You are on page 1of 11

Giới thiệu:

Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: https://anhletoeic.com/
Ngoài ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990
Group hỗ trợ luyện thi IELTS: https://www.facebook.com/groups/ieltssharing
HOTLINE: 1900.888.895

CÁCH XÁC ĐINH


̣ DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ
DỰA VÀ O TÂN NGỮ

1. Các đô ̣ng từ đi kèm “that”


Ex: Ms. Joaquin (predicts / is predicted) that sales of latest computer will increase
significantly.
(Joaquin dự đoán rằng doanh thu mới nhất của máy tính sẽ tăng một cách đáng kể.)
 Vì that đóng vai trò là tân ngữ của động từ (predict) nên động từ chủ động là đáp án
phù hơp̣ .

Những động từ thường đi với “That” cầ n lưu ý

Suspect – Expect – Report – Predict – Note – Confirm

Ex: It (expect / is expected) that the profits will rise in the coming year.
(Nó được mong đợi rằng lợi nhuận sẽ tang trong năm tới.)
 Vì đây là một câu không có tân ngữ nên chọn động từ ở dạng bị động.

2. Phân biệt câu có động từ Inform


Ex: Mr. Sosa (informed/ was informed) that his entry was selected.
(Sosa được thông báo rằng bài dự thi của anh ấy được chấp nhận.)
 Khi dùng động từ inform, nếu đi kèm một tân ngữ là người thì nó sẽ ở dạng chủ động.
Còn nếu không có tân ngữ là người nó sẽ ở dạng bị động.

Một vài động từ tương tự như inform cầ n lưu ý

Notify– Convince– Assure– Remind


HOTLINE: 1900.888.895

Ex: We informed Ms. Fisher that her goal is to improve the training program.
(Chúng tôi thông báo cho cô Fisher rằng mục tiêu của cô ấy là cải thiện chương
trình huấn luyện.)

Ex: Ms. Fisher was informed (by us) that her goal is to improve the training program.
(Cô Fisher đã được thông báo rằng mục tiêu của cô ấy là cải thiện chương trình
huấn luyện.)

3. Phân biệt dạng động từ có tân ngữ đă ̣c biêṭ


Ex: I (offered/ was offered) to make a presentation in exchange for an extra vacation day.
(Tôi đề nghị thực hiện một bài thuyết trình để đổi lấy một ngày nghỉ phép thêm.)
 Khi dùng động từ offer, nó luôn đi kèm giới từ to như là một tân ngữ. Nên luôn chọn
dạng chủ động.

Một vài động từ tương tự đi kèm với giới từ to cầ n lưu ý

Offer– Prefer– Assure– Remind


HOTLINE: 1900.888.895

CHECK-UP

1. According to the conference organizer, 4. All customers should have their


there is a slight ------- the keynote speaker subscriptions ------- before the end of the
will arrive late. month to receive a 20 percent discount.

(A) possible (A) renewed


(B) possibility (B) renew

(C) possibly (C) to be renewed


(D) possibilities (D) renewing

2. At a press conference yesterday, Linton 5. Both the orientation session and the
Logistics ------- the resignation of its mentoring program will help the new
founder. recruits

(A) informed (A) would adapt


(B) resumed (B) adapt

(C) announced (C) adapted


(D) launched (D) will adapt

3. Mr. Merlin will let you ------- if there is 6. Mr. Parker will have his assistant -------
any further budget update. the draft before preparing and sending the
final version.
(A) to know
(A) review
(B) knowing
(B) are reviewing
(C) know
(C) reviewed
(D) knows
(D) been reviewed
HOTLINE: 1900.888.895

7. Please ------- the personnel manager that 9. Please ------- Ms. Browning that her
the new staff uniforms will be delivered at request for additional staff in her department
11 A.M. tomorrow. has been approved.

(A) refer (A) suggest

(B) suggest (B) deliver

(C) confirm (C) accept

(D) inform (D) notify

10. There is increasing ------- that Nordberg


8. Mr. Wishaw had his secretary call to ------
Enterprises will declare bankruptcy before
- his appointment with Dr. Singh for 10
the end of this year.
A.M. tomorrow.
(A) to speculate
(A) refer
(B) speculate
(B) confirm
(C) speculation
(C) remind
(D) speculators
(D) inquire
HOTLINE: 1900.888.895

ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. C 4. A 5. B
6. A 7. D 8. B 9. D 10. C
HOTLINE: 1900.888.895

1. According to the conference organizer, Theo nhà tổ chức hội nghị, có khả năng nhỏ diễn giả
there is a slight ------- the keynote speaker chính sẽ đến muộn.
will arrive late.
(A) possible (B) possibility
(C) possibly (D) possibilities

 Cho ̣n (B) do khoảng trố ng cầ n mô ̣t danh từ đóng vai trò là tân ngữ theo cấ u trúc there +
be/remain + tân ngữ.
 Loa ̣i trừ: (A) tiń h từ
(C) tra ̣ng từ
(D) danh từ số nhiề u (đi với đô ̣ng từ to be are)

2. At a press conference yesterday, Linton Trong cuộc họp báo ngày hôm qua, Linton Logistics đã
Logistics ------- the resignation of its founder. thông báo về việc từ chức của người sáng lập của nó.
(A) informed (B) resumed
(C) announced (D) launched

 Cho ̣n (C) có nghiã là thông báo


 Loa ̣i trừ: (A) thông báo (theo sau là tân ngữ chỉ người, ở đây the resignation là danh từ chỉ vâ ̣t)
(B) phu ̣c hồ i la ̣i
(D) phát hành

3. Mr. Merlin will let you ------- if there is any Ông Merlin sẽ cho bạn biết nếu có bất kỳ cập nhật về
further budget update. ngân sách nào khác.
(A) to know (B) knowing
(C) know (D) knows

 Cho ̣n (C) theo cấ u trúc let + tân ngữ + động từ nguyên mẫu
 Loa ̣i trừ: (A) To-Verb
(B) V-ing
(D) đô ̣ng từ ở thì hiê ̣n ta ̣i đơn ngôi thứ 3 số it́
HOTLINE: 1900.888.895

4. All customers should have their Tất cả khách hàng nên gia hạn đăng ký trước cuối tháng
subscriptions ------- before the end of the để nhận được chiết khấu 20 phần trăm.
month to receive a 20 percent discount.
(A) renewed (B) renew
(C) to be renewed (D) renewing

 Cho ̣n (A) theo cấ u trúc have + danh từ chỉ vật + quá khứ phân từ.
 Loa ̣i trừ: (B) đô ̣ng từ nguyên mẫu
(C) đô ̣ng từ ở thể bi đô
̣ ̣ng
(D) V-ing

5. Both the orientation session and the Cả buổi định hướng và chương trình cố vấn sẽ giúp các
mentoring program will help the new recruits nhân viên mới thích nghi.
-------.
(A) would adapt (B) adapt
(C) adapted (D) will adapt

 Cho ̣n (B) theo cấ u trúc help + tân ngữ + động từ nguyên mẫu.
 Loa ̣i trừ: (A) would + đô ̣ng từ nguyên mẫu
(C) V-ed
(D) đô ̣ng từ ở thì tương lai đơn

6. Mr. Parker will have his assistant ------- the Ông Parker sẽ nhờ trợ lý của mình xem la ̣i bản thảo
draft before preparing and sending the final trước khi chuẩn bị và gửi bản cuối cùng.
version.
(A) review (B) are reviewing
(C) reviewed (D) been reviewed

 Cho ̣n (A) theo cấ u trúc have + danh từ chỉ người + động từ nguyên mẫu
 Loa ̣i trừ: (B) đô ̣ng từ ở thì hiê ̣n ta ̣i tiế p diễn
(C) V-ed
(D) đô ̣ng từ ở thể bi độ ̣ng
HOTLINE: 1900.888.895

7. Please ------- the personnel manager that Vui lòng thông báo cho người quản lý nhân sự rằng
the new staff uniforms will be delivered at 11 đồng phục nhân viên mới sẽ được giao lúc 11 giờ sáng
A.M. tomorrow.
ngày mai.
(A) refer (B) suggest
(C) confirm (D) inform

 Cho ̣n (D) nghiã là thông báo (theo sau là danh từ chỉ người)
 Loa ̣i trừ: (A) tham khảo
(B) đề nghi ̣
(C) xác nhâ ̣n

8. Mr. Wishaw had his secretary call to ------- Ông Wishaw đã gọi cho thư ký để xác nhận cuộc hẹn
his appointment with Dr. Singh for 10 A.M. với bác sĩ Singh lúc 10 giờ sáng ngày mai.
tomorrow.
(A) refer (B) confirm
(C) remind (D) inquire
 Cho ̣n (B) nghiã là xác nhâ ̣n
 Loa ̣i trừ: (A) tham khảo
(C) nhắ c nhở
(D) thắ c mắ c

9. Please ------- Ms. Browning that her request Vui lòng thông báo cho cô Browning rằng yêu cầu bổ
for additional staff in her department has been sung nhân viên trong bộ phận của cô đã được chấp
approved.
thuận.
(A) suggest (B) deliver
(C) accept (D) notify

 Cho ̣n (D) nghiã là thông báo


 Loa ̣i trừ: (A) đề nghi ̣
(B) phân phát
(C) chấ p nhâ ̣n
HOTLINE: 1900.888.895

10. There is increasing ------- that Nordberg Ngày càng có nhiều suy đoán rằng Nordberg Enterprises
Enterprises will declare bankruptcy before the sẽ tuyên bố phá sản trước cuối năm nay.
end of this year.
(A) to speculate (B) speculate
(C) speculation (D) speculators

 Cho ̣n (C) do khoảng trố ng cầ n mô ̣t danh từ để đóng vai trò làm tân ngữ, theo cấ u trúc there + be /
remain + tân ngữ
 Loa ̣i trừ: (A) To-Verb
(B) đô ̣ng từ nguyên mẫu
(D) danh từ số nhiề u (đi với đô ̣ng từ to be are)

You might also like