You are on page 1of 31

https://www.facebook.

com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

GIẢI CHI TIẾT ETS 2017


PART 5 (NEW)
Biên soạn bởi: Hương Quế
Thân chào toàn thể anh/chị/em/bạn bè gần xa của group tự học TOEIC, hôm nay tình cờ
phát hiện ra một đề ETS Part 5 khá lạ nên mình đã tải về, làm và giải thích chi tiết cho các
bạn, những người đang trên con đường quyết chiến, quyết thắng tới cùng với đề thi TOEIC.
Theo nhận xét của mình, phần Part 5 này tuy không khó nhưng cũng có nhiều câu đáng để
suy ngẫm. Mọi người tải về làm thử nhé, so đáp án, nếu chưa hiểu thì xem phần giải thích
và dịch. Hy vọng tài liệu này phần nào giúp ích cho các bạn tự học TOEIC ở nhà. Để soạn
xong một tài liệu tự học chiếm rất nhiều thời gian công sức chỉnh sửa nên mọi người hãy
like, share, kết bạn với mình để ủng hộ mình nhé, giúp mình có thêm động lực làm tiếp các
tài liệu tiếp theo. (^^)

Đề gốc: https://drive.google.com/file/d/0BwzA9UyEGPfDM3JudHN3UHR2MEU/view

Link FB: https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC

Link tải ETS 2016: (Bộ đề thi sát nhất hiện nay, ai chưa có thì tải xuống, in ra mà làm nhé)
Part 1234
PDF: https://drive.google.com/file/d/0ByrOdmWCChm_NlN5LWltQXlJTkk/view?usp=s
haring
Audio: https://drive.google.com/file/d/0ByrOdmWCChm_QWFEc2Z3TWxNRE0/view?
usp=sharing
Part 5+6
https://drive.google.com/file/d/0ByrOdmWCChm_SXFvdWJ1SkpNVzQ/view?usp=shari
ng
Part 7;
https://drive.google.com/file/d/0ByrOdmWCChm_RklMaWtUVTFpcms/view?usp=shari
ng
101. The online banking system will be unavailable this weekend due to the temporary
failure of ____ main server.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

A. us (đại từ nhân xưng làm tân ngữ)

B. our (tính từ sở hữu)

C. ours (đại từ sở hữu)

D. ourselves (đại từ phản thân)

Giải thích:

Sau giới từ “of” +Ving/Noun phrase

Cụm “___ main server” có dạng “adj + adj + N”

-> Cần tính từ sở hữu. Chọn B

Dich: Hệ thống ngân hàng trực tuyến sẽ không hoạt động vào cuối tuần này do sự cố tạm
thời của máy chủ.

102. Mr. Garrison met with the director of Kumpo Fashion Inc. _____ the possibility of
doing freelance designing for the company.

A. about (về)

B. along (cùng với)

C. into (vào trong)

D. under (dưới)

Giải thích:

Cần một giới từ mang nghĩa phù hợp

Dịch: Ông Mr. Garrison đã gặp giám đốc thời trang Kumpo về khả năng thiết kế tự do
cho công ty.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

103. Due to a recent influx of unskilled workers into the country, there has been
astonishing ____ in manual labor industries.

A. grows

B. grown

C. growth

D. grower

Giải thích:

Cấu trúc: There + be (chia) + Noun phrase

Cụm “astonishing ___” = adj + N

-> Chọn danh từ “growth”

Dịch: Do có một lượng lao động không có tay nghề đến nước này, đã có sự tăng trưởng
đáng kinh ngạc trong các ngành công nghiệp lao động thủ công.

104. Consumers are benefiting from heightened ___ amongst computer software
developers, which has resulted in record-low prices.

A. competes

B. competition

C. competitive

D. competitively

Giải thích:

Sau giới từ “from” + Ving/Noun phrase

Cụm “heighted ____” = adj + N


https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Cần chọn danh từ. Key B

Dịch: Người tiêu dùng đang hưởng lợi ích từ việc cạnh tranh gay gắt giữa những nhà phát
triển phần mềm máy tính dẫn đến giá thấp kỉ lục.

105. Editors have been hired to find grammatical errors ____ the contract and related
documents in anticipation of the final signing.

A. where (nơi mà)

B. while (trong khi)

C. wherever (bất cứ đâu)

D. within (trong phạm vi)

Giải thích:

Cần chọn loại từ phù hợp nghĩa câu

Dịch: Các biên tập viên được thuê để tìm những lỗi sai về ngữ pháp trong hợp đồng và
các tài liệu trước khi kí kết lần cuối.

106. ____ there is a tight deadline on the project, the staff will need to come to the office
over the weekend.

A. Therefore (Do đó)

B. Moreover (Hơn thế nữa, vả lại)

C. Because (Bởi vì)

D. Nevertheless (Tuy nhiên)

Giải thích:
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Hai vế câu ở dạng nguyên nhân-kết quả nên chọn liên từ phù hợp

Dịch: Bởi vì có sự hạn chế thời gian đối với dự án, nhân viên sẽ cần phải đến văn phòng
làm thêm cuối tuần.

107. Henry Motors finally received confirmation that its competitor will ____ their latest
buyout offer.

A. accept

B. accepts

C. accepting

D. accepted

Giải thích:

Sau động từ khuyết thiếu “will” đi với động từ nguyên thể

Chọn A. accept

Dịch: Henry Motors cuồi cùng đã nhận được xác nhận rằng đối thủ cạnh tranh sẽ chấp
nhận đề nghị mua lại mới nhất.

108. The company president will be leading a discussion ____ moral dilemmas in modern
business practices.

A. by

B. with

C. to

D. on
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Giải thích:

Các bạn cần nhớ cụm “discussion on”: cuộc thảo luận về cái gì

Bổ sung: Discussion có thể đi với cả ba giới từ on, about và of.

Discussion about thường dùng cho ngữ cảnh ít trịnh trọng, ví dụ như một cuộc nói
chuyện về gì đó.
Còn discussion of/on thường dùng cho ngữ cảnh trịnh trọng hơn, ví dụ như một bài
nghiên cứu viết về vấn đề nào đó.
Dịch: Chủ tịch công ty sẽ dẫn đầu trong thảo luận về các vấn đề đạo đức trong thực tiễn
kinh doanh hiện đại.

109. Finishing the interior design prior to the store’s opening date proved to be ___ than
the construction crew had thought.

A. difficult

B. difficulty

C. more difficult

D. much difficulty

Giải thích:

Ta thấy “be ___ than” -> Dấu hiệu so sánh hơn của tính từ

-> Chọn C. more difficult

Tạm dịch: Việc hoàn thiện thiết kế nội thất trước ngày khai trương của cửa hàng thì khó
khăn hơn nhiều so với những gì mà đội thi công tưởng tượng.

110. In the envelope you received along with your conference ID there is a _____ of each
day’s main lectures and workshops.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

A. total (tổng)

B. summary (tóm tắt)

C. product (sản phẩm)

D. registration (sự đăng ký)

Giải thích:

Câu này về từ vựng. Chọn từ vựng có nghĩa phù hợp với câu.

Dịch: Trong phong bì bạn nhận được cùng với ID hội nghị của bạn, có một bản tóm tắt về
các bài giảng và hội thảo chính trong từng ngày.

111. The latest episode of the mini-series ___ set to air yesterday, but legal disputes over
rights to the show caused it to be postponed one week.

A. is

B. are

C. was

D. were

Giải thích:

Dấu hiệu: “yesterday” (ngày hôm qua) của thì quá khứ

Chủ ngữ chính “episode” số ít

-> Chọn to be chia quá khứ số ít (was)

Dịch: Tập phim mới nhất của chuỗi phim mini đã được phát sóng vào ngày hôm qua,
nhưng các tranh chấp pháp luật đối với chương trình đã khiến nó bị trì hoãn một tuần.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

112. ____ writing letters to each of the award recipients, the committee chairman decided
to call them one by one.

A. According to (Theo như)

B. Instead of (Thay vì)

C. Further (Thêm nữa)

D. However (Tuy nhiên)

Giải thích:

Chọn cụm giới từ phù hợp nghĩa của câu

Dịch: Thay vì viết thư tới cho từng người nhận giải, chủ tịch ủy ban đã quyết định gọi
cho từng người một.

113. The season pass for the ski resort is by far the best option for frequent skiers, but
___ are available for less frequent skiers.

A. another

B. other

C. others

D. the other

Giải thích:

Ta thấy động từ chia ở số nhiều “are” nên cần chọn đại từ bất định others (số nhiều), đáp
án C

- The season pass: a Season Pass is a way of paying less for a package of a
particular game. (Theo mình hiểu thì đây là một vé mua vào cửa giảm giá)
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Dịch: Vé “Season pass” cho khu nghỉ dưỡng trượt tuyết là lựa chọn tốt nhất cho những
người trượt tuyết thường xuyên, nhưng còn nhiều lựa chọn khác dành cho những người
trượt tuyết không thường xuyên.

114. High quality and ____ priced hand-made moccasins bring clients from all over the
nation to this tiny shop.

A. gratefully

B. virtually

C. thoroughly

D. reasonably

Giải thích:

Cần chọn một trạng từ có nghĩa phù hợp

Cấu trúc song song: Noun phrase + and + Noun phrase

“____ priced hand-made moccasins” có dạng “adv + adj + adj + N”

Dịch: Giày dép trẻ em chất lượng cao và giá cả hợp lí đã thu hút nhiều khách hàng khắp
mọi nơi trên đất được đến cửa hàng nhỏ xinh này.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

115. The Starlight Hotel is _____ located in the heart of downtown Salt Lake City, just
15 minutes from the Salt Lake International Airport.

A. convenient

B. conveniently

C. convenience

D. conveniences

Giải thích:

Ta thấy “is ____ located” có dạng “be + adv + V-ed” -> Cần chọn adv

Vị trí của trạng từ trong câu, ta thường gặp ba dạng này:

- Be + adv + V3/ed
- Be + adv + adj
- Verb + adv/ adv + Verb

Dịch: Khách sạn Starlight có vị trí thuận lợi ở trung tâm của thành phố Salt Lake, chỉ mất
15 phút từ sân bay quốc tế Salt Lake.

116. The entirety of the sales staff has been under the ____ of Mr. Clark since he took
over as vice president.

A. supervision (sự giám sát)

B. provision (sự cung cấp, sự dự phòng)

C. attendance (sự tham gia)

D. sight (sức nhìn, tầm nhìn)

Giải thích:

Cần chọn danh từ phù hợp nghĩa của câu


https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Dịch: Toàn bộ nhân viên bán hàng sẽ được kiểm soát dưới sự giám sát của ông Clark kể
từ khi ông đã tiếp quản vị trí phó chủ tịch.

117. We are very grateful tonight to Mr. Grace, ____ has prepared a speech for us on
global economic reform.

A. anyone (Bất kì ai)

B. who (đại từ quan hệ thay thế N chỉ người làm chủ ngữ hoặc tân ngữ)

C. whose (đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu) (Whose + Noun)

D. whichever (Bất cứ cái gì)

Giải thích:

Ta cần chọn đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người “Mr. Grace” đứng trước

Dịch: Chúng tôi rất biết ơn ông Grace tối nay, người đã chuẩn bị bài nói cho chúng tôi về
sự cải cách kinh tế toàn cầu.

118. The warranty guarantees that in the case of mechanical failure, your DVD player
will be ____ free of charge.

A. consumed (tiêu thụ)

B. revised (đọc lại, xem lại, sửa lại)

C. prepared (chuẩn bị)

D. replaced (thay thế)

Giải thích:

Đây là câu hỏi về từ vựng, cần chọn một động từ ở P2 phù hợp nghĩa của câu
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Dạng bị động: “will be + P2”

Dịch: Bảo hành đảm bảo rằng trong trường hợp hư hỏng máy, đầu DVD của bạn sẽ được
thay thế miễn phí.

119. A member of the planning board suggested ____ an outlet mall in the old parking
garage space.

A. achieving (đạt được, giành được)

B. contributing (đóng góp)

C. developing (phát triển)

D. revising (xem lại, sửa lại)

Giải thích:

Câu hỏi về từ vựng do đó ta cần chọn Ving phù hợp nghĩa của câu

Cấu trúc “suggest + Ving”: gợi ý làm gì

Dịch: Một thành viên của ban quy hạch đề xuất phát triển một trung tâm mua sắm tại chỗ
đậu xe cũ.

120. Matters of a ____ nature are to be discussed in the privacy of the manager’s office.

A. confidential

B. former

C. limited

D. mandatory

Giải thích:
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Câu hỏi về từ vựng, ta cần chọn adj phù hợp nghĩa của câu

Dạng “mạo từ + adj + N” = a ____ nature

Dịch: Vấn đề mang tính bảo mật phải được thảo luận trong sự riêng tư trong văn phòng
của người quản lí.

121. Nowadays, it is common to find ATMs in both private and public commercial
buildings as ____ as large residential complexes.

A. far

B. well

C. good

D. near

Giải thích:

Ta cần nhớ cụm từ “as well as” có nghĩa tương đương với “not only ….but also”

Dịch: Ngày nay việc sử dụng máy ATM là phổ biến ở các tòa nhà thương mại tư nhân và
công cộng cũng như các khu dân cư lớn.

122. To gain access to your online subscription to Gossip Weekly, you have to ____ the
pin number sent to your email account.

A. place (đặt, để)

B. offer (biếu, tặng, dâng, đưa ra bán)

C. enter (nhập dữ liệu, gia nhập, đi vào)

D. create (tạo ra, chế tạo)


https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Giải thích:

Đây là câu hỏi về từ vựng. Ta cần chọn động từ có nghĩa phù hợp.

Dịch: Để truy cập vào tài khoản đăng ký online của tờ báo Gossip Weekly, bạn phải nhập
số pin mà được gửi đến tài khoản email của bạn.

123. Susan gained the ____ confidence of her coworkers when she pulled together an
important presentation with only two days preparation time.

A. complete (adj, v)

B. completely (adv)

C. completed (v-ed)

D. completing (Ving)

Giải thích:

Cấu trúc: “mạo từ + adj + Noun” = the ___ confidence

 Chọn A. complete

Ngoài ra còn cấu trúc “Noun phrase + of + noun phrase” = the complete confidence of
her coworkers

Dịch: Susan đã chiếm trọn sự tin tưởng của các đồng nghiệp khi cô ấy đã hoàn thành bài
thuyết trình quan trọng chỉ trong 2 ngày chuẩn bị.

124. At various times during the year, Hoff Insurance ____ informational talks for senior
citizens on options for retirement insurance.

A. closes

B. waits
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

C. meets

D. holds

Giải thích:

Câu này thiếu động từ chính nên cần động từ chính phù hợp nghĩa của câu

Ta có “holds ___ talks”: tổ chức những buổi nói chuyện

Dịch: Tại nhiều thời điểm trong năm, Hoff Insurance tổ chức những cuộc trao đổi thông
tin cho người cao tuổi về các gói bảo hiểm hữu trí.

125. The Daily Ledger ___ reported that McGraw Funds went under due to bankruptcy,
when in fact the owner had decided to sell the business.

A. mistook

B. mistake

C. mistaken

D. mistakenly

Giải thích:

Dễ nhận thấy chỗ trống có dạng adv + Verb = ___ reported

-> Cần chọn adv. Chọn D

Dịch: Trang Daily Ledger đã thông báo nhầm rằng McGraw Funds đã phá sản, khi thực
tế chủ sở hữu đã quyết định bán doanh nghiệp.

126. ____ weeks of negotiation, representatives from both corporations finally came to an
agreement on the dispute settlement.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

A. Following (Sau, tiếp theo)

B. At (tại)

C. Upon (trên, ở trên)

D. Except (ngoại trừ, trừ ra, loại ra)

Giải thích:

Ta cần chọn từ nối phù hợp nghĩa của câu

Dịch: Sau vài tuần đàm phán, đại diện của hai tập đoàn cuối cùng đã đạt được thỏa thuận
để giải quyết tranh chấp.

127. In order for the questionnaire to accurately portray current trends, all participants
must respond to the questions by ___.

A. itself

B. herself

C. himself

D. themselves

Giải thích:

Đây là câu ăn điểm. Ta thấy dấu hiệu “by + đại từ phản thân” đứng cuối câu kết hợp với
chủ ngữ là danh từ số nhiều “all participants”

-> Chọn D

Dịch: Về phần câu hỏi trắc nghiệm miêu tả chính xác các xu hướng hiện nay, tất cả người
tham gia phải tự trả lời câu hỏi.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

128. The vault located in the basement of our facilities is used to protect secret corporate
files and ____ client documents.

A. courteous

B. affordable

C. sensitive

D. competitive

Giải thích:

Câu hỏi về từ vựng nên ta cần chọn adj phù hợp

Ngoài ra, cấu trúc song song “Noun phrase + and + noun phrase”

= “adj + corporate files + and + adj + client documents”

Dịch: Cái kho đặt trong tầng hầm của cơ sở của chúng tôi được dùng để bảo vệ tập tin bí
mật của công ty và tập tài liệu khách hàng nhạy cảm.

129. The plan will be initiated only upon receiving final ____ from both the director and
the CEO.

A. approving (V-ing)

B. approved (V-ed)

C. approval (N)

D. approves (Vs)

Giải thích:

Sau ngoại động từ “receive” ta cần tân ngữ (Noun phrase)

Chỗ trống có dạng “adj + N” = final ___


https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Ta chọn danh từ C. approval

Chú ý: receive ___ from: nhận cái gì từ ai

Dịch: Kế hoạch sẽ được khởi xướng chỉ khi nhận được sự chấp thuận từ giám đốc và
giám đốc điều hành.

130. A number of recently published findings have determined that people with ___
organized schedules tend to get stressed the least.

A. hopefully (đầy hy vọng, phấn khởi)

B. highly (rất, lắm, hết sức)

C. probably (có thể)

D. rarely (hiếm khi)

Giải thích:

Câu hỏi từ vựng, cần chọn trạng từ có nghĩa thích hợp

Sau giới từ “with” + Noun phrase/Ving

Chỗ trống có dạng: adv + adj + N = ___ organized schedules

Dịch: Một số nghiên cứu được công bố gần đây đã xác định rằng những người có lịch
trình có tổ chức cao có xu hướng ít căng thẳng hơn.

131. In an attempt _____ our public image, we have launched a number of promotional
advertisements aimed at demonstrating our company’s role in community development.

A. to improve

B. improve
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

C. has improved

D. improving

Giải thích:

Ta dùng “to +V” chỉ mục đích để phù hợp nghĩa của câu

Dịch: Để cố gắng cải thiện hình ảnh công chúng, chúng tôi đã đưa ra một vài những bài
báo quảng cáo đẩy mạnh nhằm chứng tỏ rằng vai trò của công ty trong việc phát triển
cộng đồng.

132. City planners are discussing plans to construct an ___ skyway to alleviate
congestion in the downtown area.

A. infrequent (ít xảy ra, hiếm khi xảy ra)

B. additional (cộng thêm, vào)

C. ongoing (đang xảy ra)

D. incidental (ngẫu nhiên, tình cờ)

Giải thích:

Câu hỏi về từ vựng. Ta cần chọn adj phù hợp nghĩa của câu

Dịch: Các nhà qui hoạch đô thị đang thảo luận về kế hoạch xây dựng một đường dài
nhằm giảm bớt tắc nghẽn trong khu vực trung tâm thành phố.

133. The consultation team’s proposed economic ____ will be ready for general review
by the end of the week.

A. reforms (N-vật)

B. reformed (V-ed)
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

C. reformer (N- người)

D. reformatory (adj)

Giải thích:

Chỗ trống có dạng N+ sở hữu cách (‘s) + N. Ta chọn danh từ chỉ vật phù hợp với nghĩa
của câu

Dịch: Các cuộc cải cách kinh tế được đề xuất bởi nhóm tư vấn sẽ được sẵn sàng để tổng
kết chung vào cuối tuần.

134. The company’s advisor suggested postponing release of the newest products due to
____ conditions in the market.

A. unwilling (không sẵn lòng)

B. opposing (chống đối)

C. unfavorable (không thuận lợi)

D. reluctant (lưỡng lự)

Giải thích:

Cần một adj phù hợp nghĩa của câu

Cấu trúc: due to/because of + Noun phrase/ Ving

Dạng: adj + N = ___ conditions -> chỗ trống là adj

Dịch: Cố vấn công ty đề nghị trì hoãn việc phát hành những sản phẩm mới nhất do điều
kiện không thuận lợi ở thị trường.

135. By the time word of the demonstrations reached the news, the majority of
protestors____.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

A. are disappearing

B. had disappeared

C. will have disappeared

D. disappear

Giải thích:

Dễ dàng nhận thấy có dấu hiệu “By the time”

By the time + QKĐ, QHTH (had + P2)

Hoặc By the time + HTĐ, TLHT (will have + P2)

Chọn B

Dịch: Trước thời điểm cuộc biểu tình đến tai báo chí, phần lớn các người biểu tình đã
biến mất.

136. Although not what the staff wanted to hear, the president’s analysis of the
company’s problem areas was informative and to the ____.

A. grade

B. feet

C. spot

D. point

Giải thích
Ta cần ghi nhớ cụm từ “to the point”: đi vào trọng tâm, đúng vấn đề

Dịch: Mặc dù không phải điều mà nhân viên muốn nghe, sự phân tích của tổng thống về
các khu vực vấn đề của công ty là mang tính thông tin và đúng vào vấn đề.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

137. Johnson Manufacturing is looking for outgoing, ____ salespersons to join its
nationally acclaimed team of professionals.

A. motivate

B. motivator

C. motivation

D. motivated

Giải thích:

Chỗ trống có dạng “adj + adj + N” = outgoing ____ salespersons

-> Chọn D. motivated

Dịch: Johnson Manufacturing đang tìm kiếm những nhân viên bán hàng thân thiện và
nhiệt huyết để gia nhập đội ngũ chuyên gia nổi tiếng toàn quốc.

138. Recruiters from the top universities in the country plan to attend the international job
fairs at Harvard and NYU, ___ they won’t be able to attend the one at Yale this year.

A. in spite of

B. though

C. so as

D. despite

Giải thích:

Ta cần chọn liên từ phù hợp

Though + clause
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

In spite of/despite + V-ing/Noun phrase

So as + to + V nguyên thể

Dịch: Các nhà tuyển dùng từ các trường đại học hàng đầu trong nước có kế hoạch tham
dự các hội chợ hàng đầu quốc tế tại Harvard và NYU, mặc dù họ sẽ không thể tham dự
tại Yale trong năm nay.

139. Holly Motors’ production this year is ___ to double that of last year due to recent
additions to its personnel.

A. expecting

B. expected

C. expects

D. expect

Giải thích:

Ta cần nhớ cụm “be expected to” (dự đoán, trông đợi)

Dịch: Sản phẩm của Holly Motors trong năm nay được trông đợi gấp đôi so với năm
ngoái do sự bổ sung của nhân viên.

140. In order to provide expedient shipping services to its clients, McMillian Toys ____
uses external delivery companies.

A. prematurely (sớm)

B. marginally (=slightly: mảnh rẻ, mỏng manh, nhỏ)

C. occasionally (thỉnh thoảng, đôi khi)

D. uncommonly (một cách khác thường)


https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Giải thích:

Cần chọn adv mang nghĩa phù hợp

Dịch: Để cung cấp dịch vụ vận chuyển nhanh chóng cho khách hàng của mình,
McMillian Toys đôi khi sử dụng công ty giao hàng bên ngoài.

141. If this appointment ____ convenient for you, please call the secretary, Joan
Betterton, at 700-8796.

A. will not be

B. would not have been

C. was not

D. has not been

Giải thích:

Câu này rất nhiều bạn đang tranh cãi tại sao sau mệnh đề “if” lại chia tương lai. Thực tế
thì mình thấy chỉ có đáp án A là hợp lý nhất. Trong tương lai, cuộc hẹn này có thể sẽ
không tiện lợi với bạn, sau đó là câu mệnh lệnh “làm ơn gọi cho thư ký”, tức là ta hiểu sự
kiện “cuộc hẹn không tiện lợi cho bạn” giả định xảy ra sau sự kiện “gọi cho thư ký”.

Các bạn có thể tham khảo ví dụ dưới đây:


https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Ta tuyệt đối không dùng dạng quá khứ -> loại B, C

Không chọn D. Hiện tại hoàn thành vì diễn tả không đúng hành động ở mệnh đề “if”

Tuy nhiên mình thấy câu này có thể thay “will not be” =” is not”

Dịch: Nếu cuộc hẹn này không tiện lợi cho bạn, xin hãy gọi đến thư kí Joan Betterton ở
số máy lẻ 700-8796

142. Please be informed that the venue for the meeting has changed. It is ____ Room.
201.

A. still

B. now
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

C. here

D. then

Giải thích:

Ta cần từ mang nghĩa phù hợp của câu

Dịch: Xin được thông báo rằng địa điểm của cuộn họp đã thay đổi. Giờ là phòng 201.

143. For the convenience of our clients, we have developed a Website that will give
timely information on selected topics. We would like to assure you that along with this
information, we will provide you with quick and helpful ____.

A. advice (lời khuyên)

B. delivery (sự giao nhận)

C. cleaning (sự dọn dẹp)

D. reminders (cách nhắc nhở)

Giải thích:

Ta cần một danh từ mang nghĩa phù hợp

Dịch: Để thuận tiện cho khách hàng của chúng tôi, chúng tôi đã phát triển trang web để
cung cấp thông tin kịp thời về các chủ đề đã chọn. Chúng tôi đảm bảo với bạn rằng cùng
với thông tin này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn với lời khuyên nhanh và hữu ích.

144. I attended the medical convention held last week and I found your speech very ____

A. interested

B. interest
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

C. interesting

D. interestingly

Giải thích

Cấu trúc: find something + adj: nhận thấy cái gì như thế nào

Ta chọn adj đuôi ing mô tả bản chất của vật ở dạng chủ động

Dịch: Tôi đã tham dự hội nghị y tế được tổ chức vào tuần trước và tôi nhận thấy bài phát
biểu của bạn rất thú vị.

145. Our medical program will be ___ changes that are expected to cover all areas of
service. These changes are scheduled to be implemented by the start of next year.
Therefore, I would like to request you to work with us as our adviser.

A. postponing (trì hoãn)

B. displaying (trưng bày)

C. finishing (kết thúc)

D. undergoing (chịu đựng, trải qua)

Giải thích:

Ta cần chọn hiện tại phân từ (V-ing) phù hợp nghĩa của câu

- will be + Ving: tương lai tiếp diễn

Dịch: Chương trình y tế của chúng tôi sẽ trải qua những thay đổi dự kiến sẽ bao gồm tất
cả các lĩnh vực dịch vụ. Những thay đổi này dự kiến sẽ được thực hiện vào đầu năm tới.
Do vậy, tôi mong muốn yêu cầu bạn làm việc với chúng tôi với tư cách là nhà cố vấn.
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

146. It would be particularly beneficial to have your ideas at the initial stages of our
planning ____ we consider how to best improve our program.

A. unless (trừ phi)

B. as (=because: bởi vì)

C. why

D. that

Giải thích:

Chọn liên từ mang nghĩa phù hợp

Dịch: Có được ý tưởng của bạn ở giai đoạn đầu kế hoạch của chúng tôi sẽ rất hữu ích khi
chúng tôi cân nhắc cách để cải thiện chương trình một cách tốt nhất.

147. Failure to have your car inspected may ___ a fine.

A. result in (kết quả)

B. start on (bắt đầu)

C. affect (gây ảnh hưởng)

D. post (đặt, bố trí)

Giải thích:

Cần cụm động từ mang nghĩa phù hợp

Dịch: Không mang xe đi kiểm tra có thể bị phạt.


https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

148. There are a number of other laws regarding car maintenance that must also be
complied with. Therefore, the company’s staff and managers at all levels are reminded to
check their ____.

A. claims

B. vehicles

C. purchases

D. companies

Giải thích:

Cần một dộng danh từ có nghĩa phù hợp

Their (tính từ sở hữu) + Noun

Dịch: Một vài luật khác liên quan đến bảo trì xe hơi cần phải được tuân thủ. Do đó,
những nhân viên và người quản lí các cấp trong công ty được nhắc nhở để kiểm tra xe
của họ.

149. All workers ____to go over the section on car maintenance laws in the attached
information sheet for motorists.

A. encouraged

B. had encouraged

C. are encouraged

D. to be encouraged

Giải thích:

Câu thiếu động từ chính, chọn động từ “are encouraged” (dạng bị động) vì hòa hợp chủ
ngữ số nhiều “all workers” và hợp nghĩa câu
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Dịch: Tất cả nhân viên được khuyến khích xem qua phần luật bảo dưỡng xe hơi trong tờ
thông tin đính kèm cho người lái xe.

150. As you know, we frequently receive comments about employees from the people we
conduct business with, but Alyssa’s case is ____.

A. predictable (có thể dự đoán)

B. common (chung chung)

C. desirable (đáng thèm muốn, đáng ao ước)

D. unique (duy nhất, lạ thường)

Giải thích:

Cần một tính từ phù hợp nghĩa của câu

Dịch: Như bạn biết, chúng tôi thường xuyên nhận được những lời nhận xét về nhân viên
từ những người mà chúng tôi tiến hành kinh doanh cùng, nhưng với trường hợp của
Alyssa là duy nhất.

151. Last week, clients wrote to us about Alyssa to show their ___. They said Alyssa was
polite and well-informed.

A. importance (tầm quan trọng)

B. concern (mối quan tâm)

C. appreciation (sự đánh giá)

D. disappointment (sự thất vọng)

Giải thích:

Ta cần một danh từ có nghĩa phù hợp sau tính từ sở hữu “their”
https://www.facebook.com/HuongqueTOEIC
The more we share, the more we have

Dịch: Tuần trước, nhiều khách hàng đã viết cho chúng tôi về Alyssa để thể hiện sự trân
trọng của họ. Họ đã nói rằng Alyssa lịch sự và thông thạo.

152. This kind of commitment shows that Alyssa not only takes our clients’_____
seriously but also gives them the respect they deserve.

A. satisfaction (n)

B. satisfied (V-ed)

C. satisfying (V-ing)

D. satisfyingly

Giải thích:

Ta cần một danh từ sau sở hữu cách (‘s)

Dịch: Kiểu cam kết này cho thấy Alyssa không chỉ mang lại sự hài lòng của khách hàng
một cách nghiêm túc mà còn cho họ sự tôn trọng họ xứng đáng.

You might also like