Professional Documents
Culture Documents
TEST 5
PART 1
1.
(A) He is putting on a jacket. (A) Anh ấy đang mặc áo khoác. - conveyor belt
(B) He is reaching for a handle. (B) Anh ấy đang vươn tay cầm. /kənˈveɪ.ə ˌbelt/(n): băng
(C) He is opening a bag. (C) Anh ấy đang mở chiếc túi. chuyền
(D) He is standing beside a (D) Anh ấy đang đứng bên
conveyor belt. cạnh một băng chuyền.
2.
3.
(A) She is wiping off a (A) Cô ấy đang lau mặt bàn. - dough /dəʊ/ (n): bột đã
countertop. (B) Cô ấy đang cán bột làm được nhồi khi làm bánh
(B) She is flattening out a bánh. - rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ
piece of dough. (C) Cô ấy đặt cây lăn bột ˌpɪn/ (n): cây cán bột
(C) She is putting away a rolling sang một bên. làm bánh
pin. (D) Cô ấy đang xắn tay áo
(D) She is rolling up her lên.
shirtsleeve.
4.
(A) Blinds have been drawn in (A) Tấm rèm đã được kéo lên
front of a window. trước khung cửa.
(B) Various objects have (B) Nhiều món đồ khác
been placed in the nhau được đặt trong tủ.
cupboards. (C) Cửa tủ lạnh đã được mở.
(C) The refrigerator door has (D) Những chiếc bình đang
been left open. được rửa trong bồn.
(D) Pots are being washed in a
sink.
5.
(A) Some people are (A) Một số người đang trèo - carriage /ˈkær.ɪdʒ/ (n): cỗ
climbing into the back of a vào phía sau cỗ xe. xe
carriage. (B) Một số người đang kiểm
(B) Some people are tra các bánh xe của chiếc xe
examining the wheels of a đẩy.
cart. (C) Một số người đã buộc
(C) Some people have tied ngựa vào hàng rào.
horses to a fence. (D) Một số người đã lên
(D) Some people have một phương tiện đi lại
boarded an uncovered không có mái che.
vehicle.
6.
(A) Chairs are stacked in a (A) Ghế được xếp chồng lên - partition /pɑːˈtɪʃ.ən/ (n):
room. nhau trong một căn phòng. vách ngăn
(B) All of the seats are (B) Tất cả ghế đều có người
occupied. ngồi.
(C) Some people are (C) Một số người được
separated by partitions. ngăn cách bởi các vách
(D) A man is copying some ngăn.
documents. (D) Một người đàn ông đang
sao chép tài liệu.
PART 2
7.Who represented our firm 7. Ai đại diện cho công ty - expo /ˈek.spəʊ/ (n): hội
at the recent expo? của chúng ta trong hội chợ chợ, triển lãm
(A) It was held in Chicago. gần đây vậy?
(B) Mr. Dawkins will be (A) Nó được tổ chức ở
going. Chicago.
(C) The head of the (B) Ông Dawkins sẽ đi.
marketing department. (C) Người đứng đầu
phòng tiếp thị.
12.You have this shirt also 12. Chỗ bạn còn cái áo sơ
available in small, don’t mi này với kích cỡ nhỏ
you? không?
(A) Actually, that size is (A) Thật ra thì cỡ đó đã
sold out. bán hết rồi.
(B) I often visit this mall. (B) Tôi thường ghé thăm
(C) The red dress is trung tâm mua sắm này.
cheaper. (C) Chiếc váy đỏ rẻ hơn.
13.When will the acquisition 13.Khi nào việc mua lại sẽ - profitable /ˈprɒf.ɪ.tə.bəl/
be announced? được công bố? (adj): có lợi nhuận
(A) Not for another week. (A) Hẳn phải một tuần
(B) The merger was very nữa.
profitable. (B) Việc sáp nhập rất có lợi
(C) I start the position nhuận.
tomorrow. (C) Tôi bắt đầu vị trí vào
ngày mai.
29.Beginning next month, all 29 Bắt đầu từ tháng sau, tất - badges /bædʒ/ (n): phù
personnel will be required to cả nhân viên sẽ phải đeo hiệu
use security badges. phù hiệu.
(A) We’d better notify the (A) Chúng ta nên thông
employees soon then. báo sớm cho nhân viên.
(B) The president is (B) Ngài chủ tịch có nghĩa
obligated to attend. vụ phải tham dự.
(C) State safety regulations. (C) Các quy định về an toàn
của nhà nước.
PART 3
Directions: You will hear some conversations between two or more people. You will be
asked to answer three questions about what the speakers say in each conversation. Select
the best response to each question and mark the letter (A), (B) or (C). The conversations will
be not printed in your test book and will be spoken only one time.
32 . Where does the man 32. Người đàn ông làm việc - grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n):
work? ở đâu? hàng hóa, tạp hóa
(A) At a grocery store A. Ở cửa hàng tạp hóa - advertising
(B) At an office supply store B. Ở cửa hàng văn /ˈædvərtaɪzɪŋ/ (n): sự
(C) At a gift shop phòng phẩm quảng cáo
(D) At an advertising firm C. Ở cửa hàng quà - praise /preiz/ (v): khen
33. Why does the woman tặng ngợi
call the business? D. Ở trung tâm quảng - product /´prɔdʌkt/ (n):
(A) To ask about a product cáo sản phẩm
(B) To confirm a delivery 33. Tại sao người phụ nữ - delivery /di'livəri/ (n): sự
(C) To praise an employee gọi cho cửa hàng kinh vận chuyển, giao hàng
(D) To inquire about job doanh? - coupon /ˈkyupɒn/ (n):
openings A. Để hỏi về một sản phiếu thưởng
34. What does the man say phẩm - client /´klaiənt/ (n):
35 . What does the woman 35. Người phụ nữ hỏi về - order /'ɔ:də/ (n): đơn
ask about? điều gì? hàng
(A) The time of an event A. Thời gian của sự - equipment /i'kwipmənt/
(B) The name of a client kiện (n): thiết bị
(C) The location of a B. Tên của khách hàng - agenda /ə´dʒendə/ (n):
meeting C. Địa điểm của cuộc nhật ký công tác
(D) The cost of an order họp - absent /'æbsənt/ (adj):
36. What problem does the D. Giá trị của đơn hàng vắng mặt
woman mention? 36. Vấn đề gì người phụ nữ - announcement
(A) Some equipment is not đang đề cập tới? /ə´naunsmənt/ (n): thông
working. A. Một vài thiết bị báo
(B) Some documents are không hoạt động - revise /ri'vaiz/ (v): duyệt
missing. B. Một vài tài liệu đang lại, xem lại
(C) An agenda is incorrect. bị thiếu - contract /'kɔntrækt/ (n):
(D) An employee is absent. C. Nhật ký công tác hợp đồng
37. What does Steve ask for không chính xác - purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (n):
permission to do? D. Một nhân viên vắng sự mua bán
(A) Revise a contract mặt.
(B) Make some 37. Steve xin phép để làm
announcements gì?
(C) Complete a purchase A. Xem lại một hợp
(D) Leave work early đồng
B. Thông báo
C. Hoàn tất mua hàng
D. Rời công ty sớm
yet, and I'm trying to find a bác sĩ mắt mới. Biết bất kì ai
new eye doctor. Know of không?
any? M-Cn: Vâng, tôi có một bác
M-Cn: Yeah, I have a good sĩ nhãn khoa giỏi, bác sĩ
ophthalmologist, Dr. Chan. Chan. Điều tuyệt vời là cô
The great thing is she works ấy làm việc vào cuối tuần, vì
on the weekend, so you vậy bạn không phải mất thời
don't have to take time gian
off to see her. tiễn cô ấy đi.
W-Br: Perfect. Do you W-Br: Hoàn hảo. Bạn có
happen to have her tình cờ có cô ấy không
number? con số?
M-Cn: I have her business M-Cn: Tôi có danh thiếp của
card at my desk. Let me get cô ấy ở bàn làm việc. Hãy
it for you. để tôi lấy nó cho bạn.
38 . What did the woman 38. Người phụ nữ gần đây - publish /ˈpʌblɪʃ/ (v): xuất
recently do? đã làm gì? bản
(A) She moved to a new A. Cô ấy chuyển đến - participate in (v): tham
area. một khu vực mới gia
(B) She published a book. B. Cô ấy xuất bản một - conference /ˈkɒnfərəns/
(C) She participated in a cuốn sách (n): hội nghị
news conference. C. Cô ấy tham gia vào - available /ə'veɪləbl/
(D) She purchased a mobile hội nghị tin tức (adj): có sẵn
phone. D. Cô ấy mua điện thoại - conduct /kən'dʌkt/ (v):
39. What does the man say di động thực hiện, thi hành
about Dr. Chan? 39. Người đàn ông nói gì về - luncheon /´lʌntʃən/ (n):
(A) She is available on Bác sĩ Chan? tiệc trưa
weekends. A. Cô ấy rảnh vào - informational
(B) She speaks several cuối tuần /,infə'meinʃənl/ (adj):
languages. B. Cô ấy nói được vài nhiều thông tin
(C) She conducts research. ngôn ngữ. - business card /ˈbɪznəs
(D) She works for a C. Cô ấy thực hiện kɑːrd/ (n): danh thiếp
university. nghiên cứu.
40 . What does the man say D. Cô ấy làm việc cho
he will do? trường đại học.
(A) Arrange a client 40. Người đàn ông nói anh
luncheon ta sẽ làm gì?
(B) Move some furniture A. Sắp xếp bữa tiệc
(C) Give the woman a trưa cho khách hàng
business card B. Di chuyển đồ nội thất
(D) Show the woman an C. Cho người phụ nữ
informational video tấm danh thiếp
D. Chiếu cho người phụ
nữ một video nhiều
41 . What did the man do 41. Người đàn ông đã làm gì - method /ˈmeθəd/ (n):
last week? tuần vừa rồi? phương thức, cách thức
(A) He conducted a safety A. Anh ấy thực hiện một - equipment /ɪˈkwɪpmənt/
inspection. cuộc kiểm tra về sự (n): thiết bị
(B) He competed in an an toàn - insurance /ɪnˈʃʊrəns/ (n):
athletic tournament. B. Anh ấy thi đấu trong bảo hiểm
(C) He took a family một giải đấu thể thao. - budget /ˈbʌdʒɪt/ (n):
vacation. C. Anh ấy đi du lịch ngân sách
44 . Who is Ken Jacobs? 44. Ai là Ken Jacobs? - architect (n): kiến trúc sư
(A) An architect A. Kiến trúc sư - theater (n): rạp hát, rạp
(B) A chef B. Đầu bếp chiếu phim
(C) A furniture designer C. Nhà thiết kế nội thất - qualified /ˈkwɑːlɪfaɪd/
(D) A theater owner D. Chủ rạp phim (adj): đủ tiêu chuẩn
45 . What priority does the 45. Ưu tiên nào được người - priority /praɪˈɔːrəti/ (n):
woman mention? phụ nữ đề cập tới? ưu tiên
(A) Using local products A. Sử dụng sản phẩm - estimate /ˈestɪmeɪt/ (v)
(B) Reducing expenses địa phương đánh giá, ước lượng
(C) Finding qualified B. Cắt giảm chi phí - requirement
employees C. Tìm kiếm nhân viên /rɪˈkwaɪərmənt/ (n) yêu
(D) Providing more đủ tiêu chuẩn cầu
seating D. Cung cấp nhiều
46 . What will the speakers chỗ ngồi hơn
do next? 46. Người nói sẽ làm gì tiếp
(A) Walk around a building theo?
(B) Estimate some prices A. Đi xung quanh tòa
(C) Look at some plans nhà
(D) Discuss permit B. Đánh giá giá cả
requirements C. Nhìn vào các kế
hoạch
D. Thảo luận các yêu
cầu trong giấy phép
47 . What product are the 47. Những người nói đang - electric /ɪˈlektrɪk/ (a):
speakers discussing? thảo luận về sản phẩm gì? điện
(A) An electric tool A. Dụng cụ điện - light fixture //laɪt/
(B) A light fixture B. Đèn chiếu sáng ˈfɪkstʃər/ (n): đèn chiếu
(C) A safety helmet C. Nón bảo hiểm sáng
(D) A laptop computer D. Máy laptop - warranty /ˈwɔːrənti/ (n)
48 . Why does the man say, 48. Tại sao người đàn ông giấy bảo hành
"I have the warranty right nói “Tôi có giấy bảo hành - decline /dɪˈklaɪn/ (v) từ
here"? ngay đây”? chối, khước từ
(A) To indicate that he is A. Để cho thấy rằng - manual /ˈmænjuəl/ (n)
confused anh ấy đang bối rối bản hướng dẫn
(B) To prove that he is B. Để chứng minh là - survey /ˈsɜːrveɪ/ (n)
correct anh ấy đúng cuộc khảo sát
(C) To finalize a purchase C. Để hoàn thành việc
(D) To decline an offer mua sắm
49. What does the man D. Để từ chối một lời đề
suggest the woman do? nghị
(A) Have an item repaired 49. Người đàn ông đề nghị
(B) Read a manual người phụ nữ làm gì?
(C) Take some photographs A. Sửa chữa một món
(D) Complete a survey đồ
B. Đọc bản hướng dẫn
C. Chụp vài tấm hình
D. Hoàn thành cuộc
khảo sát
50 . Who most likely are the 50. Những người đàn ông - specialist /ˈspeʃəlɪst/ (n)
men? có vẻ là ai? chuyên gia
(A) Repair specialists (A) Chuyên gia sửa - associate /əˈsəʊsieɪt/ (n)
(B) Sales associates chữa cộng tác viên
(C) Research participants (B) Cộng tác viên bán - technical /ˈteknɪkl/ (adj)
53. Why have customers 53. Tại sao khách hàng lại - error /ˈerər/ (n): lỗi
made complaints? than phiền? - process /ˈprɑːses/ (n):
(A) A sale period was cut A. Một giai đoạn thanh quy trình
short. lý đã bị rút ngắn - complaint /kəmˈpleɪnt/
(B) A machine error B. Lỗi của máy móc đã (n): phàn nàn
occurred. xảy ra. - expense /ɪkˈspens/ (n):
(C) A process takes too C. Quy trình tốn quá chi phí
long. nhiều thời gian - reschedule
(D) A parking lot is too small D. Bãi đỗ xe quá nhỏ. /ˌriːˈskedʒuːl/ (v): sắp
54. What do men say about 54. Những người đàn ông xếp lại lịch
machines? nói gi về máy móc? - distribute /dɪˈstrɪbjuːt/
(A) They are used at other A. Chúng được sử (v): phân phát
locations. dụng ở những địa - additional /əˈdɪʃənl/
(B) They will cut down on điểm khác (adj): thêm
an expense. B. Họ sẽ cắt giảm chi
(C) They were discussed in phí
a meeting. C. Chúng được bàn
(D) They have been fully luận ở một cuộc họp
repaired. D. Chúng đã được sửa
55. What does the woman hoàn thiện
suggest? 55. Người phụ nữ đề nghị
(A) Rescheduling an điều gì?
afternoon gathering A. Sắp xếp lại lịch trình
(B) Hiring an additional về buổi tụ tập vào
agent buổi chiều
(C) Mentioning an idea to a B. Thuê một quản lý
supervisor thêm
(D) Distributing a mall C. Đề cập một ý tưởng
coupon book tới quản lý cấp cao
D. Phân phát sách
phiếu thưởng của
trung tâm thương
mại
56 . Where most likely does 56. Người phụ nữ có thể - public relations /ˌpʌblɪk
the woman work? làm ở đâu? rɪˈleɪʃnz/ (n): quan hệ
(A) At a public relations firm A. Một văn phòng quan công chúng
(B) At a newspaper hệ công chúng - management
company B. Ở công ty báo chí /ˈmænɪdʒmənt/ (n): quản
59 . Why is the man calling? 59. Tại sao người đàn ông - negotiable /nɪˈɡəʊʃiəbl/
(A) To negotiable a contract lại gọi điện? (adj): có thể thương
(B) To share a meeting A. Để thương lượng lượng được
outcome một hợp đồng - outcome /ˈaʊtkʌm/ (n):
(C) To change a travel B. Để chia sẻ về kết kết quả
itinerary quả của một cuộc - itinerary /aɪˈtɪnəreri/ (n):
(D) To set up an họp hành trình
appointment C. Để thay đổi hành - appointment
60 . What does the woman trình công tác /əˈpɔɪntmənt/ (n): buổi
want to discuss? D. Để lên lịch một buổi gặp mặt
(A) Recruiting additional gặp mặt - recruit /rɪˈkruːt/ (v): thuê
staff 60. Người phụ nữ muốn - postpone /pəʊˈspəʊn/
(B) Postponing a meeting thảo luận điều gì? (v): hoãn
(C) Delegating a task A. Tuyển thêm nhân - delegate /ˈdelɪɡət/ (v):
(D) Pursuing a business viên ủy quyền, giao quyền
deal B. Hoãn cuộc họp
61. What does the man C. Ủy quyền một
agree to do when he nhiệm vụ
returns? D. Theo đuổi một thỏa
(A) Organize a gathering thuận kinh doanh
(B) Stop by the woman’s 61. Người đàn ông đồng ý
office làm gì khi anh ta trở lại?
(C) Appoint a team leader A. Tổ chức một cuộc
(D) Reschedule a future trip tụ họp
B. Ghé lại văn phòng
của người phụ nữ
C. Chỉ định một trưởng
nhóm
D. Lên lịch cho chuyến
đi trong tương lai
toàn.
M: Hmm . . . That's definitely M: Hừm… Đó chắc chắn là
a problem. We'd better play một vấn đề. Tốt hơn chúng
it safe. Let's instruct our ta nên chơi nó an toàn. Hãy
engineers to begin working hướng dẫn các kỹ sư của
to improve the design chúng tôi bắt đầu làm việc
immediately. để cải thiện thiết kế ngay lập
tức.
W: They've already been
notified and will be W: Họ đã được thông báo
prioritizing the task over the và sẽ ưu tiên nhiệm vụ trong
next few days.. vài ngày tới… Tuy nhiên,
Nevertheless, we should chúng tôi nên đẩy lùi việc ra
push back the product's mắt sản phẩm một tuần
launch a week or so in order hoặc lâu hơn để sửa lỗi.
to have the flaw fixed.
M: I think you're right. It M: Tôi nghĩ là bạn nói đúng.
doesn't appear as though Chúng ta không có bất kỳ
we have any other options. lựa chọn nào khác.
65. What is the conversation 65. Đoạn hội thoại chủ yếu - downsize /ˈdaʊnsaɪz/
mainly about? nói về điều gì? (v): giảm quy mô, kích
A. A department (A) Giảm quy mô một cỡ
68. Why does the woman 68. Tại sao người phụ nữ - transaction
plan to buy Orange Blast định mua soda Orange /trænˈzækʃn/ (n): giao
soda? Blast? dịch
A. The gas station has (A) Cây xăng chỉ có một - beverage /ˈbevərɪdʒ/
only one brand. nhãn hiệu. (n): thức uống
B. The store has a (B) Cửa hàng có một - cholesterol /kəˈlestərɔːl/
special offer. ưu đãi đặc biệt. (n): chất béo trong mô
C. The man (C) Người đàn ông đã đề cơ thể
recommended the nghị hương vị. - sodium /ˈsəʊdiəm/ (n):
flavor. (D) Sản phẩm vừa được natri
D. The product was just phát hành.
released 69. Nhìn vào đồ họa. Người
69. Look at the graphic. đàn ông đang cố gắng tránh
Which ingredient is the man thành phần nào?
trying to avoid? (A) Cholesterol
A. Cholesterol (B) Chất béo
B. Fat (C) Natri
C. Sodium (D) Đường
D. Sugar 70. Người đàn ông yêu cầu
70. What does the man người phụ nữ làm gì?
request the woman do? (A) Đăng ký thành viên
A. Register for a store cửa hàng
membership (B) Hoàn thành giao dịch
B. Complete a nhanh chóng
transaction quickly (C) Đổ đầy bình xăng ô
C. Refill a gas tank in a tô
car (D) Mua một loại đồ
D. Purchase a uống khác
different beverage
PART 4
Directions: You will hear some talks given by a single speaker. You will be asked to answer
three questions about what the speaker says in each talk. Select the best response to each
question and mark the letter (A), (B), (C), or (D) on your answer sheet. The talks will not be
printed in your test book and will be spoken only one time.
71. What is the broadcast 71. Buổi phát sóng nói về - broadcast /ˈbrɔːdkæst/
about? cái gì? (n): buổi phát sóng
A. A fund-raising (A) Một sáng kiến gây - initiative /ɪˈnɪʃətɪv/ (n):
initiative quỹ sáng kiến
B. A business merger (B) Một sự hợp nhất kinh - forecast /ɪˈnɪʃətɪv/ (n):
C. A new factory doanh dự đoán
D. A product launch (C) Một nhà máy mới
72. What benefit is expected (D) Một sản phẩm ra mắt
for the city of Centerville? 72. Lợi ích nào được mong
A. A public park will be đợi cho thành phố
expanded. Centreville?
B. A hospital will add (A) Một công viên công
services. cộng sẽ được mở
C. Roadways will be rộng.
improved (B) Một bệnh viện sẽ
D. Employment will thêm các dịch vụ.
increase. (C) Đường xá sẽ được
73. What will the listeners cải thiện
hear next? (D) Việc làm sẽ tăng
A. A music program lên.
B. An interview 73. Người nghe sẽ nghe gì
C. A sports report tiếp theo?
D. A weather forecast (A) Một chương trình âm
nhạc
(B) Một cuộc phỏng
vấn
(C) Một báo cáo thể thao
(D) Dự báo thời tiết
74. Where does the speaker 74. Người nói muốn mua ở - warehouse /ˈwerhaʊs/
want to purchase? đâu? (n): nhà kho
A. At a repair shop (A) Tại một cửa hàng - furniture /ˈfɜːrnɪtʃər/ (n):
B. At a conference sửa chữa nội thất
center (B) Tại trung tâm hội - electronic /ɪˌlekˈtrɑːnɪk/
C. In a factory nghị (adj): điện
D. In a warehouse (C) Trong nhà máy - uniform /ˈjuːnɪfɔːrm/ (n):
75. What does the speaker (D) Trong một nhà kho đồng phục
want to purchase? 75. Người nói muốn mua - imply /ɪmˈplaɪ/ (v): ngụ ý
A. Light textures gì? - discussion /dɪˈskʌʃn/
B. Office furniture (A) Kết cấu nhẹ (n): cuộc thảo luận
C. Electronic devices (B) Nội thất văn phòng - unavailable
77. What type of event is the 77. Thông báo về loại sự - announcement
announcement about? kiện nào? /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông
A. A music contest (A) Một cuộc thi âm báo
B. A press conference nhạc - contest /ˈkɑːntest/ (n):
C. A food festival (B) Một cuộc họp báo cuộc thi
D. A government (C) Một lễ hội ẩm thực - press conference /pres
election (D) Một cuộc bầu cử ˈkɑːnfərəns/ (n): họp báo
78. Why are the listeners chính phủ - election /ɪˈlekʃn/ (n): bầu
encouraged to download an 78. Tại sao người nghe cử
application? được khuyến khích tải
A. To look at a menu xuống một ứng dụng?
B. To cast a vote (A) Để xem menu
C. To get a map (B) Bỏ phiếu
D. To check a schedule (C) Để có được một bản
79. What does the speaker đồ
say volunteers will receive? (D) Để kiểm tra lịch trình
A. A water bottle 79. Người nói nói rằng tình
B. A meal coupon nguyện viên sẽ nhận được
C. Special seating gì?
D. Free transportation (A) Một chai nước
(B) Phiếu ăn uống
(C) Chỗ ngồi đặc biệt
(D) Vận chuyển miễn phí
(E)
80. What kind of the 80. Loại hàng hóa mà công - inventory /ˈɪnvəntɔːri/
merchandise does the ty sản xuất? (n): hàng tồn kho
company produce? (A) Kính mắt - specification
A. Eyewear (B) giày dép /ˌspesɪfɪˈkeɪʃn/ (n): mô tả
B. Footwear (C) Đồ nội thất chi tiết
C. Furniture (D) Thiết bị điện tử - assignment
D. Electronics 81. Theo người nói, người /əˈsaɪnmənt/ (n): công
81. According to the tiêu dùng mong muốn điều việc được giao để làm
speaker, what do gì?
consumers want? (A) Giảm giá
A. Lower prices (B) Bao bì tốt hơn
B. Better packaging (C) Nhiều lựa chọn màu
C. More color selections hơn
D. More comfortable (D) Thiết kế thoải mái
designs hơn
82. What information will be 82. Thông tin nào sẽ được
emailed to the listeners? gửi qua email cho thính giả?
A. An employee survey (A) Một cuộc khảo sát
B. An inventory list nhân viên
C. Some product (B) Một danh sách hàng
specifications tồn kho
D. Some group (C) Một số thông số kỹ
assignments thuật của sản phẩm
(D) Một số bài tập
nhóm
83. What event is the 83. Sắp tới người nghe sẽ - fund-raiser /ˈfʌndreɪzər/
listener attending soon? tham dự sự kiện nào? (n): gây quỹ
A. A community fund- (A) Gây quỹ cộng đồng - reservation
raiser (B) Triển lãm thương /ˌrezərˈveɪʃn/ (n): đặt chỗ
B. A trade show mại - approval /əˈpruːvl/ (n):
C. A film festival (C) Một liên hoan phim sự chấp thuận
D. A sports competition (D) Một cuộc thi thể thao - catering ˈkeɪtərɪŋ/ (n):
84. Why does the speaker 84. Tại sao người nói nói phục vụ ăn uống
say “There’s usually a place "Thường có một nơi để ở tại - rental /ˈrentl/ (adj): cho
to stay in Springfield”? Springfield"? thuê
A. To confirm a (A) Để xác nhận đặt chỗ
reservation (B) Để từ chối một đề
B. To reject a xuất
suggestion (C) Để chỉ đường
C. To give directions (D) Để đưa ra một giải
D. To offer a solution pháp
85. What requires a 85. Điều gì cần sự chấp
manager’s approval? thuận của người quản lý?
A. A conference (A) Một bài thuyết trình
presentation hội nghị
B. A catering request (B) Một yêu cầu phục vụ
C. An equipment (C) Mua thiết bị
86. Who most likely are the 86. Người nghe có khả năng - construction
listeners? là ai nhất? /kənˈstrʌkʃn/ (n): công
A. Construction (A) Công nhân xây trình
workers dựng - ranger /ˈreɪndʒər/ (n):
B. Park rangers (B) Kiểm lâm viên nhân viên kiểm lâm
C. Gardeners (C) Người làm vườn - architect /ˈɑːrkɪtekt/ (n):
D. Architects (D) Kiến trúc sư kiến trúc sư
87. What will the group do 87. Nhóm sẽ làm gì bên - measure /ˈmeʒər/ (v):
outside? ngoài? đo
A. Measure a plot of (A) Đo một khu đất - trail /treɪl/ (n): đường
land (B) Xóa một số con mòn
B. Clear some trails đường mòn - equipment /ɪˈkwɪpmənt/
C. Take some (C) Chụp một số bức (n): thiết bị
photographs ảnh
D. Learn about some (D) Tìm hiểu về một số
equipment thiết bị
89. Where does the speaker 89. Người nói làm việc ở
work? đâu?
A. At a furniture store (A) Tại một cửa hàng đồ
B. At a medical clinic nội thất
C. At a fitness center (B) Tại một phòng
D. At a travel agency khám y tế
90. According to the (C) Tại trung tâm thể dục
speaker, what will happen (D) Tại một công ty du
92. Where does the speaker 92. Người nói làm việc ở
work? đâu?
A. At a farm (A) Ở một nông trại
B. At a factory (B) Ở một nhà máy
C. At a television (C) Ở một đài truyền
D. At a repair shop hình
93. What does the speaker (D) Ở một tiệm sửa
imply when she says “all the chữa
machines are already 93. Người nói ngụ ý gì khi
running”? cô ấy nói "tất cả các máy đã
A. Some instructions hoạt động"?
were not followed (A) Một số hướng dẫn
B. It is too late to đã không được
change an tuân theo
assignment (B) Đã quá muộn để
C. A project deadline thay đổi bài tập
will be met. (C) Thời hạn dự án sẽ
D. Extra help will not be được đáp ứng.
needed (D) Trợ giúp thêm sẽ
94. What is the speaker không cần thiết.
concerned about? 94. Người nói quan tâm đến
A. Misplacing a manual điều gì?
B. Exceeding a budget (A) Đặt nhầm sách
C. Breaking a contract hướng dẫn
D. Wasting materials (B) Vượt quá ngân sách
(C) Phá vỡ hợp đồng
(D) Lãng phí vật liệu
PART 5
101. Participants arriving late are asked to 101. Những người tham gia đến muộn
enter the training seminar ------. được yêu cầu vào hội thảo đào tạo ------.
(A) quiet (A) yên tĩnh (tính từ)
(B) quieting (B) yên tĩnh (V-ing)
(C) quieter (C) yên tĩnh hơn (adj+er)
(D) quietly (D) một cách yên lặng (adv)
KEY: D
Từ mới:
- seminar /ˈseməˌnär/ (n): hội nghị
102. Our staff will accept grant proposals 102. Nhân viên của chúng tôi sẽ chấp nhận
March 3 to April 3 -------- processing các đề xuất tài trợ từ ngày 3 tháng 3 đến
incoming orders. ngày 3 tháng 4 -------- xử lý các đơn đặt
(A) past hàng đến.
(B) from (A) qua
(C) sometime (B) từ
(D) in (C) thỉnh thoảng
(D) trong
KEY: B
Từ mới:
- proposal /prəˈpōzəl/ (n): sự đề nghị.
103. Randall Lee is a demanding critic, but 103. Randall Lee là một nhà phê bình khắt
even ------- is impressed with Schiff's Artisan khe, nhưng ngay cả ------- cũng rất ấn
Vanilla ice cream. tượng với món kem Artisan Vanilla của
(A) he Schiff.
(B) him (A) anh ta (đại từ)
(C) himself (B) anh ta (đại từ nhân xưng)
(D) his (C) bản thân anh ấy (đại từ phản thân)
(D) của anh ấy (đại từ sở hữu)
KEY: A
Từ mới:
- critic /ˈkridik/ (n): nhà phê bình
- artisan /ˈärdəzən/ (adj): được làm theo cách truyền thống bởi một người có tay
nghề cao
104. Please provide as many ------- as 104. Vui lòng cung cấp càng nhiều -------
possible when leaving a message for the càng tốt khi để lại tin nhắn cho nhóm hỗ trợ
technical-support team. kỹ thuật.
(A) items (A) mặt hàng
(B) details (B) chi tiết
(C) programs (C) chương trình
(D) individuals (D) cá nhân
KEY: B
Từ mới:
- technical /ˈteknək(ə)l/ (adj): thuộc về kỹ thuật
105. You can look at your electricity usage - 105. Bạn có thể xem việc sử dụng điện -----
----- logging on to your online service - đăng nhập vào tài khoản dịch vụ trực
account. tuyến của mình.
(A) for (A) cho
(B) at (B) tại/ở nơi nào đó
(C) over (C) quá/trên
(D) by (D) bằng (cách)
KEY: D
Từ mới:
- electricity usage (n): việc sử dụng điện
106. This month, Mr. Choi has excelled at -- 106. Trong tháng này, anh Choi đã rất xuất
------ processing incoming orders. sắc trong việc -------- xử lý các đơn đặt hàng
(A) typically đến.
(B) tightly (A) thông thường
(C) quickly (B) chặt chẽ
(D) lately (C) nhanh chóng
(D) gần đây
KEY: C
Từ mới:
- typically /ˈtipik(ə)lē/ (adv): thông thường
107. Free copies of Richard Lucas's new 107. Bản sao miễn phí cuốn sách mới của
book, Lens Explorer, will be handed out to Richard Lucas, Lens Explorer, sẽ được trao
guests ------- his photo exhibit at El Patio cho khách ------- triển lãm ảnh của anh ấy
Museum on Monday. tại Bảo tàng El Patio vào thứ Hai.
(A) toward (A) hướng tới
(B) between (B) giữa
(C) since (C) từ
(D) during (D) suốt trong
KEY: D
Từ mới:
- hand out: phát
108. Huntington Hotel provides a wide ------- 108. Khách sạn Huntington cung cấp nhiều
of recreational activities for its guests, ------- các hoạt động giải trí cho khách của
including water sports and sightseeing mình, bao gồm cả các môn thể thao dưới
tours. nước và các tour du lịch tham quan.
(A) varied (A) đa dạng (adj)
(B) variable (B) biến đổi (adj)
(C) vary (C) thay đổi (v)
(D) variety (D) sự đa dạng (n)
KEY: D
Từ mới:
- recreational /ˌrekrēˈāSH(ə)n(ə)l/ (adj): giải trí
109. Customers will receive points for every 109. Khách hàng sẽ nhận được điểm cho
purchase they make, --- they can use to buy mỗi lần mua hàng mà họ thực hiện, --- họ
other products sold in the store. có thể sử dụng để mua các sản phẩm khác
(A) what được bán trong cửa hàng.
(B) which (A) cái gì
(C) these (B) điều/cái nào (đại từ quan hệ)
(D) who (C) những cái này
(D) ai
KEY: B
Từ mới:
- product /ˈprädəkt/ (n): sản phẩm
110. The planning committee 110. Đại diện ủy ban kế hoạch đã đưa ra
representatives made a -------- decision to quyết định -------- hoãn lại đến cuối tháng.
postpone until the end of the month. (A) sưu tầm (V)
(A) collects (B) bộ sưu tập (n)
(B) collection (C) thuộc về đoàn thể (adj)
(C) collective (D) như là một nhóm/tập thể (adv)
(D) collectively
KEY: C
Từ mới:
- committee /kəˈmidē/ (n): ủy ban
- representative /ˌreprəˈzen(t)ədiv/ (n): đại diện
111. In a report, the Energy Department 111. Trong một báo cáo, Bộ Năng lượng đã
offered its best ------- of future oil prices in đưa ra -------- tốt nhất trong tương lai so với
relation to the current world supply. nguồn cung thế giới hiện tại.
(A) expenses (A) chi phí
(B) investments (B) các khoản đầu tư
(C) predictions (C) phỏng đoán
(D) beliefs (D) niềm tin
KEY: C
Từ mới:
- investment /inˈves(t)mənt/ (n): khoản/nhà đầu tư
- prediction /prəˈdikSH(ə)n/ (n): dự đoán
112. As travelling by bus can be ------- , 112. Vì đi xe buýt có thể -------, nhiều hành
many passengers bring along a book or an khách mang theo sách hoặc thiết bị điện tử
electronic device for entertainment để giải trí trong suốt hành trình của họ.
throughout their journeys. (A) siêng năng
(A) diligent (B) tẻ nhạt
(B) tedious (C) phân loại
(C) classified (D) chu đáo
(D) thoughtful
KEY: B
Từ mới:
- diligent /ˈdiləjənt/ (adj): siêng năng
- tedious /ˈtēdēəs/ (adj): nhàm chán, tẻ nhạt, quá dài hay chậm rãi
113. Ms. Mitchell is looking for an apartment 113. Cô Mitchell đang tìm một căn hộ -------
------- a train station so that she will not một ga xe lửa để cô không cần phải di
need to commute by car. chuyển bằng ô tô.
(A) near (A) ở gần
(B) toward (B) hướng tới
(C) adjacent (C) liền kề
(D) between (D) giữa
KEY: A
Từ mới:
- commute /kəˈmyo͞ot/ (v): đi làm hàng ngày
- adjacent /əˈjās(ə)nt/ (adj): gần kề, liền kề
114. Immediately after ordering a new 114. Ngay sau khi mở rộng trực tuyến bàn
office desk online, Mr. Perez was issued ---- văn phòng mới, ông Perez đã được cấp ----
--- of the transaction. --- giao dịch.
(A) confirm (A) xác nhận (v)
(B) confirmation (B) sự xác nhận (n)
(C) confirms (C) xác nhận (v + s/es)
(D) confirmed (D) đã xác nhận (v trong thì quá khứ
KEY: B
Từ mới:
- issue /ˈiSHo͞o/ (v): cung cấp
- transaction /tranˈzakSH(ə)n,tranˈsakSH(ə)n/ (n): giao dịch, sự mua bán
115. Ventera Inc. was able to build strong 115. Ventera Inc. đã có thể xây dựng mối
relationships with its most valuable quan hệ bền chặt với những khách hàng có
customers by ------ communicating with giá trị nhất của mình bằng cách ------ giao
them. tiếp với họ.
(A) marginally (A) giới hạn
(B) comparably (B) có thể so sánh được
(C) consistently (C) một cách nhất quán
KEY: C
Từ mới:
- valuable /ˈvaly(o͞o)əb(ə)l/ (adj): quý giá
- marginally /ˈmärjənəlē/ (adv): có giới hạn
- comparably /ˈkämpərəblē/ (adv): có tương đồng, có thể so sánh được
- consistently /kənˈsistəntlē/ (adv): một cách nhất quán
- indefinitely /ˌinˈdef(ə)nətlē/ (adv): vô thời hạn
116. In order to -- satisfactory levels of 116. Để đạt được mức năng suất trong nhà
productivity in the factory, the floor manager máy đạt yêu cầu, người quản lý tầng
regularly consults with workers about thường xuyên hỏi ý kiến công nhân về các
mechanical problems. event until the end of vấn đề cơ khí. sự kiện cho đến cuối tháng.
the month. (A) truy vấn
(A) persuade (B) giới hạn
(B) limit (C) duy trì
(C) maintain (D) còn lại
(D) remain
KEY: C
Từ mới:
- productivity /ˌprōˌdəkˈtivədē,ˌprädəkˈtivədē/ (n): năng suất
- satisfactory /ˌsadəsˈfaktərē/ (adj): thỏa mãn
- mechanical /məˈkanək(ə)l/ (adj): cơ khí, cơ giới
- consult /kənˈsəlt/ (v): tham khảo ý kiến
117. The candidates for the job opening 117. Các ứng viên cho vị trí tuyển dụng có -
have ------- experiences and career ------ kinh nghiệm và mục tiêu nghề nghiệp
objectives despite all having worked in the mặc dù tất cả đều đã làm việc trong cùng
same field. một lĩnh vực.
(A) difference (A) sự khác biệt (n)
(B) differently (B) một cách khác nhau (adv)
(C) different (C) khác nhau (adj)
(D) differ (D) làm cho khác nhau (v)
KEY: C
Từ mới:
- candidate /ˈkandiˌdāt,ˈkandidət/ (n): ứng cử viên
118. Koester Company records all incoming 118. Công ty Koester ghi lại tất cả các cuộc
customer calls with the ------ of ensuring gọi đến của khách hàng với ------ để đảm
inquiries are handled appropriately. bảo các thắc mắc được xử lý một cách
(A) status thích hợp.
(B) reservation (A) trạng thái
(C) association (B) sự dự phòng
(D) intent (C) sự liên kết
(D) ý định
KEY: D
Từ mới:
- candidate /ˈkandiˌdāt,ˈkandidət/ (n): ứng cử viên
119. ------ the efforts of cycling enthusiasts, 119. ------ những nỗ lực của những người
the proposal to resurface bicycle paths in đam mê đi xe đạp, đề xuất phục hồi các con
County Kildare was defeated yesterday. đường dành cho xe đạp ở Quận Kildare đã
(A) Throughout bị đánh bại vào ngày hôm qua.
(B) Besides (A) Khắp
(C) Despite (B) Ngoài ra
(D) Versus (C) Bất chấp
(D) Ngược lại với
KEY: C
Từ mới:
- enthusiast /inˈTH(y)o͞ozēˌast,enˈTH(y)o͞ozēˌast/ (n): người đam mê
- resurface /rēˈsərfəs/ (v): làm lại bề mặt
120. Crum Carpeting's profits have risen ---- 120. Lợi nhuận của Crum Carpeting đã tăng
----- since the company introduced a new lên -------- kể từ khi công ty giới thiệu dòng
environmentally friendly carpet line. thảm mới thân thiện với môi trường.
(A) steadiness (A) sự vững vàng (n)
(B) steadying (B) vững vàng (V-ing)
(C) steadily (C) một cách đều đặn (adv)
(D) steadied (D) vững vàng (V-ed)
KEY: C
Từ mới:
- profit /ˈpräfət/ (n): lợi nhuận
121. Glideline Technologies --------- records 121. Công nghệ Glideline -------- ghi lại và
and retrieving lost data. lấy lại dữ liệu bị mất.
(A) consists (A) bao gồm
(B) interests (B) sở thích
(C) inspects (C) thanh tra
(D) specializes (D) chuyên môn
KEY: D
Từ mới:
- retrieve /rəˈtrēv/ (v): lấy lại
122. The mayoral candidates are competing 122. Các ứng cử viên thị trưởng đang cạnh
for television ---------. tranh cho truyền hình ---------.
(A) having exposed (A) đã tiếp xúc (phân từ hoàn thành)
(B) exposed (B) để lộ ra (V+ed)
(C) expose (C) lộ ra (V)
(D) exposure (D) sự phơi bày
KEY: D
Từ mới:
- mayoral /māˈôrəl,ˈmāərəl/ (adj): liên quan đến thị trưởng
- mayoral candidates: các ứng viên thị trưởng
123. Employees should submit time sheets 123. Nhân viên nên nộp bảng chấm công
by noon today -------- the payroll office can vào trưa hôm nay -------- văn phòng tính
distribute paychecks on schedule. lương có thể phát phiếu lương theo lịch
(A) so that trình.
(B) in order to (A) vậy nên
(C) that is (B) để mà
(D) in case of (C) đó là
(D) trong trường hợp
KEY: A
Từ mới:
- time sheet /ˈtīm ˌSHēt/ (n): bảng chấm công
- payroll /ˈpāˌrōl/ (n): bảng tính lương
- paycheck /ˈpāˌCHek/ (n): phiếu lương
124. Suburban residents are in favor of 124. Người dân ngoại thành ủng hộ việc
expanding Highway 589 to relieve traffic mở rộng Quốc lộ 589 để giải tỏa ách tắc
congestion. giao thông.
(A) overwhelm (A) lấn át
(B) overwhelmingly (B) áp đảo
(C) overwhelming (C) choáng ngợp
(D) overwhelms (D) lấn át
KEY: B
Từ mới:
- suburban /səˈbərbən/ (adj): ngoại ô
- relieve /rəˈlēv/ (v): giải tỏa
- congestion /kənˈjesCH(ə)n/ (n): sự tắc nghẽn
125. A new strategy is under development - 125. Một chiến lược mới đang được phát
--------- to our products more aggressively triển ---------- để sản phẩm của chúng tôi
overseas. tích cực hơn ở nước ngoài.
(A) invest (A) đầu tư
(B) compete (B) cạnh tranh
(C) participate (C) tham dự
(D) market (D) thị trường
KEY: D
Từ mới:
- strategy /ˈstradəjē/ (n): chiến lược
126. ------ on the city’s ongoing revitalization 126. ------ về dự án phục hồi đang diễn ra
project, Mayor Owen promised that của thành phố, Thị trưởng Owen hứa rằng
residents would be pleased with the results. cư dân sẽ hài lòng với kết quả đạt được.
(A) Comment (A) Bình luận
(B) Comments (B) Bình luận
(C) Commented (C) Đã nhận xét
(D) Commenting (D) Bình luận
KEY: D
Từ mới:
- ongoing /ˈänˌɡōiNG,ˈônˌɡōiNG/ (adj): đang diễn ra
- revitalization /rēˌvīdləˈzāSH(ə)n,rēˌvīdlīˈzāSH(ə)n/ (n): phục hồi
127. ---------, repairs to the plumbing pipes 127. ---------, việc sửa chữa các đường ống
in the Moffett Building will be costly. dẫn nước trong Tòa nhà Moffett sẽ rất tốn
(A) Tremendously kém.
(B) Unfortunately (A) Rất nhiều
(C) Casually (B) không may
(D) Enormously (C) Tình cờ
(D) Rất nhiều
KEY: B
Từ mới:
- tremendous /trəˈmendəs/ (adj): to lớn, rất nhiều
- tremendously /trəˈmendəslē/ (adv): rất nhiều
128. The CEO's speech will be recorded in 128. Bài phát biểu của Giám đốc điều hành
its ------- and made available to employees sẽ được ghi lại trong ------- và được cung
who could not attend the meeting. cấp cho những nhân viên không thể tham
(A) entirety dự cuộc họp.
(B) system (A) toàn bộ
(C) perception (B) hệ thống
(D) estimation (C) nhận thức
(D) ước lượng
KEY: A
Từ mới:
- perception /pərˈsepSH(ə)n/ (n): nhận thức
129. Trails on the southeast side of the 129. Các con đường mòn ở sườn đông
mountain are often closed - because storms nam của ngọn núi thường bị đóng cửa - bởi
tend to occur without warning. vì các cơn bão có xu hướng xảy ra mà
(A) accidentally không có cảnh báo trước.
(B) coincidentally (A) tình cờ
(C) steepy (B) tình cờ
(D) unexpectedly (C) dốc đứng
(D) bất ngờ
KEY: D
Từ mới:
- steepy (adj): dốc đứng
130. Please submit your hours --------- any 130. Vui lòng nộp số giờ của bạn ---------
work-related expense reports by Friday. mọi báo cáo chi phí liên quan đến công việc
(A) as well as trước thứ Sáu.
(B) above all (A) cũng như
(C) in addition (B) trên hết
(D) in case that (C) ngoài ra
(D) trong trường hợp đó
KEY: A
Từ mới:
PART 6
Questions 131 - 134 refer to the following e-mail.
From: Hobbs, Nigel Từ: Hobbs, Nigel
To: All Employees Tới: Tất cả nhân viên
Sent: Tuesday, June 02 8:52 A.M. Subject: Đã gửi: Thứ Ba, ngày 02 tháng 6 8:52 A.M.
Maintenance update Chủ đề: Cập nhật bảo trì
I would like to remind everyone that repairs Tôi muốn nhắc mọi người rằng việc sửa
to the building's air-conditioning system will chữa hệ thống điều hòa không khí của tòa
begin tomorrow. (131). They will do their nhà sẽ bắt đầu vào ngày mai. (131) Họ sẽ
best (132) ------- not office operations. In cố gắng hết sức không (132) -------- hoạt
turn, please allow them to do their jobs and động văn phòng. Ngược lại, hãy cho phép
refer any questions or concerns to me. họ làm công việc của họ và gửi bất kỳ câu
Members of my team will be touring the hỏi hoặc mối quan tâm nào cho tôi.
building (133) ------- the day on Wednesday Các thành viên trong nhóm của tôi sẽ đi
to ensure that the work is being carried out tham quan tòa nhà vào ngày thứ Tư để
properly. I ask that everyone be patient until đảm bảo rằng công việc (133) ------- đang
the repairs have been completed. được thực hiện đúng cách. Tôi yêu cầu mọi
Thank you in advance for your (134) -------- người hãy kiên nhẫn cho đến khi việc sửa
in this matter. chữa hoàn tất.
Nigel Hobbs, Maintenance Supervisor Cảm ơn trước về (134) --------- của bạn
trong vấn đề này của bạn.
Nigel Hobbs, Giám sát Bảo trì.
131. 131.
(A) The maintenance department will (A) Bộ phận bảo trì sẽ bắt đầu sửa
begin repairs a week from chữa một tuần kể từ Thứ Tư.
Wednesday. (B) Sẽ có các nhà thầu làm việc ở các
(B) There will be contractors working phần khác nhau của tòa nhà.
in various parts of the building (C) Chúng tôi sẽ yêu cầu ước tính chi
(C) We will request cost estimates for a phí cho một hệ thống điều hòa
new air-conditioning system. không khí mới.
(D) Your manager will supply you with (D) Người quản lý của bạn sẽ cung cấp
further information. thêm thông tin cho bạn.
132. 132.
(A) disturbed (A) V ở thì quá khứ
(B) having disturbed (B) V ở dạng phân từ hoàn thành
(C) to disturb (C) to+V
(D) disturbs (D) V +s/es
133. 133.
(A) since (A) kể từ khi
(B) concerning (B) tới
(C) against (C) đối ngược lại
(D) during (D) trong lúc
134. 134.
(A) guidance (A) hướng dẫn
(B) cooperation (B) sự hợp tác
(C) interest (C) sở thích/lợi nhuận
(D) choice (D) lựa chọn
Từ mới:
- maintenance /ˈmānt(ə)nəns,ˈmān(t)nəns/ (n): bảo trì
- carry out: thực hiện
- contractor /ˈkänˌtraktər,kənˈtraktər/ (n): nhà thầu
- estimate /ˈestɪmeɪt/ (v): ước tính
- cooperation /kōˌäpəˈrāSH(ə)n/ (v): sự hợp tác
officials are expected to attend. Chief dẫn đầu bởi Thị trưởng Thành phố Adam
curator Minerva Hughes said the renovation Warren, và các quan chức khác (135) ------
focused on the construction of a south wing dự kiến sẽ tham dự. Người phụ trách
with 25 thousand square feet of exhibition trưởng Minerva Hughes cho biết việc cải
space. The space allows for 20 galleries tạo tập trung vào việc xây dựng một cánh
and will (136) -------- the works of European phía nam với không gian triển lãm rộng 25
and Asian artists. In addition, it has facilities nghìn feet vuông. Không gian cho phép có
not found in the rest of the building. 20 phòng trưng bày và sẽ (136) -------- các
The first exhibit in the new wing (138) ------ tác phẩm của các nghệ sĩ châu Âu và châu
contemporary Greek sculpture. It will run Á. Ngoài ra, nó có các tiện nghi không tìm
from September to October 31. For more thấy trong phần còn lại của tòa nhà.
information, visit Triển lãm đầu tiên trong cánh mới (138) -----
www.parnopiusmuseum.org. - tác phẩm điêu khắc Hy Lạp đương đại. Nó
sẽ chạy từ tháng 9 đến ngày 31 tháng 10.
Để biết thêm thông tin, hãy truy cập
www.parnopiusmuseum.org.
135. 135.
(A) prominent (A) nổi bật
(B) thorough (B) kỹ lưỡng
(C) casual (C) bình thường
(D) precise (D) tóm lược
136. 136.
(A) generate (A) tạo ra
(B) portray (B) vẽ chân dung
(C) house (C) nhà ở
(D) restore (D) khôi phục lại
137. 137.
(A) These unique artifacts had made the (A) Những hiện vật độc đáo này đã làm
museum very popular. cho bảo tàng rất nổi tiếng.
(B) These include a lecture hall, gift (B) Chúng bao gồm một giảng
shop, and cafe on the ground đường, cửa hàng quà tặng và
floor. quán cà phê ở tầng trệt.
(C) The decision to renovate the south (C) Quyết định cải tạo ở cánh nam đã bị
wing was suspended. đình chỉ.
(D) Museum visitors found the opening (D) Khách tham quan bảo tàng nhận
exhibit to be a complete success. thấy buổi triển lãm khai mạc đã
138. thành công tốt đẹp.
(A) feature 138.
(B) featuring (A) đặc tính
(C) featured (B) có tính năng
(D) will feature (C) đặc sắc
(D) sẽ tính năng
Từ mới:
- chief /CHēf/ (n): trưởng
- curator /ˈkyo͝orˌādər,kyo͝oˈrādər,ˈkyo͝orədər/ (n) người phụ trách
- contemporary /kənˈtempəˌrerē/ (adj): đương đại
- prominent /ˈprämənənt/ (adj): nổi bật
- portray /pôrˈtrā/ (v): miêu tả
- artifact /ˈärdəfakt/ (n): tạo tác, hiện vật
- renovate /ˈrenəˌvāt/ (v): cải tạo
- suspend /səˈspend/ (v): đình chỉ
If you own a small or medium-sized Nếu bạn sở hữu một doanh nghiệp vừa
business and are looking for professional hoặc nhỏ và đang tìm kiếm các dịch vụ kế
accounting services, Johnson and toán chuyên nghiệp, Johnson and
Eversham Accounting can help! Eversham Accounting có thể giúp bạn!
We (139) ---------- our expertise to a wide
variety of businesses. Established three Chúng tôi (139) --------- chuyên môn của
decades ago, Johnson and Eversham chúng tôi cho nhiều loại doanh nghiệp.
Accounting began by assisting small firms Được thành lập ba thập kỷ trước, Johnson
in Manchester, New Hampshire, and we và Eversham Accounting bắt đầu bằng việc
have been expanding our reach ever since hỗ trợ các công ty nhỏ ở Manchester, New
(140) -------. Hampshire, và chúng tôi đã mở rộng phạm
All of our accountants are (141) -------- by vi hoạt động kể từ đó.
the Organization of Chartered Accountants, Tất cả các kế toán viên của chúng tôi (141)
which allows us to guarantee that our -------- bởi Tổ chức Kế toán Công chứng,
clients always receive top-notch services. điều đó cho phép chúng tôi đảm bảo rằng
Each of our employees (142) ----------- in khách hàng của chúng tôi luôn nhận được
distinct business accounting fields, so we các dịch vụ hàng đầu. Mỗi nhân viên của
can handle any financial matter you might chúng tôi (142) ---------- trong các lĩnh vực
have. kế toán kinh doanh riêng biệt, vì vậy chúng
To find out more, contact us today at 555- tôi có thể xử lý bất kỳ vấn đề tài chính nào
6277 or go to www.jeaccounting.com. mà bạn có thể có.
139. 139.
(A) provided (A) cung cấp
(B) provide (B) cung cấp
(C) will be providing (C) sẽ cung cấp
(D) had provided (D) đã cung cấp
140. 140.
(A) Our expansion was completed (A) Việc mở rộng của chúng tôi đã được
several years ago. hoàn thành cách đây vài năm.
(B) These firms have announced that (B) Các công ty này đã thông báo rằng
they will form an association. họ sẽ thành lập một hiệp hội.
(C) We now have 60 offices in cities (C) Hiện chúng tôi có 60 văn phòng
across the nation. tại các thành phố trên toàn quốc.
(D) This prevented us from launching (D) Điều này đã ngăn chúng tôi ra mắt
our first office in the region. văn phòng đầu tiên trong khu vực.
141. 141.
(A) careful (A) cẩn thận
(B) eligible (B) đủ điều kiện
(C) suspended (C) bị đình chỉ
(D) certified (D) chứng nhận
142. 142.
(A) specializes (A) chuyên môn
(B) specialize (B) chuyên môn hóa
(C) specialist (C) chuyên gia
(D) special (D) đặc biệt
Từ mới:
- accounting /əˈkoun(t)iNG/ (n): kế toán
- accountant /əˈkount(ə)nt/ (n): kế toán viên
- expertise /ˌekspərˈtēz,ˌekspərˈtēs/ (n): chuyên môn
- expert /ˈekˌspərt/ (n): chuyên gia
- assist /əˈsist/ (v): hỗ trợ
- top-notch /ˌtäpˈnäCH/ (adj): xuất sắc
- distinct /dəˈstiNG(k)t/ (adj): khác biệt
- field /fēld/ (n): chuyên ngành
- financial /fəˈnan(t)SHəl,fīˈnan(t)SHəl/ (adj): liên quan đến tài chính
- expansion /ikˈspanSHən/ (n): sự mở rộng
- eligible /ˈeləjəb(ə)l/ (adj): đủ điều kiện
- special /ˈspeSHəl/ (adj): đặc biệt
- specialist /ˈspeSH(ə)ləst/ (n): chuyên gia
- specialize /ˈspeSHəˌlīz/ (v): chuyên môn hóa
143. 143.
(A) first (A) Đầu tiên
(B) private (B) riêng tư
(C) annual (C) hàng năm
(D) only (D) chỉ có
144. 144.
(A) Last March we had more than 200 (A) Tháng 3 vừa qua chúng tôi có
attendees. hơn 200 người tham dự.
(B) Let me know if you will be able to (B) Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể tham
attend. dự.
(C) Tickets are available online (C) Vé có sẵn trực tuyến
(D) Interviews will be held in Miami. (D) Các cuộc phỏng vấn sẽ được tổ
145. chức tại Miami.
(A) students 145.
(B) members (A) sinh viên
(C) patients (B) các thành viên
(D) salespeople (C) người bệnh
146. (D) nhân viên bán hàng
(A) were taking place 146.
(B) took place (A) đang diễn ra
(C) takes place (B) đã diễn ra
(D) will take place (C) diễn ra
(D) sẽ diễn ra
Từ mới:
- association /əˌsōsēˈāSH(ə)n,əˌsōSHēˈāSH(ə)n/ (n): hiệp hội
- terrific /təˈrifik/ (adj) : tuyệt vời
- network /ˈnetˌwərk/ (v): kết nối
- industry /ˈindəstrē/ (n): ngành nghề
- throughout /THro͞oˈout/ (preposition): khắp
- affiliate /əˈfɪl.i.et/ (v): liên kết
- admission /ədˈmiSHən/ (n): sự cho phép vào
- enclose /inˈklōz,enˈklōz/ (v): đính kèm theo thư
- attendee /əˌtenˈdē,ˌatenˈdē/ (n): người tham dự
- hold /hōld/ (v): tổ chức
- salesperson /ˈsālzˌpərs(ə)n/ (n): người bán hàng
- take place: diễn ra
PART 7
Questions 147-148 refer to the following form.
147. What product did Mr. Silva most likely 147. Sản phẩm nào có thể ông Mr. Silva đã
buy? mua?
(A) An accounting book (A) Một quyển sách về kế toán
(B) A piece of clothing (B) Quần áo
(C) A bicycle (C) Một chiếc xe đạp
(D) A game (D) Một trò chơi
148. What problem is Mr. Silva reporting? 148. Ông Silva đã phản án về lỗi gì?
(A) Some pieces were not included. (A) Bị thiếu một vài phần của sản
(B) Some instructions are incorrect. phẩm.
(C) The wrong product was delivered. (B) Một vài hướng dẫn không chính xác.
(D) The product was damaged during (C) Giao sai sản phẩm.
shipping. (D) Sản phẩm bị hư hỏng trong quá
trình vận chuyển.
149. What is the purpose of the text 149. Mục đích của tin nhắn văn bản là gì?
150. What is the recipient of the text 150. Người nhận tin nhắn văn bản được
message asked to do? yêu cầu làm gì?
(A) Place an order (A) Đặt hàng
(B) Access an online account (B) Truy cập tài khoản trực tuyến
(C) Create a username (C) Tạo tên người dùng
(D) Update a credit card number (D) Cập nhật số thẻ tín dụng
Đến: jtan@brookcent.org
Từ: nicoled@wsboa.org
Ngày: 2 tháng 7
Hồi âm: Yêu cầu
Cảm ơn ông,
Nicole Durand
Quản Lý Sự Kiện, WSBOA
151. Why did Ms. Durand write this email? 151. Tại sao cô Durand viết email này?
(A) To inquire about renting a facility (A) Để hỏi về việc thuê một cơ sở
(B) To suggest a new date for a meeting (B) Để đề xuất một ngày mới cho một
(C) To propose changes to a rental cuộc họp
policy (C) Đề xuất các thay đổi đối với chính
(D) To inform members of a special sách cho thuê
event (D) Để thông báo cho các thành viên về
một sự kiện đặc biệt
152. What is indicated about the WSBOA
meeting? 152. Điều gì được chỉ ra về cuộc họp
(A) It is held once a year. WSBOA?
(B) It includes refreshments. (A) Nó được tổ chức mỗi năm một lần.
(C) It requires a registration fee. (B) Nó bao gồm món ăn nhẹ hoặc đồ
(D) It takes place in the afternoon. uống.
(C) Nó yêu cầu một khoản phí đăng ký.
(D) Diễn ra vào buổi chiều.
153. What is true about the auction? 153. Điều gì là đúng về cuộc đấu giá?
(A) It is the first time it is being held. (A) Đây là lần đầu tiên nó được tổ chức.
(B) It is the largest of its kind in the (B) Nó là buổi đấu giá lớn nhất trong
region. khu vực.
(C) It will feature a number of (C) Nó sẽ có một số tác phẩm quan
important pieces. trọng.
(D) It is being organized by several (D) Nó được tổ chức bởi một số người
collectors. sưu tầm.
154. What is NOT indicated about Dorothy 154. Điều gì KHÔNG được chỉ ra về
Stone? Dorothy Stone?
(A) She produced many paintings in her (A) Cô đã sáng tác nhiều bức tranh
lifetime. trong cuộc đời của mình.
(B) She is expected to earn $1 million (B) Cô ấy dự kiến sẽ kiếm được 1
alone. triệu đô la một mình.
(C) She once lived in Paris with some (C) Cô đã từng sống ở Paris với một số
colleagues. đồng nghiệp.
(D) She made the painting with the (D) Cô đã tạo ra bức tranh với giá trị
highest value estimate. ước tính cao nhất.
155. What is suggested about the 155. Điều gì được gợi ý về Quỹ Creative
Foundation for Creative Arts? Arts?
(A) It was started by Ms. Irwin and her (A) Nó được bắt đầu bởi cô Irwin và cô
colleagues. ấy đồng nghiệp.
(B) It provides art supplies to local artists. (B) Nó cung cấp nguồn cung cấp nghệ
(C) It shares an office with the owners of thuật cho các nghệ sĩ địa phương.
the Farmington Gallery. (C) Nó có chung một văn phòng với chủ
(D) It has benefited financially from sales sở hữu của Phòng trưng bày
at past auctions. Farmington.
(D) Nó đã thu được lợi nhuận về mặt
tài chính từ việc bán hàng tại các
cuộc đấu giá trước đây.
Tôi chỉ muốn gửi tin này để nhắc nhở về việc phát hành sản phẩm của chúng ta vào tuần
tới. Tất cả thành viên của Bộ phận quảng cáo sẽ được yêu cầu tham dự một trong những
sự kiện dưới đây và hỗ trợ khi cần thiết:
Ngày 4 tháng 4: 10:30 sáng, Buổi diễn thuyết của chuỗi thức uống Jui-C-Ness ở siêu thị
Cole.
Ngày 4 tháng 4: 7:30 tối, Tiệc chiêu đãi Cocktail ra mắt thương hiệu tại Khách sạn
Newcroft.
Ngày 5 tháng 4: 10:00 sáng, Buổi thuyết trình về Chiến dịch quảng cáo tại Trụ sở công ty
của Nhà sản xuất Appleton.
Ngày 5 tháng 4: 7 giờ tối: Tiệc dành cho các nhà đầu tư, trình bày chiến dịch quảng cáo
tại Khách sạn Newcroft.
Hãy báo với trưởng nhóm về hai lựa chọn tham gia ưu tiên của bạn trước cuối ngày mai.
Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để đáp ứng các lựa chọn của bạn nhưng không thể đảm
bảo rằng các lựa chọn sẽ có sẵn. Cảm ơn sự hợp tác của bạn.
Wilma Haynes
Giám đốc phòng ban
156. Who is most likely Mr. Maddocks? 156. Ông Maddocks có khả năng là ai?
(A) A director of a department (A) Giám đốc một bộ phận
(B) A corporate investor (B) Một nhà đầu tư doanh nghiệp
(C) An event planner (C) Người lập kế hoạch sự kiện
(D) An advertising employee (D) Một nhân viên quảng cáo
157. What is indicated about upcoming 157. Điều gì được chỉ ra về các sự kiện sắp
events? diễn ra?
(A) They will all take place on the same (A) Tất cả chúng sẽ diễn ra vào cùng
date. một ngày.
(B) They are being organised by a (B) Họ đang được tổ chức bởi một công
marketing firm. ty tiếp thị.
(C) They include a presentation at (C) Chúng bao gồm một bài thuyết
Appleton’s main office. trình tại văn phòng chính của
(D) They are being paid for by a Appleton.
corporate client. (D) Họ đang được trả tiền bởi một
khách hàng công ty.
Chào Robert,
Tôi rất vui mừng vì được gặp bạn tại buổi hội nghị về du lịch vào tuần rồi. Tôi chắc bạn sẽ
đồng ý là sự kiện đó thật rầm rộ nhưng cũng rất hiệu suất và giúp mở mang kiến thức. ----
-[1]-----. Tuyệt nhất là tôi đã có thêm nhiều hợp đồng giúp tôi quảng bá doanh nghiệp của
mình, Khách sạn Oleandar. -----[2]-----.
Dù sao thì tôi nhớ là bạn từng nhắc đến bạn đang tìm một người quản lý sự kiện cho buổi
khánh thành khu nghỉ dưỡng mới ở Orlando. -----[3]-----. Quản lý marketing hiện đang làm
việc cho tôi ở New Orleans sẽ chuyển đến Orlando vào mùa hè tới, và cô ấy sẽ tìm việc
làm.
Tên cô ấy là Anna Harwood, và tôi đã quen biết cô ấy được sáu năm rồi. Hiện tại, cô ấy
đang quản lý khoảng 30 nhân viên và chủ trì hầu hết các buổi gặp mặt khách hàng cho bộ
phận của cô ấy. -----[4]-----. Cô ấy làm việc rất tuyệt vời ở Oleandar, nên tôi đảm bảo rằng
bạn sẽ không thất vọng.
Nếu bạn quan tâm và vị trí tuyển dụng vẫn còn trống, tôi có thể đưa email của bạn cho
Anna để cô ấy có thể gửi bạn bản sơ yếu lý lịch và có thể sắp xếp một cuộc phỏng vấn
158. What did Ms.Philips do last week? 158. Cô Philips đã làm gì vào tuần trước?
(A) Attended a marketing seminar in (A) Đã tham dự một hội thảo tiếp thị ở
Florida Florida
(B) Finalized arrangements for a (B) Hoàn thành các sắp xếp cho một
business trip chuyến công tác
(C) Made some new acquaintances at (C) Làm quen với một số người mới
an event tại một sự kiện
(D) Applied for a part-time position (D) Đã ứng tuyển cho vị trí bán thời gian
159. What is indicated about Ms. Harwood? 159. Điều gì được chỉ ra về cô Harwood?
(A) She presently works as a consultant. (A) Cô ấy hiện đang làm việc với tư
(B) She is looking for a job in Miami. cách là một nhà tư vấn.
(C) She is planning a vacation in (B) Cô ấy đang tìm việc ở Miami.
Orlando. (C) Cô ấy đang lên kế hoạch cho một kỳ
(D) She has been with Oleandar Hotel nghỉ ở Orlando.
for six years. (D) Cô đã làm ở khách sạn Oleandar
được sáu năm.
160. In which of the positions marked [1],
[2], [3], [4] does the following sentence best 160. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2],
belong? [3], [4] câu nào sau đây đúng nhất?
“I believe the role you’re offering also “Tôi tin rằng vai trò bạn đang đảm nhận
requires staff supervision and client cũng cần có sự giám sát nhân viên và giao
communication.” tiếp với khách hàng.”
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]
Chào Jason,
Tôi đã được mời để phát biểu tại Hội nghị Bất động sản Great Lakes ngày 18 đến ngày
21. Sự kiện sẽ diễn ra tại Milwaukee, anh có thể giúp tôi đặt chuyến bay trước một ngày
sự kiện bắt đầu không? Vé hạng phổ thông là được vì Milwaukee chỉ cách một chuyến
bay ngắn từ Chicago.
Tiện thể, khi tôi ở Trung Tây, tôi nên dừng ở chi nhánh Minneapolis để xem quản lý khu
vực mới là Beryl Twispe đã quen với vị trí làm việc của cô ấy chưa. Anh có thể liên hệ cô
ấy và tìm hiểu xem đó có phải là thời gian thích hợp để tôi ghé thăm không? Nếu phải, tôi
thích đến Minneapolis bằng tàu hỏa hơn, nhưng tôi không chắc đây có phải lựa chọn hợp
lý. Nếu đi bằng tàu hỏa lâu hơn, hãy đặt chuyến bay đến Milwaukee nhé.
Tôi muốn bay về vào ngày sau khi hội nghị kết thúc, tôi cũng sẽ cần chỗ ở ở Minneapolis.
Anh không cần phải sắp xếp chỗ ở cho tôi ở Milwaukee vì tôi được người tổ chức của hội
nghị là Brenda Orson thông báo rằng cô ấy sẽ thu xếp khách sạn, phương tiện duy
chuyển và các bữa ăn cho tôi. Nếu anh cần liên hệ với cô ấy, hãy gọi số (612) 555-3991.
Cảm ơn anh và hãy thông báo chi tiết cho tôi nếu có nhé.
Trân trọng,
Angela Johnstone
161. Why did Ms. Johnstone write to Mr. 161. Tại sao bà Johnstone lại viết thư cho
Minkovski? ông Minkovski?
(A) To invite him to be a guest speaker (A) Mời anh ấy làm diễn giả khách mời
at an event tại một sự kiện
(B) To request that he make (B) Yêu cầu anh ấy sắp xếp cho một
arrangements for a trip chuyến đi
(C) To suggest he register for a (C) Để đề nghị anh ấy đăng ký một hội
convention nghị
(D) To ask for a progress report from the (D) Để yêu cầu báo cáo tiến độ từ chi
Minneapolis branch nhánh Minneapolis
162. When will Ms. Johnstone leave 162. Khi nào cô Johnstone sẽ rời
Milwaukee? Milwaukee?
(A) On June 17 (A) Vào ngày 17 tháng 6
(B) On June 18 (B) Vào ngày 18 tháng 6
(C) On June 21 (C) Vào ngày 21 tháng 6
(D) On June 22 (D) Vào ngày 22 tháng 6
`163. What has Mr. Minkovski been asked 163. Ông Minkovski đã được yêu cầu tìm
to find out? hiểu điều gì?
(A) The duration of a trip to the Midwest (A) Thời gian của một chuyến đi đến
(B) The cost of hotel accomodation in Trung Tây
Milwaukee (B) Chi phí thuê khách sạn ở Milwaukee
(C) The availability of regional (C) Sự sẵn sàng của người quản lý
manager for a visit khu vực cho một chuyến thăm
(D) The location of the upcoming (D) Vị trí của hội nghị sắp tới
convention
Tom Estrada 18:42 Lời chào buổi chiều từ Truyền hình cáp Apex. Tôi giúp
được gì cho bạn?
Alyssa Munro 18:43 Xin chào. Tôi cần trợ giúp để truy cập vào phim bằng
Phim Theo Yêu Cầu
Tom Estrada 18:44 Được. Hãy cho tôi chút thời gian để mở chi tiết tài khoản
của bạn trên laptop của tôi nhé.
Tom Estrada 18:45 Cảm ơn bạn đã đợi. Nó hiển thị là bạn vẫn chưa đăng ký
dịch vụ Phim Theo Yêu Cầu của chúng tôi.
Alyssa Munro 18:45 Thật sao? Tôi đã nghĩ đó là một phần trong đăng ký.
Tom Estrada 18:46 Ghi nhận của chúng tôi cho thấy bạn chỉ có gói đăng ký
tiêu chuẩn. Điều đó khiến bạn không thể toàn quyền truy
cập vào các kênh phim của chúng tôi.
Alyssa Munro 18:47 Vậy tôi có cần thay đổi gói đăng ký nếu tôi muốn truy cập
Tom Estrada 18:47 Bạn có thể thêm dịch vụ này vào gói đăng ký hiện tại. Sẽ
tính thêm phí là 8,99 đô một tháng. Bạn có muốn thêm
ngay bây giờ không?
Alyssa Munro 18:48 Bạn có cần số thẻ tín dụng của tôi không? Tôi hiện không
đem theo thẻ.
Tom Estrada 18:49 Không sao. Chúng tôi có thể tính thêm phí vào hóa đơn
của bạn, bắt đầu từ tháng sau.
164. What does Ms.Munro need assistance 164. Ms.Munro cần hỗ trợ điều gì?
with? (A) Bán một kênh yêu thích
(A) Selling a favorite channel (B) Gia hạn đăng ký
(B) Renewing a subscription (C) Có được quyền truy cập vào dịch
(C) Gaining access to service vụ
(D) Repairing a faulty connection (D) Sửa chữa kết nối bị lỗi
165. What is indicated about the standard 165. Điều gì được chỉ ra về gói đăng ký tiêu
plan? chuẩn?
(A) It is valid for a period of one year. (A) Nó có giá trị trong khoảng thời gian
(B) It costs less than competitors’s một năm.
packages. (B) Nó có chi phí thấp hơn các gói của
(C) It is being offered at a promotional đối thủ cạnh tranh.
rate. (C) Nó đang được bán với mức giá
(D) It provides limited access to khuyến mại.
movie channels. (D) Nó cung cấp quyền truy cập hạn
chế vào các kênh phim.
166. What can be inferred about Ms.
Munro? 166. Có thể suy ra điều gì về cô Munro?
(A) She will pay a higher monthly fee. (A) Cô ấy sẽ phải trả một khoản phí
(B) She will cancel a membership. hàng tháng cao hơn.
(C) She cannot get a good cable signal. (B) Cô ấy sẽ hủy bỏ tư cách thành viên.
(D) She was not approved for a credit (C) Cô ấy không thể nhận được tín hiệu
card. cáp tốt.
(D) Thẻ tín dụng của cô ấy không được
167. At 18:49, what does Mr.Estrada mean chấp nhận.
when he writes, “That’s all right”?
(A) He will ask about the credit card 167. Vào lúc 18:49, Mr.Estrada có ý gì khi
number later. anh ấy viết, “Không sao đâu”?
(B) He thinks a charge will be canceled. (A) Anh ấy sẽ hỏi về số thẻ tín dụng
chiếc bánh thơm ngon nào cũng đều không chứa đường, gluten, đường lactose, các loại
hạt hoặc có thể làm theo yêu cầu của những người đang bị tiểu đường.
Những ngày này, có nhiều người sử dụng bánh cupcake được sắp xếp trong đám cưới,
sinh nhật và các tiệc mừng khác thay cho bánh kem truyền thống. -----[3]-----. Tiệm bánh
Katie có thể tùy chỉnh sắp xếp bánh theo bất kỳ màu hoặc hương vị cho bất kỳ bữa tiệc
nào. Hãy ghé tiệm khi có dịp để xem thử các mẫu trang trí của chúng tôi nhé. Những
khách đặt sắp xếp bánh vào tháng sáu sẽ được giảm giá 10%!
Katie’s Cupcakes mở cửa từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều các ngày thứ hai đến thứ bảy.
Các mẫu thử luôn có sẵn nên hãy nhanh ghé tiệm và thỏa mãn vị giác của bạn nhé. -----
[4]-----.
168. What is NOT indicated about Katie’s 168. Điều gì KHÔNG được chỉ ra về các
Cupcakes’ products? sản phẩm của Katie’s Cupcakes?
(A) They were promoted in a (A) Họ đã được quảng cáo trong một
magazine article. bài báo trên tạp chí.
(B) Some of them come in low calorie (B) Một số trong số chúng có các loại ít
varieties. calo.
(C) They can be tailored to customer’s (C) Chúng có thể được điều chỉnh theo
preferences. sở thích của khách hàng.
(D) Some of them are appropriate for (D) Một số trong số chúng thích hợp cho
diabetics. bệnh nhân tiểu đường.
169. According to the advertisement, what 169. Theo quảng cáo, Katie’s Cupcakes
does Katie’s Cupcakes do for its làm được gì cho khách hàng của mình?
customers? (A) Cung cấp giao hàng cho họ với một
(A) Provides delivery to them for a small khoản phí nhỏ
fee (B) Cho phép họ nếm thử sản phẩm
(B) Allows them to taste products for miễn phí
free (C) In thành phần trên vật liệu đóng gói
(C) Prints ingredients on packaging (D) Vận chuyển các sắp xếp đặc biệt
materials đến các địa điểm tổ chức sự kiện
(D) Transports special arrangements to
event venues 170. Làm thế nào để khách hàng được
giảm giá khi đặt sắp xếp bánh cupcake?
170. How can customers get a discount on (A) Bằng cách tham dự một buổi lấy
the cupcake arrangements? mẫu
(A) By attending a sampling session (B) Bằng cách đặt hàng trong một
(B) By ordering during a specific khoảng thời gian cụ thể
period (C) Bằng cách gửi phiếu giảm giá tại cơ
(C) By submitting a coupon at an sở
establishment (D) Bằng cách trả lời bảng câu hỏi của
(D) By answering a customer khách hàng
questionnaire
171. Trong các vị trí được đánh dấu [1], [2],
171. In which of the positions marked [1], [3] và [4] câu dưới đây phù hợp vị trí nào
[2], [3] and [4] does the following sentence nhất?
best belong? "Và đối với những người bị hạn chế về chế
“And for those with dietary restrictions, we độ ăn uống, chúng tôi cung cấp một loạt
offer an array of options.” các lựa chọn."
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]
Chào cô Brown. Cảm ơn cô đã liên hệ bộ phận Chăm sóc khách hàng. Tôi có thể giúp gì
cho cô?
Kim Brown: 4:26 chiều
Tôi đã đặt ba kiện hàng mực in vào ngày 4 tháng 5. Tôi đã nhận email xác nhận nói rằng
đơn hàng đã được chuyển đi vào ngày 8 tháng 5 và tôi sẽ nhận được hàng vào ngày 12
tháng 5, nhưng kiện hàng vẫn chưa đến.
Nhân viên Mark Smalls: 4:28 chiều
Tôi rất tiếc khi nghe điều này. Hãy cho tôi chút thời gian để kiểm tra lại. Bạn có mã số đơn
hàng không?
Kim Brown: 4:32 chiều
Được. Mã số là JX43125.
Nhân viên Mark Smalls: 4:38 chiều
Được. Đợi tôi một chút.
Nhân viên Mark Smalls: 4:38 chiều
Cô Brown, hệ thống theo dõi của chúng tôi hiển thị rằng kiện hàng đã đến vào ngày 10
tháng 5. Cô có thể xác nhận địa chỉ nhận hàng là 15 Wallers Court, Boca Raton, FL 33431
được không?
Kim Brown: 4:41 chiều
Vâng, đúng rồi.
Nhân viên Mark Smalls: 4:42 chiều
Có khi nào hàng xóm đã nhận kiện hàng không?
Kim Brown: 4:43 chiều
Tôi không nghĩ vậy đâu. Tôi biết rõ hàng xóm của tôi, và cũng đã hơn 1 tuần rồi.
Nhân viên Mark Smalls: 4:45 chiều
Tôi hiểu rồi. Tôi rất xin lỗi vì kiện hàng của bạn có vẻ đã bị thất lạc. Bạn có muốn tôi gửi
kiện hàng khác không? Hàng sẽ được giao đến vào ngày 27 tháng 5.
Kim Brown: 4:46 chiều
Tôi đang cần mực in gấp. Bạn có thể gửi chuyển phát nhanh cho tôi không?
Nhân viên Mark Smalls: 4:50 chiều
Với chuyển phát nhanh thì kiện hàng sẽ giao đến vào ngày 24 tháng 5. Vì đơn hàng gốc
của bạn là chuyển phát thường, bạn sẽ cần trả thêm 15 đô cho chuyển phát nhanh.
Kim Brown: 4:51 chiều
Trong trường hợp đó thì hãy hoàn tiền giúp tôi.
Nhân viên Mark Smalls: 4:52 chiều
Chắc chắn rồi. Tôi sẽ hoàn lại số tiền của hóa đơn gốc và phí giao hàng vào thẻ tín dụng
của bạn.
172. Why did Ms.Brown contact 172. Tại sao Ms.Brown liên hệ với Dịch vụ
Customer Service? khách hàng?
(A) To order more ink (A) Để đặt thêm mực
(B) To return an item (B) Để trả lại một mặt hàng
(C) To inquire about a shipping date (C) Để hỏi về ngày vận chuyển
(D) To report a problem with an (D) Để báo cáo sự cố với một đơn đặt
order hàng
173. According to the chat, what is 173. Theo trò chuyện, những gì được gợi ý về
174. At 4:43 P.M., what does Ms.Brown 174. Vào lúc 4:43 chiều, Ms.Brown có ý gì nhất
most likely mean when she writes, “It’s khi cô ấy viết, "Đã hơn một tuần rồi"?
been over a week now”? (A) Vật mà cô ấy cần đóng gói đã hoàn
(A) The project she needs to thành một tuần trước.
package for was completed a (B) Cô ấy định hỏi những người hàng xóm
week ago. của mình xem họ đã thấy gói hàng
(B) She plans to ask her neighbors if chưa.
they have seen the package. (C) Hàng xóm của cô ấy chắc đã đưa
(C) Her neighbors would have cho cô ấy gói hàng rồi.
already given her package. (D) Cô ấy đã chuyển đến sống trong khu
(D) She moved into her phố của mình một tuần trước.
neighborhood a week ago.
175. Tại sao Ms.Brown từ chối gói hàng thay
175. Why does Ms.Brown refuse a thế?
replacement? (A) Cô ấy không muốn trả tiền chuyển
(A) She does not want to pay for phát nhanh.
expedited shipping. (B) Mực hoạt động tốt hơn với các máy in
(B) The ink works better with other khác.
printers. (C) Cô ấy đọc một nhận xét tiêu cực về sản
(C) She read a negative review of the phẩm.
product. (D) Cô ấy không cần mực nữa.
(D) She no longer needs the ink.
176. According to the Webpage, for what is 176. Theo Trang web, làm gì sẽ mất phí?
there a charge? (A) Tìm kiếm đồ thất lạc
(A) A lost-item search (B) Một cuộc gọi điện thoại
(B) A telephone call (C) Không gian lưu trữ
(C) Storage space (D) Giao hàng tận nhà
(D) Home delivery
177. Điều gì là đúng về Mr.Benton?
177. What is true about Mr.Benton? (A) Anh ấy đang thăm Sydney một thời
(A) He is briefly visiting Sydney. gian ngắn.
(B) He recently traveled by airplane. (B) Gần đây anh ấy đã đi du lịch bằng
(C) He works for Bruin Airlines. máy bay.
(D) He lives near Wakeford International (C) Anh ấy làm việc cho hãng hàng
Airport. không Bruin.
(D) Anh ấy sống gần Sân bay Quốc tế
178. What is indicated about Mr.Benton’s Wakeford.
coat?
(A) It was found on an airplane. 178. Điều gì được chỉ ra về áo khoác của
(B) It has important documents in one of Mr.Benton?
the pockets. (A) Nó được tìm thấy trên một chiếc
(C) It belongs to one of his customers. máy bay.
(D) It was a gilf from a family (B) Nó có các tài liệu quan trọng trong
member. một trong những cái túi.
(C) Nó thuộc về một trong những khách
179. Based on the Web page information, hàng của anh ấy.
what is missing from Mr.Benton’s form? (D) Đó là một món quà từ một thành
(A) A time viên trong gia đình.
(B) An item description
(C) A flight number 179. Dựa trên thông tin trang Web, điều gì
(D) A work phone number còn thiếu trong biểu mẫu của Mr.Benton?
(A) Thời gian
180. Why would Mr.Benton be asked to (B) Một mô tả mặt hàng
provide a signature? (C) Một số chuyến bay
(A) To accept changes to his travel (D) Số điện thoại cơ quan
itinerary
(B) To confirm that he has received 180. Tại sao Mr.Benton lại được yêu cầu
his property cung cấp chữ ký?
(C) To acknowledge a refund for (A) Chấp nhận những thay đổi đối với
returned items hành trình du lịch của anh ấy
(D) To submit a claim form (B) Để xác nhận rằng anh ta đã nhận
được tài sản của mình
(C) Để xác nhận hoàn lại tiền cho các
mặt hàng đã trả lại
(D) Gửi đơn yêu cầu
181. What is the article about? 181. Bài báo nói về cái gì?
(A) The owner of a new business (A) Chủ sở hữu của một doanh
(B) The relocation of a business nghiệp mới
(C) A local music teacher (B) Di dời doanh nghiệp
(D) An upcoming concert (C) Một giáo viên âm nhạc địa phương
(D) Một buổi hòa nhạc sắp tới
182. In the article, the word “Just” in
paragraph 2, line 1, is closet meaning to 182. Trong bài báo, từ “Just” trong đoạn 2,
(A) equally dòng 1, có nghĩa gần với
(B) commonly (A) ngang nhau
(C) accurately (B) thông thường
(D) only (C) chính xác
(D) chỉ có
183. According to the article, what is true
about Acoustic Galleria? 183. Theo đề bài, điều gì là đúng về
(A) It will be next to a clothing boutique. Acoustic Galleria?
(B) It will hold performances by local (A) Nó sẽ nằm cạnh một cửa hàng quần
artists. áo.
(C) It will include a space to make (B) Nơi đây sẽ tổ chức các buổi biểu
guitars. diễn của các nghệ sĩ địa phương.
(D) It will celebrate an anniversary in (C) Nó sẽ bao gồm một không gian để
September. làm guitar.
(D) Nó sẽ kỷ niệm một ngày kỷ niệm vào
184. Why was the email sent? tháng 9.
(A) To request information
(B) To offer congratulations 184. Tại sao email được gửi đi?
(C) To confirm the date of a visit (A) Để yêu cầu thông tin
(D) To give advice (B) Để gửi lời chúc mừng
(C) Để xác nhận ngày của chuyến thăm
185. Where did Ms.Torrez first see (D) Để đưa ra lời khuyên
Ms.Villalobos’s work?
(A) At the Acoustic Galleria 185. Lần đầu tiên Ms.Torrez xem công việc
(B) At the Norton County Fair của Ms.Villalobos là ở đâu?
Questions 186-190 refer to the following online form, research results and email.
Jobomatch.co.uk
Nền Tảng Tìm Công Việc
http://www.jobmatch.co.uk
Jobmatch.co.uk
Kết Quả Tìm Kiếm Công Việc
Xin chào Charlotte Rigby
Các Công Việc Dựa Theo Tham Khảo Của Bạn
Từ: crigby@zifmail.co.uk
Đến: office@quiscoltd.co.uk
Ngày: 2 tháng 3
Chủ đề: Vị Trí Hỗ Trợ Khách Hàng
Đính kèm: Rigby_CV
Tôi rất hứng thú với vị trí Nhân Viên Chăm Sóc Khách Hàng mà công ty Quisco hiện đang
tuyển dụng. Như trong CV đính kèm của tôi, bằng cấp của tôi hoàn toàn phù hợp với cơ
hội việc làm này.
Tôi đã làm ở vị trí chăm sóc khách hàng cho công ty ở Dublin và Lancaster, và tôi tốt
nghiệp từ Trường Powell ở York. Tôi có thể đáp ứng tất cả các yêu cầu của công việc
này. Cảm ơn quý công ty đã cân nhắc.
Trân trọng,
Charlotte Rigby
186. According to the form, what type of 186. Theo mẫu, cô Rigby đang tìm kiếm
employment is Ms. Rigby seeking? công việc gì?
(A) A part time position (A) Một vị trí bán thời gian
(B) A job working from home (B) Một công việc làm việc tại nhà
(C) A position working directly with (C) Vị trí làm việc trực tiếp với khách
clients hàng
(D) A job requiring relocation for a new (D) Một công việc đòi hỏi phải di dời để
career có một nghề nghiệp mới
187. Where does Ms.Rigby most likely live? 187. Rất có thể Ms.Rigby sống ở đâu?
(A) Liverpool (A) Liverpool
(B) Dublin (B) Dublin
(C) Lancaster (C) Lancaster
(D) York (D) York
188. What is required for the position at 188. Yêu cầu đối với vị trí tại Quisco Ltd.?
Quisco Ltd.? (A) Kiến thức về nhiều ngôn ngữ
(A) Knowledge of multiple languages (B) Giải quyết các vấn đề của khách
(B) Resolving customer problems hàng
(C) Scheduling repair requests (C) Lên lịch yêu cầu sửa chữa
(D) Attending training seminars (D) Tham dự hội thảo đào tạo
189. What does training at Denville 189. Việc đào tạo tại Denville Telecom bao
Telecom involve? gồm những gì?
(A) Learning safety procedures (A) Học các quy trình an toàn
(B) Traveling internationally (B) Đi du lịch quốc tế
(C) Communicating with customers (C) Giao tiếp với khách hàng
(D) Using specialized software (D) Sử dụng phần mềm chuyên dụng
190. What is likely true about Ms.Rigby? 190. Điều gì có thể đúng về Ms.Rigby?
(A) She is willing to work irregular (A) Cô ấy sẵn sàng làm việc không cố
hours. định giờ.
(B) She is willing to organize seminars. (B) Cô ấy sẵn sàng tổ chức các buổi hội
(C) She will change work departments. thảo.
(D) She will teach at the Powell School. (C) Cô ấy sẽ thay đổi bộ phận làm việc.
(D) Cô ấy sẽ dạy ở Trường Powell.
Questions 191-195 refer to the following letter, meeting minutes, and advertisement.
Regal Properties
Trân trọng,
John Stone, Ông chủ
191. What does Mr.Stone’s letter suggest 191. Bức thư của Mr.Stone gợi ý gì về một
about a property? tài sản?
(A) It has not been maintained for (A) Nó đã không được duy trì trong
several years. vài năm.
(B) It is priced too high for his budget. (B) Nó được định giá quá cao so với túi
(C) It is located close to an area for tiền của ông ấy.
shopping. (C) Nó nằm gần một khu vực để mua
(D) It is no longer for sale. sắm.
(D) Nó không còn bán.
192. According to the meeting minutes, who
presented a financial plan to the district 192. Theo biên bản cuộc họp, ai là người
council? trình bày kế hoạch tài chính trước Hội đồng
(A) Harold Glass quận?
(B) Stuart Kaplan (A) Harold Glass
(C) Amanda Mueller (B) Stuart Kaplan
(D) Carla Phillips (C) Amanda Mueller
(D) Carla Phillips
193. How did the district council most likely
respond to Mr.Stone’s letter? 193. Hội đồng quận rất có thể đã trả lời thư
(A) It supported the renovation of a của Mr.Stone như thế nào?
community hall. (A) Nó hỗ trợ việc cải tạo một hội
(B) It scheduled a presentation by Regal trường cộng đồng.
Properties. (B) Nó đã lên lịch trình bày bởi Regal
(C) It canceled a February meeting. Properties.
(D) It approved a zoning change for a (C) Nó đã hủy một cuộc họp tháng Hai.
building. (D) Nó đã chấp thuận sự thay đổi
phân vùng cho một tòa nhà.
194. What is indicated about the residents
of Lighthouse Apartments? 194. Điều gì được chỉ ra về cư dân của
(A) Many of them are small-business Lighthouse Apartments?
owners. (A) Nhiều người trong số họ là chủ
(B) They will vote at the next district doanh nghiệp nhỏ.
council meeting. (B) Họ sẽ bỏ phiếu tại cuộc họp hội
(C) They will have more parking đồng huyện tiếp theo.
options in December. (C) Họ sẽ có nhiều chỗ đậu xe hơn
(D) Many of them walk to their jobs. vào tháng 12.
(D) Nhiều người trong số họ đi bộ đến
195. What is a feature of the apartments in nơi làm việc.
the advertisement?
(A) Large bedrooms 195. Đặc điểm của các căn hộ trong quảng
(B) Updated kitchen designs cáo là gì?
(C) Free wifi (A) Phòng ngủ lớn
(D) Floor-to-ceiling windows (B) Thiết kế nhà bếp hợp thời
(C) Wifi miễn phí
(D) Cửa sổ kính từ trần đến sàn nhà
10:15 sáng Mục 1 - Thảo luận đề ra sứ mệnh và xác định ba khởi xướng trong
năm.
11:00 sáng Mục 2 - Hội thảo đào tạo truyền thông với Brandon Clark*
12:00 trưa Mục 3 - Giao nhiệm vụ tạo các thông tin liên lạc cho Liên minh: họp
báo, gửi thư đến các chủ doanh nghiệp trong khu vực, brochure, trang
web làm nổi bật từng thành viên
12:30 trưa Mục 4 - Phân chia các thành viên tiếp đãi các chủ doanh nghiệp
196. Based on the first email, what is most 196. Dựa trên email đầu tiên, điều gì có khả
likely true about the Linton Business năng đúng nhất về Liên minh Doanh nghiệp
Alliance? Linton?
(A) It opposes a city policy. (A) Nó phản đối chính sách của thành
(B) It is a new organization. phố.
(C) It charges membership fees. (B) Nó là một tổ chức mới.
(D) It is led by city officials. (C) Nó tính phí thành viên.
(D) Nó được dẫn dắt bởi các quan chức
197. What item does Ms.Fowler suggest thành phố.
could be removed from the proposed
agenda? 197. Mục nào mà cô Fowler đề xuất có thể
(A) Item 1 bị loại bỏ khỏi kế hoạch làm việc?
(B) Item 2 (A) Mục 1
(C) Item 3 (B) Mục 2
_THE END_