You are on page 1of 61

Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.

vn)

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

GIẢI THÍCH CHI TIẾT SÁCH HACKER NEW TOEIC 2 – PART 5

Xin chào các bạn!

Đây là tài liệu do nhóm học thuật Fire TOEIC biên soạn nhằm giúp các bạn có thể tự học
TOEIC tốt hơn, tài liệu được chia sẻ phi thương mại, mong các bạn không dùng nó với mục
đích thương mại.

Trong quá trình biên soạn sẽ không tránh khỏi sai sót, các bạn có thể báo lỗi về mail:
firetoeic@gmail.com

Tài liệu được biên soạn bởi Fire TOEIC

Chúc các bạn học tốt!

Đội ngũ biên soạn.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 1
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
Emily introduced - - - - -- - before starting the
interview for the management job. Đáp án B: Cần điền đại từ phản thân đóng vai trò tân
(A) she ngữ trong câu này. Bản thân Emily tự thực hiện hành
(B) herself động.
(C) hers Dịch: Emily giới thiệu bản thân trước khi bắt đầu cuộc
101 (D) her phỏng vấn vào vị trí quản lý.
------- to the e-mail from the supervisor as
soon as possible and ask questions if Đáp án C: Đây là cấu trúc song song được nối bởi
anything is unclear. "and", 2 mệnh đề bắt đầu bằng động từ nguyên thể
(A) Response (câu sau bắt đầu bằng "ask") do đó ta dùng động từ
(B) Responding nguyên thể "Respond"
(C) Respond Dịch: Trả lời lại emai từ cấp trên nhanh nhất có thể và
102 (D) Responds hỏi lại nếu như có điều gì chưa rõ.
The - - - ---- of the retreat was to allow all of
the employees to bond with one another. Đáp án D: Ta thấy các từ dấu hiệu: allow (cho phép),
(A) measure bond (tạo mối quan hệ) và cấu trúc To V (to allow) chỉ
(B) convention mục đích. Do đó purpose (mục đích) là đáp án đúng
(C) scheme Dịch: Mục đích của việc rút lui là để cho phép nhân
103 (D) purpose viên tạo mỗi quan hệ với nhau.
The wildlife preserve was created by the
Florida Nature Commission to --- ---- the
state's endangered species. Đáp án A: Cấu trúc To V: Để làm gì, do đó ta sẽ dùng
(A) protect động từ nguyên thể.
(B) protection Dịch: Việc bảo tồn thế giới hoang dã được tạo ra bởi
(C) protective Florida Nature Commission để bảo vệ những loài có
104 (D) protecting nguy cơ bị tuyệt chủng của bang.
Staff members with - - - - -- - engagements
need not feel obliged to attend next week's
field trip. Đáp án A: prior engagement = another arrangement
(A) prior already made: đã có cam kết trước.
(B) timely Dịch: Những nhân viên đã có cam kết trước thì không
(C) late cần cảm thấy bắt buộc khi tham dự chuyến thực địa
105 (D) old vào tuần tới.
The building's new tenants --- -- -- in the
next couple of days, so the staff is getting Đáp án C: Ta dùng thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một
everything ready. hành động trong tương lai.
(A) to arrive Dịch: Những người thuê tòa nhà sẽ đến trong vài
(B) have arrived ngày tới nên đội ngũ nhân viên đã chuẩn bị sẵn sàng
(C) are arriving mọi thứ.
106 (D) arrival - Tenant: người thuê nhà

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B: Ta thấy trước chỗ trống là tobe (was) và
sau chỗ trông là động từ dạng phân từ II (decorated)
The banquet hall was -- ---- - decorated tor do đó ta sẽ điền trạng từ vào chỗ trống.
the fund - raising gala on June 11. Trạng từ thường có đuôi "ly".
(A) elaborated Dịch: Sảnh tiệc được trang hoàng tỉ mỉ cho buổi gala
(B) elaborately gây quỹ vào 11 tháng 6.
(C) elaborate - elaborate (v) tinh vi, cẩn thận, chi tiết
107 (D) elaborator - Fund-raising: gây quỹ
The Whitby Town Council recently prepared
a brochure recommending ways that
residents can play an ---- - - - role in the
community. Đáp án B: Ta cần điền tính từ ở sau mạo từ và trước
(A) activate danh từ "role". Active (adj) chủ động.
(B) active Dịch: Hội đồng thành phố Whitby gần đây đã chuẩn bị
(C) action một bản giới thiệu đề xuất cách mà dân cư có thể
108 (D) activity đóng vai trò chủ động trong cộng đồng.
Ms. Johnson - - ----- a feasible solution to
the customer's network problem.
(A) came up with
(B) dropped by Đáp án A: Come up with: nảy ra (ý tưởng).
(C) looked in on Dịch: Bà Johnson nảy ra một giải pháp thiết thực về
109 (D) ran out of vấn đề mạng của khách hàng
The human resources department is------
pressure to find a replacement for the
senior accountant.
(A) within
(B) through Đáp án C: Cấu trúc: under pressure: chịu áp lực.
(C) under Dịch: Phòng nhân sự đang chịu áp lực tìm kiếm
110 (D) among người thay thế cho vị trí kế toán có kinh nghiệm.
Đáp án C: Các đáp án đều là trạng từ, ta cần điền
trạng từ vào chỗ trống bổ nghĩa cho từ ranked (xếp
BelTrax has ---- -- - ranked as one of the top hạng). Dấu hiệu nhận diện ở đây là cụm "since its
providers of marketing research since its foundation seven years ago" do đó ta sẽ dùng từ
foundation seven years ago. consistently (liên tục), thể hiện việc được xếp hạng
(A) conveniently liên tục trong 7 năm.
(B) temporarily Dịch: BelTrax đã liên tục được xếp hạng là một trong
(C) consistently những nhà cung cấp hàng đầu của nghiên cứu tiếp
111 (D) wishfully thị kể từ lúc thành lập 7 năm trước.
Mansfield Chemical built an extension that
------- additional space for the newly
purchased machinery.
(A) will have furnished Đáp án B: Ta dùng would để diễn tả ý định trong quá
(B) would furnish khứ, xuất hiện sau hành động "built"
(C) had furnished Dịch: Mansfied Chemical xây thêm phần mở rộng mà
112 (D) to furnish sẽ trang bị thêm không gian cho máy móc mới mua.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


As the argument raised at the last meeting
was on a - - - ---- point, it did not affect the
proposal's overall plan. Đáp án C: dấu hiệu là vế "It did not affect" (không ảnh
(A) defensive hưởng) nên ta chọn Minor point: vấn đề nhỏ.
(B) creative Dịch: Vì tranh luận đưa ra ở cuộc họp trước chỉ là
(C) minor vấn đề nhỏ nên nó không ảnh hưởng kế hoạch tổng
113 (D) critical thể của đề xuất.
----- - - who still wish to submit applications
after the deadline must pay a $45 late fee Đáp án B. Those = people đóng vai trò chủ ngữ.
in order to be considered. Ta không dùng Anyone vì động từ wish không được
(A) Anyone chia (anyone là đại từ bất định nên động từ theo sau
(B) Those nó phải chia theo ngôi thứ 3 số ít).
(C) Though Dịch: Những người mà vẫn muốn nộp đơn sau hạn
114 (D) Seldom phải trả $45 phí chậm trễ để được xem xét.
Everyone at Hammond Construction, Inc. Đáp án D: suggest: đề xuất.
was surprised to find out that the year's Các từ nhận biết ở đây là Suppried (ngạc nhiên),
greatest cost saving measure was measure (biện pháp), intern (thực tập sinh). Xâu
------- by an intern. chuỗi lại ta chọn suggest: đề xuất (bị ngạc nhiên bởi
(A) attracted biện pháp được đề xuất bởi thực tập sinh).
(B) reserved Dịch: Mọi người ở tập đoàn Xây dựng Hammond đã
(C) continued rất ngạc nhiên khi biết rằng biện pháp tiết kiệm chi
115 (D) suggested phí tuyệt nhất được đề xuất bởi một thực tập sinh.
Đáp án C: Ta cần điền 1 từ vào chỗ trống. Cần điền
một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ year. Ta có cụm
Upon his retirement, Mr. Ross was highly formative years: Những năm hình thành (nên một con
commended for his vital contributions người, sự vật)
during the company' s-------years. Formative is a word that describes something that
(A) formed made you who you are.
(B) formation Dịch:Với việc nghỉ hưu của mình, ông Ross đã được
(C) formative tuyên dương vì những đóng góp quan trọng của mình
116 (D) form trong suốt những năm hình thành nên công ty.
Ms. Waddill provided a few members of Đáp án C. Overview: bản tóm tắt. Động từ covering ở
her department with an -- - - - - - covering the đây ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ (a overview
key points of the CEO's speech. which covered)
(A) objection Dịch: Bà Waddill cung cấp cho một vài thành viên
(B) expansion trong phòng mình bản tóm tắt bao quát những điểm
(C) overview chính trong bài phát biểu của ngài giám đốc điều
117 (D) experience hành.
The doubts among investors --- - - -- the
company's ability to expand in the coming
year led to a steep decline in the stock's
price.
(A) behind Đáp án C: Regarding: liên quan đến
(B) from Dịch: Những nghi ngờ của những nhà đầu tư liên
(C) regarding quan đến khả năng mở rộng công ty trong năm tới
118 (D) across dẫn đến sự sụt giảm nghiêm trọng trong giá cổ phiếu.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


----- - - at the Latipa Film Festival increased
by nearly 30 percent this year thanks to an Đáp án D: Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống
online marketing campaign. đứng đầu câu.
(A) Attend Attendance: lượng người tham gia.
(B) Attendee Dịch: Lượng người tham gia liên hoan phim Latipa đã
(C) Attendant tăng gần 30% năm nay nhờ vào chiến dịch tiếp thị
119 (D) Attendance trực tuyến.
Đáp án D: Notwithstanding = despite: mặc dù, theo
sau bởi N/cụm N.
Eventhough: mặc dù + mệnh đề.
During the summer, rooms at the Marigold Sau chỗ trống là cụm danh từ nên ta sẽ dùng
Hotel are always fully booked----- -- the Notwithstanding.
large size of the facility. - There by: do đó
(A) thereby - Aside from: ngoại ... ra, ngoại trừ
(B) even though Dịch: Trong suốt mùa hè, các loại phòng tại khách
(C) aside from sạn Marigold luôn luôn trong tình trạng hết phòng
120 (D) notwithstanding mặc dù có sức chứa lớn
All employees need a written ---- - - - from
the manager to access the office during Đáp án A: Ta cần điền một danh từ phía sau tính từ
off - hours. dạng phân từ hai written.
(A) permit Trước written là một mạo từ nên danh từ cần điền sẽ
(B) permissive ở dạng số ít.
(C) permits Dịch: Tất cả nhân viên cần sự văn bản cho phép từ
121 (D) permissively quản lý để vào văn phòng ngoài giờ làm việc
Since the trainees were having difficulty
following the instruction manual, the trainer
decided to create a ---- - - - version. Đáp án A: simplified: đơn giản. Dấu hiệu: Difficulty,
(A) simplified instruction manual, create.
(B) similar Dịch: Vì những người tập sự gặp khó khăn trong việc
(C) controversial theo bản hướng dẫn nên người đào tạo đã quyết định
122 (D) contradictory làm một phiên bản đơn giản hơn.
HGS Company was awarded the
construction contract as it had a -- - -- - - bid
than any of the other competing firms. Đáp án C: Worthier: Đáng giá hơn, giá trị hơn. Ở đây
(A) worthiest ta thấy "than" nên sẽ sử dụng so sánh hơn.
(B) worth Dịch: Công ty HGS được trao hợp đồng xây dựng vì
(C) worthier nó có giá đấu thầu cao hơn bất kỳ hãng đối thủ còn
123 (D) worthy lại.
Ms. Nissim, the founder of Hartwell
Industries, will -- - ---- a talk on effective
sales strategies at the marketing
convention.
(A) deliver Đáp án A: Deliver a talk/speech: phát biểu.
(B) register Dịch: Bà Nissim, người sáng lập Hartwell Industries
(C) showcase sẽ phát biểu về chiến lượng bán hàng hiệu quả ở hội
124 (D) imply nghị markerting.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Many people have succeeded in reducing
household waste by buying fewer ------
products.
(A) basic Đáp án D: Disposable product: sản phẩm dùng 1 lần.
(B) decisive Dịch: Nhiều người đã thành công trong việc cắt giảm
(C) effective rác gia đình bằng cách mua ít sản phẩm dùng một
125 (D) disposable lần.
The next work of art for sale -- - - --- one of
the finest paintings ever exhibited at the
Cole Morton Museum. Đáp án B, ta cần dùng câu bị động trong tình huống
(A) has considered này.
(B) is considered Dịch: Tác phẩm nghệ thuật tiếp theo được rao bán
(C) is considering được xem là một trong những tác phẩm tuyệt nhất
126 (D) considered từng được triển lãm ở bảo tàng Cole Morton.
The tenor received widespread------- for
his superb performances at the annual Đáp án D: Recognition: sự công nhận (từ recognition
opera festival. thường đi với widespread)
(A) criticism Tenor: ca sĩ hát giọng nam cao
(B) persuasion Dịch: Nam ca sĩ đã nhận được sự công nhận rộng
(C) deliberation lớn cho màn trình diễn tuyệt vời ở lễ hội opera hàng
127 (D) recognition năm.
-- ----- having television stations across the
state, the American Media Corporation Đáp án A: Besides: bên cạnh việc.... Ta thấy câu
owns several magazines and newspapers. được tách làm 2 vế, mỗi vế diễn tả thành tựu của
(A) Besides công ty.
(B) Rather Dịch: Bên cạnh sở nhiều trường quay khắp liên bang,
(C) Among tập đoàn phương tiện truyền thông American còn sở
128 (D) Along hữu nhiều tạp chí và tờ báo.
Đáp án C: Respected: được tôn trọng.
(A) respectful (a) kính cẩn, bày tỏ sự lễ phép
(B) respecting (a) tính từ dạng V-ing
(C) respected (a) được tôn trọng
(D) respective (a) tương ứng, lần lượt
Ở đây ta cần điền 1 tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh
từ chính marketing firms, và được trạng từ widely bổ
Delegates from the industry's most widely nghĩa. Câu A và D không hợp nghĩa. Ta có cụm
-- ----- social media marketing firms will widely respected: được tôn trọng (thể hiện firms được
speak at next week's summit. tôn trọng, ngưỡng mộ). Ở đây tính từ dạng V-ing sẽ
(A) respectful không phù hợp.
(B) respecting Dịch: Đại biểu từ những hãng tiếp thị mạng xã hội
(C) respected được tôn trọng nhất của ngành công nghiệp này sẽ
129 (D) respective phát biểu ở hội nghị thượng đỉnh tuần tới.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


TNP Tech will allow users to download its
new software for free until September 1
but will start charging for it -------. Đáp án B: Thereafter: sau đó, thường được dùng
(A) since cuối câu.
(B) thereafter Dịch: TNP Tech sẽ cho phép người dùng tải phần
(C) consequently mềm mới miễn phí cho đến 01/09 nhưng sẽ bắt đầu
130 (D) now tính phí sau đó.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 2
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
The prices in the catalog include both
state and national taxes ------- not
delivery
charges. Đáp án A: Both ... and: cả ... và; phía sau chỗ trống là một
(A) but cụm thể hiện sự tương phản nên "but" là đáp án hợp lý.
(B) neither Dịch: Những mức giá có trong tờ quảng cáo bao gồm cả
(C) each thuế của bang và thuế của quốc gia nhưng không bao gồm
101 (D) that phí vận chuyển.
Cardston Corporation's fiscal records
are kept in ------- boxes and are stored
according to year. Đáp án A: phía sau chỗ trống là một danh từ, nên ta sẽ điền
(A) separate tính từ bổ nghĩa danh từ. Dễ thấy B có đuôi "ly" là adv nên
(B) separately khi bỏ "ly" thì sẽ thành tính từ, do đó A là tính từ.
(C) separates Dịch: Báo cáo tài chính của tập đoàn Cardston được giữ
102 (D) separation trong những hộp riêng biệt và được lưu trữ theo năm.
Prior to permanently shutting down,
Rebound Media thanked customers for
the ------- they had shown over the
years.
(A) regret Đáp án B: support: ủng hộ. Ở đây có từ dấu hiệu: Thanked
(B) support customers for (cám ơn khách hàng vì...)
(C) strategy Dịch: Trước khi đóng cửa vĩnh viễn, Rebound Media đã
103 (D) comfort cảm ơn khách hàng vì sự ủng hộ qua các năm.
Visitors to Holidayland need not
worry about bringing enough cash, as
credit cards are accepted ------- in
the resort. Đáp án D: anywhere: bất cứ đâu. Từ dấu hiệu: need not
(A) away worry, accepted.
(B) above Dịch: Du khách đến Holidayland không cần lo lắng về việc
(C) forward mang đủ tiền hay không, bởi vì thẻ tín dụng được chấp
104 (D) anywhere nhận ở bất cứ đâu trong khu nghỉ dưỡng này.
Having decided to enter the Asian
market, Edgeware Electronics is now Đáp án B: Ta cần 1 danh từ vào chỗ trống, bổ nghĩa cho
seeking regional ------- for its products. tính từ regional. Đuôi "or" là đuôi chỉ người.
(A) distribute Distributors: người phân phối/ nhà phân phối.
(B) distributors Dịch: Edgeware Electronics hiện đang tìm kiếm nhà phân
(C) distributive phối vùng cho sản phẩm của mình khi quyết định tấn công
105 (D) to distribute vào thị trường châu Á.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


------- who wants to reserve a
conference room for a meeting can Đáp án A: Ta cần điền đại từ/danh từ đóng vai trò chủ ngữ
simply e-mail Ms. Bloomberg in vào chỗ trống. Dễ thấy mệnh đề quan hệ có động từ Wants
administration. được chia ở ngôi thứ 3 sô ít nên đáp án không thể là B
(A) Anyone hoặc C. Phương án "no body" không hợp nghĩa.
(B) Others Dịch: Bất cứ ai muốn đặt phòng hội thảo để họp có thể làm
(C) Them đơn giản bằng cách gửi email cho bà Bloomberg ở phòng
106 (D) Nobody hành chính.
After------- to build a new home in
Victoria, Mr. Redmond hired an interior
designer to assist him with decorating
the house.
(A) decide Đáp án D: Sau giới từ + V-ing.
(B) decides Dịch: Sau khi quyết định xây một căn nhà mới ở Victoria,
(C) decided Ông Redmond đã thuê một nhà thiết kế nội thất để hỗ trợ
107 (D) deciding mình trong việc trang trí nhà cửa.
First Bonneville Bank------- 35
branches of CPG Financial Trust for
$90 million, strengthening its presence
in the region. Đáp án C: Acquire: đạt được, mua được (dấu hiệu: 90
(A) explained million, strenthening)
(B) canceled Dịch: Ngân hàng First Bonnevile mua được 35 chi nhánh
(C) acquired của CPG Financial Trust với 90 triệu đô la, củng cố sự hiện
108 (D) committed diện của công ty trong khu vực.
Đáp án B: Đây là một câu hỏi từ loại, trước chỗ trống là
Psychologists conducted an ------- mạo từ an và sau chỗ trống là danh từ Study, do đó chỗ
study about the negative effects of trống cần điền là một tính từ.
video games on young children. Dễ thấy câu C có đuôi ly nên là trạng từ => bỏ đuôi ly sẽ là
(A) extent tính từ, hơn nữa đáp án B cũng có đuôi -ive, thường là đuôi
(B) extensive của tính từ.
(C) extensively Dịch: Các nhà tâm lý học đã tiến hành nghiên cứu chuyên
109 (D) extend sâu về ảnh hưởng tiêu cực của game điện tử với trẻ nhỏ.
Reginald Rentals------- opened a
branch in Sacramento, and after a very
short time the new location became
profitable. Đáp án B: Chỗ trống cần điền 1 trạng từ, ta dựa vào nghĩa
(A) hardly của câu để trả lời (ta có thể dựa vào từ dấu hiệu after a
(B) recently very short time để lựa chọn trạng từ recently: gần đây)
(C) habitually Dịch: Reginald Rentals gần đây đã mở một chi nhánh ở
110 (D) potentially Sacramento và chỉ sau một thời gian ngắn đã có lợi nhuận.
Đáp án B.
The city council has taken steps ---- (A) out of: ngoài
-- improving air quality by introducing (B) toward: tới
measures that limit factory pollution. (C) owing to: do
(A) out of (D) versus = agaist: chống
(B) toward Dịch: Hội đồng thành phố đang hành động để cải thiện chất
(C) owing to lượng không khí bằng cách giới thiệu các biện pháp giảm
111 (D) versus thiểu ô nhiễm từ nhà máy.
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


The factory is preparing to hire --------- Đáp án A.
workers for selected manufacturing (A) temporary (a) tạm thời
plants to meet its quarterly production (B) inspected (a) được kiểm tra
goals. (C) sustained (a) bền vững
(A) temporary (D) instructive (a) mang tính hướng dẫn
(B) inspected Dịch: Nhà máy đang chuẩn bị thuê nhân công tạm thời cho
(C) sustained những nhà xưởng sản xuất được chọn để đạt được mục
112 (D) instructive tiêu sản xuất hàng quý.
Đáp án C. Ta cần điền một liên từ để liên kết 2 mệnh đề
------- reviews for Leonard Atwood's mang tính tương phản.
new book were very positive, orders for (A) Furthermor: Hơn nữa
the novel were lower than the publisher (B) Yet: nhưng, tuy nhiên
had expected. (C) Although: mặc dù (theo sau là mệnh đề)
(A) Furthermore (D) Hence: do đó
(B) Yet Dịch: Mặc dù những nhận xét về cuốn sách mới của
(C) Although Leonard Atwoood rất tích cực nhưng đơn đặt hàng cuốn
113 (D) Hence tiểu thuyết này thấp hơn so với nhà xuất bản kỳ vọng.
Those planning to join the historic
district tour are asked to be ------- the
center's reception area at 8 A.M. Đáp án C: Ta cần một giới từ đứng trước địa điểm: center's
tomorrow. reception area. Do đó chỉ có giới từ on hoặc in dùng cho địa
(A) on điểm, nhưng giới từ on không phù hợp ở đây.
(B) from Dịch: Những ai đã lên kế hoạch tham gia tour phố cổ được
(C) in yêu cầu có mặt ở khu vực lễ tân của trung tâm vào 8 giờ
114 (D) of sáng mai.
------- ski resorts are frequently busier
during peak season in the winter, they
do attract hikers in the summer. Đáp án B. Ta dùng liên từ While để diễn tả 2 mệnh đề
(A) Along mang tính song hành.
(B) While Dịch: Trong khi khu nghỉ dưỡng Ski thường bận rộn hơn
(C) Once vào mùa cao điểm vào mùa đông, họ cũng rất thu hút nhiều
115 (D) Apart người leo núi vào mùa hè.
There is still ------- work to be done, but
was not concerned about meeting the
deadline.
(A) many Đáp án C: work là danh từ không đếm được và theo nghĩa
(B) few của câu, ta cần từ mang nghĩa "nhiều" nên ta chọn "much"
(C) much Dịch: Vẫn còn nhiều việc phải làm nhưng không phải lo
116 (D) a lot lắng về việc có kịp dealine không.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B.
(A) giao dịch
(B) miễn trừ
The appliance maker------- all repair (C) chống lại
charges for items that are accompanied (D) hạn chế
by valid warranties. Dấu hiệu: Valid warranties: bảo hành hợp lệ, ở đây đi kèm
(A) trades với "charges": phí, do đó ta cần điền động từ mang nghĩa
(B) waives loại trừ, miễn trừ phí.
(C) resists Dịch: Giám đốc điều hành miễn trừ phí sửa chữa cho
117 (D) confines những sản phẩm được kèm theo bảo hành hợp lệ.
The executive director has asked all
production supervisors to monitor the
work schedule ------- in the future. Đáp án C: Ta cần điền trạng từ vào chỗ trống bổ nghĩa cho
(A) most attentive động từ "monitor". Thêm "more" để nhấn mạnh ý hơn.
(B) attentive Dịch: Giám đốc điều hành đã yêu cầu tất cả các giám sát
(C) more attentively sản phẩm giám sát lịch công tác hiệu quả hơn trong tương
118 (D) attention lai.
Ms. Tennyson has a------- for spotting
good investments and a reputation for
being bold and visionary. Đáp án A: Tài năng. Dấu hiệu ở đây: Spotting good
(A) talent investments and reputation.
(B) contest Dịch: Bà Tennyson có tài năng trong việc phát hiện những
(C) promise vụ đầu tư tốt và có danh tiếng trong việc liều lĩnh và tầm
119 (D) trend nhìn xa trông rộng.
By the time its weeklong promotion
was over, Polk Mobile ------- to sell
almost its entire inventory of Kelstra Đáp án C. Ta dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả hành
smart phones. động diễn ra trước hành động trong quá khứ (kết thúc
(A) manages trước hành động quảng cáo kết thúc).
(B) to manage Dịch: Vào thời điểm quảng cáo kéo dài một tuần kết thúc,
(C) had managed Polk Mobile đã xoay sở bán được gần hết hàng tồn kho của
120 (D) will manage điện thoại Kelstra.
With the financial crisis over and banks Đáp án B. Ta có thể thêm this/that trước tính từ để thể hiện
eager to provide loans, it has never mức độ của tính từ (kém hơn 1 tí).
been ------- easy for the average person Ex: She is not that bad (cô ấy có tệ đến thế đâu/ cô ấy cũng
to own a home. đâu có tệ quá).
(A) which Dịch: Với sự kết thúc của khủng hoảng tài chính và ngân
(B) this hàng rất tha thiết cung cấp các khoản vay, chưa bao giờ dễ
(C) some như vậy để một người có thu nhập trung bình sở hữu một
121 (D) who căn nhà.
Dr. Boyle does not generally see any
patients ------- appointments, except
for cases of emergency.
(A) beside Đáp án B: Without: với không, không có
(B) without Dịch: Bác sĩ Boyle thường không khám cho bất kì bệnh
(C) inside nhân nào mà không có lịch hẹn trước, trừ trường hợp cấp
122 (D) under cứu.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Customers who sign up for a one-year Đáp án C. Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống phía sau
------- to Emerald Cable TV by the end tính từ ghép one-year.
of the week will receive a month of free Đuôi -ion là dấu hiệu của danh từ (chỉ sự vật), đuôi -er là
service. dấu hiệu danh từ chỉ người, tuy nhiên chỉ người không hợp
(A) subscribe nghĩa ở đây.
(B) subscriber Dịch: Khách hàng nào đăng ký theo dõi 1 năm kênh truyền
(C) subscription hình cáp Emerald cuối tuần này sẽ nhận được một tháng
123 (D) subscribes dịch vụ miễn phí.
Đáp án D.
(A) eligible: đủ điều kiện
(B) occasional: thi thoảng
(C) idle: nhàn rỗi
Well attended by dozens of (D) absolute: hoàn toàn, tuyệt đối
enthusiasts, the launch party for Fiesta Dịch: Được hưởng ứng bởi hàng chục người nhiệt tình
Motors' newest sports car was deemed tham dự, buổi tiệc trình làng cho xe hơi thể thao mới nhất
an ------- success. của Fiesta Motor được cho là thành công tuyệt đối.
(A) eligible Note: Dozens: hàng tá. Tuy nhiên ở đây mình dịch là hàng
(B) occasional chục để thuận với văn phong Việt Nam hơn (nước ngoài
(C) idle chuộng xếp đồ theo tá, VN mình theo chục, ví dụ như số
124 (D) absolute lượng trứng trong hộp là rõ nhất).
Đáp án D: Ta cần điền động từ vào chỗ trống. Tuy nhiên từ
appoint ở đây cần sử dụng ở dạng bị động mới hợp nghĩa.
Hector Calma ------- project leader for Nếu dùng chủ động thì phải là aomebody appoints
all Axos activities based in South Africa somebody to something, tuy nhiên không có đối tượng
and is busy preparing to move there for được bổ nhiên nên ta phải dùng bị động. Chỉ có D là dạng
an extended period. bị động.
(A) appoint Dịch: Hector Calma được bổ nhiệm làm trưởng dự án cho
(B) appointed tất cả hoạt động Axos ở Nam Phi và đang bận rộn trong
(C) will appoint việc chuẩn bị chuyển công tác đến đó trong một thời gian
125 (D) has been appointed dài.
Đáp án B: Cần điền một tính từ vào chỗ trống vì sau đó có
The supervisor is skilled at managing danh từ balance, cả 4 đáp án đều là tính từ
the ------- balance between the needs (A) đột ngột
of staff and those of upper (B) tinh tế, thích hợp
management. (C) khoan dung
(A) sudden (D) mơ hồ
(B) delicate Dịch: Người giám sát có kỹ năng quản lý việc cân bằng
(C) lenient thích hợp giữa nhu cầu của
126 (D) vague nhân viên và nhu cầu của những người quản lý cấp cao.
Even though subscriptions to the Đáp án C. Dấu hiệu print edition, decline, grow
The Marinberg Herald's print edition (A) định nghĩa
have steadily declined, its online -------- (B) chính sách
continues to grow. (C) lượng độc giả
(A) definition (D) bản tin phát sóng
(B) policy Dịch: Mặc dù lượng đăng ký cho ấn phẩm in của tờ The
(C) readership Marinberg Herald giảm đều nhưng lượng độc giả trực tuyến
127 (D) broadcast vẫn tiếp tục tăng lên

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


------- the malfunctions with the Clarity
Dishwasherare due to defects or low-
quality materials is still being
investigated.
(A) So Đáp án B: Cụm Whether A or B: cho dù, liệu là A hay B
(B) Whether Dịch: Việc những trục trặc với máy rửa chén Clarity là do lỗi
(C) While máy hay do vật liệu chất lượng kém hiện vẫn đang được
128 (D) Among điều tra.
------- those in the delivery industry Đáp án D.
had predicted, Volo-Air's new routes (A) Thay vì
helped boost its quarterly earnings (B) Lên đến
significantly. (C) Bất kể
(A) Instead of (D) Cũng giống như
(B) Up to Cùng như những người trong ngành phân phối đã dự đoán,
(C) Regardless of các lộ trình mới của Volo-Air giúp tăng thu nhập hàng quý
129 (D) Just as đáng kể.
Đáp án B.
The mayor was able to------- her plans (A) hoạt động, vận hành
for improving job creation through the (B) củng cố
help of local businesses. (C) khởi hành
(A) operate (D) ngăn chặn
(B) solidify Dịch: Thị trưởng đã có thể củng cố kế hoạch của cô ấy để
(C) depart cải thiện việc tạo việc làm thông qua sự giúp đỡ của các
130 (D) prevent doanh nghiệp địa phương.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 3
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
The organizers of the fundraiser ------- Đáp án D. Ta cần điền một động từ vào chỗ trống.
a to-do list to hand out to volunteers. Đáp án A và C không thể làm động từ trong câu vì không
(A) compiling đúng cấu trúc. Đáp án B thừa s vì organizers (số nhiều) là
(B) compiles chủ ngữ nên động từ sẽ không chia.
(C) to compile Dịch: Những người tổ chức kêu gọi vốn đang soạn ra danh
101 (D) are compiling sách các mục phải làm để gửi cho các tình nguyện viên.
Mr. Chen was surprised by the
promotion because ------- had not
imagined that it could happen this year.
(A) his Đáp án C: Ta cần điền từ đóng vao trò chủ ngữ vào chỗ
(B) himself trống > He là đáp án phù hợp.
(C) he Dịch: Ông Chen đã bất ngờ do được thăng chức bởi vì ông
102 (D) him ấy không nghĩ là mình được thăng chức trong năm nay.
Since the report had not yet been-------,
Ms. Pantel had time to correct an error
she had found.
(A) distributes Đáp án C: Ta điền động từ dạng phân từ hai vào chỗ trống
(B) distributing để tạo thành câu bị động.
(C) distributed Dịch: Bởi vì bản báo cáo vẫn chưa được phân phát nên bà
103 (D) distribution Pantel vẫn có thời gian để sửa lỗi tìm được.
Once the account has been -------, the
user will be asked to re-enter their login
name and password.
(A) created Đáp án A. Created: tạo. Dấu hiệu: account, login name,
(B) composed password.
(C) preferred Dịch: Khi tài khoản được tạo, người dùng sẽ được yêu cầu
104 (D) assembled gõ lại tên đăng nhập và mật khẩu.
The downtown branch of Jim's Burgers
has ------- outperformed the chain's
other locations in the city. Đáp án B: Progressively: tăng dần, liên tục
(A) progressive Ta cần điền trạng từ bổ nghĩa cho động từ outperformed.
(B) progressively Dịch: Chi nhánh dưới phố trung tâm của Jim's Burgers đã
(C) progress thể hiện tốt liên tiếp vượt những chuỗi chi nhánh ở địa điểm
105 (D) progressed khác trong thành phố.
The marketing department has
launched a social media campaign in
an effort to reach a more -------
audience.
(A) necessary Đáp án B. Diverse (a) đa dạng, khác nhau (nhiều loại)
(B) diverse Dịch: Phòng marketing đã tung ra một chiến dịch truyền
(C) deep thông mạng xã hội với nỗ lực tiếp cận được nhiều khán giả
106 (D) comparable thuộc nhiều đối tượng khác nhau.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Guests enjoyed the resort's new
swimming pool ------- its outdoor
restaurant.
(A) along
(B) due to Đáp án D. In addition to: thêm vào đó
(C) as to Khách tận tưởng bể bơi mới của khu resort và thêm vào đó
107 (D) in addition to là nhà hàng ngoài trời.
Employee assessments are -------
carried out in December but may be
delayed until January.
(A) visibly
(B) casually Đáp án C: Typically: thường, thông thường.
(C) typically Dịch: Đánh giá nhân viên thường được thực hiện vào tháng
108 (D) slightly 12 nhưng có thể bị hoãn đến tháng 1.
The ------- of the building had to
find temporary accommodations
during the renovation. Đáp án C. Ta cần điền 1 danh từ chỉ người vào chỗ trống
(A) reside (giữa the và of).
(B) residential Resident: dân cư
(C) residents Dịch: Dân cư của tòa nhà phải tìm nơi ở tạm thời trong lúc
109 (D) residences tòa nhà nâng cấp.
The fitness tracker is as perfectly------- Đáp án C. Ta cần điền 1 tính từ đứng sau trạng từ
as the online advertisements say it is. Perfectly.
(A) accuracy Dễ thấy đáp án B với đuôi ly là trạng từ > bỏ đuôi ly sẽ là
(B) accurately tính từ.
(C) accurate Dịch: Thiết bị theo dõi tập luyện hoàn toàn chính xác như
110 (D) accurateness quảng cáo online đã nói.
Tremont Airlines is offering ------- rates
to passengers willing to travel late at Đáp án C: Ta cần điền tính từ trước danh từ rates. Ở đây
night. có 1 số từ dấu hiệu: offering, willing to.
(A) shortened Ta có: reduced rates: giá được giảm.
(B) fragile Dịch: Hãng hàng không Tremont Airlines đang đưa ra ưu
(C) reduced đãi giảm giá cho những hàng khách có thể bay các chuyến
111 (D) preserved tối muộn.
Customers are asked to acknowledge
receipt of their orders by ------- their
names on a delivery form.
(A) sign
(B) signing Đáp án B. sau giới từ By ta sử dụng V-ing.
(C) signs Dịch: Khách hàng được yêu cầu xác nhận biên lai đơn
112 (D) signed hàng của mình bằng cách ký vào đơn vận chuyển

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


The trade show convention center was
------- located right next to the subway
station, making it easily accessible. Đáp án B: Ta cần điền trạng từ vào chỗ trống bổ nghĩa cho
(A) currently động từ Located.
(B) conveniently Conveniently located: tọa lạc ở vị trí thuận tiện
(C) knowingly Dịch: Trung tâm hội nghị thương mại được tọa lạc ở vị trí
113 (D) insufficiently thuận tiện ngay gần cạnh ga tàu điện, dễ dàng ra vào.
Employees at Branford Computing
Group are expected to respond to all
technical support questions ------- 24
hours.
(A) within
(B) between Đáp án A: within: trong vòng.
(C) since Dịch: Nhân viên ở Brandford Computing Group được kỳ
114 (D) until vọng trả lời tất cả câu hỏi hỗ trợ kỹ thuật trong vòng 24h.
Applicants------- a form for a new
license should make certain that it is
completely filled out. Đáp án D. Đây là dạng rút gọn MĐQH dạng chủ động.
(A) submits Applicants who submit a form = applicants submitting a
(B) submitted form.
(C) submit Dịch: Những người đăng ký nộp đơn lấy chứng chỉ mới nên
115 (D) submitting chắc chắn rằng đơn đã được điền đầy đủ.
Storing dangerous chemicals near
the main factory floor creates a --------
hazardous situation for the employees Đáp án C. Ta cần điền trạng từ bổ nghĩa cho tính từ
who work there. hazardous: nguy hiểm (không điền dạng tính từ bổ nghĩa
(A) potent cho danh từ situation vì không hợp nghĩa).
(B) potential Dịch: Lưu trữ hóa chất nguy hiểm gần sàn nhà máy chính
(C) potentially gây nên tình huống nguy hiểm tiềm tàng cho nhân công làm
116 (D) potentiality việc ở đó.
Health One Hospice's board of
directors hopes to ------- the institution
with a partner that shares similar
values.
(A) request
(B) recruit Đáp án C: Affiliate + with: liên kế với
(C) affiliate Dịch: Ban giám đốc của Health One Hospice hi vọng liên
117 (D) adopt kết tổ chức với một đối tác mà chia sẻ giá trị tương tự.
The casting director was looking for an
actor with an ------- tone of voice that
can persuade listeners to buy a
product.
(A) occasional Đáp án B. Inviting (a) mang tính mời mọc, hấp dẫn.
(B) inviting Dịch: Giám đốc casting đang tìm kiếm một diễn viên với
(C) operating giọng nói hấp dẫn mà có thể thuyết phục người nghe mua
118 (D) apologetic hàng.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


The company issued a statement
yesterday evening in ------- to the
merger agreement.
(A) relates Đáp án D. in relation to = compared with: so sánh với,
(B) related tương quan với
(C) relate Dịch: CÔng ty đã phát hành báo cáo vào chiều qua tương
119 (D) relation quan với hợp đồng sáp nhập.
A banquet was held to honor five
employees, all of ------- have worked at
the company for more than 20 years. Đáp án C: Ta điền đại từ quan hệ chỉ người vào chỗ trống,
(A) them và có thể dùng các từ hạn định đứng trước đại từ quan hệ
(B) us (VD: some of, all of...)
(C) whom Dịch: Một bữa tiệc đã được tổ chức để vinh danh năm nhân
120 (D) which viên, tất cả họ đều đã làm việc cho công ty hơn 20 năm.
Company policy requires that all staff
members be at their desks before 9:30
A.M., ------- unforeseen circumstances.
(A) though Đáp án B. Barring: trừ ra.
(B) barring Dịch: Quy định công ty yêu cầu tất cả nhân viên phải có
(C) toward mặt ở bàn làm việc của mình trước 9:30 sáng, trừ các tình
121 (D) with huống bất ngờ.
Đáp án C
Hotel employees are stationed at the (A) cho đến nay
check-in desk ------- you have any (B) cộng
questions during your stay. (C) trong trường hợp
(A) so far (D) trong khi
(B) plus Dịch: Nhân viên khách sạn có mặt tại bàn làm thủ tục trong
(C) in case trường hợp bạn có bất kỳ câu hỏi nào trong suốt thời gian
122 (D) whereas bạn ở lại.
New cycling safety regulations
have just been ------- by the Ministry
of Transportation. Đáp án C. Đây là 1 câu hỏi từ vựng, ta có dấu hiệu: Safety
(A) constructed regulation, Ministry of Transportation
(B) engaged Enact: ban hành.
(C) enacted Dịch: Quy định an toàn lái xe đạp mới vừa được ban hành
123 (D) measured bởi bộ trưởng bộ giao thông.
Author Sylvia Feldman ------- for a
Publishers Guild Award for her best-
selling nonfiction novel, 21 Ravens. Đáp án B. Ta cần điền động từ ở dạng bị động, thể hiện
(A) nominates được đề cử.
(B) was nominated Dịch: Tác giả Sylvia Feldman đã được đề cử giải thưởng
(C) was nominating Publishers Guild cho cuốn tiểu thuyết phi giả tưởng bán
124 (D) has nominated chạy nhất của cô ấy, 21 Ravens.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


According to the study, the ------- a
marketing campaign is among young
people, the better a product is likely to
sell. Đáp án B. Đây là cấu trúc so sánh kép.
(A) popular The more..., the better...
(B) more popular Dịch: Theo như nghiên cứu thì chiến dịch marketing càng
(C) popularity phổ biến với người trẻ thì khả năng bán sản phẩm càng tốt
125 (D) most popular hơn
The individual that will take on Paige Đáp án A.
Manufacturing's vice president position (A) công ty con
is expected to come from a ------- of the (B) khán giả
company. (C) doanh thu
(A) subsidiary (D) đặc sản
(B) spectator Dịch: Người sẽ đảm nhận vị trí phó chủ tịch của Paige
(C) turnover Manufacturing được dự kiến sẽ đến từ một công ty con của
126 (D) specialty công ty này.
The job comes with several significant
------- including health insurance and
three weeks of paid leave.
(A) figures Đáp án B: Người ta thường dùng Benefits khi chỉ về gói lợi
(B) benefits ích của một công việc: bảo hiểm, ngày nghỉ phép...
(C) profits Dịch: Công việc này đi kèm với vài lợi ích quan trọng, bao
127 (D) values gồm bảo hiểm y tế và 3 tuần nghỉ phép có lương.
------- the deposit for the apartment hasĐáp án C.
been paid, the tenant can move in (A) Vậy là (thường không đứng đầu câu)
immediately. (B) Mặc dù
(A) So that (C) Nếu
(B) Even though (D) Tương tự như vậy
(C) If Dịch: Nếu tiền đặt cọc cho căn hộ đã được trả, người thuê
128 (D) Likewise nhà có thể chuyển đến ngay lập tức.
Đáp án B.
------- the terms of his employment (A) thay mặt
contract, Mr. Allen receives 1.5 times (B) theo như, chiếu theo
his regular pay rate for overtime hours. (C) thay vì
(A) On behalf of (D) vì tôn trọng, bày tỏ lòng tôn trọng
(B) In compliance with Dịch: Theo như các điều khoản của việc làm của ông Allen
(C) Instead of trong hợp đồng, ông ấy nhận được 1,5 lần mức lương
129 (D) Out of respect for thông thường cho giờ làm thêm.
The board of trustees took a -------
to decide who would replace the
retiring company president. Đáp án A.
(A) vote Ta có một số từ dấu hiệu: board of trustee, decide, replace
(B) summary Dịch: Ban quản trị đã quyết định thực hiện một cuộc bầu cử
(C) program để quyết định ai sẽ thay thế vị chủ tịch công ty đang nghỉ
130 (D) conference hưu.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 4
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
The airline's newly opened lounge in
the international terminal can -------
hold up to 100 travelers. Đáp án A. Ta cần điền trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động
(A) comfortably từ hold up.
(B) comfortable Dịch: Phòng chờ mới mở của hãng hàng không trong nhà
(C) comforts ga quốc tế có thể thoải mái chứa đến
101 (D) comforted 100 khách.
Bryant Cosmetics' marketing team
developed a promotional campaign by
-------, rather than outsourcing the work.
(A) theirs Đáp án C. Ta dùng đại từ phản thân, tạo thành cụm: by
(B) them themselves: chính họ, tự họ
(C) themselves Dịch: Nhóm tiếp thị của Bryant Cosmetics đã tự mình phát
102 (D) they triển chiến dịch quảng cáo, thay vì thuê ngoài.
The human resources director asked
for a complete------- of each staff
member hired since January.
(A) alliance
(B) evaluation Đáp án B. Evaluation: bản đánh giá
(C) operation Dịch: Giám đốc phòng nhân sự yêu cầu một bản đánh giá
103 (D) leadership hoàn chỉnh của mỗi nhân viên được thuê từ tháng 1.
Those wishing to participate in the
sales ------- that will be held in the
coming month must sign up by noon
on Wednesday. Đáp án A: Ta cần điền danh từ vào chỗ trống, ở đây cần
(A) training danh từ chỉ sự việc.
(B) trained Dịch: Những ai mong muốn tham gia vào buổi đào tạo bán
(C) trainer hàng sẽ diễn ra vào tháng tới phải đăng ký trước trưa thứ
104 (D) trains tư.
Everyone attending one of Stanton Đáp án D.
Home's real estate investment (A) phân phối
workshops will be ------- the chance to (B) đã khai báo
apply for a loan. (C) đã quyên góp
(A) distributed (D) được cung cấp
(B) declared Mọi người tham dự một trong những hội thảo đầu tư bất
(C) donated động sản của Stanton Home sẽ được nhận cơ hội đăng ký
105 (D) offered tiền vay.
The city council will not consider a
project proposal until its ------- has been
determined by an advisory committee.
(A) pricey Đáp án C. Ta cần dùng một danh từ điền vào chỗ trống.
(B) priced Dịch: Hội đồng thành phố sẽ không xem xét đề xuất kế
(C) pricing hoạch cho đến khi giá cả của nó dược xác định bởi ủy ban
106 (D) pricier cố vấn.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


The train from Piterburgh to
Chamberlin travels ------- slowly
because it has to make a lot of stops.
(A) very Đáp án A. Ta cần điền một trạng từ chỉ mức độ để bổ sung
(B) far cho trạng từ "slowly"
(C) such Dịch: Chuyến tàu từ Piterburgh đến Chamberlin di chuyển
107 (D) many rất chậm bởi vì nó phải dừng nhiều điểm.
Patrons who want a refund or
exchange must make a request at the
customer service center within one
month ------- the date of purchase.
(A) from Đáp án A. Ta dùng giới từ from: từ
(B) at Dịch: Khách muốn hoàn tiền hoặc đổi hàng phải gửi yêu
(C) before cầu đến trung tâm dịch vụ khách hàng trong vòng 1 tháng
108 (D) between kể từ ngày mua hàng.
Audience members------- to switch off Đáp án B. Ta dùng câu bị động trong tình huống này.
all electronic devices if they attend any Dịch: Khán giả được nhắc nhở tắt tất cả thiết bị điện tử nếu
of the presentations scheduled họ tham dự bất kỳ buổi diễn thuyết nào có trong lịch trình
throughout the conference. suốt hội nghị.
(A) to remind (A) để nhắc nhở
(B) are reminded (B) được nhắc nhở
(C) will be reminding (C) sẽ được nhắc nhở
109 (D) reminding (D) nhắc nhở
The tour guide gave assurances and
said that the group would not depart for
its destination until everyone was
definitely ------- the boat.
(A) aboard Đáp án A. Ta có cụm aboard the boat/airplane.
(B) among Dịch: Người hướng dẫn viên bảo đảm và nói rằng nhóm sẽ
(C) below không khởi hành từ điểm xuất phát cho đến khi mọi người
110 (D) away chắc chắn đã lên thuyền.
Those who volunteered to work at the
festival were given free T-shirts and gift
certificates out of ------- for their efforts. Đáp án C: Ta cần điền 1 danh từ sau giới từ of.
(A) appreciative Đuôi -ion thường là đuôi của danh từ.
(B) appreciate Dịch: Những người tình nguyện làm việc tại lễ hội được
(C) appreciation tặng áo thun và phiếu quà tặng miễn phí
111 (D) appreciatively đánh giá cao cho những nỗ lực của họ.
The meals served at Nightinvale's take
a -------- long time to cook, compared to
other restaurants. Đáp án D. Ta cần điện trạng từ bổ nghĩa cho tính từ "long".
(A) related Trạng từ thường có đuôi "ly"
(B) relative Dịch: Những bữa ăn được phục vụ ở Nightinvale's mất
(C) relations khoảng thời gian tương đối dài đẻ nấu, nếu so sánh với các
112 (D) relatively nhà hàng khác.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


After much discussion about the office's
slow Internet connection, it was
decided that the ------- solution would Đáp án D. Ta cần điền tính từ vào chỗ trống, hơn nữa
be to find a different provider. trước chỗ trống có mạo từ "the" nên ta sẽ dùng so sánh
(A) simplify nhất với tính từ simple.
(B) simply Dịch: Sau nhiều tranh luận về việc kết nối mạng văn phòng
(C) simplification chậm, việc này đã được quyết định với giải pháp đơn giản
113 (D) simplest nhất là tìm nhà cung cấp khác.
Luxus Lotion is available------- at
Dashney Department Stores and
cannot be found anywhere else. Đáp án C. Ta cần điền 1 trạng từ vào chỗ trống. Dấu hiệu ở
(A) heavily câu này là "Cannot be found anywhere else" nên ta sẽ dùng
(B) moderately trạng từ "Exclusively: độc quyền".
(C) exclusively Dịch: Luxus Lotion có bán độc quyền ở cửa hàng bách hóa
114 (D) additionally Dashney và không thể tìm thấy ở nơi khác.
Mr. Chang asked the other board
members to think about ------- they Đáp án A. Ta cần điền đại từ quan hệ/trạng từ quan hệ vào
would like to nominate as the next chỗ trống. Do phía sau là một mệnh đề và có cụm dấu hiệu
chairperson. "nominate as the next chairperson" do đó ta cần dùng đại
(A) whom từ chỉ người "whom".
(B) which Dịch: Ông Chang yêu cầu các thành viên khác trong ban
(C) that quan trị suy nghĩ về người họ sẽ bầu cử thành chủ tịch kế
115 (D) whose tiếp.
The evaluator found that Ms. Benning
was highly ------- of leading a group and
suggested she begin training for a Đáp án D. Có khả năng, năng lực. Dấu hiệu ở đây: "leading
managerial position. a group", "being training" >> ám chỉ khả năng của một
(A) persuasive người.
(B) grounded Dịch: Người đánh giá thấy bà Benning rất có năng lực cao
(C) confidential trong việc làm trưởng nhóm và đề xuất bà ấy có thể bắt đầu
116 (D) capable đào tạo cho vị trí quản lý.
------- several complaints about the
new security system, Chambers
Corporation has decided to continue Đáp án A. In spite of: mặc dù (theo sau là danh từ/cụm
using it for now. danh từ).
(A) In spite of Dùng liên từ in spite of để nối 2 vế mang nghĩa tương phản.
(B) Because Dịch: Mặc dù có nhiều phàn nàn về hệ thống an ninh mới
(C) Except for nhưng tập đoàn Chambers quyết định vẫn sử dụng hệ
117 (D) Close to thống tại thời điểm hiện tại.
Even after presenting a------- case to Đáp án C.
the board, Mr. Wright failed to (A) phán quyết
persuade them to invest in the (B) chuyển dịch
development project. (C) thuyết phục
(A) ruling (D) hạn chế
(B) shifting Dịch: Ngay cả sau khi trình bày một trường hợp có tính
(C) convincing thuyết phục với hội đồng quản trị, ông Wright vẫn không
118 (D) limiting thuyết phục được họ đầu tư vào dự án phát triển.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết

The bank officer------- that it would take Đáp án C.


Mr. Gordon two more years to settle his (A) chia
remaining debt if he continued to repay (B) khấu trừ
it in small amounts. (C) tính toán
(A) divided (D) kéo dài
(B) deducted Dịch: Nhân viên ngân hàng tính toán rằng ông Gordon sẽ
(C) calculated mất thêm hai năm nữa để giải quyết nợ còn lại nếu ông ta
119 (D) prolonged tiếp tục trả nợ theo từng khoản nhỏ
The purchasing manager can only
order parts from companies that are
found ------ the company's list of Đáp án A. Câu này dễ nhầm lẫn với đáp án By do nhầm
approved suppliers. tưởng giới từ by trong câu bị động. Ở đây là be found on
(A) on the list.
(B) by Dịch: Người quản lý bán hàng chỉ có thể đặt hàng các linh
(C) with kiện từ các công ty mà có thể tìm thấy ở danh sách công ty
120 (D) around cung cấp đã được phê duyệt
Lawrence Graham leased his new
office space two weeks ago, but he has
------- to move his firm to the location.
(A) also Đáp án C. Yet: chưa
(B) ever Dịch: Lawrence Graham đã thuê văn phòng mới cách đây
(C) yet hai tuần, nhưng anh ta vẫn chưa chuyển công ty của mình
121 (D) always đến địa điểm đó.
After buying out its closest rival, Tele- Đáp án C.
SA will undoubtedly become South (A) giống hệt nhau
Africa's ------- mobile (B) rộng
telecommunications provider. (C) chiếm ưu thế
(A) identical (D) tương tự
(B) broad DỊch: Sau khi mua lại đối thủ gần nhất, Tele-SA
(C) dominant chắc chắn sẽ trở thành nhà cung cấp viễn thông di động
122 (D) similar chiếm ưu thế lớn của Nam Phi.
------- Patterson Coffeehouse only has Đáp án B.
one branch in Australia, it plans to open (A) Một khi
six new stores by the conclusion of the (B) Như là/ bởi vì (ở đây sẽ dịch là bởi vì)
fiscal year. (C) Sau
(A) Once (D) Như
(B) As Dịch: Vi Patterson Coffeehouse chỉ có một chi nhánh ở Úc
(C) After nên nó có kế hoạch mở sáu cửa hàng mới trước cuối năm
123 (D) Like tài chính.
When Rubicon Bank's growth rate is
announced publicly next week, the
information ------- a lot of interest
from stock investors.
(A) had attracted Đáp án D. Dấu hiệu Next week > ta sẽ dùng thì tương lai.
(B) attracted Dịch: Khi mà tốc độ tăng trưởng của Rubicon Bank được
(C) attracting công bố vào tuần tới, thông tin này sẽ thu hút rất nhiều sự
124 (D) will attract quan tâm của các nhà đầu tư chứng khoán.
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B. Ta cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ
In his latest book, journalist Peter account.
Ormond gives a ------- account of his Ta có đáp án B và C đều là tính từ, tuy nhiên ta dùng tính
experiences working in South America. từ dạng V-ing ở đây vì thể hiện tính chất của account (Từ
(A) fascination account ở đây = description: bản mô tả)
(B) fascinating Dịch: Trong cuốn sách mới nhất của anh ấy, nhà báo Peter
(C) fascinated Ormond mang lại trải nghiệm thú vị về trải nghiệm của anh
125 (D) fascinatedly ấy khi làm việc ở Nam Mỹ.
In a gesture of goodwill, the San Mateo Đáp án A.
High School will ------- allow local (A) hào phóng
residents to use its sports facilities on (B) vô tình
weekends. (C) vô cùng
(A) generously (D) mạnh mẽ
(B) accidentally Dịch: Với cử chỉ thiện chí, Trường cấp ba San Mateo hào
(C) immensely phóng cho phép cư dân địa phương sử dụng các cơ sở thể
126 (D) intensively thao vào cuối tuần.
Đáp án B.
(A) trí tưởng tượng
(B) cách nhìn nhận
The public's reactions to the monument (C) tổng quan
in Penn Park reveal a difference in ------ (D) phản ánh
regarding how they feel tax money Dịch: Phản ứng của công chúng đối với tượng đài ở Penn
should be spent. Park tiết lộ sự khác biệt trong cách nhìn nhận về cách họ
(A) imagination suy nghĩ tiền thuế nên được chi tiêu thế nào.
(B) perspective Từ Perspective có thể hiểu theo nhiều nghĩa rộng, có thể là
(C) overview thế giới quan, cách một người nhìn nhận thế giới. Mỗi
127 (D) reflection người đều khác nhau vì họ có thế giới quan khác nhau.
The cruise ship coming in from Alaska
was nearly three hours late arriving at
the port in Vancouver------- stormy
weather conditions at sea. Đáp án C.
(A) at least Owing to: bởi vì
(B) in advance Dịch: Tàu du lịch đến từ Alaska tới cảng ở Vancouver chậm
(C) owing to gần ba tiếng đồng hồ đến
128 (D) aside from do thời tiết mưa bão trên biển.
The------- argument in favor of
reevaluating the company's product Đáp án D.
lines has to be that sales have been (A) xa nhất
consistently declining for the past two (B) sâu nhất
years. (C) nặng nhất
(A) furthest (D) mạnh nhất
(B) deepest Dịch: Đáng ra tranh cãi lớn nhất phải là doanh số bán hàng
(C) heaviest liên tục giảm trong hai năm qua chứ không phải được thế
129 (D) strongest chỗ bởi việc đánh giá lại dòng sản phẩm của công ty.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Throughout history, scientists have
gathered much ------- to support the
theory that many animals possess high
levels of intelligence. Đáp án D. Evidence: bằng chứng
(A) idea Dấu hiệu: to support the theory...
(B) time Dịch: Trong suốt lịch sử, các nhà khoa học đã thu thập
(C) entertainment nhiều bằng chứng để ủng hộ lý thuyết cho rằng nhiều động
130 (D) evidence vật sở hữu trí thông minh cao.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 5
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
A lecturer with over 10 years experience
in information technology was the ------- Đáp án B. Ta cần điền danh từ chỉ người vào chỗ trống
for the seminar. đứng trước "the".
(A) instruct Đuôi -er thường là dấu hiệu của danh từ chỉ người.
(B) instructor Dịch: Giảng viên với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh
(C) instructive vực công nghệ thông tin là người hướng dẫn của buổi hội
101 (D) instruction thảo.
The Greenville branch of Clockwork will
be closed for its annual inventory on
Monday, ------- customers are asked to
visit nearby locations instead. Đáp án A. Ta dùng So cho 2 mệnh đề nguyên nhân - kết
(A) so quả.
(B) whereas Dịch: Chi chánh Greenvile của Clockwork sẽ đóng cửa kiểm
(C) or kê hàng năm vào thứ hai, do đó khách hàng được khuyên
102 (D) even là nên đến những địa điểm gần kế thay thế.
Spart-Gyms is advertising on television
to ensure that the grand opening of its
new athletics facility is widely -------. Đáp án D. Ta cần điền động từ ở dạng bị động ở đây (được
(A) publicity . công bố, mở cửa cho công chúng)
(B) publicizing Dịch: Spart-Gyms đang quảng cáo trên truyền hình để đảm
(C) public bảo rằng việc khai trương cơ sở thể thao mới được công
103 (D) publicized bố rộng rãi.
After the marketing convention in
Seychelles concludes, Mr. Stevens'
staff is------- to go on a weeklong
vacation.
(A) like Đáp án B. likely (adv) có khả năng. Ta điền trạng từ vào
(B) likely chỗ trống là phù hợp.
(C) liked Dịch: Sau hội nghị marketing ở Seychelles quyết định, nhân
104 (D) liking viên của ông Stevens có khả năng sẽ đi nghỉ dài ngày.
The Maritime Museum is requesting Đáp án A.
donations from local businesses to ------ (A) máy chủ lưu trữ
an upcoming series of educational (B) sửa đổi
lectures on regional history. (C) xác định vị trí
(A) host (D) nhắc nhở
(B) revise Dịch: Bảo tàng Maritime đang yêu cầu việc quyên góp từ
(C) locate các doanh nghiệp địa phương để chủ trì một loạt các bài
105 (D) remind giảng giáo dục sắp tới về lịch sử khu vực.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Improvements to the subway system
and the construction of bicycle lanes ----
--- city residents to reduce their reliance
on cars in recent years. Đáp án C. Dấu hiệu in recent years > Ta dùng thì hiện tại
(A) will allow hoàn thành.
(B) is allowing Dịch: Cải tiến hệ thống tàu điện ngầm và việc xây dựng làn
(C) have allowed đường dành cho xe đạp cho phép người dân thành phố
106 (D) to allow giảm sự phụ thuộc vào ô tô trong những năm gần đây.
Đáp án D.
Free copies of Richard Lucas's new (A) về hướng
book, Lens Explorer, will be handed out (B) trong thời gian
to guests ------- his photo exhibit at El (C) giữa
Patio Museum on Monday. (D) bởi vì
(A) toward Dịch: Bản copy miễn phí của cuốn sách mới của Richard
(B) during Lucas,Lens Explorer, sẽ được chuyển tới cho các khách
(C) between mời vì ảnh của anh ấy trưng bày tại Bảo tàng El Patio vào
107 (D) since Thứ hai.
Huntington Hotel provides a wide------- Đáp án D. Ta cần một danh từ vào chỗ trống
of recreational activities for its guests, (A) varied: tính từ, động từ
including water sports and sightseeing (B) variable: tính từ
tours. (C) vary: động từ
(A) varied (D) variety: danh từ
(B) variable Dịch: Khách sạn Huntington cung cấp nhiều hoạt động giải
(C) vary trí lớn cho khách của mình bao gồm các hoạt động thể thao
108 (D) variety dưới nước và các tour tham quan.
Customers will receive points for every
purchase they make, ------- they can use
to buy other products sold in the store. Đáp án B. Ta điền đại từ quan hệ "which" bổ sung ý nghĩa
(A) what cho Purchase, chỉ vật, đóng vai trò tân ngữ.
(B) which Dịch: Khách hàng sẽ được tích điểm cho mỗi lần mua hàng,
(C) these khách hàng có thể sử dụng những điểm đã tích được để
109 (D) who mua các sản phẩm khác bán trong cửa hàng.
The planning committee representatives
made a ------- decision to postpone the
event until the end of the month.
(A) collects Đáp án C. Ta điền tính từ đứng sau mạo từ a và danh từ
(B) collection decision. Đuôi -ive thường là dấu hiệu của tính từ.
(C) collective Dịch: Đại diện ủy ban lập kế hoạch đưa ra quyết định chung
110 (D) collectively là hoãn sự kiện cho đến cuối tháng.
In a report, the Energy Department
offered its best ------- of future oil prices
in relation to the current world supply. Đáp án C. Dấu hiệu Future
(A) expenses Prediction: dự đoán
(B) investments Dịch: Trong bài báo cáo, phòng năng lượng đã đưa ra dự
(C) predictions đoán tốt nhất cho giá dầu liên quan đến nguồn cung về dầu
111 (D) beliefs trên thế giới hiện nay.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


As traveling by bus can be-------,
many passengers bring along a book or
an electronic device for entertainment
throughout their journeys. Đáp án B. Dấu hiệu: bring along a book ... for entertainment
(A) diligent >> Phải là việc gì rất tedious (boring)
(B) tedious Dịch: Vì đi bằng xe buýt khá nhàm chán nên nhiều hành
(C) classified khách mang theo một cuốn sách hoặc
112 (D) thoughtful một thiết bị điện tử để giải trí trong suốt chuyến đi.
The opening of the warehouse in
Philadelphia was ------- scheduled for
next week, but construction problems
have caused a significant delay. Đáp án D. Dấu hiệu: schedule for next week, delay.
(A) currently Originally: ban đầu
(B) shortly Dịch: Việc mở nhà kho mới ở Philadelphia ban đầu được
(C) slightly lên lịch vào tuần tới nhưng đã bị trì hoãn nhiều vì mốt số
113 (D) originally vấn đề về xây dựng.
Because there are many job
openings, applicants must indicate
which position they are seeking by ------
marking the appropriate box. Đáp án B. Ta cần điền một trạng từ vào chỗ trống bổ sung ý
(A) cleared nghĩa cho động từ making.
(B) clearly Dịch: Vì có nhiều vị trí đang được tuyển dụng nên người
(C) clearing nộp đơn phải chỉ ra họ đang nộp đơn cho vị trí nào bằng
114 (D) clearance cách đánh dấu rõ ràng vào ô thích hợp.
Prices for certain commodities are Đáp án C.
rising around the nation as they become (A) đủ điều kiện
more____. (B) chuyên gia
(A) qualified (C) khan hiếm
(B) expert (D) nhỏ
(C) scarce Dịch: Giá một số mặt hàng nhất định tăng lên khắp cả nước
115 (D) minor khi những mặt hàng đó trở nên khan hiếm hơn.
My assistant, Mr. Hale, will handle all
official ------- on his behalf. Đáp án D. Ta cần điền một danh từ vào chỗ trống đứng sau
(A) correspond tính từ. Đuôi -ence thường là đuôi của tính từ. Lưu ý từ
(B) corresponds correspondence có thể là danh từ không đếm được.
(C) correspondingly Dịch: Trợ lý của tôi, ông Hale, sẽ xử lý tất cả thư từ chính
116 (D) correspondence thức trên danh nghĩa ông ấy.
The vendors at the trade fair come ------ Đáp án A. Ta điền trạng từ vào chỗ trống.
from Europe, but a few are from North (A) chủ yếu
America and other parts of the (B) gần
world. (C) cực kỳ
(A) mostly (D) kịp thời
(B) nearly Dịch: Các nhà cung cấp tại hội chợ thương mại chủ yếu
(C) extremely đến từ châu Âu, nhưng một số là từ Bắc Mỹ và các nơi
117 (D) promptly khác trên thế giới.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


The bank only evaluates small Đáp án B.
business loan applications ------- clients (A) như thể
submit a feasibility report on their (B) sau
proposed operational strategy. (C) bởi vì
(A) as if (D) vẫn còn
(B) after Dịch: Ngân hàng chỉ đánh giá hồ sơ cho vay kinh doanh
(C) in that nhỏ sau khi khách hàng gửi báo cáo khả thi về chiến lược
118 (D) still hoạt động đề xuất của mình.
The tour bus drove------- several notable
sites in Victoria and made three stops in
particularly interesting districts.
(A) past Đáp án A. Drive past: lái xe qua.
(B) out Dịch: Chiếc xe bus du lịch đi qua vài địa điểm nổi tiếng ở
(C) without Victoria và dừng lại ở 3 điểm dừng ở những quận đặc biệt
119 (D) up thú vị.
Blueline Insurance will immediately Đáp án C.
cover the cost of repairing clients's (A) thử nghiệm
automobiles if ------- amount to less than (B) tai nạn
$1,000 (C) thiệt hại
(A) experiments (D) cơ sở
(B) accidents Dịch: Bảo hiểm Blueline sẽ ngay lập tức chi trả chi phí sửa
(C) damages chữa ô tô của khách hàng nếu khoản thiệt hại ít hơn 1.000
120 (D) facilities đô la.
------- minimize distractions, Janzyll Đáp án C.
Incorporated discourages the personal (A) Thay vào đó
use of telephones and the Internet while (B) Đã cung cấp
on duty. (C) Với nỗ lực để
(A) Instead (D) Miễn là
(B) Provided Với nỗ lực giảm thiểu sự mất tập trung khi làm việc, tập
(C) In an effort to đoàn Janzyll không khuyến khích cá nhân sử dụng điện
121 (D) So long as thoại và Internet trong khi làm nhiệm vụ.
The Simon Pillars Foundation is a global Đáp án B.
organization of architects ------- to (A) cài đặt
building free homes for underprivileged (B) tận tâm
families. (C) phân phối
(A) installed (D) tạo ra
(B) dedicated Dịch: Quỹ Simon Pillars là một tổ chức toàn cầu về kiến trúc
(C) distributed dành cho việc xây nhà miễn phí cho các gia đình có hoàn
122 (D) generated cảnh khó khăn.
The group was very pleased with the
cruise arranged by Stellar Travel, with
many saying that it was the most -------
of holidays they had ever been on.
(A) memorable Đáp án A. Ta điền tính từ sau most (so sánh nhất)
(B) memorize Dịch: Nhóm rất hài lòng với hành trình do Stellar Travel sắp
(C) memory xếp, nhiều người nói rằng đó là kỷ niệm đáng nhớ nhất về
123 (D) memorably ngày lễ mà họ có.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


After working in London for five years,
Ms. Shatya had trouble ------- to the Đáp án D.
climate in her home country of Malaysia. Have trouble doing something: gặp khó khăn, phiền phức
(A) readjust làm việc gì.
(B) readjusts Dịch: Sau khi làm việc ở London 5 năm, bà Shatya gặp khó
(C) readjustments khăn trong viêc điều chỉnh bản thân với khí hậu ở quê
124 (D) readjusting hương Malaysia của mình.
Đáp án B.
Unless Kempley Telecom is------- told (A) được cho là
to cancel a subscription, it will continue (B) một cách rõ ràng
to charge users the regular monthly fee. (C) luân phiên
(A) supposedly (D) liên tiếp
(B) explicitly Dịch: Trừ khi Kempley Telecom nói chính xác là hủy đăng
(C) alternately ký nếu không sẽ tiếp tục tính phí người dùng thường xuyên
125 (D) consecutively hàng tháng.
Đáp án B.
Motivated by the chance to earn a (A) loại bỏ
large bonus, Carver Properties'sales (B) cố gắng
team ------- to meet its annual quota. (C) leo lên
(A) eliminated (D) vạch ra
(B) strived Dịch: Được tạo động lực bởi cơ hội kiếm được tiền thưởng
(C) climbed lớn, nhóm bán hàng Carver Properties đã cố gắng để đáp
126 (D) outlined ứng hạn ngạch hàng năm.
A special recognition award was
presented to Dane Evans, ------- him for Đáp án D. Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ.
his many years of service on the police A special recognition award was presented to Dane Evans,
force. which honours him ... = A special recognition award was
(A) honorable presented to Dane Evan, honouring him...
(B) honored Dịch: Một giải thưởng cống hiến đặc biệt được trao tặng
(C) honors cho Dane Evans, tôn vinh anh ấy vì nhiều năm phục vụ
127 (D) honoring trong lực lượng cảnh sát.
The Traffic Bureau ------- the new
regulations to protect pedestrians and
motorists from road accidents at night. Đáp án C. Dấu hiệu: regulations (quy định)
(A) gathered Implement: thi hành (lệnh, quy định, chính sách...)
(B) convinced Dịch: Cục giao thông thi hành quy định mới để bảo vệ
(C) implemented người đi bộ và người lái xe với tai nạn giao thông vào ban
128 (D) channeled đêm.
The Hotel Duvarney is committed
to providing ------- of its guests with
a pleasant and comfortable stay.
(A) each
(B) whose Đáp án A. Each of its guests: với mỗi vị khách.
(C) whatever Dịch: Khách sạn Duvarney cam kết cung cấp mỗi khách
129 (D) quite hàng của mình một kỳ nghỉ dễ chịu và thoải mái.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


The Labor Relations Commission is Đáp án A.
conducting thorough ------- into claims (A) điều tra
that some employees at the Hartford (B) giải thích
Company are being treated unfairly. (C) điều kiện
(A) investigations (D) tương tác
(B) interpretations Dịch: Ủy ban Quan hệ Lao động đang tiến hành điều tra kỹ
(C) conditions lưỡng về cáo buộc một số nhân viên tại Công ty Hartford bị
130 (D) interactions đối xử không công bằng.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 6
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
The City of Clarkston requires that retail
outlets obtain business licenses in order
to ------- in commerce.
(A) attain Đáp án B. Engage in: tiến vào, tham gia vào
(B) engage Dịch: Hội đồng thành phố Clarkston yêu cầu các nhà bán lẻ
(C) permit có chứng chỉ kinh doanh để có thể tham gia vào thương
101 (D) emerge mại.
Danika Incorporated has promised
substantial bonuses to employees who
------- in a minimum of 100 new
customers
this year. Đáp án A. Chủ ngữ là Employees, số nhiều nên ta sẽ
(A) bring không chia động từ. Đáp án bringing và to bring không thể
(B) brings làm động từ trong câu.
(C) bringing Dịch: Tập đoàn Danika đã hứa thưởng lớn cho những nhân
102 (D) to bring viên mang lại tối thiểu 100 khách hàng năm nay.
------- the mayor but all of the members
of the city council attended the New
Year's celebrations at city hall.
(A) As if Đáp án C. Cấu trúc not only ... but: không chỉ ... mà
(B) Rather than Dịch: Không chỉ thị trưởng mà tất cả thành viên hội đồng
(C) Not only thành phố đã tham gia buổi chúc mừng năm mới ở tòa thị
103 (D) So long as chính
Despite its vast assortment of attractive
new features, Belta's latest smartphone
is ------- priced compared to similar
items produced by competitors. Đáp án C. Ta cần điền trạng từ bổ nghĩa cho tính từ priced.
(A) reason Dịch: Mặc dù có rất nhiều loại điện thoại với các tính năng
(B) reasonable mới hấp dẫn nhưng điện thoại thông minh mới nhất của
(C) reasonably Belta có giá hợp lý so với các mặt hàng tương tự được sản
104 (D) reasoned xuất bởi các đối thủ cạnh tranh.
At the end of the concert, audience Đáp án C.
members ------- with excitement when (A) hiển thị
the band agreed to perform two (B) chỉ ra
additional songs. (C) phản ứng
(A) displayed (D) phản đối
(B) indicated Dịch: Vào cuối buổi hòa nhạc, khán giả phản ứng một cách
(C) reacted phấn khích khi ban nhạc đã đồng ý biểu diễn thêm hai bài
105 (D) countered hát.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Passengers must confirm ------- flights at
least 72 hours prior to the scheduled
time of departure.
(A) their Đáp án A. Ta cần điền tính từ sở hữu đứng trước danh từ
(B) them; Flights.
(C) theirs Dịch: Hành khách phải xác nhận chuyến bay của họ ít nhất
106 (D) themselves 72h trước giờ khởi hành.
------- the money earned from its most
recent promotion, Health-Ease
Beverages expanded its product line of
organic fruit drinks. Đáp án B. With: với, dấu hiệu ở đây: money, expand its
(A) Apart from products
(B) With Dịch: Với số tiền kiếm được từ việc khuyến mãi gần đây,
(C) After Đồ uống Health-Ease đã mở rộng dòng sản phẩm nước
107 (D) If only uống hoa quả hữu cơ.
As part of the advertising campaign, an
article with a very ------- description of
the Ark Restaurant will be published in a
food magazine.
(A) detailed Đáp án A. detailed description: bản mô tả chi tiết.
(B) stated Dịch: Là một phần của chiến dịch marketing, một bài báo
(C) limitless với mô tả chi tiết về nhà hàng Ark sẽ được xuất bản trong
108 (D) initial một tạp chí về thực phẩm.
Đáp án D. will be exhibiting
Ở câu này ta thấy hành động cô họa sĩ sẽ thuộc về tương
The artist Vera Sheen ------- her work at lai vì có "later this year", kết hợp với thời gian cụ thể. Đó là
the Center Gallery in Toronto later this những dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn khi diễn tả một
year from September 1 to November 30. hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác
(A) exhibiting định trong tương lai.
(B) has exhibited Dịch: Nghệ sĩ Vera Sheen sẽ trưng bày tác phẩm của cô tại
(C) has been exhibited Thư viện Trung tâm ở Toronto vào cuối năm nay từ ngày 1
109 (D) will be exhibiting tháng 9 đến ngày 30 tháng 11.
Staff members attending the trade fair in
Miami were instructed to make ------- for
accommodations and bill the company
at a later date.
(A) pays Đáp án C. payments
(B) paying Dịch: Các nhân viên tham dự hội chợ thương mại ở Miami
(C) payments đã được chỉ dẫn thanh toán tiền phòng và gửi hóa đơn cho
110 (D) to pay công ty vào ngày sau đó.
------- the factory operates at full Đáp án C
capacity, it will not be able to produce (A) Overall : về tổng thể
enough items to satisfy the client's order (B) wherever : bất cứ nơi đâu
requirements. (C) Even if: ngay cả khi
(A) Overall (D) Otherwise : nếu không, kẻo
(B) Wherever Dịch: Ngay cả khi nhà máy hoạt động hết công suất, nhà
(C) Even if máy sẽ không thể sản xuất đủ mặt hàng để đáp ứng các
111 (D) Otherwise yêu cầu đặt hàng của khách hàng..
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Visitors to Cordera Chemicals are asked
to ------- at the security desk and speak
with a guard before proceeding into the
building.
(A) stop Đáp án A
(B) reflect Dịch: Du khách đến với Cordera Chemicals được yêu cầu
(C) drop dừng lại ở bàn an ninh và trao đổi với người
112 (D) retire bảo vệ trước khi tiến vào tòa nhà.
Summer interns are expected to perform
a variety of tasks, from completing
routine paperwork to ------- a hand on
different research projects when
needed. Đáp án C
(A) lend lend a hand to someone : phụ giúp ai một tay
(B) lent Dịch : Thực tập sinh mùa hè được dự kiến thực hiện một
(C) lending loạt các nhiệm vụ, từ hoàn thành thủ tục giấy tờ thường kỳ
113 (D) lender đến trợ giúp các dự án nghiên cứu khác nhau khi cần thiết.
The lineup of speakers ------- by
organizers to appear at this month's
lecture series has been modified. Đáp án B
(A) inviting Đây là dạng rút gọn của đại từ liên hệ : The lineup of
(B) invited speakers (who were) invited. . .
(C) will invite Dịch: Đội hình các diễn giả được mời bởi ban tổ chức xuất
114 (D) has been invited hiện trong loạt bài giảng của tháng này đã được điều chỉnh
To thank the clients who participated in
the marketing study, the company sent
out e-mails with ------- vouchers worth a Đáp án D :đính kèm
total (A) tolerable : có thể tha thứ được, chịu được
of $50. (B) affordable : đủ khả năng chi trả
(A) tolerable (C) gratified : hài lòng
(B) affordable Dịch: Để cảm ơn các khách hàng đã tham gia nghiên cứu
(C) gratified tiếp thị, công ty đã gửi e-mail cùng các voucher kèm theo
115 (D) attached với trị giá tổng cộng là 50 đô la.
Had he known sooner about the
opening at Gray Consulting, Michael ----
--- for a job there instead of at Hardwick
International. Đáp án D. Đây là câu đảo ngữ của câu điều kiện loại 3, do
(A) applied đó ở mệnh đề main sẽ có cấu trúc: would have Vpp.
(B) is applying Dịch: Nếu Michael biết sớm hơn về việc khai trương Gray
(C) should apply Consulting, anh ta đã ứng tuyển vào đó thay vì vào
116 (D) would have applied Hardwick International.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án D. Ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho đông từ Prepare
The junior chefs were given a (tuy nhiên trạng từ được đưa lên trước để nhấn mạnh).
test to determine how ------- they (A) quan trọng
could prepare a meal using only a (B) thưa thớt
few ingredients. (C) hoàn toàn
(A) importantly (D) khéo léo
(B) sparsely Dịch: Các đầu bếp trẻ cần thực hiện bài kiểm tra để xác
(C) totally định mức độ khéo léo mà họ có thể chuẩn bị cho một bữa
117 (D) skillfully ăn chỉ bằng một ít nguyên liệu.
Egypt's National History Museum seeks Đáp án A.
to preserve the country's rich cultural ---- (A) di sản
---- by protecting many priceless (B) phát hiện
artifacts. (C) phong cảnh
(A) heritage (D) kết cấu
(B) findings Dịch: Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Ai Cập tìm cách bảo tồn di
(C) scenery sản văn hóa phong phú của đất nước bằng cách bảo vệ
118 (D) texture nhiều hiện vật vô giá.
It took the work crew one week to repair Đáp án C.
the fence running along the ------- of Mr. (A) góc
Haskell's property. (B) kích thước
(A) angle (C) biên giới, đường biên
(B) dimension (D) biểu thức
(C) border Dịch: Đội công nhân phải mất một tuần để sửa chữa hàng
119 (D) expression rào chạy dọc theo đường biên cơ ngơi của ông Haskell.
Fiercely determined to demonstrate she
was worthy of the job, Ms. Olmedo
consistently worked the ------- among
the newly hired personnel. Đáp án D. Ta sẽ dùng so sánh nhất ở đây: the hardest
(A) harder (Dấu hiệu: the, among)
(B) hard Dịch: Quyết tâm mạnh mẽ để chứng minh mình xứng đáng
(C) hardly với công việc này, cô Olmedo liên tục làm việc chăm chỉ
120 (D) hardest nhất trong số những nhân sự mới được tuyển.
The administrative department
announced that ---- the new cafeteria is Đáp án C
built, office workers will be provided with (A) already : đã...rồi
weekly meal allowances. (B) likewise: cũng, tương tự như vâỵ
(A) already (D) still : vẫn
(B) likewise Dịch: Bộ phận hành chính thông báo rằng một khi căng tin
(C) once mới được xây dựng, các nhân viên văn phòng sẽ được cấp
121 (D) still thêm phụ cấp bữa ăn hàng tuần.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B: do đó, thể hiện nguyên nhân - kết quả
Cottage rentals at the Devon Resort are Sự việc đề cập trong câu là một sự kiện thường xuyên xảy
typically sold out by early spring and ---- ra đã mang tính "typical" (đặc thù)
---- difficult to book by the time summer Dùng "now" thường diễn tả việc quá khứ tương lai, 1 quá
starts in June. trình biến đổi => đáp án A sẽ không hợp với hoàn cảnh của
(A) now câu
(B) thus Dịch: Nhà riêng cho thuê tại Devon Resort thường được
(C) else bán hết vào đầu mùa xuân và do đó sẽ khó khăn để đặt
122 (D) besides trước khi mùa hè bắt đầu vào tháng Sáu.
Economists use advanced statistical Đáp án A
methods that they believe can ------ (B) previously : trước, trước đây
forecast buying trends in the market. (C) motivationally : có sức thuyết phục
(A) correctly (D) extremely : vô cùng, cực độ, cực kỳ
(B) previously Dịch: Các nhà kinh tế sử dụng các phương pháp thống kê
(C) motivationally tiên tiến mà họ tin rằng có thể dự báo chính xác xu hướng
123 (D) extremely mua bán trên thị trường.
Library patrons who lose borrowed Đáp án C. Ta sẽ dùng bị động ở đây để phù hợp với nghĩa
materials ------- accountable for paying của câu
the cost of replacing them. Cấu trúc "hold accountable for doing something" = chịu
(A) were holding trách nhiệm về việc gì đó
(B) has held Dịch: Những người mượn sách thư viện mà làm mất tài liệu
(C) are held được mượn phải chịu trách nhiệm thanh toán chi phí cho
124 (D) will be holding việc thay thế chúng.
Đáp án A
(B) except : trừ, không kể
According to the company timetable, the (C) during (+time): trong thời gian, trong lúc (chỉ thời kỳ
business luncheon is supposed to take hoặc một sự việc xảy ra ở một thời điểm xác định nhưng
place ------- 12 P.M. and 2 P.M. this không biết nó xảy ra bao lâu)
coming Friday. (D) within (+time): trong vòng ( hành động có thể xảy ra
(A) between trước hoặc bằng khoảng thời gian đó.)
(B) except Dịch: Theo lịch trình của công ty, bữa ăn trưa của doanh
(C) during nghiệp sẽ diễn ra giữa 12 giờ trưa và 2 giờ chiều thứ sáu
125 (D) within tới này.
The Barbuda Hotel and Spa has a staff
of professional performers whose sole Đáp án D
job is to provide nightly ------- for the Trước chỗ trống là một động từ đi kèm một tính từ, sau đo
guests. chỉ có một giới từ, suy ra cần điền vào chỗ trống một danh
(A) entertains từ làm thành phần chính của tân ngữ cho động từ provide.
(B) entertainers Dịch: Barbuda Hotel and Spa có một đội ngũ người biểu
(C) entertained diễn chuyên nghiệp phụ trách riêng việc mang đến cho
126 (D) entertainment khách hàng những giấy phút thư giãn hằng đêm.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B.
Vì chỗ trống nằm sau một tobe và sau đó là một giới từ (for)
Economic conditions in the country have nên đáp án chỉ có thể là một danh từ, một tính từ hoặc
not been ------- for Avatech to market a phân từ. Loại đáp án A (động từ nguyên thể) và đáp án C
new computer tablet line, and so far (trạng từ). Đáp án D có nghĩa là "sự tối ưu hóa", không hợp
sales have been mediocre. nghĩa và thường sau đó phải là giới từ "of". Đáp án B phù
(A) optimize hợp về nghĩa, lại đúng cấu trúc: Be adj for sb to do st.
(B) optimal Dịch: Điều kiện kinh tế tại đất nước này không phải là tối ưu
(C) optimally để cho Avatech tung ra dòng máy tính bảng mới của mình,
127 (D) optimization và cho tới giờ doanh số vẫn ở mức trung bình.
Financial advisors at Bishop Investment
give ------- suggestions for saving money Đáp án B
and planning budgets in everyday life. Cần điêm một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ
(A) construct suggestions.
(B) constructive Dịch: Những nhà tư vấn tại Bishop Investment đã đưa ra
(C) constructing những gợi ý có hữu ích để tiết kiệm tiền và lập kế hoạch chi
128 (D) constructively tiêu cho cuộn sống hằng ngày.
The short-term student exchange
program is open to ------- is presently Đáp án C
enrolled in a full-time course at Gardner Dễ thấy câu có hai động từ được chia ở dạng thông
University. thường, vậy cần điên một đại từ quan hệ chỉ người vào chỗ
(A) all trống đề biến vế sau trở thành một mệnh đề quan hệ.
(B) every Dịch: Chương trình trao đổi sinh viên ngắn hạn sẽ được
(C) whoever mở cho bất cứ ai đang đăng ký học khóa toàn thời gian tại
129 (D) many Đại học Gardner.
Mr. Benning seemed ------- calm when Đáp án B
performingat the recital last evening, but A. do dự, lưỡng lự
later he mentioned having felt quite B. nhìn bề mặt, nhìn bề ngoài
nervous. C. một cách trôi chảy, mượt mà
(A) hesitantly D. một cách gần gũi, thân mật
(B) outwardly Dịch: Nhìn bề ngoài, Mr. Benning có vẻ như rất bình tĩnh
(C) smoothly khi biểu diễn tại buổi độc tấu tối qua, nhưng sau đó chính
130 (D) intimately ông đã nói rằng mình đã cảm thấy khá lo lắng.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 7
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
Please note that this establishment
implements a time limit of 14 days for Đáp án B
------- non-defective and unopened Ta có cấu trúc : Preposition (giới từ) + Ving
purchases. Nếu một giới từ (in/for/about/...) có động từ theo
(A) return sau, thì động từ theo sau này phải có dạng V-ing.
(B) returning Dịch: Xin lưu ý rằng cơ sở này triển khai thời hạn
(C) returns 14 ngày để trả lại các giao dịch mua chưa bị lỗi và
101 (D) returned chưa được mở
No special seating arrangement was
made for the seminar participants, but
as ------ arrive, attendants will show
them to the available seats. Đáp án B
(A) these Dịch: Không có sự sắp xếp chỗ ngồi đặc biệt nào
(B) they được thực hiện cho những người tham gia hội thảo,
(C) their nhưng khi họ đến, người tham dự sẽ đưa họ đến
102 (D) them những chỗ ngồi sẵn có.
Human resources will periodically ------
employees to determine if they are Đáp án C đánh giá
meeting the company's performance (A) legitimize : hợp pháp hóa
standards. (B) register : đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ
(A) legitimize (D) coordinate : sắp xếp; phối hợp
(B) register Dịch: Phòng nhân sự sẽ đánh giá nhân viên theo
(C) evaluate định kỳ để xác định xem họ có đáp ứng các tiêu
103 (D) coordinate chuẩn hiệu suất của công ty hay không.
Đáp án A
Having studied South America for Ở đây ta dùng bị động để thể hiện việc được sự
several decades, Professor Hartley ------ công nhận của giáo sư vì ông không thể tự công
the pre-eminent authority on its nhận mình được
civilizations. Cấu trúc: authority on something: có hiểu biết đặc biệt về
(A) is considered cái gì đó, chuyên gia về một lĩnh vực nào đó
(B) considering Dịch: Với việc đã nghiên cứu Nam Mỹ trong nhiều
(C) consideration thập kỷ, Giáo sư Hartley được coi là có hiểu biết sâu rộng
104 (D) considers về các nền văn minh của nó.
The espresso machine comes with an
easily ------- nozzle that allows users to Đáp án C
control the amount of coffee dispensed. Cần điền một tính từ bổ sung ý nghĩa cho trạng từ
(A) adjust đứng trước và danh từ phía sau
(B) adjusts Dịch: Máy pha cà phê espresso đi kèm với vòi phun
(C) adjustable có thể điều chỉnh dễ dàng cho phép người dùng
105 (D) to adjust kiểm soát lượng cà phê được pha chế.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


------- the new payment method
postponed the pay date, the employees Đáp án C (+clause) : Mặc dù
appreciate the benefits of the new (A) Because : Vì
system. (B) Despite +N/Ving (the fact that + clause) : Mặc dù
(A) Because (D) Perhaps : có thể, có lẽ
(B) Despite Dịch: Mặc dù phương thức thanh toán mới đã hoãn
(C) Although ngày trả lương nhưng các nhân viên đánh giá cao
106 (D) Perhaps những lợi ích của hệ thống mới.
------- hearing the fire alarm, the Đáp án A
students evacuated the building via the A. khi
nearest exit. B. từ (khi/nới nào đó)
(A) Upon C. trong vòng (một khoảng thời gian hay phạm vi nào đó)
(B) From D. bên cạnh (một việc nào đó)
(C) Within Dịch: Khi nghe thấy tiếng chuông báo cháy, học sinh đã sơ
107 (D) Besides tán khỏi tòa nhà bằng lối ra gần nhất.
Citizens expressed their ------- for the Đáp án A
mayor, who helped the city become A. sự biết ơn, trân trọng
financially solvent after 10 years of B. vỗ tay, tán thưởng
being heavily in debt. C. trách nhiệm
(A) appreciation D. sự do dự, đắn đo
(B) applause Dịch: Các công dân đã bày tỏ sự biết ơn của họ với thị
(C) responsibility trưởng, người đã giúp cho thành phố có thể trả hết nợ sau
108 (D) reluctance 10 năm nợ nần chồng chất.
Long Road Truck Rental posted an Đáp án B
announcement stating that it ------ Nội dung thông báo là một hành động sẽ xảy ra trong
employees to wear jeans with company tương lai nên thường chia ở thì tương lai đơn, tương lai dự
shirts beginning on April 2. định. Ở đây, hành động posted đã xảy ra trong quá khứ,
(A) allow nên phải lùi thì will thành would (tương lai trong quá khứ).
(B) would allow Dịch: Long Road Truck Rental đã đăng một thông báo về
(C) is allowed việc công ty này sẽ cho phép nhân viên mặc quần jeans với
109 (D) were allowing áo sơ mi của công ty từ ngày 2/4.
With ------- information available on the
terrain, the hikers hired a personal guide
in order to ensure their safety. Đáp án B
(A) few "little" + danh từ không đếm được
(B) little Dịch: Với rất ít thông tin có sẵn về địa hình, những người đi
(C) most bộ đường dài đã mướn một hướng dẫn viên để đảm bảo
110 (D) this sự an toàn của họ.
Ms. Latta usually uses her car to get to
work, but she finds it simpler to
commute via bus than ------- with city Đáp án B
traffic. Dùng cấu trúc song song, vì ở trước có to commute nên ở
(A) deals sau "than" dùng to deal.
(B) to deal Dịch: Cô Latta thường lái xe đi làm, nhưng cô ấy thấy rằng
(C) is dealing việc đi xe buýt đơn giản hơn là phải tự đối mặt với giao
111 (D) has been dealing thông thành phố.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án C
A. không bị ảnh hưởng/không chịu (thuế, nghĩa vụ,...)
The program for the charity concert is B. được ưu tiên
------- and subject to change depending C. chưa cố định, chắc chắn, sẽ có thể thay đổi trong tương
on the availability of performers. lai
(A) exempt D. chốt, thống nhất
(B) privileged Dịch: Chương trình cho buổi hòa nhạc từ thiện vẫn chưa
(C) tentative được cố định và sẽ có những thay đổi tùy thuộc vào sự có
112 (D) finalized mặt của những người biểu diễn.
Following the retirement of popular Đáp án A
video game company PB Play's founder, A. chỉ định
long-serving executive Robert Crane B. liên kết
was ------- president of the firm. C. từ chức
(A) appointed D. đồng ý, cho phép
(B) affiliated Dịch: Sau khi người sáng lập công ty trò chơi điện tử nổi
(C) resigned tiếng PB Play về hưu, người quản lý lâu năm Robert Crane
113 (D) consented đã được bổ nhiệm làm chủ tịch của công ty này.
Đáp án B
------- temperatures are expected to drop A. Trừ khi
during the day, it might be wise to bring B. Cân nhắc rằng, xét rằng
a warm winter coat. C. Ngoại trừ
(A) Unless D. Cũng như
(B) Given that Dịch: Xét thấy nhiệt độ sẽ giảm trong suốt ngày hôm nay,
(C) Except for mang theo một chiếc áo khoác mùa đông ấm áp sẽ là một
114 (D) As well as việc thông minh.
Đáp án A
Mr. Power informed a customer that the A. có thể thương lượng
special security service was not B. có thể
customizable, but that the payment C. có hiểu biết
terms were -------. D. có khả năng sinh lời
(A) negotiable Dịch: Mr. Power thông báo khách hàng rằng dịch vụ an ninh
(B) probable đặc biệt sẽ không thể thay đổi theo yêu cầu của khách
(C) knowledgeable hàng được, nhưng những điều khoản thanh toán thì có thể
115 (D) profitable thương lượng lại.
MevTech representatives -------
arranged a press conference in order to Đáp án D : vội vàng, hấp tấp
address the sudden surge in customer (A) greatly : rất, lắm
complaints regarding their products. (B) noticeably : có thể nhận thấy
(A) greatly (C) severely : khắt khe, gay gắt
(B) noticeably Dịch: Các đại diện của MevTech nhanh chóng sắp
(C) severely xếp một cuộc họp báo để trình bày về nhiều phàn nàn bất
116 (D) hastily ngờ của khách hàng về sản phẩm của họ.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


------- speculation that Whitmore
Incorporated was in talks to merge with Đáp án A : giữa, ở giữa (nghĩa đen & nghĩa bóng)
Busch; Hawley, stock prices for both (B) Abroad : ở nước ngoài; hải ngoại
companies began rising. (C) Atop : ở đỉnh, ở chỏm
(A) Amid (D) Across : từ bên này sang bên kia
(B) Abroad Dịch: Giữa bối cảnh suy đoán rằng Whitmore
(C) Atop Incorporated đang đàm phán hợp nhất với Busch;
117 (D) Across Hawley, giá cổ phiếu cho cả hai công ty bắt đầu tăng.
Mr. Barton received a notice for an
unpaid electricity bill and was asked to Đáp án B : sự tiếp tục, sự kéo dài thêm
pay immediately to ensure ------- of the (A) application: sự áp dụng, sự ứng dụng
service. (C) origination : nguồn gốc, căn nguyên
(A) application (D) celebration : sự tán dương, sự ca tụng
(B) continuation Dịch: Ông Barton nhận được một tờ nhắc nhở về hóa đơn
(C) origination tiền điện chưa đóng của mình và được yêu cầu trả ngay để
118 (D) celebration đảm bảo được tiếp tục sử dụng điện.
The company Web site recently
underwent significant changes, making -
------ who logged on confused by the
modifications.
(A) all Đáp án A
(B) either Dịch: Trang web của công ty gần đây đã trải qua
(C) more những thay đổi quan trọng, khiến tất cả những
119 (D) none người đăng nhập nhầm lẫn bởi những sửa đổi ấy.
Mr. Simmons is ------- in charge of
keeping financial records, but he also
takes care of other minor duties.
(A) steeply Đáp án C : chủ yếu
(B) shortly Dịch: Ông Simmons chủ yếu chịu trách nhiệm giữ
(C) mainly hồ sơ tài chính, nhưng ông cũng đảm nhiệm các
120 (D) affordably nhiệm vụ phụ khác.
After closely inspecting the antique
cabinet alongside the reproduction, the
dealer could identify the --------- Đáp án B
characteristics of each. Cần điền một tính từ vào chỗ trống để bổ nghĩa cho danh
(A) distinguished từ characteristics.
(B) distinguishing Dịch: Sau khi kiểm tra kỹ càng chiếc tủ cũ và chiếc được
(C) distinguishes sản xuất lại, thương gia đó đã nhận diện được những đặc
121 (D) distinguish tính nổi bật của từng chiếc.
Đáp án: D
The CEO ------- resisted appeals from A. theo đó
investors to expand the business, but he B. chính xác
has since changed his mind. C. cuối cùng
(A) accordingly D. ban đầu
(B) exactly Dịch: Ban đầu, CEO đã từ chối chấp nhận lời kêu gọi từ
(C) ultimately các nhà đầu tư để mở rộng kinh doanh, nhưng sau đó ông
122 (D) initially ta đã thay đổi suy nghĩ của mình.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B
Ms. Muncy prefers investing in bonds A. sự phát âm
and mutual funds rather than facing the B. sự biến động
daily ------- of individual stocks. C. sự thí nghiệm
(A) pronunciations D. sự cài đặt
(B) fluctuations Dịch: Ms. Muncy muốn đầu tư vào trái phiếu và các quỹ
(C) experimentations tương hỗ hơn là phải đối mặt với sự biến động hằng ngày
123 (D) installations của từng loại cổ phiếu.
Sports commentators have been
guessing ------- of the weaker teams in
the league will still be eligible to
participate. Đáp án B
(A) what Cần điền một đại từ quan hệ chỉ vật vào chỗ trống. Dịch:
(B) which Những người bình luận thể thao đang dự đoán xem đội nào
(C) that trong số những đội kém hơn trong giải đấu sẽ còn có thể
124 (D) whose tham dự cuộc thi.
Crime rates have decreased
considerably, thanks in part to the
establishment of hotlines that people
can use to ------ report suspicious Đáp án A
behavior. Cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "report". Dịch:
(A) anonymously Tỷ lệ tội phạm đã giảm đi đáng kể, một phần là nhờ sự thiết
(B) anonymity lập hệ thống đường dây nóng mà người dân có thể sử
(C) anonymousness dụng để tường thuật lại một cách ẩn danh những hành vi
125 (D) anonymous đáng nghi ngờ.
------- letting recyclable materials at Đáp án C
the office go to waste, the Colton A. sau khi
Company brings them to a local B. không chỉ
recycling center. C. thay vì
(A) After D. không chỉ (đi với but also ở sau)
(B) Nevertheless Dịch: Thay vì vứt bỏ những vật liệu có thể tài chế tại văn
(C) Instead of phòng, công ty Colton đã mang chúng đến trung tâm tái chế
126 (D) Not only của địa phương.
For the directors' luncheon, the Đáp án D
administrative department reserved a A. có liên quan
------- room away from the main dining B. đông đúc
area to discuss sensitive issues. C. được trang trí
(A) relevant D. riêng tư
(B) crowded Dịch: Về bữa trưa của các giám đốc, phòng hành chính đã
(C) decorated đặt trước một phòng riêng cách xa khu vực ăn chính để
127 (D) private bàn những vấn đề nhạy cảm.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án A
Dr. Marcus spoke ------- the allotted 30 A. vượt quá
minutes, leaving no time for questions B. khoảng
after his speech. C. dưới
(A) beyond D. khoảng
(B) about Dịch: Dr. Marcus đã nói quá khoảng thời gian 30 phút dành
(C) under cho bài diễn thuyết của ông, khiến cho không còn thời gian
128 (D) around để đặt câu hỏi nữa.
The Nigel Art Gallery was small relative
to ------- of individual stocks. well-known Đáp án B
museums, but its sculptures were ------- Cần điền một trạng từ vào câu để bổ nghĩa cho động từ
among the best in the world. tobe và giới từ "among".
(A) arguable Dịch: Bảo tàng nghệ thuật Nigel khá nhỏ so với những bảo
(B) arguably tàng nổi tiếng khác, nhưng những tác phẩm điêu khắc tại
(C) argument đó có thể cho là nằm trong số những tác phẩm tuyệt vời
129 (D) argues nhất thế giới.
In an attempt to make its products
immediately -------, the company worked
with a top advertising agency on an Đáp án A
eye-catching logo. Cần điền một tính từ vào chỗ trống theo cấu trúc: make st
(A) identifiable adj.
(B) identifying Dịch: Trong nỗ lực làm cho sản phẩm của mình ngay lập
(C) identification tức được nhận diện, công ty đó đã làm việc với các công ty
130 (D) identify quảng cáo hàng đầu để thiết kế nên một logo thật bắt mắt.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 8
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
New assignments will be handed out
after the team members ------- working
on last week's project. Đáp án A
(A) finish Câu này là kết hợp của mệnh đề tương lai đơn và hiện tại
(B) to finish đơn, mệnh đề sau when chia thì hiện tại.
(C) finished Dịch: Những bài tập lớn sẽ được giao cho các thành viên
101 (D) will finish của nhóm sau khi học hoàn thành dự án của tuần trước.
Museum management reminds all Đáp án C
visitors not to leave their children ------- A. không quen thuộc
inside the building B. không nhìn thấy được
(A) unfamiliar C. không được chăm nom, không có người trông coi
(B) invisible D. không tập trung
(C) unattended Dịch: Ban quản lý bảo tàng nhắc nhở tất cả các khách thăm
102 (D) inattentive quan để mắt tới con họ khi thăm quan bên trong tòa nhà.
After working abroad for years, Alice
Strepp was surprised when the
company relocated her ------- the
headquarters. Đáp án A
(A) to Relocate sb/st to st: chuyển ai/cái gì đến đâu
(B) out Dịch: Sau khi làm việc rất nhiều năm tại nước ngoài, Alice
(C) onto Strepp đã rất ngạc nhiên khi công ty chuyển cô đến làm
103 (D) through việc ngay tại trụ sở.
The train departing from Vancouver to
Calgary ------- a full day, so many
travelers prefer going by plane. Đáp án B
(A) take Câu này nói về một lịch trình, một việc thường xuyên xảy ra
(B) takes nên chia thì hiện tại đơn.
(C) has taken Dịch: Tàu hỏa đi từ Vancouver đên Calgary mất nguyên
104 (D) to take một ngày nên nhiều người thích đi bằng máy bay hơn.
Đáp án C
The famous paintings to be auctioned A. chắc chắn (về một điều nào đó)
off by the Heritage Society are kept ------ B. thực tế
in a locked location. C. an toàn
(A) certain D. tự tin
(B) realistic Dịch: Những tác phầm mỹ thuật nổi tiếng được đem ra đấu
(C) secure giá bới Heritage Society sẽ được giữ an toàn trong một khu
105 (D) confident vực cấm vào.
Mr. Will would like some -------setting
the audio-visual equipment in the Đáp án B sự giúp đỡ
conference room before the seminar on Ta loại A và D vì ở đây cần 1 danh từ
Thursday. Assistant : người giúp đỡ -> khi kết hợp với some (một số,
(A) assisted một vài) phải kèm với đuổi "s" số nhiều, nên đáp án C ko
(B) assistance đúng
(C) assistant Dịch: Ông Will cần một số hỗ trợ về lắp đặt thiết bị nghe
106 (D) assisting nhìn trong phòng hội nghị trước hội thảo vào thứ năm

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


For every $200 purchase of Billow Đáp án B
Swimwear, shoppers will receive ------- a Ta có cụm "either....or..." (= neither....nor...): hoặc cái này
towel or a pair of slippers. hoặc cái kia (được sử dụng để đưa ra sự lựa chọn giữa 2
(A) also khả năng)
(B) either Dịch: Với mỗi lần mua trị giá 200 đô la tại đồ bơi Biillow,
(C) until người mua hàng sẽ nhận được một chiếc khăn hoặc một
107 (D) neither đôi dép.
Mark Hempel offered his full ------- on a
project that is developing a new TV
show about international cultures. Đáp án C
(A) cooperates Ở đây ta cần một danh từ đứng sau tính từ "full"
(B) cooperative Dịch: Mark Hempel đã đề nghị sự hợp tác toàn diện với dự
(C) cooperation án phát triển một chương trình truyền hình mới về văn hóa
108 (D) cooperatively quốc tế.
The restaurant ------- the right to refuse
service to customers who are not Đáp án A : duy trì (một quyền lực hay một đạo luật nào đó)
dressed appropriately. (B) relate : liên hệ liên kết
(A) reserves (C) collect : nhặt lượm, sưu tập
(B) relates (D) allow : cho phép
(C) collects Dịch: Nhà hàng duy trì quyền được từ chối phục vụ khách
109 (D) allows hàng không mặc quần áo phù hợp.
The Bolden School now offers courses Đáp án C
for those ------- in learning a variety of Ta có cụm : interested in sth : quan tâm, thích thú về điều gì
pottery production methods. Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ : for those (who
(A) interesting are) interested in....
(B) interest Dịch: Trường Bolden hiện đang cung cấp các khóa học cho
(C) interested những người quan tâm đến việc học các phương pháp sản
110 (D) interestingly xuất gốm.
For train passengers with excess
luggage, FineTrak Railways will impose
a fee of $13 for every ------- bag.
(A) promising Đáp án C (a): bổ sung; thêm vào
(B) connected Ở đây ta xét theo nghĩa thích hợp để chọn đáp án
(C) additional Dịch: Đối với hành khách tàu có hành lý quá cước, Đường
111 (D) damaged sắt FineTrak sẽ áp dụng mức phí $13 cho mỗi túi quá cân.
The charity does not accept food
donations that have ------- expired Đáp án A
because such items could be hazardous hazardous (a): mạo hiểm; nguy hiểm
to recipients. Dựa theo nghĩa của câu, đồ ăn "food donation" mà lại gây
(A) already nguy hiểm cho người nhận thì chỉ khi nó đã bị hư hoặc quá
(B) never hạn sử dụng
(C) more Dịch: Quỹ từ thiện không nhận quyên góp đồ ăn mà đã hết
112 (D) occasionally hạn vì chúng có thể gây nguy hiểm cho người nhận.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Sales for Cubix's computer tablet were
------- growing last year, but there has
been a slight decline in the past few
months. Đáp án D
(A) consisting Ở đây ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "grow"
(B) consisted Dịch: Doanh thu cho máy tính bảng của Cubix liên tục tăng
(C) consistency trong năm ngoái, nhưng đã có sự sụt giảm nhẹ trong vài
113 (D) consistently tháng qua
The report ------- mentioned an Đáp án B (adv): ngắn gọn
upcoming merger between a textile (A) intensely (adv): mãnh liệt, dữ dội
company in Peru and a fashion (C) structurally (adv): (thuộc )cấu trúc; khung của một cấu
corporation in France. trúc
(A) intensely (D) anymore (adv); vẫn, nữa
(B) briefly Dịch: Bản báo cáo đã đề cập ngắn gọn về việc sáp nhập
(C) structurally sắp tới giữa một công ty dệt may ở Peru và một tập đoàn
114 (D) anymore thời trang ở Pháp
Đáp án D : với điều kiện, miễn là
(A) Unless : trừ khi -> không hợp nghĩa, loại
(B) rather than : thích...hơn, thà...còn hơn, thay vì... ,
------- at least five participants sign up thường đứng trước V- ing, adj, adv, bare infinitives nên
for the seminar, it will carryon as không hợp lý vì trong bài là 1 câu
planned next weekend. (C) Instead : thay cho, thay thế cho, trong vai trò trạng từ
(A) Unless thường hay đứng ở đầ u hoặc cuố i mệnh đề nên không đi
(B) Rather than kèm 1 câu -> loại
(C) Instead Dịch: Miễn là ít nhất năm người tham gia đăng ký hội thảo,
115 (D) As long as nó sẽ được tiến hành như kế hoạch vào cuối tuần tới.
Đáp án C
Withdrawals from Barstow Bank's VI A. phân công
automated teller machines will now be B. đi kèm theo, gắn với
------- to $2,500 a day per customer. C. giới hạn
(A) assigned D. đính kèm, gửi cùng
(B) adhered Dịch: Những khoản rút tiền tại cây ATM số 6 của ngân hàng
(C) limited Barstow từ giờ sẽ chỉ giới hạn trong khoảng từ $2500 trở
116 (D) enclosed xuống đối với 1 người 1 ngày.
Đáp án B
A. suggest sb should do st hoặc suggest doing st: gợi ý làm
The financial consultant ------- gì
Ms. Broderick to downsize the staff at B. advise sb to do st: khuyên ai làm gì
the Denver branch to lower operational C. comment on st: bình luận về điều gì
expenses. D. argue that SV: tranh luận rằng; argue with sb about/over
(A) suggested st: tranh luận với ai về điều gì
(B) advised Dịch: Chuyên gia tư vấn tài cính đã khuyên Ms. Broderick
(C) commented cắt bớt số nhân viên tại chi nhánh Denver để giảm chi phí
117 (D) argued vận hành.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án D
------- tough competition in the market, A. Liên quan đến
HiMobile continues to be the top cellular B. Exept (for) st: Ngoại trừ
phone manufacturer in Asia. C. Trên
(A) Concerning D. Mặc cho, bất chấp
(B) Except Dịch: Mặc cho sự cạnh tranh khốc liệt trên thị trường,
(C) Above HiMobile vẫn tiếp tục trở thành nhà sản xuất điện thoại di
118 (D) Despite động hàng đầu châu Á.
Scientists have been saying for years Đáp án B
that solar energy has incredible ------- to A. sự thấu hiểu được những điều nằm bên trong
become the world's leading power B. tiềm năng
source. C. hoạt động
(A) insight D. sự cho phép
(B) potential Dịch: Trong rất nhiều năm nay, các nhà khoa học đã nói
(C) activity rằng năng lượng mặt trời có một tiềm năng rất lớn để trở
119 (D) permission thành nguồn năng lượng hàng đầu của thế giới.
Đáp án C
Grandilla cosmetics are available ------ Vì ở sau including là một địa điểm nên loại hai từ chỉ thời
Harmony products are sold, including gian là anytime và sometime. Someplace không phải đại từ
Chester Department Stores. quan hệ thời gian nên nếu điền phải thêm giới từ "in" vào
(A) anytime trước.
(B) sometime Dịch: Mỹ phẩm của Grandilla có sẵn tại tất cứ nơi nào mà
(C) everywhere sản phẩm của Harmony được bán, bao gồm cả các cửa
120 (D) someplace hàng bách hóa tại Chester.
The food industry is governed by many
regulations, which ----- at Benagra Đáp án A
Foods keep track of carefully. Ở đây cần 1 đại từ nhân xưng làm chủ ngữ cho vị ngữ
(A) we *keep track of*
(B) us Dịch: Ngành công nghiệp thực phẩm được quản lý bởi
(C) ours nhiều quy định mà chúng tôi theo dõi cẩn thận ở Benagra
121 (D) ourselves Foods.
The singer Arthur Fischman ----- his Đáp án D
recital with a short Japanese piece that Ta thấy xuất hiện "was" là thì quá khứ, vậy nên phải chọn
was unusual for the end of a concert. một đáp án có thì tương đương hoặc không xảy ra sau như
(A) is concluding đáp án A (hiện tại tiếp diễn)
(B) was concluded Dịch: Ca sĩ Arthur Fischman đã kết thúc buổi biểu diễn của
(C) to conclude mình với một đoạn hát ngắn bằng tiếng Nhật, điều này
122 (D) concluded không thường thấy khi kết thúc một buổi hòa nhạc của anh.
At a meeting of finance ministers, Mr. Đáp án A : lời yêu cầu khẩn thiết; lời cầu xin
Yao made an urgent ------ for assistance (B) index : bảng chú dẫn
with his country's economic problems. (C) outcome : hậu quả, tác động
(A) plea (D) clue : đầu mối; manh mối
(B) index Dịch: Tại cuộc họp của các bộ trưởng tài chính, ông Yao đã
(C) outcome có một khẩn cầu về việc muốn hỗ trợ các vấn đề kinh tế
123 (D) clue của đất nước.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


All publications at the West End Book
Store are categorized and arranged on Đáp án C (+ N) : theo, y theo
shelves ------- subject and genre. (A) in order to (+Ving) : để mà, cốt để mà
(A) in order to (B) enabling : làm cho thuận lợi, dễ dàng
(B) enabling (D) alike (a): Giống nhau
(C) according to Dịch: Tất cả các ấn phẩm tại tiệm sách West End được
124 (D) alike phân loại và sắp xếp trên các kệ theo chủ đề và thể loại.
Repair services or exchanges for all of
Ounway Electronics' devices may be
requested at any ------ dealer across the
country. Đáp án D
(A) authorization Ở đây ta cần một tính từ để bổ trợ cho danh từ "dealer"
(B) authority Dịch: Dịch vụ sửa chữa hoặc trao đổi cho tất cả các thiết bị
(C) authorize của Ounway Electronics có thể được yêu cầu tại bất kỳ đại
125 (D) authorized lý được ủy quyền nào trên toàn quốc.
Managers formerly ------- the software
engineering groups for the development Đáp án C
project will now be in charge of much Đây là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ theo cách V-ing
larger teams. trong trường hợp động từ của mệnh đề quan hệ ở thế chủ
(A) supervise động, tức là chủ ngữ thực hiện một hành động gì đó
(B) supervised Dịch: Các giám đốc trước đây giám sát các nhóm kỹ sư
(C) supervising phần mềm cho dự án phát triển bây giờ sẽ chịu trách nhiệm
126 (D) supervisor giám sát các nhóm lớn hơn
Because the cost of the ------- in the Đáp án D
factory equipment was higher than the (A) che phủ, bao trùm
owner had expected, he only purchased (B) khiển trách
one new machine. (C) độ sâu
(A) cover (D) đầu tư
(B) blame Dịch: Bởi vì chi phí đầu tư vào thiết bị nhà máy cao hơn so
(C) depth với chủ sở hữu đã dự kiến, ông ấy chỉ mua một cái máy
127 (D) investment mới.
Đáp án C
Đây là dạng mệnh đề quan hệ không xác định, mệnh đề dù
All personnel at the factory, ------ those cung cấp thêm thông tin về sự vật được xác định nhưng
under contract with an outside firm, get không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ
paid time off on national holidays. nghĩa là được ngăn cách bằng dấu "," giữa mệnh đề chính
(A) excludes và danh từ xác định "all personel at the factory"
(B) exclusive Dịch: Tất cả nhân viên tại nhà máy, trừ những người theo
(C) excluding hợp đồng với một công ty bên ngoài, được trả lương vào
128 (D) exclusively các ngày nghỉ lễ quốc gia.
Staff attending the picnic can bring ------
food they would like to share with the
group besides burgers, which will be
provided.
(A) whenever Đáp án C
(B) whomever Dịch: Nhân viên tham dự bữa ăn ngoài trời có thể mang
(C) whatever theo bất cứ món ăn nào họ muốn chia sẻ với nhóm ngoài
129 (D) wherever bánh mì kẹp thịt là món sẽ được cung cấp.
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


In ------- with the health department's
stipulations, restaurant owners must
conduct food safety sessions with
kitchen staff. Đáp án D
(A) participating Ta có cụm in keeping with sth : phù hợp điều gì
(B) pursuing Dịch: Để phù hợp với quy định của sở y tế, chủ nhà hàng
(C) concurring phải tiến hành các buổi hướng dẫn về an toàn thực phẩm
130 (D) keeping với nhân viên nhà bếp.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 9
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
Concordia Bank may fill the vice-
president's position with an executive Đáp án D
------- works for one of its competitors. Cần điền một đại từ quan hệ vào chỗ trống có thể đi với
(A) whose một động từ chia ở dạng thông thường.
(B) whoever Dịch: Concordia Bank có thể sẽ chọn một chuyên viên làm
(C) whom việc cho một trong các đối thủ để đảm nhận vị trí phó chủ
101 (D) who tịch.
In an effort to attract more customers, Đáp án D
Hanford Jewelers now offers ------ A. được thuyết phục
cleaning services for silver items at its B. được bồi thường
five branches. C. được mở, cởi
(A) persuaded D. miễn phí
(B) compensated Dịch: Để nỗ lực thu hút nhiều khách hàng hơn, Hanford
(C) unbound Jewelers hiện cung cấp dịch vụ vệ sinh miễn phí cho những
102 (D) complimentary món trang sức bằng bạc tại 5 chi nhánh của họ.
Đáp án A
-------the passengers of the overbooked A. trong số
flight to San Diego, only four said they B. vào bên trong
would be willing to travel at a later time. C. giữa (2 đối tượng nào đó)
(A) Among D. xuyên suốt
(B) Into Dịch: Trong số những hành khách của chuyến bay quá tải
(C) Between tới San Diego, chỉ có 4 người nói rằng họ vẫn muốn tiếp tục
103 (D) Throughout đi chuyến sau.
Mr. Ing chose to fly to the conference in Đáp án A
Los Angeles earlier than scheduled ------ A. để mà (đi với Clause)
he would have extra time to visit some B. nhằm mục đích (đi với to V)
potential clients. C. nếu không nhờ (đi với danh từ)
(A) so that D. phía trước (sau đó không thể là 1 mệnh đề)
(B) in order Dịch: Mr. Ing đã chọn bay tới hội nghị tại Los Angeles sớm
(C) but for hơn so với lịch trình để ông ấy có thêm thời gian gặp gỡ
104 (D) ahead of các khách hàng tiềm năng.
Đáp án A
Multiple studies have shown that even A. ít, khiêm tốn
------- exercise can lead to marked B. kiên nhẫn
improvements in physical health. C. có ảnh hưởng
(A) moderate D. có thể di chuyển
(B) patient Dịch: Rất nhiều nghiên cứu đã cho thấy rằng ngay cả việc
(C) influential tập thể dục với mức độ rất khiêm tốn thôi cũng đã đem đến
105 (D) movable những sự cải thiện đáng kể về sức khỏe thể chất.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


The introductory art class meets ------ Đáp án D
every week at the community center on A. mỗi
Vine Avenue. B. sớm
(A) each C. nhiều
(B) soon D. một lần
(C) much Dịch: Lớp học nghệ thuật căn bản gặp nhau một lần mỗi
106 (D) once tuần tại trung tâm cộng đồng trên đại lộ Vine.
Đáp án B
The brochures released by Towler A. thịnh thành, được chấp nhận (sau một thời gian khó
Prudential provide additional information khăn)
on ------- insurance coverage plans. B. đa dạng, nhiều
(A) prevailed C. bị chinh phục
(B) various D. cẩn thận, cẩn trọng
(C) conquered Dịch: Cuốn sách phát hành bởi Towler Prudential cung cấp
107 (D) cautious thêm thông tin về rất nhiều những gói bảo hiểm đa dạng.
Most downtown hotels are fully booked
for the long weekend, but ------- on the Đáp án B
outskirts of the city still have vacancies. Cần điền một đại từ chỉ số nhiều vào chỗ trống vì động từ
(A) another tương ứng là "have".
(B) others Dịch: Phần lớn các khách sạn ở khu trung tâm thành phố
(C) each đã được đặt hết phòng trong thời gian cuối tuần, nhưng
108 (D) anything những khách sạn khác ở ngoại ô vẫn còn phòng trống.
The vast majority of citizens approved of Đáp án D
the city's urban development plan, and A. rất nhiều (mâu thuẩn với mệnh đề trước)
------- complaints were submitted to City B. bất cứ (đi với danh từ đếm được số ít)
Hall. C. rất nhiều (mâu thuẩn với mệnh đề trước)
(A) a lot of D. hầu như không có
(B) any Dịch: Đại đa số công dân thành phố đã tán thành kế hoạch
(C) many phát triển đô thị, và hầu như không có khiếu nại nào được
109 (D) few gửi đến ủy ban thành phố.
Many submissions for the essay contest
were ------- well-written, considering Đáp án A
most of the participants are students. Cần điền vào chỗ trống 1 trạng từ bổ nghĩa cho tính từ
(A) remarkably "well-written".
(B) remarking Dịch: Rất nhiều bài nộp về cuộc thi viết luận được viết một
(C) remarked cách rất xuất sắc, nhất là khi xét thấy phần lớn những
110 (D) remarkable người tham gia đều là học sinh.
------- repeated reminders about efficient
energy consumption, more households
are buying energy-efficient appliances.
(A) In response to Đáp án A : để đáp lại, đối phó
(B) Apart from Dịch: Để đối phó với những lời nhắc lặp đi lặp lại về tiêu thụ
(C) In spite of năng lượng hiệu quả, nhiều hộ gia đình đang mua các thiết
111 (D) Except for bị tiết kiệm năng lượng.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Before entering the construction site, all Đáp án B
personnel must wear appropriate ------ Ta có cụm "safety gear = personal protective equipment: bộ
gear to provide them with full protection. đồ bảo hiểm (áo, mũ, kính...) , được thiết kế để bảo vệ cơ
(A) safely thể của người mặc không bị thương tích hoặc nhiễm trùng
(B) safety Dịch: Trước khi vào công trường xây dựng, tất cả nhân
(C) safest viên phải mặc bộ đồ bảo hiểm thích hợp để được bảo vệ
112 (D) safe hoàn toàn cơ thể.
Invited guests were informed that the Đáp án B : đúng giờ, không chậm trễ
banquet for the sales department would (A) frequently (adv): thường xuyên
start ------- at 7 P.M. at the Ogilvy Hotel. (C) lately (adv): gần đây. mới đây
(A) frequently (D) mostly (adv): hầu hết, phần lớn
(B) promptly Dịch: Khách mời được thông báo rằng bữa tiệc dành cho
(C) lately bộ phận bán hàng sẽ bắt đầu đúng vào lúc 7 giờ tối. tại
113 (D) mostly khách sạn Ogilvy.
Đáp án A : tiếp xúc, phơi bày, biểu lộ
Ray's Automotive Center provides Xét về nghĩa thì "expose" và "reveal" đang tương đồng về
window coating for vehicles to keep một số mặt, nhưng áp dụng cách hoàn toàn khác nhau
glass clear when ------- to heavy rains or Từ expose dùng với kiểu tiếp xúc với môi trường bên ngoài
snow. (phơi bày ra khỏi ánh nắng), còn "reveal" là biểu lộ về tin
(A) exposed tức, thông tin, bí mật,...
(B) revealed Dịch: Trung tâm ô tô của Ray cung cấp chất phủ kính đẩy
(C) intended nước ra khỏi kính xe để giữ cho kính rõ ràng khi tiếp xúc
114 (D) deprived với mưa lớn hoặc tuyết.
The manager of the restaurant is
considering hiring two more waiters to
address complaints from diners -------
slow service.
(A) unlike Đáp án B (adv) : về ( ai/cái gì), về việc, đối với (vấn đề...)
(B) regarding Dịch:Người quản lý của nhà hàng đang xem xét việc thuê
(C) within thêm hai bồi bàn để giải quyết các phàn nàn từ khách hàng
115 (D) because về việc phục vụ chậm.
Đáp án B
Sales clerks are trained ------- customers Câu đã có động từ chính nên không thể điền một động từ ở
with all product inquiries and can dạng thường vào chỗ trống, loại đáp án A. Đáp án C và D
conduct demonstrations of store nếu điền cần có dấu phẩy hoặc đại từ quan hệ "which" ở
devices. trước chỗ trống mới đúng ngữ pháp, tuy nhiên vẫn không
(A) aid hoàn toàn hợp nghĩa.
(B) to aid Dịch: Nhân viên bán hàng được đào tạo để hỗ trợ khách
(C) aiding hàng với tất cả các yêu cầu về sản phẩm và có thể giải
116 (D) aided thích về các thiết bị tại cửa hàng.
Vail Enterprise' s stock price is -------
16 percent since the start of the year,
mostly because of an increase in its
overseas revenues.
(A) behind Đáp án C
(B) toward Dịch: Giá cổ phiếu của Van Enterprise đã tăng 16% kể từ
(C) up đầu năm, phần lớn là nhờ tăng trưởng trong thu nhập tại
117 (D) around nước ngoài.
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


The family-owned company maintains a
policy of promoting a member to a
senior position only ------- he or she has
earned a graduate degree in business. Đáp án D
(A) where Ta có cụm Only after + Noun/ clause (chỉ sau khi)
(B) than Dịch: Công ty gia đình duy trì một chính sách thăng chức
(C) whereas cho một thành viên đến một vị trí cao cấp chỉ sau khi anh ta
118 (D) after hoặc cô ấy có được một bằng tốt nghiệp trong kinh doanh
Exhausted by her weeklong apartment
search, Ms. Stein decided to rent the
one on Albright Avenue, as it was the Đáp án D
least ------- of all those she had seen. Ta thấy trong câu sử dụng so sánh nhất "the least" (ít nhất)
(A) expend vì vậy chỗ trống cần điền phải là một tính từ để bổ nghĩa
(B) expenses Dịch: Mệt mỏi vì cuộc tìm kiếm căn hộ trong suốt một tuần,
(C) expensively cô Stein quyết định thuê một cái trên Đại lộ Albright, vì nó là
119 (D) expensive căn rẻ nhất trong số tất cả những căn cô đã xem.
Management at the new mall on Broad
Street expects to draw large crowds on
the first day of the celebration, as the Đáp án B
grand opening ------- with a national Ta có phrasal verb "coincide with": xảy ra đồng thời, trùng
holiday. với (thường nói về thời gian)
(A) escorts Dịch: Quản lý trung tâm mua sắm mới trên Broad Street dự
(B) coincides kiến sẽ thu hút rất nhiều người vào ngày đầu tiên của lễ
(C) contains khánh thành, vì ngày khai trương trùng với một ngày nghỉ
120 (D) substitutes của cả nước.
Đáp án A
A. chuỗi, loạt
B. thương mại
The Hammersmith Business C. nội dung
Association will subsidize a new ------- of D. trước
lectures to promote entrepreneurship. entrepreneurship (n) kỹ năng cần có của các công ty khởi
(A) series nghiệp
(B) trade Dịch: Hiệp hội kinh doanh Hammersmith sẽ hỗ trợ một loạt
(C) content các bài giảng mới để đẩy mạnh các kỹ năng cho các công
121 (D) advance ty khởi nghiệp.
Đáp án C
Câu còn thiếu 1 động từ chính có ý nghĩa thích hợp. Đáp
Volunteers providing assistance during án A và D nói về hành động "phân biệt" cái này với cái khác
the Main Street Parade ------- by the nên không hợp nghĩa, đáp án B là động từ ở dạng quá khứ
bright green shirts they are wearing. hoặc phân từ hai, đều không đúng ngữ pháp.
(A) distinguish Dịch: Những tình nguyện viên hỗ trợ trong suốt cuộc diễu
(B) distinguished hành trên đường phố chính đều có thể được nhận biết rõ
(C) are distinguished ràng bởi những chiếc áo màu xanh lục nhạt họ đang mặc
122 (D) are distinguishing trên người.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


With the shipment already running late,
the truck driver did not stop until -------
his destination, nearly a thousand miles
away from where he started in Nevada. Đáp án C
(A) reach Sau giới từ, động từ phải ở dạng Ving.
(B) reaches Dịch: Với lô hàng đã bị giao chậm của mình, tài xế xe tải đã
(C) reaching không dừng lại cho tới khi ông ta đến đích, tức là gần 1000
123 (D) reached dặm kể từ địa điểm xuất phát tại Nevada.
Đáp án A
Guests will be entitled to discounted A. kể từ, bắt đầu từ
tours and unlimited use of the resort's B. như (dùng để liệt kê ví dụ)
pool facilities ------- October 1. C. vì
(A) as of D. cùng với, kèm với
(B) such as Dịch: Khách sẽ được chiết khấu giá trị chuyến đi và dử
(C) now that dụng các trang thiết bị của hồ bơi tại khu nghỉ dưỡng một
124 (D) along with cách không giới hạn bắt đầu từ 1/10.
Đáp án C
Although the board has given its final A. thành tựu
------- to the firm, neither party will sign B. sự suy xét kỹ càng
the contract until a price is agreed upon. C. sự tán thành, chấp thuận, phê duyệt
(A) achievement D. sự theo dõi, giám sát
(B) contemplation Dịch: Mặc dù hội đồng đã đưa ra phê duyệt cuối cùng đối
(C) approval với công ty, không bên nào sẽ ký hợp đồng cho tới khi đạt
125 (D) supervision được thỏa thuận về giá.
A brief ------- from the newly released
novel by Nigel Murphy was featured in
the daily newspaper along with a
glowing book review.
(A) extract Đáp án A (n): đoạn trích
(B) extractor Dịch: Một trích đoạn ngắn từ cuốn tiểu thuyết mới được
(C) extractive phát hành bởi Nigel Murphy đã được đăng trên trang chính
126 (D) extracting của tạp chí hàng ngày cùng với một bài đánh giá sách.
------- being able to accommodate more
participants, the new event venue is Đáp án C : cũng như, tương đương
more conveniently accessible from the (A) in accordance with : tuân theo (quy định, luật lệ)
city center. (B) on account of : do cái gì, vì lý do này, ...
(A) In accordance with (D) with respect to = in term of: xét về mặt, khía cạnh
(B) On account of Dịch: Bên cạnh khả năng chứa thêm nhiều người tham gia,
(C) As well as địa điểm tổ chức sự kiện mới có thể dễ dàng di chuyển tới
127 (D) With respect to hơn từ trung tâm thành phố.
------- by a group of advertising Đáp án B
professionals, Speedline Concepts is a (A) Được xác định
leader in the field of brand and logo (B) Được thành lập
creation. (C) Bị thuyết phục
(A) Identified (D) Được sản xuất
(B) Established Dịch: Được thành lập bởi một nhóm các chuyên gia quảng
(C) Persuaded cáo, Speedline Concepts là một công ty đi đầu trong lĩnh
128 (D) Manufactured vực sáng tạo thương hiệu và logo.
Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online
Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Visitors are not permitted to stay
overnight with patients unless
arrangements have been made -------
with the hospital administration.
(A) beforehand Đáp án A (adv) : sẵn sàng; trước; sớm hơn
(B) thereby Dịch: Những người vào thăm không được phép ở lại qua
(C) enough đêm với bệnh nhân trừ khi đã được sắp xếp trước với bệnh
129 (D) however viện
The plant's safety officers conduct
inspections ------- throughout the year
with no warning, so staff must always be
prepared for such an event. Đáp án D : từng cơn từng hồi
(A) alternatively Dịch: Các nhân viên an ninh của phân xưởng tiến hành
(B) approximately kiểm tra theo từng đợt trong suốt cả năm mà không có báo
(C) correctly trước, do đó nhân viên phải luôn luôn chuẩn bị cho sự việc
130 (D) intermittently như vậy

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

TEST 10
Câu Đề bài Giải thích chi tiết
High-end goods sold at Barton Jewelry Đáp án A
are rarely offered at a discount, although A. thi thoảng
a few items are ------- marked down for B. bên ngoài (ngược với nội bộ, bên trong)
clearance. C. trước đó
(A) occasionally D. bắt đầu
(B) externally Dịch: Những món hàng cao cấp bày bán tại Barton Jewelry
(C) previously hiếm khi giảm giá, tuy rằng thỉnh thoảng vẫn có một số món
101 (D) initially được giảm giá để thanh lý.
-------tests must be done on all
medications before they are offered for Đáp án A
use by the general public. Cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ tests. Dễ thấy
(A) Rigorous đuôi -ous là dấu hiệu của tính từ
(B) Rigorousness Dịch: Cần tiến hành những cuộc kiểm tra nghiêm ngặt đối
(C) Rigor với tất cả các loại thuốc trước khi chúng được cung cấp
102 (D) Rigorously cho công chúng.
After Jennifer Barnes ------- completed
her commercial driver's license
application, she was able to drive a
delivery truck. Đáp án D
(A) successful Cần điền một trạng từ bổ nghĩa cho động từ completed.
(B) succeeded Dịch: Sau khi hoàn thành phiếu đăng ký nhận bằng lái xe
(C) succeeding thương mại thành công, Jennifer Barner đã có thể lái một
103 (D) successfully chiếc xe tải giao hàng.
Magnum Airlines began expanding Đáp án B
its service five years ago and now ------- A. phân loại
several daily flights throughout B. vận hành
Eastern Europe. C. chia/ phổ biến
(A) categorizes D. nhân lên
(B) operates Dịch: Magnum Airlines đã bắt đầu mở rộng kinh doanh từ 5
(C) imparts năm trước và hiện tại đã vận hành một số chuyến bay trên
104 (D) multiplies khắp Đông Âu.
The train for Somerville ------- on
schedule tomorrow even though bad Đáp án C
weather is expected. Vì hành động chưa diễn ra nên không thể dùng thì hiện tại
(A) lett hoàn thành (loại D) và ta cần một động từ chính nên loại
(B) leaving phân từ leaving. Vậy C là đáp án đúng.
(C) will leave Dịch: Chuyến tàu đến Someville sẽ khời hành đúng giờ vào
105 (D) has left ngày mai, mặc cho việc thời tiết có thể rất xấu.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Employees may not use the hotel' s Đáp án D
main entrance and must pass ------- a A. quá
side door located near the back of the B. đến
building. C. của
(A) over D. qua
(B) to Dịch: Nhân viên không nên sử dụng cổng chính của khách
(C) of sạn mà phải đi qua một cánh cửa phụ gần khu phía sau tòa
106 (D) through nhà.
Worker evaluation forms should be Đáp án B
submitted to Ann James in the A. vì, nhờ (chỉ nguyên nhân)
personnel department ------- the week. B. trong vòng
(A) due to C. vì (chỉ nguyên nhân)
(B) within D. giữa (2 đối tượng)
(C) now that Dịch: Mấu đánh giá công nhân phải được nộp lại cho Ann
107 (D) between James ở bộ phận nhân sự trong tuần này.
Manaqernentrnay offers permanent
positions to some of the employees -----
as temporary staff on the last Đáp án C
project. Cần điền 1 phân từ hai như một dạng rút gọn của mệnh đề
(A) hire quan hệ dạng bị động.
(B) hires Dịch: Manaqernentrnay mang đến các vị trí công việc cố
(C) hired định cho một số các nhân viên thời vụ được thuê để làm dự
108 (D) hiring án lần trước.
Pacific Cable News did not proceed with
acquiring a rival network when its
shareholders expressed ------- to the Đáp án D
plan. Cần điền một tân ngữ cho động từ "expressed" nên nó phải
(A) oppose là danh từ.
(B) opposed Dịch: Pacific Cable News đã không thực hiện việc mua lại
(C) opposingly mạng lưới của đối thủ khi các cổ đông của họ bày tỏ sự
109 (D) opposition phản đối kế hoạch này.
The employee handbook states the
human resources director is ------- for
reviewing job applications.
(A) reasonable Đáp án C
(8) genuine Tobe responsible for doing st: chịu trách nhiệm làm gì
(C) responsible Dịch: Cuốn sổ tay nhân viên nói rằng giám đốc phòng nhân
110 (0) applicable sự chịu trách nhiệm xem xét các đơn ứng tuyển.
Visitors to Vedan Mountain are
attracted by its remote location, which is
----- 25 miles away from the nearest Đáp án D
city. Ở đây ta chỉ cần điền một trạng từ vì câu đã có đủ các
(A) approximate thành phần cần thiết.
(8) approximating Dịch: Du khách đến vùng núi Vedan đều được thu hút bởi
(C) approximation vị trí hẻo lánh của nó, vùng này cách thành phố gần nhất
111 (D) approximately khoảng 25 dặm.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án B
Additional doctors will be assigned to (A) khu vực, vùng miền
the Operham medical ------- next month (B) cơ sở vật chất
to help run a new rehabilitation wing. (C) luyện tập
(A) territory (D) cuộc thảo luận
(B) facility Dịch: Những bác sĩ được bổ sung sẽ được phân công vào
(C) exercise các cơ sở y tế ở Operham vào tháng tới để hỗ trợ vận hành
112 (D) discussion trung tâm khôi phục người bệnh bại liệt mới.
Đáp án A
Since the cost of materials in Malaysia A. phải chăng (thường dùng với số tiền)
is relatively -------, Ms. Amarna decided B. có tính logic
to establish her factory there. C. có tiềm năng
(A) affordable D. được suy ra, được gây nên
(B) logical Dịch: Vì giá cả của nguyên vật liệu tại Malaysia khá phải
(C) potential chăng nên Ms. Amarna đã quyết định xây dựng nhà máy
113 (D) induced của mình tại đó.
The central terminal's current Đáp án A
ticketing counters will ------- be A. dần dần
replaced by automatic machines. B. tương đối
(A) gradually C. một cách bi ai
(B) comparatively D. một cách mong đợi
(C) tragically Dịch: Những quầy bán vé hiện tại của trung tâm sẽ được
114 (D) expectantly thay thế bằng những chiếc máy bán vé tự động.
Freidrich Clinic keeps all medical details Đáp án D
completely ------- and does not release Cấu trúc: Keep something adj: giữ cái gì ở trạng thái như
records to any third party without prior thế nào, vậy cần điền một tính từ vào chỗ trống, loại đáp án
consent. B (trạng từ) và đáp án C (danh từ). Đáp án A là tính từ có
(A) confident nghĩa là "tự tin", không hợp nghĩa.
(B) confidentially Dịch: Phòng khám Freidrich luôn giữ tính bảo mật về thông
(C) confidentiality tin khách hàng và tiết lộ hồ sơ khách hàng cho bên thứ ba
115 (D) confidential nếu không có được sự đồng ý từ trước (của bệnh nhân).
There was ------- any merchandise left at Đáp án B
the end of Van ita Apparel's popular A. lỏng lẻo
annual coat sale this year. B. hầu như không
(A) loosely C. phần lớn
(B) hardly D. vô cùng
(C) mostly Dịch: Hàng hóa đã gần như được bán hết khi đợt giảm giá
116 (D) extremely áo khoác năm nay của Van ita Apparel kêt thúc.
------- Paris is one of the world's most Đáp án B
popular tourist destinations is A. sau khi cân nhắc điều gì (đi với N hoặc Ving)
unsurprising since it has so much B. Việc mà (đi với mệnh đề)
amazing art and culture. C. Phù hợp với, tuân theo (đi với N hoặc Ving)
(A) In light of D. Với điều kiện là (đi với mệnh đề)
(B) The fact that Dịch: Việc Paris là một trong những điểm du lịch nổi tiếng
(C) In keeping with nhất thế giới là điều dễ hiểu vì nơi đó có nền văn hóa và
117 (D) Under the condition that nghệ thuật tuyệt vời.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Hooper Incorporated is ------- its internal Đáp án C
management structure in order to A. nhắc lại
improve communication among B. tái xuất trình
departments. C. tái cơ cấu, tái tổ chức
(A) recalling D. trở lại
(B) representing Dịch: Hooper Incorporated đang tiến hành tái tổ chức lại
(C) reorganizing cấu trúc quản lý nội bộ để cải thiện giao tiếp giữa các bộ
118 (D) returning phận.
The examination for the Ministry of
Foreign Affairs this year was ------- a
difficult test that only 10 percent of the
test takers passed.
(A) how Đáp án B
(B) such Cấu trúc: such a/an N that SV
(C) so Dịch: Bài thi vào vị trí Bộ trưởng bộ Ngoại giao năm nay
119 (D) else quá khó tới nỗi chỉ có 10% thí sinh qua được.
Critically ill patients requiring constant
-------- must be confined in the hospital's
Đáp án D
intensive care unit on the second floor of
the building. Cần điền một danh từ vào chỗ trống vì câu còn thiếu một
(A) observes tân ngữ cho động từ requiring.
(B) observant Dịch: Những bệnh nhân bị bệnh nghiêm trọng và cần phải
(C) observe được quan sát liên tục phải được xếp riêng vào khu chăm
120 (D) observation sóc đặc biệt của bệnh viện tại tầng hai tòa nhà này.
Đáp án B
Students may make a ------- for a A. sự phân biệt, nét đặc biệt
transfer to a different department of B. yêu cầu
study but must provide the school's C. sự hình thành
dean of admissions with a valid reason. D. quan tâm
(A) distinction Cấu trúc make a request: đưa ra yêu cầu
(B) request Dịch: Các sinh viên có thể đưa ra yêu cầu chuyển sang học
(C) formation chuyên ngành khác nhưng phải cung cấp được giấy chấp
121 (D) concern nhận của trưởng khoa cùng với một lý do hợp lệ.
Đáp án C
Starting next month, Alouette's chief Cần điền một động từ chủ động vào chỗ trống vì sau đó đã
accountant ------- all requests for cash có tân ngữ "all requests...", loại D. Hành động này chưa
expenditures of $1,000 or more. diễn ra nên không dùng thì quá khứ hoặc hiện tại hoàn
(A) approved thành, loại A và B.
(B) has approved Dịch: Từ tháng sau, kế toán trưởng của Alouette sẽ phải
(C) has to approve chấp thuận tất cả các yêu cều về chi phí bằng tiền mặt từ
122 (D) will be approved 1000$ trở lên.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Bedford Airlines and the Concord Hotel Đáp án B
chain have a partnership with ------- and A. không (tính từ)
sell holiday packages to a variety of B. each other (đại từ)
global destinations. C. một cái khác (đại từ/tính từ)
(A) no D. thậm chí (trạng từ)
(B) each other Dịch: Bedford Airlines và chuỗi khách sạn Concord liên kết
(C) other với nhau và cung cấp các gói du lịch đến rất nhiều điểm
123 (D) even đến trên toàn cầu.
According to a report on work
practices, people today spend -------
hours at the office than they ever did
before. Đáp án C
(A) longest Dấu hiệu "than" cho thấy cần điền một tính từ so sánh hơn.
(B) length Dịch: Theo một báo cáo về thực trạng làm việc, ngày nay
(C) longer con người dành nhiều thời gian tại văn phòng hơn bao giờ
124 (D) lengthen hết.
Questions about Nedester televisions
and------- products can be directed to
the company through their Web page. Đáp án A
(A) related Cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ "products". Dịch:
(B) relation Những câu hỏi về tivi và những sản phẩm liên quan của
(C) relate Nedester có thể được gửi thẳng về công ty thông qua trang
125 (D) relatively Web của họ.
Envelopes must be properly sealed ------ Đáp án B
dropping them into the mailbox, as the A. trong số, giữa (một số đối tượng nào đó)
post office is not accountable for lost B. trước khi
documents. C. bên cạnh (một vật nào đó)
(A) among D. trong khi
(B) before Phong bì phải được niêm phong trước khi thả vào hòm thư
(C) beside vì bưu điện không chịu trách nhiệm đối với việc thất lạc
126 (D) while chứng từ.
Speed-Ex Electronics was asked to Đáp án B
make certain that all equipment for the Cần điền một động từ ở dạng bị động vì chủ ngữ của nó là
new branch ------- by the end of June. "all equipment", không thể chủ động thực hiện hành động
(A) will deliver giao hàng (deliver).
(B) is delivered Dịch: Speed-Ex Electronics đã được yêu cầu đảm bảo rằng
(C) delivering tất cả thiết bị cho chi nhánh mới phải được giao muộn nhất
127 (D) deliver là cuối tháng Sáu.
Đáp án C
The editors of The Pine Journal go A. sự khám phá
through all the articles before printing to B. sự cài đặt
check for errors and factual -------. C. sai khác, sự bất thống nhất
(A) investigations D. tiền thưởng
(B) installments Dịch: Biên tập viên của tờ The Pone Journal luôn kiểm tra
(C) discrepancies lại toàn bộ các bài báo trước khi in để tránh có lỗi và các sự
128 (D) gratuities sai khác về nội dung.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online


Tài liệu được biên soạn bởi Lửa TOEIC (firetoeic.edu.vn)

Câu Đề bài Giải thích chi tiết


Đáp án: C. Đây là 1 câu hỏi từ vựng. Key words trong bài:
planting more trees and flowers, nicer >> Từ revitalize: tái
tạo, hồi sinh
The city has plans to ------- local parks (A) xác nhận
by planting more trees and flowers to (B) làm lễ
make the areas look nicer. (C) tái tạo
(A) certify (D) tổng hợp
(B) officiate Dịch:Thành phố lên kế hoạch tái tạo công viên địa phương
(C) revitalize bằng cách trồng thêm cây xanh và hoa để khu vực đó tươi
129 (D) aggregate đẹp hơn.
After working for many years as a police
officer, Paul Stone ------- his career
experience to start up a personal
security company for high-profile Đáp án D. Từ khóa trong câu: many years, experience
executives. Draw on sth: to use information or your knowledge of
(A) kept after something to help you do something: Vận dụng
(B) followed up Dịch: Nhiều năm là cảnh sát ông Paul Stone vận dụng kinh
(C) pointed out nghiệm nghề nghiệp của mình để khởi nghiệp một công ty
130 (D) drew on bảo vệ cho những nhà điều hành cấp cao.

Lửa TOEIC – Trường đào tạo TOEIC online

You might also like