You are on page 1of 8

ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019

TEST 9 - READING
PART 5
101. Every batch of sauce at Generita’s Bistro is 101, KEY B
processed meticulously by ------- expert chefs. Cần chọn tính từ sở hữu đứng trước cụm danh từ “expert
(A) they chefs”
(B) their Mẹo: TTSH + N
(C) them Dịch: Mỗi mẻ nước sốt tại Generita’Bistro được chế
(D) themselves biến tỉ mỉ bởi các đầu bếp chuyên gia của họ.
102. Computerization of medical records ------ increases 102, KEY B
a physician’s ability to diagnose and treat patients. Cần chọn trạng từ bổ nghĩa cho động từ “increases”
(A) great Mẹo: S + Adv + V + O
(B) greatly + great (adj)
(C) greatness + greatly (adv) rất nhiều, đáng kể
(D) greatest + greatness (n):
+ greatest (adj so sánh nhất)
Dịch: Vi tính hóa hồ sơ bệnh án tăng đáng kể khả năng
của bác sĩ để chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân.
103. At Rojelle’s Fine Dining, we use the freshest ------- 103, KEY C
available to make our salads. + application (n): đơn xin việc
(A) applications + subject (n): chủ đề/môn học
(B) subjects + ingredient (n): thành phần nguyên liệu
(C) ingredients + factor (n): nhân tố
(D) factors Dịch: Tại Rojelle’s Fine Dining, chúng tôi sử dụng
những thành phần nguyên liệu tươi ngon nhất sẵn có
để làm món salad của chúng tôi.
104. Professor Benguigui will present his paper ------- 104, KEY B
the natural history conference tomorrow. at (tại) + địa điểm nhỏ, cụ thể
(A) by Dịch: Giáo sư Benguigui sẽ đưa ra thuyết trình tại hội
(B) at nghị lịch sử tự nhiên vào ngày mai.
(C) of
(D) on
105. The chefs are still waiting for a ------ date for the 105, KEY D
new convection oven that was ordered two weeks ago. Cụm danh từ "shipping date- ngày giao hàng".
(A) shipper Dịch: Các đầu bếp vẫn đang chờ ngày giao hàng cho lò
(B) ships đối lưu mới được đặt hàng hai tuần trước.
(C) shipments
(D) shipping
106. Mr. Kang works ------ with our internal team 106, KEY C
members as well as various regional sales Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "work- làm việc"
representatives. + mildly (adv) nhẹ nhàng, dịu dàng
(A) mildly + nearly (adv) gần như
(B) nearly + closely (adv) chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ
(C) closely + narrowly (adv) chật, hẹp, suýt
(D) narrowly Dịch: Ông Kang làm việc chặt chẽ với các thành viên
trong nhóm cũng như các đại diện bán hàng khu vực
khác nhau của chúng tôi.
107. Fashion designer Hye-Ja Pak knows ------ to update 107, KEY B
her line in response to changing tastes. Ta có [when to update her line in response to changing
(A) and tastes] là mệnh đề danh ngữ rút gọn có chức năng làm
(B) when tân ngữ cho động từ “know”.
(C) need Dạng đầy đủ: [Fashion designer Hye-Ja Pak knows when
(D) for she /he should update her line in response to changing
tastes.] →Rút gọn khi chủ ngữ chính và chủ ngữ trong
mệnh dề danh ngữ chỉ cùng đối tượng
S1 + V1 + When + S2 + V2 →S1 + V1 + when + to + V
(Khi S1 = S2)
Ở đây, nếu dịch nghĩa chỉ có mệnh đề danh ngữ có when
phù hợp.
ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019
Dịch: Nhà thiết kế thời trang Hye-Ja Pak biết khi nào
nên cập nhật dòng sản phẩm của mình trong việc phản
hồi lại với những thay đổi thị hiếu.
108. The samba class was so well ----- that the Yulara 108, KEY A
Dance School decided to make the course a permanent Dịch nghĩa để chọn
offering. + attend (v) tham gia
(A) attended + educate (v) giáo dục
(B) educated + gather (v) tập hợp
(C) gathered + protect (v) bảo vệ
(D) protected Dịch: Lớp học điệu nhảy samba được tham gia rất đông
đến nỗi mà trường học nhảy Yulara đã quyết định làm
thành khóa học vĩnh viễn.
109. The factory will be situated away ------ the city’s 109, KEY A
residential area to reduce complaints about noise and Cụm: “away from- cách xa”
emissions. Dịch: Nhà máy sẽ được đặt cách xa khu vực dân cư của
(A) from thành phố để giảm những lời phàn nàn về tiếng ồn và
(B) about khí thải.
(C) with
(D) out
110. Ms. Kuramoto selected the most ------ mailing 110, KEY A
option available. Cần chọn tính từ bổ nghĩa cho danh từ “option”
(A) economical Mẹo: The most + adj + N + N:
(B) economy so sánh nhất nên cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ
(C) economize phía sau.
(D) economized Có 2 tính từ là A và D.
- economical (adj) tính tiết kiệm => chọn adj thường
hợp nghĩa
- economized (adj) được tiết kiệm
Dịch: Cô Kuramoto đã chọn tùy chọn gửi thư qua bưu
điện tiết kiệm nhất có sẵn.
111. Companies without information technology 111, KEY C
specialists can ------- on Vyber Software Advisers for Can + V nguyên thể
assistance with online services. + reliable (adj)
(A) reliable + reliably (adv)
(B) reliably + rely (v)
(C) rely + relying (Ving)
(D) relying Dịch: Công ty mà không có chuyên gia công nghệ thông
tin có thể dựa vào cố vấn phần mềm Vyber để được hỗ
trợ với các dịch vụ trực tuyến.
112. Next year, our team will have a new task, ------ is 112, KEY B
to review design portfolios. Cần chọn “which” để tạo thành mệnh đề quan hệ
(A) although Câu đầy đủ: Next year, our team will have a new task,
(B) which [which is to review design portfolios].
(C) after Trước chỗ trống là N chỉ vật “a new task “ nên dùng
(D) because Which = a new task, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh
đề quan hệ.
Dịch: Năm tới, nhóm của chúng ta sẽ có nhiệm vụ mới,
cái mà để xem xét hàng loạt các danh mục thiết kế.
113. Cook the meat for 30 minutes to ensure ------ 113, KEY C
readiness to be eaten. + both A and B~ cả A và B
(A) both + this: cái này
(B) this + its: của nó
(C) its + that: cái kia
(D) that Dịch: Hãy nấu thịt trong 30 phút để đảm bảo sự sẵn sàng
của nó để ăn.
114. Amoxitron’s research team will hire ------ interns to 114, KEY B
assist with laboratory duties. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) given + given (P2) đưa ra
(B) several + several (adj) một vài + Ns
ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019
(C) whole + whole (adj) toàn bộ
(D) natural + natural (adj) tự nhiên
Dịch: Đội ngũ nghiên cứu của Amoxitron sẽ thuê một
vài thực tập sinh để hỗ trợ với các công việc phòng thí
nghiệm.
115. ------- the new acai juice blend has proved so 115, KEY C
popular, we should move quickly to increase our + If (conj) nếu
production volume. + Whether (conj) liệu.... hay không
(A) If + Since (conj) bởi vì, kể từ khi
(B) Whether + Unless (conj) trừ khi
(C) Since Dịch: Bởi vì hỗn hợp nước ép acai mới đã chứng tỏ rất
(D) Unless nổi tiếng, nên chúng tôi sẽ nhanh chóng tiến hành tăng
khối lượng sản suất.
116. New emissions standards have forced Rider Auto 116, KEY A
to modify the process of engine ------. Cần chọn N gốc sau giới từ
(A) construction Mẹo: Prep + N + N
(B) constructed Ở đây là cụm danh từ ghép "engine construction”: việc
(C) constructive chế tạo động cơ
(D) construct Dịch: Tiêu chuẩn khí phải mới đã buộc Rider Auto điều
chỉnh lại quy trình của việc chế tạo động cơ.
117. Maki Kayano’s book offers techniques for ------ 117, KEY A
business tasks with speed and precision. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) executing + executing: thực hiện
(B) equipping + equipping: trang bị
(C) returning + returning: trở lại
(D) involving + involving: liên quan
Dịch: Cuốn sách của Maki Kayano đưa ra các kỹ thuật
cho việc thực hiện các nhiệm vụ kinh doanh với tốc độ
và sự chính xác.
118. To control costs, updated credit card readers will be 118, KEY B
installed in branch stores ------. Câu đã đầy đủ nghĩa, chỉ có thể điền trạng từ (B)
(A) gradual gradually (adv) dần dần, từ từ
(B) gradually Dịch: Đế kiểm soát chi phí, đầu đọc thẻ tín dụng sẽ được
(C) more gradual thiết lập dần dần ở các cửa hàng chi nhánh.
(D) most gradual
119. In this quarter, the Montel Beverage Company is 119, KEY D
expecting sales ------- £160,000 and £180,000. + Between A and B~ giữa A và B
(A) without + without (prep) mà không có
(B) among + among (prep) ở giữa/trong số
(C) throughout + throughout (prep) khắp/suốt
(D) between Dịch: Trong văn bản chính thức này, công ty Montel
Beverage đang mong đợi doanh số bán hàng nằm giữa
£160,000 và £180,000.
120. Because Mount Akoyola is so challenging for 120, KEY D
climbers, ------ have reached its peak. Chỗ trống cần 1 đại từ phù hợp làm chức năng chủ ngữ
(A) any + Any (pronoun, determiner): bất kì
(B) either + Either: cái này hoặc cái kia
(C) other + Other + Ns/N không đếm được: khác (other không
(D) few đứng 1 mình)
+ Few + Ns: rất ít
Ở đây chọn few- ý nói "rất ít người".
Dịch: Bởi vì núi Akoyola rất thử thách cho người leo
núi, nhưng rất ít người đã tới đỉnh của nó.
121. King street Bridge will be closed in the month of 121, KEY A
September ------ repair work. Cần giới từ hợp nghĩa đứng trước cụm N
(A) because of + because of (prep) bởi vì
(B) so that + so that (conj) để
(C) as if + as if (conj) như thể
(D) rather than + rather than (prep, adv) thay vì, hơn là
ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019
Dịch: Cầu King Street sẽ bị đóng vào tháng 9 bởi vì
công việc sửa chữa.
122. Ms. Taniguchi’s supervisor commended her for 122, KEY D
negotiating ----- with Furuyama Corporation. Cần chọn trạng từ bổ nghĩa cho “Negotiate with: đàm
(A) effective phán, thương lượng với”
(B) effecting effectively (adv) một cách hiệu quả.
(C) effected Dịch: Người giám sát của cô Taniguchi khen ngợi cô ấy
(D) effectively đã đàm phán một cách hiệu quả với Công ty Furuyama.
123. Staff members may reserve the conference room --- 123, KEY D
--- they need it. + anytime- bất cứ lúc nào
(A) somewhere + somewhere: nơi nào đó
(B) whatever + whatever: bất kì cái gì
(C) everything + everything: mọi thứ
(D) anytime Dịch: Nhân viên có thể đặt trước phòng hội nghị bất cứ
lúc nào họ cần nó.
124. The public relations director must have a high level 124, KEY A
of ------ in English and Spanish. Dịch nghĩa để chọn
(A) proficiency + proficiency (n): thông thạo/thành thạo
(B) advancement + advancement (n): sự thăng chức/tiến bộ
(C) routine + routine (n): kế hoạch, thường lệ
(D) strength + strength (n): sức mạnh, sức bền
Dịch: Giám đốc quan hệ công chúng phải có trình độ
cao về thông thạo Tiếng Anh và Tây Ban Nha.
125. Patterson Products ------ seeks innovative ways of 125, KEY C
meeting changing consumer demand. Chọn trạng từ hợp nghĩa
(A) dually + dually (adv) song song, kép
(B) favorably + favorably (adv) thuận lợi
(C) continually + continually (adv) liên tục
(D) generically + generically (adv) nói chung, khái quát
Dịch: Patterson Products liên tục tìm kiếm cách đổi mới
của việc đáp ứng thay đổi nhu cầu của người tiêu dùng.
126. Mr. Volante is working at home tomorrow so he------ 126, KEY A
- the technical report without any distractions. Vế trước chia thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động ở
(A) can finish tương lai “tomorrow” nên câu sau không thể chia quá
(B) would finish khứ hay hiện tại được nên loại B, C, D.
(C) finished Dịch nghĩa ta thấy vế câu mang tính có thể ~ chỉ khả
(D) has been finishing năng
Dịch: Ông Volante sẽ làm việc tại nhà vào ngày mai vì
vậy ông có thể hoàn thành báo cáo kỹ thuật mà không
có bất kỳ gián đoạn nào.
127. All of the billing procedures remain the same, ------ 127, KEY D
- new payment codes need to be inserted into the invoice Cần liên từ nối 2 mệnh đề nên loại giới từ và chọn liên
documents. từ, dịch nghĩa để chọn.
(A) in order that + in order that (conj) để
(B) during + during (prep) trong suốt
(C) across from + across from (prep) đối diện
(D) except that + except that (conj) ngoại trừ
Dịch: Tất cả các thủ tục thanh toán vẫn giữ nguyên,
ngoại trừ mã thanh toán mới cần được chèn vào các tài
liệu hóa đơn.
128. The lightweight design of the new sedan is -------- 128, KEY C
because it can cause the vehicle to slide on icy roads. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) possible + possible (adj) có thể
(B) mechanical + mechanical (adj) cơ khí
(C) questionable + questionable (adj) đáng ngờ/có vấn đề
(D) multiple + multiple (adj) nhiều
Dịch: Thiết kế gọn nhẹ của chiếc xe mới là có vấn đề vì
nó có thể khiến chiếc xe trượt trên đường băng.
ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019
129. When the bank president retired, the common ------ 129, KEY B
-- was that the vice president would take over. Cần chọn danh từ gốc làm chủ ngữ
(A) assume Mẹo: the + adj + N
(B) assumption Dịch: Khi chủ tịch ngân hàng nghỉ hưu, có một giả định
(C) assuming chung là phó chủ tịch sẽ tiếp quản.
(D) assumable
130. West Bengali Airlines ------- fees for oversized 130, KEY D
items that are still within weight limitations. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) invites + invite (v) mời
(B) cooperates + cooperate (v) cộng tác/hợp tác
(C) transports + transports (v) chuyên chở
(D) waives + waive (V) bỏ đi, loại bỏ, miễn
Dịch: Hãng hàng không West Bengali Airlines bỏ đi phí
cho các hành lý quá cỡ mà vẫn trong giới hạn trọng
lượng.

PART 6
Questions 131-134 refer to the following e-mail.
(Câu hỏi 131-134 ám chỉ đến email sau.)
To: pmendoza@factmail.co
From: recruiting@analystsassoc.org
Date: May 2
Subject: Joining ASA
Dear Mr. Mendoza,
Thank you for expressing your interest in our organization during the recent 131. -----. It was a pleasure meeting
you at the ASA booth during the Weber Information Systems Convention. As you may recall from our
conversation, we discussed how ASA membership 132. ------ your career through networking opportunities as well
as the industry insights offered in our monthly newsletter. The normal fee for members is just $120 a year;
however, we are currently offering a new-member discount. 133. ------.
If you are still interested in joining, please reply to 134. ----- with your mailing address. I will then forward you an
application packet.
Sincerely,
Ashlee Loren, President
Association of Systems Analysts

Đến: pmendoza@factmail.co
Từ: recruiting@analystsassoc.org
Ngày: 2 tháng 5
Chủ đề: Gia nhập ASA
Kính gửi Mr. Mendoza,
Cám ơn bạn đã bày tỏ sự quan tâm của bạn đối với tổ chức của chúng tôi trong hội nghị gần đây. Rất vui được gặp
bạn tại gian hàng ASA trong Hội nghị Hệ thống thông tin Weber. Khi bạn có thể nhớ lại cuộc trò chuyện của chúng
ta, chúng ta đã thảo luận về cách mà thành viên ASA có thể giúp ích cho sự nghiệp của bạn thông qua các cơ hội
kết nối cũng như những hiểu biết về ngành được cung cấp trong bản tin hàng tháng của chúng tôi. Phí thông thường
cho các thành viên chỉ $ 120 một năm; Tuy nhiên, chúng tôi hiện đang cung cấp giảm giá thành viên mới. Tháng
này bạn có thể tham gia chỉ bằng một nửa mức phí thường.
Nếu bạn vẫn quan tâm đến việc tham gia, xin vui lòng trả lời tôi với địa chỉ gửi thư của bạn. Sau đó tôi sẽ chuyển
tiếp cho bạn một mẫu đơn.
Trân trọng,
Ashlee Loren, chủ tịch
Association of Systems Analysts

131. (A) election 131, KEY C


(B) broadcast + election (n): cuộc bầu cử
(C) conference + broadcast (n): dự báo
(D) performance + conference (n): hội nghị
+ performance (n): màn trình diễn
132. (A) can benefit 132, KEY A
(B) is benefiting Câu đang đề cập đến một khả năng. Ngoài ra không có
ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019
(C) has benefited dấu hiệu tiếp diễn, hay hoàn thành , nên chọn A.
(D) will have benefited
133, (A) Discounts on rental cars are included in the 133, KEY D
annual membership. + Giảm giá cho thuê xe được bao gồm trong gói thành
(B) Our jobs board is quite comprehensive. viên hàng năm.
(C) We are the first organization of our kind. + Bảng công việc của chúng tôi khá toàn diện.
(D) This month you can join for just half the + Chúng tôi là tổ chức đầu tiên của loại hình này.
usual rate. + Tháng này bạn có thể tham gia chỉ bằng một nửa mức
phí thông thường.
134. (A) it 134. KEY B
(B) me Vị trí cần điền một tân ngữ chỉ chủ thể I
(C) them Tân ngữ của I là me.
(D) anyone

Questions 135-138 refer to the following e-mail.


(Câu hỏi 135-138 ám chỉ đến email sau.)
To: Sam Heinz
From: Northways Professional Development
Sent: April 20
Subject: Workshop 4/28-4/30
Dear Workshop Participants,
We look forward to seeing you at the digital storytelling workshop. On the first day, when you enter the Albin College
campus, attendants will 135. ------- you to lot 43 and the Toteman Building. We will begin each day in conference
room 9. Coffee, tea, snacks, and fruit 136. ------- in the mornings. Lunch will be sandwiches and salads from Black
Horse Restaurant. 137. ------
In the afternoons, we will be working in the computer lab. We suggest that you assemble some images that you would
like to use for your project. It will be 138. ------- for you to have them saved on a digital storage device beforehand. If
you have any questions, please e-mail us.
Very Best,
Gina Kapuski

Tới: Sam Heinz


Từ: Northways Professional Development
Được gửi: 20 tháng 4
Chủ đề: Workshop 4/28-4/30
Các thành viên tham gia hội thảo thân mến,
Chúng tôi mong được gặp bạn tại hội thảo kể chuyện kỹ thuật số. Vào ngày đầu tiên, khi bạn vào khuôn viên trường
Albin College, các nhân viên sẽ hướng dẫn bạn đến lô 43 và Tòa nhà Toteman. Chúng ta sẽ bắt đầu mỗi ngày trong
phòng hội nghị 9. Cà phê, trà, đồ ăn nhẹ và trái cây sẽ được cung cấp vào buổi sáng. Bữa trưa sẽ là bánh mì và
salad từ nhà hàng Black Horse. Xin vui lòng cho chúng tôi biết nếu bạn có bất kỳ hạn chế chế độ ăn uống nào.
Vào buổi chiều, chúng ta sẽ làm việc trong phòng thí nghiệm máy tính. Chúng tôi khuyên bạn nên tập hợp một số
hình ảnh mà bạn muốn sử dụng cho dự án của mình. Sẽ rất hữu ích khi bạn lưu chúng trên thiết bị lưu trữ kỹ thuật
số trước đó. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng email cho chúng tôi.
Thân ái,
Gina Kapuski

135. (A) offer 135, KEY B


(B) direct + offer (v): cung cấp
(C) pass + direct (v): chỉ dẫn, chỉ đường, chỉ hướng
(D) instruct + pass (v): đi qua
+ instruct (v): hướng dẫn
instruct: to teach someone how to do something:
Ta có cấu trúc direct sb to V: to tell someone how to
get somewhere: nói với ai đó cách đi đến nơi nào
136, (A) will be provided 136. KEY A
(B) were provided Đằng sau chỗ trống không có tân ngữ và kết hợp
(C) providers nghĩa của câu ta chọn bị động
(D) are providing Nhìn vào thời gian (ngày gửi 20/4, hội thảo từ 28-
30/4) ở đầu thư, ta thấy hội thảo này chưa diễn ra nên
ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019
ta chọn bị động thì tương lai
137, (A) Some prior experience working with digital files is 137, KEY C
assumed. + Một số kinh nghiệm trước đây làm việc với các tệp
(B) Please do not bring any copyrighted material to the kỹ thuật số được đảm nhận.
workshop. + Xin vui lòng không mang bất kỳ tài liệu có bản
(C) Please let us know if you have any dietary quyền đến hội thảo.
restrictions. + Xin vui lòng cho chúng tôi biết nếu bạn có bất kỳ
(D) There is a one-time parking charge of fifteen hạn chế chế độ ăn uống nào.
dollars. + Có một khoản phí đậu xe một lần là mười lăm đô
la.
138, (A) useful 138, KEY A
(B) surprised + useful (adj): hữu ích
(C) difficult + surprised (adj): ngạc nhiên
(D) amazing + difficult (adj): khó khăn
+ amazing (adj): kinh ngạc, tuyệt vời

Questions 139-142 refer to the following article.


(Câu hỏi 139-142 ám chỉ đến bài báo sau.)
Venley Foods Responsive to Changing Consumers
Who cares where the tomatoes in your salad actually came from? 139. ------, an increasing number of people do,
according to a study conducted by the Consumer Group. In fact, the study shows that many consumers would pay
an average of 10 percent more when given the exact source of a fresh food product. 140. -----. Some grocery stores,
such as Venley Foods in Boston, have taken advantage of the trend and used it to implement 141. ----- branding and
marketing. “If we can tell a story about our product,” says Venley Foods CEO Minji Kim, “then we’ve added 142. -
---- in the minds of consumers.”

Venley Foods phản hồi với khách hàng đang thay đổi
Ai mà quan tâm đến những quả cà chua trong món salad của bạn thực sự có nguồn gốc từ đâu? Rõ ràng, ngày càng
có nhiều người quan tâm, theo một nghiên cứu được thực hiện bởi Nhóm người tiêu dùng. Trên thực tế, một nghiên
cứu chỉ ra rằng có rất nhiều người tiêu dùng sẽ trả trung bình thêm 10 phần trăm khi được biết xuất xứ chính xác
của thực phẩm tươi sống. Con số này tăng lên 20 phần trăm ở các thành phố lớn. Một số cửa hàng tạp hóa, như
Venley Food ở Boston, đã tận dụng xu hướng đó và sử dụng nó để thực hiện sự tiếp thị và xây dựng thưoug hiệu
thông minh hơn. "Nếu chúng tôi có thể kể một câu chuyện về sản phẩm của mình", Minji Kim, CEO của Venley
Food nói, "thì chúng tôi đã tăng thêm giá trị trong tâm trí người tiêu dùng."

139. (A) Carefully 139, KEY B


(B) Apparently + Carefully (adv): một cách cẩn thận
(C) Formerly + Apparently (adv): rõ ràng
(D) Rarely + Formerly (adv): trước kia
+ Rarely (adv): hiếm khi
140. (A) Fresh food can be refrigerated for up to two days. 140, KEY D
(B) Many grocery stores have been extending their + Thực phẩm tươi sống có thể được làm lạnh đến hai
hours. ngày.
(C) Most studies are published in consumer + Nhiều cửa hàng tạp hóa đã kéo dài giờ làm việc của
magazines. họ.
(D) The number increases to 20 percent in large + Hầu hết các nghiên cứu được công bố trên tạp chí
cities. người tiêu dùng.
+ Con số tăng lên 20 phần trăm tại các thành phố lớn.
141. (A) smarts 141. KEY C
(B) smartly Cần chọn tính từ bổ nghĩa cho danh từ chính
(C) smarter branding and marketing phía sau.
(D) smartness Chỉ có tính từ so sánh hơn phù hợp “smarter”
142. (A) value 142, KEY A
(B) time + value (n): giá trị
(C) obstacles + time (n): thời gian
(D) bonus + obstacle (n): chướng ngại vật
+ bonus (n): tiền thưởng

Questions 143-146 refer to the following article.


ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019
(Câu hỏi 143-146 ám chỉ đến bài báo sau.)
Nylobe, Inc., Announces Newest Development Project
SEATTLE (May 1)—Researchers at technology firm Nylobe, Inc., are working to develop a sensor capable of
detecting corrosion caused by environmental exposure. Corrosion is a major contributor to 143. ----- losses in the
aircraft industry each year. “This will be a major 144. ----- for commercial airline fleets,” says Mel Laveau,
Nylobe’s CEO. “The sensor will decrease both labor and maintenance costs without being too expensive.”
According to Ms. Laveau, the sensor will work by detecting corrosion in its early stages, when the problem can be
corrected simply by removing the corroded material. 145. -------. In the structure of large aircraft, some critical
joints can be particularly susceptible to corrosion. 146. -------, the sensor can be used to inspect these areas and
then target the most likely areas of concern.

Nylobe, Inc. thông báo dự án phát triển mới nhất


SEATTLE (1 tháng 5) - Các nhà nghiên cứu tại công ty công nghệ Nylobe, Inc., đang làm việc để phát triển một
cảm biến có khả năng phát hiện sự ăn mòn do tiếp xúc với môi trường. Ăn mòn là một nhân tố chủ yếu gây ra tổn
thất tài chính trong ngành công nghiệp máy bay mỗi năm. "Đây sẽ là một tài sản lớn cho các đội tàu hàng không
thương mại," Mel Laveau, CEO của Nylobe nói. "Cảm biến sẽ giảm cả chi phí lao động và bảo trì mà không quá
đắt." Theo bà Laveau, cảm biến sẽ hoạt động bằng cách phát hiện sự ăn mòn trong giai đoạn đầu của nó, khi vấn đề
có thể được khắc phục đơn giản chỉ bằng cách loại bỏ vật liệu bị ăn mòn. Điều này sẽ làm giảm nhu cầu sửa chữa
kết cấu đắt tiền. Trong cấu trúc của máy bay lớn, một số khớp quan trọng đặc biệt có thể dễ bị ăn mòn. May mắn
thay, cảm biến có thể được sử dụng để kiểm tra các khu vực này và sau đó nhắm mục tiêu vào các khu vực có khả
năng liên quan nhất.

143, (A) financially 143, KEY C


(B) financed + financially (adv): tài chính
(C) financial + financed (Ved)
(D) finances + financial (adj)
+ finances (Ns)
Chú ý “to — Noun” thì ta điền tính từ bổ nghĩa cho
danh từ đó.
144. (A) balance 144, KEY D
(B) examination + balance (n): sự cân bằng
(C) expectation + examination (n): sự kiểm tra
(D) asset + expectation (n): sự mong đợi
+ asset (n): tài sản
145. (A) This will reduce the need for making 145, KEY A
expensive structural repairs. + Điều này sẽ làm giảm nhu cầu sửa chữa kết cấu đắt
(B) The parts have all been replaced with higher tiền.
quality materials. + Tất cả các bộ phận đã được thay thế bằng vật liệu chất
(C) The next stage of the project involves scanning lượng cao hơn.
the affected areas. + Giai đoạn tiếp theo của dự án liên quan đến quét các
(D) Its style and sleek design made it popular with khu vực bị ảnh hưởng.
the public. + Phong cách và thiết kế đẹp mắt của nó làm cho nó phổ
biến với công chúng.
146. (A) Meanwhile 146, KEY D
(B) Similarly + Meanwhile (adv): trong khi đó
(C) Otherwise + Similarly (adv): tương tự
(D) Fortunately + Otherwise (adv): khác, nếu không thì
+ Fortunately (adv): may thay

You might also like