Professional Documents
Culture Documents
THẦN THÁNH
TOEIC PART 7
TABLE OF CONTENT
INTRODUCTION.............................................................................. 2
THEORY ......................................................................................... 4
KEY .............................................................................................. 38
Page 1
INTRODUCTION
Có nhiều bạn học viên tâm sự với cô rằng: “Cô ơi, bài reading part 7 khó quá em không làm
được!”, “Em chẳng có đủ thời gian làm bài”, hay “Em không dò thấy đáp án trong bài đọc cô
ơi!” Cô tin rằng không chỉ các học viên của cô mà cả các bạn đang đọc cuốn ebook này cũng
có cùng những trăn trở như vậy. Nào, bây giờ hãy cùng cô tìm hiểu lý do vì sao reading part 7
lại khó như vậy và cùng nhau chinh phục reading part 7 trong cuốn ebook này nhé!
Có một sự thật là các sĩ tử của cô thường tập trung vào part 5,6 mà bỏ quả part 7. Trong khi
đó, part 7 chiếm 54 câu trên tổng số 100 câu, lẽ ra cần được đầu tư thời gian nhiều nhất. Vậy
vấn đề đầu tiên nằm ở kỹ năng quản lý thời gian.
Lý do thứ hai nằm ở việc hạn chế vốn từ. Đề thi TOEIC thường xoay quanh những chủ đề mang
đậm tính chất chuyên ngành kinh doanh, marketing, kinh tế, thương mại. Như vậy, nếu không
chăm chỉ bỏ túi khôn một lượng từ vựng lớn những từ chuyên ngành, đặc biết là chủ đề kinh
tế và thương mại thì sẽ rất khó khăn cho các sĩ tử khi đi thi
Bên cạnh đó, rất nhiều sĩ tử khi làm bài chỉ biết chăm chăm ngồi làm và dịch hiểu trọn vẹn bài
đọc, trong khi bài thi lại dùng rất nhiều kỹ thuật paraphrasing để đánh đố các sĩ tử. Vậy lý do
cuối cùng nằm ở phương pháp làm bài chưa đúng. Để khắc phục được vấn đề này và có được
cách làm bài hiệu quả, các sĩ tử cần hiểu thói quen paraphrasing của người ra đề.
Hiện tượng mà trong đó những thông tin đề cập tới ở đoạn văn được viết một đằng nhưng
đáp án lại được thể hiện theo một cách khác được gọi là paraphrasing. Đề thi TOEIC thường
triển khai kỹ thuật paraphrasing này theo 5 cách bao gồm: sử dụng cụm đồng nghĩa (using
synonyms), sử dụng cụm trái nghĩa (using antonyms), sử dụng câu bị động (using passive
voice), sử dụng phép liệt kê (using listing), và sử dụng thay đổi dạng từ (using word family).
Page 2
Với sứ mệnh giúp các sĩ tử luyện tập 5 cách paraphrasing, ebook này đã tập hợp lại các bài
tập nhỏ, được sắp xếp theo mức độ từ dễ đến khó và cuối mỗi bài đều có một phần đọc hiểu
để giúp các bạn hình dung cách paraphrasing được thể hiện trong bài thi như thế nào. Cuối
ebook là phần lời giải chi tiết giúp các bạn hiểu sâu đồng thời mở rộng kiến thức cho các bạn.
Cô hy vọng rằng, với cuốn sách này, các sĩ tử của cô có thể chuẩn bị cho bản thân đủ kiến thức
và một tâm thế vững vàng trên hành trình nâng cao điểm số part 7 của mình nhé.
Page 3
THEORY
Paraphrasing có nghĩa là diễn đạt lại ý câu văn, hay đoạn văn của người khác bằng cách sử
dụng từ ngữ khác so với câu hay đoạn văn gốc.
Đối với đề thi TOEIC reading part 7, người ra đề thường sử dụng kỹ thuật paraphrasing để
đánh đố các bạn đi thi với 5 kỹ thuật chính, đó là: sử dụng các cụm đồng nghĩa (using
synonyms), sử dụng cụm trái nghĩa (using antonyms), sử dụng câu bị động (using passive
voice), sử dụng phép liệt kê (using listing), và sử dụng thay đổi dạng từ (using word family).
Năm kỹ thuật này được lồng ghép uyển chuyển với nhau nhằm làm khó các sĩ tử. Vậy, để vượt
qua thử thách này, các sĩ tử cần nắm được 5 kỹ thuật này để có định hướng ôn tập reading
part 7 dễ dàng nhất nhé.
5 kỹ thuật này cụ thể là gì và cách người ra đề vận dụng chúng để bẫy các sĩ tử ra sao?
Kỹ thuật đầu tiên là sử dụng cụm đồng nghĩa. Để thấy người được người ra đề áp dụng kỹ
thuật synonym như thế nào, chúng ta cùng nghiên cứu ví dụ sau đây.
Page 4
What is the purpose of the event?
(A) To meet the new staff members
(C) To recruit some people for the company
(D) To celebrate the opening of a new facility
Đáp án của câu bên trên là A. Trong đó, “welcome all of our recently hired employees”, tức
là chào đón những nhân viên mới được thuê tuyển, được diễn đạt lại thành “meet the new
staff members”, tức là gặp những nhân viên mới.
Kỹ thuật thứ hai là sử dụng cụm trái nghĩa. Để hiểu cách ra đề trong TOEIC có sử dụng cụm
trái nghĩa, chúng ta cùng khám phá ví dụ tiếp theo.
From: lindacarter@sydney1net.com
I have five years' experience at Weston Salon and Spa in Summer Hill, where I work three
days a week as a stylist and beautician. This has given me a very good knowledge of current
hairstyles and trends. I am self-taught, and am always willing to learn new techniques. I also
have knowledge of beauty products and treatments, and am happy to share my
understanding of beauty solutions with your customers.
I believe my skills make me a good candidate to be a Senior Stylist at A Cut Above. Although
I am happy in my current employment, I am looking for a full-time opportunity and
therefore I would welcome the chance to come in for an interview. I am generally available
on Tuesdays and Wednesdays, or most weekends.
Sincerely,
Linda Carter
Page 5
Why might Ms. Carter NOT be suitable for the position?
Đáp án của câu này là D. Cô ấy không có bằng cấp chính thức. Dịch cả câu hỏi này là:
Tại sao Carter có thể KHÔNG phù hợp với vị trí này?
(A) Cô ấy có kinh nghiệm hạn chế.
(B) Cô ấy không có đủ kiến thức.
(C) Cô ấy không rảnh toàn thời gian.
(D) Cô ấy không có bằng cấp chính thức.
Ta có thể thấy rằng người ra đề sử dụng kỹ thuật antonym như sau. Người ra đề dùng các
cụm từ có ý nghĩa trái ngược nhau như: “limited experience” trái nghĩa với “five years'
experience”, “insufficient knowledge” trái nghĩa với “a very good knowledge of current
hairstyles and trends”, “not available full-time” trái nghĩa với “I am looking for a full-time
opportunity”. Như vậy, với những gì bài đọc thể hiện thì đáp án A, B, C đều không chính xác
với sự thật về cô Carter. Chỉ còn phương án D. Cô ấy không có bằng cấp chính thức thì bằng
nghĩa với “I am self-taught”. Vậy cô Carter có thể không phù hợp với vị trí này vì cô ấy là
người không có bằng cấp chuyên môn trong lĩnh vực cô ấy ứng tuyển.
Kỹ thuật thứ ba là sử dụng câu bị động. Cụ thể, thông tin trong bài đọc sẽ được viết theo
dạng chủ động và đáp án đúng được diễn giải theo dạng bị động hoặc ngược lại. Chúng ta
cùng nhau xem ví dụ sau đây nhé!
Page 6
I would like to thank you for your writing contributions. Our publication is widely read
primarily by professionals involved in all aspects of the tourism industry. We have been in
print continuously for over two decades. Thanks to writers like yourself, you have enabled
our continued success. In the future, please feel free to submit proposals for any future
articles you would like to write. We accept proposals both by post and email. You may also
contact me at any time with questions about a proposal you are working on.
Sincerely,
Đáp án của câu này là B. Trong khi đáp án được thể hiện dưới dạng bị động rằng tờ báo này
đã được xuất bản trong 20 năm thì thông tin trong bài đọc được viết theo dạng chủ động họ
đã liên tục hoạt động trong ngành in ấn được 2 thập kỷ rồi.
Kỹ thuật thứ tư là liệt kê. Ở đây, đoạn văn liệt kê những từ vựng mà cùng thuộc một trường
từ vựng được sử dụng trong đáp án.
Page 7
It was a pleasure meeting you at the media conference in Geneva, Switzerland, on January
8. Thank you for informing me about the opening for an international media liaison at your
company. I strongly believe I am an ideal candidate for the position. I am currently
employed as the public relations director of the Schuyler Business School in New York City.
At my job, I work very closely with journalists from print, broadcast, and online media
outlets. During the course of my job duties, I provide news leads and also answer numerous
questions. I also have a second job: I am the technology director at Schuylers’ student radio
station. My work there has enabled me to attain a certain level of expertise in radio.
As you can see on my résumé, I spent several years living in Berlin. I first lived there when I
was studying marketing at Lang Polytechnic University, and then I later worked at the Berlin
Media Relation Group as an intern. Both institutions trained me quite thoroughly, and I also
was able to become fluent in German while living there. I have focused very much on
languages, so I am now fluent in German as well as English, French and Mandarin Chinese. I
find that my language skills have helped me in communicating with international media.
Please find attached both my résumé and several writing samples, as you requested. I will
be visiting your city next month and can arrange to go to your office for an interview if you
are available and wish to speak with me further.
Sincerely,
Nan Ying
120-555-1456
<nanying@schuylerbiz.com>
Page 8
What is NOT mentioned as one of Ms. Ying's strengths?
(A) Fluency in foreign languages
(B) Expertise in media technology
(C) Experience as a print journalist
(D) Training on media relations
Đáp án của câu này là C. thông thạo ngoại ngữ. Cụ thể, câu hỏi được đặt ra là:
Điều gì KHÔNG được đề cập là một trong những điểm mạnh của bà Ying?
(A) Thông thạo ngoại ngữ
(B) Chuyên môn về công nghệ truyền thông
(C) Kinh nghiệm làm phóng viên báo in
(D) Đào tạo về quan hệ truyền thông
Trong đó, điểm mạnh đầu tiên được bài đọc liệt kê ra những ngôn ngữ Ms Ying thành thạo
như “German as well as English, French and Mandarin Chinese.” Điểm mạnh tiếp theo là có
chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ truyền thông, được thể hiện bằng câu “I am the
technology director at Schuyler’s student radio station”, tức Ms. Ying là giám đốc công nghệ
tại đài phát thanh sinh viên của Schuyler. Bên cạnh đó, Ms. Ying từng được đào tạo về quan
hệ truyền thông được thể hiện ở câu “I later worked at the Berlin Media Relation Group as an
intern”, tức Ms. Ying thực tập tại tập đoàn Quan hệ Truyền thông Berlin. Vậy, qua sự giải thích
nay, chúng ta có thể nhanh chóng loại trừ được đáp án A, B, D và khoanh đáp án C.
Kỹ thuật cuối cùng là sử dụng thay đổi dạng từ. Cụ thể, đề thi TOEIC sẽ đổi dạng của một từ
hay nói các khác, sử dụng từ cùng gia đình (từ loại danh từ, từ loại động từ, từ loại tính từ, và
từ loại trạng từ). Quay lại ví dụ của kỹ thuật paraphrasing liệt kê thì từ “fluent” trong bài đọc
đã được chuyển thành “fluency” trong đáp án.
Page 9
Tóm lại, các bạn có thể thấy paraphrasing được sử dụng đan xen và khá nhiều trong đề thi
TOEIC reading part 7. Vậy khi nhận thức được người ra đề sẽ sử dụng kỹ thuật paraphrasing
trong reading part 7, các sĩ tử nên chuẩn bị luyện tập như thế nào nhỉ?
Không có con đường tắt nào dẫn tới thành công, để chuẩn bị luyện tập thành công cho reading
part 7, các sĩ tử không còn cách nào khác ngoài học những cụm đồng nghĩa, trái nghĩa, từ cùng
trường từ vựng và từ cùng gia đình. Cụ thể:
B1: phân tích bài tập trong quá trình làm bài.
B2: tra nghĩa của từ trong từ điển để rút ra những cụm đồng nghĩa, trái nghĩa, liệt kê và từ
cùng gia đình.
B3: ghi lại vào cuốn sổ từ vựng. Chú ý đặc biệt đối với kỹ thuật liệt kê, các bạn có thể vẽ
mindmap lại với các từ vựng và trường từ vựng của chúng như hình minh họa sau:
B4: Ôn tập lại những từ vựng ấy thật nhiều lần để không bị quên.
Để ghi chú từ mới hiệu quả, các sĩ tử nên tìm cho mình một cách ghi chú có hệ thống và quan
trọng là phù hợp với tính cách của bản thân. Mỗi cá nhân sẽ có cách viết ghi chú khác nhau
miễn sao tự mình đọc lại có thể hiểu được và tra nhanh lại được điều mình cần tìm trong ghi
Page 10
chú. Chính vì vậy, hình thức ghi chú thế nào có lẽ không quan trọng bằng các bạn ôn tập, nhìn
lại từ mới, sử dụng từ mới nhiều bao nhiêu.
Để luyện được nhiều bài tập liên quan tới paraphrasing, Anh Ngữ Ms Hoa giới thiệu tới các
bạn cuốn TOEIC HACKER READING để các bạn tham khảo và bổ trợ kiến thức cho chính mình
nhé!
Page 11
PARAPHRASING USING SYNONYMS
(A) outdated
(B) former
(A) interviewed
(B) assessed
3. The hotel announced that it will reopen its newly improved restaurant next month.
= The hotel will reopen its ______________ facility in the coming month.
(A) innovative
(B) renovated
4. According to yesterday's report, the sales department reached its quarterly sales target.
(A) met
(B) connected
5. Candidates for the summer internship must submit their applications by June 30.
(A) deadline
Page 12
(B) acceptance
6. A complimentary breakfast buffet is available to all guests until 10 A.M. at the Bluesky
Inn.
(A) fresh
(B) free
(A) wealth
(B) funds
(A) last
(B) exist
9. The shopping mall will provide discounted children's wear this weekend.
= The store will sell children's wear at_______________ prices this weekend.
(A) reduced
(B) cheap
10. We are excited about working with NeuTech to develop a word processing program.
(A) compromising
(B) collaborating
11. We assure you that your order will arrive within seven days.
Page 13
= Delivery is ______________ to take place within a specific time.
(A) likely
(B) guaranteed
(B) Seven-year-old children will be admitted only if they are with an adult.
2. Only candidates who have passed the written exam will be contacted.
(B) Candidates need to confirm the date and time of the interview.
3. The management has not found a suitable person to take over Mr. Watson's
4. Room service delivered my breakfast late five times during my six-day stay.
5. Workers must wear clothes that are suitable for the laboratory.
(A) Candidates who speak three languages will succeed in the company.
Page 14
7. Emporio's furniture is handcrafted and can be tailored to suit any office.
8. Jan Pal's latest film is better than his previous works, from a technical perspective.
(B) Jan Pal's most recent release uses more complex technology.
This memo is to inform everyone that my office has been changed to room 221, formerly
Ms. Brown's workspace. Ms. Brown has been approved for extended leave and will be away
for six months. I am taking over her responsibilities and office in the meantime. My
telephone number has also been changed, but for the time being, calls made to my old
number will be redirected to me by the department secretary. Starting next week, please
call me at extension 506.
(A) offered
(B) prolonged
(C) unlimited
Page 15
I am writing to thank Traveler's Companion for its amazing service and the superior quality
of its products. Recently, I ordered several of your city guidebooks to help me plan a trip to
Europe. My order was delivered promptly, and I discovered that your guidebooks are more
useful and attractive than I had expected. They not only cover all the famous tourist spots
but also introduce some less popular places that are worth visiting.
(A) protect
(B) hide
(C) include
There are potential health risks to be aware of when working in laboratories where
infectious materials are handled or stored. Employees are required to practice caution to
protect themselves and the researchers they work with.
To prevent your clothing from becoming contaminated, always wear a protective gown or
coat in the laboratory. Never take personal items, such as pens, pencils. combs. cosmetics,
or handbags into the laboratory. Leave them in the lockers provided for your use in the
changing rooms.
If your equipment malfunctions or you spill a substance that could be infectious, report the
incident to your supervisor at once. Do not attempt to perform the decontamination
yourself if you are not sure of the procedure.
(A) handle
(B) use
(C) assign
(D) rehearse
Page 16
4. What are employees expected to do if the equipment breaks down?
Page 17
PARAPHRASING USING ANTONYMS
1. permanent a) patronize
2. congested b) temporary
3. erratic c) consistent
4. boycott d) clear
5. adhere e) innocent
6. hasten f) dawdle
7. deposit g) withdraw
8. guilty h) detach
9. scatter i) collect
10. complacency j) occupied
11. vacant k) dissatisfaction
1 ..…………. 7 .…………..
2 .………….. 8 .……………
3 .………….. 9 .……………
4 .………….. 10 .………….
5 .………….. 11 …………..
6 .…………..
Page 18
Exercise 2. Choose the option that you think is the ANTONYM
A. always
B. seldom
C. everytime
D. occasionally
A. illustrious
B. notorious
C. intelligent
D. unknown
A. weak
B. unguarded
C. exposed
D. resilient
4. The fallen trees BLOCKED our passage to freedom from the wood.
A. facilitated
B. started
C. checked
D. promoted
A. friendly
B. positive
C. negative
D. inimical
Page 19
6. He has an AVERSION to milk.
A. dear
B. hate
C. liking
D. pet
A. underwrote
B. condemned
C. ignored
D. underestimated
A. crude
B. strong
C. skinny
D. bony
A. deficiency
B. immaturity
C. badness
D. completeness
A. seized
B. set free
C. kidnapped
D. ransomed
Page 20
Exercise 3. Reading comprehension
From: lindacarter@sydney1net.com
I have five years' experience at Weston Salon and Spa in Summer Hill, where I work three
days a week as a stylist and beautician. This has given me a very good knowledge of current
hairstyles and trends. I am self-taught, and am always willing to learn new techniques. I also
have knowledge of beauty products and treatments, and am happy to share my
understanding of beauty solutions with your customers.
I believe my skills make me a good candidate to be a Senior Stylist at A Cut Above. Although
I am happy in my current employment, I am looking for a full-time opportunity and
therefore I would welcome the chance to come in for an interview. I am generally available
on Tuesdays and Wednesdays, or most weekends.
Sincerely,
Linda Carter
Page 21
From: Ethan Baker ebaker@gartinc.com
Date: September 29
Dear Ben,
Many thanks for the feedback on my recent performance review, which I received today. To
be honest, I am surprised at some of the comments you made. While I accept that my sales
figures have declined over the last six months, I do not feel this is a result of any lack of effort
on my part. I have done my best to achieve targets, and in the current economic climate I feel
that an 80 percent success rate is a good result. I also attended several sales training seminars
since April, taking me away from my sales responsibilities for a total of fourteen working days.
I attended these courses at the company's request, and would not like to feel I am being
penalized now as a result. With these points in mind, I would appreciate it if you could look
again at my request for a salary increase.
Sincerely,
Ethan
Page 22
PARAPHRASING USING PASSIVE VOICE
(B) remodelled
(B) promoted
(B) decided
(A) address
(B) be addressed
5. If the past-due charges are not paid, we will suspend your credit card account.
(A) be interrupted
Page 23
(B) interrupt
(A) prohibited
(A) be directed
(B) send
8. Mr. Collins will hold the seminar on safety procedures at the factory this Friday.
= The seminar on the proper use of machinery this Friday will ………………………… by Mr. Collins.
(A) be conducted
(B) be trained
9. According to yesterday’s report, the sales department reached its quarterly sales target.
Page 24
3. Jimmy walks the dogs every day.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Page 25
3. That tall man in the corner mailed our package.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
6. Jim had tutored the twins for six months before he decided to go to Tibet.
…………………………………………………………………………………………………………
7. The green team will finish the new truck design by next week.
…………………………………………………………………………………………………………
8. Next month, John will write a story about European hockey players.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Page 26
Exercise 4. Reading comprehension
I truly appreciate your taking my place at the conference in Las Vegas. I have participated in
the conference in the past and found the contacts I made to be professionally helpful. All the
travel arrangements are prepared for you, including accommodations. Your flight, car rental,
and hotel have all been paid for in advance. If you have any extra business expenses, please
keep the receipts. You will be reimbursed.
Page 27
Antique Show to Raise Money for Charity
The 35th annual Redcliff Antique Show will be held at Parkway Convention Hall from February
1 to February 7. —[1]—. It is a tradition for the organizers to use the event to support a local
charity, and this year, Step Forward House has been chosen. —[2]—. The charity recently
gained attention for donating a large amount of educational resources to the city's youth
clubs. —[3]—. A spokesperson for the event recently announced that Step Forward House
will receive all revenue from the show's price of admission. —[4]—. As usual, all profits from
private sales will go to individual sellers. Tickets go on sale today.
(D) Locations for it have changed several times over the years.
3. In which of the positions marked [1], [2], [3] and [4] does the following sentence best
belong?
“This is considerable given that more than 10,000 people buy tickets each year."
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
Page 28
PARAPHRASING USING LISTING
Page 29
7. There are four members in my family: my father, my mother, my sister and me.
= I have …………………………………
(A) a nuclear family
(B) an immediate family
8. Ms Lee spent a huge amount of money on an automatic dishwasher, a microwave, an
automatic washing machine, and a fridge.
= Ms Lee bought many …………………………………
(A) Household appliances
(B) Kitchen devices
9. Humans use eyes, ears, skin, nose, and mouth to perceive the surrounding world.
= To perceive the surroundings, humans have various …………………………………
(A) sensory organs
(B) body parts
10. She spends her spare time on gardening, reading, blogging, listening to music, and
cooking.
= She spends her free time on many …………………………………
(A) hobbies
(B) pastime
Page 30
Exercise 2. Read and circle the correct option.
Carol Burton
320 Kemmons Drive
Louisville, KY, 40218
We would like to let our valuable customers know that Morrison will be marking its 20th
anniversary on June 8. To thank our loyal customers on this special occasion, we will be
offering a 20 percent discount on all goods in our catalog. This offer is available for 30 days
from our anniversary date. The enclosed summer catalog contains details about a new line
of refrigerators and air conditioners.
Smith Falls apartment units have two spacious bedrooms, a sunny living room, bathrooms
with a tub and a shower, and a fully-equipped kitchen. Our amenities include a swimming
pool, a fitness center and a laundry room. There is plenty of parking nearby. The
maintenance costs of the complex are included in the rent. In order to become a tenant, a
$2,000 security deposit and recommendation from a previous landlord are required.
Page 31
Alfredo's, western Canada's favorite Italian restaurant chain, is looking for regional
managers to help with its expansion into two new provinces. All regional managers will be
based at our corporate headquarters in Calgary, but will be asked to travel extensively
throughout the country. Qualified applicants must be proficient in both English and French
and understand the market differences among the various regions of Canada. Candidates
with work experience in the hospitality industry are preferred.
Finnegans Supermarkets is in urgent need of an assistant store manager for its Brentwood
location. To be considered, applicants will need to have experience managing and leading a
team. This is not an office-based management role and will require that candidates interact
with both team members and customers on a daily basis. Responsibilities include supporting
the store manager, achieving sales targets, training and managing staff, and handling
customer service issues. We offer a competitive salary and a full benefits package including
medical, vision, and dental coverage. College graduates are preferred. To apply, please send
a résumé and references to jobs@finneganssuper.com .
Page 32
PARAPHRASING USING WORD FAMILY
8. Because the financial manager performed poorly, the director dismissed him.
= Because of the financial manager’s poor ………………………………, the director dismissed him.
(PERFORMED)
Page 33
9. We agreed to the terms of the contract.
10. The candidate didn’t get the job as a result of his inexperience.
= The candidate’s inexperience ……………………………… his not getting the job. (RESULT)
4. Is there any possibility (that) you could pick me up from the station?
= Is it .……………………………………………………………………………………………? (POSSIBLE)
6. we'll consider your testimony before we make our final judgement on the matter.
= He ……..……………………………….……………………………….……………………. (FINED)
Page 34
10. They announced the death of their mother in the local paper.
Exercise 3. Read and circle the correct option for each question.
Thank you for your interest in our company. I have listed the main features of each material
in this e-mail. Normally delivery takes about two weeks, but we can meet your order
request for a nominal additional cost. I would like to bring our catalogs and samples to your
office to discuss your order further. If this would be convenient for you, please call me to set
a meeting time.
WELL-TEX
Windproof and extremely durable. Machine washable and waterproof.
Ventos
A robust and heavyweight fabric. This is used by the Scottish Antarctic Survey Team.
FEEL-TEX
A polyester fleece that is soft, light, and warm. It dries quickly.
Page 35
Belhaven is pleased to provide on-site classes from Harvey University for our staff. Until
now, our company has supported staff who take courses on the university campus.
However, management believes that it will be more beneficial to bring the classes to the
company. This will save time by reducing unnecessary commuting. Half of the enrollment
fee will be paid by the company, and university credit will be given upon completion of each
course.
If you are interested in taking a class, please download a registration form from the human
resources department’s Web site. Further instructions are displayed on the bulletin board.
Page 36
You are invited to the grand opening celebration of Honest Angie's Furniture on February 1.
Bring this invitation for a special preview of our wide variety of home and office furniture,
from traditional handcrafted cabinets to contemporary computer desks. The event will be
held from 6:30 P.M. to 9 P.M. for invited guests only. As a special gift to our valued
customers, Honest Angie's is offering a 20 percent discount on any purchase made at the
party. Please confirm your attendance in advance.
Page 37
KEY
Page 38
4 A Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Theo báo cáo hôm qua, phòng
án đúng: sales đã đạt mục tiêu sales hàng
A. đạt được quý của mình.
B. được kết nối = Mục tiêu sales đã đạt được
vào quý trước.
5 A Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Những ứng viên cho việc thực
án đúng: tập hè phải nộp bản đơn xin
A. hạn chót việc trước ngày 30 tháng 6.
B. sự chấp nhận = Hạn chót đơn xin việc cho
thực tập hè là 30 tháng 6.
6 B Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Bữa sáng tự chọn miễn phí sẽ
án đúng: có sẵn cho các khách sử dụng
A. tươi cho tới 10 giờ sáng tại Bluesky
B. miễn phí Inn.
= Khách sạn cung cấp bữa sáng
miễn phí tới 10 giờ sáng.
7 B Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Cuộc nghiên cứu đã bị gián
án đúng: đoạn do thiếu tiền.
A. sự giàu có = cuộc nghiên cứu đã dừng lại
B. quỹ tiền do thiếu quỹ.
(a lack of = a shortage of =
thiếu, be interrupted = be put
on hold = bị gián đoạn, bị tạm
dừng)
8 A Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Bảo trì thường xuyên có thể kéo
án đúng: dài thời gian sử dụng thiết bị
A. kéo dài của bạn.
B. tồn tại = Kiểm tra thiết bị thường
xuyên có thể khiến nó kéo dài
thời gian sử dụng hơn.
Page 39
9 A Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Trung tâm mua sắm sẽ cung cấp
án đúng: quần áo trẻ em giảm giá vào
A. được giảm tuần này.
B. rẻ = Cửa hàng sẽ bán quần áo trẻ
em ở những mức giá được giảm
vào tuần này.
10 B Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Chúng tôi vui mừng về việc làm
án đúng: việc cùng với Neu Tech để phát
A. thỏa hiệp triển một chương trình sử lý từ.
B. cộng tác = Chúng tôi mong chờ việc cộng
tác với Neu Tech trong dự án
chung về phần mến của chúng
tôi.
11 B Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Chúng tôi cam đoan với bạn
án đúng: rằng đơn hàng của bạn sẽ đến
A. có thể xảy ra nơi trong vòng 7 ngày.
B. được đảm bảo = Việc giao hàng được đảm bảo
diễn ra trong một khoảng thời
gian cố định.
Exercise 2
1 B Việc paraphrasing được thể hiện như Trẻ em dưới 10 tuổi phải được
sau: đi kèm với một phụ huynh.
Children under 10 = Seven-year-old Be charged admission: không bị
children (trẻ em 7 tuổi) thu phí vào cửa.
Be accompanied by a parent = be
admitted only if they are with an adult
(được qua cửa nếu chúng đi cùng với
một người lớn)
2 A Việc paraphrasing được thể hiện như Chỉ những ứng viên đỗ bài thi
sau: viết sẽ được liên hệ.
Page 40
Only candidates = Not all of the job Be Interviewed = được phỏng
applicants (không phải mọi người nộp vấn
đơn xin việc) Confirm the date and time of
the interview = xác nhận ngày
và giờ phỏng vấn
Need to = cần
3 A Việc paraphrasing được thể hiện như Ban quản lý chưa tìm được ai
sau: phù hợp để thay thế vị trí của
Take over Mr. Watson’s = the Mr Watson.
replacement for Mr. Watson (sự thay Be appointed = được bổ nhiệm
thế cho Mr. Watson) Appointment of Sb = Sự bổ
nhiệm của ai đó
Be confirmed: được xác nhận
4 A Việc paraphrasing được thể hiện như Dịch vụ phục vụ phòng phát
sau: bữa sáng của tôi trễ 5 lần trong
Not be on time = late (trễ) suốt chuyến đi 6 ngày của tôi.
Five times during my six-day stay = Wrong order = sai đồ gọi
most of (hầu như)
5 A Việc paraphrasing được thể hiện như Công nhân phải mặc quần áo
sau: phù hợp với phòng thí nghiệm.
…clothes…suitable = appropriate attire
(quần áo phù hợp)
Comfortable clothes (quần áo thoải
mái)
6 B Việc paraphrasing được thể hiện như Người nộp đơn thành công nên
sau: nói tối thiểu 3 thứ tiếng.
Speak a minimun of 3 languages (nói
tối thiểu 3 ngôn ngữ) = fluency in a
variety of languages
Successful applicants = will be hired (
sẽ được thuê)
Page 41
7 A Việc paraphrasing được thể hiện như Nội thất Emporio được làm thủ
sau: công và có thể làm theo yêu cầu
Be tailored to suit any office = để phù hợp với bất kỳ văn
customized (được làm theo yêu cầu phòng nào.
của khách hàng) Specialize in = chuyên môn về
Decorate = trang trí
8 A Việc paraphrasing được thể hiện như Bộ phim mới nhất của Jan Pal
sau: tốt hơn bộ phim trước của anh
Lastest film = newest movie ấy, xét từ góc nhìn kỹ thuật.
Better… from a technical perspective = Most recent release = sản phẩm
more technically accomplished ra mắt gần đây nhất
Complex (adj) phức tạp
9 A Việc paraphrasing được thể hiện như Một môi giới bất động sản phải
sau: chuẩn bị 2 bản hợp đồng giống
In duplicate = two copies nhau.
Be provided by the agent = agent must Be present (adj) có mặt, hiện
prepare (một môi giới phải chuẩn bị) diện
Closing a contract = đóng hợp
đồng
10 B Việc paraphrasing được thể hiện như Phí chăm sóc sức khỏe tăng tạo
sau: tạo áp lực lên bệnh nhân.
Impose a heavy burden on = be put Be covered = được bao
under pressure Medical insurance (n) bảo hiểm
Increasing health care = rising medical y tế
expenses
Exercise 3
1 B Extended leave (n) nghỉ phép được Từ “extended” gần nghĩa nhất
kéo dài thêm với từ:
A. được mời
B. được kéo dài
C. không giới hạn
Page 42
2 C Cover = include (bao gồm) Những cuốn sách hướng dẫn du
lịch không chỉ bao phủ tất cả
các địa điểm du lịch nổi tiếng
mà còn giới thiệu một vài nơi ít
được ưu chuộng nhưng đáng
tham quan.
Từ “cover” gần nghĩa nhất với
từ
A. bảo vệ
B. dấu đi
C. bao gồm
3 B Use caution = practice caution (chú ý, Từ “practice” gần nghĩa nhất
cẩn thận) với từ
A. xử lý
B. sử dụng
C. phân công
D. diễn tập
4 D If the equipment breaks down = If Nhân viên được kỳ vọng làm
your equipment malfunctions (nếu điều gì khi thiết bị hỏng?
thiết bị bị hỏng) A. Gọi trung tâm dịch vụ kỹ
Report it to their supervisor = Report thuật
the incident to your supervisor. B. Khử nhiễm bản than
C. Gọi kỹ sư tới xem thiết bị
D. Báo cáo với người giám sát
của họ
Page 43
1 B Permanent (adj) lâu dài, vĩnh cửu
Temporary (adj) tạm thời
2 D Congested (adj) tắc, đông nghịt
Clear (adj) thoáng, trong
3 C Erratic (adj) thất thường
Consistent (adj) nhất quán
4 A Boycott (v) tẩy chay
Patronize (v) bảo trợ, chiếu cố
5 J Adhere (v) dính chặt, bám chặt
Detach (v) tách ra
6 H Hasten (v) thúc gấp đẩy nhanh
Dawdle (v) làm chậm chạp, lề mề
7 I Deposit (v) đặt cọc
Withdraw (v) rút khỏi
8 G Guilty (adj) tội lỗi
Innocent (adj) ngây thơ, vô tội
9 K Scatter (v) rải rác
Collect (v) thu thập
10 M Complacency (n) hài lòng
Dissatisfaction (n) sự bất mãn
11 L Vacant (adj) trống
Occupied (adj) đang được sử dụng,
lấp, chiếm
Exercise 2
inaugurate B Often (adv) thường xuyên Anh ấy thường xuyên tới nhà
1 Seldom (adv) hiếm khi hát.
A. thường xuyên
B. hiếm khi
C. mọi lúc
D. thỉnh thoảng
Page 44
2 B Eminent (adj) xuất sắc, lỗi lạc Những sinh viên kỳ vọng một
Notorious (adj) tai tiếng nhà khoa học lỗi lạc khai mạc
chương trình
A. có tiếng
B. tai tiếng
C. thông minh
D. không được biết tới
exposed 3 D Vulnerable (adj) dễ bị tổn thương Rakesh dễ bị tổn thương bởi
Resilient (adj) mau hồi phục, kiên áp lực chính trị
cường A. yếu
B. không được bảo vệ
C. bị phơi, lỗ ra
D. kiên cường
4 A Block (v) chắn, chặn Những cái cây đổ chắn lối của
Facilitate (v) tạo cơ hội thuận lợi chúng ta thoát ra khỏi rừng
cây.
A. tạo điều kiện thuận lợi
B. bắt đầu
C. kiểm tra
D. được thăng tiến
5 A Hostile (adj) căm ghét, thù địch Thái độ căm ghét của anh ta
Friendly (adj) thân thiện làm tôi buồn.
A. thân thiện
B. tích cực
C. tiêu cực
D. thù địch, độc hại
6 C Aversion (n) ác cảm, ghét Anh ấy có ác cảm với sữa.
Liking (n) sự thích thú A. thân mến
B. ghét
C. sự thích thú
D. thú cưng
Page 45
7 D Exaggerate (v) phóng đại Người viên chức phóng đại sự
Underestimate (v) đánh giá thấp thiệt hại gây ra bởi rowdies.
A. ký tên ở dưới
B. kết án
C. phớt lờ
D. đánh giá thấp
8 B Delicate (v) mỏng manh Đứa bé có một than hình
Strong (v) mạnh mẽ mảnh mai.
A. thô, nguyên
B. mạnh mẽ
C. gầy trơ xương
D. to xương
9 A Perfection (n) sự hoàn hảo Anh ấy hướng tới sự hoàn hảo
Deficiency (n) sự thiếu hụt, khiếm trong bất cứ công việc nào
khuyết anh ấy đảm nhận.
A. sự khiếm khuyết
B. sự non nớt
C. sự tồi tệ
D. sự hoàn thiện
10 B Abduct (v) bắt cóc Đứa trẻ bị bắt cóc khi nó đang
Set free (v) thả tự do đi tới trường.
A. nắm, bắt, chộp
B. thả tự do
C. bắt cóc
D. nộp tiền chuộc
Exercise 3
1 D Ms. Linda nói rằng I am self-taught. Tại sao cô Carter KHÔNG phù
Điều này có nghĩa là cô ấy không có hợp với vị trí này?
bằng cấp gì. (A) Cô ấy có kinh nghiệm hạn
chế.
Self-taught = tự học
Page 46
>< (B) Cô ấy không có đủ kiến
Have formal qualifications = có bằng thức.
cấp chính thức (C) Cô ấy không rảnh toàn thời
gian.
limited experience trái nghĩa với five (D) Cô ấy không có bằng cấp
years' experience, insufficient chính thức.
knowledge trái nghĩa với me a very
good knowledge of current
hairstyles and trends, not available
full-time trái nghĩa với I am looking
for a full-time opportunity. Như vậy,
với những gì bài đọc thể hiện thì đáp
án A, B, C đều không chính xác với sự
thật về cô Carter. Chỉ còn phương án
D. Cô ấy không có bằng cấp chính
thức thì bằng nghĩa với I am self-
taught. Vậy cô Carter có thể không
phù hợp với vị trí này vì cô ấy là
người không có bằng cấp chuyên
môn trong lĩnh vực cô ấy ứng tuyển.
2 D Mr. Baker nói rằng I have done my Ông Baker KHÔNG chỉ ra điều
best to achieve targets… I feel an 80 gì trong bản ghi nhớ?
percent success rate is a good result (A) Gần đây ông ấy đã bán ít
given the economic situation. Điều đi.
này có nghĩa là anh ấy không cảm (B) Ông ấy không vui với đánh
thấy thất vọng vào hiệu suất làm việc giá của ông Miller.
của mình. (C) Công việc của ông ấy đã bị
ảnh hưởng bởi nghĩa vụ đào
Do one’s best to achieve targets = Cố tạo.
gắng hết sức để đạt mục tiêu. (D) Ông ấy cảm thấy thất vọng
>< với hiệu suất của mình.
Page 47
Feel disappointed with sth: cảm thấy
thất vọng
Page 48
treo tài khoản tín dụng của
bạn.
= Nếu hóa đơn của bạn
không được trả, dịch vụ sẽ bị
gián đoạn.
6 A Be prohibited from (v) bị cấm Các vị khách du lịch không
được phép hút thuốc trên
máy bay.
= Khách du lịch bị cấm hút
thuốc trên máy bay.
7 A Be directed to (v) được gửi thẳng Nếu bạn có câu hỏi, hãy hỏi
tới tư vấn viên.
= Tất cả câu hỏi nên được
gửi thẳng tới một trong số
những tư vấn viên.
8 A Be conducted (v) đươc thực hiện Mr. Collins sẽ tổ chức hội
thảo về thủ tục an toàn tại
nhà máy thứ 6 này.
= Hội thảo về các sử dụng
đúng những máy móc vào
thứ 6 này sẽ được thực hiện
bởi Mr. Collins.
9 A Be met (v) đạt được Theo báo cáo hôm qua, bộ
phận sales đã đạt được chỉ
tiêu hàng quý.
= Mục tiêu đã đạt được vào
quý trước.
Exercise 2
1 Is opened Thư ký mở mail mỗi sáng.
Mail được mở bởi thư ký mỗi
sáng.
Page 49
2 Are being Người làm vườn đang tưới những
watered bông hoa.
Những bông hoa đang được tưới
bởi người làm vườn.
3 Are walked Jimmy đưa những chú chó đi dạo
hàng ngày.
Những chú chó được Jimmy đưa đi
dạo hàng ngày.
4 Had been Mưa lớn gây ra bão.
caused Bão được gây ra bởi mưa lớn.
5 Was being Cảnh sát đã đang điều tra bằng
examined chứng.
Bằng chứng đã đang được điều tra
bởi cảnh sát
6 Were given Người phát ngôn dành một buổi
phỏng vấn cho những phóng viên.
Những phóng viên được phỏng
vấn người phát ngôn.
7 Will be taken Một người hướng dẫn sẽ đưa bạn
tới chỗ của mình.
Bạn sẽ được đưa tới chỗ của mình
bởi một người hướng dẫn.
8 Are going to Chúng tôi sẽ công bố kết quả vào
be thứ 6.
announced Kết quả sẽ được công bố vào thứ
6.
9 Have been Nhà quản lý đã tạp ra một số thay
made đổi.
Một số thay đổi được tạo ra bởi
người quản lý mới.
Page 50
10 Are being Học sinh đang lên kế hoạch cho
made bữa tiệc.
Kế hoạch sắp xếp đang được lên
cho bữa tiệc.
11 Are cleaned Họ lau cửa sổ hàng tuần.
Cửa sổ được lau hàng tuần.
Exercise 3
1 The floor is Mẹ tôi lau sàn hàng thứ 7.
washed by Sàn nhà được lay bởi mẹ hàng thứ
my mother 7.
every
Saturday.
2 The food is Người công an nữ đang chuyển
being phát đồ ăn tới một trại trẻ mồ côi.
delivered to Thức ăn đang được chuyển phát
the tới một trại trẻ mồ côi bởi một nữ
orphanage by công an.
the
policewoman.
3 Our package Một người đàn ông cao lớn ở góc
was mailed phòng đã gửi đi gói bưu kiện của
by that tall chúng tôi.
man in the Gói bưu kiện của chúng tôi đã
corner. được gửi đi bởi người đàn ông cao
lớn ở góc phòng.
4 The Eiffel Hàng triệu vị khách du lịch đã
Tower have thăm tháp Eiffel.
been visited Tháp Eiffel đã được tới tham quan
by millions of bởi hàng triệu vị khách du lịch.
tourists.
Page 51
5 The online John và George đã điền đơn hàng
orders have online.
been filled by Những đơn hàng online được điền
John and bởi John và George.
George.
6 The twins had Jim đã dạy các bé sinh đôi trong
been turored vòng 6 tháng trước khi anh ấy
by Jim for six quyết định đi tới Tibet.
months Các be sinh đôi được dạy bởi Jim
before he trong vòng 6 tháng trước khi anh
decided to go ấy quyết định đi tới Tibet.
to Tibet.
7 The new Đội xanh lá sẽ hoàn thành thiết kế
truck design chiếc xe tải mới vào tuần sau.
will be Bản thiết kế chiếc xe tải mới sẽ
finished by được hoàn thành vào tuần sau.
the green
team by next
week.
8 Next month, Tháng tới, John sẽ viết một câu
a story about truyện về những tay chơi hockey
European Châu Âu.
hockey Tháng tơi, một câu truyện về
players will những tay chơi hockey Châu Âu sẽ
be written by được viết bởi john.
John.
9 Students in Những giáo sư người Pháp đã từng
the East dạy các học viên ở tòa nhà phía
Building used Đông.
to be taught
Page 52
by the French Những học viên ở tòa nhà phía
professors. Đông đã được dạy bởi những giáo
sư người Pháp.
10 Spring break Các giáo viên của chúng tôi luôn
homework giao bài tập cho kỳ nghỉ xuân.
would always Bài tập cho kỳ nghỉ xuân luôn được
be assigned giao bởi những giáo viên của
by my chúng tôi.
teachers.
Exercise 4
1 A …found the contacts I made to be Điều gì được ám chỉ về sự
professionally helpful = it is a kiện tại Las Vegas?
good place to form business A. Đây là một nơi tốt để tạo
relationships. dựng mối quan hệ kinh
doanh.
B. Sự kiện sẽ được tổ chức
lần đầu tiên.
C. Sự kiện đồi hỏi phí đăng
ký tham dự.
2 C It is a tradition for the organizers Điều gì được gợi ý về buổi
to use the event to support a local biểu diễn Redcliff Antique?
charity = it is common practice for A. Vé show được bán qua
money it raises to be given away. mạng.
B. Buổi biểu diễn có hàng
loạt nhữn tài liệu giáo dục
cổ.
C. Ở đây có truyền thống
trao đi số tiền gây quỹ được.
D. Địa điểm cho buổi biểu
diễn đã thay đổi nhiều lần
trong nhiều năm.
Page 53
3 D Ở vị tí [4], câu đằng trước là người Câu sau đây sẽ phù hợp vào
phát ngôn cho sự kiện tuyên bố vị trí đánh dấu nào [1], [2],
gần đây rằng Step Forward House [3], [4]?
sẽ nhận tất cả doanh thu từ việc “Đây là con số đáng kể với
bán vé vào buổi biểu diễn. hơn 10,000 người mua vé
“This is considerable…” This là để mỗi năm”
chỉ tất cả những doanh thu từ việc
bán vé vào buổi biểu diễn.
Page 54
A. Nguyên liệu = pieces of vegetables,
fruits, meat, eggs, or grains mixed with
a sauce
B. Thành phần, bộ phận
4 A Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Nhà soạn nhạc Mike Oldfield
án đúng. chơi thành thạo nhiều loại
A. người có khả năng chơi nhiều nhạc guitar, organ, piano, mandolin,
cụ timpani và bouzouki (trong số
B. đa ngôn ngữ (adj) những loại khác).
5 A Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Các nhạc sĩ có kỹ năng chơi
án đúng. guitar, banjo, piano, kèn và
A. Nhạc cụ = guitar, banjo, piano, trống là điều rất bình thường.
trumpet and drum.
B. Thiết bị
6 A Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Anh ấy thông thạo nhiều ngôn
án đúng. ngữ châu Âu, bao gồm Pháp,
A. Người có khả năng thành thạo Đức, Thụy Điển và Nga.
nhiều loại ngôn ngữ
B. Tài năng
7 B Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Có bốn thành viên trong gia
án đúng. đình tôi: bố tôi, mẹ tôi, chị gái
A. Gia đình hạt nhân (gồm 1 bố hoặc tôi và tôi.
mẹ và các con)
B. Gia đình gồm bố, mẹ và các con
8 A Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Cô Lee đã chi một số tiền lớn để
án đúng. mua một máy rửa bát tự động,
A. Thiết bị gia đình = an automatic một lò vi sóng, một máy giặt tự
dishwasher, a microwave, an động và một tủ lạnh.
automatic washing machine, and a
fridge
B. Thiết bị phòng bếp
Page 55
9 A Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Con người sử dụng mắt, tai, da,
án đúng. mũi và miệng để nhận thức thế
A. Các giác quan giới xung quanh.
B. Bộ phận cơ thể
10 A Dựa vào nghĩa của từ để khoanh đáp Cô dành thời gian rảnh rỗi để
án đúng. làm vườn, đọc sách, viết blog,
A. những sở thích nghe nhạc và nấu ăn.
B. thú tiêu khiển
Exercise 2
1 D new line of refrigerators and air Khách hàng sẽ thấy các sản
conditioners = home appliances phẩm gì trong cuốn quảng cáo?
A. quần áo
B. phương tiện xe cộ
C. đồ dùng văn phòng
D. thiết bị gia đình
2 B Smith Falls apartment units = An Cái gì đang được quảng cáo?
apartment complex A. một bãi đỗ xe
B. một phức hợp chung cư
C. một không gian kinh doanh
3 C Qualified applicants must be Điều gì là điều kiện cần thiết
proficient in both English and French cho vị trí này?
= Fluency in two languages A. lòng hiếu khách
B. chứng nhận cư trú tại Calgary
C. thành thạo 2 ngôn ngữ
4 B To apply, please send Những ứng viên có hứng thú sẽ
a résumé and references to tiến hành tiếp như thế nào?
jobs@finneganssuper.com = By A. bằng cách liên lạc quản lý của
forwarding documents by e-mail hàng
B. bằng cách chuyển tiếp tài liệu
qua e-mail
C. bằng cách điền đơn xin việc
Page 56
D. bằng cách gửi bảng điểm đại
học
Page 57
Reach an agreement = đi đến một
sự đồng thuận
10 Resulted in Result in (v) dẫn đến Ứng viên không nhận được
công việc do sự thiếu kinh
A result (n) kết quả
nghiệm của anh ấy.
Exercise 2
1 find the Locate sth = find the location of FIC đã thiết kế một hệ thống
location of its sth. mới để định vị các gói hàng
packages. của mình.
2 reminded Mr Brought sth to one’s mind = Thư ký nhắc nhở Mr Blank
Blank about remind sb about sth về buổi sự kiện
the event.
3 be Ms Lee's Succeed sb = be sb’s successor Ông Chen sẽ kế nhiệm bà
successor. Lee
4 possible for Is there any possibility that = is it Bạn có thể đón tôi từ nhà ga
you to pick me possible to do sth không?
up from the
station?
5 affected the Have an effect on sth = affect sth Sự cố rò rỉ bức xạ đã gây ra
environment một tác động tai hại đến môi
disastrously trường
6 take your Consider sth = take sth into chúng tôi sẽ xem xét lời khai
testimony into consideration của bạn trước khi đưa ra
consideration phán quyết cuối cùng về vấn
when we make đề này
our final
judgement on
the matter.
7 was fined for Pay a fine for sth = be fined for Anh đã phải nộp phạt vì đỗ
illegal parking. sth xe trái phép.
Page 58
8 called me last Get a call from sb = sb call Tôi nhận được cuộc gọi từ
night. một người bạn cũ thời đại
học đêm qua.
Page 59
University for our staff = They (D) Các lớp học sẽ được điều
will be run by a university. hành bởi một trường đại học
Half of the enrollment
fee will be paid by the company
> < They will be available at no
charge.
Page 60