You are on page 1of 32

101. When she held her last meeting, Ms.

Toba ------- her C Khi tổ chức cuộc họp gần đây nhất, cô Toba
sales staff to perform even better next quarter. đã khuyến khích đội ngũ nhân viên bán hàng
(A) encourage của mình làm việc tốt hơn nữa trong quý tới.
(B) is encouraging
(C) encouraged When + simple past, + simple past: Diễn tả
(D) was encouraged hai hành động xảy ra gần nhau, hoặc là
một hành động vừa dứt thì hành động khác
xảy ra.
102. All staff have been informed ------- the proposed B Tất cả nhân viên đã được thông báo về đề
partnership with ERI Finance. xuất hợp tác với ERI Finance.
(A) for
(B) about Inform sb of / about sth: thông báo cho ai
(C) to về cái gì / cho ai biết về cái gì
(D) a
103. On Friday, Mr. Nakamura will discuss ------- ideas A Vào thứ Sáu, ông Nakamura sẽ thảo luận về ý
for supporting busy waiters. tưởng của mình để hỗ trợ những nhân viên
(A) his phục vụ bận rộn.
(B) him
(C) himself Tính từ sở hữu + danh từ / cụm danh từ
(D) he
104. The Forestry Commission was created to ------- the B Ủy ban Lâm nghiệp được thành lập để quản
state’s natural resources and wildlife. lý tài nguyên thiên nhiên và động vật hoang
(A) allow dã của bang.
(B) manage
(C) succeed Allow: cho phép
(D) finish Succeed: thành công
Finish: kết thúc
105. By following established guidelines, construction D Bằng cách làm theo các hướng dẫn đã được
workers will be able to complete their tasks -------. thiết lập, công nhân xây dựng sẽ có thể hoàn
(A) safety thành nhiệm vụ của họ một cách an toàn.
(B) safe
(C) safeness Cần điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
(D) safely “complete”
106. With her numerous credentials, Dr. Kwan is highly - D Với rất nhiều thành tích, Tiến sĩ Kwan có
------ to teach medieval history at Maston University. trình độ cao để dạy môn lịch sử thời trung cổ
(A) arranged tại Đại học Maston.
(B) ready
(C) available Arranged: được sắp xếp, bố trí
(D) qualified Available: khả dụng, sẵn có
107. ------- at the annual technology is mandatory for all A Việc tham dự hội nghị công nghệ hàng năm
engineers at the Treemont Corporation. là bắt buộc đối với tất cả các kỹ sư tại Tập
(A) Attendance đoàn Treemont.
(B) Attend
(C) Attends Cần điền một danh từ để tạo thành cụm
(D) Attended danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong
câu
108. The café ------- features poets, folk singers, and B Quán cà phê này thỉnh thoảng có các nhà
drama groups on its stage. thơ, ca sĩ hát nhạc dân gian và các nhóm kịch
(A) tightly ở trên sân khấu.
(B) occasionally
(C) vaguely Tightly: chặt chẽ, sít sao
(D) realistically Vaguely: mơ hồ, áng chừng
Realistically: thực tế
109. Before the seminar began, attendees were assured -- C Trước khi hội thảo bắt đầu, những người tham
----- all scheduled presenters would appear. dự được đảm bảo rằng tất cả những người
(A) who thuyết trình theo lịch trình sẽ xuất hiện.
(B) around
(C) that Therefore: do đó, bởi vậy
(D) therefore
110. Forever Pet has been a leader in bringing new D Forever Pet đã dẫn đầu trong việc đưa các sản
products, ------- Fun Bone and Chew Right, to the phẩm mới, chẳng hạn như Fun Bone và
market. Chew Right, ra thị trường.
(A) however
(B) furthermore However: tuy nhiên
(C) as if Furthermore: hơn nữa, vả lại
(D) such as As if / as though: như thể là
111. Ms. Turner is in charge of ------- the organization of C Cô Turner chịu trách nhiệm cải thiện việc sắp
records in the human services department. xếp hồ sơ trong bộ phận dịch vụ nhân sự.
(A) improve
(B) improved Be + in charge of + sth / doing sth: chịu
(C) improving trách nhiệm, đảm nhận việc gì
(D) improvement
Trong câu trên, sau chỗ trống có tân ngữ
(the organization of records) nên cần điền
V-ing.
112. Sheefon Bank clients always receive an e-mail or B Khách hàng của Ngân hàng Sheefon luôn
text ------- following any change to their account nhận được e-mail hoặc cảnh báo bằng tin
password. nhắn sau bất kỳ thay đổi nào đối với mật khẩu
(A) issue tài khoản của họ.
(B) alert
(C) claim Issue: vấn đề; ấn phẩm
(D) member Claim: yêu cầu; lời tuyên bố, sự khẳng
định
113. A drop in consumer demand has led to a ------- D Nhu cầu của người tiêu dùng giảm đã dẫn đến
decrease in the production of large pickup trucks. một sự suy giảm đáng kể trong việc sản xuất
(A) remark xe bán tải cỡ lớn.
(B) remarked
(C) remarking Cần điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ
(D) remarkable “decrease”
114. After coating the potatoes in flour and spices, chefs D Sau khi phủ khoai tây với bột mì và gia vị,
should place them ------- into the deep fryer. đầu bếp nên cho trực tiếp vào nồi chiên ngập
(A) rarely dầu.
(B) honestly
(C) doubtfully Rarely: hiếm khi, ít khi
(D) directly Honestly: trung thực, thành thật
Doubtfully: nghi ngại, nghi ngờ
115. Several banks have released applications that allow A Một số ngân hàng đã phát hành các ứng dụng
------- customers to pay bills easily by phone. cho phép khách hàng của họ thanh toán hóa
(A) their đơn dễ dàng qua điện thoại.
(B) they
(C) them Tính từ sở hữu + danh từ / cụm danh từ
(D) themselves
116. The personnel department will ------- only those B Phòng nhân sự sẽ chỉ xem xét những ứng
applicants who have five or more years of experience viên có năm năm kinh nghiệm trở lên cho vị
for the position. trí này.
(A) participate
(B) consider Participate: tham gia
(C) grant Grant: cho phép; cấp
(D) make
117. Employees of Belfore Electronics Ltd. are ------- B Nhân viên của Belfore Electronics Ltd. đang
involved in community-assistance programs. tích cực tham gia vào các chương trình hỗ trợ
(A) active cộng đồng.
(B) actively
(C) activate Tobe + adv + adj
(D) activity
118. The executives at Macalter Equipment decided A Các quản lý tại Macalter Equipment quyết
they would not ------- the contract without major định họ sẽ không gia hạn hợp đồng nếu
changes. không có những thay đổi lớn.
(A) renew
(B) consume Consume: tiêu thụ
(C) identify Identify: xác định, nhận biết
(D) resemble Resemble: tương tự, giống với
119. Wet suits are made with a ------- layer of rubber C Bộ đồ lặn được làm bằng một lớp cao su bảo
that traps heat and keeps divers warm. vệ giúp giữ nhiệt và giữ ấm cho thợ lặn.
(A) protect
(B) protects Cần tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ
(C) protective “layer of rubber”
(D) protectively
120. Newcamp Services managers will meet to discuss D Các nhà quản lý của Newcamp Services sẽ
the proposed ------- of three smaller branches into one gặp nhau để thảo luận về đề xuất sáp nhập ba
large branch. chi nhánh nhỏ hơn thành một chi nhánh lớn.
(A) security
(B) bracket Security: an ninh
(C) connector Bracket: dấu ngoặc
(D) merger Connector: bộ phận nối, giắc cắm
121. At Yarzen Technology, clients’ records are ------- B Tại Yarzen Technology, hồ sơ của khách
and can only be accessed by a small group of fund hàng được bảo mật và chỉ một nhóm nhỏ các
managers. nhà quản lý quỹ mới có thể truy cập được.
(A) confide
(B) confidential Tobe + adj
(C) confidentially
(D) confidentiality
122. The featured panel at the NHJ Medical Conference C Hội đồng tham gia tại Hội nghị Y tế NHJ sẽ
will discuss recent ------- in online health-care services. thảo luận về các xu hướng gần đây trong các
(A) memories dịch vụ chăm sóc sức khỏe trực tuyến.
(B) varieties
(C) trends Memory: trí nhớ, ký ức
(D) rehearsals Variety: sự đa dạng; thứ, loại
Rehearsal: sự kể lại; sự diễn tập
123. All of Millville’s restaurants ------- several times a D Tất cả các nhà hàng ở Millville đều được
year by the city health department. kiểm tra vài lần trong năm bởi sở y tế thành
(A) inspect phố.
(B) inspected
(C) are inspecting Đây là mệnh đề ở dạng bị động
(D) are inspected Cấu trúc: tobe + V-ed/PII
124. Sweet Sunlight Bakery has steadily built a ------- B Sweet Sunlight Bakery đã liên tục xây dựng
base of customers with its delicious cookies and cakes. được một lượng khách hàng trung thành với
(A) brief những chiếc bánh quy và bánh ngọt thơm
(B) loyal ngon.
(C) strict
(D) careful Brief: ngắn gọn
Strict: khắt khe, nghiêm khắc
Careful: cẩn thận
125. According to financial analysts, ------- in medical D Theo các nhà phân tích tài chính, các khoản
technology companies are expected to increase in value. đầu tư vào các công ty công nghệ y tế dự
(A) invest kiến sẽ tăng giá trị.
(B) investing
(C) invested Cần điền một danh từ để tạo thành cụm
(D) investments danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong
câu
126. The city’s harbor is ------- to container ships and A Bến cảng của thành phố được sử dụng bởi
fishing vessels of all sizes. các tàu container và tàu cá đủ kích cỡ.
(A) accessible
(B) formal Formal: trang trọng; chính thức
(C) reasonable Reasonable: hợp lý, phải chăng
(D) likely Likely: có khả năng
127. Maya’s Dancewear expanded its advertising B Maya’s Dancewear đã mở rộng thị trường
markets, and sales have ------- increased. quảng cáo của mình và doanh số bán hàng do
(A) controlling đó đã tăng lên.
(B) consequently
(C) beneath controlling: kiểm soát
(D) even though beneath: ở dưới
even though: thậm chí dù, mặc dù
128. Dobson Ice Cream will not introduce any new B Dobson Ice Cream sẽ không giới thiệu bất kỳ
flavors ------- the customer survey results are analyzed. hương vị mới nào cho đến khi kết quả khảo
(A) around sát khách hàng được phân tích.
(B) until
(C) despite Around: quanh, xung quanh
(D) past Despite: mặc dù
Past: quá, qua
129. The renovated company gym ------- with free C Phòng tập thể dục của công ty sau khi cải tạo
weights and exercise machines. đã được trang bị tạ và máy tập thể dục miễn
(A) will equip phí.
(B) to equip
(C) has been equipped Câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành
(D) is equipping Cấu trúc: have/has + been + V-ed/PII
130. ------- driving their cars, workers who travel to the B Thay vì lái ô tô, những người lao động đi đến
town center should use the bus lines. trung tâm thị trấn nên sử dụng các tuyến xe
(A) Because of buýt.
(B) Instead of
(C) Whenever Because of: bởi vì
(D) Although Whenever: bất cứ khi nào
Although: mặc dù

Questions 131-134 refer to the following article.

Tiệm cắt tóc địa phương giành chiến thắng trong cuộc thi cấp bang

Bởi Miranda Warren

QUẬN MALENDA (ngày 12 tháng 1)—Tiệm cắt tóc Pat and Kenny’s, tọa lạc (131-B-located) tại số 3949
phố Grand, đã được Liên hiệp Thợ cắt tóc và Thợ làm tóc vinh danh là tiệm cắt tóc tốt nhất trong bang. Các
tiêu chí để lựa chọn bao gồm danh tiếng, giá cả phải chăng, tính chuyên nghiệp và sự công nhận. Tiệm Pat
and Kenny’s xuất sắc trong cả bốn hạng mục. (132-C- Pat and Kenny’s shop excelled in all four
categories).

Những người sáng lập và chủ sở hữu, Kenneth Webber và Patrick Miller, là bạn thân từ thời thơ ấu. Họ (133-
C-They) đã mở tiệm này 34 năm trước. Mặc dù (134-A-While) tiệm vẫn giữ được nét đẹp cổ điển nhưng
những người thợ cắt tóc cũng đã thành thạo những phong cách mới nhất, không chỉ những phong cách truyền
thống. Mọi người ở mọi lứa tuổi muốn cắt tóc hoặc muốn tìm một phong cách mới thì nên đến thử Tiệm cắt
tóc Pat và Kenny’s.

132.
The results will be announced later this month: Kết quả sẽ được công bố vào cuối tháng này.
We are proud to serve our community with excellence: Chúng tôi tự hào được phục vụ cộng đồng của
mình một cách xuất sắc.
Please call in advance to schedule an appointment: Vui lòng gọi trước để sắp xếp một cuộc hẹn.

Questions 135-138 refer to the following instructions.

Đổi bình nhiên liệu Gasgo

Bạn đã lựa chọn một cách an toàn và tiết kiệm (135-D-economical) để lấy nhiên liệu cho bếp lò, lò nướng,
máy sưởi, lò sưởi hoặc các thiết bị khác của mình. Đơn giản chỉ cần làm theo các hướng dẫn dưới đây (136-
A-below).
Khi bình của bạn hết nhiên liệu, hãy mang nó đến cửa hàng của chúng tôi và để nó trên một trong những kệ
màu xanh lá cây được đánh dấu rõ ràng bên ngoài cửa hàng. Đừng mang nó vào bên trong (137-C-Do not
take it inside). Sau đó, hãy trả tiền cho nhân viên thu ngân bên trong cửa hàng để lấy một bình nhiên liệu
mới. Tiếp theo, nhân viên thu ngân hoặc một nhân viên khác sẽ đi cùng bạn đến khu vực đổi ở ngoài trời.
Nhân viên sẽ đưa cho bạn một bình đầy để mang về nhà và giúp đỡ nếu bạn mang nhiều bình. Hãy làm theo
hướng dẫn trên bình để nối bình với thiết bị của bạn.

Hãy chắc chắn đến với chúng tôi một lần nữa khi bạn cần thay thế (138-D-replacement).

137.
Come again very soon: Hãy đến thật sớm một lần nữa.
It is warmer in the store: Bên trong cửa hàng ấm hơn.
The tank is prefilled: Bình chứa được nạp sẵn.
138.
Model: mẫu, kiểu
Version: phiên bản
Heater: máy sưởi, lò sưởi

Questions 139-142 refer to the following e-mail.

Đến: Khách hàng của Technicarn Enterprises


Từ: Bộ phận Dịch vụ Khách hàng của Technicarn Enterprises
Ngày: 10 tháng 9
Chủ đề: Phục vụ quý khách

Kính gửi Quý khách hàng:

Chúng tôi mong muốn trải nghiệm (139-A-experience) của bạn đối với Technicarn Enterprises trở nên dễ
dàng và thú vị. Vì mục đích đó, chúng tôi vui mừng thông báo trang Web mới được thiết kế của chúng tôi,
với các tính năng thân thiện với khách hàng nâng cao. Trang web mới của chúng tôi cung cấp câu trả lời cho
các câu hỏi của bạn 24 giờ một ngày, mọi ngày trong năm. Trên trang chủ của chúng tôi, bạn có thể nhận
thông tin về thiết lập hệ thống hoặc bạn có thể khắc phục sự cố bằng cách truy cập hoặc (140-A-cấu trúc
either…or…) trang Sự cố Internet hoặc trang Sự cố TV và trang Sự cố phát trực tuyến. Hơn nữa (141-D-
Moreover), bạn có thể tìm thấy thông tin chi tiết liên quan đến quản lý tài khoản, quyền truy cập, hóa đơn và
thanh toán.

Nếu bạn không thể tìm thấy những gì bạn cần trực tuyến, chỉ cần gọi số điện thoại hỗ trợ của chúng tôi
(142-D-If you cannot find what you need online, simply call our support number). Vui lòng khám phá
trang Web mới sớm nhất có thể: www.technicarnenterprises.com. Như mọi khi, cảm ơn bạn đã cho phép
chúng tôi phục vụ bạn.

Trân trọng,

Đội ngũ Dịch vụ Khách hàng của Technicarn Enterprises

141.
Therefore: do đó, bởi vậy
Regardless: bất chấp, bất kể
For example: ví dụ
142.
We also need to inform you that your payment is five days past due: Chúng tôi cũng cần thông báo cho
bạn rằng khoản thanh toán của bạn đã quá hạn năm ngày.
We recommend that you purchase all related accessories in our retail store: Chúng tôi khuyến khích
bạn nên mua tất cả các phụ kiện liên quan tại cửa hàng bán lẻ của chúng tôi.
If you get an error message, disconnect from the Internet and try again: Nếu bạn nhận được thông báo
lỗi, hãy ngắt kết nối Internet và thử lại.

Questions 143-146 refer to the following notice.

Garner City Transport Quan tâm đến Môi trường

Bắt đầu từ ngày 1 tháng 5, việc bán và sử dụng vé giấy và thẻ đi lại sẽ bị ngừng (143-B-disconnected) trên
tất cả các tuyến xe buýt và tàu điện ngầm của Garner City Transport. Sự thay đổi này áp dụng cho vé dùng
một lần cũng như (144-D-as well as) vé tuần và vé tháng. Loại bỏ giấy có lợi cho môi trường và dẫn đến ít
rác hơn.

Hành khách có thể tải xuống ứng dụng Garner City Transport miễn phí. Với ứng dụng này, họ có thể nạp tiền
vào tài khoản, mua vé, lên lộ trình (145-A-routes) và theo dõi thời gian đến và đi.

Ngoài ra, hành khách có thể mua thẻ có thể nạp lại tại bất kỳ nhà ga nào. Các thẻ bền được làm từ vật liệu
tái chế (146-C-The durable cards are made from recycled materials). Giá trị có thể được nạp vào thẻ
thông qua trang web Garner City Transport tại www.garnercitytransport.org.

143.
Enlarged: được mở rộng
Accessible: có thể tiếp cận, có thể sử dụng
Refreshed: được làm mới; tỉnh táo
146.
People often use credit cards to purchase meals during the flight: Mọi người thường sử dụng thẻ tín
dụng để mua các bữa ăn trong chuyến bay.
Many people like public transportation because it is inexpensive: Nhiều người thích giao thông công
cộng vì nó không tốn kém.
There was a small price increase last month: Có một sự tăng giá nhẹ vào tháng trước.
Câu hỏi Căn cứ tìm đáp án Dịch Từ mới
- stationery (n): văn phòng phẩm
- clearance sale: hạ giá để xả hàng tồn kho
- indicate (v): chỉ ra, cho biết
- purchase (v/n): mua sắm, sự mua sắm
- seasonal (a): theo mùa
- preprint (v): in trước, in sẵn
- customizable (a): có thể tùy chỉnh
- invitation (n): thiệp mời
- wireless (a): không dây
- backpack (n): ba lô

147. What is indicated about All school supplies 10% off Tất cả đồ dùng học - material (n): vật liệu,
Harbis Stationery Store? Box of 24 pens tập giảm 10% nguyên liệu
(A) It provides materials Desk lamp Hộp 24 bút - multiple (n): nhiều
for students. Wireless mouse Đèn bàn - location (n): địa
(B) It has stores in multiple Backpack Chuột không dây điểm, vị trí
locations. Balo - celebrate (v): kỷ
(C) It is celebrating an niệm
anniversary. - anniversary (n): lễ
(D) It provides free shipping kỷ niệm
for online orders.
148. What item is Box of five customizable Hộp năm thẻ theo - discount (v): giảm
discounted by the greatest seasonal cards or invitations mùa hoặc thiệp mời giá, chiết khấu
percentage? (50% off) có thể tùy chỉnh - percentage (n): phần
(A) Box of ten cards (giảm 50%) trăm
(B) Box of five invitations
(C) Wireless mouse
(D) Desk lamp
- lease (v): thuê, cho thuê
- vehicle (n): phương tiện
- handle (v): xử lý
- record (n): hồ sơ
- take/get possession of sth: chiếm lấy, sử dụng
- due (a): đến hạn
- required (a): bắt buộc
- annual (a): hàng năm, thường niên
- maintenance (n): sự bảo trì, bảo dưỡng
- appointment (n): cuộc hẹn
149. What is the purpose of Your car is now due for its Xe của bạn hiện đã - inquire about: hỏi
the e-mail? required annual service đến hạn kiểm tra và thông tin
(A) To inquire about leasing and maintenance check. bảo dưỡng hàng
a vehicle năm bắt buộc.
(B) To inform a customer - inform sb of / about
of required car sth: thông báo cho ai
maintenance về cái gì
(C) To announce the release - announce (v): thông
of a new car báo
(D) To register a used car - release (v): ra mắt,
for an extended warranty phát hành
- register (v): đăng ký
- extended (a): mở
rộng, kéo dài
- warranty (n): sự bảo
hành
150. What is indicated about As you know, Toshi Auto Như bạn đã biết, Tập - perform (v): thực
Chen Construction? Group handles all the service đoàn Ô tô Toshi xử lý hiện; biểu diễn
(A) It performs the servicing needs for cars leased by tất cả các nhu cầu - construction (n): sự
of its company vehicles. employees of Chen dịch vụ đối với ô tô xây dựng
(B) It has a new project Construction. được thuê bởi nhân
beginning March 1. viên của Chen
(C) It provides leased cars Construction.
to some employees.
(D) It will soon begin a
construction project for
Toshi Auto Group.
- press (n): báo chí
- announce (v): thông báo
- launch (n): sự ra mắt, sự phát hành
- imprint (n): nhà xuất bản
- feature (v): bao gồm; giới thiệu
- promote (v): thúc đẩy; quảng cáo
- lifestyle (n): lối sống
- memoirs (n): hồi ký
- uplifting (a): nâng cao
- volume (n): quyển, tập
- guidance (n): hướng dẫn
- occasion (n): dịp
- complement (v): bổ sung
- contract (v): ký hợp đồng
- conductor (n): nhạc trưởng
- composer (n): nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
- celebrity (n): sự nổi tiếng, người nổi tiếng
- release (n): sự ra mắt, phát hành
- vice president: phó chủ tịch
- celebrate (v): kỷ niệm; tôn vinh, ca tụng
- accomplishment (n): thành tựu
- perspective (n): góc độ
- a (wide) variety of: nhiều
- cultural (a): văn hóa
- off to a great / good start: có một khởi đầu tốt
đẹp
- explore (v): khám phá, tìm hiểu
- marriage (n): hôn nhân
- achievement (n): thành tựu
- publication (n): ấn phẩm; sự xuất bản
151. What is the main This new line will feature Dòng sản phẩm mới - purpose (n): mục
purpose of the article? books promoting healthy này sẽ bao gồm đích
(A) To promote a new line lifestyles, memoirs with những cuốn sách - cookware (n): dụng
of cookware uplifting messages, and thúc đẩy lối sống cụ nấu ăn
(B) To advertise an volumes that provide lành mạnh, hồi ký - advertise (v): quảng
orchestra concert guidance for special với những thông cáo
(C) To announce a new occasions such as birthdays điệp nâng cao tinh - orchestra (n): ban
series of books and weddings. thần và những tập nhạc, dàn nhạc
(D) To provide a calendar of sách cung cấp hướng - concert (n): buổi
local events dẫn cho những dịp biểu diễn, hòa nhạc
đặc biệt như sinh
nhật và đám cưới.
152. What is planned for Ms. Lai’s story of her life Câu chuyện về cuộc - ceremony (n): lễ,
December? and career will be the first đời và sự nghiệp của nghi lễ
(A) An awards ceremony to be launched. It is set for cô Lai sẽ là câu
(B) The publication of a release in December. chuyện đầu tiên được
life story ra mắt. Nó được lên
(C) The release of a new kế hoạch để phát
album hành vào tháng
(D) The launch of a mười hai.
celebrity’s restaurant
153. What does Frederick “We wanted authors from a “Chúng tôi muốn có - emphasize (v): nhấn
Bissett emphasize about wide variety of cultural các tác giả đến từ mạnh
Tillford Exalt? backgrounds, and we think nhiều nền tảng văn - record-breaking: phá
(A) Its record-breaking sales we’re off to a great start,” he hóa khác nhau và vỡ kỷ lục
(B) Its roots in Manchester said. chúng tôi nghĩ rằng
(C) Its focus on fiction and chúng tôi đang có một
poetry khởi đầu tuyệt vời,”
(D) Its broad range of ông ấy cho biết.
authors
- warehouse (n): nhà kho
- trainee (n): thực tập sinh, học viên
- notice (v): nhận thấy
- loading dock: khu vực xuất nhập hàng hóa
- act up: gây phiền toái (do hỏng hóc, vận hành
kém…)
- position (n): vị trí
- maintenance (n): sự bảo trì, bảo dưỡng
- technician (n): kỹ thuật viên
- operation (n): sự hoạt động, vận hành

154. What problem does All of my trainees have Tất cả thực tập sinh - mention (v): đề cập
Mr. Skagen mention? arrived, but I noticed the của tôi đã đến, nhưng - absent (a): vắng mặt
(A) Some new employees power door at Loading tôi nhận thấy cửa - incorrectly (adv): sai
are absent. Dock B is acting up. điện ở Khu vực xuất - malfunction (v): trục
(B) Some boxes are nhập hàng B đang trặc
incorrectly labeled. gây phiền toái.
(C) A package delivery is
delayed.
(D) An access door is
malfunctioning.
155. At 9:02 a.m., what - Why don’t you bring your - Tại sao anh không - electrician (n): thợ
does Mr. Skagen most likely trainees to my area? You can dẫn thực tập sinh đến điện
mean when he writes, “Yes, teach them how to create khu vực của tôi? Anh - smoothly (adv): trôi
that works"? shipping labels and then có thể hướng dẫn họ chảy, êm ả
(A) An electrician has have them pack and label cách tạo tem nhãn vận
arrived at a work site. this morning’s shipments. chuyển, sau đó yêu
(B) Some equipment is - Yes, that works. cầu họ đóng gói và
operating smoothly. dán nhãn cho các lô
(C) Trainees can help with hàng sáng nay.
some shipments. - Đúng, điều đó ổn
(D) Ms. Sadauskas is well đấy.
suited for her job.
- requester (n): người yêu cầu
- location (n): vị trí, địa điểm
- installation (n): sự lắp đặt
- description (n): sự mô tả
- be supposed to do sth: có nhiệm vụ, bổn phận
phải làm gì
- demonstration (n): sự giới thiệu, sự thuyết
trình
- appreciate (v): trân trọng, đánh giá cao

156. Why was the form When I played an online Khi tôi phát một - submit (v): nộp, gửi,
submitted? video, the image was fine, video trực tuyến, hình đệ trình
(A) An image is not but I could not hear ảnh vẫn ổn, nhưng tôi - projector (n): máy
displaying clearly. anything. I checked all the không thể nghe thấy chiếu
(B) A projector needs to be settings, and I was able to gì. Tôi đã kiểm tra tất - function (v): hoạt
set up. hear the same video on other cả các cài đặt và tôi động
(C) Audio is not televisions with no problem. có thể nghe cùng một - properly (adv): thích
functioning properly. video trên các TV hợp, đúng đắn
(D) A microphone needs to khác mà không gặp
be repaired. vấn đề gì.
157. What is Ms. Deckow I’m supposed to deliver a Tôi phải giới thiệu - presentation (n): sự
planning to do next week? product demonstration for sản phẩm cho một thuyết trình, trình bày
(A) Visit a client site a client in room 500 next khách hàng ở phòng
(B) Deliver a product Monday, so I would greatly 500 vào thứ Hai tới,
(C) Create an online video appreciate it if the issue can vì vậy tôi sẽ đánh giá
(D) Give a presentation be fixed by this Friday. rất cao nếu sự cố có
thể được khắc phục
trước thứ Sáu này.
- finance (n): tài chính
- executive board: ban điều hành
- be supposed to do sth: có nhiệm vụ, bổn phận
phải làm gì
- essential (a): cần thiết
- quarterly (a/adv): hàng quý
- commit (v): cam kết
- clarify (v): làm rõ, làm sáng tỏ
- budget (n): ngân sách
- campaign (n): chiến dịch

158. At what time will the - I need to be at a different - Tôi cần có mặt tại
executive board meeting meeting at 2:30. một cuộc họp khác
begin? - Oh, right. I forgot you were lúc 2:30.
(A) 2:00 p.m. going to the executive board - Ồ đúng rồi. Tôi quên
(B) 2:15 p.m. meeting. mất bạn phải đến cuộc
(C) 2:30 p.m. họp ban điều hành.
(D) 3:00 p.m.
159. In what area does Mr. - I know this is a busy day, - Tôi biết hôm nay là
Iverman most likely work? but I wanted to know một ngày bận rộn,
(A) Marketing whether anyone from the nhưng tôi muốn biết
(B) Finance finance team could come to liệu có ai từ phòng
(C) Advertising the marketing meeting. tài chính có thể đến
(D) Executive management - Well, it would be helpful to cuộc họp marketing
have someone from the hay không.
finance department there, at - Sẽ rất hữu ích nếu
least for 15 minutes or so. có ai đó từ bộ phận
tài chính ở đó, ít nhất
là trong 15 phút hoặc
lâu hơn.
160. Why does Ms. Glatt We just need one of you to Chúng tôi chỉ cần một - colleague (n): đồng
want a colleague to attend a clarify a few quick points trong số các bạn làm nghiệp
meeting? about the budget for the rõ một số điểm ngắn - summarize (v): tóm
(A) To summarize a next advertising campaign. gọn về ngân sách cho tắt
previous meeting chiến dịch quảng cáo - previous (a): trước,
(B) To explain a tiếp theo. trước đây
promotional campaign - promotional (a):
(C) To provide quảng cáo
information about a - approve (v): phê
budget duyệt, chấp thuận
(D) To review recently
approved documents
161. At 11:43 a.m., what - But I could come from 2:00 - Nhưng tôi có thể đến - propose (v): đề xuất,
does Ms. Glatt most likely to 2:15. That’s all I can từ 2:00 đến 2:15. Đó đề nghị
mean when she writes, commit to. là tất cả những gì tôi
“Sounds great”? - Sounds great. có thể cam kết.
(A) She accepts Mr. - Nghe tuyệt đấy.
Seidal’s offer.
(B) She agrees that Mr.
lverman should attend the
meeting at 3:00 p.m.
(C) She is pleased with the
proposed budget.
(D) She is happy that a
project has been completed.
- coordinator (n): điều phối viên
- position (n): vị trí
- degree (n): bằng cấp
- business administration: quản trị kinh doanh
- experience (n): kinh nghiệm; trải nghiệm
- organizational (a): tổ chức
- enable sb to do sth: cho phép ai làm gì
- coordinate (v): điều phối
- simultaneously (adv): đồng thời
- convey (v): truyền tải, truyền đạt
- expectation (n): sự kỳ vọng, sự mong đợi
- involved in: tham gia
- phase (n): giai đoạn
- engineering (n): kỹ thuật
- afford (v): tạo cho; có khả năng
- ample (a): nhiều, phong phú
- schedule (n): kế hoạch, lịch trình
- budget (n): ngân sách
- motivation (n): động lực, sự thúc đẩy
- mission (n): nhiệm vụ
- sustainable (a): bền vững
- delighted (a): vui mừng, hài lòng
- particularly (adv): đặc biệt
- relevant (a): liên quan
- geographically (adv): về mặt địa lý
- culturally (adv): về mặt văn hóa
- diverse (a): đa dạng, phong phú
162. What does Ms. My friend Josiah Wilkins Bạn tôi, Josiah - inform sb of / about
McFarland mention about, told me that you are Wilkins, nói với tôi sth: thông báo cho ai
Mr. Wilkins? seeking a project rằng ông đang tìm về cái gì
(A) He informed her of a coordinator for your kiếm một điều phối - job opening: công
job opening. company. viên dự án cho công việc đang được tuyển
(B) He will require a ty của mình. dụng
professional reference.
(C) He would make a good - professional (a):
business partner. chuyên nghiệp
(D) He is considering - reference (n): sự
resigning from his position. tham khảo, tài liệu
tham khảo
- consider (v): xem
xét, cân nhắc
- resign from: từ chức
163. The word “convey” in Furthermore, my Hơn nữa, kỹ năng tổ - transport (v): vận
paragraph 1, line 5, is organizational skills enable chức của tôi cho phép chuyển, vận tải
closest in meaning to me to coordinate multiple tôi điều phối đồng - recommend (v): đề
(A) transport activities simultaneously, and thời nhiều hoạt động xuất, giới thiệu
(B) communicate I can convey expectations và tôi có thể truyền - adapt (v): điều
(C) recommend clearly involved in each đạt rõ ràng những kỳ chỉnh, thích nghi
(D) adapt phase of a project. vọng liên quan đến
từng giai đoạn của dự
án.
164. Why does Ms. While I enjoy the kind of Mặc dù tôi yêu thích - effort (n): sự nỗ lực
McFarland want to leave her work I do, it has become loại công việc mà - experienced (a): có
current position? clear to me that I need mình làm, nhưng tôi kinh nghiệm
(A) She wants a higher motivation from a strong thấy rõ rằng tôi cần - opportunity (n): cơ
salary for her efforts. mission. động lực từ một hội
(B) She wants to work with nhiệm vụ to lớn hơn. - advancement (n): sự
a more experienced team. tiến bộ, sự thăng tiến
(C) She wants more - inspire (v): truyền
opportunities for cảm hứng
advancement.
(D) She wants a role that
inspires her more.
165. Why does Ms. This seems particularly Điều này có vẻ đặc - particular (a): đặc
McFarland mention her relevant to mention, as I am biệt liên quan để đề biệt; cụ thể
travels? comfortable leading cập, bởi vì tôi cảm - acquire (v): giành
(A) To request a placement geographically and culturally thấy thoải mái khi dẫn được, đạt được
in a particular country diverse teams. dắt các nhóm đa dạng - strategic (a): chiến
(B) To discuss how she về mặt địa lý và văn lược
came to acquire strategic hóa. - be aware of: biết
industry contacts được, nhận thức được
(C) To explain how she - emphasize (v): nhấn
became aware of certain mạnh
world issues
(D) To emphasize her
experience with people of
different backgrounds
- specialize in: chuyên về
- install (v): lắp đặt
- furniture (v): đồ nội thất, đồ đạc (trong nhà)
- scientific (a): khoa học
- laboratory (lab) (n): phòng thí nghiệm
- assemble (v): lắp ráp
- cabinet (n): tủ
- workstation (n): máy trạm; khu vực làm việc
- exclusively (adv): dành riêng; hoàn toàn
- configuration (n): hình dạng, hình thể, cấu
trúc
- application (n): sự ứng dụng, áp dụng
- consulting (a): cố vấn
- specialist (n): chuyên viên
- evaluate (v): đánh giá
- specific (a): cụ thể, đặc biệt
- assist (v): hỗ trợ
- arrange (v): sắp xếp, bố trí
- biofuel (n): nhiên liệu sinh học
- expert (a): chuyên môn
- layout (n): cách bố trí, sự sắp đặt
- maximize (v): tối đa hóa
- substantial (a): quan trọng, đáng kể
- reduce (v): giảm, cắt giảm
- renovate (v): cải tạo, tu sửa
- consultant (n): tư vấn viên, cố vấn
166. What does Trexdale Trexdale Supply specializes Trexdale Supply - medical (a): y tế
Supply make? in designing, producing, chuyên thiết kế, sản
(A) Medical supplies and installing furniture for xuất và lắp đặt đồ
(B) Farming equipment all type of scientific nội thất cho tất cả các
(C) Cabinets and furniture laboratories. We provide a loại phòng thí nghiệm
(D) Glass laboratory range of fully assembled khoa học. Chúng tôi
equipment cabinets, workstations, cung cấp nhiều loại
benches, and more, all made tủ, nơi làm việc, ghế
exclusively at our production dài, v.v. được lắp ráp
facility in Dallas, Texas. hoàn chỉnh, tất cả đều
được sản xuất hoàn
toàn tại cơ sở sản xuất
của chúng tôi ở
Dallas, Texas.
167. What did Trexdale Recently, for example, we Ví dụ, gần đây, chúng - reorganize (v): tổ
Supply do in a recent were chosen by a major tôi đã được một nhà chức lại, sắp xếp lại
project? producer of biofuels to sản xuất nhiên liệu - convert (v): chuyển
(A) It reorganized a provide expert help in sinh học lớn chọn để đổi
client’s laboratory. changing the layout of a cung cấp sự trợ giúp - expand (v): mở rộng
(B) It converted its vehicles research laboratory to chuyên môn trong - trade show: triển
maximize available space. việc thay đổi cách bố lãm thương mại
to use biofuels.
trí phòng thí nghiệm
nghiên cứu để tối đa
(C) It expanded staffing at hóa không gian khả
its production facility. dụng.
(D) It helped a client
organize a trade show.
168. What method of Please visit the “Lab Vui lòng truy cập - instant message: tin
communicating with Planning” section of this mục “Lab Planning” nhắn tức thời, trò
Trexdale Supply is Web site if you are của trang Web này chuyện trực tuyến
mentioned? interested in learning more nếu bạn muốn tìm
(A) By e-mail about building or renovating hiểu thêm về việc xây
(B) By phone a laboratory facility. There, dựng hoặc cải tạo cơ
(C) By instant message you can fill out an interest
sở phòng thí nghiệm.
(D) By an online form form to contact one of our
Ở đó, bạn có thể điền
consultants about your next
project. vào biểu mẫu quan
tâm để liên hệ với
một trong những
chuyên gia tư vấn của
chúng tôi về dự án
tiếp theo của bạn.
- demonstrator (n): người trình bày, giới thiệu
- outgoing (a): cởi mở, thoải mái
- enthusiastic (a): hăng hái, nhiệt tình
- personality (n): tính cách, nhân cách
- communication (n): sự giao tiếp
- promote (v): thúc đẩy; quảng bá, quảng cáo
- merchandise (n): hàng hóa
- demonstrate (v): trình bày, giới thiệu
- appliance (n): thiết bị
- grocery store: cửa hàng tạp hóa
- retail (n/v): bán lẻ
- venue (n): địa điểm
- recipe (n): công thức
- essential (a): cần thiết
- familiar with: quen thuộc với
- candidate (n): ứng viên
- professional (a): chuyên nghiệp, chuyên môn
- certificate (n): giấy chứng nhận, chứng chỉ
169. What work experience Because many of the Vì nhiều phần giới - experience (n): kinh
would best qualify a demonstrations require thiệu yêu cầu phải nghiệm, trải nghiệm
candidate for the position? working with food, làm việc với thực - qualify (v): đủ điều
(A) Cook candidates must have a phẩm nên các ứng kiện, đủ tư cách
(B) Cashier Professional Food Handler viên phải có chứng - position (n): vị trí
(C) Interior designer certificate. chỉ Xử lý Thực - cashier (n): thu ngân
(D) Event planner phẩm Chuyên - interior (a): bên
nghiệp. trong, nội thất
170. According to the To apply, upload a video of Để đăng ký, hãy tải - respond (v): phản
advertisement, what should no more than one minute in lên một video có thời hồi, trả lời
people interested in length telling us why you lượng không quá một - survey (n): khảo sát
applying do next? would be a successful phút cho chúng tôi - arrange (v): sắp xếp,
(A) Respond to a survey product demonstrator at biết lý do tại sao bạn bố trí
(B) Arrange for an interview www.bbdstaffing.com/applic sẽ là một người giới - submit (v): nộp, gửi,
(C) Submit a recording ations. thiệu sản phẩm thành đệ trình
(D) Provide references công tại - reference (n): sự
www.bbdstaffing.com tham khảo, tài liệu
/applications. tham khảo
171. In which of the BBD Staffing is seeking to BBD Staffing đang
positions marked [1], [2], hire in-store product tìm kiếm những nhân
[3], and [4] does the demonstrators to promote our viên giới thiệu sản
following sentence best clients’ merchandise to phẩm tại cửa hàng để
belong? shoppers. Many of the quảng bá hàng hóa
world’s best-known brands của khách hàng của
“Many of the world’s best- rely on our product
chúng tôi tới người
known brands rely on our demonstrators to generate
mua sắm. Nhiều
product demonstrators to positive impressions of their
generate positive products. As a member of thương hiệu nổi tiếng
impressions of their our team, you will nhất thế giới dựa vào
products.” demonstrate a wide range of nhân viên giới thiệu
small kitchen appliances and sản phẩm của chúng
(A) [1] tools in grocery stores and tôi để tạo ấn tượng
(B) [2] other retail venues. tích cực về sản phẩm
(C) [3] của họ. Là thành viên
(D) [4] trong đội ngũ của
chúng tôi, bạn sẽ giới
thiệu nhiều loại thiết
bị và dụng cụ nhà bếp
nhỏ trong các cửa
hàng tạp hóa và các
địa điểm bán lẻ khác.
- unveil (v): công bố, tiết lộ
- eager (a): đầy háo hức, đầy mong đợi
- reception (n): sự đón nhận, sự tiếp nhận
- annual (a): hàng năm, thường niên
- conference (n): hội nghị
- optional (a): tùy chọn
- stylus pen: bút cảm ứng
- hit the shelves: (sản phẩm) lên kệ
- predecessor (n): người tiền nhiệm, cái trước
đây
- feature (v): có, bao gồm
- ultrawide (a): siêu rộng, cực kỳ rộng
- camera lens: ống kính máy ảnh
- resolution (n): độ phân giải
- capability (n): khả năng
- previous (a): trước, trước đây
- add-ons: sự bổ sung
- protective (a): bảo vệ
- wireless (a): không dây
- respectively (adv): lần lượt, theo thứ tự
- sleek (a): đẹp mắt, bóng mượt
- improvement (n): sự cải thiện, cải tiến
- functionality (n): chức năng
- drawback (n): nhược điểm, điểm hạn chế
- prior (a): trước
- adapt (v): điều chỉnh, thích nghi
- accordingly (adv): theo đó, cho phù hợp
- similarity (n): điểm tương tự, giống nhau
- competing (a): cạnh tranh
- convenience (n): sự tiện lợi, thuận tiện
- afford (v): tạo cho; có khả năng
- element (n): thành phần, yếu tố
- purchase (v): mua
- overload (n): sự quá tải, tình trạng quá tải
- circulation (n): sự lưu thông, lưu hành
172. What is the purpose of Gorman Mobile unveiled its Gorman Mobile đã - promote (v): quảng
the article? newest smartphone to an công bố điện thoại bá, quảng cáo; thúc
(A) To promote a eager reception at the annual thông minh mới nhất đẩy
technology show Technobrit Conference. của mình trước sự đón - technology (n): công
(B) To introduce a product nhận đầy háo hức tại nghệ
(C) To interview Hội nghị Technobrit - announce (v): thông
smartphone users hàng năm. báo
(D) To announca recall of a - recall (n): sự thu hồi
device
173. How much do the Add-ons, such as the stylus Các tiện ích bổ sung,
Gorman Pro Phone 4 pen, protective case, and chẳng hạn như bút
wireless headphones cost? wireless headphones, cost cảm ứng, vỏ bảo vệ
(A) £39 an additional £39, £59, and và tai nghe không
(B) £59 £79, respectively. dây, có giá lần lượt
(C) £79 là £39, £59 và £79.
(D) £100
174. What does the Pro One similarity that the Pro Một điểm giống - in common: chung
Phone 4 have in common Phone 4 has with previous nhau mà Pro Phone 4
with prior models? models is the charger. có so với các mẫu
(A) The screen size trước đó là bộ sạc.
(B) The camera resolution
(C) The price
(D) The charger
175. In which of the Unlike its predecessor—the Không giống như sản
positions marked [1], [2], Pro Phone 3—it features a phẩm trước đó—Pro
[3], and [4] does the larger screen, an ultrawide Phone 3—nó có màn
following sentence best camera lens, and 8K- hình lớn hơn, ống
belong? resolution filming capability. kính camera góc siêu
“These upgrades do come at These upgrades do come at a rộng và khả năng
a cost.” cost. The £999 starting price quay phim độ phân
is £100 more than that of the giải 8K.
(A) [1] previous model.
(B) [2] Những nâng cấp này
(C) [3] đi đôi với chi phí. Giá
(D) [4] khởi điểm £999 cao
hơn £100 so với mẫu
trước.
- requester (n): người yêu cầu
- due (a): đến hạn
- technology (n): công nghệ
- end-user: người dùng cuối, người sử dụng
(sản phẩm, dịch vụ)
- summary (n): tóm tắt
- technician (n): kỹ thuật viên
- assign (v): phân công, chỉ định
- workstation (n): máy trạm; nơi làm việc
- description (n): sự mô tả
- remove (v): loại bỏ
- layer (n): lớp, tầng
- degree (n): mức độ
- confidential (a): bí mật, bảo mật

- in / with reference to: có liên quan tới


- related to: về, liên quan đến
- retrieve (v): truy xuất, lấy ra; khôi phục
- material (n): tài liệu
- on a regular basis: thường xuyên
- involved with: có liên quan, có quan hệ với
- override (v): ghi đè
- expire (v): hết hạn
- associate (n): cộng tác viên

176. What does Ms. Xi’s Is it possible to remove the Có thể loại bỏ các lớp - confidentiality (n):
request indicate about the new layers of security on bảo mật mới trên hộp tính bảo mật, sự cẩn
company? my voice mail in the new thư thoại của tôi mật
(A) It provides mobile phone system? trong hệ thống điện
phones to some employees. thoại mới không?
(B) Its employees value
confidentiality.
(C) It has recently
changed its phone system.
(D) It offers technology
training to employees.
177. In the e-mail, the word I can update the security Tôi có thể cập nhật - periodic (a): định kỳ
“regular” in paragraph 1, settings so that you do not cài đặt bảo mật để bạn - orderly (a): có thứ
line 6, is closest in meaning have to reset the password on không phải đặt lại mật tự, trật tự
to a regular basis. khẩu thường xuyên. - customary (a): thông
(A) periodic thường
(B) orderly - legitimate (a): hợp
pháp
(C) customary
(D) legitimate
178. Where did Mr. Arnold This is in reference to your E-mail này liên quan
learn about the details of work order 7549 related to đến lệnh làm việc
Ms. Xi’s request? the new phone system. I am 7549 của bạn về hệ
(A) In a weekly managers’ happy to help you with that. thống điện thoại mới.
meeting Tôi rất vui khi được
(B) In a work order giúp bạn với vấn đề
(C) In a phone call
đó.
(D) In a personal voice mail
179. How does Mr. Arnold - In the work order: - Theo lệnh làm việc: - satisfy (v): làm hài
try to satisfy Ms. Xi’s Is it possible to remove the Có thể loại bỏ các lớp lòng, thỏa mãn
request? new layers of security on bảo mật mới trên hộp - propose (v): đề xuất,
(A) By agreeing to my voice mail in the new thư thoại của tôi trong đề nghị
everything Ms. Xi asked for phone system? I really don’t hệ thống điện thoại - fulfill (v): thực hiện
(B) By resetting the want to use a password, and mới không? Tôi thực
password on Ms. Xi’s phone I certainly don’t want to
sự không muốn sử
(C) By referring the matter change it every month.
dụng mật khẩu và tôi
to another technician - In the e-mail:
(D) By proposing to fulfill I can update the security chắc chắn không
only part of Ms. Xi’s settings so that you do not muốn thay đổi mật
request have to reset the password khẩu hàng tháng.
on a regular basis. - Trong thư điện tử:
If you still feel comfortable Tôi có thể cập nhật
with that level of risk, let me cài đặt bảo mật để
know, and I will change the bạn không phải đặt
settings so that your lại mật khẩu thường
password never expires. xuyên.
Nếu bạn vẫn cảm thấy
thoải mái với mức độ
rủi ro đó, hãy cho tôi
biết và tôi sẽ thay đổi
cài đặt để mật khẩu
của bạn không bao
giờ hết hạn.
180. What does Mr. Arnold If you still feel comfortable Nếu bạn vẫn cảm thấy
ask Ms. Xi to do? with that level of risk, let me thoải mái với mức độ
(A) Make the needed know, and I will change the rủi ro đó, hãy cho tôi
changes to her voice-mail settings so that your biết và tôi sẽ thay đổi
system password never expires. cài đặt để mật khẩu
(B) Attend training about của bạn không bao
the new voice-mail system
giờ hết hạn.
(C) Confirm that she
wants him to change her
voice-mail system
(D) Provide a clear
description of the problem
with her voice-mail system
- version (n): phiên bản
- reflection (n): sự phản chiếu, sự phản ánh
- particular (a): đặc biệt, cụ thể
- challenge (n): thử thách, thách thức
- release (n): sự phát hành, sự ra mắt
- primarily (adv): chính, chủ yếu
- adventure (n): cuộc phiêu lưu
- address (v): giải quyết
- crucial (a): quan trọng, cốt yếu
- take charge of: chịu trách nhiệm, đảm nhận
- solution (n): giải pháp
- rendering (n): sự kết xuất, sự biểu diễn
- preliminary (a): sơ bộ
- run-through: sự chạy thử, sự diễn tập
- aspect (n): mặt, khía cạnh
- be on schedule: theo đúng kế hoạch, đúng
thời hạn quy định
- at one’s earliest convenience: sớm nhất có
thể
- installment (n): phần
- surprise (v): gây bất ngờ
- delight (v): làm thích thú
- aficionado (n): người hâm mộ, người cuồng
nhiệt
- format (n): định dạng
- widespread (a): phổ biến, lan rộng
- strip down: loại bỏ, tháo dỡ
- instructional (a): mang tính hướng dẫn
- opportunity (n): cơ hội
- discover (v): khám phá, tìm hiểu
- rescue (v): cứu, giải cứu
- encounter (v): bắt gặp, chạm trán
- ruin (n): tàn tích, sự đổ nát
- creature (n): sinh vật
- novelty (n): tính mới lạ
- launch (v): ra mắt, phát hành
181. In the e-mail, what is - I want to check on the issue
- Tôi muốn kiểm tra - coordinate (v): điều
suggested about Mr. we discussed about lighting
vấn đề mà chúng ta đã phối
Merson? in the latest chapter of Titan
thảo luận về bố trí ánh - convince (v): thuyết
(A) He coordinates a game Adventure. sáng trong chương phục
development team. - The team was hoping to mới nhất của Titan - overpriced (a): quá
(B) He is convinced that have one last rendering of the
Adventure. đắt
Titan Adventure is lighting for the game by - Nhóm đã hy vọng có
overpriced. October 10 for a preliminary
lần kết xuất ánh sáng
(C) He is a new employee at run-through. cuối cùng cho trò chơi
Rimerko Games. - Please send me an updatetrước ngày 10 tháng
(D) He will leave on a about the lighting at your10 để chạy thử sơ bộ.
business trip on October 10. earliest convenience. - Vui lòng gửi cho tôi
thông tin cập nhật về
bố trí ánh sáng trong
thời gian sớm nhất.
182. In the review, what is Though open-world formats Mặc dù các định - competitor (n): đối
indicated about Neptune’s have been widespread in dạng thế giới mở đã thủ cạnh tranh
Voyage? recent years, Neptune’s phổ biến trong những - feature (v): có, bao
(A) It is a major competitor Voyage brings something năm gần đây, nhưng gồm
of Titan Adventure. new to the format. Neptune’s Voyage - challenging (a): đầy
(B) It features an open- mang đến một điều thách thức, thử thách
gì đó mới mẻ cho
world format.
định dạng này.
(C) It is the first video game
in a series.
(D) It is Rimerko’s most
challenging game.
183. What can be concluded - In the e-mail: - Trong e-mail: - conclude (v): kết
about Ms. Hanshu? In past versions of the game, Trong các phiên bản luận
(A) She wrote the script for getting the reflections and trước của trò chơi, - script (n): kịch bản
Neptune’s Voyage. lighting in green and blue việc xác định chính
(B) She successfully areas correct has been a xác phản xạ và ánh
addressed Mr. Merson’s particular challenge, and it sáng ở các khu vực
concern. was a problem that kept
màu xanh lá và xanh
(C) She won an award for arising.
dương là một thách
game design. - In the review:
(D) She is a project This newest version also thức đặc biệt và đó
manager. corrects the green and blue là một vấn đề liên
image rendering that was tục phát sinh.
sometimes a problem in - Trong bài đánh giá:
earlier installments of Titan Phiên bản mới nhất
Adventure. này cũng sửa lỗi kết
xuất hình ảnh màu
xanh lá và xanh
dương, lỗi này đôi
khi là vấn đề trong
các phần trước của
Titan Adventure.
184. What does Mr. Weber By stripping down Bằng cách loại bỏ các - navigate (v): điều
find exciting about instructional guides, the chỉ dẫn, trò chơi hướng
Neptune’s Voyage? game gives users the mang đến cho người - completely (adv):
(A) It has players act in the opportunity to discover dùng cơ hội khám hoàn toàn
role of Neptune. new areas and devices. phá các khu vực và - character (n): nhân
(B) It uses lighting to show thiết bị mới. vật
players where to navigate. - explore (v): khám
(C) It introduces a phá, tìm hiểu
completely new set of - guidance (n): hướng
characters. dẫn, chỉ dẫn
(D) It lets players explore
new features without
guidance.
185. When will Neptune’s Neptune’s Voyage launches Neptune’s Voyage ra
Voyage be available? May 5 on Rimerko Clutch mắt vào ngày 05
(A) On September 4 and FS5. tháng 5 trên Rimerko
(B) On October 10 Clutch và FS5.
(C) On April 1
(D) On May 5
- community (n): cộng đồng
- folk music: nhạc dân gian

- folk (n): người


- suddenly (adv): đột nhiên, đột ngột
- experience (n): trải nghiệm, kinh nghiệm
- job opening: công việc đang được tuyển dụng
- assistant (n): trợ lý
- description (n): sự mô tả
- perform (v): thực hiện, biểu diễn
- communication (n): giao tiếp
- function (n): chức năng
- entry-level: những vị trí công việc không đòi
hỏi kinh nghiệm làm việc
- responsibility (n): trách nhiệm, nhiệm vụ
- conduct (v): tiến hành, thực hiện
- up-to-date: cập nhật
- potential (a): tiềm năng
- on-air: trực tuyến
- biography (n): tiểu sử
- especially (adv): đặc biệt
- cover letter: thư xin việc
186. According to the JOSIE’S JOINT JOSIE’S JOINT
schedule, who is Ms. Jones? Modern sounds selected by Âm nhạc hiện đại
(A) The advertising our station’s own music được lựa chọn bởi
manager at a radio station director giám đốc âm nhạc
(B) The host of a Host: Josie Jones của đài chúng tôi
community news program Người dẫn chương
(C) The music director at trình: Josie Jones
Wonder Ridge Radio
(D) The host of a sports
radio program
187. What is the purpose of Thanks for this experience Cảm ơn vì trải - praise (n): sự tán
the e-mail? and for all your great nghiệm này và vì tất dương, ca ngợi
(A) To express praise for programs. cả các chương trình - opportunity (n): cơ
the radio station tuyệt vời của các hội
(B) To ask about job bạn. - inquire about: hỏi
opportunities thông tin
(C) To request more sports
talk show programming
(D) To inquire about the
name of a song
188. When did Mr. Fabre - In the schedule: - Trong lịch trình:
most likely first listen to 4 P.M. – 7 P.M. 4 giờ chiều – 7 giờ
Wonder Ridge Radio? Folk music from around tối
(A) Between 6 a.m. and the world Âm nhạc dân gian từ
noon - In the e-mail: khắp nơi trên thế
(B) Between noon and 4 Suddenly, my car was filled giới
p.m. with a song that I hadn’t
- Trong e-mail:
(C) Between 4 p.m. and 7 heard in many years. It was
Đột nhiên, chiếc xe
p.m. traditional music from
(D) Between 7 p.m. and 10 France, where my của tôi tràn ngập một
p.m. grandmother was born. bài hát mà tôi đã
không nghe trong
nhiều năm. Đó là âm
nhạc truyền thống
của Pháp, nơi bà tôi
sinh ra.
189. What does the job - Updating the station’s - Cập nhật trang - applicant (n): ứng
advertisement suggest Web site and program host web của đài và các viên
applicants must have? biography pages trang tiểu sử người - willingness (n): sự
(A) A willingness to travel - Using scheduling software dẫn chương trình sẵn lòng, sẵn sàng
(B) Familiarity with to update the broadcast - Sử dụng phần mềm - familiarity (n): sự
computers schedule lập kế hoạch để cập quen thuộc
(C) A degree in - degree (n): bằng cấp
nhật lịch phát sóng
communications - extensive (a): sâu
(D) Extensive experience in rộng, nhiều
the radio industry
190. What radio program - In the schedule: - Trong lịch trình:
will probably receive the COFFEE BREAK COFFEE BREAK
most support from the Local news and interviews Tin tức địa phương
programming assistant? with community members và các cuộc phỏng
(A) Coffee Break - In the job advertisement: vấn với các thành
(B) Afternoon Jazz + Conducting background viên cộng đồng
(C) Folk Frenzy research on interviewees - Trong quảng cáo
(D) Josie’s Joint + Keeping up-to-date on
tuyển dụng:
news and news makers in
+ Tiến hành nghiên
order to suggest potential
topics and guests for on-air cứu lý lịch về người
interviews được phỏng vấn
+ Cập nhật tin tức và
người đưa tin để đề
xuất chủ đề, khách
mời phỏng vấn trực
tuyến tiềm năng
- instruction (n): hướng dẫn, chỉ dẫn
- record (n): hồ sơ
- maintain (v): duy trì
- portal (n): cổng thông tin
- reference (n): sự tham khảo, tham chiếu
- in person: trực tiếp
- appointment (n): cuộc hẹn
- associated with: liên quan đến
- itemized (a): ghi thành từng khoản; chi tiết
- statement (n): bảng kê
- specific (a): cụ thể
- apparently (adv): rõ ràng
- explanation (n): sự giải thích
- underground (a): ở dưới mặt đất, ngầm
- pipeline (n): đường ống dẫn
- wastewater (n): nước thải
- clarify (v): làm rõ, làm sáng tỏ

- administrative (a): hành chính


- prior to: trước khi
- logbook (n): sổ lộ trình, sổ ghi chép, nhật ký
- directory (n): chỉ dẫn, hướng dẫn
- recreation (n): sự giải trí
- transportation (n): vận tải

191. What do the Create an account in the Hãy tạo một tài khoản - authorized (a): được
instructions indicate about Records Center Web portal. trong cổng thông tin ủy quyền, cho phép
records requests? Currently, all requests must Web của Trung tâm - personnel (n): nhân
(A) They can be made only be made through the Hồ sơ. Hiện tại, tất cả sự
on certain days. portal. các yêu cầu phải
(B) They can be made only được thực hiện
online. thông qua cổng
(C) They can be filed only thông tin.
by authorized personnel.
(D) They can be filed only
after a fee is paid.
192. According to the e- In this case, I am only Trong trường hợp - identify (v): xác
mail, how does Mr. requesting two maps of the này, tôi chỉ yêu cầu định
Brandenberg plan to use city’s underground pipelines, hai bản đồ đường ống - accounting (n): kế
some public information? which will inform our ngầm của thành phố, toán
(A) To add information to a firm’s current work bản đồ này sẽ cho - agency (n): cơ quan
Web portal advising the city on biết công việc hiện - structure (v): cấu
wastewater management. tại của công ty trúc
(B) To help his company
chúng tôi là tư vấn
advise the city
cho thành phố về
quản lý nước thải.
(C) To identify an
accounting error
(D) To learn how an agency
is structured
193. What does the sign Visitors must sign in prior to Khách phải ký tên - permit (n): giấy
indicate visitors must do entering this facility. Please trước khi đi vào cơ sở phép
before entering a building? enter your name and the này. Vui lòng ghi tên - present (v): xuất
(A) Go through a security room you will visit in the của bạn và phòng bạn trình, trình diện
screening logbook. sẽ đến vào cuốn sổ - identification (n):
(B) Get a parking permit ghi chép. giấy tờ tùy thân
(C) Present some
identification
(D) Sign a logbook
194. What was Mr. - In the instructions: - Trong phần hướng
Brandenberg expecting to If there are any fees dẫn:
receive? associated with your Nếu có bất kỳ khoản
(A) An itemized statement request, you will receive an phí nào liên quan
of fees itemized statement detailing đến yêu cầu của bạn,
(B) A letter from his the services provided and the bạn sẽ nhận được
company charges for those specific
một bảng kê chi tiết
(C) A phone call from a city services.
từng khoản về các
official - In the e-mail:
(D) A password for the Web Apparently, I am being dịch vụ được cung
portal charged $300 for my cấp và các khoản phí
documents. I do not cho các dịch vụ cụ thể
understand why the fee is so đó.
high, and there was no - Trong e-mail:
explanation included in your Rõ ràng, tôi đang bị
e-mail. tính phí 300 đô la
cho các tài liệu của
mình. Tôi không hiểu
tại sao phí lại cao như
vậy và không có lời
giải thích nào trong e-
mail của bạn.
195. What room will Mr. - In the e-mail: - Trong e-mail:
Brandenberg most likely In this case, I am only Trong trường hợp
visit? requesting two maps of the này, tôi chỉ yêu cầu
(A) Room 100 city’s underground hai bản đồ đường
(B) Room 101 pipelines, which will inform ống ngầm của thành
(C) Room 102 our firm’s current work phố, bản đồ này sẽ
(D) Room 103 advising the city on
cho biết công việc
wastewater management.
hiện tại của công ty
- In the sign:
Wastewater - Room 103 chúng tôi là tư vấn
cho thành phố về
quản lý nước thải.
- Trong bảng hiệu:
Nước thải - Phòng
103
- autobiography (n): tự truyện
- insight (n): sự hiểu biết sâu sắc
- dedicate (v): cống hiến, dành cho
- mentor (n): người cố vấn
- describe (v): mô tả
- transition (v): biến đổi, chuyển hóa
- especially (adv): đặc biệt
- comedic (a): hài hước
- dramatic (a): chính kịch
- anecdote (n): chuyện vặt, giai thoại
- attempt (n): nỗ lực
- diastrous (a): tai hại, thảm khốc
- performance (n): sự biểu diễn, màn trình diễn
- opposite (n): sự đối lập, điều trái ngược
- captivating (a): làm say đắm, quyến rũ
- thoroughly (a): hoàn toàn; kỹ lưỡng
- engaging (a): lôi kéo, hấp dẫn

- opportunity (n): cơ hội


- arrange (v): sắp xếp, bố trí
- follow-up: phần tiếp theo
- coincidence (n): sự trùng hợp
- address (v): phát biểu; giải quyết
- journalist (n): nhà báo
- convention (n): hội nghị
- benefit (n): lợi ích
- diversity (n): sự đa dạng, phong phú
- journalism (n): báo chí
- finalize (v): hoàn thành, hoàn thiện
- transportation (n): phương tiện di chuyển;
vận tải

196. What does the review Famous Actor, First Book Diễn viên nổi tiếng, - well-known: nổi
mention about Mr. Eklund? Cuốn sách đầu tiên tiếng
(A) He enjoys his work as a Fans of Simon Eklund will
director. be delighted with his Những người hâm
(B) He has been a mentor to autobiography, The Theatre mộ của Simon
many young people. Lights Dimmed, the first Eklund sẽ rất vui
(C) He is a well-known book he has written in his mừng với cuốn tự
actor. storied career as an actor. truyện của ông ấy,
(D) He has written many The Theater Lights
books. Dimmed, cuốn sách
đầu tiên ông ấy viết
trong sự nghiệp diễn
viên của mình.
197. Where most likely will - In the review: - Trong bài đánh giá:
Ms. Joshi meet Mr. Eklund? It provides wonderful insight Cuốn sách cung cấp
(A) In Sweden into his career, starting with cái nhìn sâu sắc tuyệt
(B) In France his first roles in cinema in vời về sự nghiệp của
(C) In Italy his native Sweden, moving ông ấy, bắt đầu với
(D) In the United Kingdom into his work in France and những vai diễn đầu
Italy, and finishing with his tiên trong điện ảnh ở
recent theatre work in the quê hương Thụy
U.K. Điển, chuyển sang tác
- In the first e-mail: phẩm ở Pháp và Ý, và
In a helpful coincidence, I kết thúc với tác phẩm
will be visiting his home sân khấu gần đây ở
country next month to Anh.
address a journalists’ - Trong e-mail thứ
convention. nhất:
I’m sure we can set up Thật trùng hợp, tôi sẽ
something with Mr. Eklund đến quê hương của
just before or after my ông ấy vào tháng tới
speech. để phát biểu tại một
hội nghị của các nhà
báo.
Tôi chắc rằng chúng
ta có thể sắp xếp gì
đó với ông Eklund
ngay trước hoặc sau
bài phát biểu của tôi.
198. According to the first Date: 2 March Ngày 02 tháng 3 - conference (n): hội
e-mail, what is one reason nghị
Ms. Joshi will travel in In a helpful coincidence, I Thật trùng hợp, tôi sẽ
April? will be visiting his home đi đến quê hương của
(A) To go on a vacation country next month to ông ấy vào tháng tới
(B) To interview for a new address a journalists’ để phát biểu tại một
job convention.
hội nghị của các nhà
(C) To attend an
báo.
international film festival
(D) To speak at a
conference
199. What is the purpose of Please let me know how Vui lòng cho tôi biết - reserve (v): đặt trước
the second e-mail? many people there will be sẽ có bao nhiêu - arrangement (n): sự
(A) To reserve a hotel room in your group, because Mr. người trong nhóm bố trí, sắp xếp
(B) To confirm meeting Eklund would like you all to của bạn, vì ông
arrangements stay for lunch. Eklund muốn tất cả
(C) To discuss an idea for a các bạn ở lại ăn trưa.
movie
(D) To ask for
transportation
200. What can be concluded - In the review: - Trong bài đánh giá: - conclude (v): bố trí
about Mr. Eklund? Fans of Simon Eklund will Những người hâm mộ - assistant (n): trợ lý
(A) He hopes to write for a be delighted with his của Simon Eklund sẽ - frequently (adv):
British news site. autobiography, The Theatre rất vui mừng với cuốn thường xuyên
(B) He just hired a new Lights Dimmed, the first tự truyện của ông ấy,
assistant. book he has written in his The Theater Lights
(C) He was pleased with storied career as an actor.
Dimmed, cuốn sách
Ms. Joshi’s review of his —Uma Joshi
đầu tiên ông ấy viết
book. - In the second e-mail:
(D) He frequently cooks He enjoys all your writing trong sự nghiệp diễn
special meals. for Top News U.K.—the viên của mình.
news stories, interviews, and, —Uma Joshi
of course, your recent - Trong e-mail thứ
article about The Theatre hai:
Lights Dimmed! Ông ấy thích tất cả
các bài viết của bạn
cho Top News U.K.—
các câu chuyện tin
tức, các cuộc phỏng
vấn, và tất nhiên, bài
viết gần đây của bạn
về The Theater
Lights Dimmed!

You might also like