Professional Documents
Culture Documents
TEST 2
RC
PART 5
Question 101
101. The new interns have been very Giải thích: ta cần một tính từ bổ nghĩa cho
mindful of _____ parking regulations. cụm danh từ “parking regulations”, nên câu
(A) theirs C là đáp án đúng vì là tính từ sở hữu. Trong
(B) ours khi đó, câu A và B là đại từ sở hữu còn câu
(C) our D là đại từ nhân xưng làm chủ ngữ.
(D) they
Tạm dịch: Các thực tập sinh mới rất chú ý
đến các quy định đỗ xe của chúng ta.
Question 102
102. To help the arts center improve its Giải thích: câu B (sơ cấp / chủ yếu), C
programming, please indicate which aspect (hứng thú / nhiệt tình) và D (thuộc tài chính)
of the workshop was most _____. mang nghĩa không hợp với ngữ cảnh. Câu A
(A) informative là đáp án đúng nhất để bổ nghĩa cho cụm
(B) primary “aspect of the workshop - khía cạnh của hội
(C) enthusiastic thảo”.
(D) financial
Tạm dịch: Để hỗ trợ trung tâm nghệ thuật
cải thiện chương trình, vui lòng cho biết
khía cạnh nào của hội thảo là có nhiều
thông tin nhất.
Question 103
103. Mr. Gupta explained the _____ of the Giải thích: sau mạo từ “the” và trước giới
upgraded customer database to the sales từ “of”, ta cần một danh từ. Câu A là tính từ,
team. câu C là quá khứ phân từ và D là hiện tại
(A) beneficial phân từ. Câu B là danh từ số nhiều nên ta
(B) benefits chọn.
(C) benefited
(D) benefiting
Tạm dịch: Ông Gupta đã giải thích cho đội
bán hàng những lợi ích của cơ sở dữ liệu
khách hàng được nâng cấp.
Question 105
105. If you have _____ recently a digital Giải thích: sau trợ động từ “have”, ta
camera and want to learn how to use it, cần động từ chia ở dạng V3/ed vì đây là
this course is for you. thì hiện tại hoàn thành, nên câu A là đáp
(A) purchased án đúng.
(B) purchase
(C) purchasing
(D) to purchase
Tạm dịch: Nếu bạn mới mua máy ảnh
kỹ thuật số gần đây và muốn tìm hiểu
cách sử dụng, khóa học này là dành cho
bạn.
Question 106
106. The upcoming _____ of Tantino Giải thích: câu A (hiệu suất), B (bổ
Airport will ease congestion and sung) và C (hạn chót) không hợp nghĩa
modernize guest accommodations. để làm chủ ngữ cho cụm động từ “ease
(A) performance congestion and modernize guest
(B) supplement accommodations”. Câu D là đáp án hợp
(C) deadline lí nhất.
(D) renovation
Tạm dịch: Việc cải tạo sắp tới của sân
bay Tantino sẽ giảm tình trạng tắc nghẽn
và sẽ hiện đại hóa nơi nghỉ cho khách.
Tài LiỆu độc quyền _ETS 2020 2
Question 107
107. The study showed that customers aged Giải thích: ta có cấu trúc “more + adverb +
35 to 44 paid with a Sonoka credit card than” khi đi với động từ thường (paid with
_______ than customers in any other age- a Sonoka credit card). Câu C là đáp án đúng
group. nhất.
(A) frequently
(B) frequent
(C) more frequently
(D) frequency
Tạm dịch: Nghiên cứu cho thấy khách hàng
từ 35 đến 44 tuổi thanh toán bằng thẻ tín
dụng Sonoka thường xuyên hơn so với
khách hàng thuộc bất kỳ nhóm tuổi khác.
Question 108
108. You need to _____ a business plan Giải thích: câu A (quyên góp), B (yêu cầu)
before your loan application can be và C (thú nhận) không hợp để đi với tân ngữ
processed. “a business plan”. Câu D là đáp án phù hợp
(A) donate nhất.
(B) request
(C) confess
(D) submit
Tạm dịch: Bạn cần nộp kế hoạch kinh
doanh trước khi đơn xin vay có thể được xử
lý.
Question 109
109. The hotel’s _____ shuttle bus will take Giải thích: ta cần một tính từ để bổ nghĩa
guests to Hong Kong’s major landmarks. cho cụm danh từ “shuttle bus”, nên câu B (=
(A) compliments free) là đáp án đúng. (Ngoài ra, câu A và câu
(B) complimentary C là danh từ / động từ, còn câu D là hiện tại
(C) compliment phân từ).
(D) complimenting
Tạm dịch: Xe đưa đón miễn phí của khách
sạn sẽ đưa khách đến các địa danh nổi tiếng
của Hồng Kông.
Question 111
111. We will review all four custodial- Giải thích: Câu B (one = a custodial-
service bids and choose _____ that suits our service bid) là đáp án đúng, do mệnh đề phía
needs. sau có động từ “suits” chia số ít nên chủ từ
(A) some phải ở số ít (A, C và D đều là đại từ số
(B) one nhiều).
(C) others
(D) either
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ xem xét tất cả bốn
giá thầu dịch vụ lưu ký (chứng khoán) và
chọn một giá thầu phù hợp với nhu cầu của
chúng tôi.
Question 112
112. The client asked for _____ to the Giải thích: ta có revision + to nhấn mạnh
images in the advertising text. vào hành động “sửa đổi” nên câu C là đáp
(A) standards án đúng.
(B) drawings (A) tiêu chuẩn
(C) revisions (B) bản vẽ
(D) duplications (C) sửa đổi
Tạm dịch: Khách hàng yêu cầu sửa đổi (D) bản sao
hình ảnh trong văn bản quảng cáo.
Question 114
114. Tin Creek Corporation _____ that Giải thích: Ta loại câu A và D vì 2 động
its paper towels are the most absorbent từ này không theo sau là that – clause.
on the market. Ta không chọn câu C vì không hợp
(A) obtains nghĩa với ngữ cảnh. Câu D là đáp án
(B) competes đúng nhất.
(C) inquires (A) đạt được
(D) claims (B) cạnh tranh
Tạm dịch: Tập đoàn Tin Creek tuyên (C) hỏi, truy vấn
bố rằng khăn giấy của họ thấm ướt tốt (D) tuyên bố
nhất trên thị trường.
Question 115
115. KCLN Associates will enter into a Giải thích: Ta cần một danh từ để hoàn
business _____ with the contractor as chỉnh danh từ ghép với danh từ
soon as some of the terms are “business”, nên câu B là đáp án đúng.
renegotiated. Còn 1 cách giải thích khác là câu C là
(A) agreed tính từ không đứng liền sau danh từ mà
(B) agreement không có ‘linking verbs’. Câu A – quá
(C) agreeable khứ phân từ và D - hiện tại phân từ
(D) agreeing không được chọn vì vị trí chỗ trống
Tạm dịch: Hiệp Hội KCLN sẽ tham gia không phải một mệnh đề khuyết động
thỏa thuận hợp tác với nhà thầu ngay từ.
khi một số điều khoản được đàm phán
lại.
Question 117
117. Viewers can easily _____ to the Giải thích: Sau “can” ta cần động từ
main character in the popular television nguyên mẫu. Câu A là quá khứ phân từ,
series Autumn Mystery. câu B là tính từ và C là hiện tại phân từ.
(A) related Câu D là đáp án đúng.
(B) relatable
(C) relating
(D) relate
Tạm dịch: Khán giả có thể dễ dàng liên
tưởng đến nhân vật chính trong loạt
phim truyền hình nổi tiếng Bí Ẩn Mùa
Thu.
Question 118
118. Fairlawn Medical Clinic offers a Giải thích: câu C là đáp án đúng vì có
full _____ of services as part of its nghĩa phù hợp nhất đi với tính từ “full”.
community wellness programs. (A) trung tâm
(A) center (B) thặng dư
(B) surplus (C) lựa chọn
(C) range (D) loại
(D) type
Tạm dịch: Phòng Khám Fairlawn cung
cấp đầy đủ lựa chọn dịch vụ như một
phần của chương trình chăm sóc sức
khỏe cộng đồng.
Question 120
120. Mr. Carson wants to see Carson Giải thích: ta cần một trạng từ bổ nghĩa
audio products _____, even in remote cho động từ “see”, nên loại B. Câu C
regions of the world. không được chọn do chỉ dùng bổ nghĩa
(A) decidedly cho tính từ và trạng từ, không dùng cho
(B) furthermore động từ. Câu A có nghĩa không phù hợp.
(C) rather Câu D là đáp án đúng.
(D) everywhere (A) quyết định
Tạm dịch: Ông Carson muốn thấy sản (B) hơn nữa…
phẩm âm thanh Carson khắp mọi nơi, (C) khá là + tính từ/trạng từ
ngay cả ở những vùng xa xôi trên thế (D) khắp mọi nơi
giới.
Question 121
121. We can buy office ______ such as Giải thích: ta cần một danh từ bổ nghĩa
desks and printers from any of our cho “office” để tạo thành danh từ ghép.
company’s approved vendors. Câu C là đáp án đúng.
(A) equip Cụ thể hơn, sau “such as” là một ví dụ
(B) equipping của danh từ cho trước (desks and
(C) equipment printers) nên hiển nhiên chỉ một mình
(D) equipped danh từ “office” là chưa đủ.
Tạm dịch: Chúng ta có thể mua thiết bị
văn phòng như bàn và máy in từ bất kỳ
nhà cung cấp nào được công ty ta chấp
thuận.
Question 123
123. The building will be furnished Giải thích: chỉ có câu C theo sau là
_____ the supervisors do their mệnh đề hay còn gọi là có chức năng nối
inspection. 2 mệnh đề với nhau.
(A) with
(B) these
(C) once
(D) just
Tạm dịch: Tòa nhà sẽ được trang bị
ngay sau khi quản lí thực hiện kiểm tra.
Question 124
124. In a strong display of confidence, Giải thích: câu D là trạng từ hợp nghĩa
the firm’s board of directors _____ nhất trong ngữ cảnh câu trên nên đây là
approved the merger. đáp án đúng.
(A) superficially (A) nông cạn
(B) regularly (B) thường xuyên
(C) magnificently (C) tráng lệ
(D) unanimously (D) nhất trí
Tạm dịch: Với sự tự tin mạnh mẽ, hội
đồng quản trị công ty đã nhất trí phê
duyệt việc sáp nhập.
Question 126
126. Ms. Rivera agreed to work on the Giải thích: đây là mối quan hệ mục đích
holiday _____ Mr. Grant could attend giữa hai mệnh đề nên câu B là đáp án
the conference. đúng.
(A) considering (A) vì rằng
(B) so that (B) để
(C) as if (C) như thể
(D) wherever (D) bất cứ nơi nào
Tạm dịch: Cô Rivera đã đồng ý làm
việc vào ngày lễ để ông Grant có thể
tham dự hội nghị.
Question 127
127. The clerk collects packages from Giải thích: câu A theo sau là danh từ và
each department twice a day and takes không đứng cuối câu một mình. Câu B
them to the mail room _____. và C không hợp nghĩa. Ta cần một giới
(A) throughout từ bổ nghĩa cho “mail room” nên câu D
(B) all along là đáp án đúng.
(C) too much (A) xuyên suốt
(D) downstairs (B) luôn luôn = always
Tạm dịch: Nhân viên bán hàng lấy gói (C) quá nhiều
hàng từ mỗi bộ phận hai lần một ngày (D) ở tầng dưới
và đưa chúng đến phòng thư ở tầng
dưới.
Question 129
129. The Tonsin Writers League is a Giải thích: ta cần một tính từ để bổ
reputable organization with highly nghĩa cho danh từ “members”. Câu A là
_____ members. động từ chia số ít, câu B là danh từ cà
(A) accomplishes câu D là động từ nguyên mẫu. Câu C là
(B) accomplishment tính từ nên ta chọn.
(C) accomplished
(D) accomplish
Tạm dịch: Liên đoàn nhà văn Tonsin là
một tổ chức có uy tín với các thành viên
có thành tích nổi bật.
Question 130
130. As Mr. Nakata’s assistant, Ms. Giải thích: ta có “brief someone
Bain is in charge of _______ him on the on/about something” và câu B có nghĩa
latest financial news. phù hợp nhất nên là đáp án đúng.
(A) discussing (A) thảo luận
(B) briefing (B) tóm tắt
(C) resuming (C) tiếp tục
(D) narrating (D) kể chuyện
Tạm dịch: Là trợ lý của ông Nakata, cô
Bain chịu trách nhiệm tóm tắt cho ông
về những tin tức tài chính mới nhất.