You are on page 1of 31

ETS 2023 – TEST 4

101. After software updates, our customers report B Sau khi cập nhật phần mềm, khách hàng của
significant ------- in both speed and reliability. chúng tôi thông báo những sự cải thiện đáng
(A) improvable kể về cả tốc độ và độ tin cậy.
(B) improvements
(C) improves “significant” là tính từ nên chỗ trống cần
(D) improved điền một danh từ
102. McNeal Unlimited’s market profile was finished A Hồ sơ thị trường của McNeal Unlimited đã
before the due date listed ------- the project plan. được hoàn thành trước ngày hạn được liệt kê
(A) in trong bản kế hoạch dự án.
(B) about
(C) until
(D) along
103. Employees can take up to two weeks off at a time as B Nhân viên có thể nghỉ tới hai tuần trong một
long as ------- requests are approved in advance. lần miễn là yêu cầu của họ được phê duyệt
(A) they trước.
(B) their
(C) themselves “requests” là danh từ nên chỗ trống điền
(D) them tính từ sở hữu
104. Service representatives are responsible for being the D Người đại diện dịch vụ chịu trách nhiệm làm
------- contact for each of our clients. người liên hệ chính cho mỗi khách hàng của
(A) small chúng tôi.
(B) most
(C) abundant Abundant: nhiều, dồi dào
(D) primary
105. The ------- of the fund-raiser was due to bad A Việc hủy bỏ buổi gây quỹ là do thời tiết xấu,
weather, so the event will be rescheduled for next vì vậy sự kiện này sẽ được dời lại vào cuối
weekend. tuần tới.
(A) cancellation
(B) cancel The + N / cụm N + of + noun / cụm N
(C) canceled
(D) canceler
106. AVB Education’s online courses help users master D Các khóa học trực tuyến của AVB Education
many computer skills more ------- than other learning giúp người dùng thành thạo nhiều kỹ năng
methods do. máy tính một cách hiệu quả hơn so với các
(A) nearly phương pháp học tập khác.
(B) lightly
(C) previously nearly: gần như, hầu như
(D) effectively lightly: nhẹ nhàng, hời hợt
previously: trước đây
107. The ------- of several celebrities at the Sasaki C Sự hiện diện của một số người nổi tiếng tại
Museum attracted local residents seeking photographs. Bảo tàng Sasaki đã thu hút cư dân địa phương
(A) presenter tìm kiếm các bức ảnh.
(B) presented
(C) presence The + N / cụm N + of + noun / cụm N
(D) presentable
(A) và (C) đều là danh từ, dựa vào nghĩa để
chọn đáp án
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4

Presenter: người dẫn chương trình, người


thuyết trình
Presence: sự hiện diện, sự có mặt
108. The committee enthusiastically ------- the theater A Ủy ban đã nhiệt tình phê duyệt đơn xin tài trợ
company’s grant application because it encourages của công ty rạp hát vì nó khuyến khích sự
community participation. tham gia của cộng đồng.
(A) approved
(B) caused Cause: gây ra
(C) affected Affect: ảnh hưởng, tác động
(D) practiced Practice: luyện tập
109. Mr. Ibrahim told the management team that D Ông Ibrahim nói với đội ngũ quản lý rằng
preparation for the annual shareholders’ meeting was việc chuẩn bị cho cuộc họp cổ đông thường
going -------- as planned. niên đang diễn ra đúng như kế hoạch.
(A) preciseness
(B) precise Linking verbs (go / seem / appear / become
(C) precision / look / smell / sound / taste / feel / stay /
(D) precisely remain…) + adj
110. Aryxco’s shipping costs vary based upon the D Chi phí vận chuyển của Aryxco khác nhau tùy
destination and the weight ------- the package. theo điểm đến và trọng lượng của gói hàng.
(A) as
(B) along
(C) between
(D) of
111. The health records of our clients are stored on ------- A Hồ sơ y tế của khách hàng của chúng tôi được
server that is accessible only to authorized users. lưu trữ trên máy chủ an toàn mà chỉ những
(A) secure người dùng được ủy quyền mới có thể truy
(B) securing cập được.
(C) securely
(D) secureness Cần điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
“server”
112. Before we sign a contract with the heating C Trước khi chúng ta ký hợp đồng với công ty
company, we must confirm that its proposal meets our chuyên về máy sưởi, chúng ta phải xác nhận
installation -------. rằng đề xuất của họ đáp ứng các yêu cầu lắp
(A) customers đặt của chúng ta.
(B) businesses
(C) requirements Customer: khách hàng
(D) volunteers Business: việc kinh doanh; công ty; nhiệm
vụ; chuyện, vấn đề
Volunteer: tình nguyện viên
113. The area ------- the new Furniture Vine headquarters D Khu vực bao quanh trụ sở mới của Furniture
is covered by dense forest. Vine được bao phủ bởi rừng rậm.
(A) among
(B) happening Happening: biến cố
(C) foreseeable Foreseeable: thấy trước được, dự đoán
(D) surrounding được

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

114. The firm’s top analysts expect that the acquisition A Các nhà phân tích hàng đầu của công ty kỳ
of Valuwest, Inc., will lead to a ------- future for vọng rằng việc mua lại Tập đoàn Valuewest
shareholders. sẽ dẫn đến một tương lai thịnh vượng cho
(A) prosperous các cổ đông.
(B) voluntary
(C) sizable Cần điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
(D) calculating “future”
115. Upon reviewing the draft of the agreement, the lead A Sau khi xem xét bản thảo của hợp đồng, luật
lawyer will notify Ms. Gwan’s team ------- any sư đứng đầu sẽ thông báo cho đội ngũ của bà
concerns. Gwan về bất kỳ mối quan ngại nào.
(A) regarding
(B) afterward Afterward: sau đó
(C) toward Toward: về phía
(D) as soon as As soon as: ngay khi
116. Following a two-year break, the Grear Institute is B Sau hai năm tạm nghỉ, Viện Grear một lần
once again ------- career-building workshops for health- nữa cung cấp các hội thảo xây dựng nghề
care workers. nghiệp cho nhân viên y tế.
(A) informing
(B) providing Inform: thông báo, cho biết
(C) passing
(D) deciding
117. The Cedar Lake Hotel adjusted its ------- prices in D Khách sạn Cedar Lake đã điều chỉnh mức giá
an attempt to increase its share of the growing market. cạnh tranh nhằm gia tăng thị phần của mình
(A) competed trên thị trường đang phát triển.
(B) competition
(C) competitor Cần điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
(D) competitive “prices”
118. Operating hours of Big Midwest Cafes are subject C Giờ hoạt động của các quán cà phê ở Big
to local ------- enforced by the city in which the cafe is Midwest phải tuân theo các quy định địa
located. phương được thi hành bởi thành phố nơi mà
(A) fragments quán cà phê tọa lạc.
(B) equalities
(C) regulations Fragment: mảnh vỡ; khúc, đoạn
(D) categories Equality: sự bình đẳng
Category: loại, hạng
119. The legal department ------- revisions to the A Bộ phận pháp lý đã hoàn thành việc xét lại
amendment last week, and Ms. Koehler sent it to the bản sửa đổi vào tuần trước và cô Koehler đã
corporate group for review. gửi bản sửa đổi đó cho nhóm công ty để xem
(A) completed xét.
(B) completes
(C) will complete Có trạng ngữ “last week” nên chia động từ
(D) is completing ở thì quá khứ đơn
120. Ms. Arriata asked all ------- in yesterday’s C Cô Arriata đã yêu cầu tất cả những người
Productivity and Technology workshop to send in their tham gia hội thảo Năng suất và Công nghệ
questionnaires. ngày hôm qua gửi bảng câu hỏi của họ.
(A) activities

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

(B) objectives Activity: hoạt động


(C) participants Objective: mục tiêu
(D) schedules Schedule: lịch trình, kế hoạch
121. Consumers noted that Sunnyside Chocolates taste - B Người tiêu dùng cho biết rằng Socola
------ different from all other chocolates. Sunnyside có hương vị khác biệt rõ rệt so với
(A) distinguish tất cả các loại socola khác.
(B) distinguishably
(C) to distinguish Cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ
(D) distinguishing “different”
122. With bicycling becoming more popular than ever, C Với việc đi xe đạp trở nên phổ biến hơn bao
the city council plans to ------- the number of bicycle giờ hết, hội đồng thành phố có kế hoạch mở
lanes on city streets. rộng số lượng làn đường dành cho xe đạp
(A) generate trên các đường phố của thành phố.
(B) invent
(C) expand Generate: sinh ra, tạo ra
(D) organize Invent: phát minh
Organize: tổ chức
123. Claston Industry’s guidelines help ensure that A Hướng dẫn của Claston Industry giúp đảm
equipment ordered from all suppliers ------- safety bảo rằng thiết bị được đặt hàng từ tất cả các
standards. nhà cung cấp đều đáp ứng các tiêu chuẩn an
(A) meets toàn.
(B) meeting
(C) to meet Động từ ở mệnh đề chính (help) được chia
(D) was met ở thì hiện tại đơn => động từ cần điền ở
mệnh đề phụ cũng chia ở thì hiện tại đơn
124. Though Ms. Daiyu ------- handles customer D Mặc dù cô Daiyu thường giải quyết các thắc
inquiries, Mr. Mei takes over when she gets a special mắc của khách hàng, nhưng anh Mei sẽ đảm
assignment from her manager. nhận công việc này khi cô ấy nhận được
(A) never nhiệm vụ đặc biệt từ quản lý của mình.
(B) almost
(C) deeply Almost: hầu hết, hầu như, gần như
(D) usually Deeply: sâu; sâu sắc; hết sức, vô cùng
125. Opportunities for growth cannot ------- by Aksika B Các cơ hội phát triển không thể được theo
Medical without a careful analysis of the costs and đuổi bởi Aksika Medical nếu không phân tích
benefits. cẩn thận các chi phí và lợi ích.
(A) pursue
(B) be pursued Đây là câu bị động với động từ khuyết
(C) pursuing thiếu (modal verbs)
(D) to pursue Cấu trúc: modal verb + be + V-ed/PII
126. Mayson Technology not only leads its competitors A Mayson Technology không chỉ dẫn đầu các
in revenue ------- in award-winning innovations. đối thủ cạnh tranh về doanh thu mà còn về
(A) but also những đổi mới từng đoạt giải thưởng.
(B) so that
(C) and Cấu trúc: not only … but also …
(D) yet

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

127. Our presentation will provide an overview of ------- D Bài thuyết trình của chúng tôi sẽ cung cấp
the theoretical and the practical aspects of machine một cái nhìn tổng quan về cả khía cạnh lý
learning. thuyết và thực tiễn của việc nghiên cứu về
(A) each máy móc.
(B) any
(C) such
(D) both
128. The responsibilities of new assembly-line C Trách nhiệm của những người giám sát dây
supervisors at the Streamline Auto Plant increase ------- chuyền lắp ráp mới tại Nhà máy ô tô
as they gain more experience. Streamline tăng dần khi họ có nhiều kinh
(A) diligently nghiệm hơn.
(B) completely
(C) progressively Diligently: siêng năng
(D) cooperatively Completely: hoàn toàn
Cooperatively: hợp tác, cộng tác
129. Although unforeseen factors initially ------- the B Mặc dù các yếu tố bất ngờ ban đầu làm phức
construction of the wind farm, it opened on schedule. tạp việc xây dựng trang trại gió nhưng nó đã
(A) complicate khai trương theo đúng tiến độ.
(B) complicated
(C) are complicating Động từ ở mệnh đề sau (opened) được chia
(D) be complicated ở thì quá khứ đơn => động từ cần điền ở
mệnh đề trước cũng chia ở thì quá khứ đơn
130. ------- Haruta sees an opportunity for professional C Bất cứ khi nào Haruta thấy một cơ hội phát
development, he is sure to take advantage of it. triển nghề nghiệp, anh ấy chắc chắn sẽ tận
(A) Even though dụng nó.
(B) Owing to
(C) Whenever Even though: thậm chí dù
(D) Whereas Owing to: do, bởi vì
Whereas: trong khi

Questions 131-134 refer to the following Web page.

Tuyến đường sắt ngắm cảnh dãy núi Evergreen

Tuyến đường sắt ngắm cảnh dãy núi Evergreen đã mở cửa trở lại sau một dự án cải tạo kéo dài một năm.
Được xây dựng lần đầu tiên cách đây hơn một thế kỷ, tuyến đường sắt này là một trong những tuyến đường
sắt lâu đời nhất trên toàn quốc. Việc đóng cửa gần đây là cần thiết để nâng cấp toàn diện các đường ray và toa
tàu cũ kỹ. Ngoài ra (131-A-Additionally), việc cải tạo cũng đã được thực hiện đối với nhà ga lịch sử.

Những du khách ngắm cảnh trên tuyến đường sắt sẽ tận hưởng chuyến đi xuyên qua rừng Evergreen khi họ
đi (132-A-ride) lên đỉnh Núi Walden. Tại đây, tàu sẽ dừng một giờ để khách tham quan trung tâm mới dành
cho khách du lịch hoặc chỉ đơn giản (133-D-simply) là ngắm cảnh từ ngọn núi cao nhất trong khu vực.
Chuyến trở về đi theo một tuyến đường khác để trở lại nhà ga. Toàn bộ chuyến đi mất khoảng 2,5 giờ (134-
A-The entire trip takes approximately 2.5 hours). Vé cho chuyến hành trình tuyệt vời này có sẵn trực
tuyến.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

131.
However: tuy nhiên
Nevertheless: tuy nhiên
For example: ví dụ
134.
The renovations took longer than expected: Việc cải tạo mất nhiều thời gian hơn dự kiến.
Walden Mountain is the tallest of the Evergreen Mountains: Núi Walden là ngọn núi cao nhất trong
dãy núi Evergreen.
Other nearby mountains do not have tourist attractions: Những ngọn núi khác gần đó không có các
điểm thu hút khách du lịch.

Questions 135-138 refer to the following e-mail.

Tới: Marcus Witt <mwitt@bmail.com>


Từ: Julie Mendell <contracts@nevycorp.com>
Ngày: 1 tháng 6
Chủ đề: Hợp đồng của bạn với Nevy
Đính kèm: Đơn gia hạn

Kính gửi ông Witt:

Xin gửi lời chào từ Tập đoàn Nevy. Tôi hy vọng ông vẫn khỏe.

Như tôi đã đề cập trong cuộc gọi gần đây, chúng tôi đang tiến hành đánh giá các mối quan hệ đối tác (135-
D-partnerships) hiện tại của chúng tôi. Việc này bao gồm cả chi nhánh của ông. Bất chấp (136-B-Despite)
một năm khó khăn, chúng tôi rất ấn tượng với sự chuyên nghiệp và những kết quả khả quan của chi nhánh
của ông. Vì vậy, chúng tôi muốn gia hạn hợp đồng của ông thêm hai năm nữa (137-A-Therefore, we
would like to extend your contract for another two years). Vui lòng ký vào tài liệu đính kèm và gửi lại
cho chúng tôi trong thời gian sớm nhất.

Chúng tôi mong muốn (138-D-look) tăng cường mối quan hệ của chúng tôi với ông và đội ngũ của ông. Nếu
ông có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào, vui lòng cho chúng tôi biết.

Trân trọng,

Julie Mendell
Giám đốc quan hệ đối tác

135.
Version: phiên bản
Contest: cuộc thi
Equipment: thiết bị
136.
Although: mặc dù (+ mệnh đề)
Instead: thay vì
Since: bởi vì; kể từ khi
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4

137.
Unfortunately, we were unable to reach you in time: Thật không may, chúng tôi đã không thể liên lạc
với ông kịp thời.
Please confirm your contact details at your earliest convenience: Vui lòng xác nhận chi tiết liên lạc của
ông trong thời gian sớm nhất.
We certainly understand the concerns you raised when we last spoke: Chúng tôi chắc chắn hiểu những
lo ngại mà ông nêu ra khi chúng ta nói chuyện lần trước.

Questions 139-142 refer to the following advertisement.

Tiết kiệm một khoản lớn tại Buelo Fitness!

Tại Buelo Fitness, chúng tôi (139-A-we) tìm cách cải thiện sức khỏe thể chất và tinh thần của tất cả cư dân ở
Carver. Vì phòng tập thể dục thuộc sở hữu của địa phương nên chúng tôi sẽ chú ý và hướng dẫn bạn những
điều cần thiết để tối đa hóa thể lực của bạn. Khi (140-A-As) một năm nữa sắp kết thúc, tại sao không lấy lại
vóc dáng? Chúng tôi đang cung cấp hai ưu đãi đặc biệt để giúp bạn bắt đầu (141-C-We are offering two
special deals to help you begin). Nhưng bạn phải hành động thật nhanh chóng! Các ưu đãi trong thời gian có
hạn này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12.

Gói Buelo Bundle bao gồm mười lăm buổi học trong vòng ba tháng chỉ với 100 đô la. Gói Buelo Unlimited
chỉ 10 đô la cho tháng đầu tiên và sau đó là 100 đô la mỗi tháng. Gói này đòi hỏi một cam kết (142-D-
commitment) tham gia trong sáu tháng.

140.
During: trong lúc
Beyond: vượt quá, vượt ra
Following: sau, tiếp theo
141.
Call us if you have any questions: Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn có thắc mắc.
Check out these positive reviews from customers: Hãy xem những đánh giá tích cực từ khách hàng.
Exercise should be combined with healthy eating habits: Tập thể dục nên được kết hợp với thói quen
ăn uống lành mạnh.
142.
Lease: sự thuê, cho thuê
Development: sự phát triển
Opportunity: cơ hội

Questions 143-146 refer to the following e-mail.

Đến: jliu@lle.com
Từ: customersupport@gerdenbank.com
Chủ đề: Phí dịch vụ
Ngày: 27 tháng 5, 10:34 sáng

Kính gửi cô Liu,

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

Do (143-B-Because of) lỗi trong hệ thống xử lý máy tính nội bộ của chúng tôi nên một khoản phí dịch vụ đã
bị trừ sai từ tài khoản tiết kiệm của bạn vào ngày 23 tháng 5. Lỗi này đã được khắc phục và khoản tiền hoàn
lại đã được gửi vào tài khoản của bạn vào ngày 25 tháng 5. Bạn sẽ tìm thấy (144-C-will find) khoản tiền gửi
này trên bảng sao kê tiếp theo của mình dưới phần mô tả “Điều chỉnh phí”.

Chúng tôi xin lỗi nếu điều này đã dẫn đến bất kỳ sự nhầm lẫn (145-A-confusion) nào. Vui lòng liên hệ với
chúng tôi nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào về vấn đề này. Như mọi khi, cảm ơn bạn đã lựa chọn Ngân
hàng Gerden (146-D-As always, thank you for choosing Gerden Bank).

Trân trọng,

Jennifer Ayers
Nhân viên hỗ trợ khách hàng
Ngân hàng Gerden

143.
In fact: trên thực tế
In reply to: để đáp lại
Except for: ngoại trừ
145.
Satisfaction: sự hài lòng, thỏa mãn
Explanation: sự giải thích, lời giải thích
Calculation: sự tính toán
146.
We just added 280 new customers to our base: Chúng tôi vừa bổ sung 280 khách hàng mới vào cơ sở
của mình.
Please let us know whether you want to open a checking account: Vui lòng cho chúng tôi biết liệu bạn
có muốn mở tài khoản séc hay không.
Gerden Bank has an important message for our customers: Ngân hàng Gerden có một thông điệp quan
trọng dành cho khách hàng của chúng tôi.

Câu hỏi Căn cứ tìm đáp án Dịch Từ mới

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

- portal (n): cổng thông tin


- up and running: hoạt động
- patient (n): bệnh nhân
- obtain (v): lấy, đạt được
- activation (n): sự kích hoạt
- register (v): đăng ký
- access (v): truy cập, đi vào
- appointment (n): cuộc hẹn
- deal with: xử lý
- implement (v): thi hành, triển khai
- extension (n): số máy nhánh

147. Where most likely does Patients will then be able to Sau đó, bệnh nhân sẽ - credit card: thẻ tín
Ms. Sodhi work? register to access their có thể đăng ký để truy dụng
(A) At a hotel records, get lab results, and cập hồ sơ của họ, nhận - employment agency:
(B) At a medical office book appointments. kết quả xét nghiệm và công ty môi giới việc
(C) At a credit card đặt lịch hẹn. làm
company
(D) At an employment
agency
148. What has been We had also planned to Chúng tôi cũng đã lên
delayed? launch a payment option kế hoạch phát hành
(A) A software update within the portal. một tùy chọn thanh
(B) The hiring of new However, the Web toán trong cổng thông
employees developers are still dealing tin. Tuy nhiên, các nhà
(C) The delivery of with issues with the billing phát triển Web vẫn
information to Marie system. As a result, that đang giải quyết các
(D) An online payment part of the system will be vấn đề với hệ thống
system implemented at a later thanh toán. Do đó,
time. phần đó của hệ thống
sẽ được triển khai
sau.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

- complimentary (a): miễn phí


- access (n): sự truy cập
- related (a): liên quan
- front desk: quầy lễ tân
- attraction (n): địa điểm tham quan; sự thu hút
- excursion (n): chuyến du ngoạn
- recreation (n): giải trí
- clerk (n): nhân viên

149. What is indicated about The network password for Mật khẩu mạng để truy - reliable (a): đáng tin
Internet access at the complimentary Web access cập Web miễn phí là cậy
Mirjana Springs Hotel? is “Mirjanawifi.” “Mirjanawifi.”
(A) It does not require a
password.
(B) It is not very reliable in
the evening.
(C) It is not available in
room 1296.
(D) Guests do not have to
pay for it.
150. What is indicated about For information on local Để biết thông tin về - sightseeing (n): sự
Ms. Novak? attractions and tourist các điểm tham quan tham quan, ngắm
(A) She works at the front excursions, please see Ms. địa phương và các cảnh
desk. Novak in our recreation chuyến du ngoạn - supervisor (n):
(B) She will check out on office. dành cho khách du người giám sát, quản
May 25. lịch, vui lòng gặp cô lý
(C) She helps set up Novak tại văn phòng
sightseeing trips. giải trí của chúng tôi.
(D) She is Ms. Babic’s
supervisor.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

- portable (a): xách tay, di động


- air purifier: máy lọc không khí
- purify (v): lọc, làm cho sạch
- device (n): thiết bị
- environmentalist (n): nhà môi trường học
- engineer (n): kỹ sư
- negative ion: ion âm
- convenient (a): tiện lợi, thuận tiện
- environmentally friendly: thân thiện với môi
trường
- effective (a): hiệu quả
- purse (n): ví
- briefcase (n): cặp
- reduce (v): giảm
- pollutant (n): chất thải
- allergen (n): chất gây dị ứng
151. For whom is the For use at home, in the Để sử dụng ở nhà, - be intended for:
advertisement most likely office, or anywhere trong văn phòng, hoặc dành cho, dùng cho
intended? bất cứ nơi nào - environmental (a):
(A) Medical engineers môi trường
(B) Hotel operators - specialist (n):
(C) Environmental chuyên viên, chuyên
specialists gia
(D) Everyday consumers - consumer (n): người
tiêu dùng
152. What is NOT indicated - Plus, it’s small and - Thêm vào đó, nó nhỏ
about the air purifier? convenient, so you can take gọn và tiện lợi, vì vậy
(A) Its size it with you wherever you bạn có thể mang theo
(B) Its purpose go. bên mình mọi lúc mọi
(C) Its cost - Reduces pollutants and nơi.
(D) Its power source allergens - Làm giảm chất ô
- Charges quickly with any nhiễm và chất gây dị
standard phone charger ứng
- Sạc nhanh với bất kỳ
bộ sạc điện thoại tiêu
chuẩn nào

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

- heads-up: lời cảnh báo, thông báo trước


- valve (n): van
- vacuum (v): hút bụi
- filter (n): bộ lọc
- air conditioner: điều hòa không khí
- replace (v): thay thế
- debris (n): mảnh vỡ, mảnh vụn
- vent (n): lỗ thông hơi
- unoccupied (a): bỏ trống, không có người ở

153. What will Mr. We’ll enter each apartment Chúng ta sẽ vào từng - remove (v): loại bỏ
Szymanski and Ms. Munoz unit and vacuum out the phòng và hút bụi khỏi - litter (n): rác
do this morning? filter in the wall air bộ lọc trong điều hòa - service (v): bảo
(A) Remove litter from conditioner. Any filter that không khí treo tường. dưỡng
parking areas looks too dusty should be Bất kỳ bộ lọc nào - install (v): lắp đặt
(B) Service some air replaced. trông quá bụi nên được - appliance (n): thiết
conditioners thay thế. bị
(C) Repair broken water
pipes
(D) Install kitchen
appliances
154. At.9:47 A.M., what - Will all the apartments be - Tất cả các phòng sẽ
does Mr. Szymanski imply unoccupied? không có người chứ?
when he writes, “The - The students are on school - Học sinh đang được
students are on school holiday. But you may want nghỉ lễ. Nhưng bạn có
holiday”? to knock on the doors just in thể cần gõ cửa để đề
(A) Parking will be easy to case. phòng.
find.
(B) No students live in
Building A.
(C) The apartments
should be vacant.
(D) Students often make
their own repairs

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

- furniture (n): đồ nội thất


- seasonal (a): theo mùa
- sectionals (n): sofa góc rời (loại sofa có thể
tách ra thành những chiếc ghế đơn lẻ)
- inventory (n): hàng tồn kho
- quantity (n): số lượng
- apply to: áp dụng
- return (n): sự trả lại
- initiate (v): bắt đầu
- offerings (n): sản phẩm, dịch vụ

155. Who most likely is Ms. To: Larisa M. Lee Người nhận: Larisa M. - potential (a): tiềm
Lee? From: Minich Furniture Lee năng, có khả năng
(A) A potential customer Người gửi: Cửa hàng - representative (n):
(B) A sales representative Last three days for up to nội thất Minich người đại diện
(C) An interior designer 50% savings. Shop for: - interior (a): bên
(D) A warehouse employee Sectionals Ba ngày cuối cùng để trong, nội thất
Sofas tiết kiệm tới 50%. - warehouse (n): nhà
Lamps Hãy mua ngay: kho
Bedroom sets Sofa góc rời
Sofa
Đèn
Bộ sản phẩm cho
phòng ngủ
156. How can purchases be Shop online at Mua sắm trực tuyến - purchase (n): sự mua
made from Minnich www.minnichfurniture.com tại sắm
Furniture? Offer applies to Internet www.minnichfurniture - retail store: cửa hàng
(A) By shopping at one of orders only. .com bán lẻ
several retail stores in the Ưu đãi chỉ áp dụng cho
area các đơn đặt hàng qua
(B) By visiting the central Internet.
warehouse
(C) By phoning the call
center
(D) By placing an online
order
157. What is indicated in the Limit 2 sale items per Giới hạn 2 mặt hàng - discount (v): giảm
e-mail? customer. giảm giá cho mỗi giá, chiết khấu
(A) The sale will end in 30 khách hàng.
days.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

(B) Returns of discounted


items are not allowed.
(C) Customers can buy
only two items at sale
price.
(D) Only 1,000 items are
left in stock.
- trial (n): sự dùng thử, thử nghiệm
- enclose (v): gửi kèm
- complimentary (a): miễn phí
- benefit from: được lợi, hưởng lợi
- patient (n): bệnh nhân
- typically (adv): thông thường; điển hình
- subscription (n): sự đăng ký theo dõi
- newsstand (n): quầy báo
- annual (a): hàng năm, thường niên
- publish (v): xuất bản
- a variety of: nhiều
- journal (n): báo, tạp chí
- budget (n): ngân sách
- weekly (n): tuần báo
- catalogue (n): danh mục

158. What type of business Did you know that patients Bạn có biết rằng bệnh - dental clinic: phòng
does Ms. Abdi most likely typically wait up to twenty nhân thường phải đợi khám nha khoa
manage? minutes before their đến 20 phút trước khi
(A) A hair salon checkup or cleaning? khám hoặc làm sạch
(B) A dental clinic không?
(C) A coffee shop
(D) A law firm
159. The word “pass” in Having magazines to read Có tạp chí để đọc giúp - cross (v): vượt, đi
paragraph 1, line 4, is helps the wait time pass thời gian chờ đợi trôi qua
closest in meaning to quickly. qua nhanh chóng. - happen (v): xảy ra
(A) cross - elapse (v): trôi qua
(B) happen (nói về thời gian)
(C) elapse - overlook (v): bỏ sót,
(D) overlook lờ đi
160. What is indicated about We publish magazines for a Chúng tôi xuất bản tạp - appeal to: thu hút
Xolani Publishing? variety of readers chí cho nhiều độc giả - academic (a): học
(A) Its products appeal to worldwide, including trên toàn thế giới, bao thuật
people with various popular titles such as Sports gồm các tạp chí nổi
interests. Today, Home Repair tiếng như Sports
(B) It mainly publishes Journal, and Budget Today, Home Repair
academic journals. Traveler Monthly. Journal, và Budget
Traveler Monthly.
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4

(C) Its customer base is


limited to South Africa.
(D) It sells mostly digital
subscriptions.
161. What is NOT offered - As a business, you can - Là một doanh nghiệp, - refer (v): giới thiệu
to Ms. Abdi in the letter? request a complimentary bạn có thể yêu cầu - subscriber (n): người
(A) A free trial issue of trial issue of any title in phát hành thử miễn đăng ký
another magazine our catalogue. phí bất kỳ đầu báo
(B) A discounted - Ready to order a full nào trong danh mục
subscription·rate subscription? Return the của chúng tôi.
(C) A bonus for referring enclosed card and get 20 - Sẵn sàng để đăng ký
new subscribers percent off the newsstand theo dõi chính thức?
(D) A free issue of Modern price. Hãy gửi lại tấm thẻ
Style Magazine - Thank you for requesting a đính kèm và bạn sẽ
free trial issue of Modern được giảm 20% so
Style Magazine. Enclosed is với giá ở quầy bán báo.
your complimentary issue. - Cảm ơn bạn đã yêu
cầu bản dùng thử
miễn phí của Modern
Style Magazine. Kèm
theo là ấn phẩm miễn
phí của bạn.
- for immediate release: để đăng ngay
- conference / convention (n): hội nghị
- specialist (n): chuyên gia
- be expected to: dự kiến
- chewing gum / bubblegum: kẹo cao su
- take sb / sth seriously: xem trọng, coi trọng
- generation (n): thế hệ
- sponsor (v): tài trợ
- thrilled (a): vui mừng
- especially (adv): đặc biệt
- attention (n): sự chú ý
- revenue (n): doanh thu
- community (n): cộng đồng
162. What is the main - This year’s International - Hội nghị Kẹo Quốc - press release: thông
purpose of the press release? Candy Conference will be tế năm nay sẽ được tổ cáo báo chí
(A) To explain the history held in Lisbon, Portugal, at chức tại Lisbon, Bồ - announce (v): thông
of the candy industry the Vil de Maitros Đào Nha, tại Trung báo, công bố
(B) To announce the Convention Center near the tâm Hội nghị Vil de - expansion (n): sự
expansion of a gum Bibb Bubblegum factory. Maitros gần nhà máy mở rộng
company - As the company’s fourth- Bibb Bubblegum. - promote (v): quảng
(C) To introduce the CEO generation CEO, she - Là Giám đốc điều bá, xúc tiến
of a new business proudly shares, “My family hành thế hệ thứ tư của - sponsor (n): nhà tài
(D) To promote a is excited to sponsor this công ty, cô ấy tự hào trợ
conference and its sponsor event and thrilled to be the chia sẻ: “Gia đình tôi

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

first chewing gum company rất vui được tài trợ


ever to host the cho sự kiện này và vui
International Candy mừng khi trở thành
Conference!” công ty kẹo cao su đầu
tiên tổ chức Hội nghị
Kẹo Quốc tế!”
163. What is indicated about For more information about Để biết thêm thông tin - facility (n): cơ sở
the Bibb Bubblegum the International Candy về Hội nghị Kẹo Quốc - headquarters (n): trụ
company? Conference and for tours of tế và các chuyến tham sở chính
(A) It allows visitors to the Bibb Bubblegum quan nhà máy Bibb
tour its facility. factory, contact Roberto Bubblegum, hãy liên
(B) Its headquarters are in Barboza at 351 922 555 965 hệ với Roberto
Lisbon. or visit Barboza theo số 351
(C) It is a new candy www.BibbBubblegum.com. 922 555 965 hoặc truy
business in Portugal. cập
(D) It offers more flavors www.BibbBubblegum.
than other gum companies com.
do.
164. Who most likely is Mr. For more information about Để biết thêm thông tin - representative (n):
Barboza? the International Candy về Hội nghị Kẹo Quốc đại diện
(A) A shop owner Conference and for tours of tế và các chuyến tham - travel agent: nhân
(B) A company the Bibb Bubblegum quan nhà máy Bibb viên đại lý du lịch
representative factory, contact Roberto Bubblegum, hãy liên
(C) A newspaper writer Barboza at 351 922 555 hệ với Roberto
(D) A travel agent 965 or visit Barboza theo số 351
www.BibbBubblegum.com. 922 555 965 hoặc truy
cập
www.BibbBubblegum.
com.
165. In which of the Thousands of candy Hàng nghìn chuyên gia
positions marked [1], [2], industry specialists from ngành kẹo từ khắp nơi
[3], and [4] does the around the world are trên thế giới dự kiến sẽ
following sentence best expected to attend the event tham dự sự kiện vào
belong? on 8-10 September. That ngày 08/9 đến ngày
number now will likely 10/9. Con số đó bây
“That number now will include many gum giờ có thể sẽ bao gồm
likely include many gum manufacturers, as Bibb nhiều nhà sản xuất kẹo
manufacturers, as Bibb Bubblegum will host this cao su, vì Bibb
Bubblegum will host this year’s event. Bubblegum sẽ tổ chức
year’s event.” sự kiện năm nay.
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

- upgrade (v): nâng cấp


- convenience (n): sự thuận tiện, tiện lợi
- paramount (a): tối quan trọng, tối cao
- contactless (a): không tiếp xúc
- technology (n): công nghệ
- credit card: thẻ tín dụng
- debit card: thẻ ghi nợ
- keep in mind: lưu ý, chú ý
- deactivate (v): hủy kích hoạt
- expire (v): hết hạn
- activate (v): kích hoạt
- automatically (adv): tự động
- manually (adv): thủ công
- instruction (n): hướng dẫn, chỉ dẫn
- attached (a): đính kèm; gắn bó
- expiration (n): sự hết hạn
- prompt (v): nhắc nhở, gợi ý
- PIN (personal identification number): số định
danh / nhận dạng cá nhân
- preferred (a): ưu tiên, ưa thích
- retailer (n): nhà bán lẻ
- subscription (n): sự đăng ký theo dõi
- continued (a): liên tục
- regarding (pre): về, về việc
166. What is the purpose of That is why we are Đó là lý do tại sao - fraud (n): sự gian
the notice? introducing contactless chúng tôi giới thiệu lận, sự lừa đảo
(A) To request customer technology for all our công nghệ thanh toán - inform sb of / about
feedback member credit and debit không tiếp xúc cho tất sth: thông báo, cho
(B) To alert customers of cards. cả thẻ tín dụng và thẻ biết
credit card fraud ghi nợ thành viên của - announce (v): thông
(C) To inform customers mình. báo, công bố
of a new payment method
(D) To announce a change
in billing policies
167. What is indicated about In fact, you will not even Trên thực tế, bạn
the new Impala card? need to remove your card thậm chí sẽ không
(A) It will be valid for use from a physical wallet; cần rút thẻ của mình
as of October 31. simply hold it near a point ra khỏi ví; chỉ cần giữ
(B) It does not need to be of sale for it to be read! nó gần một quầy bán
removed from a wallet for hàng để nó được đọc!
use.
(C) It cannot be used for app
subscriptions.
(D) It will contain the same
identification information as
the old card.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

168. What do customers When activating, you will Khi kích hoạt, bạn sẽ - transfer (v): chuyển
need to do when activating be prompted to choose a được nhắc chọn một - outstanding (a):
their new card? PIN (personal identification mã PIN (số nhận dạng chưa thanh toán, chưa
(A) Select a PIN number). cá nhân). giải quyết xong
(B) Cancel their current card - balance (n): số dư
(C) Enter the security
number
(D) Transfer outstanding
balances

- regional (a): khu vực


- legislature (n): cơ quan lập pháp
- urban (a): đô thị
- committee (n): ủy ban
- definitely (adv): chắc chắn
- overview (n): tổng quan, khái quát
- highlight (v): làm nổi bật
- revenue (n): doanh thu
- positive (a): tích cực
- environmental (a): môi trường
- impact (n): ảnh hưởng, tác động
- progress (n): tiến trình, tiến độ
- frequently (adv): thường xuyên
- urgent (a): gấp, khẩn cấp
169. Why will Ms. Jung be I have to be out of the office Tôi không có mặt ở - obligation (n): nghĩa
out of the office? starting on Wednesday until văn phòng bắt đầu từ vụ, nhiệm vụ
(A) She is interviewing for a next Monday. I need to thứ 4 cho đến thứ 2 - appointment (n):
different job. present a funding request tuần sau. Tôi cần phải cuộc hẹn
(B) She has another work at the regional legislature trình bày một yêu cầu
obligation. office. tài trợ tại văn phòng
(C) She is taking time off lập pháp khu vực.
for personal reasons.
(D) She has a doctor's
appointment.
170. At 9:22 A.M., what - I’m not sure how available - Tôi không chắc cô có - frustrated (a): thất
does Ms. Jung most likely you will be, Ms. Jung, but rảnh không, cô Jung, vọng, nản lòng
mean when she writes, “I we could send you an nhưng chúng tôi có thể - confident (a): tự tin
don’t think that’s overview of the gửi cho cô bản tổng - ability (n): khả năng
necessary”? presentation on Thursday if quan về bài thuyết
(A) She is frustrated with you’d like. trình vào thứ 5 nếu cô
Mr. Everett. - I don’t think that’s muốn.
(B) She is confident in the necessary. - Tôi không nghĩ điều
abilities of Mr. Everett đó là cần thiết.
and Ms. Alswith.
(C) She does not enjoy
reading e-mails.
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4

(D) She thinks the meeting


should be canceled.
171. What is indicated about Please be sure to highlight Vui lòng đảm bảo làm - skeptical (a): hoài
the Riverwalk? the revenue that we think nổi bật doanh thu mà nghi, ngờ vực
(A) It will likely bring will be brought into the chúng ta cho rằng các - construction (n): sự
extra business to the area. region by the new doanh nghiệp mới sẽ xây dựng
(B) It is located in the center businesses, as well as the mang lại cho khu - progress (v): tiến
of the city. positive environmental vực, cũng như các tác triển
(C) Ms. Alswith is skeptical impacts our research group động môi trường tích
about its benefits. noted. cực mà nhóm nghiên
(D) The construction on it cứu của chúng ta đã
has progressed quickly. ghi nhận.
172. What is suggested Would it be okay if I submit Tôi có thể gửi báo cáo
about Ms. Alswith’s report? the weekly progress report tiến độ hàng tuần vào
(A) It has never been on Monday instead of thứ 2 thay vì thứ 6
submitted late. Friday? không?
(B) It will be submitted to
the legislature office.
(C) It is submitted every
Friday.
(D) It must be reviewed by
Mr. Everett on Monday.
- financial (a): tài chính
- notify sb of sth: thông báo, cho biết
- upcoming (a): sắp tới, sắp diễn ra
- regarding (pre): về, về việc
- retirement (n): sự nghỉ hưu, hưu trí
- investment (n): sự đầu tư, khoản đầu tư
- primary (a): chính, chủ yếu
- advisor (n): cố vấn
- retire (v): nghỉ hưu
- experience (n): kinh nghiệm, trải nghiệm
- savvy (a): khôn khéo, thông minh
- journey (n): hành trình
- schedule (v): sắp xếp, lên kế hoạch
- portfolio (n): danh mục đầu tư
- in person: trực tiếp
- touch base: liên lạc, liên hệ
- strategy (n): chiến lược
- specifically (adv): đặc biệt
- shift (v): chuyển, thay
- stable (a): ổn định
- asset (n): tài sản
- bond (n): trái phiếu
- annuity (n): niên kim
- recommend (v): đề xuất, khuyến nghị
- arrange (v): sắp xếp, bố trí
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4

173. What is indicated about I have over fifteen years of Tôi có hơn mười lăm - mentor (n): cố vấn
Ms. Hidayat? experience working in năm kinh nghiệm làm
(A) Personal finance is her personal finance and have việc trong lĩnh vực tài
second career. worked at Westmouth chính cá nhân và đã
(B) She has been in her Financial for three of làm việc tại
current role for three those years, helping over Westmouth Financial
years. 25 clients meet their trong ba năm trong
(C) She was Mr. Reardon’s retirement goals through thời gian đó, giúp hơn
mentor. savvy financial planning. 25 khách hàng đạt
(D) She retired fifteen years được các mục tiêu hưu
ago. trí của họ thông qua
việc lập kế hoạch tài
chính khôn khéo.
174. What is suggested Along those lines, I Đồng thời, tôi đặc biệt - a great deal of: nhiều
about Ms. Tartal’s financial specifically wanted to see if muốn xem liệu bà có - perform (v): thực
portfolio? you were interested in quan tâm đến việc hiện, tiến hành; biểu
(A) It does not have a great shifting some of your chuyển một số tiền diễn
deal of value. funds into more stable của mình sang các tài - risky (a): rủi ro, mạo
(B) Mr. Reardon did not assets like bonds and sản ổn định hơn như hiểm
manage it well. annuities. I usually trái phiếu và niên kim
(C) Ms. Tartal expected it to recommend shifting into hay không. Tôi thường
perform better. these safer options as you khuyến nghị nên
(D) It has several risky get closer to retirement. chuyển sang các lựa
assets. chọn an toàn hơn này
khi bà sắp nghỉ hưu.
175. In which of the Firstly, as you may already Thứ nhất, như bà có
positions marked [1], [2], know, your primary thể đã biết, cố vấn dịch
[3], and [4] does the financial services advisor, vụ tài chính chính của
following sentence best Felix Reardon, is retiring bà, Felix Reardon, sẽ
belong? next month. Therefore, I nghỉ hưu vào tháng tới.
will be taking over the Do đó, tôi sẽ đảm nhận
“Therefore, I will be taking management of your việc quản lý tài khoản
over the management of account. của bà.
your account.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

- dominate (v): nổi trội, át hẳn; thống trị, chế


ngự
- imposing (a): tráng lệ, hùng vĩ
- formerly (adv): trước đây
- branch (n): chi nhánh
- grand-opening: khai trương
- ceremony (n): buổi lễ
- attendee (n): người tham dự
- debut (n): sự mở màn
- comedy (n): phim hài, hài kịch
- performance (n): buổi biểu diễn, sự trình diễn
- artistic (a): nghệ thuật
- talk-back: sự thảo luận sau buổi biểu diễn
(giữa người biểu diễn, nhà sản xuất và khán giả)
- immediately (adv): ngay lập tức
- audience (n): khán giả
- community (n): cộng đồng
- approximately (adv): khoảng, xấp xỉ
- experience (n): trải nghiệm, kinh nghiệm
- overall (a): tổng thể, toàn bộ
- print advertisement: quảng cáo truyền thống
(in trên báo, tạp chí)
- social media: truyền thông xã hội
- fascinating (a): hấp dẫn, lôi cuốn
- brilliant (a): xuất sắc, nổi bật
- subscribe (v): đăng ký theo dõi
- concession (n): sự giảm giá

176. What is the purpose of That building is now the Tòa nhà đó hiện là trụ - examine (v): kiểm
the article? home of the Cornata sở của Công ty tra
(A) To examine the history Theatre Company. After a Cornata Theatre. Sau - participation (n): sự
that a play is based on grand-opening ceremony on lễ khai trương vào thứ tham gia
(B) To attract participation Tuesday, tours of the new Ba, những người tham - amateur (a): nghiệp
from amateur actors theatre were given to dự đã được tham quan dư
(C) To announce the attendees. nhà hát mới. - announce (v): thông
opening of an arts venue báo, công bố
(D) To advertise a service - venue (n): địa điểm
for tourists
177. Who is Ms. Yeo? The debut show is Relax, a Chương trình mở màn - playwright (n):
(A) A playwright comedy by Mi-Sun Yeo là Relax, một vở hài người viết kịch, nhà
(B) A banker about a popular tourist site. kịch của Mi-Sun Yeo soạn kịch

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

(C) A department head về một địa điểm du - department head:


(D) A director of tourism lịch nổi tiếng. trưởng phòng
178. What does the article The south end of Darby Đầu phía nam của phố
mention about the building Street is dominated by the Darby nổi bật với tòa
on Darby Street? imposing Victorian building nhà tráng lệ kiểu
(A) It contains apartments that formerly held the Victoria, tòa nhà từng
for many families. main branch of Pacific là chi nhánh chính
(B) It was once a bank. Trade Bank. của Ngân hàng
(C) It is the oldest building Thương mại Thái
on the street. Bình Dương.
(D) It offers a community
jobs program.
179. What is suggested - In the article: - Trong bài báo:
about Ms. Cruz? The debut show is Relax, a Chương trình mở
(A) She heard about a comedy by Mi-Sun Yeo màn là Relax, một bộ
theater from an e-mail. about a popular tourist site. phim hài của Mi-Sun
B) She enjoyed the food and - In the survey: Yeo về một địa điểm
drinks offered. Thank you for attending du lịch nổi tiếng.
(C) She did not think the Relax. Please take a few - Trong khảo sát:
acting was very good. moments to tell us about Cảm ơn bạn đã tham
(D) She saw the first play your experience. dự buổi diễn Relax.
performed in a new Xin vui lòng dành một
theater. vài phút để cho chúng
tôi biết về trải nghiệm
của bạn.
180. What does Ms. Cruz I’m delighted to be a Tôi rất vui khi trở - subscriber (n): người
indicate in the survey? subscribing member of the thành thành viên đăng ký
(A) She recently moved to theatre this season. đăng ký của nhà hát
Auckland. trong mùa này.
(B) She works at a nearby
restaurant.
(C) She is a season
subscriber.
(D) She stopped at a theater
after shopping.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

- dark roast: loại cà phê rang đậm


- decaf: loại cà phê được loại bỏ caffein
- shot: một ly nhỏ
- whole milk: sữa nguyên kem
- nonfat milk: sữa tách béo
- flavor (n): hương vị
- powder (n): bột
- scoop (n): muỗng
- marking (n): sự đánh dấu, vạch dánh dấu
- blend (v): pha trộn, trộn lẫn
- blender (n): máy xay
- texture (n): kết cấu
- creamy (a): mượt, mịn
- whipped cream: kem tươi
- domed (a): hình vòm
- rinse (v): rửa
- trainee (n): thực tập sinh, người học
- barista (n): nhân viên pha chế cà phê
- beverage (n): đồ uống
- measure (v): đo lường
- recipe (n): công thức
- adept (a): giỏi, thành thạo
- memorize (v): ghi nhớ

181. Who are the Steps Các bước - dishwasher (n): nhân
instructions meant for? 1. Pour espresso 1. Rót cà phê espresso viên rửa bát; máy rửa
(A) Dishwashers at a 2. Pour milk 2. Rót sữa bát
restaurant 3. Add flavor 3. Thêm hương vị - manufacturer (n):
(B) New employees at a 4. Add ice 4. Thêm đá nhà sản xuất
coffee shop 5. Blend 5. Pha trộn
(C) Customers placing an 6. Finish and serve 6. Kết thúc và phục vụ
order 7. Clean up 7. Dọn dẹp
(D) Restaurant equipment (Các bước pha chế một
manufacturers loại đồ uống)
182. According to the For light drinks, do not top Đối với đồ uống ít
instructions, what is true of with whipped cream and ngọt, không phủ kem
the Creamy Vanilla use a flat lid. tươi và sử dụng nắp
Blendelicious? phẳng.
(A) It is available in two
sizes only.
(B) It is served hot.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

(C) It is not available in


decaf.
(D) It is sometimes served
with a flat lid.
183. How many scoops of - In the form: - Trong phiếu:
vanilla powder did Mr. Size: Medium Cỡ: Vừa
Molinelli use? Mr. Molinelli measured Anh Molinelli đã đo
(A) One correctly for a medium lường chính xác đối
(B) Two beverage, and he used với đồ uống cỡ vừa và
(C) Three nonfat milk. anh ấy đã sử dụng sữa
(D) Four - In the instruction: tách béo.
Use vanilla powder. - Trong phần hướng
For medium drinks, add 3 dẫn:
scoops. Sử dụng bột vani.
Đối với đồ uống cỡ
vừa, thêm 3 muỗng.
184. What did Mr. Molinelli - In the form: - Trong phiếu:
do wrong? Mr. Molinelli measured Anh Molinelli đã đo
(A) He put whipped cream correctly for a medium lường chính xác đối
on the drink. beverage, and he used với đồ uống cỡ vừa và
(B) He used the wrong type nonfat milk. However, he anh ấy đã sử dụng sữa
of milk. did everything else tách béo. Tuy nhiên,
(C) He used only one shot according to the regular anh ấy làm mọi thứ
of espresso. recipe, not the light one. khác theo công thức
(D) He washed the blender - In the instruction: thông thường chứ
without using soap. For regular drinks, top không phải công thức
with whipped cream and ít ngọt.
use a domed lid. For light - Trong phần hướng
drinks, do not top with dẫn:
whipped cream and use a Đối với đồ uống
flat lid. thông thường, phủ
kem tươi lên trên và
sử dụng nắp hình vòm.
Đối với đồ uống ít
ngọt, không phủ kem
và sử dụng nắp phẳng.
185. What does Ms. Osawa Mr. Molinelli was adept at Anh Molinelli rất - present (v): thể hiện
suggest about Mr. Molinelli using his hands, and he thành thạo trong việc - appearance (n): diện
in the form? kept a smile on his face. sử dụng đôi tay của mạo, vẻ bề ngoài
(A) He asked her for help mình và anh ấy luôn
to make the drink. nở nụ cười trên môi.
(B) He presented a
friendly appearance.
(C) He had never used a
blender before.
(D) He has an excellent
memory.
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4

- professional (a): chuyên nghiệp; (thuộc) sự


nghiệp
- commercial (a): thương mại
- lending (n): sự cho vay
- experience (n): kinh nghiệm, trải nghiệm
- assistant (n): trợ lý
- teller (n): giao dịch viên

- on behalf of: thay mặt


- appreciate (v): trân trọng, đánh giá cao
- benefit (n): phúc lợi, lợi ích
- describe (v): mô tả
- relocation (n): sự di dời, di chuyển
- reimbursement (n): sự bồi hoàn
- inform sb of / about sth: thông báo, cho biết

- relocate (v): di chuyển


- doubt (n): sự do dự; sự nghi ngờ
- sibling (n): anh chị em ruột
- conversation (n): cuộc trò chuyện, hội thoại
- retire (v): nghỉ hưu

186. According to the online Assistant Manager, Trợ lý giám đốc, Cho
profile, what is Mr. Rines’s Commercial Lending vay Thương mại
current job?
(A) Director Three years, three months Ba năm, ba tháng (vị
(B) Assistant manager (present position) trí hiện tại)
(C) Loan officer

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

(D) Teller
187. What is indicated about Should you accept the Nếu bạn chấp nhận vị
Mr. Rines in the first e- position, you will receive trí này, bạn sẽ nhận
mail? the pay and benefits được tiền lương và các
(A) He was offered $1,000 described during the phúc lợi được mô tả
to help pay for moving. interview process, as well as trong quá trình phỏng
(B) He worked with Ms. a relocation vấn, cũng như khoản
Huy at First Bank of reimbursement of USD bồi hoàn di chuyển
Barbados. $1,000. chỗ ở trị giá 1.000 đô
(C) He plans to go on a la Mỹ.
short trip to the Cayman
Islands.
(D) He recently opened an
account at Ventana Bank.
188. What is Mr. Rines’s - In the first e-mail: - Trong e-mail thứ - demanding (a): đòi
concern about the position? The position will be based nhất: hỏi khắt khe
(A) It pays less than in our George Town Vị trí này sẽ có trụ sở - originally (adv): ban
advertised. location on the Cayman tại địa điểm George đầu
(B) It requires him to Islands. Should you accept Town của chúng tôi
move to the Cayman the position, you will trên Quần đảo
Islands. receive the pay and benefits Cayman. Nếu bạn
(C) It requires him to start described during the chấp nhận vị trí này,
before he is ready. interview process, as well as bạn sẽ nhận được tiền
(D) It seems to be more a relocation lương và các phúc lợi
demanding than he reimbursement of USD được mô tả trong quá
originally thought. $1,000. trình phỏng vấn, cũng
- In the second e-mail: như khoản bồi hoàn
But now that I have been di chuyển chỗ ở trị giá
offered my dream job, I am 1.000 đô la Mỹ.
having doubts. - Trong e-mail thứ hai:
The new location seems so Nhưng bây giờ tôi đã
far away. I would rarely get được đề nghị công việc
to see my parents and my mơ ước của mình, tôi
siblings. lại đang do dự.
Địa điểm mới có vẻ
rất xa. Tôi sẽ hiếm khi
được gặp bố mẹ và anh
chị em của mình.
189. According to the I would welcome your Tôi sẽ hoan nghênh
second e-mail, why does help in this matter. Could sự giúp đỡ của anh
Mr. Rines want to meet with we get together in the next trong vấn đề này.
Mr. Melville? few days for lunch or Chúng ta có thể gặp
(A) To offer him a job coffee? nhau trong vài ngày tới
(B) To request a loan để ăn trưa hoặc uống
(C) To ask for advice cà phê không?
(D) To thank him for his
help
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4

190. What is suggested - In the online profile: - Trong hồ sơ trực


about Mr. Melville? Assistant Manager, tuyến:
(A) He lives in George Commercial Lending Trợ lý giám đốc, Cho
Town. First Bank of Barbados vay Thương mại
(B) He contacted Mr. Rines Three years, three months Ngân hàng Barbados
using the Dialed-In Web (present position) thứ nhất
site. - In the second e-mail: Ba năm, ba tháng (vị
(C) He is a friend of Ms. As you know, I have trí hiện tại)
Huy’s. always valued your input, - Trong e-mail thứ hai:
(D) He once worked at and I have missed our Như anh đã biết, tôi
First Bank of Barbados. lunchtime conversations luôn đánh giá cao ý
since you retired. kiến đóng góp của
anh và tôi đã bỏ lỡ các
cuộc trò chuyện vào
giờ ăn trưa của chúng
ta kể từ khi anh nghỉ
hưu.
- process (n): quy trình, quá trình
- cultivate (v): trồng trọt
- ancient (a): cổ xưa
- naturally (adv): một cách tự nhiên
- toast (v): nướng
- remove (v): loại bỏ
- grind (v): xay, nghiền
- sensational (a): cực kỳ hấp dẫn, tuyệt vời
- delicious (a): ngon
- superfood (n): siêu thực phẩm
- representative (n): người đại diện
- purchase (v): mua
- impressed (a): ấn tượng
- especially (adv): đặc biệt
- unsweetened (a): không đường
- sweenten (v): làm cho ngọt

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

- bittersweet (a): đắng


- blended (a): trộn lẫn
- steamy (a): bốc hơi
- fronthy (a): có bọt, sủi bọt
- cinnamon (n): quế
- ancho (n): một loại bột ớt
- allspice (n): hạt tiêu
- anise (n): cây hồi
- cayenne (n): ớt cayenne
- confection (n): bánh kẹo
- handcrafted (a): thủ công
- highland (n): cao nguyên

191. Based on the process 1. We plant and cultivate 1. Chúng tôi gieo trồng - immediately (adv):
chart, what is done to the the seeds following ancient hạt giống theo truyền ngay lập tức
seeds immediately after they traditions. thống cổ xưa. - beverage (n): đồ
are cultivated? 2. We dry, clean, and 2. Chúng tôi phơi uống
(A) They are made into a prepare the seeds naturally. khô, làm sạch và
beverage. chuẩn bị hạt một cách
(B) They are ground into tự nhiên.
powder.
(C) They are toasted.
(D) They are dried.
192. What does Mr. Grigio When I was recently in Gần đây khi tôi ở
indicate in the letter? Mexico, I purchased a block Mexico, tôi đã mua
(A) He lives in Cancun, of your fine cocoa. một khối ca cao hảo
Quintana Roo. hạng của bạn.
(B) He grows natural cocoa.
(C) He owns a chocolate
shop.
(D) He bought cocoa in
Mexico.
193. What step in Mayan - In the letter: - Trong bức thư: - praise (v): khen
Joy Cocoa’s process does I especially appreciate that Tôi đặc biệt đánh giá ngợi, ca ngợi
Mr. Grigio praise? your workers take care to cao việc nhân viên của
(A) Step 1 remove the shells from the bạn cẩn thận bóc vỏ
(B) Step 2 beans by hand. khỏi hạt bằng tay.
(C) Step 3 - In the process chart: - Trong sơ đồ quy
(D) Step 4 3. We toast the cocoa beans trình:
and remove the shells by 3. Chúng tôi nướng hạt
hand. ca cao và bóc vỏ bằng
tay.

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

194. What is true about the House Blend: Half-pound House Blend: nặng nửa - decorate (v): trang
Mayan Joy Block Gift? Artisan Block: 1 pound pound trí
(A) It is the only product Block Gift: 2 pounds Artisan Block: nặng 1 - container (n): hộp,
that comes in a decorated Mountain Bag: 1 pound pound thùng, chai, lọ…
container. Block Gift: nặng 2
(B) It is the only product pound
that is from the Yucatan. Mountain Bag: nặng 1
(C) It is larger than the pound
other products from
Mayan Joy.
(D) It contains more added
sugar than the other Mayan
Joy products.
195. What product will Mr. - In the letter: - Trong bức thư:
Grigio most likely I would prefer to purchase a Tôi muốn mua một
purchase? one-pound block of pure, khối ca cao Yucatan
(A) House Blend unsweetened Yucatan nguyên chất, không
(B) Artisan Block cocoa. đường, nặng 1 pound.
(C) Block Gift - In the product chart: - Trong bảng sản
(D) Mountain Bag Artisan Block phẩm:
1 pound $40 Artisan Block
Pure cocoa from the 1 pound $40
Yucatan Ca cao nguyên chất từ
100% pure cocoa in block Yucatan
form Ca cao nguyên chất
100% dạng khối
- survey (n): khảo sát
- generate (v): tạo ra, sinh ra
- conduct (v): tiến hành, thực hiện
- consultant (n): người tư vấn, cố vấn
- completely (adv): hoàn toàn
- unsatisfied (a): không hài lòng
- somewhat (adv): hơi, có phần
- neutral (a): trung lập
- satisfied (a): hài lòng
- overall (a): tổng quan, tổng thể
- experience (n): trải nghiệm; kinh nghiệm
- organization (n): sự tổ chức
- compile (v): tổng hợp, biên soạn
- reponse (n): phản hồi
- improve (v): cải thiện, cải tiến
- adequate (a): đầy đủ
- especially (adv): đặc biệt
- recommend (v): đề xuất, khuyến nghị
- invest (v): đầu tư
- feature (n): tính năng
- immediate (a): ngay lập tức
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4

- stand out: nổi bật


- regarding (pre): về, về việc
- low-pile carpet: thảm sợi ngắn
- fiber (n): sợi, thớ
- durability (n): độ bền
- frequently (adv): thường xuyên
- shag rug: thảm lông dày
- discount coupon: phiếu giảm giá
- purchase (n): sự mua hàng
- checkout (n): sự thanh toán; quầy thu tiền

- take sb / sth seriously: xem trọng, coi trọng


- assistance (n): sự hỗ trợ, giúp đỡ

196. What is indicated in the Web site organization Tổ chức trang web - navigate (v): điều
report? Very Satisfied Rất hài lòng hướng
(A) Customers found the
Web site easy to navigate.
(B) Customers think the
products are too expensive.
(C) Customer service
representatives received
high marks.
(D) Customers rarely
communicate by e-mail.
197. What is one Medallion recommends Medallion khuyến nghị - interior (n): nội thất,
recommendation Ms. Gupta investing in a chat window nên đầu tư vào cửa sổ phần bên trong
makes in the report? for the Web site and trò chuyện cho trang
(A) To hire more interior training customer Web và đào tạo đại
designers representatives to use it. diện dịch vụ khách
(B) To lower the price of the Customers enjoyed the Web hàng sử dụng nó.
rugs site, and the chat feature Khách hàng rất thích
(C) To change the returns would allow customers to trang Web và tính năng
policy get immediate service. trò chuyện sẽ cho phép

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/


ETS 2023 – TEST 4

(D) To spend more money khách hàng nhận được


on customer support dịch vụ hỗ trợ ngay lập
tức.
198. According to the Note: Floorsy.com offers Lưu ý: Floorsy.com - organized (a): trật
coupon, what is true about free shipping and handling cung cấp dịch vụ vận tự, ngăn nắp, hữu hiệu
Floorsy? on all orders. chuyển và xử lý miễn
(A) It rarely has sales. phí đối với tất cả các
(B) It ships items at no đơn đặt hàng.
extra cost.
(C) It does not offer gift
cards.
(D) Its Web site is poorly
organized.
199. What can be concluded - In the report: - Trong báo cáo: - conclude (v): kết
about Floorsy? Customers appreciated the Khách hàng đánh giá luận
(A) It has fully redesigned wide variety of low-pile cao nhiều loại thảm có
its Web site. carpets with short fibers. sợi ngắn.
(B) It has offered Ms. Gupta However, they were also Tuy nhiên, họ cũng
a management position. interested in thicker shag quan tâm đến những
(C) It has added shag rugs rugs for lounge areas like tấm thảm lông dày
to its product offerings. living rooms. hơn cho các khu vực
(D) It has hired additional - In the receipt: tiếp khách như phòng
customer representatives. Verenia Shag Rug in Blue khách.
(6 x 9) - Trong biên lai:
Thảm lông dày
Verenia màu xanh lam
(6 x 9)
200. What is most likely - In the coupon: - Trong phiếu giảm
true about Mr. Lindsay? Thank you for responding to giá:
(A) He spoke to Ms. Gupta our customer survey! Cảm ơn bạn đã trả lời
about his order. Enter the code REWARD20 khảo sát khách hàng
(B) He was somewhat at checkout. của chúng tôi!
unsatisfied with the rugs. - In the receipt: Hãy nhập mã
(C) He sent an e-mail to Discount $86.00 (Code: REWARD20 khi thanh
change his order. REWARD20) toán.
(D) He submitted - Trong biên lai:
responses to the customer Giảm giá 86,00$
survey. (Mã: REWARD20)

LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/

You might also like