Professional Documents
Culture Documents
Giải Chi Tiết ETS 2017 (Part 5) -T1
Giải Chi Tiết ETS 2017 (Part 5) -T1
com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
Đề gốc: https://drive.google.com/file/d/0BwzA9UyEGPfDM3JudHN3UHR2MEU/view
Link tải ETS 2016: (Bộ đề thi sát nhất hiện nay, ai chưa có thì tải xuống, in ra mà làm nhé)
Part 1234
PDF: https://drive.google.com/file/d/0ByrOdmWCChm_NlN5LWltQXlJTkk/view?usp=s
haring
Audio: https://drive.google.com/file/d/0ByrOdmWCChm_QWFEc2Z3TWxNRE0/view?
usp=sharing
Part 5+6
https://drive.google.com/file/d/0ByrOdmWCChm_SXFvdWJ1SkpNVzQ/view?usp=shari
ng
Part 7;
https://drive.google.com/file/d/0ByrOdmWCChm_RklMaWtUVTFpcms/view?usp=shari
ng
101. The online banking system will be unavailable this weekend due to the temporary
failure of ____ main server.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
Giải thích:
Dich: Hệ thống ngân hàng trực tuyến sẽ không hoạt động vào cuối tuần này do sự cố tạm
thời của máy chủ.
102. Mr. Garrison met with the director of Kumpo Fashion Inc. _____ the possibility of
doing freelance designing for the company.
A. about (về)
D. under (dưới)
Giải thích:
Dịch: Ông Mr. Garrison đã gặp giám đốc thời trang Kumpo về khả năng thiết kế tự do
cho công ty.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
103. Due to a recent influx of unskilled workers into the country, there has been
astonishing ____ in manual labor industries.
A. grows
B. grown
C. growth
D. grower
Giải thích:
Dịch: Do có một lượng lao động không có tay nghề đến nước này, đã có sự tăng trưởng
đáng kinh ngạc trong các ngành công nghiệp lao động thủ công.
104. Consumers are benefiting from heightened ___ amongst computer software
developers, which has resulted in record-low prices.
A. competes
B. competition
C. competitive
D. competitively
Giải thích:
Dịch: Người tiêu dùng đang hưởng lợi ích từ việc cạnh tranh gay gắt giữa những nhà phát
triển phần mềm máy tính dẫn đến giá thấp kỉ lục.
105. Editors have been hired to find grammatical errors ____ the contract and related
documents in anticipation of the final signing.
Giải thích:
Dịch: Các biên tập viên được thuê để tìm những lỗi sai về ngữ pháp trong hợp đồng và
các tài liệu trước khi kí kết lần cuối.
106. ____ there is a tight deadline on the project, the staff will need to come to the office
over the weekend.
Giải thích:
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
Hai vế câu ở dạng nguyên nhân-kết quả nên chọn liên từ phù hợp
Dịch: Bởi vì có sự hạn chế thời gian đối với dự án, nhân viên sẽ cần phải đến văn phòng
làm thêm cuối tuần.
107. Henry Motors finally received confirmation that its competitor will ____ their latest
buyout offer.
A. accept
B. accepts
C. accepting
D. accepted
Giải thích:
Chọn A. accept
Dịch: Henry Motors cuồi cùng đã nhận được xác nhận rằng đối thủ cạnh tranh sẽ chấp
nhận đề nghị mua lại mới nhất.
108. The company president will be leading a discussion ____ moral dilemmas in modern
business practices.
A. by
B. with
C. to
D. on
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
Giải thích:
Các bạn cần nhớ cụm “discussion on”: cuộc thảo luận về cái gì
Discussion about thường dùng cho ngữ cảnh ít trịnh trọng, ví dụ như một cuộc nói
chuyện về gì đó.
Còn discussion of/on thường dùng cho ngữ cảnh trịnh trọng hơn, ví dụ như một bài
nghiên cứu viết về vấn đề nào đó.
Dịch: Chủ tịch công ty sẽ dẫn đầu trong thảo luận về các vấn đề đạo đức trong thực tiễn
kinh doanh hiện đại.
109. Finishing the interior design prior to the store’s opening date proved to be ___ than
the construction crew had thought.
A. difficult
B. difficulty
C. more difficult
D. much difficulty
Giải thích:
Ta thấy “be ___ than” -> Dấu hiệu so sánh hơn của tính từ
Tạm dịch: Việc hoàn thiện thiết kế nội thất trước ngày khai trương của cửa hàng thì khó
khăn hơn nhiều so với những gì mà đội thi công tưởng tượng.
110. In the envelope you received along with your conference ID there is a _____ of each
day’s main lectures and workshops.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
A. total (tổng)
Giải thích:
Câu này về từ vựng. Chọn từ vựng có nghĩa phù hợp với câu.
Dịch: Trong phong bì bạn nhận được cùng với ID hội nghị của bạn, có một bản tóm tắt về
các bài giảng và hội thảo chính trong từng ngày.
111. The latest episode of the mini-series ___ set to air yesterday, but legal disputes over
rights to the show caused it to be postponed one week.
A. is
B. are
C. was
D. were
Giải thích:
Dấu hiệu: “yesterday” (ngày hôm qua) của thì quá khứ
Dịch: Tập phim mới nhất của chuỗi phim mini đã được phát sóng vào ngày hôm qua,
nhưng các tranh chấp pháp luật đối với chương trình đã khiến nó bị trì hoãn một tuần.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
112. ____ writing letters to each of the award recipients, the committee chairman decided
to call them one by one.
Giải thích:
Dịch: Thay vì viết thư tới cho từng người nhận giải, chủ tịch ủy ban đã quyết định gọi
cho từng người một.
113. The season pass for the ski resort is by far the best option for frequent skiers, but
___ are available for less frequent skiers.
A. another
B. other
C. others
D. the other
Giải thích:
Ta thấy động từ chia ở số nhiều “are” nên cần chọn đại từ bất định others (số nhiều), đáp
án C
- The season pass: a Season Pass is a way of paying less for a package of a
particular game. (Theo mình hiểu thì đây là một vé mua vào cửa giảm giá)
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
Dịch: Vé “Season pass” cho khu nghỉ dưỡng trượt tuyết là lựa chọn tốt nhất cho những
người trượt tuyết thường xuyên, nhưng còn nhiều lựa chọn khác dành cho những người
trượt tuyết không thường xuyên.
114. High quality and ____ priced hand-made moccasins bring clients from all over the
nation to this tiny shop.
A. gratefully
B. virtually
C. thoroughly
D. reasonably
Giải thích:
Dịch: Giày dép trẻ em chất lượng cao và giá cả hợp lí đã thu hút nhiều khách hàng khắp
mọi nơi trên đất được đến cửa hàng nhỏ xinh này.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
115. The Starlight Hotel is _____ located in the heart of downtown Salt Lake City, just
15 minutes from the Salt Lake International Airport.
A. convenient
B. conveniently
C. convenience
D. conveniences
Giải thích:
Ta thấy “is ____ located” có dạng “be + adv + V-ed” -> Cần chọn adv
- Be + adv + V3/ed
- Be + adv + adj
- Verb + adv/ adv + Verb
Dịch: Khách sạn Starlight có vị trí thuận lợi ở trung tâm của thành phố Salt Lake, chỉ mất
15 phút từ sân bay quốc tế Salt Lake.
116. The entirety of the sales staff has been under the ____ of Mr. Clark since he took
over as vice president.
Giải thích:
Dịch: Toàn bộ nhân viên bán hàng sẽ được kiểm soát dưới sự giám sát của ông Clark kể
từ khi ông đã tiếp quản vị trí phó chủ tịch.
117. We are very grateful tonight to Mr. Grace, ____ has prepared a speech for us on
global economic reform.
B. who (đại từ quan hệ thay thế N chỉ người làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)
C. whose (đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu) (Whose + Noun)
Giải thích:
Ta cần chọn đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người “Mr. Grace” đứng trước
Dịch: Chúng tôi rất biết ơn ông Grace tối nay, người đã chuẩn bị bài nói cho chúng tôi về
sự cải cách kinh tế toàn cầu.
118. The warranty guarantees that in the case of mechanical failure, your DVD player
will be ____ free of charge.
Giải thích:
Đây là câu hỏi về từ vựng, cần chọn một động từ ở P2 phù hợp nghĩa của câu
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
Dịch: Bảo hành đảm bảo rằng trong trường hợp hư hỏng máy, đầu DVD của bạn sẽ được
thay thế miễn phí.
119. A member of the planning board suggested ____ an outlet mall in the old parking
garage space.
Giải thích:
Câu hỏi về từ vựng do đó ta cần chọn Ving phù hợp nghĩa của câu
Dịch: Một thành viên của ban quy hạch đề xuất phát triển một trung tâm mua sắm tại chỗ
đậu xe cũ.
120. Matters of a ____ nature are to be discussed in the privacy of the manager’s office.
A. confidential
B. former
C. limited
D. mandatory
Giải thích:
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
Câu hỏi về từ vựng, ta cần chọn adj phù hợp nghĩa của câu
Dịch: Vấn đề mang tính bảo mật phải được thảo luận trong sự riêng tư trong văn phòng
của người quản lí.
121. Nowadays, it is common to find ATMs in both private and public commercial
buildings as ____ as large residential complexes.
A. far
B. well
C. good
D. near
Giải thích:
Ta cần nhớ cụm từ “as well as” có nghĩa tương đương với “not only ….but also”
Dịch: Ngày nay việc sử dụng máy ATM là phổ biến ở các tòa nhà thương mại tư nhân và
công cộng cũng như các khu dân cư lớn.
122. To gain access to your online subscription to Gossip Weekly, you have to ____ the
pin number sent to your email account.
Giải thích:
Đây là câu hỏi về từ vựng. Ta cần chọn động từ có nghĩa phù hợp.
Dịch: Để truy cập vào tài khoản đăng ký online của tờ báo Gossip Weekly, bạn phải nhập
số pin mà được gửi đến tài khoản email của bạn.
123. Susan gained the ____ confidence of her coworkers when she pulled together an
important presentation with only two days preparation time.
A. complete (adj, v)
B. completely (adv)
C. completed (v-ed)
D. completing (Ving)
Giải thích:
Chọn A. complete
Ngoài ra còn cấu trúc “Noun phrase + of + noun phrase” = the complete confidence of
her coworkers
Dịch: Susan đã chiếm trọn sự tin tưởng của các đồng nghiệp khi cô ấy đã hoàn thành bài
thuyết trình quan trọng chỉ trong 2 ngày chuẩn bị.
124. At various times during the year, Hoff Insurance ____ informational talks for senior
citizens on options for retirement insurance.
A. closes
B. waits
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
C. meets
D. holds
Giải thích:
Câu này thiếu động từ chính nên cần động từ chính phù hợp nghĩa của câu
Dịch: Tại nhiều thời điểm trong năm, Hoff Insurance tổ chức những cuộc trao đổi thông
tin cho người cao tuổi về các gói bảo hiểm hữu trí.
125. The Daily Ledger ___ reported that McGraw Funds went under due to bankruptcy,
when in fact the owner had decided to sell the business.
A. mistook
B. mistake
C. mistaken
D. mistakenly
Giải thích:
Dịch: Trang Daily Ledger đã thông báo nhầm rằng McGraw Funds đã phá sản, khi thực
tế chủ sở hữu đã quyết định bán doanh nghiệp.
126. ____ weeks of negotiation, representatives from both corporations finally came to an
agreement on the dispute settlement.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
B. At (tại)
Giải thích:
Dịch: Sau vài tuần đàm phán, đại diện của hai tập đoàn cuối cùng đã đạt được thỏa thuận
để giải quyết tranh chấp.
127. In order for the questionnaire to accurately portray current trends, all participants
must respond to the questions by ___.
A. itself
B. herself
C. himself
D. themselves
Giải thích:
Đây là câu ăn điểm. Ta thấy dấu hiệu “by + đại từ phản thân” đứng cuối câu kết hợp với
chủ ngữ là danh từ số nhiều “all participants”
-> Chọn D
Dịch: Về phần câu hỏi trắc nghiệm miêu tả chính xác các xu hướng hiện nay, tất cả người
tham gia phải tự trả lời câu hỏi.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
128. The vault located in the basement of our facilities is used to protect secret corporate
files and ____ client documents.
A. courteous
B. affordable
C. sensitive
D. competitive
Giải thích:
Ngoài ra, cấu trúc song song “Noun phrase + and + noun phrase”
Dịch: Cái kho đặt trong tầng hầm của cơ sở của chúng tôi được dùng để bảo vệ tập tin bí
mật của công ty và tập tài liệu khách hàng nhạy cảm.
129. The plan will be initiated only upon receiving final ____ from both the director and
the CEO.
A. approving (V-ing)
B. approved (V-ed)
C. approval (N)
D. approves (Vs)
Giải thích:
Dịch: Kế hoạch sẽ được khởi xướng chỉ khi nhận được sự chấp thuận từ giám đốc và
giám đốc điều hành.
130. A number of recently published findings have determined that people with ___
organized schedules tend to get stressed the least.
Giải thích:
Dịch: Một số nghiên cứu được công bố gần đây đã xác định rằng những người có lịch
trình có tổ chức cao có xu hướng ít căng thẳng hơn.
131. In an attempt _____ our public image, we have launched a number of promotional
advertisements aimed at demonstrating our company’s role in community development.
A. to improve
B. improve
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
C. has improved
D. improving
Giải thích:
Ta dùng “to +V” chỉ mục đích để phù hợp nghĩa của câu
Dịch: Để cố gắng cải thiện hình ảnh công chúng, chúng tôi đã đưa ra một vài những bài
báo quảng cáo đẩy mạnh nhằm chứng tỏ rằng vai trò của công ty trong việc phát triển
cộng đồng.
132. City planners are discussing plans to construct an ___ skyway to alleviate
congestion in the downtown area.
Giải thích:
Câu hỏi về từ vựng. Ta cần chọn adj phù hợp nghĩa của câu
Dịch: Các nhà qui hoạch đô thị đang thảo luận về kế hoạch xây dựng một đường dài
nhằm giảm bớt tắc nghẽn trong khu vực trung tâm thành phố.
133. The consultation team’s proposed economic ____ will be ready for general review
by the end of the week.
A. reforms (N-vật)
B. reformed (V-ed)
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
D. reformatory (adj)
Giải thích:
Chỗ trống có dạng N+ sở hữu cách (‘s) + N. Ta chọn danh từ chỉ vật phù hợp với nghĩa
của câu
Dịch: Các cuộc cải cách kinh tế được đề xuất bởi nhóm tư vấn sẽ được sẵn sàng để tổng
kết chung vào cuối tuần.
134. The company’s advisor suggested postponing release of the newest products due to
____ conditions in the market.
Giải thích:
Dịch: Cố vấn công ty đề nghị trì hoãn việc phát hành những sản phẩm mới nhất do điều
kiện không thuận lợi ở thị trường.
135. By the time word of the demonstrations reached the news, the majority of
protestors____.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
A. are disappearing
B. had disappeared
D. disappear
Giải thích:
Chọn B
Dịch: Trước thời điểm cuộc biểu tình đến tai báo chí, phần lớn các người biểu tình đã
biến mất.
136. Although not what the staff wanted to hear, the president’s analysis of the
company’s problem areas was informative and to the ____.
A. grade
B. feet
C. spot
D. point
Giải thích
Ta cần ghi nhớ cụm từ “to the point”: đi vào trọng tâm, đúng vấn đề
Dịch: Mặc dù không phải điều mà nhân viên muốn nghe, sự phân tích của tổng thống về
các khu vực vấn đề của công ty là mang tính thông tin và đúng vào vấn đề.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
137. Johnson Manufacturing is looking for outgoing, ____ salespersons to join its
nationally acclaimed team of professionals.
A. motivate
B. motivator
C. motivation
D. motivated
Giải thích:
Dịch: Johnson Manufacturing đang tìm kiếm những nhân viên bán hàng thân thiện và
nhiệt huyết để gia nhập đội ngũ chuyên gia nổi tiếng toàn quốc.
138. Recruiters from the top universities in the country plan to attend the international job
fairs at Harvard and NYU, ___ they won’t be able to attend the one at Yale this year.
A. in spite of
B. though
C. so as
D. despite
Giải thích:
Though + clause
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
So as + to + V nguyên thể
Dịch: Các nhà tuyển dùng từ các trường đại học hàng đầu trong nước có kế hoạch tham
dự các hội chợ hàng đầu quốc tế tại Harvard và NYU, mặc dù họ sẽ không thể tham dự
tại Yale trong năm nay.
139. Holly Motors’ production this year is ___ to double that of last year due to recent
additions to its personnel.
A. expecting
B. expected
C. expects
D. expect
Giải thích:
Ta cần nhớ cụm “be expected to” (dự đoán, trông đợi)
Dịch: Sản phẩm của Holly Motors trong năm nay được trông đợi gấp đôi so với năm
ngoái do sự bổ sung của nhân viên.
140. In order to provide expedient shipping services to its clients, McMillian Toys ____
uses external delivery companies.
A. prematurely (sớm)
Giải thích:
Dịch: Để cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng cho khách hàng của mình,
McMillian Toys đôi khi sử dụng công ty giao hàng bên ngoài.
141. If this appointment ____ convenient for you, please call the secretary, Joan
Betterton, at 700-8796.
A. will not be
C. was not
Giải thích:
Câu này rất nhiều bạn đang tranh cãi tại sao sau mệnh đề “if” lại chia tương lai. Thực tế
thì mình thấy chỉ có đáp án A là hợp lý nhất. Trong tương lai, cuộc hẹn này có thể sẽ
không tiện lợi với bạn, sau đó là câu mệnh lệnh “làm ơn gọi cho thư ký”, tức là ta hiểu sự
kiện “cuộc hẹn không tiện lợi cho bạn” giả định xảy ra sau sự kiện “gọi cho thư ký”.
Không chọn D. Hiện tại hoàn thành vì diễn tả không đúng hành động ở mệnh đề “if”
Tuy nhiên mình thấy câu này có thể thay “will not be” =” is not”
Dịch: Nếu cuộc hẹn này không tiện lợi cho bạn, xin hãy gọi đến thư kí Joan Betterton ở
số máy lẻ 700-8796
142. Please be informed that the venue for the meeting has changed. It is ____ Room.
201.
A. still
B. now
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
C. here
D. then
Giải thích:
Dịch: Xin được thông báo rằng địa điểm của cuộn họp đã thay đổi. Giờ là phòng 201.
143. For the convenience of our clients, we have developed a Website that will give
timely information on selected topics. We would like to assure you that along with this
information, we will provide you with quick and helpful ____.
Giải thích:
Dịch: Để thuận tiện cho khách hàng của chúng tôi, chúng tôi đã phát triển trang web để
cung cấp thông tin kịp thời về các chủ đề đã chọn. Chúng tôi đảm bảo với bạn rằng cùng
với thông tin này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn với lời khuyên nhanh và hữu ích.
144. I attended the medical convention held last week and I found your speech very ____
A. interested
B. interest
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
C. interesting
D. interestingly
Giải thích
Cấu trúc: find something + adj: nhận thấy cái gì như thế nào
Ta chọn adj đuôi ing mô tả bản chất của vật ở dạng chủ động
Dịch: Tôi đã tham dự hội nghị y tế được tổ chức vào tuần trước và tôi nhận thấy bài phát
biểu của bạn rất thú vị.
145. Our medical program will be ___ changes that are expected to cover all areas of
service. These changes are scheduled to be implemented by the start of next year.
Therefore, I would like to request you to work with us as our adviser.
Giải thích:
Ta cần chọn hiện tại phân từ (V-ing) phù hợp nghĩa của câu
Dịch: Chương trình y tế của chúng tôi sẽ trải qua những thay đổi dự kiến sẽ bao gồm tất
cả các lĩnh vực dịch vụ. Những thay đổi này dự kiến sẽ được thực hiện vào đầu năm tới.
Do vậy, tôi mong muốn yêu cầu bạn làm việc với chúng tôi với tư cách là nhà cố vấn.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
146. It would be particularly beneficial to have your ideas at the initial stages of our
planning ____ we consider how to best improve our program.
C. why
D. that
Giải thích:
Dịch: Có được ý tưởng của bạn ở giai đoạn đầu kế hoạch của chúng tôi sẽ rất hữu ích khi
chúng tôi cân nhắc cách để cải thiện chương trình một cách tốt nhất.
Giải thích:
148. There are a number of other laws regarding car maintenance that must also be
complied with. Therefore, the company’s staff and managers at all levels are reminded to
check their ____.
A. claims
B. vehicles
C. purchases
D. companies
Giải thích:
Dịch: Một vài luật khác liên quan đến bảo trì xe hơi cần phải được tuân thủ. Do đó,
những nhân viên và người quản lí các cấp trong công ty được nhắc nhở để kiểm tra xe
của họ.
149. All workers ____to go over the section on car maintenance laws in the attached
information sheet for motorists.
A. encouraged
B. had encouraged
C. are encouraged
D. to be encouraged
Giải thích:
Câu thiếu động từ chính, chọn động từ “are encouraged” (dạng bị động) vì hòa hợp chủ
ngữ số nhiều “all workers” và hợp nghĩa câu
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
Dịch: Tất cả nhân viên được khuyến khích xem qua phần luật bảo dưỡng xe hơi trong tờ
thông tin đính kèm cho người lái xe.
150. As you know, we frequently receive comments about employees from the people we
conduct business with, but Alyssa’s case is ____.
Giải thích:
Dịch: Như bạn biết, chúng tôi thường xuyên nhận được những lời nhận xét về nhân viên
từ những người mà chúng tôi tiến hành kinh doanh cùng, nhưng với trường hợp của
Alyssa là duy nhất.
151. Last week, clients wrote to us about Alyssa to show their ___. They said Alyssa was
polite and well-informed.
Giải thích:
Ta cần một danh từ có nghĩa phù hợp sau tính từ sở hữu “their”
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have
Dịch: Tuần trước, nhiều khách hàng đã viết cho chúng tôi về Alyssa để thể hiện sự trân
trọng của họ. Họ đã nói rằng Alyssa lịch sự và thông thạo.
152. This kind of commitment shows that Alyssa not only takes our clients’_____
seriously but also gives them the respect they deserve.
A. satisfaction (n)
B. satisfied (V-ed)
C. satisfying (V-ing)
D. satisfyingly
Giải thích:
Dịch: Kiểu cam kết này cho thấy Alyssa không chỉ mang lại sự hài lòng của khách hàng
một cách nghiêm túc mà còn cho họ sự tôn trọng họ xứng đáng.