Professional Documents
Culture Documents
vn)
Đây là tài liệu do nhóm học thuật Fire TOEIC biên soạn nhằm giúp các bạn có thể tự học
TOEIC tốt hơn, tài liệu được chia sẻ phi thương mại, mong các bạn không dùng nó với mục
đích thương mại.
Trong quá trình biên soạn sẽ không tránh khỏi sai sót, các bạn có thể báo lỗi về mail:
firetoeic@gmail.com
TEST 1
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
Emily introduced - - - - -- - before starting the
interview for the management job. Đáp án B: Cần điền đại từ phản thân đóng vai trò tân
(A) she ngữ trong câu này. Bản thân Emily tự thực hiện hành
(B) herself động.
(C) hers Dịch: Emily giới thiệu bản thân trước khi bắt đầu cuộc
101 (D) her phỏng vấn vào vị trí quản lý.
------- to the e-mail from the supervisor as
soon as possible and ask questions if Đáp án C: Đây là cấu trúc song song được nối bởi
anything is unclear. "and", 2 mệnh đề bắt đầu bằng động từ nguyên thể
(A) Response (câu sau bắt đầu bằng "ask") do đó ta dùng động từ
(B) Responding nguyên thể "Respond"
(C) Respond Dịch: Trả lời lại emai từ cấp trên nhanh nhất có thể và
102 (D) Responds hỏi lại nếu như có điều gì chưa rõ.
The - - - ---- of the retreat was to allow all of
the employees to bond with one another. Đáp án D: Ta thấy các từ dấu hiệu: allow (cho phép),
(A) measure bond (tạo mối quan hệ) và cấu trúc To V (to allow) chỉ
(B) convention mục đích. Do đó purpose (mục đích) là đáp án đúng
(C) scheme Dịch: Mục đích của việc rút lui là để cho phép nhân
103 (D) purpose viên tạo mỗi quan hệ với nhau.
The wildlife preserve was created by the
Florida Nature Commission to --- ---- the
state's endangered species. Đáp án A: Cấu trúc To V: Để làm gì, do đó ta sẽ dùng
(A) protect động từ nguyên thể.
(B) protection Dịch: Việc bảo tồn thế giới hoang dã được tạo ra bởi
(C) protective Florida Nature Commission để bảo vệ những loài có
104 (D) protecting nguy cơ bị tuyệt chủng của bang.
Staff members with - - - - -- - engagements
need not feel obliged to attend next week's
field trip. Đáp án A: prior engagement = another arrangement
(A) prior already made: đã có cam kết trước.
(B) timely Dịch: Những nhân viên đã có cam kết trước thì không
(C) late cần cảm thấy bắt buộc khi tham dự chuyến thực địa
105 (D) old vào tuần tới.
The building's new tenants --- -- -- in the
next couple of days, so the staff is getting Đáp án C: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một
everything ready. hành động trong tương lai.
(A) to arrive Dịch: Những người thuê tòa nhà sẽ đến trong vài
(B) have arrived ngày tới nên đội ngũ nhân viên đã chuẩn bị sẵn sàng
(C) are arriving mọi thứ.
106 (D) arrival - Tenant: người thuê nhà
TEST 2
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
The prices in the catalog include both
state and national taxes ------- not
delivery
charges. Đáp án A: Both ... and: cả ... và; phía sau chỗ trống là một
(A) but cụm thể hiện sự tương phản nên "but" là đáp án hợp lý.
(B) neither Dịch: Những mức giá có trong tờ quảng cáo bao gồm cả
(C) each thuế của bang và thuế của quốc gia nhưng không bao gồm
101 (D) that phí vận chuyển.
Cardston Corporation's fiscal records
are kept in ------- boxes and are stored
according to year. Đáp án A: phía sau chỗ trống là một danh từ, nên ta sẽ điền
(A) separate tính từ bổ nghĩa danh từ. Dễ thấy B có đuôi "ly" là adv nên
(B) separately khi bỏ "ly" thì sẽ thành tính từ, do đó A là tính từ.
(C) separates Dịch: Báo cáo tài chính của tập đoàn Cardston được giữ
102 (D) separation trong những hộp riêng biệt và được lưu trữ theo năm.
Prior to permanently shutting down,
Rebound Media thanked customers for
the ------- they had shown over the
years.
(A) regret Đáp án B: support: ủng hộ. Ở đây có từ dấu hiệu: Thanked
(B) support customers for (cám ơn khách hàng vì...)
(C) strategy Dịch: Trước khi đóng cửa vĩnh viễn, Rebound Media đã
103 (D) comfort cảm ơn khách hàng vì sự ủng hộ qua các năm.
Visitors to Holidayland need not
worry about bringing enough cash, as
credit cards are accepted ------- in
the resort. Đáp án D: anywhere: bất cứ đâu. Từ dấu hiệu: need not
(A) away worry, accepted.
(B) above Dịch: Du khách đến Holidayland không cần lo lắng về việc
(C) forward mang đủ tiền hay không, bởi vì thẻ tín dụng được chấp
104 (D) anywhere nhận ở bất cứ đâu trong khu nghỉ dưỡng này.
Having decided to enter the Asian
market, Edgeware Electronics is now Đáp án B: Ta cần 1 danh từ vào chỗ trống, bổ nghĩa cho
seeking regional ------- for its products. tính từ regional. Đuôi "or" là đuôi chỉ người.
(A) distribute Distributors: người phân phối/ nhà phân phối.
(B) distributors Dịch: Edgeware Electronics hiện đang tìm kiếm nhà phân
(C) distributive phối vùng cho sản phẩm của mình khi quyết định tấn công
105 (D) to distribute vào thị trường châu Á.
TEST 3
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
The organizers of the fundraiser ------- Đáp án D. Ta cần điền một động từ vào chỗ trống.
a to-do list to hand out to volunteers. Đáp án A và C không thể làm động từ trong câu vì không
(A) compiling đúng cấu trúc. Đáp án B thừa s vì organizers (số nhiều) là
(B) compiles chủ ngữ nên động từ sẽ không chia.
(C) to compile Dịch: Những người tổ chức kêu gọi vốn đang soạn ra danh
101 (D) are compiling sách các mục phải làm để gửi cho các tình nguyện viên.
Mr. Chen was surprised by the
promotion because ------- had not
imagined that it could happen this year.
(A) his Đáp án C: Ta cần điền từ đóng vao trò chủ ngữ vào chỗ
(B) himself trống > He là đáp án phù hợp.
(C) he Dịch: Ông Chen đã bất ngờ do được thăng chức bởi vì ông
102 (D) him ấy không nghĩ là mình được thăng chức trong năm nay.
Since the report had not yet been-------,
Ms. Pantel had time to correct an error
she had found.
(A) distributes Đáp án C: Ta điền động từ dạng phân từ hai vào chỗ trống
(B) distributing để tạo thành câu bị động.
(C) distributed Dịch: Bởi vì bản báo cáo vẫn chưa được phân phát nên bà
103 (D) distribution Pantel vẫn có thời gian để sửa lỗi tìm được.
Once the account has been -------, the
user will be asked to re-enter their login
name and password.
(A) created Đáp án A. Created: tạo. Dấu hiệu: account, login name,
(B) composed password.
(C) preferred Dịch: Khi tài khoản được tạo, người dùng sẽ được yêu cầu
104 (D) assembled gõ lại tên đăng nhập và mật khẩu.
The downtown branch of Jim's Burgers
has ------- outperformed the chain's
other locations in the city. Đáp án B: Progressively: tăng dần, liên tục
(A) progressive Ta cần điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ outperformed.
(B) progressively Dịch: Chi nhánh dưới phố trung tâm của Jim's Burgers đã
(C) progress thể hiện tốt liên tiếp vượt những chuỗi chi nhánh ở địa điểm
105 (D) progressed khác trong thành phố.
The marketing department has
launched a social media campaign in
an effort to reach a more -------
audience.
(A) necessary Đáp án B. Diverse (a) đa dạng, khác nhau (nhiều loại)
(B) diverse Dịch: Phòng marketing đã tung ra một chiến dịch truyền
(C) deep thông mạng xã hội với nỗ lực tiếp cận được nhiều khán giả
106 (D) comparable thuộc nhiều đối tượng khác nhau.
TEST 4
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
The airline's newly opened lounge in
the international terminal can -------
hold up to 100 travelers. Đáp án A. Ta cần điền trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động
(A) comfortably từ hold up.
(B) comfortable Dịch: Phòng chờ mới mở của hãng hàng không trong nhà
(C) comforts ga quốc tế có thể thoải mái chứa đến
101 (D) comforted 100 khách.
Bryant Cosmetics' marketing team
developed a promotional campaign by
-------, rather than outsourcing the work.
(A) theirs Đáp án C. Ta dùng đại từ phản thân, tạo thành cụm: by
(B) them themselves: chính họ, tự họ
(C) themselves Dịch: Nhóm tiếp thị của Bryant Cosmetics đã tự mình phát
102 (D) they triển chiến dịch quảng cáo, thay vì thuê ngoài.
The human resources director asked
for a complete------- of each staff
member hired since January.
(A) alliance
(B) evaluation Đáp án B. Evaluation: bản đánh giá
(C) operation Dịch: Giám đốc phòng nhân sự yêu cầu một bản đánh giá
103 (D) leadership hoàn chỉnh của mỗi nhân viên được thuê từ tháng 1.
Those wishing to participate in the
sales ------- that will be held in the
coming month must sign up by noon
on Wednesday. Đáp án A: Ta cần điền danh từ vào chỗ trống, ở đây cần
(A) training danh từ chỉ sự việc.
(B) trained Dịch: Những ai mong muốn tham gia vào buổi đào tạo bán
(C) trainer hàng sẽ diễn ra vào tháng tới phải đăng ký trước trưa thứ
104 (D) trains tư.
Everyone attending one of Stanton Đáp án D.
Home's real estate investment (A) phân phối
workshops will be ------- the chance to (B) đã khai báo
apply for a loan. (C) đã quyên góp
(A) distributed (D) được cung cấp
(B) declared Mọi người tham dự một trong những hội thảo đầu tư bất
(C) donated động sản của Stanton Home sẽ được nhận cơ hội đăng ký
105 (D) offered tiền vay.
The city council will not consider a
project proposal until its ------- has been
determined by an advisory committee.
(A) pricey Đáp án C. Ta cần dùng một danh từ điền vào chỗ trống.
(B) priced Dịch: Hội đồng thành phố sẽ không xem xét đề xuất kế
(C) pricing hoạch cho đến khi giá cả của nó dược xác định bởi ủy ban
106 (D) pricier cố vấn.
TEST 5
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
A lecturer with over 10 years experience
in information technology was the ------- Đáp án B. Ta cần điền danh từ chỉ người vào chỗ trống
for the seminar. đứng trước "the".
(A) instruct Đuôi -er thường là dấu hiệu của danh từ chỉ người.
(B) instructor Dịch: Giảng viên với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh
(C) instructive vực công nghệ thông tin là người hướng dẫn của buổi hội
101 (D) instruction thảo.
The Greenville branch of Clockwork will
be closed for its annual inventory on
Monday, ------- customers are asked to
visit nearby locations instead. Đáp án A. Ta dùng So cho 2 mệnh đề nguyên nhân - kết
(A) so quả.
(B) whereas Dịch: Chi chánh Greenvile của Clockwork sẽ đóng cửa kiểm
(C) or kê hàng năm vào thứ hai, do đó khách hàng được khuyên
102 (D) even là nên đến những địa điểm gần kế thay thế.
Spart-Gyms is advertising on television
to ensure that the grand opening of its
new athletics facility is widely -------. Đáp án D. Ta cần điền động từ ở dạng bị động ở đây (được
(A) publicity . công bố, mở cửa cho công chúng)
(B) publicizing Dịch: Spart-Gyms đang quảng cáo trên truyền hình để đảm
(C) public bảo rằng việc khai trương cơ sở thể thao mới được công
103 (D) publicized bố rộng rãi.
After the marketing convention in
Seychelles concludes, Mr. Stevens'
staff is------- to go on a weeklong
vacation.
(A) like Đáp án B. likely (adv) có khả năng. Ta điền trạng từ vào
(B) likely chỗ trống là phù hợp.
(C) liked Dịch: Sau hội nghị marketing ở Seychelles quyết định, nhân
104 (D) liking viên của ông Stevens có khả năng sẽ đi nghỉ dài ngày.
The Maritime Museum is requesting Đáp án A.
donations from local businesses to ------ (A) máy chủ lưu trữ
an upcoming series of educational (B) sửa đổi
lectures on regional history. (C) xác định vị trí
(A) host (D) nhắc nhở
(B) revise Dịch: Bảo tàng Maritime đang yêu cầu việc quyên góp từ
(C) locate các doanh nghiệp địa phương để chủ trì một loạt các bài
105 (D) remind giảng giáo dục sắp tới về lịch sử khu vực.
TEST 6
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
The City of Clarkston requires that retail
outlets obtain business licenses in order
to ------- in commerce.
(A) attain Đáp án B. Engage in: tiến vào, tham gia vào
(B) engage Dịch: Hội đồng thành phố Clarkston yêu cầu các nhà bán lẻ
(C) permit có chứng chỉ kinh doanh để có thể tham gia vào thương
101 (D) emerge mại.
Danika Incorporated has promised
substantial bonuses to employees who
------- in a minimum of 100 new
customers
this year. Đáp án A. Chủ ngữ là Employees, số nhiều nên ta sẽ
(A) bring không chia động từ. Đáp án bringing và to bring không thể
(B) brings làm động từ trong câu.
(C) bringing Dịch: Tập đoàn Danika đã hứa thưởng lớn cho những nhân
102 (D) to bring viên mang lại tối thiểu 100 khách hàng năm nay.
------- the mayor but all of the members
of the city council attended the New
Year's celebrations at city hall.
(A) As if Đáp án C. Cấu trúc not only ... but: không chỉ ... mà
(B) Rather than Dịch: Không chỉ thị trưởng mà tất cả thành viên hội đồng
(C) Not only thành phố đã tham gia buổi chúc mừng năm mới ở tòa thị
103 (D) So long as chính
Despite its vast assortment of attractive
new features, Belta's latest smartphone
is ------- priced compared to similar
items produced by competitors. Đáp án C. Ta cần điền trạng từ bổ nghĩa cho tính từ priced.
(A) reason Dịch: Mặc dù có rất nhiều loại điện thoại với các tính năng
(B) reasonable mới hấp dẫn nhưng điện thoại thông minh mới nhất của
(C) reasonably Belta có giá hợp lý so với các mặt hàng tương tự được sản
104 (D) reasoned xuất bởi các đối thủ cạnh tranh.
At the end of the concert, audience Đáp án C.
members ------- with excitement when (A) hiển thị
the band agreed to perform two (B) chỉ ra
additional songs. (C) phản ứng
(A) displayed (D) phản đối
(B) indicated Dịch: Vào cuối buổi hòa nhạc, khán giả phản ứng một cách
(C) reacted phấn khích khi ban nhạc đã đồng ý biểu diễn thêm hai bài
105 (D) countered hát.
TEST 7
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
Please note that this establishment
implements a time limit of 14 days for Đáp án B
------- non-defective and unopened Ta có cấu trúc : Preposition (giới từ) + Ving
purchases. Nếu một giới từ (in/for/about/...) có động từ theo
(A) return sau, thì động từ theo sau này phải có dạng V-ing.
(B) returning Dịch: Xin lưu ý rằng cơ sở này triển khai thời hạn
(C) returns 14 ngày để trả lại các giao dịch mua chưa bị lỗi và
101 (D) returned chưa được mở
No special seating arrangement was
made for the seminar participants, but
as ------ arrive, attendants will show
them to the available seats. Đáp án B
(A) these Dịch: Không có sự sắp xếp chỗ ngồi đặc biệt nào
(B) they được thực hiện cho những người tham gia hội thảo,
(C) their nhưng khi họ đến, người tham dự sẽ đưa họ đến
102 (D) them những chỗ ngồi sẵn có.
Human resources will periodically ------
employees to determine if they are Đáp án C đánh giá
meeting the company's performance (A) legitimize : hợp pháp hóa
standards. (B) register : đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ
(A) legitimize (D) coordinate : sắp xếp; phối hợp
(B) register Dịch: Phòng nhân sự sẽ đánh giá nhân viên theo
(C) evaluate định kỳ để xác định xem họ có đáp ứng các tiêu
103 (D) coordinate chuẩn hiệu suất của công ty hay không.
Đáp án A
Having studied South America for Ở đây ta dùng bị động để thể hiện việc được sự
several decades, Professor Hartley ------ công nhận của giáo sư vì ông không thể tự công
the pre-eminent authority on its nhận mình được
civilizations. Cấu trúc: authority on something: có hiểu biết đặc biệt về
(A) is considered cái gì đó, chuyên gia về một lĩnh vực nào đó
(B) considering Dịch: Với việc đã nghiên cứu Nam Mỹ trong nhiều
(C) consideration thập kỷ, Giáo sư Hartley được coi là có hiểu biết sâu rộng
104 (D) considers về các nền văn minh của nó.
The espresso machine comes with an
easily ------- nozzle that allows users to Đáp án C
control the amount of coffee dispensed. Cần điền một tính từ bổ sung ý nghĩa cho trạng từ
(A) adjust đứng trước và danh từ phía sau
(B) adjusts Dịch: Máy pha cà phê espresso đi kèm với vòi phun
(C) adjustable có thể điều chỉnh dễ dàng cho phép người dùng
105 (D) to adjust kiểm soát lượng cà phê được pha chế.
TEST 8
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
New assignments will be handed out
after the team members ------- working
on last week's project. Đáp án A
(A) finish Câu này là kết hợp của mệnh đề tương lai đơn và hiện tại
(B) to finish đơn, mệnh đề sau when chia thì hiện tại.
(C) finished Dịch: Những bài tập lớn sẽ được giao cho các thành viên
101 (D) will finish của nhóm sau khi học hoàn thành dự án của tuần trước.
Museum management reminds all Đáp án C
visitors not to leave their children ------- A. không quen thuộc
inside the building B. không nhìn thấy được
(A) unfamiliar C. không được chăm nom, không có người trông coi
(B) invisible D. không tập trung
(C) unattended Dịch: Ban quản lý bảo tàng nhắc nhở tất cả các khách thăm
102 (D) inattentive quan để mắt tới con họ khi thăm quan bên trong tòa nhà.
After working abroad for years, Alice
Strepp was surprised when the
company relocated her ------- the
headquarters. Đáp án A
(A) to Relocate sb/st to st: chuyển ai/cái gì đến đâu
(B) out Dịch: Sau khi làm việc rất nhiều năm tại nước ngoài, Alice
(C) onto Strepp đã rất ngạc nhiên khi công ty chuyển cô đến làm
103 (D) through việc ngay tại trụ sở.
The train departing from Vancouver to
Calgary ------- a full day, so many
travelers prefer going by plane. Đáp án B
(A) take Câu này nói về một lịch trình, một việc thường xuyên xảy ra
(B) takes nên chia thì hiện tại đơn.
(C) has taken Dịch: Tàu hỏa đi từ Vancouver đên Calgary mất nguyên
104 (D) to take một ngày nên nhiều người thích đi bằng máy bay hơn.
Đáp án C
The famous paintings to be auctioned A. chắc chắn (về một điều nào đó)
off by the Heritage Society are kept ------ B. thực tế
in a locked location. C. an toàn
(A) certain D. tự tin
(B) realistic Dịch: Những tác phầm mỹ thuật nổi tiếng được đem ra đấu
(C) secure giá bới Heritage Society sẽ được giữ an toàn trong một khu
105 (D) confident vực cấm vào.
Mr. Will would like some -------setting
the audio-visual equipment in the Đáp án B sự giúp đỡ
conference room before the seminar on Ta loại A và D vì ở đây cần 1 danh từ
Thursday. Assistant : người giúp đỡ -> khi kết hợp với some (một số,
(A) assisted một vài) phải kèm với đuổi "s" số nhiều, nên đáp án C ko
(B) assistance đúng
(C) assistant Dịch: Ông Will cần một số hỗ trợ về lắp đặt thiết bị nghe
106 (D) assisting nhìn trong phòng hội nghị trước hội thảo vào thứ năm
TEST 9
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
Concordia Bank may fill the vice-
president's position with an executive Đáp án D
------- works for one of its competitors. Cần điền một đại từ quan hệ vào chỗ trống có thể đi với
(A) whose một động từ chia ở dạng thông thường.
(B) whoever Dịch: Concordia Bank có thể sẽ chọn một chuyên viên làm
(C) whom việc cho một trong các đối thủ để đảm nhận vị trí phó chủ
101 (D) who tịch.
In an effort to attract more customers, Đáp án D
Hanford Jewelers now offers ------ A. được thuyết phục
cleaning services for silver items at its B. được bồi thường
five branches. C. được mở, cởi
(A) persuaded D. miễn phí
(B) compensated Dịch: Để nỗ lực thu hút nhiều khách hàng hơn, Hanford
(C) unbound Jewelers hiện cung cấp dịch vụ vệ sinh miễn phí cho những
102 (D) complimentary món trang sức bằng bạc tại 5 chi nhánh của họ.
Đáp án A
-------the passengers of the overbooked A. trong số
flight to San Diego, only four said they B. vào bên trong
would be willing to travel at a later time. C. giữa (2 đối tượng nào đó)
(A) Among D. xuyên suốt
(B) Into Dịch: Trong số những hành khách của chuyến bay quá tải
(C) Between tới San Diego, chỉ có 4 người nói rằng họ vẫn muốn tiếp tục
103 (D) Throughout đi chuyến sau.
Mr. Ing chose to fly to the conference in Đáp án A
Los Angeles earlier than scheduled ------ A. để mà (đi với Clause)
he would have extra time to visit some B. nhằm mục đích (đi với to V)
potential clients. C. nếu không nhờ (đi với danh từ)
(A) so that D. phía trước (sau đó không thể là 1 mệnh đề)
(B) in order Dịch: Mr. Ing đã chọn bay tới hội nghị tại Los Angeles sớm
(C) but for hơn so với lịch trình để ông ấy có thêm thời gian gặp gỡ
104 (D) ahead of các khách hàng tiềm năng.
Đáp án A
Multiple studies have shown that even A. ít, khiêm tốn
------- exercise can lead to marked B. kiên nhẫn
improvements in physical health. C. có ảnh hưởng
(A) moderate D. có thể di chuyển
(B) patient Dịch: Rất nhiều nghiên cứu đã cho thấy rằng ngay cả việc
(C) influential tập thể dục với mức độ rất khiêm tốn thôi cũng đã đem đến
105 (D) movable những sự cải thiện đáng kể về sức khỏe thể chất.
TEST 10
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
High-end goods sold at Barton Jewelry Đáp án A
are rarely offered at a discount, although A. thi thoảng
a few items are ------- marked down for B. bên ngoài (ngược với nội bộ, bên trong)
clearance. C. trước đó
(A) occasionally D. bắt đầu
(B) externally Dịch: Những món hàng cao cấp bày bán tại Barton Jewelry
(C) previously hiếm khi giảm giá, tuy rằng thỉnh thoảng vẫn có một số món
101 (D) initially được giảm giá để thanh lý.
-------tests must be done on all
medications before they are offered for Đáp án A
use by the general public. Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ tests. Dễ thấy
(A) Rigorous đuôi -ous là dấu hiệu của tính từ
(B) Rigorousness Dịch: Cần tiến hành những cuộc kiểm tra nghiêm ngặt đối
(C) Rigor với tất cả các loại thuốc trước khi chúng được cung cấp
102 (D) Rigorously cho công chúng.
After Jennifer Barnes ------- completed
her commercial driver's license
application, she was able to drive a
delivery truck. Đáp án D
(A) successful Cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ completed.
(B) succeeded Dịch: Sau khi hoàn thành phiếu đăng ký nhận bằng lái xe
(C) succeeding thương mại thành công, Jennifer Barner đã có thể lái một
103 (D) successfully chiếc xe tải giao hàng.
Magnum Airlines began expanding Đáp án B
its service five years ago and now ------- A. phân loại
several daily flights throughout B. vận hành
Eastern Europe. C. chia/ phổ biến
(A) categorizes D. nhân lên
(B) operates Dịch: Magnum Airlines đã bắt đầu mở rộng kinh doanh từ 5
(C) imparts năm trước và hiện tại đã vận hành một số chuyến bay trên
104 (D) multiplies khắp Đông Âu.
The train for Somerville ------- on
schedule tomorrow even though bad Đáp án C
weather is expected. Vì hành động chưa diễn ra nên không thể dùng thì hiện tại
(A) lett hoàn thành (loại D) và ta cần một động từ chính nên loại
(B) leaving phân từ leaving. Vậy C là đáp án đúng.
(C) will leave Dịch: Chuyến tàu đến Someville sẽ khời hành đúng giờ vào
105 (D) has left ngày mai, mặc cho việc thời tiết có thể rất xấu.