You are on page 1of 12

TOEIC NEW FORMAT PART 5.

101. This discounted train discounted (a): giảm giá Vé tàu giảm giá này chỉ có
ticket is ---------- only at valid (a): có giá trị, có giá trị vào những thời
certain times of the day. hiệu lực điểm nhất định trong
(A) valid validate (v): làm cho có ngày.
(B) validate hiệu lực
(C) validating Giải: Vị trí cần điền đứng
(D) validation sau to be nên cần một tính
từ. Đáp án: A.
102. To participate in the participate in (v): tham Để tham gia chương trình
Advantage Discount gia Advantage Discount, hãy
program, --------- the reply (v): phản hồi, trả lời hoàn thành mẫu đăng ký
registration form on our inquire (v): điều tra, dò trên trang web của chúng tôi
Web site. xét
(A) reply complete (v): hoàn thành
(B) inquire apply (v): nộp đơn
(C) complete registration (n): sự đăng
(D) apply kí
Giải: câu hỏi từ vựng nên
dựa vào nghĩa: hoàn thành
đơn đăng ký. Đáp án: C.
103. Ms. Srisati is unavailable (a): không có Cô Srisati không có mặt
unavailable today --------- sẵn, không rảnh hôm nay vì cô đang bay
she is flying to Mumbai. Giải: chọn liên từ dựa vào tới Mumbai.
(A) because nghĩa, mệnh đề thứ nhất
(B) how chỉ kết quả, mệnh đề thứ
(C) regarding hai chỉ nguyên nhân nên
(D) sooner chọn đáp án A: because
TOEIC NEW FORMAT PART 5.

104. The contract -------states contract (n): hợp đồng Hợp đồng nêu rõ rằng
that the tenants must renew clear (a): rõ ràng những người thuê nhà
their rental- property agreement tenant (n): người thuê phải gia hạn thỏa thuận tài
by March 1. renew (v): làm mới lại, sản cho thuê của họ trước
(A) clear gia hạn ngày 1 tháng 3.
(B) clearly property (n): tài sản
(C) clearer agreement (n): hợp đồng
(D) cleared Giải: vị trí cần điền đứng
trước động từ state nên
cần một trạng từ để bổ
nghĩa. S + adv + V
Đáp án B.
105. Aiko Arts plans to host (v): tổ chức, làm chủ Aiko Arts có kế hoạch tổ
host a reception ------- the reception (n): sự đón tiếp, chức tiệc chiêu đãi cho
artist, Remco Koeman. tiệc chiêu đãi nghệ sĩ, Remco Koeman
(A) except artist (n): nghệ sĩ
(B) for Giải: dựa vào nghĩa của
(C) off giới từ. Đáp án B: sự đón
(D) into tiếp cho nghệ sĩ
106. Unfortunately,replacing unfortunately (adv):không Thật không may, thay thếmáy
the copy may copy sẽ tốn phí cao
machine will cost more replace (v): thay thế hơn chúng tôi dự đoán.
than --------- had cost (v): tốn phí
anticipated. anticipate (v): dự đoán
(A) we Giải: vị trí cần điền là chủ
(B) us ngữ của mệnh đề, chỉ có 1
(C) our đáp án A: là có thể đóng
(D) ours vai trò chủ ngữ.
TOEIC NEW FORMAT PART 5.

107. Your Polytonics e- set up (v): thiết lập Tài khoản e-mail
mail account will be set arrive (v): đến Polytonics của bạn sẽ
up ------- you arrive on Giải: Dựa vào nghĩa: tài được thiết lập trước khi
your first day. khoản email được thiết bạn đến vào ngày đầu tiên.
(A) at lập
(B) around trước khi bạn đến.
(C) until Đáp án D.
(D) before
108. Oaza Electronics financial (a): thuộc về tài Cố vấn tài chính Jenna
worked --------- with our chính Sotelo giúp các chuyên
team to facilitate the finance (n): tài chính gia đưa ra chiến lược quản
development of the adviser (n) cố vấn lý tài chính của họ.
computerized training devise (v): nghĩ ra, phát
system. minh
(A) hardly prediction (n): sự tiên
(B) nearly đoán, dự đoán
(C) closely gesture (n): cử chỉ, điệu
(D) relatively bộ
strategy (n): chiến lược
request (v,n): yêu cầu
manage (v): quản lý
Giải: dựa vào nghĩa,
đáp án C.
110. Each employee must coordinate (v): làm việc Mỗi nhân viên phải phối
coordinate with phối hợp cùng nhau hợp với quản lý để lịch off
management so that management (n): sự quản cá nhân có thể được sắp
.......... time off can be lý xếp một cách đúng đắn.
properly scheduled. properly (adv): một cách
TOEIC NEW FORMAT PART 5.

(A) alone đúng đắn


(B) individual schedule (v): lên lịch
(C) isolating alone (a): một mình
(D) separated individual (a): cá nhân
isolating (a): tách biệt
separated (a): riêng biệt
Giải: dựa vào nghĩa: thời
gian nghỉ phép của cá
nhân. Đáp án B.
111. The cost of building cost (n): chi phí Chi phí xây dựng tòa nhà
Juniper High Towers exceed (v): vượt quá Juniper High Towers vượt
exceeded the contractor's contractor (n): nhà thầu quá ước tính ban đầu của
original ........... by over original (a): ban đầu nhà thầu hơn £ 5.000,00.
£5,000.00. estimate (n): sự ước lượng
(A) estimating Giải: vị trí cần điền là
(B) estimate danh từ vì đứng sau tính
(C) estimated từ ‘original’ và trước giới
(D) estimator từ ‘by’, trong 2 đáp án
danh từ là B và D thì đáp
án D chỉ người nên không
hợp nghĩa.
Đáp án đúng là B.
112. At Links Fine Meats, pride (v): tự hào Tại Links Fine Meats,
we pride .............. on providing provide (v): cung cấp chúng tôi tự hào cung cấp
the highest-quality products on quality (n): chất lượng các sản phẩm chất lượng
the market. market (n): thị trường cao nhất trên thị trường.
(A) oneself Giải: vị trí cần điền là đại
(B) yourselves từ phản thân tương ứng
TOEIC NEW FORMAT PART 5.

(C) itself với chủ ngữ we, do đó


(D) ourselves đáp án là D: ourselves
113. ........... he is usually quiet witty (a): dí dỏm Mặc dù ông thường im
around the office, engaging (a): hấp dẫn lặng quanh văn phòng,
Mr.Heineman is speech (n): bài phát biểu nhưng ông Heineman
known for his witty and although (conj): mặc dù được biết đến với những
engaging public speeches. otherwise (conj): nếu bài phát biểu công khai dí
(A) Although không thì dỏm và hấp dẫn.
(B) Otherwise despite (pre): mặc dù
(C) Despite instead (pre): thay thế
(D) Instead Giải: dựa vào nghĩa: mặc
dù anh ấy thường im lặng
nhưng anh ấy nổi tiếng dí
dỏm...
đáp án A.
114. Ancient Chitimacha ancient (a): cổ Những chiếc giỏ cổ xưa
baskets are ............ prominent (a): nổi bật của Chitimacha được
featured in the Louisiana feature (v): tính năng trưng bày nổi bật trong
Museum of Archeology. Giải: vị trí cần điền đứng Bảo tàng Khảo cổ học
(A) prominent sau tobe trước động từ Louisiana.
(B) prominently phân từ, do đó cần điền
(C) prominence trạng từ.
(D) prominences S +tobe + adv + V3/ed
Đáp án B
115. ........... tea and lobby (n): tiền sảnh Trà và cà phê miễn phí có
coffee are available in the guest (n): khách sẵn trong sảnh cho tất cả
lobby for all guests of the compliment (v): khen khách của Farrison Hotel.
TOEIC NEW FORMAT PART 5.

Farrison Hotel. complimentary (a): miễn


(A) Compliment phí
(B) To compliment Giải: cần điền tính từ vì
(C) Complimented đứng trước danh từ.
(D) Complimentary Đáp án D.
116. ......... representative (n): người Theo đại diện của Light
representatives of Light đại diện Cloud Airlines, các
Cloud Airlines, flights are rarely (adv): hiếm khi chuyến bay hiếm khi được
rarely overbooked. overbook (v): đặt vé nhiều đặt quá nhiều.
(A) As opposed to vượt mức
(B) In addition to as opposed to = rather
(C) According to than: thay vì
(D) Prior to in addition to: thêm vào
according to: theo như
prior to: trước
Giải: Dựa vào nghĩa: theo
đại diện của hãng bay,...
Chọn đáp án C
117. Mr. Krause will reorganize (v): sắp xếp lại Ông Krause sẽ tổ chức lại
reorganize the supply supply room (n): phòng phòng cung cấp sau khi
room ....... the cabinets nguyên liệu các tủ được giao.
are delivered. cabinet (n): buồng, phòng
(A) overall chứa
(B) due to deliver (v): vận chuyển
(C) once Giải: once = when: khi,
(D) soon dựa vào nghĩa
chọn đáp án C
TOEIC NEW FORMAT PART 5.

118. By completing survey (n): cuộc khảo sát lòng của nhân viên một
employee-satisfaction surveys anonymously (adv): ẩn cách ẩn danh, người lao
anonymously, danh động có thể nói rõ hơn
workers can more .......... wholly (adv): toàn bộ mối quan tâm của họ về
state their concerns about openly (adv): công khai nơi làm việc.
the workplace. favorably (adv): thuận lợi
(A) wholly laboriously (adv): cần cù
(B) openly siêng năng
(C) favorably state (v): phát biểu, tuyên
(D) laboriously bố
concern (n): sự quan tấm
Giải: Dựa vào nghĩa.
Đáp án B.
119. The final blueprints blueprint (n): bản vẽ thiết Bản thiết kế cuối cùng
must ........... by Ms. Ito kế phải được bà Ito chấp
after the final draft is approve (v): phê duyệt thuận sau khi bản thảo
produced. draft (n): bản nháp cuối cùng được đưa ra.
(A) approve Giải: chủ ngữ là vật, động
(B) be approved từ nghĩa là phê duyệt, nên
(C) approving cần điền động từ ở dạng
(D) to approve bị
động, đáp án B.
120. This sewing sewing (a): may Xưởng may này là lý
workshop is ideal for tailor (n) thợ may tưởng cho các thợ may
beginner tailors professional (n) chuyên mới bắt đầu cũng như các
............. professionals gia chuyên gia muốn làm mới
who would like to refresh knowledge (n): kiến thức kiến thức của họ.
their knowledge. as well as: cũng như
TOEIC NEW FORMAT PART 5.

(A) but Giải: dựa vào nghĩa: dành


(B) either cho người mới bắt đầu
(C) as well as cũng như thợ chuyên
(D) additionally nghiệp. Đáp án C.
121. All posters and flyers flyer (n): tờ rơi Tất cả các áp phích và tờ
must be removed from remove (v): gỡ ra, tháo ra rơi phải được gỡ bỏ khỏi
the bulletin board ......... bulletin board (n): bảng bảng thông báo trong
48 hours after the event has thông tin vòng 48 giờ sau khi sự
occurred. occur (v): xảy ra kiện đã diễn ra
(A) within Giải: giới từ đi với
(B) among khoảng thời gian chỉ có
(C) unless đáp án A: within
(D) while
122. The ............. technology (n): công nghệ Công nghệ tiên tiến được
technology used in pots frequent (a): thường sử dụng trong nồi của
by Claypol Housewares xuyên Claypol Housewares giữ
keeps the handles from unattached (a): không cho tay cầm không bị quá
getting too hot to touch. đính kèm nóng khi chạm vào.
(A) warm innovative (a): cải tiến
(B) frequent pot (n): nồi, chậu
(C) unattached handle (n): tay cầm
(D) innovative touch (v) chạm
Giải: dựa vào nghĩa: công
nghệ cải tiến, đáp án D
123. There are a number tutorial (n): hướng dẫn Có một số hướng dẫn trên
of free Web-based ......... tutor (v,n) gia sư Web miễn phí cung cấp
that provide tips for tip (n): mẹo các mẹo để định vị thông
TOEIC NEW FORMAT PART 5.

locating information in locate (v) định vị, vị trí tin trong lịch sử.
historical databases. database (n): dữ liệu
(A) tutorials Giải: vị trí cần điền đứng
(B) tutoring sau tính từ nên sẽ cần một
(C) tutored danh từ, đáp án A và D là
(D) tutor danh từ, xét nghĩa thì
đáp án A phù hợp hơn.
A number of + plural N
124. The person hired be able to: có thể + Vo Người được thuê phải có
must be able to adapt adapt (v): thích nghi khả năng thích ứng dễ
.............. to changes in assignment (n): phần việc dàng với những thay đổi
work assignments and phân công trong phân công công việc
schedules. ready (a): sẵn sang và lịch trình.
(A) readies Giải: vị trí cần điền là một
(B) readily trạng từ bổ nghĩa cho
(C) readiness động từ adapt đứng trước.
(D) ready Đáp án B.
125. Organizational organizational (a): thuộc Chuyên gia hành vi tổ
behavior specialist Ray về tổ chức chức Ray Majory tin rằng
Majory believes a good behavior (n): cư xử, thái một khiếu hài hước tốt ở
sense of humor in a leader độ một nhà lãnh đạo có thể
can increase the quality of specialist (n) chuyên gia làm tăng chất lượng giao
............ in the team. sense of humor: khiếu hài tiếp trong nhóm.
(A) declaration hước
(B) statement leader (n) người lãnh đạo
(C) message increase (v) tăng
(D) communication declaration (n): khai báo
statement (n): tuyên bố
TOEIC NEW FORMAT PART 5.

message (n): tin nhắn


communication (n): giao
tiếp
Giải: dựa vào nghĩa và
ngữ cảnh câu. Đáp án D:
tăng chất lượng giao tiếp
của đội
126. Portsmouth's agricultural (a) thuộc về Ngành nông nghiệp của
agricultural industry has nông nghiệp Portsmouth luôn tìm cách tái
always found ways to ......... industry (n) nền công tạo lại chính mình bằng
itself by growing nghiệp cách trồng các loại cây
different crops and finding crop (n): mùa vụ trồng khác nhau và tìm
new markets. reinvest (v) tái đầu tư kiếm thị trường mới.
(A) reinvest reuse (v) tái sử dụng
(B) reuse reassess (v): đánh giá lại
(C) reassess reinvent (v): tái tạo lại
(D) reinvent Giải: dựa vào nghĩa câu,
đáp án D.
127. While some investment (n): sự đầu tư Trong khi một số quốc gia
countries have made huge lately (adv): gần đây đã đầu tư lớn vào vùng
investments in the reduce (v) giảm biển Caribbean gần đây,
Caribbean lately, others Giải: vị trí cần điền là một những nước khác đã giảm
have reduced .......... tân ngữ, chỉ có đáp án B đầu tư của họ
(A) themselves theirs có thể đóng vai tân
(B) theirs ngữ.
(C) their theirs =their +
(D) they investments
TOEIC NEW FORMAT PART 5.

128. The ethics committee ethics (n) đạo đức Ủy ban đã trích dẫn những
cited the potential benefits committee (n) uỷ ban lợi ích tiềm năng của dự
of the research project cite (v) trích dẫn án nghiên cứu trong khi
while ............ its high cost. potential (a): tiềm năng thừa nhận chi phí cao của
(A) acknowledging acknowledge (v): công nó.
(B) to acknowledge nhận
(C) has acknowledged Giải: vị trí cần điền là
(D) acknowledge mệnh đề rút gọn chủ ngữ,
do đó động từ ở dạng
Ving. Đáp án A.
129. The report describes report (n): báo cáo Bán báo cáo mô tả tác
the environmental impact describe (v): mô tả động môi trường đối với
on lakes and rivers of environmental impact (n): các hồ và sông sử dụng
using ........ energy sources. tác động của môi trường các nguồn năng lượng tái
(A) together renewable (a): có thể tái tạo.
(B) hopeful tạo
(C) regulatory energy source (n): nguồn
(D) renewable năng lượng
together (a): cùng nhau
hopeful (a): hy vọng
regulatory (a) quy định
Giải: dựa vào nghĩa và
ngữ cảnh câu.
Đáp án D
130. Any decorations on decoration (n): sự trang trí Bất kỳ trang trí trên trần
the ceilings or walls must ceiling (n): trần nhà hoặc tường phải được loại
be fully removed, material (n): vật liệu bỏ hoàn toàn, bao gồm bất
including any material adhere (v): dính chặt, bám kỳ vật liệu được sử dụng
TOEIC NEW FORMAT PART 5.

used to ........ them to the vào để gắn chúng trên bề mặt.


surfaces. attract (v):thu hút
(A) adhere construct (v): xây dựng
(B) attract sustain (v): duy trì
(C) construct Giải: dựa vào nghĩa: Vật
(D) sustain liệu để bám vào bề mặt
Đáp án: A

You might also like