Professional Documents
Culture Documents
648
PART 5:
101. Because of Ms. Gomes’ attention to Vì sự chú ý của cô Gomes đến chi tiết, cô
detail, ----- spotted an error in the incorm ấy đã chỉ ra sai sót trong hợp đồng của
bank contract ngân hàng Incorm.
(A) her (B) she
(C) hers (D) herself
Chọn (B) do cần một SUBJECT đứng trước động từ
Loại trừ: (A) ADJ
(C) Đại từ sở hữu
(D) Đại từ phản thân
102. Paragon Car Service is seeking a Paragon Car Service đang tìm một giám
full-time parts manager to fill an đốc toàn thời gian để lấp đầy vị trí trống
immediate ------ ngay lập tức.
(A) opening (B) opener
(C) open (D) opened
Chọn (A) do sau ADJ cần NOUN. Cả B và A đều là NOUN tuy nhiên
OPENING = vị trí trống, hợp nghĩa hơn
Loại trừ: (B) NOUN
(C) V1
(D) Ved
103. Orlistat is a medicine which can help Orlistat là một loại thuốc có thể giúp bạn
------ to lose weight if you are overweight. giảm cân nếu bạn thừa cân.
(A) you (B) your
(C) yourself (D) yours
Chọn (A) do khoảng trống đứng sau động từ help cần điền một tân ngữ.
Loại trừ: (B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) đại từ phản thân (chỉ sử dụng nếu chủ ngữ và tân ngữ giống
nhau [you])
(D) đại từ sở hữu (chỉ sử dụng nếu phía trước có hình thức sở hữu)
104. Ireland’s largest software producer Nhà sản xuất phần mềm lớn nhất Ireland
will ------ be opening a large facility in sẽ sớm mở một cơ sở lớn ở Cork.
Cork.
(A) soon (B) such
(C) ever (D) like
Chọn (A) do động từ chính will be opening là thì tương lai tiếp diễn cần điền
một trạng từ thời gian phù hợp.
Loại trừ: (B) như vậy(phía sau phải có danh từ)
(C) bao giờ (dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
(D) như là (phía sau phải liệt kê một số danh từ)
105. Ashburn Bank’s online service has Dịch vụ trực tuyến của Ashburn Bank đã
been in high demand ------. có nhu cầu cao gần đây.
(A) lateness (B) later
(C) lately (D) latest
Chọn (C) do khoảng trống đứng cuối câu và động từ chính has been ở thì hiện
tại hoàn thành cần điền một trạng từ thời gian làm dấu hiệu của thì đó
Loại trừ: (A) danh từ
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ ở dạng so sánh nhất
106. Guests, including children, must Khách, bao gồm cả trẻ em, phải có một
have a ------ ticket with them at all times vé hợp lệ với họ mọi lúc và xuất trình nó
and show it upon request. khi có yêu cầu
(A) validate (B) valid
(C) validation (D) validly
Chọn (B) theo công thức mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (ticket).
Loại trừ: (A) động từ
(C) danh từ
(D) trạng từ
107. Please do not contact me over the Vui lòng không liên lạc với tôi vào cuối
weekend unless it is absolutely ------. tuần trừ khi thật sự cần thiết
(A) necessary (B) general
(C) legal (D) repeated
Chọn (A) nghĩa là cần thiết.
Loại trừ: (B) chung, thông thường
(C) hợp pháp
(D) liên tiếp, nhiều lần
108. Our latest product offerings ------ Các sản phẩm mới nhất của chúng tôi có
either on our Web site or at local retail thể được tìm thấy trên trang web của
stores. chúng tôi hoặc tại các cửa hàng bán lẻ
(A) can find (B) can be found địa phương.
(C) is found (D) found
Chọn (B) do chủ ngữ product offerings là danh từ số nhiều và chỉ sự vật là dấu
hiệu của thể bị động
Loại trừ: (A) có thể tìm thấy (thể chủ động)
(C) được tìm thấy (chỉ đi với danh từ số ít)
(D) đã tìm thấy (bất quy tắc của động từ find)
109. To ensure easier ------ of large bags Để đảm bảo xử lý dễ dàng hơn các túi
of garbage, the new bins have a lid that rác lớn, các thùng mới có nắp lật lên.
flips up.
(A) allowance (B) rejection
(C) disposal (D) dismissal
Chọn (C) theo cụm disposal of nghĩa là xử lý, loại bỏ cái gì
Loại trừ: (A) sự công nhận, tiền trợ cấp
(B) sự bác bỏ, từ chối
(D) sự giải tán, sa thải
110. The Vertex Hotel provides a choice Vertex Hotel cung cấp nhiều lựa chọn gối
of pillows to ensure guests' ------ at night. để đảm bảo sự thoải mái cho khách vào
(A) comfortably (B) comfortable ban đêm.
(C) comforted (D) comfort
Chọn (D) do sau hình thức sở hữu ’ hoặc ’s cần điền một danh từ.
Loại trừ: (A) trạng từ
(B) tính từ
(C) Ved
111. Paper copies of information on the Bản sao giấy thông tin trên trang web
company's Web site are ------ at all of our của công ty có sẵn tại tất cả các chi
branches. nhánh của chúng tôi.
(A) additional (B) eager
(C) empty (D) available
Chọn (D) nghĩa là có sẵn.
Loại trừ: (A) bổ sung, thêm vào
(B) hang hái, nhiệt tình
(C) trống rỗng
112. Simon ------ informed the employee Simon kiên quyết thông báo cho nhân
that his behavior would not be tolerated viên rằng hành vi của anh ta sẽ không
any longer. được dung thứ nữa.
(A) assertion (B) asserting
(C) asserts (D) assertively
Chọn (D) do khoảng trống cần điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
informed.
Loại trừ: (A) danh từ
(B) Ving
(C) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
113. Because of ------ weather conditions, Vì điều kiện thời tiết xấu đi, buổi hòa
tonight's concert in Harbin Park has been nhạc tối nay ở Công viên Harbin đã bị
cancelled. hủy bỏ.
(A) worsening (B) worsens
(C) worsen (D) worst
Chọn (A) do sau giới từ of cần điền danh từ hoặc Ving.
Loại trừ: (B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(C) động từ nguyên mẫu
(D) tính từ bad ở dạng so sánh nhất
114. Ms. Al-Omani will rely ------ team Bà Al-Omani sẽ dựa vào các trưởng
leaders to develop employee incentive nhóm để phát triển các chương trình
programs. khuyến khích nhân viên.
(A) onto (B) into
(C) within (D) upon
Chọn (D) theo cụm rely on/upon nghĩa là dựa vào, tin tưởng.
Loại trừ: (A) lên trên
(B) vào trong
(C) trong vòng
115. ------ it is relatively small, the fitness Mặc dù tương đối nhỏ, trung tâm thể dục
center at Ginder Apartment is very tại Ginder Apartment rất phổ biến với cư
popular with residents. dân.
(A) Reasoning (B) Essentially
(C) Although (D) Throughout
Chọn (C) do phía sau là mệnh đề cần điền liên từ diễn tả 2 sự việc trái ngược
nhau.
Loại trừ: (A) danh từ (lập luận)
(B) trạng từ (về bản chất, cơ bản)
(D) giới từ (khắp nơi, suốt)
116. All communications must be Tất cả các thông tin liên lạc phải được
approved by the public relations director phê duyệt bởi giám đốc quan hệ công
before they can be shared ------. chúng trước khi chúng có thể được chia
(A) certainly (B) externally sẻ ra bên ngoài.
(C) deeply (D) utterly
Chọn (B) nghĩa là ra bên ngoài.
Loại trừ: (A) chắc chắn, dứt khoát
(C) sâu sắc, hết sức
(D) hoàn toàn, cực kỳ
117. Providing precision welding to a ------ Cung cấp dịch vụ hàn chính xác cho một
array of industries, Mistone Metalworks loạt các ngành công nghiệp, Mistone
recently celebrated a century of service in Metalworks gần đây đã kỷ niệm một thế
Quebec. kỷ phục vụ tại Quebec.
(A) widely (B) widen
(C) width (D) wide
Chọn (D) theo cụm a (wide) array of something nghĩa là một loạt cái gì.
Loại trừ: (A) trạng từ
(B) động từ
(C) danh từ
118. Never leave work early ------ you Không bao giờ đi làm về sớm trừ khi bạn
have permission from your manager to do được sự cho phép của người quản lý.
so.
(A) provided (B) unless
(C) now that (D) as soon as
Chọn (B) nghĩa là trừ khi.
Loại trừ: (A) với điều kiện, miễn là (= if, as long as)
(C) do, bởi vì (= because)
(D) ngay khi (= when)
119. According to corporate guidelines, all Theo hướng dẫn của công ty, tất cả các
customer calls should ------ within two cuộc gọi của khách hàng sẽ được trả lời
minutes. trong vòng hai phút.
(A) be answering (B) answer
(C) be answered (D) answers
Chọn (C) do sau động từ khiếm khuyết (should) phải điền động từ nguyên mẫu
và chủ ngữ của câu (customer calls) chỉ sự vật là dấu hiệu của thể bị động.
Loại trừ: (A) thể tiếp diễn ở dạng nguyên mẫu
(B) động từ nguyên mẫu ở thể chủ động
(D) thì hiện tại đơn ở ngôi thứ 3 số ít
120. Please be assured that ------- Hãy yên tâm rằng những nhân viên bị
employees affected by the schedule ảnh hưởng bởi thay đổi lịch trình sẽ
changes will be assisted in every way được hỗ trợ theo mọi cách có thể.
possible.
(A) each (B) those
(C) much (D) plenty
Chọn (B) do phía sau khoảng trống là danh từ số nhiều (employees).
Loại trừ: (A) mỗi (= every, chỉ đi với danh từ số ít)
(C) nhiều (chỉ đi với danh từ không đếm được)
(D) thường theo cụm plenty of something là rất nhiều cái gì
121. Ambassador Chaturvedi wrote in his Đại sứ Chaturvediđãviết trong hồi ký của
memoir that his parents taught him to do mình rằng cha mẹ ông đã dạy ông làm tốt
each job well, ------ it was. từng công việc, bất kể đó là gì
(A) whoever (B) anyone
(C) everything (D) whatever
Chọn (D) nghĩa à bất kể cái gì và do phía trước có danh từ job
Loại trừ: (A) bất kỳ ai (phía sau phải có động từ chính được chia thì)
(B) bất cứ ai, ai đó
(C) tất cả mọi thứ
122. Yields from your garden will ------ Sản lượng từ khu vườn của bạn sẽ tăng
rise as you add Natrium Compost to the đều đặn khi bạn thêm Natri Compost vào
soil. đất.
(A) steady (B) steadying
(C) steadily (D) steadier
Chọn (C) theo cấu trúc động từ khiếm khuyết (will) + trạng từ +động từ chính
(rise)
Loại trừ: (A) tính từ
(B) Ving
(D) tính từ ở dạng so sánh hơn
123. The Tokyo division handles product Bộ phận Tokyo xử lý việc phân phối sản
------ and customer service for the phẩm và dịch vụ khách hàng cho công
company. ty.
(A) distribute (B) distributor
(C) distribution (D) distributed
Chọn (C) theo cụm product distribution ngh5alàsự phân phối sản phẩm.
Loại trừ: (A) động từ nguyên mẫu
(B) danh từ (nhà phân phối)
(D) Ved
124. The Girard Botanical Archive has Kho lưu trữ thực vật Girard có gần
almost 300,000 plant ------, all neatly 300.000 mẫu thực vật, tất cả được ép
pressed onto archival paper. gọn gàng trên giấy lưu trữ
(A) authorities (B) specimens
(C) founders (D) specifics
Chọn (B) nghĩa là mẫu vật.
Loại trừ: (A) chính quyền, nhà trức trách
(C) nhà sáng lập
(D) cái riêng, chi tiết
125. Hotels and universities are ------ to Các khách sạn và trường đại học đủ điều
recycle their used mattresses through the kiện tái chế nệm đã sử dụng của họ
city's recycling program. thông qua chương trình tái chế của thành
(A) systematic (B) eligible phố.
(C) familiar (D) successful
Chọn (B) do nghĩa là đủ điều kiện, thích hợp.
Loại trừ: (A) có hệ thống
(C) quen thuộc (thường đi với tính từ with)
(D) thành công
126. Since the local mines are closing Vì các mỏ địa phương đang đóng cửa,
down, miners at the Iron Materials các công ty khai thác tại Công ty Vật liệu
Company will soon have to ------ other job Sắt sẽ sớm phải theo đuổi các cơ hội
opportunities. việc làm khác.
(A) pursue (B) initiate
(C) endure (D) improve
Chọn (A) nghĩa là theo đuổi.
Loại trừ: (B) bắt đầu, khởi xướng
(C) chịu đựng, kéo dài
(D) năng cao, cải thiện
127. After conducting ------ research, we Sau khi tiến hành nghiên cứu kỹ lưỡng,
are convinced that Icy System is the best chúng tôi tin rằng Hệ thống Icy là sản
insulation product on the market. phẩm cách nhiệt tốt nhất trên thị tr'ờng.
(A) exhausted (B) exhaustive
(C) exhaust (D) exhaustedly
Chọn (B) theo cấu trúc động từ (conducting) + tính từ + danh từ (research) và
xét ngữ cảnh của câu phải chọn đáp án là nghiên cứu kỹ lưỡng, thấu đáo.
Loại trừ: (A) tính từ (kiệt sức, mệt lừ)
(C) sự phiên dịch, diễn giải
(D) danh từ (khói thải), động từ (làm kiệt sức)
128. The seminar room's seating capacity Sức chứa chỗ ngồi của phòng hội thảo
is ------ forty, so Professor Lim's chỉ là bốn mươi, vì vậy bài thuyết trình
presentation should be delivered in the của Giáo sư Lim nên được đưa ra trong
auditorium. khán phòng.
(A) much (B) only
(C) very (D) then
Chọn (B) nghĩa là chỉ (dùng để nhấn mạnh).
Loại trừ: (A) rất nhiều (chỉ đi với danh từ không đếm được)
(C) rất (phía sau có tính từ/ trạng từ)
(D) sau đó, khi đó (chỉ đứng đầu, cuối câu hoặc mệnh đề)
129. Jackets created by Corsinar's Designs are Áo khoác được tạo ra bởi hang Corsinar
----- stylish and can be worn in all kind of cực kỳ thời trang và có thể mặc ở mọi
weather. loại thời tiết
(A) remark (B) remarkably
(C) remarked (D) remarkable
Chọn (B) cần 1 ADV bổ nghĩa cho ADJ [stylish]
Loại trừ: (A) V1
(C) Ved
(D) ADJ
130. Engineers will inspect the historic Kỹ sư sẽ kiểm tra nhà hát Vinson tuần
Vinson Theater this week to ---- the này để đảm bảo tòa nhà này vẫn cứng
building is still architecturally sound cáp.
(A) ensure (B) focus
(C) protect (D) modify
Chọn (A) nghĩa là đảm bảo
Loại trừ: (B) tập trung
(C) bảo vệ
(D) chỉnh sửa