Professional Documents
Culture Documents
TEST 9 - READING
PART 5
101. Every batch of sauce at Generita’s Bistro is 101, KEY B
processed meticulously by ------- expert chefs. Cần chọn tính từ sở hữu đứng trước cụm danh từ “expert
(A) they chefs”
(B) their Mẹo: TTSH + N
(C) them Dịch: Mỗi mẻ nước sốt tại Generita’Bistro được chế
(D) themselves biến tỉ mỉ bởi các đầu bếp chuyên gia của họ.
102. Computerization of medical records ------ increases 102, KEY B
a physician’s ability to diagnose and treat patients. Cần chọn trạng từ bổ nghĩa cho động từ “increases”
(A) great Mẹo: S + Adv + V + O
(B) greatly + great (adj)
(C) greatness + greatly (adv) rất nhiều, đáng kể
(D) greatest + greatness (n):
+ greatest (adj so sánh nhất)
Dịch: Vi tính hóa hồ sơ bệnh án tăng đáng kể khả năng
của bác sĩ để chẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân.
103. At Rojelle’s Fine Dining, we use the freshest ------- 103, KEY C
available to make our salads. + application (n): đơn xin việc
(A) applications + subject (n): chủ đề/môn học
(B) subjects + ingredient (n): thành phần nguyên liệu
(C) ingredients + factor (n): nhân tố
(D) factors Dịch: Tại Rojelle’s Fine Dining, chúng tôi sử dụng
những thành phần nguyên liệu tươi ngon nhất sẵn có
để làm món salad của chúng tôi.
104. Professor Benguigui will present his paper ------- 104, KEY B
the natural history conference tomorrow. at (tại) + địa điểm nhỏ, cụ thể
(A) by Dịch: Giáo sư Benguigui sẽ đưa ra thuyết trình tại hội
(B) at nghị lịch sử tự nhiên vào ngày mai.
(C) of
(D) on
105. The chefs are still waiting for a ------ date for the 105, KEY D
new convection oven that was ordered two weeks ago. Cụm danh từ "shipping date- ngày giao hàng".
(A) shipper Dịch: Các đầu bếp vẫn đang chờ ngày giao hàng cho lò
(B) ships đối lưu mới được đặt hàng hai tuần trước.
(C) shipments
(D) shipping
106. Mr. Kang works ------ with our internal team 106, KEY C
members as well as various regional sales Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "work- làm việc"
representatives. + mildly (adv) nhẹ nhàng, dịu dàng
(A) mildly + nearly (adv) gần như
(B) nearly + closely (adv) chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ
(C) closely + narrowly (adv) chật, hẹp, suýt
(D) narrowly Dịch: Ông Kang làm việc chặt chẽ với các thành viên
trong nhóm cũng như các đại diện bán hàng khu vực
khác nhau của chúng tôi.
107. Fashion designer Hye-Ja Pak knows ------ to update 107, KEY B
her line in response to changing tastes. Ta có [when to update her line in response to changing
(A) and tastes] là mệnh đề danh ngữ rút gọn có chức năng làm
(B) when tân ngữ cho động từ “know”.
(C) need Dạng đầy đủ: [Fashion designer Hye-Ja Pak knows when
(D) for she /he should update her line in response to changing
tastes.] →Rút gọn khi chủ ngữ chính và chủ ngữ trong
mệnh dề danh ngữ chỉ cùng đối tượng
S1 + V1 + When + S2 + V2 →S1 + V1 + when + to + V
(Khi S1 = S2)
Ở đây, nếu dịch nghĩa chỉ có mệnh đề danh ngữ có when
phù hợp.
ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019
Dịch: Nhà thiết kế thời trang Hye-Ja Pak biết khi nào
nên cập nhật dòng sản phẩm của mình trong việc phản
hồi lại với những thay đổi thị hiếu.
108. The samba class was so well ----- that the Yulara 108, KEY A
Dance School decided to make the course a permanent Dịch nghĩa để chọn
offering. + attend (v) tham gia
(A) attended + educate (v) giáo dục
(B) educated + gather (v) tập hợp
(C) gathered + protect (v) bảo vệ
(D) protected Dịch: Lớp học điệu nhảy samba được tham gia rất đông
đến nỗi mà trường học nhảy Yulara đã quyết định làm
thành khóa học vĩnh viễn.
109. The factory will be situated away ------ the city’s 109, KEY A
residential area to reduce complaints about noise and Cụm: “away from- cách xa”
emissions. Dịch: Nhà máy sẽ được đặt cách xa khu vực dân cư của
(A) from thành phố để giảm những lời phàn nàn về tiếng ồn và
(B) about khí thải.
(C) with
(D) out
110. Ms. Kuramoto selected the most ------ mailing 110, KEY A
option available. Cần chọn tính từ bổ nghĩa cho danh từ “option”
(A) economical Mẹo: The most + adj + N + N:
(B) economy so sánh nhất nên cần điền 1 tính từ bổ nghĩa cho danh từ
(C) economize phía sau.
(D) economized Có 2 tính từ là A và D.
- economical (adj) tính tiết kiệm => chọn adj thường
hợp nghĩa
- economized (adj) được tiết kiệm
Dịch: Cô Kuramoto đã chọn tùy chọn gửi thư qua bưu
điện tiết kiệm nhất có sẵn.
111. Companies without information technology 111, KEY C
specialists can ------- on Vyber Software Advisers for Can + V nguyên thể
assistance with online services. + reliable (adj)
(A) reliable + reliably (adv)
(B) reliably + rely (v)
(C) rely + relying (Ving)
(D) relying Dịch: Công ty mà không có chuyên gia công nghệ thông
tin có thể dựa vào cố vấn phần mềm Vyber để được hỗ
trợ với các dịch vụ trực tuyến.
112. Next year, our team will have a new task, ------ is 112, KEY B
to review design portfolios. Cần chọn “which” để tạo thành mệnh đề quan hệ
(A) although Câu đầy đủ: Next year, our team will have a new task,
(B) which [which is to review design portfolios].
(C) after Trước chỗ trống là N chỉ vật “a new task “ nên dùng
(D) because Which = a new task, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh
đề quan hệ.
Dịch: Năm tới, nhóm của chúng ta sẽ có nhiệm vụ mới,
cái mà để xem xét hàng loạt các danh mục thiết kế.
113. Cook the meat for 30 minutes to ensure ------ 113, KEY C
readiness to be eaten. + both A and B~ cả A và B
(A) both + this: cái này
(B) this + its: của nó
(C) its + that: cái kia
(D) that Dịch: Hãy nấu thịt trong 30 phút để đảm bảo sự sẵn sàng
của nó để ăn.
114. Amoxitron’s research team will hire ------ interns to 114, KEY B
assist with laboratory duties. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) given + given (P2) đưa ra
(B) several + several (adj) một vài + Ns
ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019
(C) whole + whole (adj) toàn bộ
(D) natural + natural (adj) tự nhiên
Dịch: Đội ngũ nghiên cứu của Amoxitron sẽ thuê một
vài thực tập sinh để hỗ trợ với các công việc phòng thí
nghiệm.
115. ------- the new acai juice blend has proved so 115, KEY C
popular, we should move quickly to increase our + If (conj) nếu
production volume. + Whether (conj) liệu.... hay không
(A) If + Since (conj) bởi vì, kể từ khi
(B) Whether + Unless (conj) trừ khi
(C) Since Dịch: Bởi vì hỗn hợp nước ép acai mới đã chứng tỏ rất
(D) Unless nổi tiếng, nên chúng tôi sẽ nhanh chóng tiến hành tăng
khối lượng sản suất.
116. New emissions standards have forced Rider Auto 116, KEY A
to modify the process of engine ------. Cần chọn N gốc sau giới từ
(A) construction Mẹo: Prep + N + N
(B) constructed Ở đây là cụm danh từ ghép "engine construction”: việc
(C) constructive chế tạo động cơ
(D) construct Dịch: Tiêu chuẩn khí phải mới đã buộc Rider Auto điều
chỉnh lại quy trình của việc chế tạo động cơ.
117. Maki Kayano’s book offers techniques for ------ 117, KEY A
business tasks with speed and precision. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) executing + executing: thực hiện
(B) equipping + equipping: trang bị
(C) returning + returning: trở lại
(D) involving + involving: liên quan
Dịch: Cuốn sách của Maki Kayano đưa ra các kỹ thuật
cho việc thực hiện các nhiệm vụ kinh doanh với tốc độ
và sự chính xác.
118. To control costs, updated credit card readers will be 118, KEY B
installed in branch stores ------. Câu đã đầy đủ nghĩa, chỉ có thể điền trạng từ (B)
(A) gradual gradually (adv) dần dần, từ từ
(B) gradually Dịch: Đế kiểm soát chi phí, đầu đọc thẻ tín dụng sẽ được
(C) more gradual thiết lập dần dần ở các cửa hàng chi nhánh.
(D) most gradual
119. In this quarter, the Montel Beverage Company is 119, KEY D
expecting sales ------- £160,000 and £180,000. + Between A and B~ giữa A và B
(A) without + without (prep) mà không có
(B) among + among (prep) ở giữa/trong số
(C) throughout + throughout (prep) khắp/suốt
(D) between Dịch: Trong văn bản chính thức này, công ty Montel
Beverage đang mong đợi doanh số bán hàng nằm giữa
£160,000 và £180,000.
120. Because Mount Akoyola is so challenging for 120, KEY D
climbers, ------ have reached its peak. Chỗ trống cần 1 đại từ phù hợp làm chức năng chủ ngữ
(A) any + Any (pronoun, determiner): bất kì
(B) either + Either: cái này hoặc cái kia
(C) other + Other + Ns/N không đếm được: khác (other không
(D) few đứng 1 mình)
+ Few + Ns: rất ít
Ở đây chọn few- ý nói "rất ít người".
Dịch: Bởi vì núi Akoyola rất thử thách cho người leo
núi, nhưng rất ít người đã tới đỉnh của nó.
121. King street Bridge will be closed in the month of 121, KEY A
September ------ repair work. Cần giới từ hợp nghĩa đứng trước cụm N
(A) because of + because of (prep) bởi vì
(B) so that + so that (conj) để
(C) as if + as if (conj) như thể
(D) rather than + rather than (prep, adv) thay vì, hơn là
ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019
Dịch: Cầu King Street sẽ bị đóng vào tháng 9 bởi vì
công việc sửa chữa.
122. Ms. Taniguchi’s supervisor commended her for 122, KEY D
negotiating ----- with Furuyama Corporation. Cần chọn trạng từ bổ nghĩa cho “Negotiate with: đàm
(A) effective phán, thương lượng với”
(B) effecting effectively (adv) một cách hiệu quả.
(C) effected Dịch: Người giám sát của cô Taniguchi khen ngợi cô ấy
(D) effectively đã đàm phán một cách hiệu quả với Công ty Furuyama.
123. Staff members may reserve the conference room --- 123, KEY D
--- they need it. + anytime- bất cứ lúc nào
(A) somewhere + somewhere: nơi nào đó
(B) whatever + whatever: bất kì cái gì
(C) everything + everything: mọi thứ
(D) anytime Dịch: Nhân viên có thể đặt trước phòng hội nghị bất cứ
lúc nào họ cần nó.
124. The public relations director must have a high level 124, KEY A
of ------ in English and Spanish. Dịch nghĩa để chọn
(A) proficiency + proficiency (n): thông thạo/thành thạo
(B) advancement + advancement (n): sự thăng chức/tiến bộ
(C) routine + routine (n): kế hoạch, thường lệ
(D) strength + strength (n): sức mạnh, sức bền
Dịch: Giám đốc quan hệ công chúng phải có trình độ
cao về thông thạo Tiếng Anh và Tây Ban Nha.
125. Patterson Products ------ seeks innovative ways of 125, KEY C
meeting changing consumer demand. Chọn trạng từ hợp nghĩa
(A) dually + dually (adv) song song, kép
(B) favorably + favorably (adv) thuận lợi
(C) continually + continually (adv) liên tục
(D) generically + generically (adv) nói chung, khái quát
Dịch: Patterson Products liên tục tìm kiếm cách đổi mới
của việc đáp ứng thay đổi nhu cầu của người tiêu dùng.
126. Mr. Volante is working at home tomorrow so he------ 126, KEY A
- the technical report without any distractions. Vế trước chia thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động ở
(A) can finish tương lai “tomorrow” nên câu sau không thể chia quá
(B) would finish khứ hay hiện tại được nên loại B, C, D.
(C) finished Dịch nghĩa ta thấy vế câu mang tính có thể ~ chỉ khả
(D) has been finishing năng
Dịch: Ông Volante sẽ làm việc tại nhà vào ngày mai vì
vậy ông có thể hoàn thành báo cáo kỹ thuật mà không
có bất kỳ gián đoạn nào.
127. All of the billing procedures remain the same, ------ 127, KEY D
- new payment codes need to be inserted into the invoice Cần liên từ nối 2 mệnh đề nên loại giới từ và chọn liên
documents. từ, dịch nghĩa để chọn.
(A) in order that + in order that (conj) để
(B) during + during (prep) trong suốt
(C) across from + across from (prep) đối diện
(D) except that + except that (conj) ngoại trừ
Dịch: Tất cả các thủ tục thanh toán vẫn giữ nguyên,
ngoại trừ mã thanh toán mới cần được chèn vào các tài
liệu hóa đơn.
128. The lightweight design of the new sedan is -------- 128, KEY C
because it can cause the vehicle to slide on icy roads. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) possible + possible (adj) có thể
(B) mechanical + mechanical (adj) cơ khí
(C) questionable + questionable (adj) đáng ngờ/có vấn đề
(D) multiple + multiple (adj) nhiều
Dịch: Thiết kế gọn nhẹ của chiếc xe mới là có vấn đề vì
nó có thể khiến chiếc xe trượt trên đường băng.
ĐỖ HƯƠNG QUẾ CHỮA SÁCH ETS-2019
129. When the bank president retired, the common ------ 129, KEY B
-- was that the vice president would take over. Cần chọn danh từ gốc làm chủ ngữ
(A) assume Mẹo: the + adj + N
(B) assumption Dịch: Khi chủ tịch ngân hàng nghỉ hưu, có một giả định
(C) assuming chung là phó chủ tịch sẽ tiếp quản.
(D) assumable
130. West Bengali Airlines ------- fees for oversized 130, KEY D
items that are still within weight limitations. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) invites + invite (v) mời
(B) cooperates + cooperate (v) cộng tác/hợp tác
(C) transports + transports (v) chuyên chở
(D) waives + waive (V) bỏ đi, loại bỏ, miễn
Dịch: Hãng hàng không West Bengali Airlines bỏ đi phí
cho các hành lý quá cỡ mà vẫn trong giới hạn trọng
lượng.
PART 6
Questions 131-134 refer to the following e-mail.
(Câu hỏi 131-134 ám chỉ đến email sau.)
To: pmendoza@factmail.co
From: recruiting@analystsassoc.org
Date: May 2
Subject: Joining ASA
Dear Mr. Mendoza,
Thank you for expressing your interest in our organization during the recent 131. -----. It was a pleasure meeting
you at the ASA booth during the Weber Information Systems Convention. As you may recall from our
conversation, we discussed how ASA membership 132. ------ your career through networking opportunities as well
as the industry insights offered in our monthly newsletter. The normal fee for members is just $120 a year;
however, we are currently offering a new-member discount. 133. ------.
If you are still interested in joining, please reply to 134. ----- with your mailing address. I will then forward you an
application packet.
Sincerely,
Ashlee Loren, President
Association of Systems Analysts
Đến: pmendoza@factmail.co
Từ: recruiting@analystsassoc.org
Ngày: 2 tháng 5
Chủ đề: Gia nhập ASA
Kính gửi Mr. Mendoza,
Cám ơn bạn đã bày tỏ sự quan tâm của bạn đối với tổ chức của chúng tôi trong hội nghị gần đây. Rất vui được gặp
bạn tại gian hàng ASA trong Hội nghị Hệ thống thông tin Weber. Khi bạn có thể nhớ lại cuộc trò chuyện của chúng
ta, chúng ta đã thảo luận về cách mà thành viên ASA có thể giúp ích cho sự nghiệp của bạn thông qua các cơ hội
kết nối cũng như những hiểu biết về ngành được cung cấp trong bản tin hàng tháng của chúng tôi. Phí thông thường
cho các thành viên chỉ $ 120 một năm; Tuy nhiên, chúng tôi hiện đang cung cấp giảm giá thành viên mới. Tháng
này bạn có thể tham gia chỉ bằng một nửa mức phí thường.
Nếu bạn vẫn quan tâm đến việc tham gia, xin vui lòng trả lời tôi với địa chỉ gửi thư của bạn. Sau đó tôi sẽ chuyển
tiếp cho bạn một mẫu đơn.
Trân trọng,
Ashlee Loren, chủ tịch
Association of Systems Analysts
Venley Foods phản hồi với khách hàng đang thay đổi
Ai mà quan tâm đến những quả cà chua trong món salad của bạn thực sự có nguồn gốc từ đâu? Rõ ràng, ngày càng
có nhiều người quan tâm, theo một nghiên cứu được thực hiện bởi Nhóm người tiêu dùng. Trên thực tế, một nghiên
cứu chỉ ra rằng có rất nhiều người tiêu dùng sẽ trả trung bình thêm 10 phần trăm khi được biết xuất xứ chính xác
của thực phẩm tươi sống. Con số này tăng lên 20 phần trăm ở các thành phố lớn. Một số cửa hàng tạp hóa, như
Venley Food ở Boston, đã tận dụng xu hướng đó và sử dụng nó để thực hiện sự tiếp thị và xây dựng thưoug hiệu
thông minh hơn. "Nếu chúng tôi có thể kể một câu chuyện về sản phẩm của mình", Minji Kim, CEO của Venley
Food nói, "thì chúng tôi đã tăng thêm giá trị trong tâm trí người tiêu dùng."