You are on page 1of 51

ETS 2020

TEST 2
RC
PART 5
Question 101
101. The new interns have been very Giải thích: ta cần một tính từ bổ nghĩa cho
mindful of _____ parking regulations. cụm danh từ “parking regulations”, nên câu
(A) theirs C là đáp án đúng vì là tính từ sở hữu. Trong
(B) ours khi đó, câu A và B là đại từ sở hữu còn câu
(C) our D là đại từ nhân xưng làm chủ ngữ.
(D) they
Tạm dịch: Các thực tập sinh mới rất chú ý
đến các quy định đỗ xe của chúng ta.

Question 102
102. To help the arts center improve its Giải thích: câu B (sơ cấp / chủ yếu), C
programming, please indicate which aspect (hứng thú / nhiệt tình) và D (thuộc tài chính)
of the workshop was most _____. mang nghĩa không hợp với ngữ cảnh. Câu A
(A) informative là đáp án đúng nhất để bổ nghĩa cho cụm
(B) primary “aspect of the workshop - khía cạnh của hội
(C) enthusiastic thảo”.
(D) financial
Tạm dịch: Để hỗ trợ trung tâm nghệ thuật
cải thiện chương trình, vui lòng cho biết
khía cạnh nào của hội thảo là có nhiều
thông tin nhất.

Question 103
103. Mr. Gupta explained the _____ of the Giải thích: sau mạo từ “the” và trước giới
upgraded customer database to the sales từ “of”, ta cần một danh từ. Câu A là tính từ,
team. câu C là quá khứ phân từ và D là hiện tại
(A) beneficial phân từ. Câu B là danh từ số nhiều nên ta
(B) benefits chọn.
(C) benefited
(D) benefiting
Tạm dịch: Ông Gupta đã giải thích cho đội
bán hàng những lợi ích của cơ sở dữ liệu
khách hàng được nâng cấp.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 1


Question 104
104. Buses leaving the city terminal Giải thích: Câu C và D cần một mốt
were delayed due to icy conditions thời gian. Câu B (out) không theo sau là
_____ the roads. một danh từ. Câu A là đáp án đúng nhất.
(A) on
(B) out
(C) from
(D) until
Tạm dịch: Xe buýt rời nhà ga thành phố
đã bị trì hoãn do tình trạng băng trơn
trên đường.

Question 105
105. If you have _____ recently a digital Giải thích: sau trợ động từ “have”, ta
camera and want to learn how to use it, cần động từ chia ở dạng V3/ed vì đây là
this course is for you. thì hiện tại hoàn thành, nên câu A là đáp
(A) purchased án đúng.
(B) purchase
(C) purchasing
(D) to purchase
Tạm dịch: Nếu bạn mới mua máy ảnh
kỹ thuật số gần đây và muốn tìm hiểu
cách sử dụng, khóa học này là dành cho
bạn.

Question 106
106. The upcoming _____ of Tantino Giải thích: câu A (hiệu suất), B (bổ
Airport will ease congestion and sung) và C (hạn chót) không hợp nghĩa
modernize guest accommodations. để làm chủ ngữ cho cụm động từ “ease
(A) performance congestion and modernize guest
(B) supplement accommodations”. Câu D là đáp án hợp
(C) deadline lí nhất.
(D) renovation
Tạm dịch: Việc cải tạo sắp tới của sân
bay Tantino sẽ giảm tình trạng tắc nghẽn
và sẽ hiện đại hóa nơi nghỉ cho khách.
Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 2
Question 107
107. The study showed that customers aged Giải thích: ta có cấu trúc “more + adverb +
35 to 44 paid with a Sonoka credit card than” khi đi với động từ thường (paid with
_______ than customers in any other age- a Sonoka credit card). Câu C là đáp án đúng
group. nhất.
(A) frequently
(B) frequent
(C) more frequently
(D) frequency
Tạm dịch: Nghiên cứu cho thấy khách hàng
từ 35 đến 44 tuổi thanh toán bằng thẻ tín
dụng Sonoka thường xuyên hơn so với
khách hàng thuộc bất kỳ nhóm tuổi khác.

Question 108
108. You need to _____ a business plan Giải thích: câu A (quyên góp), B (yêu cầu)
before your loan application can be và C (thú nhận) không hợp để đi với tân ngữ
processed. “a business plan”. Câu D là đáp án phù hợp
(A) donate nhất.
(B) request
(C) confess
(D) submit
Tạm dịch: Bạn cần nộp kế hoạch kinh
doanh trước khi đơn xin vay có thể được xử
lý.

Question 109
109. The hotel’s _____ shuttle bus will take Giải thích: ta cần một tính từ để bổ nghĩa
guests to Hong Kong’s major landmarks. cho cụm danh từ “shuttle bus”, nên câu B (=
(A) compliments free) là đáp án đúng. (Ngoài ra, câu A và câu
(B) complimentary C là danh từ / động từ, còn câu D là hiện tại
(C) compliment phân từ).
(D) complimenting
Tạm dịch: Xe đưa đón miễn phí của khách
sạn sẽ đưa khách đến các địa danh nổi tiếng
của Hồng Kông.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 3


Question 110
110. _____ months of work to sell the Giải thích: Câu C không theo sau là danh
Apton Building, the realtor finally từ / cụm danh từ nên loại. Câu A (ngoại trừ)
succeeded last week. và D (do là …) không hợp nghĩa nên không
(A) Beside chọn. Câu B – after + khoảng thời gian là
(B) After đáp án đúng.
(C) Still
(D) For
Tạm dịch: Sau nhiều tháng làm việc để bán
Tòa nhà Apton, nhà môi giới cuối cùng đã
thành công vào tuần trước.

Question 111
111. We will review all four custodial- Giải thích: Câu B (one = a custodial-
service bids and choose _____ that suits our service bid) là đáp án đúng, do mệnh đề phía
needs. sau có động từ “suits” chia số ít nên chủ từ
(A) some phải ở số ít (A, C và D đều là đại từ số
(B) one nhiều).
(C) others
(D) either
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ xem xét tất cả bốn
giá thầu dịch vụ lưu ký (chứng khoán) và
chọn một giá thầu phù hợp với nhu cầu của
chúng tôi.

Question 112
112. The client asked for _____ to the Giải thích: ta có revision + to nhấn mạnh
images in the advertising text. vào hành động “sửa đổi” nên câu C là đáp
(A) standards án đúng.
(B) drawings (A) tiêu chuẩn
(C) revisions (B) bản vẽ
(D) duplications (C) sửa đổi
Tạm dịch: Khách hàng yêu cầu sửa đổi (D) bản sao
hình ảnh trong văn bản quảng cáo.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 4


Question 113
113. Please be advised _____ we have Giải thích: ta loại câu B – of và D –
had to cancel your order because of a between do 2 giới từ này không theo sau
difficulty with our shipping agent. là một đề (we have had to cancel…). Ta
(A) that cũng không chọn câu C vì ta không
(B) of chuyển mệnh đề sau thành mệnh đề
(C) whether danh từ với “whether”. Câu D là đáp án
(D) between đúng với cấu trúc be + V3/ed + (that)
Tạm dịch: Xin lưu ý rằng chúng tôi clause.
phải hủy đơn đặt hàng của quý khách vì
gặp khó khăn với đại lý vận chuyển.

Question 114
114. Tin Creek Corporation _____ that Giải thích: Ta loại câu A và D vì 2 động
its paper towels are the most absorbent từ này không theo sau là that – clause.
on the market. Ta không chọn câu C vì không hợp
(A) obtains nghĩa với ngữ cảnh. Câu D là đáp án
(B) competes đúng nhất.
(C) inquires (A) đạt được
(D) claims (B) cạnh tranh
Tạm dịch: Tập đoàn Tin Creek tuyên (C) hỏi, truy vấn
bố rằng khăn giấy của họ thấm ướt tốt (D) tuyên bố
nhất trên thị trường.

Question 115
115. KCLN Associates will enter into a Giải thích: Ta cần một danh từ để hoàn
business _____ with the contractor as chỉnh danh từ ghép với danh từ
soon as some of the terms are “business”, nên câu B là đáp án đúng.
renegotiated. Còn 1 cách giải thích khác là câu C là
(A) agreed tính từ không đứng liền sau danh từ mà
(B) agreement không có ‘linking verbs’. Câu A – quá
(C) agreeable khứ phân từ và D - hiện tại phân từ
(D) agreeing không được chọn vì vị trí chỗ trống
Tạm dịch: Hiệp Hội KCLN sẽ tham gia không phải một mệnh đề khuyết động
thỏa thuận hợp tác với nhà thầu ngay từ.
khi một số điều khoản được đàm phán
lại.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 5


Question 116
116. _____ registering for online banking Giải thích: Câu A là đáp án đúng vì đây là
is not required, we strongly recommend it giới từ duy nhất đi theo sau là mệnh đề.
to all of our customers. - Although + mệnh đề
(A) Although - Instead + danh từ/cụm danh từ/V-ing
(B) Instead - Regardless + danh từ/cụm danh từ/V-ing
(C) Regardless - Despite+ danh từ/cụm danh từ/V-ing
(D) Despite
Tạm dịch: Mặc dù đăng ký ngân hàng
trực tuyến không bắt buộc, chúng tôi rất
khuyến nghị tất cả các khách hàng làm
vậy.

Question 117
117. Viewers can easily _____ to the Giải thích: Sau “can” ta cần động từ
main character in the popular television nguyên mẫu. Câu A là quá khứ phân từ,
series Autumn Mystery. câu B là tính từ và C là hiện tại phân từ.
(A) related Câu D là đáp án đúng.
(B) relatable
(C) relating
(D) relate
Tạm dịch: Khán giả có thể dễ dàng liên
tưởng đến nhân vật chính trong loạt
phim truyền hình nổi tiếng Bí Ẩn Mùa
Thu.

Question 118
118. Fairlawn Medical Clinic offers a Giải thích: câu C là đáp án đúng vì có
full _____ of services as part of its nghĩa phù hợp nhất đi với tính từ “full”.
community wellness programs. (A) trung tâm
(A) center (B) thặng dư
(B) surplus (C) lựa chọn
(C) range (D) loại
(D) type
Tạm dịch: Phòng Khám Fairlawn cung
cấp đầy đủ lựa chọn dịch vụ như một
phần của chương trình chăm sóc sức
khỏe cộng đồng.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 6


Question 119
119. The rear entrance to RC Bank will Giải thích: Sau “will be” ta cần 1 tính
be closed for repairs and not _____ next từ / V-ing / V3-ed. Tuy nhiên, ta có “will
Monday. be closed” là tính từ (bị động đuôi –ed)
(A) accessible nên ta cũng cần 1 tính từ. Câu A là tính
(B) accessing từ nên là đáp án đúng.
(C) access Còn 1 cách giải thích khác là câu B – be
(D) accesses accessing là hiện tại tiếp diễn chỉ hành
Tạm dịch: Lối vào phía sau của Ngân động chủ động, nhưng chủ từ là
Hàng RC sẽ bị đóng để sửa chữa và “entrance – chỉ sự vật” không thể tự ra
không thể vào được vào thứ Hai tới. vào được nên loại câu B.

Question 120
120. Mr. Carson wants to see Carson Giải thích: ta cần một trạng từ bổ nghĩa
audio products _____, even in remote cho động từ “see”, nên loại B. Câu C
regions of the world. không được chọn do chỉ dùng bổ nghĩa
(A) decidedly cho tính từ và trạng từ, không dùng cho
(B) furthermore động từ. Câu A có nghĩa không phù hợp.
(C) rather Câu D là đáp án đúng.
(D) everywhere (A) quyết định
Tạm dịch: Ông Carson muốn thấy sản (B) hơn nữa…
phẩm âm thanh Carson khắp mọi nơi, (C) khá là + tính từ/trạng từ
ngay cả ở những vùng xa xôi trên thế (D) khắp mọi nơi
giới.

Question 121
121. We can buy office ______ such as Giải thích: ta cần một danh từ bổ nghĩa
desks and printers from any of our cho “office” để tạo thành danh từ ghép.
company’s approved vendors. Câu C là đáp án đúng.
(A) equip Cụ thể hơn, sau “such as” là một ví dụ
(B) equipping của danh từ cho trước (desks and
(C) equipment printers) nên hiển nhiên chỉ một mình
(D) equipped danh từ “office” là chưa đủ.
Tạm dịch: Chúng ta có thể mua thiết bị
văn phòng như bàn và máy in từ bất kỳ
nhà cung cấp nào được công ty ta chấp
thuận.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 7


Question 122
122. When taking a book order, agents Giải thích: ta có cụm “listed price – giá
must record the customer’s name and niêm yết” nên câu B là đáp án đúng.
the ______ price of each item. (A) lắp ráp
(A) assembled (B) niêm yết
(B) listed (C) giải quyết
(C) addressed (D) đạt được
(D) earned
Tạm dịch: Khi nhận đặt sách, các nhân
viên phải ghi lại tên khách hàng và giá
niêm yết của từng mặt hàng.

Question 123
123. The building will be furnished Giải thích: chỉ có câu C theo sau là
_____ the supervisors do their mệnh đề hay còn gọi là có chức năng nối
inspection. 2 mệnh đề với nhau.
(A) with
(B) these
(C) once
(D) just
Tạm dịch: Tòa nhà sẽ được trang bị
ngay sau khi quản lí thực hiện kiểm tra.

Question 124
124. In a strong display of confidence, Giải thích: câu D là trạng từ hợp nghĩa
the firm’s board of directors _____ nhất trong ngữ cảnh câu trên nên đây là
approved the merger. đáp án đúng.
(A) superficially (A) nông cạn
(B) regularly (B) thường xuyên
(C) magnificently (C) tráng lệ
(D) unanimously (D) nhất trí
Tạm dịch: Với sự tự tin mạnh mẽ, hội
đồng quản trị công ty đã nhất trí phê
duyệt việc sáp nhập.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 8


Question 125
125. When recently _____, residents of Giải thích: when + V-ing/V3-ed khi rút
Mill Creek Park said that street disrepair gọn chủ ngữ. Như vậy, trong câu này,
is the issue that concerns them most. động từ ở thể bị động nên khi rút gọn
(A) poll chuyển thành V-ed (when they were
(B) polls recently polled => when polled). Câu D
(C) pollster là đáp án đúng.
(D) polled - pollster (n) người phỏng vấn, thu thập
Tạm dịch: Khi được thăm dò ý kiến ý kiến
gần đây, cư dân của công viên Mill
Creek nói rằng sự mất ổn định trên
đường phố là vấn đề khiến họ quan tâm
nhất.

Question 126
126. Ms. Rivera agreed to work on the Giải thích: đây là mối quan hệ mục đích
holiday _____ Mr. Grant could attend giữa hai mệnh đề nên câu B là đáp án
the conference. đúng.
(A) considering (A) vì rằng
(B) so that (B) để
(C) as if (C) như thể
(D) wherever (D) bất cứ nơi nào
Tạm dịch: Cô Rivera đã đồng ý làm
việc vào ngày lễ để ông Grant có thể
tham dự hội nghị.

Question 127
127. The clerk collects packages from Giải thích: câu A theo sau là danh từ và
each department twice a day and takes không đứng cuối câu một mình. Câu B
them to the mail room _____. và C không hợp nghĩa. Ta cần một giới
(A) throughout từ bổ nghĩa cho “mail room” nên câu D
(B) all along là đáp án đúng.
(C) too much (A) xuyên suốt
(D) downstairs (B) luôn luôn = always
Tạm dịch: Nhân viên bán hàng lấy gói (C) quá nhiều
hàng từ mỗi bộ phận hai lần một ngày (D) ở tầng dưới
và đưa chúng đến phòng thư ở tầng
dưới.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 9


Question 128
128. Please inform Ms. Erwin of any Giải thích: ta có “beyond = beside” hợp
complaints _____ those already nghĩa với ngữ cảnh trên nên câu A là đáp
discussed in today’s meeting. án đúng.
(A) beyond (A) ngoài
(B) between (B) giữa
(C) during (C) trong
(D) against (D) chống lại
Tạm dịch: Hãy thông báo cho cô Erwin
về bất kỳ khiếu nại nào ngoài những cái
đã được thảo luận trong cuộc họp hôm
nay.

Question 129
129. The Tonsin Writers League is a Giải thích: ta cần một tính từ để bổ
reputable organization with highly nghĩa cho danh từ “members”. Câu A là
_____ members. động từ chia số ít, câu B là danh từ cà
(A) accomplishes câu D là động từ nguyên mẫu. Câu C là
(B) accomplishment tính từ nên ta chọn.
(C) accomplished
(D) accomplish
Tạm dịch: Liên đoàn nhà văn Tonsin là
một tổ chức có uy tín với các thành viên
có thành tích nổi bật.

Question 130
130. As Mr. Nakata’s assistant, Ms. Giải thích: ta có “brief someone
Bain is in charge of _______ him on the on/about something” và câu B có nghĩa
latest financial news. phù hợp nhất nên là đáp án đúng.
(A) discussing (A) thảo luận
(B) briefing (B) tóm tắt
(C) resuming (C) tiếp tục
(D) narrating (D) kể chuyện
Tạm dịch: Là trợ lý của ông Nakata, cô
Bain chịu trách nhiệm tóm tắt cho ông
về những tin tức tài chính mới nhất.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 10


PART 6
Question 131 – 134
To: Bai Chang <bchang@lexrg.com> Đến: Bai Chang <bchang@lexrg.com>
From: customerservice@sprtech.com Từ: customerservice@sprtech.com
Date: September 28 Ngày: 28 tháng Chín
Subject: Order 255646 Tiêu đề: Đơn hàng 255646
Dear Ms. Chang: Gửi cô Chang:
Thank you for your purchase on September Cảm ơn cô đã mua hàng vào ngày 27 tháng
27. Your package has shipped and is due to Chín. Đơn hàng của cô đã được giao và sẽ đến
arrive on October 1. (131) _____. Simply vào ngày 1 tháng Mười. Theo dõi đơn hàng
visit www.sprtech,comishipping/status, cũng dễ dàng. Chỉ cần truy cập www.sprtech,
enter your order number, and press comishipping / status, nhập số đơn đặt hàng
“Search.” của cô và nhấn Tìm kiếm.
When you receive your package, we (132) Khi nhận được gói hàng của mình, chúng tôi
_____ you to take a short survey at mời cô tham gia một khảo sát ngắn tại www,
www,sprtech.comisurvey. It is through sprtech.comisurvey. Thông qua phản hồi của
customer feedback that we are (133) _____ khách hàng, chúng tôi có thể theo dõi mức độ
to monitor our level of service. Upon (134) dịch vụ của chúng tôi. Sau khi hoàn thành
_____ of the survey, you will receive a 10% khảo sát, cô sẽ được giảm giá 10% cho đơn
discount toward your next order. hàng tiếp theo.
Sprtech.com Customer Service Dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Sprtech.com
131. 131.
(A) You will receive a full refund. (A) Cô sẽ nhận được hoàn lại tất cả số tiền.
(B) A replacement is on back order. (B) Sản phẩm thay thế được gửi trong đơn
(C) Tracking your order is easy. hàng sau.
(D) We will answer your question soon. (C) Theo dõi đơn hàng cũng dễ dàng.
(D) Chúng tôi sẽ trả lời câu hỏi của cô sớm.
Giải thích: câu phía sau hướng dẫn cách kiểm tra tình trạng đơn hàng (Simply visit
www.sprtech,comishipping/status ... and press “Search.) nên câu C là đáp án phù hợp nhất.
132.
(A) invited
(B) invite
(C) were inviting
(D) have invited
Giải thích: động từ ở mệnh đề trước dùng thì hiện tại đơn thì động từ mệnh đề sau cũng phải
tương ứng, nên loại câu A và C ở thì quá khứ. Câu D không chọn vì, hiện tại hoàn thành diễn
ra trước hiện tại đơn, tức không thể nằm sau mệnh đề “when”. Câu B là đáp án đúng nhất.
133. 133.
(A) able (A) có thể

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 11


(B) skillful (B) khéo léo
(C) suitable (C) phù hợp
(D) equal (D) bằng
Giải thích: Câu A có nghĩa phù hợp nhất đi với ngữ cảnh câu này.
134. 134.
(A) publication (A) xuất bản
(B) production (B) sản xuất
(C) introduction (C) giới thiệu
(D) completion (D) hoàn thành
Giải thích: khách hàng được yêu cầu hoàn thành khảo sát, nên câu D – completion là danh
từ có nghĩa phù hợp nhất đi với “survey”.

Question 135 – 138


Conference Room 120 can be booked for Phòng Họp 120 có thể được đặt trước cho các
meetings and conference calls. First, make a cuộc họp và các cuộc gọi hội nghị. Đầu tiên,
reservation request online at yêu cầu đặt phòng trực tuyến tại
www.gzpoffice.com/confroom. When your www.gzpoffice.com/confroom. Khi yêu cầu
request (135) _____, the system của được nhận, hệ thống sẽ tự động kiểm tra
automatically checks for availability. Your tính khả dụng. Yêu cầu sẽ được chấp nhận nếu
request will be accepted if no other event is không có sự kiện nào khác được lên lịch vào
scheduled at that time. The system will then thời điểm đó. Hệ thống sau đó sẽ ngay lập tức
immediately send you an e-mail message to gửi một tin nhắn e-mail để xác nhận đặt
(136) _____ your reservation. However, if phòng. Tuy nhiên, nếu một cuộc họp khác
another meeting is scheduled that conflicts được lên lịch mà bị trùng lịch, quý vị sẽ được
with yours, you will be notified that the thông báo rằng yêu cầu đã bị từ chối. Lưu ý
request has been declined. (137) _____. It is rằng đặt phòng trên quy tắc ai đến trước
therefore (138) _____ that you schedule được trước. Do đó, quý vị nên lên lịch cho sự
your event well ahead of time. This way, if kiện của mình từ trước. Bằng cách này, nếu
a given time slot is already reserved, you một hạn ngạch đã được đặt trước, quý vị sẽ có
will be able to reschedule your meeting. thể lên lịch lại cuộc họp của mình.
135.
(A) is received
(B) receiving
(C) to receive
(D) received
Giải thích: receive là ngoại động từ, tức động từ thể chủ động phải có tân ngữ phía sau.
Nhưng sau chỗ trống không có, nên đây là thể bị động. Câu A là đáp án đúng.
136. 136.
(A) move (A) di chuyển

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 12


(B) cancel (B) hủy bỏ
(C) change (C) thay đổi
(D) confirm (D) xác nhận
Giải thích: câu D có nghĩa phù hợp nhất với ngữ cảnh câu: “confirm your reservation”, trái
với câu sau là “the request has been declined”.
137. 137.
(A) Thank you for accepting our invitation (A) Cảm ơn quý vị đã chấp nhận lời mời của
to the event. chúng tôi đến sự kiện này.
(B) Please prepare discussion points before (B) Hãy chuẩn bị các điểm thảo luận trước
the meeting. cuộc họp.
(C) Note that reservations are on a first- (C) Lưu ý rằng đặt phòng trên quy tắc ai
come, first-served basis. đến trước được trước.
(D) The time of the next meeting will be (D) Thời gian của cuộc họp tiếp theo sẽ được
announced in due course. công bố trước do.
Giải thích: câu sau nói khuyên người đọc nên đặt phòng trước (It is therefore advisable that
you schedule your event well ahead of time), nên câu 137 phải nói về lí do. Câu C là lời giải
thích hợp lí nhất (Do ai đến trước được trước, nên cần tranh thủ thời gian đặt phòng)
138. 138.
(A) fortunate (A) may mắn
(B) advisable (B) nên
(C) previous (C) trước đó
(D) flexible (D) linh hoạt
Giải thích: Câu B có nghĩa phù hợp nhất khi đi với lời khuyên.

Question 139 – 142


From: Karel Authier Từ: Karel Authier
<k.authiergcodetouchmag.ccm> <k.authiergcodetouchmag.ccm>
To: Honorato Quinones Đến: Honorato Quinones
<quinones@voyacon.com.es> <quinones@voyacon.com.es>
Date: Tuesday, July 18 11:04 A.M. Thời gian: Thứ ba, ngày 18 tháng 7 11:04
Subject: Voyacon Feature A.M.
Dear Mr. Quinones: Chủ đề: Đăng tin về Voyacon
I am delighted to inform you that Voyacon Gửi ông Quinones:
has been selected as one of this year’s Code Tôi vui mừng thông báo với ông rằng Voyacon
Touch Magazine’s Top 25 Emerging đã được chọn là một trong số 25 Công Ty
Technology Firms. We will be (139) Công Nghệ Trẻ Hàng Đầu của Tạp chí Touch
______ your company in our September Code. Chúng tôi sẽ giới thiệu công ty của ông

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 13


issue. This is considered a great honor by trong số Chín 9 của chúng tôi. Đây được coi là
our readers, as our list includes only (140) một vinh dự lớn của độc giả, vì danh sách của
______ that advance the industry in chúng tôi chỉ bao gồm các doanh nghiệp thúc
significant ways. đẩy phát triển lĩnh vực theo những khía cạnh
As Voyacon’s founder, could you e-mail us quan trọng.
a digital photograph of yourself to use in the Là người sáng lập Voyacon, ông có thể gửi
article? (141) ______. We would need to email cho chúng tôi một bức ảnh kỹ thuật số
receive it (142) ______ August 5. của chính ông để sử dụng trong bài viết không?
Otherwise, we will use a public-domain Đó phải là một hình ảnh có độ phân giải cao,
photo. đầy đủ màu sắc. Chúng tôi sẽ cần nhận được
Thanks for your help, and congratulations. trước ngày 5 tháng Tám. Nếu không, chúng tôi
Sincerely, sẽ sử dụng ảnh đã được đăng công khai.
Karel Authier Editor-in-Chief Cảm ơn sự giúp đỡ của ông, và xin chúc mừng.
Trân trọng,
Tổng biên tập Karel Authier
139.
(A) profile
(B) profiling
(C) profiles
(D) profiled
Giải thích: sau be ta cần V-ing hoặc V3-ed, nhưng phía sau chỗ trống có tân ngữ “your
company” nên đây phải là động từ ở thể chủ động. Câu B là đáp án đúng.
140. 140.
(A) publications (A) ấn phẩm
(B) machines (B) máy móc
(C) techniques (C) kỹ thuật
(D) enterprises (D) doanh nghiệp
Giải thích: câu D là đáp án phù hợp nghĩa nhất với ngữ cảnh bài đọc (enterprise = company
= firm).
141. 141.
(A) Hundreds of companies were initially (A) Hàng trăm công ty đã được xem xét ban
considered. đầu.
(B) We will forward several copies as soon (B) Chúng tôi sẽ chuyển tiếp nhiều bản sao
as possible. sớm nhất có thể.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 14


(C) This is the fifth year we will be (C) Đây là năm thứ năm chúng tôi công bố
publishing this list. danh sách này
(D) It should be a high-resolution, full- (D) Đó phải là một hình ảnh có độ phân giải
color image. cao, đầy đủ màu sắc.
Giải thích: người viết yêu cầu một bức ảnh (could you e-mail us a digital photograph of
yourself…?) nên ta chọn câu D có nội dung về đặc điểm hình chụp (image = photograph ).
142. 142.
(A) by (A) bởi
(B) at (B) ở
(C) within (C) trong
(D) among (D) trong số
Giải thích: ta có sau chỗ trống là một mốc thời gian (August 5) và câu chứa nó có nội dung
về thời hạn (deadline/due date) nên câu A là đáp án phù hợp nhất (by + mốc thời gian chỉ
thời hạn / hạn chót).

Question 143 – 146


To: All Employees Đến: Tất cả nhân viên
From: Carmen Phelps, Central City Từ: Carmen Phelps, Giám Đốc Bảo Tàng
Museum Director Trung Tâm Thành Phố
Re: Special Exhibitions Curator Re: Giám tuyển triển lãm đặc biệt
Date: November 15 Ngày: 15 tháng Mười Một
To All Staff, Đến toàn thể nhân viên,
Please note that an advertisement will be Xin lưu ý rằng quảng cáo sẽ được đăng trên
placed in this Wednesday’s newspaper báo vào Thứ Tư này về vị trí mới tại Bảo tàng.
regarding a new position at the Central City Sau độ nổi tiếng của Bloom Inside the Box,
Museum. After the (143) _____ of Bloom triển lãm mới đây trưng bày tác phẩm nghệ
Outside the Box, our recent exhibition thuật của nhà điêu khắc địa phương Leanne
showcasing the artwork of local sculptor Bloom, hội đồng bảo tàng đã quyết định phân
Leanne Bloom, the museum board has bổ một vị trí mới dành riêng cho việc tổ chức
decided to allocate a new position dedicated triển lãm mới hàng quý. Chức danh là Người
to creating new quarterly exhibitions. The Phụ Trách Triển Lãm Đặc Biệt. Ứng cử viên
position title is Special Exhibitions Curator. được tuyển sẽ bắt đầu làm việc vào ngày 2
The successful applicant (144) _____ work tháng Một.
on January 2. Vị trí đòi hỏi kinh nghiệm sâu rộng. Kiến
(145) _____. Proven knowledge of local thức chứng thực của nghệ sĩ địa phương và khu
and regional artists is preferred. (146) vực được ưa thích. Nhân viên bảo tàng đủ tiêu
_____ museum staff are encouraged to chuẩn được khuyến khích ứng tuyển. Vui lòng

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 15


apply. Please contact Liliana Wells at liên hệ Liliana Wells tại số máy nội bộ 449 nếu
extension 449 with questions. có thắc mắc.
Thank you. Cảm ơn các bạn.
Carmen Carmen
143. 143.
(A) popularity (A) nổi tiếng
(B) winner (B) người chiến thắng
(C) goal (C) mục tiêu
(D) awareness (D) nhận thức
Giải thích: câu A có nghĩa phù hợp nhất để dẫn đến việc mở rộng vị trí và tuyển dụng thêm
(nổi tiếng => thành công => mở rộng => cần tuyển dụng vị trí mới).
144.
(A) started
(B) will start
(C) has started
(D) was starting
Giải thích: đây là một dự tính trong tương lai nên chỉ có câu B là đáp án phù hợp nhất (với
January 2 là thời điểm trong tương lai so với thời gian gửi email - November 15)
145. 145.
(A) Board nominations close at the end of (A) Các đề cử của Hội đồng sẽ kết thúc vào
the day on Friday. cuối ngày thứ Sáu.
(B) Critic Tony Watanabe gave the (B) Nhà phê bình Tony Watanabe đã đánh giá
exhibition a five-star review. năm sao cho triển lãm.
(C) The position requires extensive (C) Vị trí đòi hỏi kinh nghiệm sâu rộng.
experience. (D) Chúng tôi mong muốn tổ chức sự kiện này.
(D) We look forward to hosting this event.
Giải thích: Câu C là đáp án đúng do có nội dung liên kết với câu sau nói về yêu cầu cho
công việc (Proven knowledge of local and regional artists is preferred).
146. 146.
(A) Expressed (A) thể hiện
(B) Observed (B) quan sát
(C) Depended (C) phụ thuộc
(D) Qualified (D) đủ tiêu chuẩn
Giải thích: như đã nói ở câu trên, nội dung đoạn này tập trung vào yêu cầu cho công việc và
ứng cử viên, nên chỉ có câu D là tính từ mang nghĩa phù hợp với ngữ cảnh (qualified museum
staff are encouraged to apply).

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 16


PART 7
Question 147 – 148
To: <Customer List> Tới: <Danh sách khách hàng>
From: mfo@rapidrailways.com Từ: mfo@rapidrailways.com
Date: February 1 Ngày: 1 tháng Hai
Subject: News Chủ đề: Tin tức
Rapid Railways would like to reward its loyal Công ty đường sắt Rapid Railways muốn
customers with a special discount on travel dành ưu đãi cho khách hàng thân quen của
during the month of April. Purchase mình với mức giảm giá đặc biệt cho chuyến
an adult round-trip ticket over $60 and du lịch trong tháng tư. Mua vé khứ hồi người
receive 50 percent off a second adult fare for lớn trên 60 đô la và nhận 50% giảm giá cho
a companion. Use code RAIL when booking vé thứ hai cho bạn đồng hành. Sử dụng mã
online. RAIL khi đặt vé qua mạng.
This promotion is not valid for Rapid Chương trình khuyến mãi này không áp dụng
Railways Express trains. Customers cannot đối với chuyến tàu tốc hành Rapid Railways
exchange previously purchased tickets to Express. Khách hàng không thể trao đổi vé
obtain the offer. Tickets must be purchased đã mua trước đó để được ưu đãi. Vé phải
by March 1. được mua trước ngày 1 tháng Ba.
147. What is the purpose of the e-mail? 147. Mục đích của email là gì?
(A) To publicize an updated service (A) Quảng cáo dịch vụ được cập nhật
(B) To attract first-time customers (B) Thu hút khách hàng lần đầu
(C) To increase the sale of April tickets (C) Tăng vé được vào tháng Tư
(D) To promote Rapid Railways Express (D) Quảng bá cho tàu tốc hành Rapid
Railways Express
Giải thích: mục đích của giảm giá vé chính là để tăng doanh số bán ra, như vậy email này
mục đích là để tăng doanh số bán vé cho hãng đường sắt (Rapid Railways would like to
reward its loyal customers with a special discount on travel during the month of April) nên
câu C là đáp án đúng.
148. What is true about the special discount? 148. Điều gì là đúng về chương trình giảm
(A) It includes children. giá đặc biệt?
(B) It requires that tickets be purchased (A) Bao gồm trẻ em.
over the phone. (B) Yêu cầu phải mua vé qua điện thoại.
(C) It applies only to tickets already (C) Chỉ áp dụng cho vé đã mua.
purchased. (D) Được áp dụng cho hai người đi du lịch
(D) It is offered to two people traveling cùng nhau.
together.
Giải thích: mức giảm giá dành cho vé người lớn thứ hai (receive 50 percent off a second
adult fare for a companion) hay nói cách khác là phải có 2 người thì mới được hưởng giảm
giá (câu D).

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 17


Question 149 – 150
Clearhaven Chamber of Commerce Cục thương mại Clearhaven
Breakfast Club Câu Lạc Bộ Bữa Sáng Trò Chuyện
Guest Speaker Philippa Dixton of Dixton Diễn giả khách mời Philippa Dixton của
Advertising Công Ty Quảng Cáo Dixton Advertising
“Social Media Trends for Business Success” “Xu hướng truyền thông xã hội dành cho
Wednesday, September 26 doanh nghiệp thành công”
7:30-9:00 A.M. Thứ tư ngày 26 tháng Chín
Kelly’s Café 7: 30-9: 00 A.M.
17 Richards Street Quán Café Kelly
Clearhaven, Virginia 20101 Số 17 Đường Richards
$8.00 per person Clearhaven, Virginia 20101
Includes full breakfast buffet Mỗi người 8,00 đô
Registration requited, limited seating Bao gồm bữa sáng tự chọn đầy đủ
available Yêu cầu đăng ký, chỗ ngồi có hạn
RSVP by September 20 RSVP trước ngày 20 tháng 9
Clearhaven Chamber of Commerce, Cục thương mại Clearhaven,
540-555-0112 540-555-0112
149. What topic will be discussed at the event? 149. Chủ đề nào sẽ được thảo luận tại sự
(A) Social media kiện này?
(B) Successful investments (A) Truyền thông xã hội
(C) Setting up a small business (B) Đầu tư thành công
(D) Coping with staff turnover (C) Thành lập doanh nghiệp nhỏ
(D) Đáp ứng doanh thu nhân viên
Giải thích: chủ đề của sự kiện này là “Xu hướng truyền thông xã hội dành cho doanh nghiệp
thành công” (“Social Media Trends for Business Success”) nên câu A là đáp án đúng.
150. What is indicated about the event? 150. Điều gì về sự kiện này?
(A) It is held once a month. (A) Được tổ chức mỗi tháng một lần.
(B) It takes place on a weekend. (B) Diễn ra vào một ngày cuối tuần.
(C) Registration is not necessary. (C) Đăng ký là không cần thiết.
(D) Space is limited. (D) Không gian giới hạn.
Giải thích: thông báo chỉ ra chỗ ngồi có giới hạn (limited seating available), như vậy
“seating is limited” = “space is limited” (câu D).

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 18


Question 151 – 152
Harrod Automotive Manufacturing Công Ty Sản Xuất Ô Tô Harrod
Andrew Dunn, Director Laura Bradley, Site Andrew Dunn, Giám đốc Laura Bradley, Quản
Manager Lí Cơ Sở
Welcome to Harrod Automotive Chào mừng đến với Sản Xuất Ô Tô Harrod!
Manufacturing! We are serious about Chúng tôi nghiêm túc về việc duy trì môi
maintaining a safe workplace environment. trường làm việc an toàn. Chúng tôi yêu cầu các
We ask that the following rules be strictly quy tắc sau phải được tuân thủ nghiêm ngặt
observed while you are touring the trong khi quý vị tham quan khu vực lắp ráp.
assembly floor. Anyone found in violation Bất cứ ai phát hiện vi phạm quy tắc này sẽ
of these rules will be asked to leave the được yêu cầu rời khỏi cơ sở. Đối với vấn đề về
premises. For concerns about compliance, việc tuân thủ, xin vui lòng liên hệ với người
please contact the site manager. quản lý cơ sở.
ALWAYS: LUÔN LUÔN:
➢ Stay with your tour guide. ➢ Ở với hướng dẫn viên.
➢ Wear safety glasses and helmet. ➢ Đeo kính an toàn và mũ bảo hiểm.
➢ Respond to alarm signals and obey ➢ Tuân thủ các tín hiệu báo động và tuân theo
evacuation instructions. các hướng dẫn sơ tán.
➢ Request permission from your guide ➢ Yêu cầu cho phép từ hướng dẫn viên trước
before taking photographs. khi chụp ảnh.
NEVER: KHÔNG BAO GIỜ:
➢ Leave your group. ➢ Rời khỏi nhóm.
➢ Enter areas marked “Danger” or “Staff ➢ Vào các khu vực được đánh dấu là “Nguy
Only.” hiểm” và “Chỉ Dành Cho Nhân Viên”.
➢ Touch equipment. ➢ Chạm vào thiết bị.
151. For whom is the notice most likely 151. Thông báo có khả năng dành cho ai?
intended? (A) Nhân viên bảo trì
(A) Maintenance workers (B) Nhân viên bảo vệ
(B) Security guards (C) Thanh tra an toàn
(C) Safety inspectors (D) Khách tham quan nhà máy
(D) Factory visitors
Giải thích: trong phần hướng dẫn có chào mừng người đến nhà máy “Welcome to Harrod
Automotive Manufacturing”, như vậy câu D là đáp án hợp lí nhất.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 19


152. According to the notice, why should 152. Theo thông báo, tại sao cần liên lạc với
someone contact Ms. Bradley? cô Bradley?
(A) To praise an employee (A) Khen ngợi một nhân viên
(B) To inquire about a policy (B) Hỏi về một chính sách
(C) To submit photographs (C) Gửi hình ảnh
(D) To obtain a schedule (D) Lấy lịch trình
Giải thích: để hỏi về quy định thì cần liên lạc với quản lí (For concerns about compliance,
please contact the site manager), mà quản lí là Laura Bradley, nên câu B là đáp án đúng (với
“concerns about compliance” tương đương như “inquire about a policy”).

Question 153 – 154


Scott Rabin (11:14 AM) Scott Rabin (11:14 AM)
Hi, Tanya. I’m in the storage room, clearing Xin chào, Tanya. Tôi đang trong kho, dọn dẹp
out space as Anita requested. There are chỗ này theo yêu cầu của Anita. Có một số hộp
some boxes marked “Accounting” in here. được đánh dấu là “Kế toán” tại đây. Chúng có
Are they yours? phải của cô không?
Tanya Greene (11:18 A.M.) Tanya Greene (11:18 A.M.)
Yes, they have some of my old files in them. Vâng, chúng có một số văn thư cũ của tôi trong
Most of them can be shredded, but there are đó. Hầu hết trong số chúng có thể được cắt
a few that we may need to keep. Do you nhỏ, nhưng có một số ít mà chúng ta có thể cần
want me to come have a look? I have about phải giữ lại. Anh có muốn tôi đến xem không?
15 minutes until my next meeting. Tôi có khoảng 15 phút cho đến cuộc họp tiếp
Scott Rabin (11:20 A.M.) theo.
It’s up to you. I can just leave them here Scott Rabin (11:20 A.M.)
until you have more time. Tuỳ cô. Tôi chỉ có thể để chúng ở đây cho đến
Tanya Greene (11:21 A.M.) khi cô có thời gian.
That would be great. I’ll set aside some time Tanya Greene (11:21 A.M.)
on Wednesday to sort through them. Điều đó sẽ rất tuyệt. Tôi sẽ dành thời gian vào
thứ Tư để sắp xếp lại.
153. Why did Mr. Rabin send a message to 153. Tại sao ông Rabin gửi tin nhắn cho cô
Ms. Greene? Greene?
(A) To ask if she needs more storage space (A) Hỏi liệu cô ấy có cần thêm không gian kho
(B) To find out if some files belong to her không
(C) To get her help moving some boxes (B) Tìm hiểu một số tài liệu thuộc về cô ấy
(D) To ask where some files should be put (C) Giúp cô ấy di chuyển một số hộp
(D) Hỏi nơi để đặt một số tập tin
Giải thích: Câu B là đáp án đúng vì ông ấy hỏi “There are some boxes marked “Accounting”
in here. Are they yours?”.
Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 20
154. At 11:20 A.M., what does Mr. Rabin 154. Vào lúc 11:20 sáng, ông Rabin có gì khi
mean when he writes, “It’s up to you”? ông viết, “Tuỳ cô”?
(A) He will sort some documents when Ms. (A) Anh ta sẽ sắp xếp một số tài liệu nếu cô
Greene wants him to. Greene muốn.
(B) He can arrange for a time to unlock the (B) Anh ta có thể sắp xếp thời gian để mở khóa
storage room. phòng kho.
(C) Ms. Greene can decide when she (C) Cô Greene có thể quyết định khi nào
prefers to look at some files. muốn xem một số tập tin.
(D) Ms. Greene can choose the type of (D) Cô Greene có thể chọn loại hộp mình
boxes she wants to use. muốn sử dụng.
Giải thích: cô Greene hỏi là ông Rabin có muốn cô ấy đến xem văn thư không (Do you want
me to come have a look?) và ông ấy nói “It’s up to you” có nghĩa là tùy cô ấy quyết định,
nên câu C là đáp án đúng.

Question 155 – 157


NAIROBI (2 November) Agosti, the NAIROBI (2 tháng Mười Một) Agosti, nhà
popular Italian shoe retailer, will launch its bán lẻ giày nổi tiếng của Ý, sẽ ra mắt cửa hàng
first outlet store in East Africa this week đầu tiên tại Đông Phi trong tuần này khi Agosti
when Agosti Nairobi opens. Customers will Nairobi khai trương. Khách hàng sẽ tìm thấy
find all the bright colours and unique tất cả các màu sắc tươi sáng và thiết kế độc đáo
designs for which Agosti is known. - [1] -. của Agosti. - [1] -.
Agosti Nairobi will feature a unique hands- Agosti Nairobi sẽ cung cấp cách tiếp cận tương
on approach to fashion, with touch-screen tác độc đáo với thời trang, với các màn hình
display stations positioned throughout the cảm ứng được đặt khắp cửa hàng. - [2] -. Màn
store. - [2] -. These stations will allow hình này sẽ cho phép người mua hàng xem qua
shoppers to browse through product thông tin sản phẩm, đọc đánh giá của khách
information, read customer reviews, and hàng và xác định các kiểu bán chạy nhất.
identify best-selling styles. - [3] -. Cửa hàng cũng sẽ có một cảm biến áp
- [3] -. The store will also feature a foot suất chân. Bằng cách đứng trên cảm biến,
plantar pressure sensor. By standing on the khách hàng sẽ có thể xác định số đo chân chính
sensor, customers will be able to determine xác và chọn cỡ giày tốt nhất. Giày sẽ có nhiều
their precise foot measurements and choose cỡ dài và rộng không thường thấy trong các
the best shoe size for their feet. Shoes will cửa hàng đối thủ.
be available in a variety of lengths and “Chúng tôi tại Agosti coi Đông Phi là một nơi
widths not usually found in competitor quan trọng cho thời trang mới,” ông Rafael
stores. Zito, Giám Đốc Tiếp Thị Agosti nói. Theo ông
“We at Agosti see East Africa as an Zito, việc khai trương cửa hàng Nairobi chỉ là
important place for new fashion,” said bước đầu tiên của kế hoạch mở rộng đầy tham
Rafael Zito, Agosti’s marketing director. vọng. - [4] -.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 21


According to Mr. Zito, the opening of the
Nairobi store is only the first step of an
ambitious expansion plan. - [4] -.
155. What aspect of the Agosti Nairobi store 155. Bài viết nói về khía cạnh nào cửa hàng
does the article highlight? Agosti Nairobi?
(A) Its spacious interior (A) Nội thất rộng rãi
(B) Its knowledgeable sales team (B) Đội ngũ bán hàng am hiểu
(C) Its wide selection of brands (C) Nhiều lựa chọn thương hiệu
(D) Its interactive displays (D) Màn hình tương tác
Giải thích: cửa hàng sẽ có các màn hình cảm ứng (with touch-screen display stations
positioned throughout the store) với “interactive displays” = “touch-screen display” nên câu
D là đáp án đúng.
156. What is true about Agosti shoes? 156. Điều gì là đúng về giày của Agosti?
(A) They are available in new designs. (A) Có các thiết kế mới.
(B) They are very expensive. (B) Rất đắt.
(C) They are made in hard-to-find sizes. (C) Được làm với kích cỡ khó tìm.
(D) They are mostly handmade. (D) Chủ yếu được làm bằng tay.
Giải thích: chúng có chiều dài và rộng khó tìm ở các cửa hàng khác (Shoes will be available
in a variety of lengths and widths not usually found in competitor stores) nên câu C là đáp
án đúng.
157. In which of the positions marked [1], 157. Trong các vị trí [1], [2], [3] và [4] thì vị
[2], [3], and [4] does the following sentence trí nào phù hợp nhất cho câu sau?
best belong? “Trên thực tế, công ty hiện đang tìm kiếm địa
“In fact, the company is currently scouting điểm cho một cơ sở thiết kế mới trong khu
locations for a new design facility in the vực.”
region.” (A) [1]
(A) [1] (B) [2]
(B) [2] (C) [3]
(C) [3] (D) [4]
(D) [4]
Giải thích: trước vị trí số 4 có đề cập đến kế hoạch mở rộng tại Đông Phi (the opening of
the Nairobi store is only the first step of an ambitious expansion plan). Câu D là đáp án
đúng khi nói về dự định mở thêm cơ sở (new design facility).

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 22


Question 158 – 160
Pintecrest Office Park Pintecrest Office Park
Request Form Đơn yêu cầu
Judy Blanch, Office Manager Judy Blanch, Giám đốc văn phòng
215.555.0118, extension 2 215.555.0118, chi nhánh 2
Date of Request: Type of Ngày yêu cầu; 2 tháng Loại vấn đề:
April 2 Problem: 4 Về cấu trúc☒
Tenant: Lerner and Structural☒ Người ở: Công ty trách Về điện☐
Randall, LLC Electrical☐ nhiệm hữu hạn Lerner Về nước☐
Office: Suite B, Plumbing☐ and Randall
Third Floor Văn phòng: dãy B,
Name: Amy tầng 3
Randall Tên: Amy Randall
Brief Description of Work Needed: Mô tả ngắn gọn về công việc cần thiết:
The ceiling over the window has developed a Trần nhà trên cửa sổ đã bị rỉ nước và bức tường
water leak, and the wall is beginning to discolor. bắt đầu đổi màu.
Additional Instructions: Hướng dẫn bổ sung:
Before coming over, please call my office at Trước khi đến, xin vui lòng gọi cho văn phòng của
215.555.0127. My partner, Zach Lerner, and I tôi tại 215.555.0127. Đối tác của tôi, Zach Lerner,
would like to be present when the building staff và tôi muốn có mặt khi nhân viên tòa nhà ở đây.
is here. There is very expensive office equipment Có thiết bị văn phòng rất đắt tiền ngay dưới phần
directly under that part of the ceiling. We will trần nhà. Chúng tôi sẽ cần phải di chuyển nó trước
need to move it before any repairs are made. khi bất kỳ sửa chữa được thực hiện.
To Be Filled Out by Pinecrest Management:
Date received: Approved: Yes Ngày nhận: 3 Được chấp nhận:
April 3 No tháng 4 Có Không
Assigned to: In- Approved by: Được giao cho: Được chấp nhận
Su Kim Judy Blanch In-Su Kim bởi: Judy Blanch
Notes: Ghi chú:
Please investigate this problem early tomorrow Vui lòng điều tra vấn đề này vào sáng sớm ngày
morning after you call Ms. Randall. if roofing mai sau khi bạn gọi cho bà Randall. nếu cần sửa
repairs are needed, e-mail John Roper (Roper chữa mái nhà, hãy e-mail John Roper (Roper
Roofers – john@roperroofers.com), and set up an Roofers - john@roperroofers.com), và sắp xếp
appointment for an estimate. một cuộc hẹn để định giá.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 23


158. What is the purpose of the form? 158. Mục đích của đơn là gì?
(A) To apply for a job (A) Để nộp đơn cho 1 công việc
(B) To request a lease (B) Để yêu cầu thuê nhà
(C) To report a problem (C) Để báo cáo 1 vấn đề
(D) To change an address (D) Để đổi 1 địa chỉ
Giải thích: C là phương án đúng vì trong đơn ta thấy “loại vấn đề” (Type of problem) và liệt kê các
vấn đề “rỉ nước” (water leak) và “tường phai màu” (wall is beginning to discolor)
159. Who will first contact Ms.Randall about her 159. Ai là người đầu tiên sẽ liên lạc với cô Randall
April 2 request? về yêu cầu vào ngày 2 tháng 4 của cô ấy?
(A) Mr. Kim (A) Ông Kim
(B) Mr. Lerner (B) Ông Lerner
(C) Mr. Roper (C) Ông Roper
(D) Ms. Blanch (D) Bà Blanch
Giải thích: A là phương án đúng vì thông tin “Được giao cho…” (Assigned to…) và “Điều tra vấn
đề này … sau khi bạn gọi cô Randall” (Please investigate this problem… after you call Ms.
Randall) đều liên quan đến ông Kim
160. Why does Ms. Randall mention some office 160. Tại sao bà Randall đề cập đến một số thiết bị
equipment? văn phòng?
(A) It is for sale. (A) Nó là để bán.
(B) It needs to be moved. (B) Nó cần phải được di chuyển.
(C) It has been damaged. (C) Nó đã bị hư hại.
(D) It needs to be replaced. (D) Nó cần phải được thay thế.
Giải thích: B là phương án đúng vì các thiết bị văn phòng được nhắc đến vì “Chúng tôi sẽ cần phải
di chuyển nó trước khi bất kỳ sửa chữa được thực hiện.” (We will need to move it before any repairs
are made)

Question 161 – 163


FOR IMMEDIATE RELEASE THÔNG BÁO NGAY LẬP TỨC
Media contact: Andrea Óladóttir / +613 555 0124 Liên hệ truyền thông: Andrea Óladóttir / +613
Babson Vehicles Ltd. Enthusiastically 555 0124
Implements Deluxident’s Newest Product Công ty hữu hạn Babson Vehicles đưa vào sử
OTTAWA (10 June) – Babson Vehicles Ltd., a dụng nhiệt tình sản phẩm mới nhất của
leading Canadian manufacturer, has just adopted Deluxident
a new fingerprint entry system aimed at

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 24


improving company security. Created by OTTAWA (10 tháng 6) – Công ty hữu hạn
Icelandic firm Deluxident, the system enables Babson Vehicles, một nhà sản xuất hàng đầu
employees to enter campus buildings simply by của Canada, vừa áp dụng một hệ thống nhập dấu
scanning their fingerprints. vân tay mới nhằm cải thiện an ninh của công ty.
According to Babson’s CEO Daniel Deems, Được tạo ra bởi công ty Deluxident của Iceland,
Deluxident’s fingerprint-scanning system is a hệ thống cho phép nhân viên vào các tòa nhà
significant improvement over other security trong khuôn viên tòa nhà chỉ bằng cách quét dấu
products the company has tried in the past. vân tay của họ.
“Deluxident’s fingerprint scanner has been a Theo Giám đốc điều hành của Babson, Daniel
tremendous asset. In the past, we always Deems, hệ thống quét vân tay Deluxident, là
accessed our buildings by using photographic một cải tiến đáng kể so với các sản phẩm bảo
and electronic identification badges,” said mật khác mà công ty đã thử trong quá khứ.
Deems. “Producing and replacing lost badges, “Máy quét vân tay của Deluxident là một tài sản
however, was expensive. In addition, they posed to lớn. Trước đây, chúng tôi luôn vào các tòa
a significant security threat. Employees nhà của mình bằng cách sử dụng các thẻ ra vào
sometimes forgot their badges, adding to traffic nhận dạng ảnh và điện tử,” ông Deems nói.
through our security office. All in all, the badges “Tuy nhiên, việc sản xuất và thay thế các huy
were costly and risky.” hiệu bị mất rất tốn kém. Ngoài ra, chúng đã đặt
For the past decade, Deluxident has been offering ra một mối đe dọa an ninh đáng kể. Nhân viên
high-tech workplace solutions with its innovative đôi khi quên phù hiệu của họ, làm tăng thêm lưu
digital products. Headquartered in Reykjavík, lượng truy cập thông qua văn phòng an ninh của
Deluxident delivers items worldwide and offers chúng tôi. Nói chung, các huy hiệu rất tốn kém
24-hour technical assistance by telephone. For và rủi ro.
further details about the new fingerprint- Trong thập kỷ qua, Deluxident đã cung cấp các
scanning entry system, visit www.deluxident.us. giải pháp dành nơi làm việc công nghệ cao với
các sản phẩm kỹ thuật số tiên tiến. Có trụ sở tại
Reyjavík, Deluxident chuyển các mặt hàng trên
toàn thế giới và cung cấp hỗ trợ kỹ thuật 24 giờ
qua điện thoại. Để biết thêm chi tiết về hệ thống
nhập quét vân tay mới, hãy truy cập
www.deluxident.us.
161. What is implied about Mr. Deems? 161. Điều gì được ngụ ý về ông Deems?
(A) He oversees multiple buildings. (A) Ông giám sát nhiều tòa nhà.
(B) He makes frequent trips abroad.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 25


(C) He is a successful inventor. (B) Ông ấy thường xuyên đi công tác nước
(D) He often misplaces his identification ngoài.
badge. (C) Ông là một nhà phát minh thành công.
(D) Ông thường đặt nhầm thẻ ra vào nhận
dạng của mình.
Giải thích: A là phương án đúng vì Deems là CEO của Babson và công ty này có nhiều tòa nhà
(In the past, we always accessed our buildings)
162. Why does Mr. Deems prefer Deluxident’s 162. Tại sao ông Deems thích sản phẩm mới của
new product over previous products? Deluxident hơn các sản phẩm trước?
(A) It facilitates campus entry for visitors. (A) Nó tạo điều kiện vào khuôn viên cho các
(B) It lowers expenses in the long term. du khách.
(C) It requires photo identification. (B) Nó làm giảm chi phí dài hạn.
(D) It allows employees to quickly locate each (C) Nó đòi hỏi nhận dạng hình ảnh.
other. (D) Nó cho phép nhân viên nhanh chóng xác
định vị trí của nhau.
Giải thích: B là phương án đúng vì khi so sánh hệ thống mới với các thẻ ra vào, ông Deems có nói
rằng thẻ ra vào thì đắt (expensive) và tốn kém (costly)
163. What is true about Deluxident? 163. Điều gì là đúng về Deluxident?
(A) It ships its products internationally. (A) Nó vận chuyển sản phẩm của mình ra
(B) It is based in Canada. quốc tế.
(C) It provides on-site consulting services. (B) Nó có trụ sở tại Canada.
(D) It plans to merge with Babson Vehicles (C) Nó cung cấp dịch vụ tư vấn tại chỗ.
Ltd. (D) Nó có kế hoạch hợp nhất với Công ty hữu
hạn Babson Vehicles.
Giải thích: A là phương án đúng vì có thông tin “Deluxident chuyển các mặt hàng trên toàn thế
giới” (Deluxident delivers items worldwide)

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 26


Question 164 – 167
Maria Cleary Maria Cleary
2289 Coolidge Street 2289 đường Coolidge
Great Falls, MT 59401 Great Falls, MT 59401
Paul Donnell Paul Donnell
5267 Cotton Vale 5267 Cotton Vale
Helena, MT 69624 Helena, MT 69624
Dear Mr. Donnell, Thưa ông Donnell,
After searching through Lewis and Clark Sau khi tìm kiếm thông qua hồ sơ thuế tài sản
County’s public property tax records online, I công cộng của quận Lewis và Clark County trực
discovered that you are the owner of the building tuyến, tôi phát hiện ra rằng ông là chủ sở hữu
that was once a general store on the corner of của tòa nhà từng là một cửa hàng tổng hợp ở góc
Waller Avenue and Main Street. As far as I can của Đại lộ Waller và Phố Main. Theo như tôi
tell, the building has been boarded up and biết, tòa nhà đã được che chắn và không có
unoccupied for quite a few years. – [1] –. I would người ở trong một vài năm. - [1] -. Tôi muốn
like to know if you would be interested in selling biết nếu ông có quan tâm đến việc bán nó hay
it. không.
I have been planning to open a café in the area, Tôi đã lên kế hoạch mở một quán cà phê trong
and I believe that with some modest khu vực và tôi tin rằng với một số cải tiến khiêm
improvements, your building could be the perfect tốn, tòa nhà của ông có thể là địa điểm hoàn hảo.
location. I would want to keep as much of the Tôi muốn giữ nguyên cấu trúc giống với ban
original structure intact as possible. – [2] –. Any đầu nhất có thể. - [2] -. Bất kỳ sửa đổi nào sẽ là
modifications would be minor. rất nhỏ.
I realize there are other buildings for sale in the Tôi thấy có những tòa nhà khác để bán trong
business district, but they do not have the same khu kinh doanh, nhưng chúng không có cùng
connection to the community. – [3] –. I have kết nối với cộng đồng. - [3] -. Tôi đã nói chuyện
spoken with many Helena residents who have với nhiều cư dân Helena, những người có những
fond memories of your building, and they would kỷ niệm đẹp về tòa nhà của ông và họ muốn lại
like to see it transformed into a usable structure được thấy nó biến thành một kiến trúc có thể
again. – [4] –. I am confident that my plan would được sử dụng. - [4] -. Tôi tự tin rằng kế hoạch
be welcomed by the community. của tôi sẽ được cộng đồng hoan nghênh.
Thank you for considering my offer. If you Cảm ơn bạn đã xem xét đề nghị của tôi. Nếu bạn
would like to discuss details, I can be reached at muốn thảo luận những chi tiết. Bạn có thể liên
406-555-0181. lạc với tôi qua số 406-555-0181.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 27


Sincerely, Trân trọng,
Maria Cleary Maria Cleary
Maria Cleary
164. What is indicated about Lewis and Clark 164. Những gì được chỉ ra về Quận Lewis và
County? Clark?
(A) It is well-known for its restaurants. (A) Nó nổi tiếng với các nhà hàng của nó.
(B) It enforces strict building regulations. (B) Nó thi hành các quy định xây dựng
(C) It provides property information over nghiêm ngặt.
the Internet. (C) Nó cung cấp thông tin tài sản qua
(D) It is seeking feedback on a development Internet.
project. (D) Nó đang tìm kiếm thông tin phản hồi về
một dự án phát triển.
Giải thích: C là phương án đúng vì ta thấy thông tin được “tìm kiếm thông qua hồ sơ thuế tài sản
công cộng của quận Lewis và Clark County trực tuyến,” (After searching through Lewis and Clark
County’s public property tax records online)
165. What is suggested about the general store 165. Điều gì được đề xuất về cửa hàng tổng
building? hợp?
(A) It is currently open to the public. (A) Nó hiện đang mở cửa cho công chúng.
(B) It has changed ownership many times. (B) Nó đã thay đổi quyền sở hữu nhiều lần.
(C) It is undergoing extensive renovations. (C) Nó đang được cải tạo mở rộng.
(D) It has been vacant for several years. (D) Nó đã bị bỏ trống trong vài năm.
Giải thích: D là phương án đúng vì thông tin liên quan đến tòa nhà là đã bị bỏ không 1 vài năm
(unoccupied for quite a few years.)
166. Why most likely is Ms. Cleary interested in 166. Tại sao nhiều khả năng là bà Cleary quan
Mr. Donnell’s property? tâm đến tài sản của ông Donnell?
(A) It is popular with local residents. (A) Nó phổ biến với người dân địa phương.
(B) It is located in the city center. (B) Nó nằm ở trung tâm thành phố.
(C) It is being sold for a low price. (C) Nó đang được bán với giá thấp.
(D) It features a spacious floor plan. (D) Nó cho thấy một sơ đồ tầng rộng rãi.
Giải thích: A là phương án đúng vì thông tin “nhiều công dân Helena có những kỷ niệm đẹp với
tòa nhà này” (Many Helena residents … have fond memories of your building)
167. In which of the positions marked [1], [2], 167. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3]
[3], and [4] does the following sentence best và [4] là phù hợp nhất với câu nào sau đây?
belong?

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 28


“I think the exposed brick siding, for example, is “Ví dụ, tôi nghĩ rằng mặt gạch lộ ra là điều cần
essential to the building’s charm.” thiết cho vẻ đẹp của tòa nhà.”
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]
Giải thích: B là phương án đúng vì các câu xung quanh chỗ trống [2] đang nói về việc giữ nguyên
tòa nhà khi tu sửa (keep as much of the original structure intact as possible) và câu trên là 1 ví dụ
phù hợp liên quan đến việc tu sửa đó

Question 168 – 171


Bulletin boards at Quenten Advertising Bảng tin tại Quenten Advertising
The physical bulletin boards in our facilities are Các bảng thông báo hữu hình trong các cơ sở
overseen by the administrative assistant in the của chúng ta được giám sát bởi trợ lý hành chính
Human Resources Department. The bulletin trong Phòng Nhân sự. Các bảng thông báo được
boards are in locked glass cabinets, and the đặt trong tủ kính có khóa và trợ lý hành chính
administrative assistant is responsible for the chịu trách nhiệm về các chìa khóa tủ và đảm bảo
cabinet keys and for ensuring that all postings are rằng tất cả các bài đăng đều được giữ nguyên.
kept current. Bảng thông báo cạnh thang máy được sử dụng
The bulletin board by the elevator is used to để truyền đạt thông tin chung cho tất cả nhân
convey general information to all employees, viên, chẳng hạn như tin tức quan trọng của công
such as important company news or reminders. ty hoặc những lời nhắc nhở.
The bulletin board outside the conference rooms Bảng thông báo bên ngoài các phòng hội nghị
is used solely for information relating to chỉ được sử dụng cho các thông tin liên quan
upcoming meetings and events scheduled for đến các cuộc họp và sự kiện sắp tới được lên
those rooms. lịch cho các phòng đó.
The staff lounge bulletin board may be used for Bảng thông báo ở phòng chờ của nhân viên có
announcements not sponsored by Quenten thể được sử dụng cho các thông báo không được
Advertising that may be of general interest to Quenten Advertising tài trợ có thể là mối quan
coworkers, such as personal items for sale, local tâm chung của đồng nghiệp, chẳng hạn như các
festivals, and other community events. To post mặt hàng cá nhân để bán, lễ hội địa phương và
these notices, staff must first submit a request to các sự kiện cộng đồng khác. Để đăng các thông
Human Resources and include contact báo này, trước tiên nhân viên phải gửi yêu cầu
information as well as a photocopy of the tới Phòng Nhân sự và bao gồm thông tin liên hệ

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 29


posting. These announcements cannot be posted cũng như bản sao của bài đăng. Những thông
more than two weeks before the event date. báo này không được đăng hơn hai tuần trước
All bulletin boards will be checked regularly to ngày diễn ra sự kiện.
ensure compliance with their intended purposes. Tất cả các bảng thông báo sẽ được kiểm tra
thường xuyên để đảm bảo tuân thủ các mục đích
dự định của chúng.
168. What is the purpose of the information? 168. Mục đích của bản tin này là gì?
(A) To describe a job opening (A) Để mô tả một công việc còn trống
(B) To explain a company policy (B) Để giải thích một chính sách của công
(C) To provide building information to visitors ty
(D) To help clients navigate a Web site (C) Cung cấp thông tin tòa nhà cho du khách
(D) Để giúp khách hàng định vị một trang
web
Giải thích: B là phương án đúng vì bản tin này nói về 1 phần chính sách của công ty, là các bảng
thông báo (Bulletin Boards) và các phương án A, C, D đều không được nhắc đến trong bài
169. Where is important company news most 169. Tin tức quan trọng của công ty có khả năng
likely posted? được đăng ở đâu nhất?
(A) Near the elevator (A) Gần thang máy
(B) In the staff lounge (B) Trong phòng chờ nhân viên
(C) Inside the conference rooms (C) Bên trong phòng hội nghị
(D) In the Human Resources Department (D) Trong phòng nhân sự
Giải thích:A là phương án đúng vì các tin tức quan trọng được đặt cạnh thang máy (by the
elevator), 2 cụm by the elevator và near the elevator đồng nghĩa nhau.
170. According to the information, why should 170. Theo bản tin, tại sao nhân viên nên liên hệ
employees contact Human Resources? với bộ phận Nhân sự?
(A) To pick up their office keys (A) Nhận chìa khóa văn phòng của họ
(B) To have their notices approved (B) Để thông báo của họ được phê duyệt
(C) To register for company events (C) Để đăng ký cho các sự kiện của công ty
(D) To submit photocopy requests (D) Để gửi yêu cầu photocopy
Giải thích: B là phương án đúng vì “Để đăng các thông báo này, trước tiên nhân viên phải gửi yêu
cầu tới Phòng Nhân sự” (To post these notices, staff must first submit a request to Human
Resources)
171. Why are bulletin board checked regularly? 171. Tại sao bảng thông báo được kiểm tra
thường xuyên?

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 30


(A) To confirm that the cabinets are kept (A) Để xác nhận rằng các tủ luôn được khóa
locked (B) Để xác nhận rằng các mặt hàng cá nhân
(B) To confirm that personal items have been đã được bán
sold (C) Để đảm bảo rằng các bài đăng phù hợp
(C) To ensure that postings are appropriate tại mỗi địa điểm
at each location (D) Để đảm bảo rằng các bài đăng thú vị với
(D) To ensure that postings are interesting to tất cả nhân viên
all employees
Giải thích: C là phương án đúng vì các bảng thông báo được kiểm tra để “đảm bảo tuân thủ các
mục đích dự định của chúng.” (to ensure compliance with their intended purposes) và “mục
đích dự định” ở đây là đúng mục đúng ở đúng vị trí.

Question 172 – 175


Live Chat Trò chuyện trực tuyến
Satoru I just logged in to my guest Satoru Tôi vừa đăng nhập vào
Hashimoto loyalty program account Hashimoto tài khoản chương trình
(10:42 A.M.) and noticed that the nights (10:42 A.M.) khách hàng thân thiết của
I stayed at the Grand mình và thấy rằng những
Jurong Hotel last month đêm tôi ở khách sạn
haven’t been credited. Are Grand Jurong vào tháng
my loyalty points being trước chưa được ghi
processed? nhận. Điểm trung thành
Franca Russo Thank you for contacting của tôi đang được xử lý
(10:44 A.M.) the Customer Care Centre. à?
I’m looking at your Franca Russo Cảm ơn ông đã liên hệ
account and see that the (10:44 A.M.) với Trung tâm chăm sóc
loyalty points are not there khách hàng. Tôi đang
at the moment. Points are nhìn vào tài khoản của
good for one year after the ông và thấy rằng điểm
check-out date. I am trung thành không có ở
adding Mr. Han Sai Wong thời điểm này. Điểm thì
from the Grand Jurong to sử dụng được trong một
this chat to confirm your năm sau ngày trả phòng.
stay at the hotel. What Tôi đang thêm ông Han

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 31


were the dates of your stay Sai Wong từ Grand
so that he can look up the Jurong vào cuộc trò
reservation? chuyện này để xác nhận
Han Sai Wong Already got it. I can việc ông ở khách sạn.
(10:46 A.M.) confirm Mr. Hashimoto Ngày ở của ông là gì để
stayed four nights with a anh ấy có thể tra cứu đặt
check-in date of March 7. phòng?
Satoru March 7 through March Han Sai Wong Đã có nó rồi. Tôi có thể
Hashimoto 11. (10:46 A.M.) xác nhận ông Hashimoto
(10:47 A.M.) ở lại bốn đêm với ngày
Franca Russo Mr. Hashimoto, I have nhận phòng vào ngày 7
(10:50 A.M.) added the points to your tháng 3.
account. With your new Satoru 7 tháng 3 đến 11 tháng 3
points, you are eligible to Hashimoto
either upgrade your room (10:47 A.M.)
for the stay you reserved Franca Russo Ông Hashimoto, tôi đã
next month, or you may (10:50 A.M.) thêm điểm vào tài khoản
apply the points towards của ông. Với điểm mới
one free night on a future của mình, ông đủ điều
booking. My I assist you kiện để nâng cấp phòng
in upgrading your current cho lần ở lại mà ông đã
reservation or in đặt trước vào tháng tới
completing a booking for a hoặc ông có thể áp dụng
future stay? điểm cho một đêm miễn
Satoru Not at this time. Thank phí khi đặt phòng trong
Hashimoto you for your help! tương lai. Tôi có hỗ trợ
(10:51 A.M.) ông trong việc nâng cấp
đặt phòng hiện tại của
ông hoặc hoàn thành đặt
phòng cho một lần lưu trú
trong tương lai không?
Satoru Không phải lúc này. Cảm
Hashimoto ơn vì sự giúp đỡ!
(10:51 A.M.)

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 32


172. Why did Mr. Hashimoto contact Customer 172. Tại sao ông Hashimoto liên hệ với bộ phận
Care? Chăm sóc khách hàng?
(A) To provide feedback on a recent stay (A) Để cung cấp phản hồi về một lần ở lại gần
(B) To book a room using his loyalty points đây
(C) To change an existing reservation (B) Để đặt phòng sử dụng điểm trung thành
(D) To inquire about missing loyalty points của mình
(C) Để thay đổi một lần đặt phòng hiện có
(D) Để hỏi về điểm trung thành bị thiếu
Giải thích: D là phương án đúng vì ông Hashimoto liên lạc vì “các đêm ở khách sạn Grand Jurong
chưa được ghi nhận” (the night I stayed at the Grand Jurong Hotel haven’t been credited)
173. At 10:46 A.M., what does Mr. Wong mean 173. Lúc 10:46 A.M., ông Wong có ý nghĩa gì
when he writes, “Already got it”? khi ông viết, “Đã có nó rồi?
(A) He has found some information. (A) Ông đã tìm thấy một số thông tin.
(B) He is pointing out a mistake made by Ms. (B) Ông đang chỉ ra một sai lầm của bà
Russo. Russo.
(C) He is going to call Mr. Hashimoto. (C) Ông sẽ gọi ông Hashimoto.
(D) He will complete Mr. Hashimoto’s (D) Ông sẽ hoàn thành việc đặt phòng của
reservation. ông Hashimoto.
Giải thích: A là phương án đúng vì sau đó thông tin về lần ở lại 4 đêm của ông Hashimoto là phản
hồi cho câu hỏi “What were the dates of your stay so that he can look up the reservation?”
174. What does Ms. Russo offer to do for Mr. 174. Bà Russo đề nghị làm gì cho ông
Hashimoto? Hashimoto?
(A) Award him extra points (A) Thưởng cho anh ấy thêm điểm
(B) Issue a refund (B) Đưa ra 1 khoản hoàn tiền
(C) Provide an upgrade on a future stay (C) Cung cấp một bản nâng cấp cho lần ở
(D) Transfer his account to a different points lại trong tương lai
program (D) Chuyển tài khoản của anh ấy sang một
chương trình điểm khác
Giải thích: C là phương án đúng vì cô Russo có hỏi “Tôi có hỗ trợ ông trong việc nâng cấp đặt
phòng hiện tại của ông…?” (May I assist you in upgrading your current reservation)
175. What is NOT indicated about the loyalty 175. Điều gì KHÔNG được chỉ ra về chương
points program? trình điểm khách hàng thân thiết?
(A) Points earned on a stay remain valid for a (A) Điểm kiếm được khi ở lại vẫn còn hiệu
year. lực trong một năm.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 33


(B) Points can be used to upgrade a (B) Điểm có thể được sử dụng để nâng cấp
reservation. một lần đặt phòng.
(C) Points are credited after a guest leaves the (C) Điểm được ghi nhận sau khi một khách
hotel. rời khỏi khách sạn.
(D) Points can be doubled under certain (D) Điểm có thể được nhân đôi trong một
conditions. số điều kiện nhất định.
Giải thích: D là phương án đúng vì A được nhắc đến ở thông tin “Points are good for one year”,
B là ở “With your new points, you are eligible to upgrade your room…”, và C thì “after a guest
leaves the hotel” đồng nghĩa với “after the check-out date”

Question 176 – 180


To: Munahid Awad Đến: Munahid Awad
From: Abby Fordyce Từ: Abby Fordyce
Subject: Information Chủ đề: Thông tin
Date: 2 February Ngày: 2 tháng Hai
Attachment: Handbook Tài liệu đính kèm: Cẩm nang
Dear Mr. Awad, Gửi ông Awad,
Good morning. I hope your first day at Epmedin Buổi sáng tốt lành. Tôi hy vọng ngày đầu tiên
Medical Supplies is going well. của bạn tại Epmedin Medical Supplies sẽ diễn
Please find details about our employment ra tốt đẹp.
policies and practices attached. By the way, you Vui lòng tìm chi tiết về các chính sách và các
have already been assigned your own personal thông lệ trong việc làm của chúng tôi kèm theo.
parking space, but you will need to contact the Nhân tiện, bạn đã được chỉ định chỗ đậu xe cá
transportation operations department to obtain a nhân của riêng bạn, nhưng bạn sẽ cần liên hệ
parking permit for display purposes. với bộ phận công tác vận chuyển để có được
As we discussed last week, we need to make giấy phép đỗ xe để có thể đưa ra khi cần.
travel arrangements for you to visit our other Như chúng ta đã thảo luận tuần trước, chúng tôi
facilities. Your first trip will be to our cần sắp xếp chuyến đi để bạn đến thăm các cơ
headquarters next week, followed by visits to the sở khác của chúng tôi. Chuyến đi đầu tiên của
rest of our facilities at the end of the month. bạn sẽ đến trụ sở của chúng tôi vào tuần tới, tiếp
Wendy Leighton will assist with your theo là các chuyến thăm đến các cơ sở còn lại
reservations and can be reached at của chúng tôi vào cuối tháng. Wendy Leighton
wleighton@epmedin.co.uk. sẽ hỗ trợ đặt phòng của bạn và có thể đạt được
tại wleighton@epmedin.co.uk.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 34


Please let me know if there is anything else you Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn cần bất cứ điều
need. gì khác.
Sincerely, Trân trọng,
Abby Abby
Epmedin Medical Supplies Epmedin Medical Supplies
Employee Handbook Sổ tay nhân viên
Dress Code Quy định trang phục
Workplace dress code vary by location. Quy định trang phục nơi làm việc khác nhau tùy
Headquarters in London and the Glasgow office theo địa điểm. Trụ sở chính tại London và văn
require staff to wear formal business attire, while phòng tại Glasgow yêu cầu nhân viên mặc trang
business casual attire is approved for staff at our phục công sở chính thức, trong khi trang phục
Dublin and Belfast manufacturing plants. Formal công sở thông thường được chấp thuận cho
business attire is defined as a business suit, nhân viên tại các nhà máy sản xuất Dublin và
including a jacket, dress pants or a dress skirt, Belfast của chúng ta. Trang phục công sở chính
and a tie (for men). Business casual attire is thức được định nghĩa là một bộ đồ kinh doanh,
trousers or khakis, a dress shirt or blouse, or a bao gồm áo khoác, quần váy hoặc váy đầm và
dress or skirt. cà vạt (đối với nam giới). Trang phục công sở
Transportation không trịnh trọng là quần tây hoặc kaki, áo sơ
Parking at the London office is reserved for mi hoặc áo cánh, hoặc đầm hoặc váy.
delivery and security vehicles. Monthly bus and Di chuyển
train passes can be purchased through Human Bãi đậu xe tại văn phòng London được dành
Resources at half the regular fare. riêng cho xe giao hàng và an ninh. Vé xe buýt
Because of limited on-site parking at our và xe lửa hàng tháng có thể được mua thông qua
Glasgow and Dublin production facilities, staff Nhân sự với giá bằng một nửa giá vé thông
can park for free at designated parking garages. thường.
Employees need a permit, which can be obtained Do chỗ đậu xe tại chỗ hạn chế tại các cơ sở sản
through the transportation operations xuất ở Glasgow và Dublin của chúng tôi, nhân
department. Permits must be renewed annually viên có thể đỗ xe miễn phí tại các nhà đỗ xe
online. được chỉ định. Nhân viên cần có giấy phép, có
Employees at the Belfast facility must obtain a thể lấy thông qua bộ phận công tác vận chuyển.
permit for a designated parking space from the Giấy phép phải được gia hạn hàng năm trực
transportation operations department. tuyến.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 35


Nhân viên tại cơ sở của Belfast phải có giấy
phép cho một chỗ đậu xe được chỉ định từ bộ
phận công tác vận chuyển.
176. What is a purpose of the e-mail? 176. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To issue an invitation to a celebration (A) Đưa ra lời mời đến một lễ ăn mừng
(B) To give notice of a policy change (B) Để thông báo về một sự thay đổi chính
(C) To forward a company document sách
(D) To approve a vacation request (C) Chuyển tiếp tài liệu công ty
(D) Phê duyệt yêu cầu nghỉ phép
Giải thích: C là phương án đúng vì kèm theo e-mail là “các chính sách và các thông lệ trong việc
làm của chúng tôi kèm theo.” (employment policies and practices attached)
177. In the e-mail, the word “going” in paragraph 177. Trong e-mail, từ "going" trong đoạn 1,
1, line 1, is closest in meaning to dòng 1, có nghĩa gần nhất với
(A) departing (A) khởi hành
(B) proceeding (B) tiếp diễn
(C) selling (C) bán
(D) visiting (D) ghé thăm
Giải thích: chữ “going” này là động từ của chủ từ “your first day” nên các phương án A, C, D đều
sai. B là phương án đúng.
178. What is indicated about Mr. Awad? 178. Những gì được chỉ định về ông Awad?
(A) He revised the employee handbook. (A) Ông đã xem qua sổ tay nhân viên.
(B) He has met Ms. Leighton. (B) Ông đã gặp cô Leighton.
(C) He takes public transport to work. (C) Ông đi phương tiện công cộng đi làm.
(D) He will be traveling in February. (D) Ông ấy sẽ đi xa vào tháng Hai.
Giải thích: D là phương án đúng, vì thời điểm e-mail được viết là 2 tháng 2, và ông ấy sẽ đi đến
trụ sở chính vào tuần sau đó (to our headquarters next week) cùng vời các chuyến thăm vào cuối
tháng (followed by visits … at the end of the month)
179. Where does Mr. Awad most likely work? 179. Ông Awad có khả năng làm việc ở đâu
(A) In London nhất?
(B) In Glasgow (A) Ở Luân Đôn
(C) In Dublin (B) Ở Glasgow
(D) In Belfast (C) Ở Dublin
(D) Ở Belfast

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 36


Giải thích: D là phương án đúng vì trong cuốn cẩm nang phần “Transportation” thì ở cơ sở Belfast
“phải có 1 giấy phép từ bộ phận công tác vận tải” (must obtain a permit … from the
transportation operations department) và trong e-mail ông ấy cũng được yêu cầu phải làm như
thế.
180. According to the handbook, what do all 180. Theo cẩm nang, tất cả các địa điểm văn
Epmedin office locations have in common? phòng Epmedin có điểm gì chung?
(A) Parking garages are not available. (A) Nhà để xe không có sẵn.
(B) Parking permits are not required. (B) Giấy phép đậu xe là không cần thiết.
(C) Employees need to comply with specific (C) Nhân viên cần tuân thủ các quy định
dress codes. trang phục cụ thể.
(D) Factory workers follow very strict safety (D) Công nhân nhà máy tuân theo các quy
regulations. định an toàn rất nghiêm ngặt.
Giải thích: C là phương án đúng vì các địa điểm văn phòng của Epmedin quy định trang phục
(dress code) của các cơ sở ở khu vực London và Glasgow khác với các cơ sở ở Dublin và Belfast.

Question 181 – 185


To: Management Team Đến: Đội quản lý
From: Fiona Watson Từ: Fiona Watson
Date: March 19 Ngày: 19 tháng Ba
Subject: Spring meeting Chủ đề: Họp mặt mùa xuân
Attachment: Final Agenda Đính kèm: Chương trình nghị sự cuối cùng
Dear colleagues, Các đồng nghiệp thân mến,
This is a reminder that Contiera Corporation’s Đây là một lời nhắc nhở rằng cuộc họp quản lý
spring management meeting is scheduled for 9 mùa xuân của Tập đoàn Contiera được lên kế
A.M. tomorrow. The final agenda is attached. hoạch cho 9 A.M. ngày mai. Chương trình nghị
Please note that I have added an item to the sự cuối cùng được đính kèm. Xin lưu ý rằng tôi
original meeting agenda. Mai Tran, our đã thêm một mục vào chương trình họp ban đầu.
publications supervisors, wants to update Mai Tran, giám sát viên ấn phẩm của chúng ta,
everyone on this season’s product line. She muốn cập nhật cho mọi người về dòng sản phẩm
should not take more than twenty minutes. mùa này. Cô sẽ không mất hơn hai mươi phút.
To prepare for the meeting, please review our Để chuẩn bị cho cuộc họp, vui lòng xem lại kế
most recent marketing plan so that we all have a hoạch tiếp thị gần đây nhất của chúng ta để tất
clear idea of our goals for the quarter. It would cả chúng ta có một ý tưởng rõ ràng về các mục
also help if each of you brought copies of your tiêu của chúng tôi trong quý. Nó cũng sẽ hữu

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 37


latest budget report and projected cost estimates
ích nếu mỗi bạn mang theo các bản sao của báo
for next quarter. cáo ngân sách mới nhất và dự toán chi phí dự
I look forward to seeing you tomorrow. kiến cho quý tiếp theo.
Fiona Watson Tôi mong được gặp bạn vào ngày mai.
Fiona Watson
Spring Management Meeting – Final Agenda Hội nghị quản lý mùa xuân - Chương trình
Date and Time: March 20, 9 A.M nghị sự cuối cùng
Location: Conference Room 2 Ngày và giờ: 20 tháng 3, 9 giờ sáng
Topic Description Leader Địa điểm: Phòng hội nghị 2
Community - Learn about Paul Ranier, Chủ đề Miêu tả Chủ trì
events local outreach president of Các sự kiện - Tìm hiểu về Paul Ranier,
opportunities the Arborville cộng đồng các cơ hội chủ tịch Hiệp
Business tiếp cận cộng hội doanh
Association đồng địa nghiệp
Budget - Discuss Fiona Watson phương Arborville
review department - Thảo luận Fiona
budget về ngân sách Watson
Online - Review cost Marcia Dover phòng ban
advertising of Web ads - Xem xét chi Marcia
- Analyze phí quảng cáo Dover
areas for Web
growth - Phân tích
Web site - Present Barry các lĩnh vực
updates recent Callahan tăng trưởng
changes to - Trình bày Barry
ski-apparel- những thay Callahan
page đổi gần đây
- Demonstrate đối với trang
new content trang phục
management trượt tuyết
software - Trình diễn
Print - Review final Mai Tran phần mềm
publications changes to quản lý nội
spring dung mới

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 38


sportswear In ấn - Xem lại Mai Tran
catalog những thay
đổi cuối cùng
cho danh mục
đồ thể thao
mùa xuân
181. In the e-mail, what does Ms. Watson imply 181. Trong e-mail, cô Watson ngụ ý gì về cuộc
about the meeting? họp?
(A) Some clients will be attending it. (A) Một số khách hàng sẽ tham dự nó.
(B) A recent hired supervisor will be leading (B) Một giám sát viên được thuê gần đây sẽ
it. lãnh đạo nó.
(C) It will take more time than originally (C) Nó sẽ mất nhiều thời gian hơn dự kiến
planned. ban đầu.
(D) Its location has been changed. (D) Vị trí của nó đã được thay đổi.
Giải thích: C là phương án đúng vì chương trình nghị sự đã được thêm 1 phần nữa so với ban đầu
(added an item to the original meeting agenda) và phần này sẽ không tốn hơn 20 phút (she
should not take more than twenty minutes)
182. What item on the agenda is new? 182. Mục nào trong chương trình nghị sự là
(A) Community events mới?
(B) Online advertising (A) Sự kiện cộng đồng
(C) Web site updates (B) Quảng cáo trực tuyến
(D) Print publications (C) Các cập nhật trang web
(D) In ấn
Giải thích: D là phương án đúng vì phần được thêm vào là của Mai Tran, và dựa theo chương trình
nghị sự thì chỉ có mục “In ấn” (print publications) là có tên Mai Tran.
183. What does Ms. Watson ask people to bring 183. Cô Watson yêu cầu mọi người mang gì đến
to the meeting? cuộc họp?
(A) Updated financial documents (A) Những tài liệu tài chính đã cập nhật
(B) A list of new hires (B) Danh sách tuyển dụng mới
(C) A copy of the agenda (C) Một bản sao của chương trình nghị sự
(D) Revised vendor contracts (D) Hợp đồng nhà cung cấp đã xem qua
Giải thích: A là phương án đúng vì cô Watson yêu cầu mọi người mang theo “báo cáo tài chính
mới nhất và các bản ước tính chi phí dự án cho quý tới” (copies of latest budget report and
projected cost estimates for next quarter)

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 39


184. What does the agenda indicate about Mr. 184. Chương trình nghị sự chỉ ra điều gì về ông
Ranier? Ranier?
(A) He teaches a course in online advertising. (A) Ông dạy một khóa học về quảng cáo trực
(B) He will be joining the meeting by tuyến.
telephone. (B) Anh ấy sẽ tham gia cuộc họp qua điện
(C) He used to work with Ms. Watson. thoại.
(D) He represents a local organization. (C) Anh ấy từng làm việc với cô Watson.
(D) Ông đại diện cho một tổ chức địa
phương.
Giải thích: phương án D đúng vì ông ấy là “chủ tịch của hiệp hội kinh doanh Arborville”
(president of the Arborville Business Association)
185. What does Contiera Corporation most likely 185. Contiera Corporation có khả năng bán món
sell? gì nhất?
(A) Books and magazines (A) Những cuốn sách và những cuốn tạp chí
(B) Gardening supplies (B) Đồ làm vườn
(C) Athletic clothing (C) Quần áo thể thao
(D) Computer software (D) Phần mềm máy tính
Giải thích: C là phương án đúng vì có các thông tin về “dòng sản phẩm của mùa này” (this season’s
product line) và “đồ thể thao” (sportswear)

Question 186 - 190


Film Festival Returns to Wales Liên hoan phim trở về với xứ Wales
SWANSEA (24 May) – The Penglais Film SWANSEA (24 tháng 5) - Liên hoan phim
Festival returns to town with a full slate of Penglais trở lại thị trấn với đầy đủ các bộ phim
exciting new films. The festival has gained mới thú vị. Lễ hội đã giành được sự công nhận
international recognition for the talent it has quốc tế cho tài năng mà nó đã thu hút trong
attracted over the years. It also boasts of having những năm qua. Nó cũng tự hào vì đã là bệ
launched the careers of a growing number of phóng cho sự nghiệp của một số lượng lớn các
celebrity filmmakers. nhà làm phim nổi tiếng.
The week-long festival will run from 9 to 15 Liên hoan kéo dài một tuần sẽ diễn ra từ ngày 9
August and will feature animated, documentary, đến 15 tháng 8 và sẽ có các bộ phim hoạt hình,
and feature films. The festival is open to the phim tài liệu và phim điện ảnh. Lễ hội mở cửa
public, with the exception of the closing event on cho công chúng, ngoại trừ sự kiện kết thúc vào
15 August, which is by invitation only. Tickets ngày 15 tháng 8, chỉ bằng có thể vào bằng vé

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 40


for all public events must be purchased in mời. Vé cho tất cả các sự kiện công cộng phải
advance and are expected to sell out quickly. được mua trước và dự kiến sẽ bán hết nhanh
Ticket sales will begin at 10 a.m. on 3 June. chóng.
Please note that tickets for individual film Việc bán vé sẽ bắt đầu lúc 10 giờ sáng ngày 3/6.
showings must be purchased separately. Xin lưu ý rằng vé cho các buổi chiếu phim cá
A full schedule of screenings is now available on nhân phải được mua riêng.
the festival’s Web site at Một lịch trình đầy đủ các buổi chiếu hiện có sẵn
www.penglaisfest.co.uk. trên trang web của Liên hoan tại
www.penglaisfest.co.uk.
*E-mail* *E-mail*
To: Desmond Griffith Đến: Desmond Griffith
d_griffith@docsnow.co.uk d_griffith@docsnow.co.uk
From: Ioan Driscoll Từ: Ioan Driscoll
ioan.driscoll@penglaisfest.co.uk ioan.driscoll@penglaisfest.co.uk
Subject: Re: Penglais Ceremony Chủ đề: Re: Lễ khai mạc
Date: 28 May Ngày: 28 tháng Năm
Dear Mr. Griffith, Thưa ông Griffith,
I am excited and honoured to hear that you will Tôi rất vui mừng và vinh dự khi biết rằng ông
be able to accept your prize in person at this sẽ có thể nhận giải thưởng của mình trực tiếp tại
year’s Penglais Award Ceremony. The ceremony Lễ trao giải thưởng Penglais năm nay. Buổi lễ
will take place at the Wynford Blue Hotel at 5 sẽ diễn ra tại khách sạn Wynford Blue lúc 5
P.M. on Friday, 15 August. You will be P.M. vào thứ Sáu, ngày 15 tháng 8. Ông sẽ được
introduced by the festival’s president, Ms. Sarah giới thiệu bởi chủ tịch lễ hội, bà Sarah Wu, và
Wu, and you will have the opportunity to give a ông sẽ có cơ hội phát biểu. Chúng tôi vui lòng
speech. We kindly request that you limit this yêu cầu ông giới hạn bài phát biểu này không
speech to no more than 10 minutes. quá 10 phút.
Please provide me with the e-mail addresses of Vui lòng cung cấp cho tôi địa chỉ e-mail của tối
up to five guests you would like to invite to the đa năm người khách mà ông muốn mời đến buổi
ceremony. I will be sure to send them each a link lễ. Tôi chắc chắn sẽ gửi cho họ mỗi liên kết để
to download their ticket electronically within ten tải xuống vé điện tử trong vòng mười ngày kể
days of the event. từ ngày diễn ra sự kiện.
Congratulations, Xin chúc mừng,
Ioan Driscoll Ioan Driscoll

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 41


The 25th Annual Penglais Film Festival Chương trình tổ chức sự kiện trao giải Liên
Awards Ceremony Event Program hoan phim Penglais thường niên lần thứ 25
5:00 P.M. Doors open 5:00 P.M. Mở cửa
5:30 P.M. Dinner service begins 5:30 P.M. Dịch vụ ăn tối bắt đầu
6:00 P.M Performance by Shirley Finch, 6:00 P.M. Buổi biểu diễn của Shirley Finch,
accompanied by Dom Lucas on piano cùng với Dom Lucas chơi piano
6:15 P.M. Presentation of Excellence in Acting 6:15 P.M. Trao các giải xuất sắc trong diễn xuất
awards 6:30 P.M. Trao các giải thành tích trong lĩnh
6:30 P.M. Presentation of Achievement in vực đạo diễn
Direction awards 6:45 P.M. Trao giải thưởng Quay phim xuất sắc
6:45 P.M. Presentation of Best Cinematography nhất
award 7:00 P.M. Trao Giải thưởng Thành tựu trọn đời
7:00 P.M. Introduction of Lifetime Achievement bởi Bà Sarah Wu
Award by Ms. Sarah Wu 7:10 P.M. Bài phát biểu của người nhận giải
7:10 P.M. Speech by Lifetime Achievement thưởng Thành tựu trọn đời
Award Recipient 7:20 P.M. Lời kết
7:20 P.M. Closing remarks 7:30 CHIỀU. Buổi biểu diễn cuối cùng của
7:30 P.M. Final performance by Shirley Finch, Shirley Finch, solo
solo
186. What is indicated about the Penglais Film 186. Những gì được chỉ ra về Liên hoan phim
Festival? Penglais?
(A) It is new to Wales. (A) Nó mới đối với Wales.
(B) Many past participants have become (B) Nhiều người tham gia trong quá khứ
famous. đã trở nên nổi tiếng.
(C) It focuses on classic films from the past. (C) Nó tập trung vào các bộ phim kinh điển
(D) Tickets to feature films have sold out. từ quá khứ.
(D) Vé xem phim điện ảnh đã bán hết.
Giải thích: B là phương án đúng vì liên hoan phim đã “là bệ phòng cho nhiều nhà làm phim nổi
tiếng” (It also boasts of having launched the careers of a growing number of celebrity
filmmakers.)
187. Why is Mr. Driscoll pleased? 187. Tại sao ông Driscoll hài lòng?
(A) He will receive an award. (A) Ông ấy sẽ nhận được một giải thưởng.
(B) His film will be shown at the festival. (B) Bộ phim của ông ấy sẽ được trình chiếu
(C) Mr. Griffith will attend an event. tại liên hoan phim.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 42


(D) Mr. Griffith has invited him to speak. (C) Ông Griffith sẽ tham dự một sự kiện.
(D) Ông Griffith đã mời ông nói chuyện.
Giải thích: C là phương án đúng vì “ông Griffith đã chấp nhận đến nhận giải trực tiếp tại lễ trao
giải” (accept your prize in person at … Penglais Award Ceremony)
188. What is suggested about tickets for the 188. Điều gì được đề xuất về vé cho lễ trao giải?
awards ceremony? (A) Chúng không thể mua được.
(A) They cannot be purchased. (B) Chúng không thể được truy cập trực
(B) They cannot be accessed online. tuyến.
(C) They will become available on May 3. (C) Chúng sẽ có sẵn vào ngày 3 tháng 5.
(D) They are included with the purchase of (D) Chúng được bao gồm với việc mua vé
individual film tickets. phim cá nhân.
Giải thích: A là phương án đúng vì buổi trao giải là vào thứ 6 ngày 15 tháng 8 (The ceremony
will take place … on Friday, 15 August) và ngày này thì chỉ có vé mới mới vào đươc (the closing
event is on 15 August, which is by invitation only)
189. Who most likely is Shirley Finch? 189. Ai có khả năng nhất là Shirley Finch?
(A) An event host (A) Một người tổ chức sự kiện
(B) An entertainer (B) Một nghệ sĩ giải trí
(C) An award presenter (C) Người dẫn chương trình
(D) A festival director (D) Một giám đốc lễ hội
Giải thích: B là phương án đúng vì Shirley Finch xuất hiện trong 2 màn trình diễn, 1 là với Dom
Lucas đánh piano (performance by Shirley Finch, accompanied by Dom Lucas on piano) và 1
lần là 1 minh (Final performance by Shirley Finch, solo)
190. What award will Mr. Griffith most likely 190. Ông Griffith có khả năng sẽ nhận được giải
receive? thưởng nào nhất?
(A) Excellence in Acting (A) Xuất sắc trong diễn xuất
(B) Best Cinematography (B) Quay phim tốt nhất
(C) Lifetime Achievement (C) Thành tựu trọn đời
(D) Achievement in Direction (D) Thành tựu trong đạo diễn
Giải thích: C là phương án đúng vì theo chương trình thì giải thưởng này được giới thiệu bởi Sarah
Wu (Introduction of Lifetime Achievement Award by Sarah Wu) , và trong e-mail ông ấy được
nói rằng mình sẽ được giới thiệu bởi Sarah Wu (You will be introduced by … Sarah Wu)

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 43


Question 191 – 195
To: a.raman@bgi.co.in Đến: a.raman@bgi.co.in
From: s.kapoor@imail.co.in Từ: s.kapoor@imail.co.in
Date: 15 April Ngày: 15 tháng Tư
Subject: Thank-you note Chủ đề: Thư cảm ơn
Dear Mr. Raman, Thưa ông Raman,
Thanks for encouraging me to apply for the Cảm ơn vì đã khuyến khích tôi ứng tuyển
position at Neela Advertising and for vào vị trí tại Neela Advertising và thay mặt
writing such a glowing referral on my tôi viết thư giới thiệu rực rỡ như vậy.
behalf. Ông Nirmal, giám đốc tuyển dụng của
Mr. Nirmal, Neela’s chief recruiting officer, Neela, bày tỏ sự ngưỡng mộ đối với các
expressed his admiration for the television quảng cáo truyền hình tôi sản xuất cho Delhi
commercials I produced for Delhi Works, Works, nhưng thực tế ông giải thích rằng
but he explained that his company in fact công ty của ông thực sự cần một người cũng
needs someone who can also create Web có thể tạo nội dung và ứng dụng Web. Do
content and applications. I was therefore not đó tôi đã không được đề nghị cho vị trí đó.
offered the position. Vui lòng cho tôi biết nếu ông tình cờ nghe
Kindly let me know if you happen to hear of thấy bất kỳ vị trí nào khác có thể phù hợp
any other positions that might be a good fit với tôi. Cảm ơn ông trước.
for me. Thank you in advance. Trân trọng,
Best regards, Shreya
Shreya
17 May 17 tháng 5
Shreya Kapoor Shreya Kapoor
32 Hammam Street Đường 32
Mumbai Mumbai
Dear Ms. Kapoor, Kính gửi bà Kapoor,
I am pleased that you will be joining Tôi rất hài lòng rằng bạn sẽ tham gia Công
Mumbai Canning Ltd. on 1 June. I was ty hữu hạn Mumbai Canning vào ngày 1
impressed with the knowledge you tháng 6. Tôi rất ấn tượng với kiến thức bạn
displayed at the time you interviewed at our thể hiện tại thời điểm bạn phỏng vấn tại văn
offices. Your specific experience at Delhi phòng của chúng tôi. Kinh nghiệm cụ thể
Works, Inc., will be of tremendous value của bạn tại Delhi Works, Inc., sẽ có giá trị
here. to lớn ở đây.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 44


I am enclosing some documents that you Tôi gửi kèm theo một số tài liệu mà bạn cần
should complete, sign, and bring with you hoàn thành, ký tên và mang theo bên mình
when you report to Human Resources at khi bạn báo cáo cho Phòng Nhân sự lúc 9:30
9:30 A.M. on your first day. You will A.M. vào ngày đầu tiên của bạn. Bạn sẽ
receive a brief administrative orientation at nhận được một định hướng hành chính ngắn
that time. Your assigned mentor, Ms. Meera gọn tại thời điểm đó. Người cố vấn được chỉ
Sethi, will meet your there at 10:30 to escort định của bạn, cô Meera Sethi, sẽ gặp bạn ở
you to your department, where she will đó lúc 10:30 để hộ tống bạn đến bộ phận của
review your training plan and the projects bạn, nơi cô ấy sẽ xem xét kế hoạch đào tạo
the team is currently working on. At noon của bạn và các dự án mà nhóm hiện đang
she will be taking you to our cafeteria for làm. Buổi trưa cô ấy sẽ đưa bạn đến nhà ăn
lunch in the company of some of your của chúng tôi để ăn trưa trong công ty của
colleagues. I hope to join you there as well. một số đồng nghiệp của bạn. Tôi hy vọng
Welcome to Mumbai Canning Ltd.! mình cũng sẽ tham gia với bạn ở đó.
Sincerely, Chào mừng đến với Mumbai Canning Ltd.
Zara Mehta Trân trọng,
Zara Mehta Zara Mehta
Mumbai Canning Ltd. Zara Mehta
Công ty TNHH Canning Mumbai
To: a.raman@bgi.co.in Tới: a.raman@bgi.co.in
From: s.kapoor@imail.co.in Từ: s.kapoor@imail.co.in
Date: 20 May Ngày: 20 tháng 5
Subject: Good news Chủ đề: Tin tốt
Dear Mr. Raman, Thưa ông Raman,
Thank you for your last referral. The Cảm ơn ông đã giới thiệu cuối cùng của bạn.
director offered me the position during our Giám đốc đề nghị cho tôi vị trí trong cuộc
interview, and I will be starting on 1 June. I phỏng vấn của chúng tôi, và tôi sẽ bắt đầu
will be happy to provide you with details vào ngày 1 tháng Sáu. Tôi sẽ vui lòng cung
about my duties once I get settled. cấp cho ông thông tin chi tiết về nhiệm vụ
Best, của tôi sau khi tôi ổn định.
Shreya Chúc những điều tốt lành,
Shreya
191. Why was Ms. Kapoor turned down for 191. Tại sao bà Kapoor từ chối cho một vị
a position at Neela Advertising? trí tại Neela Advertising?

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 45


(A) She failed to provide adequate (A) Cô thất bại trong việc cung cấp đầy
referrals. đủ các lời giới thiệu.
(B) She did not meet the criteria for the (B) Cô ấy không đáp ứng các tiêu chí
job. cho công việc.
(C) She missed the application deadline. (C) Cô đã bỏ lỡ thời hạn nộp đơn.
(D) She was not available for a follow-up (D) Cô không có sẵn cho một cuộc phỏng
interview. vấn tiếp theo.
Giải thích: B là phương án đúng vì Neela Advertising cần 1 người có thể tạo ra nội dung
và ứng dụng Web (Someone who can also create Web content and application)
192. What is suggested about Ms. Kapoor? 192. Điều gì được gợi ý về cô Kapoor?
(A) She left her job at Delhi Works, Inc., (A) Cô đã rời bỏ công việc của mình tại
several years ago. Delhi Works, Inc., vài năm trước.
(B) She used to work with Mr. Nirmal at (B) Cô từng làm việc với ông Nirmal tại
Delhi Works, Inc. Delhi Works, Inc.
(C) She will produce television (C) Cô sẽ sản xuất quảng cáo truyền
commercials for Mumbai Canning hình cho Mumbai Canning Ltd.
Ltd. (D) Cô gần đây đã chuyển đổi sự nghiệp.
(D) She has recently switched careers.
Giải thích: C là phương án đúng vì trong e-mail thứ 2 có thông tin “kinh nghiệm của bạn
… sẽ có giá trị to lớn ở đây” (your specific experience … will be of tremendous value) và
kinh nghiệm ở đây là các quảng cáo TV cô ấy đã sản xuất ở Delhi Works (the television
commercials I produced for Delhi Works)
193. Who most likely is Ms. Sethi? 193. Cô Sethi có khả năng là ai?
(A) A cafeteria manager (A) Một quản lý quán ăn
(B) A payroll accountant (B) Một kế toán tiền lương
(C) A marketing team member (C) Một thành viên nhóm tiếp thị
(D) A budget director (D) Một giám đốc ngân sách
Giải thích: C là phương án đúng vì thông tin “cô Sethi sẽ xem xét các dự án mà nhóm
đang làm” (review… the projects the team is currently working on) nên cô ấy là 1
thành viên trong nhóm.
194. According to the letter, where will Ms. 194. Theo bức thư, cô Mehta sẽ ở đâu vào
Mehta be at noon on June 1? trưa ngày 1/6?
(A) In a design meeting (A) Trong một cuộc họp thiết kế
(B) On a business trip (B) Trên đường công tác

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 46


(C) At a job interview (C) Tại một cuộc phỏng vấn việc làm
(D) At a dining facility (D) Tại một cơ sở ăn uống
Giải thích: D là phương án đúng vì theo lịch thì vào trưa cô Sethi sẽ đưa cô Mehta đến
nhà ăn để ăn trưa (At noon she will be taking you to our cafeteria for lunch)
195. How was Ms. Kapoor offered her new 195. Cô Kapoor đã được đề nghị công việc
job? mới như thế nào?
(A) In person (A) Trực tiếp
(B) In a letter (B) Trong một lá thư
(C) By e-mail (C) Bằng email
(D) Over the telephone (D) Qua điện thoại
Giải thích: A là phương án đúng vì “giám đốc đã đề nghị vị trí cho cô ấy trong buổi phỏng
vấn” (The director offered me the position during our interview)

Question 196 – 200


To: Kyung-Jin Sohn Đến: Kyung-Jin Sohn
From: Darius Jackson Từ: Darius Jackson
Date: November 8 Ngày: 8 tháng Mười Một
Subject: Solutions to a problem Chủ đề: Những giải pháp cho một vấn đề
Dear Ms. Sohn, Gửi cô Sohn,
As you know, competition for use of the Như bạn đã biết, sự cạnh tranh trong việc sử
printers has been causing a great deal of dụng máy in đã và đang gây ra sự chậm trễ
delay for members of the legal department. lớn cho các thành viên của bộ phận pháp lý.
Everyone has had to wait to print documents Mọi người đã phải chờ đợi để in tài liệu tại
at some point. Some of us have had to start một số thời điểm. Một số người trong chúng
coming to work earlier, and others are tôi đã phải bắt đầu đi làm sớm hơn, và
staying late. This is having a negative những người khác thì ở lại muộn. Điều này
impact on our productivity and morale. có tác động tiêu cực đến năng suất và tinh
We could improve the situation for the thần của chúng tôi.
remainder of the year by posting a sign-up Chúng tôi có thể cải thiện tình hình cho
sheet next to the printers. To be fair, each phần còn lại của năm bằng cách đăng một
employee should sign up for only twi tờ đăng ký bên cạnh máy in. Để công bằng,
fifteen-minute blocks per day. We could mỗi nhân viên chỉ nên đăng ký mười hai
also reserve the lunch hour for unscheduled khối mười lăm phút mỗi ngày. Chúng tôi
printing. And we should consider cũng có thể đặt giờ ăn trưa để in ấn đột xuất.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 47


discontinuing the use of color printers until Và chúng ta nên xem xét việc ngừng sử
the situation is under control – color dụng máy in màu cho đến khi tình hình được
printing is up to five times as expensive as kiểm soát - in màu đắt gấp năm lần so với in
black-and-white printing. Let me know đen trắng. Cho tôi biết bạn nghĩ gì.
what you think. Trân trọng,
Regards, Darius Jackson
Darius Jackson Quản trị viên pháp lý, Reeder và Kelter, Inc.
Legal Administrator, Reeder and Kelter,
Inc.
MEMO NHẮC NHỞ
To: All Reeder and Kelter, Inc., Staff Đến: Tất cả các nhân viên của Reeder và
From: Kyung-Jin Sohn, Support Manager Kelter, Inc.
Date: November 24 Từ: Kyung-Jin Sohn, Quản lý hỗ trợ
Subject: Printer use Ngày: 24 tháng 11
We have purchased two new printers, a Chủ đề: Sử dụng máy in
multicolor UX212 and a black-and-white Chúng ta đã mua hai máy in mới, UX212
UY120 Truzynx, Unfortunately, they will nhiều màu và UY120 Truzynx đen trắng,
not be arriving until December 18. In the Thật không may, chúng sẽ đến vào ngày 18
meantime, please continue to schedule your tháng 12. Trong thời gian này, vui lòng tiếp
printer-use times using the online link I e- tục lên lịch sử dụng máy in của bạn bằng
mailed you on November 10. Using this liên kết trực tuyến tôi đã e-mail cho các bạn
document, you may reserve up to two vào ngày 10 tháng 11. Sử dụng tài liệu này,
fifteen-minute printing periods per day. bạn có thể đặt trước tối đa hai lần in mười
Please do not schedule consecutive lăm phút mỗi ngày. Vui lòng không sắp xếp
sessions, and remember that we have set các phiên liên tiếp và hãy nhớ rằng chúng
aside time both in the morning and in the tôi đã dành thời gian cả buổi sáng và buổi
afternoon for emergency printing. Also, chiều để in khẩn cấp. Ngoài ra, vui lòng chỉ
please use the color printers only when sử dụng máy in màu khi thực sự cần thiết.
absolutely necessary. We have been Chúng tôi đã mua nhiều mực màu hơn bình
purchasing more color ink than usual thường vì các nhân viên đang sử dụng máy
because staff members are using the color in màu để quét và in khi máy in đen trắng
printers for scanning and printing when the đang được sử dụng.
black-and-white printers are in use.
To: kjsohn@reederandkelter.com Từ: kjsohn@reederandkelter.com

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 48


From: Lsullivan@truzynx.com Đến: Lsullivan@truzynx.com
Date: December 22 Ngày: 22 tháng 12
Subject: Truzynx purchase Chủ đề: Đơn hàng Truzynx
Dear Ms. Sohn, Kính gửi cô Sohn,
Thank you for your recent purchase of two Cảm ơn bạn đã mua hai máy in Truzynx gần
Truzynx printers for your company. Your đây cho công ty của bạn. Đơn hàng của bạn
purchase includes two years of free bao gồm hai năm bảo trì miễn phí cho mỗi
maintenance for each machine. Your first máy. Ngày kiểm tra thường xuyên theo lịch
regularly scheduled servicing date will be trình đầu tiên của bạn sẽ là một tháng kể từ
one month from delivery. We also offer ngày giao hàng. Chúng tôi cũng cung cấp
discounted prices on our extended giá khuyến mãi cho các kế hoạch bảo trì mở
maintenance plans within 60 days of rộng của chúng tôi trong vòng 60 ngày kể từ
equipment purchase. Please let me know if ngày mua thiết bị. Xin vui lòng cho tôi biết
you are interested in these plans for your nếu bạn quan tâm đến các kế hoạch cho máy
new printers. in mới của bạn.
Are you looking to improve your Bạn đang tìm cách để cải thiện hiệu quả của
efficiency? We also have Truzplan. With bạn? Chúng tôi cũng có Truzplan. Với dịch
this affordable remote-printing service, we vụ in từ xa giá cả phải chăng này, chúng tôi
can securely print your scanned documents có thể in 1 cách an toàn các tài liệu được
and bring them to your office when you quét của bạn và mang chúng đến văn phòng
need them. Please let me know if you would của bạn khi bạn cần. Xin vui lòng cho tôi
like more information. biết nếu bạn muốn biết thêm thông tin.
Sincerely, Trân trọng,
Leilani Sullivan Leilani Sullivan
Sales Representative Đại diện bán hàng
196. According to the first e-mail, how have 196. Theo e-mail đầu tiên, làm thế nào một
some employees coped with a problem? số nhân viên đã đối phó với một vấn đề?
(A) By reducing operational costs (A) Bằng cách giảm chi phí hoạt
(B) By working outside their động
regular hours (B) Bằng cách làm việc ngoài giờ
(C) By hiring temporary staff thường xuyên
(D) By outsourcing a maintenance (C) Bằng cách thuê nhân viên tạm
service thời

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 49


(D) Bằng cách thuê ngoài một dịch
vụ bảo trì
Giải thích: Câu B là đáp án đúng vì trong email 1 có thông tin rằng 1 số người đã phải đi
làm sớm hơn và những người khác phải ở lại trễ hơn “Some of us have had to start
coming to work earlier, and others are staying late.”
197. Which of Mr. Jackson’s suggestions 197. Cô Sohn đã thực hiện những gợi ý nào
did Ms. Sohn implement? của ông Jackson?
(A) Allowing employees two fifteen- (A) Cho phép nhân viên hai lần in
minute printing periods per day mười lăm phút mỗi ngày
(B) Allotting a one-hour period at midday (B) Phân bổ thời gian một tiếng vào giữa
for emergency printing trưa để in khẩn cấp
(C) Posting a sign-up sheet next to the (C) Dán một tờ đăng ký bên cạnh máy in
printers (D) Ngừng sử dụng máy in màu
(D) Discontinuing the use of color
printers
Giải thích: A là phương án đúng vì chỉ có phương án này được nhắc đến, các phương án
B, C, D đều có sự điều chỉnh trong bản ghi nhớ.
198. According to the memo, what is the 198. Theo bản ghi nhớ, vấn đề với máy in
problem with the color printers? màu là gì?
(A) They have not been ordered. (A) Chúng đã không được đặt mua.
(B) They regularly break down. (B) Chúng thường xuyên bị hỏng.
(C) They fail to scan documents. (C) Chúng không quét được tài liệu.
(D) They are being overused. (D) Chúng đang bị sử dụng quá mức.
Giải thích: D là phương án đúng vì các nhân viên sử dụng máy in màu trong lúc các máy
in trắng đen đang được sử dụng (staff members are using the color printers … when
the black-and-white printers are in use) và phải mua mực màu nhiều hơn thường lệ
(purchasing more color ink than usual)
199. What is true about the new printers 199. Điều gì là đúng về các máy in mới được
purchased by Reeder and Kelter, Inc.? mua bởi Reeder và Kelter, Inc.?
(A) They were delivered on November (A) Chúng đã được giao vào ngày 24
24. tháng 11.
(B) They include a three-year (B) Chúng bao gồm một kế hoạch bảo trì
maintenance plan. ba năm.

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 50


(C) They will be serviced on January (C) Chúng sẽ được kiểm tra vào ngày
18. 18 tháng 1.
(D) They came with free remote printing (D) Họ đã đi kèm với in ấn miễn phí trong
during the first month. tháng đầu tiên.
Giải thích: C là phương án đúng vì ngày máy in đến là 18 tháng 2 (they will not be arriving
until December 18) và “chúng được kiểm tra 1 tháng sau khi đến” (first regularly servicing
date will be one month from delivery) , là ngày 18 tháng 1.
200. What does Truzplan offer? 200. Truzplan đưa ra những gì?
(A) Delivery of printed documents (A) Giao tài liệu đã in
(B) Equipment insurance (B) Bảo hiểm thiết bị
(C) Suggestions for accessories (C) Gợi ý cho các phụ kiện
(D) Training in the use of equipment (D) Đào tạo sử dụng thiết bị
Giải thích: A là phương án đúng vì Truzplan sẽ “in các tài liệu ra vừa đưa đến tận văn
phòng” (print your scanned documents and bring them to your office)

Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 51

You might also like