Professional Documents
Culture Documents
Test 06 Explanation
Test 06 Explanation
101. Mobile phone upgrades will be discounted with the A Các nâng cấp điện thoại di động sẽ được giảm
------- of a one-year service plan. giá khi mua gói dịch vụ một năm.
(A) purchase
(B) purchaser the + N/cụm N + of + N/cụm N
(C) purchased
(D) purchasers (A), (B) và (D) đều là danh từ nên phải
dựa vào nghĩa để chọn đáp án
purchase: sự mua hàng
purchaser: người mua
102. Meeting coordinators are ------- to make sure the C Điều phối viên cuộc họp được nhắc nhở để
projection equipment is turned off after each use. đảm bảo rằng thiết bị trình chiếu được tắt sau
(A) proposed mỗi lần sử dụng.
(B) supported
(C) reminded Propose: đề xuất, đề nghị
(D) suggested Support: hỗ trợ; ủng hộ
Suggest: gợi ý, đề xuất
103. For questions ------- to the use of personal time off, B Đối với các câu hỏi liên quan đến việc sử
please contact Ms. Matz in the human resources dụng thời gian nghỉ cá nhân, vui lòng liên hệ
department. với cô Matz ở bộ phận nhân sự.
(A) relate
(B) related Mệnh đề quan hệ ở dạng rút gọn
(C) relation
(D) relates Câu đầy đủ:
For questions that (which) are related to the
use of personal time off,…
104. Ammeto software ------- team members to view B Phần mềm Ammeto cho phép các thành viên
project-related schedules, resources, and costs. trong nhóm xem kế hoạch, tài nguyên và chi
(A) allowance phí liên quan đến dự án.
(B) allows
(C) allowing Câu còn thiếu động từ
(D) allowable Allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
105. Customer service representatives are ------- to C Đại diện dịch vụ khách hàng sẵn sàng trả lời
answer your inquiries 24 hours a day. các câu hỏi của bạn 24 giờ một ngày.
(A) urgent
(B) invested Urgent: gấp, khẩn cấp
(C) available Invested: được đầu tư
(D) secure Secure: yên tâm; bảo đảm; an toàn
106. The audience laughed so ------- during the play that D Trong vở kịch, khán giả đã cười to đến nỗi
some of the actors’ lines were drowned out. một số lời thoại của diễn viên bị át đi.
(A) loudest
(B) louder Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ
(C) loudness “laughed”
(D) loudly
107. Customers may request parking validation ------- A Khách hàng có thể yêu cầu xác nhận chỗ đậu
before or after they dine with us. xe trước hoặc sau khi họ dùng bữa với chúng
(A) either tôi.
(B) since
115. A small water leak often leads to major problems if A Một lỗ rò rỉ nước nhỏ thường dẫn đến các vấn
not fixed -------. đề lớn nếu không được khắc phục ngay lập
(A) immediately tức.
(B) especially
(C) previously Especially: đặc biệt
(D) relatively Previously: trước đây
Relatively: tương đối
116. ------- construction, more than 400 meters of public C Trong quá trình xây dựng, hơn 400 mét
water pipes will be replaced. đường ống nước công cộng sẽ được thay thế.
(A) Until
(B) Within Until: cho đến khi
(C) During Within: trong phạm vi, trong vòng
(D) Among Among: trong số
117. The electrical work in the lobby today is not C Công việc sửa điện tại sảnh ngày hôm nay dự
expected to interfere with normal business -------. kiến sẽ không cản trở các hoạt động kinh
(A) operator doanh thông thường.
(B) operates
(C) operations Cần điền một danh từ để tạo thành cụm
(D) operational danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ
“interfere”
121. Andara Ebele taught ------- to paint by copying the D Andara Ebele đã dạy bản thân mình (tự học)
styles of famous portrait and landscape artists. vẽ bằng cách sao chép phong cách của các
(A) hers họa sĩ vẽ chân dung và phong cảnh nổi tiếng.
(B) her own
(C) she Khi chủ ngữ và tân ngữ trong câu cùng chỉ
(D) herself một người hoặc một vật, có thể sử dụng đại
từ phản thân để thay thế cho tân ngữ
122. Mr. Zasio will need to reschedule his appointment C Ông Zasio sẽ phải sắp xếp lại cuộc hẹn hôm
today as his train was unexpectedly -------. nay vì chuyến tàu của ông ấy bị hoãn bất
(A) delay ngờ.
(B) delays
(C) delayed Cấu trúc bị động ở thì quá khứ đơn:
(D) delaying S + tobe + (adv) + V-ed/PII
123. The bottling machine should be turned off ------- it A Máy đóng chai nên được tắt trong lúc nó
is being cleaned. đang được lau chùi.
(A) while
(B) so Whereas: nhưng ngược lại, trong khi đó
(C) whereas
(D) also
124. Ms. Ogawa is adamantly ------- to the D Bà Ogawa kiên quyết phản đối dự án tái phát
redevelopment project in its current form. triển ở hình thức hiện tại.
(A) objectionable
(B) negative Objectionable: đáng chê trách, phản cảm
(C) close Close: gần; chặt chẽ; thân thiết
(D) opposed Negative: tiêu cực
125. ------- the statistical report is drafted, Ms. Arista C Khi báo cáo thống kê được soạn thảo, cô
will edit it. Arista sẽ chỉnh sửa nó.
(A) How
(B) Then
(C) When
(D) Where
126. Having strong partnerships throughout Southeast A Có quan hệ đối tác mạnh mẽ trên khắp Đông
Asia has been ------- to Srisati Company’s success. Nam Á là rất quan trọng đối với thành công
(A) critical của Công ty Srisati.
(B) criticize
(C) critic Cần điền tính từ
(D) critically
127. Sarah Davidson ------- Chikara Architects’ creative D Sarah Davidson đón nhận tầm nhìn sáng tạo
vision more enthusiastically than any other associate của Chikara Architects một cách nhiệt tình
did. hơn bất kỳ cộng sự nào khác.
(A) caught up
(B) gave away Catch up: bắt kịp, theo kịp; ngắt lời
(C) prepared Give away: cho, tặng
(D) embraced Prepare: chuẩn bị
128. ------- with more than a year of employment can A Những người có hơn một năm làm việc có
apply for tuition assistance if they wish to pursue an thể nộp đơn xin hỗ trợ học phí nếu họ muốn
academic degree. theo đuổi bằng cấp học thuật.
(A) Those
(B) These Those = people
(C) Whoever
(D) Who
129. Factilis Capital is mainly concerned about the C Factilis Capital chủ yếu quan tâm đến quy mô
enormous ------- of the Ito Wind Farm project. khổng lồ của dự án Trang trại Gió Ito.
(A) difference
(B) confusion Difference: sự khác biệt
(C) scale Confusion: sự nhầm lẫn, sự bối rối
(D) spiral Spiral: hình xoắn ốc; sự tăng / giảm từ từ
130. All Loreen wristwatches come with ------- black, D Tất cả đồng hồ đeo tay Loreen đều có dây đeo
white, and blue bands. màu đen, trắng và xanh lam có thể hoán đổi
(A) variable cho nhau.
(B) probable
(C) companionable Variable: có thể thay đổi, biến đổi
(D) interchangeable Probable: có thể, có khả năng
Companionable: thân thiện, dễ kết bạn
Chợ nông dân Lee Valley đang trải qua (131-D-undergoing) những thay đổi thú vị. Jerry Carver, người
quản lý (132-D-manager) chợ trong ba năm qua, đã từ chức vào tuần trước. Ông ấy được thay thế bởi Paul
Frankson, người giám sát các hoạt động tại Trang trại Garden Haven.
Khu vực chợ chính đang mở rộng từ mười lên mười lăm gian hàng để bao gồm nhiều thứ hơn là chỉ có mỗi
nông sản. Thịt, phô mai và mật ong nằm trong số những sản phẩm mới (133-C-Meat, cheese, and honey
are among the new products). Ngoài ra còn có các kế hoạch cho một quầy cà phê và khu đồ thủ công.
“Chúng tôi thực sự đánh giá cao những khách hàng trung thành đã mua sản phẩm của chúng tôi trong nhiều
năm,” Frankson nói. “Chúng tôi hy vọng rằng bằng cách cung cấp nhiều loại sản phẩm hơn (134-B-wider),
chúng tôi có thể khuyến khích nhiều người mua sắm tại địa phương hơn.”
Chợ nông dân Lee Valley mở cửa quanh năm, bảy ngày một tuần, từ 8 giờ sáng đến 6 giờ chiều.
131.
Result: do bởi; dẫn đến
Attach: gắn, đính kèm; tham gia; coi, cho là
Compete: cạnh tranh
133.
However, there is a pharmacy next door: Tuy nhiên, có một hiệu thuốc bên cạnh.
It will be closed over the winter months: Chợ sẽ đóng cửa trong những tháng mùa đông.
Currently, parking is available in the garage across the street: Hiện tại, có chỗ đậu xe trong nhà để xe
bên kia đường.
MARCHETTI TIRES
Đừng để lốp xe bị nứt, phồng ra hoặc mòn làm bạn chậm lại. Bắt đầu hành trình vào năm mới với bộ lốp cao
cấp Marchetti mới! Giờ đây, tại tất cả các địa điểm của Câu lạc bộ Kho hàng Giảm giá Greenback, các thành
viên có thể tiết kiệm 75$ cho một bộ (135-C-set) bốn món trong tháng này.
Bạn có muốn trở thành một thành viên không (136-B-Would you like to become a member)? Đăng ký
tư cách thành viên hàng năm trước ngày 31 tháng 12 và được giảm thêm 20$ khi lắp đặt lốp xe. Một số loại
trừ được áp dụng (137-A-apply) và kích thước có thể không có sẵn cho tất cả các kiểu dáng và mẫu xe. Để
biết thêm (138-D-further) chi tiết, hãy đến Câu lạc bộ Kho hàng Giảm giá Greenback gần nhất hoặc truy cập
trang Web tại www.gdwc.com/tires.
136.
Are you tired of sitting in traffic: Bạn có mệt mỏi phải ở trong xe chờ đợi khi giao thông tắc nghẽn?
Do you need a trusted mechanic: Bạn có cần một thợ cơ khí đáng tin cậy không?
Are you interested in a new car: Bạn có quan tâm đến một chiếc xe mới không?
138.
Modern: hiện đại
Optional: tùy chọn, tùy ý
Inflated: được thổi phồng; khoa trương
Rất vui được nói chuyện (139-A-speaking) với cô ngày hôm nay. Cảm ơn cô đã đăng ký sự kiện team-
building vào ngày 21 tháng 5 tại Công viên Bạt nhún Bonner. Như tôi đã đề cập, Bonner cung cấp nhiều gói
bữa trưa khác nhau. Tôi đã ghi tên của cô vào lựa chọn cơ bản. Gói này bao gồm (140-A-includes) một
miếng pizza, một lon nước chanh và một túi khoai tây chiên giòn nhỏ với giá 8 bảng mỗi người. Cô có thể
nâng cấp gói của mình để thêm một khay trái cây hoặc rau củ với giá 35 bảng. Bonner cũng có thể cung cấp
một chiếc bánh kem với thêm 30 bảng. Mặt khác (141-C-Alternatively), cô có thể mang theo bánh của
riêng mình hoặc món tráng miệng khác. Vui lòng trả lời thư này nếu cô muốn nâng cấp menu của mình
(142-D-Please reply to this message if you would like to upgrade your menu). Đơn hàng thức ăn có thể
được thay đổi đến 48 giờ trước sự kiện của cô.
Trân trọng,
Tina Yun
Quản lý sự kiện, Công viên Bạt nhún Bonner
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 6
139.
Present: trình bày; xuất trình; trao tặng
Perform: biểu diễn; thực hiện
Celebrate: kỷ niệm, chúc mừng; ca ngợi
141.
Similarly: tương tự
In short: nói tóm lại
For example: ví dụ
142.
Our vegetable tray is a popular item: Khay rau củ của chúng tôi là một mặt hàng phổ biến.
Check-in for your party begins at noon: Việc check-in cho bữa tiệc của cô bắt đầu vào buổi trưa.
Each guest will need to sign a waiver prior to the event: Mỗi khách sẽ cần phải ký giấy khước từ trước
sự kiện.
Cảm ơn bạn đã bắt đầu thiết lập tài khoản Paxton Mobile Banking của mình. Để hoàn tất quy trình, hãy
làm theo hướng dẫn mà chúng tôi đã gửi đến e-mail của bạn (143-B-To complete the process, follow
the instructions we sent to your e-mail).
Sau khi tài khoản của bạn được kích hoạt đầy đủ, bạn sẽ nhận được thông báo về bất kỳ hoạt động tài khoản
nào, chẳng hạn như (144-D-such as) tiền gửi, rút tiền và chuyển tiền. Bạn có thể điều chỉnh (145-A-adjust)
cài đặt thông báo của mình trên trang “Tài khoản của tôi” trên ứng dụng di động hoặc trang Web của chúng
tôi. Vì mục đích bảo mật, bạn sẽ được nhắc yêu cầu mã xác minh (146-D-verification) một lần trước khi
thay đổi cài đặt của mình. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng truy cập
www.paxtonmobilebanking.com/FAQ.
143.
To open a new line of credit, call your local branch office: Để mở một hạn mức tín dụng mới, hãy gọi
cho văn phòng chi nhánh địa phương của bạn.
Please respond to this survey so we can learn how to serve you better: Vui lòng trả lời khảo sát này để
chúng tôi có thể tìm hiểu cách phục vụ bạn tốt hơn.
You can order a replacement bank card directly from the app: Bạn có thể đặt một thẻ ngân hàng thay
thế trực tiếp từ ứng dụng.
144.
Without: không có
As soon as: ngay khi
Instead of: thay vì
145.
Interrupt: làm gián đoạn; ngắt lời
147. What is NOT - Mayor Loretta Lizette will Thị trưởng Loretta Lizette - duration (n):
mentioned about the deliver her fifth State of the sẽ có bài phát biểu thứ khoảng thời gian,
event? City address at Falcon năm về Tình trạng Thành thời lượng
(A) Its starting time Heights City Hall, Room phố tại Tòa thị chính
(B) Its main purpose 101, on Wednesday, 30 April, Falcon Heights, Phòng
(C) Its location beginning at 7:00 P.M. 101, vào thứ 4, ngày 30
(D) Its duration - Mayor Lizette, who was tháng 4, bắt đầu lúc 7 giờ
reelected to her second four- tối.
year term last month, will - Thị trưởng Lizette, người
discuss her vision for the đã tái đắc cử nhiệm kỳ bốn
future of the city. năm lần thứ hai vào tháng
trước, sẽ thảo luận về tầm
nhìn của bà ấy đối với
tương lai của thành phố.
148. What is indicated Mayor Lizette, who was Thị trưởng Lizette, - election (n): cuộc
about Mayor Lizette? reelected to her second người đã tái đắc cử bầu cử
(A) She owns a fast-food four-year term last month, nhiệm kỳ bốn năm lần - present (v): trao
restaurant. will discuss her vision for the thứ hai vào tháng trước, tặng
(B) She recently won an future of the city. sẽ thảo luận về tầm nhìn
election. của bà ấy đối với tương lai
(C) She has a home on của thành phố.
Hedgerow Boulevard.
(D) She will present an
award to a city employee.
149. For whom is the Corozal Digital’s Corozal Digital’s - be intended for:
invitation intended? Tenth Anniversary Lễ kỷ niệm lần thứ mười dành cho, dùng cho
(A) Corozal Digital’s - patron (n): khách
clients Join us to celebrate your Hãy tham gia cùng chúng quen
(B) Corozal Digital’s hard work and dedication tôi để chúc mừng sự chăm
employees that got us to this milestone! chỉ và cống hiến của bạn
(C) Bayshore Hotel staff đã giúp chúng tôi đạt được
(D) Bayshore Hotel cột mốc quan trọng này!
patrons
150. What is mentioned 6:00 P.M. Appetizers and 18 giờ Món khai vị và - retirement (n): sự
about the event? Music Âm nhạc nghỉ hưu
(A) It will mark a 7:00 P.M. Dinner 19 giờ Bữa tối - respond (n): phản
retirement. hồi
(B) No response is - required (a): bắt
required. buộc
(C) Food will be served. - invitee (n): người
(D) Guests of invitees are được mời
welcome.
153. Who responded to Aisa Ito [10:08 A.M.] Tôi rất vui vì đã tìm thấy - representative (n):
Ms. Ito’s question? I’m so glad I found this diễn đàn dành cho những người đại diện
(A) Customer service forum for users of người dùng sản phẩm - participant (n):
agents Canomatik products! Has Canomatik này! Có ai người tham gia
(B) Advertising sales anyone tried the S20 can dùng thử đồ khui hộp S20 - particular (a): cụ
representatives opener? chưa? thể
(C) Participants in an - appliance (n): dụng
online cooking course cụ
(D) Owners of a
particular type of
appliance
154. What is Mr. Kumar’s Tanveer Kumar [10:10 A.M.] Tôi đã mua một cái cách - dissatisfied (a):
opinion of the Canomatik I bought one several years đây vài năm, nhưng tôi không hài lòng
product? ago, but I don’t think it was không nghĩ nó xứng đáng - convenient (a): tiện
(A) He likes its size. worth the money I spent. với số tiền tôi đã bỏ ra. lợi, thuận tiện
(B) He is dissatisfied with - concerned (a): lo
its quality. lắng, quan ngại
(C) He finds it convenient
to use.
(D) He is concerned that it
might break.
155. Who once worked in Laurie Jacobs [2:16 P.M.] Tôi đã từng là đầu bếp
the food-service industry? I used to be a cook at a tại một nhà hàng cách
(A) Ms. Vogel restaurant years ago, and đây nhiều năm và hồi đó
(B) Ms. Jacobs we had a commercial-grade chúng tôi đã có một dụng
(C) Mr. Burwood Canomatik can opener back cụ mở hộp Canomatik
(D) Mr. Kumar then. hạng thương mại.
156. At 5:15 P.M., what - This one makes it easier to - Sản phẩm này giúp mở - make a purchase:
does Ms. Ito most likely open cans of all sizes. hộp các cỡ dễ dàng hơn. mua hàng
mean when she writes, - I ordered mine online, and it - Tôi đã đặt mua sản phẩm - manufacture (n):
“I’ll give it a try”? was defective. I contacted the của tôi online, và nó bị lỗi. nhà sản xuất
(A) She will make a company’s customer service Tôi đã liên hệ với bộ phận - attempt to do sth:
purchase. department, and they sent me chăm sóc khách hàng của cố gắng, nỗ lực làm
(B) She will eat at a a new one that works just công ty và họ đã gửi cho gì
restaurant. fine. tôi một cái mới hoạt động
tốt.
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 6
(C) She will contact a - I’ve been using the - Tôi đã sử dụng phiên bản - container (n): đồ để
manufacturer. consumer version at home for dành cho người tiêu dùng chứa (hộp, thùng,
(D) She will attempt to nearly a decade. It opens cans tại nhà trong gần một thập chai,…)
open a container. safely and easily. kỷ. Nó mở hộp một cách
- Thanks, everyone. I’ll give an toàn và dễ dàng.
it a try. - Cảm ơn mọi người. Tôi
sẽ thử sản phẩm này.
- distributor (n): nhà phân phối
- warehouse (n): kho hàng, nhà kho
- turn out: hóa ra
- pendent light: đèn treo
- a (large) variety of: nhiều
- specific (a): cụ thể; riêng biệt
- preference (n): sở thích, sự ưu tiên
- purchase order: đơn đặt hàng
- inventory (n): hàng tồn kho
- spreadsheet (n): bảng tính
- be short on sth: thiếu cái gì
157. Where most likely do I’m at the distributor’s Tôi đang ở kho hàng của - guesthouse (n): nhà
the writers work? warehouse on Crosby Street. nhà phân phối trên đường khách
(A) At a guesthouse It turns out they have the Crosby. Hóa ra họ có kiểu - accounting (n): kế
(B) At an accounting firm exact style of pendant lights đèn treo chính xác mà toán
(C) At a lighting store we need for our latest client, chúng ta cần cho khách - manufacturing (n):
(D) At a manufacturing Alsford Guesthouse. hàng mới nhất của chúng sự sản xuất
company ta, Alsford Guesthouse.
158. At 9:05 A.M., what - Have you looked over our - Bạn đã xem qua các đơn - substitute (v): thay
does Ms. Huu most likely purchase orders and đặt hàng và bảng tính thế
mean when she writes, inventory spreadsheets? hàng tồn kho của chúng - absent (a): vắng
“I’ve only been here about - I’ve only been here about ta chưa? mặt
ten minutes”? ten minutes. - Tôi mới ở đây khoảng - unpack (v): mở,
mười phút thôi. bóc
(A) She has not yet - No problem. When you are - Không sao. Khi bạn xem
reviewed some caught up, let me know if đến chúng, hãy cho tôi biết
documents. we’re short on any items. nếu chúng ta thiếu bất kỳ
(B) She had to make a mặt hàng nào.
delivery to a client.
(C) She will not be able to
substitute for an absent
employee.
(D) She has not had time
to unpack some boxes.
- purchase (n): sự mua hàng
- steady (a): ổn định, đều đặn
- cascade (v): đổ xuống, chảy như thác
- native (a): bản địa, bản xứ
- warranty (n): sự bảo hành
- experience (v): trải qua, gặp phải
- brief (a): ngắn gọn
- survey (n): khảo sát
- response (n): phản hồi
- enable sb to do sth: cho phép, giúp ai làm gì
- effectively (adv): hiệu quả
159. What product did Mr. Its steady, cascading flow of Dòng nước ổn định, chảy - water purifer: máy
Foster most likely water down several levels như thác xuống nhiều lọc nước
purchase? will attract native birds to tầng sẽ thu hút các loài - bird feeder: dụng
(A) A water purifier your garden and is sure to chim bản địa đến khu cụ cho chim ăn
(B) A bird feeder provide a cool, calming vườn của bạn và chắc chắn - fountain (n): đài
(C) A book about gardens environment. sẽ mang đến một môi phun nước
(D) An outdoor fountain trường mát mẻ, êm dịu.
160. What is Mr. Foster Would you mind taking two Anh có phiền khi dành hai - feedback (n): ý
asked to do? minutes to complete a brief phút để hoàn thành một kiến phản hồi
(A) Write an online review survey? Your responses will khảo sát ngắn không?
(B) Provide feedback enable us to learn more about Phản hồi của anh sẽ giúp
(C) Confirm a delivery our customers so that we can chúng tôi tìm hiểu thêm về
date more effectively market our khách hàng của mình để
(D) Update his address products and services. chúng tôi có thể tiếp thị
sản phẩm và dịch vụ của
mình hiệu quả hơn.
161. The word “covered” Please remember that your Hãy nhớ rằng sản phẩm - describe (v): mô tả
in paragraph 2, line 3, is purchase is covered by a của anh được bảo hành ba - protect (v): bảo vệ
closest in meaning to three-year warranty. năm. - continue (v): tiếp
(A) described tục
(B) protected - allow (v): cho phép
(C) continued
(D) allowed
170. According to the Web In the last three years, a Trong ba năm qua, một - construct (v): xây
page, what has happened large, multiuse complex was khu phức hợp lớn, đa dựng
over the last three years? built near the property dụng đã được xây dựng - found (v): thành
(A) A new building has entrance, complete with art gần lối vào trang viên, lập
been constructed. studios and a theatre. hoàn chỉnh với các studio
(B) A school of arts has nghệ thuật và một nhà hát.
been founded.
(C) A public park has been
cleaned up.
(D) A film about Mr.
Barton has been made.
171. According to the Web To become a member, Để trở thành thành viên, - purchase (v): mua
page, why should a person contact Alicia Ji at hãy liên hệ với Alicia Ji - inquire about: hỏi
e-mail Ms. Ji? aji@clarrellestate.com.au. tại thông tin
(A) To purchase tickets to aji@clarrellestate.com.au.
a performance
(B) To get help in using a
Web page
(C) To request an updated
event schedule
(D) To inquire about a
foundation membership
- senior (a): cấp cao
- supervisory (a): giám sát, giám thị
- president (n): chủ tịch
- payroll (n): bảng lương
- accounting (n): kế toán
- be responsible for: chịu trách nhiệm
- oversight (n): sự giám sát
- maintenance (n): sự duy trì, sự bảo dưỡng
- purchasing (n): sự thu mua, mua hàng
- monitor (v): giám sát
- internal (a): nội bộ
- procedure (n): quy trình, thủ tục
- compliance (n): sự tuân thủ, tuân theo
- legal (a): pháp lý
- obligation (n): nghĩa vụ
- responsibility (n): trách nhiệm
- disbursement (n): sự chi tiêu, giải ngân
- investment (n): sự đầu tư, khoản đầu tư
- financial (a): tài chính
- policy (n): chính sách
- practice (n): thông lệ
- budget (n): ngân sách
- preparation (n): sự chuẩn bị
- board of directors: ban giám đốc
- preference (n): sự ưu tiên
- qualification (n): phẩm chất, năng lực
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 6
172. Who supervises the This is a supervisory position Đây là một vị trí giám sát - supervise (v): giám
finance director? reporting directly to the báo cáo trực tiếp với chủ sát
(A) The foundation foundation president. tịch của tổ chức.
president
(B) The payroll manager
(C) The accounting
director
(D) The board of directors
173. What information The finance director is Giám đốc tài chính chịu - salary (n): lương
about the position is responsible for the oversight trách nhiệm giám sát và - schedule (n): kế
included in the job and maintenance of duy trì hệ thống kế toán và hoạch, lịch trình
advertisement? accounting and purchasing mua hàng. Người ở vị trí - duty (n): nhiệm vụ,
(A) Salary systems. The person in this này giám sát các quy trình trách nhiệm
(B) Schedule position monitors internal kiểm soát nội bộ và đảm
(C) Qualifications control procedures and bảo tuân thủ các nghĩa vụ
(D) Duties ensures compliance with legal pháp lý. Các trách nhiệm
obligations. Additional bổ sung bao gồm giải
responsibilities include ngân, đầu tư và quản lý tất
disbursement, investment, cả các quỹ của công ty,
and management of all phát triển các chính sách
company funds, development và thông lệ tài chính,
of financial policies and chuẩn bị ngân sách và lập
practices, budget preparation, báo cáo cho ban giám đốc.
and creation of reports for the
board of directors.
174. How can candidates Interested parties should Các bên quan tâm nên gửi - candidate (n): ứng
apply for the position? submit a resume listing sơ yếu lý lịch liệt kê năng viên
(A) By visiting a booth at their qualifications to the lực của họ tới bộ phận - job fair: hội chợ
a job fair human resources nhân sự tại việc làm
(B) By e-mailing a department at humanresources@pallizfo - personnel (n): nhân
resume to the personnel humanresources@pallizfound undation.org không muộn sự
office ation.org no later than 4:30 hơn 4h30 chiều thứ 6, - application (n): đơn
(C) By uploading a resume P.M. on Friday, April 23. ngày 23 tháng 4. xin
to a Web page
(D) By completing an
online application form
175. In which of the Preference will be given to Các nhân viên hiện tại sẽ
positions marked [1], [2], current employees. However, được ưu tiên. Tuy nhiên,
[3], and [4] does the highly qualified external các ứng viên bên ngoài có
following sentence best candidates are encouraged to trình độ cao được khuyến
belong? apply. khích ứng tuyển.
“However, highly
qualified external
candidates are encouraged
to apply.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
- refund (n): sự hoàn tiền
- enroll in: đăng ký
- commitment (n): sự cam kết; nhiệm vụ, trách
nhiệm
- tuition (n): học phí
176. Who most likely is - She was enrolled in the - Cô ấy đã đăng ký vào - coordinator (n):
Ms. Wright? painting class I teach on lớp học vẽ mà tôi dạy vào điều phối viên
(A) A scheduling Tuesday and Thursday. thứ 3 và thứ 5. - vice principal: hiệu
coordinator - She said she asked someone - Cô ấy nói rằng cô ấy đã phó
(B) A vice principal in the Tucson Adult School hỏi một người nào đó ở
(C) An art gallery owner office if she could drop the văn phòng Trường dành
(D) An adult education class, and she has requested a cho người lớn Tucson
teacher refund of the course tuition. xem liệu cô ấy có thể bỏ
lớp học hay không và cô
ấy đã yêu cầu hoàn lại học
phí của khóa học.
177. Why did Ms. Wright She said she hasn’t received Cô ấy nói rằng cô ấy chưa - decline (v): từ chối
send an e-mail to Ms. her refund yet. Did she nhận được tiền hoàn lại. - invitation (n): lời
Morandi? contact you? Cô ấy có liên lạc với bạn mời
(A) To decline an không? - propose (v): đề
invitation xuất
(B) To propose a solution - solution (n): giải
(C) To ask for pháp
information - reschedule (v): sắp
(D) To reschedule a xếp lại, lên lịch lại
meeting
178. In the first e-mail, the She said she asked someone Cô ấy nói rằng cô ấy đã - slip (v): thả, trượt,
word “drop” in paragraph in the Tucson Adult School hỏi một người nào đó ở tuột
1, line 4, is closest in office if she could drop the văn phòng Trường dành - quit (v): bỏ, ngừng,
meaning to cho người lớn Tucson xem
class, and she has requested a nghỉ
(A) slip refund of the course tuition.liệu cô ấy có thể bỏ học - lower (v): giảm, hạ
(B) quit hay không và cô ấy đã yêu thấp
(C) lower cầu hoàn lại học phí của - slow (v): làm chậm
(D) slow khóa học. lại, làm trì hoãn
179. Why most likely has - In the first e-mail: - Trong e-mail thứ nhất: - registration (n): sự
Ms. Reddy not yet She was only able to attend Cô ấy chỉ có thể tham dự đăng ký
received a tuition refund? for the first week because tuần đầu tiên bởi vì một
(A) The registration office another commitment came có một nhiệm vụ khác.
has been closed. up. - Trong e-mail thứ hai:
(B) The refund check is - In the second e-mail: Theo chính sách hoàn tiền
still in the mail. According to our refund của chúng ta trên trang
(C) She failed to submit policy on the Tucson Adult web của Trường dành cho
her request in writing. School Web site, refunds are Người lớn Tucson, hoàn
(D) She already attended only granted if they are tiền chỉ được chấp nhận
part of the class. requested before the class nếu chúng được yêu cầu
begins or if there is a trước khi lớp học bắt đầu
documented health reason for hoặc nếu có lý do sức khỏe
dropping the class. được tài liệu ghi nhận để
bỏ học.
180. What does Ms. Maybe Ms. Reddy can attend Có lẽ cô Reddy có thể - previously (adv):
Morandi suggest that Ms. your second semester class tham dự lớp của bạn ở trước đây
Reddy may be able to do? instead of this semester’s. học kỳ hai thay vì học kỳ - credit (n): tín chỉ
(A) Use her previously That would be my suggestion. này. Đó là gợi ý của tôi. - arrange (v): sắp
paid tuition to take a xếp, bố trí
future class - tutor (v): dạy kèm
(B) Find the same class at
another adult school
(C) Attend half the class
and still receive credit
(D) Contact the teacher to
arrange for private tutoring
(A) They replicate historic rather than sit-down nhỏ gọn thay vì các quán - feature (n): đặc
architectural features. eateries. This means the ăn phục vụ tại chỗ. Điều điểm
(B) They offer a wider Orevale City location will này có nghĩa là địa điểm ở
variety of baked goods. offer takeout and drive- Thành phố Orevale sẽ chỉ
(C) They do not offer through service only. cung cấp dịch vụ mua
seating for customers. trực tiếp trên xe và mang
(D) They are located đi.
outside of city centers.
183. What is indicated - Cresson’s Bakery will - Cresson’s Bakery sẽ - patronize (v): hay
about Mr. Lu? offer breakfast sandwiches cung cấp bánh mì ăn lui tới (một cửa
(A) He is Ms. Holton’s and fruit juices in addition to sáng và nước trái cây hàng)
next-door neighbor. its signature coffee and ngoài cà phê đặc trưng và
(B) He plans to patronize baked goods. bánh nướng.
Cresson’s Bakery. - Wofford Drive resident - Steven Lu, một cư dân ở
(C) He recently moved to Steven Lu said he would Wofford Drive, cho biết
Orevale City. enjoy having a convenient anh ấy sẽ rất thích có
(D) He is a member of a place to grab a quick snack. một nơi thuận tiện để
historic preservation mua đồ ăn nhanh.
group.
184. Where did Ms. - In the article: - Trong bài báo:
Holton take photos of Gina Holton, who lives on Gina Holton, sống ở
vehicle traffic? Paxton Road, said she liked đường Paxton, cho biết cô
(A) On Canton Avenue the idea of having a new ấy thích ý tưởng có một
(B) On Wofford Drive bakery in her neighborhood tiệm bánh mới trong khu
(C) On Ridley Street but worries about traffic phố của mình nhưng lại lo
(D) On Paxton Road congestion on Ridley Street. lắng về tình trạng tắc
- In the letter: nghẽn giao thông trên phố
The photos that I shared Ridley.
during the public hearing - Trong bức thư:
captured images of traffic Những bức ảnh mà tôi chia
congestion in front of my sẻ trong phiên điều trần
house. ghi lại hình ảnh tắc nghẽn
giao thông ở trước nhà
tôi.
185. What does the letter I am pleased to report that Tôi rất vui khi thông báo
suggest about Ms. Holton? the chain has agreed to rằng chuỗi cửa hàng đã
(A) She is happy that a modify the exterior so that it đồng ý sửa đổi bề ngoài
building design was blends in better with the older để nó kết hợp tốt hơn với
changed. structures surrounding it. các cấu trúc cũ xung quanh
(B) She is planning to start nó.
her own bakery business.
(C) She did not attend a
public hearing.
(D) She wants to submit
an article to the
newspaper.
(B) To seek permission Please call us at 0141 496 Vui lòng gọi cho chúng tôi - explanation (n): sự
from a property owner 0001 by 10 April to let us theo số 0141 496 0001 giải thích, lời giải
(C) To provide an know whether we may trước ngày 10 tháng 4 để thích
explanation for a delay proceed. cho chúng tôi biết liệu - persuade sb to do
(D) To persuade a chúng tôi có thể bắt đầu sth: thuyết phục ai
customer to switch công việc hay không. làm gì
Internet providers - switch (v): chuyển
đổi
187. What is suggested For the next phase of the Đối với giai đoạn tiếp theo - experience (v): trải
about Finnieston in the project, in Finnieston, của dự án, tại Finnieston, qua, gặp phải
article? Raxconnect has identified key Raxconnect đã xác định - power outage: sự
(A) It recently experienced locations for connection hubs các vị trí then chốt cho các mất điện, cúp điện
power outages. and is currently reaching trung tâm kết nối và hiện - headquarters (n):
(B) It houses Raxconnect’s out to residents and đang liên hệ với cư dân trụ sở chính
headquarters. homeowners so that work và chủ nhà để công việc - upgrade (v): nâng
(C) It will require only one can begin as soon as có thể bắt đầu sớm nhất cấp
hub. possible. có thể.
(D) It will soon have
upgraded Internet
service.
188. Which phase of - In the letter: - Trong bức thư: - take place: diễn ra
Raxconnect’s project took Phase 2 involved West End. Giai đoạn 2 bao gồm West
place in Southside? Although Phase 2 took longer End. Mặc dù Giai đoạn 2
(A) Phase 1 than expected, we were able mất nhiều thời gian hơn dự
(B) Phase 2 to expedite Phase 3 and get kiến, nhưng chúng tôi đã
(C) Phase 3 back on schedule. có thể đẩy nhanh Giai
(D) Phase 4 - In the article: đoạn 3 và trở lại đúng
After unexpected delays in tiến độ.
West End, Raxconnect has - Trong bài báo:
finally completed the latest Sau sự chậm trễ bất ngờ ở
phase of its project to install West End, Raxconnect
fibre-optic cable throughout cuối cùng đã hoàn thành
the city. Residents and giai đoạn mới nhất của
businesses in Southside are dự án lắp đặt cáp quang
now enjoying faster Internet khắp thành phố. Cư dân
service. và doanh nghiệp ở
Southside hiện đang tận
hưởng dịch vụ Internet
nhanh hơn.
189. What can be - In the letter: - Trong bức thư: - employ (v): thuê
concluded about Ms. Raxconnect would like to Raxconnect muốn đặt một
Susilo? place a small Internet trung tâm kết nối Internet
(A) She agreed to Ms. connection hub on your nhỏ tại nhà của bà ở số
Mortimer’s request. property at 29 Lefroy 29 phố Lefroy.
(B) She is employed by Street. - Trong thông báo:
Raxconnect. - In the notice: Xin lưu ý rằng việc xây
dựng tại số 29 phố
(C) She plans to move to a Please be aware that Lefroy sẽ dẫn đến việc
different Glasgow construction at 29 Lefroy đóng cửa toàn bộ con phố.
neighborhood. Street will result in the
(D) She produces video closure of the entire street.
content for the Internet.
190. What does the notice During that period, Trong thời gian đó, việc đi - shuttle service:
suggest about people who automobile access will be lại bằng ô tô sẽ chỉ cho dịch vụ đưa đón
live on Lefroy Street? limited to residents who live phép đối với những cư
(A) They will have access on Lefroy Street. dân sống trên Phố
to a shuttle service to their Lefroy.
homes.
(B) They will receive free
Internet service for one
week.
(C) They will be asked to
fill out a form when
Raxconnect’s work is
done.
(D) They will be able to
use the street during
construction.
- for immediate release: để đăng ngay
- gourmet (a): hảo hạng
- dessert (n): đồ tráng miệng
- unveil (v): công khai, tiết lộ
- crumb (n): vụn, mảnh vụn
- swirl (n): hình xoáy, hình xoắn ốc
- toffee (n): kẹo bơ cứng
- infusion (n): sự pha trộn, hỗn hợp
- raspberry (n): quả mâm xôi
- sorbet (n): kem trái cây
- feature (v): có, bao gồm
- be expected to: dự kiến
- respectively (adv): lần lượt, theo thứ tự
- announce (v): thông báo, công bố
- division (n): bộ phận, chi nhánh
- retailer (n): nhà bán lẻ
191. What is announced in Yesterday, Albert and Hôm qua, Albert và - press release: thông
the press release? Annie’s, a leading maker of Annie’s, nhà sản xuất đồ cáo báo chí
(A) The merger of two gourmet frozen desserts, tráng miệng đông lạnh - merger (n): sự sáp
companies unveiled several new treats: hảo hạng, đã công khai nhập
(B) The retirement of a Triple Time Chocolate ice một số món mới: kem - retirement (n): sự
company’s leaders cream, a waltz of light and Socola Triple Time, một nghỉ hưu
(C) The expansion of a dark chocolate with a loại socola đen và nhạt kết - expansion (n): sự
product line chocolate crumb swirl; Toffee hợp với một xoáy vụn mở rộng
(D) The relocation of a Spree, a vanilla and toffee ice socola; Toffee Spree, một - relocation (n): sự di
production plant cream with sweet biscuit sự kết hợp giữa kem vani dời, di chuyển
infusions; and a raspberry và kẹo bơ cứng với bánh - production plant:
sorbet, featuring bits of real quy ngọt; và kem mâm nhà máy sản xuất
fruit. xôi, có các miếng trái cây
thật.
192. What does the press Earlier this year, they Đầu năm nay, họ thông - directly (adv): trực
release suggest about announced the opening of a báo thành lập một chi tiếp
Albert and Annie’s South South African division. nhánh ở Nam Phi. Các - consumer (n):
African division? South African retailers will nhà bán lẻ Nam Phi sẽ có người tiêu dùng
(A) It will open in mid- get access to a number of thể tiếp cận một số sản
November. Albert and Annie’s phẩm của Albert và
(B) It will not be hiring products in mid-December. Annie’s vào giữa tháng
until mid-December. 12.
(C) It will soon launch its
own Web site.
(B) She started a grant- International. I never người sáng lập Orden
writing firm. realized that grant-writing International. Tôi chưa
(C) She wrote a grant for firms even existed! bao giờ nhận ra rằng các
Mr. Fineman. công ty chuyên viết đơn
(D) She authored a grant- xin tài trợ thực sự có thật!
writing manual.