Professional Documents
Culture Documents
101. After software updates, our customers report B Sau khi cập nhật phần mềm, khách hàng của
significant ------- in both speed and reliability. chúng tôi thông báo những sự cải thiện đáng
(A) improvable kể về cả tốc độ và độ tin cậy.
(B) improvements
(C) improves “significant” là tính từ nên chỗ trống cần
(D) improved điền một danh từ
102. McNeal Unlimited’s market profile was finished A Hồ sơ thị trường của McNeal Unlimited đã
before the due date listed ------- the project plan. được hoàn thành trước ngày hạn được liệt kê
(A) in trong bản kế hoạch dự án.
(B) about
(C) until
(D) along
103. Employees can take up to two weeks off at a time as B Nhân viên có thể nghỉ tới hai tuần trong một
long as ------- requests are approved in advance. lần miễn là yêu cầu của họ được phê duyệt
(A) they trước.
(B) their
(C) themselves “requests” là danh từ nên chỗ trống điền
(D) them tính từ sở hữu
104. Service representatives are responsible for being the D Người đại diện dịch vụ chịu trách nhiệm làm
------- contact for each of our clients. người liên hệ chính cho mỗi khách hàng của
(A) small chúng tôi.
(B) most
(C) abundant Abundant: nhiều, dồi dào
(D) primary
105. The ------- of the fund-raiser was due to bad A Việc hủy bỏ buổi gây quỹ là do thời tiết xấu,
weather, so the event will be rescheduled for next vì vậy sự kiện này sẽ được dời lại vào cuối
weekend. tuần tới.
(A) cancellation
(B) cancel The + N / cụm N + of + noun / cụm N
(C) canceled
(D) canceler
106. AVB Education’s online courses help users master D Các khóa học trực tuyến của AVB Education
many computer skills more ------- than other learning giúp người dùng thành thạo nhiều kỹ năng
methods do. máy tính một cách hiệu quả hơn so với các
(A) nearly phương pháp học tập khác.
(B) lightly
(C) previously nearly: gần như, hầu như
(D) effectively lightly: nhẹ nhàng, hời hợt
previously: trước đây
107. The ------- of several celebrities at the Sasaki C Sự hiện diện của một số người nổi tiếng tại
Museum attracted local residents seeking photographs. Bảo tàng Sasaki đã thu hút cư dân địa phương
(A) presenter tìm kiếm các bức ảnh.
(B) presented
(C) presence The + N / cụm N + of + noun / cụm N
(D) presentable
(A) và (C) đều là danh từ, dựa vào nghĩa để
chọn đáp án
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4
114. The firm’s top analysts expect that the acquisition A Các nhà phân tích hàng đầu của công ty kỳ
of Valuwest, Inc., will lead to a ------- future for vọng rằng việc mua lại Tập đoàn Valuewest
shareholders. sẽ dẫn đến một tương lai thịnh vượng cho
(A) prosperous các cổ đông.
(B) voluntary
(C) sizable Cần điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
(D) calculating “future”
115. Upon reviewing the draft of the agreement, the lead A Sau khi xem xét bản thảo của hợp đồng, luật
lawyer will notify Ms. Gwan’s team ------- any sư đứng đầu sẽ thông báo cho đội ngũ của bà
concerns. Gwan về bất kỳ mối quan ngại nào.
(A) regarding
(B) afterward Afterward: sau đó
(C) toward Toward: về phía
(D) as soon as As soon as: ngay khi
116. Following a two-year break, the Grear Institute is B Sau hai năm tạm nghỉ, Viện Grear một lần
once again ------- career-building workshops for health- nữa cung cấp các hội thảo xây dựng nghề
care workers. nghiệp cho nhân viên y tế.
(A) informing
(B) providing Inform: thông báo, cho biết
(C) passing
(D) deciding
117. The Cedar Lake Hotel adjusted its ------- prices in D Khách sạn Cedar Lake đã điều chỉnh mức giá
an attempt to increase its share of the growing market. cạnh tranh nhằm gia tăng thị phần của mình
(A) competed trên thị trường đang phát triển.
(B) competition
(C) competitor Cần điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
(D) competitive “prices”
118. Operating hours of Big Midwest Cafes are subject C Giờ hoạt động của các quán cà phê ở Big
to local ------- enforced by the city in which the cafe is Midwest phải tuân theo các quy định địa
located. phương được thi hành bởi thành phố nơi mà
(A) fragments quán cà phê tọa lạc.
(B) equalities
(C) regulations Fragment: mảnh vỡ; khúc, đoạn
(D) categories Equality: sự bình đẳng
Category: loại, hạng
119. The legal department ------- revisions to the A Bộ phận pháp lý đã hoàn thành việc xét lại
amendment last week, and Ms. Koehler sent it to the bản sửa đổi vào tuần trước và cô Koehler đã
corporate group for review. gửi bản sửa đổi đó cho nhóm công ty để xem
(A) completed xét.
(B) completes
(C) will complete Có trạng ngữ “last week” nên chia động từ
(D) is completing ở thì quá khứ đơn
120. Ms. Arriata asked all ------- in yesterday’s C Cô Arriata đã yêu cầu tất cả những người
Productivity and Technology workshop to send in their tham gia hội thảo Năng suất và Công nghệ
questionnaires. ngày hôm qua gửi bảng câu hỏi của họ.
(A) activities
127. Our presentation will provide an overview of ------- D Bài thuyết trình của chúng tôi sẽ cung cấp
the theoretical and the practical aspects of machine một cái nhìn tổng quan về cả khía cạnh lý
learning. thuyết và thực tiễn của việc nghiên cứu về
(A) each máy móc.
(B) any
(C) such
(D) both
128. The responsibilities of new assembly-line C Trách nhiệm của những người giám sát dây
supervisors at the Streamline Auto Plant increase ------- chuyền lắp ráp mới tại Nhà máy ô tô
as they gain more experience. Streamline tăng dần khi họ có nhiều kinh
(A) diligently nghiệm hơn.
(B) completely
(C) progressively Diligently: siêng năng
(D) cooperatively Completely: hoàn toàn
Cooperatively: hợp tác, cộng tác
129. Although unforeseen factors initially ------- the B Mặc dù các yếu tố bất ngờ ban đầu làm phức
construction of the wind farm, it opened on schedule. tạp việc xây dựng trang trại gió nhưng nó đã
(A) complicate khai trương theo đúng tiến độ.
(B) complicated
(C) are complicating Động từ ở mệnh đề sau (opened) được chia
(D) be complicated ở thì quá khứ đơn => động từ cần điền ở
mệnh đề trước cũng chia ở thì quá khứ đơn
130. ------- Haruta sees an opportunity for professional C Bất cứ khi nào Haruta thấy một cơ hội phát
development, he is sure to take advantage of it. triển nghề nghiệp, anh ấy chắc chắn sẽ tận
(A) Even though dụng nó.
(B) Owing to
(C) Whenever Even though: thậm chí dù
(D) Whereas Owing to: do, bởi vì
Whereas: trong khi
Tuyến đường sắt ngắm cảnh dãy núi Evergreen đã mở cửa trở lại sau một dự án cải tạo kéo dài một năm.
Được xây dựng lần đầu tiên cách đây hơn một thế kỷ, tuyến đường sắt này là một trong những tuyến đường
sắt lâu đời nhất trên toàn quốc. Việc đóng cửa gần đây là cần thiết để nâng cấp toàn diện các đường ray và toa
tàu cũ kỹ. Ngoài ra (131-A-Additionally), việc cải tạo cũng đã được thực hiện đối với nhà ga lịch sử.
Những du khách ngắm cảnh trên tuyến đường sắt sẽ tận hưởng chuyến đi xuyên qua rừng Evergreen khi họ
đi (132-A-ride) lên đỉnh Núi Walden. Tại đây, tàu sẽ dừng một giờ để khách tham quan trung tâm mới dành
cho khách du lịch hoặc chỉ đơn giản (133-D-simply) là ngắm cảnh từ ngọn núi cao nhất trong khu vực.
Chuyến trở về đi theo một tuyến đường khác để trở lại nhà ga. Toàn bộ chuyến đi mất khoảng 2,5 giờ (134-
A-The entire trip takes approximately 2.5 hours). Vé cho chuyến hành trình tuyệt vời này có sẵn trực
tuyến.
131.
However: tuy nhiên
Nevertheless: tuy nhiên
For example: ví dụ
134.
The renovations took longer than expected: Việc cải tạo mất nhiều thời gian hơn dự kiến.
Walden Mountain is the tallest of the Evergreen Mountains: Núi Walden là ngọn núi cao nhất trong
dãy núi Evergreen.
Other nearby mountains do not have tourist attractions: Những ngọn núi khác gần đó không có các
điểm thu hút khách du lịch.
Xin gửi lời chào từ Tập đoàn Nevy. Tôi hy vọng ông vẫn khỏe.
Như tôi đã đề cập trong cuộc gọi gần đây, chúng tôi đang tiến hành đánh giá các mối quan hệ đối tác (135-
D-partnerships) hiện tại của chúng tôi. Việc này bao gồm cả chi nhánh của ông. Bất chấp (136-B-Despite)
một năm khó khăn, chúng tôi rất ấn tượng với sự chuyên nghiệp và những kết quả khả quan của chi nhánh
của ông. Vì vậy, chúng tôi muốn gia hạn hợp đồng của ông thêm hai năm nữa (137-A-Therefore, we
would like to extend your contract for another two years). Vui lòng ký vào tài liệu đính kèm và gửi lại
cho chúng tôi trong thời gian sớm nhất.
Chúng tôi mong muốn (138-D-look) tăng cường mối quan hệ của chúng tôi với ông và đội ngũ của ông. Nếu
ông có bất kỳ câu hỏi hoặc thắc mắc nào, vui lòng cho chúng tôi biết.
Trân trọng,
Julie Mendell
Giám đốc quan hệ đối tác
135.
Version: phiên bản
Contest: cuộc thi
Equipment: thiết bị
136.
Although: mặc dù (+ mệnh đề)
Instead: thay vì
Since: bởi vì; kể từ khi
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4
137.
Unfortunately, we were unable to reach you in time: Thật không may, chúng tôi đã không thể liên lạc
với ông kịp thời.
Please confirm your contact details at your earliest convenience: Vui lòng xác nhận chi tiết liên lạc của
ông trong thời gian sớm nhất.
We certainly understand the concerns you raised when we last spoke: Chúng tôi chắc chắn hiểu những
lo ngại mà ông nêu ra khi chúng ta nói chuyện lần trước.
Tại Buelo Fitness, chúng tôi (139-A-we) tìm cách cải thiện sức khỏe thể chất và tinh thần của tất cả cư dân ở
Carver. Vì phòng tập thể dục thuộc sở hữu của địa phương nên chúng tôi sẽ chú ý và hướng dẫn bạn những
điều cần thiết để tối đa hóa thể lực của bạn. Khi (140-A-As) một năm nữa sắp kết thúc, tại sao không lấy lại
vóc dáng? Chúng tôi đang cung cấp hai ưu đãi đặc biệt để giúp bạn bắt đầu (141-C-We are offering two
special deals to help you begin). Nhưng bạn phải hành động thật nhanh chóng! Các ưu đãi trong thời gian có
hạn này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12.
Gói Buelo Bundle bao gồm mười lăm buổi học trong vòng ba tháng chỉ với 100 đô la. Gói Buelo Unlimited
chỉ 10 đô la cho tháng đầu tiên và sau đó là 100 đô la mỗi tháng. Gói này đòi hỏi một cam kết (142-D-
commitment) tham gia trong sáu tháng.
140.
During: trong lúc
Beyond: vượt quá, vượt ra
Following: sau, tiếp theo
141.
Call us if you have any questions: Hãy gọi cho chúng tôi nếu bạn có thắc mắc.
Check out these positive reviews from customers: Hãy xem những đánh giá tích cực từ khách hàng.
Exercise should be combined with healthy eating habits: Tập thể dục nên được kết hợp với thói quen
ăn uống lành mạnh.
142.
Lease: sự thuê, cho thuê
Development: sự phát triển
Opportunity: cơ hội
Đến: jliu@lle.com
Từ: customersupport@gerdenbank.com
Chủ đề: Phí dịch vụ
Ngày: 27 tháng 5, 10:34 sáng
Do (143-B-Because of) lỗi trong hệ thống xử lý máy tính nội bộ của chúng tôi nên một khoản phí dịch vụ đã
bị trừ sai từ tài khoản tiết kiệm của bạn vào ngày 23 tháng 5. Lỗi này đã được khắc phục và khoản tiền hoàn
lại đã được gửi vào tài khoản của bạn vào ngày 25 tháng 5. Bạn sẽ tìm thấy (144-C-will find) khoản tiền gửi
này trên bảng sao kê tiếp theo của mình dưới phần mô tả “Điều chỉnh phí”.
Chúng tôi xin lỗi nếu điều này đã dẫn đến bất kỳ sự nhầm lẫn (145-A-confusion) nào. Vui lòng liên hệ với
chúng tôi nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào về vấn đề này. Như mọi khi, cảm ơn bạn đã lựa chọn Ngân
hàng Gerden (146-D-As always, thank you for choosing Gerden Bank).
Trân trọng,
Jennifer Ayers
Nhân viên hỗ trợ khách hàng
Ngân hàng Gerden
143.
In fact: trên thực tế
In reply to: để đáp lại
Except for: ngoại trừ
145.
Satisfaction: sự hài lòng, thỏa mãn
Explanation: sự giải thích, lời giải thích
Calculation: sự tính toán
146.
We just added 280 new customers to our base: Chúng tôi vừa bổ sung 280 khách hàng mới vào cơ sở
của mình.
Please let us know whether you want to open a checking account: Vui lòng cho chúng tôi biết liệu bạn
có muốn mở tài khoản séc hay không.
Gerden Bank has an important message for our customers: Ngân hàng Gerden có một thông điệp quan
trọng dành cho khách hàng của chúng tôi.
147. Where most likely does Patients will then be able to Sau đó, bệnh nhân sẽ - credit card: thẻ tín
Ms. Sodhi work? register to access their có thể đăng ký để truy dụng
(A) At a hotel records, get lab results, and cập hồ sơ của họ, nhận - employment agency:
(B) At a medical office book appointments. kết quả xét nghiệm và công ty môi giới việc
(C) At a credit card đặt lịch hẹn. làm
company
(D) At an employment
agency
148. What has been We had also planned to Chúng tôi cũng đã lên
delayed? launch a payment option kế hoạch phát hành
(A) A software update within the portal. một tùy chọn thanh
(B) The hiring of new However, the Web toán trong cổng thông
employees developers are still dealing tin. Tuy nhiên, các nhà
(C) The delivery of with issues with the billing phát triển Web vẫn
information to Marie system. As a result, that đang giải quyết các
(D) An online payment part of the system will be vấn đề với hệ thống
system implemented at a later thanh toán. Do đó,
time. phần đó của hệ thống
sẽ được triển khai
sau.
149. What is indicated about The network password for Mật khẩu mạng để truy - reliable (a): đáng tin
Internet access at the complimentary Web access cập Web miễn phí là cậy
Mirjana Springs Hotel? is “Mirjanawifi.” “Mirjanawifi.”
(A) It does not require a
password.
(B) It is not very reliable in
the evening.
(C) It is not available in
room 1296.
(D) Guests do not have to
pay for it.
150. What is indicated about For information on local Để biết thông tin về - sightseeing (n): sự
Ms. Novak? attractions and tourist các điểm tham quan tham quan, ngắm
(A) She works at the front excursions, please see Ms. địa phương và các cảnh
desk. Novak in our recreation chuyến du ngoạn - supervisor (n):
(B) She will check out on office. dành cho khách du người giám sát, quản
May 25. lịch, vui lòng gặp cô lý
(C) She helps set up Novak tại văn phòng
sightseeing trips. giải trí của chúng tôi.
(D) She is Ms. Babic’s
supervisor.
153. What will Mr. We’ll enter each apartment Chúng ta sẽ vào từng - remove (v): loại bỏ
Szymanski and Ms. Munoz unit and vacuum out the phòng và hút bụi khỏi - litter (n): rác
do this morning? filter in the wall air bộ lọc trong điều hòa - service (v): bảo
(A) Remove litter from conditioner. Any filter that không khí treo tường. dưỡng
parking areas looks too dusty should be Bất kỳ bộ lọc nào - install (v): lắp đặt
(B) Service some air replaced. trông quá bụi nên được - appliance (n): thiết
conditioners thay thế. bị
(C) Repair broken water
pipes
(D) Install kitchen
appliances
154. At.9:47 A.M., what - Will all the apartments be - Tất cả các phòng sẽ
does Mr. Szymanski imply unoccupied? không có người chứ?
when he writes, “The - The students are on school - Học sinh đang được
students are on school holiday. But you may want nghỉ lễ. Nhưng bạn có
holiday”? to knock on the doors just in thể cần gõ cửa để đề
(A) Parking will be easy to case. phòng.
find.
(B) No students live in
Building A.
(C) The apartments
should be vacant.
(D) Students often make
their own repairs
155. Who most likely is Ms. To: Larisa M. Lee Người nhận: Larisa M. - potential (a): tiềm
Lee? From: Minich Furniture Lee năng, có khả năng
(A) A potential customer Người gửi: Cửa hàng - representative (n):
(B) A sales representative Last three days for up to nội thất Minich người đại diện
(C) An interior designer 50% savings. Shop for: - interior (a): bên
(D) A warehouse employee Sectionals Ba ngày cuối cùng để trong, nội thất
Sofas tiết kiệm tới 50%. - warehouse (n): nhà
Lamps Hãy mua ngay: kho
Bedroom sets Sofa góc rời
Sofa
Đèn
Bộ sản phẩm cho
phòng ngủ
156. How can purchases be Shop online at Mua sắm trực tuyến - purchase (n): sự mua
made from Minnich www.minnichfurniture.com tại sắm
Furniture? Offer applies to Internet www.minnichfurniture - retail store: cửa hàng
(A) By shopping at one of orders only. .com bán lẻ
several retail stores in the Ưu đãi chỉ áp dụng cho
area các đơn đặt hàng qua
(B) By visiting the central Internet.
warehouse
(C) By phoning the call
center
(D) By placing an online
order
157. What is indicated in the Limit 2 sale items per Giới hạn 2 mặt hàng - discount (v): giảm
e-mail? customer. giảm giá cho mỗi giá, chiết khấu
(A) The sale will end in 30 khách hàng.
days.
158. What type of business Did you know that patients Bạn có biết rằng bệnh - dental clinic: phòng
does Ms. Abdi most likely typically wait up to twenty nhân thường phải đợi khám nha khoa
manage? minutes before their đến 20 phút trước khi
(A) A hair salon checkup or cleaning? khám hoặc làm sạch
(B) A dental clinic không?
(C) A coffee shop
(D) A law firm
159. The word “pass” in Having magazines to read Có tạp chí để đọc giúp - cross (v): vượt, đi
paragraph 1, line 4, is helps the wait time pass thời gian chờ đợi trôi qua
closest in meaning to quickly. qua nhanh chóng. - happen (v): xảy ra
(A) cross - elapse (v): trôi qua
(B) happen (nói về thời gian)
(C) elapse - overlook (v): bỏ sót,
(D) overlook lờ đi
160. What is indicated about We publish magazines for a Chúng tôi xuất bản tạp - appeal to: thu hút
Xolani Publishing? variety of readers chí cho nhiều độc giả - academic (a): học
(A) Its products appeal to worldwide, including trên toàn thế giới, bao thuật
people with various popular titles such as Sports gồm các tạp chí nổi
interests. Today, Home Repair tiếng như Sports
(B) It mainly publishes Journal, and Budget Today, Home Repair
academic journals. Traveler Monthly. Journal, và Budget
Traveler Monthly.
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4
168. What do customers When activating, you will Khi kích hoạt, bạn sẽ - transfer (v): chuyển
need to do when activating be prompted to choose a được nhắc chọn một - outstanding (a):
their new card? PIN (personal identification mã PIN (số nhận dạng chưa thanh toán, chưa
(A) Select a PIN number). cá nhân). giải quyết xong
(B) Cancel their current card - balance (n): số dư
(C) Enter the security
number
(D) Transfer outstanding
balances
173. What is indicated about I have over fifteen years of Tôi có hơn mười lăm - mentor (n): cố vấn
Ms. Hidayat? experience working in năm kinh nghiệm làm
(A) Personal finance is her personal finance and have việc trong lĩnh vực tài
second career. worked at Westmouth chính cá nhân và đã
(B) She has been in her Financial for three of làm việc tại
current role for three those years, helping over Westmouth Financial
years. 25 clients meet their trong ba năm trong
(C) She was Mr. Reardon’s retirement goals through thời gian đó, giúp hơn
mentor. savvy financial planning. 25 khách hàng đạt
(D) She retired fifteen years được các mục tiêu hưu
ago. trí của họ thông qua
việc lập kế hoạch tài
chính khôn khéo.
174. What is suggested Along those lines, I Đồng thời, tôi đặc biệt - a great deal of: nhiều
about Ms. Tartal’s financial specifically wanted to see if muốn xem liệu bà có - perform (v): thực
portfolio? you were interested in quan tâm đến việc hiện, tiến hành; biểu
(A) It does not have a great shifting some of your chuyển một số tiền diễn
deal of value. funds into more stable của mình sang các tài - risky (a): rủi ro, mạo
(B) Mr. Reardon did not assets like bonds and sản ổn định hơn như hiểm
manage it well. annuities. I usually trái phiếu và niên kim
(C) Ms. Tartal expected it to recommend shifting into hay không. Tôi thường
perform better. these safer options as you khuyến nghị nên
(D) It has several risky get closer to retirement. chuyển sang các lựa
assets. chọn an toàn hơn này
khi bà sắp nghỉ hưu.
175. In which of the Firstly, as you may already Thứ nhất, như bà có
positions marked [1], [2], know, your primary thể đã biết, cố vấn dịch
[3], and [4] does the financial services advisor, vụ tài chính chính của
following sentence best Felix Reardon, is retiring bà, Felix Reardon, sẽ
belong? next month. Therefore, I nghỉ hưu vào tháng tới.
will be taking over the Do đó, tôi sẽ đảm nhận
“Therefore, I will be taking management of your việc quản lý tài khoản
over the management of account. của bà.
your account.”
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
176. What is the purpose of That building is now the Tòa nhà đó hiện là trụ - examine (v): kiểm
the article? home of the Cornata sở của Công ty tra
(A) To examine the history Theatre Company. After a Cornata Theatre. Sau - participation (n): sự
that a play is based on grand-opening ceremony on lễ khai trương vào thứ tham gia
(B) To attract participation Tuesday, tours of the new Ba, những người tham - amateur (a): nghiệp
from amateur actors theatre were given to dự đã được tham quan dư
(C) To announce the attendees. nhà hát mới. - announce (v): thông
opening of an arts venue báo, công bố
(D) To advertise a service - venue (n): địa điểm
for tourists
177. Who is Ms. Yeo? The debut show is Relax, a Chương trình mở màn - playwright (n):
(A) A playwright comedy by Mi-Sun Yeo là Relax, một vở hài người viết kịch, nhà
(B) A banker about a popular tourist site. kịch của Mi-Sun Yeo soạn kịch
181. Who are the Steps Các bước - dishwasher (n): nhân
instructions meant for? 1. Pour espresso 1. Rót cà phê espresso viên rửa bát; máy rửa
(A) Dishwashers at a 2. Pour milk 2. Rót sữa bát
restaurant 3. Add flavor 3. Thêm hương vị - manufacturer (n):
(B) New employees at a 4. Add ice 4. Thêm đá nhà sản xuất
coffee shop 5. Blend 5. Pha trộn
(C) Customers placing an 6. Finish and serve 6. Kết thúc và phục vụ
order 7. Clean up 7. Dọn dẹp
(D) Restaurant equipment (Các bước pha chế một
manufacturers loại đồ uống)
182. According to the For light drinks, do not top Đối với đồ uống ít
instructions, what is true of with whipped cream and ngọt, không phủ kem
the Creamy Vanilla use a flat lid. tươi và sử dụng nắp
Blendelicious? phẳng.
(A) It is available in two
sizes only.
(B) It is served hot.
186. According to the online Assistant Manager, Trợ lý giám đốc, Cho
profile, what is Mr. Rines’s Commercial Lending vay Thương mại
current job?
(A) Director Three years, three months Ba năm, ba tháng (vị
(B) Assistant manager (present position) trí hiện tại)
(C) Loan officer
(D) Teller
187. What is indicated about Should you accept the Nếu bạn chấp nhận vị
Mr. Rines in the first e- position, you will receive trí này, bạn sẽ nhận
mail? the pay and benefits được tiền lương và các
(A) He was offered $1,000 described during the phúc lợi được mô tả
to help pay for moving. interview process, as well as trong quá trình phỏng
(B) He worked with Ms. a relocation vấn, cũng như khoản
Huy at First Bank of reimbursement of USD bồi hoàn di chuyển
Barbados. $1,000. chỗ ở trị giá 1.000 đô
(C) He plans to go on a la Mỹ.
short trip to the Cayman
Islands.
(D) He recently opened an
account at Ventana Bank.
188. What is Mr. Rines’s - In the first e-mail: - Trong e-mail thứ - demanding (a): đòi
concern about the position? The position will be based nhất: hỏi khắt khe
(A) It pays less than in our George Town Vị trí này sẽ có trụ sở - originally (adv): ban
advertised. location on the Cayman tại địa điểm George đầu
(B) It requires him to Islands. Should you accept Town của chúng tôi
move to the Cayman the position, you will trên Quần đảo
Islands. receive the pay and benefits Cayman. Nếu bạn
(C) It requires him to start described during the chấp nhận vị trí này,
before he is ready. interview process, as well as bạn sẽ nhận được tiền
(D) It seems to be more a relocation lương và các phúc lợi
demanding than he reimbursement of USD được mô tả trong quá
originally thought. $1,000. trình phỏng vấn, cũng
- In the second e-mail: như khoản bồi hoàn
But now that I have been di chuyển chỗ ở trị giá
offered my dream job, I am 1.000 đô la Mỹ.
having doubts. - Trong e-mail thứ hai:
The new location seems so Nhưng bây giờ tôi đã
far away. I would rarely get được đề nghị công việc
to see my parents and my mơ ước của mình, tôi
siblings. lại đang do dự.
Địa điểm mới có vẻ
rất xa. Tôi sẽ hiếm khi
được gặp bố mẹ và anh
chị em của mình.
189. According to the I would welcome your Tôi sẽ hoan nghênh
second e-mail, why does help in this matter. Could sự giúp đỡ của anh
Mr. Rines want to meet with we get together in the next trong vấn đề này.
Mr. Melville? few days for lunch or Chúng ta có thể gặp
(A) To offer him a job coffee? nhau trong vài ngày tới
(B) To request a loan để ăn trưa hoặc uống
(C) To ask for advice cà phê không?
(D) To thank him for his
help
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4
191. Based on the process 1. We plant and cultivate 1. Chúng tôi gieo trồng - immediately (adv):
chart, what is done to the the seeds following ancient hạt giống theo truyền ngay lập tức
seeds immediately after they traditions. thống cổ xưa. - beverage (n): đồ
are cultivated? 2. We dry, clean, and 2. Chúng tôi phơi uống
(A) They are made into a prepare the seeds naturally. khô, làm sạch và
beverage. chuẩn bị hạt một cách
(B) They are ground into tự nhiên.
powder.
(C) They are toasted.
(D) They are dried.
192. What does Mr. Grigio When I was recently in Gần đây khi tôi ở
indicate in the letter? Mexico, I purchased a block Mexico, tôi đã mua
(A) He lives in Cancun, of your fine cocoa. một khối ca cao hảo
Quintana Roo. hạng của bạn.
(B) He grows natural cocoa.
(C) He owns a chocolate
shop.
(D) He bought cocoa in
Mexico.
193. What step in Mayan - In the letter: - Trong bức thư: - praise (v): khen
Joy Cocoa’s process does I especially appreciate that Tôi đặc biệt đánh giá ngợi, ca ngợi
Mr. Grigio praise? your workers take care to cao việc nhân viên của
(A) Step 1 remove the shells from the bạn cẩn thận bóc vỏ
(B) Step 2 beans by hand. khỏi hạt bằng tay.
(C) Step 3 - In the process chart: - Trong sơ đồ quy
(D) Step 4 3. We toast the cocoa beans trình:
and remove the shells by 3. Chúng tôi nướng hạt
hand. ca cao và bóc vỏ bằng
tay.
194. What is true about the House Blend: Half-pound House Blend: nặng nửa - decorate (v): trang
Mayan Joy Block Gift? Artisan Block: 1 pound pound trí
(A) It is the only product Block Gift: 2 pounds Artisan Block: nặng 1 - container (n): hộp,
that comes in a decorated Mountain Bag: 1 pound pound thùng, chai, lọ…
container. Block Gift: nặng 2
(B) It is the only product pound
that is from the Yucatan. Mountain Bag: nặng 1
(C) It is larger than the pound
other products from
Mayan Joy.
(D) It contains more added
sugar than the other Mayan
Joy products.
195. What product will Mr. - In the letter: - Trong bức thư:
Grigio most likely I would prefer to purchase a Tôi muốn mua một
purchase? one-pound block of pure, khối ca cao Yucatan
(A) House Blend unsweetened Yucatan nguyên chất, không
(B) Artisan Block cocoa. đường, nặng 1 pound.
(C) Block Gift - In the product chart: - Trong bảng sản
(D) Mountain Bag Artisan Block phẩm:
1 pound $40 Artisan Block
Pure cocoa from the 1 pound $40
Yucatan Ca cao nguyên chất từ
100% pure cocoa in block Yucatan
form Ca cao nguyên chất
100% dạng khối
- survey (n): khảo sát
- generate (v): tạo ra, sinh ra
- conduct (v): tiến hành, thực hiện
- consultant (n): người tư vấn, cố vấn
- completely (adv): hoàn toàn
- unsatisfied (a): không hài lòng
- somewhat (adv): hơi, có phần
- neutral (a): trung lập
- satisfied (a): hài lòng
- overall (a): tổng quan, tổng thể
- experience (n): trải nghiệm; kinh nghiệm
- organization (n): sự tổ chức
- compile (v): tổng hợp, biên soạn
- reponse (n): phản hồi
- improve (v): cải thiện, cải tiến
- adequate (a): đầy đủ
- especially (adv): đặc biệt
- recommend (v): đề xuất, khuyến nghị
- invest (v): đầu tư
- feature (n): tính năng
- immediate (a): ngay lập tức
LỚP TOEIC THẦY LONG HTTPS://THAYLONGTOEIC.COM/
ETS 2023 – TEST 4
196. What is indicated in the Web site organization Tổ chức trang web - navigate (v): điều
report? Very Satisfied Rất hài lòng hướng
(A) Customers found the
Web site easy to navigate.
(B) Customers think the
products are too expensive.
(C) Customer service
representatives received
high marks.
(D) Customers rarely
communicate by e-mail.
197. What is one Medallion recommends Medallion khuyến nghị - interior (n): nội thất,
recommendation Ms. Gupta investing in a chat window nên đầu tư vào cửa sổ phần bên trong
makes in the report? for the Web site and trò chuyện cho trang
(A) To hire more interior training customer Web và đào tạo đại
designers representatives to use it. diện dịch vụ khách
(B) To lower the price of the Customers enjoyed the Web hàng sử dụng nó.
rugs site, and the chat feature Khách hàng rất thích
(C) To change the returns would allow customers to trang Web và tính năng
policy get immediate service. trò chuyện sẽ cho phép