You are on page 1of 31

EBOOK

DỊCH SONG NGỮ


TOEIC
(Part 3,4,6,7)

FORMAT MỚI 2019


EBOOK TẶNG KHÔNG BÁN


SHARE MIỄN PHÍ
nhưng nhớ để nguồn để tôn trọng tác giả bạn nhé!
benzenenglish.com

- 1 -

THAM GIA HỌC TOEIC FREE TẠI:

group:
https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/

fanpage:
https://www.facebook.com/BenzenEnglish/

website:
https://www.benzenenglish.com/

Benzen English – Chúc bạn học tốt!

- 2 -

DỊCH SONG NGỮ TOEIC


MỤC LỤC
Bài 1: DỊCH SONG NGỮ PART 4 ................................................................................. - 4 -

Bài 2: DỊCH SONG NGỮ PART 3 ................................................................................. - 6 -

Bài 3: DỊCH SONG NGỮ PART 7 ................................................................................. - 8 -

Bài 4: DỊCH SONG NGỮ PART 7 ............................................................................... - 11 -

Bài 5: DỊCH SONG NGỮ PART 7 ............................................................................... - 13 -

Bài 6: DỊCH SONG NGỮ PART 7 ............................................................................... - 15 -

Bài 7: DỊCH SONG NGỮ PART 3 ............................................................................... - 17 -

Bài 8: DỊCH SONG NGỮ PART 3 ............................................................................... - 19 -

Bài 9: DỊCH SONG NGỮ PART 7 ............................................................................... - 21 -

Bài 10: DỊCH SONG NGỮ PART 4 ............................................................................. - 24 -

Bài 11: DỊCH SONG NGỮ - PART 6 ........................................................................... - 26 -

Bài 12: DỊCH SONG NGỮ - PART 4 .......................................................................... - 28 -

Tài liệu TOEIC khác: .................................................................................................. - 30 -


1. GIẢI THÍCH CHI TIẾT FULL BỘ ĐỀ 200 CÂU TOEIC THÁNG 7 .................. - 30 -
2. EBOOK 30 CÂU TOEIC THÁNG 07/2019 - BENZEN ENGLISH ....................... - 30 -
3. LỘ TRÌNH TỰ HỌC TOEIC TỪ 250 LÊN 600 TRONG VÒNG 2 THÁNG -
BENZENENGLISH ................................................................................................... - 30 -
4. FULL BỘ ĐỀ TOEIC CẬP NHẬT CUỐI THÁNG 06/2019 - BenzenEnglish ...... - 30 -
5. Sách TỰ HỌC TOEIC 700 FORMAT MỚI - BenzenEnglish ............................... - 30 -
6. EBOOK PART 5 TOEIC - CUỐI THÁNG 6/2019 ................................................ - 30 -

- 3 -

Bài 1: DỊCH SONG NGỮ PART 4

Good evening listeners! Here's your Chúc quý thính giả buổi tối tốt lành! Đây là
WXRN traffic report. For anyone bản tin giao thông WXRN. Đối với bất kỳ ai
traveling near the city center, there are đang lưu thông gần trung tâm thành phố,
twenty-to thirty-minute delays entering sẽ có sự chậm trễ hai mươi đến ba mươi
phút để vào được thành phố.
the city.
Như bạn đã biết, thành phố đang tổ chức
As you know, our city is hosting the
giải bóng chày khu vực trong tuần này. Nó
regional baseball tournament this week.
bắt đầu vào chiều nay tại sân vận động, và
It begins this afternoon in the stadium, số người tham dự được mong đợi sẽ đạt
and attendance is expected to reach khoảng mười nghìn.
around ten thousand.

So if you have to commute into the city Vì vậy, nếu bạn phải đi lại vào thành phố
this week, we strongly encourage you trong tuần này, chúng tôi khuyến khích
to take the bus or the train. bạn đi xe buýt hoặc tàu hỏa.

VOCAB
traffic giao thông

center trung tâm

delay chậm trễ


host tổ chức
stadium sân vận động

expect mong đợi

reach đạt

commute đi lại

encourage khuyến khích

take the bus đi xe buýt

- 4 -



71. What is the main topic of the broadcast? 71. Chủ đề chính của chương trình phát
(A) A weather report sóng là gì?
(B) A traffic update (A) Một báo cáo thời tiết
(B) Cập nhật giao thông
(C) A celebrity interview
(C) Một cuộc phỏng vấn người nổi tiếng
(D) An international news story
(D) Một câu chuyện tin tức quốc tế

72. According to the speaker, what will begin 72. Theo người nói, điều gì sẽ bắt đầu
today? hôm nay?
(A) A conference (A) Một hội nghị
(B) Một chợ theo mùa
(B) A seasonal market
(C) Một giải đấu thể thao
(C) A sports tournament
(D) Một loạt buổi hòa nhạc
(D) A concert series

73. What does the speaker suggest that 73. Người nói đề nghị người nghe làm
listeners do? gì?
(A) Arrive early (A) Đến sớm
(B) Mua vé trực tuyến
(B) Purchase tickets online
(C) Mang theo quần áo ấm
(C) Bring warm clothes
(D) Đi phương tiện giao thông công cộng
(D) Take public transportation

- 5 -

Bài 2: DỊCH SONG NGỮ PART 3

M-Au Hi, I'd like a ticket to the M-Au Xin chào, tôi muốn một vé tham dự
museum's special Egyptian art exhibit. triển lãm nghệ thuật Ai Cập đặc biệt của
I've heard wonderful things about it. bảo tàng. Tôi đã nghe những điều tuyệt vời
về nó.

W-Am I'm sorry. That exhibit's very W-Am Tôi xin lỗi. Triển lãm đó rất phổ biến
popular, and we've already sold out of và chúng tôi đã bán hết vé cho buổi sáng.
tickets for the morning. We still have Dù vậy, chúng tôi vẫn có sẵn một số vé
some available for this afternoon, cho chiều nay.
though.

M-Au l can't wait that long. I'll have to M-Au Tôi không thể đợi lâu đến thế. Tôi sẽ
quay lại vào một ngày khác. Liệu tôi có thể
come back a different day. Can I
đặt vé trước không?
reserve a ticket in advance?

W-Am We do offer advance sales, but W-Am Chúng tôi có cung cấp việc bán vé
only for museum members. If you don't trước, nhưng chỉ cho các thành viên bảo
have a membership, you can sign up tàng. Nếu bạn không có thẻ thành viên,
for one here. bạn có thể đăng ký tại đây.

M-Au Oh, Tốt. Tôi sẽ làm điều đó ngay bây


M-Au Oh, good. I'll do that right now.
giờ.

VOCAB
ticket vé
museum bảo tàng
exhibit triển lãm
popular phổ biến
sold out hết
available có sẵn
reserve đặt
in advance trước
offer cung cấp
membership thẻ thành viên
sign up đăng ký

- 6 -

32. Where is the conversation taking place? 32. Cuộc trò chuyện đang diễn ra ở
(A) At a park đâu?
(B) At a museum (A) Tại một công viên
(C) At a theater (B) Tại một bảo tàng
(D) At a car dealership (C) Tại một nhà hát
(D) Tại một đại lý xe hơi

33. Why does the woman apologize? 33. Tại sao người phụ nữ xin lỗi?
(A) An office is about to close. (A) Văn phòng sắp đóng cửa.
(B) An event has been canceled. (B) Một sự kiện đã bị hủy bỏ.
(C) Some tickets are unavailable. (C) Một vài vé không có sẵn.
(D) Some prices have increased. (D) Một vài giá đã tăng.

34. What does the man say he will do next? 34. Người đàn ông nói anh ta sẽ làm
(A) Phone a friend gì tiếp theo?
(B) Register a complaint (A) Gọi điện cho một người bạn
(C) Go to a different location (B) Đăng ký khiếu nại
(D) Sign up for a membership (C) Đi đến một địa điểm khác
(D) Đăng ký thành viên

- 7 -

Bài 3: DỊCH SONG NGỮ PART 7

From: Daniel Horge, Manager Từ: Daniel Horge, Quản lý


To: All employees Kính gửi: Tất cả nhân viên
Date: June 1 Ngày: 1 tháng 6
Re: Nhân sự
Re: Staffing
Nancy Wollowitz, nhân viên lễ tân, sẽ có
Nancy Wollowitz, the front desk
một kỳ nghỉ hai tuần, từ ngày 7 tháng 6
receptionist, will be taking a two-week
đến ngày 21 tháng 6- [1] -. Một nhân viên
vacation from June 7 to June 21. –[1]--. tạm thời đã được thuê để lấp vào cho cô
A temporary worker has been hired to ấy trong thời gian này .- [2] - Anh ấy sẽ
fill in for her during this time.-[2]- He will đảm nhận hầu hết các nhiệm vụ thông
take over most of her usual duties, thường của cô, bao gồm trả lời điện thoại
including answering the phone lên lịch hẹn làm tóc và kiểm tra khách
scheduling hair appointments, and hàng trong và ngoài cơ sở. Vui lòng giới
checking clients in and out of the thiệu bản thân bạn với anh Sans và chuẩn
facility. Please introduce yourself to Mr. bị sẵn sàng nếu anh ấy có bất kỳ câu hỏi
nào .- [3] -
Sans and make yourself available
should he have any questions.- [3]-
Ngoài ra, vui lòng đảm bảo rằng bạn nộp
Additionally, please make sure that
bảng chấm công của mình trước ngày 5
you submit your time sheet by June 5. tháng 6. Cô Wollowitz sẽ gửi thông tin về
Ms. Wollowitz will send in payroll tiền lương trước khi cô ấy rời đi, vì vậy tiền
information before she leaves, so your lương của bạn sẽ được gửi vào tài khoản
pay will be deposited into your account của bạn vào ngày trả bình thường của ngày
on the normal payday of June 14. This 14 tháng Sáu. Điều này rất quan trọng vì
is important because Mr. Sans will not Mr. Sans sẽ không được đào tạo để sử
be trained to use our payroll software.- dụng phần mềm biên chế của chúng tôi.-
[4]- [4] -

If you have questions regarding this Nếu bạn có thắc mắc liên quan đến vấn đề
này, xin vui lòng liên hệ với cô Wollowitz
matter, please contact Ms. Wollowitz
trước ngày 7 tháng 6 hoặc tôi sau ngày đó
before June 7 or me after that date, and
và chúng tôi sẽ sẵn lòng giúp bạn.
we will be happy to help you.

VOCAB
1) receptionist lễ tân
2) vacation kỳ nghỉ

- 8 -

3) temporary tạm thời
4) hire thuê
5) take over đảm nhận
6) duty nhiệm vụ
7) schedule lên lịch
8) client khách hàng
9) introduce giới thiệu
10) additionally ngoài ra
11) submit nộp
12) time sheet bảng chấm công
13) payroll lương
14) account tài khoản
15) train
đào tạo
16) software
phần mềm
17) regarding
liên quan đến
18) contact
liên hệ

168. Where do the recipients of the 168. Nơi nào người nhận thông báo có
memo most likely work? khả năng làm việc nhất?
(A) At a job-placement agency (A) Tại một cơ quan giới thiệu việc làm
(B) At an accounting firm (B) Tại một công ty kế toán
C) At a hair salon C) Tại một tiệm làm tóc
(D) At a doctor's office (D) Tại phòng khám của bác sĩ

169. What is indicated about Ms. 169. Điều gì được nói về cô Wollowitz?
Wollowitz? (A) Cô ấy đang nghỉ hưu.
(A) She is retiring. (B) Cô ấy đã tìm được một công việc mới.
(B) She found a new job. (C) Cô ấy đang nghỉ một thời gian.
(C) She is taking some time off. (D) Cô ấy là giám sát viên của ông Horge
(D) She is Mr. Horge's supervisor

170. By when should employees 170. Khi nào nhân viên nên nộp giờ làm
submit their hours? việc của họ?
(A) June 1 (A) ngày 1 tháng 6
(B) June 5 (B) ngày 5 tháng 6
(C) June 7 (C) ngày 7 tháng 6
(D) June 14 (D) 14 tháng 6

- 9 -

171. In which of the positions marked 171. Trong các vị trí được đánh dấu [1].
[1]. [2]. [3]. and [4] does the following [2]. [3]. và [4], chỗ nào thì câu sau đây
sentence best belong? thuộc về?
“His name is Michael Sans.” “Tên của anh ấy là Michael Sans.”
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]

- 10 -

Bài 4: DỊCH SONG NGỮ PART 7

Ted: Ted:
I just received a call from John Tôi vừa nhận được một cuộc gọi từ John
Pelligrine. According to him, the figures Pellectrine. Theo ông ấy, những số liệu
trong hợp đồng cho thuê mà bạn gửi qua
in the rental agreement you e-mailed
email cho ông ấy sáng nay phản ánh
him this morning reflect the first quote
những câu nói đầu tiên của ông ngày 24
he was given on April 24, not the tháng 4, chứ không phải những con số
negotiated figures agreed upon in the được thương lượng đã được đồng ý trong
subsequent meeting on April 29. cuộc họp tiếp theo vào ngày 29 tháng Tư.

Mr. Pelligrine had planned to move into Ông Pellectrine đã lên kế hoạch chuyển
the property this weekend, May 7-8, and vào nhà cuối tuần này, 7-8 tháng 5, và anh
he wants to make sure the rental ta muốn đảm bảo giấy tờ cho thuê được
paperwork is in place before he thực hiện trước khi anh ta hoàn tất việc
finalizes the moving arrangements. He sắp xếp di chuyển. Anh ta nói rằng anh ta
đã được chào bán một ngôi nhà khác,
said that he has been offered another
cũng trên đường Grove Street, và sẽ tiến
property, also on Grove Street, and will
hành thuê tài sản đó nếu anh ta không thể
proceed to rent that property if he chốt hợp đồng với chúng ta vào cuối giờ
cannot finalize his agreement with us by làm việc hôm nay.
the end of office hours today.

Since I'm out of town, I will leave this Vì tôi đã đi khỏi thành phố, tôi sẽ giao vấn
urgent matter in your hands. Please đề cấp bách này cho bạn. Vui lòng liên hệ
contact Mr. Pelligrine immediately and với ông Pellectrine ngay lập tức và gửi e-
e-mail him a corrected agreement. mail cho ông một bản hợp đồng đã được
Please copy me on all correspondence sửa đổi chính xác. Vui lòng gửi cho tôi các
bản sao chép của tất cả các thư từ liên
regarding this matter.
quan đến vấn đề này.
Thank you. Edith
Cảm ơn bạn. Edith

VOCAB

receive nhận

figure số liệu

rental agreement hợp đồng cho thuê

agree đồng ý


- 11 -

move into chuyển vào

make sure đảm bảo

tobe in place được thực hiện

finalize hoàn tất

offer chào bán/ cung cấp

proceed tiến hành

office hours giờ làm việc

out of town đi khỏi thành phố

urgent matter vấn đề cấp bách

immediately ngay lập tức

correspondence thư từ/ thư tín

- 12 -

Bài 5: DỊCH SONG NGỮ PART 7

To: Beniston Employees Đến: Những nhân viên công ty Beniston


From: Bradley Weekston, Product Từ: Quản lý sản phẩm, ông Bradley
Manager Weekston
Date: June 2 Ngày: 2 tháng 6
Chủ đề: Dòng sản phẩm
Subject: Product line
Như nhiều bạn sẽ biết(nhận thức), đội ngũ
As many of you will be aware, our kỹ thuật của chúng ta đã phát triển một
engineering team has been developing dòng những thiết bị nhà bếp mới sẽ được
a new line of kitchen appliances to be ra mắt(tung ra) vào mùa thu này. Do đó,
launched this fall. As such, several một số hội thảo đào tạo(buổi huấn luyện)
training workshops will be held in sẽ được tổ chức vào tháng 8 để giúp bạn
August to familiarize you with the làm quen với các tính năng của các sản
features of the new products. phẩm mới.

Nhân viên phải nói với người quản lý của


Staff must tell their manager by the end
họ vào trước cuối tuần hội thảo nào họ có
of the week which workshop they are thể tham dự. Tất cả nhân viên sẽ được trả
able to attend. All employees will be theo mức lương ngoài giờ khi tham gia
paid at the overtime rate for attending buổi đào tạo này.
this training.

We realize this is a transitional time for Tôi nhận thấy đây là thời điểm chuyển tiếp
our company as we embrace a new cho công ty của chúng ta bởi vì chúng ta
nắm giữ một dòng sản phẩm mới mà hy
product line that will hopefully enable us
vọng rằng sẽ cho phép chúng ta trở thành
to become the number one supplier of
nhà cung cấp thiết bị nhà bếp số một trong
kitchen appliances in the country.
cả nước.

VOCAB
subject chủ đề

aware biết/ nhận thức

kitchen appliance thiết bị nhà bếp

launch tung ra

training workshop buổi huấn luyện

familiarize with quen với (việc gì)


- 13 -

feature tính năng

by the end of trước cuối

overtime rate lương ngoài giờ

realize nhận thấy

enable someone to + cho phép ai đó làm



Vo
supplier nhà cung cấp

- 14 -

Bài 6: DỊCH SONG NGỮ PART 7

THIS OFFICE CLOSED FOR Văn phòng này được đóng cửa để tân
RENOVATIONS trang lại

Vui lòng chú ý rằng chi nhánh văn phòng


Please be advised that the Shinjuku
Shinjuku của Tokyo English
branch office of Tokyo English
Newspaper(TEN) được đóng cửa trong
Newspaper(TEN) is closed for the mùa hè này bởi vì chúng tôi đang trải qua
summer as we undergo substantial những sự cải tiến đáng kể cho những văn
improvements to our publishing offices. phòng xuất bản của chúng tôi. Văn phòng
The Shinjuku office of TEN will re-open Shinjuku của TEN sẽ mở cửa lại vào ngày
on 1 September. 1 tháng 9.

Note that TEN's Summer Journalism Chú ý rằng chương trình thực tập báo chí
mùa hè của TEN sẽ được tổ chức ở chi
Internship program is being held at
nhánh Yoyoky Park và sẽ diễn ra từ ngày 1
our Yoyogi Park branch and runs from 1
tháng 7 đến ngày 1 tháng 9. Chương trình
July to 1 September. This program
này cung cấp các buổi thực tập trong một
offers internship sessions of one week, tuần, 2 tuần, và 4 tuần cho những người
two weeks, and four weeks for those quan tâm trong việc viết báo và bài xã luận.
interested in writing articles and Chi nhánh Yoyogi Park nằm đối diện bên
editorials. Our Yoyogi Park branch is kia đường từ trạm metro Yoyogi Park trên
located across the street from the tuyến Chiyoda.
Yoyogi Park metro station on the
Chiyoda line.

TEN enjoys a circulation of more than


TEN có số báo in ra hơn 10.000 người
10,000 readers, a number that đọc, con số tiếp tục tăng lên. trong 3 năm
continues to grow. For the past three qua, TEN đã được bình chọn là tờ báo tiếng
years, Tokyo English Newspaper has anh hàng đầu ở Nhật Bản bởi những người
been voted Top English Newspaper in biên tập của tờ báo Global Travel
Japan by the editors of Global Travel Newspaper. Để thêm thông tin, hãy lên
Guide magazine. For more information, trang web www. tokyoenglishnewspaper .
visit www. tokyoenglishnewspaper. or or .jp hoặc gọi số 03-5521-5935.
.jp or call 03-5521-5935.

VOCAB
renovation việc tân trang, sửa
chữa lại


- 15 -

branch chi nhánh

tobe held được tổ chức

internship thực tập

undergo substantial trải qua những sự


cải tiến đáng kể
improvements
circulation số báo in ra

editor người biên tập

- 16 -

Bài 7: DỊCH SONG NGỮ PART 3

M: Excuse me, I saw the ad for your Nam: Xin lỗi, tôi đã thấy mẫu quảng cáo
department store on the Internet, so I cho cửa hàng bách hóa của bạn trên
decided to stop by. You're having big Internet, vì vậy tôi quyết định ghé qua.
Hôm nay bạn đang có đợt giảm giá lớn phải
sale today, right? Does that apply to
không? Nó có áp dụng cho các mặt hàng
jewelry items, too?
trang sức luôn không?

W: Absolutely. Everything in the Nữ: Chắc chắn rồi. Tất cả mọi thứ trong
display cases is up to half-off the full các hộp trưng bày được giảm đến một nửa
price. Did you bring the coupon that so với giá gốc. Bạn có mang theo phiếu
came with the advertisement? giảm giá đi kèm với quảng cáo không?

Nam: Thực ra, tôi đã in nó ra nhưng sau đó


M: Actually, I printed it out but then
để quên tại văn phòng của tôi. Tôi sẽ trở
forgot it at my office. I will come back
lại sau khi làm việc để có một cái nhìn tốt
after work to take a better look. hơn (xem kỹ hơn).

VOCAB
department store cửa hàng bách hóa

stop by ghé qua

jewelry items mặt hàng trang sức

absolutely chắc chắn rồi

display trưng bày

coupon phiếu giảm giá

actually thực ra

office văn phòng

come back Quay lại

take a better look Xem kỹ hơn


- 17 -

32. Why did the man choose to shop at 32. Tại sao người đàn ông chọn mua sắm
the store? tại cửa hàng?
(A) The staff is very helpful. (A) Các nhân viên rất hữu ích.
(B) Cửa hàng gần văn phòng của anh ấy.
(B) The store is close to his office.
(C) Anh ấy thấy một quảng cáo trực
(C) He saw an online advertisement.
tuyến.
(D) His friend recommended the store. (D) Bạn của anh ấy đề nghị các cửa hàng.

33. What does the woman ask for? 33. Người phụ nữ yêu cầu gì?
(A) A credit card (A) Thẻ tín dụng
(B) A discount coupon (B) Phiếu giảm giá
(C) A customer receipt (C) Biên nhận của khách hàng
(D) Một mảnh giấy tờ tùy thân
(D) A piece of identification

34. Why does the man say he will return 34. Tại sao người đàn ông nói rằng anh ta
at a later time? sẽ quay lại sau?
(A) He is late for a (A) Anh ấy đến trễ vì
(B) He wants to go to another store. (B) Anh ấy muốn đến một cửa hàng khác.
(C) Anh ấy phải gọi điện thoại.
(C) He has to make a phone call.
(D) Anh ấy để lại một cái gì đó tại văn
(D) He left something at the office.
phòng.

- 18 -

Bài 8: DỊCH SONG NGỮ PART 3

M-Au Hello. I saw a flyer about your M-Au Xin chào. Tôi thấy một tờ rơi về dự
research project on diet and nutrition. án nghiên cứu của bạn về chế độ ăn uống
Are you still looking for participants for và dinh dưỡng. Bạn vẫn đang tìm kiếm
người tham gia cho nghiên cứu đó?
that study?

W-Am Yes, we still need about ten more


W-Am Có, chúng tôi vẫn cần thêm khoảng
participants. But in order to take part in
mười người tham gia. Nhưng để tham gia
the study, you'll have to run, swim, or vào nghiên cứu, bạn sẽ phải chạy, bơi hoặc
cycle for at least two hours each week. đạp xe ít nhất hai giờ mỗi tuần. Ổn chứ?
Is that OK?

M-Au Yes, but I don't have time to M-Au Có, nhưng tôi không có thời gian để
participate during the day because I tham gia vào ban ngày vì tôi làm việc đến 6
work until 6 PM. Is that a problem? giờ chiều. Đó có phải là vấn đề không?

W-Am Không, điều đó sẽ ổn thôi. Có một


W-Am No, that'd be fine. There are
vài cuộc hẹn chúng ta cần lên lịch. Tại
appointments we'd need to schedule.
sao tôi không gửi e-mail cho bạn một bản
Why don't I e-mail you a copy of the
sao của mẫu chấp thuận nhỉ? Nó có một
consent form? It has a description of bản mô tả về nghiên cứu.
the study.

VOCAB
flyer tờ rơi

project dự án

diet chế độ ăn uống

nutrition dinh dưỡng

participant người tham gia

need cần

take part in tham gia vào

cycle đạp xe

problem vấn đề

appointment cuộc hẹn


- 19 -

schedule lên lịch

consent chấp thuận

description bản mô tả

- 20 -

Bài 9: DỊCH SONG NGỮ PART 7

Questions 158-160 refer to the following Câu hỏi 158-160 đề cập đến bản thông báo
memo. sau đây.
To: All Office Employees Kính gửi: Tất cả nhân viên văn phòng
Từ: Paul Sundquist
From: Paul Sundquist
Ngày: Thứ năm, ngày 5 tháng 4
Date: Thursday, April 5
Re: In tài liệu
Re: Document printing

Based on the expense report from last Dựa vào báo cáo chi phí từ quý trước, rõ
quarter, it is clear that we must reduce ràng là chúng ta phải giảm chi phí cho vật
our costs for office supplies. One area tư văn phòng. Lĩnh vực mà chúng ta có thể
where we can realize savings is in tạo ra sự tiết kiệm là in ấn và sao chép tài
printing and copying documents. liệu.

Many of us have been making color Nhiều người trong chúng ta đã tạo ra các
copies of basic documents, such as bản sao màu của các tài liệu cơ bản, chẳng
meeting minutes, product hạn như biên bản cuộc họp, bản nháp tài
documentation drafts, and budget liệu sản phẩm và bảng ngân sách. [1] -
Trong khi các tài liệu nhiều màu hấp dẫn
sheets. [1]-While multicolor documents
và thu hút sự chú ý hơn so với các tài liệu
are more attractive and attention-
đen trắng; hộp mực in màu rất đắt tiền.
grabbing than black- and-white ones, Mua những hộp màu in này thường xuyên
color ink cartridges are very expensive. cuối cùng sẽ khiến chúng ta có ít tiền hơn
Purchasing frequent replacements để chi tiêu cho những việc như đi công
ultimately leaves us with less money to tác và các sự kiện xã hội. [2]
spend on things like business travel
and social events. [2]

Rather than instituting a system Thay vì thiết lập một hệ thống mà trong đó
wherein all jobs must first be approved tất cả các công việc trước tiên phải được
by the department supervisors, I would các giám sát viên phê duyệt, tôi muốn
nhân viên tự mình đưa ra quyết định về
prefer that employees make their own
việc in và sao chép .- [3] -. Vui lòng sử
decisions about printing and copying.-
dụng màu chỉ trong những trường hợp mà
[3]-. Please reserve the use of color for
sự hấp dẫn trực quan là một yếu tố có liên
only those cases where visual appeal is quan. - [4] -Cảm ơn bạn đã chú ý đến vấn
a relevant factor. -[4]-Thank you for đề này.
your attention to this matter.


- 21 -

158. What is one purpose of the memo? 158. Một mục đích của bản thông báo là
(A) To announce the release expense gì?
report (A) Để công bố báo cáo chi phí phát hành
(B) Để cảnh báo nhân viên về một vấn đề
(B) To alert employees to a budget
ngân sách
concern
(C) Để thông báo cho nhân viên về lỗi trong
(C) To inform staff of an error in a tài liệu
document (D) Để yêu cầu phản hồi về thủ tục của bộ
(D) To request feedback on a phận
departmental procedure

159. What are employees advised to 159. Nhân viên được khuyên làm gì?
do? (A) Tạo các bản sao đen trắng của các tài
(A) Make black-and-white copies of liệu cơ bản
basic documents (B) Nói với đồng nghiệp về các sự kiện xã
hội sắp tới
(B) Tell coworkers about upcoming
(C) Phân phối ghi chú cuộc họp bằng e-
social events
mail
(C) Distribute meeting notes by e-mail (D) Báo cáo các máy sao chép bị hỏng cho
(D) Report broken copy machines to người giám sát của họ
their supervisors

160. In which of the positions marked 160. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2],
[1], [2], [3], and [4] does the following [3] và [4], câu sau đây thuộc về vị trí nào?
sentence best belong? "Tờ rơi quảng cáo dành cho khách hàng là
"Publicity flyers intended for clients are một ví dụ rõ ràng.
(A) [1]
one obvious example.
(B) [2]
(A) [1]
(C) [3]
(B) [2] (D) [4]
(C) [3]
(D) [4]

VOCAB
based on dựa vào

expense chi phí

reduce giảm

save tiết kiệm

copy sao chép

- 22 -

minute biên bản (cuộc họp)

budget ngân sách

attractive hấp dẫn

expensive đắt tiền

spend on chi tiêu cho (việc


gì/thứ gì)
business travel đi công tác

institute thiết lập, đặt ra

approve phê duyệt, đồng ý

decision quyết định

relevant liên quan

attention sự chú ý


- 23 -

Bài 10: DỊCH SONG NGỮ PART 4

Do you have old computers, mobile or Bạn có máy tính cũ, điện thoại di động hoặc
other electronic devices you don't các thiết bị điện tử khác mà bạn không sử
phones, use anymore? Why not bring dụng điện thoại nữa không? Tại sao không
mang chúng đến Ortega Electronics?
them to Ortega Electronics? We'll take
Chúng tôi sẽ lấy đồ điện tử đã sử dụng của
your used electronics and recycle them
bạn và tái chế chúng cho bạn. Và khi bạn
for you. And when you donate your old quyên góp các thiết bị cũ của bạn cho
devices to us, you'll receive a coupon chúng tôi, bạn sẽ nhận được phiếu giảm
for fifteen percent off any purchase at giá mười lăm phần trăm cho bất kỳ giao
any of our stores. For a list of all our dịch mua bán nào tại bất kỳ cửa hàng nào
locations, visit our Web site at www. của chúng tôi. Để có danh sách tất cả các
ortegaelectronics. com. địa điểm của chúng tôi, hãy truy cập trang
web của chúng tôi tại www.
ortegaelectronics. com.

VOCAB
device thiết bị

bring mang

recycle tái chế

donate quyên góp

a coupon phiếu giảm giá

purchase giao dịch mua bán

list danh sách

location địa điểm

71. What service is being advertised? 71. Dịch vụ nào đang được quảng cáo?
(A) A training course (A) Một khóa đào tạo
(B) A recycling program (B) Chương trình tái chế
(C) Sửa chữa thiết bị
(C) Appliance repair
(D) Chuyển phát nhanh
(D) Express delivery

- 24 -

72. How can listeners receive a 72. Làm thế nào người nghe có thể nhận
discount? được giảm giá?
(A) By making a donation (A) Bằng cách quyên góp
(B) By using a promotional code (B) Bằng cách sử dụng mã khuyến mại
(C) Bằng cách đăng ký trước
(C) By registering in advance
(D) Bằng cách giới thiệu một người bạn
(D) By referring a friend

73. What does the speaker say is 73. Người nói nói gì có sẵn trên một trang
available on a Web site? web? (A) Một mẫu đơn
(A) An application form (B) Bảng giá
(B) A price list (C) Một video hướng dẫn
(D) Danh sách các địa điểm
(C) An instructional video
Benzen English - Chúc bạn học tốt!
(D) A list of locations


- 25 -

Bài 11: DỊCH SONG NGỮ - PART 6

To: Claudia Espino Gửi đến: Claudia Espino


From: Yumiko Fujihara Từ: Yumiko Fujihara
Date: June 2 Ngày: 2 tháng 6
Hồi đáp lại: Yêu cầu từ phòng trưng bày
Re: Tokyo Showcase Request
Tokyo

Dear Ms. Espino,


Kính gửi cô Espino,
Mr. Miyashita, the owner of The
Ông Miyashita, chủ sở hữu Phòng trưng
Miyashita Gallery of Kyoto, was pleased bày Miyashita ở Kyoto, rất vui mừng trưng
to display your work as part of the May bày tác phẩm của cô như là một phần của
Modern Artists Celebration. He was ---- Lễ kỷ niệm Nghệ sĩ Hiện đại Tháng 5. Ông
143--- impressed with your stunning đã bị ---143--- gây ấn tượng với bộ sưu tập
collection of oil paintings of everyday tranh sơn dầu tuyệt đẹp về cuộc sống
life in Madrid. hàng ngày của bạn ở Madrid.

He now hopes to present these pieces Bây giờ anh ấy hy vọng sẽ trình bày những
at his other gallery in Tokyo in tác phẩm này tại phòng trưng bày khác
September. Are they available for --- của anh ấy ở Tokyo vào tháng Chín. Chúng
có sẵn cho ---144--- và bán không? ---145--
144--- and sale? ---145--- Please
- Vui lòng thông báo cho chúng tôi nếu bạn
inform us if you are interested and, we
quan tâm và, chúng tôi có thể sắp xếp một
can arrange a meeting discuss further cuộc họp thảo luận thêm chi tiết.
details.
Trân trọng,
Respectfully yours, Yumiko Fujihara
Yumiko Fujihara Trợ lý hành chính
Administrative Assistant Phòng trưng bày Miyashita
The Miyashita Gallery

143. 143.
(A) particular (A) cụ thể
(B) particularity (B) sự đặc thù
(C) cụ thể hóa
(C) particularize
(D) một cách đặc biệt => thiếu ADV bổ
(D) particularly
nghĩa cho "impressed"

144. 144.
(A) repair (A) sửa chữa
(B) analysis (B) phân tích
(C) exhibition (C) triển lãm
(D) điều trị
(D) treatment

- 26 -

145. 145.
(A) Any work that does not sell would be (A) Bất kỳ tác phẩm nào không bán sẽ
returned to you in October. được trả lại cho bạn vào tháng 10.
(B) We can restore the art to its original (B) Chúng tôi có thể khôi phục nghệ thuật
về tình trạng ban đầu của nó.
condition.
(C) Phòng trưng bày chuyên về các tác
(C) The gallery specializes in sculptures
phẩm điêu khắc các loại.
of all kinds. (D) Bạn sẽ nhận được giảm giá cho bất kỳ
(D) You will receive a discount on any mảnh nào bạn mua.
piece you buy.

146. 146.
(A) even if (A) thậm chí nếu
(B) if so (B) nếu vậy
(C) so long as (C) miễn là
(D) trường hợp
(D) case

VOCAB
owner chủ sở hữu

display trưng bày

work tác phẩm

celebration lễ kỷ niệm

collection bộ sưu tập

oil painting tranh sơn dầu

hope hy vọng

gallery phòng trưng bày

inform thông báo

tobe interested quan tâm về

arrange sắp xếp

meeting cuộc họp


- 27 -

Bài 12: DỊCH SONG NGỮ - PART 4

M-Cn: Hi, Ms. Saldana, this is Ricardo M-Cn: Xin chào, cô Saldana, đây là Ricardo
Valdez from Wagner's Home Valdez từ Nội thất Gia đình Wagner. Tôi
Furnishings. I'm calling about the dining đang gọi về bàn ăn và ghế mà bạn mua
gần đây ở cửa hàng của chúng tôi. Có vẻ
table and chairs that you recently
như chúng tôi đã nhầm lẫn khi nhập địa
bought at our store. It appears that we
chỉ của bạn vào các tệp khách hàng của
made a mistake in entering your chúng tôi. Khi chúng tôi cố gắng giao
address into our customer files. When hàng của bạn, tài xế xe tải của chúng tôi
we tried to deliver your items, our thấy rằng địa chỉ chúng tôi có của bạn
truck driver found that the address we không tồn tại!
had for you didn't exist!

When you get a chance, please call Khi bạn có cơ hội, xin vui lòng gọi lại và
back and give us your correct address. cho chúng tôi địa chỉ chính xác của bạn.
The truck's going out again tomorrow Xe tải sẽ ra ngoài một lần nữa vào sáng
mai, vì vậy nếu bạn gọi cho chúng tôi trước
morning, so if you call us by 5 P.M., we
5 giờ chiều, chúng tôi có thể giao bộ đồ ăn
can deliver the dining set sometime
vào ngày mai.
tomorrow.

71. What does the speaker's business 71. Doanh nghiệp của người nói bán
sell? gì?
(A) Furniture (A) Đồ nội thất
(B) Automobiles (B) Ô tô
(C) Factory equipment (C) Thiết bị nhà máy
(D) Real estate (D) Bất động sản

72. What information does the speaker 72. Người nói yêu cầu thông tin gì?
request? (A) Mã số đơn đặt hàng
(A) An order number (B) Ngày ra mắt
(B) A launch date (C) Sự kiểm kê kho
(C) An inventory (D) Địa chỉ
(D) An address

73. What is scheduled fo happen 73. Những gì được lên kế hoạch cho
tomorrow? ngày mai xảy ra?
(A) A new store location will open. (A) Một địa điểm cửa hàng mới sẽ mở
(B) A factory will resume production. ra.
(C) A truck will make deliveries. (B) Một nhà máy sẽ tiếp tục sản xuất.
(D) A sales promotion will begin. (C) Một chiếc xe tải sẽ thực hiện giao
hàng.
(D) Một chương trình khuyến mãi sẽ bắt
đầu.

- 28 -

VOCAB
dining table bàn ăn

recently gần đây

It appears that có vẻ như

made a mistake nhầm lẫn

address địa chỉ

try to cố gắng làm gì

deliver giao hàng

truck xe tải

exist tồn tại

chance cơ hội

correct chính xác


- 29 -

Tài liệu TOEIC khác:



1. GIẢI THÍCH CHI TIẾT FULL BỘ ĐỀ 200 CÂU TOEIC THÁNG 7

Link tải: https://www.benzenenglish.com/post/gi%E1%BA%A3i-th%C3%ADch-200-
c%C3%A2u-toeic-benzen

2. EBOOK 30 CÂU TOEIC THÁNG 07/2019 - BENZEN ENGLISH
Link tải: https://www.benzenenglish.com/post/ebook-thang-7-benzen-english

3. LỘ TRÌNH TỰ HỌC TOEIC TỪ 250 LÊN 600 TRONG VÒNG 2
THÁNG - BENZENENGLISH

Link tải: https://www.benzenenglish.com/post/lo-trinh-tu-hoc-toeic-benzenenglish

4. FULL BỘ ĐỀ TOEIC CẬP NHẬT CUỐI THÁNG 06/2019 -
BenzenEnglish
Link tải: https://www.benzenenglish.com/post/de-toeic-benzen-062019

5. Sách TỰ HỌC TOEIC 700 FORMAT MỚI - BenzenEnglish

Link tải: https://www.benzenenglish.com/post/tu-hoc-toeic-700-benzen-english

6. EBOOK PART 5 TOEIC - CUỐI THÁNG 6/2019
Link tải: https://www.benzenenglish.com/post/ebook-part-5-toeic-6-2019-benzen-english




- 30 -

THAM GIA HỌC TOEIC FREE TẠI:

group:
https://www.facebook.com/groups/BenzenEnglish/

fanpage:
https://www.facebook.com/BenzenEnglish/

website:
https://www.benzenenglish.com/







Benzen English – Chúc bạn học tốt!


- 31 -

You might also like