You are on page 1of 105

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh

Lớp đầu ra 750+:


https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

TEST 5

PART 1
1.

(A) He is putting on a jacket. (A) Anh ấy đang mặc áo khoác. - conveyor belt
(B) He is reaching for a handle. (B) Anh ấy đang vươn tay cầm. /kənˈveɪ.ə ˌbelt/(n): băng
(C) He is opening a bag. (C) Anh ấy đang mở chiếc túi. chuyền
(D) He is standing beside a (D) Anh ấy đang đứng bên
conveyor belt. cạnh một băng chuyền.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


1
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

2.

(A) They are walking (A) Họ đang đi bộ dưới - archway /ˈɑːtʃ.weɪ/(n):


under an archway. một cổng vòm. Cổng có hình vòm, hình
(B) They are entering a hotel (B) Họ đang bước vào một cung
lobby. sảnh khách sạn. - lobby /ˈlɑː.bi/(n): sảnh
(C) They are descending (C) Họ đang bước xuống vài
some steps. bậc thang.
(D) They are leaning over a (D) Họ đang dựa mình trên
handrail. lan can.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


2
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

3.

(A) She is wiping off a (A) Cô ấy đang lau mặt bàn. - dough /dəʊ/ (n): bột đã
countertop. (B) Cô ấy đang cán bột làm được nhồi khi làm bánh
(B) She is flattening out a bánh. - rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ
piece of dough. (C) Cô ấy đặt cây lăn bột ˌpɪn/ (n): cây cán bột
(C) She is putting away a rolling sang một bên. làm bánh
pin. (D) Cô ấy đang xắn tay áo
(D) She is rolling up her lên.
shirtsleeve.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


3
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

4.

(A) Blinds have been drawn in (A) Tấm rèm đã được kéo lên
front of a window. trước khung cửa.
(B) Various objects have (B) Nhiều món đồ khác
been placed in the nhau được đặt trong tủ.
cupboards. (C) Cửa tủ lạnh đã được mở.
(C) The refrigerator door has (D) Những chiếc bình đang
been left open. được rửa trong bồn.
(D) Pots are being washed in a
sink.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


4
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

5.

(A) Some people are (A) Một số người đang trèo - carriage /ˈkær.ɪdʒ/ (n): cỗ
climbing into the back of a vào phía sau cỗ xe. xe
carriage. (B) Một số người đang kiểm
(B) Some people are tra các bánh xe của chiếc xe
examining the wheels of a đẩy.
cart. (C) Một số người đã buộc
(C) Some people have tied ngựa vào hàng rào.
horses to a fence. (D) Một số người đã lên
(D) Some people have một phương tiện đi lại
boarded an uncovered không có mái che.
vehicle.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


5
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

6.

(A) Chairs are stacked in a (A) Ghế được xếp chồng lên - partition /pɑːˈtɪʃ.ən/ (n):
room. nhau trong một căn phòng. vách ngăn
(B) All of the seats are (B) Tất cả ghế đều có người
occupied. ngồi.
(C) Some people are (C) Một số người được
separated by partitions. ngăn cách bởi các vách
(D) A man is copying some ngăn.
documents. (D) Một người đàn ông đang
sao chép tài liệu.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


6
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 2

7.Who represented our firm 7. Ai đại diện cho công ty - expo /ˈek.spəʊ/ (n): hội
at the recent expo? của chúng ta trong hội chợ chợ, triển lãm
(A) It was held in Chicago. gần đây vậy?
(B) Mr. Dawkins will be (A) Nó được tổ chức ở
going. Chicago.
(C) The head of the (B) Ông Dawkins sẽ đi.
marketing department. (C) Người đứng đầu
phòng tiếp thị.

8.You’re going to the 8.Bạn sẽ đến bữa tiệc


welcoming party for the new chào đón đoàn thực tập
interns, right? sinh mới chứ?
(A) Everyone from our team (A) Cả nhóm chúng tôi
will be there. sẽ có mặt ở đó.
(B) I’m glad it has been going (B) Tôi rất vui vì nó đã
well. diễn ra tốt đẹp.
(C) I sent out invitations last (C) Tôi đã gửi lời mời vào
week. tuần trước.

9.What problem are you 9. Bạn đang gặp vấn đề gì - maintenance


having with the cash với máy rút tiền? /ˈmeɪn.tən.əns/ (n): sự bảo
machine? (A) Chúng tôi cũng chấp trì
(A) We accept checks too. nhận séc. - debit card /ˈdeb.ɪt ˌkɑːd/
(B) The maintenance person (B) Người bảo trì có một cái. (n: thẻ ghi nợ
has one. (C) Thẻ ghi nợ của tôi đã bị
(C) My debit card was từ chối.
rejected.

10.Hasn’t Ben decided on a 10. Ben vẫn chưa quyết


vacation destination? định được điểm đến cho kỳ
(A) No, we stayed in nghỉ sao?
Brisbane. (A) Không, chúng tôi đã ở
(B) I don’t believe so. Brisbane.
(C) A vacation package. (B) Tôi không tin là vậy
đâu.
(C) Một gói nghỉ dưỡng.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


7
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

11.Jamie, would you schedule 11.Jamie, bạn có thể sắp xếp


me an appointment with the một cuộc hẹn cho tôi với ngài
director? giám đốc không?
(A) Yes, let me draw you a (A) Vâng, hãy để tôi vẽ cho
map. bạn một bản đồ.
(B) Your reservation was (B) Yêu cầu đặt chỗ của bạn
canceled. đã bị hủy.
(C) I’ll get on it right away. (C) Tôi sẽ thực hiện ngay.

12.You have this shirt also 12. Chỗ bạn còn cái áo sơ
available in small, don’t mi này với kích cỡ nhỏ
you? không?
(A) Actually, that size is (A) Thật ra thì cỡ đó đã
sold out. bán hết rồi.
(B) I often visit this mall. (B) Tôi thường ghé thăm
(C) The red dress is trung tâm mua sắm này.
cheaper. (C) Chiếc váy đỏ rẻ hơn.

13.When will the acquisition 13.Khi nào việc mua lại sẽ - profitable /ˈprɒf.ɪ.tə.bəl/
be announced? được công bố? (adj): có lợi nhuận
(A) Not for another week. (A) Hẳn phải một tuần
(B) The merger was very nữa.
profitable. (B) Việc sáp nhập rất có lợi
(C) I start the position nhuận.
tomorrow. (C) Tôi bắt đầu vị trí vào
ngày mai.

14.Is someone sitting here, 14.Xin hỏi có ai ngồi đây


or can I take this chair? không, tôi có thể lấy chiếc
(A) I’ve been there before. ghế này chứ?
(B) It will take about an hour. (A) Tôi đã ở đó trước đây.
(C) My friend is using it, (B) Sẽ mất khoảng một giờ.
I’m afraid. (C) Tôi e rằng bạn tôi vẫn
dùng nó.

15.Who’s receiving the 15. Ai sẽ nhận được giải


Employee of the Month thưởng Nhân viên của

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


8
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Award? tháng thế?


(A) Later this evening. (A) Cuối buổi tối hôm nay.
(B) Mr. Kenichi, most likely. (B) Ông Kenichi, rất có
(C) Just forward them to me. thể.
(C) Chỉ cần chuyển tiếp
chúng cho tôi.

16.Why don’t you buy an 16.Sao bạn không mua


extra monitor for your thêm một màn hình nữa cho
computer? máy tính của mình?
(A) I already bought tickets (A) Tôi đã mua vé cho việc
for that. đó đây.
(B) I’d like that, but my (B) Tôi cũng thích lắm,
budget is too tight. nhưng ngân sách của tôi
(C) That sounds like a good quá eo hẹp.
bargain. (C) Nghe có vẻ là một món
hời đấy.

17.Did we get the results 17. Chúng ta có nhận được


from last week’s audit? kết quả từ cuộc kiểm tra
(A) You’re right. It’s pretty tuần trước không?
odd. (A) Bạn nói đúng. Nó khá kỳ
(B) Yes, it’s occurring in the quặc.
auditorium. (B) Có, nó đang diễn ra
(C) We’ll receive them trong khán phòng.
later today. (C) Chúng ta sẽ nhận
được sau ngày hôm nay
thôi.

18.When did Amit originally 18. Amit đã lập nên sự


establish his business? nghiệp của mình từ khi nào?
(A) The store opens at 8 (A) Cửa hàng mở cửa lúc 8
a.m. giờ sáng.
(B) A little over two years (B) Cách đây gần hơn hai
ago. năm.
(C) Just around the corner. (C) Chỉ quanh góc.

19.Which of these 19.Tôi nên mua chiếc nào

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


9
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

briefcases should I buy? trong số những chiếc cặp


(A) They’re both very nice. này?
(B) Yes, to replace my old (A) Chúng đều rất tốt.
one. (B) Có, để thay thế cái cũ
(C) Thanks. I got them của tôi.
online. (C) Cảm ơn. Tôi nhận được
chúng qua mạng.

20.Which applicant do you 20. Bạn nghĩ chúng tôi nên


think we should hire? tuyển ứng viên nào?
(A) It depends on the (A) Còn tùy thuộc vào kết
interview results. quả phỏng vấn.
(B) Several people have (B) Một số người đã nộp
applied for the position. đơn cho vị trí này.
(C) The company is opening (C) Công ty đang mở một
a new branch. chi nhánh mới.

21.Everyone seemed to 21. Mọi người có vẻ thích


enjoy the gathering last buổi tụ họp tối qua.
night. (A) Tại nhà của George
(A)At George’s house in the trong nước.
country. (B) Đặt phòng cho ba đêm.
(B) A reservation for three (C) Vâng, họ đã có một
nights. khoảng thời gian vui vẻ.
(C) Yes, they had a good
time.

22.Why don’t we take a 10- 22. Sao chúng ta không nghỉ


minute coffee break? giải lao 10 phút và uống cà
(A) Can you wait half an phê đi?
hour? (A) Bạn có thể đợi nửa
(B) He has been coughing tiếng nữa không?
all day. (B) Anh ấy đã bị ho cả ngày.
(C) About two days ago. (C) Khoảng hai ngày trước.

23.A customer accidentally 23.Một khách hàng vô tình


left her purse at the register. để quên ví của cô ấy tại
(A) You can sign up online. quầy lễ tân.
(B) Place it under the (A) Bạn có thể đăng ký trực

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


10
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

counter for now. tuyến.


(C) There are some on the (B) Tạm thời đặt nó dưới
display rack. quầy đi.
(C) Có một số trên giá trưng
bày.

24.How did everything go at 24. Mọi thứ diễn ra như thế


the real estate convention in nào tại hội nghị bất động
Shanghai? sản ở Thượng Hải?
(A) Property values remain (A) Các giá trị tài sản được
the same. giữ nguyên.
(B) I made some business (B) Tôi đã kết nối được vài
connections. mối kinh doanh.
(C) Near the downtown (C) Gần trung tâm hội nghị
convention center. thành phố.

25.Should we rearrange the 25. Chúng ta có nên sắp


layout of the shop? xếp lại bố cục của quán
(A) This is her favorite không?
boutique. (A) Đây là cửa hàng yêu
(B) Yes, a few of them. thích của cô ấy.
(C) I’d rather not. (B) Có, một vài trong số họ.
(C) Tôi không muốn.

26.Why aren’t the 26.Sao bàn làm việc của - salesperson


salespeople at their desks? nhân viên bán hàng không /ˈseɪlzˌpɜː.sən/(n): nhân viên
(A) Let’s have the sales có ai vậy? bán hàng
team help. (A) Hãy để nhóm bán hàng - telemarketer
(B) Some additional trợ giúp. /ˈtelɪˌmɑːkɪtər/ (n): nhân viên
telemarketers. (B) Một số nhân viên tiếp thị tiếp thị qua điện thoại
(C) They are in the qua điện thoại bổ sung.
conference room. (C) Họ đang ở trong
phòng họp.

27.Landscapers are going to 27.Sáng nay, những người - Landscaper /ˌlænd.skeɪp


plant rose bushes out front thợ vườn sẽ trồng bụi hoa ˈɡɑː.dən.ər/ (n): người thợ
this morning. hồng ở phía trước. vườn
(A) Why wasn’t I informed (A) Tại sao không báo cho

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


11
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

sooner? tôi sớm hơn?


(B) Yesterday afternoon. (B) Chiều hôm qua.
(C) The gardening course (C) Khóa học làm vườn có
has a fee. phí.

28.Haven’t you already been 28. Bạn vẫn chưa được


accepted to a college? nhận vào trường đại học
(A) Here are your course nào sao?
materials. (A) Đây là tài liệu khóa học
(B) Yes, it’s been filled out. của bạn.
(C) Quite a few, actually. (B) Có, nó đã được điền.
(C) Thực ra là khá ít.

29.Beginning next month, all 29 Bắt đầu từ tháng sau, tất - badges /bædʒ/ (n): phù
personnel will be required to cả nhân viên sẽ phải đeo hiệu
use security badges. phù hiệu.
(A) We’d better notify the (A) Chúng ta nên thông
employees soon then. báo sớm cho nhân viên.
(B) The president is (B) Ngài chủ tịch có nghĩa
obligated to attend. vụ phải tham dự.
(C) State safety regulations. (C) Các quy định về an toàn
của nhà nước.

30.Aren’t our subscription 30. Chẳng phải số lượt đăng


levels continuing to kí của chúng ta đang không
increase? ngừng tăng lên sao?
(A) You have to refill your (A) Bạn phải nạp thêm thuốc
prescription. theo toa của mình.
(B) According to the head (B) Theo lời kế toán
accountant. trưởng là vậy.
(C) I’m continuing to review (C) Tôi đang tiếp tục xem
applications. xét các đơn đăng ký.

31.What did the 31. Nhà sản xuất đã làm gì


manufacturer do when you khi bạn yêu cầu hoàn lại
asked for a refund? tiền?
(A) One of the warehouses (A) Một trong những nhà
at the factory. kho tại nhà máy.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


12
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) They accommodated (B) Họ đáp ứng yêu cầu


my request. của tôi.
(C) We changed the return (C) Chúng tôi đã thay đổi
policy. chính sách hoàn trả.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


13
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 3
Directions: You will hear some conversations between two or more people. You will be
asked to answer three questions about what the speakers say in each conversation. Select
the best response to each question and mark the letter (A), (B) or (C). The conversations will
be not printed in your test book and will be spoken only one time.

Question 32-34: Câu hỏi 32-34: - stock /stɒk/ (n): hàng


M: Hello, Schooner's M: Xin chào, cửa hàng tạp hóa dự trữ
Grocery, how can I help hóa Schooner đây, tôi có thể - inventory /ˈɪn.vən.tər.i/
you? giúp gì cho bạn? (n): bảng kiểm kê

W:Hi, I have a question - W: Xin chào, tôi có một câu


would it be possible for your hỏi, cửa hàng của bạn có
store to start stocking thể bắt đầu nhập hàng lại
Diamond granola bars thanh ngũ cốc Diamond lần
again? They're my favorite, nữa không? Loại đó là loại
and I couldn't find any last yêu thích của tôi, và tôi
time I was shopping. không tìm thấy cái nào cả
lần cuối tôi đi mua sắm.
M: Actually, another
customer made the same M: Thật ra, một khách hàng
request just yesterday! I’ll let khác cũng đã có một yêu
the store manager know- cầu tương tự như vầy hôm
she'll be reviewing our qua! Tôi sẽ để quản lý cửa
product inventory at the end hàng biết và cô ấy sẽ xem
of the month. xét bảng kiểm kê sản phẩm
của chúng tôi vào cuối tháng
này.

32 . Where does the man 32. Người đàn ông làm việc - grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n):
work? ở đâu? hàng hóa, tạp hóa
(A) At a grocery store A. Ở cửa hàng tạp hóa - advertising
(B) At an office supply store B. Ở cửa hàng văn /ˈædvərtaɪzɪŋ/ (n): sự
(C) At a gift shop phòng phẩm quảng cáo
(D) At an advertising firm C. Ở cửa hàng quà - praise /preiz/ (v): khen
33. Why does the woman tặng ngợi
call the business? D. Ở trung tâm quảng - product /´prɔdʌkt/ (n):
(A) To ask about a product cáo sản phẩm
(B) To confirm a delivery 33. Tại sao người phụ nữ - delivery /di'livəri/ (n): sự
(C) To praise an employee gọi cho cửa hàng kinh vận chuyển, giao hàng
(D) To inquire about job doanh? - coupon /ˈkyupɒn/ (n):
openings A. Để hỏi về một sản phiếu thưởng
34. What does the man say phẩm - client /´klaiənt/ (n):

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


14
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

he will do? B. Để xác nhận một khách hàng


(A) Provide a coupon đơn vận chuyển
(B) Update a Website C. Để khen ngợi một
(C) Meet with a client nhân viên
(D) Speak to a manager D. Để hỏi thăm về
những sơ hở của
công việc
34. Người đàn ông nói anh
ấy sẽ làm gì?
A. Cung cấp một phiếu
thưởng
B. Cập nhật trang web
C. Gặp mặt với khách
hàng
D. Nói chuyện với
quản lý

Question 35-37: Câu hỏi 35-37:


W-Br: Hi, Makoto. Sorry to W-Br: Xin chào, Makoto. Xin
bother you, but where will lỗi đã làm phiền bạn, nhưng
our department meeting be cuộc họp bộ phận của
this afternoon? chúng ta sẽ ở đâu
M-Au: I scheduled it in the Chiều nay?
conference room on M-Au: Tôi đã lên lịch trong
the first floor, Room 176. phòng họp vào
W-Br: Oh, but... the tầng 1, Phòng 176.
projector in that room isn't W-Br: Ồ, nhưng ... máy
working. chiếu trong phòng đó không
M-Au: Steve said he'd hoạt động được.
request one from the IT M-Au: Steve nói rằng anh ấy
department. Oh, here he is sẽ yêu cầu một cái từ
now. Steve, have you had a Phòng ban IT. Ồ, anh ấy
chance to request the đây rồi. Steve, bạn đã có cơ
projector for this afternoon? hội yêu cầu máy chiếu cho
M-Cn: Yes, it's already set chiều nay chưa?
up. By the way, I'd M-Cn: Vâng, nó đã được
like to make a few thiết lập. Nhân tiện, tôi
announcements about muốn đưa ra một vài thông
the new time-reporting báo về
process at the start of the quy trình báo cáo thời gian
meeting. Is that OK? mới khi bắt đầu cuộc họp.
M-Au: Sure, we have time Ổn chứ?
for that. M-Au: Chắc chắn rồi, chúng
ta có thời gian cho điều đó
mà.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


15
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

35 . What does the woman 35. Người phụ nữ hỏi về - order /'ɔ:də/ (n): đơn
ask about? điều gì? hàng
(A) The time of an event A. Thời gian của sự - equipment /i'kwipmənt/
(B) The name of a client kiện (n): thiết bị
(C) The location of a B. Tên của khách hàng - agenda /ə´dʒendə/ (n):
meeting C. Địa điểm của cuộc nhật ký công tác
(D) The cost of an order họp - absent /'æbsənt/ (adj):
36. What problem does the D. Giá trị của đơn hàng vắng mặt
woman mention? 36. Vấn đề gì người phụ nữ - announcement
(A) Some equipment is not đang đề cập tới? /ə´naunsmənt/ (n): thông
working. A. Một vài thiết bị báo
(B) Some documents are không hoạt động - revise /ri'vaiz/ (v): duyệt
missing. B. Một vài tài liệu đang lại, xem lại
(C) An agenda is incorrect. bị thiếu - contract /'kɔntrækt/ (n):
(D) An employee is absent. C. Nhật ký công tác hợp đồng
37. What does Steve ask for không chính xác - purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (n):
permission to do? D. Một nhân viên vắng sự mua bán
(A) Revise a contract mặt.
(B) Make some 37. Steve xin phép để làm
announcements gì?
(C) Complete a purchase A. Xem lại một hợp
(D) Leave work early đồng
B. Thông báo
C. Hoàn tất mua hàng
D. Rời công ty sớm

Question 38-40: Câu hỏi 38-40:


M- Cn: Hi, Bridgette. Do you M- Cn: Xin chào, Bridgette.
want to go to the Bạn có muốn đi đến quán cà
employee cafeteria for a phê của nhân viên không?
coffee? W-Br: Được thôi!
W-Br: OK! M-Cn: Tôi muốn hỏi về việc
M-Cn: I wanted to ask about di chuyển của bạn. Tôi rất
your move. I'm so glad vui vì bạn đang ở trong khu
you're in my neighborhood phố của tôi bây giờ. Bạn
now. Are đang dọn vào căn hộ mới
you settling into your new của bạn à?
apartment? W-Br: Vâng, cảm ơn. Tuy
W-Br: Yes, thanks. There's nhiên, chỉ có một điều. Tôi
just one thing, though. I'm chưa quen với khu vực này
not familiar with the area và tôi đang cố gắng tìm một

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


16
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

yet, and I'm trying to find a bác sĩ mắt mới. Biết bất kì ai
new eye doctor. Know of không?
any? M-Cn: Vâng, tôi có một bác
M-Cn: Yeah, I have a good sĩ nhãn khoa giỏi, bác sĩ
ophthalmologist, Dr. Chan. Chan. Điều tuyệt vời là cô
The great thing is she works ấy làm việc vào cuối tuần, vì
on the weekend, so you vậy bạn không phải mất thời
don't have to take time gian
off to see her. tiễn cô ấy đi.
W-Br: Perfect. Do you W-Br: Hoàn hảo. Bạn có
happen to have her tình cờ có cô ấy không
number? con số?
M-Cn: I have her business M-Cn: Tôi có danh thiếp của
card at my desk. Let me get cô ấy ở bàn làm việc. Hãy
it for you. để tôi lấy nó cho bạn.

38 . What did the woman 38. Người phụ nữ gần đây - publish /ˈpʌblɪʃ/ (v): xuất
recently do? đã làm gì? bản
(A) She moved to a new A. Cô ấy chuyển đến - participate in (v): tham
area. một khu vực mới gia
(B) She published a book. B. Cô ấy xuất bản một - conference /ˈkɒnfərəns/
(C) She participated in a cuốn sách (n): hội nghị
news conference. C. Cô ấy tham gia vào - available /ə'veɪləbl/
(D) She purchased a mobile hội nghị tin tức (adj): có sẵn
phone. D. Cô ấy mua điện thoại - conduct /kən'dʌkt/ (v):
39. What does the man say di động thực hiện, thi hành
about Dr. Chan? 39. Người đàn ông nói gì về - luncheon /´lʌntʃən/ (n):
(A) She is available on Bác sĩ Chan? tiệc trưa
weekends. A. Cô ấy rảnh vào - informational
(B) She speaks several cuối tuần /,infə'meinʃənl/ (adj):
languages. B. Cô ấy nói được vài nhiều thông tin
(C) She conducts research. ngôn ngữ. - business card /ˈbɪznəs
(D) She works for a C. Cô ấy thực hiện kɑːrd/ (n): danh thiếp
university. nghiên cứu.
40 . What does the man say D. Cô ấy làm việc cho
he will do? trường đại học.
(A) Arrange a client 40. Người đàn ông nói anh
luncheon ta sẽ làm gì?
(B) Move some furniture A. Sắp xếp bữa tiệc
(C) Give the woman a trưa cho khách hàng
business card B. Di chuyển đồ nội thất
(D) Show the woman an C. Cho người phụ nữ
informational video tấm danh thiếp
D. Chiếu cho người phụ
nữ một video nhiều

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


17
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

thông tin bổ ích

Question 41-43: Câu hỏi 41-43:


W-Am: Welcome back, Raj! W-Am: Chào mừng trở lại,
How was your vacation last Raj! Kỳ nghỉ tuần trước của
week? bạn thế nào?
M-Au: Very good. I went to M-Au: Tốt lắm. Tôi đến
Fairview with my family, and Fairview với gia đình và nó
it gave me some ideas for cho tôi một số ý tưởng về
work-like how the city công việc giống như cách ủy
planning commission can ban quy hoạch thành phố có
make it easier to pay for thể làm cho việc trả tiền đậu
parking in the business xe trong khu thương mại dễ
district. dàng hơn.
W-Am: But the city just W-Am: Nhưng thành phố
installed digital parking mới lắp đặt đồng hồ đỗ xe
meters that accept credit kỹ thuật số chấp nhận thẻ
cards last year. tín dụng vào năm ngoái.
M-Au: That's true, but it's M-Au: Đúng vậy, nhưng
easier to pay with a mobile thanh toán bằng ứng dụng
application. That's what they di động sẽ dễ dàng hơn. Đó
do in Fairview. I could even là những gì họ làm ở
add money to the meter Fairview. Tôi thậm chí có
remotely before I ran out of thể thêm tiền vào đồng hồ
time. từ xa trước khi hết thời gian.
W-Am: I've heard about W-Am: Tôi đã nghe nói về
those applications, but never những ứng dụng đó, nhưng
used one before. I have one chưa bao giờ sử dụng nó
right here on my phone. Let trước đây. Tôi có một cái
me show you how it works. ngay đây trên điện thoại của
tôi. Hãy để tôi chỉ cho bạn
cách nó hoạt động.

41 . What did the man do 41. Người đàn ông đã làm gì - method /ˈmeθəd/ (n):
last week? tuần vừa rồi? phương thức, cách thức
(A) He conducted a safety A. Anh ấy thực hiện một - equipment /ɪˈkwɪpmənt/
inspection. cuộc kiểm tra về sự (n): thiết bị
(B) He competed in an an toàn - insurance /ɪnˈʃʊrəns/ (n):
athletic tournament. B. Anh ấy thi đấu trong bảo hiểm
(C) He took a family một giải đấu thể thao. - budget /ˈbʌdʒɪt/ (n):
vacation. C. Anh ấy đi du lịch ngân sách

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


18
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) He led a city cùng gia đình - demonstrate


government meeting. D. Anh ấy dẫn đầu một /ˈdemənstreɪt/ (v): trình
42. What are the speakers cuộc họp chính bày
mainly talking about? quyền thành phố - application /ˌæplɪˈkeɪʃn/
(A) Methods of training 42. Những người nói đang (n): ứng dụng
employees trò chuyện về điều gì?
(B) Methods of paying for A. Phương thức đào tạo
parking nhân viên
C) How to use protective B. Phương thức trả
equipment tiền bãi đậu xe
D) How to choose an C. Cách sử dụng thiết bị
insurance policy bảo vệ
43 . What will the man D. Cách lựa chọn chính
probably do next? sách bảo hiểm
(A) Charge a credit card 43. Người đàn ông có thể sẽ
(B) Approve a budget làm gì?
(C) Pick up a new uniform A. Thay đổi thẻ tín dụng
(D) Demonstrate a mobile B. Đồng ý về một ngân
application sách
C. Chọn đồng phục mới
D. Trình bày về một
ứng dụng điện thoại
mới

Question 44-46: Câu hỏi 44-46:


M-Cn: Deborah, I want to M-Cn: Deborah, tôi muốn
introduce Ken Jacobs. He's giới thiệu Ken Jacobs. Anh
the architect who'll be doing ấy là kiến trúc sư sẽ lên kế
the remodeling plans for the hoạch tu sửa cho nhà hàng.
restaurant. W-Br: Rất vui được gặp
W-Br: Oh, nice to meet you, ông, ông Jacobs. Chúng tôi
Mr. Jacobs. We're excited rất vui mừng về việc tu sửa.
about the remodeling. One Một trong những ưu tiên
of our main priorities is to chính của chúng tôi là tăng
increase our seating sức chứa chỗ ngồi.
capacity. M-Au: Vâng, tôi biết rằng
M-Au: Yes, I know that chỗ ngồi là một phần quan
seating is an important part trọng trong kế hoạch của
of your plans. What I'd like bạn. Những gì tôi muốn làm
to do today is just look hôm nay chỉ là quan sát
around the building and get xung quanh tòa nhà và lấy
some ideas for how to do một số ý tưởng về cách
that. M-Cn: Sure. Deborah thực hiện điều đó. M-Cn:
and I will show you around. Chắc chắn rồi. Deborah và

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


19
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

tôi sẽ chỉ cho bạn xung


quanh.

44 . Who is Ken Jacobs? 44. Ai là Ken Jacobs? - architect (n): kiến trúc sư
(A) An architect A. Kiến trúc sư - theater (n): rạp hát, rạp
(B) A chef B. Đầu bếp chiếu phim
(C) A furniture designer C. Nhà thiết kế nội thất - qualified /ˈkwɑːlɪfaɪd/
(D) A theater owner D. Chủ rạp phim (adj): đủ tiêu chuẩn
45 . What priority does the 45. Ưu tiên nào được người - priority /praɪˈɔːrəti/ (n):
woman mention? phụ nữ đề cập tới? ưu tiên
(A) Using local products A. Sử dụng sản phẩm - estimate /ˈestɪmeɪt/ (v)
(B) Reducing expenses địa phương đánh giá, ước lượng
(C) Finding qualified B. Cắt giảm chi phí - requirement
employees C. Tìm kiếm nhân viên /rɪˈkwaɪərmənt/ (n) yêu
(D) Providing more đủ tiêu chuẩn cầu
seating D. Cung cấp nhiều
46 . What will the speakers chỗ ngồi hơn
do next? 46. Người nói sẽ làm gì tiếp
(A) Walk around a building theo?
(B) Estimate some prices A. Đi xung quanh tòa
(C) Look at some plans nhà
(D) Discuss permit B. Đánh giá giá cả
requirements C. Nhìn vào các kế
hoạch
D. Thảo luận các yêu
cầu trong giấy phép

Question 47-49: Câu hỏi 47-49:


M-Au: Welcome to M-Au: Chào mừng bạn đến
Anderson's Hardware Store. với Cửa hàng phần cứng
W-Am: Hi. I bought this của Anderson.
electric saw from your store W-Am: Xin chào. Tôi đã
a while ago, and it stopped mua chiếc cưa điện này từ
working. I'd like to exchange cửa hàng của bạn một thời
it for a new one. gian trước, và nó đã ngừng
M-Au OK. If you give me hoạt động. Tôi muốn đổi nó
your name, I can look up the lấy một cái mới.
details of your purchase. M-Au OK. Nếu bạn cho tôi
W-Am: Sure, my name's biết tên của bạn, tôi có thể
Frances Russell. tra cứu thông tin chi tiết về
M-Au: Unfortunately, this giao dịch mua của bạn.
tool doesn't qualify for an W-Am: Chắc chắn rồi, tên

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


20
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

exchange, because you tôi là Frances Russell.


bought it over a year ago. M-Au: Rất tiếc, công cụ này
The warranty's only valid for không đủ điều kiện để trao
one year. đổi, vì bạn đã mua nó hơn
W-Am: Really?I thought it một năm trước. Bảo hành
came with a three year chỉ có hiệu lực trong một
guarantee. năm.
M-Au: I have the warranty W-Am: Thật không? Tôi
right here. W-Am: Oh, OK nghĩ nó đi kèm với một bảo
then. Thanks for checking. hành ba năm.
M-Au: I recommend having M-Au: Tôi có quyền bảo
our mechanic fix your saw. hành ở đây.
She can repair all kinds of W-Am: Ồ, được rồi. Cảm ơn
power tools for a small fee . vì đã kiểm tra. M-Au: Tôi
khuyên bạn nên nhờ thợ
của chúng tôi sửa máy cưa
của bạn. Cô ấy có thể sửa
chữa tất cả các loại dụng cụ
điện với một khoản phí nhỏ.

47 . What product are the 47. Những người nói đang - electric /ɪˈlektrɪk/ (a):
speakers discussing? thảo luận về sản phẩm gì? điện
(A) An electric tool A. Dụng cụ điện - light fixture //laɪt/
(B) A light fixture B. Đèn chiếu sáng ˈfɪkstʃər/ (n): đèn chiếu
(C) A safety helmet C. Nón bảo hiểm sáng
(D) A laptop computer D. Máy laptop - warranty /ˈwɔːrənti/ (n)
48 . Why does the man say, 48. Tại sao người đàn ông giấy bảo hành
"I have the warranty right nói “Tôi có giấy bảo hành - decline /dɪˈklaɪn/ (v) từ
here"? ngay đây”? chối, khước từ
(A) To indicate that he is A. Để cho thấy rằng - manual /ˈmænjuəl/ (n)
confused anh ấy đang bối rối bản hướng dẫn
(B) To prove that he is B. Để chứng minh là - survey /ˈsɜːrveɪ/ (n)
correct anh ấy đúng cuộc khảo sát
(C) To finalize a purchase C. Để hoàn thành việc
(D) To decline an offer mua sắm
49. What does the man D. Để từ chối một lời đề
suggest the woman do? nghị
(A) Have an item repaired 49. Người đàn ông đề nghị
(B) Read a manual người phụ nữ làm gì?
(C) Take some photographs A. Sửa chữa một món
(D) Complete a survey đồ
B. Đọc bản hướng dẫn
C. Chụp vài tấm hình
D. Hoàn thành cuộc

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


21
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

khảo sát

Question 50-52: Câu hỏi 50-52:


W: For the next stage of this W: Đối với giai đoạn tiếp
focus group meeting, I want theo của cuộc họp nhóm tập
to ask about the instruction trung này, tôi muốn hỏi về
manual for our desktop hướng dẫn sử dụng cho
computer. What are your máy tính để bàn của chúng
impressions of it? tôi. Ấn tượng của bạn về nó
M1: Personally, I think it là gì?
could be improved. M1: Cá nhân tôi nghĩ nó có
W: Can you elaborate on thể được cải thiện.
which aspects of it need to W: Bạn có thể nói rõ hơn về
be revised? những khía cạnh nào của nó
M1: Well… the part cần được sửa đổi không?
explaining how to plug in the M1: Chà… phần giải thích
various cords is too vague. cách cắm các dây khác
M2: Yeah, and I couldn’t find nhau quá mơ hồ.
any directions on how to use M2: Vâng, và tôi không thể
the orange cable that’s tìm thấy bất kỳ hướng dẫn
provided. nào về cách sử dụng cáp
W: OK, I’ll make a note of màu cam được cung cấp.
that. W: Được rồi, tôi sẽ ghi chú
M2: It’d also be useful if the lại điều đó.
manual had more graphics. M2: Nó cũng sẽ hữu ích nếu
M1: Right - in order to sách hướng dẫn có nhiều
illustrate the various set-up hình ảnh hơn.
steps. M1: Đúng - để minh họa các
bước thiết lập khác nhau.

50 . Who most likely are the 50. Những người đàn ông - specialist /ˈspeʃəlɪst/ (n)
men? có vẻ là ai? chuyên gia
(A) Repair specialists (A) Chuyên gia sửa - associate /əˈsəʊsieɪt/ (n)
(B) Sales associates chữa cộng tác viên
(C) Research participants (B) Cộng tác viên bán - technical /ˈteknɪkl/ (adj)

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


22
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) Technical writers hàng kỹ thuật


51 . What is mentioned (C) Người tham gia - clarity /ˈklærəti/ (n): sự rõ
about the computer manual? nghiên cứu ràng
(A) It has been recently (D) Người viết hướng - multiple /ˈmʌltɪpl/ (adj):
updated. dẫn kỹ thuật nhiều
(B) It uses a small font size. 51. Những gì được đề cập - graph /ɡræf/ (n): biểu đồ
(C) It is printed in multiple về hướng dẫn sử dụng máy - handbook /ˈhændbʊk/
languages. tính? (n): sổ tay
(D) It lacks clarity at A. Nó đã được cập nhật - introduction
certain parts. gần đây /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): giới
52 . What do the men B. Nó dùng cỡ chữ nhỏ thiệu
suggest? C. Nó được in trong
(A) Using more images nhiều ngôn ngữ
(B) Creating some graphs D. Nó thiếu sự rõ ràng
(C) Shortening a handbook ở một số phần nhất
(D) Expanding an định
introduction 52. Người đàn ông đề nghị
điều gì?
A. Sử dụng nhiều hình
ảnh hơn
B. Tạo ra vài biểu đồ
C. Rút ngắn một cuốn
sổ tay
D. Kéo dài một đoạn
giới thiệu

Question 53-55: Câu hỏi 53-55:


M: Natalie, don't you think M: Natalie, bạn có nghĩ
we should install automated chúng ta nên lắp đặt máy
payment machines in our thanh toán tự động trong bãi
shopping mall's parking lot? đậu xe của trung tâm mua
sắm của chúng ta không?
W: Definitely. Many visitors
have complained that W: Chắc chắn. Nhiều du
waiting to pay our parking khách đã phàn nàn rằng
attendant at the counter is việc chờ đợi để trả tiền cho
very inefficient. It seems that nhân viên giữ xe của chúng
cars are getting backed up tôi tại quầy là rất kém hiệu
when there are many quả. Có vẻ như ô tô đang bị
shoppers trying to exit the lùi lại khi có nhiều người
parking lot at the same time. mua sắm cố gắng thoát ra
khỏi bãi đậu xe cùng một
M: I can understand their lúc.
concern. Plus, using M: Tôi có thể hiểu mối quan
automated machines in the tâm của họ. Thêm vào đó,

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


23
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

lot will likely save us more việc sử dụng máy móc tự


money in the long run, since động trong khu vực này có
we wouldn't have to pay the thể sẽ giúp chúng ta tiết
wages of the parking kiệm nhiều tiền hơn về lâu
attendants. dài, vì chúng ta sẽ không
W: Good point. Let's bring phải trả tiền công cho những
this up to our manager at người giữ xe.
the staff meeting this W: Điểm tốt. Hãy nói điều
afternoon. này với người quản lý của
chúng ta trong cuộc họp
nhân viên chiều nay.

53. Why have customers 53. Tại sao khách hàng lại - error /ˈerər/ (n): lỗi
made complaints? than phiền? - process /ˈprɑːses/ (n):
(A) A sale period was cut A. Một giai đoạn thanh quy trình
short. lý đã bị rút ngắn - complaint /kəmˈpleɪnt/
(B) A machine error B. Lỗi của máy móc đã (n): phàn nàn
occurred. xảy ra. - expense /ɪkˈspens/ (n):
(C) A process takes too C. Quy trình tốn quá chi phí
long. nhiều thời gian - reschedule
(D) A parking lot is too small D. Bãi đỗ xe quá nhỏ. /ˌriːˈskedʒuːl/ (v): sắp
54. What do men say about 54. Những người đàn ông xếp lại lịch
machines? nói gi về máy móc? - distribute /dɪˈstrɪbjuːt/
(A) They are used at other A. Chúng được sử (v): phân phát
locations. dụng ở những địa - additional /əˈdɪʃənl/
(B) They will cut down on điểm khác (adj): thêm
an expense. B. Họ sẽ cắt giảm chi
(C) They were discussed in phí
a meeting. C. Chúng được bàn
(D) They have been fully luận ở một cuộc họp
repaired. D. Chúng đã được sửa
55. What does the woman hoàn thiện
suggest? 55. Người phụ nữ đề nghị
(A) Rescheduling an điều gì?
afternoon gathering A. Sắp xếp lại lịch trình
(B) Hiring an additional về buổi tụ tập vào
agent buổi chiều
(C) Mentioning an idea to a B. Thuê một quản lý
supervisor thêm
(D) Distributing a mall C. Đề cập một ý tưởng
coupon book tới quản lý cấp cao
D. Phân phát sách
phiếu thưởng của
trung tâm thương
mại

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


24
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Question 56-58: Câu hỏi 56-58:


W: Hello, Mr. Lowell. My W: Xin chào, ông Lowell.
name is Francis Foucault, Tên tôi là Francis Foucault,
and I'm calling from The và tôi đang gọi từ Biên niên
Norwood Chronicles. Our sử Norwood. Bài báo của
paper is planning to do a chúng tôi đang có kế hoạch
series of articles on local thực hiện một loạt các bài
entrepreneurs, and I'd like to báo về các doanh nhân địa
interview you for one of the phương và tôi muốn phỏng
features. Would you be vấn bạn để biết một trong
willing to do that? những đặc điểm. Bạn có
sẵn sàng làm điều đó
M: Most likely, but I want to không?
know more about the series M: Rất có thể, nhưng tôi
before committing. muốn biết thêm về bộ truyện
trước khi cam kết.
W: The articles will focus on W: Các bài báo sẽ tập trung
how Portland residents vào việc cư dân Portland đã
came to own companies. làm chủ các công ty như thế
Since you're one of the city's nào. Vì bạn là một trong
most prominent những doanh nhân nổi bật
businesspeople, our readers nhất của thành phố, độc giả
would be eager to learn của chúng tôi sẽ rất háo hức
about your life. I'm free to muốn tìm hiểu về cuộc sống
meet with you anytime next của bạn. Tôi rảnh để gặp
week. bạn bất cứ lúc nào vào tuần
M: In that case, yes, l'd be tới.
happy to be interviewed. M: Trong trường hợp đó,
Why don't we meet up next vâng, tôi rất vui khi được
Tuesday? phỏng vấn. Tại sao chúng ta
không gặp nhau vào thứ Ba
tới?

56 . Where most likely does 56. Người phụ nữ có thể - public relations /ˌpʌblɪk
the woman work? làm ở đâu? rɪˈleɪʃnz/ (n): quan hệ
(A) At a public relations firm A. Một văn phòng quan công chúng
(B) At a newspaper hệ công chúng - management
company B. Ở công ty báo chí /ˈmænɪdʒmənt/ (n): quản

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


25
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) At a management firm C. Ở văn phòng quản lý lý


(D) At a government office D. Ở văn phòng nhà - forthcoming
57 . What does the man nước /ˌfɔːrθˈkʌmɪŋ/ (adj): sắp
want to learn more about? 57. Người đàn ông muốn tới
(A) A forthcoming set of học hỏi về điều gì? - proposition
articles A. Một loạt bài báo /ˌprɑːpəˈzɪʃn/ (n): dự
(B) A potential business sắp tới luật
proposition B. Một dự luật kinh - subscription
(C) A special subscription doanh tiềm năng /səbˈskrɪpʃn/ (n): sự
offer C. Một ưu đãi mua đăng ký
(D) An early enrollment dành cho người - enrollment /ɪnˈrəʊlmənt/
period đăng ký đặc biệt (n): ghi danh
58 . What will most likely D. Một giai đoạn ghi - resident /ˈrezɪdənt/ (n):
happen on Tuesday? danh sớm dân cư
(A) Business partners will 58. Chuyện gì sẽ có thể xảy - release /rɪˈliːs/ (v): ra
meet ra vào thứ ba? mắt
(B) Residents will gather for A. Đối tác kinh doanh
an event sẽ gặp nhau
(C) An interview will be B. Dân cư sẽ tụ tập lại
conducted vì một sự kiện
(D) A story will be released. C. Một cuộc phỏng
vấn sẽ được thực
hiện
D. Một câu chuyện sẽ
được ra mắt

Question 59-61: Câu hỏi 59-61:


M: Rita, it's Dean calling M: Rita, Dean gọi từ Los
from Los Angeles. Did I Angeles đây. Tôi có đang
catch you at a bad time? W: làm phiền bạn không?
Not at all. How is your trip W: Không hề. Chuyến đi của
going? M: Quite well. In fact, bạn diễn ra như thế nào?
I'm contacting you to discuss M: Khá tốt. Trên thực tế, tôi
my meeting with the CEO of đang liên hệ với bạn để thảo
Bower Industries. We've luận về cuộc họp của tôi với
agreed to sign a contract. Giám đốc điều hành của
W: So, we're going to Bower Industries. Chúng tôi
distribute Bower Industries' đã đồng ý ký hợp đồng.
merchandise along the East W: Vì vậy, chúng ta sẽ phân
Coast? phối hàng hóa của Bower
M: Really? Thanks! Umm… Industries dọc theo Bờ biển
could you grab me a bottle phía Đông?
of green tea, please? I’ll go M: Thật sao? Cảm ơn nhé.
out and pump the gas. That Umm… bạn có thể mua giúp
way, we’ll be able to leave tôi một chai trà xanh không?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


26
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

as soon as you’re finished. Tôi sẽ ra ngoài và nổ ga


trước. Như thế thì chúng ta
có thể rời đi ngay lúc bạn
xong việc.

59 . Why is the man calling? 59. Tại sao người đàn ông - negotiable /nɪˈɡəʊʃiəbl/
(A) To negotiable a contract lại gọi điện? (adj): có thể thương
(B) To share a meeting A. Để thương lượng lượng được
outcome một hợp đồng - outcome /ˈaʊtkʌm/ (n):
(C) To change a travel B. Để chia sẻ về kết kết quả
itinerary quả của một cuộc - itinerary /aɪˈtɪnəreri/ (n):
(D) To set up an họp hành trình
appointment C. Để thay đổi hành - appointment
60 . What does the woman trình công tác /əˈpɔɪntmənt/ (n): buổi
want to discuss? D. Để lên lịch một buổi gặp mặt
(A) Recruiting additional gặp mặt - recruit /rɪˈkruːt/ (v): thuê
staff 60. Người phụ nữ muốn - postpone /pəʊˈspəʊn/
(B) Postponing a meeting thảo luận điều gì? (v): hoãn
(C) Delegating a task A. Tuyển thêm nhân - delegate /ˈdelɪɡət/ (v):
(D) Pursuing a business viên ủy quyền, giao quyền
deal B. Hoãn cuộc họp
61. What does the man C. Ủy quyền một
agree to do when he nhiệm vụ
returns? D. Theo đuổi một thỏa
(A) Organize a gathering thuận kinh doanh
(B) Stop by the woman’s 61. Người đàn ông đồng ý
office làm gì khi anh ta trở lại?
(C) Appoint a team leader A. Tổ chức một cuộc
(D) Reschedule a future trip tụ họp
B. Ghé lại văn phòng
của người phụ nữ
C. Chỉ định một trưởng
nhóm
D. Lên lịch cho chuyến
đi trong tương lai

Question 62-64: Câu hỏi 62-64:


W: A problem has been W: Một vấn đề đã được phát
discovered in our latest hiện trong máy pha cà phê
coffeemaker. Apparently, it mới nhất của chúng tôi. Rõ
overheats when it's left on ràng, nó sẽ bị quá nóng khi
for more than an hour, which để lâu hơn một giờ, đó là
is a safety hazard. một mối nguy hiểm về an

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


27
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

toàn.
M: Hmm . . . That's definitely M: Hừm… Đó chắc chắn là
a problem. We'd better play một vấn đề. Tốt hơn chúng
it safe. Let's instruct our ta nên chơi nó an toàn. Hãy
engineers to begin working hướng dẫn các kỹ sư của
to improve the design chúng tôi bắt đầu làm việc
immediately. để cải thiện thiết kế ngay lập
tức.
W: They've already been
notified and will be W: Họ đã được thông báo
prioritizing the task over the và sẽ ưu tiên nhiệm vụ trong
next few days.. vài ngày tới… Tuy nhiên,
Nevertheless, we should chúng tôi nên đẩy lùi việc ra
push back the product's mắt sản phẩm một tuần
launch a week or so in order hoặc lâu hơn để sửa lỗi.
to have the flaw fixed.
M: I think you're right. It M: Tôi nghĩ là bạn nói đúng.
doesn't appear as though Chúng ta không có bất kỳ
we have any other options. lựa chọn nào khác.

62 . What is the problem? 62. Vấn đề là gì? - component


(A) An item consumes a lot (A) Một món đồ tiêu tốn /kəmˈpəʊnənt/ (n): thành
of energy nhiều năng lượng phần
(B) A product is missing (B) Một sản phẩm thiếu các - appliance /əˈplaɪəns/ (n):
components thành phần thiết bị
(C) A device will not shut off (C) Một thiết bị sẽ không tắt - redesign /ˌriːdɪˈzaɪn/ (v):
(D) An appliance gets too (D) Một thiết bị quá nóng thiết kế lại
warm 63. Người đàn ông có ý gì - conduct /kənˈdʌkt/ (v):
63 . What does the man khi anh ta nói, thực hiện
mean when he says, “Tốt hơn chúng ta nên lựa - manufacturer
“We’d better play it safe”? chọn an toàn”? /ˌmænjuˈfæktʃərər/ (n):
(A) He would like to inform a (A) Anh ấy muốn thông báo nhà sản xuất
director. cho một giám đốc.
(B) He plans to announce a (B) Anh ấy dự định thông
recall. báo thu hồi.
(C) He wants product (C) Anh ấy muốn sản
redesigned phẩm được thiết kế lại
(D) He is going to conduct (D) Anh ấy sẽ tiến hành một
some test số bài kiểm tra.
64. What does the woman 64. Người phụ nữ đề nghị
suggest? điều gì?
(A) Delaying a release date (A) Trì hoãn ngày phát
(B) Canceling an expo hành
presentation (B) Hủy buổi thuyết trình
(C) Selecting another triển lãm
manufacturer (C) Lựa chọn nhà sản xuất

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


28
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) Issuing a safety warning khác


(D) Đưa ra cảnh báo an
toàn

Question 65-67: Câu hỏi 65-67:


M: Hey, Hadley. I'd like you M: Này, Hadley. Tôi muốn
to lead the software bạn lãnh đạo nhóm phát
development team when triển phần mềm khi Raoul
Raoul retires in two weeks. nghỉ hưu sau hai tuần nữa.
If you accept the position, I'Il Nếu bạn chấp nhận vị trí
tell our developers at the này, tôi sẽ nói với các nhà
meeting this afternoon. W: phát triển của chúng tôi tại
Really? l'm honored that you cuộc họp chiều nay.
selected me out of all the
other candidates interested W: Thật không? Tôi rất vinh
in the position. l'd love to dự khi bạn đã chọn tôi trong
take on that role. Do you số tất cả các ứng viên khác
know what my first quan tâm đến vị trí này. Tôi
assignment will be? rất muốn được đảm nhận
vai trò đó. Bạn có biết nhiệm
M: Yes. You'll be overseeing vụ đầu tiên của tôi sẽ là gì
a project updating one of our không?
applications.
M: Vâng. Bạn sẽ giám sát
W: Are you referring to một dự án cập nhật một
Music Time? I know its trong các ứng dụng của
monthly downloads dropped chúng tôi.
again.
W: Bạn đang đề cập đến
M: No, that application has Music Time? Tôi biết số lượt
already been dealt with. tải xuống hàng tháng của nó
Actually, I'm talking about lại giảm xuống.
the one with the greatest M: Không, đơn đó đã được
jump in downloads since xử lý. Trên thực tế, tôi đang
May. Its code must be nói về thứ có lượt tải xuống
revised. tăng vọt nhất kể từ tháng
Năm. Mã của nó phải được
sửa đổi.

65. What is the conversation 65. Đoạn hội thoại chủ yếu - downsize /ˈdaʊnsaɪz/
mainly about? nói về điều gì? (v): giảm quy mô, kích
A. A department (A) Giảm quy mô một cỡ

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


29
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

downsizing phòng ban - personnel /ˌpɜːrsəˈnel/


B. An upcoming product (B) Một sản phẩm sắp ra (n): nhân sự
launch mắt - competitor /kəmˈpetɪtər/
C. A change in (C) Một sự thay đổi (n): đối thủ
leadership trong lãnh đạo
D. A request for (D) Yêu cầu về giờ làm
overtime hours thêm
66. What is the man 66. Người đàn ông định làm
planning to do? gì?
A. Postpone a regular (A) Hoãn cuộc họp nhân
staff meeting viên thông thường
B. Announce a (B) Thông báo quyết
decision to định cho nhân sự
personnel (C) Tải xuống các
C. Download a chương trình của đối
competitor’s thủ cạnh tranh
programs (D) Cân nhắc đảm nhận
D. Consider taking on a một vai trò khác
different role 67. Nhìn vào biểu đồ. Ứng
67. Look at the graphic. dụng nào sẽ bị chỉnh sửa?
Which application will be A. PicSnap
edited? B. Docx
A. PicSnap C. Music Time
B. Docx D. Text Monkey
C. Music Time
D. Text Monkey

Question 68-70: Câu hỏi 68-70:


W: I'm going to buy an W: Tôi sẽ mua một ly soda
Orange Blast soda because Orange Blast vì cửa hàng
the gas station shop is xăng đang có chương trình
having a special on this đặc biệt về nhãn hiệu này.
brand. If I buy two, I'll get Nếu tôi mua hai cái, tôi sẽ
one free. Do you want one? nhận được một cái miễn
M: Can I look at the label? phí. Bạn có muốn một cái
Hmm... although contains a không?
sizeable amount of vitamins, M: Tôi có thể nhìn vào nhãn
l'll pass. I'm fine with the không? Hmm... mặc dù có
amount of fat and sodium it chứa một lượng lớn vitamin,
contains, but I'm trying to tôi sẽ bỏ qua vậy. Tôi ổn với
avoid drinks with more than lượng chất béo và natri có
40 grams of this other trong nó, nhưng tôi đang cố
ingredient. gắng tránh đồ uống có hơn
W: No problem. Is there 40 gam thành phần khác
anything else you'd like? It's này.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


30
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

on me. W: Không sao. Bạn có muốn


gì khác không? Tôi trả cho.

68. Why does the woman 68. Tại sao người phụ nữ - transaction
plan to buy Orange Blast định mua soda Orange /trænˈzækʃn/ (n): giao
soda? Blast? dịch
A. The gas station has (A) Cây xăng chỉ có một - beverage /ˈbevərɪdʒ/
only one brand. nhãn hiệu. (n): thức uống
B. The store has a (B) Cửa hàng có một - cholesterol /kəˈlestərɔːl/
special offer. ưu đãi đặc biệt. (n): chất béo trong mô
C. The man (C) Người đàn ông đã đề cơ thể
recommended the nghị hương vị. - sodium /ˈsəʊdiəm/ (n):
flavor. (D) Sản phẩm vừa được natri
D. The product was just phát hành.
released 69. Nhìn vào đồ họa. Người
69. Look at the graphic. đàn ông đang cố gắng tránh
Which ingredient is the man thành phần nào?
trying to avoid? (A) Cholesterol
A. Cholesterol (B) Chất béo
B. Fat (C) Natri
C. Sodium (D) Đường
D. Sugar 70. Người đàn ông yêu cầu
70. What does the man người phụ nữ làm gì?
request the woman do? (A) Đăng ký thành viên
A. Register for a store cửa hàng
membership (B) Hoàn thành giao dịch
B. Complete a nhanh chóng
transaction quickly (C) Đổ đầy bình xăng ô
C. Refill a gas tank in a tô
car (D) Mua một loại đồ
D. Purchase a uống khác
different beverage

PART 4
Directions: You will hear some talks given by a single speaker. You will be asked to answer
three questions about what the speaker says in each talk. Select the best response to each
question and mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. The talks will not be
printed in your test book and will be spoken only one time.

Question 71-73: Câu hỏi 71-73:


M-Au: Welcome to the local M-Au: Chào mừng đến với
morning news. And now for bản tin buổi sáng địa
our top story. Mayforth phương. Và bây giờ cho câu

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


31
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Motor Company has chuyện hàng đầu của chúng


announced plans to build a tôi. Mayforth Motor
new assembly plant here in Company đã công bố kế
Centerville next year. This is hoạch xây dựng một nhà
very positive news for our máy lắp ráp mới tại
city, especially in terms of Centreville vào năm tới.
employment. The company Đây là một tin rất tích cực
is promising to hire 500 cho thành phố của chúng ta,
workers, and, on top of that, đặc biệt là về việc làm.
there will be many Công ty hứa hẹn sẽ thuê
construction jobs while the 500 công nhân, và trên hết,
factory is being built. James sẽ có nhiều công việc xây
Mayforth, president of dựng trong khi nhà máy
Mayforth Motor Company, đang được xây dựng.
stopped by the studio earlier James Mayforth, chủ tịch
today to talk about the new của Mayforth Motor
factory. We are pleased to Company, đã ghé lại trường
present that interview now. quay vào đầu ngày hôm nay
để nói về nhà máy mới.
Chúng tôi vui mừng giới
thiệu cuộc phỏng vấn đó
ngay bây giờ.

71. What is the broadcast 71. Buổi phát sóng nói về - broadcast /ˈbrɔːdkæst/
about? cái gì? (n): buổi phát sóng
A. A fund-raising (A) Một sáng kiến gây - initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n):
initiative quỹ sáng kiến
B. A business merger (B) Một sự hợp nhất kinh - forecast /ɪˈnɪʃətɪv/ (n):
C. A new factory doanh dự đoán
D. A product launch (C) Một nhà máy mới
72. What benefit is expected (D) Một sản phẩm ra mắt
for the city of Centerville? 72. Lợi ích nào được mong
A. A public park will be đợi cho thành phố
expanded. Centreville?
B. A hospital will add (A) Một công viên công
services. cộng sẽ được mở
C. Roadways will be rộng.
improved (B) Một bệnh viện sẽ
D. Employment will thêm các dịch vụ.
increase. (C) Đường xá sẽ được
73. What will the listeners cải thiện
hear next? (D) Việc làm sẽ tăng
A. A music program lên.
B. An interview 73. Người nghe sẽ nghe gì
C. A sports report tiếp theo?
D. A weather forecast (A) Một chương trình âm

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


32
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

nhạc
(B) Một cuộc phỏng
vấn
(C) Một báo cáo thể thao
(D) Dự báo thời tiết

Question 74-76: Câu hỏi 74-76:


W-Br: Good morning, W-Br: Chào buổi sáng,
Marco. This is Soo-Lin, from Marco. Đây là Soo-Lin, đến
the warehouse. I'm calling to từ nhà kho. Tôi đang gọi để
get your approval to được bạn chấp thuận mua
purchase five computer năm máy tính bảng cho
tablets for the inventory người quản lý hàng tồn kho.
managers. Right now they're Ngay bây giờ họ đang viết
writing down customer các đơn đặt hàng của khách
orders by hand and then hàng bằng tay và sau đó
inputting them into the nhập chúng vào máy tính
computers in their offices. If trong văn phòng của họ.
we give them tablets, they'll Nếu chúng tôi cung cấp cho
be able to finish the orders họ máy tính bảng, họ sẽ có
much more quickly. I'd like thể hoàn thành đơn đặt
to buy the tablets next week- hàng nhanh hơn nhiều. Tôi
it'd really help improve our muốn mua máy tính bảng
efficiency in the warehouse. vào tuần tới - nó thực sự sẽ
The budget meeting is on giúp cải thiện hiệu quả của
Monday, right? Please let chúng tôi trong nhà kho.
me know what you decide- Cuộc họp ngân sách là vào
thanks! thứ Hai, phải không? Xin
vui lòng cho tôi biết những
gì bạn quyết định - cảm ơn!

74. Where does the speaker 74. Người nói muốn mua ở - warehouse /ˈwerhaʊs/
want to purchase? đâu? (n): nhà kho
A. At a repair shop (A) Tại một cửa hàng - furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/ (n):
B. At a conference sửa chữa nội thất
center (B) Tại trung tâm hội - electronic /ɪˌlekˈtrɑːnɪk/
C. In a factory nghị (adj): điện
D. In a warehouse (C) Trong nhà máy - uniform /ˈjuːnɪfɔːrm/ (n):
75. What does the speaker (D) Trong một nhà kho đồng phục
want to purchase? 75. Người nói muốn mua - imply /ɪmˈplaɪ/ (v): ngụ ý
A. Light textures gì? - discussion /dɪˈskʌʃn/
B. Office furniture (A) Kết cấu nhẹ (n): cuộc thảo luận
C. Electronic devices (B) Nội thất văn phòng - unavailable

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


33
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

D. Employee uniforms (C) Các thiết bị điện tử /ˌʌnəˈveɪləbl/ (adj):


76. What does the speaker (D) Đồng phục nhân viên không thể
imply when she says, “The 76. Người nói ngụ ý gì khi
budget meeting is on cô ấy nói, "Cuộc họp ngân
Monday, right?” sách diễn ra vào thứ Hai,
A. She wants to phải không?"
participate in a (A) Cô ấy muốn tham
discussion gia vào một cuộc
B. She wants to meet thảo luận
some new (B) Cô ấy muốn gặp một
employees số nhân viên mới
C. She hopes a (C) Cô ấy hy vọng một
request will be yêu cầu sẽ nhanh
approved quickly chóng được chấp
D. She knows that the thuận
listener will be (D) Cô ấy biết rằng
unavailable người nghe sẽ không
thể tham dự

Question 77-79: Câu hỏi 77-79:


M-Au: Summer's here, and M-Au: Summer đã đến, và
it's time for the city of Ocean 77it thời gian cho cuộc thi
View's annual music âm nhạc hàng năm của city
competition. This Saturday of Ocean View. Tối thứ bảy
evening, come to Fountain này, hãy đến Fountain Park
Park to listen to local bands để nghe các ban nhạc địa
play their bes songs. With phương chơi những bản
fifteen music groups nhạc riêng của họ. Với
participating, this year's mười lăm nhóm nhạc tham
event will be better than gia, sự kiện năm nay sẽ
ever! And remember, the tuyệt vời hơn bao giờ hết!
audience gets to determine Và hãy nhớ rằng, khán giả
the winner - just download có thể xác định người chiến
our event application to your thắng - chỉ cần tải ứng dụng
smartphone. On that app, sự kiện của chúng tôi xuống
you can vote for your điện thoại thông minh của
favorite performance. Also, bạn. Trên ứng dụng đó, bạn
we're still in need of people có thể bình chọn cho màn
to help out with the food and trình diễn yêu thích của
beverage booths. mình. Ngoài ra, chúng tôi
Volunteers will be allowed to vẫn cần mọi người giúp đỡ
watch the performances với các gian hàng thực
from special seats that are phẩm và đồ uống. Những
right next to the stage! tình nguyện viên sẽ được
Please contact our volunteer phép xem các màn trình
coordinator at 555-0193 to diễn từ những chiếc ghế đặc

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


34
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

sign up. biệt ngay cạnh sân khấu!


Vui lòng liên hệ với điều
phối viên tình nguyện của
chúng tôi theo số 555-0193
để đăng ký.

77. What type of event is the 77. Thông báo về loại sự - announcement
announcement about? kiện nào? /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông
A. A music contest (A) Một cuộc thi âm báo
B. A press conference nhạc - contest /ˈkɑːntest/ (n):
C. A food festival (B) Một cuộc họp báo cuộc thi
D. A government (C) Một lễ hội ẩm thực - press conference /pres
election (D) Một cuộc bầu cử ˈkɑːnfərəns/ (n): họp báo
78. Why are the listeners chính phủ - election /ɪˈlekʃn/ (n): bầu
encouraged to download an 78. Tại sao người nghe cử
application? được khuyến khích tải
A. To look at a menu xuống một ứng dụng?
B. To cast a vote (A) Để xem menu
C. To get a map (B) Bỏ phiếu
D. To check a schedule (C) Để có được một bản
79. What does the speaker đồ
say volunteers will receive? (D) Để kiểm tra lịch trình
A. A water bottle 79. Người nói nói rằng tình
B. A meal coupon nguyện viên sẽ nhận được
C. Special seating gì?
D. Free transportation (A) Một chai nước
(B) Phiếu ăn uống
(C) Chỗ ngồi đặc biệt
(D) Vận chuyển miễn phí
(E)

Question 80-82: Câu hỏi 80-82:


M-Cn: As you know, we're M-Cn: Như bạn đã biết,
planning next year's line of chúng tôi đang lên kế hoạch
athletic shoes, so l'll start cho dòng giày thể thao vào
this week's design-team năm tới, vì vậy tôi sẽ bắt
meeting with customer đầu cuộc họp nhóm thiết kế
feedback. The feedback tuần này với phản hồi của
shows that consumers are khách hàng. Phản hồi cho
unhappy with the current thấy người tiêu dùng không
design of our athletic shoes. hài lòng với thiết kế hiện tại
Specifically, many people của giày thể thao của chúng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


35
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

think our shoes are tôi. Cụ thể, nhiều người nghĩ


uncomfortable and have rằng đôi giày của chúng tôi
said their feet hurt after không thoải mái và đã nói
exercising. Management rằng chân của họ bị đau sau
would like to see your ideas khi tập thể dục. Ban quản lý
for some new designs by the muốn xem ý tưởng của bạn
end of the week. To that cho một số thiết kế mới vào
end, we're going to divide cuối tuần. Để đạt được điều
you into small groups to đó, chúng tôi sẽ chia bạn
work together to help you thành các nhóm nhỏ để làm
meet the deadline. I'Il email việc cùng nhau nhằm giúp
you the group assignments bạn hoàn thành thời hạn.
after the meeting. Tôi sẽ gửi email cho bạn
các bài tập của nhóm sau
cuộc họp.

80. What kind of the 80. Loại hàng hóa mà công - inventory /ˈɪnvəntɔːri/
merchandise does the ty sản xuất? (n): hàng tồn kho
company produce? (A) Kính mắt - specification
A. Eyewear (B) giày dép /ˌspesɪfɪˈkeɪʃn/ (n): mô tả
B. Footwear (C) Đồ nội thất chi tiết
C. Furniture (D) Thiết bị điện tử - assignment
D. Electronics 81. Theo người nói, người /əˈsaɪnmənt/ (n): công
81. According to the tiêu dùng mong muốn điều việc được giao để làm
speaker, what do gì?
consumers want? (A) Giảm giá
A. Lower prices (B) Bao bì tốt hơn
B. Better packaging (C) Nhiều lựa chọn màu
C. More color selections hơn
D. More comfortable (D) Thiết kế thoải mái
designs hơn
82. What information will be 82. Thông tin nào sẽ được
emailed to the listeners? gửi qua email cho thính giả?
A. An employee survey (A) Một cuộc khảo sát
B. An inventory list nhân viên
C. Some product (B) Một danh sách hàng
specifications tồn kho
D. Some group (C) Một số thông số kỹ
assignments thuật của sản phẩm
(D) Một số bài tập
nhóm

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


36
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Question 83-85: Câu hỏi 83-85:


W-Am: Hi, Pierre. It's Emiko. W-Am: Xin chào, Pierre. Là
I wanted to follow up with Emiko. Tôi muốn theo dõi
you about your upcoming với bạn về chuyến du lịch
travel to Lakewood for the sắp tới của bạn đến
trade show. I’m having Lakewood cho triển lãm
trouble finding you thương mại. Tôi đang gặp
accommodations-there are khó khăn trong việc tìm
other events in Lakewood phòng cho bạn-có những sự
that weekend, and every kiện khác ở Lakewood vào
hotel is completely booked. cuối tuần đó và mọi khách
There's usually a place to sạn đều đã được đặt hết.
stay in Springfield. You'd Thường có một nơi để ở tại
just have to drive a bit Springfield. Bạn chỉ cần lái
farther the day of the show. xe xa hơn một chút vào
Please call me when you ngày diễn ra chương trình.
can. Also, don't forget that Hãy gọi cho tôi khi bạn có
your manager needs to thể. Ngoài ra, đừng quên
approve your presentation rằng người quản lý của bạn
before you leave. Thanks. cần phải phê duyệt bài
thuyết trình của bạn trước
khi bạn rời đi. Cảm ơn.

83. What event is the 83. Sắp tới người nghe sẽ - fund-raiser /ˈfʌndreɪzər/
listener attending soon? tham dự sự kiện nào? (n): gây quỹ
A. A community fund- (A) Gây quỹ cộng đồng - reservation
raiser (B) Triển lãm thương /ˌrezərˈveɪʃn/ (n): đặt chỗ
B. A trade show mại - approval /əˈpruːvl/ (n):
C. A film festival (C) Một liên hoan phim sự chấp thuận
D. A sports competition (D) Một cuộc thi thể thao - catering ˈkeɪtərɪŋ/ (n):
84. Why does the speaker 84. Tại sao người nói nói phục vụ ăn uống
say “There’s usually a place "Thường có một nơi để ở tại - rental /ˈrentl/ (adj): cho
to stay in Springfield”? Springfield"? thuê
A. To confirm a (A) Để xác nhận đặt chỗ
reservation (B) Để từ chối một đề
B. To reject a xuất
suggestion (C) Để chỉ đường
C. To give directions (D) Để đưa ra một giải
D. To offer a solution pháp
85. What requires a 85. Điều gì cần sự chấp
manager’s approval? thuận của người quản lý?
A. A conference (A) Một bài thuyết trình
presentation hội nghị
B. A catering request (B) Một yêu cầu phục vụ
C. An equipment (C) Mua thiết bị

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


37
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

purchase (D) Hợp đồng thuê xe


D. A rental car
agreement

Question 86-88: Câu hỏi 86-88:


M-Au: Thank you, everyone, M-Au: Cảm ơn mọi người đã
for attending today's safety tham gia khóa huấn luyện
training. This training is an toàn hôm nay. Khóa đào
required before you start tạo này là bắt buộc trước khi
working at the construction bạn bắt đầu làm việc tại
site. Before we begin, công trường. Trước khi
please put on your orange chúng ta bắt đầu, vui lòng
safety vest and hard hat. mặc áo bảo hộ màu cam và
Then, we'll step outside and mũ cứng. Sau đó, chúng tôi
l'll show you how to properly sẽ bước ra ngoài và tôi sẽ
operate the construction chỉ cho bạn cách vận hành
equipment. After that, you'll đúng các thiết bị xây dựng.
have time to practice while I Sau đó, bạn sẽ có thời gian
supervise the group. At the luyện tập trong khi tôi giám
end of the day, you'll each sát nhóm. Vào cuối ngày,
receive a certificate that bạn sẽ nhận được một
indicates that you're chứng chỉ cho biết rằng bạn
authorized to use our được phép sử dụng thiết bị
construction equipment. xây dựng của chúng tôi.

86. Who most likely are the 86. Người nghe có khả năng - construction
listeners? là ai nhất? /kənˈstrʌkʃn/ (n): công
A. Construction (A) Công nhân xây trình
workers dựng - ranger /ˈreɪndʒər/ (n):
B. Park rangers (B) Kiểm lâm viên nhân viên kiểm lâm
C. Gardeners (C) Người làm vườn - architect /ˈɑːrkɪtekt/ (n):
D. Architects (D) Kiến trúc sư kiến trúc sư
87. What will the group do 87. Nhóm sẽ làm gì bên - measure /ˈmeʒər/ (v):
outside? ngoài? đo
A. Measure a plot of (A) Đo một khu đất - trail /treɪl/ (n): đường
land (B) Xóa một số con mòn
B. Clear some trails đường mòn - equipment /ɪˈkwɪpmənt/
C. Take some (C) Chụp một số bức (n): thiết bị
photographs ảnh
D. Learn about some (D) Tìm hiểu về một số
equipment thiết bị

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


38
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

88. What will happen at the 88. Điều gì sẽ xảy ra vào


end of the day? cuối ngày?
A. Supplies will be (A) Nguồn cung cấp sẽ
collected được thu thập
B. Work schedules will (B) Lịch làm việc sẽ
be created được tạo
C. Certificates will be (C) Chứng chỉ sẽ được
distributed phân phát
D. Books will be (D) Sách sẽ được đặt
ordered

Question 89-91: Câu hỏi 89-91:


W-Br: OK, everyone. I have W-Br: OK, mọi người. Tôi có
a few announcements một vài thông báo trước khi
before the patients start bệnh nhân bắt đầu đến đây
arriving here at the medical tại phòng khám y tế. Đầu
clinic. First, the new chairs I tiên, những chiếc ghế mới
ordered for the waiting room mà tôi đã đặt cho phòng chờ
are coming this morning. sẽ đến vào sáng nay. Vui
Please let me know when lòng cho tôi biết khi nào
the delivery people get here người giao hàng đến đây để
so I can give them specific tôi hướng dẫn cụ thể nơi dỡ
instructions about where to ghế. Ngoài ra, tuần này
unload the chairs. Also, Mark sẽ đi nghỉ. Vì anh ấy là
Mark is out this week on người chịu trách nhiệm lên
holiday. Since he's the one lịch các cuộc hẹn tái khám
responsible for scheduling cho bệnh nhân của chúng
the follow-up appointments tôi, tôi sẽ cần một người
for our patients, I'll need one trong các bạn đảm nhận
of you to take over that task nhiệm vụ đó khi anh ấy đi
while he's away. Who'd be khám. Ai sẽ sẵn sàng làm
willing to do that? điều đó?

89. Where does the speaker 89. Người nói làm việc ở
work? đâu?
A. At a furniture store (A) Tại một cửa hàng đồ
B. At a medical clinic nội thất
C. At a fitness center (B) Tại một phòng
D. At a travel agency khám y tế
90. According to the (C) Tại trung tâm thể dục
speaker, what will happen (D) Tại một công ty du

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


39
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

this morning? lịch


A. Some items will be 90. Theo người nói, chuyện
delivered gì sẽ xảy ra vào sáng nay?
B. Some workshops will (A) Một số mặt hàng sẽ
be held được giao
C. A building will be (B) Một số hội thảo sẽ
inspected được tổ chức
D. An article will be (C) Một tòa nhà sẽ được
published kiểm tra
91. Why does the speaker (D) Một bài báo sẽ được
need a volunteer? phát hành
A. To order office 91. Tại sao người nói cần
supplies một tình nguyện viên?
B. To organize a filing (A) Đặt mua đồ dùng
system văn phòng
C. To distribute some (B) Để tổ chức một hệ
brochures thống nộp hồ sơ
D. To schedule some (C) Để phân phát một số
appointments tài liệu quảng cáo
(D) Để lên lịch một số
cuộc hẹn

Question 92-94: Câu hỏi 92-94:


W-Am: Hi, it's Sofia, one of W-Am: Hi, it's Sofia, một
the inspectors at the factory. trong những thanh tra tại
Since you're the manager, I nhà máy. Vì bạn là người
wanted to let you know quản lý, tôi muốn cho bạn
about something. At the staff biết về một số điều. Tại
meeting last week I cuộc họp nhân viên tuần
discussed the new trước, tôi đã thảo luận về
inspection procedures with các thủ tục kiểm tra mới với
all the teams. I told tất cả các đội. Tôi đã nói với
everyone that the production mọi người rằng các đội sản
teams would have to wait for xuất sẽ phải đợi máy của họ
their machines to be được kiểm tra trước khi bật
inspected before turning chúng vào mỗi buổi sáng.
them on each morning. Well, Tôi chỉ cần kiểm tra, và tất
I just arrived to do the cả các máy đều đang chạy.
inspection, and all the Hãy nhớ rằng, mục đích của
machines are already việc kiểm tra là để kiểm tra
running. Remember, the các cài đặt của máy. Nếu
purpose of the inspections is cài đặt không chính xác, rất
to check the machine nhiều nguyên liệu thô có thể
settings. 4If the settings bị lãng phí, đó là một vấn
aren't correct, a lot of raw đề. Vui lòng gọi lại cho tôi tại
materials could be wasted, nhà máy.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


40
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

which is a problem. Please


call me back at the factory.

92. Where does the speaker 92. Người nói làm việc ở
work? đâu?
A. At a farm (A) Ở một nông trại
B. At a factory (B) Ở một nhà máy
C. At a television (C) Ở một đài truyền
D. At a repair shop hình
93. What does the speaker (D) Ở một tiệm sửa
imply when she says “all the chữa
machines are already 93. Người nói ngụ ý gì khi
running”? cô ấy nói "tất cả các máy đã
A. Some instructions hoạt động"?
were not followed (A) Một số hướng dẫn
B. It is too late to đã không được
change an tuân theo
assignment (B) Đã quá muộn để
C. A project deadline thay đổi bài tập
will be met. (C) Thời hạn dự án sẽ
D. Extra help will not be được đáp ứng.
needed (D) Trợ giúp thêm sẽ
94. What is the speaker không cần thiết.
concerned about? 94. Người nói quan tâm đến
A. Misplacing a manual điều gì?
B. Exceeding a budget (A) Đặt nhầm sách
C. Breaking a contract hướng dẫn
D. Wasting materials (B) Vượt quá ngân sách
(C) Phá vỡ hợp đồng
(D) Lãng phí vật liệu

Question 95-97: Câu hỏi 95-97:


W-Am: Welcome to today's W-Am: Chào mừng bạn đến
bus tour of the market với chuyến tham quan bằng
district. Now that you've all xe buýt ngày hôm nay của
found a seat, we'll get khu chợ. Bây giờ tất cả các
started. Today, we'll be bạn đã tìm thấy một chỗ
exploring three of the main ngồi, chúng ta sẽ bắt đầu.
markets in the area. Hôm nay, chúng ta sẽ khám
Unfortunately, there is one phá ba trong số các thị
market that we won't be able trường chính trong khu vực.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


41
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

to see. It's closed because Thật không may, có một thị


it's located on First Street, trường mà chúng ta sẽ
and that road's shut down không thể nhìn thấy. Nó bị
for emergency repairs. đóng cửa vì nó nằm trên
Instead, we'll ride on a Phố Đầu tiên và con đường
riverboat this afternoon. đó sẽ bị đóng cửa để sửa
You'll see some beautiful chữa khẩn cấp. Thay vào
views of the city from the đó, chúng ta sẽ đi thuyền
boat. Now, I suggest getting trên sông vào chiều nay.
your cameras ready. We'll Bạn sẽ thấy một số cảnh
soon be đẹp của thành phố từ trên
stopping at a statue of the thuyền. Bây giờ, tôi khuyên
city's founder so you can bạn nên chuẩn bị sẵn máy
take a picture. ảnh của mình. Chúng tôi sẽ
sớm dừng lại ở một bức
tượng của người sáng lập
thành phố, vì vậy bạn có thể
chụp ảnh.

95. Look at the graphic. 95. Nhìn vào đồ họa. Chợ


Which market is closed nào đóng cửa hôm nay?
today? (A) Chợ hoa
A. The flower market (B) Chợ cá
B. The fish market (C) Chợ thủ công mỹ
C. The handicrafts nghệ
market (D) Chợ trái cây
D. The fruit market 96. Chiều nay thính giả sẽ
96. What will the listeners do làm gì?
this afternoon? (A) Gặp gỡ một quan
A. Meet a city official chức thành phố
B. Visit a museum (B) Tham quan bảo tàng
C. Attend a concert (C) Tham dự một buổi
D. Take a boat ride hòa nhạc
97. What does the speaker (D) Đi thuyền
recommend that the 97. Người nói khuyên người
listeners do next? nghe phải làm gì tiếp theo?
A. Put on their name (A) Đeo thẻ tên của họ
tags (B) Lấy máy ảnh của
B. Take out their họ ra
cameras (C) Bôi kem chống nắng
C. Apply sunscreen (D) Mua một chai nước
D. Buy a bottle of water

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


42
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Question 98-100: Câu hỏi 98-100:


W-Br: Hi, Gordon, it's Anna. W-Br: Xin chào, Gordon, tôi
I've arrived here in là Anna. Tôi đã đến
Vancouver for the opening Vancouver để khai trương
of the branch office. I văn phòng chi nhánh. Tôi
wanted to discuss the sales muốn thảo luận về chiến
strategy with you, and I don't lược bán hàng với bạn và tôi
think it can wait until I get không nghĩ rằng nó có thể
back. I'm wondering if you'll đợi cho đến khi tôi quay lại.
be available for a discussion Tôi tự hỏi liệu bạn có sẵn
on Friday morning. There's a sàng thảo luận không vào
two-hour time sáng thứ sáu. Có một thời
difference between the gian hai giờ sự khác biệt
office here in Vancouver giữa văn phòng ở đây ở
and your office. So that'll be Vancouver và văn phòng
nine A.M. for you. The của bạn. Vì vậy, đó sẽ là
opening ceremony here chín giờ sáng cho bạn. Lễ
doesn't start until khai mạc ở đây không bắt
midmorning. Please call me đầu cho đến khi giữa buổi
back to confirm sáng. Vui lòng gọi lại cho tôi
that this time will work for để xác nhận
you. Thanks. rằng thời gian này sẽ hiệu
quả với bạn. Cảm ơn.

98. What event is the 98. Người nói dự định tham


speaker planning to attend? gia sự kiện nào?
A. A retirement (A) Lễ kỷ niệm nghỉ hưu
celebration (B) Một cuộc phỏng vấn
B. A job interview việc làm
C. A trade show (C) Triển lãm thương
D. A branch opening mại
99. Look at the graphic. (D) Khai trương chi
Where is the listener's office nhánh
located? 99. Nhìn vào đồ họa. Văn
A. In Vancouver phòng của người nghe nằm
B. In Denver ở đâu?
C. In Chicago (A) Ở Vancouver
D. In Montreal (B) Ở Denver
100. What does the speaker (C) Ở Chicago
ask the listener to do? (D) Ở Montreal
A. Return a phone call 100. Người nói yêu cầu
B. Provide flight người nghe làm gì?
information (A) Gọi lại một cuộc
C. Authorize an điện thoại
expense (B) Cung cấp thông tin

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


43
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

D. Verify an address chuyến bay


(C) Ủy quyền một khoản
chi phí
(D) Xác minh một địa chỉ

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


44
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 5

101. Participants arriving late are asked to 101. Những người tham gia đến muộn
enter the training seminar ------. được yêu cầu vào hội thảo đào tạo ------.
(A) quiet (A) yên tĩnh (tính từ)
(B) quieting (B) yên tĩnh (V-ing)
(C) quieter (C) yên tĩnh hơn (adj+er)
(D) quietly (D) một cách yên lặng (adv)

KEY: D
Từ mới:
- seminar /ˈseməˌnär/ (n): hội nghị

102. Our staff will accept grant proposals 102. Nhân viên của chúng tôi sẽ chấp nhận
March 3 to April 3 -------- processing các đề xuất tài trợ từ ngày 3 tháng 3 đến
incoming orders. ngày 3 tháng 4 -------- xử lý các đơn đặt
(A) past hàng đến.
(B) from (A) qua
(C) sometime (B) từ
(D) in (C) thỉnh thoảng
(D) trong

KEY: B
Từ mới:
- proposal /prəˈpōzəl/ (n): sự đề nghị.

103. Randall Lee is a demanding critic, but 103. Randall Lee là một nhà phê bình khắt
even ------- is impressed with Schiff's Artisan khe, nhưng ngay cả ------- cũng rất ấn
Vanilla ice cream. tượng với món kem Artisan Vanilla của
(A) he Schiff.
(B) him (A) anh ta (đại từ)
(C) himself (B) anh ta (đại từ nhân xưng)
(D) his (C) bản thân anh ấy (đại từ phản thân)
(D) của anh ấy (đại từ sở hữu)

KEY: A
Từ mới:
- critic /ˈkridik/ (n): nhà phê bình
- artisan /ˈärdəzən/ (adj): được làm theo cách truyền thống bởi một người có tay
nghề cao

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


45
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

104. Please provide as many ------- as 104. Vui lòng cung cấp càng nhiều -------
possible when leaving a message for the càng tốt khi để lại tin nhắn cho nhóm hỗ trợ
technical-support team. kỹ thuật.
(A) items (A) mặt hàng
(B) details (B) chi tiết
(C) programs (C) chương trình
(D) individuals (D) cá nhân

KEY: B
Từ mới:
- technical /ˈteknək(ə)l/ (adj): thuộc về kỹ thuật

105. You can look at your electricity usage - 105. Bạn có thể xem việc sử dụng điện -----
----- logging on to your online service - đăng nhập vào tài khoản dịch vụ trực
account. tuyến của mình.
(A) for (A) cho
(B) at (B) tại/ở nơi nào đó
(C) over (C) quá/trên
(D) by (D) bằng (cách)

KEY: D
Từ mới:
- electricity usage (n): việc sử dụng điện

106. This month, Mr. Choi has excelled at -- 106. Trong tháng này, anh Choi đã rất xuất
------ processing incoming orders. sắc trong việc -------- xử lý các đơn đặt hàng
(A) typically đến.
(B) tightly (A) thông thường
(C) quickly (B) chặt chẽ
(D) lately (C) nhanh chóng
(D) gần đây

KEY: C
Từ mới:
- typically /ˈtipik(ə)lē/ (adv): thông thường

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


46
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

107. Free copies of Richard Lucas's new 107. Bản sao miễn phí cuốn sách mới của
book, Lens Explorer, will be handed out to Richard Lucas, Lens Explorer, sẽ được trao
guests ------- his photo exhibit at El Patio cho khách ------- triển lãm ảnh của anh ấy
Museum on Monday. tại Bảo tàng El Patio vào thứ Hai.
(A) toward (A) hướng tới
(B) between (B) giữa
(C) since (C) từ
(D) during (D) suốt trong

KEY: D
Từ mới:
- hand out: phát

108. Huntington Hotel provides a wide ------- 108. Khách sạn Huntington cung cấp nhiều
of recreational activities for its guests, ------- các hoạt động giải trí cho khách của
including water sports and sightseeing mình, bao gồm cả các môn thể thao dưới
tours. nước và các tour du lịch tham quan.
(A) varied (A) đa dạng (adj)
(B) variable (B) biến đổi (adj)
(C) vary (C) thay đổi (v)
(D) variety (D) sự đa dạng (n)

KEY: D
Từ mới:
- recreational /ˌrekrēˈāSH(ə)n(ə)l/ (adj): giải trí

109. Customers will receive points for every 109. Khách hàng sẽ nhận được điểm cho
purchase they make, --- they can use to buy mỗi lần mua hàng mà họ thực hiện, --- họ
other products sold in the store. có thể sử dụng để mua các sản phẩm khác
(A) what được bán trong cửa hàng.
(B) which (A) cái gì
(C) these (B) điều/cái nào (đại từ quan hệ)
(D) who (C) những cái này
(D) ai

KEY: B
Từ mới:
- product /ˈprädəkt/ (n): sản phẩm

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


47
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

110. The planning committee 110. Đại diện ủy ban kế hoạch đã đưa ra
representatives made a -------- decision to quyết định -------- hoãn lại đến cuối tháng.
postpone until the end of the month. (A) sưu tầm (V)
(A) collects (B) bộ sưu tập (n)
(B) collection (C) thuộc về đoàn thể (adj)
(C) collective (D) như là một nhóm/tập thể (adv)
(D) collectively

KEY: C
Từ mới:
- committee /kəˈmidē/ (n): ủy ban
- representative /ˌreprəˈzen(t)ədiv/ (n): đại diện

111. In a report, the Energy Department 111. Trong một báo cáo, Bộ Năng lượng đã
offered its best ------- of future oil prices in đưa ra -------- tốt nhất trong tương lai so với
relation to the current world supply. nguồn cung thế giới hiện tại.
(A) expenses (A) chi phí
(B) investments (B) các khoản đầu tư
(C) predictions (C) phỏng đoán
(D) beliefs (D) niềm tin

KEY: C
Từ mới:
- investment /inˈves(t)mənt/ (n): khoản/nhà đầu tư
- prediction /prəˈdikSH(ə)n/ (n): dự đoán

112. As travelling by bus can be ------- , 112. Vì đi xe buýt có thể -------, nhiều hành
many passengers bring along a book or an khách mang theo sách hoặc thiết bị điện tử
electronic device for entertainment để giải trí trong suốt hành trình của họ.
throughout their journeys. (A) siêng năng
(A) diligent (B) tẻ nhạt
(B) tedious (C) phân loại
(C) classified (D) chu đáo
(D) thoughtful

KEY: B
Từ mới:
- diligent /ˈdiləjənt/ (adj): siêng năng
- tedious /ˈtēdēəs/ (adj): nhàm chán, tẻ nhạt, quá dài hay chậm rãi

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


48
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

113. Ms. Mitchell is looking for an apartment 113. Cô Mitchell đang tìm một căn hộ -------
------- a train station so that she will not một ga xe lửa để cô không cần phải di
need to commute by car. chuyển bằng ô tô.
(A) near (A) ở gần
(B) toward (B) hướng tới
(C) adjacent (C) liền kề
(D) between (D) giữa

KEY: A
Từ mới:
- commute /kəˈmyo͞ot/ (v): đi làm hàng ngày
- adjacent /əˈjās(ə)nt/ (adj): gần kề, liền kề

114. Immediately after ordering a new 114. Ngay sau khi mở rộng trực tuyến bàn
office desk online, Mr. Perez was issued ---- văn phòng mới, ông Perez đã được cấp ----
--- of the transaction. --- giao dịch.
(A) confirm (A) xác nhận (v)
(B) confirmation (B) sự xác nhận (n)
(C) confirms (C) xác nhận (v + s/es)
(D) confirmed (D) đã xác nhận (v trong thì quá khứ

KEY: B
Từ mới:
- issue /ˈiSHo͞o/ (v): cung cấp
- transaction /tranˈzakSH(ə)n,tranˈsakSH(ə)n/ (n): giao dịch, sự mua bán

115. Ventera Inc. was able to build strong 115. Ventera Inc. đã có thể xây dựng mối
relationships with its most valuable quan hệ bền chặt với những khách hàng có
customers by ------ communicating with giá trị nhất của mình bằng cách ------ giao
them. tiếp với họ.
(A) marginally (A) giới hạn
(B) comparably (B) có thể so sánh được
(C) consistently (C) một cách nhất quán

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


49
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) indefinitely (D) vô thời hạn

KEY: C
Từ mới:
- valuable /ˈvaly(o͞o)əb(ə)l/ (adj): quý giá
- marginally /ˈmärjənəlē/ (adv): có giới hạn
- comparably /ˈkämpərəblē/ (adv): có tương đồng, có thể so sánh được
- consistently /kənˈsistəntlē/ (adv): một cách nhất quán
- indefinitely /ˌinˈdef(ə)nətlē/ (adv): vô thời hạn

116. In order to -- satisfactory levels of 116. Để đạt được mức năng suất trong nhà
productivity in the factory, the floor manager máy đạt yêu cầu, người quản lý tầng
regularly consults with workers about thường xuyên hỏi ý kiến công nhân về các
mechanical problems. event until the end of vấn đề cơ khí. sự kiện cho đến cuối tháng.
the month. (A) truy vấn
(A) persuade (B) giới hạn
(B) limit (C) duy trì
(C) maintain (D) còn lại
(D) remain

KEY: C
Từ mới:
- productivity /ˌprōˌdəkˈtivədē,ˌprädəkˈtivədē/ (n): năng suất
- satisfactory /ˌsadəsˈfaktərē/ (adj): thỏa mãn
- mechanical /məˈkanək(ə)l/ (adj): cơ khí, cơ giới
- consult /kənˈsəlt/ (v): tham khảo ý kiến

117. The candidates for the job opening 117. Các ứng viên cho vị trí tuyển dụng có -
have ------- experiences and career ------ kinh nghiệm và mục tiêu nghề nghiệp
objectives despite all having worked in the mặc dù tất cả đều đã làm việc trong cùng
same field. một lĩnh vực.
(A) difference (A) sự khác biệt (n)
(B) differently (B) một cách khác nhau (adv)
(C) different (C) khác nhau (adj)
(D) differ (D) làm cho khác nhau (v)

KEY: C
Từ mới:
- candidate /ˈkandiˌdāt,ˈkandidət/ (n): ứng cử viên

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


50
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

118. Koester Company records all incoming 118. Công ty Koester ghi lại tất cả các cuộc
customer calls with the ------ of ensuring gọi đến của khách hàng với ------ để đảm
inquiries are handled appropriately. bảo các thắc mắc được xử lý một cách
(A) status thích hợp.
(B) reservation (A) trạng thái
(C) association (B) sự dự phòng
(D) intent (C) sự liên kết
(D) ý định

KEY: D
Từ mới:
- candidate /ˈkandiˌdāt,ˈkandidət/ (n): ứng cử viên

119. ------ the efforts of cycling enthusiasts, 119. ------ những nỗ lực của những người
the proposal to resurface bicycle paths in đam mê đi xe đạp, đề xuất phục hồi các con
County Kildare was defeated yesterday. đường dành cho xe đạp ở Quận Kildare đã
(A) Throughout bị đánh bại vào ngày hôm qua.
(B) Besides (A) Khắp
(C) Despite (B) Ngoài ra
(D) Versus (C) Bất chấp
(D) Ngược lại với

KEY: C
Từ mới:
- enthusiast /inˈTH(y)o͞ozēˌast,enˈTH(y)o͞ozēˌast/ (n): người đam mê
- resurface /rēˈsərfəs/ (v): làm lại bề mặt

120. Crum Carpeting's profits have risen ---- 120. Lợi nhuận của Crum Carpeting đã tăng
----- since the company introduced a new lên -------- kể từ khi công ty giới thiệu dòng
environmentally friendly carpet line. thảm mới thân thiện với môi trường.
(A) steadiness (A) sự vững vàng (n)
(B) steadying (B) vững vàng (V-ing)
(C) steadily (C) một cách đều đặn (adv)
(D) steadied (D) vững vàng (V-ed)

KEY: C
Từ mới:
- profit /ˈpräfət/ (n): lợi nhuận

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


51
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

121. Glideline Technologies --------- records 121. Công nghệ Glideline -------- ghi lại và
and retrieving lost data. lấy lại dữ liệu bị mất.
(A) consists (A) bao gồm
(B) interests (B) sở thích
(C) inspects (C) thanh tra
(D) specializes (D) chuyên môn

KEY: D
Từ mới:
- retrieve /rəˈtrēv/ (v): lấy lại

122. The mayoral candidates are competing 122. Các ứng cử viên thị trưởng đang cạnh
for television ---------. tranh cho truyền hình ---------.
(A) having exposed (A) đã tiếp xúc (phân từ hoàn thành)
(B) exposed (B) để lộ ra (V+ed)
(C) expose (C) lộ ra (V)
(D) exposure (D) sự phơi bày

KEY: D
Từ mới:
- mayoral /māˈôrəl,ˈmāərəl/ (adj): liên quan đến thị trưởng
- mayoral candidates: các ứng viên thị trưởng

123. Employees should submit time sheets 123. Nhân viên nên nộp bảng chấm công
by noon today -------- the payroll office can vào trưa hôm nay -------- văn phòng tính
distribute paychecks on schedule. lương có thể phát phiếu lương theo lịch
(A) so that trình.
(B) in order to (A) vậy nên
(C) that is (B) để mà
(D) in case of (C) đó là
(D) trong trường hợp

KEY: A
Từ mới:
- time sheet /ˈtīm ˌSHēt/ (n): bảng chấm công
- payroll /ˈpāˌrōl/ (n): bảng tính lương
- paycheck /ˈpāˌCHek/ (n): phiếu lương

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


52
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

124. Suburban residents are in favor of 124. Người dân ngoại thành ủng hộ việc
expanding Highway 589 to relieve traffic mở rộng Quốc lộ 589 để giải tỏa ách tắc
congestion. giao thông.
(A) overwhelm (A) lấn át
(B) overwhelmingly (B) áp đảo
(C) overwhelming (C) choáng ngợp
(D) overwhelms (D) lấn át

KEY: B
Từ mới:
- suburban /səˈbərbən/ (adj): ngoại ô
- relieve /rəˈlēv/ (v): giải tỏa
- congestion /kənˈjesCH(ə)n/ (n): sự tắc nghẽn

125. A new strategy is under development - 125. Một chiến lược mới đang được phát
--------- to our products more aggressively triển ---------- để sản phẩm của chúng tôi
overseas. tích cực hơn ở nước ngoài.
(A) invest (A) đầu tư
(B) compete (B) cạnh tranh
(C) participate (C) tham dự
(D) market (D) thị trường

KEY: D
Từ mới:
- strategy /ˈstradəjē/ (n): chiến lược

126. ------ on the city’s ongoing revitalization 126. ------ về dự án phục hồi đang diễn ra
project, Mayor Owen promised that của thành phố, Thị trưởng Owen hứa rằng
residents would be pleased with the results. cư dân sẽ hài lòng với kết quả đạt được.
(A) Comment (A) Bình luận
(B) Comments (B) Bình luận
(C) Commented (C) Đã nhận xét
(D) Commenting (D) Bình luận

KEY: D
Từ mới:
- ongoing /ˈänˌɡōiNG,ˈônˌɡōiNG/ (adj): đang diễn ra
- revitalization /rēˌvīdləˈzāSH(ə)n,rēˌvīdlīˈzāSH(ə)n/ (n): phục hồi

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


53
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

127. ---------, repairs to the plumbing pipes 127. ---------, việc sửa chữa các đường ống
in the Moffett Building will be costly. dẫn nước trong Tòa nhà Moffett sẽ rất tốn
(A) Tremendously kém.
(B) Unfortunately (A) Rất nhiều
(C) Casually (B) không may
(D) Enormously (C) Tình cờ
(D) Rất nhiều

KEY: B
Từ mới:
- tremendous /trəˈmendəs/ (adj): to lớn, rất nhiều
- tremendously /trəˈmendəslē/ (adv): rất nhiều

128. The CEO's speech will be recorded in 128. Bài phát biểu của Giám đốc điều hành
its ------- and made available to employees sẽ được ghi lại trong ------- và được cung
who could not attend the meeting. cấp cho những nhân viên không thể tham
(A) entirety dự cuộc họp.
(B) system (A) toàn bộ
(C) perception (B) hệ thống
(D) estimation (C) nhận thức
(D) ước lượng

KEY: A
Từ mới:
- perception /pərˈsepSH(ə)n/ (n): nhận thức

129. Trails on the southeast side of the 129. Các con đường mòn ở sườn đông
mountain are often closed - because storms nam của ngọn núi thường bị đóng cửa - bởi
tend to occur without warning. vì các cơn bão có xu hướng xảy ra mà
(A) accidentally không có cảnh báo trước.
(B) coincidentally (A) tình cờ
(C) steepy (B) tình cờ
(D) unexpectedly (C) dốc đứng
(D) bất ngờ

KEY: D
Từ mới:
- steepy (adj): dốc đứng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


54
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

130. Please submit your hours --------- any 130. Vui lòng nộp số giờ của bạn ---------
work-related expense reports by Friday. mọi báo cáo chi phí liên quan đến công việc
(A) as well as trước thứ Sáu.
(B) above all (A) cũng như
(C) in addition (B) trên hết
(D) in case that (C) ngoài ra
(D) trong trường hợp đó

KEY: A
Từ mới:

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


55
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 6
Questions 131 - 134 refer to the following e-mail.
From: Hobbs, Nigel Từ: Hobbs, Nigel
To: All Employees Tới: Tất cả nhân viên
Sent: Tuesday, June 02 8:52 A.M. Subject: Đã gửi: Thứ Ba, ngày 02 tháng 6 8:52 A.M.
Maintenance update Chủ đề: Cập nhật bảo trì
I would like to remind everyone that repairs Tôi muốn nhắc mọi người rằng việc sửa
to the building's air-conditioning system will chữa hệ thống điều hòa không khí của tòa
begin tomorrow. (131). They will do their nhà sẽ bắt đầu vào ngày mai. (131) Họ sẽ
best (132) ------- not office operations. In cố gắng hết sức không (132) -------- hoạt
turn, please allow them to do their jobs and động văn phòng. Ngược lại, hãy cho phép
refer any questions or concerns to me. họ làm công việc của họ và gửi bất kỳ câu
Members of my team will be touring the hỏi hoặc mối quan tâm nào cho tôi.
building (133) ------- the day on Wednesday Các thành viên trong nhóm của tôi sẽ đi
to ensure that the work is being carried out tham quan tòa nhà vào ngày thứ Tư để
properly. I ask that everyone be patient until đảm bảo rằng công việc (133) ------- đang
the repairs have been completed. được thực hiện đúng cách. Tôi yêu cầu mọi
Thank you in advance for your (134) -------- người hãy kiên nhẫn cho đến khi việc sửa
in this matter. chữa hoàn tất.
Nigel Hobbs, Maintenance Supervisor Cảm ơn trước về (134) --------- của bạn
trong vấn đề này của bạn.
Nigel Hobbs, Giám sát Bảo trì.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


56
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

131. 131.
(A) The maintenance department will (A) Bộ phận bảo trì sẽ bắt đầu sửa
begin repairs a week from chữa một tuần kể từ Thứ Tư.
Wednesday. (B) Sẽ có các nhà thầu làm việc ở các
(B) There will be contractors working phần khác nhau của tòa nhà.
in various parts of the building (C) Chúng tôi sẽ yêu cầu ước tính chi
(C) We will request cost estimates for a phí cho một hệ thống điều hòa
new air-conditioning system. không khí mới.
(D) Your manager will supply you with (D) Người quản lý của bạn sẽ cung cấp
further information. thêm thông tin cho bạn.
132. 132.
(A) disturbed (A) V ở thì quá khứ
(B) having disturbed (B) V ở dạng phân từ hoàn thành
(C) to disturb (C) to+V
(D) disturbs (D) V +s/es
133. 133.
(A) since (A) kể từ khi
(B) concerning (B) tới
(C) against (C) đối ngược lại
(D) during (D) trong lúc
134. 134.
(A) guidance (A) hướng dẫn
(B) cooperation (B) sự hợp tác
(C) interest (C) sở thích/lợi nhuận
(D) choice (D) lựa chọn

Từ mới:
- maintenance /ˈmānt(ə)nəns,ˈmān(t)nəns/ (n): bảo trì
- carry out: thực hiện
- contractor /ˈkänˌtraktər,kənˈtraktər/ (n): nhà thầu
- estimate /ˈestɪmeɪt/ (v): ước tính
- cooperation /kōˌäpəˈrāSH(ə)n/ (v): sự hợp tác

Questions 135-138 refer to the following article.


PARNOPIUS REOPENS IN SEPTEMBER! PARNOPIUS MỞ CỬA TRỞ LẠI TRONG
The newly renovated Parnopius Museum of THÁNG 9!
the Arts will officially reopen its doors to the Bảo tàng Nghệ thuật Parnopius mới được
public on September 1 at 10 A.M. The cải tạo sẽ chính thức mở cửa trở lại cho
ribbon-cutting ceremony will be led by City công chúng vào ngày 1 tháng 9 lúc 10 giờ
Mayor Adam Warren, and other (135) ------ sáng. Lễ cắt băng khánh thành sẽ được

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


57
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

officials are expected to attend. Chief dẫn đầu bởi Thị trưởng Thành phố Adam
curator Minerva Hughes said the renovation Warren, và các quan chức khác (135) ------
focused on the construction of a south wing dự kiến sẽ tham dự. Người phụ trách
with 25 thousand square feet of exhibition trưởng Minerva Hughes cho biết việc cải
space. The space allows for 20 galleries tạo tập trung vào việc xây dựng một cánh
and will (136) -------- the works of European phía nam với không gian triển lãm rộng 25
and Asian artists. In addition, it has facilities nghìn feet vuông. Không gian cho phép có
not found in the rest of the building. 20 phòng trưng bày và sẽ (136) -------- các
The first exhibit in the new wing (138) ------ tác phẩm của các nghệ sĩ châu Âu và châu
contemporary Greek sculpture. It will run Á. Ngoài ra, nó có các tiện nghi không tìm
from September to October 31. For more thấy trong phần còn lại của tòa nhà.
information, visit Triển lãm đầu tiên trong cánh mới (138) -----
www.parnopiusmuseum.org. - tác phẩm điêu khắc Hy Lạp đương đại. Nó
sẽ chạy từ tháng 9 đến ngày 31 tháng 10.
Để biết thêm thông tin, hãy truy cập
www.parnopiusmuseum.org.

135. 135.
(A) prominent (A) nổi bật
(B) thorough (B) kỹ lưỡng
(C) casual (C) bình thường
(D) precise (D) tóm lược
136. 136.
(A) generate (A) tạo ra
(B) portray (B) vẽ chân dung
(C) house (C) nhà ở
(D) restore (D) khôi phục lại
137. 137.
(A) These unique artifacts had made the (A) Những hiện vật độc đáo này đã làm
museum very popular. cho bảo tàng rất nổi tiếng.
(B) These include a lecture hall, gift (B) Chúng bao gồm một giảng
shop, and cafe on the ground đường, cửa hàng quà tặng và
floor. quán cà phê ở tầng trệt.
(C) The decision to renovate the south (C) Quyết định cải tạo ở cánh nam đã bị
wing was suspended. đình chỉ.
(D) Museum visitors found the opening (D) Khách tham quan bảo tàng nhận
exhibit to be a complete success. thấy buổi triển lãm khai mạc đã
138. thành công tốt đẹp.
(A) feature 138.
(B) featuring (A) đặc tính
(C) featured (B) có tính năng
(D) will feature (C) đặc sắc
(D) sẽ tính năng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


58
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Từ mới:
- chief /CHēf/ (n): trưởng
- curator /ˈkyo͝orˌādər,kyo͝oˈrādər,ˈkyo͝orədər/ (n) người phụ trách
- contemporary /kənˈtempəˌrerē/ (adj): đương đại
- prominent /ˈprämənənt/ (adj): nổi bật
- portray /pôrˈtrā/ (v): miêu tả
- artifact /ˈärdəfakt/ (n): tạo tác, hiện vật
- renovate /ˈrenəˌvāt/ (v): cải tạo
- suspend /səˈspend/ (v): đình chỉ

Questions 139-142 refer to the following advertisement.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


59
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

If you own a small or medium-sized Nếu bạn sở hữu một doanh nghiệp vừa
business and are looking for professional hoặc nhỏ và đang tìm kiếm các dịch vụ kế
accounting services, Johnson and toán chuyên nghiệp, Johnson and
Eversham Accounting can help! Eversham Accounting có thể giúp bạn!
We (139) ---------- our expertise to a wide
variety of businesses. Established three Chúng tôi (139) --------- chuyên môn của
decades ago, Johnson and Eversham chúng tôi cho nhiều loại doanh nghiệp.
Accounting began by assisting small firms Được thành lập ba thập kỷ trước, Johnson
in Manchester, New Hampshire, and we và Eversham Accounting bắt đầu bằng việc
have been expanding our reach ever since hỗ trợ các công ty nhỏ ở Manchester, New
(140) -------. Hampshire, và chúng tôi đã mở rộng phạm
All of our accountants are (141) -------- by vi hoạt động kể từ đó.
the Organization of Chartered Accountants, Tất cả các kế toán viên của chúng tôi (141)
which allows us to guarantee that our -------- bởi Tổ chức Kế toán Công chứng,
clients always receive top-notch services. điều đó cho phép chúng tôi đảm bảo rằng
Each of our employees (142) ----------- in khách hàng của chúng tôi luôn nhận được
distinct business accounting fields, so we các dịch vụ hàng đầu. Mỗi nhân viên của
can handle any financial matter you might chúng tôi (142) ---------- trong các lĩnh vực
have. kế toán kinh doanh riêng biệt, vì vậy chúng
To find out more, contact us today at 555- tôi có thể xử lý bất kỳ vấn đề tài chính nào
6277 or go to www.jeaccounting.com. mà bạn có thể có.

Để tìm hiểu thêm, hãy liên hệ với chúng tôi


ngay hôm nay theo số 555-6277 hoặc truy
cập www.jeaccounting.com.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


60
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

139. 139.
(A) provided (A) cung cấp
(B) provide (B) cung cấp
(C) will be providing (C) sẽ cung cấp
(D) had provided (D) đã cung cấp
140. 140.
(A) Our expansion was completed (A) Việc mở rộng của chúng tôi đã được
several years ago. hoàn thành cách đây vài năm.
(B) These firms have announced that (B) Các công ty này đã thông báo rằng
they will form an association. họ sẽ thành lập một hiệp hội.
(C) We now have 60 offices in cities (C) Hiện chúng tôi có 60 văn phòng
across the nation. tại các thành phố trên toàn quốc.
(D) This prevented us from launching (D) Điều này đã ngăn chúng tôi ra mắt
our first office in the region. văn phòng đầu tiên trong khu vực.
141. 141.
(A) careful (A) cẩn thận
(B) eligible (B) đủ điều kiện
(C) suspended (C) bị đình chỉ
(D) certified (D) chứng nhận
142. 142.
(A) specializes (A) chuyên môn
(B) specialize (B) chuyên môn hóa
(C) specialist (C) chuyên gia
(D) special (D) đặc biệt

Từ mới:
- accounting /əˈkoun(t)iNG/ (n): kế toán
- accountant /əˈkount(ə)nt/ (n): kế toán viên
- expertise /ˌekspərˈtēz,ˌekspərˈtēs/ (n): chuyên môn
- expert /ˈekˌspərt/ (n): chuyên gia
- assist /əˈsist/ (v): hỗ trợ
- top-notch /ˌtäpˈnäCH/ (adj): xuất sắc
- distinct /dəˈstiNG(k)t/ (adj): khác biệt
- field /fēld/ (n): chuyên ngành
- financial /fəˈnan(t)SHəl,fīˈnan(t)SHəl/ (adj): liên quan đến tài chính
- expansion /ikˈspanSHən/ (n): sự mở rộng
- eligible /ˈeləjəb(ə)l/ (adj): đủ điều kiện
- special /ˈspeSHəl/ (adj): đặc biệt
- specialist /ˈspeSH(ə)ləst/ (n): chuyên gia
- specialize /ˈspeSHəˌlīz/ (v): chuyên môn hóa

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


61
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 143-146 refer to the following letter.


February 12 Ngày 12 tháng 2
Dr. Joan Aghazarian President, Florida Tiến sĩ Joan Aghazarian
Association of Dental Care Professionals Chủ tịch, Hiệp hội Chuyên gia Chăm sóc
1999 Dade Avenue Nha khoa Florida
Miami, FL 33133 1999 Dade Avenue
Dear Dr. Aghazarian: Miami, FL 33133
I want to let you know that we are holding Thưa Tiến sĩ Aghazarian:
our (143) --------- career fair on Saturday, Tôi muốn cho bạn biết rằng chúng tôi đang
March 2. This is always our biggest event of tổ chức hội chợ nghề nghiệp (143) ---------
the year. (144) ------. We expect even more vào thứ Bảy, ngày 2 tháng 3. Điều này luôn
participants this year. luôn sự kiện lớn nhất của chúng tôi. (144) -
Attending the fair is a terrific way for your --------. Chúng tôi mong đợi nhiều người
(145) ------ to network with others in the tham gia hơn nữa trong năm nay.
industry and learn about opportunities at our Tham dự hội chợ là một cách tuyệt vời
twelve clinics throughout the state. The (145) ------- của bạn kết nối với những
event is open to the public, but người khác trong ngành và tìm hiểu về các
professionals affiliated with your association cơ hội tại mười hai phòng khám của chúng
receive free admission. tôi trên khắp tiểu bang. Sự kiện mở cửa cho
I have enclosed a list of events that (146) --- công chúng, nhưng các chuyên gia liên kết
---- at this year's fair. If you have questions, với hiệp hội của bạn sẽ được vào cửa miễn
please contact 146. me at 555-0181. phí.
Doug Goertz Recruiter, Sunnyside Dental Tôi đã gửi kèm một danh sách các sự kiện
Services (146) --------- tại hội chợ năm nay. Nếu bạn
Enclosure có thắc mắc, vui lòng liên hệ 146. tôi theo
số 555-0181.
Doug Goertz
Nhà tuyển dụng, Dịch vụ Nha khoa
Sunnyside
Thông báo

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


62
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

143. 143.
(A) first (A) Đầu tiên
(B) private (B) riêng tư
(C) annual (C) hàng năm
(D) only (D) chỉ có
144. 144.
(A) Last March we had more than 200 (A) Tháng 3 vừa qua chúng tôi có
attendees. hơn 200 người tham dự.
(B) Let me know if you will be able to (B) Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể tham
attend. dự.
(C) Tickets are available online (C) Vé có sẵn trực tuyến
(D) Interviews will be held in Miami. (D) Các cuộc phỏng vấn sẽ được tổ
145. chức tại Miami.
(A) students 145.
(B) members (A) sinh viên
(C) patients (B) các thành viên
(D) salespeople (C) người bệnh
146. (D) nhân viên bán hàng
(A) were taking place 146.
(B) took place (A) đang diễn ra
(C) takes place (B) đã diễn ra
(D) will take place (C) diễn ra
(D) sẽ diễn ra

Từ mới:
- association /əˌsōsēˈāSH(ə)n,əˌsōSHēˈāSH(ə)n/ (n): hiệp hội
- terrific /təˈrifik/ (adj) : tuyệt vời
- network /ˈnetˌwərk/ (v): kết nối
- industry /ˈindəstrē/ (n): ngành nghề
- throughout /THro͞oˈout/ (preposition): khắp
- affiliate /əˈfɪl.i.et/ (v): liên kết
- admission /ədˈmiSHən/ (n): sự cho phép vào
- enclose /inˈklōz,enˈklōz/ (v): đính kèm theo thư
- attendee /əˌtenˈdē,ˌatenˈdē/ (n): người tham dự
- hold /hōld/ (v): tổ chức
- salesperson /ˈsālzˌpərs(ə)n/ (n): người bán hàng
- take place: diễn ra

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


63
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

PART 7
Questions 147-148 refer to the following form.

TẬP ĐOÀN WILPONT ASSOCIATES


Đơn Hoàn Trả Sản Phẩm
Khách hàng thân mến,
Tập đoàn Wilpont Associates sản xuất các trò chơi và câu đố với sự cẩn trọng tối đa. Tuy
nhiên, nếu một sản phẩm bị hư hại, hoặc bạn cảm thấy không hài lòng vì một lý do nào
đó, xin vui lòng trả lại sản phẩm kèm với hóa đơn và điền vào biểu mẫu này. Sản phẩm
thay thế sẽ được gửi đến bạn không tính phí từ nhà máy, hoặc sẽ gửi tiền đến tài khoản
của bạn.
Tên: George P.Silva
Địa chỉ: 2038 Đường Water, Lowry, MO 64763
Mô tả hư hại: Bị thiếu một số bộ phận của sản phẩm.
Yêu cầu hành động: Sản phẩm thay thế ⃞ Tài khoản tín dụng

147. What product did Mr. Silva most likely 147. Sản phẩm nào có thể ông Mr. Silva đã
buy? mua?
(A) An accounting book (A) Một quyển sách về kế toán
(B) A piece of clothing (B) Quần áo
(C) A bicycle (C) Một chiếc xe đạp
(D) A game (D) Một trò chơi

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


64
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

148. What problem is Mr. Silva reporting? 148. Ông Silva đã phản án về lỗi gì?
(A) Some pieces were not included. (A) Bị thiếu một vài phần của sản
(B) Some instructions are incorrect. phẩm.
(C) The wrong product was delivered. (B) Một vài hướng dẫn không chính xác.
(D) The product was damaged during (C) Giao sai sản phẩm.
shipping. (D) Sản phẩm bị hư hỏng trong quá
trình vận chuyển.

- puzzle /ˈpʌzl/ (n): xếp hình


- utmost /ˈʌtməʊst/ (adj):to lớn
- description /dɪˈskrɪpʃn/ (n): mô tả
- instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ (n): hướng dẫn

Questions 149-150 refer to the following text message.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


65
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Từ: Công ty Điện lực tỉnh phía Bắc


Nhận: 2 tháng 8, 8:48 tối.
Bảng sao kê thanh toán hàng tháng của bạn hiện đã có sẵn. Số dư sẽ hết hạn trước ngày
10 tháng 8.
Vui lòng đăng nhập vào trang web bảo mật của chúng tôi để xem bảng sao kê và chi tiết
tài khoản của bạn. Ở đó bạn cũng có thể truy cập lịch sử thanh toán, tạo thanh toán mới,
hoặc cập nhật thông tin cá nhân và mật khẩu. Để được trợ giúp, hãy gọi số 070 2555
6416.

149. What is the purpose of the text 149. Mục đích của tin nhắn văn bản là gì?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


66
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

message? (A) Để cung cấp thông báo về một


(A) To provide notification about a bill hóa đơn
(B) To give password information (B) Để cung cấp thông tin mật khẩu
(C) To correct a billing error (C) Để sửa lỗi thanh toán
(D) To announce a change in the (D) Để thông báo về sự thay đổi trong
electric rate giá điện

150. What is the recipient of the text 150. Người nhận tin nhắn văn bản được
message asked to do? yêu cầu làm gì?
(A) Place an order (A) Đặt hàng
(B) Access an online account (B) Truy cập tài khoản trực tuyến
(C) Create a username (C) Tạo tên người dùng
(D) Update a credit card number (D) Cập nhật số thẻ tín dụng

- statement /ˈsteɪtmənt/ (n): bảng sao kê


- balance /ˈbæləns/ (n): tiền dư
- payment /ˈpeɪmənt/ (n): thanh toán
- assistance /əˈsɪstəns/ (n): giúp đỡ

Questions 151-152 refer to the following email.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


67
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Đến: jtan@brookcent.org
Từ: nicoled@wsboa.org
Ngày: 2 tháng 7
Hồi âm: Yêu cầu

Ông Tân thân mến,


Hiệp hội các chủ doanh nghiệp nhỏ Westerville đang tìm cơ hội để đặt chỗ họp tại Trung
tâm Cộng đồng Brookhill. Sự kiện đã được lên lịch vào ngày 12 tháng 8 từ 8 giờ sáng đến
11 giờ trưa.
Ngoài bàn và ghế cho 50 đến 80 thành viên, chúng tôi sẽ cần laptop, một máy chiếu và
một màn hình. Chúng tôi cũng đang cân nhắc thuê một công ty công ty cung cấp dịch vụ
ăn uống để phục vụ cà phê, bánh ngọt và trái cây cho sự kiện. Chúng tôi sẽ ký hợp đồng
với dịch vụ ăn uống của chính Trung tâm, hay chúng tôi có thể sắp xếp để cung cấp dịch
vụ của riêng mình?
Xin vui lòng cung cấp cho tôi các thông tin được yêu cầu trước chiều thứ Sáu.

Cảm ơn ông,

Nicole Durand
Quản Lý Sự Kiện, WSBOA

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


68
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

151. Why did Ms. Durand write this email? 151. Tại sao cô Durand viết email này?
(A) To inquire about renting a facility (A) Để hỏi về việc thuê một cơ sở
(B) To suggest a new date for a meeting (B) Để đề xuất một ngày mới cho một
(C) To propose changes to a rental cuộc họp
policy (C) Đề xuất các thay đổi đối với chính
(D) To inform members of a special sách cho thuê
event (D) Để thông báo cho các thành viên về
một sự kiện đặc biệt
152. What is indicated about the WSBOA
meeting? 152. Điều gì được chỉ ra về cuộc họp
(A) It is held once a year. WSBOA?
(B) It includes refreshments. (A) Nó được tổ chức mỗi năm một lần.
(C) It requires a registration fee. (B) Nó bao gồm món ăn nhẹ hoặc đồ
(D) It takes place in the afternoon. uống.
(C) Nó yêu cầu một khoản phí đăng ký.
(D) Diễn ra vào buổi chiều.

- projector /prəˈdʒektər/ (n): máy chiếu


- pastry /ˈpeɪstri/ (n): bánh ngọt
- facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất
- rental /ˈrentl/ (n): cho thuê
- refreshment /rɪˈfreʃmənt/ (n): nước giải khát
- registration /ˌredʒɪˈstreɪʃn/ (n): đăng ký

Questions 153-155 refer to the following article.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


69
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Đấu Giá Nghệ Thuật Landmark Trở Lại Lần Thứ 25


Các nhà sưu tầm ở địa phương háo hức sở hữu một tác phẩm nghệ thuật lịch sử quan
trọng sẽ có nhiều cơ hội vào năm nay tại buổi Đấu Giá Nghệ Thuật Hartford Thường Niên.
Kỷ niệm lần thứ 25, ban tổ chức của sự kiện năm nay đã tập hợp các bộ sưu tập gồm các
tác phẩm của cư dân khu vực là Patricia Irwin, Robert Walcott, và Dorothy Stone. Ba họa
sĩ này là những người đã nỗ lực làm việc trong suốt sự nghiệp của họ và đạt được sự nổi
tiếng vào cuối tuổi 30 khi họ sống cùng nhau trong căn hộ ở Pháp và đắm mình vào cộng
đồng nghệ thuật địa phương. Tuy nhiên, những người hâm mộ Mỹ yêu thích nhất các tác
phẩm vẽ phong cảnh trên khắp vùng Đông Bắc Hoa Kỳ trước đây của nhóm. George
Luckett, người quản lý buổi đấu giá năm nay, đã có được 18 tác phẩm là của những họa sĩ
và mong đợi chúng sẽ mang về hơn 1 triệu đô la. Các tác phẩm yêu thích bao gồm “Fishers
Island Sound” của Walcott và “Sebago Lake” của Irwin. Tuy nhiên, bức tranh sơn dầu với
tiêu đề “White Mountain” của Stone là được ước tính có giá trị cao nhất và được mong đợi
sẽ đem về khoảng 120,000 đô la.
Buổi đấu giá bắt đầu lúc 2 giờ chiều vào thứ bảy ngày 14 tháng 7 ở phòng trưng bày mới
được tân trang lại Farmington. Như trước đây, một phần của số tiền thu được sẽ được
quyên góp cho Quỹ Creative Arts, giúp thúc đẩy những nỗ lực nghệ thuật trong giới trẻ của
đất nước. Để biết thêm thông tin, xin liên hệ ban tổ chức qua số 555-2092.

153. What is true about the auction? 153. Điều gì là đúng về cuộc đấu giá?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


70
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(A) It is the first time it is being held. (A) Đây là lần đầu tiên nó được tổ chức.
(B) It is the largest of its kind in the (B) Nó là buổi đấu giá lớn nhất trong
region. khu vực.
(C) It will feature a number of (C) Nó sẽ có một số tác phẩm quan
important pieces. trọng.
(D) It is being organized by several (D) Nó được tổ chức bởi một số người
collectors. sưu tầm.

154. What is NOT indicated about Dorothy 154. Điều gì KHÔNG được chỉ ra về
Stone? Dorothy Stone?
(A) She produced many paintings in her (A) Cô đã sáng tác nhiều bức tranh
lifetime. trong cuộc đời của mình.
(B) She is expected to earn $1 million (B) Cô ấy dự kiến sẽ kiếm được 1
alone. triệu đô la một mình.
(C) She once lived in Paris with some (C) Cô đã từng sống ở Paris với một số
colleagues. đồng nghiệp.
(D) She made the painting with the (D) Cô đã tạo ra bức tranh với giá trị
highest value estimate. ước tính cao nhất.

155. What is suggested about the 155. Điều gì được gợi ý về Quỹ Creative
Foundation for Creative Arts? Arts?
(A) It was started by Ms. Irwin and her (A) Nó được bắt đầu bởi cô Irwin và cô
colleagues. ấy đồng nghiệp.
(B) It provides art supplies to local artists. (B) Nó cung cấp nguồn cung cấp nghệ
(C) It shares an office with the owners of thuật cho các nghệ sĩ địa phương.
the Farmington Gallery. (C) Nó có chung một văn phòng với chủ
(D) It has benefited financially from sales sở hữu của Phòng trưng bày
at past auctions. Farmington.
(D) Nó đã thu được lợi nhuận về mặt
tài chính từ việc bán hàng tại các
cuộc đấu giá trước đây.

- auction /ˈɔːkʃn/ (n); bán đấu giá


- eager /ˈiːɡər/ (adj): hăng hái
- immerse /ɪˈmɜːrs/ (v): đắm chìm
- portion /ˈpɔːrʃn/ (n): phần
- endeavor /ɪnˈdevər/ (n): nỗ lực

Questions 156-157 refer to the following email.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


71
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

ĐẾN: Barry Maddocks <bmad@appletonman.com>


TỪ: Wilma Haynes <wilhay@appletonman.com>
TIÊU ĐỀ: Lời nhắc về phát hành
NGÀY: 28 tháng 3

Tôi chỉ muốn gửi tin này để nhắc nhở về việc phát hành sản phẩm của chúng ta vào tuần
tới. Tất cả thành viên của Bộ phận quảng cáo sẽ được yêu cầu tham dự một trong những
sự kiện dưới đây và hỗ trợ khi cần thiết:
Ngày 4 tháng 4: 10:30 sáng, Buổi diễn thuyết của chuỗi thức uống Jui-C-Ness ở siêu thị
Cole.
Ngày 4 tháng 4: 7:30 tối, Tiệc chiêu đãi Cocktail ra mắt thương hiệu tại Khách sạn
Newcroft.
Ngày 5 tháng 4: 10:00 sáng, Buổi thuyết trình về Chiến dịch quảng cáo tại Trụ sở công ty
của Nhà sản xuất Appleton.
Ngày 5 tháng 4: 7 giờ tối: Tiệc dành cho các nhà đầu tư, trình bày chiến dịch quảng cáo
tại Khách sạn Newcroft.
Hãy báo với trưởng nhóm về hai lựa chọn tham gia ưu tiên của bạn trước cuối ngày mai.
Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đáp ứng các lựa chọn của bạn nhưng không thể đảm

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


72
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

bảo rằng các lựa chọn sẽ có sẵn. Cảm ơn sự hợp tác của bạn.

Wilma Haynes
Giám đốc phòng ban

156. Who is most likely Mr. Maddocks? 156. Ông Maddocks có khả năng là ai?
(A) A director of a department (A) Giám đốc một bộ phận
(B) A corporate investor (B) Một nhà đầu tư doanh nghiệp
(C) An event planner (C) Người lập kế hoạch sự kiện
(D) An advertising employee (D) Một nhân viên quảng cáo

157. What is indicated about upcoming 157. Điều gì được chỉ ra về các sự kiện sắp
events? diễn ra?
(A) They will all take place on the same (A) Tất cả chúng sẽ diễn ra vào cùng
date. một ngày.
(B) They are being organised by a (B) Họ đang được tổ chức bởi một công
marketing firm. ty tiếp thị.
(C) They include a presentation at (C) Chúng bao gồm một bài thuyết
Appleton’s main office. trình tại văn phòng chính của
(D) They are being paid for by a Appleton.
corporate client. (D) Họ đang được trả tiền bởi một
khách hàng công ty.

- promotional campaign /prəˈməʊʃənl kæmpeɪn/: chiến dịch quảng cáo


- headquarters /ˈhedkwɔːrtərz/ (n): trụ sở chính
- banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n): tiệc
- accommodate /əˈkɑːmədeɪt/ (v): hỗ trợ

Questions 158-160 refer to the following email.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


73
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Đến: Robert Crowley <crowrob@sunshineresorts.org>


Từ: Kimberley Philips <kphil@oleandarhotel.com>
Chủ đề: Giới thiệu
Ngày: 16 tháng 10

Chào Robert,
Tôi rất vui mừng vì được gặp bạn tại buổi hội nghị về du lịch vào tuần rồi. Tôi chắc bạn sẽ
đồng ý là sự kiện đó thật rầm rộ nhưng cũng rất hiệu suất và giúp mở mang kiến thức. ----
-[1]-----. Tuyệt nhất là tôi đã có thêm nhiều hợp đồng giúp tôi quảng bá doanh nghiệp của
mình, Khách sạn Oleandar. -----[2]-----.
Dù sao thì tôi nhớ là bạn từng nhắc đến bạn đang tìm một người quản lý sự kiện cho buổi
khánh thành khu nghỉ dưỡng mới ở Orlando. -----[3]-----. Quản lý marketing hiện đang làm
việc cho tôi ở New Orleans sẽ chuyển đến Orlando vào mùa hè tới, và cô ấy sẽ tìm việc
làm.
Tên cô ấy là Anna Harwood, và tôi đã quen biết cô ấy được sáu năm rồi. Hiện tại, cô ấy
đang quản lý khoảng 30 nhân viên và chủ trì hầu hết các buổi gặp mặt khách hàng cho bộ
phận của cô ấy. -----[4]-----. Cô ấy làm việc rất tuyệt vời ở Oleandar, nên tôi đảm bảo rằng
bạn sẽ không thất vọng.
Nếu bạn quan tâm và vị trí tuyển dụng vẫn còn trống, tôi có thể đưa email của bạn cho
Anna để cô ấy có thể gửi bạn bản sơ yếu lý lịch và có thể sắp xếp một cuộc phỏng vấn

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


74
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

qua điện thoại.

Giữ sức khỏe nhé!


Kimberley Philips

158. What did Ms.Philips do last week? 158. Cô Philips đã làm gì vào tuần trước?
(A) Attended a marketing seminar in (A) Đã tham dự một hội thảo tiếp thị ở
Florida Florida
(B) Finalized arrangements for a (B) Hoàn thành các sắp xếp cho một
business trip chuyến công tác
(C) Made some new acquaintances at (C) Làm quen với một số người mới
an event tại một sự kiện
(D) Applied for a part-time position (D) Đã ứng tuyển cho vị trí bán thời gian

159. What is indicated about Ms. Harwood? 159. Điều gì được chỉ ra về cô Harwood?
(A) She presently works as a consultant. (A) Cô ấy hiện đang làm việc với tư
(B) She is looking for a job in Miami. cách là một nhà tư vấn.
(C) She is planning a vacation in (B) Cô ấy đang tìm việc ở Miami.
Orlando. (C) Cô ấy đang lên kế hoạch cho một kỳ
(D) She has been with Oleandar Hotel nghỉ ở Orlando.
for six years. (D) Cô đã làm ở khách sạn Oleandar
được sáu năm.
160. In which of the positions marked [1],
[2], [3], [4] does the following sentence best 160. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2],
belong? [3], [4] câu nào sau đây đúng nhất?
“I believe the role you’re offering also “Tôi tin rằng vai trò bạn đang đảm nhận
requires staff supervision and client cũng cần có sự giám sát nhân viên và giao
communication.” tiếp với khách hàng.”
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]

- hectic /ˈhektɪk/ (n): tất bật


- preside /prɪˈzaɪd/ (v): chủ trì
- supervision /ˌsuːpərˈvɪʒn/ (n): giám sát

Questions 161-163 refer to the following email.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


75
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Đến: Jason Minkovski <admin@hepfordrealestate.com>


Từ: Angela Johnstone <president@helpforrealestate.com>
Ngày: 23 tháng 4
Chủ đề: Sắp xếp buổi hội nghị

Chào Jason,
Tôi đã được mời để phát biểu tại Hội nghị Bất động sản Great Lakes ngày 18 đến ngày
21. Sự kiện sẽ diễn ra tại Milwaukee, anh có thể giúp tôi đặt chuyến bay trước một ngày
sự kiện bắt đầu không? Vé hạng phổ thông là được vì Milwaukee chỉ cách một chuyến
bay ngắn từ Chicago.
Tiện thể, khi tôi ở Trung Tây, tôi nên dừng ở chi nhánh Minneapolis để xem quản lý khu
vực mới là Beryl Twispe đã quen với vị trí làm việc của cô ấy chưa. Anh có thể liên hệ cô
ấy và tìm hiểu xem đó có phải là thời gian thích hợp để tôi ghé thăm không? Nếu phải, tôi
thích đến Minneapolis bằng tàu hỏa hơn, nhưng tôi không chắc đây có phải lựa chọn hợp
lý. Nếu đi bằng tàu hỏa lâu hơn, hãy đặt chuyến bay đến Milwaukee nhé.
Tôi muốn bay về vào ngày sau khi hội nghị kết thúc, tôi cũng sẽ cần chỗ ở ở Minneapolis.
Anh không cần phải sắp xếp chỗ ở cho tôi ở Milwaukee vì tôi được người tổ chức của hội

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


76
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

nghị là Brenda Orson thông báo rằng cô ấy sẽ thu xếp khách sạn, phương tiện duy
chuyển và các bữa ăn cho tôi. Nếu anh cần liên hệ với cô ấy, hãy gọi số (612) 555-3991.
Cảm ơn anh và hãy thông báo chi tiết cho tôi nếu có nhé.
Trân trọng,
Angela Johnstone

161. Why did Ms. Johnstone write to Mr. 161. Tại sao bà Johnstone lại viết thư cho
Minkovski? ông Minkovski?
(A) To invite him to be a guest speaker (A) Mời anh ấy làm diễn giả khách mời
at an event tại một sự kiện
(B) To request that he make (B) Yêu cầu anh ấy sắp xếp cho một
arrangements for a trip chuyến đi
(C) To suggest he register for a (C) Để đề nghị anh ấy đăng ký một hội
convention nghị
(D) To ask for a progress report from the (D) Để yêu cầu báo cáo tiến độ từ chi
Minneapolis branch nhánh Minneapolis

162. When will Ms. Johnstone leave 162. Khi nào cô Johnstone sẽ rời
Milwaukee? Milwaukee?
(A) On June 17 (A) Vào ngày 17 tháng 6
(B) On June 18 (B) Vào ngày 18 tháng 6
(C) On June 21 (C) Vào ngày 21 tháng 6
(D) On June 22 (D) Vào ngày 22 tháng 6

`163. What has Mr. Minkovski been asked 163. Ông Minkovski đã được yêu cầu tìm
to find out? hiểu điều gì?
(A) The duration of a trip to the Midwest (A) Thời gian của một chuyến đi đến
(B) The cost of hotel accomodation in Trung Tây
Milwaukee (B) Chi phí thuê khách sạn ở Milwaukee
(C) The availability of regional (C) Sự sẵn sàng của người quản lý
manager for a visit khu vực cho một chuyến thăm
(D) The location of the upcoming (D) Vị trí của hội nghị sắp tới
convention

- real estate /ˈriːəl ɪsteɪt/ (n): bất động sản


- convention /kənˈvenʃn/ (n): Hội nghị
- accommodation /əˌkɑːməˈdeɪʃn/ (n): chỗ ở
- register /ˈredʒɪstər/ (v): đăng ký

Questions 164-167 refer to the following online chat discussion.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


77
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Tom Estrada 18:42 Lời chào buổi chiều từ Truyền hình cáp Apex. Tôi giúp
được gì cho bạn?

Alyssa Munro 18:43 Xin chào. Tôi cần trợ giúp để truy cập vào phim bằng
Phim Theo Yêu Cầu

Tom Estrada 18:44 Được. Hãy cho tôi chút thời gian để mở chi tiết tài khoản
của bạn trên laptop của tôi nhé.

Tom Estrada 18:45 Cảm ơn bạn đã đợi. Nó hiển thị là bạn vẫn chưa đăng ký
dịch vụ Phim Theo Yêu Cầu của chúng tôi.

Alyssa Munro 18:45 Thật sao? Tôi đã nghĩ đó là một phần trong đăng ký.

Tom Estrada 18:46 Ghi nhận của chúng tôi cho thấy bạn chỉ có gói đăng ký
tiêu chuẩn. Điều đó khiến bạn không thể toàn quyền truy
cập vào các kênh phim của chúng tôi.

Alyssa Munro 18:47 Vậy tôi có cần thay đổi gói đăng ký nếu tôi muốn truy cập

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


78
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Phim Theo Yêu Cầu?

Tom Estrada 18:47 Bạn có thể thêm dịch vụ này vào gói đăng ký hiện tại. Sẽ
tính thêm phí là 8,99 đô một tháng. Bạn có muốn thêm
ngay bây giờ không?

Alyssa Munro 18:48 Bạn có cần số thẻ tín dụng của tôi không? Tôi hiện không
đem theo thẻ.

Tom Estrada 18:49 Không sao. Chúng tôi có thể tính thêm phí vào hóa đơn
của bạn, bắt đầu từ tháng sau.

Alyssa Munro 18:50 Được. Vậy cứ làm như thế nhé.

164. What does Ms.Munro need assistance 164. Ms.Munro cần hỗ trợ điều gì?
with? (A) Bán một kênh yêu thích
(A) Selling a favorite channel (B) Gia hạn đăng ký
(B) Renewing a subscription (C) Có được quyền truy cập vào dịch
(C) Gaining access to service vụ
(D) Repairing a faulty connection (D) Sửa chữa kết nối bị lỗi

165. What is indicated about the standard 165. Điều gì được chỉ ra về gói đăng ký tiêu
plan? chuẩn?
(A) It is valid for a period of one year. (A) Nó có giá trị trong khoảng thời gian
(B) It costs less than competitors’s một năm.
packages. (B) Nó có chi phí thấp hơn các gói của
(C) It is being offered at a promotional đối thủ cạnh tranh.
rate. (C) Nó đang được bán với mức giá
(D) It provides limited access to khuyến mại.
movie channels. (D) Nó cung cấp quyền truy cập hạn
chế vào các kênh phim.
166. What can be inferred about Ms.
Munro? 166. Có thể suy ra điều gì về cô Munro?
(A) She will pay a higher monthly fee. (A) Cô ấy sẽ phải trả một khoản phí
(B) She will cancel a membership. hàng tháng cao hơn.
(C) She cannot get a good cable signal. (B) Cô ấy sẽ hủy bỏ tư cách thành viên.
(D) She was not approved for a credit (C) Cô ấy không thể nhận được tín hiệu
card. cáp tốt.
(D) Thẻ tín dụng của cô ấy không được
167. At 18:49, what does Mr.Estrada mean chấp nhận.
when he writes, “That’s all right”?
(A) He will ask about the credit card 167. Vào lúc 18:49, Mr.Estrada có ý gì khi
number later. anh ấy viết, “Không sao đâu”?
(B) He thinks a charge will be canceled. (A) Anh ấy sẽ hỏi về số thẻ tín dụng

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


79
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) He has received payment for a bill. sau.


(D) He does not require some (B) Anh ấy nghĩ rằng một khoản phí sẽ
information. bị hủy bỏ.
(C) Anh ta đã nhận được thanh toán
cho một hóa đơn.
(D) Anh ta không yêu cầu một số
thông tin.

- subscription /səbˈskrɪpʃn/ (n): đăng ký


- faulty /ˈfɔːlti/ (adj): bị lỗi
- competitor /kəmˈpetɪtər/ (n): đối thủ

Questions 168-171 refer to the following advertisement.

Thỏa Mãn Cơn Thèm Đồ Ngọt Của Bạn


Tại Katie’s Cupcakes!
Để có những chiếc bánh cupcake thơm ngon nhất mà bạn từng thưởng thức, hãy đến
tiệm Katie’s Cupcakes tại 637 đường Elm phố Lavington! -----[1]-----. Chúng tôi có thể tạo
ra hơn 50 sự kết hợp hương vị bánh, nhân, lớp phủ. Bất kể bạn thích vị bánh truyền thống
hoặc các hương vị độc lạ như bạc hà và bí ngô, tiệm bánh Katie đều có thể thỏa mãn cơn
thèm của bạn mà không làm ảnh hưởng chế độ ăn uống. Gần một nửa các loại bánh của
chúng tôi có ít lượng đường và chất béo, rất thích hợp cho những người muốn hạn chế
lượng calo hấp thụ. -----[2]-----. Chúng tôi hứa rằng, theo như yêu cầu của bạn, bất kỳ

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


80
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

chiếc bánh thơm ngon nào cũng đều không chứa đường, gluten, đường lactose, các loại
hạt hoặc có thể làm theo yêu cầu của những người đang bị tiểu đường.
Những ngày này, có nhiều người sử dụng bánh cupcake được sắp xếp trong đám cưới,
sinh nhật và các tiệc mừng khác thay cho bánh kem truyền thống. -----[3]-----. Tiệm bánh
Katie có thể tùy chỉnh sắp xếp bánh theo bất kỳ màu hoặc hương vị cho bất kỳ bữa tiệc
nào. Hãy ghé tiệm khi có dịp để xem thử các mẫu trang trí của chúng tôi nhé. Những
khách đặt sắp xếp bánh vào tháng sáu sẽ được giảm giá 10%!
Katie’s Cupcakes mở cửa từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều các ngày thứ hai đến thứ bảy.
Các mẫu thử luôn có sẵn nên hãy nhanh ghé tiệm và thỏa mãn vị giác của bạn nhé. -----
[4]-----.

168. What is NOT indicated about Katie’s 168. Điều gì KHÔNG được chỉ ra về các
Cupcakes’ products? sản phẩm của Katie’s Cupcakes?
(A) They were promoted in a (A) Họ đã được quảng cáo trong một
magazine article. bài báo trên tạp chí.
(B) Some of them come in low calorie (B) Một số trong số chúng có các loại ít
varieties. calo.
(C) They can be tailored to customer’s (C) Chúng có thể được điều chỉnh theo
preferences. sở thích của khách hàng.
(D) Some of them are appropriate for (D) Một số trong số chúng thích hợp cho
diabetics. bệnh nhân tiểu đường.

169. According to the advertisement, what 169. Theo quảng cáo, Katie’s Cupcakes
does Katie’s Cupcakes do for its làm được gì cho khách hàng của mình?
customers? (A) Cung cấp giao hàng cho họ với một
(A) Provides delivery to them for a small khoản phí nhỏ
fee (B) Cho phép họ nếm thử sản phẩm
(B) Allows them to taste products for miễn phí
free (C) In thành phần trên vật liệu đóng gói
(C) Prints ingredients on packaging (D) Vận chuyển các sắp xếp đặc biệt
materials đến các địa điểm tổ chức sự kiện
(D) Transports special arrangements to
event venues 170. Làm thế nào để khách hàng được
giảm giá khi đặt sắp xếp bánh cupcake?
170. How can customers get a discount on (A) Bằng cách tham dự một buổi lấy
the cupcake arrangements? mẫu
(A) By attending a sampling session (B) Bằng cách đặt hàng trong một
(B) By ordering during a specific khoảng thời gian cụ thể
period (C) Bằng cách gửi phiếu giảm giá tại cơ
(C) By submitting a coupon at an sở
establishment (D) Bằng cách trả lời bảng câu hỏi của
(D) By answering a customer khách hàng
questionnaire
171. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2],
171. In which of the positions marked [1], [3] và [4] câu dưới đây phù hợp vị trí nào
[2], [3] and [4] does the following sentence nhất?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


81
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

best belong? "Và đối với những người bị hạn chế về chế
“And for those with dietary restrictions, we độ ăn uống, chúng tôi cung cấp một loạt
offer an array of options.” các lựa chọn."
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]

- exotic /ɪɡˈzɑːtɪk/ (adj): độc đáo


- arrangement /əˈreɪndʒmənt/ (n): sự sắp xếp
- ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ (n): nguyên liệu

Questions 172-175 refer to the following online chat.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


82
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Công Ty Cung Cấp White Hat


Chăm Sóc Khách Hàng Trò Chuyện Trực Tuyến

Nhân viên Mark Smalls: 4:25 chiều

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


83
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Chào cô Brown. Cảm ơn cô đã liên hệ bộ phận Chăm sóc khách hàng. Tôi có thể giúp gì
cho cô?
Kim Brown: 4:26 chiều
Tôi đã đặt ba kiện hàng mực in vào ngày 4 tháng 5. Tôi đã nhận email xác nhận nói rằng
đơn hàng đã được chuyển đi vào ngày 8 tháng 5 và tôi sẽ nhận được hàng vào ngày 12
tháng 5, nhưng kiện hàng vẫn chưa đến.
Nhân viên Mark Smalls: 4:28 chiều
Tôi rất tiếc khi nghe điều này. Hãy cho tôi chút thời gian để kiểm tra lại. Bạn có mã số đơn
hàng không?
Kim Brown: 4:32 chiều
Được. Mã số là JX43125.
Nhân viên Mark Smalls: 4:38 chiều
Được. Đợi tôi một chút.
Nhân viên Mark Smalls: 4:38 chiều
Cô Brown, hệ thống theo dõi của chúng tôi hiển thị rằng kiện hàng đã đến vào ngày 10
tháng 5. Cô có thể xác nhận địa chỉ nhận hàng là 15 Wallers Court, Boca Raton, FL 33431
được không?
Kim Brown: 4:41 chiều
Vâng, đúng rồi.
Nhân viên Mark Smalls: 4:42 chiều
Có khi nào hàng xóm đã nhận kiện hàng không?
Kim Brown: 4:43 chiều
Tôi không nghĩ vậy đâu. Tôi biết rõ hàng xóm của tôi, và cũng đã hơn 1 tuần rồi.
Nhân viên Mark Smalls: 4:45 chiều
Tôi hiểu rồi. Tôi rất xin lỗi vì kiện hàng của bạn có vẻ đã bị thất lạc. Bạn có muốn tôi gửi
kiện hàng khác không? Hàng sẽ được giao đến vào ngày 27 tháng 5.
Kim Brown: 4:46 chiều
Tôi đang cần mực in gấp. Bạn có thể gửi chuyển phát nhanh cho tôi không?
Nhân viên Mark Smalls: 4:50 chiều
Với chuyển phát nhanh thì kiện hàng sẽ giao đến vào ngày 24 tháng 5. Vì đơn hàng gốc
của bạn là chuyển phát thường, bạn sẽ cần trả thêm 15 đô cho chuyển phát nhanh.
Kim Brown: 4:51 chiều
Trong trường hợp đó thì hãy hoàn tiền giúp tôi.
Nhân viên Mark Smalls: 4:52 chiều
Chắc chắn rồi. Tôi sẽ hoàn lại số tiền của hóa đơn gốc và phí giao hàng vào thẻ tín dụng
của bạn.

172. Why did Ms.Brown contact 172. Tại sao Ms.Brown liên hệ với Dịch vụ
Customer Service? khách hàng?
(A) To order more ink (A) Để đặt thêm mực
(B) To return an item (B) Để trả lại một mặt hàng
(C) To inquire about a shipping date (C) Để hỏi về ngày vận chuyển
(D) To report a problem with an (D) Để báo cáo sự cố với một đơn đặt
order hàng

173. According to the chat, what is 173. Theo trò chuyện, những gì được gợi ý về

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


84
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

suggested about the package? kiện hàng?


(A) It was sent to the wrong address. (A) Nó đã được gửi đến sai địa chỉ.
(B) It contained the wrong item. (B) Nó chứa sai sản phẩm.
(C) The warehouse misplaced item. (C) Nhà kho thất lạc sản phẩm.
(D) No one is sure what happened (D) Không ai chắc chắn điều gì đã xảy ra
to it. với kiện hàng.

174. At 4:43 P.M., what does Ms.Brown 174. Vào lúc 4:43 chiều, Ms.Brown có ý gì nhất
most likely mean when she writes, “It’s khi cô ấy viết, "Đã hơn một tuần rồi"?
been over a week now”? (A) Vật mà cô ấy cần đóng gói đã hoàn
(A) The project she needs to thành một tuần trước.
package for was completed a (B) Cô ấy định hỏi những người hàng xóm
week ago. của mình xem họ đã thấy gói hàng
(B) She plans to ask her neighbors if chưa.
they have seen the package. (C) Hàng xóm của cô ấy chắc đã đưa
(C) Her neighbors would have cho cô ấy gói hàng rồi.
already given her package. (D) Cô ấy đã chuyển đến sống trong khu
(D) She moved into her phố của mình một tuần trước.
neighborhood a week ago.
175. Tại sao Ms.Brown từ chối gói hàng thay
175. Why does Ms.Brown refuse a thế?
replacement? (A) Cô ấy không muốn trả tiền chuyển
(A) She does not want to pay for phát nhanh.
expedited shipping. (B) Mực hoạt động tốt hơn với các máy in
(B) The ink works better with other khác.
printers. (C) Cô ấy đọc một nhận xét tiêu cực về sản
(C) She read a negative review of the phẩm.
product. (D) Cô ấy không cần mực nữa.
(D) She no longer needs the ink.

- misplace /ˌmɪsˈpleɪs/ (v): thất lạc


- expedite /ˈekspədaɪt/ (v): vận chuyển nhanh

Questions 176-180 refer to the following Web page and form.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


85
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


86
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Chào Mừng Đến Với Sân Bay Quốc Tế Wakeford


Phòng nhận đồ bị mất ở Sân bay quốc tế Wakeford nằm ở ga A tầng trệt. Phòng mở cửa
mỗi ngày từ 5 giờ sáng đến nửa đêm. Đồ vật được tìm thấy ở ga sân bay, khu vực lề
đường, khu vực đỗ xe, trên các xe đưa đón do sân bay vận hành sẽ được giữ lại 90 ngày
trước khi bị bỏ đi. Đối với đồ đạc bị bỏ lại hoặc được phát hiện trên máy bay, vui lòng liên
hệ trực tiếp với hãng hàng không.
Để yêu cầu hỗ trợ tìm kiếm đồ vật bị mất, bấm chọn link “Báo cáo bị mất tài sản” trên
trang của chúng tôi. Mô tả tài sản bị mất chi tiết nhất có thể. Ghi ngày bị mất đồ, thời gian
thích hợp để chúng tôi liên hệ bạn, số điện thoại hoặc email của bạn. Khi chúng tôi nhận
được biểu mẫu bạn đã điền, chúng tôi sẽ cố hết sức để tìm tài sản và báo cho bạn nếu
tìm được một cách nhanh nhất có thể. Tài sản có thể được nhận trong giờ hành chính
hoặc gửi đến nơi làm việc hoặc nhà của bạn có tính chi phí vận chuyển và xử lý. Nhận
theo cách nào cũng sẽ yêu cầu chữ kí xác nhận đơn.

WIA Báo Cáo Mất Tài Sản


Ngày hôm nay: 9 tháng 7 Ngày mất tài sản: 8 tháng 7
Tên: Milton Benton

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


87
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Địa chỉ: 216 Đường Olivia, Sydney NSW Úc 2023


Điện thoại nhà: 02 5550 0113
Điện thoại nơi làm việc:
Email: mben@gnuj.com.au
Thời gian thích hợp để liên lạc:
Phương thức liên hệ: điện thoại nhà
Phương thức thanh toán: gửi thư đến địa chỉ của tôi
Mô tả tài sản bị mất:
Áo mưa của nam, màu đen, nhãn bên trong ghi “Gửi con trai yêu dấu, Milton.” Tôi đi
chuyến bay của hãng hàng không Bruin từ Wakeford đến Sydney và để áo mưa trên một
trong những xe buýt đưa đón hành khách giữa các ga ở sân bay.

176. According to the Webpage, for what is 176. Theo Trang web, làm gì sẽ mất phí?
there a charge? (A) Tìm kiếm đồ thất lạc
(A) A lost-item search (B) Một cuộc gọi điện thoại
(B) A telephone call (C) Không gian lưu trữ
(C) Storage space (D) Giao hàng tận nhà
(D) Home delivery
177. Điều gì là đúng về Mr.Benton?
177. What is true about Mr.Benton? (A) Anh ấy đang thăm Sydney một thời
(A) He is briefly visiting Sydney. gian ngắn.
(B) He recently traveled by airplane. (B) Gần đây anh ấy đã đi du lịch bằng
(C) He works for Bruin Airlines. máy bay.
(D) He lives near Wakeford International (C) Anh ấy làm việc cho hãng hàng
Airport. không Bruin.
(D) Anh ấy sống gần Sân bay Quốc tế
178. What is indicated about Mr.Benton’s Wakeford.
coat?
(A) It was found on an airplane. 178. Điều gì được chỉ ra về áo khoác của
(B) It has important documents in one of Mr.Benton?
the pockets. (A) Nó được tìm thấy trên một chiếc
(C) It belongs to one of his customers. máy bay.
(D) It was a gilf from a family (B) Nó có các tài liệu quan trọng trong
member. một trong những cái túi.
(C) Nó thuộc về một trong những khách
179. Based on the Web page information, hàng của anh ấy.
what is missing from Mr.Benton’s form? (D) Đó là một món quà từ một thành
(A) A time viên trong gia đình.
(B) An item description
(C) A flight number 179. Dựa trên thông tin trang Web, điều gì
(D) A work phone number còn thiếu trong biểu mẫu của Mr.Benton?
(A) Thời gian
180. Why would Mr.Benton be asked to (B) Một mô tả mặt hàng
provide a signature? (C) Một số chuyến bay
(A) To accept changes to his travel (D) Số điện thoại cơ quan
itinerary

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


88
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) To confirm that he has received 180. Tại sao Mr.Benton lại được yêu cầu
his property cung cấp chữ ký?
(C) To acknowledge a refund for (A) Chấp nhận những thay đổi đối với
returned items hành trình du lịch của anh ấy
(D) To submit a claim form (B) Để xác nhận rằng anh ta đã nhận
được tài sản của mình
(C) Để xác nhận hoàn lại tiền cho các
mặt hàng đã trả lại
(D) Gửi đơn yêu cầu

- terminal /ˈtɜːrmɪnl/ (n): ga trong sân bay


- curbside /ˈkɜːrbsaɪd/ (n): lề đường
- shuttle /ˈʃʌtl/ (n): xe đưa đón

Questions 181-185 refer to the following article and email.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


89
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Một Chặng Đường Dài Đến Acoustic Galleria


AUSTIN (17 tháng 6) - Thứ bảy này, người làm đàn guitar Adriana Villalobos đã hoàn
thành được giấc mơ cả đời mình khi mở cửa tiệm đàn guitar của chính cô ấy. Nằm ở 904
Barton Road, tiệm Acoustic Galleria là một công trình dang dở trong nhiều năm.
Chỉ vài ngày sau sinh nhật mười tám tuổi, cô gái trẻ Villalobos đã giành được giải thưởng
dải ruy băng xanh hạng mục tác phẩm bằng gỗ tại Hội chợ Norton ở Los Cielos, Texas.
Chiếc bàn cô ấy thiết kế với họa tiết khảm nổi bật đã làm kinh ngạc các giám khảo và một
nghệ nhân làm đàn guitar nổi tiếng là Javier Torrez, người đã đề nghị cô đến học việc ở
studio Maximo Nivel Music của ông ấy.
Cơ hội học việc đó đã giúp cô kết hợp kỹ năng làm đồ gỗ với một đam mê khác của mình
là âm nhạc. “Tôi đã chơi guitar từ nhỏ và tôi rất phấn khởi để học cách tự tạo ra nhạc cụ,”
cô Villalobos nói. Nhờ quá trình học việc cô ấy mới có thể phát triển kỹ thuật khảm, kỹ
thuật này liên quan đến việc chèn những mảnh gỗ đã được cắt mịn vào cần đàn và thân
đàn để tạo nên những họa tiết xinh đẹp trên đàn guitar.
Kể từ khóa học việc, cô Villalobos đã dành 5 năm để mài dũa tay nghề và bán đàn guitar
của cô ấy đến các tiệm nhạc cụ. Bây giờ tiệm Acoustic Galleria đã khai trương, đàn của
cô ấy sẽ chỉ bán tại Barton Road và trên trang Agalleria.com. Cửa tiệm cũng sẽ là nhà
xưởng mới và là lớp dạy nhạc của cô ấy. Khách quen đến buổi khai trương ngày thứ bảy
sẽ được xem cô ấy biểu diễn kỹ thuật khảm và tạo hình thân đàn guitar.

Tin nhắn Email


Từ: mtorrez@arch.net
Đến: avillalobos@agalleria.com
Chủ đề: Phản hồi: Acoustic Galleria
Đã gửi: 21 tháng 6

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


90
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Adriana thân mến,


Cảm ơn bạn đã gửi cho tôi đường liên kết đến bài báo Austin Advance về buổi khai
trương của cửa hàng của bạn. Tôi rất vui vì bạn đã đạt được một thành tựu to lớn. Nhiều
năm về trước, từ lúc tôi gặp bạn lần đầu tiên ở studio, tôi đã biết bạn có tài năng đặc biệt
về làm nhạc cụ. Tôi đã xem qua vài nhạc cụ bạn làm trong những năm qua từ các bức
ảnh trên mạng, chúng đạt đến chất lượng cao nhất. Bạn đã đi một chặng đường rất dài.
Tôi và Javier rất tự hào vì đã cùng bạn tạo nên khởi đầu.
Chúng tôi có thể sẽ đi du lịch đến Austin để xem Triển lãm Star Guitars vào tháng 9. Nếu
có đi, chúng tôi sẽ đến thăm bạn tại cửa hàng.

Chúc bạn những điều tốt lành,


Maria Torrez

181. What is the article about? 181. Bài báo nói về cái gì?
(A) The owner of a new business (A) Chủ sở hữu của một doanh
(B) The relocation of a business nghiệp mới
(C) A local music teacher (B) Di dời doanh nghiệp
(D) An upcoming concert (C) Một giáo viên âm nhạc địa phương
(D) Một buổi hòa nhạc sắp tới
182. In the article, the word “Just” in
paragraph 2, line 1, is closet meaning to 182. Trong bài báo, từ “Just” trong đoạn 2,
(A) equally dòng 1, có nghĩa gần với
(B) commonly (A) ngang nhau
(C) accurately (B) thông thường
(D) only (C) chính xác
(D) chỉ có
183. According to the article, what is true
about Acoustic Galleria? 183. Theo đề bài, điều gì là đúng về
(A) It will be next to a clothing boutique. Acoustic Galleria?
(B) It will hold performances by local (A) Nó sẽ nằm cạnh một cửa hàng quần
artists. áo.
(C) It will include a space to make (B) Nơi đây sẽ tổ chức các buổi biểu
guitars. diễn của các nghệ sĩ địa phương.
(D) It will celebrate an anniversary in (C) Nó sẽ bao gồm một không gian để
September. làm guitar.
(D) Nó sẽ kỷ niệm một ngày kỷ niệm vào
184. Why was the email sent? tháng 9.
(A) To request information
(B) To offer congratulations 184. Tại sao email được gửi đi?
(C) To confirm the date of a visit (A) Để yêu cầu thông tin
(D) To give advice (B) Để gửi lời chúc mừng
(C) Để xác nhận ngày của chuyến thăm
185. Where did Ms.Torrez first see (D) Để đưa ra lời khuyên
Ms.Villalobos’s work?
(A) At the Acoustic Galleria 185. Lần đầu tiên Ms.Torrez xem công việc
(B) At the Norton County Fair của Ms.Villalobos là ở đâu?

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


91
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(C) At Maximo Nivel Music (A) Tại Acoustic Galleria


(D) At the Star Guitars Exhibition (B) Tại Hội chợ Norton
(C) Tại Maximo Nivel Music
(D) Tại Triển lãm Star Guitars

- renowned /rɪˈnaʊnd/ (adj): nổi tiếng


- apprenticeship /əˈprentɪʃɪp/ (n): học việc
- inlay /ˌɪnˈleɪ/ (v): khảm

Questions 186-190 refer to the following online form, research results and email.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


92
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Jobomatch.co.uk
Nền Tảng Tìm Công Việc

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


93
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Xin chào Charlotte Rigby


Quản lý tham khảo công việc của bạn
Hãy chia sẻ tham khảo của bạn để giúp chúng tôi tìm được nhà tuyển dụng lý tưởng với
bạn.
Lĩnh vực làm việc mong muốn của bạn?
Hỗ trợ khách hàng, Chăm sóc khách hàng, Hỗ trợ kỹ thuật
Loại hình công việc bạn tìm kiếm?
Toàn thời gian
Bạn sống ở đâu? Hãy cung cấp mã bưu điện
L22 3AB
bạn sẵn sàng đi làm bao xa?
X Trong bán kính 15km
Trong bán kính 25km
Trong bán kính 60km
Bạn sẽ cân nhắc về việc chuyển công tác chứ?
Không

http://www.jobmatch.co.uk
Jobmatch.co.uk
Kết Quả Tìm Kiếm Công Việc
Xin chào Charlotte Rigby
Các Công Việc Dựa Theo Tham Khảo Của Bạn

Nhân Viên Chăm Sóc Khách Hàng


Công ty trách nhiệm hữu hạn Quisco, Liverpool
Các trách nhiệm bao gồm ghi nhận và trả lời các phản hồi và các phàn nàn từ khách hàng
một cách lịch sự. Phải có kỹ năng chăm sóc khách hàng tốt. Có thể thay đổi lịch làm việc.
Yêu cầu phải làm việc vào các buổi tối, cuối tuần và các ngày lễ.
Nhân Viên Phục Vụ Khách Hàng
Denville Telecom, Liverpool
Các trách nhiệm bao gồm mở và xử lý các yêu cầu sửa chữa từ khách hàng. Phải nói
tiếng Anh lưu loát và biết một ngôn ngữ phụ khác. Nhân viên dịch vụ khách hàng sẽ tham
dự các hội thảo về sử dụng chương trình cơ sở dữ liệu điện tử để lập hồ sơ báo cáo quá
trình sửa chữa.

Từ: crigby@zifmail.co.uk
Đến: office@quiscoltd.co.uk
Ngày: 2 tháng 3
Chủ đề: Vị Trí Hỗ Trợ Khách Hàng
Đính kèm: Rigby_CV

Kính gửi quý công ty,

Tôi rất hứng thú với vị trí Nhân Viên Chăm Sóc Khách Hàng mà công ty Quisco hiện đang
tuyển dụng. Như trong CV đính kèm của tôi, bằng cấp của tôi hoàn toàn phù hợp với cơ
hội việc làm này.
Tôi đã làm ở vị trí chăm sóc khách hàng cho công ty ở Dublin và Lancaster, và tôi tốt

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


94
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

nghiệp từ Trường Powell ở York. Tôi có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của công việc
này. Cảm ơn quý công ty đã cân nhắc.

Trân trọng,

Charlotte Rigby

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


95
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

186. According to the form, what type of 186. Theo mẫu, cô Rigby đang tìm kiếm
employment is Ms. Rigby seeking? công việc gì?
(A) A part time position (A) Một vị trí bán thời gian
(B) A job working from home (B) Một công việc làm việc tại nhà
(C) A position working directly with (C) Vị trí làm việc trực tiếp với khách
clients hàng
(D) A job requiring relocation for a new (D) Một công việc đòi hỏi phải di dời để
career có một nghề nghiệp mới

187. Where does Ms.Rigby most likely live? 187. Rất có thể Ms.Rigby sống ở đâu?
(A) Liverpool (A) Liverpool
(B) Dublin (B) Dublin
(C) Lancaster (C) Lancaster
(D) York (D) York

188. What is required for the position at 188. Yêu cầu đối với vị trí tại Quisco Ltd.?
Quisco Ltd.? (A) Kiến thức về nhiều ngôn ngữ
(A) Knowledge of multiple languages (B) Giải quyết các vấn đề của khách
(B) Resolving customer problems hàng
(C) Scheduling repair requests (C) Lên lịch yêu cầu sửa chữa
(D) Attending training seminars (D) Tham dự hội thảo đào tạo

189. What does training at Denville 189. Việc đào tạo tại Denville Telecom bao
Telecom involve? gồm những gì?
(A) Learning safety procedures (A) Học các quy trình an toàn
(B) Traveling internationally (B) Đi du lịch quốc tế
(C) Communicating with customers (C) Giao tiếp với khách hàng
(D) Using specialized software (D) Sử dụng phần mềm chuyên dụng

190. What is likely true about Ms.Rigby? 190. Điều gì có thể đúng về Ms.Rigby?
(A) She is willing to work irregular (A) Cô ấy sẵn sàng làm việc không cố
hours. định giờ.
(B) She is willing to organize seminars. (B) Cô ấy sẵn sàng tổ chức các buổi hội
(C) She will change work departments. thảo.
(D) She will teach at the Powell School. (C) Cô ấy sẽ thay đổi bộ phận làm việc.
(D) Cô ấy sẽ dạy ở Trường Powell.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


96
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

- postal code /ˈpəʊstl kəʊd/ (n): mã bưu điện


- relocation /ˌriːləʊˈkeɪʃn/ (n): chuyển đến nơi khác làm việc
- courteous /ˈkɜːrtiəs/ (adj): lịch sự
- seminar /ˈsemɪnɑːr/ (n): hội thảo

Questions 191-195 refer to the following letter, meeting minutes, and advertisement.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


97
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Regal Properties

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


98
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Số 34 Weston Road, Halifax NS B3J 3P4


3 tháng 1
Gửi các thành viên của Hội đồng quận,
Công ty của tôi có hứng thú muốn mua lại tòa nhà số 1210 đường Prince. Tài sản này đã
bị hư hại do đã được rao bán trên thị trường gần 5 năm. Regal Properties sẵn sàng đầu
tư những gì cần thiết để tu sửa lại tòa nhà.
Thêm vào đó, chúng tôi muốn chuyển ba căn hộ ở tầng trệt mặt tiền trở thành nơi để kinh
doanh. Tuy nhiên, tài sản này được phân vùng chỉ sử dụng để cư trú. Quý vị có thể cân
nhắc chuyển tài sản này thành sử dụng được cho cả hai mục đích cư trú và kinh doanh
không?

Trân trọng,
John Stone, Ông chủ

Hội Đồng Quận Halifax


Biên Bản Cuộc Họp ngày 21 tháng 1
Tham dự: Thị trưởng Stuart Kaplan và tất cả thành viên của hội đồng
Việc kinh doanh cũ
➢ Thành viên hội đồng Amanda Mueller báo cáo tiến độ khả quan của dự án làm sạch
Công viên Wells.
➢ Thành viên hội đồng Harold Glass nộp bản cuối cùng của ngân sách năm tới. Ngân
sách đề xuất đã được nhất trí thông qua.
Việc kinh doanh mới
Cư dân cộng đồng và quản lý tòa nhà Carla Philips bày tỏ phản đối với phân vùng tòa nhà
1210 đường Prince dưới sự cân nhắc của hội đồng. Cô Phillips e ngại rằng với sự gia
tăng lưu thông của người đi bộ và người điều khiển phương tiện sẽ khiến con đường quá
đông đúc. Cô ấy nghĩ rằng điều đó sẽ gây khó khăn cho cư dân trong tòa nhà Lighthouse
Apartments, tọa lạc ở 1208 đường Prince của cô trong việc đỗ xe trong khu vực.
Hội đồng đã đồng ý cân nhắc lại vấn đề phân vùng vào cuộc họp hằng tháng vào tháng 2
và cho các cư dân khác sống trên đường Prince cơ hội để nêu lên ý kiến của họ.

Bạn có thể có tất cả!


Tận hưởng phong cách sống tuyệt vời tại 1210 đường Prince!
● Các căn hộ được trang hoàng mới mẻ với một hoặc hai phòng ngủ
● Nhà bếp cao cấp hiện đại
● Cửa sổ cách nhiệt ba ngăn
● Quán cà phê, tiệm giặt ủi, cửa hàng tiện lợi trên đường phố
● Khu vực đỗ xe mở rộng dành riêng cho cư dân của 1208 và 1210 đường Prince
bắt đầu từ tháng 12
Ghé www.life onprincestreet.com hoặc gọi 866-555-0122 để có thêm thông tin.

191. What does Mr.Stone’s letter suggest 191. Bức thư của Mr.Stone gợi ý gì về một
about a property? tài sản?
(A) It has not been maintained for (A) Nó đã không được duy trì trong
several years. vài năm.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


99
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(B) It is priced too high for his budget. (B) Nó được định giá quá cao so với túi
(C) It is located close to an area for tiền của ông ấy.
shopping. (C) Nó nằm gần một khu vực để mua
(D) It is no longer for sale. sắm.
(D) Nó không còn bán.
192. According to the meeting minutes, who
presented a financial plan to the district 192. Theo biên bản cuộc họp, ai là người
council? trình bày kế hoạch tài chính trước Hội đồng
(A) Harold Glass quận?
(B) Stuart Kaplan (A) Harold Glass
(C) Amanda Mueller (B) Stuart Kaplan
(D) Carla Phillips (C) Amanda Mueller
(D) Carla Phillips
193. How did the district council most likely
respond to Mr.Stone’s letter? 193. Hội đồng quận rất có thể đã trả lời thư
(A) It supported the renovation of a của Mr.Stone như thế nào?
community hall. (A) Nó hỗ trợ việc cải tạo một hội
(B) It scheduled a presentation by Regal trường cộng đồng.
Properties. (B) Nó đã lên lịch trình bày bởi Regal
(C) It canceled a February meeting. Properties.
(D) It approved a zoning change for a (C) Nó đã hủy một cuộc họp tháng Hai.
building. (D) Nó đã chấp thuận sự thay đổi
phân vùng cho một tòa nhà.
194. What is indicated about the residents
of Lighthouse Apartments? 194. Điều gì được chỉ ra về cư dân của
(A) Many of them are small-business Lighthouse Apartments?
owners. (A) Nhiều người trong số họ là chủ
(B) They will vote at the next district doanh nghiệp nhỏ.
council meeting. (B) Họ sẽ bỏ phiếu tại cuộc họp hội
(C) They will have more parking đồng huyện tiếp theo.
options in December. (C) Họ sẽ có nhiều chỗ đậu xe hơn
(D) Many of them walk to their jobs. vào tháng 12.
(D) Nhiều người trong số họ đi bộ đến
195. What is a feature of the apartments in nơi làm việc.
the advertisement?
(A) Large bedrooms 195. Đặc điểm của các căn hộ trong quảng
(B) Updated kitchen designs cáo là gì?
(C) Free wifi (A) Phòng ngủ lớn
(D) Floor-to-ceiling windows (B) Thiết kế nhà bếp hợp thời
(C) Wifi miễn phí
(D) Cửa sổ kính từ trần đến sàn nhà

- residential /ˌrezɪˈdenʃl/ (adj): thuộc về dân cư


- satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (a): thỏa đáng
- unanimously /juˈnænɪməsli/ (adv): nhất trí
- contemporary upscale /kənˈtempəreri ˌʌpˈskeɪl/: hợp thời

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


100
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Questions 196-200 refer to the following emails and proposed agenda.

Đến: Thành viên của Liên minh kinh doanh Linton


Từ: Robin Fowler
Ngày: 12 tháng 6
Chủ đề: Cuộc họp tổ chức
Đính kèm: Đề xuất về kế hoạch làm việc

Xin chào mọi người,


Tôi gửi thư này đến các bạn để xác định khi nào chúng ta có thể gặp mặt. Kể từ khi tin tức
về thành lập Liên minh kinh doanh làm dấy lên sự quan tâm của cộng đồng, đây là lúc
thích hợp để viết một số tài liệu để quảng cáo cho chúng ta.
Tôi muốn dành thời gian tại buổi hội họp để định hình một kế hoạch hành động cho việc
lôi kéo thêm thành viên. Tôi có đính kèm một bản thảo kế hoạch. Sẽ không tốn nhiều thời
gian để điều phối các nhiệm vụ của bạn để nói chuyện với các chủ doanh nghiệp địa
phương, nhưng chúng ta nên tiết kiệm thời gian bằng cách làm điều đó trực tuyến trước
buổi hội họp.
Hãy gửi email cho tôi bạn rảnh vào ngày nào vào những tuần tiếp theo. Tôi hiểu rằng
Sasha Zimmer hiện không ở trong thành phố cho đến đầu tháng 7, nhưng tôi vẫn hy vọng
chúng ta có thể tìm được một ngày họp mặt cho tất cả mọi người.
Robin Fowler

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


101
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Cuộc họp tổ chức - Kế hoạch làm việc

10:00 sáng Giới thiệu

10:15 sáng Mục 1 - Thảo luận đề ra sứ mệnh và xác định ba khởi xướng trong
năm.

11:00 sáng Mục 2 - Hội thảo đào tạo truyền thông với Brandon Clark*

12:00 trưa Mục 3 - Giao nhiệm vụ tạo các thông tin liên lạc cho Liên minh: họp
báo, gửi thư đến các chủ doanh nghiệp trong khu vực, brochure, trang
web làm nổi bật từng thành viên

12:30 trưa Mục 4 - Phân chia các thành viên tiếp đãi các chủ doanh nghiệp

12:45 trưa Tạm dừng


* Brandon Clark, phóng viên tin tức tại Ulani News Network, đã đề nghị mở buổi hội thảo
về tương tác với truyền thông. Anh ấy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chuẩn bị
các luận điểm để phát biểu và duy trì thông điệp.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


102
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

Đến: Các thành viên Liên minh kinh doanh Linton


Từ: Robin Fowler
Ngày: 22 tháng 6
Chủ đề: Hoàn thiện cuộc họp tổ chức
Đính kèm: Bản kế hoạch làm việc cuối
Cảm ơn phản hồi từ các bạn. Bản kế hoạch làm việc hoàn thiện đã được đính kèm.
Chúng tôi xác nhận buổi hội thảo sẽ diễn ra vào ngày 28 tháng 6 tại Thư viện cộng đồng
Linton. Thư viện mở cửa lúc 10 giờ sáng và các nhân viên sẽ giúp sắp xếp phòng họp.
Tôi muốn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc theo sát kế hoạch vì thời gian của chúng ta
có hạn. Những người tham gia họp muốn thảo luận sâu hơn về các chủ đề có thể thưởng
thức bữa trưa sau cuộc họp. Tôi sẽ lên kế hoạch đi đến cửa hàng sandwich chỉ cách 1
dãy nhà phía nam thư viện. Tất cả mọi người đều được hoan nghênh tham gia cùng tôi.
Robin Fowler

196. Based on the first email, what is most 196. Dựa trên email đầu tiên, điều gì có khả
likely true about the Linton Business năng đúng nhất về Liên minh Doanh nghiệp
Alliance? Linton?
(A) It opposes a city policy. (A) Nó phản đối chính sách của thành
(B) It is a new organization. phố.
(C) It charges membership fees. (B) Nó là một tổ chức mới.
(D) It is led by city officials. (C) Nó tính phí thành viên.
(D) Nó được dẫn dắt bởi các quan chức
197. What item does Ms.Fowler suggest thành phố.
could be removed from the proposed
agenda? 197. Mục nào mà cô Fowler đề xuất có thể
(A) Item 1 bị loại bỏ khỏi kế hoạch làm việc?
(B) Item 2 (A) Mục 1
(C) Item 3 (B) Mục 2

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


103
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy

(D) Item 4 (C) Mục 3


(D) Mục 4
198. What does the proposed agenda
indicate about Mr.Clark? 198. Chương trình nghị sự được đề xuất chỉ
(A) He is applying for membership. ra điều gì về anh Clark?
(B) He will be a guest speaker. (A) Anh ấy đang đăng ký thành viên.
(C) He is a retired journalist. (B) Anh ấy sẽ là một diễn giả khách
(D) He will take notes during a mời.
discussion (C) Anh là một nhà báo đã nghỉ hưu.
(D) Anh ấy sẽ ghi chú trong một cuộc
199. What can be concluded about the thảo luận
upcoming meeting?
(A) It will be open to the general public. 199. Có thể kết luận gì về cuộc họp sắp tới?
(B) It will receive significant media (A) Nó sẽ được mở cho công chúng.
attention. (B) Nó sẽ nhận được sự quan tâm đáng
(C) It will be missing at least one kể của giới truyền thông.
group member. (C) Nó sẽ thiếu ít nhất một thành viên
(D) It will require attendees to bring trong nhóm.
some equipment. (D) Nó sẽ yêu cầu người tham dự mang
theo một số thiết bị.
200. In the second email, what information
about lunch does Ms.Fowler provide? 200. Trong email thứ hai, Ms.Fowler cung
(A) The time of a reservation cấp thông tin gì về bữa trưa?
(B) The number of attendees (A) Thời gian đặt trước
(C) The cost (B) Số lượng người tham dự
(D) The location (C) Chi phí
(D) Địa điểm

- agenda /əˈdʒendə/ (n): lịch trình, kế hoạch công việc


- initiative /əˈdʒendə/ (n): khởi xướng, sáng kiến
- alliance /əˈlaɪəns/ (n): liên minh
- adjourn /əˈdʒɜːrn/ (v): tạm hoãn

_THE END_

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/


104

You might also like