Professional Documents
Culture Documents
ETS2020 - Test 3 - RC
ETS2020 - Test 3 - RC
TEST 3
RC
PART 5
Question 101
The event planner determined that Giải thích: ta cần một tính từ điền vào
Tuesday’s forum will require chỗ trống bổ nghĩa cho danh từ “chairs”,
_____chairs. nên câu C là đáp án đúng (A và B là
(A) addition danh từ, còn D là trạng từ).
(B) additions
(C) additional
(D) additionally
Tạm dịch: Người lên kế hoạch sự kiện
xác định rằng diễn đàn vào Thứ Bsa sẽ
cần thêm ghế.
Question 102
Ms. Hu will check the storage closet Giải thích: câu B có nghĩa phù hợp nhất
before she _____ more office supplies. trong ngữ cảnh câu này.
(A) contains (A) chứa
(B) orders (B) đặt hàng
(C) writes (C) viết
(D) copies (D) sao chép
Tạm dịch: Cô Hu sẽ kiểm tra tủ chứa
trước khi cô đặt mua thêm văn phòng
phẩm.
Question 103
All sales staff are asked to acknowledge Giải thích: sau tính từ sở hữu “their” ta
their _____ in Monday’s workshop. cần 1 danh từ. Câu A là động từ nguyên
(A) participate mẫu, B là động từ số ít và C là quá khứ
(B) participates phân từ nên loại. Câu D là đáp án đúng
(C) participated nhất do là danh từ.
(D) participation
Tạm dịch: Tất cả nhân viên bán hàng
được yêu cầu xác nhận việc tham gia
của họ cho hội thảo vào Thứ Hai.
Question 105
Use coupon code SAVE20 to purchase Giải thích: câu A là đáp án đúng vì
_____ perfume or cologne for 20 “perfume / cologne” là danh từ không
percent off. đếm được. Câu B - few, C - single và D
(A) any - many là từ hạn định theo sau là danh
(B) few từ đếm được.
(C) single
(D) many
Tạm dịch: Sử dụng mã giảm giá
SAVE20 để mua bất kỳ loại nước hoa
nữ hoặc nước hoa nam nào với 20%
giảm giá.
Question 106
Talk-Talk Cell Phone Company will Giải thích: sau tính từ “main” ta cần 1
soon be merging with its main _____. danh từ. Ta loại câu B là hiện tại phân
(A) competitor từ, C là tính từ và D là trạng từ. Câu A
(B) competing là đáp án đúng nhất.
(C) competitive
(D) competitively
Tạm dịch: Công ty điện thoại di động
Talk-Talk sẽ sớm sáp nhập với đối thủ
cạnh tranh chính.
Question 108
Last month we received numerous Giải thích: câu D là tính từ hợp nghĩa
_____ comments from customers on our nhất để đi với danh từ “comments”.
biog. (A) cuối cùng
(A) eventual (B) có thể xảy ra
(B) probable (C) gần
(C) close (D) tích cực
(D) positive
Tạm dịch: Tháng rồi chúng ta đã nhận
được nhiều ý kiến tích cực từ khách
hàng về tiểu sử của mình.
Question 109
Beginning on August 1, patients will be Giải thích: câu c và D theo sau là mệnh
asked to complete a short survey _____ đề nên loại. Câu A không hợp nghĩa
each visit. (bên trong – chỉ vị trí) nên loại. Câu B
(A) inside là đáp án đúng nhất.
(B) after
(C) where
(D) whenever
Tạm dịch: Bắt đầu từ ngày 1 tháng
Tám, bệnh nhân sẽ được yêu cầu hoàn
thành một cuộc khảo sát ngắn sau mỗi
lần khám.
Question 111
Although the parts are made in China, Giải thích: câu D là danh từ có nghĩa
the _____ of Jamy bicycles is done in phù hợp nhất trong ngữ cảnh câu này.
Canada. (A) tầm nhìn
(A) vision (B) cuộc họp
(B) meeting (C) cách tiếp cận
(C) approach (D) lắp ráp
(D) assembly
Tạm dịch: Mặc dù các bộ phận được
sản xuất tại Trung Quốc, việc lắp ráp xe
đạp Jamy được thực hiện ở Canada.
Question 112
Many businesses promote carpooling Giải thích: ta có cấu trúc promote
_____ traffic congestion. (something) to verb nên câu C là đáp án
(A) is prevented đúng.
(B) prevent
(C) to prevent
(D) prevented
Tạm dịch: Nhiều doanh nghiệp đẩy
mạnh việc đi chung xe để ngăn ngừa
tắc nghẽn giao thông.
Question 114
We apologize for having used the wrong Giải thích: câu D là đáp án đúng vì sau
colors on the Slarott Architecture “deliver” là ngoại động từ cần 1 tân ngữ
brochures and will deliver _____ on (danh từ). Câu A là hiện tại phân từ, B
Friday. là động từ chia số ít và C là quá khứ
(A) replacing phân từ. Câu D là đáp án đúng nhất.
(B) replaces
(C) replaced
(D) replacements
Tạm dịch: Chúng tôi xin lỗi vì đã sử
dụng sai màu cho vật liệu của công ty
kiến trúc Slarott và sẽ mang phần thay
thế đến vào thứ Sáu.
Question 115
Employees must store all tools _____ at Giải thích: câu A là trạng từ có nghĩa
the end of the shift. phù hợp nhất cho ngữ cảnh câu này.
(A) properly (A) đúng cách
(B) restfully (B) yên tâm
(C) truly (C) thực sự
(D) finely (D) tinh tế
Tạm dịch: Nhân viên phải cất tất cả
công cụ đúng cách vào cuối ca.
Question 117
Customers _____ wish to return a Giải thích: ta cần bổ nghĩa cho chủ ngữ
defective item may do so within twenty là danh từ chỉ người nên câu B là đáp án
days of the date of purchase. đúng. (A - whose dùng cho sở hữu, C -
(A) whose which chỉ sự vật, còn câu D – whichever
(B) who không dùng cho mệnh đề tính từ).
(C) which
(D) whichever
Tạm dịch: Khách hàng muốn trả lại
hàng bị lỗi có thể làm vậy trong vòng
hai mươi ngày kể từ ngày mua.
Question 118
The Golubovich House will be open Giải thích: câu A – from thường đi với
_____ a special living-history program một mốc thời gian / địa điểm, câu B –
on Sunday. around tương tự đi với một khoảng /
(A) from mốc thời gian, và câu D theo sau là một
(B) around thời hạn. Câu C chỉ mục đích là đáp án
(C) for phù hợp nhất.
(D) by
Tạm dịch: Nhà Hát Golubovich sẽ mở
cửa cho một chương trình lịch sử đặc
biệt phát trực tiếp vào Chủ nhật.
Question 120
Tourists praise Navala City’s world- Giải thích: ta cần nối hai cụm danh từ
class beaches _____ its historical “world-class beaches” và “historical
attractions. attractions”. Chỉ có câu A có chức năng
(A) as well as như vậy nên đây là đáp án đúng (as well
(B) yet as = and).
(C) so that (A) N + as well as + N
(D) when (B) yet = but
Tạm dịch: Khách du lịch ca ngợi bãi (C) so that + S + V
biển đẳng cấp thế giới cũng như các (D) when + S + V
điểm tham quan lịch sử của Thành Phố
Navala.
Question 121
Mr. Chandling will cover any time- Giải thích: Chỉ có câu C và D có thể nối
sensitive work _____ Mr. Tan is on hai mệnh đề, nên trước hết loại A và B
vacation. (theo sau là danh từ / cụm danh từ). Tuy
(A) along nhiên, câu D – then chỉ trình từ trước
(B) besides sau, trong khi hai mệnh đề diễn ra song
(C) while song. Câu C là đáp án đúng.
(D) then
Tạm dịch: Ông Chandling sẽ đảm nhận
mọi công việc quan trọng trong khi ông
Tan đang đi nghỉ.
Question 123
Mr. Stafford e-mailed the clients to ask Giải thích: sau ask cần 1 danh từ / cụm
_____ there is a train station near their danh từ, mà “there is a train station…”
office. là một mệnh đề. Ta chọn câu C vì
(A) so whether + S + V là mệnh đề danh từ.
(B) about
(C) whether
(D) of
Tạm dịch: Ông Stafford đã gửi thư điện
tử cho khách hàng để hỏi liệu có nhà ga
nào gần văn phòng của họ không.
Question 124
Last year, the city _____ nearly 500 Giải thích: câu B là động từ có nghĩa
building permits to small-business phù hợp nhất khi đi với “permit – giấy
owners. phép”.
(A) regarded (A) đánh giá, quan sát
(B) issued (B) cấp, ban hành
(C) performed (C) thực hiện
(D) constructed (D) xây dựng
Tạm dịch: Năm ngoái, thành phố đã
cấp gần 500 giấy phép xây dựng cho các
chủ doanh nghiệp nhỏ.
Question 126
Following the retirement of Mr. Giải thích: Câu B là động từ có nghĩa
Whalen, the company _____ a search phù hợp nhất với ngữ cảnh câu và tân
for a new CEO. ngữ “a search for a new CEO”.
(A) connected (A) kết nối
(B) launched (B) tiến hành
(C) persuaded (C) thuyết phục
(D) treated (D) đối xử / điều trị
Tạm dịch: Sau khi ông Whalen nghỉ
hưu, công ty đã tiến hành tìm kiếm một
CEO mới.
Question 127
Ms. Travaglini filed the paperwork with Giải thích: ta có over + khoảng thời
the facilities department _____ a week gian nên ta chọn câu B. Trong khi đó,
ago. câu A – beyond và đi vời địa điểm. Câu
(A) beyond C – past không dùng được vì đã có
(B) over “ago”. Câu D đi với mốc thời gian cụ thể
(C) past (through July, Monday through Friday).
(D) through
Tạm dịch: Cô Travaglini đã nộp giấy tờ
với bộ phận cơ sở hơn một tuần trước.
Question 129
The Jones News Hour is broadcast _____ on Giải thích: câu B là trạng từ phù hợp nhất
radio and television. cho ngữ cảnh câu trên và đi với “be
(A) instinctively broadcast”.
(B) simultaneously (A) theo bản năng
(C) collectively (B) đồng thời
(D) mutually (C) gọi chung
Tạm dịch: Giờ Tin tức Jones được phát (D) lẫn nhau
đồng thời trên đài phát thanh và truyền hình.
Question 130
Ms. Choi would have been at the keynote Giải thích: đây là câu điều kiện loại 3, với
address if her train _____ on time. động từ ở mệnh đề chính là “would have
(A) arrives been”, nên ta cần động từ ở mệnh đề if là quá
(B) will arrive khứ hoàn thành. Câu C là đáp án đúng.
(C) had arrived
(D) arriving
Tạm dịch: Cô Choi sẽ có mặt tại địa chỉ
chính nếu chuyến tàu của cô đến đúng giờ.
Donna Davis Will the rooms be set up Donna Davis Các phòng sẽ được sắp
(4:35 P.M.) with computers and (4:35 P.M.) đặt với máy tính và
whiteboards? bảng trắng đúng không?