Professional Documents
Culture Documents
NGỮ PHÁP TOEIC 2021 (TẬP 1)
NGỮ PHÁP TOEIC 2021 (TẬP 1)
Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: https://anhletoeic.com/
Ngoài ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990
Group hỗ trợ luyện thi IELTS: https://www.facebook.com/groups/ieltssharing
HOTLINE: 1900.888.895
Ex: It (expect / is expected) that the profits will rise in the coming year.
(Nó được mong đợi rằng lợi nhuận sẽ tang trong năm tới.)
Vì đây là một câu không có tân ngữ nên chọn động từ ở dạng bị động.
Ex: We informed Ms. Fisher that her goal is to improve the training program.
(Chúng tôi thông báo cho cô Fisher rằng mục tiêu của cô ấy là cải thiện chương
trình huấn luyện.)
Ex: Ms. Fisher was informed (by us) that her goal is to improve the training program.
(Cô Fisher đã được thông báo rằng mục tiêu của cô ấy là cải thiện chương trình
huấn luyện.)
Một vài động từ tương tự đi kèm với giới từ to cầ n lưu ý
CHECK-UP
2. At a press conference yesterday, Linton 5. Both the orientation session and the
Logistics ------- the resignation of its mentoring program will help the new
founder. recruits
3. Mr. Merlin will let you ------- if there is 6. Mr. Parker will have his assistant -------
any further budget update. the draft before preparing and sending the
final version.
(A) to know
(A) review
(B) knowing
(B) are reviewing
(C) know
(C) reviewed
(D) knows
(D) been reviewed
HOTLINE: 1900.888.895
7. Please ------- the personnel manager that 9. Please ------- Ms. Browning that her
the new staff uniforms will be delivered at request for additional staff in her department
11 A.M. tomorrow. has been approved.
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. C 4. A 5. B
6. A 7. D 8. B 9. D 10. C
HOTLINE: 1900.888.895
1. According to the conference organizer, Theo nhà tổ chức hội nghị, có khả năng nhỏ diễn giả
there is a slight ------- the keynote speaker chính sẽ đến muộn.
will arrive late.
(A) possible (B) possibility
(C) possibly (D) possibilities
Cho ̣n (B) do khoảng trố ng cầ n mô ̣t danh từ đóng vai trò là tân ngữ theo cấ u trúc there +
be/remain + tân ngữ.
Loa ̣i trừ: (A) tiń h từ
(C) tra ̣ng từ
(D) danh từ số nhiề u (đi với đô ̣ng từ to be are)
2. At a press conference yesterday, Linton Trong cuộc họp báo ngày hôm qua, Linton Logistics đã
Logistics ------- the resignation of its founder. thông báo về việc từ chức của người sáng lập của nó.
(A) informed (B) resumed
(C) announced (D) launched
3. Mr. Merlin will let you ------- if there is any Ông Merlin sẽ cho bạn biết nếu có bất kỳ cập nhật về
further budget update. ngân sách nào khác.
(A) to know (B) knowing
(C) know (D) knows
Cho ̣n (C) theo cấ u trúc let + tân ngữ + động từ nguyên mẫu
Loa ̣i trừ: (A) To-Verb
(B) V-ing
(D) đô ̣ng từ ở thì hiê ̣n ta ̣i đơn ngôi thứ 3 số it́
HOTLINE: 1900.888.895
4. All customers should have their Tất cả khách hàng nên gia hạn đăng ký trước cuối tháng
subscriptions ------- before the end of the để nhận được chiết khấu 20 phần trăm.
month to receive a 20 percent discount.
(A) renewed (B) renew
(C) to be renewed (D) renewing
Cho ̣n (A) theo cấ u trúc have + danh từ chỉ vật + quá khứ phân từ.
Loa ̣i trừ: (B) đô ̣ng từ nguyên mẫu
(C) đô ̣ng từ ở thể bi đô
̣ ̣ng
(D) V-ing
5. Both the orientation session and the Cả buổi định hướng và chương trình cố vấn sẽ giúp các
mentoring program will help the new recruits nhân viên mới thích nghi.
-------.
(A) would adapt (B) adapt
(C) adapted (D) will adapt
Cho ̣n (B) theo cấ u trúc help + tân ngữ + động từ nguyên mẫu.
Loa ̣i trừ: (A) would + đô ̣ng từ nguyên mẫu
(C) V-ed
(D) đô ̣ng từ ở thì tương lai đơn
6. Mr. Parker will have his assistant ------- the Ông Parker sẽ nhờ trợ lý của mình xem la ̣i bản thảo
draft before preparing and sending the final trước khi chuẩn bị và gửi bản cuối cùng.
version.
(A) review (B) are reviewing
(C) reviewed (D) been reviewed
Cho ̣n (A) theo cấ u trúc have + danh từ chỉ người + động từ nguyên mẫu
Loa ̣i trừ: (B) đô ̣ng từ ở thì hiê ̣n ta ̣i tiế p diễn
(C) V-ed
(D) đô ̣ng từ ở thể bi độ ̣ng
HOTLINE: 1900.888.895
7. Please ------- the personnel manager that Vui lòng thông báo cho người quản lý nhân sự rằng
the new staff uniforms will be delivered at 11 đồng phục nhân viên mới sẽ được giao lúc 11 giờ sáng
A.M. tomorrow.
ngày mai.
(A) refer (B) suggest
(C) confirm (D) inform
Cho ̣n (D) nghiã là thông báo (theo sau là danh từ chỉ người)
Loa ̣i trừ: (A) tham khảo
(B) đề nghi ̣
(C) xác nhâ ̣n
8. Mr. Wishaw had his secretary call to ------- Ông Wishaw đã gọi cho thư ký để xác nhận cuộc hẹn
his appointment with Dr. Singh for 10 A.M. với bác sĩ Singh lúc 10 giờ sáng ngày mai.
tomorrow.
(A) refer (B) confirm
(C) remind (D) inquire
Cho ̣n (B) nghiã là xác nhâ ̣n
Loa ̣i trừ: (A) tham khảo
(C) nhắ c nhở
(D) thắ c mắ c
9. Please ------- Ms. Browning that her request Vui lòng thông báo cho cô Browning rằng yêu cầu bổ
for additional staff in her department has been sung nhân viên trong bộ phận của cô đã được chấp
approved.
thuận.
(A) suggest (B) deliver
(C) accept (D) notify
10. There is increasing ------- that Nordberg Ngày càng có nhiều suy đoán rằng Nordberg Enterprises
Enterprises will declare bankruptcy before the sẽ tuyên bố phá sản trước cuối năm nay.
end of this year.
(A) to speculate (B) speculate
(C) speculation (D) speculators
Cho ̣n (C) do khoảng trố ng cầ n mô ̣t danh từ để đóng vai trò làm tân ngữ, theo cấ u trúc there + be /
remain + tân ngữ
Loa ̣i trừ: (A) To-Verb
(B) đô ̣ng từ nguyên mẫu
(D) danh từ số nhiề u (đi với đô ̣ng từ to be are)