa vào nghĩa để chọn đáp án
purchase: sự mua hàng
purchaser: người mua
102. Meeting coordinators are ------- to make sure the C Điều phối viên cuộc họp được nhắc nhở để
projection equipment is turned off after each use. đảm bảo rằng thiết bị trình chiếu được tắt sau
(A) proposed mỗi lần sử dụng.
(B) supported
(C) reminded Propose: đề xuất, đề nghị
(D) suggested Support: hỗ trợ; ủng hộ
Suggest: gợi ý, đề xuất
103. For questions ------- to the use of personal time off, B Đối với các câu hỏi liên quan đến việc sử
please contact Ms. Matz in the human resources dụng thời gian nghỉ cá nhân, vui lòng liên hệ
department. với cô Matz ở bộ phận nhân sự.
(A) relate
(B) related Mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn
(C) relation
(D) relates Câu đầy đủ:
For questions that (which) are related to the
use of personal time off,…
104. Ammeto software ------- team members to view B Phần mềm Ammeto cho phép các thành viên
project-related schedules, resources, and costs. trong nhóm xem kế hoạch, tài nguyên và chi
(A) allowance phí liên quan đến dự án.
(B) allows
(C) allowing Câu còn thiếu động từ
(D) allowable Allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
105. Customer service representatives are ------- to C Đại diện dịch vụ khách hàng sẵn sàng trả lời
answer your inquiries 24 hours a day. các câu hỏi của bạn 24 giờ một ngày.
(A) urgent
(B) invested Urgent: gấp, khẩn cấp
(C) available Invested: được đầu tư
(D) secure Secure: yên tâm; bảo đảm; an toàn
106. The audience laughed so ------- during the play that D Trong vở kịch, khán giả đã cười to đến nỗi
some of the actors’ lines were drowned out. một số lời thoại của diễn viên bị át đi.
(A) loudest
(B) louder Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ
(C) loudness “laughed”
(D) loudly
107. Customers may request parking validation ------- A Khách hàng có thể yêu cầu xác nhận chỗ đậu
before or after they dine with us. xe trước hoặc sau khi họ dùng bữa với chúng
(A) either tôi.
(B) since

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

(C) if Cấu trúc:


(D) as either … or …: hoặc … hoặc …
108. Prestige Apartment Homes offers ------- apartments B Prestige Apartment Homes cung cấp các căn
for an additional cost. hộ đầy đủ tiện nghi với một khoản phụ phí.
(A) furnishing
(B) furnished Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
(C) furnishes “apartments”
(D) furnish
109. Mr. Park must wait for ------- from human resources B Ông Park phải chờ sự phê duyệt từ bộ phận
before posting the job announcement. nhân sự trước khi đăng thông báo tuyển dụng.
(A) admission
(B) approval Admission: sự thừa nhận; sự nhận vào (tổ
(C) favor chức, trường học,…)
(D) opinion Favor: sự ủng hộ, sự giúp đỡ
Opinion: ý kiến
110. Please direct inquiries to the appropriate person B Vui lòng gửi yêu cầu trực tiếp đến người thích
listed in our ------- staff directory. hợp được liệt kê trong danh mục nhân viên
(A) update được cập nhật của chúng tôi.
(B) updated
(C) updates Cần một tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh
(D) updating từ “staff directory”
111. The Blakewood store had been waiting for the A Cửa hàng Blakewood đã chờ đợi lô hàng hộp
shipment of gift boxes ------- finally arrived on Friday quà, cái mà cuối cùng đã về vào sáng thứ 6.
morning.
(A) that Đây là mệnh đề quan hệ, trong đó đại từ
(B) though quan hệ “that” thay thế cho cụm “the
(C) over shipment of gift boxes”
(D) still
112. Wheller’s software tools make market research D Các công cụ phần mềm của Weller giúp việc
quick and easy ------ any entrepreneur. nghiên cứu thị trường trở nên nhanh chóng và
(A) onto dễ dàng đối với bất kỳ doanh nhân nào.
(B) except
(C) upon Except: ngoại trừ
(D) for
113. Da-Xia Ting is seeking a patent for the heat- C Da-Xia Ting đang tìm kiếm bằng sáng chế
exchange valve she -------. cho van trao đổi nhiệt mà cô ấy đã phát
(A) inventor minh.
(B) inventing
(C) invented Đây là mệnh đề quan hệ rút gọn (…the
(D) invention heat-exchange valve that she ----), mệnh đề
này còn thiếu động từ
114. The library has newspapers dating from the 1700s C Thư viện có những tờ báo có từ những năm
and is ------- a prime destination for historians. 1700 và do đó là điểm đến hàng đầu của các
(A) toward nhà sử học.
(B) where
(C) thus Toward: về phía
(D) yet Yet: chưa; nhưng

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

115. A small water leak often leads to major problems if A Một lỗ rò rỉ nước nhỏ thường dẫn đến các vấn
not fixed -------. đề lớn nếu không được khắc phục ngay lập
(A) immediately tức.
(B) especially
(C) previously Especially: đặc biệt
(D) relatively Previously: trước đây
Relatively: tương đối
116. ------- construction, more than 400 meters of public C Trong quá trình xây dựng, hơn 400 mét
water pipes will be replaced. đường ống nước công cộng sẽ được thay thế.
(A) Until
(B) Within Until: cho đến khi
(C) During Within: trong phạm vi, trong vòng
(D) Among Among: trong số
117. The electrical work in the lobby today is not C Công việc sửa điện tại sảnh ngày hôm nay dự
expected to interfere with normal business -------. kiến sẽ không cản trở các hoạt động kinh
(A) operator doanh thông thường.
(B) operates
(C) operations Cần điền một danh từ để tạo thành cụm
(D) operational danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ
“interfere”

(A) và (C) đều là danh từ, dựa vào nghĩa để


chọn đáp án
Operator: người điều khiển, người vận
hành
Operation: sự hoạt động, vận hành
118. Because the accounting team worked so -------, the B Bởi vì đội ngũ kế toán làm việc rất hiệu quả
report was completed ahead of schedule. nên báo cáo đã được hoàn thành trước thời
(A) securely hạn.
(B) efficiently
(C) respectively Securely: đảm bảo, an toàn
(D) usually Respectively: lần lượt, theo thứ tự
Usually: thường
119. The proposal submitted by Ferrisa Associates did A Đề xuất do Ferrisa Associates đệ trình không
not ------- an itemized budget. bao gồm ngân sách được chia thành từng
(A) contain khoản.
(B) fold
(C) count Fold: gấp, gập
(D) refuse Count: đếm; có giá trị; coi như, cho là
Refuse: từ chối
120. The employee handbook ------- states that uniforms D Sổ tay nhân viên nêu rõ ràng rằng tất cả các
must be worn by all customer service providers. nhân viên chăm sóc khách hàng phải mặc
(A) clear đồng phục.
(B) clears
(C) clearer Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
(D) clearly “states”

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

121. Andara Ebele taught ------- to paint by copying the D Andara Ebele đã dạy bản thân mình (tự học)
styles of famous portrait and landscape artists. vẽ bằng cách sao chép phong cách của các
(A) hers họa sĩ vẽ chân dung và phong cảnh nổi tiếng.
(B) her own
(C) she Khi chủ ngữ và tân ngữ trong câu cùng chỉ
(D) herself một người hoặc một vật, có thể sử dụng đại
từ phản thân để thay thế cho tân ngữ
122. Mr. Zasio will need to reschedule his appointment C Ông Zasio sẽ phải sắp xếp lại cuộc hẹn hôm
today as his train was unexpectedly -------. nay vì chuyến tàu của ông ấy bị hoãn bất
(A) delay ngờ.
(B) delays
(C) delayed Cấu trúc bị động ở thì quá khứ đơn:
(D) delaying S + tobe + (adv) + V-ed/PII
123. The bottling machine should be turned off ------- it A Máy đóng chai nên được tắt trong lúc nó
is being cleaned. đang được lau chùi.
(A) while
(B) so Whereas: nhưng ngược lại, trong khi đó
(C) whereas
(D) also
124. Ms. Ogawa is adamantly ------- to the D Bà Ogawa kiên quyết phản đối dự án tái phát
redevelopment project in its current form. triển ở hình thức hiện tại.
(A) objectionable
(B) negative Objectionable: đáng chê trách, phản cảm
(C) close Close: gần; chặt chẽ; thân thiết
(D) opposed Negative: tiêu cực
125. ------- the statistical report is drafted, Ms. Arista C Khi báo cáo thống kê được soạn thảo, cô
will edit it. Arista sẽ chỉnh sửa nó.
(A) How
(B) Then
(C) When
(D) Where
126. Having strong partnerships throughout Southeast A Có quan hệ đối tác mạnh mẽ trên khắp Đông
Asia has been ------- to Srisati Company’s success. Nam Á là rất quan trọng đối với thành công
(A) critical của Công ty Srisati.
(B) criticize
(C) critic Cần điền tính từ
(D) critically
127. Sarah Davidson ------- Chikara Architects’ creative D Sarah Davidson đón nhận tầm nhìn sáng tạo
vision more enthusiastically than any other associate của Chikara Architects một cách nhiệt tình
did. hơn bất kỳ cộng sự nào khác.
(A) caught up
(B) gave away Catch up: bắt kịp, theo kịp; ngắt lời
(C) prepared Give away: cho, tặng
(D) embraced Prepare: chuẩn bị
128. ------- with more than a year of employment can A Những người có hơn một năm làm việc có
apply for tuition assistance if they wish to pursue an thể nộp đơn xin hỗ trợ học phí nếu họ muốn
academic degree. theo đuổi bằng cấp học thuật.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

(A) Those
(B) These Those = people
(C) Whoever
(D) Who
129. Factilis Capital is mainly concerned about the C Factilis Capital chủ yếu quan tâm đến quy mô
enormous ------- of the Ito Wind Farm project. khổng lồ của dự án Trang trại Gió Ito.
(A) difference
(B) confusion Difference: sự khác biệt
(C) scale Confusion: sự nhầm lẫn, sự bối rối
(D) spiral Spiral: hình xoắn ốc; sự tăng / giảm từ từ
130. All Loreen wristwatches come with ------- black, D Tất cả đồng hồ đeo tay Loreen đều có dây đeo
white, and blue bands. màu đen, trắng và xanh lam có thể hoán đổi
(A) variable cho nhau.
(B) probable
(C) companionable Variable: có thể thay đổi, biến đổi
(D) interchangeable Probable: có thể, có khả năng
Companionable: thân thiện, dễ kết bạn

Questions 131-134 refer to the following article.

Một mùa mới tại chợ nông dân

Chợ nông dân Lee Valley đang trải qua (131-D-undergoing) những thay đổi thú vị. Jerry Carver, người
quản lý (132-D-manager) chợ trong ba năm qua, đã từ chức vào tuần trước. Ông ấy được thay thế bởi Paul
Frankson, người giám sát các hoạt động tại Trang trại Garden Haven.

Khu vực chợ chính đang mở rộng từ mười lên mười lăm gian hàng để bao gồm nhiều thứ hơn là chỉ có mỗi
nông sản. Thịt, phô mai và mật ong nằm trong số những sản phẩm mới (133-C-Meat, cheese, and honey
are among the new products). Ngoài ra còn có các kế hoạch cho một quầy cà phê và khu đồ thủ công.
“Chúng tôi thực sự đánh giá cao những khách hàng trung thành đã mua sản phẩm của chúng tôi trong nhiều
năm,” Frankson nói. “Chúng tôi hy vọng rằng bằng cách cung cấp nhiều loại sản phẩm hơn (134-B-wider),
chúng tôi có thể khuyến khích nhiều người mua sắm tại địa phương hơn.”

Chợ nông dân Lee Valley mở cửa quanh năm, bảy ngày một tuần, từ 8 giờ sáng đến 6 giờ chiều.

131.
Result: do bởi; dẫn đến
Attach: gắn, đính kèm; tham gia; coi, cho là
Compete: cạnh tranh

133.
However, there is a pharmacy next door: Tuy nhiên, có một hiệu thuốc bên cạnh.
It will be closed over the winter months: Chợ sẽ đóng cửa trong những tháng mùa đông.
Currently, parking is available in the garage across the street: Hiện tại, có chỗ đậu xe trong nhà để xe
bên kia đường.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

Questions 135-138 refer to the following advertisement.

MARCHETTI TIRES

Đừng để lốp xe bị nứt, phồng ra hoặc mòn làm bạn chậm lại. Bắt đầu hành trình vào năm mới với bộ lốp cao
cấp Marchetti mới! Giờ đây, tại tất cả các địa điểm của Câu lạc bộ Kho hàng Giảm giá Greenback, các thành
viên có thể tiết kiệm 75$ cho một bộ (135-C-set) bốn món trong tháng này.

Bạn có muốn trở thành một thành viên không (136-B-Would you like to become a member)? Đăng ký
tư cách thành viên hàng năm trước ngày 31 tháng 12 và được giảm thêm 20$ khi lắp đặt lốp xe. Một số loại
trừ được áp dụng (137-A-apply) và kích thước có thể không có sẵn cho tất cả các kiểu dáng và mẫu xe. Để
biết thêm (138-D-further) chi tiết, hãy đến Câu lạc bộ Kho hàng Giảm giá Greenback gần nhất hoặc truy cập
trang Web tại www.gdwc.com/tires.

136.
Are you tired of sitting in traffic: Bạn có mệt mỏi phải ở trong xe chờ đợi khi giao thông tắc nghẽn?
Do you need a trusted mechanic: Bạn có cần một thợ cơ khí đáng tin cậy không?
Are you interested in a new car: Bạn có quan tâm đến một chiếc xe mới không?

138.
Modern: hiện đại
Optional: tùy chọn, tùy ý
Inflated: được thổi phồng; khoa trương

Questions 139-142 refer to the following e-mail.

Người nhận: Ezgi lnan


Người gửi: Tina Yun
Ngày: 15 tháng 4
Chủ đề: Xác nhận sự kiện

Kính gửi cô lnan,

Rất vui được nói chuyện (139-A-speaking) với cô ngày hôm nay. Cảm ơn cô đã đăng ký sự kiện team-
building vào ngày 21 tháng 5 tại Công viên Bạt nhún Bonner. Như tôi đã đề cập, Bonner cung cấp nhiều gói
bữa trưa khác nhau. Tôi đã ghi tên của cô vào lựa chọn cơ bản. Gói này bao gồm (140-A-includes) một
miếng pizza, một lon nước chanh và một túi khoai tây chiên giòn nhỏ với giá 8 bảng mỗi người. Cô có thể
nâng cấp gói của mình để thêm một khay trái cây hoặc rau củ với giá 35 bảng. Bonner cũng có thể cung cấp
một chiếc bánh kem với thêm 30 bảng. Mặt khác (141-C-Alternatively), cô có thể mang theo bánh của
riêng mình hoặc món tráng miệng khác. Vui lòng trả lời thư này nếu cô muốn nâng cấp menu của mình
(142-D-Please reply to this message if you would like to upgrade your menu). Đơn hàng thức ăn có thể
được thay đổi đến 48 giờ trước sự kiện của cô.

Trân trọng,

Tina Yun
Quản lý sự kiện, Công viên Bạt nhún Bonner
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 6

139.
Present: trình bày; xuất trình; trao tặng
Perform: biểu diễn; thực hiện
Celebrate: kỷ niệm, chúc mừng; ca ngợi

141.
Similarly: tương tự
In short: nói tóm lại
For example: ví dụ

142.
Our vegetable tray is a popular item: Khay rau củ của chúng tôi là một mặt hàng phổ biến.
Check-in for your party begins at noon: Việc check-in cho bữa tiệc của cô bắt đầu vào buổi trưa.
Each guest will need to sign a waiver prior to the event: Mỗi khách sẽ cần phải ký giấy khước từ trước
sự kiện.

Questions 143-146 refer to the following notice.

Cảm ơn bạn đã bắt đầu thiết lập tài khoản Paxton Mobile Banking của mình. Để hoàn tất quy trình, hãy
làm theo hướng dẫn mà chúng tôi đã gửi đến e-mail của bạn (143-B-To complete the process, follow
the instructions we sent to your e-mail).

Sau khi tài khoản của bạn được kích hoạt đầy đủ, bạn sẽ nhận được thông báo về bất kỳ hoạt động tài khoản
nào, chẳng hạn như (144-D-such as) tiền gửi, rút tiền và chuyển tiền. Bạn có thể điều chỉnh (145-A-adjust)
cài đặt thông báo của mình trên trang “Tài khoản của tôi” trên ứng dụng di động hoặc trang Web của chúng
tôi. Vì mục đích bảo mật, bạn sẽ được nhắc yêu cầu mã xác minh (146-D-verification) một lần trước khi
thay đổi cài đặt của mình. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng truy cập
www.paxtonmobilebanking.com/FAQ.

143.
To open a new line of credit, call your local branch office: Để mở một hạn mức tín dụng mới, hãy gọi
cho văn phòng chi nhánh địa phương của bạn.
Please respond to this survey so we can learn how to serve you better: Vui lòng trả lời khảo sát này để
chúng tôi có thể tìm hiểu cách phục vụ bạn tốt hơn.
You can order a replacement bank card directly from the app: Bạn có thể đặt một thẻ ngân hàng thay
thế trực tiếp từ ứng dụng.

144.
Without: không có
As soon as: ngay khi
Instead of: thay vì

145.
Interrupt: làm gián đoạn; ngắt lời

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

Câu hỏi Căn cứ tìm đáp án Dịch Từ mới


- mayor (n): thị trưởng
- address (n): bài diễn văn, bài phát biểu
- reelect (v): tái bầu cử
- vision (n): tầm nhìn
- agenda (n): chương trình nghị sự
- controversial (a): gây tranh cãi
- application (n): đơn xin
- historic (a): lịch sử

147. What is NOT - Mayor Loretta Lizette will Thị trưởng Loretta Lizette - duration (n):
mentioned about the deliver her fifth State of the sẽ có bài phát biểu thứ khoảng thời gian,
event? City address at Falcon năm về Tình trạng Thành thời lượng
(A) Its starting time Heights City Hall, Room phố tại Tòa thị chính
(B) Its main purpose 101, on Wednesday, 30 April, Falcon Heights, Phòng
(C) Its location beginning at 7:00 P.M. 101, vào thứ 4, ngày 30
(D) Its duration - Mayor Lizette, who was tháng 4, bắt đầu lúc 7 giờ
reelected to her second four- tối.
year term last month, will - Thị trưởng Lizette, người
discuss her vision for the đã tái đắc cử nhiệm kỳ bốn
future of the city. năm lần thứ hai vào tháng
trước, sẽ thảo luận về tầm
nhìn của bà ấy đối với
tương lai của thành phố.
148. What is indicated Mayor Lizette, who was Thị trưởng Lizette, - election (n): cuộc
about Mayor Lizette? reelected to her second người đã tái đắc cử bầu cử
(A) She owns a fast-food four-year term last month, nhiệm kỳ bốn năm lần - present (v): trao
restaurant. will discuss her vision for the thứ hai vào tháng trước, tặng
(B) She recently won an future of the city. sẽ thảo luận về tầm nhìn
election. của bà ấy đối với tương lai
(C) She has a home on của thành phố.
Hedgerow Boulevard.
(D) She will present an
award to a city employee.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

- anniversary (n): lễ kỷ niệm


- celebrate (v): kỷ niệm, chúc mừng; ca ngợi
- dedication (n): sự cống hiến
- milestone (n): cột mốc
- appetizer (n): món khai vị
- avenue (n): đại lộ
- RSVP: Vui lòng phản hồi

149. For whom is the Corozal Digital’s Corozal Digital’s - be intended for:
invitation intended? Tenth Anniversary Lễ kỷ niệm lần thứ mười dành cho, dùng cho
(A) Corozal Digital’s - patron (n): khách
clients Join us to celebrate your Hãy tham gia cùng chúng quen
(B) Corozal Digital’s hard work and dedication tôi để chúc mừng sự chăm
employees that got us to this milestone! chỉ và cống hiến của bạn
(C) Bayshore Hotel staff đã giúp chúng tôi đạt được
(D) Bayshore Hotel cột mốc quan trọng này!
patrons
150. What is mentioned 6:00 P.M. Appetizers and 18 giờ Món khai vị và - retirement (n): sự
about the event? Music Âm nhạc nghỉ hưu
(A) It will mark a 7:00 P.M. Dinner 19 giờ Bữa tối - respond (n): phản
retirement. hồi
(B) No response is - required (a): bắt
required. buộc
(C) Food will be served. - invitee (n): người
(D) Guests of invitees are được mời
welcome.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

- classic (a): kinh điển, cổ điển


- celebrate (v): kỷ niệm, chúc mừng; ca ngợi
- filmgoer (n): người đi xem phim
- screening (n): sự chiếu phim
- reserve (v): đặt trước
- on-site: tại chỗ
- feature (v): có, bao gồm; giới thiệu
- mysterious (a): bí ẩn
- generation (n): thế hệ
- cyclist (n): tay đua xe đạp
- elite (a): xuất sắc, ưu tú
- heartwarming (a): cảm động
- overcome (v): vượt qua
- adversity (n): nghịch cảnh
- puzzling (a): khó hiểu, gây hoang mang
- theft (n): vụ trộm, hành vi trộm cắp
- manuscript (n): bản thảo
- culprit (n): thủ phạm, kẻ có tội
- reunion (n): sự đoàn tụ, sự hợp nhất
- celebration (n): buổi lễ
- comical (a): khôi hài, hài hước
- incident (n): sự cố
- misunderstanding (n): sự hiểu lầm
151. What is true about the The Hillside Farm The Hillside Farm - be intended for:
classic film screenings? Saturday, June 2 Thứ 7, ngày 2 tháng 6 dành cho, dùng cho
(A) They are offered to the - patron (n): khách
public for a small fee. Just Two Wheels Just Two Wheels quen
(B) They are scheduled Saturday, June 9 Thứ 7, ngày 9 tháng 6
throughout one month.
(C) They are shown during The Missing Papers The Missing Papers
the morning. Saturday, June 16 Thứ 7, ngày 16 tháng 6
(D) They are being held
outdoors. A Rambling Homecoming A Rambling Homecoming
Saturday, June 23 Thứ 7, ngày 23 tháng 6
152. What film is most A Rambling Homecoming A Rambling Homecoming - humorous (a): khôi
likely to be humorous? hài, hài hước
(A) The Hillside Farm The Khan’s family reunion Lễ đoàn tụ của gia đình họ
(B) Just Two Wheels celebration is marked by a Khan được đánh dấu bằng
(C) The Missing Papers series of comical incidents một loạt sự cố hài hước
(D) A Rambling and misunderstandings. If và hiểu lầm. Nếu bạn cần
Homecoming you need a good laugh, this một trận cười sảng
is the film for you. khoái, thì đây là bộ phim
dành cho bạn.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

- forum (n): diễn đàn


- can opener: dụng cụ mở hộp, đồ khui hộp
- struggle (v): gặp khó khăn khi làm gì; đánh nhau
- commercial (a): thương mại
- consumer (n): người tiêu dùng
- defective (a): bị lỗi

153. Who responded to Aisa Ito [10:08 A.M.] Tôi rất vui vì đã tìm thấy - representative (n):
Ms. Ito’s question? I’m so glad I found this diễn đàn dành cho những người đại diện
(A) Customer service forum for users of người dùng sản phẩm - participant (n):
agents Canomatik products! Has Canomatik này! Có ai người tham gia
(B) Advertising sales anyone tried the S20 can dùng thử đồ khui hộp S20 - particular (a): cụ
representatives opener? chưa? thể
(C) Participants in an - appliance (n): dụng
online cooking course cụ
(D) Owners of a
particular type of
appliance
154. What is Mr. Kumar’s Tanveer Kumar [10:10 A.M.] Tôi đã mua một cái cách - dissatisfied (a):
opinion of the Canomatik I bought one several years đây vài năm, nhưng tôi không hài lòng
product? ago, but I don’t think it was không nghĩ nó xứng đáng - convenient (a): tiện
(A) He likes its size. worth the money I spent. với số tiền tôi đã bỏ ra. lợi, thuận tiện
(B) He is dissatisfied with - concerned (a): lo
its quality. lắng, quan ngại
(C) He finds it convenient
to use.
(D) He is concerned that it
might break.
155. Who once worked in Laurie Jacobs [2:16 P.M.] Tôi đã từng là đầu bếp
the food-service industry? I used to be a cook at a tại một nhà hàng cách
(A) Ms. Vogel restaurant years ago, and đây nhiều năm và hồi đó
(B) Ms. Jacobs we had a commercial-grade chúng tôi đã có một dụng
(C) Mr. Burwood Canomatik can opener back cụ mở hộp Canomatik
(D) Mr. Kumar then. hạng thương mại.
156. At 5:15 P.M., what - This one makes it easier to - Sản phẩm này giúp mở - make a purchase:
does Ms. Ito most likely open cans of all sizes. hộp các cỡ dễ dàng hơn. mua hàng
mean when she writes, - I ordered mine online, and it - Tôi đã đặt mua sản phẩm - manufacture (n):
“I’ll give it a try”? was defective. I contacted the của tôi online, và nó bị lỗi. nhà sản xuất
(A) She will make a company’s customer service Tôi đã liên hệ với bộ phận - attempt to do sth:
purchase. department, and they sent me chăm sóc khách hàng của cố gắng, nỗ lực làm
(B) She will eat at a a new one that works just công ty và họ đã gửi cho gì
restaurant. fine. tôi một cái mới hoạt động
tốt.
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 6

(C) She will contact a - I’ve been using the - Tôi đã sử dụng phiên bản - container (n): đồ để
manufacturer. consumer version at home for dành cho người tiêu dùng chứa (hộp, thùng,
(D) She will attempt to nearly a decade. It opens cans tại nhà trong gần một thập chai,…)
open a container. safely and easily. kỷ. Nó mở hộp một cách
- Thanks, everyone. I’ll give an toàn và dễ dàng.
it a try. - Cảm ơn mọi người. Tôi
sẽ thử sản phẩm này.
- distributor (n): nhà phân phối
- warehouse (n): kho hàng, nhà kho
- turn out: hóa ra
- pendent light: đèn treo
- a (large) variety of: nhiều
- specific (a): cụ thể; riêng biệt
- preference (n): sở thích, sự ưu tiên
- purchase order: đơn đặt hàng
- inventory (n): hàng tồn kho
- spreadsheet (n): bảng tính
- be short on sth: thiếu cái gì

157. Where most likely do I’m at the distributor’s Tôi đang ở kho hàng của - guesthouse (n): nhà
the writers work? warehouse on Crosby Street. nhà phân phối trên đường khách
(A) At a guesthouse It turns out they have the Crosby. Hóa ra họ có kiểu - accounting (n): kế
(B) At an accounting firm exact style of pendant lights đèn treo chính xác mà toán
(C) At a lighting store we need for our latest client, chúng ta cần cho khách - manufacturing (n):
(D) At a manufacturing Alsford Guesthouse. hàng mới nhất của chúng sự sản xuất
company ta, Alsford Guesthouse.
158. At 9:05 A.M., what - Have you looked over our - Bạn đã xem qua các đơn - substitute (v): thay
does Ms. Huu most likely purchase orders and đặt hàng và bảng tính thế
mean when she writes, inventory spreadsheets? hàng tồn kho của chúng - absent (a): vắng
“I’ve only been here about - I’ve only been here about ta chưa? mặt
ten minutes”? ten minutes. - Tôi mới ở đây khoảng - unpack (v): mở,
mười phút thôi. bóc

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

(A) She has not yet - No problem. When you are - Không sao. Khi bạn xem
reviewed some caught up, let me know if đến chúng, hãy cho tôi biết
documents. we’re short on any items. nếu chúng ta thiếu bất kỳ
(B) She had to make a mặt hàng nào.
delivery to a client.
(C) She will not be able to
substitute for an absent
employee.
(D) She has not had time
to unpack some boxes.
- purchase (n): sự mua hàng
- steady (a): ổn định, đều đặn
- cascade (v): đổ xuống, chảy như thác
- native (a): bản địa, bản xứ
- warranty (n): sự bảo hành
- experience (v): trải qua, gặp phải
- brief (a): ngắn gọn
- survey (n): khảo sát
- response (n): phản hồi
- enable sb to do sth: cho phép, giúp ai làm gì
- effectively (adv): hiệu quả

159. What product did Mr. Its steady, cascading flow of Dòng nước ổn định, chảy - water purifer: máy
Foster most likely water down several levels như thác xuống nhiều lọc nước
purchase? will attract native birds to tầng sẽ thu hút các loài - bird feeder: dụng
(A) A water purifier your garden and is sure to chim bản địa đến khu cụ cho chim ăn
(B) A bird feeder provide a cool, calming vườn của bạn và chắc chắn - fountain (n): đài
(C) A book about gardens environment. sẽ mang đến một môi phun nước
(D) An outdoor fountain trường mát mẻ, êm dịu.
160. What is Mr. Foster Would you mind taking two Anh có phiền khi dành hai - feedback (n): ý
asked to do? minutes to complete a brief phút để hoàn thành một kiến phản hồi
(A) Write an online review survey? Your responses will khảo sát ngắn không?
(B) Provide feedback enable us to learn more about Phản hồi của anh sẽ giúp
(C) Confirm a delivery our customers so that we can chúng tôi tìm hiểu thêm về
date more effectively market our khách hàng của mình để
(D) Update his address products and services. chúng tôi có thể tiếp thị
sản phẩm và dịch vụ của
mình hiệu quả hơn.
161. The word “covered” Please remember that your Hãy nhớ rằng sản phẩm - describe (v): mô tả
in paragraph 2, line 3, is purchase is covered by a của anh được bảo hành ba - protect (v): bảo vệ
closest in meaning to three-year warranty. năm. - continue (v): tiếp
(A) described tục
(B) protected - allow (v): cho phép
(C) continued
(D) allowed

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

- debut (v/n): ra mắt


- inspire (v): truyền cảm hứng
- feature (v): có, bao gồm; giới thiệu
- fabric (n): vải
- artisan (n): nghệ nhân
- weaving (n): sự dệt
- technique (n): kỹ thuật
- accessory (n): phụ kiện
- utilize (v): sử dụng
- purchase (v): mua
- textile (n): vải dệt, hàng dệt
- craftspeople (n): thợ thủ công
- merchandise (n): hàng hóa
- authentic (a): đích thức, xác thực; đáng tin cậy
162. Who introduced Ms. Bautista first learned basic Bautista lần đầu tiên học
Bautista to weaving? weaving techniques from các kỹ thuật dệt cơ bản
(A) Her family her mother and aunts in her từ mẹ và dì của mình khi
(B) Her teachers youth and built on that còn trẻ và dựa trên kiến
(C) Senior designers knowledge as she studied at thức đó khi cô ấy theo học
(D) Local craftspeople the Manila School of Fashion tại Trường Thiết kế Thời
Design. trang Manila.
163. What is indicated Ms. Bautista purchases all Cô Bautista mua tất cả - material (n): chất
about Ms. Bautista? the textiles she uses from vải dệt mà cô ấy sử dụng liệu, vật liệu
(A) She was born in local craftspeople. từ những người thợ thủ - regularly (adv):
Manila. công địa phương. thường xuyên
(B) She buys materials
from nearby sources.
(C) She has started many
businesses.
(D) She regularly travels
around the world.
164. In which of the Currently, Home Style Hiện tại, hàng hóa của
positions marked [1], [2], merchandise is available only Home Style chỉ có tại một
[3], and [4] does the in select San Jacinto-area số cửa hàng chọn lọc ở
following sentence best stores. However, Ms. Bautista khu vực San Jacinto. Tuy
belong? has broader goals. nhiên, cô Bautista có
những mục tiêu lớn hơn.
“However, Ms. Bautista
has broader goals.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

- advertise (v): quảng cáo


- organization (n): tổ chức
- attractive (a): thu hút, hấp dẫn
- apparel (n): trang phục, quần áo
- feature (v): có, bao gồm; giới thiệu
- slogan (n): khẩu hiệu
- adorn (v): tô điểm, trang trí
- embroidery (n): việc thêu, đồ thêu
- reveal (v): tiết lộ
- recognition (n): sự nhận diện, sự công nhận
- frequently (adv): thường xuyên
- put aside: bỏ đi, gạt sang một bên
- misplace (v): để không đúng chỗ, làm thất lạc
- effective (a): hiệu quả
165. What is indicated Make your mark with your Tạo dấu ấn của bạn bằng - discontinue (v):
about Brandmark logo on our products! logo của bạn trên các sản ngừng
Products, Inc.? phẩm của chúng tôi! - specialize in:
(A) It has discontinued There is no better way to chuyên về
making some products. advertise your organization Không có cách nào tốt hơn - athletic (a): thể
(B) It offers discounts on than with our attractive để quảng cáo tổ chức của thao
large orders. fashion apparel featuring your bạn bằng quần áo thời - uniform (n): đồng
(C) It specializes in logo or company slogan. trang hấp dẫn của chúng phục
making athletic uniforms. tôi có logo hoặc khẩu hiệu - promote (v): quảng
(D) It helps companies của công ty bạn. bá, quảng cáo
promote themselves.
166. The phrase “put Forget water bottles and key Hãy quên những chai nước - save up: tiết kiệm
aside” in paragraph 2, line chains - items that are và móc chìa khóa - những - classify (v): phân
3, is closest in meaning to frequently put aside or thứ thường xuyên bị gạt loại
(A) saved up misplaced. sang một bên hoặc thất - ignore (v): lờ đi,
(B) classified lạc. không để ý đến
(C) ignored - close up: khít lại,
(D) closed up sát lại
167. According to the Web To place an order, use the Để đặt hàng, hãy sử dụng - assistance (n): sự
page, why should someone “Start Here” tab or call 1- tab “Start Here” hoặc gọi hỗ trợ, giúp đỡ
contact customer service? 800-555-0155 to speak with 1-800-555-0155 để nói - sample (n): mẫu,
(A) To get assistance a customer service chuyện với đại diện chăm hàng mẫu
with an order representative. sóc khách hàng. - appointment (n):
(B) To request a sample cuộc hẹn
product - finalize (v): hoàn
(C) To set up an thiện, hoàn thành
appointment
(D) To finalize the design
of a logo

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

- premier (a): hàng đầu


- exquisite (a): tuyệt đẹp
- estate (n): vùng đất, khu đất
- terrain (n): địa thế, địa hình
- lush (a): tươi tốt, sum suê
- impressive (a): ấn tượng
- manor (n): trang viên
- noted (a): nổi tiếng, có danh tiếng
- architect (n): kiến trúc sư
- foundation (n): tổ chức; quỹ tài trợ
- transform (v): biến đổi
- initially (adv): ban đầu
- highlight (v): làm nổi bật, nêu bật
- multiuse (a): đa dụng
- complex (n): khu phức hợp
- property (n): tài sản, bất động sản
- entrance (n): lối vào
- free of charge: miễn phí
- lecture (n): buổi thuyết giảng
- performance (n): buổi biểu diễn
- showcase (v): trưng bày
- individual (a): cá nhân
- curate (v): tuyển chọn, lựa chọn
- admission (n): sự vào cửa, sự nhận vào
- opportunity (n): cơ hội
- reserve (v): đặt trước
- private (a): riêng, riêng tư
168. What does the Web Welcome to the Clarrell Chào mừng đến với trung - overview (n): tổng
page focus on? Estate - Ballarton’s premier tâm nghệ thuật hàng đầu quan, khái quát
(A) An overview of an centre for the arts! của Ballarton - Clarerell - attraction (n): điểm
attraction Estate! tham quan; sự thu
(B) A town’s cultural hút
festival - cultural (a): văn
(C) A local gardening club hóa
(D) An opportunity to buy
art
169. What is indicated The exquisite grounds of the Khuôn viên tuyệt đẹp của - musician (n): nhạc
about the manor house? estate are situated on 60 khu đất nằm trên địa hình sĩ
(A) It is available for hectares of hilly terrain đồi núi rộng 60 ha với - renovate (v): cải
private parties. featuring lush English những khu vườn kiểu Anh tạo, tu sửa
(B) It is part of an old gardens and an impressive tươi tốt và một trang viên
estate. manor house that was ấn tượng được thiết kế bởi
(C) It hosts concerts by designed by noted architect kiến trúc sư nổi tiếng
local musicians. Owen Barton. Owen Barton.
(D) It has recently been
renovated.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

170. According to the Web In the last three years, a Trong ba năm qua, một - construct (v): xây
page, what has happened large, multiuse complex was khu phức hợp lớn, đa dựng
over the last three years? built near the property dụng đã được xây dựng - found (v): thành
(A) A new building has entrance, complete with art gần lối vào trang viên, lập
been constructed. studios and a theatre. hoàn chỉnh với các studio
(B) A school of arts has nghệ thuật và một nhà hát.
been founded.
(C) A public park has been
cleaned up.
(D) A film about Mr.
Barton has been made.
171. According to the Web To become a member, Để trở thành thành viên, - purchase (v): mua
page, why should a person contact Alicia Ji at hãy liên hệ với Alicia Ji - inquire about: hỏi
e-mail Ms. Ji? aji@clarrellestate.com.au. tại thông tin
(A) To purchase tickets to aji@clarrellestate.com.au.
a performance
(B) To get help in using a
Web page
(C) To request an updated
event schedule
(D) To inquire about a
foundation membership
- senior (a): cấp cao
- supervisory (a): giám sát, giám thị
- president (n): chủ tịch
- payroll (n): bảng lương
- accounting (n): kế toán
- be responsible for: chịu trách nhiệm
- oversight (n): sự giám sát
- maintenance (n): sự duy trì, sự bảo dưỡng
- purchasing (n): sự thu mua, mua hàng
- monitor (v): giám sát
- internal (a): nội bộ
- procedure (n): quy trình, thủ tục
- compliance (n): sự tuân thủ, tuân theo
- legal (a): pháp lý
- obligation (n): nghĩa vụ
- responsibility (n): trách nhiệm
- disbursement (n): sự chi tiêu, giải ngân
- investment (n): sự đầu tư, khoản đầu tư
- financial (a): tài chính
- policy (n): chính sách
- practice (n): thông lệ
- budget (n): ngân sách
- preparation (n): sự chuẩn bị
- board of directors: ban giám đốc
- preference (n): sự ưu tiên
- qualification (n): phẩm chất, năng lực
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 6

172. Who supervises the This is a supervisory position Đây là một vị trí giám sát - supervise (v): giám
finance director? reporting directly to the báo cáo trực tiếp với chủ sát
(A) The foundation foundation president. tịch của tổ chức.
president
(B) The payroll manager
(C) The accounting
director
(D) The board of directors
173. What information The finance director is Giám đốc tài chính chịu - salary (n): lương
about the position is responsible for the oversight trách nhiệm giám sát và - schedule (n): kế
included in the job and maintenance of duy trì hệ thống kế toán và hoạch, lịch trình
advertisement? accounting and purchasing mua hàng. Người ở vị trí - duty (n): nhiệm vụ,
(A) Salary systems. The person in this này giám sát các quy trình trách nhiệm
(B) Schedule position monitors internal kiểm soát nội bộ và đảm
(C) Qualifications control procedures and bảo tuân thủ các nghĩa vụ
(D) Duties ensures compliance with legal pháp lý. Các trách nhiệm
obligations. Additional bổ sung bao gồm giải
responsibilities include ngân, đầu tư và quản lý tất
disbursement, investment, cả các quỹ của công ty,
and management of all phát triển các chính sách
company funds, development và thông lệ tài chính,
of financial policies and chuẩn bị ngân sách và lập
practices, budget preparation, báo cáo cho ban giám đốc.
and creation of reports for the
board of directors.
174. How can candidates Interested parties should Các bên quan tâm nên gửi - candidate (n): ứng
apply for the position? submit a resume listing sơ yếu lý lịch liệt kê năng viên
(A) By visiting a booth at their qualifications to the lực của họ tới bộ phận - job fair: hội chợ
a job fair human resources nhân sự tại việc làm
(B) By e-mailing a department at humanresources@pallizfo - personnel (n): nhân
resume to the personnel humanresources@pallizfound undation.org không muộn sự
office ation.org no later than 4:30 hơn 4h30 chiều thứ 6, - application (n): đơn
(C) By uploading a resume P.M. on Friday, April 23. ngày 23 tháng 4. xin
to a Web page
(D) By completing an
online application form
175. In which of the Preference will be given to Các nhân viên hiện tại sẽ
positions marked [1], [2], current employees. However, được ưu tiên. Tuy nhiên,
[3], and [4] does the highly qualified external các ứng viên bên ngoài có
following sentence best candidates are encouraged to trình độ cao được khuyến
belong? apply. khích ứng tuyển.

“However, highly
qualified external
candidates are encouraged
to apply.”
(A) [1]

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
- refund (n): sự hoàn tiền
- enroll in: đăng ký
- commitment (n): sự cam kết; nhiệm vụ, trách
nhiệm
- tuition (n): học phí

- familiar (a): quen, quen thuộc


- be in touch with: liên lạc, liên hệ
- personally (adv): đích thân
- actually (adv): thực ra, thực tế
- grant (v): chấp nhận; cấp cho
- document (v): dẫn chứng bằng tài liệu
- suggestion (n): gợi ý, đề xuất

176. Who most likely is - She was enrolled in the - Cô ấy đã đăng ký vào - coordinator (n):
Ms. Wright? painting class I teach on lớp học vẽ mà tôi dạy vào điều phối viên
(A) A scheduling Tuesday and Thursday. thứ 3 và thứ 5. - vice principal: hiệu
coordinator - She said she asked someone - Cô ấy nói rằng cô ấy đã phó
(B) A vice principal in the Tucson Adult School hỏi một người nào đó ở
(C) An art gallery owner office if she could drop the văn phòng Trường dành
(D) An adult education class, and she has requested a cho người lớn Tucson
teacher refund of the course tuition. xem liệu cô ấy có thể bỏ
lớp học hay không và cô
ấy đã yêu cầu hoàn lại học
phí của khóa học.
177. Why did Ms. Wright She said she hasn’t received Cô ấy nói rằng cô ấy chưa - decline (v): từ chối
send an e-mail to Ms. her refund yet. Did she nhận được tiền hoàn lại. - invitation (n): lời
Morandi? contact you? Cô ấy có liên lạc với bạn mời
(A) To decline an không? - propose (v): đề
invitation xuất
(B) To propose a solution - solution (n): giải
(C) To ask for pháp
information - reschedule (v): sắp
(D) To reschedule a xếp lại, lên lịch lại
meeting

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

178. In the first e-mail, the She said she asked someone Cô ấy nói rằng cô ấy đã - slip (v): thả, trượt,
word “drop” in paragraph in the Tucson Adult School hỏi một người nào đó ở tuột
1, line 4, is closest in office if she could drop the văn phòng Trường dành - quit (v): bỏ, ngừng,
meaning to cho người lớn Tucson xem
class, and she has requested a nghỉ
(A) slip refund of the course tuition.liệu cô ấy có thể bỏ học - lower (v): giảm, hạ
(B) quit hay không và cô ấy đã yêu thấp
(C) lower cầu hoàn lại học phí của - slow (v): làm chậm
(D) slow khóa học. lại, làm trì hoãn
179. Why most likely has - In the first e-mail: - Trong e-mail thứ nhất: - registration (n): sự
Ms. Reddy not yet She was only able to attend Cô ấy chỉ có thể tham dự đăng ký
received a tuition refund? for the first week because tuần đầu tiên bởi vì một
(A) The registration office another commitment came có một nhiệm vụ khác.
has been closed. up. - Trong e-mail thứ hai:
(B) The refund check is - In the second e-mail: Theo chính sách hoàn tiền
still in the mail. According to our refund của chúng ta trên trang
(C) She failed to submit policy on the Tucson Adult web của Trường dành cho
her request in writing. School Web site, refunds are Người lớn Tucson, hoàn
(D) She already attended only granted if they are tiền chỉ được chấp nhận
part of the class. requested before the class nếu chúng được yêu cầu
begins or if there is a trước khi lớp học bắt đầu
documented health reason for hoặc nếu có lý do sức khỏe
dropping the class. được tài liệu ghi nhận để
bỏ học.
180. What does Ms. Maybe Ms. Reddy can attend Có lẽ cô Reddy có thể - previously (adv):
Morandi suggest that Ms. your second semester class tham dự lớp của bạn ở trước đây
Reddy may be able to do? instead of this semester’s. học kỳ hai thay vì học kỳ - credit (n): tín chỉ
(A) Use her previously That would be my suggestion. này. Đó là gợi ý của tôi. - arrange (v): sắp
paid tuition to take a xếp, bố trí
future class - tutor (v): dạy kèm
(B) Find the same class at
another adult school
(C) Attend half the class
and still receive credit
(D) Contact the teacher to
arrange for private tutoring

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

- similar (a): tương tự


- vicinity (n): vùng lân cận
- signature (a): đặc trưng
- compact (a): nhỏ gọn
- revise (v): sửa đổi
- facility (n): cơ sở
- sit-down eatery: quán ăn, nhà hàng phục vụ tại
chỗ
- takeout: mang đi
- drive-through: hình thức mua thức ăn, đồ uống…
mà không cần xuống khỏi xe
- occupy (v): chiếm
- vacant (a): trống, bỏ không
- approval (n): sự phê duyệt, thông qua
- public hearing: phiên điều trần
- resident (n): cư dân
- voice (v): bày tỏ, đưa ra
- congestion (n): sự tắc nghẽn
- evidence (n): bằng chứng, chứng cứ
- convenient (a): tiện lợi, thuận tiện
- coverage (n): việc đưa tin
- inaccurate (a): sai, không chính xác
- historic (a): lịch sử
- preservation (n): sự bảo tồn
- committee (n): ủy ban
- primarily (adv): chủ yếu
- architecture (n): kiến trúc
- initial (a): ban đầu
- contemporary (a): hiện đại
- modify (v): sửa đổi
- exterior (n): bên ngoài, bề ngoài
- blend (v): kết hợp
- structure (n): kiến trúc
- surround (v): bao quanh
181. What is indicated The only similar business in Cơ sở kinh doanh tương tự - warehouse (n): cửa
about Orevale City? the vicinity is the Donut duy nhất trong vùng lân hàng; nhà kho, kho
(A) It has little open land Station on the Kupperman cận là Donut Station trong hàng
for development. University campus. khuôn viên trường Đại - district (n): khu
(B) It has two warehouse học Kupperman. vực, quận
districts. - population (n): dân
(C) It is home to a số
university.
(D) It has a growing
population.
182. What is different The company is following its Công ty đang theo mô - replicate (v): tái tạo
about new Cresson’s revised business model to hình kinh doanh sửa đổi - architectural (a):
Bakery locations? open compact facilities của mình để mở các cơ sở kiến trúc

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

(A) They replicate historic rather than sit-down nhỏ gọn thay vì các quán - feature (n): đặc
architectural features. eateries. This means the ăn phục vụ tại chỗ. Điều điểm
(B) They offer a wider Orevale City location will này có nghĩa là địa điểm ở
variety of baked goods. offer takeout and drive- Thành phố Orevale sẽ chỉ
(C) They do not offer through service only. cung cấp dịch vụ mua
seating for customers. trực tiếp trên xe và mang
(D) They are located đi.
outside of city centers.
183. What is indicated - Cresson’s Bakery will - Cresson’s Bakery sẽ - patronize (v): hay
about Mr. Lu? offer breakfast sandwiches cung cấp bánh mì ăn lui tới (một cửa
(A) He is Ms. Holton’s and fruit juices in addition to sáng và nước trái cây hàng)
next-door neighbor. its signature coffee and ngoài cà phê đặc trưng và
(B) He plans to patronize baked goods. bánh nướng.
Cresson’s Bakery. - Wofford Drive resident - Steven Lu, một cư dân ở
(C) He recently moved to Steven Lu said he would Wofford Drive, cho biết
Orevale City. enjoy having a convenient anh ấy sẽ rất thích có
(D) He is a member of a place to grab a quick snack. một nơi thuận tiện để
historic preservation mua đồ ăn nhanh.
group.
184. Where did Ms. - In the article: - Trong bài báo:
Holton take photos of Gina Holton, who lives on Gina Holton, sống ở
vehicle traffic? Paxton Road, said she liked đường Paxton, cho biết cô
(A) On Canton Avenue the idea of having a new ấy thích ý tưởng có một
(B) On Wofford Drive bakery in her neighborhood tiệm bánh mới trong khu
(C) On Ridley Street but worries about traffic phố của mình nhưng lại lo
(D) On Paxton Road congestion on Ridley Street. lắng về tình trạng tắc
- In the letter: nghẽn giao thông trên phố
The photos that I shared Ridley.
during the public hearing - Trong bức thư:
captured images of traffic Những bức ảnh mà tôi chia
congestion in front of my sẻ trong phiên điều trần
house. ghi lại hình ảnh tắc nghẽn
giao thông ở trước nhà
tôi.
185. What does the letter I am pleased to report that Tôi rất vui khi thông báo
suggest about Ms. Holton? the chain has agreed to rằng chuỗi cửa hàng đã
(A) She is happy that a modify the exterior so that it đồng ý sửa đổi bề ngoài
building design was blends in better with the older để nó kết hợp tốt hơn với
changed. structures surrounding it. các cấu trúc cũ xung quanh
(B) She is planning to start nó.
her own bakery business.
(C) She did not attend a
public hearing.
(D) She wants to submit
an article to the
newspaper.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

- expand (v): mở rộng


- fibre-optic cable: cáp quang
- reliable (a): đáng tin cậy
- eliminate (v): loại bỏ
- wiring (n): sự đặt đường dây; hệ thống dây diện
- install (v): lắp đặt, cài đặt
- construction (n): sự xây dựng
- involve (v): bao gồm; làm liên lụy, dính dáng
- expedite (v): đẩy nhanh
- on schedule: đúng tiến độ
- hub (n): trung tâm
- property (n): tài sản, bất động sản
- optimal (a): tối ưu
- proceed (v): bắt đầu; tiếp tục

- unexpected (a): bất ngờ


- resident (n): cư dân
- identify (v): xác định
- reach out to sb: liên hệ với ai (để giúp đỡ, lôi kéo
- homeowner (n): chủ nhà
- announcement (n): thông báo, công bố
- invest (v): đầu tư
- official (n): quan chức

- notice (n): thông báo


- temporary (a): tạm thời
- result in: dẫn đến
- entire (a): toàn bộ
- automobile (n): ô tô
186. What is the main Raxconnect would like to Raxconnect muốn đặt một - apologize for sth /
purpose of the letter? place a small Internet trung tâm kết nối Internet doing sth: xin lỗi
(A) To apologize for poor connection hub on your nhỏ tại nhà của bà ở số 29 - permission (n): sự
Internet service property at 29 Lefroy Street. phố Lefroy. cho phép, sự chấp
nhận

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

(B) To seek permission Please call us at 0141 496 Vui lòng gọi cho chúng tôi - explanation (n): sự
from a property owner 0001 by 10 April to let us theo số 0141 496 0001 giải thích, lời giải
(C) To provide an know whether we may trước ngày 10 tháng 4 để thích
explanation for a delay proceed. cho chúng tôi biết liệu - persuade sb to do
(D) To persuade a chúng tôi có thể bắt đầu sth: thuyết phục ai
customer to switch công việc hay không. làm gì
Internet providers - switch (v): chuyển
đổi
187. What is suggested For the next phase of the Đối với giai đoạn tiếp theo - experience (v): trải
about Finnieston in the project, in Finnieston, của dự án, tại Finnieston, qua, gặp phải
article? Raxconnect has identified key Raxconnect đã xác định - power outage: sự
(A) It recently experienced locations for connection hubs các vị trí then chốt cho các mất điện, cúp điện
power outages. and is currently reaching trung tâm kết nối và hiện - headquarters (n):
(B) It houses Raxconnect’s out to residents and đang liên hệ với cư dân trụ sở chính
headquarters. homeowners so that work và chủ nhà để công việc - upgrade (v): nâng
(C) It will require only one can begin as soon as có thể bắt đầu sớm nhất cấp
hub. possible. có thể.
(D) It will soon have
upgraded Internet
service.
188. Which phase of - In the letter: - Trong bức thư: - take place: diễn ra
Raxconnect’s project took Phase 2 involved West End. Giai đoạn 2 bao gồm West
place in Southside? Although Phase 2 took longer End. Mặc dù Giai đoạn 2
(A) Phase 1 than expected, we were able mất nhiều thời gian hơn dự
(B) Phase 2 to expedite Phase 3 and get kiến, nhưng chúng tôi đã
(C) Phase 3 back on schedule. có thể đẩy nhanh Giai
(D) Phase 4 - In the article: đoạn 3 và trở lại đúng
After unexpected delays in tiến độ.
West End, Raxconnect has - Trong bài báo:
finally completed the latest Sau sự chậm trễ bất ngờ ở
phase of its project to install West End, Raxconnect
fibre-optic cable throughout cuối cùng đã hoàn thành
the city. Residents and giai đoạn mới nhất của
businesses in Southside are dự án lắp đặt cáp quang
now enjoying faster Internet khắp thành phố. Cư dân
service. và doanh nghiệp ở
Southside hiện đang tận
hưởng dịch vụ Internet
nhanh hơn.
189. What can be - In the letter: - Trong bức thư: - employ (v): thuê
concluded about Ms. Raxconnect would like to Raxconnect muốn đặt một
Susilo? place a small Internet trung tâm kết nối Internet
(A) She agreed to Ms. connection hub on your nhỏ tại nhà của bà ở số
Mortimer’s request. property at 29 Lefroy 29 phố Lefroy.
(B) She is employed by Street. - Trong thông báo:
Raxconnect. - In the notice: Xin lưu ý rằng việc xây
dựng tại số 29 phố

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

(C) She plans to move to a Please be aware that Lefroy sẽ dẫn đến việc
different Glasgow construction at 29 Lefroy đóng cửa toàn bộ con phố.
neighborhood. Street will result in the
(D) She produces video closure of the entire street.
content for the Internet.
190. What does the notice During that period, Trong thời gian đó, việc đi - shuttle service:
suggest about people who automobile access will be lại bằng ô tô sẽ chỉ cho dịch vụ đưa đón
live on Lefroy Street? limited to residents who live phép đối với những cư
(A) They will have access on Lefroy Street. dân sống trên Phố
to a shuttle service to their Lefroy.
homes.
(B) They will receive free
Internet service for one
week.
(C) They will be asked to
fill out a form when
Raxconnect’s work is
done.
(D) They will be able to
use the street during
construction.
- for immediate release: để đăng ngay
- gourmet (a): hảo hạng
- dessert (n): đồ tráng miệng
- unveil (v): công khai, tiết lộ
- crumb (n): vụn, mảnh vụn
- swirl (n): hình xoáy, hình xoắn ốc
- toffee (n): kẹo bơ cứng
- infusion (n): sự pha trộn, hỗn hợp
- raspberry (n): quả mâm xôi
- sorbet (n): kem trái cây
- feature (v): có, bao gồm
- be expected to: dự kiến
- respectively (adv): lần lượt, theo thứ tự
- announce (v): thông báo, công bố
- division (n): bộ phận, chi nhánh
- retailer (n): nhà bán lẻ

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

- reporter (n): phóng viên


- founder (n): nhà sáng lập
- promote (v): quảng bá, quảng cáo
- conduct (v): thực hiện, tiến hành

- inform sb of / about sth: thông báo cho ai việc gì


- annual (a): hàng năm, thường niên
- sample (v): thử
- sensational (a): tuyệt vời
- flavour (n): hương vị
- roll out: giới thiệu, tung ra (sản phẩm, dịch vụ)
- grocery outlet: cửa hàng tạp hóa

191. What is announced in Yesterday, Albert and Hôm qua, Albert và - press release: thông
the press release? Annie’s, a leading maker of Annie’s, nhà sản xuất đồ cáo báo chí
(A) The merger of two gourmet frozen desserts, tráng miệng đông lạnh - merger (n): sự sáp
companies unveiled several new treats: hảo hạng, đã công khai nhập
(B) The retirement of a Triple Time Chocolate ice một số món mới: kem - retirement (n): sự
company’s leaders cream, a waltz of light and Socola Triple Time, một nghỉ hưu
(C) The expansion of a dark chocolate with a loại socola đen và nhạt kết - expansion (n): sự
product line chocolate crumb swirl; Toffee hợp với một xoáy vụn mở rộng
(D) The relocation of a Spree, a vanilla and toffee ice socola; Toffee Spree, một - relocation (n): sự di
production plant cream with sweet biscuit sự kết hợp giữa kem vani dời, di chuyển
infusions; and a raspberry và kẹo bơ cứng với bánh - production plant:
sorbet, featuring bits of real quy ngọt; và kem mâm nhà máy sản xuất
fruit. xôi, có các miếng trái cây
thật.
192. What does the press Earlier this year, they Đầu năm nay, họ thông - directly (adv): trực
release suggest about announced the opening of a báo thành lập một chi tiếp
Albert and Annie’s South South African division. nhánh ở Nam Phi. Các - consumer (n):
African division? South African retailers will nhà bán lẻ Nam Phi sẽ có người tiêu dùng
(A) It will open in mid- get access to a number of thể tiếp cận một số sản
November. Albert and Annie’s phẩm của Albert và
(B) It will not be hiring products in mid-December. Annie’s vào giữa tháng
until mid-December. 12.
(C) It will soon launch its
own Web site.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

(D) It will not sell ice


cream directly to
consumers.
193. According to the e- Readers would also like to Độc giả cũng muốn biết
mail, what are Ms. Botha’s know if Albert and Annie’s liệu Albert và Annie’s có
readers interested in? will be promoting itself at this quảng bá tại Lễ hội
(A) Tasting new foods year’s Wooden Sailboat Wooden Sailboat năm nay
(B) Renting a festival Festival. Most local hay không. Hầu hết các
booth businesses rent booths there doanh nghiệp địa phương
(C) Opening a business as it is a major event. đều thuê gian hàng ở đó vì
(D) Writing reviews of đây là một sự kiện lớn.
food products
194. What is indicated - In the press release: - Trong thông cáo báo chí: - apply for: ứng
about Ms. Botha? The company was founded Công ty được thành lập tuyển
(A) She plans to attend the 25 years ago by Albert and cách đây 25 năm bởi
Wooden Sailboat Festival. Annie Grundon, president Albert và Annie
(B) She grew up in the and CEO, respectively. Grundon, lần lượt là chủ
Cape Town area. - In the e-mail: tịch và giám đốc điều
(C) She wants to talk to I would very much like to hành.
Mr. and Ms. Grundon. interview one or both of - Trong thư điện tử:
(D) She applied for a job your company’s founders Tôi rất muốn phỏng vấn
in Albert and Annie’s about your products and to một hoặc cả hai nhà sáng
South African division. find out which products will lập công ty anh về các sản
be available here in South phẩm của anh và để tìm
Africa. hiểu những sản phẩm nào
sẽ có mặt tại đây ở Nam
Phi.
195. What can be - In the press release: - Trong thông cáo báo chí: - sample (n): mẫu,
concluded about Albert Yesterday, Albert and Hôm qua, Albert và hàng mẫu
and Annie’s booth at the Annie’s, a leading maker of Annie’s, nhà sản xuất đồ
festival? gourmet frozen desserts, tráng miệng đông lạnh hảo
(A) It was staffed by Mr. unveiled several new treats: hạng, đã công khai một số
Oessenich. Triple Time Chocolate ice món mới: kem Socola
(B) It did not have coffee cream, a waltz of light and Triple Time, một loại
ice cream when Mr. Sato dark chocolate with a socola đen và nhạt kết hợp
arrived. chocolate crumb swirl; với một xoáy vụn socola;
(C) It was one of three Toffee Spree, a vanilla and Toffee Spree, một sự kết
booths featuring frozen toffee ice cream with sweet hợp giữa kem vani và kẹo
desserts. biscuit infusions; and a bơ cứng với bánh quy
(D) It did not offer raspberry sorbet, featuring ngọt; và kem mâm xôi, có
samples of the bits of real fruit. các miếng trái cây thật.
company’s newest - In the review: - Trong bài đánh giá:
flavors. The booth offered three Gian hàng cung cấp ba
amazing flavours: Coffee hương vị tuyệt vời: Coffee
Truffle, Fudge Mint, and Truffle, Fudge Mint và
Chocolate Pretzel Delight. Chocolate Pretzel
Delight.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

- nonprofit (a): phi lợi nhuận


- sector (n): lĩnh vực
- grant (n): sự tài trợ, khoản trợ cấp
- application (n): đơn xin
- financial (a): tài chính
- aid (n): mục đích
- government (n): chính phủ, chính quyền
- agency (n): cơ quan
- corporation (n): tập đoàn
- entity (n): tổ chức
- competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi
- mediocrity (n): sự tầm thường, xoàng xĩnh
- improve (v): cải thiện, cải tiến
- consider (v): cân nhắc, xem xét
- divide into: chia, phân ra
- interactive (a): tương tác
- session (n): buổi, phiên
- registration (n): sự đăng ký
- promo code: mã khuyến mãi, mã giảm giá
- expire (v): hết hạn
- participate in: tham gia
- experience (n): trải nghiệm, kinh nghiệm
- relatively (adv): tương đối, khá là
- compare (v): so sánh
- decent (a): tốt, hợp lý
- overview (n): cái nhìn tổng quan, khái quát
- impressed (a): ấn tượng
- instructor (n): giáo viên, người hướng dẫn
- register (v): đăng ký
- impression (n): sự ấn tượng
- specific (n/a): chi tiết; cụ thể
- actual (a): thực tế
- overall (adv): nói chung, nhìn chung
- a wealth of sth: sự dồi dào, nhiều
- valuable (a): quý giá, có giá trị
- insight (n): sự hiểu biết
- opporunity (n): cơ hội
- analyze (v): phân tích
- refer to: giới thiệu
- description (n): sự mô tả
- misleading (a): gây hiểu nhầm
- in this / that regard: về mặt này / mặt kia
196. What is the purpose To improve your grant- Để cải thiện kỹ năng viết - recommend (v): đề
of the blog post? writing skills, consider đơn xin tài trợ của bạn, xuất, giới thiệu
(A) To provide grant- taking an online course hãy cân nhắc tham gia - spotlight (v): làm
writing tips taught by Kristina Gilliam of một khóa học trực tuyến nổi bật
Meadow Park University. do Kristina Gilliam của

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

(B) To recommend a Đại học Meadow Park - preview (v): xem


learning experience giảng dạy. trước
(C) To spotlight an
employee
(D) To preview changes to
a Web site
197. According to Mr. On October 1, only full-price Vào ngày 1 tháng 10, sẽ
Fineman, when does the registration will be available chỉ có gói đăng ký với
registration period end? until the final registration mức giá đầy đủ cho đến
(A) On September 30 day, November 1. ngày đăng ký cuối cùng,
(B) On October 1 ngày 1 tháng 11.
(C) On November 1
(D) On December 6
198. What is indicated - In the blog post: - Trong bài đăng trên blog:
about Ms. Ballard? Use the promo code Sử dụng mã khuyến mãi
(A) She registered for the NPBURST at checkout to get NPBURST khi thanh toán
grant-writing course 15 percent off the $350 để được giảm 15% của học
before October 1. tuition. This code expires on phí 350$. Mã này hết hạn
(B) She currently works as September 30. vào ngày 30 tháng 9.
a grant writer. - In the first online form: - Trong mẫu phiếu thứ
(C) She took a course from Fortunately, I used Ben’s nhất:
Ms. Gilliam on a previous Nonprofit Burst’s promo May mắn thay, tôi đã sử
occasion. code when registered. dụng mã khuyến mãi của
(D) She edits Mr. Ben’s Nonprofit Burst
Fineman’s blog posts. khi đăng ký.
199. What is true about - In the first online form: - Trong mẫu phiếu thứ - notice (v): nhận
Ms. Ballard and Mr. The Web site gave me the nhất: thấy
Voigt? impression that Ms. Gilliam Trang web cho tôi ấn - weakness (n): điểm
(A) They attended a class would include more specifics tượng rằng cô Gilliam sẽ yếu
together in Winnipeg. about the actual writing đưa vào nhiều chi tiết cụ
(B) They have been process than she did. thể hơn về quá trình viết
interviewed by Mr. - In the second online form: thực tế so với những gì cô
Fineman. When several of us asked for ấy đã đưa ra.
(C) They want to learn specific writing tips during - Trong mẫu phiếu thứ hai:
how to research grant the final session, Ms. Gilliam Khi một số người trong
opportunities. simply referred us to other chúng tôi hỏi về các mẹo
(D) They noticed the resources. The course viết cụ thể trong buổi học
same weakness in the description on her Web site cuối cùng, cô Gilliam chỉ
Writing Great Grants was a bit misleading in that đơn giản giới thiệu chúng
Course. regard. tôi đến các nguồn khác.
Mô tả khóa học trên trang
web của cô ấy hơi gây
hiểu nhầm về vấn đề đó.
200. What does Mr. Voigt The instructor shared a Giáo viên đã chia sẻ rất - author (v): là tác
indicate about Ms. wealth of valuable insights, nhiều hiểu biết có giá trị, giả, sáng tác
Gilliam? including her experiences as bao gồm cả kinh nghiệm - manual (n): sổ tay
(A) She lives in Toronto. the founder of Orden của cô ấy với tư cách là hướng dẫn

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 6

(B) She started a grant- International. I never người sáng lập Orden
writing firm. realized that grant-writing International. Tôi chưa
(C) She wrote a grant for firms even existed! bao giờ nhận ra rằng các
Mr. Fineman. công ty chuyên viết đơn
(D) She authored a grant- xin tài trợ thực sự có thật!
writing manual.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/

You might also like