You are on page 1of 26

Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.

vn)

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

GIẢI THÍCH CHI TIẾT SÁCH HACKER TOEIC STYLE KOREA – PART 5

Xin chào các bạn!

Đây là tài liệu do nhóm học thuật Fire TOEIC biên soạn nhằm giúp các bạn có thể tự học
TOEIC tốt hơn, tài liệu được chia sẻ phi thương mại, mong các bạn không dùng nó với mục
đích thương mại.

Trong quá trình biên soạn sẽ không tránh khỏi sai sót, các bạn có thể báo lỗi về mail:
firetoeic@gmail.com

Tài liệu được biên soạn bởi Fire TOEIC

Chúc các bạn học tốt!

Đội ngũ biên soạn.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 1
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
If employees ------ to take time off this Đáp án D
summer, they must submit requests by the Câu còn thiếu động từ chính nên cần điền một động
end of the week từ (loại B vì là phân từ) dạng chủ động (loại C vì là bị
(A) wants động) vào chỗ trống phù hợp với chủ ngữ số nhiều
(B) wanting (loại A).
(C) are wanted Dịch: Nếu các nhân viên muốn nghỉ làm vào mùa hè,
101 (D) want họ phải nộp yêu cầu muộn nhất là cuối tuần này.
Mr. Bowen could not take calls yesterday
morning, as he ----- a workshop on Website Đáp án A
layout. Dấu hiệu ""yesterday morning"" cho thấy cần điền
(A) was conducting động từ ở thì quá khứ.
(B) is conducting Dịch: Mr. Bowen không thể nghe điện thoại vào sáng
(C) will be conducting hôm qua vì ông ấy đang tổ chức một workshop về bố
102 (D) has been conducting cục trang Web.
Since she ----- her passport, Ms. Kang was Đáp án C
forced to apply for a replacement at the Vì động từ ở vế sau đang được chia ở thì quá khứ
consultate office. đơn, vậy ành động mất xảy ra trước đó phải được
(A) was lost chia quá khứ hoàn thành.
(B) has lost Dịch: Vì bị mất hộ chiếu, Ms. Kang đã buộc phải đăng
(C) had lost ký nhận một quyển thay thế tại văn phòng lãnh sự
103 (D) is lost quán.
Đáp án C
Negotiations are underway to ----- some of the A. vẫn còn
issues the labour union has with the B. hợp tác
automotive producer. C. giải quyết
(A) remain D. phàn nàn
(B) cooperate Dịch: Những cuộc đàm phán đang diễn ra để giải
(C) resolve quyết một số vấn đề mà công đoàn đang có với người
104 (D) complain sản suất ô tô.
During the ----- technology fair, more than 200
firms showcased their newest electronic Đáp án C
innovations. Cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ ""technology
(A) industrious fair"".
(B) industriously Dịch: Trong suốt hội chợ công nghệ công nghiệp, hơn
(C) industrial 200 công ty đã trưng bày những sáng kiến điện tử
105 (D) industrialization mới nhất của họ.
All ----- wishing to use the hotel’s pool or
sports facilities must present their room pass
to attendants.
(A) visiting Đáp án B
(B) visitors Sau all, cần điền 1 danh từ số nhiều.
(C) visitor Dịch: Tất cả những du khách muôn sử dụng hồ bơi và
(D) visitation dụng cụ thể thao của khách sạn phải xuất trình thẻ
106 vào phòng của họ cho nhân viên phục vụ.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


The restaurant has a spacious dining room as
well as outdoor tables------- a beautiful
garden. Đáp án B. Ta cần điền một giới từ đứng trước a
(A) into beautiful garden.
(B) within Within: inside something/somebody: trong
(C) apart Dịch: Nhà hàng có phòng ăn rộng rãi cũng như bàn
107 (D) out ngoài trời trong khu vườn tươi đẹp.
The storm clouds created ------- visibility at the Đáp án A. Ta cần điền 1 tính từ đứng trước danh từ
airport, so many of the day's scheduled flights visibility: tầm nhìn.
were cancelled. Dấu hiệu: cancelled >> chọn limited visibility: tầm nhìn
(A) limited hạn chế.
(B) alleged Dịch: Những đám mây của cơn bão gây ra tầm nhìn
(C) total hạn chế ở sân bay nên nhiều chuyến bay trong ngày
108 (D) hazardous đã bị hủy bỏ
Bright red ruby gemstones are ------- rare,
which accounts for their high value in the
jewelry market.
(A) potentially Đáp án B. Exceptionallly: phi thường
(B) exceptionally > Exceptionally rare: phi thường hiếm
(C) conventionally Dịch: Đá quý ruby đỏ tươi cực kỳ hiếm, vì vậy mà có
109 (D) financially giá trị cao trên thị trường trang sức.
There was insufficient ------- for guests to see Đáp án C. Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống.
all the exhibits at the trade fair in just one day, Time là danh từ không đếm được mang nghĩa thời
so many purchased a weekend pass. gian (nếu mang nghĩa là lần thì sẽ đếm được). Ở đây
(A) times nghĩa là thời gian.
(B) timer Dịch: Do không có đủ thời gian cho khách xem triển
(C) time lãm ở hội chợ thương mại chỉ trong một ngày nên
110 (D) timely nhiều người đã mua vé cuối tuần.
Members of the board------- with the profit
figures on the company's end-of-year financial Đáp án A. Ta cần điền động từ vào chỗ trống.
report. Members số nhiều nên động từ chia ở số nhiều. Hơn
(A) were delighted nữa ở đây đang nói về hành động đã kết thúc >> quá
(B) are delightful khứ.
(C) had delighted Dịch: Thành viên ban quản trị rất vui với số liệu lợi
111 (D) are delighting nhuận trên báo cáo tài chính cuối năm.
Foreign passengers arriving at the station Đáp án B
------- to fill out a customs and immigration Ở đây cần điền dộng từ dạng bị động với nghĩa được
form in advance. giục giã, bởi sau chỗ trống không có một tân ngữ nào,
(A) are urging trong khi urge là ngoại động từ.
(B) are urged Dịch: Những hành khách nước ngoài đến trạm xe
(C) had urged được giục nhanh chóng điền trước vào mẫu đơn di cư
112 (D) urge và hải quan.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án C
Cần điền một động từ dạng bị dộng vào chỗ trống vì
Membership forms------- on all cash counters ngoại động từ place không có tân ngữ theo sau. Việc
in the store, resulting in a rise in the number này phải đã xảy ra nên mới có kết quả là ""a rise in
of applicants. the number of applicants"", vậy loại đáp án ở thì
(A) are placing tương lai là đáp án D.
(B) have placed Dịch: Mẫu đơn đăng ký thành viên đã được đặt tại tất
(C) were placed cả các quầy thanh toán tại cửa hàng, dẫn tới việc số
113 (D) will be placed người đăng ký tăng lên.
According to its brochure, ------- of customers
is the top priority of Pendleton Shipping
Services. Đáp án C
(A) satisfied Cần điền một danh từ để làm chủ ngữ chính của câu.
(B) satisfactorily Dịch: Theo sách giới thiệu, sự hài lòng của khách
(C) satisfaction hàng chính là ưu tiên hàng đầu của Pendleton
114 (D) satisfactory Shipping Services.
Recent public research suggests that ------
residents do not approve of the city
government's proposed transit system. Đáp án D
(A) locally Cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ residents.
(B) locality Dịch: Cuộc khảo sát công chúng gần đây cho thấy cư
(C) localize dân không tán thành dự án hệ thống quá cảnh của
115 (D) local chính phủ.
As the cost of hiring an interior decorator is so
high, Michael's parents decided to do the
work.
(A) they Đáp án C
(B) them Cần điền 1 trạng ngữ vào chỗ trống.
(C) themselves Dịch: Vì giá thuế người trang trí phòng quá cao, bố
116 (D) their mẹ của Michael quyết định tự mình làm việc đó.
Đáp án A
A. sử dụng
The development firm ------- some funds to B. chuyển tiếp
conduct a feasibility study on constructing a C. bán
residential complex in the downtown area. D. mua
(A) allocated Dịch: Công ty phát triển đã sử dụng một số khoản vốn
(B) forwarded để thực hiện một cuộc nghiên cứu tính khả thi của
(C)vended việc xây dựng một khu phức hợp nhà ở trong khu
117 (D) purchased trung tâm thành phố.
Đáp án D
A group of------- from the film studio met with A. thí sinh
the acclaimed director and tried to convince B. người được đề cử
her to work on an upcoming movie project. C. người ứng tuyển
(A) candidates D. người đại diện
(B) nominees Dịch: Một nhóm những người đại diện đến từ xưởng
(C) applicants phim đã gặp giám đốc được hoan nghênh và cố gắng
118 (D) representatives thuyết phục bà tiến hành dự án phim sắp tới.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


The client was mostly satisfied ------- the
marketing proposal, but did request several Đáp án B
minor modifications. Tobe satisfied with something: hài lòng, thỏa mãn với
(A) upon điều gì
(B) with Dịch: Khách hàng đó đã gần như hải lòng với bản đề
(C) above xuất cho kế hoạch marketing, nhưng còn yêu cầu
119 (D) into thêm vài sự chỉnh sửa nhỏ nữa.
The receptionist looked for some extra Đáp án C
paperclips in the supply closet, but there were Cần điền một từ làm chủ ngữ cho vế câu sau. No là
------- left. tính từ nên loại, any và none có thể làm đại từ nhưng
(A) any không hợp lý (dùng any thì tobe phải ở dạng phủ định
(B) no và trong cả 2 trường hợp, sau đó phải có of them).
(C) nothing Dịch: Nhân viên lễ tân tìm thêm vài cái kẹp giấy ở
120 (D) none trong ngăn tủ, nhưng không còn cái nào cả.
--------- expense was spared on the centennial
of the nation’s independence, with concerts Đáp án C
and other performances planned in locations Cần điền một hạn định từ có thể đi với danh từ số ít
across the country. expense.
(A) Few Dịch: Không có chút chi phí nào bị thừa ra trong dịp kỷ
(B) Numerous niệm 100 năm ngày quốc khánh, với những buổi hòa
(C) No nhạc và buổi biểu diễn khác được lên kế hoạch tổ
121 (D) Many chức tại nhiều địa điểm trên khắp đất nước.
Đáp án C
As the firm's staff------- undergo training, they A. hiếm khi
stay up-to-date on current real estate market B. hiếm khi
trends. C. thường xuyên
(A) rarely D. không bao giờ
(B) seldom Dịch: Vì nhân viên của công ty thường xuyên được
(C) frequently đào tạo nên họ luôn nắm bắt được những xu hướng
122 (D) never mới trên thị trường bất động sản.
Although the actor has been nominated for
various prestigious awards several times, he Đáp án A
has ------- to actually win one. Have yet to do something: vẫn chưa làm được việc gì
(A) yet đó
(B) also Dịch: Mặc dù diễn viên đó đã được đề cử cho rất
(C) but nhiều giải thưởng danh giá một vài lần rồi, nhưng anh
123 (D) since ta chưa thực sự được trao một giải nào.
Đáp án C
The officer------- the passenger' bottle of juice, A. duy trì
as liquids were prohibited at the airport's B. trả lại, trở lại
security check areas. C. tịch thu
(A) maintained D. quy định, kiểm soát
(B) returned Dịch: Cán bộ đã tịch thu chai nước hoa quả của hành
(C) confiscated khách vì chất lỏng bị cấm đem vào khu kiểm tra an
124 (D) regulated ninh của sân bay.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B
Ms. Robertson ------- took possession of the A. chuyên nghiệp, thành thạo, giỏi
shipping company after signing purchase B. hợp pháp
contracts last month. C. bền vững
(A) proficiently D. chính xác
(B) legally Dịch: Ms. Robertson đã sở hữu công ty vận tải đó một
(C) sustainably cách hợp pháp sau khi ký vào hợp đồng mua lại từ
125 (D) accurately tháng trước.
Đáp án B
A. sau đó (trạng từ, dùng khi ở trước đã có 1 sự việc
------- all the facts in the research report have xảy ra và không muốn nhắc lại sự việc đó)
been verified, it will be published as a feature B. ngay sau khi
in the local newspaper. C. bên trong
(A) Afterward D. bất chấp
(B) As soon as Dịch: Ngay sau khi tất cả chi tiết trong bản báo báo
(C) Inside nghiên cứu được chỉnh sửa, nó sẽ được xuất bản
126 (D) In spite of như một chuyên đề trong tờ báo địa phương.
The waitress ---------- placed the plates on the
dinner’s table and warned them to be
cautious, as the dishes were very hot. Đáp án C
(A) careful Càn điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “placed”.
(B) caring Dịch: Nữ bồi bàn cẩn thận đặt những chiếc đĩa xuống
(C) carefully bàn ăn và nhắc họ cẩn thận vì những món ăn đều còn
127 (D) cared rất nóng.
The CEO had to put ------- the press
conference, as there was an urgent matter he
had to attend to at corporate headquarters. Đáp án D
(A) away Put off là động từ cụm, có nghĩa là "hoãn lại".
(B) out Dịch: Giám đốc điều hành đã phải hoãn lại buổi họp
(C) on báo vì có một vấn đề khẩn cấp cần anh ta xuất hiện
128 (D) off giải quyết tại trự sở công ty.
Đáp án A
A. điều tra, khám phá
Inspectors from the Department of Transit B. tham gia
--------- the scene, and determined that the C. xác thực
cause of the train accident was a faulty track. D. ước tính
(A) investigated Dịch: Những nhà giám định của Bộ phận chuyển tiếp
(B) participated đã tiến hành điều tra hiện trường và xác định được
(C) authenticated rằng nguyên nhân của vụ tai nạn xe lửa là do đường
129 (D) estimated ray bị lỗi.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B
The National Food and Drug Agency requires A. thông số
that manufacturers clearly list all ------- used B. thành phần
in the preparation of the consumables they C. thứ được thêm vào
sell. D. nhà cầm quyền
(A) specifications Dịch: Cơ quan quản lý thực phẩm và dược phẩm
(B) ingredients quốc gia yêu cầu tất cả những nhà sản xuất phải liệt
(C) attachments kê rõ ràng tất cả những thành phần được sử dụng
130 (D) authorities trong các loại hàng hóa họ bán
As raw minerals are------- in the northern Đáp án B
regions of Canada, small towns have become A. liên tiếp, liên tục
thriving communities because of mining B. nhiều
developments. C. đa
(A) continuous D. hào phóng
(B) plentiful Dịch: Vì khoáng sản thô có rất nhiều ở cùng phía bắc
(C) multiple Canada, những thị trấn nhỏ tại đó đã trở nên giàu có
131 (D) generous nhờ phát triển việc khai thác mỏ.
The article reported that Mr. Grey had agreed
to sell his business, but he said that was not - Đáp án B
------ he meant, and the interviewer had Cần điền một từ có khả năng trở thành tân ngữ của
misunderstood his comments. động từ "meant".
(A) why Dịch: Bài báo viết rằng Mr. Grey đã đồng ý bán đi
(B) what công ty của mình, nhưng ông ấy lại nói rằng mình
(C) when không có ý đó mà người phỏng vấn đã hiểu nhầm
132 (D) how những lời nói của ông ấy.
Đáp án A
A. trách nhiệm
It is the ------- of Garver Hotel' guests to take B. sự cho phép
care of their valuables, as the establishment C. sự thích hợp
accepts no liability for theft or loss. D. sự thu nạp
(A) responsibility Dịch: Trách nhiệm của khách tại khách sạn Garver là
(B) permission tự bảo quản những món đồ giá trị của mình, vì khách
(C) eligibility sạn sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào với những
133 (D) admission trường hợp mất mát hoặc mất cắp.
The flight from Baltimore has------- touched Đáp án B
down, so it will take at least 30 minutes for A. (mang nghĩa phủ định)
passengers to disembark and claim their B. vừa mới
baggage in the arrivals area. C. khá
(A) yet D. thậm chí
(B) just Dịch: Chuyến bay tới Baltimore vừa mới hạ cánh nên
(C) quite sẽ mất ít nhất 30 phút để hành khách xuống máy bay
134 (D) even và nhận hành lý tại khu vực khách đến.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Mr. and Mrs. Coleson decided to have their Đáp án C
anniversary party at the Angel-Hearst Gallery, Cần điền 1 đại từ quan hệ chỉ địa điểm thay cho
as it was------- they first met 40 years ago. "Gallery". Không chọn "which" vì triển lãm này không
(A) who phải tân ngữ của động từ 'met" ở vế sau.
(B) once Dịch: Ông bà Coleson đã quyết định tổ chức tiệc kỉ
(C) where niệm tại triển lãm Angel-Hearst vì đó là nơi họ gặp
135 (D) which mặt lần đầu tiên vào 40 năm trước.
Đáp án D
Included with every purchase of Star-Pro's A. không cần thiết
office equipment is a ------- users' guide which B. có thể được hoàn tiền
contains usage and installation instructions. C. mang tính chọn lọc
(A) dispensable D. đầy đủ
(B) refundable Dịch: Đi kèm với mỗi lần mua sản phẩm thiết bị văn
(C) selective phòng của Star-Pro là một hướng dẫn đầy đủ bao
136 (D) comprehensive gồm hướng dẫn sử dụng và lắp đặt.
Đáp án A
Even though Medford Enterprises ------- A. thi thoảng
invests in small factories, it primarily is B. chủ yếu
focused on larger manufacturing facilities. C. phần lớn
(A) occasionally D. luôn luôn
(B) majorly Dịch: Mặc dù thi thoảng Medford Enterprises có đầu
(C) mostly tư vào những nhà mày nhỏ, sự tập trung chính của họ
137 (D) always là vào những nhà máy sản xuất lớn hơn.
Đáp án B
The conference planners hope the published A. vì vậy
advertisements will help increase registration B. nếu không
for the event, ------- it may have to be C. bên cạnh (việc gì đó, không đi với mệnh đề)
cancelled. D. thay vì (đi với giới từ of)
(A) therefore Dịch: Những người lên kế hoạch cho hội thảo mong
(B) or else muốn rằng những quảng cáo đến với công chúng sẽ
(C) besides giúp cho số lượng đăng ký tham gia tăng lên, nếu
138 (D) instead không sự kiện này sẽ bị hủy.
Đáp án A
Ms. Howard determined that the contractor's A. có thể chấp nhận được
building estimate was ------- and went ahead B. chưa hoàn thiện
and hired him for the construction project. C. có thể trả lại
(A) acceptable D. chưa đầy đủ
(B) incomplete Dịch: Ms. Howard cho rằng ước tính chi phí xây dựng
(C) repayable công trình của nhà thầu có thể chấp nhận được và đã
139 (D) incomprehensive lập tức thuê ông ta làm dự án xây dựng này.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án A
A. nhất quán, cố định
The agency's foundation day outing is------- B. xấp xỉ
held on the first Saturday in the month of C. tương đối
August and has been for the past 40 years. D. lo lắng
(A) consistently Dịch: Chuyến dã ngoại nhân ngày thành lập công ty
(B) approximately luôn cố định tổ chức vào ngày thứ Bảy đầu tiên của
(C) considerably tháng Tám và điều này đã duy trì trong suốt 40 năm
140 (D) apprehensively qua.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 2
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
Everyone who went to Luigi Escuccio’s final Đáp án B
classical concert in New York said it was Cần điền một tính từ vào chỗ trống, bổ nghĩa cho
among ----- finest performances. danh từ "finest performance".
(A) he Dịch: Tất cả những người đã tham dự buổi hòa nhạc
(B) his cổ điển cuối của Luigi Escuccio đều cho rằng đó là
(C) him một trong số những màn biểu diễn tuyệt vời nhất của
101 (D) himself ông ấy.
Đáp án D
A. mỗi (không theo sau bởi mạo từ)
Many people would like to travel overseas B. (prep) như, với vai trò, (conj) như
-------- a year, but the cost of such a trip C. (prep)
makes it unachievable for most. D. (prep) trong vòng
(A) per Dịch: Rất nhiều người muốn đi du lịch nước ngoài
(B) as trong vòng một năm, nhưng chi phí cho một chuyến đi
(C) off như vậy quá cao, khiến cho điều đó trở nên bất khả
102 (D) for thi đối với phần lớn trong số họ.
Đáp án C
Physical therapists suggest stretching A. (conj) bởi vì, (prep) kể từ khi
thoroughly ----- exercising in order to avoid B. nếu không (có việc gì xảy ra)
muscle strain or injuries once the workout C. trước khi
begins. D. qua
(A) since Dịch: Các chuyên gia vật lý trị liệu hợi ý rằng cần phải
(B) unless làm động tác kéo giãn kỹ càng trước khi tiến hành tập
(C) before thể dục để tránh gây áp lực lên hoặc làm tổn thương
103 (D) through cơ bắp một khi bắt đầu tập luyện.
Not only the elevator, ----- the escalator was
not working, so everyone who visited the mall Đáp án C
had to use the strairs. Cấu trúc: Not only A, but also B: không chỉ A mà còn
(A) both B.
(B) and yet Dịch: Không chỉ có thang máy mà cả thang cuốn cũng
(C) but also bị hỏng, khiến cho tất cả mọi người đến trung tâm này
104 (D) as well as đều phải sử dụng thang bộ.
Đáp án C
Cần điền 1 danh từ vào chỗ trống với ý nghĩa thích
hợp:
- Đáp án A vừa là động từ "sản xuất", vừa là danh từ
"nông sản"
----- on the Moroval vacuum cleaner is - Đáp án B là danh từ "sản phẩm", lại là số nhiều nên
scheduled to begin a month after construction không phù hợp với động từ tobe "is"
on the factory is complete. - Đáp án C là danh từ "sự sản xuất", "việc sản xuất"
(A) Produce - Đáp án D là danh từ "năng suất"
(B) Products Dich: Việc sản xuất máy hút bụi Moroval đã được dự
(C) Production kiến bắt đầu sau một tháng kể từ ngày xây xong nhà
105 (D) Productivity máy.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Lemar Cable Company ----- its billing system, Đáp án C
so customers can now make service Vì khách hàng đã có thể thanh toán trực tuyến, nên
payments online. việc thay đổi hệ thống phải xảy ra và được hoàn
(A) changes thành rồi. Vậy cần dùng thì hiện tại hoàn thành.
(B) is changed Dịch: Công ty cáp Lemar đã thay đổi hệ thống thanh
(C) has changed toán của mình, vì vậy hiện nay khách hàng của họ đã
106 (D) will have changed có thể thanh toán phí dịch vụ trực tuyến.
The reservation for the hotel suite is ------- the
17th of December, though check-in does not
start until 4 P.M. Đáp án D
(A) to Cần điền giới từ "on" khi sau đó là một ngày.
(B) of Dịch: Các phòng trong khách sạn đã được đặt trước
(C) at để dùng vào ngày 17/12, mặc dù việc đăng ký vào
107 (D) on cửa sẽ không bắt đầu mãi cho tới 4 giờ chiều.
Cheryl and her sister Grace get together
every year, and since ------- of them live far Đáp án B
apart, they usually meet in a city between Cần điền một đại từ số nhiều để phù hợp với động từ
them. nguyên thể "live".
(A) one Dịch: Cheryl và chị gái của cô ấy là Grace luôn gặp
(B) both nhau hằng năm. Vì họ sống rất xa nhau nên thường
(C) every sẽ gặp nhau ở một thành phố nằm giữa hai nơi mà họ
108 (D) either sống.
There was ------- confusion among staff
members regarding changes to the night shift Đáp án C
schedule, so the human resources director Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ
sent a detailed memo. "confusion".
(A) considerate Dịch: Vì có sự tương đối khó hiểu đối với các nhân
(B) considerably viên liên quan đến những thay đổi về lịch làm việc ca
(C) considerable đêm nên giám đốc nguồn nhân lực đã gửi thêm một
109 (D) consideration bản thông báo chi tiết.
The ideal ------- for Mercy's Bookstore was Đáp án B
next to an ice cream shop, since people A. khung cảnh
would frequently buy a book before going for B. địa điểm
a cone. C. vị trí nói chung
(A) scenery D. sự việc bất ngờ xảy ra
(B) location Dịch: Địa điểm lý tưởng cho nhà sách Mercy là ở bên
(C) position cạnh cửa hàng kem vì mọi người thường xuyên mua
110 (D) incident sách trước khi họ đi ăn kem.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án C
A. gửi (theo sau bởi 1 danh từ đóng vai trò làm tân
ngữ)
B. đưa ra (theo sau bởi 1 danh từ đóng vai trò làm tân
Sure Fast Courier will------- each customer ngữ)
when a package has been successfully C. thông báo (có thể theo sau bởi 1 mệnh đề)
delivered to the intended recipient. D. cung cấp (theo sau bởi 1 danh từ đóng vai trò làm
(A) send tân ngữ)
(B) offer Dịch: Sure Fast Courier sẽ thông báo cho mỗi khách
(C) notify hàng khi một kiện hàng đã được gửi đến thành công
111 (D) supply cho người nhận.
Đáp án C
One of the most------- accomplishments of A. tiềm năng
Archer Reeve is the book on advertising he B. có thể chấp nhận được
wrote, which is still a marketing industry C. đáng chú ý, nổi bật
standard. D. miễn phí
(A) potential Dịch: Một trong số những thành tựu đáng chú ý nhất
(B) acceptable của Archer Reeve là cuốn sách về quảng cáo mà ông
(C) noteworthy ấy viết. Cuốn sách đó cho tới giờ vẫn là tiêu chuẩn
112 (D) complimentary cho ngành công nghiệp marketing.
Đáp án B
113. Benicci Automotive set several------- last A. mục tiêu
year, selling more cars than ever before and B. kỷ lục
also earning their highest profits. C. tiêu chuẩn
(A) goals D. hạn cuối
(B) records Dịch: Benicci Automotives đã đặt được một số kỷ lục
(C) standards vào năm ngoái, bao gồm bán được nhiều ô tô nhất và
113 (D) deadlines thu được khoản lợi nhuận lớn nhất từ trước tới giờ.
Đáp án D
Two notable architects in the city------- on the A. quan trọng, quyết định, tính toán
design for the new museum, combining their B. tính toán
ideas to create one stunning building. C. tiết lộ, vận chuyển
(A) figured D. hợp tác
(B) calculated Dịch: Hai nhà kiến trúc sư nổi tiếng trong thành phố
(C) conveyed đã hợp tác để thiết kế nên bảo tàng mới, kết hợp ý
114 (D) collaborated tưởng của họ để tạo nên một tòa nhà tuyệt đẹp.
Suranda's move into computers proved to be
a -------- one, as the product line became the Đáp án B
company's main source of income. Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho đại từ "one".
(A) decided Dịch: Việc tiến vào ngành sản xuất máy tính của
(B) decisive Suranda đã cho thấy đó là một quyết định mấu chốt vì
(C) deciding dòng sản phẩm này đã trở thành nguồn thu nhập
115 (D) decisively chính của công ty này.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B
Thanks to its superior technology, the RZ-23 A. đa dạng
starts --------- every time, even in cold weather B. đúng cách
when most other vehicles are difficult to get C. sắc bén, mạnh mẽ, đột biến
going. D. đáng tin
(A) variably Dịch: Nhờ có công nghệ tiên tiến của nó, chiếc RZ-23
(B) rightly đã luôn luôn khởi động đúng cách ngay cả trong thời
(C) sharply tiết lạnh, khi mà phần lớn các chiếc xe khác gặp khó
116 (D) reliably khăn trong việc khởi động.
Đáp án C
A. gửi (theo sau bởi 1 danh từ đóng vai trò làm tân
ngữ)
B. đưa ra (theo sau bởi 1 danh từ đóng vai trò làm tân
In the last staff meeting, the vice president of ngữ)
sales ------- that there was good news about C. thông báo (có thể theo sau bởi 1 mệnh đề)
this year's financial figures, but he has not D. cung cấp (theo sau bởi 1 danh từ đóng vai trò làm
elaborated further. tân ngữ)
(A) send Dịch: Trong buổi họp nhân sự lần trước, phó phòng
(B) offer kinh doanh đã thông báo có một tin tốt lành với tình
(C) notify hình tài chính năm nay; tuy nhiên, ông ấy chưa giải
117 (D) supply thích gì thêm.
The first ------- for the store closing is always Đáp án D
made 15 minutes before closing, to give Phía trước chỗ trống là một tính từ, phía sau là một
shoppers time to go through check-out. giới từ, vậy cần điền một danh từ có ý nghĩa thích
(A) announcer hợp.
(B) announced Dịch: Thông báo đầu tiên về việc cửa hàng đóng cửa
(C) announcing luôn được đưa ra 15 phút trước khi cửa hàng thực sự
118 (D) announcement đóng để khách hàng có thời gian để ra về.
Quindor's Electronics had several flat- Đáp án C
screen televisions in stock, but ------- of them A. bất cứ (động từ phải ở dạng đi với danh từ số ít)
were available for sale because they had all B. phần lớn, hầu hết
been reserved. C. không cái nào
(A) any D. một số
(B) most Dịch: Quindor & Electronics vẫn còn một số tivi màn
(C) none hình phẳng trong kho, nhưng không cái nào có sẵn để
119 (D) some bán đi được vì đều được đặt mua trước cả rồi.
Đáp án A
Any e-mails requiring an immediate response A. cấp bách, khẩn cấp
should be clearly marked so that the recipient B. đúng giờ
knows that the situation is -------. C. vội vã
(A) urgent D. (v) bày tỏ, (n) hãng chuyển phát nhanh
(B) prompt Dịch: Bất cứ email nào yêu cầu trả lời ngay nên được
(C) hurried đánh dấu rõ ràng để người nhận biết được rằng đó là
120 (D) express tình huống cấp bách.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Publishers may be reluctant to print an Đáp án C
academic text if they feel there are already Giới từ on hoặc about được đặt trước một danh từ với
too many books ------- that particular subject. ý nghĩa "về" (một chủ đề nào đó).
(A) over Dịch: Các nhà xuất bản sẽ có thể lưỡng lự không
(B) onto muốn in một cuốn sách học thuật nếu họ cảm thấy
(C) about rằng đã có quá nhiều sách viết về một chủ đề nhất
121 (D) around định đó rồi.
The ------- way to work with oil paints, Đáp án C
particularly high-gloss ones, is to dilute them Vì trước chỗ trống có mạo từ xác định "the", sau đó lại
with some mineral spirits. có một danh từ nên cần điền một tính từ dạng so sánh
(A) easily nhất vào chỗ trống.
(B) easier Dịch: Cách dễ nhất để có thể sử dụng màu dầu, đặc
(C) easiest biệt là những màu có độ bóng cao, là hòa loãng
122 (D) more easily chúng với một số loại cồn khoáng.
Đáp án B
Nutritionists remind consumers to check dates A. kết thúc
on salad dressings and ensure they have not B. hết hạn
-------, as it can be hazardous to eat expired C. kết thúc
foods. D. kết luận
(A) ended Dịch: Các nhà dinh dưỡng luôn nhắc nhở người tiêu
(B) expired dùng phải kiểm tra ngày tháng trên bao bì salad để
(C) finished chắc chắn rằng chúng chưa hết hạn, vì ăn phải đồ hết
123 (D) concluded hạn có thể sẽ dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.
Smythee's explained that Josh online order
had been mixed ------- with another person's
shipment, but promised to resolve the Đáp án A
problem immediately. Mix up A with B: trộn lẫn A vào B
(A) up Dịch: Smythee's đã giải thích rằng đơn hàng đặt trực
(B) after tuyến của John đã bị trộn lẫn vào với đơn hàng của
(C) out một người khác và hứa rằng sẽ giải quyết vấn đề này
124 (D) by ngay lập tức.
Though Grace was under no ------- to work on
Saturday, since it wasn't required in her Đáp án A
contract, she still came in to finish the Under no obligation to do st: không bị bắt buộc phải
assignment. làm việc gì.
(A) obligation Dịch: Mặc dù Grace không bị bắt buộc phải làm việc
(B) assurance vào ngày thứ Bảy vì hợp đồng không yêu cầu điều
(C) compulsion này, cô vẫn đến làm để hoàn thành công việc được
125 (D) responsibility giao.
The marketing department director wants to Đáp án C
cut down on expenses; -------, he is going to A. thêm vào đó
make some new policies regarding business B. tuy nhiên
trips. C. vì thế
(A) besides D. bất chấp
(B) however Dịch: Giám đốc bộ phận marketing muốn cắt giảm chi
(C) therefore phí, vì vậy, ông ta sẽ đưa ra một số chính sách liên
126 (D) despite quan đến những chuyến công tác.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B
Though it is practical to save money on A. vô ích, vô dụng
appliances, sometimes the most ------- thing to B. hợp lý
do is spend more money on electronics that C. đang hoạt động
will last longer. D. có tính chất ủng hộ
(A) useless Dịch: Mặc dù việc mua những thứ đồ gia dụng rẻ để
(B) sensible tiết kiệm tiền khá là thực tế, nhưng đôi khi, việc hợp lý
(C) operative cần làm lại là mua những món đồ điện bền, dùng
127 (D) supportive được lâu hơn.
Đáp án C
A. một cách nặng nề
Psychiatrists say that, though some people B. một cách nhanh chóng, bền vững
look ------- calm, inside they may be feeling C. bề ngoài
anxiety that does not show. D. có thể tiên đoán được
(A) heavily Dịch: Các chuyên gia tâm thần cho rằng mặc dù một
(B) steadily số người nhìn bên ngoài có vẻ rất bình tĩnh, nhưng
(C) outwardly thực ra bên trong họ lại có thể đăng cảm thấy lo lắng
128 (D) predictably mà không biểu hiện ra.
Đáp án D
Carry-on luggage ------- include size and A. phong cách
weight limitations, as well as certain items that B. chỗ trống
cannot be put into the bags. C. phân đoạn
(A) styles D. hạn chế
(B) capacity Dịch: Những hạn chế đối với hành lý xách tay bao
(C) segments gồm kích cỡ, cân nặng, cũng như một số đồ vật
129 (D) restrictions không được phép cho vào trong túi.
Once the deadline has been reached, all Đáp án A
applications will be reviewed and those A. có đủ năng lực
people considered ------- for the position will B. nhận được
be contacted. C. trao quyền
(A) qualified D. hoàn thành
(B) received Dịch: Một khi hạn chót đã đến, tất cả các đơn ứng
(C) authorised tuyển sẽ được xem xét và những người đủ năng lực
130 (D) complete cho vị trí đó sẽ được liên hệ.
Doctors recommend people include a small Đáp án D
amount of fast ------- as part of their daily Cần điền một danh từ vào chỗ trống vì trước đó có
exercise regimen. giới từ "of" và tính từ "fast" mà phía sau cũng chưa có
(A) walker danh từ nào. Đáp án A là danh từ chỉ người nên
(B) walks không thể đi với cụm "a small amount".
(C) to walk Dịch: Các bác sĩ khuyên rằng nên thêm một ít bài tập
131 (D) walking đi bộ nhanh vào chế độ luyện tập thể dục hằng ngày.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


All citizens of the country are ------- to tax
laws, even when living overseas, unless they Đáp án A
can prove they are residents of another Tobe subject to st: chịu sự điều chỉnh, sự ảnh hưởng
nation. của việc gì
(A) subject Dịch: Tất cả các công dân của nước này đều phải
(B) subjection chịu sự điều chỉnh của luật thuế, ngay cả khi họ sống
(C) subjective ở nước ngoài, trừ khi họ có thể chứng minh được
132 (D) subjectively rằng mình là người thưởng trú tại một quốc gia khác.
Đáp án A
A. cho tới khi
------- the camera design for the Melody Smart B. một khi
Phone has been completed, the manufacturer C. trong khi
will not start any new major tasks. D. trong suốt (đi với danh từ
(A) Until Dịch: Cho tới khi thiết kế camera cho chiếc điện thoại
(B) Once thông minh Melody được hoàn thành, nhà sản xuất sẽ
(C) While không bắt tay vào làm bất kỳ công việc chính nào mới
133 (D) During cả.
Đáp án B
Cần điền vào chỗ trống một tính từ (hay phân từ như
một tính từ) để bổ nghĩa cho danh từ "goods", loại đáp
Most cates have to sell more ------- goods án A và D. Đáp án C có nghĩa chủ động, tức là hành
such as cakes and cookies, but also more hóa thực hiện việc nướng nên không hợp lý, phải là
substantial foods such as sandwiches. được nướng (baked).
(A) bakes Dịch: Các điểm bán đồ ăn phải bán nhiều hơn các
(B) baked món được nướng như bánh gato và bánh quy, nhưng
(C) baking cũng cần bán thêm cả những đồ ăn khác như
134 (D) to bake sandwich.
Đáp án D
Staff of Grummond Corporation complained A. cũng
about the new operating system until they got B. phía trước
used to it, and ------- employees said they C. hướng đến
liked it. D. sau đó
(A) also Dịch: Nhân viên của Grummond Corporation đã phàn
(B) ahead nàn về hệ thống vận hành mới cho tới khi họ làm
(C) forward quen được với nó và từ sau đó, họ lại nói rằng họ rất
135 (D) thereafter thích nó.
Đáp án B
A. đóng, khép kín
Shepherd Hill do not have fancy B. rộng rãi
condominiums for rent, but they are ------- C. được trang hoàng
enough to fit up to six people, making them D. giá cả phải chăng
perfect for families or groups. Dịch: Shepherd Hill không có những căn phòng hạng
(A) close sang để cho thuê, nhưng phòng ở đó thì rộng rãi tới
(B) spacious nỗi đủ cho tận 6 người cùng ở, điều này làm cho nơi
(C) decorative đây là lựa chọn hoàn hảo cho những gia đình hoặc
136 (D) affordable nhóm người thuê nhà.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B
Windom------- ever has items returned to its A. thường
stores, but if it does, the process for returns is B. hiếm khi, hầu như không
very simple. C. luôn luôn
(A) often D. thường xuyên
(B) hardly Dịch: Windom hiếm khi nhận được hàng hóa bị trả về
(C) always cửa hàng, nhưng nếu có hàng hóa phải trả lại, thì thủ
137 (D) usually tục cũng rất đơn giản.
Workers are expected to clean the hotel lobby
and other public areas daily in order to Đáp án C
maintain a ------- appearance. Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ
(A) present "appearance".
(B) presently Dịch: Những người tạp vụ được mong đợi làm sạch
(C) presentable hành lang và các khu vực công cộng khác hằng ngày
138 (D) presentation để duy trì một vẻ ngoài khang trang.
Đáp án C
Cần điền 1 danh từ làm tân ngữ cho động từ "have",
Though all the parties to the business danh từ ở đáp án B là danh từ đếm được, nếu điền thì
agreement have ------- at the meetings, some phải có mạo từ ở trước hoặc phải ở dạng số nhiều.
decisions cannot be made without approval Đáp án A là động từ, đáp án D là trạng từ.
from senior management. Dịch: Mặc dù tất cả các bên trong thỏa thuận kinh
(A) represent doanh đều đã có đại diện của mình tại cuộc họp,
(B) representative nhưng một số quyết định vẫn không thể được đưa ra
(C) representation nếu không có sự chấp thuận của quan quản lý cấp
139 (D) representationally cao.
Đáp án D
Apartments in Darnley Towers proved difficult A. đắt đỏ
to rent because the location is -------, seeing B. giảm nhẹ
as the buildings are far from buses, subway C. đổ nát
stations, and shopping. D. bất tiện
(A) expensive Dịch: Những căn hộ ở tháp Darnley cho thấy chúng
(B) diminutive rất khó để thuê vì địa điểm này không thuận tiện, nhất
(C) dilapidated là khi xét thấy chúng xa bến xe buýt, xe điện ngầm và
140 (D) inconvenient khu mua sắm.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 3
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
Đáp án C
The department director ----- with how well the Cần điền một động từ có ý nghĩa thích hợp. Impress
team worked together to prepare their nghĩa là gây ấn tượng. Ở đây phải là giám đốc bị ấn
presentation, and decided to reward the tượng bởi cách làm việc của đội nên động từ phải ở
employees. dạng bị động.
(A) impresses Dịch: Giám đốc bộ phận đã rất ấn tượng với cách mà
(B) impressed nhóm này làm việc cùng nhau để chuẩn bị cho bài
(C) was impressed thuyết trình của họ và đã quyết định trao thưởng cho
101 (D) was impressive những nhân viên đó.
Few customers in major department stores
-------- the strategies marketers use to Đáp án A
encourage people to buy things they don’t Cần điền một động từ chính và chủ động (vì có tân
need. ngữ phía sau) nên lần lượt loại đáp án B, D và C.
(A) realize Dịch: Gần như không có khách hàng nào tại các cửa
(B) to realize hàng bách hóa lớn nhận ra những chiến dịch mà
(C) have been realized nhừng người làm marketing thực hiện để khích lệ họ
102 (D) having realized mua những món đồ mà họ không thực sự cần.
----- educational Web sites offer fun and Đáp án C
interesting activites for children to play while Vì danh từ sau chỗ trống là số nhiều nên loại đáp án
the youngsters are learning about a topic. B và D. Đáp án A phải thêm "of" sau "lots" thì mới có
(A) Lots nghĩa tương đương với "many" hoặc "a lot of". Dịch:
(B) Every Rất nhiều các trang web giáo dục đưa ra các hoạt
(C) Many động thú vị và vui nhộn cho trẻ em chơi, trong khi
103 (D) Much những trẻ lớn hơn có thể học về một chủ đề nào đó.
Sanver Moving Company will ----- customers Đáp án B
belongings at a nearby warehouse until the A. lấy
clients are prepared to move to their new B. giữ
homes. C. đóng gói
(A) take D. lái
(B) hold Dịch: Công ty hỗ trợ chuyển nhà Sanver sẽ giữ đồ
(C) pack đạc của khách hàng tại một nhà kho gần đó cho tới
104 (D) drive khi khách hàng sẵn sàng chuyển tới nhà mới của họ.
Most factories have to shut down ----- for
equipment upgrades and repairs, usually Đáp án D
once every five years. Cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "shut
(A) period down".
(B) periodic Dịch: Phần lớn nhà máy đều phải đóng cửa định kỳ
(C) periodical để nâng cấp và sửa chữa thiết bị, thường là 5 năm 1
105 (D) periodically lần.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Although it ----- through much of last week’s Đáp án B
class trip, the students enjoyed their time at Cần điền một động từ ở thì quá khứ vì việc này đã
the archaeology museum. xảy ra và có kết quá trong quá khứ (enjoyed).
(A) rains Dịch: Mặc dù trời mưa gần như trong suốt tuần đi
(B) rained chơi lần trước của cả lớp, các học sinh vẫn được tận
(C) will rain hưởng khoảng thời gian của họ tại bảo tàng khảo cổ
106 (D) has rained học.
Health specialists say people should not eat
-------- before swimming, but need to wait for
at least half an hour to get in the pool. Đáp án A
(A) just Just before: ngay trước khi
(B) well Dịch: Các chuyên gia về sức khỏe khuyên mọi người
(C) even không nên ăn ngay trước khi bơi mà cần đợi ít nhất là
107 (D) quite nửa tiếng sau đó mới xuống hồ bơi.
Đáp án C
A. cẩn trọng
A good supervisor will be ------- to new ideas if B. kiên định, không dao động
employees present the concepts clearly and C. tiếp nhận, tiếp thu
show how the company will make money. D. thông minh
(A) cautious Dịch: Một người giám sát tốt sẽ luôn tiếp thu những ý
(B) steadfast tưởng mới nếu nhân viên trình bày ý tưởng đó rõ ràng
(C) receptive và cho thấy cách mà công ty có thể kiếm tiền nhờ vào
108 (D) intelligent chúng.
Personal information that is saved ------- smart
phone software is vulnerable to hackers who
can break into unprotected files. Đáp án C
(A) of Cần điền giới từ với ý nghĩa thích hợp.
(B) as Dịch: Những thông tin cá nhân được lưu trong điện
(C) on thoại thông minh rất dễ bị hacker lấy được vì họ có
109 (D) for thể truy cập vào những thư mục không được bảo vệ.
------- the night before, Josh's car had to be
picked up by the garage to be repaired while
he took the subway to work. Đáp án D
(A) Breaks down Đây là câu rút gọn dạng chủ động, cấu trúc: Having
(B) Broken down done st, SV. Dịch: Vì bị hỏng từ tối hôm trước, xe của
(C) Being broken down Josh đã được chuyển đến garage để sửa chữa trong
110 (D) Having broken down khi anh ấy đi làm bằng tàu điện ngầm.
Pedestrians visiting the mountain pass are Đáp án C
advised to proceed cautiously as there are A. nhanh chóng (một thời gian nữa sẽ xảy ra/kết thúc)
places where the trail turns -------, which can B. trực tiếp
be dangerous. C. đột ngột
(A) shortly D. hối hả
(B) directly Dịch: Những người đi bộ đến thăm đường vượt núi
(C) abruptly được khuyên đi lại vẩn thận vì có những đoạn đường
111 (D) hurriedly uốn cong đột ngột rất nguy hiểm.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án D
------- a few minor complications with the A. bao gồm
sound system, the opening reception was B. cũng như
conducted without any trouble. C. thay vì
(A) Including D. ngoài, không kể
(B) As well as Dịch: Ngoài một vài vấn đề nhỏ đối với hệ thống âm
(C) Instead of thanh ra, lễ khai trương đã được tiến hành rất trôi
112 (D) Apart from chảy.
Jennifer came up with several suggestions for
the advertising campaign------- but decided to
ask some coworkers for help with Đáp án D
development. Cần điền một trạng từ bổ sung thêm sắc thái ý nghĩa
(A) she cho câu. Dịch: Jennifer đã tự mình nghĩ ra một số ý
(B) her tưởng cho chiến dịch quảng cáo, nhưng quyết định
(C) hers nhờ một vài đồng nghiệp giúp đỡ phát triển những ý
113 (D) herself tưởng này.
After a short but productive------- to the
construction site, the engineer was able to Đáp án C
identify the problem with the foundation. Cần điền một danh từ có ý nghĩa thích hợp vào chỗ
(A) visit trống. Dịch: Sau một chuyến đi thăm ngắn ngủi nhưng
(B) visited hiệu quả tại khu vực thi công, anh kỹ sư đã có thể
(C) visiting nhận diện được vấn đề đối với nền móng của công
114 (D) visitor trình.
There are usually eight different movies
playing ------- the Manganor Theater, though
some of them are matinees. Đáp án B
(A) out Giới từ "at" có nghĩa là "ở, tại", phù hợp với ngữ cảnh
(B) at của câu.
(C) to Dịch: Thường có 8 bộ phim được chiếu tại Manganor
115 (D) off Theater, tuy rằng một số là các tiết mục buổi chiều.
Đáp án D
A. kích cỡ
The Callabow lawn mower has the highest -- B. tốc độ
---------- of any in its class, with top scores in C. chi phí
all categories, particularly reliability. D. xếp hạng
(A) size Dịch: Chiếc máy cắt cỏ Callabow có thứ hạng cao
(B) speed nhất trong số tất cả những chiếc máy cùng loại, với
(C) cost điểm số cao nhất xét trên tất cả các hạng mục, đặc
116 (D) ratings biệt là độ tin dùng.
Chez Edmond serves ------- vegetables in
the summer, but it has to import produce in Đáp án B
winter when they are not available locally. Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ
(A) seasons "vegetables". Dịch: Chez Edmond phục vụ những
(B) seasonal món rau theo mùa vào mùa hè, nhưng phải nhập
(C) seasonably khẩu nông sản vào mùa đông khi mà chúng không có
117 (D) seasoning sẵn ở nội địa.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


All of the staff people who ------- in designing
last year's award-winning easy chair received Đáp án C
substantial bonuses for their work. Tobe involved in st: liên quan đến, tham gia vào
(A) involved Dịch: Tất các những nhân viên tham gia vào việc thiết
(B) involvement kế chiếc ghế có tay dựa cho người thắng cuộc năm
(C) were involved ngoái đều đã nhận được phần thưởng to lớn vì cống
118 (D) were involving hiến của mình.
Đáp án A
-------, two people should work together to A. Về lý tưởng
construct the Bessame Shelves, but they are B. đúng cách
simple enough that one person can build it. C. ưu tiên
(A) Ideally D. đặc biệt
(B) Rightly Dịch: Về lý tưởng mà nói thì nên có hai người cùng
(C) Favorably nhau đóng cái giá Bessame, nhưng việc này đơn giản
119 (D) Exceptionally tới nỗi một người đã có thể làm được.
The model Rachel Asgar is known for her -----
face, which she uses to show a wide range of Đáp án B
emotions depending on the situation. Cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ "face". Dịch:
(A) expressly Người mẫu Rachel Asgar được biết đến với khuôn
(B) expressive mặt rất biết biểu đạt. Cố ấy có thể dùng khuôn mặt
(C) expressing mình để diễn tả rất nhiều cảm xúc tùy từng hoàn
120 (D) expression cảnh.
An evening wedding is more ------- than an
afternoon one, so full dress is required for Đáp án A
these occasions unless otherwise specified. Cần điền 1 tính từ để tạo thành cấu trúc so sánh hơn:
(A) formal tobe more adj than.
(B) formally Dịch: Một đám cưới vào buổi tối thì trang trọng hơn
(C) formality vào buổi chiều, nên những chiếc váy dài cần được
121 (D) formalize mặc vào một dịp như thế, trừ khi có quy định khác.
Đáp án C
A. thêm vào
The Asian trade agreement directly ------- B. lấy được, tích lũy được
large businesses, which can have an indirect C. mang lại lợi ích cho
but equally positive influence on citizens. D. thúc đẩy, xúc tiến
(A) adds Dịch: Hiệp định thương mại châu Á trực tiếp đem lại
(B) gains lợi ích cho các doanh nghiệp lớn, từ đó có thể tạo nên
(C) benefits những ảnh hưởng tích cực một cách gián tiếp nhưng
122 (D) promotes công bằng cho tất cả công dân.
Since Tom's house was quite far outside the
city, Tom found------- had to keep an
apartment in the downtown area. Đáp án A
(A) he Cần điền một đại từ làm chủ ngữ cho động từ "had to
(B) his keep".
(C) their Dịch: Vì nhà của Tom khá xa thành phố, anh ta thấy
123 (D) them mình cần phải có một căn hộ ngay tại khu trung tâm.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Not ------- of the city of Haversham's
parade committee members reveals who the
parade marshal will be until a week before the Đáp án B
event. Cần điền một đại từ số ít vào chỗ trống làm chủ ngữ
(A) that cho câu đã cho.
(B) one Dịch: Không một thành viên nào của hội đồng diễu
(C) those hành thành phố Haversham tiết lộ người sẽ là thống
124 (D) much soái cho tới một tuần trước khi sự kiện này diễn ra.
The interpreter had ------- a hard time
translating the economics textbook that he
eventually asked for assistance from a peer. Đáp án D
(A) so Such a/an adj N: Một N rất adj.
(B) too Dịch: Người phiên dịch đã trải qua một khoảng thời
(C) very gian rất vất vả dịch cuốn sách về kinh tế đến nỗi cuối
125 (D) such cùng anh ta đã phải nhờ một người bạn hỗ trợ.
Đáp án C
Now that the deadline for completing the A. đầy đủ
Hasting'sproject has been extended, there B. tuyệt vời, lớn
should be------ time to get everything finished. C. dư, nhiều
(A) full D. lớn
(B) great Dịch: Vì hạn cuối cho việc hoàn thành dự án của
(C) ample Hasting đã được gia hạn thêm nên sẽ có nhiều thời
126 (D) massive gian để hoàn thành tất cả nọi thứ.
Đáp án D
Cần điền một trạng từ đẻ bổ sung sắc thái ý nghĩa cho
------- the entire office staff take off the first câu. Các từ còn lại đều có thể là đại từ, nếu dùng cần
week of August, which is the most popular thêm "of" phía sau, cofnneesu dùng với vai trò là hạn
time for summer vacation. định từ thì xét riêng về ngữ pháp phải đứng sau mạo
(A) Any từ "the".
(B) Most Dịch: Gần như toàn bộ nhân viên của văn phòng đều
(C) Some nghỉ tuần đầu tiên của tháng 8 vì đây là thời điểm
127 (D) Almost tuyệt với nhất để đi nghỉ hè.
There were------- supposed to be over 100 Đáp án D
guests at the company party, but several A. một cách hèn hạ
people later called in to say they couldn't B. một cách độc đáo
attend. C. chính, chủ yếu
(A) basely D. ban đầu
(B) uniquely Dịch: Ban đầu dự kiến có hơn 100 vị khách sẽ đến
(C) primarily buổi tiệc của công ty, nhưng một số người sau đó đã
128 (D) originally gọi đến và báo rằng họ không thể tham gia được.
The------- for each applicant will take 15 Đáp án C
minutes, and will be conducted by the human A. buổi đào tạo, việc đào tạo
resources director, who will ask questions B. kế hoạch, lịch trình
about background. C. cuộc phỏng vấn
(A) training D. nhiệm vụ được phân công
(B) schedule Dịch: Cuộc phỏng vấn dành cho môi ứng viên sẽ kéo
(C) interview dài 15 phút và được tiến hành bởi giám đốc nguồn
129 (D) assignment nhân lực, người sẽ đưa ra những câu hỏi về lý lịch.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án A
Any cable bills that are paid ------- may be Cần điền một trạng từ có ý nghĩa thích hợp bổ nghĩa
subject to penalties, and failure to settle cho động từ "are paid". Lately có nghĩa là gần đây,
accounts for six months will lead to không hợp nghĩa, later và latest cũng không phù hợp
termination of service. ngữ cảnh.
(A) late Dịch: Bất cứ hóa đơn tiền cáp nào bị trả muộn sẽ đều
(B) later có thể phải chịu phạt, và việc không thanh toán tài
(C) lately khoản trong vòng 6 tháng cũng sẽ dẫn đến việc bị
130 (D) latest ngừng cung cấp dịch vụ.
Since Archie Cornwell has ------- rights to all Đáp án C
of the band Sweet Desire's songs, people A. lựa chọn
who want touse the songs have to pay a B. giới hạn, có hạn
royalty. C. độc nhất
(A) select D. chủ quan
(B) limited Dịch: Vì Archie Cornwell có độc quyền sử dụng tất cả
(C) exclusive các bài hát của nhóm Sweet Desire nên ai muốn dùng
131 (D) subjective những bài đó phải trả phí sử dụng.
Đáp án C
Patricia Emile ------- accepted the award for A. một phần, có phần
the city of Midvale's citizen of the year, B. lẫn nhau
humbly thanking the mayor for recognizing C. trân trọng, biết ơn
her volunteer work. D. không cần nỗ lực, nhẹ nhàng
(A) partially Dịch: Patricia Emile đã trân trọng nhận lấy giải thưởng
(B) mutually Công dân của năm của thành phố Midvale, khiêm tốn
(C) gracefully cảm ơn thị trưởng vì đã công nhận cống hiến của cô
132 (D) effortlessly trong hoạt động tình nguyện.
Đáp án B
The negotiators came up with two proposals A. một trong hai
for merging Bergmire and Seagel, but the B. không cái nào trong hai cái
CEOs liked ------- of them, so discussions C. một cái khác
started again. D. cái còn lại trong hai cái
(A) either Dịch: Những người đàm phán đã đưa ra hai đề xuất
(B) neither cho việc sáp nhập Bergmire và Seagel, nhưng các
(C) another giám đốc điều hành không thích cái nào cả nên cuộc
133 (D) the other thảo luận lại tiếp tục từ đầu.
Đáp án C
A. thiết kế
Several ------- had to be made to the company B. đồ họa
brochure after it was proofread, so it was C. chỉnh sửa
released after the alterations were made. D. ấn bản
(A) designs Dịch: Một số chỉnh sửa phải được thực hiện đối với
(B) graphics cuốn sổ quảng cáo của công ty sau khi nó được kiểm
(C) corrections tra lỗi. Vì vậy, nó sẽ được tung ra sau khi những sửa
134 (D) publications đổi được thực hiện.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án A
------- Finey Incorporated expands A. Nếu
internationally, some employees may have to B. Nhưng
transfer overseas to train new workers. C. Tuy nhiên
(A) If D. Mặc dù, bất chấp
(B) But Dịch: Nếu Finey Incorporated mở rộng trên phạm vi
(C) However quốc tế, một số nhân viên có thể phải chuyển ra nước
135 (D) Despite ngoài để đào tạo các công nhân mới.
Only three people from the department are -- Đáp án C
-------- to go to the business conference, so A. xếp đặt
the director will decide who is allowed to B. giải quyết
attend. C. cho phép
(A) settled D. xác định
(B) resolved Dịch: Chỉ có ba người từ bộ phận được cho phép đi
(C) permitted đến hội thảo kinh doanh, vì vậy giám đốc sẽ quyết
136 (D) determined định ai là người được tham gia.
Buying a home could be a wise investment,
depending on ------- the market is strong or
not and how long people can keep money tied Đáp án D
up. Cần điền whether trước một mệnh đề có ý nghĩa "cái
(A) as này hoặc cái kia". Dịch: Mua một ngôi nhà có thể là
(B) when một khoản đầu tư thông minh, tùy thuộc vào việc thị
(C) besides trường mạnh hay yếu và nhà đầu tư có thể giữ số tiền
137 (D) whether của mình có ít tính thanh khoản được bao lâu.
Đáp án B
A. Sau khi
------- the documents being sent by courier are B. Trong khi
in transit, clients can track the items online. C. Trừ khi
(A) After D. Trong suốt (đi với danh từ)
(B) While Dịch: Trong khi các văn bản được gửi bởi người vận
(C) Unless chuyển đang trong quá trình di chuyển, khách hàng có
138 (D) During thể theo dõi hành trình của chúng trực tuyến.
Extra payment for------- will be available only Đáp án C
when permission to work extra hours has A. phần thưởng thêm
been obtained from the staff member's B. việc đi du lịch, việc đi lại
supervisor. C. việc làm thêm giờ
(A) bonuses D. chi phí
(B) traveling Dịch: Khoản tiền cho việc làm thêm giờ sẽ chỉ được
(C) overtime trả khi giấy cho phép làm thêm giờ đã được đưa đến
139 (D) expenses cho người giám sát nhân viên.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án D
As people walk down the winding stone A. từ
pathway ------- the Gaspel Statue, it actually B. bên cạnh
appears to be changing shape as they get C. ngược lại, chống lại, đổi lấy
closer to it. D. hướng đến
(A) from Dịch: Khi mọi người đi xuống con đường trải đá
(B) beside hướng đến tượng đài Gaspel, càng tiến đến gần,
(C) against tượng đài này càng có vẻ như đang thay đổi hình
140 (D) toward dạng.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online

You might also like