You are on page 1of 86

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh

Lớp đầu ra 750+:


https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

TEST 2
PART 1
1.

(A) He's holding a book. (A) Anh ấy đang cầm một cuốn sách.
(B) He's hanging a clock. (B) Anh ấy đang treo chiếc đồng hồ.
(C) He's painting a picture. (C) Anh ấy đang vẽ một bức tranh.
(D) He's leaving a room. (D) Anh ấy đang rời khỏi căn phòng.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


1
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

2.

(A) A customer is lifting a box (A) Vị khách hàng đang nhấc • cart /kɑːt/ (n): xe đẩy
onto a cart. thùng đồ lên chiếc xe đẩy. siêu thị
(B) A customer is paying for (B) Vị khách đang trả tiền
a purchase. mua hàng.
(C) A cashier is wrapping up (C) Một nhân viên thu ngân
some merchandise. đang đóng gói hàng hóa.
(D) A cashier is writing on a (D) Một nhân viên thu ngân
sign. đang viết lên tấm biển.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


2
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

3.

(A) Some chairs are being placed (A) Những chiếc ghế đang
in a closet. được đặt trong tủ.
(B) Some snacks are being baked (B) Những món ăn nhẹ đang
in an oven. được nướng trong lò.
(C) The women are shaking (C) Những người phụ nữ đang
hands. bắt tay nhau.
(D) The women are wearing (D) Những người phụ nữ
long-sleeved shirts. đang mặc áo sơ mi dài tay.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


3
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

4.

(A) One of the men is (A) Một trong những người đàn • park /pɑːk/ (v): dừng xe,
removing his hat. ông đang bỏ mũ. đỗ xe
(B) One of the men is (B) Một trong những người đàn
replacing a tire. ông đang thay lốp xe.
(C) A car is parked on the (C) Một chiếc ô tô đang đậu
side of a road. bên lề đường.
(D) Some people are washing (D) Có vài người đang rửa xe.
a car.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


4
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

5.

(A) The woman is picking up a (A) Người phụ nữ đang lấy • microscope
test tube. một ống nghiệm. /ˈmaɪ.krə.skəʊp/ (n): kính
(B) The woman is examining a (B) Người phụ nữ đang kiểm hiển vi
patient. tra một bệnh nhân.
(C) The woman is looking out a (C) Người phụ nữ đang nhìn
window. ra cửa sổ.
(D) The woman is using a (D) Người phụ nữ đang sử
microscope. dụng kính hiển vi.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


5
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

6.

(A) Some floor tiles are in a (A) Những viên gạch lát sàn - pattern /ˈpæt.ən/ (n): hoa
pattern. có hoa văn. văn
(B) Some elevator doors are (B) Những cánh cửa thang - tile /taɪl/ (n): gạch lót sàn
open. máy đang mở. - patio /ˈpæt.i.əʊ/ (n): hiên
(C) There's a mirror on a (C) Có một chiếc gương trên nhà
cabinet. tủ.
(D) There's a sofa on a patio. (D) Có một chiếc ghế sofa trên
hiên.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


6
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 2

7. Who's presenting at the sales 7. Ai sẽ trình bày trong cuộc họp


meeting tomorrow? bán hàng vào ngày mai?
(A) Joseph is. (A) Là Joseph.
(B) All sales are final. (B) Tất cả doanh số bán hàng đều
(C) The Mayfield Conference đã chốt.
Room. (C) Phòng Hội nghị Mayfield.

8. You haven't heard from the 8. Bạn đã nghe tin gì từ đại lý bảo - insurance /ɪnˈʃɔː.rəns,
insurance agent, have you? hiểm chưa? ɪnˈʃʊə.rəns/ (n): bảo hiểm
(A) I like hardwood floors. (A) Tôi thích sàn gỗ cứng.
(B) An expired credit card. (B) Thẻ tín dụng hết hạn.
(C) No, he hasn't called yet. (C) Không, bên ấy vẫn chưa
gọi.

9. Will you be at the holiday 9. Bạn sẽ tham dự buổi tiệc mừng


party next week? vào tuần tới chứ?
(A) Yes, I'll be there. (A) Vâng, tôi sẽ có mặt ở đó.
(B) That part was difficult. (B) Phần đó thật khó.
(C) Right, just last week. (C) Đúng, mới tuần trước thôi.

10. Should we split the team 10. Chúng ta có nên chia ra thành − instructor
into small groups for this từng nhóm nhỏ cho khóa đào tạo /ɪnˈstrʌk.tər/ (n):
training? này không? người hướng dẫn
(A) I'll put them on a lower (A) Tôi sẽ đặt chúng trên kệ thấp − split /splɪt/ (v): tách
shelf. hơn. ra, chia ra
(B) From the instructor. (B) Từ người hướng dẫn.
(C) That's a great idea. (C) Đó là một ý tưởng tuyệt vời.

11. There isn't a bus stop near 11. Không có trạm xe buýt nào
here, is there? gần đây, phải không?
(A) How much do you need? (A) Bạn cần bao nhiêu?
(B) No, it's quite far away. (B) Không, nó khá xa.
(C) Because I'm too busy. (C) Bởi vì tôi quá bận.

12. Do you need some more 12. Bạn có cần thêm một số mẫu - form /fɔːm/ (n): mẫu đơn
application forms? đơn đăng ký không?
(A) A new local bank. (A) Một ngân hàng địa phương
(B) Yes, I don't have enough. mới.
(C) We've already ordered our (B) Cần, tôi đang thiếu đây.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


7
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

meal. (C) Chúng tôi đã đặt đồ ăn trưa


rồi.

13. What's the best way to get 13. Đường nào nhanh nhất -
to the shopping center? đến trung tâm mua sắm vậy?
(A) I really like Amy's clothing (A) Tôi thực sự thích cửa hàng
store. quần áo của Amy.
(B) Take the East Highway. (B) Đi theo đại lộ phía Đông.
(C) Yes, she shipped it (C) Vâng, cô ấy đã vận chuyển
yesterday. nó ngày hôm qua.

14. Isn'the client from 14. Khách hàng từ Fairbane - signature /ˈsɪɡ.nə.tʃər/ (n):
Fairbane Pharmaceuticals Pharmaceuticals đã đến đây chữ ký
here yet? chưa?
(A) You'll need a doctor's (A) Bạn sẽ cần chữ ký của bác
signature. sĩ.
(B) Oh, did he? (B) Ồ, phải không?
(C) No- we're meeting (C) Không- ngày mai chúng
tomorrow. ta mới gặp họ.

15. Where should we keep the 15. Chúng ta nên trữ mấy - extra /ˈek.strə/ (adj): thêm,
extra boxes? chiếc hộp dư này ở đâu? dư
(A) In the empty office down (A) Trong văn phòng trống
the hall. dưới sảnh.
(B) Yes, five dollars extra. (B) Có, thêm năm đô la.
(C) For an upcoming project. (C) Đối với một dự án sắp tới.

16. Would you like to come to 16. Bạn có muốn đến triển lãm - trade /treɪd/(v): trao đổi,
the trade show this weekend? thương mại vào cuối tuần này thương mại
(A) I don't like music festivals. không?
(B) Yes- thanks for the (A) Tôi không thích lễ hội âm
invitation! nhạc.
(C) It's for a friend. (B) Vâng- cảm ơn vì lời mời!
(C) Nó dành cho một người
bạn.

17. What's the cost estimate 17. Dự toán chi phí cho việc cải
for the renovation work? tạo là bao nhiêu?
(A) About 5,000 dollars. (A) Khoảng 5.000 đô la.
(B) Sure, I'll send it in. (B) Chắc chắn rồi, tôi sẽ gửi.
(C) Yes, some new appliances. (C) Có, một số thiết bị mới.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


8
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

18. Would you like to hire one 18. Bạn muốn thuê một hay - intern /ɪnˈtɜːn/ (n): thực tập
intern or two for the summer? hai thực tập sinh cho hè này sinh
(A) A summer vacation. không?
(B) Yes, last year. (A) Một kỳ nghỉ hè.
(C) One should be fine. (B) Có, năm ngoái.
(C) Một là ổn rồi.

19. Isn't Indira going to drive 19. Lẽ ra Indira sẽ chở khách


our client to the airport? hàng của chúng ta đến sân bay
(A) Yes, at ten o'clock. chứ?
(B) Only a carry-on bag. (A) Vâng, lúc mười giờ.
(C) It's on the hard drive. (B) Chỉ một hành lý xách tay.
(C) Nó nằm trong ổ cứng.

20. Did you buy tickets to the 20. Bạn đã mua vé dự bài - lecture /ˈlek.tʃər/ (n): bài
lecture at the library? thuyết giảng ở thư viện chưa? thuyết giảng
(A) The books are over here. (A) Các cuốn sách ở đây.
(B) Students get in free. (B) Sinh viên được vào học
(C) A local election. miễn phí mà.
(C) Một cuộc bầu cử địa
phương.

21. Could you ask a technician 21. Bạn có thể nhờ thợ sửa
to repair the door? cánh cửa được không?
(A) On the highest shelf. (A) Trên kệ cao nhất.
(B) Martina said she could (B) Martina nói rằng cô ấy
fix it. có thể sửa nó.
(C) Yes, we'll clean the floor. (C) Vâng, chúng tôi sẽ lau sàn
sạch sẽ.

22. I'm sorry you've been 22. Xin lỗi đã để bạn đợi tôi lâu
waiting so long for me. như vậy.
(A) That would be great, (A) Điều đó sẽ rất tuyệt, cảm
thanks. ơn.
(B) About fifteen meters. (B) Khoảng mười lăm mét.
(C) I just arrived a few (C) Tôi vừa mới đến cách
minutes ago. đây vài phút thôi.

23. When will the expense 23. Khi nào báo cáo chi phí sẽ
report be finalized? được quyết toán?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


9
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(A) No, I think she was first. (A) Không, tôi nghĩ cô ấy là
(B) We're still collecting the người đầu tiên.
receipts. (B) Chúng tôi vẫn đang thu
(C) A bit too expensive. thập biên lai.
(C) Một chút quá đắt.

24. Why didn't we advertise 24. Tại sao chúng tôi không
on the local TV network? quảng cáo trên mạng truyền
(A) We missed the hình địa phương?
submission deadline. (A) Chúng tôi đã bỏ lỡ thời
(B) Let's watch the evening hạn nộp hồ sơ.
news. (B) Hãy xem tin tức buổi tối.
(C) An international flight. (C) Một chuyến bay quốc tế.

25. The doctor sees patients 25. Bác sĩ khám bệnh đến sáu
until six PM, right? giờ tối, phải không?
(A) No, we ordered seven. (A) Không, chúng tôi đã đặt
(B) I don't see a bus schedule. hàng bảy chiếc.
(C) She's fully booked today, (B) Tôi không thấy lịch trình
I'm afraid. xe buýt.
(C) Tôi e rằng, hôm nay cô
ấy đã có hẹn kín lịch rồi.

26. How will the city pay for 26. Thành phố sẽ cho trả thế
the new nature park? nào cho công viên tự nhiên
(A) Please park near those mới?
trees. (A) Vui lòng đậu xe gần những
(B) We received a generous cây đó.
donation. (B) Chúng tôi đã nhận được
(C) Yes, at two o'clock. một khoản từ thiện hào
phóng.
(C) Đúng, lúc hai giờ.

27. Can you check to see when 27. Bạn có thể tra xem dùm tôi
the train is coming? khi nào tàu đến không?
(A) I can't connect to the (A) Tôi còn không thể kết
internet. nối với internet đây.
(B) The other side of town. (B) Phía bên kia của thị trấn.
(C) I'll process the refund. (C) Tôi sẽ xử lý khoản tiền
hoàn lại.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


10
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

28. Where can I find the 28. Cho hỏi tôi có thể tìm hộp
department mailboxes? thư của phòng ban ở đâu vậy?
(A) Yes, we do recycle boxes. (A) Có, chúng tôi làm hộp tái
(B) Actually, I'm walking chế.
over there right now. (B) Thực ra, tôi đang chuẩn
(C) By seven thirty in the bị đi qua đó nè. (cậu cần gửi
morning. gì có thể nhờ tôi)
(C) Đến bảy giờ ba mươi sáng.

29. The office is cold today, 29. Văn phòng hôm nay có
isn't it? chút lạnh quá nhỉ?
(A) We can't change the (A) Chúng tôi không thể
temperature settings. chỉnh được cài đặt nhiệt độ.
(B) I'd rather have this (B) Tôi muốn chiếc áo len này
sweater in a lighter color. có màu sáng hơn.
(C) Outside on the picnic (C) Bên ngoài trên bàn ăn
table. ngoài trời.

30. I'm interviewing someone 30. Chút nữa tôi phỏng vấn - projector /prəˈdʒek.tər/
in this room in a few minutes. người ta trong phòng này đấy. (n): máy chiếu bóng
(A) Twenty years of (A) Hai mươi năm kinh
experience. nghiệm.
(B) We're just finishing up (B) Chúng tôi vừa xong cuộc
this meeting. họp rồi đây.
(C) It's next to the projector (C) Nó bên cạnh màn hình
screen. máy chiếu.

31. How do I replace the belt 31. Làm cách nào để thay phụ - manual /ˈmæn.ju.əl/ (n):
on this machine? tùng trong chiếc máy này? sách hướng dẫn
(A) I'd prefer a silver buckle. (A) Tôi thích một chiếc khóa
(B) There's a manual in the bạc hơn.
drawer. (B) Có sách hướng dẫn
(C) Every six months or so, I trong ngăn kéo đó.
think. (C) Cứ sáu tháng hoặc lâu hơn,
tôi nghĩ.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


11
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 3

32-34
W: Good morning. (32) I'd like to check out-
W: Chào buổi sáng. (32) Tôi muốn trả phòng-
I was in room 205. Here's my room key. Tôi đã ở trong phòng 205. Đây là chìa khóa
M: Certainly. I'll just print out a copy of the
phòng của tôi.
charges that'll be billed to your credit card...
M: Chắc chắn. Tôi sẽ chỉ in ra một bản sao của
All right, here it is. I hope you các khoản phí sẽ được tính vào thẻ tín dụng
enjoyed your stay. của cô ... Được rồi, đây này. Tôi hi vọng cô thích
W: Yes-it was great to have a room right in the
kỳ nghỉ của mình.
downtown area. Oh wait, (33) I didn't order
W: Vâng-thật tuyệt khi có một phòng ở ngay
any room service last night, but there's akhu vực trung tâm thành phố. Ồ, chờ đã, (33)
charge for it here. Tôi đã không đặt bất kỳ dịch vụ phòng nào
M: I'm very sorry about that. I can fix that and
vào tối qua, nhưng ở đây có tính phí.
print a new bill for you. M: Tôi rất tiếc về điều đó. Tôi có thể sửa lỗi đó
W: Actually, (34) I need to get to the airport.
và in hóa đơn mới cho cô.
My flight leaves in an hour. Can you email it
W: Thực ra, (34) Tôi cần đến sân bay.
to me? Chuyến bay của tôi sẽ khởi hành sau một
M: Absolutely. Have a good flight. giờ nữa. Anh có thể gửi nó qua email cho tôi
không?
32. Where is the conversation most likely M: Chắc chắn rồi. Chúc cô có một chuyến bay
taking place? tốt đẹp.
(A) At a supermarket
(B) At a hotel 32. Cuộc hội thoại có khả năng diễn ra ở đâu
(C) At an auto shop nhất?
(D) At a travel agency (A) Tại siêu thị
(B) Tại khách sạn
33. What problem does the woman mention? (C) Tại một cửa hàng ô tô
(A) A bill is not correct. (D) Tại một công ty du lịch
(B) A repair is not finished.
(C) A reservation was not available. 33. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?
(D) A staff member was not polite. (A) Hóa đơn không đúng.
(B) Việc sửa chữa vẫn chưa kết thúc.
34. Where will the woman go next? (C) Không có chỗ đặt trước.
(A) To a client's office (D) Một nhân viên đã không lịch sự.
(B) to the airport
(C) To a shopping center 34. Người phụ nữ sẽ đi đâu tiếp theo?
(D) To a museum (A) Đến văn phòng của khách hàng
(B) Đến sân bay
(C) Đến trung tâm mua sắm
(D) Đến viện bảo tàng

- check out /ʧɛk aʊt/ (v): trả phòng khách sạn


- flight /flaɪt/ (n): chuyến bay
- reservation /ˌrɛzəˈveɪʃən/ (n): chỗ đặt trước

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


12
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

35-37
M: Good morning, Allston Mechanical, this isM: Chào buổi sáng, đây là Allston Mechanical,
Pierre speaking. tôi là Pierre.
W: Hi, this is Luisa. I'm calling from Truman
W: Xin chào, tôi là Luisa. Tôi đang gọi từ
Power Tools. Truman Power Tools.
M: Oh, (35) you ordered machine parts M: Ồ, (35) cô đã đặt hàng các bộ phận máy
from us, right? từ chúng tôi, phải không?
W: (35) Right, components for our new W: (35) Đúng vậy, các thành phần cho máy
electric drill. khoan điện mới của chúng tôi.
M: Were you satisfied with them? M: Cô có hài lòng với chúng không?
W: Yeah, they were great. (36) We were W: Vâng, chúng rất tuyệt. (36) Chúng tôi thực
really happy with how the drill performed sự hài lòng với cách máy khoan hoạt động
in the product tests. trong các thử nghiệm sản phẩm.
M: Glad to hear it. So are you ready to start
M: Tôi rất vui khi nghe vậy. Vậy, cô đã sẵn sàng
production? để bắt đầu sản xuất chưa?
W: That's why I'm calling. We're ready to W: Đó là lý do tại sao tôi đang gọi. Chúng tôi đã
move to full production, so (37) we're goingsẵn sàng chuyển sang sản xuất toàn bộ, Vì vậy
to need a large order of those parts. Could (37) chúng tôi sẽ cần một lượng lớn các bộ
you tell me about your bulk discounts? phận đó. Anh có thể cho tôi biết về việc
M: Sure. Hold on while I get you the details.
giảm giá khi mua số lượng nhiều của bạn
không?
35. What did the woman order from the man's M: Chắc chắn rồi. Giữ máy trong khi tôi lấy cho
company? cô thông tin chi tiết nhé.
(A) Machine parts
(B) Cleaning supplies 35. Người phụ nữ đã đặt hàng gì từ công ty của
(C) Some tickets người đàn ông?
(D) Some computers (A) Bộ phận máy
(B) Nguồn cung cấp làm sạch
36. Why is the woman pleased? (C) Một số vé
(A) Some service fees have decreased. (D) Một số máy tính
(B) Some product tests were successful.
(C) A musical performance has been 36. Tại sao người phụ nữ hài lòng?
scheduled. (A) Một số phí dịch vụ đã giảm.
(D) A business competitor has left the (B) Một số thử nghiệm sản phẩm đã thành
industry. công.
(C) Một buổi biểu diễn âm nhạc đã được lên
37. What does the woman ask about? lịch.
(A) The date of a delivery (D) Một đối thủ cạnh tranh kinh doanh đã rời
(B) The size of a venue khỏi ngành.
(C) Business hours
(D) Discounts on an order 37. Người phụ nữ hỏi về điều gì?
(A) Ngày giao hàng
(B) Quy mô của một địa điểm
(C) Giờ làm việc
(D) Giảm giá cho một đơn đặt hàng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


13
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- component /kəmˈpəʊnənt/ (n): thành phần


- drill /drɪl/ (n): máy khoan
- bulk discount /bʌlk ˈdɪskaʊnt/ (n): giảm giá khi mua số lượng nhiều
- competitor /kəmˈpɛtɪtə/ (n): đối thủ

38-40
W: Taro, can I have a word with you? (38, 39) W: Taro, tôi có thể nói chuyện với anh được
One of your employees, Dan Howell, visited không? (38, 39) Một trong những nhân viên
me in Human Resources today to let me của anh, Dan Howell, đã đến thăm tôi tại
know he'd be leaving his position as Phòng Nhân sự hôm nay để cho tôi biết anh
Training Coordinator. ấy sẽ rời khỏi vị trí Điều phối viên Đào tạo.
M: Oh, yes, (39) Dan. He'll be retiring in sixM: Ồ, đúng rồi, (39) Dan. Anh ấy sẽ nghỉ hưu
months. I'm glad he gave you advance notice. sau sáu tháng nữa. Tôi mừng vì anh ấy đã
W: I am, too. However, (40) I wanted to ask thông báo trước cho cô.
if you'd like me to look into hiring a new W: Tôi cũng vậy. Tuy nhiên, (40) Tôi muốn
employee to replace him. hỏi liệu anh có muốn tôi thuê một nhân
M: You know, (40) our current staff is pretty viên mới thay thế anh ấy không.
well trained at the moment. Dan's sessions M: Cô biết đấy, (40) đội ngũ nhân viên hiện
have been very effective. So, for the time tại của chúng ta được đào tạo khá tốt vào
being, we won't need to replace him. lúc này. Các buổi học của Dan đã rất hiệu
quả. Vì vậy, trước mắt, chúng ta sẽ không
38. Which department does the woman work cần thay thế anh ấy.
in?
(A) Logistics 38. Người phụ nữ làm ở bộ phận nào?
(B) Marketing (A) Logistics (dịch vụ hậu cần)
(C) Quality Assurance (B) Tiếp thị
(D) Human Resources (C) Đảm bảo chất lượng
(D) Nhân sự
39. What will happen in six months?
(A) A company will merge with another. 39. Điều gì sẽ xảy ra trong sáu tháng?
(B) An employee will retire. (A) Một công ty sẽ hợp nhất với một công ty
(C) A campaign will be launched. khác.
(D) A branch will open abroad. (B) Một nhân viên sẽ nghỉ hưu.
(C) Một chiến dịch sẽ được khởi chạy.
40. Why does the man decline the woman's (D) Một chi nhánh sẽ mở ở nước ngoài.
offer?
(A) There is not enough money for a project. 40. Tại sao người đàn ông từ chối lời đề nghị
(B) There are no free days on the calendar. của người phụ nữ?
(C) Current employees have been fully (A) Không có đủ tiền cho một dự án.
trained. (B) Không có ngày nào rảnh rỗi trên lịch.
(D) A consultant has been hired to advise the (C) Nhân viên hiện tại đã được đào tạo đầy
department. đủ.
(D) Một nhà tư vấn đã được thuê để tư vấn cho
bộ phận.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


14
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- Human Resources /ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz/ (n): Bộ phận Nhân sự


- Coordinator /kəʊˈɔːdɪneɪtə/ (n): Điều phối viên
- retire /rɪˈtaɪə/ (v): nghỉ hưu
- Assurance /əˈʃʊərəns/ (n): Sự đảm bảo
- consultant /kənˈsʌltənt/ (n): nhà tư vấn

41-43
M: Nancy, (41) I just found out that sales of M: Nancy, (41) Tôi vừa phát hiện ra rằng
our new headphones were low this doanh số bán tai nghe mới của chúng ta rất
quarter. thấp trong quý này.
W: That's surprising because we just W: Điều đó thật đáng ngạc nhiên vì chúng ta
redesigned them. chỉ thiết kế lại chúng.
M: (42) I have an idea. I've noticed a M: (42) Tôi có một ý tưởng. Tôi đã nhận
number of city buses that have large thấy một số xe buýt thành phố có quảng cáo
advertisements on them. Maybe we could lớn trên chúng. Có lẽ chúng ta có thể tiếp
reach more customers that way. A lot of cận nhiều khách hàng hơn theo cách đó. Rất
people will see the advertisements as the nhiều người sẽ nhìn thấy quảng cáo khi xe
buses travel around town. buýt đi quanh thành phố.
W: That's a great idea! (43) I’ll do some W: Đó là một ý tưởng tuyệt vời! (43) Tôi sẽ
research on how effective this type of thực hiện một số nghiên cứu về mức độ
advertising is. Then we can decide if we want hiệu quả của loại quảng cáo này. Sau đó,
to invest in it. chúng ta có thể quyết định xem chúng ta có
muốn đầu tư vào nó hay không.
41. What problem does the man mention?
(A) A budget has been cut. 41. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
(B) A Website was difficult to use. (A) Ngân sách đã bị cắt.
(C) Product sales have been low. (B) Một trang web khó sử dụng.
(D) A policy change was rejected. (C) Doanh số bán sản phẩm thấp.
(D) Thay đổi chính sách đã bị từ chối.
42. What does the man suggest doing?
(A) Presenting at a trade show 42. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(B) Reassigning some projects (A) Trình bày tại một triển lãm thương mại
(C) Reducing a price (B) Giao lại một số dự án
(D) Trying a different advertising strategy (C) Giảm giá
(D) Thử một chiến lược quảng cáo khác
43. What does the woman say she will do?
(A) Call a supplier 43. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm gì?
(B) Take notes at a meeting (A) Gọi cho nhà cung cấp
(C) Research a topic (B) Ghi chú tại một cuộc họp
(D) Check a bus map (C) Nghiên cứu một chủ đề
(D) Kiểm tra bản đồ xe buýt

- quarter /ˈkwɔːtə/ (n): quý


- advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo
- invest /ɪnˈvɛst/ (v): đầu tư
- trade show /treɪd ʃəʊ/ (n): triễn lãm thương mại

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


15
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- strategy /ˈstrætɪʤi/ (n): chiến lược

44-46
W: Hello. I'm Sunita Bhargava. (44) I'll be W: Xin chào. Tôi là Sunita Bhargava. (44) Tôi
your truck driving instructor. To get started, sẽ là người hướng dẫn lái xe tải của anh. Để
why don't you introduce yourselves? bắt đầu, sao các anh không giới thiệu bản thân
M: Hi, I'm Hans. (44) I like driving, so I think trước nhỉ?
being a truck driver would be a job I'd M: Xin chào, tôi là Hans. (44) Tôi thích lái xe,
enjoy. vì vậy tôi nghĩ tài xế xe tải sẽ là một công
M: Hi, I'm Kentaro. I'm here because I want a việc mà tôi sẽ yêu thích.
career change. M: Xin chào, tôi là Kentaro. Tôi ở đây vì tôi
W: Nice to meet you both. First, you should muốn thay đổi nghề nghiệp.
know that trucks get inspected regularly. So W: Rất vui được gặp cả hai anh. Trước tiên, các
(45) we’ll go over how to prepare a truck anh nên biết rằng xe tải được kiểm tra thường
for an inspection. Do you have a question, xuyên. Vì vậy, (45) hôm nay chúng ta sẽ học
Hans? cách chuẩn bị cho một chiếc xe tải để kiểm
M: Yes— (46) is there a checklist we could tra. Anh có câu hỏi không, Hans?
use? M: Vâng— (46) có danh sách kiểm tra nào
W: (46) Yes, I'm going to give you that right chúng tôi có thể sử dụng không?
now. W: (46) Có chứ, tôi sẽ đưa nó cho các anh
ngay bây giờ.
44. What are the men training to become?
(A) Truck drivers 44. Những người đàn ông đang đào tạo để trở
(B) Airplane mechanics thành gì?
(C) Electricians (A) Tài xế xe tải
(D) Plumbers (B) Thợ cơ khí máy bay
(C) Thợ điện
45. What will the men learn to do today? (D) Thợ sửa ống nước
(A) Repair equipment
(B) Read blueprints 45. Những người đàn ông sẽ học để làm gì hôm
(C) Use software to create invoices nay?
(D) Prepare for an inspection (A) Thiết bị sửa chữa
(B) Đọc bản thiết kế
46. What does the woman say she will (C) Sử dụng phần mềm để tạo hóa đơn
provide? (D) Chuẩn bị cho một cuộc kiểm tra
(A) A checklist
(B) A password 46. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ cung cấp
(C) A meal voucher những gì?
(D) A tool kit (A) Một danh sách kiểm tra
(B) Mật khẩu
(C) Phiếu ăn uống
(D) Một bộ công cụ

- instructor /ɪnˈstrʌktə/ (n): người hướng dẫn


- inspection /ɪnˈspɛkʃən/ (n): sự kiểm tra

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


16
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- Plumber /ˈplʌmə/ (n): thợ sửa ống nước


- blueprint /ˈbluːprɪnt/ (n): bản thiết kế
- invoice /ˈɪnvɔɪs/ (n): hóa đơn
- tool kit /tuːl kɪt/ (n): bộ công cụ

47-49
M: Isabel, (47) I noticed that we're M: Isabel, (47) Tôi nhận thấy rằng chúng ta
scheduled to give our seminar in the đã lên kế hoạch tổ chức buổi hội thảo tại
company cafeteria. Isn't the third-floor nhà ăn của công ty. Không có phòng họp
conference room available? tầng ba sao?
W: (47) That conference room isn't large W: (47) Phòng họp đó không đủ rộng. Cho
enough. Almost 50 people have signed up so đến nay, gần 50 người đã đăng ký và chúng tôi
far, and we're expecting even more. kỳ vọng là sẽ nhiều hơn thế.
M: That's good news, but (48) I listened to a M: Đó là tin tốt, nhưng (48) tôi đã nghe một
guest speaker in the cafeteria a few weeks thuyết trình viên của khách trong quán cà
ago and I couldn't hear what she was phê cách đây vài tuần và tôi không thể nghe
saying. Even with the microphone, the được cô ấy đang nói gì. Ngay cả với micro,
sound just didn't travel well in that room. âm thanh không được truyền đi tốt trong
W: Now that you mention it, I've had that căn phòng đó.
experience as well. (49) Let me ask the tech W: Nhân tiện anh đề cập đến thì tôi cũng đã có
department director if he has any trải nghiệm tương tự. (49) Cho tôi hỏi giám
suggestions for improving the sound. đốc bộ phận công nghệ xem ông ấy có đề
xuất gì để cải thiện âm thanh không.
47. Why are the speakers unable to use a
conference room? 47. Tại sao các diễn giả không thể sử dụng
(A) It is not large enough. phòng họp?
(B) It is being remodeled. (A) Nó không đủ lớn.
(C) It does not have a projector. (B) Nó đang được tu sửa.
(D) It has already been reserved. (C) Nó không có máy chiếu.
(D) Nó đã được đặt trước.
48. What does the man say is a problem with
the cafeteria? 48. Người đàn ông nói có vấn đề gì với nhà ăn?
(A) The seats are uncomfortable. (A) Chỗ ngồi không thoải mái.
(B) The menu is limited. (B) Thực đơn có giới hạn.
(C) The sound quality is poor. (C) Chất lượng âm thanh kém.
(D) The checkout lines are long. (D) Các dòng thanh toán dài.

49. Why does the woman want to contact a 49. Tại sao người phụ nữ muốn liên lạc với
colleague? đồng nghiệp?
(A) To ask for a suggestion (A) Để yêu cầu một gợi ý
(B) To decline an invitation (B) Từ chối lời mời
(C) To discuss a budget (C) Để thảo luận về ngân sách
(D) To revise a presentation (D) Để sửa đổi bản trình bày

- seminar /ˈsɛmɪnɑː/ (n): buổi hội thảo


- cafeteria /ˌkæfɪˈtɪərɪə/ (n): quán ăn tự phục vụ

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


17
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- remodel /ˌriːˈmɒdl/ (v): tu sửa lại


- decline /dɪˈklaɪn/ (v): giảm, từ chối

50-52
W: David, (50) the automated shipping W: David, (50) hệ thống vận chuyển tự động
system just sent me an alert that you vừa gửi cho tôi một thông báo rằng anh đã
requested 100 laptop chargers from the yêu cầu 100 bộ sạc máy tính xách tay từ
shipping floor here at the warehouse. tầng gửi hàng tại nhà kho. Chuyện gì vậy? Có
What's going vấn đề gì không?
on? Is there a problem? M: Cửa hàng ở West Springfield vừa gọi. (51)
M: The store in West Springfield just called. Mỗi hộp phải chứa một máy tính xách tay
(51) Each box is supposed to contain a và một bộ sạc. Thật không may, một số hộp
laptop and a charger. Unfortunately, some chúng tôi vận chuyển từ nhà kho này bị
of the boxes we shipped from this thiếu bộ sạc. Chúng tôi cần vận chuyển
warehouse are missing the chargers. We những cái mới ra càng sớm càng tốt.
need to ship W: Được. Cảm ơn anh vì đã xử lý vấn đề nhanh
new ones out as soon as possible. chóng. (52) Anh có thể lấy báo cáo đóng gói
W: OK. Thanks for taking care of that so cho lô hàng đó không? Tôi muốn nhìn lại
quickly. (52) Could you pull up the chúng, để chúng tôi không mắc phải sai lầm đó
packaging reports for that shipment? I nữa.
want to take a look at them, so we don't
make that mistake again. 50. Cuộc trò chuyện diễn ra ở đâu?
(A) Tại một cửa hàng thiết bị
50. Where does the conversation take place? (B) Tại một công ty hỗ trợ kỹ thuật
(A) At an appliance store (C) Tại một nhà kho
(B) At a technical support company (D) Tại siêu thị
(C) At a warehouse
(D) At a supermarket 52. Theo người đàn ông, vấn đề là gì?
(A) Một số mặt hàng bị thiếu trong một lô
52. According to the man, what is the hàng.
problem? (B) Một số công nhân đang đi nghỉ.
(A) Some items are missing from a (C) Một thời hạn của dự án đã trôi qua.
shipment. (D) Địa chỉ doanh nghiệp không chính xác.
(B) Some workers are on vacation.
(C) A project deadline has passed. 53. Người phụ nữ muốn làm gì?
(D) A business address was incorrect. (A) Xây dựng sổ tay nhân viên
(B) Yêu cầu một số tình nguyện viên làm thêm
53. What does the woman want to do? giờ
(A) Develop an employee handbook (C) Yêu cầu gia hạn thời hạn
(B) Ask some volunteers to work overtime (D) Xem xét một số báo cáo gần đây
(C) Request a deadline extension
(D) Review some recent reports

- automated /ˈɔːtəmeɪtɪd/ (adj): tự động hóa


- warehouse /ˈweəhaʊs/ (n): nhà kho
- appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


18
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- extension /ɪksˈtɛnʃən/ (n): gia hạn

53-55
W: Ming, (53) can you still drive me to the W: Ming, (53) anh vẫn có thể chở tôi đến Hội
Hair and Beauty Expo this weekend? I can't chợ triển lãm Hair and Beauty vào cuối
wait to see all the new products. tuần này chứ? Tôi nóng lòng muốn xem tất
M: Well, as it turns out, I have a big job this cả các sản phẩm mới.
weekend. M: À, thật ra là cuối tuần này tôi có một việc
W: That's OK. I can take the bus. But it's a lớn.
shame you have to work. W: Không sao đâu. Tôi có thể đi xe buýt. Nhưng
M: Actually, I'm kind of excited. (54) It's a thật đáng tiếc khi anh phải làm việc.
really important wedding and I'm styling M: Thực ra, tôi rất hào hứng. (54) Đây là một
the bride's hair. I'm hoping people will like đám cưới thực sự quan trọng và tôi sẽ tạo
my work, and that it'll lead to some new kiểu tóc cho cô dâu. Tôi hy vọng mọi người sẽ
clients. thích công việc của tôi và nó sẽ dẫn đến một số
W: You know, (55) I've styled hair for a lot khách hàng mới.
of brides and have some photographs of W: Anh biết đấy, (55) tôi đã tạo kiểu tóc cho
the results. Would you like to see them? I rất nhiều cô dâu và có một số bức ảnh chụp
have kết quả. Anh có muốn xem chúng không?
them right here on my phone. Tôi có
M: (55) That would be great! hình ngay tại đây trên điện thoại của tôi.
M: (55) Điều đó thật tuyệt!
53. What does the man mean when he says, "I
have a big job this weekend"? 53. Người đàn ông có ý gì khi anh ta nói, "Tôi
(A) He is unhappy about the schedule. có một việc lớn vào cuối tuần này"?
(B) He cannot give the woman a ride. (C) He (A) Anh ấy không hài lòng về lịch trình.
will receive a large payment. (B) Anh ấy không thể cho người phụ nữ đi
(D) He needs some assistance. nhờ.
(C) Anh ấy sẽ nhận được một khoản thanh toán
54. What will the man do at a wedding? lớn.
(A) Cater the food (D) Anh ấy cần một số trợ giúp.
(B) Provide the music
(C) Style hair 54. Người đàn ông sẽ làm gì trong một đám
(D) Decorate a room cưới?
(A) Phục vụ thức ăn
55. What will the man most likely do next? (B) Cung cấp âm nhạc
(A) Pick up some samples (C) Tạo kiểu tóc
(B) Confirm a meeting time (D) Trang trí một căn phòng
(C) Meet with a client
(D) Look at some photographs 55. Người đàn ông có nhiều khả năng sẽ làm gì
tiếp theo?
(A) Chọn một số mẫu
(B) Xác nhận thời gian họp
(C) Gặp gỡ khách hàng
(D) Nhìn vào một số bức ảnh

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


19
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- bride /braɪd/ (n): cô dâu


- give someone a ride (v): cho ai đó đi nhờ xe
- Cater /ˈkeɪtə/ (v): phục vụ
- Decorate /ˈdɛkəreɪt/ (v): trang trí

56-58
M: Good afternoon, (56) l reserved a seat M: Chào buổi chiều, (56) tôi đã đặt chỗ trực
online on the two o'clock train to tuyến trên chuyến tàu hai giờ đến
Manchester. (56,57) I'm trying to print my Manchester. (56,57) Tôi đang cố gắng in vé
ticket at this machine, but it's not working của mình tại máy này, nhưng nó không hoạt
and my train is departing soon. động và chuyến tàu của tôi sắp khởi hành.
W: All right, (57) it looks like the machine's W: Được rồi, (57) Có vẻ như máy đã hết giấy.
out of paper. (58) This is Nadia, my (58) Đây là Nadia, cộng sự của tôi. Nếu anh
associate. If you'll follow her, she will print đi theo cô ấy, cô ấy sẽ in vé cho anh tại quầy.
the ticket for you at the counter. W: (58) Xin lỗi vì sự bất tiện này. Tôi chỉ cần
W: (58) Hi-sorry for the inconvenience. I xem thẻ tín dụng anh đã sử dụng để thanh
just need to see the credit card you used to toán cho vé của mình chưa.
pay for your ticket. M: Chắc chắn rồi, của cô đây.
M: Sure, here you are.
56. Cuộc hội thoại có khả năng diễn ra ở đâu
56. Where does the conversation most likely nhất?
take place? (A) Tại một buổi hòa nhạc
(A) At a concert (B) Tại một sân bay
(B) At an airport (C) Tại một rạp chiếu phim
(C) At a movie theater (D) Tại một nhà ga xe lửa
(D) At a train station
57. Máy có vấn đề gì?
57. What is the problem with the machine? (A) Nó đã hết giấy.
(A) It is out of paper. (B) Nó chỉ dành cho các thành viên.
(B) It is for members only. (C) Nó không chấp nhận tiền mặt.
(C) It does not accept cash. (D) Nó cần một cáp mới.
(D) It needs a new cable.
58. Nadia yêu cầu người đàn ông đưa thứ gì?
58. What does Nadia ask the man for? (A) Nhận dạng ảnh
(A) Photo identification (B) Thẻ hành lý
(B) A luggage tag (C) Một thẻ tín dụng
(C) A credit card (D) Biên lai
(D) A receipt

- reserve /rɪˈzɜːv/ (v): đặt trước


- be out of something (v): hết thứ gì đó
- associate /əˈsəʊʃɪɪt/ (n): cộng sự
- counter /ˈkaʊntə/ (n): quầy
- luggage /ˈlʌgɪʤ/ (n): hành lý

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


20
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

59-61
W: Liam, (59) the representatives from W: Liam, (59) các đại diện từ Pronote
Pronote International will be here at two. International sẽ có mặt ở đây lúc hai giờ.
M: Right. (59) They're looking for a caterer, M: Đúng vậy. (59) Họ đang tìm một người
and I'm sure once they sample our food phục vụ ăn uống, và tôi chắc rằng một khi
they'll want to hire us. (60) Theresa put họ nếm thử món ăn của chúng ta, họ sẽ
together a great menu. And... I think we're muốn thuê chúng ta. (60) Theresa đưa ra
ready to một thực đơn tuyệt vời. Và ... tôi nghĩ chúng
start preparing the food for the tasting. ta đã sẵn sàng bắt đầu chuẩn bị thức ăn cho
W: Theresa isn't here! buổi nếm thử.
M: Oh, she called to say she'd be a little late. It's W: Theresa không có ở đây!
fine. We have plenty of time. (61) I could even M: Ồ, cô ấy gọi để nói rằng cô ấy sẽ đến muộn
start working on the vegetable coconut một chút. Tốt rồi. Chúng ta có nhiều thời gian.
curry dish we're planning. (61) Tôi thậm chí có thể bắt tay vào làm
W: (61) I thought that was a beef dish. món cà ri dừa rau củ mà chúng ta lên kế
M: (61) It usually is, but the rep from hoạch.
Pronote made a special request for the W: (61) Tôi nghĩ đó là một món thịt bò.
demonstration. It'll still be a showcase dish. M: (61) Thường là vậy, nhưng đại diện từ
Pronote đã đưa ra một yêu cầu đặc biệt cho
59. Where do the speakers most likely work? việc thuyết trình. Nó vẫn sẽ là một món ăn
(A) At a farmer's market được trưng bày.
(B) At a catering company
(C) At a home goods store 59. Những người nói nhiều khả năng sẽ làm
(D) At a food manufacturer việc ở đâu?
(A) Tại chợ nông sản
60. Why does the woman say, "Theresa isn't (B) Tại một công ty cung cấp dịch vụ ăn
here"? uống
(A) To reject a suggestion (C) Tại một cửa hàng bán đồ gia dụng
(B) To make an excuse (D) Tại một nhà sản xuất thực phẩm
(C) To express concern
(D) To give permission 60. Tại sao người phụ nữ nói, "Theresa không
có ở đây"?
61. According to the man, why was the recipe (A) Để từ chối một đề xuất
changed? (B) Để bào chữa
(A) Some ingredients were too expensive. (C) Để bày tỏ mối quan tâm
(B) Some equipment was unavailable. (D) Cho phép
(C) A new regulation was passed.
(D) A client requested it. 61. Theo người đàn ông, tại sao công thức lại
bị thay đổi?
(A) Một số thành phần quá đắt.
(B) Một số thiết bị không có sẵn.
(C) Một quy định mới đã được thông qua.
(D) Một khách hàng đã yêu cầu nó.

- representative /ˌrɛprɪˈzɛntətɪv/ (n): người đại diện


- manufacturer /ˌmænjʊˈfækʧərə/ (n): chế tạo
- recipe /ˈrɛsɪpi/ (n): công thức nấu ăn

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


21
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- ingredient /ɪnˈgriːdiənt/ (n): nguyên liệu

62-64
W: Mr. Stevens, (62) about our new digital W: Anh Stevens, (62 tuổi) về chiếc máy ảnh
camera-you may remember that we asked kỹ thuật số mới của chúng ta-anh có thể
two consumer focus groups to try it out and nhớ rằng chúng ta đã yêu cầu hai nhóm tiêu
tell us what they liked and didn't like. The dùng tập trung dùng thử và cho chúng ta
feedback is in! Take a look. biết họ thích gì và không thích gì. Các thông
M: These are great results! (63) I’m tin phản hồi là trong đây! Hãy xem thử.
particularly happy that so many people M: Đây là những kết quả tuyệt vời! (63) Tôi
were satisfied with the camera's user đặc biệt vui mừng vì có rất nhiều người hài
manual. lòng với hướng dẫn sử dụng của máy ảnh.
W: So what's the next step? Do we need to W: Vậy bước tiếp theo là gì? Chúng ta có cần
get more feedback? nhận thêm phản hồi không?
M: We have plenty of time before the M: Chúng ta có nhiều thời gian trước khi phát
camera launch. (64) Let's have a group of hành máy ảnh. (64) Hãy để một nhóm nhiếp
photographers test it. The opinions of ảnh gia kiểm tra nó. Ý kiến của các chuyên
actual professionals will help. gia thực sự sẽ giúp ích.

62. What product are the speakers discussing? 62. Các diễn giả đang thảo luận về sản phẩm
(A) A laptop computer nào?
(B) A digital camera (A) Một máy tính xách tay
(C) A mobile phone (B) Một máy ảnh kỹ thuật số
(D) A video game system (C) Một chiếc điện thoại di động
(D) Hệ thống trò chơi điện tử
63. Look at the graphic. What percentage is
the man especially happy about? 63. Nhìn vào đồ họa. Người đàn ông đặc biệt
(A) 69% hài lòng về bao nhiêu phần trăm?
(B) 75% (A) 69%
(C) 88% (B) 75%
(D) 95% (C) 88%
(D) 95%
64. What does the man suggest?
(A) Asking professionals for their opinions 64. Người đàn ông đề nghị gì?
(B) Switching to a new battery vendor (A) Hỏi ý kiến của các chuyên gia
(C) Changing the product's launch date (B) Chuyển sang nhà cung cấp pin mới
(D) Redesigning a carrying case (C) Thay đổi ngày ra mắt sản phẩm
(D) Thiết kế lại hộp đựng

- digital /ˈdɪʤɪtl/ (adj): kỹ thuật số


- feedback /ˈfiːdbæk/ (n): phản hồi
- manual /ˈmænjʊəl/ (n): hướng dẫn sử dụng
- satisfied with /ˈsætɪsfaɪd wɪð/ (v): hài lòng
- professionals /prəˈfɛʃənlz/ (n): các chuyên gia
- vendor /ˈvɛndɔː/ (n): người bán, người cung cấp

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


22
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

65-67
M: I'm glad you had time to talk today, Angela. M: Tôi rất vui vì cô đã có thời gian để nói
(65) We're meeting with the executive chuyện hôm nay, Angela. (65) Chúng ta sẽ
board next week and we need to discuss this họp với ban điều hành vào tuần tới và chúng
report on production costs. ta cần thảo luận về báo cáo này về chi phí sản
W: Yes, I was concerned when I saw the xuất.
report, too. W: Vâng, tôi cũng lo lắng khi xem bản báo cáo.
M: Well, (66) the board's main concern will M: Chà, (66) mối quan tâm chính của hội
be about the cost of producing our hand đồng quản trị sẽ là chi phí sản xuất kem
cream. Look at the current production cost dưỡng da tay của chúng ta. Hãy nhìn vào chi
for that. We used to be able to produce it for phí sản xuất hiện tại cho điều đó. Chúng ta
much less. đã từng có thể sản xuất nó với chi phí thấp
W: I know. But (67) the factory that hơn nhiều.
produces the cream has been having W: Tôi biết. Nhưng (67) nhà máy sản xuất
problems with their machinery. That's kem đã gặp vấn đề với máy móc của họ.
slowing down production and could be Điều đó làm chậm quá trình sản xuất và có
increasing the cost to produce each unit. thể làm tăng chi phí sản xuất từng lô hàng.
M: (67) Let's take a drive out there M: (67) Ngày mai chúng ta hãy lái xe ra đó
tomorrow to get more information. để biết thêm thông tin.

65. Who will the speakers meet with next 65. Các diễn giả sẽ gặp gỡ với ai vào tuần tới?
week? (A) Ứng viên xin việc
(A) Job applicants (B) Thành viên hội đồng quản trị
(B) Board members (C) Các chính trị gia địa phương
(C) Local politicians (D) Đối thủ cạnh tranh kinh doanh
(D) Business competitors
66. Nhìn vào đồ họa. Diễn giả quan tâm đến chi
66. Look at the graphic. Which cost are the phí nào?
speakers concerned about? (A) $ 4,00
(A) $4.00 (B) $ 3,00
(B) $3.00 (C) $ 2,00
(C) $2.00 (D) $ 1,00
(D) $1.00
67. Người đàn ông đề nghị làm gì?
67. What does the man suggest doing? (A) Thuê chuyên gia tư vấn
(A) Hiring a consultant (B) Thay đổi nhà cung cấp
(B) Changing suppliers (C) Yêu cầu một báo cáo mới
(C) Requesting a new report (D) Ghé qua nhà máy
(D) Visiting a factory

- executive board /ɪgˈzɛkjʊtɪv bɔːd/ (n): ban điều hành


- be able to (v): có khả năng làm gì
- politician /ˌpɒlɪˈtɪʃən/ (n): chính trị gia
- consultant /kənˈsʌltənt/ (n): chuyên gia tư vấn

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


23
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

68-70
M: Min-hee, (68) we've begun preparing our M: Min-hee, (68) chúng tôi đã bắt đầu chuẩn
first play of the new season. Would you bị cho trận đấu đầu tiên của mùa giải mới.
mind double-checking the costume order Bạn có phiền kiểm tra kỹ thứ tự trang phục
before I submit it? không
W: Sure. Let's see... OK... OK... uh, (69) we trước khi tôi gửi nó?
don't need that many hats. Half that W: Chắc chắn rồi. Để xem ... OK ... OK ... uh, (69)
amount is fine. We can reuse the ones from chúng ta không cần nhiều mũ như vậy. Một
the spring production. nửa số đó là được. Chúng ta có thể sử dụng
M: (69) Alright. I'll lower that. Anything lại những cái từ sản xuất mùa xuân.
else? M: (69) Được rồi. Tôi sẽ giảm số lượng lại.
W: No, the rest looks fine. You submit the Còn gì nữa không?
order, and (70) I'll go install the new ceiling W: Không, phần còn lại trông ổn. Anh gửi đơn
lights now. They're going to hang from the đặt hàng, và (70) tôi sẽ đi lắp đặt đèn trần
metal brackets we put in above the stage. mới ngay bây giờ. Chúng sẽ được treo từ các
M: Oh, that'll look nice. Brighter is better. giá đỡ kim loại mà chúng ta đặt phía trên sân
khấu.
68. Where do the speakers most likely work? M: Ồ, sẽ đẹp đấy. Sáng hơn sẽ tốt hơn.
(A) At a travel agency
(B) At a theater 68. Những người nói nhiều khả năng sẽ hoạt
(C) At a clothing store động ở đâu?
(D) At a tailor shop (A) Tại một công ty du lịch
(B) Tại một nhà hát
69. Look at the graphic. Which quantity will be (C) Tại một cửa hàng quần áo
changed? (D) Tại một tiệm may
(A) 6
(B) 8 69. Nhìn vào đồ họa. Số lượng nào sẽ được
(C) 12 thay đổi?
(D) 18 (A) 6
(B) 8
70. What does the woman say she will do (C) 12
next? (D) 18
(A) Hang some lights
(B) Paint a ceiling 70. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm gì tiếp
(C) Clean a machine theo?
(D) Measure some fabric (A) Treo một số đèn
(B) Sơn trần nhà
(C) Làm sạch máy
(D) Đo một số loại vải

- double-check /dʌbl-ʧɛk/ (v): kiểm tra kỹ


- costume /ˈkɒstjuːm/ (n): trang phục
- ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần nhà
- tailor /ˈteɪlə/ (n): tiệm may
- measure /ˈmɛʒə/ (v): đo
- fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


24
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

71-73
W: Hello everyone, and thank you for joining W: Xin chào mọi người và cảm ơn các bạn đã
me this morning. First, (71) I want to make tham gia cùng tôi sáng nay. Đầu tiên, (71) Tôi
sure you're all aware that our company will muốn đảm bảo rằng tất cả các bạn đều biết
begin using a new time-reporting software rằng công ty của chúng ta sẽ bắt đầu sử
program next month. (72) This software is dụng chương trình phần mềm báo cáo thời
an improvement over the one we've been gian mới vào tháng tới. (72) Phần mềm này
using because it will allow you to more là một cải tiến so với phần mềm chúng ta
accurately indicate the time you spend on đang sử dụng vì nó sẽ cho phép bạn chỉ ra
specific projects each day. (73) I invited chính xác hơn thời gian bạn dành cho các
Michaela from the payroll department here dự án cụ thể mỗi ngày. (73) Tôi đã mời
to give a demonstration. She'll explain how Michaela từ bộ phận tính lương đến đây để
to report your time using this new system. thuyết trình. Cô ấy sẽ giải thích cách báo cáo
Welcome, Michaela! thời gian của bạn bằng cách sử dụng hệ thống
mới này. Chào mừng, Michaela!
71. What is the speaker mainly discussing?
(A) Company goals 71. Người nói chủ yếu thảo luận về vấn đề gì?
(B) A software program (A) Mục tiêu của công ty
(C) A vacation policy (B) Một chương trình phần mềm
(D) Salary increases (C) Chính sách nghỉ mát
(D) Tăng lương
72. What improvement does the speaker
mention? 72. Người nói đề cập đến cải tiến nào?
(A) Employees can work from any location. (A) Nhân viên có thể làm việc từ bất kỳ vị trí
(B) More staff will be assigned to a project. nào.
(C) Department budgets have increased. (B) Nhiều nhân viên hơn sẽ được chỉ định cho
(D) Time on projects will be reported một dự án.
accurately. (C) Ngân sách của Bộ đã tăng lên.
(D) Thời gian thực hiện các dự án sẽ được
73. What will Michaela do next? báo cáo chính xác.
(A) Give a demonstration
(B) Present survey results 73. Michaela sẽ làm gì tiếp theo?
(C) Explain a project timeline (A) Trình bày (về chương trình)
(D) Answer employee questions (B) Trình bày kết quả khảo sát
(C) Giải thích dòng thời gian của dự án
(D) Trả lời câu hỏi của nhân viên

- software program /ˈsɒftweə ˈprəʊgræm/ (n): chương trình phần mềm


- accurately /ˈækjʊrɪtli/ (adv): một cách chính xác
- indicate /ˈɪndɪkeɪt/ (v): chỉ ra
- demonstration /ˌdɛmənsˈtreɪʃən/ (n): sự trình bày, thuyết trình

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


25
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

74-76
M: (74) Welcome, everyone, to our annual M: (74) Chào mừng tất cả mọi người đến
corporate retreat. We've planned a number với khóa nghỉ dưỡng hàng năm của công ty
of team-building activities to give you a chance chúng ta. Chúng tôi đã lên kế hoạch cho một
to get to know your colleagues better. For this số hoạt động xây dựng nhóm để bạn có cơ hội
reason, (75) we request that you turn off hiểu rõ hơn về đồng nghiệp của mình. Vì lý do
your mobile devices for the next 48 hours. này, (75) chúng tôi yêu cầu bạn tắt các thiết
(76) Before we begin our first activity, we'd bị di động của mình trong 48 giờ tới. (76)
like you all to be familiar with the area and Trước khi bắt đầu hoạt động đầu tiên,
everything that is available here. Hassan, chúng tôi muốn tất cả các bạn làm quen với
the hotel manager, has agreed to show you khu vực và mọi thứ sẵn có ở đây. Hassan,
around the grounds. giám đốc khách sạn, đã đồng ý cho bạn
tham quan xung quanh.
74. What type of event are the listeners
participating in? 74. Loại sự kiện nào mà thính giả tham gia?
(A) A community fund-raiser (A) Gây quỹ cộng đồng
(B) A company retreat (B) Một chuyến nghỉ dưỡng cùng của công
(C) A trade show ty
(D) A sports competition (C) Triển lãm thương mại
(D) Một cuộc thi thể thao
75. What are the listeners asked to do?
(A) Be on time for activities 75. Người nghe được yêu cầu làm gì?
(B) Volunteer to help (A) Đúng giờ cho các hoạt động
(C) Turn off electronic devices (B) Tình nguyện giúp đỡ
(D) Wear appropriate clothing (C) Tắt các thiết bị điện tử
(D) Mặc quần áo thích hợp
76. What will the listeners most likely do next?
(A) Go on a tour 76. Người nghe có nhiều khả năng sẽ làm gì
(B) Watch a film tiếp theo?
(C) Attend a presentation (A) Đi tham quan
(D) Have a meal (B) Xem phim
(C) Tham dự một buổi thuyết trình
(D) Ăn một bữa đi

- annual /ˈænjʊəl/ (adj): hằng năm


- corporate /ˈkɔːpərɪt/ (n): công ty
- retreat /rɪˈtriːt / (n): nghỉ dưỡng
- familiar with /fəˈmɪliə wɪð/ (adj): quen với
- fund-raiser /fʌnd-ˈreɪzə/ (n): gây quỹ
- electronic devices /ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪˈvaɪsɪz/ (n): thiết bị điện tử

77-79
W: (77) Attention, Bly Street Fitness Center W: (77) Chú ý, các thành viên của Trung
members. We apologize for interrupting tâm Thể hình Phố Bly. Chúng tôi xin lỗi vì
your workout, but we thought you might like đã làm gián đoạn quá trình tập luyện của

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


26
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

to know that our indoor pool complex is now bạn, nhưng chúng tôi nghĩ rằng bạn có thể
complete! This means that (78) you, as a muốn biết rằng khu phức hợp hồ bơi trong nhà
fitness center member, can enjoy all the của chúng tôi hiện đã hoàn thành! Điều này có
benefits of our new Olympic-size pool, nghĩa là (78) bạn, với tư cách là thành viên
including enough lanes to accommodate a của trung tâm thể hình, có thể tận hưởng
large number of swimmers. (79) The pool tất cả các lợi ích của hồ bơi kích thước
hours will be slightly different than the rest Olympic mới của chúng tôi, bao gồm đủ làn
of the center's, so please check our Website để chứa một số lượng lớn người bơi. (79)
for details about that. Giờ bể bơi sẽ hơi khác so với các giờ còn lại
của trung tâm, vì vậy vui lòng kiểm tra
77. Where is the announcement being made? Trang web của chúng tôi để biết chi tiết về
(A) At a public park điều đó.
(B) At a fitness center
(C) At a pool-cleaning company 77. Thông báo được thực hiện ở đâu?
(D) At a hotel (A) Tại một công viên công cộng
(B) Tại trung tâm thể hình
78. What does the speaker emphasize about (C) Tại một công ty vệ sinh hồ bơi
the new pool? (D) Tại một khách sạn
(A) The size
(B) The shape 78. Người nói nhấn mạnh điều gì về hồ bơi
(C) The water temperature mới?
(D) The technological features (A) Kích thước
(B) Hình dạng
79. What are the listeners advised to check on (C) Nhiệt độ nước
a Website? (D) Các tính năng công nghệ
(A) Hours of operation
(B) Health regulations 79. Người nghe khuyên nên kiểm tra điều gì
(C) Equipment fees trên một Trang web?
(D) Facility maps (A) Giờ hoạt động
(B) Các quy định về sức khỏe
(C) Phí thiết bị
(D) Bản đồ cơ sở

- interrupt /ˌɪntəˈrʌpt/ (v): làm gián đoạn


- indoor /ˈɪndɔː/ (adj): trong nhà
- accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): cung cấp, đáp ứng
- technological /ˌtɛknəˈlɒʤɪk(ə)l/ (adj): công nghệ
- features /ˈfiːʧəz/ (n): tín năng
- Facility /fəˈsɪlɪti / (n): cơ sở

80-82
W: Hey, Vladimir. It's Eva. I just met with W: Này, Vladimir. Đó là Eva. Tôi vừa gặp
Martin from new product development. (80) Martin từ khâu phát triển sản phẩm mới. (80)
He really likes the work we've done on the Anh ấy thực sự thích công việc mà chúng ta
new video game. (81) He's asked us to đã làm trên trò chơi điện tử mới. (81) Anh
present the game at the trade show in San ấy yêu cầu chúng ta trình bày trò chơi tại

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


27
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Francisco next weekend. Let me know if triển lãm thương mại ở San Francisco vào
you're able to go. I can get train tickets. cuối tuần tới. Hãy cho tôi biết nếu bạn có
Also, umm, (82) Martin didn't think there thể đi. Tôi có thể lấy vé tàu. Ngoài ra, umm,
was much for us to prepare in advance, (82) Martin không nghĩ rằng có nhiều thứ
but... I don't know about that. I'm free để chúng ta chuẩn bị trước, nhưng ... tôi
tomorrow afternoon. Let me know. không biết nữa. Chiều mai tôi rảnh. Hãy cho
tôi biết nhé.
80. What product does the speaker mention?
(A) A digital watch 80. Người nói đề cập đến sản phẩm nào?
(B) An electric bicycle (A) Đồng hồ kỹ thuật số
(C) A portable speaker (B) Một chiếc xe đạp điện
(D) A video game (C) Một loa di động
(D) Một trò chơi điện tử
81. What does the speaker offer to do? (A)
Make travel arrangements 81. Người nói đề nghị để làm gì?
(B) Drop off some paperwork (A) Sắp xếp việc đi lại
(C) Order a product (B) Bỏ bớt một số thủ tục giấy tờ
(D) Open an account (C) Đặt hàng một sản phẩm
(D) Mở tài khoản
82. Why does the speaker say, "I'm free
tomorrow afternoon"? 82. Tại sao người nói nói: "Chiều mai tôi
(A) To accept an invitation rảnh"?
(B) To indicate a project is finished (A) Để chấp nhận lời mời
(C) To suggest a time to meet (B) Để cho biết một dự án đã kết thúc
(D) To postpone a task (C) Đề xuất thời gian gặp gỡ
(D) Để hoãn một nhiệm vụ

- in advance /ɪn ədˈvɑːns / (adv): trước


- portable /ˈpɔːtəbl/ (adj): di động
- Drop off /drɒp ɒf/ (v): bỏ bớt
- postpone /pəʊstˈpəʊn/ (v): hoãn lại

83-85
W: (83, 84) Next on the agenda: W: (83, 84) Tiếp theo trong chương trình:
congratulations are in order for Lisa xin chúc mừng Lisa Sullivan. Gần đây cô đã
Sullivan. She recently won the Junior giành được giải thưởng Kiến trúc sư trẻ
Architect of the Year award for her designs của năm cho các thiết kế của mình cho tòa
for the Novis Building downtown. (84) nhà Novis trung tâm thành phố. (84) Xin
Congratulations! And lastly, (85) Satoshi, chúc mừng! Và cuối cùng, (85) Satoshi,
the office manager, is organizing our giám đốc văn phòng, đang tổ chức chuyến
annual picnic. Please reply to his electronic dã ngoại hàng năm của chúng ta. Vui lòng trả
invitation whether you plan to attend or not. lời lời mời điện tử của anh ấy cho dù bạn có dự
And remember, (85) there's a change this định tham dự hay không. Và hãy nhớ, (85) có
year-friends and family members can now một sự thay đổi trong năm nay là bạn bè và
attend this picnic. We look forward to having các thành viên trong gia đình giờ đây có thể
a big crowd! tham dự buổi dã ngoại này. Chúng tôi mong

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


28
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

đợi sẽ có nhiều người tham gia!


83. Where do the listeners most likely work?
(A) At an architecture firm 83. Người nghe có khả năng làm việc ở đâu
(B) At a law firm nhất?
(C) At an accounting firm (A) Tại một công ty kiến trúc
(D) At a bank (B) Tại một công ty luật
(C) Tại một công ty kế toán
84. Why does the speaker congratulate Lisa (Dữ liệu ngân hàng
Sullivan?
(A) She won an award. 84. Tại sao diễn giả lại chúc mừng Lisa
(B) She was promoted. Sullivan?
(C) She had an article published. (A) Cô ấy đã giành được một giải thưởng.
(D) She recruited a client. (B) Cô ấy đã được thăng chức.
(C) Cô ấy đã có một bài báo được xuất bản.
85. According to the speaker, what has (D) Cô ấy đã tuyển dụng một khách hàng.
changed about the picnic?
(A) Live music will be provided. 85. Theo người nói, buổi dã ngoại có gì thay
(B) Vegetarian options will be available. đổi?
(C) Friends and family can be invited. (A) Nhạc sống sẽ được cung cấp.
(D) Employees can join a planning committee. (B) Các tùy chọn ăn chay sẽ có sẵn.
(C) Bạn bè và gia đình có thể được mời.
(D) Nhân viên có thể tham gia một ủy ban lập
kế hoạch.

- agenda /əˈʤɛndə/ (n): chương trình


- invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃən/ (n): lời mời
- crowd /kraʊd/ (n): đám đông
- architecture /ˈɑːkɪtɛkʧə/ (n): kiến trúc
- vegetarian /ˌvɛʤɪˈteərɪən/ (adj): món ăn chay

86-88
M: Hello, listeners of WJHA radio station. (86)
M: Xin chào các thính giả của đài WJHA. (86)
Are you looking for a new full- or part-time Bạn đang tìm kiếm một công việc toàn thời
job? If so, consider working at Siskin gian hoặc bán thời gian mới? Nếu vậy, hãy
Fashions, a leading clothing manufacturing cân nhắc làm việc tại Siskin Fashions, một
company. (87) We've just opened a second công ty sản xuất quần áo hàng đầu. (87)
factory here in Grove City, so now we have Chúng tôi vừa mở một nhà máy thứ hai ở
quite a few open positions. (88) We have to đây tại Thành phố Grove, vì vậy hiện tại
hire seven machine operators and site chúng tôi có khá nhiều vị trí đang tuyển dụng.
managers by the end of the month. (88) Chúng tôi phải thuê bảy người vận
Interviews are being conducted now. For hành máy móc và quản lý địa điểm vào cuối
more details, go to www.siskinfashions.com. tháng. Các cuộc phỏng vấn đang được tiến
You'll be glad you did! hành ngay bây giờ. Để biết thêm chi tiết, hãy
truy cập www.siskinfashions.com. Bạn sẽ thấy
86. What type of company is being advertised? vui mừng vì bạn đã truy cập đấy!
(A) An electronics store

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


29
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) A construction firm 86. Loại hình công ty đang được quảng cáo?
(C) A clothing manufacturer (A) Một cửa hàng điện tử
(D) A movie theater (B) Một công ty xây dựng
(C) Một nhà sản xuất quần áo
87. According to the speaker, what has the (D) Rạp chiếu phim
company recently done?
(A) It has opened another factory. 87. Theo diễn giả, công ty gần đây đã làm được
(B) It has merged with another company. những gì?
(C) It has changed its logo. (A) Nó đã mở một nhà máy khác.
(D) It has won many awards. (B) Nó đã hợp nhất với một công ty khác.
(C) Nó đã thay đổi biểu tượng của nó.
88. Why does the speaker say, "Interviews are (D) Nó đã giành được nhiều giải thưởng.
being conducted now"?
(A) To show surprise 88. Tại sao người nói nói, "Các cuộc phỏng vấn
(B) To remind listeners about a radio program đang được tiến hành ngay bây giờ"?
(C) To correct a scheduling mistake (A) Để thể hiện sự ngạc nhiên
(D) To express urgency (B) Để nhắc người nghe về một chương trình
radio
(C) Để sửa lỗi lập lịch trình
(D) Để bày tỏ sự khẩn cấp

- operator /ˈɒpəreɪtə/ (n): người vận hành


- merge /mɜːʤ/ (v): xác nhập
- urgency /ˈɜːʤənsi/ (n): sự khẩn cấp

89-91
W: And in business news today, (89) online W: Và trong bản tin kinh doanh hôm nay, (89)
media giant Vai One Media announced its gã khổng lồ truyền thông trực tuyến Vai
new Director of Product Development, One Media đã công bố Giám đốc Phát triển
Bernard Moreau. This is part of the Sản phẩm mới của mình, Bernard Moreau.
company's initiative to expand its online video Đây là một phần trong sáng kiến của công ty
streaming service, VaiWatch. In the press nhằm mở rộng dịch vụ phát video trực tuyến
release, (90) Moreau said that he plans to VaiWatch. Trong thông cáo báo chí, (90)
implement a feature that will allow users Moreau nói rằng ông có kế hoạch triển khai
around the world to communicate with một tính năng cho phép người dùng trên
each other while watching videos, creating khắp thế giới giao tiếp với nhau trong khi
a shared viewing experience. For example, xem video, tạo ra trải nghiệm xem được
an online viewer in Japan will be able to write chia sẻ. Ví dụ: một người xem trực tuyến ở
messages to one in England while watching Nhật Bản sẽ có thể viết tin nhắn cho một người
the same movie. (91) This feature will be ở Anh trong khi xem cùng một bộ phim. (91)
released in next month's scheduled update. Tính năng này sẽ được phát hành trong bản
cập nhật theo lịch trình của tháng tới.
89. Who is Bernard Moreau?
(A) A news reporter 89. Bernard Moreau là ai?
(B) A corporate executive (A) Một phóng viên tin tức
(C) A film director (B) Một giám đốc điều hành công ty

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


30
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) An actor (C) Một đạo diễn phim


(D) Một diễn viên
90. What is being added to a service?
(A) An online store 90. Những gì đang được thêm vào một dịch
(B) Automatic billing vụ?
(C) A rating system (A) Một cửa hàng trực tuyến
(D) A communication feature (B) Thanh toán tự động
(C) Một hệ thống đánh giá
91. According to the speaker, when will the (D) Một tính năng giao tiếp
service be updated?
(A) Tomorrow 91. Theo diễn giả, dịch vụ sẽ được cập nhật khi
(B) Next week nào?
(C) Next month (A) Ngày mai
(D) Next year (B) Tuần tới
(C) Tháng tới
(D) Năm tới

- initiative /ɪˈnɪʃɪətɪv/ (n): sáng kiến


- implement /ˈɪmplɪmɛnt/ (v): triển khai
- executive /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ (n): giám đốc điều hành

92-94
M: Hello, everyone. (92) I just spoke with M: Xin chào, mọi người. (92) Tôi vừa nói
management and they confirmed that chuyện với ban giám đốc và họ xác nhận
there will be a reduction in company rằng sẽ giảm chi tiêu của công ty trong quý
spending for the next quarter. So (93) we tiếp theo. Vì vậy (93) chúng ta không thể
can't replace all of the equipment that we'd thay thế tất cả các thiết bị mà chúng ta đã
hoped to. That means we need to make some hy vọng. Điều đó có nghĩa là chúng ta cần phải
choices. Well, you know... we have had the thực hiện một số lựa chọn. Bạn biết đấy ...
computers on the first floor for a very long chúng ta đã có máy tính ở tầng một từ rất lâu
time. But what do you think? Send me an e- rồi. Nhưng bạn nghĩ gì? Gửi cho tôi một email
mail with your recommendations by the end of với các đề xuất của bạn vào cuối ngày. (94) Tôi
the day. (94) I planned to make the final đã định đưa ra quyết định cuối cùng vào
decision this afternoon, but I need to travel chiều nay, nhưng tôi cần đi New York cho
to New York for an important meeting. I'll một cuộc họp quan trọng. Ngày mai tôi sẽ
decide tomorrow. quyết định.

92. According to the speaker, what has 92. Theo diễn giả, ban lãnh đạo đã thông báo
management announced? những gì?
(A) A budget reduction (A) Giảm ngân sách
(B) A sales goal (B) Một mục tiêu bán hàng
(C) A business relocation (C) Di dời doanh nghiệp
(D) A hiring initiative (D) Một sáng kiến tuyển dụng

93. Why does the speaker say, "We have had 93. Tại sao người nói nói, "Chúng tôi đã có máy
the computers on the first floor for a very long tính ở tầng một trong một thời gian rất dài"?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


31
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

time"? (A) Để đưa ra khuyến nghị


(A) To make a recommendation (B) Để khen một quyết định
(B) To compliment a decision (C) Chỉ trích bộ phận khác
(C) To criticize another department (D) Xin lỗi khi có lỗi
(D) To apologize for an error

94. Người nói đưa ra lý do gì cho sự chậm trễ?


94. What reason does the speaker give for a (A) Anh ta cần phải xin phép người giám sát.
delay? (B) Anh ấy phải đi công tác.
(A) He needs to get permission from a (C) Một số thiết bị không có sẵn.
supervisor. (D) Có một sai lầm trong một số hướng.
(B) He has to travel for business.
(C) Some equipment is not available.
(D) There was a mistake in some directions.

- reduction /rɪˈdʌkʃən/ (n): sự cắt giảm


- relocation /ˌriːləʊˈkeɪʃən/ (n): di dời
- compliment /ˈkɒmplɪmɛnt/ (v): khen
- criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ (v): chỉ trích

95-97
N: Hi, Linda. It's Joseph. (95) I just got a call
N: Xin chào, Linda. Tôi là Joseph. (95) Tôi vừa
from a potential client. They're looking for nhận được cuộc gọi từ một khách hàng
a new paper supplier and might be tiềm năng. Họ đang tìm kiếm một nhà cung
interested in doing business with us. (96) I cấp giấy mới và có thể quan tâm đến việc
invited their two managers out to dinner kinh doanh với chúng ta. (96) Tôi đã mời
tomorrow to discuss the possibility of using hai người quản lý của họ đi ăn tối vào ngày
us as their paper supplier. (96) There's a mai để thảo luận về khả năng sử dụng chúng
restaurant near the office that has a four- ta để làm nhà cung cấp giấy của họ. (96) Có
star rating, so I made a reservation there. một nhà hàng gần văn phòng được xếp
This client would be very important for us, sohạng bốn sao, vì vậy tôi đã đặt chỗ ở đó.
(97) I think we should go over our sales Khách hàng này sẽ rất quan trọng đối với
presentation before the dinner. Can we chúng ta, vì vậy (97) Tôi nghĩ chúng ta nên
meet tomorrow morning at ten to practice? xem qua bài thuyết trình bán hàng của
mình trước bữa ăn tối. Chúng ta có thể gặp
95. In what type of business does the speaker nhau lúc mười giờ sáng mai để luyện tập
most likely work? được không?
(A) A magazine publisher
(B) A paper supply company 95. Người thuyết trình có khả năng làm việc
(C) A cleaning service trong loại hình kinh doanh nào?
(D) An accounting firm (A) Một nhà xuất bản tạp chí
(B) Một công ty cung cấp giấy
96. Look at the graphic. Where will the group (C) Dịch vụ dọn dẹp
have dinner? (D) Một công ty kế toán
(A) At Roma Italian Palace
(B) At Adobe Mexican Restaurant 96. Nhìn vào đồ họa. Đoàn sẽ ăn tối ở đâu?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


32
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) At Susanna's Southern Foods (A) Tại Cung điện Ý Roma


(D) At City Vegetarian Café (B) Tại nhà hàng Adobe Mexico
(C) Tại Susanna's Southern Foods
97. What does the speaker suggest doing (D) Tại City Vegetarian Café
tomorrow?
(A) Interviewing a prospective employee 97. Người nói đề nghị làm gì vào ngày mai?
(B) Changing a menu (A) Phỏng vấn một nhân viên tiềm năng
(C) Revising an itinerary (B) Thay đổi menu
(D) Practicing a presentation (C) Sửa đổi hành trình
(D) Thực hành một bài thuyết trình

- potential client /pəʊˈtɛnʃəl ˈklaɪənt/ (n): khách hàng tiềm năng


- be interested in doing something (v): có hứng thú làm gì
- possibility /ˌpɒsəˈbɪlɪti/ (n): khả năng
- prospective /prəsˈpɛktɪv/ (adj): tiềm năng

98-100
W: Good morning. (98) I'm Marissa from W: Chào buổi sáng. (98) Tôi là Marissa từ
Yardley Consultants. Our firm consults Yardley Consultants. Công ty của chúng tôi
with local companies to help them increase tư vấn với các công ty địa phương để giúp
their business. I'll work here for the next two họ tăng cường kinh doanh. Tôi sẽ làm việc ở
days to help you find ways to expand your đây trong hai ngày tới để giúp các bạn tìm cách
business. I did some market research about mở rộng hoạt động kinh doanh của mình. Tôi
tourism in this area and compiled the data into đã thực hiện một số nghiên cứu thị trường về
this chart. I found out that tourists are du lịch trong khu vực này và tổng hợp dữ liệu
interested in visiting places that are already on vào biểu đồ này. Tôi phát hiện ra rằng khách
your tours, like the state park. But, look... (90) du lịch quan tâm đến việc ghé thăm những địa
fourteen percent of the people surveyed điểm đã có trong chuyến tham quan của bạn,
mentioned a site that isn't included in any chẳng hạn như công viên tiểu bang. Nhưng,
of your tour packages! So now, (100) please hãy nhìn xem ... (90) mười bốn phần trăm số
spend a few minutes brainstorming with người được khảo sát đã đề cập đến một địa
the person next to you about ways your điểm không có trong bất kỳ gói tour nào của
tour offerings could be revised. bạn! Vì vậy, bây giờ, (100) vui lòng dành một
vài phút để động não với người bên cạnh
98. What is the speaker's profession? bạn về cách các dịch vụ tour của bạn có thể
(A) Business consultant được sửa đổi.
(B) Event planner
(C) Travel agent 98. Nghề nghiệp của diễn giả là gì?
(D) Hotel manager (A) Chuyên gia tư vấn kinh doanh
(B) Người lập kế hoạch sự kiện
99. Look at the graphic. Which location is not (C) Đại lý du lịch
included in a tour? (D) Quản lý khách sạn
(A) Carsen Lake
(B) Arbor State Park 99. Nhìn vào hình ảnh. Địa điểm nào không có
(C) Taylor Art Museum trong chuyến tham quan?
(D) Milton Zoo (A) Hồ Carsen

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


33
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) Công viên tiểu bang Arbor


100. What does the speaker ask the listeners (C) Bảo tàng nghệ thuật Taylor
to do? (D) Sở thú Milton
(A) Revise an advertisement
(B) Talk with a colleague 100. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
(C) Move to another room (A) Sửa đổi quảng cáo
(D) Sign a contract (B) Thảo luận với đồng nghiệp
(C) Chuyển sang phòng khác
(D) Ký hợp đồng

- consult /kənˈsʌlt/ (v): tư vấn


- consultant /kənˈsʌltənt/ (n): chuyên gia tư vấn
- compile /kəmˈpaɪl/ (v): tổng hợp
- site /saɪt/ (n): địa điểm
- brainstorm /ˈbreɪnstɔːm/ (v): động não
- revise /rɪˈvaɪz/ (v): sửa đổi

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


34
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 5

101. The Pangea Company will send ----- an e- 101. Công ty Pangea sẽ gửi ----- một e-mail xác
mail confirming receipt of the application. nhận đã nhận đơn.
(A) your (A) của bạn (tính từ sở hữu)
(B) yourselves (B) bản thân các bạn (đại từ sở hữu)
(C) yourself (C) bản thân bạn (đại từ sở hữu)
(D) you (D) bạn (đại từ nhân xưng)

KEY: D

confirm /kənˈfɜːm/ (v): xác nhận


receipt /rɪˈsiːt/ (n): nhận
application /ˌæplɪˈkeɪʃən/ (n): đơn

102. Mr. Yamamoto’s farewell party was ----- 102. Tiệc chia tay của ông Yamamoto được ---
in the cafeteria on Tuesday. -- ở căn tin vào thứ ba.
(A) meant (A) dự định
(B) held (B) tổ chức
(C) taken (C) mang ra
(D) built (D) xây dựng

KEY: B

farewell /ˈfeəˈwɛl/ (n): chia tay, tạm biệt


cafeteria /ˌkæfɪˈtɪərɪə/ (n): căn tin

103. Tours run every day, but there may be -- 103. Các chuyến tham quan diễn ra hằng ngày,
--- availability on weekends. nhưng có thể có ----- vào cuối tuần.
(A) limit (A) giới hạn (n/v)
(B) limits (B) giới hạn (n/v)
(C) limited (C) giới hạn (adj)
(D) limitation (D) giới hạn (n)

KEY: C

availability /əˌveɪləˈbɪlɪti/ (n): sẵn sàng để dùng

104. Bentoc Shoes has a loyal customer base - 104. Bentoc Shoes có một nguồn khách hàng
---- it provides high-quality service. thân thiết ----- hãng cung cấp dịch vụ chất
(A) because lượng cao.
(B) rather (A) bởi vì
(C) not only (B) hơn là
(D) as well (C) không chỉ

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


35
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) cũng như

KEY: A

customer base /ˈkʌstəmə beɪs/ (phr.): nguồn khách hàng, cơ sở khách hàng
loyal /ˈlɔɪəl/ (adj): trung thành, thân thiết
high-quality /haɪ-ˈkwɒlɪti/ (adj): chất lượng cao

105. Building management ----- asks 105. Quản lý tòa nhà ----- yêu cầu nhân viên
employees to avoid socializing in the lobby. không nói chuyện với nhau ở sảnh.
(A) respects (A) tôn trọng (V-s)
(B) respected (B) được tôn trọng (V-ed)
(C) respectful (C) đầy tôn trọng (adj)
(D) respectfully (D) một cách tôn trọng (adv)

KEY: D

avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh


socialize /ˈsəʊʃəlaɪz/ (v): trò chuyện, xã giao
lobby /ˈlɒbi/ (n): sảnh

106. The theater district is located ----- 106. Khu nhà hát nằm ----- khoảng cách đi bộ
walking distance of the Yafeh Hotel. từ khách sạn Yafeh.
(A) within (A) trong
(B) along (B) dọc
(C) below (C) dưới
(D) down (D) cách

KEY: A

district /ˈdɪstrɪkt/ (n): quận


locate /ləʊˈkeɪt/ (v): đặt tại vị trí nào

107. As consumers buy more products online, 107. Vì người tiêu dùng mua nhiều sản phẩm
retailers are finding ways ----- orders more qua mạng hơn, các nhà bán lẻ đang tìm cách --
quickly. --- các đơn hàng nhanh hơn.
(A) have delivered (A) đã giao (hiện tại hoàn thành)
(B) are delivering (B) đang giao (hiện tại tiếp diễn)
(C) to deliver (C) để giao (to V)
(D) delivers (D) giao (V-s)

KEY: C

order /ˈɔːdə/ (n): đơn hàng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


36
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

retailer /riːˈteɪlə/ (n): nhà bán lẻ


deliver /dɪˈlɪvə/ (v): giao, vận chuyển

108. Please ----- that environmental 108. Hãy ----- các thanh tra môi trường phải
inspectors must renew their certification gia hạn giấy chứng nhận mỗi năm.
yearly. (A) tiến hành
(A) proceed (B) đảm bảo
(B) secure (C) lưu ý
(C) note (D) giữ
(D) keep

KEY: C

inspector /ɪnˈspɛktə/ (n): thanh tra


certification /ˌsɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ (n): giấy chứng nhận
proceed /prəˈsiːd/ (v): tiến hành
renew /rɪˈnjuː/ (v): gia hạn, làm mới

109. Mr. Yi’s calendar is ----- open for 109. Lịch làm việc của ông Yi ----- sẵn sàng cho
interviews from 3:00 P.M. to 5:00 P.M. on phỏng vấn từ 3:00 chiều đến 5:00 chiều vào
Tuesdays. mỗi thứ ba.
(A) usually (A) thường
(B) during (B) suốt
(C) several (C) vài
(D) longer (D) lâu hơn

KEY: A

calendar /ˈkælɪndə/ (n): lịch làm việc

110. The lead role ----- the film Sunpocket was 110. Vai chính ----- bộ phim Sunpocket được
created especially for Ms. Abebe. đặc biệt tạo ra cho cô Abebe.
(A) by (A) bởi
(B) at (B) tại
(C) in (C) trong
(D) as (D) như

KEY: C

lead /liːd/ (adj): chính


role /rəʊl/ (n): vai

111. Your current banking session -----, so 111. Phiên giao dịch ngân hàng hiện tại của

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


37
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

please log on to your account again. bạn -----, vì vậy hãy vui lòng đăng nhập tài
(A) has expired khoản lần nữa.
(B) expiring (A) đã hết hạn (hiện tại hoàn thành)
(C) expiration (B) hết hạn (V-ing)
(D) to expire (C) hết hạn (danh từ)
(D) hết hạn (to V)

KEY: A

current /ˈkʌrənt/ (adj): hiện tại


session /ˈsɛʃən/ (n): phiên, buổi
account /əˈkaʊnt/ (n): tài khoản
expire /ɪksˈpaɪə/ (v): hết hạn

112. XAG Motors recommends checking your 112. XAG Motors khuyên bạn nên kiểm tra dầu
vehicle’s oil at ----- intervals. xe của mình -----.
(A) heavy (A) nhiều
(B) genuine (B) thật
(C) regular (C) thường
(D) immediate (D) ngay

KEY: C

vehicle /ˈviːɪkl/ (n): phương tiện giao thông nói chung


recommend /ˌrɛkəˈmɛnd/ (v): gợi ý
at regular intervals (phr.): định kỳ

113. Mr. Wu was responsible for the latest 113. Ông Ngô chịu trách nhiệm ----- thiết kế
design ----- at Shu Faucet Company. mới nhất tại công ty sản xuất vòi nước Shu.
(A) innovative (A) cải tiến (adj)
(B) innovatively (B) một cách cải tiến (adv)
(C) innovate (C) cải tiến (v)
(D) innovation (D) sự cải tiến (n)

KEY: D

responsible /rɪsˈpɒnsəbl/ (adj): chịu trách nhiệm


faucet /ˈfɔːsɪt/ (n): vòi nước
innovate /ˈɪnəʊveɪt/ (v): cải tiến

114. Rincon Data has just opened a new 114. Rincon Data vừa mới khai trương một cơ
facility that is ----- larger than its previous one. sở mới lớn hơn ----- so với cơ sở cũ.
(A) expertly (A) thành thạo
(B) significantly (B) đáng kể

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


38
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) prominently (C) nổi bật


(D) historically (D) mang tính lịch sử

KEY: B

facility /fəˈsɪlɪti/ (n): cơ sở vật chất, tòa nhà nói chung


previous /ˈpriːviəs/ (adj): trước đó
significantly /sɪgˈnɪfɪkəntli/ (adv): đáng kể
prominently /ˈprɒmɪnəntli/ (adv): nổi bật

115. Each year, the relationship between what 115. Mỗi năm, mối quan hệ giữa những gì mà
people eat and the state of ----- health is more con người ăn và tình trạng sức khỏe ----- được
fully understood. hiểu đầy đủ hơn.
(A) they (A) họ (đại từ nhân xưng)
(B) their (B) của họ (tính từ sở hữu)
(C) theirs (C) của họ (đại từ sở hữu)
(D) them (D) họ (đại từ túc từ)

KEY: B

relationship /rɪˈleɪʃənʃɪp/ (n): mối quan hệ


state /steɪt/ (n): tình trạng, trạng thái

116. ----- from customers is valuable in 116. ----- từ khách hàng có giá trị trong việc
determining where we need to improve. xác định chúng tôi cần cải thiện ở điểm nào.
(A) Inventory (A) Hàng tồn kho
(B) Feedback (B) Phản hồi
(C) Possibility (C) Khả năng
(D) Distribution (D) Phân phối

KEY: B

valuable /ˈvæljʊəbl/ (adj): đáng giá, có giá trị


determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): xác định
inventory /ˈɪnvəntri/ (n): hàng tồn kho, hàng trữ trong kho
feedback /ˈfiːdbæk/ (n): phản hồi
distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən/ (n): phân phối

117. Poet Yoshino Nagao will read from her 117. Nhà thơ Yoshino Nagao sẽ đọc từ tuyển
latest ----- collection at Argyle Library on tập ----- mới nhất của mình tại thư viện Argyle
Friday. vào thứ sáu.
(A) publisher (A) nhà xuất bản (n)
(B) publish (B) xuất bản (v)
(C) published (C) được xuất bản (adj)

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


39
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) publishes (D) xuất bản (v)

KEY: C

poet /ˈpəʊɪt/ (n): nhà thơ


latest /ˈleɪtɪst/ (adj): gần đây nhất, mới nhất
collection /kəˈlɛkʃən/ (n): tuyển tập, bộ sưu tập
publish /ˈpʌblɪʃ/ (v): xuất bản

118. An inspection of the Coltier Building 118. Cuộc kiểm tra tòa nhà Coltier đã xác định
identified several ----- defects. một vài lỗi -----.
(A) private (A) riêng tư
(B) instructional (B) hướng dẫn
(C) complimentary (C) lời khen
(D) structural (D) cấu trúc

KEY: D

identify /aɪˈdɛntɪfaɪ/ (v): xác định, nhận dạng, làm biết rõ


defect /dɪˈfɛkt/ (n): lỗi

119. Retailers have been reporting ----- strong 119. Các nhà bán lẻ đã báo cáo doanh số đồ bơi
sales of swimwear for this time of year. tăng mạnh ----- vào thời điểm này trong năm.
(A) surprised (A) bất ngờ (adj)
(B) surprises (B) bất ngờ (n/v)
(C) to surprise (C) để làm bất ngờ (to V)
(D) surprisingly (D) một cách bất ngờ (adv)

KEY: D

report /rɪˈpɔːt/ (v): báo cáo


swimwear /’swɪmweə/ (n): đồ bơi

120. Curitour Travel offers ----- throughout 120. Curitour Travel mang đến ----- khắp châu
Asia that vary in length, cost, and group size. Á khác nhau về độ dài, chi phí, và quy mô
(A) excursions nhóm.
(B) refreshments (A) chuyến đi chơi
(C) improvements (B) thức ăn nhẹ
(D) institutions (C) cải tiến
(D) tổ chức

KEY: A

vary /ˈveəri/ (v): khác nhau

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


40
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

excursion /ɪksˈkɜːʃən/ (n): chuyến đi chơi theo nhóm


refreshments /rɪˈfrɛʃmənts/ (n): các món ăn nhẹ

121. As the city’s largest -----, Bailin Hospital 121. Là ----- lớn nhất của thành phố, bệnh viện
provides more than 1,000 jobs at its west Bailin cung cấp hơn 1.000 việc làm tính riêng
campus alone. tại cơ sở phía tây.
(A) employment (A) việc làm (n)
(B) employable (B) có thể thuê được (adj)
(B) employing (C) thuê (V-ing)
(D) employer (D) nhà tuyển dụng (n)

KEY: D

campus /ˈkæmpəs/ (n): khu, cơ sở, khuôn viên


alone /əˈləʊn/ (adv): riêng

122. The venue is small, so not ----- who 122. Địa điểm nhỏ, nên không phải ----- yêu
requests a ticket to the play will be able to cầu vé của vở kịch sẽ có thể tham dự.
attend. (A) người còn lại
(A) the other (B) lẫn nhau
(B) one another (C) mọi người
(C) everyone (D) ai đó
(D) someone

KEY: C

play /pleɪ/ (n): vở kịch


venue /ˈvɛnjuː/ (n): địa điểm tổ chức buổi biểu diễn hay sự kiện
ticket /ˈtɪkɪt/ (n): vé

123. Both the Atkinson Times and the 123. Cả Atkinson Times và MacMillan Record
MacMillan Record have sizable readerships, --- đều có lượng độc giả lớn, ----- mỗi tờ báo nhắm
-- each targets a different demographic. đến một nhóm đối tượng khác.
(A) unless (A) nếu… không…
(B) although (B) mặc dù
(C) once (C) khi
(D) whether (D) liệu

KEY: B

sizable /ˈsaɪzəbl/ (adj): lớn


readership /ˈriːdəʃɪp/ (n): số người đọc một tờ bào
target /ˈtɑːgɪt/ (v): nhắm đến, hướng đến
demographic /ˌdɛməˈgræfɪk/ (n): nhóm khách hàng có cùng độ tuổi, địa vị,...

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


41
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

124. ----- the acquisition of a competitor, 124. ----- việc mua lại đối thủ, Plautner Electric
Plautner Electric has become the biggest đã trở thành nhà bán lẻ thiết bị lớn nhất thành
appliance retailer in the city. phố.
(A) With (A) Với
(B) Whether (B) Liệu
(C) Together (C) Cùng với
(D) Above (D) Trên

KEY: A

acquisition /ˌækwɪˈzɪʃən/ (n): giành được, thu được


appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị, dụng cụ

125. The shipment delay was ----- caused by 125. Sự chậm trễ của lô hàng ----- là do sự
miscommunication within our department. truyền đạt không rõ ràng trong bộ phận của
(A) primarily chúng tôi.
(B) eventually (A) chủ yếu
(C) hastily (B) cuối cùng
(D) reluctantly (C) vội vàng
(D) do dự

KEY: A

delay /dɪˈleɪ/ (n): hoãn, dời, chậm trễ


miscommunication /mɪskəˌmjuːnɪˈkeɪʃən/ (n): truyền đạt không rõ, sai lệch

126. Because of an ordering error, Vival 126. Vì lỗi đặt hàng, Vival Market nhận -----
Market received an ----- of 200 bags of rice. 200 bao gạo.
(A) exceeding (A) vượt quá (adj)
(B) exceedingly (B) cực kỳ (adv)
(C) excess (C) dư thừa (n)
(D) excessive (D) quá mức (adj)

KEY: C

error /ˈɛrə/ (n): lỗi

127. Ms. Choi reports that the new accounting 127. Cô Choi báo cáo phần mềm kế toán mới
software works well, ----- the computer’s hoạt động tốt, ----- hệ điều hành của máy tính
operating system has been updated. được nâng cấp.
(A) provided that (A) miễn là
(B) no sooner (B) vừa mới
(C) so as to (C) để

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


42
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) in view of (D) theo quan điểm của

KEY: A

accounting /əˈkaʊntɪŋ/ (n): kế toán


operate /ˈɒpəreɪt/ (v): vận hành

128. Researchers must sign in at the visitor 128. Các nhà nghiên cứu phải ghi tên tại bàn
registration table upon ----- the Briston đăng ký cho khách khi ----- Trung tâm lưu trữ
Literary Archive. văn học Bristol.
(A) entered (A) vào (V-ed)
(B) entering (B) vào (V-ing)
(C) entry (C) vào (n)
(D) enter (D) vào (v)

KEY: B

sign in /saɪn ɪn/ (phr. v.): ghi lại tên trước khi vào thư viện, khách sạn,...
registration /ˌrɛʤɪsˈtreɪʃən/ (n): đăng ký
literary /ˈlɪtərəri/ (adj): văn học
archive /ˈɑːkaɪv/ (n): lưu trữ

129. Over the years, Garnet Advertising has -- 129. Trong nhiều năm qua, Garnet Advertising
--- supported its employees’ volunteer work đã ----- hỗ trợ công việc tình nguyện của nhân
for charitable organizations. viên mình cho các tổ chức từ thiện.
(A) currently (A) hiện tại
(B) upwardly (B) đi lên
(C) severely (C) dữ dội
(D) actively (D) tích cực

KEY: D

volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/ (n): tình nguyện


charitable /ˈʧærɪtəbl/ (adj): từ thiện

130. Ms. Rakel’s new Stockholm office tower is 130. Tòa nhà văn phòng mới ở Stockholm của
sure to be recognized as a highlight of ----- bà Rakel chắc chắn sẽ được công nhận là điểm
architecture. nhấn về kiến trúc -----.
(A) instant (A) tức thì
(B) associated (B) liên kết
(C) contemporary (C) đương đại
(D) simultaneous (D) đồng thời

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


43
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

KEY: C

recognize /ˈrɛkəgnaɪz/ (v): công nhận


highlight /ˈhaɪˌlaɪt/ (n): điểm nhấn
architecture /ˈɑːkɪtɛkʧə/ (n): kiến trúc

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


44
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 6

131 - 134
Berestoff Ltd. (131) ----- a professional Công ty TNHH Berestoff (131) ----- một nhân
procurement officer to oversee bidding and viên thu mua chuyên nghiệp để giám sát quá
procurement processes in all company trình đấu thầu và thu mua trong tất cả phòng
departments. This employee will draft ban của công ty. Nhân viên này sẽ phác thảo
advertisements, prepare contract documents, quảng cáo, chuẩn bị hợp đồng, xử lý hồ sơ dự
process bids, (132) ----- provide training on thầu, (132) ----- cung cấp đào tạo về chính sách
policy and procedures to company personnel. và thủ tục cho nhân viên của công ty.

The position requires a two-year degree in Vị trí này yêu cầu bằng cấp hai năm về quản trị
business administration or a related field. The kinh doanh hoặc một lĩnh vực liên quan. (133)
(133) ----- must have a minimum of three ----- phải có tối thiểu ba năm kinh nghiệm làm
years experience as an office manager in a quản lý văn phòng trong môi trường doanh
corporate environment, including recent nghiệp, bao gồm cả kinh nghiệm gần đây trong
experience in procurement. (134) -----. lĩnh vực thu mua. (134) -----.

131. 131.
(A) seeks (A) tìm
(B) hires (B) thuê
(C) offers (C) cung cấp
(D) trains (D) đào tạo

132. 132.
(A) so (A) vì vậy
(B) while (B) trong khi
(C) nor (C) cũng không
(D) and (D) và

133. 133.
(A) application (A) đơn
(B) applicant (B) ứng viên
(C) applying (C) nộp
(D) apply (D) nộp

134. 134.
(A) Likewise, company-owned cars are a (A) Tương tự, ô tô thuộc sở hữu của công ty là
major expense for firms such as ours. một khoản chi phí lớn đối với các công ty như
(B) Moreover, excellent organizational skills của chúng tôi.
are essential. (B) Hơn nữa, kỹ năng tổ chức xuất sắc là điều
(C) The top candidate for the position has been cần thiết.
offered a one-year contract. (C) Ứng viên hàng đầu cho vị trí này đã được
(D) All employees have been notified of the đề nghị hợp đồng một năm.
policy. (D) Tất cả nhân viên đã được thông báo về
chính sách.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


45
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

KEY:

131 A
132 D
133 B
134 B

oversee /ˌəʊvəˈsiː/ (v): giám sát


procurement /prəˈkjʊəmənt/ (n): thu mua
bid /bɪd/ (n): bỏ thầu
personnel /ˌpɜːsəˈnɛl/ (n): nhân sự, nhân viên
corporate /ˈkɔːpərɪt/ (n): doanh nghiệp, tập đoàn
notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ (v): thông báo

135 - 138
To: Hong Kong Office Staff Đến: Các nhân viên tại văn phòng Hồng Kông
From: Wai-Lun Yeung Từ: Wai-Lun Yeung
Date: Monday, 4 January Ngày: Thứ hai, ngày 4/1
Subject: Interns Chủ đề: Thực tập sinh

Dear Colleagues, Các đồng nghiệp thân mến,

I am writing (135) ----- you that two university Tôi viết thư này (135) ----- cho các bạn là hai
students will be arriving next week and sinh viên đại học sẽ đến vào tuần tới và bắt đầu
beginning their six-week internships in the thực tập sáu tuần tại văn phòng Hồng Kông.
Hong Kong office. Their duties will (136) ----- Nhiệm vụ của họ sẽ (136) ----- bao gồm việc
consist of helping the Corporate Social giúp nhóm Trách nhiệm Xã hội của Doanh
Responsibility team organize their plans for nghiệp tổ chức các kế hoạch của nhóm cho
the coming year. Both interns have strong năm tới. Cả hai thực tập sinh đều có nền tảng
backgrounds in responsible business vững chắc về các hoạt động kinh doanh có
practices. As such, they will be well suited to trách nhiệm. Như vậy, họ sẽ rất phù hợp với
their (137) -----. (137) ----- của mình.

The interns will be using the vacant office in Các sinh viên thực tập sẽ sử dụng văn phòng
the east wing. (138) -----. trống ở cánh phía đông. (138) -----.

Please let me know if you have any questions Vui lòng cho tôi biết nếu các bạn có bất kỳ câu
or concerns. hỏi hoặc thắc mắc nào.

All best, Mọi điều tốt lành,

Wai-Lun Yeung Wai-Lun Yeung

135. 135.
(A) information (A) thông tin
(B) informed (B) được thông báo

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


46
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) informs (C) thông báo


(D) to inform (D) để thông báo

136. 136.
(A) cautiously (A) thận trọng
(B) patiently (B) kiên nhẫn
(C) largely (C) phần lớn
(D) quietly (D) yên lặng

137. 137.
(A) roles (A) vai trò
(B) donations (B) quyên góp
(C) articles (C) bài báo
(D) locations (D) địa điểm

138. 138.
(A) They were far away from our office. (A) Họ ở rất xa văn phòng của chúng ta.
(B) That time is usually critical to our work. (B) Thời gian đó thường rất quan trọng đối với
(C) The room will be theirs for six weeks. công việc của chúng ta.
(D) It will be for sale in the new cafeteria. (C) Căn phòng sẽ là của họ trong sáu tuần.
(D) Nó sẽ được bán trong quán cà phê mới.

KEY:

135 D
136 C
137 A
138 C

duty /ˈdjuːti/ (n): nhiệm vụ


wing /wɪŋ/ (n): cánh, chái (nhà)
colleague /ˈkɒliːg/ (n): đồng nghiệp
intern /ˈɪntɜːn/ (n): thực tập sinh
vacant /ˈveɪkənt/ (adj): còn trống
critical /ˈkrɪtɪkəl/ (adj): quan trọng
for sale /fɔː seɪl/ (phr.): bán

139 - 142
To: All staff Đến: Toàn thể nhân viên
From: Management Từ: Phòng quản lý
Date: October 10 Ngày: 10/10
Re: Move to new office Chủ đề: Chuyển đến văn phòng mới

Preparations for the move to our new office Công tác chuẩn bị cho việc chuyển đến văn
are scheduled to take place on Thursday and phòng mới của chúng ta dự kiến sẽ diễn ra vào
Friday of next week. (139) ----- for this are thứ năm và thứ sáu tuần sau. (139) ----- cho

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


47
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

going to be distributed to each employee’s việc này sẽ được phát trước tại bàn làm việc
cubicle in advance. của từng nhân viên.

Boxes, tape, and markers (140) ----- on Thùng, băng keo và bút đánh dấu (140) -----
Wednesday afternoon. As you pack your vào chiều thứ tư. Khi các bạn đóng gói đồ đạc
belongings, please write your name and của mình, vui lòng viết tên và số nhân viên của
employee number on the top and sides of each mình trên đầu và các bên của mỗi thùng. (141)
box. (141) -----. A human resources employee -----. Một nhân viên phòng nhân sự sẽ đến và
will come around and record this number to ghi lại con số này để đảm bảo rằng tất cả các
ensure that all of your boxes are returned to thùng đồ của các bạn sẽ được trả lại.
you.
Vui lòng mang bất kỳ vật có giá trị nào về nhà
Please take any valuables home with you by trước thứ tư. Công ty sẽ không chịu trách
Wednesday. The company will not be nhiệm về việc thất lạc đồ đạc trong quá trình
responsible for the loss of any items during the di chuyển. Không đóng gói thực phẩm đã được
move. No open food items may be packed. mở. (142) -----, thực phẩm đóng gói chưa được
(142) -----, unopened packaged food, such as mở, chẳng hạn như kẹo và bánh quy giòn, có
candy and crackers, may be boxed. thể được đóng gói.

Thank you for your cooperation. Cảm ơn vì sự hợp tác của các bạn.

139. 139.
(A) Itineraries (A) Hành trình
(B) Proposals (B) Đề xuất
(C) Materials (C) Tài liệu
(D) Licenses (D) Giấy phép

140. 140.
(A) were providing (A) đã cung cấp
(B) will be provided (B) sẽ được cung cấp
(C) will provide (C) sẽ cung cấp
(D) are providing (D) đang cung cấp

141. 141.
(A) Make a note of your total count. (A) Ghi lại tổng số lần đếm của bạn.
(B) He will want to know how many of each (B) Anh ấy sẽ muốn biết mỗi bạn có bao nhiêu
you have. cái.
(C) Boxes will be shipped at the company’s (C) Công ty sẽ thanh toán phí vận chuyển các
expense. thùng đồ.
(D) Extra boxes and tape can be found in the (D) Có thể tìm thêm thùng và băng keo ở sảnh
front lobby. trước.

142. 142.
(A) Moreover (A) Hơn nữa
(B) However (B) Tuy nhiên
(C) Similarly (C) Tương tự
(D) Previously (D) Trước đây

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


48
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

KEY:

139 C
140 B
141 A
142 B

belongings /bɪˈlɒŋɪŋz/ (n): của cải, đồ dùng


distribute /dɪsˈtrɪbjuːt/ (v): phân phối, phát
cubicle /ˈkjuːbɪkl/ (n): bàn làm việc được chia ngăn
record /rɪˈkɔːd/ (v): ghi nhận
valuables /ˈvæljʊəblz/ (n): đồ vật có giá trị

143 - 146
To: Rudolf Crowley Tới: Rudolf Crowley
<rcrowley@crowley.com.au> <rcrowley@crowley.com.au>
From: Dafina Ndashe <dndashe@millview- Từ: Dafina Ndashe <dndashe@millview-
australia.com.au> australia.com.au>
Subject: Decision on proposal Chủ đề: Quyết định về đề xuất
Date: 12 August Ngày: 12/8

Dear Mr. Crowley: Ông Crowley thân mến:

I am pleased to inform you that at the Tuesday Tôi vui mừng thông báo với ông rằng tại cuộc
night meeting the city council approved your họp tối thứ ba, hội đồng thành phố đã chấp
proposal to build an inn at 17 Dickinson Street. thuận đề xuất của ông về việc xây một nhà trọ
You (143) ----- a formal letter of approval this tại số 17 đường Dickinson. Ông (143) ----- một
week. lá thư chấp thuận chính thức trong tuần này.

(144) -----. Specifically, they were concerned (144) -----. Cụ thể, họ lo ngại về tiếng ồn và bãi
about noise and on-street parking. However, đậu xe trên đường. Tuy nhiên, (145) ----- của
your (145) ----- that the inn would only serve ông là nhà trọ sẽ chỉ phục vụ bữa sáng cho
breakfast to guests and would not have a khách và sẽ không mở cửa nhà hàng cho công
restaurant open to the general public helped chúng đã giúp thuyết phục họ. (146) -----, họ
to persuade them. (146) -----, they were hài lòng vì khu vực đậu xe nhỏ nằm phía sau
pleased that the small parking area is tucked khu nhà, nên việc đậu xe bên lề dọc theo con
into the back of the property, so curbside đường sẽ không bị ảnh hưởng.
parking along the street should not be
affected. Hãy cho tôi biết nếu ông có bất cứ thắc mắc
nào.
Please let me know if you have any questions.
Trân trọng,
Sincerely,
Dafina Ndashe
Dafina Ndashe Thư ký, Hội đồng thành phố Millview
Clerk, Millview City Council

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


49
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

143. 143.
(A) receiver (A) người nhận
(B) receiving (B) nhận
(C) had received (C) đã nhận được
(D) should receive (D) nên nhận

144. 144.
(A) The city council elections are quickly (A) Cuộc bầu cử hội đồng thành phố đang
approaching. nhanh chóng đến gần.
(B) Indisputably, Dickinson Street is one of the (B) Không thể bàn cãi, đường Dickinson là một
loveliest streets in the city. trong những con đường đáng yêu nhất thành
(C) As you know, there were some objections phố.
from the people in the neighborhood. (C) Như ông biết, đã có một số phản đối từ
(D) Many small hotels offer complimentary những người trong khu phố.
breakfast to their guests. (D) Nhiều khách sạn nhỏ cung cấp bữa sáng
miễn phí cho khách của mình.
145.
(A) assure 145.
(B) assures (A) đảm bảo
(C) assured (B) đảm bảo
(D) assurance (C) đảm bảo
(D) đảm bảo
146.
(A) In addition 146.
(B) In contrast (A) Ngoài ra
(C) Unfortunately (B) Ngược lại
(D) Normally (C) Thật không may
(D) Bình thường

KEY:

143 D
144 C
145 D
146 A

proposal /prəˈpəʊzəl/ (n): đề xuất


council /ˈkaʊnsəl/ (n): hội đồng
concerned /kənˈsɜːnd/ (adj): lo lắng, e ngại
inn /ɪn/ (n): nhà trọ
noise /nɔɪz/ (n): tiếng ồn
guest /gɛst/ (n): khách
tuck /tʌk/ (v): đút vào, nhét vào, giấu đi
curbside /ˈkɜːbˌsaɪd/ (n): lề đường

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


50
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 7
147 - 148

QUY ĐỊNH

Theo luật tiểu bang, tất cả nhân viên tại cơ sở này được yêu cầu mặc quần dài, áo dài tay, vớ, và
giày bảo hộ. Các nhân viên làm việc với hóa chất cũng được yêu cầu mang khẩu trang và găng
tay bảo hộ. Cấm ăn uống trừ khu vực căn tin.

147. Where would the notice most likely 147. Thông tri có khả năng xuất hiện ở đâu
appear? nhất?
(A) In a laboratory (A) Ở phòng thí nghiệm
(B) In a restaurant (B) Ở nhà hàng
(C) In a clothing store (C) Ở cửa hàng quần áo
(D) In a law office (D) Ở văn phòng luật

148. What issue does the notice discuss? 148. Thông tri đề cập đến vấn đề gì?
(A) Workplace cleanliness (A) Vệ sinh nơi làm việc
(B) Lunch breaks (B) Nghỉ trưa
(C) Weekly schedules (C) Lịch làm việc tuần
(D) Workplace safety (D) An toàn nơi làm việc

regulation /ˌrɛgjʊˈleɪʃən/ (n): luật lệ, quy định


per /pɜː/ (n): theo, do
prohibit /prəˈhɪbɪt/ (v): cấm
state /steɪt/ (n): tiểu bang
facility /fəˈsɪlɪti/ (n): cơ sở, tòa nhà làm việc
chemical /ˈkɛmɪkəl/ (n): hóa chất

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


51
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

149 - 150

Từ: noreply@electrimaxstores.com
Đến: wtarnowski@mailzm.com
Ngày: 2/2
Chủ đề: Yêu cầu sửa chữa #2989231

Ông Tarnowski thân mến,

Chúng tôi rất tiếc khi nghe tin ông gặp khó khăn với chiếc máy giặt ông mua tại một cửa hàng
của Electrimax. Yêu cầu sửa chữa của ông đã được nhận. Trong vòng 24 giờ tới, chúng tôi sẽ gọi
cho ông để lên lịch cuộc hẹn sửa chữa tại nhà ông. Hãy lưu ý là tại thời điểm sửa chữa, nhân viên
kỹ thuật của chúng tôi sẽ yêu cầu xem qua biên lai gốc ông đã nhận khi mua máy giặt. Hãy chuẩn
bị sẵn nhé.

Cảm ơn vì đã sử dụng biểu mẫu liên lạc trực tuyến của chúng tôi. Chúng tôi mong sẽ được phục
vụ cho ông.

Đội chăm sóc khách hàng Electrimax

149. Why did Mr. Tarnowski use the online 149. Tại sao ông Tarnowski sử dụng biểu mẫu
form? trực tuyến?
(A) To ask for a product replacement (A) Để yêu cầu đổi sản phẩm
(B) To inquire about delivery options (B) Để hỏi về các phương án giao hàng
(C) To request a service appointment (C) Để yêu cầu một cuộc hẹn sửa chữa
(D) To post a customer review (D) Để đăng đánh giá khách hàng

150. What is Mr. Tarnowski asked to do? 150. Ông Tarnowski được yêu cầu làm gì?
(A) Register a product (A) Đăng ký sản phẩm
(B) Provide his home address (B) Cung cấp địa chỉ nhà
(C) Present proof of his purchase (C) Xuất trình bằng chứng mua hàng
(D) Visit an Electrimax store (D) Ghé qua cửa hàng Electrimax

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


52
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn


technician /tɛkˈnɪʃən/ (n): kỹ thuật viên
original /əˈrɪʤənl/ (adj): gốc, ban đầu
receipt /rɪˈsiːt/ (n): biên lai, hóa đơn
form /fɔːm/ (n): biểu mẫu

151 - 152

Chính sách mới về việc tham dự từ xa

Vào thứ hai, hội đồng quản trị của Tổ chức từ thiện Heart & Health đã thông qua chính sách
tham dự từ xa dành cho các ủy ban, các hội đồng và các nhóm công tác hoạt động dưới sự bảo
trợ của tổ chức. Chính sách này ủy quyền cho lãnh đạo của một ủy ban cụ thể cho phép một
thành viên tham gia qua điện thoại hay hội nghị truyền hình khi thành viên đó không thể tham
dự cuộc họp trực tiếp. Có nhiều biểu mẫu cần phải điền và các quy trình phải tuân thủ, nên hãy
tìm trên trang web thông tin chi tiết về cách tận dụng chính sách mới.

151. What is the information primarily about? 151. Thông tin chủ yếu về cái gì?
(A) The charity’s multiple offices (A) Nhiều văn phòng của tổ chức tự thiện
(B) Attendance at meetings (B) Việc tham dự các cuộc họp
(C) Technological improvements (C) Cải tiến kỹ thuật
(D) A meeting schedule (D) Lịch họp

152. According to the information, how can 152. Theo thông tin, làm thế nào mọi người có
people find out more? thể tìm hiểu thêm?
(A) By going online (A) Bằng cách truy cập trực tuyến
(B) By speaking with a chairperson (B) Bằng cách nói chuyện với người lãnh đạo
(C) By joining a videoconference (C) Bằng cách tham dự hội nghị truyền hình
(D) By reading a manual (D) Bằng cách đọc bảng hướng dẫn

remote /rɪˈməʊt/ (adj): xa


adopt /əˈdɒpt/ (v): thông qua

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


53
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

committee /kəˈmɪti/ (n): ủy ban


board /bɔːd/ (n): ban, hội đồng
operate /ˈɒpəreɪt/ (v): hoạt động, vận hành
umbrella /ʌmˈbrɛlə/ (n): sự bảo hộ
authorize /ˈɔːθəraɪz/ (v): ủy quyền
videoconference /ˈvɪdɪəʊˈkɒnfərəns/ (n): hội nghị truyền hình
particular /pəˈtɪkjʊlə/ (adj): cụ thể

153 - 154

Fabien Vahle (8:43 sáng)


Sita, cô còn ở nhà kho không?

Sita Singh (8:46 sáng)


Vâng. Anh cần gì à?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


54
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Fabien Vahle (8:47 sáng)


Cô có thể mang đến một vài hộp quà các tông cỡ vừa được không? Cô có thể đặt chúng trong tủ
quần áo trên tầng hai.

Sita Singh (8:48 sáng)


Bao nhiêu hộp?

Fabien Vahle (8:49 sáng)


Cỡ 12 hộp

Sita Singh (8:52 sáng)


Ở đây cũng có cỡ bao nhiêu đó.

Fabien Vahle (8:54 sáng)


Tôi đoán là đã đến lúc bổ sung hàng trong kho rồi. Tôi sẽ gửi e-mail.

153. At 8:54 A.M., what does Mr. Vahle mean 153. Vào lúc 8:54 sáng, ông Vahle có ý gì khi
when he writes, “I’ll send out an e-mail”? viết: “Tôi sẽ gửi e-mail”?
(A) He will ask warehouse staff to help Ms. (A) Ông sẽ yêu cầu nhân viên nhà kho giúp cô
Singh. Singh.
(B) He will place an order for more boxes. (B) Ông sẽ đặt hàng thêm nhiều hộp nữa.
(C) He will inform a colleague about a new (C) Ông sẽ xác nhận với một đồng nghiệp về
policy. chính sách mới.
(D) He will thank Ms. Singh for a job well done. (D) Ông sẽ cảm ơn cô Singh vì đã hoàn thành
tốt công việc.

154. What will Ms. Singh probably do next? 154. Cô Singh có thể sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Take an inventory of boxes (A) Kiểm kê các chiếc hộp
(B) Prepare a gift for Mr. Vahle (B) Chuẩn bị quà cho ông Vahle
(C) Organize a messy closet (C) Sắp xếp lại tủ quần áo bừa bộn
(D) Bring boxes to the second floor (D) Mang những chiếc hộp lên tầng hai

cardboard /ˈkɑːdbɔːd/ (n): các tông, bìa cứng


closet /ˈklɒzɪt/ (n): tủ quần áo
dozen /ˈdʌzn/ (n): một tá (12)
replenish /rɪˈplɛnɪʃ/ (v): làm đầy, bổ sung
inventory /ˈɪnvəntri/ (n): hàng trữ trong kho

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


55
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

155 - 157

Tất cả nhân viên chú ý

Vào lúc 7h30 sáng hôm nay, cơ sở máy chủ đã mất điện trong buổi kiểm tra bảo mật định kỳ. 一
[1]一. Nguồn điện được phục hồi chưa đầy một giờ sau, và trang web của công ty giờ đã hoàn
toàn hoạt động. 一[2]一. Tuy nhiên, nhiều dịch vụ vẫn bị sập. Trong số đó có cơ sở dữ liệu chính
và tất cả dịch vụ điện thoại bàn, bao gồm thư thoại. Vào thời điểm này, mọi người có thể truy
cập vào e-mail từ các thiết bị di động nhưng không thể vào từ máy tính văn phòng của mình. 一
[3]一.

Các kỹ thuật viên của chúng ta đang làm việc qua mạng để mang tất cả hệ thống trở lại. Tuy
nhiên, nó có thể kéo dài đến chiều nay để mọi thứ có thể trở lại hoạt động bình thường. 一[4]一
.

Chúng tôi hiểu tầm quan trọng của những dịch vụ này đối với công việc của mọi người, và chúng
tôi sẽ cập nhật khi có thêm thông tin.

155. What is the purpose of the notice? 155. Mục đích của thông tri là gì?
(A) To explain how to access a Web site (A) Để giải thích cách truy cập trang web
(B) To provide instructions for using voice (B) Để cung cấp hướng dẫn sử dụng thư thoại
mail (C) Để thông báo cho nhân viên về vấn đề
(C) To inform employees of a technology kỹ thuật
issue (D) Để tư vấn cho nhân viên về các sửa đổi
(D) To advise employees of revisions to a trong cơ sở dữ liệu
database

156. What indicated about the company e- 156. Điều gì được chỉ ra về e-mail công ty?
mail? (A) Nó chỉ dùng được trên máy tính văn phòng.
(A) It is only available on office computers. (B) Nó có thể truy cập được trên các thiết bị
(B) It is accessible on mobile devices. di động.
(C) Only office technicians can use it currently. (C) Hiện tại chỉ có các kỹ thuật viên văn phòng
(D) It has been updated to provide more mới có thể dùng được.
security. (D) Nó đã được nâng cấp để cung cấp thêm bảo

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


56
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

mật.

157. In which of the positions marked [1], [2], 157. Câu sau phù hợp ở vị trí nào nhất trong
[3], and [4] does the following sentence best các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]?
belong?
“Chúng tôi thành khẩn mong mọi người kiên
“We humbly ask for your patience until that nhẫn cho đến lúc đó.”
time.” (A) [1]
(A) [1] (B) [2]
(B) [2] (C) [3]
(C) [3] (D) [4]
(D) [4]

restore /rɪsˈtɔː/ (v): phục hồi


functional /ˈfʌŋkʃənl/ (adj): hoạt động
technician /tɛkˈnɪʃən/ (n): kỹ thuật viên
resume /rɪˈzjuːm/ (v): tiếp tục

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


57
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

158 - 160

Công ty TNHH Peake Painting • 375 đường Fox • Toronto, ON M5B 2C1 • 416-555-0101

Ngày 8/6

Cô Priti Parekh, Quản lý


Chung cư Eagle Point
23 đường Concordia
Toronto, ON M5H 1A1

Gửi cô Parekh:

Bức thư này là phần tiếp theo trong cuộc trò chuyện qua điện thoại của chúng ta hôm 6/6. Như
tôi đã đề cập trước đó, chúng tôi đã thành công phục vụ nhiều khu chung cư tại khu vực Toronto
trong 15 năm qua. Tôi rất vui được đóng góp ý kiến.

Tôi cũng thảo luận với cô về nhiều quyền lợi khác nhau trong thỏa thuận dịch vụ của chúng tôi.
Các quyền lợi này bao gồm lập lịch ưu tiên, bảo dưỡng phòng ngừa, giảm giá dịch vụ, và lời

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


58
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

khuyên từ các thợ sơn chuyên nghiệp của chúng tôi. Thỏa thuận dịch vụ của chúng tôi cũng bao
gồm chi phí sơn lại những căn hộ chung cư khi người thuê dọn đi và bảo hành sơn và nhân công
một năm.

Được kèm theo là bản sao hợp đồng tiêu chuẩn của chúng tôi, có thể được điều chỉnh theo nhu
cầu và yêu cầu cụ thể của bên cô. Hãy cho tôi biết nếu cô cần thêm bất cứ thông tin gì.

Tôi mong đợi sẽ sớm nghe từ cô.

Trân trọng,
Nuruddin Abdullahi
Nuruddin Abdullahi, Chủ doanh nghiệp
Công ty TNHH Peake Painting

Đính kèm

158. Why did Mr. Abdullahi send the letter to 158. Tại sao ông Abdullahi gửi thư cho cô
Ms. Parekh? Parekh?
(A) To give some details about his business (A) Để cung cấp một vài chi tiết về doanh
(B) To describe some available apartments nghiệp của ông ấy
(C) To inquire about a service provided (B) Để miêu tả một vài căn hộ chung cư có sẵn
(D) To ask for a reference (C) Để hỏi về một dịch vụ được cung cấp
(D) Để xin ý kiến

159. What is NOT mentioned as a feature 159. Điều gì KHÔNG được đề cập như một
covered by the service agreement? khoản được chi trả trong thỏa thuận dịch vụ?
(A) Price reductions (A) Giảm giá
(B) Annual evaluations (B) Đánh giá hàng năm
(C) Recommendations by specialists (C) Gợi ý của chuyên gia
(D) Periodically performed maintenance (D) Bảo dưỡng có thời hạn

160. What did Mr. Abdullahi send with the 160. Ông Abdullahi gửi kèm cái gì với bức thư?
letter? (A) Thông tin cho người thuê
(A) Information for tenants (B) Hóa đơn dịch vụ
(B) A bill for services (C) Hợp đồng mẫu
(C) A sample contract (D) Bảng dự toán chi phí
(D) An estimate of costs

follow-up /ˈfɒləʊˈʌp/ (n): sự tiếp nối


complex /ˈkɒmplɛks/ (n): khu phức hợp
reference /ˈrɛfrəns/ (n): ý kiến, tham khảo
preventive /prɪˈvɛntɪv/ (adj): phòng ngừa
cover /ˈkʌvə/ (v): chi trả (theo bảo hiểm)
tenant /ˈtɛnənt/ (n): người thuê
vacate /vəˈkeɪt/ (v): bỏ trống
labour /ˈleɪbə/ (n): nhân công, lao động
priority /praɪˈɒrɪti/ (n): ưu tiên

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


59
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

161 - 163

Báo cáo lưu lượng truy cập trang web


Được chuẩn bị bởi Takani Analytics
Cho www.hejmo.com

Báo cáo sau đây phân tích cách những người truy cập vào www.hejmo.com tìm ra trang web
của công ty. Dựa vào kết quả, chúng tôi khuyên bạn nên tăng cường xuất hiện trên các trang
mạng xã hội. Lưu lượng truy cập trang web của công ty từ các trang mạng xã hội thấp hơn
khoảng 20% so với những trang web tương tự.

Nguồn lưu lượng truy cập

Truy cập trực tiếp: 17%


● Đây là những người truy cập đã gõ địa chỉ trang web của công ty hoặc đã đánh dấu nó.

Truy cập chuyển hướng: 53%


● Đây là những người truy cập đã theo một đường link từ một quảng cáo được tìm thấy
trên trang web của công ty khác.
● Các trang giới thiệu phổ biến: gardensdanhomes.com, modernhousehold.com

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


60
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Truy cập bằng công cụ tìm kiếm: 22%


● Đây là những người truy cập đã dùng công cụ tìm kiếm để tra những thông tin hoặc sản
phẩm cụ thể.
● Các công cụ tìm kiếm phổ biến: Locala, River
● Các cụm từ tìm kiếm phổ biến: ghế, đèn ngủ, bàn, kệ sách, bàn

Truy cập trên mạng xã hội: 8%


● Đây là những người truy cập đã theo một đường link từ một quảng cáo được đăng trên
mạng xã hội.
● Đầu ra phổ biến: myfold, grouple

Từ trang chủ đến trang bán hàng


32% tổng số người dùng không bao giờ rời trang chủ
48% truy cập các trang sản phẩm riêng lẻ mà không mua hàng
20% mua hàng

161. What Web site traffic source does Takani 161. Takani Analytics khuyên nên tăng cường
Analytics recommend increasing? nguồn lưu lượng truy cập trang web nào?
(A) Direct traffic (A) Truy cập trực tiếp
(B) Redirected traffic (B) Truy cập chuyển hướng
(C) Search engine traffic (C) Truy cập bằng công cụ tìm kiếm
(D) Social media traffic (D) Truy cập trên mạng xã hội

162. What type of products does 162. www.hejmo.com có khả năng bán loại
www.hejmo.com most likely sell? sản phẩm nào nhất?
(A) Books (A) Sách
(B) Furniture (B) Đồ nội thất
(C) Advertisements (C) Quảng cáo
(D) Gardening equipment (D) Dụng cụ làm vườn

163. What is indicated about 163. Điều gì được chỉ ra về www.hejmo.com?


www.hejmo.com? (A) Nó quảng cáo trên các trang web khác.
(A) It advertises on other Web sites. (B) Nó có lượng truy cập trực tiếp lớn hơn các
(B) It gets more direct traffic than similar Web trang web tương tự.
sites do. (C) Nó đã thiết kế lại trang chủ.
(C) It has redesigned its home page. (D) Nó đã tăng doanh số trên mạng.
(D) It has increased its Internet sales.

analytics /ˌænəˈlɪtɪks/ (n): phân tích


break down /breɪk daʊn/ (phr. v.): phân tích, giải thích
boost /buːst/ (v): tăng cường
approximately /əˈprɒksɪmɪtli/ (adv): khoảng
referral /rɪˈfɜrəl/ (n): giới thiệu

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


61
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

164 - 167

CAPE TOWN (18/5)一Bảo tàng nghệ thuật Cape Town thông báo bổ nhiệm cô Simphiwe
Nyambi làm Trưởng Ban Truyền thông Kỹ thuật số của bảo tàng, có hiệu lực từ ngày 1/6. 一[1]
一. Ban này chịu trách nhiệm quản lý nội dung kỹ thuật số cho tư liệu và giải thích bộ sưu tập
của bảo tàng. Trong vai trò là nhà điều hành kỹ thuật số, cô Nyambi sẽ khám phá những cơ hội
mới cho bảo tàng.

Cô Nyambi học ngành báo chí ở Nam Phi và Scotland. 一[2]一. Cho đến gần đây, cô sống ở
Nairobi, Kenya, nơi cô công tác với vai trò biên tập viên kỹ thuật số cho tạp chí quý san African
Arts & Culture. 一[3]一. Trước khi làm việc cho tờ tạp chí, cô đã giảng dạy báo chí tại các trường
đại học ở Mỹ và Canada.

“Tôi rất vui khi được trở lại quê nhà,” cô Nyambi cho biết trong một phỏng vấn gần đây với tạp
chí này. 一[4]一. “Tôi cảm thấy may mắn khi có cơ hội làm việc cho bảo tàng tuyệt vời này. Nó
giữ một vị trí đặc biệt trong tim tôi, kể từ khi tôi còn bé. Và kể từ hai tuần trước, tôi có thể nhìn
rõ tòa nhà từ căn hộ của mình. Tôi mong đợi được chia sẻ bộ sưu tập tuyệt vời của bảo tàng với
thế giới thông qua truyền thông kỹ thuật số.”

164. What is a purpose of the article? 164. Mục đích của bài báo là gì?
(A) To introduce a new publication (A) Giới thiệu một tạp chí mới
(B) To describe partnerships between (B) Miêu tả quan hệ đối tác giữa các bảo tàng
museums and universities và các trường đại học
(C) To discuss new methods of documentation (C) Thảo luận các phương pháp lập tài liệu mới
(D) To announce the hiring of a media (D) Thông báo việc tuyển dụng một chuyên
specialist gia truyền thông

165. According to the article, where is one 165. Theo bài báo, đâu là một nơi cô Nyambi
place Ms. Nyambi studied? đã từng học?
(A) Canada (A) Canada
(B) Kenya (B) Kenya
(C) Scotland (C) Scotland
(D) The United States (D) Mỹ

166. What is true about Ms. Nyambi? 166. Điều gì đúng về cô Nyambi?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


62
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(A) She can see the museum from her (A) Cô có thể thấy bảo tàng từ nhà mình.
home. (B) Cô lớn lên gần Nairobi.
(B) She grew up near Nairobi. (C) Cô nhận bằng khoa học máy tính.
(C) She earned a degree in computer science. (D) Cô có một bộ sưu tập nghệ thuật đồ sộ.
(D) She owns a large collection of art.

167. In which of the positions marked [1], [2], 167. Câu sau phù hợp ở vị trí nào nhất trong
[3], and [4] does the following sentence best các vị trí được đánh dấu [1], [2], [3], và [4]?
belong?
“Cô thay thế ông Arthur Maseko, người đã từ
“She replaces Mr. Arthur Maseko, who chức vào tháng ba.”
resigned in March.” (A) [1]
(A) [1] (B) [2]
(B) [2] (C) [3]
(C) [3] (D) [4]
(D) [4]

appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): bổ nhiệm


documentation /ˌdɒkjʊmɛnˈteɪʃən/ (n): tư liệu
explore /ɪksˈplɔː/ (v): khám phá
journalism /ˈʤɜːnəlɪzm/ (n): ngành báo chí
quarterly /ˈkwɔːtəli/ (n): tạp chí được phát hành theo quý
blessed /blɛst/ (adj): may mắn

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


63
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

168 - 171

Sara Davis (9h40 sáng)


Đừng quên cuộc họp đóng góp ý tưởng của chúng ta hôm nay sẽ diễn ra vào lúc 1h30 tại phòng
143. Hãy đưa ra đề xuất của mình cho buổi thuyết trình Alder nhé.

Ron Chou (9h41 sáng)


Tôi sẽ đến, Sara. Sau cuộc họp cô có rảnh để thảo luận yêu cầu sửa chữa cơ sở vật chất không?

Sara Davis (9h41 sáng)


Tất nhiên. Hãy thảo luận ở văn phòng của tôi ngay sau đó nhé.

Tania Watson (9h42 sáng)


Cô gọi Patrick Martin đến họp cùng được không? Anh ấy có vài ý tưởng hay về việc giao tiếp với
những khách hàng mới.

Aidan Reynolds (9h43 sáng)


Tôi có phác thảo ra vài ý tưởng quảng cáo và quảng bá. Tôi sẽ mang chúng theo.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


64
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Sara Davis (9h44 sáng)


Rồi nhé. Ý hay đó, Tania.

Ron Chou (9h45 sáng)


Tuyệt. Tôi đã chờ được xem chúng đó Aidan.

Tania Watson (9h46 sáng)


Mọi người nghĩ cuộc họp sẽ kéo dài bao lâu? Tôi phải tóm tắt cho Scott Kennedy lúc 2h30 về kết
quả của buổi thuyết trình Blackwood.

Sara Davis (9h47 sáng)


Chúng ta dự kiến sẽ họp trong một tiếng rưỡi tại phòng, nhưng hãy thoải mái rời đi bất cứ lúc
nào mọi người cần nhé.

168. Why does Ms. Davis invite the writers to 168. Tại sao cô Davis mời những người viết
the afternoon meeting? đến cuộc họp buổi chiều?
(A) To generate new ideas (A) Để đưa ra ý tưởng mới
(B) To review a client survey (B) Để đánh giá khảo sát khách hàng
(C) To discuss a work request (C) Để thảo luận yêu cầu sửa chữa
(D) To finalize the Alder presentation (D) Để hoàn tất buổi thuyết trình Alder

169. What will Mr. Reynolds contribute to the 169. Anh Reynolds sẽ đóng góp cái gì cho cuộc
afternoon meeting? họp buổi chiều?
(A) Scheduling information (A) Các thông tin lịch trình
(B) Conference projects (B) Các dự án hội nghị
(C) Client strategies (C) Các chiến lược khách hàng
(D) Marketing plans (D) Các kế hoạch tiếp thị

170. At 9:44 A.M., what does Ms. Davis most 170. Vào lúc 9h44 sáng, cô Davis có thể có ý gì
likely mean when she writes, “Done”? khi viết: “Rồi nhé”?
(A) She has completed the Blackwood (A) Cô đã hoàn thành buổi thuyết trình
presentation. Blackwood.
(B) She has sent a meeting invitation to Mr. (B) Cô đã gửi lời mời họp cho anh Martin.
Martin. (C) Cô đã nới lỏng thời gian cho cuộc họp.
(C) She has freed up time for a meeting. (D) Cô đã hoàn thành công việc của mình trong
(D) She has finished her work for the day. ngày.

171. Why does Ms. Watson need to leave the 171. Tại sao cô Watson phải rời cuộc họp buổi
afternoon meeting early? chiều sớm?
(A) She is leaving for a business trip. (A) Cô có chuyến công tác.
(B) She has to provide information to a (B) Cô phải cung cấp thông tin cho một
colleague. đồng nghiệp.
(C) She must prepare for a presentation. (C) Cô phải chuẩn bị thuyết trình.
(D) She is scheduled to greet new clients. (D) Cô được sắp xếp đi gặp những khách hàng
mới.

brainstorming /ˈbreɪnstɔːmɪŋ/ (n): suy nghĩ, đóng góp ý tưởng


afterwards /ˈɑːftəwədz/ (adv): sau đó

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


65
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

draft /drɑːft/ (v): phác thảo


be supposed to /biː səˈpəʊzd tuː/ (phr.): phải làm gì đó
brief /briːf/ (v): tóm tắt

172 - 175

Quester mở rộng thị trường

DUBLIN (23/7)一Công ty TNHH Quester, công ty vận hành trang web đột phá Quester dành cho
người tìm việc và nhà tuyển dụng, vừa thông báo từ giờ sẽ bao gồm các ngành nghề liên quan
đến công nghệ trên thị trường của mình.

Kể từ khi ra đời hơn năm năm trước, Quester chỉ tập trung vào quản lý nhân sự cho các tổ chức
trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Tương tự với chăm sóc sức khỏe, lĩnh vực công nghệ cũng
đang chật vật tìm người lao động có kỹ năng phù hợp và có thể giúp đạt nhu cầu được tạo ra bởi
sự tăng trưởng cao.

“Tỷ lệ việc làm của các chuyên gia công nghệ đã khá cao, nhưng việc làm trong ngành được dự
đoán sẽ tăng đáng kể mỗi năm trong thập kỷ tới,” Ladli Misra cho biết, đối tác sáng lập của
Quester.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


66
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Quester vận hành bằng cách kết nối người tìm việc với nhà tuyển dụng và quản lý tuyển dụng.
Khi các công ty ký hợp đồng với Quester, danh sách việc làm được tạo ra với thông tin chi tiết
về các vị trí đang tuyển dụng của các công ty đó. Người tìm việc tạo ra hồ sơ bao gồm các kỹ
năng và xác định các cơ hội mà họ quan tâm. Ứng viên và nhà tuyển dụng tương tác với nhau,
tìm liên kết và cầu nối giữa các kỹ năng và công việc được liệt kê trên trang web của Quester.

Thuật toán độc quyền của Quester kết nối nhà tuyển dụng và người tìm việc và sau đó thông
báo với hai bên. Bằng cách sử dụng công cụ nhắn-tin-và-lập-lịch đơn giản, người tìm việc có thể
cho thấy sự quan tâm của bản thân đối với một vị trí đang tuyển dụng và nhà tuyển dụng có thể
gửi yêu cầu phỏng vấn. Nhà tuyển dụng được chỉ định một người hướng dẫn cá nhân để dẫn dắt
họ trong suốt quá trình và đảm bảo lợi ích tối đa từ trải nghiệm. Không tính phí đối với các ứng
viên.

“Quả là tuyệt vời cho cả hai bên của thị trường việc làm,” cô Misra cho hay. “Người tìm việc có
thể dễ dàng tìm cơ hội thích hợp nhất và nhà tuyển dụng nhận được thông tin họ cần để có được
nhân tài theo yêu cầu một cách hiệu quả, thường là dưới một tháng.”

172. Where would the article most likely 172. Bài báo có khả năng xuất hiện ở đâu nhất?
appear? (A) Trong tạp chí y khoa
(A) In a medical journal (B) Trong tạp chí kinh doanh
(B) In a business magazine (C) Trong bản tin của một công ty công nghệ
(C) In a technology firm’s newsletter (D) Trên trang web của bệnh viện
(D) On a hospital’s Web site

173. The word “meet” in paragraph 2, line 7, is 173. Từ “meet” ở đoạn 2, dòng 7, có nghĩa gần
closest in meaning to nhất với
(A) fulfill (A) hoàn thành
(B) join (B) tham gia
(C) find (C) tìm
(D) contact (D) liên lạc

174. What is indicated about Ms. Misra? 174. Điều gì được chỉ ra về cô Misra?
(A) She worked as a medical professional in (A) Cô từng là chuyên gia y tế trong quá khứ.
the past. (B) Cô giúp tạo ra Quester.
(B) She helped to create Quester. (C) Cô chịu trách nhiệm tuyển dụng tại
(C) She is in charge of hiring at Quester. Quester.
(D) She expects the health-care sector’s profits (D) Cô kỳ vọng lợi nhuận của lĩnh vực chăm sóc
to grow. sức khỏe sẽ tăng.

175. What is suggested about Quester’s 175. Điều gì được đề cập về hệ thống của
system? Quester?
(A) Its technology needs to be upgraded. (A) Công nghệ của nó cần được nâng cấp.
(B) It guarantees job seekers a match within (B) Nó đảm bảo kết nối người tìm việc với nhà
30 days. tuyển dụng trong 30 ngày.
(C) It offers positions in many different (C) Nó cung cấp các vị trí trong nhiều ngành
industries. khác nhau.
(D) Its costs are covered by employers. (D) Chi phí của nó được trả bởi nhà tuyển

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


67
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

dụng.

groundbreaking /ˈgraʊndˌbreɪkɪŋ/ (adj): đột phá


occupation /ˌɒkjʊˈpeɪʃən/ (n): nghề nghiệp
launch /lɔːnʧ/ (n): ra mắt
solely /ˈsəʊlli/ (adv): chỉ, duy nhất
staffing /ˈstɑːfɪŋ/ (n): quản lý nhân sự
proprietary /prəˈpraɪətəri/ (adj): độc quyền
founding /ˈfaʊndɪŋ/ (adj): sáng lập
acquire /əˈkwaɪə/ (v): đạt được

177 - 180

LONDON (20/5)一Narvalis, một công ty vận tải biển có trụ sở ở Le Havre, Pháp, thông báo vào
tuần trước là hãng đã một lần nữa bổ sung vào đội tàu chở hàng của mình. Một con tàu Đan
Mạch, được gọi là Epsilon, được mua từ một công ty có trụ sở ở Copenhagen trở thành con tàu
lớn nhất của Narvalis. Nó sẽ được đưa đến bến ở một địa điểm riêng biệt để lau dọn và kiểm
duyệt trước khi chính thức đi vào hoạt động tại Le Havre.

Narvalis duy trì một đội gồm 20 tàu cỡ vừa và to, vận chuyển chủ yếu là các loại hạt và quặng
sắt giữa các địa điểm quốc tế. “Hội đồng quản trị của chúng tôi nhất trí quyết định đầu tư vào
con tàu cũ này để mở rộng hoạt động,” chủ tịch công ty Emmanuel Brodeur cho biết. “Chúng tôi
tin là quy mô đáng kể của con tàu này sẽ cho phép chúng tôi giao một số lô hàng hiệu quả hơn.”

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


68
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Từ: zbernard@narvalis.fr
Đến: asharma@daruunco.co.in
Ngày: 22/5
Chủ đề: Nhu cầu vận chuyển của bên ông

Gửi ông Sharma,

Cảm ơn vì đã liên lạc với tôi. Tôi nghĩa là chiếc Epsilon sẽ là lựa chọn tối ưu nhất cho nhu cầu
của công ty ông. Vì kích thước lớn, nó sẽ đến Mumbai lâu hơn những con tàu khác của chúng tôi.
Tuy nhiên, nó có không gian chở hàng vô song, giúp hàng hóa của ông được vận chuyển trong
một chuyến duy nhất. Việc này sẽ đơn giản hóa đáng kể quy trình hậu cần đối với bên nhận
hàng.

Sau khi được mua từ Copenhagen, chiếc Epsilon đã được gửi đến Amsterdam ở Hà Lan vài ngày.
Kế hoạch là nó sẽ đến trụ sở của chúng tôi ở Le Havre. Tuy nhiên, chúng tôi có thể đơn giản gửi
nó trực tiếp đến Bilbao, Tây Ban Nha, để chất hàng. Hãy cho tôi biết ông muốn tiếp tục thế nào
nhé.

Trân trọng,

Zacharie Bernard
Chăm sóc khách hàng, Narvalis

176. What is the Epsilon? 176. Chiếc Epsilon là gì?


(A) A container ship (A) Tàu container
(B) A transport truck (B) Xe vận chuyển
(C) A freight train (C) Tàu hỏa chở hàng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


69
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) A cargo plane (D) Máy bay chở hàng

177. What is mentioned about the Epsilon? 177. Điều gì được đề cập về chiếc Epsilon?
(A) It was built by Narvalis. (A) Nó được xây bởi Narvalis.
(B) It had a previous owner. (B) Nó đã có chủ sở hữu trước đó.
(C) It is frequently used. (C) Nó thường được sử dụng.
(D) It has passed inspection. (D) Nó đã vượt qua kiểm duyệt.

178. In the article, the word “scale” in 178. Trong bài báo, từ “scale” ở đoạn 2, dòng
paragraph 2, line 8, is closest in meaning to 8, có nghĩa gần nhất với
(A) portion (A) phần
(B) level (B) cấp độ
(C) degree (C) mức độ
(D) size (D) kích thước

179. Why did Mr. Bernard write the e-mail? 179. Tại sao ông Bernard viết e-mail?
(A) To finalize a purchase (A) Để hoàn tất giao dịch mua hàng
(B) To apologize for a delay (B) Để xin lỗi vì sự chậm trễ
(C) To advise a client (C) Để khuyên một vị khách
(D) To reply to a colleague (D) Để trả lời một đồng nghiệp

180. Where was the Epsilon most likely 180. Chiếc Epsilon có khả năng được kiểm
inspected? duyệt ở đâu nhất?
(A) In Copenhagen (A) Ở Copenhagen
(B) In Amsterdam (B) Ở Amsterdam
(C) In Le Havre (C) Ở Le Havre
(D) In Bilbao (D) Ở Bilbao

marine /məˈriːn/ (adj): (thuộc) biển, hàng hải


cargo /ˈkɑːgəʊ/ (n): hàng hóa
fleet /fliːt/ (n): đội tàu
grain /greɪn/ (n): các loại hạt
dock /dɒk/ (v): đến bến
iron ore /ˈaɪən ɔː/ (n): quặng sắt
unanimously /juːˈnænɪməsli/ (adv): nhất trí, đồng lòng
unparalleled /ʌnˈpærəlɛld/ (adj): vô song
logistics /ləʊˈʤɪstɪks/ (n): hậu cần

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


70
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

182 - 185

Đến: Các nhân viên Fanoula Graphics


Từ: Phòng kế toán
Chủ đề: Đơn hoàn phí
Ngày: 15/12

Bắt đầu từ ngày 2/1, Fanoula Graphics sẽ triển khai quá trình hoàn phí công tác mới. Quy trình
mới sẽ dễ theo dõi hơn, và các nhân viên có thể nhận được khoản phí được hoàn trả nhanh hơn
nhiều so với hệ thống hiện tại.

Các nhân viên sẽ không phải đặt vé máy bay và khách sạn cho mình nữa. Tất cả sắp xếp cho việc
công tác thay vào đó sẽ được thực hiện bởi Allison Weber và đội của cô ấy ở phòng vận hành.
Các nhân viên nên gửi đơn yêu cầu điện tử đến đội của cô Weber ít nhất hai tuần trước ngày
đầu công tác. Nếu kế hoạch công tác được thông báo trước quá sớm, thì tốt hơn là nên gửi yêu
cầu trước hạn gửi. Có thể xem các mẫu đơn yêu cầu tại cổng thông tin nhân viên trên trang web
công ty.

Sau khi công tác, các nhân viên nên gửi đơn hoàn phí điện tử đối với tất cả các khoản phí khác
được hoàn trả, bao gồm ăn uống, tiền boa, thuê xe hoặc tiền taxi, xăng, giặt ủi tại khách sạn và
các khoản phí khác được nêu tại cổng thông tin nhân viên trên trang web. Hãy lưu ý là việc
photocopy không còn được xem là khoản phí được hoàn trả nữa. Chúng tôi yêu cầu các nhân
viên chuẩn bị bản sao bằng chính các thiết bị văn phòng của chúng ta trước khi công tác.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


71
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Cảm ơn mọi người vì đã tuân thủ. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ cô Weber.

Tên và phòng/ban: Martin Santos, Kinh doanh


Ngày nộp: 29/1
Mục đích công tác: Gặp khách hàng từ công ty Mayfurrow ở Wellfleet, MA

Ngày chi trả Người được trả Mục đích Khoản phí

3/1 Cửa hàng photocopy Gặp khách hàng 12,74$

3/1 Nhà hàng Mary Ăn tối 45,93$

3-4/1 Dịch vụ thuê xe Len Di chuyển 78,24$

4/1 Quán ăn Wellfleet Ăn sáng 13,35$

4/1 Trạm xăng Di chuyển 18,42$

Tổng: 168,68$

Hãy nhớ quét và đính kèm tất cả hóa đơn và/hoặc bảng sao kê tín dụng.

181. According to the memo, what will happen 181. Theo thư báo, điều gì sẽ xảy ra vào ngày
on January 2? 2/1?
(A) A Web site will be updated. (A) Trang web sẽ được nâng cấp.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


72
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) A new procedure will go into effect. (B) Quy trình mới sẽ có hiệu lực.
(C) A new operations director will be hired. (C) Giám đốc mới ở phòng vận hành sẽ được
(D) A meeting about travel policies will take tuyển.
place. (D) Cuộc họp về chính sách công tác sẽ diễn ra.

182. What is indicated about reimbursement 182. Điều gì được chỉ ra về các mẫu đơn hoàn
forms? phí?
(A) They are available in Ms. Weber’s office. (A) Chúng có sẵn ở văn phòng của cô Weber.
(B) They require a manager’s signature. (B) Chúng cần có chữ ký của quản lý.
(C) They must be submitted electronically. (C) Chúng phải được gửi dưới dạng điện tử.
(D) They should be submitted monthly. (D) Chúng nên được gửi hàng tháng.

183. In the memo, the word “well” in 183. Trong thư báo, từ “well” ở đoạn 2, dòng 5,
paragraph 2, line 5, is closest in meaning to có nghĩa gần nhất với
(A) right (A) ngay
(B) much (B) rất
(C) closely (C) gần
(D) successfully (D) thành công

184. What amount will NOT be reimbursed to 184. Khoản phí nào KHÔNG được hoàn cho
Mr. Santos? anh Santos?
(A) $12.74 (A) 12,74$
(B) $18.42 (B) 18,42$
(C) $45.93 (C) 45,93$
(D) $78.24 (D) 78,24$

185. What did Mr. Santos most likely do? 185. Anh Santos có khả năng đã làm gì nhất?
(A) Buy lunch for a client (A) Mua bữa trưa cho khách
(B) Use a taxi for transportation (B) Dùng taxi để di chuyển
(C) Attach receipts from restaurants (C) Đính kèm hóa đơn từ nhà hàng
(D) Host a client at Fanoula Graphics’ office (D) Đón tiếp một vị khách tại văn phòng của
Fanoula Graphics

expense /ɪksˈpɛns/ (n): chi phí


reimbursement /ˌriːɪmˈbɜːsmənt/ (n): hoàn trả
implement /ˈɪmplɪmɛnt/ (v): triển khai
preferable /ˈprɛfərəbl/ (adj): được thích hơn
compliance /kəmˈplaɪəns/ (n): sự tuân thủ, phục tùng
payee /peɪˈiː/ (n): người được trả

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


73
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

186 - 190

Học viện Kinh doanh Jacinto (JBI)

Dù bạn chỉ đang bắt đầu con đường kinh doanh hay đang tìm cách mở rộng hoạt động của mình,
JBI mang đến vô số các buổi hội thảo chuyên đề giá rẻ được chỉ dẫn bởi các doanh nhân từ các
doanh nghiệp hàng đầu trong vùng. Hãy xem qua các hội thảo chuyên đề sắp tới sẽ được tổ chức
mỗi tuần vào tháng hai của chúng tôi!

Công tác tài chính cơ bản cho doanh nghiệp nhỏ


Hội thảo này sẽ đánh giá các phương thức truyền thống và thực tiễn để tìm vốn cho doanh
nghiệp của bạn.
Các ngày thứ bảy, 12h30 chiều đến 3h chiều

Bắt đầu lãnh đạo


Dành cho những ai mới bắt đầu với quản lý, hội thảo này sẽ nghiên cứu các kỹ thuật thiết yếu
tập trung vào năng suất và động lực tích cực của lực lượng lao động.
Các ngày thứ ba và thứ năm, 7h tối đến 9h30 tối

Quảng bá doanh nghiệp của mình


Khám phá các chiếc lược quảng cáo và mở rộng doanh nghiệp của mình một cách hiệu quả.
Các ngày thứ hai, 6h tối đến 9h tối

Lên kế hoạch khởi nghiệp thành công

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


74
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Trước khi bạn bắt đầu kinh doanh, hãy chuẩn bị một kế hoạch chi tiết về ý tưởng của mình bằng
các chiếc lược có hiệu quả từ lâu.
Các ngày thứ ba, 5h chiều đến 8h tối

Thông báo
Ting Yang sẽ dẫn dắt hội thảo chuyên đề của JBI

Chúng tôi rất vui mừng khi có cô Ting Yang tham dự cùng chúng tôi vào tháng hai. Cô đã có bằng
thạc sĩ ngành tiếp thị của trường Đại học Julem và bắt đầu công việc tại công ty Wister Point,
nơi cô vươn lên vị trí giám đốc tiếp thị. Doanh thu của công ty tăng đáng kể trong suốt nhiệm
kỳ của cô Yang. Sau 15 năm tại Wister Point, cô Yang đã tham gia công ty tư vấn quảng cáo thành
công Marvin and Rhodes Advisers. Hãy tận dụng cơ hội này để học hỏi thêm từ trình độ chuyên
môn đáng chú ý của cô và đăng ký hội thảo của cô ấy ngay hôm nay!

Đến: Học viện Kinh doanh Jacinto <contactus@jacintobusinessinstitute.com>


Từ: Gabriela Torres <gtorres@flowersbygabriela.com>

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


75
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Ngày: 3/3
Chủ đề: Hội thảo tháng hai

Xin chào,

Hội thảo tôi đã tham dự rất có giá trị. Tôi đã luôn ngưỡng mộ cô Yang. Thực ra, cô ấy từng là
một giám đốc bộ phận tại cùng một công ty mà tôi làm việc lần đầu tiên sau khi tốt nghiệp đại
học. Giờ tôi đang tìm cách phát triển việc kinh doanh mà tôi vừa bắt đầu gần đây, cơ hội học hỏi
từ sự hiểu biết sâu sắc của cô ấy đã rất hữu ích. Tôi hy vọng cô ấy sẽ trở lại dẫn dắt các hội thảo
khác tại học viện.

Mọi điều tốt lành,

Gabriela Torres

186. What is indicated about JBI? 186. Điều gì được chỉ ra về JBI?
(A) Its seminars are provided for free. (A) Các hội thảo chuyên đề của học viện được
(B) Its instructors have business cung cấp miễn phí.
experience. (B) Những người hướng dẫn của học viện
(C) It specializes in the retail industry. có kinh nghiệm kinh doanh.
(D) It was established several years ago. (C) Học viện chuyên về ngành bán lẻ.
(D) Học viện được thành lập vài năm trước.

187. For whom is the notice mainly intended? 187. Thông báo chủ yếu được dành cho ai?
(A) Potential JBI students (A) Học viên tiềm năng của JBI
(B) Current JBI faculty (B) Đội ngũ giảng viên JBI hiện tại
(C) Graduates of Julem University (C) Sinh viên tốt nghiệp tại Đại học Julem.
(D) Clients at a consulting firm (D) Khách hàng tại một công ty tư vấn.

188. What seminar did Ms. Yang most likely 188. Cô Yang có khả năng đã dạy hội thảo nào
teach? nhất?
(A) Basic Financing for Small Businesses (A) Công tác tài chính cơ bản cho doanh nghiệp
(B) Starting Out in Leadership nhỏ
(C) Promoting Your Business (B) Bắt đầu lãnh đạo
(D) Planning a Successful Start-Up (C) Quảng bá doanh nghiệp của mình
(D) Lên kế hoạch khởi nghiệp thành công

189. Why did Ms. Torres write the e-mail? 189. Tại sao cô Torres viết e-mail?
(A) To respond to an opportunity (A) Để trả lời một cơ hội
(B) To inquire about registration for a seminar (B) Để hỏi về việc đăng ký tham gia một hội
(C) To ask for advice about a business thảo
(D) To provide feedback about a seminar (C) Để xin lời khuyên cho việc kinh doanh
(D) Để gửi phản hồi về một hội thảo

190. What is most likely true about Ms. 190. Điều gì có khả năng đúng về cô Torres?
Torres? (A) Cô có bằng tài chính.
(A) She has a degree in finance. (B) Cô đã được làm việc tại công ty Wister
(B) She was employed at Wister Point, Inc. Point.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


76
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) She will soon teach a seminar at JBI. (C) Cô sẽ sớm dạy một hội thảo tại JBI.
(D) She recently moved to a new town. (D) Cô gần đây đã chuyển tới một thành phố
mới.

institute /ˈɪnstɪtjuːt/ (n): học viện


entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː/ (n): doanh nhân
practical /ˈpræktɪkəl/ (adj): thực tiễn
workforce /ˈwɜːkˌfɔːs/ (n): lực lượng lao động
time-honored /taɪm-ˈɒnəd/ (adj): được ưa chuộng do lâu đời
delighted /dɪˈlaɪtɪd/ (adj): vui mừng
master’s degree /ˈmɑːstəz dɪˈgriː/ (n): bằng thạc sĩ
considerable /kənˈsɪdərəbl/ (adj): đáng kể, to lớn
insight /ˈɪnsaɪt/ (n): hiểu biết

191 - 195

Dịch vụ của chúng tôi

Tại Copychaser, chúng tôi hiểu nội dung được viết khéo léo là điều cần thiết đối với một doanh
nghiệp lớn mạnh. Đó là lý do tại sao trong hơn ba thập kỷ qua, chúng tôi đã không ngừng phát
triển đội ngũ nhân viên và tay bút tự do điêu luyện, đại diện cho nhiều chuyên môn. Và giờ
chúng tôi mang đến cho bạn cơ hội bổ sung ảnh minh họa vào bài viết của mình, được phát triển

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


77
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

bởi đội ngũ nghệ sĩ đồ họa của chúng tôi. Hãy để Copychaser chăm sóc mọi nhu cầu giao tiếp
của công ty bạn.

● Dịch vụ 1: Bài viết tiếp thị. Chúng tôi sẽ tạo ra thông điệp hoàn hảo để quảng bá sản
phẩm và dịch vụ của bạn, giúp công ty bạn đi trước đối thủ.
● Dịch vụ 2: Phát triển nội dung. Dù bạn cần các bài viết thông tin hay kỹ thuật tổng quát,
chúng tôi sẽ kết nối bạn với tay bút chuyên nghiệp bạn cần.
● Dịch vụ 3: Dịch thuật. Chúng tôi làm việc với các công ty dịch thuật quốc tế sẽ mang đến
cho nội dung trên trang web của bạn hương vị địa phương bạn cần để chinh phục các
thị trường và khách hàng đa dạng.
● Dịch vụ 4: Đào tạo viết lách. Chúng tôi cung cấp các buổi hội thảo trực tiếp và qua mạng
về những kỹ năng viết tổng quát cũng như các buổi đào tạo cho các cá nhân hay nhóm
nhỏ về một phong cách viết hay dự án cụ thể.

Hãy điền vào đơn miêu tả dự án của chúng tôi và chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong vòng 24
giờ cùng đề xuất dịch vụ phù hợp với nhu cầu của bạn.

Đơn miêu tả dự án
Tên: Yuna Takahashi
Ngày nộp: 11/1

Miêu tả dự án:
Tôi đang tìm một chuyên gia có thể viết những bài báo liên quan đến kinh doanh xăng dầu. Bài
viết này dành cho một tạp chí phát hành định kỳ trên mạng do tôi biên tập và phát hành. Tác giả
lý tưởng có một nền tảng vững chắc về hóa dầu hoặc kinh tế vì nó liên quan đến thị trường dầu
mỏ quốc tế. Bằng cấp trong ngành liên quan đến nhiên liệu hóa thạch hoặc kinh tế sẽ được ưu
tiên. Tôi cần người có thể truyền tải các chủ đề phức tạp một cách rõ ràng mà vẫn duy trì độ
chính xác về mặt khoa học.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


78
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Kết quả tìm kiếm của Copychaser cho Dự án 981:


Tên Bằng cấp và Chuyên môn

Analia Almeida Thạc sĩ Quản trị kinh doanh. Có kinh nghiệm định giá hàng hóa nông
nghiệp. Chuyên gia tư vấn đóng gói thực phẩm.

Cara Ponti Tiến sĩ Vật lý. Chuyên gia về lý thuyết hạt hạ nguyên tử và phân tích
quang phổ ánh sáng của các đối tượng không gian xa.

Armand Mkhaliphi Thạc sĩ Khoa học ngành Kỹ thuật cơ khí. Có kinh nghiệm thiết kế
máy bay và kiểm soát chất lượng. Chuyên gia về chất kết dính được
dùng trong lắp ráp máy bay.

Wayne Bryfield Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học. Chuyên gia về nhiên liệu và cấu tạo chất
bôi trơn. Phát thanh về các chủ đề liên quan đến ngành dầu mỏ và
khí đốt.

191. What does the Web page suggest about 191. Trang web đề cập điều gì về Copychaser?
Copychaser? (A) Nó là một doanh nghiệp tương đối mới.
(A) It is a relatively new business. (B) Nó giúp phát triển nội dung video.
(B) It offers video content development. (C) Nó chỉ làm việc với những người hoạt động
(C) It works exclusively with freelancers. tự do.
(D) It has expanded its team of writers. (D) Nó đã mở rộng đội ngũ tác giả của mình.

192. What has Copychaser added recently? 192. Copychaser đã bổ sung cái gì gần đây?
(A) Web-site hosting (A) Lưu trữ trang web
(B) Printing (B) In ấn
(C) Graphic design (C) Thiết kế đồ họa
(D) Data storage (D) Lưu trữ dữ liệu

193. What is indicated about Ms. Takahashi? 193. Điều gì được chỉ ra về cô Takahashi?
(A) She runs a Web-based publication. (A) Cô điều hành một ấn phẩm qua mạng.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


79
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) She works for a petroleum company. (B) Cô làm việc cho một công ty xăng dầu.
(C) She has used Copychaser in the past. (C) Cô đã sử dụng Copychaser trong quá khứ.
(D) She needs some work done quickly. (D) Cô cần một số công việc được hoàn thành
nhanh chóng.

194. What Copychaser service does Ms. 194. Cô Takahashi cần dịch vụ nào của
Takahashi need? Copychaser?
(A) Service 1 (A) Dịch vụ 1
(B) Service 2 (B) Dịch vụ 2
(C) Service 3 (C) Dịch vụ 3
(D) Service 4 (D) Dịch vụ 4

195. Who best fits Ms. Takahashi’s criteria? 195. Ai phù hợp nhất với tiêu chí của cô
(A) Ms. Almeida Takahashi?
(B) Dr. Ponti (A) Cô Almeida
(C) Mr. Mkhaliphi (B) Tiến sĩ Ponti
(D) Dr. Bryfield (C) Ông Mkhaliphi
(D) Tiến sĩ Bryfield

skillfully /ˈskɪlfəli/ (adv): điêu luyện


thriving /ˈθraɪvɪŋ/ (adj): thịnh vượng, phát triển
represent /ˌrɛprɪˈzɛnt/ (v): đại diện
complement /ˈkɒmplɪmɛnt/ (v): bổ sung
artwork /ˈɑːtˌwɜːk/ (n): ảnh minh họa
ahead of /əˈhɛd ɒv/ (adj): trước, vượt lên ai đó
webinar /ˈwɛbɪnɑː/ (n): hội thảo chuyên đề qua web
petroleum /pɪˈtrəʊlɪəm/ (n): xăng dầu
periodical /ˌpɪərɪˈɒdɪkəl/ (n): ấn phẩm phát hành định kỳ
accuracy /ˈækjʊrəsi/ (n): sự chính xác
agricultural /ˌægrɪˈkʌlʧərəl/ (adj): (thuộc) nông nghiệp
commodity /kəˈmɒdɪti/ (n): hàng hóa
doctorate /ˈdɒktərɪt/ (n): học vị tiến sĩ
subatomic particle /subatomic ˈpɑːtɪkl/ (n): hạt hạ nguyên tử
adhesives /ədˈhiːsɪvz/ (n): chất kết dính
assembly /əˈsɛmbli/ (n): lắp ráp
lubricant /ˈluːbrɪkənt/ (n): chất bôi trơn

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


80
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

196 - 200

Greenfell Landscaping

Hãy đảm bảo những nét đặc trưng thiên nhiên của công ty bạn trông tuyệt nhất nhé. Ấn tượng
đầu gọn gàng là điều quan trọng. Greenfell Landscaping có thể giúp bạn giữ cây cối của công ty
bạn xanh tươi! Chúng tôi có nhiều cấp dịch vụ được thiết kế đặc biệt cho các khách hàng thương
mại của chúng tôi.

- Eco Keeper Standard: cắt cỏ mỗi tuần, và tỉa cỏ cẩn thận theo lối đi và tòa nhà
- Eco Keeper Plus: cắt và tỉa cỏ mỗi tuần, bón phân hữu cơ, và diệt cỏ dại. Dịch vụ phổ biến nhất
của chúng tôi.
- Master Green Gold: gồm tất cả dịch vụ chăm sóc bãi cỏ từ gói Eco Keeper Plus của chúng tôi
cùng với một lợi ích nữa là trồng hoa theo mùa và bảo dưỡng bồn hoa
- Master Green Platinum: gồm tất cả dịch vụ trong gói Master Green Gold của chúng tôi nhưng
kèm theo dịch vụ chăm sóc cây nhỏ và cây bụi. Cắt tỉa, chăm sóc cây hai lần một năm. Kiểm soát
côn trùng. Chúng tôi thậm chí có thể mang đến những chậu cây cảnh để làm sáng lối vào của
bạn.

Liên hệ service@greenfell.com để yêu cầu bảng dự toán. Các chi phí được dựa trên gói, kích
thước bãi cỏ, và loại cây.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


81
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Từ: Daphne Mizuno <d.mizuno@pamaturn.com>


Đến: Dịch vụ chăm sóc khách hàng Greenfell Landscaping <service@greenfell.com>
Ngày: 10/6
Chủ đề: Hỏi

Xin chào,

Công ty của tôi gần đây đã quyết định gia công dịch vụ chăm sóc bãi cỏ tại cả hai địa điểm làm
việc của chúng tôi, và tôi được yêu cầu chào giá hợp đồng để thực hiện công việc này. Tôi thấy
tờ rơi của Greenfell Landscaping và muốn liên hệ với bên công ty, vì chúng tôi muốn làm việc
với một công ty địa phương thay vì một thương hiệu lớn.

Hai địa điểm làm việc của chúng tôi có bãi cỏ lớn. Văn phòng chính của chúng tôi tọa lạc trên đại
lộ Langley, gần trung tâm mua sắm Crossroads, và kho vận chuyển của chúng tôi cách văn phòng
chính 5km, trên đường Kempton. Nhu cầu của chúng tôi tương đối đơn giản. Chúng tôi chỉ cần
cỏ không mọc cao với chi phí thấp nhưng tương đối. Chúng tôi không có bất cứ vườn hoa hay
hàng rào cây nào, nên việc cắt cỏ rất đơn giản.

Nếu có hứng thú tham gia đấu thầu, hãy cho tôi biết nhé.

Daphne Mizuno, Quản lý cơ sở vật chất


Công ty TNHH Pamaturn Products

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


82
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Từ: Dịch vụ chăm sóc khách hàng Greenfell Landscaping <service@greenfell.com>


Đến: Daphne Mizuno <d.mizuno@pamaturn.com>
Ngày: 11/6
Chủ đề: Trả lời câu hỏi
Đính kèm: Người tham chiếu

Gửi cô Mizuno,

Cảm ơn vì đã liên lạc với Greenfell Landscaping về cơ hội này. Chúng tôi muốn đấu giá công việc
này. Hãy gửi cho tôi mô tả chi tiết, và tôi sẽ bắt đầu đưa ra mức giá.

Nếu cô cần người tham chiếu như một phần trong quy trình của mình, cô có thể liên hệ ông Fred
Stolz, chủ cửa hàng máy móc Dynamo, nằm ngay dưới con đường cách nhà kho của công ty cô.
Fred là khách hàng của Greenfell Landscaping hơn tám năm qua. Thông tin chi tiết về ông ấy
được đính kèm.

Greenfell Landscaping hoàn toàn được cấp phép và được bảo hiểm. Cô có thể tin tưởng là chúng
tôi mang đến dịch vụ chuyên nghiệp và đáng tin cậy.

Trân trọng,

Brian Karpyak, Chủ sở hữu

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


83
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Greenfell Landscaping

196. For whom is the flyer specifically 196. Tờ rơi được dành riêng cho ai?
intended? (A) Chủ nhà tư nhân
(A) Private homeowners (B) Kiến trúc sư cảnh quan bán thời gian
(B) Part-time landscapers (C) Chủ doanh nghiệp
(C) Business owners (D) Nhà nghiên cứu môi trường
(D) Environmental researchers

197. Why did Ms. Mizuno contact Greenfell 197. Tại sao cô Mizuno lại cụ thể liên hệ
Landscaping in particular? Greenfell Landscaping?
(A) Because she saw a discount offer (A) Vị cô thấy ưu đãi giảm giá
(B) Because it is a local company (B) Vì đó là một công ty địa phương
(C) Because she recently met the owner (C) Vì gần đây cô đã gặp người chủ sở hữu
(D) Because it uses highly specialized (D) Vì công ty dùng các dụng cụ đặc biệt
equipment chuyên dụng

198. What level of service will Ms. Mizuno 198. Cô Mizuno có khả năng chọn mức dịch vụ
most likely choose? nào nhất?
(A) Eco Keeper Standard (A) Eco Keeper Standard
(B) Eco Keeper Plus (B) Eco Keeper Plus
(C) Master Green Gold (C) Master Green Gold
(D) Master Green Platinum (D) Master Green Platinum

199. According to the second e-mail, what 199. Theo e-mail thứ hai, cô Mizuno nên làm
should Ms. Mizuno do? gì?
(A) Submit a competitive bid (A) Gửi giá cạnh tranh
(B) Provide the name of a reference (B) Cung cấp tên của người tham chiếu
(C) Arrange a meeting with Mr. Karpyak (C) Sắp cuộc họp với ông Karpyak
(D) Send Mr. Karpyak the details of a job (D) Gửi cho ông Karpyak thông tin chi tiết
của công việc

200. What is most likely true about Mr. Stolz? 200. Điều gì có vẻ đúng nhất về ông Stolz?
(A) He used to work for Pamaturn Products. (A) Ông đã từng làm việc cho Pamaturn
(B) His insurance payments are up-to-date. Products.
(C) He lives near the Crossroads Shopping (B) Các khoản thanh toán bảo hiểm của ông
Plaza. được cập nhật.
(D) His shop is located on Kempton Road. (C) Ông sống gần trung tâm mua sắm
Crossroads.
(D) Cửa hàng của ông nằm trên đường
Kempton.

greenery /ˈgriːnəri/ (n): cây xanh, cây trồng


lawn /lɔːn/ (n): bãi cỏ
mow /maʊ/ (v): cắt cỏ
trim /trɪm/ (v): tỉa
organic /ɔːˈgænɪk/ (adj): hữu cơ

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


84
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

fertilizer /ˈfɜːtɪlaɪzə/ (n): phân bón


shrub /ʃrʌb/ (n): cây bụi
prune /pruːn/ (v): tỉa để chăm sóc cây
outsource /ˌaʊtˈsɔːs/ (v): thuê ngoài, gia công
solicit /səˈlɪsɪt/ (v): thu hút, kêu gọi
bid /bɪd/ (n): bỏ thầu, đặt giá
hedge /hɛʤ/ (n): hàng rào làm bằng cây
reference /ˈrɛfrəns/ (n): người tham chiếu
count on /kaʊnt ɒn/ (v): tin tưởng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


85

You might also like