You are on page 1of 44

GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ THI TOEIC
PART 6 - ETS 2020
Giới thiệu:
-----

Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English. Đây là bộ sách giải chi
tiết phần Part 6 bộ đề ETS QUYỂN 2 Xuất bản năm 2020.

Nội dung chính của bộ sách này bao gồm:

+ Bài giải chi tiết cho từng câu hỏi đề thi Toeic Part 6 từ Test 1 – Test 5 của bộ ETS 2020.

+ Bài dịch chi tiết cho từng câu hỏi, đoạn văn của các đoạn văn Part 6.

+ Chú giải chi tiết về các từ vựng kèm cụm từ đáng chú ý.

Khi sử dụng bộ sách này, Anhle English khuyên các bạn nên sử dụng kèm với bộ sách ETS 2020. Cụ thể,
các bạn nên dành thời gian giải các đề thi trong quyển ETS 2020 trước, có thể giải từng đề lần lượt, sau
đó sử dụng bộ sách này để kiểm tra các câu làm sai. Từ đó, sẽ giúp các bạn nhận ra các lỗi kiến thức của
bản thân về từ vựng, ngữ pháp. Đồng thời, nó sẽ giúp các bạn nhớ cách làm bài lâu hơn.

Bộ ETS 2020 các bạn có thể Download qua Website: https://toeicsharing.com/

Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài thi.

Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:

Fanpage: https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

Group hỗ trợ Toeic: https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990/

Kênh bài giảng Toeic:


https://www.youtube.com/channel/UCiIw2iEky0phFM41AirR_2g?view_as=subscriber
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 131-134 refer to the following notice.

Lakeview Railway Onboard Bicycle Policy Chính sách xe đạp trên đường sắt Lakeview

Would you like to use your bicycle to explore the Bạn có muốn sử dụng xe đạp của mình để khám
Lakeview Corridor Scenic Area? Our trains have phá Khu thắng cảnh Hành lang Lakeview không?
the ---131--- you need to safety transport your bike. Xe lửa của chúng tôi có thiết bị bạn cần để vận
When booking your ticket, just remember that chuyển xe đạp của bạn an toàn. Khi đặt vé của bạn,
reservations ---132--- for both you and your chỉ cần nhớ rằng việc đặt chỗ được dành riêng cho
bicycle. Reserve your bicycle spot ---133---. There cả bạn và xe đạp của bạn. Đặt chỗ xe đạp của bạn
are a limited number of storage racks on each train. sớm. Có một số lượng hạn chế của các kệ lưu trữ
You are responsible for stowing your bike securely. trên mỗi chuyến tàu. Bạn có trách nhiệm cất xe đạp
---134---. Lakeview Railway does not take của bạn một cách an toàn. Bạn cũng phải cung cấp
responsibility for bicycles lost or damaged aboard khóa xe đạp của riêng bạn. Đường sắt Lakeview
our trains. không chịu trách nhiệm đối với xe đạp bị mất hoặc
hư hỏng trên tàu của chúng tôi.
131. (A) stock  Chọn (B) nghĩa là thiết bị.
(B) equipment
(C) property  Loại trừ: (A) hàng tồn kho, cổ phần
(D) revenue (C) tài sản, cơ ngơi
(D) doanh thu
-----------------------------------------------------
132. (A) require  Chọn (C) do chủ ngữ của mệnh đề sau that
(B) requiring chỉ sự vật (reservations) là dấu hiệu của thể
(C) are required bị động ([be] + V3/ed) và do động từ chính
(D) were required của toàn bộ đoạn văn đều chia hiện tại đơn
nên khoảng trống cần chia thì tương ứng.

 Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn


(B) Ving
(D) thì quá khứ đơn (thể bị động)
-----------------------------------------------------
133. (A) early  Chọn (A) nghĩa là sớm.
(B) again
(C) more  Loại trừ: (B) lần nữa
(D) instead (C) nhiều hơn
(D) để thay thế
-----------------------------------------------------
134. (A) Folding bicycles have become more  Chọn (D) do ý của câu trước và sau khoảng
common trống muốn nói phải bảo quản xe đạp cẩn
(B) Additional service fees may apply thận không thì có vấn đề gì người ta không
(C) You can obtain route maps at most chịu trách nhiệm nên có thể ngầm hiểu
stations khoảng trống muốn dặn mình phải làm gì.
(D) You must also supply your own bike
lock  Loại trừ: (A) Xe đạp gấp lại đã trở nên phổ
biến hơn
(B) Phí dịch vụ bổ sung có thể
được áp dụng
(C) Bạn có thể có được bản đồ
tuyến đường tại hầu hết
các trạm

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 135-138 refer to the following letter.


Corelli’s Bakery Bánh mì Corelli
15 Middlemass Street 15 đường Middlemass
Youngstown, Ohio 44515 Youngstown, Ohio 44515

Dear Valued Customer: Kính gửi quý khách hàng:

For the last three years we have charged the sameTrong ba năm qua, chúng tôi đã tính giá bán sỉ
wholesale prices for our baked goods, including tương tự cho các sản phẩm nướng của chúng tôi,
bao gồm bánh, bánh nướng, bánh quy và bánh
cakes, pies, cookies, and brownies. We regret that
brownies. Chúng tôi rất tiếc rằng giá tăng mạnh đối
sharply rising prices for our raw ingredients, such
as sugar and fruit, have forced us to raise our prices
với các thành phần thô của chúng tôi, chẳng hạn
by 5 percent ---135--- August 1. We have made như đường và trái cây, đã buộc chúng tôi tăng giá
lên 5% kể từ ngày 1 tháng 8. Chúng tôi đã cố gắng
every attempt to avoid this price increase. ---136---,
we refuse to compromise on the quality of our hết sức để tránh việc tăng giá này. Tuy nhiên,
chúng tôi từ chối làm tổn hại chất lượng sản phẩm
products. Using the best ingredients available will
allow us to provide the delicious desserts your của chúng tôi. Sử dụng các nguyên liệu tốt nhất có
restaurant guests have come to expect. ---137---.sẵn sẽ cho phép chúng tôi cung cấp các món tráng
miệng ngon mà khách hàng của bạn đã mong đợi.
We appreciate your ---138--- and look forward to Chúng tôi tin rằng bạn sẽ thấy rằng các sản phẩm
continuing to serve you. của chúng tôi vẫn là một giá trị lớn.

Sincerely, Chúng tôi đánh giá cao sự ủng hộ của bạn và mong
muốn tiếp tục phục vụ bạn.
Tony Corelli, Owner
Trân trọng,

Tony Corelli, Chủ sở hữu


135. (A) actual  Chọn (D) nghĩa là có hiệu lực, kể từ (mốc
(B) future thời gian nào đó).
(C) practical
(D) effective  Loại trừ: (A) thực tế
(B) tương lai
(C) thực hành, thiết thực
-----------------------------------------------------
136. (A) Similarly  Chọn (C) nghĩa là tuy nhiên (diễn tả 2 sự
(B) Therefore việc trái ngược nhau).
(C) However
(D) Accordingly  Loại trừ: (A) tương tự như vậy
(B) và (D) vì vậy (diễn tả kết quả
của sự việc trước đó)
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

137. (A) We believe you will see that our  Chọn (A) do câu trước muốn nói việc tăng
products are still a great value giá như vậy là nhằm duy trì nguyên liệu tốt
(B) Our efforts to stay profitable have not nhất làm ra những chiếc bánh ngon nên ý
been successful trong khoảng trống nhằm khẳng định chất
(C) We hope our competitors will raise their lượng sản phẩm của tiệm bánh.
prices too
(D) Our products are healthier than traditional  Loại trừ: (B) Những nỗ lực của chúng tôi để
baked goods duy trì lợi nhuận đã không
thành công
(C) Chúng tôi hy vọng các đối thủ
của chúng tôi cũng sẽ tăng giá
(D) Sản phẩm của chúng tôi tốt
cho sức khỏe hơn các món
nướng truyền thống
-----------------------------------------------------
138. (A) supportive  Chọn (B) do sau tính từ sở hữu (your) cần
(B) support điền một danh từ phù hợp.
(C) supporter
(D) supports  Loại trừ: (A) tính từ
(C) danh từ (người ủng hộ – không
hợp ngữ cảnh)
(D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3
số ít

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 139-142 refer to the following e-mail.


To: Noora Abadi Tới: Noora Abadi
From: Alexis Palmer Từ: Alexis Palmer
Subject: Informational interview Chủ đề: Phỏng vấn về thông tin
Date: 4 February Ngày: 4 tháng 2

Dear Ms. Abadi: Cô Abadi thân mến:

Thank you for taking the time to meet with me Cảm ơn cô đã dành thời gian để gặp tôi ngày hôm
yesterday about careers in the aerospace industry. qua về sự nghiệp trong ngành hàng không vũ trụ.
Your ---139--- were helpful and have inspired me Những hiểu biết của cô rất hữu ích và đã truyền
to seek additional work experience in the field cảm hứng cho tôi tìm kiếm thêm kinh nghiệm làm
before I apply to graduate school. việc trong lĩnh vực này trước khi tôi nộp đơn vào
học sau đại học.
I will consult the Web site you recommended for
job opportunities. As you also suggested, I will Tôi sẽ tham khảo trang web mà cô đề xuất cho các
---140--- a membership in the Eastern Aeronautics cơ hội việc làm. Như cô cũng đề xuất, tôi sẽ xem
Professional Association. ---141---. I appreciate the xét tư cách thành viên trong Hiệp hội Chuyên gia
information you shared about the organization’s Hàng không phía Đông. Tôi mong muốn được kết
conference at the end of the month. nối với các chuyên gia khác trong lĩnh vực này. Tôi
đánh giá cao thông tin mà cô đã chia sẻ về hội nghị
Thank you again for your ---142--- assistance. tổ chức vào cuối tháng.

Sincerely, Cảm ơn cô một lần nữa cho sự giúp đỡ hào phóng


của cô.
Alexis Palmer
Trân trọng,

Alexis Palmer
139. (A) insights  Chọn (A) nghĩa là sự hiểu biết, sáng suốt.
(B) surveys
(C) improvements  Loại trừ: (B) khảo sát
(D) revisions (C) sự cải thiện
(D) sự xem lại, sửa đổi
-----------------------------------------------------
140. (A) resolve  Chọn (C) nghĩa là cân nhắc, xem xét.
(B) predict
(C) consider  Loại trừ: (A) giải quyết
(D) advertise (B) dự đoán
(D) quảng cáo
-----------------------------------------------------
141. (A) I look forward to networking with other  Chọn (A) do câu trước có nói đến tư cách
professionals in the field thành viên trong hiệp hội các chuyên gia
(B) My membership will expire at the end of (professional) trong lĩnh vực được đề cập.
the year
(C) I will be giving a presentation at the  Loại trừ: (B) Tư cách thành viên của tôi sẽ
conference hết hạn vào cuối năm
(D) I would like to apply for the position soon (C) Tôi sẽ thuyết trình tại hội nghị
(D) Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí
này
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

142. (A) generosity  Chọn (B) theo cấu trúc tính từ sở hữu (your)
(B) generous + tính từ + danh từ (assistance).
(C) generously  Loại trừ: (A) danh từ
(D) generousness (C) trạng từ
(D) không tồn tại trong tiếng Anh

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 143-146 refer to the following letter.

15 October 15 tháng 10

GPO Box 985 GPO Box 985


CANBERRA ACT 6512 CANBERRA ACT 6512

Dear Ms. Wilson, Cô Wilson thân mến,

On behalf of the Australia Wildlife Park Thay mặt Hiệp hội Công viên Động vật hoang dã
Association, thank you for your donation of 40 Úc, cảm ơn cô đã đóng góp 40 AUD cho công viên
AUD to our national park. ---143---. Individual quốc gia của chúng tôi. Những người ủng hộ như
contributions have helped it stay open to visitors cô giúp bảo tồn công viên cho mọi người sử dụng.
for more than 50 years. Our goal is to keep the park Đóng góp cá nhân đã giúp nó mở cửa cho khách ra
system running effectively for future ---144--- to vào trong hơn 50 năm. Mục tiêu của chúng tôi là
enjoy. giữ cho hệ thống công viên hoạt động hiệu quả cho
các thế hệ tương lai tận hưởng.
Enclosed please find a copy of our brochure, which
lists various programs ---145--- to benefit both park Vui lòng tìm một bản sao đính kèm tài liệu của
visitors and our wildlife habitats. Please consider chúng tôi, trong đó liệt kê các chương trình khác
---146--- one of these programs in the future. The nhau được thiết kế để mang lại lợi ích cho cả khách
money would be used wisely and would be deeply tham quan công viên và môi trường sống hoang dã
appreciated. của chúng tôi. Vui lòng xem xét tài trợ cho một
trong những chương trình này trong tương lai. Số
Sincerely, tiền sẽ được sử dụng một cách khôn ngoan và sẽ
được đánh giá cao.
Akosua Masika, Membership Chair
Trân trọng,

Akosua Masika, Chủ tịch Đăng ký thành viên


143. (A) The association grants scholarship for  Chọn (B) do câu trước có nhắc tới khoản
those studying zoology đóng góp 40 AUD và câu sau có nói nhờ
(B) Supporters like you help preserve the vậy nên mới có thể mở cửa cho khách tham
park for public use quan suốt một thời gian dài.
(C) We hope you enjoyed your visit to the
park today  Loại trừ: (A) Hiệp hội cấp học bổng cho
(D) Interested parties can volunteer to clean những người nghiên cứu về
wildlife habitats động vật học
(C) Chúng tôi hy vọng bạn thích
chuyến thăm của bạn đến công
viên ngày hôm nay
(D) Các bên quan tâm có thể tình
nguyện làm sạch môi trường
sống hoang dã
-----------------------------------------------------
144. (A) generations  Chọn (A) nghĩa là thế hệ.
(B) lifestyles
(C) committees  Loại trừ: (B) lối sống
(D) planners (C) ủy ban
(D) người lập kế hoạch
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

145. (A) designer  Chọn (D) do khoảng trống đóng vai trò
(B) designs động từ chính cho một mệnh đề quan hệ rút
(C) designing gọn ở thể bị động (danh từ programs chỉ sự
(D) designed vật). Câu đầy đủ là … various programs
(which are) designed to benefit …

 Loại trừ: (A) danh từ


(B) thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít
(C) Ving (có thể dùng cho mệnh
đề quan hệ rút gọn ở thể chủ
động)
-----------------------------------------------------
146. (A) researching  Chọn (D) nghĩa là tài trợ.
(B) organizing
(C) leading  Loại trừ: (A) nghiên cứu
(D) funding (B) tổ chức
(C) dẫn dắt (thường phía sau có
giới từ to)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
02
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 131-134 refer to the following e-mail.

To: Bai Chang <bchang@lexrg.com> Tới: Bai Chang <bchang@lexrg.com>


From: customerservice@sprtech.com Từ: khách hàng dịch vụ@sprtech.com
Date: September 28 Ngày: 28 tháng 9
Subject: Order 255646 Tiêu đề: Đặt hàng 255646

Dear Ms. Chang: Cô Chang thân mến:

Thank you for your purchase on September 27. Cảm ơn cô đã mua hàng vào ngày 27 tháng 9. Gói
Your package has shipped and is due to arrive on hàng của cô đã được giao và sẽ đến vào ngày 1
October 1. ---131---. Simply visit tháng 10. Theo dõi đơn hàng của cô thật dễ dàng.
www.sprtech.com/shipping/status, enter your order Chỉ cần truy cập www.sprtech.com/shipping/status,
number, and press “Search”. nhập số đơn đặt hàng của bạn và nhấn vào ô “Tìm
kiếm”.
When you receive your package, we ---132--- you
to take a short survey at www.sprtech.com/survey. Khi cô nhận được gói hàng của mình, chúng tôi
It is through customer feedback that we are mời cô tham gia một cuộc khảo sát ngắn tại
---133--- to monitor our level of service. Upon www.sprtech.com/survey. Thông qua phản hồi của
---134--- of the survey, you will receive a 10% khách hàng, chúng tôi có thể theo dõi mức độ dịch
discount toward your next order. vụ của chúng tôi. Sau khi hoàn thành khảo sát, cô
sẽ được giảm giá 10% cho đơn hàng tiếp theo.
Sprtech.com Customer Service
Dịch vụ khách hàng của Sprtech.com
131. (A) You will receive a full refund  Chọn (C) do câu sau có hướng dẫn cách để
(B) A replacement is on back order theo dõi đơn hàng.
(C) Tracking your order is easy
(D) We will answer your question soon  Loại trừ: (A) Bạn sẽ được hoàn tiền đầy đủ
(B) Một món đồ thay thế đang bị
giao hàng trễ
(D) Chúng tôi sẽ sớm trả lời câu
hỏi của cô
-----------------------------------------------------
132. (A) invited  Chọn (B) do mệnh đề trước dấu phẩy chia
(B) invite thì hiện tại đơn (receive) nên khoảng trống
(C) were inviting cần chia thì hiện tại tương ứng.
(D) have invited
 Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn
(C) thì quá khứ tiếp diễn
(D) thì hiện tại hoàn thành
-----------------------------------------------------
133. (A) able  Chọn (A) theo cấu trúc [be] (are) able +
(B) skillful to-V nghĩa là có thể làm gì.
(C) suitable
(D) equal  Loại trừ: (B) khéo tay, tài giỏi
(C) phù hợp (phía sau thường có
giới từ for)
(D) ngang, bằng nhau
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

134. (A) publication  Chọn (D) nghĩa là sự hoàn thành.


(B) production
(C) introduction  Loại trừ: (A) sự công bố, xuất bản (sách)
(D) completion (B) sự sản xuất
(C) sự giới thiệu

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 135-138 refer to the following information.


Conference Room 120 can be booked for meetings Phòng hội nghị 120 có thể được đặt cho các cuộc
and conference calls. First, make a reservation họp và các cuộc gọi hội nghị. Đầu tiên, thực hiện
request online at www.gzpoffice.com/confroom. một yêu cầu đặt phòng trực tuyến tại
When your request ---135---, the system www.gzpoffice.com/confroom. Khi yêu cầu của
automatically checks for availability. Your request bạn được nhận, hệ thống sẽ tự động kiểm tra tính
will be accepted if no other event is scheduled at khả dụng. Yêu cầu của bạn sẽ được chấp nhận nếu
that time. The system will then immediately send không có sự kiện nào khác được lên lịch vào thời
you an e-mail message to ---136--- your điểm đó. Hệ thống sau đó sẽ ngay lập tức gửi cho
reservation. However, if another meeting is bạn một tin nhắn e-mail để xác nhận đặt phòng của
scheduled that conflicts with yours, you will be bạn. Tuy nhiên, nếu một cuộc họp khác được lên
notified that the request has been declined. lịch mà xung đột với bạn, bạn sẽ được thông báo
---137---. It is therefore ---138--- that you schedule rằng yêu cầu đã bị từ chối. Lưu ý rằng việc đặt
your will event well ahead of time. This way, if a phòng dựa trên nguyên tắc ai đến trước được phục
given time slot is already reserved, you will be able vụ trước. Do đó, bạn nên lên lịch cho sự kiện của
to reschedule your meeting. mình trước thời hạn. Bằng cách này, nếu một
khoảng thời gian nhất định đã được bảo lưu, bạn sẽ
có thể lên lịch lại cuộc họp của mình.
135. (A) is received  Chọn (A) do khoảng trống đứng sau chủ
(B) receiving ngữ (your request) chỉ sự vật là dấu hiệu
(C) to receive của thể bị động [be] + V3/ed.
(D) received
 Loại trừ: (B) Ving
(C) to-V
(D) thì quá khứ đơn / Ved
-----------------------------------------------------
136. (A) move  Chọn (D) nghĩa là xác nhận.
(B) cancel
(C) change  Loại trừ: (A) di dời, chuyển đi
(D) confirm (B) hủy bỏ
(C) thay đổi
-----------------------------------------------------
137. (A) Thank you for accepting our invitation to  Chọn (C) do câu sau muốn khuyên người
the event đọc đặt lịch sự kiện sớm nên ý của khoảng
(B) Please prepare discussion points before the trống cần điền muốn nói người nào đặt sớm
meeting thì sẽ được ưu tiên trước.
(C) Note that reservations are on a
first-come, first-served basis  Loại trừ: (A) Cảm ơn bạn đã chấp nhận lời
(D) The time of the next meeting will be mời của chúng tôi đến sự kiện
announced in due course (B) Vui lòng chuẩn bị các chủ
điểm thảo luận trước cuộc họp
(D) Thời gian của cuộc họp tiếp
theo sẽ được công bố sau
-----------------------------------------------------
138. (A) fortunate  Chọn (B) nghĩa là nên.
(B) advisable
(C) previous  Loại trừ: (A) may mắn (= lucky)
(D) flexible (C) trước đây
(D) linh hoạt

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 139-142 refer to the following e-mail.


From: Karel Authier Từ: Karel Authier
<k.authier@codetouchmag.com> <k.authier@codetouchmag.com>
To: Honorato Quinones Tới: Honorato Quinones
<quinones@voyacon.com.es> <quinones@voyacon.com.es>
Date: Tuesday, July 18 11:04 A.M. Ngày: Thứ ba, ngày 18 tháng 7 lúc 11 giờ 04
Subject: Voyacon Feature Chủ đề: Tính năng Voyacon

Dear Mr. Quinones: Ông Quinones thân mến:

I am delighted to inform you that Voyacon has Tôi rất vui mừng thông báo với ông rằng Voyacon
been selected as one of this year’s Code Touch đã được chọn là một trong số 25 công ty công nghệ
Magazine’s Top 25 Emerging Technology Firms. mới nổi hàng đầu của Tạp chí Touch Code. Chúng
We will be ---139--- your company in our tôi sẽ giới thiệu công ty của ông trong số tháng 9
September issue. This is considered a great honor của chúng tôi. Đây được coi là một vinh dự lớn của
by our readers, as our list includes only ---140--- độc giả, vì danh sách của chúng tôi chỉ bao gồm
that advance the industry in significant ways. các doanh nghiệp phát triển ngành theo những cách
quan trọng.
As Voyacon’s founder, could you e-mail us a
digital photograph of yourself to use in the article? Là người sáng lập Voyacon, ông có thể gửi email
---141---. We could need to receive it ---142--- cho chúng tôi một bức ảnh kỹ thuật số của chính
August 5. Otherwise, we will use a public-domain ông để sử dụng trong bài viết không? Nó phải là
photo. Thanks for your help, and congratulations. một hình ảnh có độ phân giải cao, đầy đủ màu sắc.
Chúng tôi có thể cần nhận nó trước ngày 5 tháng 8.
Sincerely, Nếu không, chúng tôi sẽ sử dụng ảnh thuộc phạm
vi công cộng. Cảm ơn sự giúp đỡ của ông, và xin
Karel Authier chúc mừng.
Editor-in-Chief
Trân trọng,

Karel Authier
Tổng biên tập
139. (A) profile  Chọn (B) do chủ ngữ (We) chỉ người, phía
(B) profiling sau có tân ngữ (company) và theo cấu trúc
(C) profiles của thì tương lai tiếp diễn (will be + V-ing).
(D) profiled
 Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(C) thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít
(D) Ved (khi chủ ngữ chỉ sự vật
mới là thể bị động – [be] + V3/ed)
-----------------------------------------------------
140. (A) publications  Chọn (D) nghĩa là doanh nghiệp
(B) machines (= business).
(C) techniques
(D) enterprises  Loại trừ: (A) ấn phẩm (sách, báo …)
(B) máy móc
(C) kỹ thuật
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

141. (A) Hundreds of companies were initially  Chọn (D) do câu trước đề nghị gửi một tấm
considered hình kỹ thuật số nên khoảng trống sẽ đưa ra
(B) We will forward several copies as soon as yêu cầu cho nó (tấm hình đó).
possible
(C) This is the fifth year we will be publishing  Loại trừ: (A) Hàng trăm công ty ban đầu
this list được xem xét
(D) It should be a high-resolution, full-color (B) Chúng tôi sẽ chuyển tiếp một
image số bản sao sớm nhất có thể
(C) Đây là năm thứ năm chúng tôi
sẽ xuất bản danh sách này
-----------------------------------------------------
142. (A) by  Chọn (A) nghĩa là trước (một mốc thời gian
(B) at nào đó).
(C) within
(D) among  Loại trừ: (B) tại (dùng để chỉ giờ giấc)
(C) trong vòng (khoảng thời gian)
(D) trong số (3 người/vật trở lên)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 143-146 refer to the following memo.

To: All Employees Đến: Tất cả nhân viên


From: Carmen Phelps, Central City Museum Từ: Carmen Phelps, Giám đốc Bảo tàng Thành phố
Director Trung tâm
Re: Special Exhibitions Curator Về việc: Người phụ trách các triển lãm đặc biệt
Date: November 15 Ngày: 15 tháng 11

To All Staff, Đến tất cả nhân viên,

Please note that an advertisement will be placed in Xin lưu ý rằng một quảng cáo sẽ được đăng trên tờ
this Wednesday’s newspaper regarding a new báo vào thứ tư này về một vị trí mới tại Bảo tàng
position at the Central City Museum. After the Thành phố Trung tâm. Sau sự nổi tiếng của Bloom
---143--- of Bloom Outside the Box, our recent Outside the Box, triển lãm gần đây của chúng tôi
exhibition showcasing the artwork of local sculptor trưng bày tác phẩm nghệ thuật của nhà điêu khắc
Leanne Bloom, the museum board has decided to địa phương Leanne Bloom, hội đồng bảo tàng đã
allocate a new position dedicated to creating new quyết định bổ nhiệm một vị trí mới dành riêng cho
quarterly exhibitions. The position title is Special việc tạo ra các triển lãm hàng quý mới. Chức danh
Exhibitions Curator. The successful applicant là Người phụ trách các triển lãm đặc biệt. Ứng viên
---144--- work on January 2. thành công sẽ bắt đầu làm việc vào ngày 2 tháng 1.

---145---. Proven knowledge of local and regional Vị trí đòi hỏi kinh nghiệm sâu rộng. Kiến thức đã
artists is preferred. ---146--- museum staff are được chứng minh về các nghệ sĩ địa phương và khu
encouraged to apply. Please contact Liliana Wells vực được ưu tiên. Nhân viên bảo tàng có năng lực
at extension 449 with questions. được khuyến khích ứng tuyển. Vui lòng liên hệ
Liliana Wells tại số máy lẻ 449 nếu có thắc mắc.
Thank you,
Xin cảm ơn,
Carmen
Carmen
143. (A) popularity  Chọn (A) nghĩa là sự nổi tiếng, phổ biến.
(B) winner
(C) goal  Loại trừ: (B) người chiến thắng
(D) awareness (C) mục tiêu
(D) sự nhận thức
-----------------------------------------------------
144. (A) started  Chọn (B) do đoạn văn đang đăng tuyển một
(B) will start vị trí tuyển dụng nên suy ra hành động bắt
(C) has started đầu làm việc chỉ có thể diễn ra ở tương lai.
(D) was starting
 Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn
(C) thì hiện tại hoàn thành
(D) thì quá khứ tiếp diễn (động từ
start không bao giờ chia tiếp diễn)
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 02 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

145. (A) Board nominations close at the end of the  Chọn (C) do đây là thông báo tuyển dụng và
day on Friday câu sau cũng nói thêm tiêu chí được ưu tiên
(B) Critic Tony Watanabe gave the exhibition nên khoảng trống sẽ là yêu cầu ứng tuyển.
a five-star review
(C) The position requires extensive  Loại trừ: (A) Đề cử hội đồng đóng lại vào
experience cuối ngày thứ Sáu
(D) We look forward to hosting this event (B) Nhà phê bình Tony Watanabe
đã cho triển lãm một đánh giá
năm sao
(D) Chúng tôi mong đợi được tổ
chức sự kiện này
-----------------------------------------------------
146. (A) Expressed  Chọn (D) nghĩa là có năng lực, trình độ.
(B) Observed
(C) Depended  Loại trừ: (A) bày tỏ, diễn đạt
(D) Qualified (B) quan sát
(C) phụ thuộc, tùy vào (phía sau
phải có giới từ to)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
03
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 131-134 refer to the following advertisement.

Philadelphia’s PH11-TV invites you to download Đài PH11-TV của Philadelphia mời bạn tải xuống
our new traffic app for your mobile device. The app ứng dụng giao thông mới của chúng tôi cho thiết bị
---131--- the station’s traffic coverage. Use it to get di động của bạn. Ứng dụng này bổ sung cho vùng
traffic news if you are away from your television phủ sóng giao thông của trạm. Sử dụng nó để nhận
and are unable to watch our traffic reports. --132--. tin tức giao thông nếu bạn ở xa tivi và không thể
Plus, you can program your daily commute into the xem báo cáo giao thông của chúng tôi. Ứng dụng
app to receive personalized alerts ---133--- on your có tính năng cập nhật thường xuyên. Ngoài ra, bạn
mobile device when any traffic-related event occurs có thể lập trình đi lại hàng ngày vào ứng dụng để
along your note. Avoid traffic delays by nhận thông báo được cá nhân hóa trực tiếp trên
downloading the PH11-TV traffic app today, thiết bị di động của bạn khi có bất kỳ sự kiện nào
---134--- tune in to our live broadcast beginning at liên quan đến giao thông xảy ra cùng với ghi chú
5:00 A.M. and 4:00 P.M. daily. của bạn. Tránh sự chậm trễ giao thông bằng cách
tải xuống ứng dụng giao thông PH11-TV ngay hôm
nay hoặc chuyển sang chương trình phát sóng trực
tiếp của chúng tôi bắt đầu từ 5 giờ sáng đến 4 giờ
chiều hằng ngày.
131. (A) displaces  Chọn (D) nghĩa là bổ sung, phụ thêm.
(B) observes
(C) commands  Loại trừ: (A) di dời, chuyển đi
(D) supplements (B) quan sát
(C) chỉ huy, ra lệnh
-----------------------------------------------------
132. (A) Our city is substantial in size  Chọn (D) do toàn bộ đoạn văn đang mô tả
(B) Text messages are subject to service fees về một ứng dụng nên khoảng trống cần tiếp
(C) We send our newscasters to all areas of the tục nói về nó.
city
(D) The app features frequent updates  Loại trừ: (A) Thành phố của chúng tôi có
kích thước đáng kể
(B) Tin nhắn văn bản phải chịu phí
dịch vụ
(C) Chúng tôi gửi thông báo của
mình đến tất cả các khu vực
trong thành phố
-----------------------------------------------------
133. (A) direction  Chọn (B) theo cấu trúc động từ (receive) +
(B) directly tân ngữ (personalized alerts) + trạng từ.
(C) directing
(D) directs  Loại trừ: (A) danh từ
(C) Ving
(D) thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít
-----------------------------------------------------
134. (A) or  Chọn (A) do khoảng trống cần điền liên từ
(B) well để nối 2 lựa chọn ở phía trước và sau dấu
(C) quick phẩy.
(D) only
 Loại trừ: (B) trạng từ (tốt)
(C) tính từ (nhanh chóng)
(D) trạng từ (chỉ, duy nhất)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 135-138 refer to the following Web page.


http://www.midwestartisanalcheeseguild.org http://www.midwestartisanalcheeseguild.org

The Midwest Artisanal Cheese Guild (MACG) Hiệp hội phô mai thủ công Trung Tây (MACG) tổ
organizes trade shows and conducts educational chức các triển lãm thương mại và tiến hành các hội
seminars ---135--- the cheese-crafting trade within thảo giáo dục để thúc đẩy thương mại sản xuất phô
the Midwestern United States. Cheeses from this mai ở Trung Tây Hoa Kỳ. Pho mát từ khu vực này
region are recognized internationally. Many of được công nhận quốc tế. Nhiều loại phô mai này
---136--- cheeses are used by chefs at restaurants được sử dụng bởi các đầu bếp tại các nhà hàng trên
around the world. khắp thế giới.

The MACG puts on the region’s largest cheese- MACG đưa vào triển lãm nhà sản xuất phô mai lớn
maker exposition, held each year in April. The nhất khu vực, được tổ chức mỗi năm vào tháng Tư.
prestigious Wizard of Cheese contest is held at this Cuộc thi Wizard of Cheese uy tín được tổ chức tại
event. ---137---. Dan Travella was last year’s sự kiện này. Các nhà sản xuất phô mai từ khắp đất
---138---. His aged cheddar cheese received a nước thi đấu. Dan Travella là nhà vô địch năm
winning score of 98.7 out of 100. ngoái. Phô mai cheddar lâu năm của ông đã nhận
được số điểm chiến thắng là 98,7 trên 100.
135. (A) is advancing  Chọn (B) do khoảng trống đứng sau động từ
(B) to advance chính (organizes) không thể chia thì và to-V
(C) has advanced đóng vai trò để chỉ mục đích của hành động.
(D) will advance
 Loại trừ: (A) thì hiện tại tiếp diễn
(C) thì hiện tại hoàn thành
(D) thì tương lai đơn
-----------------------------------------------------
136. (A) these  Chọn (A) do phía sau khoảng trống là danh
(B) each từ số nhiều (cheeses).
(C) when
(D) instead  Loại trừ: (B) đi với danh từ số ít (= every)
(C) phía sau phải là mệnh đề
(D) thường chỉ đứng cuối câu hoặc
trước dấu phẩy
-----------------------------------------------------
137. (A) Local firm Bromatel demonstrates the  Chọn (C) do câu trước có nhắc đến cuộc thi
latest in cheese-making technology làm phô mai và câu sau đề cập đến một nhà
(B) Next year some new conference activities vô địch nên khoảng trống chỉ có thể nói rõ
are planned hơn về cuộc thi đó.
(C) Cheese makers from around the
country compete  Loại trừ: (A) Công ty địa phương Bromatel
(D) Hotel reservations can be made on our trình diễn công nghệ làm phô
Web site mai mới nhất
(B) Năm tới một số hoạt động hội
nghị mới được lên kế hoạch
(D) Việc đặt phòng khách sạn có
thể được thực hiện trên trang
web của chúng tôi
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

138. (A) speaker  Chọn (D) nghĩa là nhà vô địch.


(B) expert
(C) judge  Loại trừ: (A) diễn giả
(D) champion (B) chuyên gia
(C) giám khảo

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 139-142 refer to the following information.


Most of the ---139--- to Zien Travel Quarterly are Hầu hết những người đóng góp cho Zien Travel
professional writers with whom we have an Quarterly là những nhà văn chuyên nghiệp mà
ongoing relationship. ---140---, we always like to chúng tôi có mối quan hệ đang diễn ra. Với những
encourage and support new talent. We try to gì đã nói, chúng tôi luôn muốn khuyến khích và hỗ
include at least one article per issue from a new trợ tài năng mới. Chúng tôi cố gắng bao gồm ít nhất
writer, but with just four issues a year, the một bài viết cho mỗi vấn đề từ một nhà văn mới,
opportunities for publication are quite limited. nhưng chỉ với bốn vấn đề một năm, cơ hội để xuất
bản là khá hạn chế.
Before submitting an idea for publication, please
read the guidelines at www.zientravel.com/writers, Trước khi gửi ý tưởng để xuất bản, vui lòng đọc
as they outline our specific areas of interest in hướng dẫn tại www.zientravel.com/writers, vì
detail. ---141---. chúng phác thảo chi tiết các lĩnh vực quan tâm cụ
thể của chúng tôi. Điều này sẽ tăng khả năng đề
Note that we aim to respond to all correspondence xuất của bạn được chấp nhận.
in a timely manner, but there may be times when
we are slow to respond. For this reason, we ask that Lưu ý rằng chúng tôi mong muốn đáp ứng tất cả
you please be ---142---. các thư từ một cách kịp thời, nhưng có thể có
những lúc chúng tôi chậm phản hồi. Vì lý do này,
chúng tôi yêu cầu bạn hãy kiên nhẫn.
139. (A) contributes  Chọn (D) do sau mạo từ (the) cần điền một
(B) contribution danh từ và động từ [be] (are) là dấu hiệu
(C) contributing của danh từ số nhiều.
(D) contributors
 Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ngôi thứ 3 số ít
(B) danh từ không đếm được
(C) Ving
-----------------------------------------------------
140. (A) With that said  Chọn (A) nghĩa là với những gì đã nói
(B) For instance (nhấn mạnh quan điểm ở đằng sau).
(C) In other words
(D) In that case  Loại trừ: (B) cho ví dụ (= for example)
(C) nói cách khác
(D) trong trường hợp đó
-----------------------------------------------------
141. (A) There are dozens of ways to improve  Chọn (C) do những câu trước yêu cầu người
one’s writing skills đọc xem kỹ hướng dẫn trước khi gửi ý
(B) That is why an editorial calendar is so tưởng xuất bản nên khoảng trống sẽ đề cập
important to our publication đến kết quả sự việc này.
(C) This will increase the likelihood of your
proposal being accepted  Loại trừ: (A) Có hàng tá cách để cải thiện
(D) While this story is excellent, it does not kỹ năng viết của một người
meet our needs at this time (B) Đó là lý do tại sao một lịch
biên tập rất quan trọng đối với
ấn phẩm của chúng tôi
(D) Mặc dù câu chuyện tuyệt vời,
nó không đáp ứng nhu cầu của
chúng tôi thời điểm này
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

142. (A) patient  Chọn (A) nghĩa là kiên nhẫn.


(B) secondary
(C) cautious  Loại trừ: (B) thứ yếu, không quan trọng
(D) precise (C) cẩn trọng
(D) chính xác (= exact)

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 143-146 refer to the following e-mail.

To: bgonsnell@bvb.org Tới: bgonsnell@bvb.org


From: sluu@luumarketing.com Từ: sluu@luumarketing.com
Subject: Online marketing research Chủ đề: Nghiên cứu tiếp thị trực tuyến
Date: April 3 Ngày 3 tháng 4

Dear Mr. Gosnell, Kính gửi ông Gosnell,

Below are some preliminary conclusions and Dưới đây là một số kết luận và đề xuất sơ bộ dựa
recommendations based on our analysis of the trên phân tích của chúng tôi về thiết kế của trang
design of the Brookside Visitors Bureau Web site. web của Cục khách truy cập Brookside.

First, the site is not as ---143--- as it should be. We Đầu tiên, trang web không hiệu quả như mong
recommend updating its appearance and adding muốn. Chúng tôi khuyên ông nên cập nhật sự xuất
information that meets the demands of today’s hiện của nó và thêm thông tin đáp ứng nhu cầu của
tourists. Note also that your organization’s logo is khách du lịch ngày nay. Cũng lưu ý rằng logo của
not used consistently ---144--- your Web site. tổ chức của ông không được sử dụng nhất quán trên
toàn bộ trang Web của bạn.
You should also consider supplementing the
imagery used to promote the city. ---145---. We Ông cũng nên xem xét bổ sung hình ảnh được sử
therefore recommend uploading some dụng để quảng bá thành phố. Việc hiển thị hình ảnh
professionally made videos featuring the various là không đủ để thu hút khách tham quan tương lai.
attractions Brookside has to offer. ---146---, we Do đó, chúng tôi khuyên ông nên tải lên một số
suggest adding a page to the Web site that allows video được thực hiện chuyên nghiệp có các điểm
residents and visitors to upload their own photos hấp dẫn khác nhau mà Brookside cung cấp. Ngoài
and videos of city attractions. ra, chúng tôi khuyên ông nên thêm một trang vào
trang web cho phép người dân và khách tham quan
Please contact me at your earliest convenience to đăng tải hình ảnh và video của riêng họ về các điểm
discuss the next steps. tham quan của thành phố.

Best regards, Vui lòng liên hệ với tôi trong thời gian sớm nhất để
thảo luận về các bước tiếp theo.
Shelly Luu
Luu Marketing Trân trọng,

Shelly Luu
Luu Marketing
143. (A) effectiveness  Chọn (C) do khoảng trống đứng giữa cụm
(B) effectively as … as chỉ có thể điền tính/trạng từ và
(C) effective đứng sau [be] (is) đáp án phải là tính từ.
(D) effecting
 Loại trừ: (A) danh từ
(B) trạng từ
(D) Ving
-----------------------------------------------------
144. (A) upon  Chọn (D) nghĩa là xuyên suốt, toàn bộ.
(B) toward
(C) among  Loại trừ: (A) trên, vào (= on)
(D) throughout (B) tới, hướng đến (= to)
(C) trong số (3 người/vật trở lên)
-----------------------------------------------------
CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6
PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 03 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

145. (A) No photos can be used without my written  Chọn (B) do câu trước đề cập bổ sung hình
authorization ảnh (imagery) và câu sau nhắc đến những
(B) A display of photos is not enough to địa điểm thu hút khách du lịch ở Brookside.
attract prospective visitors  Loại trừ: (A) Không có hình ảnh nào có thể
(C) A systematic way of filing photo is được sử dụng mà không có sự
essential for easy retrieval cho phép bằng văn bản của tôi
(D) Photos that were not in the proper format (C) Một phương thức có hệ thống
have been rejected để gửi ảnh là cần thiết để dễ
dàng lấy lại
(D) Ảnh không ở định dạng phù
hợp đã bị từ chối
-----------------------------------------------------
146. (A) So that  Chọn (B) nghĩa là thêm vào đó, ngoài ra (để
(B) In addition bổ sung thêm thông tin) (= Additionally).
(C) To clarify
(D) After all  Loại trừ: (A) để mà (không đứng đầu câu)
(C) để làm rõ
(D) sau cùng, sau tất cả

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
04
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 131-134 refer to the following memo.

From: Janine Farber Từ: Janine Farber


To: Barker Marketing Group employees Kính gửi: Nhân viên của Tập đoàn tiếp thị Barker
Date: September 25 Ngày: 25 tháng 9
Subject: Entryway improvements Chủ đề: Sửa sang lối vào

As many of you have noticed, the main entrance of Như nhiều người đã nhận thấy, lối vào chính của
our building is in ---131--- condition. It is in tòa nhà chúng tôi đang trong tình trạng tồi tệ. Đó là
desperate need of attention. Therefore, beginning at trong sự cần thiết tuyệt vọng của sự chú ý. Do đó,
6 P.M. on Friday, the main entrance ---132--- for bắt đầu từ 6 giờ chiều thứ Sáu, lối vào chính sẽ
approximately one month as it is renovated. The đóng cửa trong khoảng một tháng khi nó được cải
changes will give the entryway a more streamlined tạo. Những thay đổi sẽ mang lại cho lối vào một
and contemporary appearance. diện mạo hiện đại và hợp lý hơn.

---133--- the main entrance is closed, employees Trong khi lối vào chính được đóng lại, nhân viên
and visitors may use the side entrances to gain và khách vãng lai có thể sử dụng lối vào bên cạnh
access to the building. ---134---. để tiếp cận tòa nhà. Tất cả các văn phòng tầng trệt
sẽ vẫn có thể tiếp cận.
131. (A) poor  Chọn (A) nghĩa là tồi tệ, kém cỏi.
(B) stable
(C) physical  Loại trừ: (B) ổn định
(D) excellent (C) (thuộc) thể chất, vật chất
(D) xuất sắc
-----------------------------------------------------
132. (A) close  Chọn (C) do chủ ngữ (main entrance) chỉ sự
(B) was closing vật là dấu hiệu của thể bị động ([be] +
(C) will be closed V3/ed) và phía trước có cụm beginning …
(D) had been closed (bắt đầu …) ám chỉ cần chia thì tương lai.

 Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn


(B) thì quá khứ tiếp diễn
(D) thì quá khứ hoàn thành (thể
bị động)
-----------------------------------------------------
133. (A) While  Chọn (A) do phía sau khoảng trống có 2
(B) During mệnh đề cần điền một liên từ phù hợp.
(C) Sometimes
(D) In the meantime  Loại trừ: (B) giới từ (trong suốt …)
(C) trạng từ (thỉnh thoảng – có thể
đứng đầu nhưng chỉ có duy
nhất 1 mệnh đề phía sau)
(D) trong khi đó (thường đứng
trước dấu phẩy)
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

134. (A) All ground floor offices will remain  Chọn (A) do câu trước có đề cập đến việc
accessible tiếp cận, đi lại (access) nên khoảng trống
(B) The construction firm has won several cũng sẽ nhắc đến điều tương tự.
awards
(C) The building is more than 50 years old  Loại trừ: (B) Công ty xây dựng đã giành
(D) The board of directors is discussing the được một số giải thưởng
project (C) Tòa nhà được 50 năm tuổi
(D) Ban giám đốc đang thảo luận
về dự án

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 135-138 refer to the following article.


(May 2) – Automotive-manufacturing company (2 tháng 5) – Công ty sản xuất ô tô Lybera, Inc.,
Lybera, Inc., today announced that Harvey Ramirez hôm nay thông báo rằng Harvey Ramirez đã được
has been appointed as the new chairperson of its bổ nhiệm làm chủ tịch mới của ban giám đốc. Ông
board of directors. He ---135--- Helen McGavick, ấy thay thế Helen McGavick, người đã từ chức để
who has resigned in order to pursue a new business theo đuổi một liên doanh mạo hiểm mới.
venture.
“Chúng tôi cảm ơn cô McGavick vì sự phục vụ của
“We thank Ms. McGavick for her service and wish cô ấy và chúc cô ấy thành công trong những nỗ lực
her success in her ---136--- endeavors,” said Fen tương lai của mình,” trích lời Fen Wang, chủ tịch
Wang, Lybera’s president and CEO. và giám đốc điều hành của Lybera.

Mr. Ramirez has spent ten years as CEO of Ông Ramirez đã dành mười năm làm Giám đốc
aerospace-engineering firm Elia Aviation. điều hành của công ty kỹ thuật hàng không vũ trụ
---137---, he held a variety of senior management Elia Aviation. Trước đây, ông giữ nhiều vai trò
roles across public and private sectors. quản lý cấp cao trong các lĩnh vực công và tư nhân.

“Mr. Ramirez’s familiarity with sophisticated "Sự quen thuộc của ông Ramriz với công nghệ tinh
technology, combined with his leadership xảo, kết hợp với kinh nghiệm lãnh đạo của ông,
experience, makes him well suited to lead our khiến ông rất phù hợp để lãnh đạo công ty của
company,” said Mr. Wang. “---138---.” chúng tôi,” dẫn lời ông Wang. Chúng tôi rất mong
chờ vào sự lãnh đạo của ông ấy.
135. (A) replaces  Chọn (A) do chủ ngữ là người (He) và động
(B) was replacing từ chính sau dấu phẩy chia thì hiện tại (has
(C) has been replaced resigned) nên khoảng trống cần chia thì
(D) would have replaced tương ứng.

 Loại trừ: (B) thì quá khứ tiếp diễn


(C) thì hiện tại hoàn thành (thể
bị động – khi chủ ngữ là vật)
(D) thể giả định ở quá khứ (chỉ
gặp trong câu điều kiện loại 3)
-----------------------------------------------------
136. (A) advancing  Chọn (B) nghĩa là tương lai.
(B) future
(C) certain  Loại trừ: (A) thăng tiến
(D) instant (C) chắc chắn, nhất định
(D) ngay lập tức
-----------------------------------------------------
137. (A) Again  Chọn (C) nghĩa là trước đây.
(B) Consequently
(C) Previously  Loại trừ: (A) lần nữa
(D) However (B) do đó, vì vậy (= therefore)
(D) tuy nhiên
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

138. (A) These meetings take place on a regular  Chọn (D) do câu trước đề cập đến sự phù
basis hợp của ông Ramirez để lãnh đạo công ty
(B) The product is currently being developed nên khoảng trống cần tiếp nối sự việc này.
(C) We hope to learn more about the position  Loại trừ: (A) Các cuộc họp này diễn ra
(D) We look forward to his guidance thường xuyên
(B) Sản phẩm hiện tại đang được
phát triển
(C) Chúng tôi hy vọng tìm hiểu
thêm về vị trí

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 139-142 refer to the following letter.


25 February 25 tháng 2

Dear Ms. Nguyen, Cô Nguyen thân mến,

We appreciate your feedback regarding Medusa Chúng tôi đánh giá cao phản hồi của cô về chuyến
Airways’ flight 859, which was scheduled to depart bay 859 của Medusa Airways, dự kiến khởi hành
at 9:35 A.M. on 19 February. We are sorry that this lúc 9 giờ 35 sáng ngày 19 tháng 2. Chúng tôi rất
flight ---139---. We have decided to compensate tiếc rằng chuyến bay này đã bị hủy bỏ. Chúng tôi
you for the ---140---. We have refunded the unused đã quyết định bồi thường cho cô vì sự bất tiện này.
portion of your ticket, valued at $410. Also, we will Chúng tôi đã hoàn trả phần chưa sử dụng trong vé
reimburse the $200 you paid in hotel charges của bạn, trị giá 410 đô la. Ngoài ra, chúng tôi sẽ
resulting ---141--- the disruption. ---142---. Please hoàn trả 200 đô la cô đã trả cho các khoản phí
allow up to five business days for the transactions khách sạn đến từ sự gián đoạn. Cả hai khoản tiền đã
to process. được ghi có vào tài khoản của cô. Vui lòng cho
phép tối đa năm ngày làm việc để các giao dịch
Sincerely, được xử lý.

Yeeking Lai Trân trọng,


Customer Relations Manager
Yeeking Lai
Quản lí Quan hệ khách hàng
139. (A) was canceled  Chọn (A) do chủ ngữ mệnh đề sau that chỉ
(B) will be canceled sự vật (this flight) và do chuyến bay đã bị
(C) had to cancel hủy rồi nên mới phải xin lỗi và bồi thường
(D) is canceling nên khoảng trống cần chia thì quá khứ.

 Loại trừ: (B) thì tương lai đơn (thể bị động)


(C) [have] to + động từ nguyên
mẫu (= must)
(D) thì hiện tại tiếp diễn
-----------------------------------------------------
140. (A) work  Chọn (D) nghĩa là sự bất tiện.
(B) time
(C) drawback  Loại trừ: (A) công việc
(D) inconvenience (B) thời gian
(C) hạn chế
-----------------------------------------------------
141. (A) above  Chọn (C) do động từ result chỉ có thể đi với
(B) near from (nguyên nhân từ) hoặc in (dẫn đến).
(C) from
(D) beyond  Loại trừ: (A) phía trên
(B) gần
(D) vượt quá, xa hơn
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

142. (A) We hope you have an enjoyable trip  Chọn (B) do những câu trước đề cập 2 mức
(B) Both amounts have been credited to tiền ($410) và ($200) và câu sau có nói chờ
your account vài ngày để giao dịch được thực hiện.
(C) Your complaint will soon be reviewed
(D) Thank you for your understanding  Loại trừ: (A) Chúng tôi hy vọng bạn có một
chuyến đi thú vị
(C) Khiếu nại của bạn sẽ sớm
được xem xét
(D) Cảm ơn cô đã thấu hiểu

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 143-146 refer to the following e-mail.

To: Film crew Đến: Đoàn làm phim


From: Sandeep Goswami Từ: Sandeep Goswami
Date: Monday, October 2 Ngày: Thứ Hai, ngày 2 tháng 10
Subject: Barn scene retake Chủ đề: Thực hiện lại cảnh ở chuồng gia súc

Dear Crew, Đoàn làm phim thân mến,

This is reminder that on Saturday we will be doing Đây là lời nhắc nhở rằng vào thứ Bảy, chúng tôi sẽ
a retake of the advertisement featuring the horses at thực hiện lại quảng cáo có hình những chú ngựa tại
Willow Stables. Filming with animals can be Willow Stables. Quay phim với động vật không thể
unpredictable, and last week we were not able to đoán trước được gì, và tuần trước chúng tôi đã
get the footage we needed. ---143---, I would like to không thể có được cảnh quay chúng tôi cần. Nếu có
begin promptly at 8:00 A.M. so that we can film thể, tôi muốn bắt đầu ngay lúc 8 giờ sáng để chúng
from a number of angles before lunch. As long as ta có thể quay phim từ một số góc độ trước bữa
everyone is punctual and everything goes well, we trưa. Miễn là mọi người đều đúng giờ và mọi thứ
should get the footage we needed by then. đều ổn, chúng ta sẽ có được cảnh quay cần thiết
---144---. trước đó. Tuy nhiên, nó có thể mất cả ngày.

I also want to ---145--- the fact that the set is closed Tôi cũng muốn nhấn mạnh rằng cảnh dựng đã được
to all who are not absolutely essential to the filming đóng lại đối với tất cả những người không thực sự
of the scene. Anyone else will be too much of a cần thiết cho cảnh quay. Bất cứ ai khác sẽ thực sự
---146---. là một sự xao lãng.

Sandeep Goswami Sandeep Goswami


Monarda Productions Monarda Productions
143. (A) Otherwise  Chọn (C) nghĩa là nếu có thể.
(B) In either case
(C) If possible  Loại trừ: (A) Nếu không thì (chỉ hậu quả)
(D) Alternatively (B) Trong cả 2 trường hợp
(D) Hoặc (= or)
-----------------------------------------------------
144. (A) I was impressed by the rehearsal  Chọn (D) do câu trước có nhắc đến khoảng
(B) Luckily, it is not noticeable to viewers thời gian quay phim dự kiến.
(C) We will need different equipment
(D) However, it may take the full day  Loại trừ: (A) Tôi đã rất ấn tượng bởi buổi
diễn tập
(B) May mắn thay, khán giả có thể
không nhận thấy được nó
(C) Chúng ta sẽ cần các thiết bị
khác nhau
-----------------------------------------------------
145. (A) research  Chọn (D) nghĩa là nhấn mạnh.
(B) challenge
(C) avoid  Loại trừ: (A) nghiên cứu
(D) stress (B) thách thức
(C) tránh né
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 04 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

146. (A) distraction  Chọn (A) do sau mạo từ (a) cần danh từ.
(B) distracting
(C) distracted  Loại trừ: (B) tính từ (cho vật)
(D) distract (C) tính từ (cho người)
(D) động từ nguyên mẫu

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 8


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
05
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 131-134 refer to the following notice.

Power Outage Scheduled at City Hall Sự mất điện theo lịch trình tại Tòa thị chính

On Friday, April 14, the city hall’s electricity is Vào thứ Sáu, ngày 14 tháng 4, điện của hội trường
scheduled to be shut down at 7 A.M. and restored thành phố dự kiến sẽ ngừng hoạt động vào lúc 7 giờ
at 6 P.M. The building ---131--- for the day. During sáng và được khôi phục tại lúc 6 giờ chiều. Tòa nhà
the power outage, the emergency lighting system sẽ đóng cửa trong ngày. Trong thời gian mất điện,
will be upgraded. ---132---, all circuit panels will hệ thống chiếu sáng khẩn cấp sẽ được nâng cấp. Cụ
be replaced to bring them into compliance with thể hơn, tất cả các bảng mạch sẽ được thay thế để
current safety codes. đưa chúng tuân thủ các quy định an toàn hiện tại.

---133--- exiting city hall offices on Thursday, Trước khi rời văn phòng hội trường thành phố vào
please disconnect all desktop computers, wireless thứ năm, vui lòng ngắt kết nối tất cả các máy tính
servers, and other computer-related equipment. để bàn, máy chủ không dây và các thiết bị liên quan
Furthermore, employees are asked to remove any đến máy tính khác. Hơn nữa, nhân viên được yêu
personal contents from the kitchenette. ---134---. cầu dọn dẹp đồ đạc cá nhân nào khỏi bếp nhỏ. Bất
Please direct questions or concerns to the director kỳ món đồ nào còn sót lại sẽ bị loại bỏ. Vui lòng
of building maintenance. gửi câu hỏi hoặc mối quan tâm trực tiếp đến giám
đốc bảo trì tòa nhà.
131. (A) has closed  Chọn (C) do các câu sau đều chia thì tương
(B) closing lai (will be upgraded, will be replaced) nên
(C) will close khoảng trống cần chia thì tương ứng.
(D) was closing
 Loại trừ: (A) thì hiện tại hoàn thành
(B) Ving
(D) thì quá khứ tiếp diễn
-----------------------------------------------------
132. (A) In that case  Chọn (D) nghĩa là cụ thể hơn (để làm rõ sự
(B) Regularly việc phía trước).
(C) Rather than
(D) Specifically  Loại trừ: (A) trong trường hợp đó
(B) đều đặn, thường xuyên (không
đứng đầu câu)
(C) hơn là (phía sau phải có danh
từ hoặc Ving)
-----------------------------------------------------
133. (A) Inside  Chọn (D) nghĩa là việc trước khi.
(B) Beyond
(C) Without  Loại trừ: (A) bên trong
(D) Before (B) vượt quá, xa hơn
(C) không có
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

134. (A) Any items left behind will be discarded  Chọn (A) do câu trước yêu cầu dọn dẹp hết
(B) The contents of each refrigerator must be đồ đạc cá nhân nên khoảng trống có thể đề
labeled cập đến hậu quả nếu không làm theo.
(C) Employees should report to work as usual
(D) Emergency lighting will allow each  Loại trừ: (B) Những món đồ trong mỗi tủ
department to remain operational lạnh phải được dán nhãn
(C) Nhân viên nên báo cáo công
việc như bình thường
(D) Việc chiếu sáng khẩn cấp sẽ
cho phép mỗi bộ phận duy trì
hoạt động

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 2


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 135-138 refer to the following e-mail.


To: Annette Schreiber Tới: Annette Schreiber
<aschreiber@www.aschreiber.net> <aschreiber@www.aschreiber.net>
From: Herbert Peraino, General Manager Từ: Herbert Peraino, Tổng Giám đốc
<hperaino@partyon.com> <hperaino@partyon.com>
Date: May 5 Ngày: 5 tháng 5
Subject: Private Party Chủ đề: Tiệc riêng

Hello Ms. Schreiber, Xin chào cô Schreiber,

Thank you for considering Partyon for your Cảm ơn cô đã xem xét Partyon cho sự kiện sắp tới
upcoming event. We welcome the opportunity to của mình. Chúng tôi hoan nghênh cơ hội để thông
inform you about the areas we have available. báo cho cô về các lĩnh vực chúng tôi có sẵn.

---135---. Our patio, for instance, can hold up to 15


Chúng tôi cung cấp các cách bố trí khác nhau tùy
people. This space is ---136--- for small thuộc vào quy mô của bữa tiệc của cô. Khoảng sân
get-togethers. Our lounge area can fit up to 40 của chúng tôi, ví dụ, có thể chứa đến 15 người.
Không gian này là lý tưởng cho các cuộc họp nhỏ.
people. It is best suited for informal ---137---. Then
there’s our grand dining room, intended for more Khu vực phòng chờ của chúng tôi có thể chứa tới
40 người. Nó là phù hợp nhất cho các cuộc họp mặt
formal parties. It offers accommodations for up to
thân mật. Sau đó, có phòng ăn lớn của chúng tôi,
60 guests. Moreover, we can ---138--- design either
a lunch or dinner menu for you according to your dành cho các bữa tiệc trang trọng hơn. Nó cung cấp
specifications. chỗ ở cho tối đa 60 khách. Hơn nữa, chúng tôi có
thể dễ dàng thiết kế một thực đơn bữa trưa hoặc
If you have any further questions, please do not bữa tối cho bạn theo các chi tiết của cô.
hesitate to contact us.
Nếu cô có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ
Sincerely, với chúng tôi.

Herbert Peraino Trân trọng,

Herbert Peraino
135. (A) We offer different settings depending  Chọn (A) do các câu sau có đề cập những
on the size of your party cách bố trí tiệc cho số lượng người tham dự
(B) We are happy to answer any query you khác nhau.
have about available dates
(C) We are interested in hearing your opinion  Loại trừ: (B) Chúng tôi rất sẵn lòng trả lời
about our services bất kỳ câu hỏi nào của bạn về
(D) We offer lunch and dinner catering ngày có thể đặt tiệc
options for various types of events (C) Chúng tôi muốn nghe ý kiến
của cô về các dịch vụ của
chúng tôi
(D) Chúng tôi cung cấp tùy chọn
phục vụ bữa trưa và bữa tối
cho các loại sự kiện
-----------------------------------------------------
136. (A) worried  Chọn (C) nghĩa là lý tưởng.
(B) exact
(C) ideal  Loại trừ: (A) lo lắng
(D) ultimate (B) chính xác (= precise)
(D) cuối cùng

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

137. (A) gatherings  Chọn (A) nghĩa là cuộc họp mặt.


(B) locales
(C) collections  Loại trừ: (B) nơi xảy ra (sự việc gì)
(D) methods (C) bộ sưu tập
(D) phương pháp
-----------------------------------------------------
138. (A) easy  Chọn (B) theo cấu trúc modals (can) + trạng
(B) easily từ + động từ chính (design).
(C) ease
(D) easier  Loại trừ: (A) tính từ
(C) danh từ, động từ nguyên mẫu
(D) tính từ ở dạng so sánh hơn

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 4


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 139-142 refer to the following article.


TAYLORSVILLE (October 4) – Mayor Bo TAYLORSVILLE (ngày 4 tháng 10) – Thị trưởng
Crandell of the town of Taylorsville announced Bo Crandell của thị trấn Taylorsville đã công bố kế
plans for a bicycle-share program this week. Past hoạch cho một chương trình chia sẻ xe đạp trong
efforts to encourage the use of bicycles for tuần này. Những nỗ lực trong quá khứ để khuyến
transportation failed because there were no khích việc sử dụng xe đạp để vận chuyển đã thất
convenient areas to park bicycles downtown. bại vì không có khu vực thuận tiện để đỗ xe đạp ở
Additionally, cyclists ---139--- to share narrow trung tâm thành phố. Ngoài ra, người đi xe đạp đã
streets with cars and trucks, raising safety concerns. buộc phải chia sẻ những con đường hẹp với ô tô và
xe tải, gây ra những lo ngại về an toàn.
With the new bicycle-share initiative, bicycle
stations will be placed ---140--- at eight locations Với sáng kiến chia sẻ xe đạp mới, các trạm xe đạp
around Taylorsville. One important purpose of the sẽ được đặt ở vị trí chiến lược tại tám địa điểm
initiative is to ease the limited vehicle parking in xung quanh Taylorsville. Một mục đích quan trọng
the downtown area. “---141---, I want to encourage của sáng kiến là giảm bớt chỗ đỗ xe hạn chế trong
local residents to spend more time outdoors and khu vực trung tâm thành phố. “Hơn nữa, tôi muốn
enjoy our beautiful town,” added the mayor at the khuyến khích cư dân địa phương dành nhiều thời
end of his remarks. ---142---. gian hơn ở ngoài trời và tận hưởng thị trấn xinh đẹp
của chúng tôi”, dẫn thêm lời từ ông thị trưởng ở
cuối bình luận của mình. Ông đặt mục tiêu có các
trạm xe đạp sẵn sàng để sử dụng sớm nhất là vào
tháng Tư tới.
139. (A) were forced  Chọn (A) theo cấu trúc force somebody +
(B) force to-V (bắt ai làm gì) nhưng sau khoảng trống
(C) will be forcing không có tân ngữ nên phải chia bị động.
(D) have forced
 Loại trừ: (B) thì hiện tại đơn
(C) thì tương lai tiếp diễn
(D) thì hiện tại hoàn thành
-----------------------------------------------------
140. (A) strategizing  Chọn (D) do sau động từ chính (will be
(B) strategy placed) khoảng trống cần điền trạng từ.
(C) strategic
(D) strategically  Loại trừ: (A) Ving
(B) danh từ
(C) tính từ
-----------------------------------------------------
141. (A) Otherwise  Chọn (C) nghĩa là ngoài ra, hơn thế nữa
(B) Rather (dùng để bổ sung thêm thông tin).
(C) Moreover
(D) Similarly  Loại trừ: (A) nếu không thì (chỉ hậu quả)
(B) khá, đúng hơn là (thường
không đứng đầu câu)
(D) tương tự vậy
-----------------------------------------------------

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 5


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

142. (A) People who use the program have created  Chọn (D) do 2 câu trước đề cập đến ông thị
Web-site accounts trưởng (mayor) và nỗ lực khuyến khích
(B) In a recent survey, many respondents người dân đi xe đạp của ông nên khoảng
mentioned a concern for safety trống sẽ chỉ ra mục tiêu của ông này.
(C) Nearby Grandmont’s bicycle-share
program is in its fifth successful year  Loại trừ: (A) Những người sử dụng chương
(D) He aims to have the bicycle stations trình đã tạo tài khoản trên
ready for use as early as next April trang web
(B) Trong một cuộc khảo sát gần
đây, nhiều người được hỏi đã
đề cập đến mối quan tâm về
an toàn
(C) Chương trình chia sẻ xe đạp
Grandmont gần đó đang là
năm thứ năm thành công

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 6


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

Questions 143-146 refer to the following e-mail.

To: All employees Đến: Tất cả nhân viên


From: Alex Muresianu Từ: Alex Muresianu
Date: 28 June Ngày: 28 tháng 6
Subject: New employee handbook training Chủ đề: Buổi tập huấn sổ tay nhân viên mới

Klok Financial has recently updated its employee Klok Financial gần đây đã cập nhật sổ tay nhân
handbook. ---143---. Although the information viên của mình. Đây là lần thay đổi đầu tiên trong
concerning benefits and terms of employment hơn mười năm. Mặc dù các thông tin liên quan đến
remains the same, other important modifications lợi ích và điều khoản của việc làm vẫn giống nhau,
have been made. This version of the handbook các sửa đổi quan trọng khác đã được thực hiện.
includes new policies concerning e-mail privacy, Phiên bản của cuốn cẩm nang này bao gồm các
Internet use, and use of mobile devices. Our travel chính sách mới liên quan đến quyền riêng tư của
guidelines have also been ---144---. The process for email, sử dụng Internet và sử dụng thiết bị di động.
reimbursement after a trip is now much more Những hướng dẫn du lịch của chúng tôi cũng đã
efficient. được sửa đổi. Quá trình hoàn trả sau một chuyến đi
bây giờ hiệu quả hơn rất nhiều.
All employees must attend an informational session
about the policies. One-hour sessions will be held Tất cả nhân viên phải tham dự một phiên thông tin
at 10 A.M. on 9 July and 16 July. ---145---, về các chính sách. Các phiên họp kéo dài một giờ
employees will be required to sign a form sẽ được tổ chức vào lúc 10 giờ sáng từ ngày 9 đến
acknowledging that they have received, read, and ngày 16 tháng 7. Ngay sau đó, nhân viên sẽ được
understood the information contained in the yêu cầu ký vào một biểu mẫu xác nhận rằng họ đã
handbook and that they accept the terms. Please nhận, đọc và hiểu thông tin trong sổ tay và họ chấp
arrange with your manager ---146--- one of these nhận các điều khoản. Vui lòng sắp xếp với người
sessions. quản lý của mọi người để tham dự một trong những
phiên này.
Alex Muresianu
Alex Muresianu
143. (A) Thank you for adhering to the policies  Chọn (C) do câu trước khoảng trống có nói
(B) Our new logo is displayed on the cover đến việc cập nhật (update = change).
(C) This is the first change in over ten years
(D) Corporate lawyers were hired to write it  Loại trừ: (A) Cảm ơn bạn đã tuân thủ các
chính sách
(B) Logo mới của chúng tôi được
hiển thị trên trang bìa
(D) Luật sư doanh nghiệp được
thuê để viết nó
-----------------------------------------------------
144. (A) revised  Chọn (A) nghĩa là sửa đổi.
(B) deleted
(C) discussed  Loại trừ: (B) xóa bỏ
(D) notified (C) thảo luận
(D) thông báo, cho biết
-----------------------------------------------------
145. (A) In summary  Chọn (D) nghĩa là ngay sau đó (diễn tả sự
(B) On the other hand việc diễn ra liên tiếp nhau).
(C) As a matter of fact
(D) Immediately afterward  Loại trừ: (A) nói tóm lại, tổng kết
(B) mặt khác (= on the contrary)
(C) thực ra (= actually)
CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 7
PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 1900.888.895

146. (A) to attend  Chọn (A) theo cấu trúc arrange for/with
(B) who attended somebody (your manager) + to-V nghĩa là
(C) while attending sắp xếp với ai để làm gì. Các đáp án còn lại
(D) in attendance at không phù hợp.

CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 8


PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/

You might also like