You are on page 1of 8

LET’S GET STARTED

Chào mừng các bạn đã tham gia đường đua

“CHINH PHỤC TOEIC 600+”


cùng Anh Ngữ PMP.

Đường đua sắp tới sẽ gồm 4 chặng

Chặng 1 :Warm up- Khởi động


Chặng 2: Speed up – Tăng tốc
Chặng 3: Overcome obstacles - Vượt chướng ngại vật
Chặng 4: Win a trophy – Về đích

Mỗi chặng đua gồm số lượng bài, từ vựng ngữ pháp khác nhau, được sắp xếp theo độ khó tăng dần.
Trên mỗi chặng đua đều sẽ có khó khăn, thử thách. Nhưng chắc chắn cuối đường đua ở chặng về
đích sẽ là quả ngọt cho các bạn thu hoạch. Vì vậy, đừng nản lòng khi gặp khó khăn, ta chỉ cần nhìn
về phía trước và tiếp tục các bạn nhé!

Và các bạn hãy nhớ, các bạn không cô độc trên đường đua này. Giáo viên và Anh Ngữ PMP luôn
đồng hành cùng các bạn trên từng chặng đường. Các bạn chỉ cần vững tin trên đường đua này nhé.

Anh Ngữ PMP chờ các bạn ở cuối con đường.

Vậy còn chần chừ gì nữa, chúng ta bắt đầu đường đua nào!

13
WARM UP – KHỞI ĐỘNG

Ở chặng đua này, các bạn sẽ bắt đầu làm quen với bài thi TOEIC và bắt đầu nạp từ vựng TOEIC.

Chặng đua gồm 4 bài học với những kiến thức sau:

1) 105 từ vựng TOEIC nghe, đọc.

2) Kỹ năng làm bài Part 1 TOEIC Listening

3) Ngữ pháp Cụm Danh từ, Mẫu câu đơn

Ở chặng đua này các bạn cần phải làm quen thật nhanh với bài thi TOEIC, hoà nhập với quy định
của lớp học, bắt đầu hình thành thói quen học bài TOEIC tại nhà.

Kết thúc chặng 1 các bạn sẽ nhận được 1 sao huy hiệu cho những nỗ lực của mình.

Anh Ngữ PMP chúc các bạn học tập thật tốt!

Mình cùng bước những bước đầu tiên của đường đua “Chinh phục TOEIC 600+” nhé các bạn!

14
CỤM DANH TỪ, MẪU CÂU ĐƠN
& NGHE PART 1

I/ CỤM DANH TỪ & MẪU CÂU ĐƠN

1) Cụm Danh từ - Noun Phrase


Noun phrase là cụm từ có nhiều thành phần, trong đó Danh từ là thành phần chính.
Cụm danh từ là cụm từ có vai trò tương tự như một Danh từ trong câu, có thể làm chủ ngữ,
tân ngữ hoặc bổ ngữ cho câu.

Thành phần cụm danh từ

Mạo từ: a/an/the


1
TTSH: my/your/his/her/their/our/its hoặc sở hữu cách ‘s
2 Trạng từ (Adv) : đuôi ly
3 Tính từ (Adj): đuôi ful/al/(a)ble/ic/ive/ous
Danh từ (Noun):
4 N chỉ vật: ion/ment/ness/sis/ce/ity/ism..
N chỉ người: er/or/ee/ant/ist/yst…

Cấu trúc cụm danh từ

1 MT/TTSH + N a/my teacher


2 MT/TTSH + Adj + N a careful teacher
3 MT/TTSH + Adv + Adj + N a really careful teacher
4 Mt/TTSH + Adv + Adj + N + N a really careful English teacher

15
2) Cấu trúc câu đơn – Simple sentence
Kí hiệu
S - Subject: Chủ ngữ - đối tượng thực hiện hành động
V - Verb: Động từ - hành động của chủ ngữ, thể hiện thời gian (thì) thực hiện hành động
O - Object: Tân ngữ - đối tượng chịu tác động của hành động

Cấu trúc câu đơn phổ biến

Cấu trúc 1 S + V nội She sleeps.


Cấu trúc 2 S + V ngoại + O My mom made a cake.
Cấu trúc 3 S + be + Adj/Ving/V3ed She is beautiful.
My mom is making a cake.
The cake is made by my mom.

II/ LUYỆN TẬP PART 5


1. The newly appointed vice president is expected to earn the ………. trust of employees
despite all indications to the contrary.
ADJ KHONG NAM TRONG
A. completely ADV = ADJ + LY C. completing CUM DANH TU.
- CUOI 1 CUM DANH TU LUON
B. completed D. complete LA DANH TU

2. Customers who purchase more than 500 dollars worth of items can request an HDTV
cable box at no ……….. charge.
A. additional C. adding
B. addition D. additionally
3. Shane Trading Co. has hired a team of financial consultants to ensure that a fair ………
of funding takes place across all teams.
A. distribute C. distribution
B. distributed D. distributional

16
4. Ms. Pains has given the sales manager her ………. that the new clothing line will be
ready for launch by February 1.
A. assure C. assurance
B. assured D. assuredly
5. The effects of affordable housing ………… in rural areas will be discussed at
the conference.
A. develops C. development
B. developing D. developed
6. A detailed quotation on the ongoing ………. will be provided for free any time upon
request.
A. maintaining C. maintained
B. maintenance D. maintain
7. Verizen’s new mobile phone has proven to be the most ………. model on the market
due to its numerous useful application programs.
A. competitive C. competition
B. competitively D. competitor
8. You must submit the ……… version of the grant proposal to have it signed by the
president.
A. revises C. revise
B. revision D. revised
9. As a ……….. to my proposal, Mike simply threw away the notes I brought to him,
indicating that he is not satisfied with my ideas.
A. respond C. responsive
B. response D. responded
10. Nalston Cookware offers a ……….. range of cookware for people looking for both
practical and modern utensils.
A. widely C. width
B. widen D. wide

17
III/ TỪ VỰNG LISTENING

1. paint (painting a house, a wall) /peɪntɪŋ/ Sơn (sơn nhà, sơn tường)
Ex: My friend paints a picture of my children for me. (Bạn tôi vẽ cho tôi một bức tranh
về các con tôi).

2. water (watering a plant, flowers) /ˈwɔːtər/ Tưới (tưới cây, tưới hoa)
Ex: She is watering a pot of flowers. (Cô ấy đang tưới một chậu bông).

3. turn on (turning on lights, lamps) /tɜːrn/ Bật/mở (bật bóng đèn)


Ex: You should turn on the lights when you enter the room. (Bạn nên bật hết đèn lên khi
vào phòng)

4. stack (stacking up)/ pile (piling) /stæk/ /ʌp/ Chất chồng, chất đống
/paɪl/
Ex: The books have been stacked up on the ground. (Nhiều cuốn sách đã được xếp chồng
trên sàn.

5. type (typing on a keyboard) /taɪp/ Đánh máy (bàn phím)


Ex: The secretary is typing a report. (Cô thư ký đang đánh máy một bản báo cáo).

6. fix (fixing a door) /fɪks/ Sửa (sửa cửa)


Ex: Can you help me to fix my broken window? (Bạn có thể giúp tôi sửa cái cửa sổ bị
hỏng được không?)

7. place/put (placing/putting) /pleɪs/ / /pʊt/ Đặt, để


Ex: Let put the new furniture in the corner of the room. (Hãy đặt đồ nội thất mới ở góc
phòng đi)

18
8. push >< pull (pushing >< pulling) /pʊʃ/ / /pʊl/ Đẩy >< kéo
Ex: He is pushing a wheelchair. (Ông ấy đang đẩy một cái xe lăn)
She pulled her boyfriend gently towards her. (Cô ấy nhẹ nhàng kéo người yêu về phía
mình)

9. sweep (sweeping the walkway, /swiːp/ Quét (quét lối đi, quét cầu thang)
stairs)
Ex: This morning, I helped my mom sweep the floor. (Sáng nay tôi đã giúp mẹ quét sàn
nhà)

10. wash (washing the dishes, /wɑːʃ/ Giặt, rửa (Rửa chén, giặt đồng
uniform, clothes) phục/ quần áo)
Ex: My brother is washing his uniform. (Em trai tôi đang giặt đồng phục)

IV/ NGHE VÀ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG

1.
(A) A woman is ________________________
painting a house

(B) A woman is ________________________


(C) A woman is ________________________
(D) A woman is ________________________

Watering (v): tuoi cay

19
2.
(A) They’re _______________ some papers
(B) They’re ________ a picture in a frame
(C) They’re _______________________
(D) They’re ______________ a window

3.
(A) The man is __________________
(B) The man is _______ the woman _____
(C) The woman is _______________
(D) The woman is _______________
4.
(A) Some clothing has ____________
(B) Some _____ are _______ on a cart
(C) A bag _________ on the ________
(D) A chair has __________________
5.
(A) Some _________ are __________
(B) Some workers are ____________
(C) Some food is __________ in a refrigerator
(D) Some large ____________ are on a
____________
6.
(A) Runners are ________ for the start of a race
(B) Some people are _________ for a sports team
(C) An athletic field is ___________
(D) Lawn mowers are ___________ to cut the grass

20

You might also like