Professional Documents
Culture Documents
Quyển sách này được sưu tầm và biên soạn bởi tập thể giảng viên của trung tâm Anh Lê TOEIC.
Quyển Ebook này là bài giải chi tiết cho quyển ETS.1000 Format 2019, các bạn có thể download
sách ở đây:
https://anhletoeiccaptoc.com/tai-lieu-toeic/full-10-bo-de-toeic-1000.html
Để tham gia vào cộng đồng luyện thi TOEIC đông đảo nhất Việt Nam cũng như cập nhập các tài
liệu luyện thi TOEIC hiệu quả nhất thì các bạn nhớ theo dõi các Kênh sau nhé:
Quyển EBOOK này được soạn hoàn toàn không phải vì mục đích lợi nhuận, mà chủ yếu là để
giúp đỡ các bạn có một nguồn tài liệu luyện thi TOEIC hiệu quả. Vì vậy, xin đừng buôn bán cuốn
sách này các bạn nhé.
ĐỀ 1
TEST 01 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648
With Global Strength Gym's 30-day trial period, Với thời gian dùng thử 30 ngày của Global
you get the opportunity to try out our classes, Strength Gym, bạn có cơ hội thử các lớp học, thiết
equipment, and facilities. ---131--- . It's completely bị và phương tiện của chúng tôi. Trong suốt quá
risk-free! To sign up, we require your contact trình dùng thử, bạn không phải trả tiền và không ký
information and payment details, but you will only hợp đồng. Nó hoàn toàn không có rủi ro! Để đăng
be charged if you are a member for ký, chúng tôi yêu cầu thông tin liên lạc và chi tiết
---132--- 30 days. If you decide within this time thanh toán của bạn, nhưng bạn sẽ chỉ bị tính phí
that you no longer want to be a member of nếu bạn là thành viên trong hơn 30 ngày. Nếu bạn
Global Strength, ---133--- visit our Web site at quyết định trong thời gian này rằng bạn không còn
www.gsgym.com. On the Membership page, elect muốn trở thành thành viên của Global Strength, chỉ
to ---134--- your membership and enter the cần truy cập trang web của chúng tôi tại
necessary information. It's that easy! www.gsgym.com. Trên trang Thành viên, chọn hủy
tư cách thành viên của bạn và nhập thông tin cần
thiết. Điều đó thật là dễ dàng!
131. (A) Throughout the trial, you pay nothing Chọn (A) do câu trước có cụm từ trial
and sign no contract. period nghĩa là thời gian dùng thử.
(B) Weight-lifting classes are not currently
available. Loại trừ: (B) Các lớp học nâng tạ hiện
(C) A cash deposit is required when you sign không có sẵn.
up for membership. (C) Một khoản tiền gửi được yêu
(D) All questions should be e-mailed to cầu khi bạn đăng ký thành viên.
customerservice@gsgym.com. (D) Tất cả các câu hỏi nên được
gửi qua email đến địa chỉ
132. (A) not even customerservice@gsgym.com.
(B) almost -----------------------------------------------------
(C) over Chọn (B) nghĩa là hơn. (= more than)
(D) less than
Loại trừ: (A) thậm chí không
133. (A) justly (C) gần như, hầu hết
(B) regularly (D) ít hơn (không hợp ngữ cảnh)
(C) evenly -----------------------------------------------------
(D) simply Chọn (D) nghĩa là chỉ cần.
Welcome to Arolis Chemicals! Thank you for Chào mừng ông đến với công ty Hóa chất Arolis!
---139--- the full-time, permanent position of Cảm ơn ông đã chấp nhận vị trí toàn thời gian, trợ
laboratory assistant. We look forward to your lý phòng thí nghiệm thường trực. Chúng tôi mong
arrival on 1 August in the Harris Building. Please đợi ông đến vào ngày 1/8 tại Tòa nhà Harris. Vui
report to the front desk and ask for Jack McNolan. lòng báo cáo cho quầy lễ tân và gặp Jack McNolan.
He ---140--- you to the Human Resources office. Anh ấy sẽ đi cùng ông đến phòng Nhân sự. Ở đó,
There, you will obtain your employee badge ông sẽ nhận được huy hiệu nhân viên cũng như tất
---141--- all documents necessary to start work. cả các tài liệu cần thiết để bắt đầu công việc. Lưu ý
Note that because of its large size, the Leicester rằng vì quy mô lớn, việc tìm đường trong khuôn
campus of Arolis can be difficult to navigate. viên Arolis của Leicester có thể khó khăn. Nghiên
Studying a campus map will help orient you to the cứu bản đồ khuôn viên sẽ giúp ông tìm đến vị trí
location of the different buildings. ---142---. của các tòa nhà khác nhau. Ông có thể tải xuống
một cái từ trang web của chúng tôi.
Should you have any questions, please do not
hesitate to contact me. Nếu ông có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ
với tôi.
Sincerely,
Trân trọng,
Brandon Takemoto
HR Administrative Officer Brandon Takemoto
Nhân viên hành chính nhân sự
139. (A) offering Chọn (B) nghĩa là chấp nhận.
(B) accepting
(C) discussing Loại trừ: (A) đưa ra, mang đến
(D) advertising (C) thảo luận
(D) quảng cáo
140. (A) accompany -----------------------------------------------------
(B) did accompany Chọn (D) do câu sau động từ chính chia thì
(C) accompanies tương lai đơn will obtain nên câu trước
(D) will accompany cũng sẽ chia thì tương tự như vậy.
(18 April) – MKZ Foods, Inc., the region's largest (18/4) – Tập đoàn Thực phẩm MKZ Thực phẩm,
exporter of pecans, expects its outgoing nhà xuất khẩu hồ đào lớn nhất khu vực, dự kiến các
shipments to increase significantly over the next chuyến hàng đi của mình sẽ tăng đáng kể trong vài
few months. This ---143--- is based on the fact that tháng tới. Dự báo này dựa trên thực tế là nông dân
the region's pecan farmers expanded their land area hồ đào của khu vực đã mở rộng diện tích đất của họ
by 20 percent last year. According to thêm 20% vào năm ngoái. Theo người phát ngôn
spokesperson Katharina Seiler, MKZ's exports Katharina Seiler, hàng xuất khẩu của MKZ có thể
could reach a colossal 50,000 metric tons this đạt tới con số khổng lồ lên tới 50,000 tấn khổng lồ
year. ---144---. MKZ buys most of the yield from trong năm nay. Một con số như vậy là chưa từng có
the region's pecan farms and processes it ---145--- trong lịch sử của công ty. MKZ mua phần lớn sản
export throughout the world. "The availability of lượng từ các trang trại hồ đào của khu vực và chế
new land for ---146--- in the region is creating biến chúng để xuất khẩu trên toàn thế giới. Cô
opportunities for growth," said Ms. Seiler. "I Seiler nói: "Sự sẵn có đất mới để canh tác trong
believe MKZ is going to have a truly outstanding khu vực đang tạo ra cơ hội phát triển. Tôi tin MKZ
year." sẽ có một năm thực sự nổi bật."
143. (A) cost Chọn (D) nghĩa là dự báo.
(B) delay
(C) decision Loại trừ: (A) chi phí
(D) forecast (B) sự chậm trễ, trì hoãn
(C) quyết định
144. (A) Such a figure is unprecedented in the -----------------------------------------------------
company’s history. Chọn (A) do câu trước có đề cập đến con số
(B) Moreover, Ms. Seiler holds an advanced 50,000 tấn.
degree in economics.
(C) Pecans are high in vitamins and minerals. Loại trừ: (B) Hơn nữa, bà Seiler có bằng
(D) Still, MKZ shares have been profitable in cấp cao về kinh tế.
recent years. (C) Quả hồ đào có nhiều vitamin
và khoáng chất.
145. (A) on (D) Tuy nhiên, cổ phiếu MKZ đã
(B) for có lãi trong những năm gần đây.
(C) in -----------------------------------------------------
(D) by Chọn (B) nghĩa là để, dành cho.
Garden Shade creates tree landscapes and hedges to Công ty Garden Shade tạo cảnh quan cây và hàng
suit every garden, no matter the size. Our rào phù hợp với mọi khu vườn, bất kể kích thước.
designs have ---131--- small urban gardens as well Các thiết kế của chúng tôi đã biến đổi các khu vườn
as large-scale projects commissioned by architects đô thị nhỏ cũng như các dự án quy mô lớn được ủy
and property developers. ---132---. However, no quyền bởi các kiến trúc sư và nhà phát triển bất
single nursery can offer trees of all species and động sản. Đối với hầu hết các dự án, chúng tôi sử
sizes. That is why Garden Shade has developed dụng cây từ các vườn ươm của chúng ta. Tuy
close relationships with many specialist growers nhiên, không một vườn ươm nào có thể cung cấp
---133--- to provide us with the trees we need. Such cây thuộc tất cả các loài và kích cỡ. Đó là lý do tại
resources give us the variety necessary to complete sao Garden Shadow đã phát triển mối quan hệ chặt
any ---134---. In other words, whatever your chẽ với nhiều chuyên gia trồng trọt sẵn sàng cung
landscape design dream, we can make it happen. cấp cho chúng tôi những cây chúng tôi cần. Các tài
nguyên như vậy cung cấp cho chúng tôi sự đa dạng
cần thiết để hoàn thành bất kỳ đơn hàng nào. Nói
cách khác, bất kể bản thiết kế cảnh quan mơ ước
của bạn là gì, chúng tôi đều có thể làm được.
131. (A) transformed Chọn (A) nghĩa là biến đổi.
(B) related
(C) collected Loại trừ: (B) liên quan
(D) planted (C) thu gom, sưu tầm
(D) gieo trồng
132. (A) We are here to answer your landscaping -----------------------------------------------------
questions. Chọn (B) do câu trước có từ projects nghĩa
(B) For most projects, we use trees from là các dự án.
our own nurseries.
(C) Some trees have specific growing Loại trừ: (A) Chúng tôi đang ở đây để trả
requirements. lời câu hỏi liên quan đến cảnh
(D) Under normal conditions, nursery stock is quan của bạn.
guaranteed for one year. (C) Một số cây có yêu cầu trồng
trọt cụ thể.
133. (A) readiness (D) Trong điều kiện bình thường,
(B) readies vườn ươm được đảm bảo
(C) readiest trong một năm.
(D) ready -----------------------------------------------------
Chọn (D) do đây là dạng rút gọn mệnh đề
134. (A) study quan hệ. Câu đầy đủ là “... many specialist
(B) form growers (who are) ready to provide us ...”
(C) order
(D) survey Loại trừ: (A) danh từ
(B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3
số ít
(C) tính từ ở dạng so sánh nhất
-----------------------------------------------------
Chọn (C) nghĩa là đơn hàng.
Thanks for a great year! In case you haven't heard, Cảm ơn vì một năm tuyệt vời! Trong trường hợp
Henwith Home Supply will be ---135--- our second các bạn chưa nghe gì, Henwith Home Supply sẽ mở
store this spring. This additional retail site will be cửa hàng thứ hai của chúng ta vào mùa xuân này.
located in the shopping centre at the corner of Khu bán lẻ bổ sung này sẽ được đặt tại trung tâm
Aberton Parkway and Sutton Avenue in mua sắm ở góc đường Aberton Parkway và Đại lộ
Derbyshire. Sutton ở Derbyshire.
We will be accepting applications for cashiers and Chúng tôi sẽ chấp nhận đơn ứng tuyển nhân viên
sales positions ---136--- 1 April. The personnel thu ngân và vị trí bán hàng cho đến ngày 1/4. Giám
director will review applicants' qualifications from đốc nhân sự sẽ xem xét trình độ chuyên môn của
2 April to 6 April, and ---137--- is scheduled to ứng viên từ ngày 2/4 đến ngày 6/4 và việc đào tạo
begin one week later. ---138---. dự kiến sẽ bắt đầu sau đó một tuần. Hãy chia sẻ tin
tức này với bất kỳ người bạn nào mà quan tâm.
Best,
Chúc những điều tốt đẹp nhất,
Amy Henwith, CEO
Henwith Home Supply Amy Henwith, Giám đốc điều hành
Henwith Home Supply
135. (A) moving Chọn (D) nghĩa là mở.
(B) renovating
(C) expanding Loại trừ: (A) di dời
(D) opening (B) cải tạo
(C) mở rộng
136. (A) until -----------------------------------------------------
(B) following Chọn (A) nghĩa là cho đến (một thời điểm
(C) according to cụ thể nào đó).
(D) for
Loại trừ: (B) sau (phía sau phải là danh từ)
137. (A) trainer (B) theo (ai/cái gì)
(B) training (D) để, dành cho
(C) train -----------------------------------------------------
(D) trained Chọn (B) nghĩa là việc đào tạo, huấn luyện
do khoảng trống đứng đầu câu làm chủ ngữ
138. (A) Feel free to share this news with any cần một danh từ phù hợp.
interested friends.
(B) Make sure you have received all of Loại trừ: (A) danh từ (huấn luyện viên)
the material. (C) danh từ (tàu lửa), động từ
(C) Contact Henwith Home Supply if you are nguyên mẫu (đào tạo)
still waiting for a response. (D) Ved (được đào tạo)
(D) Access to the main entrance will be -----------------------------------------------------
blocked by construction.
Thank you for your recent ---143--- of the Daqtex Cảm ơn ông đã mua máy ảnh Daqtex Mini-V gần
Mini-V camera. We are contacting everyone who đây. Chúng tôi đang liên lạc với tất cả những người
has recently bought this product to inform them gần đây đã mua sản phẩm này để thông báo cho họ
that certain models are being recalled for repair. rằng một số mẫu nhất định đang bị thu hồi để sửa
In these models, the electronic chip that enables the chữa. Trong các mẫu này, chip điện tử cho phép
digital conversion of light is faulty. ---144---. chuyển đổi ánh sáng kỹ thuật số bị lỗi. Lỗi này cuối
Please ---145--- whether your camera has this cùng sẽ can thiệp vào sự rõ ràng hình ảnh của ông.
problem by checking the serial number on the Vui lòng xác minh xem máy ảnh của ông có vấn đề
bottom of the camera. If it ends with the letters này hay không bằng cách kiểm tra số sê-ri ở dưới
TVX, a repair will be required. Daqtex will pay all cùng của máy ảnh. Nếu nó kết thúc bằng chữ TVX,
shipping costs for sending your Mini-V back to us. việc sửa chữa sẽ được yêu cầu. Daqtex sẽ trả tất cả
In addition, we will repair ---146--- free of charge. chi phí vận chuyển để gửi lại Mini-V của ông cho
chúng tôi. Ngoài ra, chúng tôi sẽ sửa chữa nó
Thank you, miễn phí.
(3 September) – Five years ago, Brian Trang signed (Ngày 3/9) – 5 năm trước, Brian Trang đã ký hợp
a five-year lease to open his restaurant, đồng thuê 5 năm để mở nhà hàng của mình, Trang's
Trang's Bistro, at 30 Luray Place. Mr. Trang admits Bistro, tại 30 Luray Place. Ông Trang thừa nhận
that the first two years of operation were quite rằng 2 năm đầu hoạt động khá thách thức. Ông giải
---131---. "We offer spicy food from Vietnam's thích: "Chúng tôi cung cấp thực phẩm cay từ khu
central region," he explains. "We didn't do well at vực trung tâm của Việt Nam. Chúng tôi đã không
first ---132--- the cuisine is based on unfamiliar làm tốt lúc đầu vì ẩm thực dựa trên các loại thảo
herbs and hot flavors. It took a while to catch on mộc lạ và hương vị nóng. Phải mất một thời gian
with customers." But Mr. Trang was confident the để bắt kịp với khách hàng." Nhưng ông Trang tự tin
food would gain in popularity, and he was correct. rằng thực phẩm sẽ trở nên phổ biến, và ông đã
---133---. Mr. Trang has just signed another đúng. Việc đặt chỗ phòng tại Trang’s Bistro bây
five-year lease, and he is planning ---134--- the giờ phải được thực hiện trước một tuần. Ông Trang
space next year. vừa ký một hợp đồng thuê 5 năm nữa, và ông đang
lên kế hoạch cải tạo không gian vào năm sau.
131. (A) competitive Chọn (C) nghĩa là đầy thách thức.
(B) potential
(C) challenging Loại trừ: (A) có tính cạnh tranh
(D) rewarding (B) tiềm năng
(D) xứng đáng, bổ ích
132. (A) because -----------------------------------------------------
(B) unless Chọn (A) nghĩa là bởi vì do phía sau là một
(C) despite mệnh đề chỉ nguyên nhân của sự việc phía
(D) besides trước cần điền một liên từ phù hợp.
133. (A) Originally from Hue, Mr. Trang moved to Loại trừ: (B) liên từ (trừ khi)
London at age five with his family. (C) giới từ (bất kể, mặc dù)
(B) Reservations at Trang’s Bistro must (D) trạng từ (ngoài ra – thường
now be made a week in advance. đứng giữa dấu chấm và dấu phẩy)
(C) This situation was not expected to last -----------------------------------------------------
so long. Chọn (B) do câu trước có ông ấy tự tin về
(D) The restaurant will relocate in March. sự phổ biến thực phẩm ở Trang’s Bistro nên
câu sau phải dẫn chứng chuyện này.
134. (A) renovate
(B) being renovated Loại trừ: (A) Xuất thân từ Huế, ông Trang
(C) renovates chuyển đến London lúc 5 tuổi
(D) to renovate cùng gia đình.
(C) Tình trạng này dự kiến sẽ
không kéo dài quá lâu.
(D) Nhà hàng sẽ di dời vào
tháng 3.
-----------------------------------------------------
Chọn (D) theo cấu trúc plan + to-V nghĩa là
dự định làm gì.
Congratulations on your recent ---139--- in Chúc mừng ông gần đây đã đăng ký vào hệ thống
Tuchman's Autopay system. Thank you for signing Thanh toán tự động của Tuchman. Cảm ơn ông đã
up for this convenient billing system. Your đăng ký hệ thống thanh toán thuận tiện này. Thanh
automatic payments will begin with the next billing toán tự động của ông sẽ bắt đầu với chu kỳ thanh
cycle on 1 March. ---140---. Your statements will toán tiếp theo vào ngày 1/3. Ông sẽ không còn nhận
come to you electronically and your payment will được hóa đơn qua đường bưu điện. Các sao kê của
be deducted from your designated bank account. ông sẽ được gửi qua thư điện tử và khoản thanh
You may ---141--- the account from which the toán của ông sẽ được khấu trừ từ tài khoản ngân
funds are withdrawn. Simply log in to the My hàng được chỉ định của ông. Ông có thể thay đổi tài
Account section on our Web site khoản mà tiền được rút. Chỉ cần đăng nhập vào
https://www.tuchmans.ky, select Autopay, and phần Tài khoản của tôi trên trang web của chúng
follow the instructions to enter the alternate account tôi tại https://www.tuchmans.ky, chọn Thanh toán
information. Please contact customer service if you tự động và làm theo hướng dẫn để nhập thông tin
have ---142--- using Tuchman's Autopay. tài khoản thay thế. Vui lòng liên hệ với dịch vụ
khách hàng nếu ông gặp bất kỳ khó khăn nào khi sử
Tuchman's Billing Department dụng Thanh toán tự động của Tuchman.
The Irwin Neighbourhood Association is proud to Hiệp hội khu phố Irwin tự hào thông báo một sự
---143--- a summer event called Park Fest, to be kiện mùa hè có tên Park Fest, sẽ được tổ chức tại
held at Fern Park on 10 January, from 1 P.M. to 8 Công viên Fern vào ngày 10/1, từ 1 giờ trưa đến 8
P.M. Park Fest will feature numerous giờ tối. Park Fest sẽ có nhiều hoạt động thân thiện
family-friendly activities and a delicious picnic với gia đình và bữa tối dã ngoại ngon miệng được
dinner to be served at 6 P.M. A per person fee of phục vụ lúc 6 giờ chiều. Một khoản phí 10 đô la
ten dollars will be collected. The proceeds will cho mỗi người sẽ được thu thập. Số tiền thu được
---144--- go towards a park enhancement project. sẽ chủ yếu hướng tới một dự án cải thiện công viên.
The plan is to hire a contractor to landscape the Kế hoạch là thuê một nhà thầu để tạo cảnh quan
park grounds, while a smaller portion will be cho công viên, trong khi một phần nhỏ hơn sẽ được
spent on an advertising campaign. This event chi cho một chiến dịch quảng cáo. Sự kiện này hứa
---145--- to be great fun. ---146---. hẹn sẽ rất vui. Chúng tôi hy vọng ông sẽ có thể
tham dự.
Regards,
Trân trọng,
Faye Mason-Jones
Director, Irwin Neighbourhood Association Faye Mason-Jones
Giám đốc, Hiệp hội khu phố Irwin
143. (A) announce Chọn (A) nghĩa là thông báo.
(B) admit
(C) recall Loại trừ: (B) thừa nhận
(D) state (C) nhắc lại, gợi nhớ
(D) phát biểu
144. (A) entirely -----------------------------------------------------
(B) often Chọn (C) nghĩa là chủ yếu, chính.
(C) primarily
(D) together Loại trừ: (A) hoàn toàn, trọn vẹn
(B) thường, hay
145. (A) promise (D) cùng nhau
(B) promises -----------------------------------------------------
(C) promising Chọn (B) do chủ ngữ this event là danh từ
(D) promised số ít và do động từ chính ở các câu trước
chia thì hiện tại, tương lai cần điền một
146. (A) You can help by disposing of all rubbish. động từ chia thì hiện tại tương ứng.
(B) The park was established 75 years ago.
(C) We hope you will be able to attend. Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(D) Fern Park attracts over 20,000 visitors (C) V-ing
a year. (D) thì quá khứ đơn
-----------------------------------------------------
Please be advised that an equipment contractor, Xin lưu ý rằng một nhà thầu thiết bị, Torrono Sheet
Torrono Sheet Metal, is scheduled to start work Metal, được lên kế hoạch để bắt đầu thực hiện vỏ
on the chiller enclosure at the rear of the building máy làm lạnh ở phía sau tòa nhà vào sáng mai. Nhà
tomorrow morning. The contractor will be thầu sẽ lắp đặt vỏ thép để bảo vệ tốt hơn các hoạt
installing a steel cover to ---131--- protect the inner động bên trong của thiết bị sưởi ấm và làm mát của
workings of our heating and cooling equipment. chúng ta. Dự kiến các kỹ thuật viên sẽ vào và ra
Expect to see technicians entering and leaving the khỏi tòa nhà nhiều lần, tạo ra các bộ phận và công
building repeatedly, carting large machine parts cụ máy móc lớn. Sẽ có một số tiếng ồn liên quan
and tools. There will be some noise associated with đến dự án này, và chúng tôi yêu cầu sự kiên nhẫn
this project, and we ask for your patience. của mọi người. Ngoài ra, có lẽ mọi người nên tìm
---132---, you should probably look for on-street chỗ đậu xe trên đường. Xe tải của nhà thầu sẽ chặn
parking. The contractor's vans ---133--- much of phần lớn đường lái xe. Công việc dự kiến sẽ được
the driveway. ---134---. hoàn thành trước 2 giờ chiều.
Jorge Carreras, Facilities Director Jorge Carreras, Giám đốc phòng cơ sở vật chất
131. (A) better Chọn (A) nghĩa là tốt hơn.
(B) quicker
(C) sooner Loại trừ: (B) nhanh hơn
(D) harder (C) sớm hơn
(D) khó khăn hơn
132. (A) As a result -----------------------------------------------------
(B) Also Chọn (B) nghĩa là ngoài ra.
(C) Nevertheless
(D) However Loại trừ: (A) kết quả là
(C) và (D) tuy nhiên
133. (A) are blocking -----------------------------------------------------
(B) will block Chọn (B) do e-mail này nhằm thông báo
(C) had blocked những việc mà nhà thầu sẽ làm vào sáng
(D) block mai (tomorrow morning) nên động từ chính
của các câu đều phải chia thì tương lai đơn.
134. (A) Send us your suggestions for a
new facility. Loại trừ: (A) thì hiện tại tiếp diễn
(B) I am writing to let you know about a (C) thì quá khứ hoàn thành
maintenance issue. (D) thì hiện tại đơn
(C) Rather, they were not my first choice for -----------------------------------------------------
this contract. Chọn (D) do các câu trước nói rõ nhà thầu
(D) The work is expected to be completed làm gì nên câu cuối chỉ có thể cho biết công
by 2:00 P.M. việc (the work) hoàn thành lúc nào.
Welcome to the Source Work jobs network, the Chào mừng cô đến với mạng việc làm Source
leading online career matching service. Your Work, dịch vụ kết hợp nghề nghiệp trực tuyến hàng
e-mail address, work experience, and preferences đầu. Địa chỉ email, kinh nghiệm làm việc và sở
---135--- in our database. This information will be thích của cô đã được ghi lại trong cơ sở dữ liệu của
used to identify employers who are seeking job chúng tôi. Thông tin này sẽ được sử dụng để xác
candidates just like ---136---. In the future, you will định nhà tuyển dụng đang tìm kiếm ứng viên giống
receive periodic notifications about open positions như cô. Trong tương lai, cô sẽ nhận được thông báo
in your area. định kỳ về các vị trí đang tuyển dụng trong khu vực
của cô.
---137---. Therefore, we will not share your name
or address with anyone. At any point, you can Quyền riêng tư rất quan trọng đối với chúng tôi. Do
select the link at the bottom of any e-mail you đó, chúng tôi sẽ không chia sẻ tên hoặc địa chỉ của
receive from us to unsubscribe or change your cô với bất kỳ ai. Tại bất kỳ thời điểm nào, cô có thể
e-mail preferences. chọn liên kết ở cuối bất kỳ e-mail nào cô nhận được
từ chúng tôi để hủy đăng ký hoặc thay đổi tùy chọn
Thank you for ---138---. If you have any questions e-mail của cô.
or comments, feel free to contact us.
Cảm ơn cô đã đăng ký. Nếu cô có bất kỳ câu hỏi
Sincerely, hoặc ý kiến, hãy liên hệ với chúng tôi.
Beginning on March 15, we will be using a new Bắt đầu từ ngày 15/3, chúng tôi sẽ sử dụng một
payroll service that will affect a number of our dịch vụ trả lương mới sẽ ảnh hưởng đến một số quy
current payroll processes. First, weekly payroll trình trả lương hiện tại của mình. Đầu tiên, những
checks will be mailed on Thursday instead of tờ séc tiền lương hàng tuần sẽ được gửi vào thứ
Friday. Direct-deposit payroll payments will also năm thay vì thứ sáu. Việc thanh toán chuyển khoản
be processed a day ---139---. Second, pay stubs for trực tiếp cũng sẽ được xử lý trước đó một ngày.
direct-deposit payments will no longer bee-mailed. Thứ hai, cuống phiếu thanh toán chuyển khoản trực
Instead, employees will be able to ---140--- this tiếp sẽ không còn được gửi qua đường bưu điện.
information by accessing their payroll accounts Thay vào đó, nhân viên sẽ có thể xem thông tin này
online. bằng cách truy cập trực tuyến vào tài khoản tiền
lương của họ.
Other processes will remain the same. All time
cards will continue to be due to the payroll Các quy trình khác sẽ giữ nguyên. Tất cả các sổ
department by Monday at 6:00 P.M. ---141---. A chấm công sẽ được gửi đến bộ phận tiền lương
complete, updated list of instructions for payroll trước 6 giờ chiều thứ hai. Những mấu phiếu chấm
procedures ---142--- to all employees on or before công cũ cũng sẽ có hiệu lực. Một danh sách đầy đủ,
March 1. If you have any questions before then, cập nhật các hướng dẫn về thủ tục trả lương sẽ
please contact Leonti Belousov at ext. 5810. được phân phát cho tất cả nhân viên vào khoảng
ngày 1/3. Nếu mọi người có bất kỳ câu hỏi nào
trước đó, vui lòng liên hệ với Leonti Belousov theo
số máy lẻ 5810.
139. (A) twice Chọn (C) nghĩa là trước đó.
(B) following
(C) earlier Loại trừ: (A) hai lần
(D) previously (B) sau (= after)
(D) trước đây (đứng đầu câu trước
140. (A) view dấu phẩy)
(B) correct -----------------------------------------------------
(C) reject Chọn (A) nghĩa là xem.
(D) enter
Loại trừ: (B) sửa chữa
141. (A) Please note the change of day and time. (C) từ chối
(B) Most employees begin work at 8:00 A.M. (D) đi vào
(C) The payroll department is not operational. -----------------------------------------------------
(D) Old time card forms will also be valid. Chọn (D) do câu trước có cụm từ time cards
nghĩa là sổ chấm công.
142. (A) will distribute
(B) will be distributed Loại trừ: (A) Xin lưu ý sự thay đổi của ngày
(C) was distributed và thời gian.
(D) distributing (B) Hầu hết nhân viên bắt đầu làm
việc lúc 8 giờ sáng.
(C) Bộ phận biên chế hiện không
làm việc.
-----------------------------------------------------
Kentron's own Groovato Gelato was founded in Groovato Gelato của Kentron được thành lập vào
2010 when Luciano Algieri, an Italian immigrant to năm 2010 khi Luciano Algieri, một người nhập cư
the United States, bought a ---143--- on Coverby Hoa Kỳ đến từ Ý, đã mua một nhà máy trên Đại lộ
Avenue. The building had previously housed the Coverby. Tòa nhà trước đây là Công ty Kem
Hopscotch Ice Cream Company, and Algieri was Hopscotch và Algieri đã có thể thuê nhiều nhân
able to hire many former Hopscotch employees. viên cũ của Hopscotch. Dạy các thợ làm kem có
Teaching ---144--- ice-cream crafters to make kinh nghiệm làm gelato tỏ ra là một nhiệm vụ
gelato proved to be an easy task. dễ dàng.
---145--- his product, Algieri started with an old Để tạo ra sản phẩm của mình, Algieri bắt đầu với
family recipe. He then enhanced the flavor with một công thức gia đình cũ. Sau đó, ông đã tăng
secret ingredients plus unusual combinations of cường hương vị với các thành phần bí mật cộng với
fruits and nuts. ---146---. sự kết hợp bất thường của trái cây và các loại hạt.
Kết quả là một hỗn hợp phong phú và đầy thỏa mãn
There are now three store locations in the Kentron của các hương vị.
area. Residents are lucky to have this gem!
Hiện có 3 địa điểm cửa hàng trong khu vực
Kentron. Cư dân ở đây may mắn có viên ngọc này!
143. (A) dessert Chọn (D) nghĩa là nhà máy.
(B) vehicle
(C) machine Loại trừ: (A) món tráng miệng
(D) factory (B) xe cộ
(C) cỗ máy
144. (A) experiences -----------------------------------------------------
(B) experience Chọn (D) do trước cụm danh từ ice-cream
(C) experiencing crafters (thợ làm kem) cần điền tính từ.
(D) experienced
Loại trừ: (A) danh từ số nhiều (trải nghiệm)
145. (A) To create (B) danh từ (kinh nghiệm)
(B) Creates (C) V-ing
(C) Had created -----------------------------------------------------
(D) Creation Chọn (A) do phía sau có tân ngữ his
product và mệnh đề phía sau chỉ mục đích
146. (A) Banana walnut is slightly more expensive. của sự việc cần điền to-V.
(B) Some people still prefer Hopscotch
ice cream. Loại trừ: (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3
(C) The result is a rich and satisfying số ít
mixture of flavors. (C) thì quá khứ hoàn thành
(D) Please try a sample and give us (D) danh từ
your feedback. -----------------------------------------------------
Chọn (C) do câu trước có nói ông ấy kết
hợp nhiều loại nguyên liệu với nhau.
(combination = mixture)
We are pleased to announce that the installation of Chúng tôi vui mừng thông báo rằng việc lắp đặt
the new manufacturing equipment in our main thiết bị sản xuất mới trong nhà máy chính của
plant has been completed. The new machines chúng ta đã hoàn tất. Các máy móc mới sẽ cải thiện
---131--- work flow by allowing for flexibility in khối lượng công việc bằng cách cho phép linh hoạt
production. With six mixing tanks of ---132--- trong sản xuất. Với 6 bể trộn có kích cỡ khác nhau,
sizes, we expect to be able to fill a wider range of chúng tôi hy vọng có thể xử lý một phạm vi đơn đặt
orders, from small to very large. This ---133--- is an hàng rộng hơn, từ nhỏ đến rất lớn. Việc nâng cấp
important way to ensure that Balm Manufacturing này là một cách quan trọng để đảm bảo rằng Balm
continues to be a leader in the fragrance industry. Manufacturing tiếp tục là người dẫn đầu trong
ngành công nghiệp nước hoa.
---134---. Jim Martel, who is organizing this effort,
will contact each of you soon with details. Tất cả nhân viên phải được đào tạo về thiết bị mới
vào cuối tháng này. Jim Martel, người đang thực
hiện nỗ lực này, sẽ sớm liên lạc từng người với
những thông tin chi tiết.
131. (A) have been improved Chọn (C) do phía sau có tân ngữ work flow
(B) were improving (khối lượng công việc) và xét ngữ cảnh mới
(C) will improve lắp đặt máy móc xong thì những chuyện
(D) improved phía sau chỉ có thể xảy ra trong tương lai.
132. (A) varying Loại trừ: (A) thì hiện tại hoàn thành (thể
(B) varies bị động)
(C) vary (B) thì quá khứ tiếp diễn
(D) variation (D) thì quá khứ đơn
-----------------------------------------------------
133. (A) proposal Chọn (A) theo cấu trúc giới từ (of) + tính từ
(B) contract (varying = various) + danh từ (sizes).
(C) impression
(D) upgrade Loại trừ: (B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3
số ít
134. (A) Supervisors completed a tour of the (C) động từ nguyên mẫu
plant yesterday. (D) danh từ
(B) Unfortunately, the installation cost more -----------------------------------------------------
than we had anticipated. Chọn (D) nghĩa là việc nâng cấp.
(C) As you are aware, our industry is
increasingly competitive. Loại trừ: (A) đề xuất
(D) All personnel must be trained on the (B) hợp đồng
new equipment by the end of the month. (C) sự ấn tượng
-----------------------------------------------------
Chọn (D) do câu sau có nói Jim Martel đang
thực hiện nỗ lực này có thể ngầm hiểu câu
trước phải đề cập công việc cụ thể nào đó.
Marketing your business can be confusing. Việc tiếp thị doanh nghiệp của bạn có thể khó hiểu.
Newspapers and magazines are ---135--- useful Báo và tạp chí vẫn là nơi hữu ích cho quảng cáo.
venues for advertising. ---136---, social media Tuy nhiên, các nền tảng truyền thông xã hội đã trở
platforms have become even more critical thành các kênh tiếp thị quan trọng hơn. Kate Wei
marketing outlets. Kate Wei Communications Communications sử dụng cả những kênh truyền
utilizes both traditional outlets and the latest thống và nền tảng truyền thông mới nhất. Chúng tôi
communication platforms. ---137---. In addition to sẽ phát triển một kế hoạch đa dạng cho doanh
exceptional print services, Kate Wei nghiệp của bạn. Ngoài các dịch vụ in ấn đặc biệt,
Communications has the expertise to help you Kate Wei Communications có chuyên môn để giúp
---138--- your online presence. Why wait? Choose bạn tối ưu hóa sự hiện diện trực tuyến của mình.
our award-winning firm to strengthen your Còn chờ gì nữa? Hãy chọn công ty từng giành giải
company's image today! thưởng của chúng tôi để củng cố hình ảnh của công
ty bạn ngay hôm nay!
135. (A) still Chọn (A) nghĩa là vẫn còn.
(B) nowhere
(C) soon Loại trừ: (B) không nơi nào, chẳng đến đâu
(D) evenly (C) sắp, không lâu nữa
(D) như nhau
136. (A) As a result -----------------------------------------------------
(B) To demonstrate Chọn (D) nghĩa là tuy nhiên.
(C) Otherwise
(D) However Loại trừ: (A) chúng tôi
(B) để làm rõ
137. (A) Marketing professionals give (C) nếu không thì
conflicting advice. -----------------------------------------------------
(B) Traditional methods have the best impact. Chọn (C) do câu trước có nói công ty này
(C) We will develop a diverse plan for sử dụng các phương thức truyền thống và
your business. hiện đại nên có thể ngầm hiểu họ có cách
(D) We have recently changed our terms thức đa dạng để quảng bá doanh nghiệp.
of service.
Loại trừ: (A) Các chuyên gia tiếp thị đưa ra
138. (A) optimal lời khuyên mâu thuẫn.
(B) optimize (B) Các phương pháp truyền thống
(C) optimization có tác động tốt nhất.
(D) optimum (D) Gần đây chúng tôi gần đây đã
thay đổi điều khoản dịch vụ
của mình.
-----------------------------------------------------
Chọn (B) theo cấu trúc help somebody (you)
+ to-V/động từ nguyên mẫu.
This e-mail serves as a receipt for your registration E-mail này đóng vai trò là biên nhận đăng ký của
---139--- confirms your participation in the cô cũng như xác nhận sự tham gia của cô vào Hội
Seventeenth Annual Polton County Farm Fair from chợ Nông trại Hạt Polton thường niên lần thứ 17 từ
July 14 to July 16. As a returning exhibitor, ngày 14/7 đến ngày 16/7. Với tư cách là nhà triển
Swanton Farm Feed will be offered ---140--- space lãm trở lại năm nay, Swanton Farm Feed sẽ được
at a discounted rate. cung cấp chỗ cho thuê giảm giá.
Please be aware of a new requirement when Xin lưu ý về một yêu cầu mới khi chuẩn bị không
preparing your space. This year, all booths must be gian của cô. Năm nay, tất cả các gian hàng phải
completely ready by 8 P.M. on July 13. ---141---. hoàn toàn sẵn sàng trước 8 giờ tối ngày 13/7. Điều
Tables will be provided by the organizer, as in này bao gồm việc loại bỏ rác và vật liệu đóng gói.
past years. Bàn sẽ được cung cấp bởi nhà tổ chức, như những
năm qua.
Thank you once again for your participation in
our ---142---. Cảm ơn cô một lần nữa vì sự tham gia của cô vào
sự kiện của chúng tôi.
Arnold Hansen, Assistant Coordinator
Polton County Farm Fair Arnold Hansen, Trợ lý Điều phối viên
Hội chợ trang trại hạt Polton
139. (A) whereas Chọn (D) nghĩa là cũng như.
(B) rather than
(C) in case Loại trừ: (A) trong khi đó
(D) and also (B) thay vì
(C) trong trường hợp (phía sau
140. (A) rent phải có mệnh đề)
(B) rental -----------------------------------------------------
(C) rents Chọn (B) theo cụm rental space nghĩa là
(D) renting không gian cho thuê.
141. (A) This includes the removal of trash and Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
packing materials. (C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3
(B) The number of food vendors has increased số ít
in recent years. (D) V-ing
(C) The exact schedule will be announced -----------------------------------------------------
later. Chọn (A) do câu trước và câu sau là lời
(D) The Livestock Pavillion will be located nhắc nhở về công tác chuẩn bị cho sự kiện
next to the south exit. và câu cần điền bổ sung thêm thông tin..
142. (A) discovery Loại trừ: (B) Số lượng các nhà cung cấp
(B) survey thực phẩm đã tăng lên trong
(C) event những năm gần đây.
(D) vote (C) Lịch trình chính xác sẽ được
công bố sau.
(D) Khu chăn nuôi gia súc sẽ được
đặt bên cạnh lối ra phía nam.
-----------------------------------------------------
CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 3
PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 05 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648
Sparkle Pro Enterprises Opens American Sparkle Pro Enterprises mở nhà máy tại Mỹ
Factory
Tin tức thế giới
Worldwide News
MANCHESTER (ngày 10/4) – Sparkle Pro
MANCHESTER (10 April) – Sparkle Pro Enterprises, nhà sản xuất các sản phẩm tẩy rửa
Enterprises, a leading Belgium-based ---143--- of hàng đầu có trụ sở tại Bỉ, đang mở rộng lãnh thổ.
cleaning products, is expanding its territory. The Công ty vừa khai trương nhà máy đầu tiên tại
company has just opened its first plant in the Indianapolis, Hoa Kỳ. Trong hơn 40 năm, Sparkle
United States, in Indianapolis. For more than forty Pro đã sản xuất và phân phối chất tẩy rửa gia dụng
years, Sparkle Pro has been making and và công nghiệp cho nhiều nhà cung cấp, bao gồm
distributing household and industrial cleaners to a các cửa hàng bán lẻ và chuỗi khách sạn trên khắp
wide range of vendors, including retail outlets and châu Âu. Trang web của công ty liệt kê tất cả các
hotel chains, throughout Europe. ---144---. nhà cung cấp chính của họ.
The Indianapolis facility will require the company Cơ sở Indianapolis sẽ yêu cầu công ty thuê thêm
to hire 300 additional employees ---145--- the end 300 nhân viên vào cuối năm nay để có thể đạt được
of this year in order for it to achieve full capacity. công suất tối đa. Theo Egan Bretz, giám đốc điều
According to Egan Bretz, the new director of hành mới của cơ sở Bắc Mỹ, Sparkle Pro tự tin
North American operations, Sparkle Pro is rằng họ sẽ có thể đào tạo một lượng lớn nhân sự
confident that it will be able to train a large number nhanh chóng. Ông Bretz hy vọng không có thách
of personnel quickly. Mr. Bretz expects no thức đáng kể nào trong việc đáp ứng những nhu
significant ---146--- in meeting these needs. cầu này.
143. (A) produced Chọn (C) do sau cụm tính từ leading
(B) producing Belgium-based cần điền một danh từ.
(C) producer
(D) produce Loại trừ: (A) Ved
(B) V-ing
144. (A) Water-based cleaners have become (D) động từ nguyên mẫu
more expensive. -----------------------------------------------------
(B) The company’s Web site lists all of its Chọn (B) do câu trước có từ vendors nghĩa
major vendors. là các cửa hàng bán lẻ.
(C) The hotels are conveniently located in
most citites. Loại trừ: (A) Chất tẩy rửa làm từ nước đã
(D) Other factory facilities were trở nên đắt hơn.
gradually sold. (C) Các khách sạn có vị trí thuận
tiện ở hầu hết các thành phố.
145. (A) by (D) Các cơ sở nhà máy khác đã
(B) despite dần được bán.
(C) as -----------------------------------------------------
(D) except Chọn (A) theo cụm by/at the end of ... nghĩa
là cuối khoảng thời gian nào đó.
146. (A) decrease
(B) challenges Loại trừ: (B) mặc dù, bất chấp
(C) project (C) như là, với tư cách
(D) candidates (D) ngoại trừ
-----------------------------------------------------
Chọn (B) nghĩa là thách thức
Commercial relocation may at first appear Việc di dời thương mại thoạt đầu có thể phức tạp,
---131---, but Mester Movers will work with you to nhưng Mester Movers sẽ làm việc với bạn để làm
make the process as simple as possible. Whether cho quá trình này đơn giản nhất có thể. Cho dù bạn
you are relocating an office, factory, or laboratory đang di dời một văn phòng, nhà máy hoặc phòng
across town or across the country, we have the thí nghiệm trên khắp thị trấn hoặc trên toàn quốc,
people, technology, and resources to ---132--- your chúng tôi có con người, công nghệ và tài nguyên để
move with efficiency. We take special care when xử lý việc di dời của bạn một cách hiệu quả. Chúng
packing small and delicate objects. ---133---, we tôi chăm sóc đặc biệt khi đóng gói các đồ vật nhỏ
make sure that large items such as desks, filing và dễ vỡ. Đồng thời, chúng tôi đảm bảo rằng các
cabinets, and chairs are also ready for the move by mặt hàng lớn như bàn, tủ hồ sơ và ghế cũng sẵn
providing you with special tags. ---134---. sàng để di chuyển bằng cách cung cấp cho bạn các
nhãn đặc biệt. Sách hướng dẫn di dời của chúng tôi
sẽ giải thích làm thế nào để gắn chúng đúng cách.
131. (A) complication Chọn (B) do sau linking verbs như appear
(B) complicated cần điền một tính từ.
(C) complicates
(D) complicate Loại trừ: (A) danh từ
(C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3
132. (A) handling số ít
(B) handled (D) động từ nguyên mẫu
(C) handle -----------------------------------------------------
(D) handles Chọn (C) do sau to là động từ nguyên mẫu.
Mapleshades Medical Center authorizes certain Trung tâm y tế Mapleshades ủy quyền cho một số
employees to purchase goods and services for nhân viên mua hàng hóa và dịch vụ cho doanh
company-related business. To purchase a ---135--- nghiệp liên quan đến công ty. Để mua một mặt
item or service, fill out the online request form. Use hàng hoặc dịch vụ cụ thể, hãy điền vào mẫu yêu
the form to ---136--- a description of the item cầu trực tuyến. Sử dụng mẫu đơn để cung cấp một
needed. Also, briefly explain why the purchase is mô tả mặt hàng cần thiết. Ngoài ra, giải thích ngắn
necessary. Note that your ---137--- may affect gọn tại sao việc mua là cần thiết. Lưu ý rằng sự
subsequent decisions. If the request entails biện minh của bạn có thể ảnh hưởng đến các quyết
replacing a device that is out of order, bring the định tiếp theo. Nếu yêu cầu đòi hỏi phải thay thế
matter to the attention of Mr. Rowen, head of the một thiết bị không đúng quy định, hãy đưa vấn đề
Maintenance Division, before submitting the đó qua ông Rowen, người đứng đầu Bộ phận bảo
request. ---138---. Please direct any questions you trì, trước khi gửi yêu cầu. Ông ấy sẽ xác định liệu
may have related to the purchase of office supplies hành động như vậy có được bảo hành hay không.
and equipment to the Purchasing Department. Vui lòng gửi bất kỳ câu hỏi nào bạn có thể có liên
quan đến việc mua vật tư và thiết bị văn phòng cho
Bộ phận Mua hàng.
135. (A) specify Chọn (B) theo cấu trúc mạo từ (a) + tính từ
(B) specific + danh từ (item or service).
(C) specifics
(D) specifically Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(C) danh từ số nhiều
136. (A) view (D) trạng từ
(B) change -----------------------------------------------------
(C) provide Chọn (C) nghĩa là cung cấp.
(D) find
Loại trừ: (A) xem xét
137. (A) retirement (B) thay đổi
(B) score (D) phát hiện, tìm thấy
(C) experience -----------------------------------------------------
(D) justification Chọn (D) nghĩa là sự biện minh.
138. (A) He has studied all possible options Loại trừ: (A) sự nghỉ hưu
in detail. (B) điểm số
(B) He will determine whether such action (C) kinh nghiệm
is warranted. -----------------------------------------------------
(C) It has a staff of six who service our two Chọn (B) do câu trước có nhắc đến ông
office buildings. Rowen và lời yêu cầu (request).
(D) It is usually maintained on a
monthly basis. Loại trừ: (A) Ông ấy đã nghiên cứu tất cả
các lựa chọn một cách chi tiết.
(C) Họ có một đội ngũ 6 người
phục vụ 2 tòa nhà văn phòng
của chúng tôi.
(D) Nó thường được duy trì
hàng tháng.
---139--- the past week you may have experienced Trong tuần qua, mọi người có thể đã trải qua thời
increased wait times for our C-level elevators, gian chờ ngày càng tăng lên đối với thang máy cấp
which service floors 25 through 36. We have C của chúng tôi, phục vụ từ tầng 25 đến 36. Chúng
contacted Higwam, our elevator maintenance tôi đã liên hệ với Higwam, nhà thầu bảo trì thang
contractor, who ---140--- repairs in the elevator máy của mình, người sẽ tiến hành sửa chữa trục
shafts. thang máy.
This is to alert all residents that beginning Thông báo này là để cảnh báo tất cả cư dân bắt đầu
tomorrow and through the end of the week, you are vào ngày mai và đến hết tuần này, mọi người có thể
likely to see Higwam technicians working in the thấy các kỹ thuật viên của Higwam làm việc tại
lobby. They are planning to work on one unit at a sảnh. Họ đang lên kế hoạch thực hiện mỗi lần một
time in order to keep the others operational while đơn vị để giữ cho các đơn vị khác hoạt động trong
repairs are in progress, so for the next few khi việc sửa chữa đang được tiến hành, vì vậy trong
---141--- , there may continue to be prolonged wait vài ngày tới, việc chờ đợi có thể tiếp tục kéo dài.
times. ---142---. Cách khác, mọi người có thể sử dụng thang máy
dịch vụ ở phía sau tòa nhà.
For any questions, please contact our office. We
apologize for the inconvenience and appreciate Nếu có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với
your patience. văn phòng của chúng tôi. Chúng tôi xin lỗi vì sự
bất tiện và đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn.
139. (A) Between Chọn (C) theo cụm in/over the past ... nghĩa
(B) After là trong thời gian qua.
(C) Over
(D) Inside Loại trừ: (A) giữa (2 người/vật)
(B) sau đó
140. (A) was conducting (D) bên trong
(B) will be conducting -----------------------------------------------------
(C) would conduct Chọn (B) do nhà thầu Higwam mới được
(D) is now conducting liên hệ nên việc sửa chữa thang máy chưa
diễn ra là dấu hiệu của thì tương lai.
141. (A) hours
(B) days Loại trừ: (A) thì quá khứ tiếp diễn
(C) weeks (C) would + động từ nguyên mẫu
(D) months (D) thì hiện tại tiếp diễn
-----------------------------------------------------
142. (A) Alternatively, you may use the service Chọn (B) do câu sau có ngụ ý công việc bảo
elevator in the rear of the building. trì sẽ kéo dài hết tuần này nên xét ngữ cảnh
(B) Complimentary refreshments will be phải chọn for the next few days (trong vòng
available to the workers in the lobby. vài ngày sau).
(C) Elevator repairs can be costly, which is
why we request your collaboration. Loại trừ: (A) giờ
(D) Our B-level elevators suffered a service (C) tuần
disruption last month as well. (D) tháng
-----------------------------------------------------
DAKAR (August 4) – Nentique Laboratories, Inc., DAKAR (ngày 4/8) – Phòng thí nghiệm tập đoàn
announced today the development of a new Nentique , hôm nay đã tuyên bố phát triển một loại
variety of organic wheat that ---143--- heat. Dozens lúa mì hữu cơ mới mà chịu được sức nóng. Hàng
of plants were cross-pollinated over many years chục cây đã được thụ phấn chéo trong nhiều năm
to produce this variety, known as GR-712. It joins a để tạo ra giống này, được gọi là GR-712. Nó tham
growing list of ---144--- that can withstand high gia một danh sách ngày càng tăng các loại cây
temperatures during extended dry periods. "Some trồng có thể chịu được nhiệt độ cao trong thời gian
farmers in regions close to the equator focus khô hạn kéo dài. Người phát ngôn của công ty
---145--- on rice production because rice grows Ahmad Niang giải thích: "Một số nông dân ở các
well in hot climates. But in the Sahara, it is too dry vùng gần xích đạo tập trung riêng vào sản xuất lúa
for much of the year," explains company gạo vì lúa phát triển tốt ở vùng khí hậu nóng.
spokesman Ahmad Niang. "But for a small Nhưng ở Sahara, thời tiết quá khô trong suốt cả
investment in GR-712 seeds, farmers will now be năm. Nhưng với một khoản đầu tư nhỏ vào hạt
able to grow wheat in our region." ---146---. This giống GR-712, giờ đây nông dân sẽ có thể trồng lúa
added income can, in turn, be reinvested in better mì trong khu vực của chúng tôi." Nentique tin rằng
machinery, which will encourage more đa dạng hóa loại hạt giống này sẽ dẫn đến lợi nhuận
environmentally friendly farming practices. lớn hơn. Ngược lại, khoản thu nhập tăng thêm này
có thể được tái đầu tư vào máy móc tốt hơn, điều
này sẽ khuyến khích các hoạt động canh tác thân
thiện với môi trường hơn.
143. (A) tolerates Chọn (A) do that thay cho danh từ organic
(B) tolerable wheat đóng vai trò là chủ ngữ cần điền động
(C) tolerate từ chính có chia thì.
(D) tolerating
Loại trừ: (B) tính từ
144. (A) fuels (C) động từ nguyên mẫu
(B) materials (D) V-ing
(C) vehicles -----------------------------------------------------
(D) crops Chọn (D) nghĩa là cây trồng, mùa vụ.
Dear PGD Account Holder, Kính gửi chủ tài khoản PGD,
PGD Bank strives ---131--- the highest levels of Ngân hàng PGD cố gắng cung cấp dịch vụ và bảo
client security and service. This applies not only to mật khách hàng ở mức cao nhất. Điều này không
online- and telephone-based services, but also to chỉ áp dụng cho các dịch vụ trực tuyến và điện
our brick-and-mortar locations. Our three branch thoại mà còn áp dụng cho các địa điểm trực tiếp
offices have proudly been a part of the community của chúng tôi. Ba văn phòng chi nhánh của chúng
---132--- a combined total of 40 years. tôi tự hào là một phần của cộng đồng trong tổng
cộng 40 năm.
To assist you even better in the future, our
Smithville branch will be temporarily closed for Để hỗ trợ bạn tốt hơn nữa trong tương lai, chi
renovations July 8-22. ---133---. In the meantime, nhánh Smithville của chúng tôi sẽ tạm thời đóng
our other two regional branches in Pine Grove and cửa để cải tạo từ ngày 8 đến ngày 22/7. Chúng tôi
Bradford will maintain normal business ---134---. xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào điều này có thể gây
We value your feedback and will respond to any ra. Trong khi đó, hai chi nhánh khu vực khác của
concerns that you may have as soon as possible. chúng tôi ở Pine Grove và Bradford sẽ duy trì giờ
làm việc bình thường. Chúng tôi đánh giá phản hồi
Sincerely, của bạn và sẽ trả lời bất kỳ mối bận tâm nào mà
bạn có thể có càng sớm càng tốt.
Edwin Chen, Operations Manager
PGD Bank Trân trọng,
133. (A) Unfortunately, services will be limited. Loại trừ: (A) ngoại trừ
(B) We thank you for trusting in PGD Bank (B) giữa
over these years. (C) gần
(C) We apologize for any inconvenience this -----------------------------------------------------
may cause. Chọn (C) do câu trước đề cập đến sự cố tạm
(D) Traffic on the boulevard has đóng cửa để cải tạo nên câu cần điền sẽ là
increased lately. một lời xin lỗi.
134. (A) investments Loại trừ: (A) Thật không may, các dịch vụ
(B) hiring sẽ bị hạn chế.
(C) hours (B) Chúng tôi cảm ơn bạn đã tin
(D) interests tưởng ngân hàng PGD trong
những năm qua.
(D) Giao thông trên đại lộ đã tăng
lên gần đây.
-----------------------------------------------------
Thank you for taking the time to meet with me Cảm ơn ông đã dành thời gian để gặp tôi hôm nay.
today. I ---135--- our conversation, and I remain Tôi rất thích cuộc trò chuyện của chúng tôi, và tôi
very interested in the position of cost accountant. I vẫn rất quan tâm đến vị trí kế toán chi phí. Tôi hoan
would welcome the opportunity to return for the nghênh cơ hội quay trở lại vòng phỏng vấn thứ 3 và
third and final round of ---136---. cuối cùng.
I am confident my years of accounting experience Tôi tự tin rằng nhiều năm kinh nghiệm kế toán của
would benefit your firm. As discussed, over the tôi sẽ có lợi cho công ty của ông. Như đã thảo luận,
last ten years, I have helped many companies save trong 10 năm qua, tôi đã giúp nhiều công ty tiết
a ---137--- amount of money. I am especially kiệm một khoản tiền đáng kể. Tôi đặc biệt thông
adept at analysing the day-to-day operations of a thạo trong việc phân tích các hoạt động hàng ngày
business and helping to determine more của một doanh nghiệp và giúp xác định các phương
cost-effective methods. pháp hiệu quả hơn về chi phí.
I checked regarding your question about a potential Tôi đã xem xét về câu hỏi của ông về ngày có thể
start date. ---138--- . I hope to hear from you in the bắt đầu làm việc. Tôi sẽ có thể bắt đầu vào tuần đầu
near future. tiên của tháng 2. Tôi hy vọng sớm được nghe tin
tức từ ông.
Sincerely,
Trân trọng,
James Darrers
James Darrers
135. (A) enjoy Chọn (B) do câu trước cảm ơn đã dành thời
(B) enjoyed gian nói chuyện nên động từ cần điền phải
(C) enjoying chia thì quá khứ đơn.
(D) will enjoy
Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn
136. (A) revisions (C) V-ing
(B) promotions (D) thì tương lai đơn
(C) interviews -----------------------------------------------------
(D) receptions Chọn (C) nghĩa là cuộc phỏng vấn.
Thank you for agreeing to consult on the Cảm ơn ông đã đồng ý tư vấn về dự án thiết kế lại
Canterbury Airport redesign project. ---139--- . As sân bay Canterbury. Tôi từ lâu đã ngưỡng mộ công
a result, I am particularly eager to hear your ideas việc của ông trên các sân bay khu vực. Do đó, tôi
about upgrading our main terminal. đặc biệt mong muốn được nghe ý kiến của ông về
việc nâng cấp nhà ga chính của chúng tôi.
Can we meet this week? There are a number of
---140--- restaurants near my office. If you are Chúng ta có thể gặp nhau trong tuần này không?
available this Friday, we could meet at Celia's Café Có một số nhà hàng tuyệt vời gần văn phòng của
on Cumberland Street. I would also like tôi. Nếu ông có mặt vào thứ sáu này, chúng ta có
a few of my colleagues to ---141--- us. They would thể gặp nhau tại quán cà phê Celia trên đường
appreciate ---142-- ways to enhance the airport Cumberland. Tôi cũng muốn một vài đồng nghiệp
user's experience. của mình tham gia cùng chúng tôi. Họ sẽ đánh giá
cao việc thảo luận các cách thức để nâng cao trải
I look forward to hearing from you soon. nghiệm của người dùng sân bay.
SHIRESBERRY (February 15) – The second SHIRESBERRY (ngày 15/2) – Liên hoan phim
annual Shiresberry Film Festival begins on April 18 Shiresberry thường niên lần thứ 2 bắt đầu vào ngày
and ---143--- for five weeks. This year's offerings 18/4 và sẽ diễn ra trong 5 tuần. Các đề cử năm nay
will not be limited to entries from North America sẽ không giới hạn đối với các bộ phim từ Bắc Mỹ
and Europe. We will also be presenting ---144--- và Châu Âu. Chúng tôi cũng sẽ giới thiệu các bộ
from Asia and South America. And everyone's phim từ châu Á và Nam Mỹ. Và nét đặc trưng yêu
favorite feature from last year's festival will be thích của mọi người từ liên hoan năm ngoái sẽ trở
back: directors and screenwriters will hold lại: các đạo diễn và nhà biên kịch sẽ tổ chức các
question-and-answer sessions after their films' buổi hỏi đáp sau buổi chiếu phim đầu tiên. Hãy
initial screening. Make sure you do not miss this chắc chắn rằng bạn không bỏ lỡ sự kiện nổi tiếng
---145--- event. Tickets always sell out quickly. này. Vé luôn bán hết nhanh chóng. Việc mở bán vé
---146---. Shiresberry Film Club members can now cho công chúng diễn ra vào ngày 3/3. Các thành
purchase priority tickets. Visit the Shiresberry viên của Câu lạc bộ phim Shiresberry hiện có thể
Theater box office or www.shiresberrytheater.com. mua vé ưu tiên. Hãy đến phòng vé của nhà hát
Shiresberry hoặc truy cập trang web
www.shiresberrytheater.com.
143. (A) run Chọn (C) do xét ngữ cảnh liên hoan phim
(B) has run chưa diễn ra nên động từ cần điền phải chia
(C) will run thì tương lai đơn.
(D) ran
Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn
144. (A) movies (B) thì hiện tại hoàn thành
(B) clothing (D) thì quá khứ đơn
(C) food -----------------------------------------------------
(D) books Chọn (A) nghĩa là bộ phim.
145. (A) political Loại trừ: (B) quần áo, trang phục
(B) popular (C) thực phẩm
(C) practical (D) sách
(D) preliminary -----------------------------------------------------
Chọn (B) nghĩa là nổi tiếng, phổ biến.
146. (A) The awards will be presented by
Hunter Johns. Loại trừ: (A) (thuộc về) chính trị
(B) Renovations to the space are (C) thực tế
nearly complete. (D) mở đầu, sơ bộ
(C) The later offerings were an even -----------------------------------------------------
bigger success. Chọn (D) do câu trước có cụm từ sell out
(D) Sales are open to the general public on nghĩa là bán hết.
March 3.
Loại trừ: (A) Các giải thưởng sẽ được trao
bởi Hunter Johns.
(B) Việc cải tạo vào không gian
gần hoàn thành.
(C) Các đề cử sau đó thậm chí còn
thành công hơn nhiều.
Food critics from two ---131--- newspapers, the Các nhà phê bình thực phẩm từ hai tờ báo địa
Toronto Day and Toronto Rising, are expected to phương, Toronto Day and Toronto Rising, dự kiến
dine here this week. Let's make a special effort to sẽ ăn tối ở đây trong tuần này. Chúng ta hãy nỗ lực
do our work flawlessly. Photographs of the critics hết sức để thực hiện công việc của mình hoàn hảo.
will be placed at our welcome station. Using these Hình ảnh của các nhà phê bình sẽ được đặt tại khu
---132---, hosts will be responsible for identifying vực chào đón của chúng ta. Sử dụng những hình
the critics and telling the wait staff, who should ảnh này, lễ tân sẽ có trách nhiệm nhận diện các nhà
alert the kitchen. Servers must strive to be prompt. phê bình và báo với nhân viên phục vụ, những
They should also recommend our daily specials. người sẽ thông báo cho nhà bếp. Nhân viên phục
---133---. vụ phải cố gắng để thúc giục. Họ cũng nên giới
thiệu các món đặc biệt hàng ngày của chúng ta.
I am confident that everyone ---134--- these critics Đây là những món ăn sáng tạo nhất mà chúng ta
with our great food and service. cung cấp.
Thank you,
Tôi tự tin rằng mọi người sẽ gây ấn tượng với
George Ruiz những nhà phê bình này bằng thực phẩm và dịch vụ
General Manager tuyệt vời của chúng tôi.
Cảm ơn bạn,
George Ruiz
Tổng giám đốc
131. (A) local Chọn (A) do trước danh từ newspapers cần
(B) locals điền một tính từ.
(C) locally
(D) more locally Loại trừ: (B) danh từ số nhiều
(C) trạng từ
132. (A) reviews (D) so sánh hơn của trạng từ
(B) issues -----------------------------------------------------
(C) menus Chọn (D) nghĩa là hình ảnh (= photographs)
(D) images
Loại trừ: (A) bài phê bình
133. (A) These are the most creative dishes (B) vấn đề
we offer. (C) thực đơn
(B) We have already placed an advertisement. -----------------------------------------------------
(C) Work schedules are posted by the Chọn (A) do câu trước có cụm từ daily
rear entrance. specials nghĩa là các món đặc biệt
(D) One of them was unhappy with the timing. hàng ngày.
134. (A) impressed Loại trừ: (B) Chúng tôi đã đặt một
(B) will impress quảng cáo.
(C) is impressing (C) Lịch trình làm việc được đăng
(D) has impressed gần lối vào phía sau.
(D) Một trong số họ không hài
lòng với việc canh thời gian.
-----------------------------------------------------
CHUYÊN LUYỆN THI TOEIC 1
PAGE:https://www.facebook.com/anhleluyenthiTOEIC/
TEST 08 ANH LÊ TOEIC HOTLINE: 0967.403.648
10 May – The city of Cherville boasts charming Ngày 10/5 – Thành phố Cherville tự hào với kiến
architecture and a breathtaking countryside that trúc quyến rũ và một vùng nông thôn tuyệt đẹp từ
has long been appreciated by residents. Thanks to lâu đã được người dân đánh giá cao. Nhờ sự ra đời
the recent introduction of a train service, gần đây của một dịch vụ tàu lửa, giờ đây khách du
tourists are now able to ---135--- the city as well. lịch cũng có thể tận hưởng thành phố. Do sự nổi
As a result of Cherville's rise in popularity, existing tiếng tăng dần của Cherville, các doanh nghiệp liên
tourism-related businesses are booming. ---136---. quan đến du lịch hiện đang bùng nổ. Hơn nữa, kiến
trúc sư sẽ xây dựng một tòa tháp.
To help tourists and businesses, the Cherville
Commerce Bureau has debuted the Citycard. When Để giúp khách du lịch và doanh nghiệp, Cục
swiped, the card automatically applies ---137--- at Thương mại Cherville đã ra mắt Citycard. Khi
local businesses and attractions. The Bureau được quẹt, thẻ sẽ tự động áp dụng giảm giá tại các
believes that the Citycard will please tourists, who doanh nghiệp và điểm tham quan địa phương. Cục
will benefit from lower prices. ---138---, the card tin rằng Citycard sẽ làm hài lòng khách du lịch,
should encourage retail traffic, leading to increased những người sẽ được hưởng lợi từ giá thấp hơn.
profits for businesses. Đồng thời, thẻ sẽ khuyến khích lưu lượng bán lẻ,
dẫn đến tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
135. (A) revisit Chọn (B) nghĩa là tận hưởng.
(B) enjoy
(C) depart Loại trừ: (A) ghé thăm lại
(D) bypass (C) khởi hành
(D) đi vòng qua
136. (A) Furthermore, the architect will be -----------------------------------------------------
building a tower. Chọn (A) do câu trước nói đến lợi ích về du
(B) The mayor will be giving a welcome lịch Cherville đem lại khi nó trở nên nổi
speech. tiếng hơn nên khoảng trống chỉ có thể bổ
(C) The train allows locals to travel sung thêm thông tin về việc này.
more easily.
(D) In fact, restaurants and hotels Loại trừ: (B) Thị trưởng sẽ có bài phát biểu
keep opening. chào mừng.
(C) Tàu cho phép người dân địa
137. (A) discounts phương đi lại dễ dàng hơn.
(B) discounted (D) Thực ra, các nhà hàng và
(C) to discount khách sạn tiếp tục mở thêm.
(D) discounting -----------------------------------------------------
Chọn (A) do sau động từ apply cần điền
138. (A) Instead một danh từ.
(B) Until then
(C) At the same time Loại trừ: (B) Ved
(D) Despite that (C) to-V
(D) V-ing
-----------------------------------------------------
Chọn (C) nghĩa là đồng thời.
Next week new payment processing terminals will Tuần sau các thiết bị đầu cuối xử lý thanh toán mới
be installed at each sales register in Macaw stores sẽ được lắp đặt tại mỗi thiết bị bán hàng trong các
located in St. Thomas. Payment System 4.0 cửa hàng Macaw nằm ở St. Thomas. Hệ thống
---139--- in our stores in Puerto Rico for several thanh toán 4.0 đã hoạt động trong các cửa hàng của
months. So far, no issues with the system have been chúng tôi ở Puerto Rico trong vài tháng. Cho đến
reported by ---140--- customers or managers there. nay, không có vấn đề với hệ thống đã được báo cáo
bởi khách hàng hoặc người quản lý ở đó.
---141---. It is faster and handles more transaction
types than the current payment system. It also Hệ thống thanh toán 4.0 cung cấp nhiều lợi ích. Nó
eliminates the need for ---142--- verification of nhanh hơn và xử lý nhiều loại giao dịch hơn hệ
transactions under $25.00. thống thanh toán hiện tại. Nó cũng loại bỏ nhu cầu
xác minh bổ sung với các giao dịch dưới 25 đô la.
Please feel free to contact me with any questions
about the installation. Xin vui lòng liên hệ tôi với bất kỳ câu hỏi nào về
việc lắp đặt này.
139. (A) to operate Chọn (D) do phía sau có giới từ for/since là
(B) will operate dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
(C) is operating
(D) has operated Loại trừ: (A) to-V
(B) thì tương lai đơn
140. (A) like (C) thì hiện tại tiếp diễn
(B) extra -----------------------------------------------------
(C) either Chọn (C) theo cấu trúc either ... or ... nghĩa
(D) total là hoặc ... hoặc ...
141. (A) Payment System 4.0 offers a variety Loại trừ: (A) như, chẳng hạn
of benefits. (B) thêm
(B) New payroll software will be (D) tổng cộng
released soon. -----------------------------------------------------
(C) We are having a special sale in June. Chọn (A) do đoạn trước và câu sau đều có
(D) I will e-mail each of you the exact từ system là hệ thống(Payment System 4.0).
installation date.
Loại trừ: (B) Phần mềm tính lương mới sẽ
142. (A) available sớm được phát hành.
(B) additional (C) Chúng tôi đang có một đợt
(C) reserved giảm giá đặc biệt vào tháng 6.
(D) economical (D) Tôi sẽ gửi e-mail cho mỗi
người ngày lắp đặt chính xác.
-----------------------------------------------------
Chọn (B) nghĩa là bổ sung.
App Review: Forward Path Đánh giá ứng dụng: Forward Path
In the world of ---143--- apps, those developed by Trong thế giới các ứng dụng tập thể dục, những
Arvedlon, Inc., stand out for their innovation and ứng dụng được phát triển bởi tập đoàn Arvedlon
ease of use. The newly released Forward Path app nổi bật vì sự đổi mới và dễ sử dụng. Ứng dụng
---144--- tablets and smartphones is no exception. Forward Path mới được phát hành cho máy tính
Forward Path connects with home exercise bảng và điện thoại thông minh cũng không ngoại
equipment such as stationary bicycles and rowing lệ. Forward Path kết nối với các thiết bị tập thể dục
machines. Users can select video footage of dozens tại nhà như xe đạp cố điịnh và máy chèo thuyền.
of real-world routes. Then they can choose from Người dùng có thể chọn các cảnh quay video của
several speed options ---145--- the video to the hàng chục tuyến đường trong thế giới thực. Sau đó,
pace of their workouts. họ có thể lựa một số tùy chọn tốc độ để định thời
gian cho video theo tốc độ tập luyện của họ.
---146---. While nothing can replace an outdoor
workout, Forward Path comes closer than any Họ thậm chí có thể chỉ định các điều kiện thời tiết
other app currently on the market. Our testers và mùa. Mặc dù không có gì có thể thay thế một bài
highly recommend it. tập ngoài trời, Forward Path đến gần hơn bất kỳ
ứng dụng nào khác hiện có trên thị trường. Những
người thử nghiệm của chúng tôi đánh giá cao nó.
143. (A) translation Chọn (B) nghĩa là sự tập thể dục, thể hình.
(B) fitness
(C) landscaping Loại trừ: (A) bản dịch
(D) navigation (C) cảnh quan
(D) sự chỉ đường
144. (A) into -----------------------------------------------------
(B) by Chọn (D) nghĩa là dành cho.
(C) near
(D) for Loại trừ: (A) vào trong
(B) bởi, bằng cách
145. (A) to time (C) gần
(B) time -----------------------------------------------------
(C) are timing Chọn (A) do sau động từ choose cần
(D) timed điền to-V.
146. (A) They can even specify the weather Loại trừ: (B) động từ nguyên mẫu
conditions and season. (C) thì hiện tại tiếp diễn
(B) The choices are somewhat limited (D) Ved
compared to other apps. -----------------------------------------------------
(C) At this price, it should be very popular. Chọn (A) do đoạn trước đề cập đến một số
(D) The minimum is 30 minutes a day. tính năng đặc biệt của ứng dụng Forward
Path nên khoảng trống cần tiếp tục đề cập
thêm tính năng khác.
Thank you for expressing your interest in our Cảm ơn ông đã bày tỏ sự quan tâm của mình đối
organization during the recent ---131---. It was a với tổ chức của chúng tôi trong hội nghị gần đây.
pleasure meeting you at the ASA booth during the Rất vui được gặp ông tại gian hàng ASA trong Hội
Weber Information Systems Convention. As you nghị Hệ thống thông tin Weber. Chắc ông cũng nhớ
may recall from our conversation, we discussed cuộc trò chuyện của chúng ta, chúng tôi đã thảo
how ASA membership ---132--- your career luận về tư cách thành viên ASA có thể mang lại lợi
through networking opportunities as well as the ích cho sự nghiệp của ông như thế nào thông qua
industry insights offered in our monthly newsletter. các cơ hội kết nối cũng như những hiểu biết về
The normal fee for members is just $120 a year; ngành được cung cấp trong bản tin hàng tháng của
however, we are currently offering a new-member chúng tôi. Lệ phí bình thường cho các thành viên
discount. ---133---. chỉ là 120 đô la một năm; tuy nhiên, chúng tôi hiện
đang giảm giá cho thành viên mới. Tháng này ông
If you are still interested in joining, please reply to có thể tham gia với mức phí chỉ bằng một nửa so
---134--- with your mailing address. I will then với thông thường.
forward you an application packet.
Nếu ông vẫn muốn tham gia, xin vui lòng trả lời tôi
Sincerely, với địa chỉ gửi thư của ông. Sau đó tôi sẽ chuyển
tiếp cho ông một bộ hồ sơ đăng ký thành viên.
Ashlee Loren, President
Association of Systems Analysts Trân trọng,
134. (A) it
(B) me
(C) them
(D) anyone
Dear Workshop Participants, Kính gửi những người tham gia hội thảo,
We look forward to seeing you at the digital Chúng tôi mong được gặp mọi người tại hội thảo kể
storytelling workshop. On the first day, when you chuyện kỹ thuật số. Vào ngày đầu tiên, khi bạn vào
enter the Albin College campus, attendants will khuôn viên trường Albin College, các tiếp viên sẽ
---135--- you to lot 43 and the Toteman Building. hướng dẫn mọi người đến lô 43 và Tòa nhà
We will begin each day in conference room 9. Toteman. Chúng tôi sẽ bắt đầu mỗi ngày trong
Coffee, tea, snacks, and fruit ---136--- in the phòng hội nghị số 9. Cà phê, trà, đồ ăn nhẹ và trái
mornings. Lunch will be sandwiches and salads cây sẽ được cung cấp vào buổi sáng. Bữa trưa sẽ là
from Black Horse Restaurant. ---137---. bánh mì và salad từ nhà hàng Black Horse. Xin vui
lòng cho chúng tôi biết nếu mọi người có bất kỳ
In the afternoons, we will be working in the hạn chế nào về chế độ ăn uống.
computer lab. We suggest that you assemble some .
images that you would like to use for your project.
It will be ---138--- for you to have them saved on a Vào buổi chiều, chúng ta sẽ làm việc trong phòng
digital storage device beforehand. If you have any thí nghiệm máy tính. Chúng tôi khuyên mọi người
questions, please e-mail us. nên tập hợp một số hình ảnh muốn sử dụng cho dự
án của mình. Sẽ rất hữu ích khi bạn lưu chúng trên
Very Best, thiết bị lưu trữ kỹ thuật số trước đó. Nếu các bạn có
Gina Kapuski bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng email cho chúng tôi.
Who cares where the tomatoes in your salad Ai mà quan tâm đến việc cà chua trong món rau
actually came from? ---139---, an increasing trộn của bạn thực sự đến từ đâu? Dường như, ngày
number of people do, according to a study càng có nhiều người quan tâm, theo một nghiên
conducted by the Consumer Group. In fact, the cứu được thực hiện bởi Nhóm Tiêu dùng. Thực ra,
study shows that many consumers would pay an nghiên cứu cho thấy nhiều người tiêu dùng sẽ trả
average of 10 percent more when given the exact trung bình thêm 10% khi được cung cấp nguồn
source of a fresh food product. ---140--- . Some hàng thực phẩm tươi sống chính xác. Con số tăng
grocery stores, such as Venley Foods in Boston, lên 20% tại các thành phố lớn. Một số cửa hàng tạp
have taken advantage of the trend and used it to hóa, như Venley Food ở Boston, đã tận dụng xu
implement ---141--- branding and marketing. "If hướng và sử dụng nó để quảng bá thương hiệu và
we can tell a story about our product," says Venley tiếp thị thông minh hơn. Minji Kim. CEO của
Foods CEO Minji Kim, "then we've added ---142--- Venley Food nói: "Nếu chúng tôi có thể kể một câu
in the minds of consumers." chuyện về sản phẩm của mình, thì chúng tôi đã tăng
thêm giá trị trong tâm trí người tiêu dùng."
139. (A) Carefully Chọn (B) nghĩa là dường như.
(B) Apparently
(C) Formerly Loại trừ: (A) cẩn thận
(D) Rarely (C) trước đây, thuở xưa
(D) hiếm khi
140. (A) Fresh food can be refrigerated for up in -----------------------------------------------------
two days. Chọn (D) do câu trước có từ percent
(B) Many grocery stores have been extending (phần trăm).
their hours.
(C) Most studies are published in consumer Loại trừ: (A) Thực phẩm tươi sống có thể
magazines. để tủ lạnh trong hai ngày.
(D) The number increases to 20 percent in (B) Nhiều cửa hàng tạp hóa đã kéo
large cities. dài giờ làm việc của họ.
(C) Hầu hết các nghiên cứu được
141. (A) smarts công bố trên tạp chí người
(B) smartly tiêu dùng.
(C) smarter -----------------------------------------------------
(D) smartness Chọn (C) do trước danh từ branding và
marketing cần điền một tính từ.
142. (A) value
(B) time Loại trừ: (A) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3
(C) obstacles số ít
(D) bonus (B) trạng từ
(D) danh từ
-----------------------------------------------------
Chọn (A) nghĩa là giá trị.
Nylobe, Inc., Announces Newest Development Tập đoàn Nylobe công bố dự án phát triển
Project mới nhất
SEATTLE (May 1 ) – Researchers at technology SEATTLE (ngày 1/5) – Các nhà nghiên cứu tại
firm Nylobe, Inc., are working to develop a sensor công ty công nghệ tập đoàn Nybole đang làm việc
capable of detecting corrosion caused by để phát triển một cảm biến có khả năng phát hiện
environmental exposure. Corrosion is a major sự ăn mòn do tiếp xúc với môi trường. Sự ăn mòn
contributor to ---143--- losses in the aircraft là tác nhân lớn gây tổn thất tài chính trong ngành
industry each year. "This will be a major ---144--- hàng không mỗi năm. Mel Laveau, CEO của
for commercial airline fleets," says Mel Laveau, Nybole nói: "Đây sẽ là một tài sản lớn cho các đội
Nylobe's CEO. "The sensor will decrease both tàu bay thương mại, Cảm biến sẽ giảm cả chi phí
labor and maintenance costs without being lao động và bảo trì mà không quá đắt."
too expensive."
Theo bà Laveau, cảm biến sẽ hoạt động bằng cách
According to Ms. Laveau, the sensor will work by phát hiện sự ăn mòn ở giai đoạn đầu, khi vấn đề có
detecting corrosion in its early stages, when the thể được khắc phục chỉ bằng cách loại bỏ vật liệu
problem can be corrected simply by removing the bị ăn mòn. Điều này sẽ làm giảm nhu cầu sửa chữa
corroded material. ---145---. In the structure of kết cấu đắt tiền. Trong cấu trúc của máy bay lớn,
large aircraft, some critical joints can be một số khớp quan trọng có thể đặc biệt dễ bị ăn
particularly susceptible to corrosion. ---146--- , the mòn. May mắn thay, cảm biến có thể được sử dụng
sensor can be used to inspect these areas and then để kiểm tra các khu vực này và sau đó nhắm mục
target the most likely areas of concern. tiêu vào các khu vực có khả năng quan tâm nhất.
143. (A) financially Chọn (C) do phía trước danh từ số nhiều
(B) financed (losses) cần điền một tính từ.
(C) financial
(D) finances Loại trừ: (A) trạng từ
(B) Ved
144. (A) balance (D) danh từ số nhiều
(B) examination -----------------------------------------------------
(C) expectation Chọn (D) nghĩa là tài sản, vốn quý.
(D) asset
Loại trừ: (A) số dư (trong ngân hàng)
145. (A) This will reduce the need for making (B) bài thi, sự xem xét
expensive structural repairs. (C) sự trông mong, kỳ vọng
(B) The parts have all been replaced with -----------------------------------------------------
higher quality materials. Chọn (A) do câu sau có từ structure nghĩa
(C) The next stage of the project involves là cấu trúc.
scanning the affected areas.
(D) Its style and sleek design made it popular Loại trừ: (B) Các bộ phận đã được thay thế
with the public. bằng vật liệu chất lượng
cao hơn.
146. (A) Meanwhile (C) Giai đoạn tiếp theo của dự án
(B) Similarly liên quan đến việc xem xét tỉ
(C) Otherwise mỉ các khu vực bị ảnh hưởng.
(D) Fortunately (D) Phong cách và thiết kế kiểu
dáng đẹp của nó đã khiến nó
phổ biến với công chúng.
-----------------------------------------------------
Please be advised it is time for the IT department to Xin lưu ý rằng đã đến lúc bộ phận IT thực hiện việc
---131--- mandatory server maintenance and bảo trì và cập nhật máy chủ bắt buộc. Quá trình này
updates. ---132---. There will be no Internet service sẽ bắt đầu vào tối mai. Sẽ không có dịch vụ Internet
in the building from 7:00P.M. Wednesday, March trong tòa nhà từ 7 giờ tối thứ tư, ngày 12/3, đến 9
12, until 9:00A.M. Thursday, March 13. In giờ sáng thứ năm, ngày 13/3. Ngoài ra, xin lưu ý
addition, please note there will be no remote rằng sẽ không có quyền truy cập từ xa. Do đó, mọi
access available. Therefore, you will not be able to người sẽ không thể đăng nhập vào máy chủ từ bên
log in to the server from outside the office. ngoài văn phòng. Trong suốt quá trình bảo trì
---133--- this regularly scheduled maintenance, you thường xuyên theo lịch trình này, mọi người sẽ
will not have access to your e-mail, calendar, or không có quyền truy cập vào e-mail, lịch hoặc danh
contacts. Employees should plan accordingly. We bạ. Nhân viên nên có kế hoạch phù hợp. Chúng tôi
---134--- any inconvenience this may cause. rất tiếc vì bất kỳ sự bất tiện nào có thể gây ra.
131. (A) suggest Chọn (B) nghĩa là thực hiện, tiến hành.
(B) perform
(C) cancel Loại trừ: (A) đề nghị
(D) revise (C) hủy
(D) xem lại
132. (A) The updates will be e-mailed to -----------------------------------------------------
all employees. Chọn (C) do câu trước có nói bộ phận IT sẽ
(B) Please reply if you would like tiến hành bảo trì, cập nhật và câu sau có nói
to participate. sẽ không có Internet bắt đầu từ 7 giờ tối.
(C) The process will begin tomorrow
evening. Loại trừ: (A) Các bản cập nhật sẽ được gửi
(D) A memo will be distributed indicating the qua email cho tất cả nhân viên.
start time. (B) Vui lòng trả lời nếu mọi người
muốn tham gia.
133. (A) During (D) Một bản ghi nhớ cho biết thời
(B) Now gian bắt đầu sẽ được phân phát.
(C) When -----------------------------------------------------
(D) Finally Chọn (A) nghĩa là trong suốt do phía sau là
cụm danh từ this regularly scheduled
134. (A) regret maintenance chỉ có thể điền một giới từ.
(B) regretting
(C) regrettable Loại trừ: (B) bây giờ (trạng từ)
(D) regrettably (B) khi (liên từ)
(C) cuối cùng (trạng từ)
-----------------------------------------------------
Chọn (A) do khoảng trống đứng liền sau
chủ ngữ We cần điền một động từ chính
chia thì.
Congratulations on your remarkable ---135--- in the Xin chúc mừng những nỗ lực đáng chú ý của cô ở
Netherlands, Belgium, and Luxembourg. Your Hà Lan, Bỉ và Luxembourg. Khu vực của cô đã cải
region has improved its on-time delivery thiện hiệu suất giao hàng đúng hạn cho từng quý
performance for each of the past seven quarters. trong suốt 7 quý vừa qua. Việc này xứng đáng được
---136---. ghi nhận.
I am pleased to offer you a promotion to Director Tôi vui mừng mời cô lên làm Giám đốc điều hành
of European Operations. The position ---137--- in khu vực châu Âu. Vị trí này làm việc tại Hamburg,
Hamburg, Germany. I realize that relocating may Đức. Tôi nhận ra rằng việc di dời có thể khó khăn
be difficult for you. ---138---, I certainly hope that cho cô. Tuy nhiên, tôi rất mong rằng cô sẽ dành
you will take time to consider this opportunity. thời gian để xem xét cơ hội này. Hãy gọi cho tôi
Please call me at your earliest convenience so that khi nào thuận tiện để chúng ta có thể thảo luận về
we can discuss any concerns you may have. bất kỳ mối quan tâm nào cô có thể có.
Thank you for being a part of the Unocity Cảm ơn cô đã là một phần của gia đình công ty vận
Shipping family. chuyển đơn hàng Unocity.
Xia Hsu, Director of Operations Xia Hsu, Giám đốc điều hành
Unocity Shipping, Inc. Công ty vận chuyển đơn hàng Unocity
135. (A) speeches Chọn (D) nghĩa là nỗ lực do phía sau có
(B) shops giới từ in.
(C) visits
(D) efforts Loại trừ: (A) bài diễn văn
(B) cửa hàng
136. (A) Such work deserves recognition. (C) chuyến tham quan
(B) Please meet with your assistant. -----------------------------------------------------
(C) It was shipped about a week ago. Chọn (A) do đoạn trước khen ngợi thành
(D) I will be in Belgium next month. quả cô này làm được thời gian qua và câu
sau là lời mời thăng chức.
137. (A) was based
(B) is based Loại trừ: (B) Hãy gặp gỡ với trợ lý của bạn.
(C) basing (C) Nó đã được vận chuyển
(D) bases khoảng một tuần trước.
(D) Tôi sẽ ở Bỉ vào tháng sau.
138. (A) In addition -----------------------------------------------------
(B) For instance
(C) However
(D) Similarly
As many of you are aware, Jacob Wu, our Như nhiều người đã biết, Jacob Wu, Giám đốc điều
long-standing Chief Executive Officer, ---139--- on hành lâu năm của chúng ta, sẽ nghỉ hưu vào ngày
1 October. Twenty years ago, Mr. Wu set out to 1/10. 20 năm trước, ông Wu đã bắt đầu thành lập
create a Hong Kong-based services firm with an một công ty dịch vụ có trụ sở tại Hồng Kông với
international scope. ---140---. Wu Investment phạm vi quốc tế. Ông ấy chắc chắn đã đạt được
Services currently serves clients in seventeen mục tiêu của mình. Công ty Dịch vụ đầu tư Wu
countries, 95 percent of whom have chosen to hiện đang phục vụ khách hàng ở 17 quốc gia, 95%
invest with us for the long term. trong số họ đã chọn đầu tư lâu dài với chúng ta.
Mr. Wu will be ---141--- by Thomas Wu, his son, Ông Wu sẽ được kế nghiệp bởi Thomas Wu, con
who has served as Vice President of Wu trai ông, người giữ chức Phó chủ tịch công ty Dịch
Investment Services for the past four years. vụ Đầu tư Wu trong 4 năm qua.
A gathering will be held on 28 September to Một cuộc họp mặt sẽ được tổ chức vào ngày 28/9
celebrate Mr. Wu's ---142--- career. I will send để kỷ niệm sự nghiệp nổi bật của ông Wu. Tôi sẽ
further information about the event closer to the gửi thêm thông tin về sự kiện gần ngày đó. Cảm ơn
date. Thank you. mọi người.
Eileen Eileen
139. (A) retired Chọn (B) do thời điểm nghỉ hưu (1/10) chưa
(B) will be retiring diễn là dấu hiệu của thì tương lai.
(C) would retire
(D) was to retire Loại trừ: (A) thì quá khứ đơn
(C) would + động từ nguyên mẫu
140. (A) You will soon receive a formal invitation. (D) was + to-V
(B) The event will take place in the staff room. -----------------------------------------------------
(C) He certainly achieved his goal. Chọn (C) do câu trước đề cập ông ấy muốn
(D) There, he graduated with academic vươn tầm quốc tế và câu sau có nói hiện
distinction. công ty có khách hàng đến từ 17 quốc gia.
141. (A) succeeded Loại trừ: (A) Mọi người sẽ sớm nhận được
(B) achieved một lời mời chính thức.
(C) accomplished (B) Sự kiện sẽ diễn ra trong phòng
(D) resolved nhân viên.
(D) Ở đó, anh ấy đã tốt nghiệp loại
142. (A) promising xuất sắc.
(B) technical -----------------------------------------------------
(C) foremost Chọn (A) nghĩa là kế nghiệp, nối tiếp.
(D) distinguished
Loại trừ: (B) đạt, giành được
(C) hoàn thành, thực hiện
(D) quyết tâm, giải quyết
-----------------------------------------------------
From: Madeleine DeVries, Director of Operations Từ: Madeleine DeVries, Giám đốc điều hành
To: All Employees Đến: Tất cả nhân viên
Date: June 1 Ngày: 1/6
Re: Travel Policy Về việc: Chính sách đi lại
To help reduce ---143--- , the officers have voted to Để giúp cắt giảm chi tiêu, các quan chức đã bỏ
change the company's travel policy. The revised phiếu thay đổi chính sách du lịch của công ty.
policy will be ---144--- on June 15. From that point Chính sách sửa đổi sẽ được ban hành vào ngày
forward, employees traveling within the country 15/6. Từ thời điểm đó trở đi, nhân viên đi lại trong
will be required to submit their travel requests to nước sẽ phải gửi đơn yêu cầu đi lại cho văn phòng
the accounting office no later than three weeks kế toán chậm nhất 3 tuần trước ngày khởi hành.
before the date of departure. ---145---. Đơn yêu cầu đi lại quốc tế phải được gửi trước ít
nhất một tháng.
---146--- exceptions to this policy will be decided
on a case-by-case basis and must first be approved Bất kỳ trường hợp ngoại lệ nào đối với chính sách
by the individual employee's supervisor. này sẽ được quyết định cho từng trường hợp cụ thể
và trước tiên phải được phê duyệt bởi người giám
sát của từng nhân viên.
143. (A) spend Chọn (D) nghĩa là chi tiêu do sau động từ
(B) spends reduce cần điền một danh từ phù hợp
(C) spender
(D) spending Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3
144. (A) instituted số ít
(B) examined (C) danh từ (người chi tiêu)
(C) purchased -----------------------------------------------------
(D) overturned Chọn (A) nghĩa là ban hành.
145. (A) The accounting office will be closed for Loại trừ: (B) kiểm tra
renovations next week. (C) mua (= buy)
(B) Travel is important for maintaining (D) lật ngược
relationships with clients. -----------------------------------------------------
(C) The officers periodically review and revise Chọn (D) do câu trước đề cập đến thời hạn
key company policies. gửi đơn yêu cầu trong nước thì câu sau chỉ
(D) Requests for international travel must có thể là thời hạn gửi đơn yêu cầu quốc tế.
be sent at least one month in advance.
Loại trừ: (A) Văn phòng kế toán sẽ đóng
146. (A) Any cửa để cải tạo vào tuần tới.
(B) Additional (B) Việc đi lại rất quan trọng để
(C) Previous duy trì mối quan hệ với
(D) These khách hàng.
(C) Các quan chức định kỳ xem
xét và sửa đổi các chính sách
quan trọng của công ty.
-----------------------------------------------------
Chọn (A) nghĩa là bất kỳ.