You are on page 1of 18

TOEIC TIẾN CHUNG

TEST 7 – LỚP MẦM TOEIC


101. If ------ are not satisfied with an item, return it for a full refund within 30 days
of purchase.
(A) you (B) your
(C) yours (D) yourself

Chọn (A) chủ ngữ vì phía sau là V


(B) tính từ sở hữu (phía sau phải có danh từ)
(C) đại từ sở hữu
(D) đại từ phản thân

Dịch: Nếu bạn không hài lòng với một mặt hàng, hãy trả lại để được hoàn lại tiền
đầy đủ trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua.

102. The location of next month's online gaming forum is yet to be ------.
(A) concluded (B) prevented
(C) invited (D) decided

Chọn (D) quyết định.


(A) kết luận, chấm dứt
(B) ngăn chặn
(C) mời

Dịch: Địa điểm của diễn đàn trò chơi trực tuyến vào tháng tới vẫn chưa được
quyết định.

103. Guests were ------ with the table decorations for the company banquet.
(A) impressive (B) impressed
(C) impressing (D) impressively

Chọn (B) cụm "[be] (were) impressed with something”: thấy ấn tượng với cái gì
(A) tính từ ( ấn tượng, hùng vĩ – chỉ bản chất: an impressive building )
(C) V-ing
(D) trạng từ

Dịch: Khách mời đã rất ấn tượng với bàn trang trí cho bữa tiệc của công ty.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
104. The Shubert Company is ------ effective at helping power plants reduce their
carbon dioxide emissions.
(A) once (B) far
(C) early (D) very

Chọn (D) rất


(A) chỉ một lần, đã từng
(B) xa, rất nhiều (dùng để nhấn mạnh so sánh hơn)
(C) sớm, ban đầu

Dịch: Công ty Shubert rất hiệu quả trong việc giúp các nhà máy điện giảm lượng
khí thải carbon dioxide.

105. Mr. Hodges ------ that volunteers sign up to assist with the Hannock River
cleanup by Friday.
(A) requesting (B) to be requested
(C) requests (D) to request

Chọn (C) động từ chính (chia thì) do câu chưa có V ( sign up là V của mệnh đề sau
that )
(A) V-ing
(B) thể bị động của to-V
(D) to-V
Dịch: Ông Hodges yêu cầu các tình nguyện viên đăng ký để hỗ trợ dọn dẹp sông
Hannock vào thứ Sáu.

106. Last year, the Daejeon English News ------ the number of readers by adding a
digital subscription option.
(A) needed (B) increased
(C) joined (D) asked

Chọn (B) tăng lên.


(A) cần
(C) tham gia
(D) hỏi, yêu cầu

Dịch: Năm ngoái, Báo tiếng Anh Daejeon đã tăng số lượng độc giả bằng cách
thêm tùy chọn đăng ký kỹ thuật số.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
107. Before the updated design can go into ------, it must be approved by
management.
(A) product (B) producer
(C) productive (D) production

Chọn (D) cụm “go into production”: đi vào sản xuất


(A) danh từ (sản phẩm)
(B) danh từ (nhà sản xuất)
(C) tính từ

Dịch: Trước khi thiết kế cập nhật có thể đi vào sản xuất, nó phải được sự chấp
thuận của ban quản lý.

108. The economic development summit will be held ------ the Xi'an Trade Tower
on September 22.
(A) to (B) at
(C) down (D) by

Chọn (B) tại


(A) đến, hướng tới
(C) dưới, giảm bớt
(D) bởi, bằng cách

Dịch: Hội nghị thượng đỉnh phát triển kinh tế sẽ được tổ chức tại Tháp Thương
mại Tây An vào ngày 22 tháng 9.

109. Inclement weather was ------ responsible for the low turnout at Saturday's
Exton
Music Festival.
(A) largely (B) large
(C) largest (D) larger

Chọn (A) do sau là Adj đuôi ible nên cần Adv


(B) tính từ gốc
(C) tính từ ở dạng so sánh nhất
(D) tính từ ở dạng so sánh hơn

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Dịch: Thời tiết khắc nghiệt chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến số lượng người ít tại
Lễ hội âm nhạc Exton vào thứ bảy.
110. Our most recent survey was sent to clients just last week, ------ it is too soon
to send another one.
(A) when (B) since
(C) so (D) finally

Chọn (C) liên từ (vì thế )


(A) liên từ ( khi )
(B) liên từ (do, bởi vì)
(D) trạng từ (cuối cùng)

Dịch: Cuộc khảo sát gần đây nhất của chúng tôi đã được gửi cho khách hàng vào
tuần trước, vì thế còn quá sớm để gửi một cuộc khảo sát khác.

111. ------ necklace that is shipped from Gillis Designers is given a thorough
quality check.
(A) Whenever (B) Also
(C) All (D) Each

Chọn (D) bằng cách dịch nghĩa và do sau each là danh từ số ít.
(A) bất kỳ khi nào ( theo sau thường là mệnh đề chính sau dấu phẩy)
(B) cũng ( = in addition; too )
(C) tất cả (phía sau phải là danh từ số nhiều hoặc không đếm được)

Dịch: Mỗi chiếc vòng cổ được vận chuyển từ Nhà thiết kế Gillis được kiểm tra chất
lượng kỹ lưỡng.

112. Ms. Valdez' sales numbers are good ------ for her to be considered for the
employee-of-the-month award.
(A) forward (B) even
(C) ahead (D) enough

Chọn (D) cụm từ good enough: đủ tốt


(A) tiến tới, về phía trước
(B) thậm chí
(C) phía trước

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Dịch: Số lượng bán hàng của cô Valdez đủ tốt để cô được xem xét cho giải thưởng
nhân viên của tháng.
113. Aaron Park's new book features photographs of homes designed and built by
the homeowners ------.
(A) itself (B) himself
(C) themselves (D) ourselves

Chọn (C) chính họ dùng để nhấn mạnh nghĩa cho danh từ homeowners
(A) chính nó (danh từ số ít)
(B) chính anh ta
(D) chính chúng ta

Dịch: Cuốn sách mới của Aaron Park có hình ảnh của những ngôi nhà được thiết
kế và xây dựng bởi chính những chủ nhà.

114. It is ------ for the audience to hold its applause until the speaker has finished.
(A) enthusiastic (B) casual
(C) exclusive (D) customary

Chọn (D) thường, theo thông lệ.


(A) hăng hái, nhiệt tình
(B) bình thường, không trang trọng
(C) dành riêng, đặc biệt

Dịch: Theo thông lệ thì khán giả vỗ tay cho đến khi người nói kết thúc.

115. Despite ------ that Legend Air would perform poorly with the entry of cheaper
competition, it posted strong second-quarter earnings.
(A) predicted (B) predictable
(C) predicts (D) predictions

Chọn (D) do sau chỗ trống là that bỏ qua nên nhìn đằng trước là despite là giới từ
nên chọn danh từ.
(A) Ved
(B) tính từ
(C) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Dịch: Mặc dù dự đoán rằng Legend Air sẽ hoạt động kém với sự tham gia của việc
cạnh tranh giá rẻ hơn, công ty đã công bố thu nhập quý hai mạnh mẽ.

116. Mr. Nigam was ------ retirement when his boss asked him to be the head of
security at the new facility.
(A) under (B) ahead of
(C) nearby (D) close to

Chọn (D) gần, sắp sửa ( = near )


(A) dưới, trong tình trạng
(B) phía trước, sớm hơn
(C) gần đó ( = not far away )

Dịch: Ông Nigam đã gần nghỉ hưu khi ông chủ của ông yêu cầu ông làm giám đốc
an ninh tại cơ sở mới.

117. Main Street Restaurant offers a menu of------ prepared lunch and dinner
meals.
(A) thought (B) thoughtfulness
(C) thoughts (D) thoughtfully

Chọn (D) do đằng sau là Ved nên chọn Adv


(A) quá khứ của think
(B) danh từ số nhiều (suy nghĩ, tâm trí)
(C) danh từ (sự trầm ngâm, suy tư)

Dịch: Nhà hàng Main Street phục vụ thực đơn các bữa ăn trưa và tối được chuẩn
bị chu đáo.

118. ------ our public relations manager, Ms. Ghazarian has just been appointed
vice president of media relations.
(A) Sincerely (B) Immediately
(C) Solely (D) Formerly

Chọn (D) trước đây


(A) một cách chân thành
(B) ngay lập tức
(C) duy nhất, chỉ có

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG

Dịch: Trước đây là giám đốc quan hệ công chúng của chúng tôi, bà Ghazarian vừa
được bổ nhiệm làm phó chủ tịch quan hệ truyền thông.

119. Videos of Korean pop music have become very popular ------ adolescents
worldwide.
(A) including (B) whereas
(C) among (D) within

Chọn (C) cụm “popular with/among somebody”: phổ biến với/trong số ai


(A) bao gồm
(B) ngược lại
(D) trong vòng (khoảng thời gian)

Dịch: Video về nhạc pop Hàn Quốc đã trở nên rất phổ biến trong thanh thiếu niên
trên toàn thế giới.

120. Milante Shoes ------ altered the firm's marketing strategy after a recent
economic shift.
(A) quick (B) quickest
(C) quickly (D) quicken

Chọn (C) do đằng sau là Ved nên chọn Adv


(A) tính từ
(B) tính từ ở dạng so sánh nhất
(D) động từ

Dịch: Giày Milante nhanh chóng thay đổi chiến lược tiếp thị của công ty sau một
sự thay đổi kinh tế gần đây.

121. The annual report has been posted online, ------ the director's office has not
yet received a printed copy.
(A) but (B) why
(C) with (D) once

Chọn (A) liên từ (nhưng)


(B) trạng từ (tại sao – thường gặp trong cụm the reason why)
(C) giới từ (với)

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(D) trạng từ (một lần, đã từng)

Dịch: Báo cáo hàng năm đã được đăng trực tuyến, nhưng văn phòng của giám đốc
vẫn chưa nhậ được một bản in.

122. Hasin Fariz turned a study on the ------ effects of sleep into a best-selling
book.
(A) favorable (B) favor
(C) favors (D) favorably

Chọn (A) do đằng sau chỗ trống là danh từ effects nên cần chọn tính từ đuôi able
(B) động từ
(C) danh từ số nhiều
(D) trạng từ

Dịch: Hasin Fariz đã biến một nghiên cứu về tác dụng thuận lợi của giấc ngủ
thành một cuốn sách bán chạy nhất.

123. Wynston Containers is ------ a yearly shutdown of its factory so that it can be
evaluated for safety and effciency.
(A) involving (B) participating
(C) implementing (D) producing

Chọn (C) thực hiện, thi hành.


(A) gồm, bao hàm
(B) tham gia (phía sau phải có giới từ in: participate in )
(D) sản xuất, tạo ra

Dịch: Wynston Container đang thực hiện việc đóng cửa nhà máy hàng năm để có
thể đánh giá sự an toàn và hiệu quả.

124. The Girard Botanical Archive has almost 300,000 plant ------, all neatly
pressed onto archival paper.
(A) authorities (B) specimens
(C) founders (D) specifics

Chọn (B) mẫu vật.


(A) chính quyền, nhà chức trách

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(C) nhà sáng lập
(D) cái riêng, chi tiết

Dịch: Kho lưu trữ thực vật Girard có gần 300.000 mẫu thực vật, tất cả được ép
gọn gàng trên giấy lưu trữ.
125. Hotels and universities are ------ to recycle their used mattresses through the
city's recycling program.
(A) systematic (B) eligible
(C) familiar (D) successful

Chọn (B) cụm từ eligible + to V/ for: đủ điều kiện, thích hợp.


(A) có hệ thống
(C) quen thuộc (thường đi với giới từ with)
(D) thành công

Dịch: Các khách sạn và trường đại học đủ điều kiện để tái chế nệm đã sử dụng của
họ thông qua chương trình tái chế của thành phố.

126. The ------ to review plans to replace the Tronton Bridge will be scheduled
soon.
(A) heard (B) hears
(C) hearing (D) hear

Chọn (C) do sau chỗ trống là giới từ to bỏ qua, thấy đằng trước là mạo từ the cần
điền danh từ.
(A) động từ bất quy tắc của hear
(B) thì hiện tại đơn chia ở ngôi thứ 3 số ít
(D) động từ nguyên mẫu

Dịch: Phiên điều trần để xem xét kế hoạch thay thế cầu Tronton sẽ được lên kế
hoạch sớm.

127. Kovox Ltd. aims to optimize quality ------ reducing the impact on the
environment.
(A) which (B) while
(C) because (D) unless

Chọn (B) do phía sau có V-ing (reducing).

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(A) cái mà (phía sau phải có động từ chính hoặc mệnh đề)
(C) do, bởi vì (phía sau phải có mệnh đề)
(D) trừ khi (phía sau phải có mệnh đề)

Dịch: Kovox Ltd. nhằm mục đích tối ưu hóa chất lượng trong khi giảm tác động
đến môi trường.
128. The grocery store ------ vegetables from out of town until local prices went
down last month.
(A) is buying (B) will be buying
(C) has been buying (D) had been buying

Chọn (D) do dịch nghĩa thấy trong câu có 2 mệnh đề ta thấy mệnh đề sau until chia
quá khứ đơn nên ta chọn quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1
hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
S + had + been + V-ing
It had been rainingvery hard for two hours before it stopped.
They had been working very hard before we came.
(A) thì hiện tại tiếp diễn
(B) thì tương lai tiếp diễn
(C) thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Dịch: Cửa hàng tạp hóa đã mua rau từ ngoài thị trấn cho đến khi giá nội địa giảm
vào tháng trước.

129. All Hershel Industries employees must have a valid ID card ------ enter the
building.
(A) in order to (B) as long as
(C) regarding (D) always

Chọn (A) để mà
(B) miễn là ( = if )
(C) về, đối với (phía sau phải có danh từ hoặc V-ing)
(D) luôn luôn (dấu hiệu của thì hiện tại đơn)

Dịch: Tất cả nhân viên của Hershel Industries phải có thẻ ID hợp lệ để vào tòa
nhà.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
130. ------ and cost factored equally in choosing Cantavox as our main supplier.
(A) Reliability (B) Allowance
(C) Dependence (D) Estimation
Chọn (A) độ tin cậy.
(B) sự thừa nhận, tiền trợ cấp
(C) sự dựa dẫm, phụ thuộc
(D) sự đánh giá, ước lượng
Dịch: Độ tin cậy và chi phí được cân bằng như nhau trong việc chọn Cantavox làm
nhà cung cấp chính của chúng tôi.
-----------------------------------------------------
Questions 131-134 refer to the following letter.

Dear PGD Account Holder,


PGD Bank strives ---131--- the highest levels of client security and service. This
applies not only to online- and telephone-based services, but also to our brick-and-
mortar locations. Our three branch offices have proudly been a part of the
community ---132--- a combined total of 40 years.
To assist you even better in the future, our Smithville branch will be temporarily
closed for renovations July 8-22. ---133---. In the meantime, our other two regional
branches in Pine Grove andBradford will maintain normal business ---134---.
We value your feedback and will respond to any concerns that you may have as
soon as possible.
Sincerely,
Edwin Chen, Operations Manager
PGD Bank

Dịch: Kính gửi chủ tài khoản PGD,


Ngân hàng PGD cố gắng cung cấp dịch vụ và bảo mật khách hàng ở mức cao
nhất. Điều này không chỉ áp dụng cho các dịch vụ trực tuyến và điện thoại mà còn
áp dụng cho các địa điểm trực tiếp của chúng tôi. Ba văn phòng chi nhánh của
chúng tôi tự hào là một phần của cộng đồng trong tổng cộng 40 năm.
Để hỗ trợ bạn tốt hơn nữa trong tương lai, chi nhánh Smithville của chúng tôi sẽ
tạm thời đóng cửa để cải tạo từ ngày 8 đến ngày 22/7. Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ
sự bất tiện nào điều này có thể gây ra. Trong khi đó, hai chi nhánh khu vực khác
của chúng tôi ở Pine Grove và Bradford sẽ duy trì giờ làm việc bình thường.
Chúng tôi đánh giá phản hồi của bạn và sẽ trả lời bất kỳ mối bận tâm nào mà bạn
có thể có càng sớm càng tốt.
Trân trọng,

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Edwin Chen, Giám đốc điều hành
Ngân hàng PGD
-----------------------------------------------------
131. (A) to provide
(B) provided
(C) providing
(D) to be provided
132. (A) except
(B) amid
(C) near
(D) for
133. (A) Unfortunately, services will be limited.
(B) We thank you for trusting in PGD Bank over these years.
(C) We apologize for any inconvenience this may cause.
(D) Traffic on the boulevard has increased lately.
134. (A) investments
(B) hiring
(C) hours
(D) interests
-----------------------------------------------------
131. Chọn (A) cấu trúc “strive + to-V”: cố gắng làm gì
(B) Ved
(C) V-ing
(D) thể bị động của to-V

132. Chọn (D) do động từ chính chia thì hiện tại hoàn thành thường đi với for hoặc
since.
(A) ngoại trừ
(B) giữa
(C) gần

133. Chọn (C) do câu trước đề cập đến sự cố tạm đóng cửa để cải tạo nên câu cần
điền sẽ là một lời xin lỗi.
(A) Thật không may, các dịch vụ sẽ bị hạn chế.
(B) Chúng tôi cảm ơn bạn đã tin tưởng ngân hàng PGD trong những năm qua.
(D) Giao thông trên đại lộ đã tăng lên gần đây.

134. Chọn (A) cụm “business hours”: giờ làm việc, hoạt động

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(B) khoản đầu tư
(C) việc tuyển dụng
(D) lãi suất
-----------------------------------------------------
Questions 135-138 refer to the following e-mail.

To: Samuel Archerson <sarcherson@vona.co.uk>


From: James Darrers <jdarrers@sky.co.uk>
Date: 10 January
Subject: Cost Accountant position
Dear Mr. Archerson,
Thank you for taking the time to meet with me today. I ---135--- our conversation,
and I remain very interested in the position of cost accountant. I would welcome
the opportunity to return for the third and final round of ---136---.
I am confident my years of accounting experience would benefit your firm. As
discussed, over the last ten years, I have helped many companies save a ---137---
amount of money. I am especially adept at analysing the day-to-day operations of a
business and helping to determine more cost-effective methods.
I checked regarding your question about a potential start date. ---138--- . I hope to
hear from you in the near future.
Sincerely,
James Darrers

Dịch: Tới: Samuel Archerson <sarcherson@vona.co.uk>


Từ: James Darrers <jdarrers@sky.co.uk>
Ngày: 10/1
Chủ đề: Vị trí kế toán chi phí
Ông Archerson thân mến,
Cảm ơn ông đã dành thời gian để gặp tôi hôm nay. Tôi thích cuộc trò chuyện của
chúng ta, và tôi vẫn rất quan tâm đến vị trí kế toán chi phí. Tôi hoan nghênh cơ hội
quay trở lại vòng phỏng vấn thứ ba và cuối cùng.
Tôi tự tin rằng nhiều năm kinh nghiệm kế toán của tôi sẽ có lợi cho công ty của
ông. Như đã thảo luận, trong 10 năm qua, tôi đã giúp nhiều công ty tiết kiệm một
khoản tiền đáng kể. Tôi đặc biệt thông thạo trong việc phân tích các hoạt động
hàng ngày
của một doanh nghiệp và giúp xác định các phương pháp hiệu quả hơn về chi phí.
Tôi đã xem xét về câu hỏi của ông về ngày có thể bắt đầu làm việc. Tôi sẽ có thể
bắt đầu vào tuần đầu tiên của tháng 2. Tôi hy vọng sớm được nghe tin tức từ ông.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
Trân trọng,
James Darrers
-----------------------------------------------------
135. (A) enjoy
(B) enjoyed
(C) enjoying
(D) will enjoy

136. (A) revisions


(B) promotions
(C) interviews
(D) receptions
137. (A) substance
(B) substantiate
(C) substantially
(D) substantial
138. (A) I have four additional questions to ask you.
(B) I would be able to begin during the first week of February.
(C) I am confident I have potential for this position.
(D) Thank you for the offer of employment.
-----------------------------------------------------
135. Chọn (B) do câu trước cảm ơn đã dành thời gian nói chuyện nên động từ cần
điền phải chia thì quá khứ đơn.
(A) thì hiện tại đơn
(C) V-ing
(D) thì tương lai đơn

136. Chọn (C) cuộc phỏng vấn.


(A) sự xem xét
(B) sự thăng chức
(D) sự đón tiếp

137. Chọn (D) do đằng sau là N nên chọn Adj


(A) danh từ
(B) động từ
(C) trạng từ

138. Chọn (B) do câu trước cụm từ start date (ngày bắt đầu làm việc).

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(A) Tôi có 4 câu hỏi nữa muốn đặt ra cho ông.
(C) Tôi tự tin mình có tiềm năng cho vị trí này.
(D) Cảm ơn ông về lời mời làm việc.
-----------------------------------------------------
Questions 139-142 refer to the following e-mail.

To: Mason Wu <mwu@wustudios.co.nz>


From: Trent Tuiloma
<ttuiloma@canterburyairport.co.nz>
Subject: Canterbury Airport project
Date: Monday, 2 July
Dear Mr. Wu,
Thank you for agreeing to consult on the Canterbury Airport redesign project. ---
139--- . As a result, I am particularly eager to hear your ideas about upgrading our
main terminal.
Can we meet this week? There are a number of ---140--- restaurants near my
office. If you are available this Friday, we could meet at Celia's Café on
Cumberland Street. I would also like a few of my colleagues to ---141--- us. They
would appreciate ---142-- ways to enhance the airport user's experience.
I look forward to hearing from you soon.
Sincerely,
Trent Tuiloma
Chairman, Canterbury Airport Redesign Team

Dịch: Tới: Mason Wu <mwu@wustudios.co.nz>


Từ: Trent Tuiloma
<ttuiloma@canterburyairport.co.nz>
Chủ đề: Dự án sân bay Canterbury
Ngày: Thứ hai, ngày 2/7
Ông Wu thân mến,
Cảm ơn ông đã đồng ý tư vấn về dự án thiết kế lại sân bay Canterbury. Tôi từ lâu
đã ngưỡng mộ công việc của ông trên các sân bay khu vực. Do đó, tôi đặc biệt
mong muốn được nghe ý kiến của ông về việc nâng cấp nhà ga chính của chúng
tôi.
Chúng ta có thể gặp nhau trong tuần này không? Có một số nhà hàng tuyệt vời
gần văn phòng của tôi. Nếu ông có mặt vào thứ sáu này, chúng ta có thể gặp nhau
tại quán cà phê Celia trên đường Cumberland. Tôi cũng muốn một vài đồng

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
nghiệp của mình tham gia cùng chúng tôi. Họ sẽ đánh giá cao việc thảo luận các
cách thức để nâng cao trải nghiệm của người dùng sân bay.
Tôi mong sớm nhận được hồi âm từ ông.
Trân trọng,
Tuiloma
Chủ tịch, Nhóm thiết kế lại sân bay Canterbury
-----------------------------------------------------
139. (A) I can meet you when you arrive.
(B) Scheduling flights can be quite tricky.
(C) I have long admired your work on regional airports.
(D) There are several dining options at the airport.
140. (A) excel
(B) excellent
(C) excellently
(D) excelled
141. (A) join
(B) pay
(C) remind
(D) defend
142. (A) to discuss
(B) discussing
(C) discuss
(D) discussed
-----------------------------------------------------
139. Chọn (C) do câu trước có cụm từ “airport redesign project”: dự án thiết kế lại
sân bay.
(A) Tôi có thể gặp ông khi ông đến nơi.
(B) Việc lên lịch trình các chuyến bay có thể khá khó khăn.
(D) Có một số lựa chọn ăn uống tại sân bay.

140. Chọn (B) do đằng sau chỗ trống là danh từ “restaurants” nên chọn tính từ.
(A) động từ
(C) trạng từ
(D) Ved

141. Chọn (A) tham gia.


(B) trả tiền, thanh toán
(C) nhắc nhở

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(D) bảo vệ (= protect)

142. Chọn (B) cấu trúc “appreciate + V-ing”


(A) to V
(C) động từ nguyên mẫu
(D) Ved
-----------------------------------------------------
Questions 143-146 refer to the following article.

SHIRESBERRY (February 15) – The second annual Shiresberry Film Festival


begins on April 18 and ---143--- for five weeks. This year's offerings will not be
limited to entries from North America and Europe. We will also be presenting ---
144-- from Asia and South America. And everyone's favorite feature from last
year's festival will be back: directors and screenwriters will hold question-and-
answer sessions after their films' initial screening. Make sure you do not miss this -
--145--- event. Tickets always sell out quickly. ---146---. Shiresberry Film Club
members can now purchase priority tickets. Visit the Shiresberry Theater box
office or www.shiresberrytheater.com.

Dịch: SHIRESBERRY (ngày 15/2) – Liên hoan phim Shiresberry thường niên lần
thứ 2 bắt đầu vào ngày 18/4 và sẽ diễn ra trong 5 tuần. Các đề cử năm nay sẽ
không giới hạn đối với các bộ phim từ Bắc Mỹ và Châu Âu. Chúng tôi cũng sẽ giới
thiệu các bộ phim từ châu Á và Nam Mỹ. Và nét đặc trưng yêu thích của mọi người
từ liên hoan năm ngoái sẽ trở lại: các đạo diễn và nhà biên kịch sẽ tổ chức các
buổi hỏi đáp sau buổi chiếu phim đầu tiên. Hãy chắc chắn rằng bạn không bỏ lỡ
sự kiện nổi tiếng này. Vé luôn bán hết nhanh chóng. Việc mở bán vé cho công
chúng diễn ra vào ngày 3/3. Các thành viên của Câu lạc bộ phim Shiresberry hiện
có thể mua vé ưu tiên. Hãy đến phòng vé của nhà hát Shiresberry hoặc truy cập
trang web
www.shiresberrytheater.com.
-----------------------------------------------------
143. (A) run
(B) has run
(C) will run
(D) ran
144. (A) movies
(B) clothing
(C) food

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH
TOEIC TIẾN CHUNG
(D) books
145. (A) political
(B) popular
(C) practical
(D) preliminary
146. (A) The awards will be presented by Hunter Johns.
(B) Renovations to the space are nearly complete.
(C) The later offerings were an even bigger success.
(D) Sales are open to the general public on March 3.
-----------------------------------------------------
143. Chọn (C) do xét ngữ cảnh liên hoan phim chưa diễn ra nên động từ cần điền
phải chia thì tương lai đơn.
(A) thì hiện tại đơn
(B) thì hiện tại hoàn thành
(D) thì quá khứ đơn

144. Chọn (A) bộ phim.


(B) quần áo, trang phục
(C) thực phẩm
(D) sách

145. Chọn (B) nổi tiếng, phổ biến.


(A) (thuộc về) chính trị
(C) thực tế
(D) mở đầu, sơ bộ

146. Chọn (D) do câu trước có cụm từ “sell out”: bán hết
(A) Các giải thưởng sẽ được trao bởi Hunter Johns.
(B) Việc cải tạo vào không gian gần hoàn thành.
(C) Các đề cử sau đó thậm chí còn thành công hơn nhiều.

LUYỆN TOEIC: HỒ TÙNG MẬU – HÀ ĐÔNG –


FB: TIẾN CHUNG ( THẦY GIÁO ĐẸP TRAI )
TRƯƠNG ĐỊNH

You might also like